ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
246/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 20 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại
Công văn số 68/SXD-KTXD ngày 06/01/2017 về việc công bố bộ đơn giá xây dựng
công trình tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa tỉnh Thanh Hóa kèm
theo Quyết định này, làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
tham khảo, áp dụng hoặc vận dụng làm cơ sở xác định chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 3594/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá xây dựng
công trình - Phần sửa chữa.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Văn Tuấn
|
THUYẾT MINH
VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TỈNH THANH HÓA
- Đơn giá xây
dựng công trình - Phần Sửa chữa xác định chi phí về vật liệu, lao động và máy
thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa trong xây dựng, như: cạo bỏ 1m² lớp
sơn, vôi cũ; xây 1m³ tường; gia công lắp dựng 1 tấn thiết bị, vá 1m² đường,
thay thế 1 thanh ray, 1 cái tà vẹt.v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc,
thu dọn hiện trường thi công; công tác xây dựng sửa chữa bảo đảm đúng yêu cầu kỹ
thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa
chữa.
- Đơn giá công
tác sửa chữa áp dụng cho khối lượng thi công, xây dựng nhỏ, thực hiện trong điều
kiện có nhiều khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng
thi công chật hẹp, thường phân tán, bên cạnh công trình đang sử dụng, vừa sửa
chữa vừa sử dụng, phần lớn dùng lao động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp và
sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều.
- Trong quá
trình sửa chữa không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động,
còn phải đảm bảo an toàn cho người, phương tiện qua lại, các trang thiết bị
đang sử dụng trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan.
1 - Các cơ sở pháp lý và căn cứ kinh tế kỹ thuật để tính đơn giá
- Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13;
- Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, hướng dẫn xác định đơn
giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số
1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí
xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Quyết định số
1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng
công trình - phần sửa chữa;
- Bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định số
3183/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa;
- Quyết định số
1474/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa, công bố điều chỉnh đơn giá
nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa;
Giá vật liệu
xây dựng, vật tư thiết bị đến hiện trường xây lắp thời điểm quý 2/2016;
Các văn bản
khác theo quy định của Nhà nước.
2- Nội dung chi phí của đơn giá sửa chữa công trình xây dựng tỉnh Thanh
Hóa:
a) Chi phí
vật liệu:
- Chi phí vật
liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận
rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc,
phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc
thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa. Giá vật tư, vật
liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
- Khi lập đơn
giá xây dựng công trình phải thực hiện kiểm tra về sự phù hợp giữa giá và chủng
loại vật liệu sử dụng vào công trình theo thiết kế.
- Chi phí vật
liệu trong dự toán xây dựng công trình, hạng mục công trình bao gồm chi phí vật
liệu theo đơn giá và khoản chênh lệch vật liệu bù (trừ) giữa mức giá do chủ đầu
tư xác định tại địa điểm xây dựng công trình, thời điểm lập dự toán xây dựng
công trình và mức giá đã tính trong đơn giá này. Khối lượng vật liệu để tính
chênh lệch giá xác định theo định mức dự toán xây dựng công trình phần sửa chữa
công bố kèm theo Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng cho
từng loại công tác, phần chênh lệch giá được bổ sung trực tiếp vào khoản chi
phí vật liệu trong dự toán xây dựng công trình.
b) Chi phí
nhân công:
Các khoản chi
phí nhân công được tính theo mức lương đầu vào vùng IV là 2.050.000đ/tháng cấp
bậc tiền lương được tính theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
Xây dựng (nhân công nhóm I). Mức lương này đã bao gồm các khoản lương phụ, các
khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã
tính đến các yếu tố thị trường công bố tại Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày
29/4/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa, công bố điều chỉnh đơn giá nhân công trong
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Số ngày
công trong tháng được tính là 26 ngày.
Chi phí nhân
công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát được tính cho loại công
tác nhóm I theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng.
Trường hợp
công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng III có mức lương đầu
vào là 2.150.000đ/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân với hệ số
điều chỉnh KĐCNC = 1,049.
c) Chi phí
máy thi công:
- Là chi phí sử
dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa.
- Chi phí máy
thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh
Thanh Hóa công bố kèm theo Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2016
của UBND tỉnh Thanh Hóa.
3- Kết cấu bộ đơn giá:
Tập đơn giá
xây dựng công trình - Phần Sửa chữa được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc
kết cấu cần sửa chữa áp dụng chung và áp dụng riêng cho từng loại hình công
trình cần sửa chữa.
Các công việc
trong bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa tỉnh Thanh Hóa được mã hóa
thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu đơn giá hiện hành và được sắp xếp vào
13 chương thuộc 03 phần:
+ Phần A:
Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch kết cấu, công trình xây dựng
Chương I: Công
tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.
Chương II:
Công tác xây đá, gạch.
Chương III:
Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ
Chương IV:
Công tác làm mái
Chương V: Công
tác trát, láng
Chương VI:
Công tác ốp, lát gạch, đá
Chương VII:
Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.
Chương VIII:
Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vécni kết cấu gỗ và
một số công tác khác.
Chương IX:
Công tác dàn giáo phục vụ thi công.
Chương X: Công
tác vận chuyển vật liệu, phế thải.
Phần B:
Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu, nhà cửa, vật kiến trúc
Chương XI:
Công tác sửa chữa cầu đường bộ
Chương XII:
Công tác sửa chữa đường bộ
Phần C:
Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu khác
Chương XIII:
Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt
4. Quy định áp dụng:
- Đơn giá Xây
dựng công trình - phần Sửa chữa là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan,
tham khảo, áp dụng vào việc xác định dự toán xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Đơn giá Xây
dựng công trình - phần Sửa chữa được áp dụng để lập đơn giá sửa chữa, làm cơ sở
xác định dự toán công tác sửa chữa. Chỉ áp dụng đối với công trình đang khai
thác, sử dụng có quy mô sửa chữa nhỏ hoặc bảo hành, bảo trì công trình theo quy
định. Trường hợp công trình có quy mô sửa chữa lớn,... không áp dụng đơn giá
này.
- Đối với những
sửa chữa chưa có đơn giá hoặc đã có nhưng không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật,
điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình thì thực hiện theo
quy định tại khoản 4 Điều 19, khoản 1 Điều 21 Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng, cụ thể: Chủ đầu tư
căn cứ yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công
trình và hướng dẫn phương pháp lập định mức của Bộ Xây dựng tổ chức xác định
các định mức dự toán xây dựng mới, định mức dự toán xây dựng điều chỉnh hoặc vận
dụng định mức dự toán tương tự ở các công trình khác đã và đang thực hiện làm
cơ sở xác định đơn giá xây dựng công trình. Đối với các gói thầu sửa chữa sử dụng
vốn ngân sách nhà nước thực hiện hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư phải
báo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định trước khi áp dụng.
Trong quá
trình sử dụng Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa, nếu gặp vướng mắc đề
nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền./.
Phần I
CÔNG
TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH
1- ĐIỀU KIỆN
LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Các bộ phận
kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ
phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.
- Khi phá hoặc
tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật
liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ mái
để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao
quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ
mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
- Tháo dỡ vì
kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu
khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong
phạm vi 30m.
- Khối lượng
công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc
tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.
2- QUY ĐỊNH ÁP
DỤNG
- Khi phá hoặc
tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao
động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí nhân
công tương ứng được nhân với hệ số 1,5, các hao phí về vật liệu phục vụ cho
Công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ
thể.
- Trường hợp
khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo mà trong định mức chưa đề cập hao phí
cho công việc bắc giáo thì các hao phí cho công việc này được tính riêng.
- Đối với trường
hợp phải thu hồi vật liệu thì định mức hao phí nhân công tương ứng được nhân với
các hệ số trong bảng sau:
Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc
tháo dỡ
|
Hệ số
|
20 ÷ 30%
|
1,5
|
>30 ÷ 50%
|
1,8
|
>50%
|
2,2
|
- Khi phá dỡ 1m3 các
kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng
máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức
hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
+ Bổ sung hao phí vật liệu:
Que hàn là 1,8kg;
+ Bổ sung hao phí máy thi
công: Máy hàn 23Kw là 0,25 ca;
+ Hao phí nhân công công tác
phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được nhân với hệ số KNC
= 0,85.
3- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương
tiện thi công.
- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu
của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa
chữa lại hoặc thay thế.
- Phân loại vật liệu, vận
chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc.
(Công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính đơn giá
riêng).
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ
CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.11100
PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11111
SA.11112
SA.11113
SA.11121
SA.11131
|
Phá dỡ móng
các loại bằng thủ công
- Móng bê
tông gạch vỡ
- Móng bê
tông không có cốt thép
- Móng bê
tông có cốt thép
- Móng xây gạch
- Móng xây
đá
|
m3
m3
m3
m3
m3
|
|
458.481
1.198.956
1.434.911
383.666
690.599
|
|
458.481
1.198.956
1.434.911
383.666
690.599
|
SA.11210 - PHÁ
DỠ NỀN GẠCH
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11211
SA.11212
SA.11213
SA.11214
|
Phá dỡ nền gạch
- Gạch đất
nung không vỉa nghiêng
- Gạch lá
nem
- Gạch xi
măng, gạch gốm các loại
- Gạch đất
nung vỉa nghiêng
|
m2
m2
m2
m2
|
|
24.938
57.550
149.630
383.666
|
|
24.938
57.550
149.630
383.666
|
SA.11220 - PHÁ
DỠ NỀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11221
SA.11222
SA.11223
SA.11224
|
Phá dỡ nền
bê tông bằng thủ công
- Bê tông gạch
vỡ
- Bê tông
không có cốt thép
- Bê tông có
cốt thép
- Láng vữa
xi măng
|
m2
m2
m2
m2
|
|
49.877
57.550
149.630
383.666
|
|
49.877
57.550
149.630
383.666
|
SA.11300 - PHÁ
DỠ TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11311
SA.11312
SA.11313
SA.11314
SA.11315
SA.11321
SA.11322
SA.11323
SA.11324
SA.11325
SA.11331
SA.11332
SA.11333
SA.11334
SA.11335
SA.11341
SA.11342
SA.11343
SA.11344
|
Phá dỡ tường
bê tông không có cốt thép
- Chiều dày
tường ≤ 11 cm
- Chiều dày
tường ≤ 22 cm
- Chiều dày
tường ≤ 33 cm
- Chiều dày
tường ≤ 45 cm
- Chiều dày
tường > 45 cm
Phá dỡ tường
bê tông cốt thép bằng thủ công
- Chiều dày
tường ≤ 11 cm
- Chiều dày
tường ≤ 22 cm
- Chiều dày
tường ≤ 33 cm
- Chiều dày
tường ≤ 45 cm
- Chiều dày
tường > 45 cm
Phá dỡ tường
xây gạch
- Chiều dày
tường ≤ 11 cm
- Chiều dày
tường ≤ 22 cm
- Chiều dày
tường ≤ 33 cm
- Chiều dày
tường ≤ 45 cm
- Chiều dày
tường > 45 cm
Phá dỡ tường
xây đá các loại
- Chiều dày
tường ≤ 22 cm
- Chiều dày
tường ≤ 33 cm
- Chiều dày
tường ≤ 45 cm
- Chiều dày
tường > 45 cm
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
|
704.027
911.207
1.047.408
1.204.711
1.385.034
713.619
938.063
1.060.836
1.239.241
1.423.401
220.608
243.628
257.056
341.463
370.238
257.056
320.361
356.809
393.258
|
|
704.027
911.207
1.047.408
1.204.711
1.385.034
713.619
938.063
1.060.836
1.239.241
1.423.401
220.608
243.628
257.056
341.463
370.238
257.056
320.361
356.809
393.258
|
XA.0500 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT,
TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn
vị tính: đ/m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11410
SA.11421
SA.11422
SA.11430
|
Phá dỡ xà, dầm,
cột, trụ, sàn, mái
- Xà, dầm bê
tông cốt thép bằng thủ công
- Cột, trụ
bê tông cốt thép bằng thủ công
- Cột, trụ gạch,
đá
- Sàn, mái
bê tông cốt thép bằng thủ công
|
m3
m3
m3
m3
|
|
1.624.826
1.413.809
335.708
1.674.702
|
|
1.624.826
1.413.809
335.708
1.674.702
|
SA.11510. PHÁ
DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11511
SA.11512
|
Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy
- Xây gạch
- Xây ngói bò
|
m
m
|
|
7.673
3.837
|
|
7.673
3.837
|
SA.11520. PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU
TRÊN MÁI BẰNG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11521
SA.11522
SA.11523
SA.11524
|
Phá dỡ các kết cấu trên
mái bằng
- Gạch vỉa nghiêng trên
mái
- Xi măng láng trên mái
- Bê tông xỉ trên mái
- Gạch lá nem
|
m2
m2
m2
m2
|
|
57.550
36.448
42.203
28.775
|
|
57.550
36.448
42.203
28.775
|
SA.11600. PHÁ
LỚP VỮA TRÁT
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11610
SA.11620
|
Phá lớp vữa trát
- Tường, cột, trụ
- Xà, dầm, trần
|
m2
m2
|
|
23.020
36.448
|
|
23.020
36.448
|
SA.11700. PHÁ
DỠ HÀNG RÀO
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11710
SA.11720
SA.11730
|
Phá dỡ hàng rào
- Tre, gỗ
- Dây thép
gai
- Song sắt
|
m2
m2
m2
|
|
3.837
7.673
17.265
|
|
3.837
7.673
17.265
|
SA.11800. CẠO BỎ LỚP VÔI,
SƠN CŨ
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11811
SA.11812
SA.11821
SA.11822
SA.11823
SA.11824
|
Cạo bỏ lớp vôi cũ
- Tường, cột, trụ
- Xà, dầm, trần
Cạo bỏ lớp sơn cũ
- Bê tông
- Gỗ
- Kính
- Kim loại
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
|
11.510
13.428
21.102
19.183
28.775
38.367
|
|
11.510
13.428
21.102
19.183
28.775
38.367
|
SA.11910. PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU
KHÁC
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11911
SA.11912
SA.11913
SA.11914
|
Phá dỡ các kết cấu khác
Đào bỏ mặt
đường nhựa
- Chiều dày
≤ 10 cm
- Chiều dày
> 10 cm
Cạo rỉ các kết
cấu thép
Đục nhám mặt
bê tông
|
m2
m2
m2
m2
|
|
19.183
42.203
47.958
28.775
|
|
19.183
42.203
47.958
28.775
|
SA.11920. PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ
TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Phá dỡ các kết cấu bê tông đảm
bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng
sau khi phá dỡ.
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.11921
SA.11922
SA.11923
SA.11924
|
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng
máy
Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu
bê tông có cốt thép
Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu
bê tông không cốt thép
Phá dỡ bằng máy khoan cầm
tay, kết cấu bê tông có cốt thép
Phá dỡ bằng máy khoan cầm
tay, kết cấu bê tông không cốt thép
|
m3
m3
m3
|
36.396
36.396
|
501.344
460.494
562.619
523.626
|
1.009.579
773.695
409.700
293.559
|
1.547.319
1.234.189
1.008.715
817.185
|
SA.20000. CÔNG
TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Đơn vị tính: đ/1m2; m, bộ......
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.21101
SA.21102
SA.21210
SA.21220
SA.21230
SA.21241
SA.21242
SA.21243
SA.21301
SA.21302
SA.21303
SA.21304
SA.21401
SA.21402
|
Tháo dỡ
khuôn cửa
- Khuôn cửa
đơn
- Khuôn cửa
kép
- Tháo dỡ bậc
thang
- Tháo dỡ yếm
thang
- Tháo dỡ
lan can
Tháo dỡ vách
ngăn
- Khung mắt
cáo
- Giấy, ván
ép, gỗ ván
- Nhôm kính,
gỗ kính
Tháo dỡ phụ
kiện vệ sinh
- Bồn tắm
- Chậu rửa
- Bệ xí
- Chậu tiểu
Tháo dỡ các
cấu kiện bằng bê tông, gang, thép
Trọng lượng
cấu kiện ≤ 50 kg
Trọng lượng
cấu kiện ≤ 100 kg
|
m
m
Bậc
Bậc
m
m2
m2
m2
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
1 cấu kiện
1 cấu kiện
|
|
19.183
28.775
13.587
18.116
22.645
6.793
9.058
24.909
95.917
21.102
28.775
28.775
82.488
166.895
|
|
19.183
28.775
13.587
18.116
22.645
6.793
9.058
24.909
95.917
21.102
28.775
28.775
82.488
166.895
|
SA.21403
SA.21404
SA.21405
|
Trọng lượng
cấu kiện ≤ 150 kg
Trọng lượng
cấu kiện ≤250 kg
Trọng lượng
cấu kiện ≤350 kg
|
1 cấu kiện
1 cấu kiện
1 cấu kiện
|
|
224.445
393.258
575.499
|
|
224.445
393.258
575.499
|
SA.30000. THÁO DỠ THIẾT BỊ
PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế
biện pháp tháo dỡ thiết bị, lắp đặt, tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ,
vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo dỡ trong phạm vi 30m.
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng
bu lông có trọng lượng ≤100kg sử dụng biện pháp tháo lắp chủ yếu bằng thủ công,
sử dụng dụng cụ tháo lắp đơn giản: kìm, cờ lê, mỏ lết, thang leo, giá đỡ máy
hàn, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo trong phạm vi các tầng sàn của
các hạng mục bằng thủ công.
Tháo dỡ thiết bị phụ tùng có
khối lượng lớn sử dụng biện pháp tháo dỡ bằng thủ công kết hợp cơ giới.
SA.31100. THÁO DỠ THIẾT BỊ
LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤ 2M
Đơn
vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.31101
SA.31102
SA.31103
SA.31104
SA.31105
SA.31106
SA.31107
SA.31108
SA.31109
SA.31110
SA.31111
SA.31112
|
Tháo dỡ thiết
bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ ≤2m
- Khối lượng
thiết bị ≤2kg
- Khối lượng
thiết bị ≤5kg
- Khối lượng
thiết bị ≤10kg
- Khối lượng
thiết bị ≤15g
- Khối lượng
thiết bị ≤20kg
- Khối lượng
thiết bị ≤25kg
- Khối lượng
thiết bị ≤30kg
- Khối lượng
thiết bị ≤35kg
- Khối lượng
thiết bị ≤40kg
- Khối lượng
thiết bị ≤50kg
- Khối lượng
thiết bị ≤60kg
- Khối lượng
thiết bị ≤70kg
|
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
226.070
213.826
203.108
192.118
183.739
173.836
165.457
157.351
149.380
141.680
134.117
128.079
|
2.228.196
2.116.786
2.010.947
1.910.678
1.814.123
1.724.995
1.637.724
1.556.024
1.478.037
1.403.763
1.333.204
1.268.215
|
|
2.454.266
2.330.612
2.214.055
2.102.796
1.997.862
1.898.831
1.803.181
1.713.375
1.627.417
1.545.443
1.467.321
1.396.294
|
SA.31113
SA.31114
SA.31115
SA.31116
|
- Khối lượng thiết bị
≤80kg
- Khối lượng thiết bị
≤90kg
- Khối lượng thiết bị
≤100kg
- Khối lượng thiết bị
>100kg
|
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
120.922
115.156
109.661
104.166
|
1.203.226
1.143.807
1.086.246
1.032.397
|
|
1.324.148
1.258.963
1.195.907
1.136.563
|
SA.31200. THÁO
DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU CAO THÁO DỠ >2 M
Đơn
vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.31201
SA.31202
SA.31203
SA.31204
SA.31205
SA.31206
SA.31207
SA.31208
SA.31209
SA.31210
SA.31211
SA.31212
SA.31213
SA.31214
SA.31215
SA.31216
|
Tháo dỡ thiết
bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ >2m
- Khối lượng
thiết bị ≤2kg
- Khối lượng
thiết bị ≤5kg
- Khối lượng
thiết bị ≤10kg
- Khối lượng
thiết bị ≤15g
- Khối lượng
thiết bị ≤20kg
- Khối lượng
thiết bị ≤25kg
- Khối lượng
thiết bị ≤30kg
- Khối lượng
thiết bị ≤35kg
- Khối lượng
thiết bị ≤40kg
- Khối lượng
thiết bị ≤50kg
- Khối lượng
thiết bị ≤60kg
- Khối lượng
thiết bị ≤70kg
- Khối lượng
thiết bị ≤80kg
- Khối lượng
thiết bị ≤90kg
- Khối lượng
thiết bị ≤100kg
- Khối lượng
thiết bị >100kg
|
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
226.070
213.826
203.108
192.118
183.739
173.836
165.457
157.351
149.380
141.680
134.117
128.079
120.922
115.156
109.661
104.166
|
2.562.425
2.434.304
2.311.753
2.196.630
2.087.077
1.983.094
1.882.826
1.789.984
1.700.856
1.615.442
1.533.742
1.457.612
1.385.195
1.314.636
1.249.647
1.186.514
|
|
2.788.495
2.648.130
2.514.861
2.388.748
2.270.816
2.156.930
2.048.283
1.947.335
1.850.236
1.757.122
1.667.859
1.585.691
1.506.117
1.429.792
1.359.308
1.290.680
|
SA.31300. THÁO DỠ THIẾT BỊ
LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤ 2M
Đơn
vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.31301
SA.31302
|
Tháo dỡ thiết
bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ
≤2m
- Khối lượng
thiết bị ≤100kg
- Khối lượng
thiết bị ≤200kg
|
Tấn
Tấn
|
189.699
179.697
|
1.247.790
1.184.658
|
574.298
543.761
|
2.011.787
1.908.116
|
SA.31303
SA.31304
SA.31305
SA.31306
SA.31307
SA.31308
SA.31309
SA.31310
SA.31311
|
- Khối lượng thiết bị
≤300kg
- Khối lượng thiết bị
≤400kg
- Khối lượng thiết bị
≤500kg
- Khối lượng thiết bị
≤600kg
- Khối lượng thiết bị
≤700kg
- Khối lượng thiết bị
≤800kg
- Khối lượng thiết bị
≤900kg
- Khối lượng thiết bị
≤1000kg
- Khối lượng thiết bị
>1000kg
|
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
169.984
161.536
153.379
146.548
138.649
132.077
125.765
118.255
113.399
|
1.125.239
1.069.534
1.015.686
965.552
917.274
870.853
827.775
786.368
747.188
|
518.430
492.361
466.292
442.825
418.622
399.623
379.887
342.671
343.017
|
1.813.653
1.723.431
1.635.357
1.554.925
1.474.545
1.402.553
1.333.427
1.247.294
1.203.604
|
SA.31300. THÁO DỠ THIẾT BỊ
LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M
Đơn
vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.31401
SA.31402
SA.31403
SA.31404
SA.31405
SA.31406
SA.31407
SA.31408
SA.31409
SA.31410
SA.31411
|
Tháo dỡ thiết bị loại lắp
bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m
- Khối lượng thiết bị
≤100kg
- Khối lượng thiết bị
≤200kg
- Khối lượng thiết bị
≤300kg
- Khối lượng thiết bị
≤400kg
- Khối lượng thiết bị
≤500kg
- Khối lượng thiết bị
≤600kg
- Khối lượng thiết bị
≤700kg
- Khối lượng thiết bị
≤800kg
- Khối lượng thiết bị
≤900kg
- Khối lượng thiết bị ≤1000kg
- Khối lượng thiết bị
>1000kg
|
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
189.699
179.697
169.984
161.536
153.379
146.548
138.649
132.077
125.765
118.255
113.399
|
1.435.330
1.362.913
1.294.211
1.231.078
1.167.946
1.108.528
1.049.109
993.404
952.554
904.276
859.712
|
574.298
543.761
518.430
492.361
466.292
442.825
418.622
399.623
379.887
342.671
343.017
|
2.199.327
2.086.371
1.982.625
1.884.975
1.787.617
1.697.901
1.606.380
1.525.104
1.458.206
1.365.202
1.316.128
|
SA.31500. THÁO DỠ THIẾT BỊ
LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁP DỠ
≤ 2M
Đơn
vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.31501
|
Tháo dỡ thiết bị loại lắp
bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháp dỡ ≤2m
- Khối lượng thiết bị
≤100kg
|
Tấn
|
687.765
|
1.411.191
|
679.085
|
2.778.041
|
SA.31502
SA.31503
SA.31504
SA.31505
SA.31506
SA.31507
SA.31508
SA.31509
SA.31510
SA.31511
|
- Khối lượng
thiết bị ≤200kg
- Khối lượng
thiết bị ≤300kg
- Khối lượng
thiết bị ≤400kg
- Khối lượng
thiết bị ≤500kg
- Khối lượng
thiết bị ≤600kg
- Khối lượng
thiết bị ≤700kg
- Khối lượng
thiết bị ≤800kg
- Khối lượng
thiết bị ≤900kg
- Khối lượng
thiết bị ≤1000kg
- Khối lượng
thiết bị >1000kg
|
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
659.363
633.468
607.574
581.815
559.682
535.265
515.824
495.081
475.728
454.985
|
1.340.631
1.271.929
1.208.796
1.149.378
1.091.816
1.037.968
985.977
946.983
889.422
844.858
|
643.344
612.070
580.797
549.523
522.717
495.911
473.573
446.767
424.428
406.558
|
2.643.338
2.517.467
2.397.167
2.280.716
2.174.215
2.069.144
1.975.374
1.888.831
1.789.578
1.706.401
|
SA.31500. THÁO DỠ THIẾT BỊ
LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁP DỠ
>2M
Đơn
vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.31601
SA.31602
|
Tháo dỡ thiết bị loại lắp
bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháp dỡ >2m
- Khối lượng thiết bị
≤100kg
- Khối lượng thiết bị
≤200kg
|
Tấn
Tấn
|
687.765
659.363
|
1.622.869
1.543.026
|
679.085
643.344
|
2.989.719
2.845.733
|
SA.31603
SA.31604
SA.31605
SA.31606
SA.31607
SA.31608
SA.31609
SA.31610
SA.31611
|
- Khối lượng thiết bị
≤300kg
- Khối lượng thiết bị
≤400kg
- Khối lượng thiết bị
≤500kg
- Khối lượng thiết bị
≤600kg
- Khối lượng thiết bị
≤700kg
- Khối lượng thiết bị
≤800kg
- Khối lượng thiết bị
≤900kg
- Khối lượng thiết bị
≤1000kg
- Khối lượng thiết bị
>1000kg
|
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
633.468
607.574
581.815
559.682
537.685
515.824
495.081
475.728
454.985
|
1.465.039
1.392.623
1.320.206
1.418.618
1.186.514
1.125.239
1.065.820
1.008.259
952.554
|
612.070
580.797
549.523
522.717
495.911
473.573
446.767
424.428
406.558
|
2.710.577
2.580.994
2.451.544
2.501.017
2.220.110
2.114.636
2.007.668
1.908.415
1.814.097
|
SA.31700. THÁO BU LÔNG
Đơn
vị tính: đ/10 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.31711
SA.31712
SA.31721
|
Tháo cắt bu lông bằng máy
hàn
- Loại bu lông M≤24
- Loại bu lông M>24
Tháo cắt bu lông bằng ôxy
khí ga
- Loại bu lông M8-14
|
10 cái
10 cái
10 cái
|
5.561
7.785
9.405
|
56.296
68.360
40.850
|
267.960
375.760
|
329.817
451.905
50.255
|
SA.31722
SA.31723
SA.31724
SA.31725
SA.31731
SA.31732
SA.31733
SA.31734
SA.31735
|
- Loại bu lông
M16-24
- Loại bu
lông M24-30
- Loại bu
lông M30-44
- Loại bu
lông M>44
Tháo bu lông
có tận dụng lại bu lông cũ
- Loại bu
lông M8-14
- Loại bu
lông M16-24
- Loại bu
lông M24-30
- Loại bu
lông M30-44
- Loại bu lông M>44
|
10 cái
10 cái
10 cái
10 cái
10 cái
10 cái
10 cái
10 cái
10 cái
|
10.784
11.913
15.048
18.810
6.784
8.415
9.405
10.395
11.385
|
48.278
55.705
68.703
77.987
60.317
66.349
84.444
104.550
128.677
|
|
59.062
67.618
83.751
96.797
67.101
74.764
93.849
114.945
140.062
|
SA.31800. THÁO
DỠ VÒNG BI CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.31801
SA.31802
SA.31803
SA.31804
SA.31805
SA.31806
SA.31807
|
Tháo dỡ vòng
bi
- Khối lượng
1 cái ≤5kg
- Khối lượng
1 cái ≤10kg
- Khối lượng
1 cái ≤20kg
- Khối lượng
1 cái ≤30kg
- Khối lượng
1 cái ≤50kg
- Khối lượng
1 cái ≤100kg
- Khối lượng
1 cái >100kg
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
|
909
1.477
1.818
|
402.116
442.328
486.560
534.814
589.100
647.407
711.745
|
|
403.025
443.805
488.378
534.814
589.100
647.407
711.745
|
SA.31900. THÁO DỠ MAY Ơ
Đơn
vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.31901
SA.31902
SA.31903
SA.31904
SA.31905
SA.31906
SA.31907
|
Tháo dỡ may ơ
- Khối lượng 1 cái ≤5kg
- Khối lượng 1 cái ≤10kg
- Khối lượng 1 cái ≤20kg
- Khối lượng 1 cái ≤30kg
- Khối lượng 1 cái ≤50kg
- Khối lượng 1 cái ≤100kg
- Khối lượng 1 cái
>100kg
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
|
|
120.635
132.698
146.772
160.846
176.931
195.026
213.121
|
|
120.635
132.698
146.772
160.846
176.931
195.026
213.121
|
SA.32000. THÁO DỠ BÁNH RĂNG
Đơn
vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.32001
SA.32002
SA.32003
SA.32004
SA.32005
SA.32006
SA.32007
|
Tháo dỡ bánh răng
- Khối lượng 1 cái ≤5kg
- Khối lượng 1 cái ≤10kg
- Khối lượng 1 cái ≤20kg
- Khối lượng 1 cái ≤30kg
- Khối lượng 1 cái ≤50kg
- Khối lượng 1 cái ≤100kg
- Khối lượng 1 cái
>100kg
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
|
|
241.270
265.397
291.534
321.693
353.862
388.042
428.254
|
|
241.270
265.397
291.534
321.693
353.862
388.042
428.254
|
SA.32100. THÁO CÁC LOẠI ĐỘNG
CƠ ĐIỆN
Đơn vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.32101
SA.32102
SA.32103
SA.32104
SA.32105
SA.32106
SA.32107
SA.32108
SA.32109
SA.32110
SA.32111
SA.32112
SA.32113
SA.32114
|
Tháo dỡ bánh
răng
- Công suất
động cơ ≤4,5kw
- Công suất
động cơ ≤7 kw
- Công suất
động cơ ≤14 kw
- Công suất
động cơ ≤20 kw
- Công suất
động cơ ≤40 kw
- Công suất
động cơ ≤75 kw
- Công suất
động cơ ≤100 kw
- Công suất
động cơ ≤160 kw
- Công suất
động cơ ≤200 kw
- Công suất
động cơ ≤320 kw
- Công suất
động cơ ≤570 kw
- Công suất
động cơ ≤700 kw
- Công suất
động cơ ≤800 kw
- Công suất
động cơ >800 kw
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
|
|
168.889
369.947
450.370
546.878
739.893
884.655
1.125.925
1.399.364
1.656.718
1.930.157
2.637.881
3.023.912
3.490.367
4.005.075
|
|
168.889
369.947
450.370
546.878
739.893
884.655
1.125.925
1.399.364
1.656.718
1.930.157
2.637.881
3.023.912
3.490.367
4.005.075
|
SA.32200. THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN
THIẾT BỊ, ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nghiên cứu thiết kế
lập phương án tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ.Tháo dỡ các lớp bảo ôn
đường ống, thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện Công tác tháo dỡ, bốc
xếp, vận chuyển, phân loại vật liệu, thiết bị sau khi tháo dỡ theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.32211
SA.32212
SA.32213
SA.32214
SA.32215
SA.32216
SA.32217
SA.32218
SA.32219
SA.32221
SA.32222
SA.32223
SA.32224
SA.32225
SA.32226
|
Tháo dỡ lớp
bảo ôn thiết bị
- Chiều dày
lớp bảo ôn ≤40mm
- Chiều dày
lớp bảo ôn ≤50mm
- Chiều dày
lớp bảo ôn ≤80mm
- Chiều dày
lớp bảo ôn ≤100mm
- Chiều dày
lớp bảo ôn ≤125mm
- Chiều dày
lớp bảo ôn ≤150mm
- Chiều dày
lớp bảo ôn ≤200mm
- Chiều dày
lớp bảo ôn ≤250mm
- Chiều dày
lớp bảo ôn ≤300mm
Tháo dỡ lớp
bảo ôn đường ống
- Chiều dày
lớp bảo ôn ≤50mm
- Chiều dày
lớp bảo ôn ≤75mm
- Chiều dày
lớp bảo ôn ≤100mm
- Chiều dày
lớp bảo ôn ≤150mm
- Chiều dày
lớp bảo ôn ≤200mm
- Chiều dày
lớp bảo ôn >200mm
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
62.760
67.096
68.454
72.926
77.534
82.277
87.021
91.900
96.779
37.541
41.334
44.152
45.806
46.485
57.185
|
285.952
313.804
343.514
375.080
412.216
453.067
497.630
545.908
599.756
343.514
376.936
414.073
454.923
499.487
419.644
|
|
348.712
380.900
411.968
448.006
489.750
535.344
584.651
637.808
696.535
381.055
418.270
458.225
500.729
545.972
476.829
|
SA.32300. THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU
MÁI
Đơn
vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.32311
SA.32312
SA.32321
|
Tháo dỡ các
kết cấu mái
- Tháo dỡ
mái tôn
- Tháo dỡ
mái Fibrô xi măng
- Tháo dỡ tấm
che tường
|
100m2
100m2
100m2
|
|
671.416
863.249
1.055.082
|
880.521
880.521
1.040.616
|
1.551.937
1.743.770
2.095.698
|
SA.32400. THÁO
DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU
Thành phần
công việc:
Chuẩn bị, tháo
dỡ lớp gạch chịu lửa, xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.32410
SA.32420
SA.32430
SA.32510
SA.32520
SA.32530
|
Tháo dỡ gạch
chịu lửa trong các kết cấu
- Tháo dỡ gạch
trong ống khói
- Tháo dỡ gạch
trong lò nung clinke
- Tháo dỡ gạch
cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói
Tháo dỡ gạch
chịu lửa trong các kết cấu thép
- Tháo dỡ gạch
thân xiclon
- Tháo dỡ gạch
trong phếu, trong ống thép
- Tháo dỡ gạch
trong côn, cút
|
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
|
832.930
635.657
394.546
789.091
1.095.960
1.271.314
|
|
832.930
635.657
394.546
789.091
1.095.960
1.271.314
|
SC.32800. THÁO
DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.32810
SA.32820
|
Tháo dỡ dầm
thép các loại
- Tháo dỡ dầm
thép trên cạn
- Tháo dỡ dầm
thép dưới nước
|
Tấn
Tấn
|
209.034
221.792
|
1.910.051
2.714.283
|
1.132.586
2.167.807
|
3.251.671
5.103.882
|
SA.40000. CÔNG
TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41100. ĐỤC
LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn
vị tính: đ/1 lỗ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.41111
SA.41112
SA.41113
SA.41121
SA.41122
SA.41123
|
Đục lỗ thông tường xây gạch
- Chiều dày tường ≤11 cm
+ Tiết diện lỗ ≤0,04m2
+ Tiết diện lỗ ≤0,09m2
+ Tiết diện lỗ ≤0,15m2
- Chiều dày tường ≤ 22 cm
+ Tiết diện lỗ ≤0,04m2
+ Tiết diện lỗ ≤0,09m2
+ Tiết diện lỗ ≤0,15m2
|
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
|
|
15.347
19.183
23.020
23.020
26.857
30.693
|
|
15.347
19.183
23.020
23.020
26.857
30.693
|
SA.41100. ĐỤC
LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/1 lỗ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.41211
SA.41212
SA.41213
SA.41221
SA.41222
SA.41223
|
Đục lỗ thông
tường bê tông
- Chiều dày
tường ≤11cm
+ Tiết diện
lỗ ≤0,04m2
+ Tiết diện
lỗ ≤0,09m2
+ Tiết diện
lỗ ≤0,15m2
- Chiều dày
tường ≤ 22cm
+ Tiết diện
lỗ ≤0,04m2
+ Tiết diện
lỗ ≤0,09m2
+ Tiết diện
lỗ ≤0,15m2
|
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
1 lỗ
|
|
86.325
111.263
178.405
195.670
255.138
410.523
|
|
86.325
111.263
178.405
195.670
255.138
410.523
|
SA.41300. ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.41311
SA.41312
SA.41313
SA.41321
SA.41322
SA.41323
|
Đục mở tường làm cửa
- Tường bê tông
+ Chiều dày tường ≤ 11cm
+ Chiều dày tường ≤ 22cm
+ Chiều dày tường ≤ 33cm
- Tường xây gạch
+ Chiều dày tường ≤ 11cm
+ Chiều dày tường ≤ 22cm
+ Chiều dày tường ≤ 33cm
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
|
306.933
587.009
742.394
61.387
92.080
149.630
|
|
306.933
587.009
742.394
61.387
92.080
149.630
|
SA.41400. ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA
CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.41411
SA.41412
SA.41413
|
Đục bê tông
để gia cố các kết cấu bê tông
+ Đục lớp bê
tông sàn dày ≤3,5cm
+ Đục cột, dầm,
tường
+ Đục bê
tông xilô, ống khói
|
m2
m2
m2
|
|
257.056
479.583
863.249
|
265.955
496.184
893.131
|
523.011
975.767
1.756.380
|
SA.41500. ĐỤC
TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.41510
SA.41520
|
Đục tường,
sàn tạo rãnh
+ Đục tường,
sàn bê tông sâu ≤ 3cm
+ Đục tường,
sàn bê tông sâu > 3cm
|
m
m
|
|
67.142
93.998
|
94.511
132.316
|
161.653
226.314
|
SA.41600. ĐỤC
LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Thành phần
công việc:
Đục lớp bê
tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính:đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.41611
SA.41612
|
Đục lớp mặt ngoài bằng búa
căn, chiều dầy đục ≤ 3cm
- Đục theo hướng nằm ngang
- Đục ngửa từ dưới lên
|
m2
m2
|
750
750
|
31.652
34.530
|
25.048
37.573
|
57.450
72.853
|
SA.41700. ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT
NGOÀI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Đơn
vị tính:đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.41711
SA.41712
SA.41713
|
Đục lớp bê
tông mặt ngoài bằng thủ công kết hợp máy khoan bê tông, chiều dầy đục ≤ 3cm
- Đục theo
phương thẳng đứng
- Đục theo
hướng nằm ngang
- Đục ngửa từ
dưới lên
|
m2
m2
m2
|
5.208
6.164
7.382
|
65.758
81.101
98.636
|
35.680
44.600
53.520
|
106.646
131.865
159.538
|
SA.41800. KHOAN BÊ TÔNG BẰNG
MŨI KHOAN ĐẶC
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ
qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn
vị tính: đ/1 lỗ khoan
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.41811
SA.41812
SA.41813
SA.41821
SA.41822
SA.41823
SA.41831
SA.41832
SA.41833
SA.41841
SA.41842
SA.41843
|
Khoan bê
tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ≤12mm
- Chiều sâu
khoan ≤5cm
- Chiều sâu
khoan ≤10cm
- Chiều sâu
khoan ≤15cm
Khoan bê
tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ≤16mm
- Chiều sâu
khoan ≤10cm
- Chiều sâu
khoan ≤15cm
- Chiều sâu
khoan ≤20cm
Khoan bê
tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ≤20mm
- Chiều sâu
khoan ≤20cm
- Chiều sâu
khoan ≤25cm
- Chiều sâu
khoan ≤30cm
Khoan bê
tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ>22mm
- Chiều sâu
khoan ≤30cm
- Chiều sâu
khoan ≤40cm
- Chiều sâu khoan >40cm
|
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
|
1.922
3.843
5.765
4.158
6.237
8.316
8.631
10.789
12.947
8.820
11.025
13.230
|
2.686
3.069
3.453
3.453
4.028
4.412
4.988
5.563
6.330
5.371
6.139
6.906
|
6.244
8.028
9.455
10.704
16.948
21.408
21.408
26.760
32.112
23.192
28.544
33.896
|
10.852
14.940
18.673
18.315
27.213
34.136
35.027
43.112
51.389
37.383
45.708
54.032
|
SA.41900. KHOAN LẤY LÕI
XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi
bằng máy khoan bê tông 0,62KW đường kính Φ24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy
khoan bê tông 1,5KW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan
đúng yêu cầu kỹ thuật.
SA.41910. LỖ KHOAN ĐƯỜNG
KÍNH Φ ≤ 40MM
Đơn
vị tính: đ/1 lỗ khoan
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan lấy lõi xuyên qua bê
tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ
LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤
40MM
|
|
|
|
|
|
SA.41911
SA.41912
SA.41913
|
- Chiều sâu khoan ≤30cm
- Chiều sâu khoan ≤35cm
- Chiều sâu khoan ≤40cm
|
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
|
65.627
65.627
65.627
|
34.530
36.448
38.367
|
22.280
26.159
29.860
|
122.437
128.234
133.854
|
SA.41914
|
- Chiều sâu khoan >40cm
|
Lỗ khoan
|
65.627
|
40.285
|
34.097
|
140.009
|
SA.41921
SA.41922
SA.41923
SA.41924
SA.41931
SA.41932
SA.41933
SA.41934
SA.41941
SA.41942
SA.41943
SA.41944
SA.41951
SA.41952
SA.41953
SA.41954
|
LỖ KHOAN ĐƯỜNG
KÍNH Φ ≤ 50MM
- Chiều sâu
khoan ≤30cm
- Chiều sâu
khoan ≤35cm
- Chiều sâu khoan
≤40cm
- Chiều sâu
khoan >40cm
LỖ KHOAN ĐƯỜNG
KÍNH Φ ≤ 60MM
- Chiều sâu
khoan ≤30cm
- Chiều sâu
khoan ≤35cm
- Chiều sâu
khoan ≤40cm
- Chiều sâu
khoan >40cm
LỖ KHOAN ĐƯỜNG
KÍNH Φ ≤ 70MM
- Chiều sâu
khoan ≤30cm
- Chiều sâu
khoan ≤35cm
- Chiều sâu khoan
≤40cm
- Chiều sâu
khoan >40cm
LỖ KHOAN ĐƯỜNG
KÍNH Φ >70MM
- Chiều sâu
khoan ≤30cm
- Chiều sâu
khoan ≤35cm
- Chiều sâu
khoan ≤40cm
- Chiều sâu
khoan >40cm
|
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
Lỗ khoan
|
68.136
68.136
68.136
68.136
71.196
71.196
71.196
71.196
75.480
75.480
75.480
75.480
82.212
82.212
82.212
82.212
|
34.530
36.448
38.367
40.285
34.530
36.448
38.367
40.285
34.530
36.448
38.367
40.285
34.530
36.448
38.367
40.285
|
25.486
29.952
34.597
39.047
27.051
31.909
36.946
41.787
28.813
34.062
39.490
44.722
30.574
36.411
42.426
48.049
|
128.152
134.536
141.100
147.468
132.777
139.553
146.509
153.268
138.823
145.990
153.337
160.487
147.316
155.071
163.005
170.546
|
SA.42100. KHOAN TẠO LỖ QUA
SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn
vị tính: đ/lỗ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.42110
SA.42120
|
Khoan tạo lỗ qua sàn bê
tông cốt thép
- Sàn BTCT dầy ≤ 15cm
- Sàn BTCT dầy > 15cm
|
Lỗ
Lỗ
|
2.700
2.700
|
13.270
16.085
|
21.768
28.117
|
37.738
46.902
|
SA.42200. CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ
TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dầu vị trí
cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế
thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
SA.42200. CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ
TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt
hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy
theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi
vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn
vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.42210
SA.42220
SA.42230
|
Cắt mặt đường bê tông
asphalt
- Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm
- Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm
- Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm
|
100m
100m
100m
|
63.750
76.500
89.250
|
353.862
402.116
462.433
|
85.423
97.072
112.603
|
503.035
575.688
664.287
|
SA.42300. CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG
MÁY
Đơn
vị tính: đ/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.42310
SA.42320
SA.42330
|
Cắt sàn bê tông bằng máy
- Chiều dày sàn ≤ 10cm
- Chiều dày sàn ≤ 15cm
- Chiều dày sàn ≤ 20cm
|
m
m
m
|
1.056
1.744
2.601
|
59.468
90.162
118.936
|
19.339
28.906
45.318
|
79.863
120.812
166.855
|
SA.42400. CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG
BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đ/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.42410
SA.42420
SA.42430
SA.42440
|
Cắt tường bê
tông bằng máy
- Chiều dày
tường ≤ 20cm
- Chiều dày
tường ≤ 30cm
- Chiều dày
tường ≤ 45cm
- Chiều dày
tường > 45cm
|
m
m
m
m
|
32.069
33.017
34.578
37.026
|
120.855
180.323
272.403
406.686
|
65.659
101.474
149.226
226.823
|
218.583
314.814
456.207
670.535
|
SA.42500. CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG
BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng
rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần
bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm
máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7 tấn
trong phạm vi 1.000m.
Đơn
vị tính:đ/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.42510
SA.42520
SA.42530
SA.42540
SA.42550
|
Cào bóc lớp mặt
đường bê tông asphalt
- Chiều dày
lớp cắt ≤ 3cm
- Chiều dày
lớp cắt ≤ 4cm
- Chiều dày
lớp cắt ≤ 5cm
- Chiều dày
lớp cắt ≤ 6cm
- Chiều dày
lớp cắt ≤ 7cm
|
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
|
65.450
87.890
121.550
158.950
215.050
|
422.222
492.592
573.015
667.513
778.094
|
1.383.301
1.517.002
1.675.024
1.841.562
2.022.670
|
1.870.973
2.097.484
2.369.589
2.668.025
3.015.814
|
SA.42600. CẮT
SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần
công việc:
Chuẩn bị, lấy
dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m, mạch
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.42611
SA.42612
SA.42613
SA.42621
SA.42622
SA.42623
SA.42631
SA.42632
SA.42633
SA.42641
SA.42642
|
Cắt tôn bản
- Chiều dầy tôn 6-10mm
- Chiều dầy tôn 6-10mm
- Chiều dầy tôn 6-10mm
Cắt sắt U
- Chiều cao sắt U 120-140
mm
- Chiều cao sắt U 160-220
mm
- Chiều cao sắt U 240-400
mm
Cắt sắt I
- Chiều cao sắt I
140-150mm
- Chiều cao sắt I
155-165mm
- Chiều cao sắt I
190-195mm
Cắt sắt L
- Chiều cao sắt L75 - L90
- Chiều cao sắt L100 -
L120
|
m
m
m
m
m
m
Mạch
Mạch
Mạch
Mạch
Mạch
|
4.788
8.858
14.603
1.676
2.562
3.507
16.519
21.546
25.137
3.591
8.379
|
4.412
6.714
7.290
8.249
9.975
19.183
15.347
19.183
26.857
36.448
40.285
|
7.900
9.876
15.801
9.876
11.851
11.851
7.900
8.888
9.876
1.975
2.963
|
17.100
25.448
37.694
19.801
24.388
34.541
39.766
49.617
61.870
42.014
51.627
|
SA.42700.
KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần
công việc:
Chuẩn bị, lấy
dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm
vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính
riêng.
Đơn
vị tính: đ/10 lỗ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.42711
SA.42712
SA.42713
SA.42714
SA.42721
SA.42722
SA.42723
SA.42724
|
Khoan lỗ sắt thép tôn dầy
5-22mm lỗ khoan Φ14 -27
- Trên cạn, đứng cần
- Trên cạn, ngang cần
- Dưới nước, đứng cần
- Dưới nước, ngang cần
Doa lỗ sắt thép
- Trên dàn, 2-4 lớp thép
- Trên dàn, 5-7 lớp thép
- Dưới dàn, 2-4 lớp thép
- Dưới dàn, 5-7 lớp thép
|
10 lỗ
10 lỗ
10 lỗ
10 lỗ
10 lỗ
10 lỗ
10 lỗ
10 lỗ
|
|
27.143
58.307
96.508
126.667
36.190
58.307
34.180
46.243
|
69.886
111.434
55.237
93.662
413.433
165.373
826.866
1.033.583
|
97.029
169.741
151.745
220.329
449.623
223.680
861.046
1.079.826
|
SA.42800. CHẶT RIVÊ CẦU CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt
tạm bu lông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ.
Đơn
vị tính: đ/1 con
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.42811
SA.42812
SA.42813
|
Chặt rivê cầu cũ
- Loại rivờ Φ16-19
- Loại rivờ Φ20-22
- Loại rivờ Φ24-26
|
1 con
1 con
1 con
|
1.680
1.680
1.680
|
14.579
23.020
38.367
|
|
16.259
24.700
40.047
|
SA.50000. CÔNG TÁC LÀM SẠCH
CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.51000. ĐỤC
TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành phần
công việc:
Chuẩn bị, đục
tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ
sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động xung quanh khu
vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi
phạm vi các tầng, sàn 30m.
SA.51100. ĐỤC
TẨY PHẦN BÊ TÔNG BỀ MẶT BỊ HỎNG, HƯ HẠI…
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.51110
SA.51120
SA.51130
SA.51140
SA.51150
|
Đục tẩy bề mặt
dầm bê tông
Đục tẩy bề mặt
tường bê tông
Đục tẩy bề mặt
cột bê tông
Đục tẩy bề mặt
trần bê tông
Đục tẩy bề mặt
sàn bê tông
|
m2
m2
m2
m2
m2
|
|
91.481
86.254
90.074
92.889
82.233
|
|
91.481
86.254
90.074
92.889
82.233
|
SA.51200. PHUN CÁT TẨY SẠCH
MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Đổ cát vào phễu chứa, phun
cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng
sau khi phun.
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.51210
|
Phun cát tẩy sạch mặt
ngoài kết cấu bê tông
|
m2
|
4.505
|
4.028
|
13.782
|
22.315
|
SA.51300. ĐỤC TẨY RỈ KẾT CẤU
THÉP, THÉP TRONG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt kết cấu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.51310
SA.51320
SA.51330
SA.51340
|
Đục tẩy rỉ kết
cấu thép, thép trong bê tông
- Cột thép,
vai cột
- Xà, dầm,
giằng, vì kèo
- Cầu thang,
lan can và kết cấu tương tự
- Cốt thép trong các kết cấu
|
m2
m2
m2
m2
|
31.203
36.828
34.629
34.077
|
54.798
98.636
76.717
65.758
|
23.396
42.892
33.144
29.244
|
109.397
178.356
144.490
129.079
|
SA.51400. VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG,
SÂN BÃI PHỤC VỤ SỬA CHỮA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thu gom phế thải
và vận chuyển trong phạm vi 100m, vệ sinh mặt đường đảm bảo yêu cầu qui định.
Đơn
vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.51410
SA.51420
SA.51430
|
Vệ sinh mặt đường, sân bãi
- Quét nước mặt đường, sân
bãi
- Quét dọn đất mặt đường,
sân bãi
- Rửa mặt đường, sân bãi bằng
máy
|
100m2
100m2
100m2
|
|
37.137
120.694
37.137
|
31.171
|
37.137
120.694
68.308
|
SA.51500. VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC
PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA
Thành phần công việc:
Vét rãnh dọc, thoát nước,
gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SA.51510
|
Vét rãnh thoát nước
|
m
|
|
6.499
|
|
6.499
|
Phần
II
CÔNG TÁC SỬA
CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA
CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH
I- YÊU CẦU KỸ
THUẬT
- Xây trên tường
cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước
khi xây.
- Chỉ dùng gạch
cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.
- Gạch khô phải
làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.
- Kết cấu xây
bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.
II- QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG
- Khối lượng
xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.
- Công tác sản
xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
- Vữa tính
trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40 cát vàng ML >2 và vữa TH cát mịn ML
= 1,5 đến 2,0.
III- THÀNH PHẦN
CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị dụng
cụ, phương tiện thi công.
- Vận chuyển vật
liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
- Làm ẩm gạch
xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).
- Xác định tim
cốt, căng dây, lấy mốc.
- Trộn vữa, xây
bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn khi
kết thúc công việc.
SB.11000. XÂY
ĐÁ HỘC
SB.11100. XÂY
MÓNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.11113
SB.11114
SB.11115
|
Xây móng
Chiều dày ≤ 60 cm
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
Chiều dày > 60 cm
|
m3
m3
m3
|
287.021
318.073
352.761
|
397.094
397.094
397.094
|
|
684.115
715.167
749.855
|
SB.11123
SB.11124
SB.11125
|
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
287.021
318.073
352.761
|
387.503
387.503
387.503
|
|
674.524
705.576
740.264
|
SB.11200. XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.11213
SB.11214
SB.11215
SB.11223
SB.11224
SB.11225
|
Xây tường thẳng
Chiều dày ≤ 60 cm
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
Chiều dày > 60 cm
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
287.021
318.073
352.761
287.021
318.073
352.761
|
527.541
527.541
527.541
500.684
500.684
500.684
|
|
814.562
845.614
880.302
787.705
818.757
853.445
|
SB.113. XÂY TƯỜNG TRỤ PIN,
TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.11313
SB.11314
SB.11315
SB.11323
SB.11324
SB.11325
|
Xây tường trụ
pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
Chiều dày ≤
60 cm
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác
100
Chiều dày
> 60 cm
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác
100
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
287.021
318.073
352.761
287.021
318.073
352.761
|
585.091
585.091
585.091
550.561
550.561
550.561
|
|
872.112
903.164
937.852
837.582
868.634
903.322
|
SB.11400. XÂY MỐ, TRỤ, CỘT,
TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xây mố, trụ, cột, tường
cánh, tường đầu cầu
|
|
|
|
|
|
SB.11413
SB.11414
SB.11415
SB.11423
SB.11424
SB.11425
SB.11433
SB.11434
SB.11435
|
Xây mố
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác
100
Xây trụ, cột
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác
100
Xây tường
cánh, tường đầu cầu
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
287.021
318.073
352.761
375.061
406.112
440.800
287.021
318.073
352.761
|
562.071
562.071
562.071
982.185
982.185
982.185
537.132
537.132
537.132
|
|
849.092
880.144
914.832
1.357.246
1.388.297
1.422.985
824.153
855.205
889.893
|
SB.11500. XÂY
MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.11513
SB.11514
SB.11515
SB.11523
SB.11524
SB.11525
SB.11533
SB.11534
SB.11535
|
Xây mặt bằng
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
Xây mái dốc thẳng
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
Xây mái dốc cong
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
287.021
318.073
352.761
287.021
318.073
352.761
293.069
324.120
358.808
|
462.318
462.318
462.318
481.501
481.501
481.501
510.276
510.276
510.276
|
|
749.339
780.391
815.079
768.522
799.574
834.262
803.345
834.396
869.084
|
SB.11600. XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG,
MÁI DỐC
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.11610
SB.11620
|
Xếp đá khan không chít mạch
- Mặt bằng
- Mái dốc thẳng
|
m3
m3
|
137.537
137.537
|
253.220
295.423
|
|
390.757
432.960
|
SB.11630
SB.11643
SB.11644
SB.11645
SB.11653
SB.11654
SB.11655
SB.11663
SB.11664
SB.11665
|
- Mái dốc
cong
Xếp đá khan
có chít mạch
+ Mặt bằng
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác
100
+ Mái dốc thẳng
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác
100
+ Mái dốc cong
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
147.492
161.368
166.308
171.827
161.368
166.308
171.827
170.545
175.485
181.003
|
418.196
337.626
337.626
337.626
370.238
370.238
370.238
423.951
423.951
423.951
|
|
565.688
498.994
503.934
509.453
531.606
536.546
542.065
594.496
599.436
604.954
|
SB.11700. XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT
CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.11713
SB.11714
SB.11715
SB.11723
SB.11724
SB.11725
|
Xây cống
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác
100
Xây các kết
cấu phức tạp khác
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM
mác 100
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
287.021
318.073
352.761
289.051
320.103
354.791
|
730.884
730.884
730.884
903.533
903.533
903.533
|
|
1.017.905
1.048.957
1.083.645
1.192.584
1.223.636
1.258.324
|
SB.12000. XÂY ĐÁ
XANH MIẾNG (10X20X30) CM
SB.12100. XÂY
MÓNG
SB.12200. XÂY
TƯỜNG B.12300. XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.12113
SB.12114
SB.12115
|
Xây móng
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
317.595
329.451
342.695
|
529.459
529.459
529.459
|
|
847.054
858.910
872.154
|
SB.12213
SB.12214
SB.12215
SB.12223
SB.12224
SB.12225
SB.12313
SB.12314
SB.12315
|
Xây tường
+ Tường chiều
dày ≤ 30cm
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác
100
+ Tường chiều
dày > 30 cm
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác
100
Xây trụ độc
lập
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
317.595
329.451
342.695
317.289
331.403
347.170
348.916
367.264
387.761
|
610.029
610.029
610.029
523.704
523.704
523.704
922.717
922.717
922.717
|
|
927.624
939.480
952.724
840.993
855.107
870.874
1.271.633
1.289.981
1.310.478
|
SB.13000. XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100. XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ
CHẺ (10X10X20) CM
SB.13200. XÂY
TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM
SB.13300. XÂY
TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.13113
SB.13114
SB.13115
SB.13213
SB.13214
SB.13215
SB.13223
SB.13224
SB.13225
SB.13323
SB.13324
SB.13325
|
Xây móng
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
Xây tường
+ Tường chiều dày ≤ 30 cm
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
+ Tường chiều dày > 30
cm
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
Xây trụ độc lập
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
1.488.538
1.510.415
1.534.854
1.491.942
1.514.525
1.539.752
1.425.538
1.447.415
1.471.854
1.428.942
1.451.525
1.476.752
|
599.153
599.153
599.153
679.576
679.576
679.576
599.153
599.153
599.153
967.089
967.089
967.089
|
|
2.087.691
2.109.568
2.134.007
2.171.518
2.194.101
2.219.328
2.024.691
2.046.568
2.071.007
2.396.031
2.418.614
2.443.841
|
SB.13400. XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ
CHẺ (20x20x25) cm
SB.13500. XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ
CHẺ (20x20x25) cm
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.13413
SB.13414
SB.13415
SB.13513
SB.13514
SB.13515
SB.13523
SB.13524
SB.13525
|
Xây móng
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
Xây tường
+ Tường chiều dày ≤ 30 cm
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
+ Tường chiều dày > 30
cm
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
478.064
498.529
521.392
491.740
513.617
538.056
478.064
498.529
521.392
|
392.063
392.063
392.063
452.381
452.381
452.381
422.222
422.222
422.222
|
|
870.127
890.592
913.455
944.121
965.998
990.437
900.286
920.751
943.614
|
SB.13600. XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ
CHẺ (15x20x25) cm
SB.13700. XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ
CHẺ (15x20x25) cm
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.13613
SB.13614
SB.13615
SB.13713
SB.13714
SB.13715
SB.13723
SB.13724
SB.13725
|
Xây móng
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
Xây tường
+ Tường chiều dày ≤ 30 cm
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
+ Tường chiều dày > 30
cm
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
546.133
567.305
590.955
553.538
575.415
599.854
546.133
567.305
590.955
|
392.063
392.063
392.063
408.148
408.148
408.148
422.222
422.222
422.222
|
|
938.196
959.368
983.018
961.686
983.563
1.008.002
968.355
989.527
1.013.177
|
SB.14000. XÂY GẠCH CHỈ
(6,5x10,5x22) cm
SB.14100. XÂY MÓNG
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.14112
SB.14113
SB.14114
SB.14115
SB.14116
SB.14117
SB.14122
SB.14123
SB.14124
SB.14125
SB.14126
SB.14127
|
Xây móng
Chiều dày ≤ 33cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 33cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
712.528
738.346
760.223
728.493
751.577
772.173
701.636
728.286
750.869
718.116
741.945
763.205
|
379.829
379.829
379.829
379.829
379.829
379.829
303.096
303.096
303.096
303.096
303.096
303.096
|
|
1.092.357
1.118.175
1.140.052
1.108.322
1.131.406
1.152.002
1.004.732
1.031.382
1.053.965
1.021.212
1.045.041
1.066.301
|
SB.14200. XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.14212
SB.14213
SB.14214
SB.14215
SB.14216
SB.14217
SB.14222
SB.14223
SB.14224
SB.14225
SB.14226
SB.14227
SB.14232
SB.14233
SB.14234
SB.14235
SB.14236
SB.14237
|
Xây tường thẳng
Chiều dày ≤
11cm
- Vữa XM mác
25
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày ≤ 33cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 33cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
803.688
824.509
842.152
816.563
835.180
851.789
712.528
738.346
760.223
728.493
751.577
772.173
701.636
728.286
750.869
718.116
741.945
763.205
|
527.541
527.541
527.541
527.541
527.541
527.541
458.481
458.481
458.481
458.481
458.481
458.481
439.298
439.298
439.298
439.298
439.298
439.298
|
|
1.331.229
1.352.050
1.369.693
1.344.104
1.362.721
1.379.330
1.171.009
1.196.827
1.218.704
1.186.974
1.210.058
1.230.654
1.140.934
1.167.584
1.190.167
1.157.414
1.181.243
1.202.503
|
SB.14300. XÂY CỘT, TRỤ
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.14312
SB.14313
SB.14314
SB.14315
SB.14316
SB.14317
|
Xây cột, trụ
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
701.636
728.286
750.869
718.116
741.945
763.205
|
738.557
738.557
738.557
738.557
738.557
738.557
|
|
1.440.193
1.466.843
1.489.426
1.456.673
1.480.502
1.501.762
|
SB.14400. XÂY TƯỜNG CONG
NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.14413
SB.14414
SB.14423
SB.14424
|
Xây tường cong nghiêng, vặn
vỏ đỗ
Chiều dày ≤ 33 cm
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
Chiều dày > 33 cm
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
m3
m3
m3
m3
|
734.941
756.113
728.286
750.869
|
661.031
661.031
612.754
612.754
|
|
1.395.972
1.417.144
1.341.040
1.363.623
|
SB.14500. XÂY CỐNG
SB.14600. XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT
CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.14513
SB.14514
SB.14523
SB.14524
SB.14613
SB.14614
|
Xây cống cuốn
cong
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
Xây cống
thành vòm cong
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
Xây các bộ phận,
kết cấu phức tạp khác
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
731.537
752.002
746.161
767.333
757.343
777.808
|
984.103
984.103
1.150.998
1.150.998
851.739
851.739
|
|
1.715.640
1.736.105
1.897.159
1.918.331
1.609.082
1.629.547
|
SB.15000. XÂY
GẠCH THẺ (5 x 10 x 20) cm
SB.15100. XÂY
MÓNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.15112
SB.15113
SB.15114
SB.15115
SB.15116
SB.15117
SB.15122
SB.15123
SB.15124
SB.15125
SB.15126
SB.15127
|
Xây móng
Chiều dày ≤ 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
905.475
932.921
957.834
925.685
948.769
969.365
877.909
906.241
931.958
898.772
922.601
943.861
|
345.299
345.299
345.299
345.299
345.299
345.299
314.606
314.606
314.606
314.606
314.606
314.606
|
|
1.250.774
1.278.220
1.303.133
1.270.984
1.294.068
1.314.664
1.192.515
1.220.847
1.246.564
1.213.378
1.237.207
1.258.467
|
SB.15200. XÂY TƯỜNG
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.15212
SB.15213
SB.15214
SB.15215
SB.15216
SB.15217
SB.15222
SB.15223
SB.15224
SB.15225
SB.15226
SB.15227
SB.15232
SB.15233
SB.15234
SB.15235
SB.15236
SB.15237
|
Xây tường thẳng
Chiều dày ≤ 10cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày ≤ 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
917.862
937.320
958.216
931.252
950.613
967.887
909.720
932.921
957.834
925.685
948.769
969.365
882.292
906.241
931.958
898.772
922.601
943.861
|
512.194
512.194
512.194
512.194
512.194
512.194
422.033
422.033
422.033
422.033
422.033
422.033
383.666
383.666
383.666
383.666
383.666
383.666
|
|
1.430.056
1.449.514
1.470.410
1.443.446
1.462.807
1.480.081
1.331.753
1.354.954
1.379.867
1.347.718
1.370.802
1.391.398
1.265.958
1.289.907
1.315.624
1.282.438
1.306.267
1.327.527
|
SB.15300. XÂY CỘT, TRỤ
SB.15400. XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT
CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.15312
SB.15313
SB.15314
SB.15315
SB.15316
SB.15317
SB.15412
SB.15413
SB.15414
SB.15415
SB.15416
SB.15417
|
Xây cột trụ
- Vữa XM mác
25
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa TH mác
25
- Vữa TH mác
50
- Vữa TH mác
75
Xây các bộ
phận, kết cấu phức tạp khác
- Vữa XM mác
25
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
882.292
906.241
931.958
898.772
922.601
943.861
968.415
943.921
968.834
936.685
968.415
968.415
|
809.535
809.535
809.535
809.535
809.535
809.535
826.800
826.800
826.800
826.800
826.800
826.800
|
|
1.691.827
1.715.776
1.741.493
1.708.307
1.732.136
1.753.396
1.795.215
1.770.721
1.795.634
1.763.485
1.795.215
1.795.215
|
SB.16000. XÂY GẠCH THẺ (4 x
8 x19) cm
SB.16100. XÂY MÓNG
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.16112
SB.16113
SB.16114
SB.16115
SB.16116
SB.16117
SB.16122
SB.16123
SB.16124
SB.16125
SB.16126
SB.16127
|
Xây móng
Chiều dày ≤ 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
1.039.613
1.070.601
1.098.729
1.062.431
1.088.494
1.111.748
1.017.248
1.049.121
1.078.053
1.040.718
1.067.526
1.091.444
|
540.969
540.969
540.969
540.969
540.969
540.969
479.583
479.583
479.583
479.583
479.583
479.583
|
|
1.580.582
1.611.570
1.639.698
1.603.400
1.629.463
1.652.717
1.496.831
1.528.704
1.557.636
1.520.301
1.547.109
1.571.027
|
SB.16200. XÂY TƯỜNG
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.16212
SB.16213
SB.16214
SB.16215
SB.16216
SB.16217
SB.16222
SB.16223
SB.16224
SB.16225
SB.16226
SB.16227
SB.16232
SB.16233
SB.16234
SB.16235
SB.16236
SB.16237
|
Xây tường thẳng
Chiều dày ≤ 10cm
- Vữa XM mác
25
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày ≤ 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
1.129.528
1.148.120
1.164.998
1.143.219
1.158.857
1.172.809
993.179
1.023.281
1.050.605
1.015.345
1.040.663
1.063.252
976.448
1.008.321
1.037.253
999.918
1.026.726
1.050.644
|
750.067
750.067
750.067
750.067
750.067
750.067
667.579
667.579
667.579
667.579
667.579
667.579
638.804
638.804
638.804
638.804
638.804
638.804
|
|
1.879.595
1.898.187
1.915.065
1.893.286
1.908.924
1.922.876
1.660.758
1.690.860
1.718.184
1.682.924
1.708.242
1.730.831
1.615.252
1.647.125
1.676.057
1.638.722
1.665.530
1.689.448
|
SB.16300. XÂY CỘT, TRỤ
SB.16400. XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT
CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.16312
SB.16313
SB.16314
SB.16315
SB.16316
SB.16317
SB.16413
SB.16414
|
Xây cột trụ
- Vữa XM mác
25
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa TH mác
25
- Vữa TH mác
50
- Vữa TH mác
75
Xây các bộ
phận, kết cấu phức tạp khác
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
940.379
970.481
997.805
962.545
987.863
1.010.452
1.007.401
1.035.529
|
1.108.795
1.108.795
1.108.795
1.108.795
1.108.795
1.108.795
1.124.141
1.124.141
|
|
2.049.174
2.079.276
2.106.600
2.071.340
2.096.658
2.119.247
2.131.542
2.159.670
|
SB.16500. XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG
(10x10x20) cm
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.16512
SB.16513
SB.16514
SB.16515
SB.16516
SB.16517
SB.16522
SB.16523
SB.16524
SB.16525
SB.16526
SB.16527
SB.16532
SB.16533
SB.16534
SB.16535
SB.16536
SB.16537
|
Xây tường thẳng
Chiều dày ≤ 10cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày ≤ 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
651.255
665.420
678.279
661.686
673.600
684.231
640.689
655.740
669.403
651.772
664.432
675.726
630.124
646.060
660.526
641.859
655.263
667.222
|
469.991
469.991
469.991
469.991
469.991
469.991
383.666
383.666
383.666
383.666
383.666
383.666
312.688
312.688
312.688
312.688
312.688
312.688
|
|
1.121.246
1.135.411
1.148.270
1.131.677
1.143.591
1.154.222
1.024.355
1.039.406
1.053.069
1.035.438
1.048.098
1.059.392
942.812
958.748
973.214
954.547
967.951
979.910
|
SB.16600. XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG
(8x8x19) cm
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.16612
SB.16613
SB.16614
SB.16615
SB.16616
SB.16617
SB.16622
SB.16623
SB.16624
SB.16625
SB.16626
SB.16627
SB.16632
SB.16633
SB.16634
SB.16635
SB.16636
SB.16637
|
Xây tường thẳng
Chiều dày ≤
10cm
- Vữa XM mác
25
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày ≤
30cm
- Vữa XM mác
25
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
740.389
755.440
769.103
751.472
764.132
775.426
718.563
738.040
755.721
732.905
749.288
763.904
688.736
712.641
734.340
706.339
726.444
744.383
|
540.969
540.969
540.969
540.969
540.969
540.969
471.909
471.909
471.909
471.909
471.909
471.909
408.604
408.604
408.604
408.604
408.604
408.604
|
|
1.281.358
1.296.409
1.310.072
1.292.441
1.305.101
1.316.395
1.190.472
1.209.949
1.227.630
1.204.814
1.221.197
1.235.813
1.097.340
1.121.245
1.142.944
1.114.943
1.135.048
1.152.987
|
SB.16700. XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG
6 LỖ (10x15x22) cm
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.16712
SB.16713
SB.16714
SB.16715
SB.16716
SB.16717
SB.16722
SB.16723
SB.16724
SB.16725
SB.16726
SB.16727
|
Xây tường
Chiều dày ≤ 10cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 10cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
607.824
623.760
638.226
619.559
632.963
644.922
590.861
605.080
620.350
600.646
614.794
614.794
|
445.053
445.053
445.053
445.053
445.053
445.053
385.584
385.584
385.584
385.584
385.584
385.584
|
|
1.052.877
1.068.813
1.083.279
1.064.612
1.078.016
1.089.975
976.445
990.664
1.005.934
986.230
1.000.378
1.000.378
|
SB.16800. XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG
6 LỖ (10x13,5x22) cm
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.16812
SB.16813
SB.16814
SB.16815
SB.16816
SB.16817
SB.16822
SB.16823
SB.16824
SB.16825
SB.16826
SB.16827
|
Xây tường
Chiều dày ≤ 10cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 10cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
651.389
666.440
680.103
662.472
675.132
686.426
635.824
651.760
666.226
647.559
660.963
672.922
|
445.053
445.053
445.053
445.053
445.053
445.053
385.584
385.584
385.584
385.584
385.584
385.584
|
|
1.096.442
1.111.493
1.125.156
1.107.525
1.120.185
1.131.479
1.021.408
1.037.344
1.051.810
1.033.143
1.046.547
1.058.506
|
SB.16900. XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG
6 LỖ (8,5x13x20) cm
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.16912
SB.16913
SB.16914
SB.16915
SB.16916
SB.16917
SB.16922
SB.16923
SB.16924
SB.16925
SB.16926
SB.16927
|
Xây tường
Chiều dày ≤ 10cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 10cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
811.424
827.360
841.826
856.515
836.563
848.522
787.259
804.080
819.350
799.646
813.794
826.417
|
450.808
450.808
450.808
450.808
450.808
450.808
404.768
404.768
404.768
404.768
404.768
404.768
|
|
1.262.232
1.278.168
1.292.634
1.307.323
1.287.371
1.299.330
1.192.027
1.208.848
1.224.118
1.204.414
1.218.562
1.231.185
|
SB.17000. XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG,
GẠCH SILICÁT SB.17100. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20 x 20 x 40) cm
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.17112
SB.17113
SB.17114
SB.17115
SB.17116
SB.17117
SB.17122
SB.17123
SB.17124
SB.17125
SB.17126
SB.17127
|
Xây tường
Chiều dày ≤ 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
542.377
549.460
555.890
547.593
553.550
558.865
511.833
522.900
532.946
519.983
529.291
537.596
|
358.728
358.728
358.728
358.728
358.728
358.728
318.443
318.443
318.443
318.443
318.443
318.443
|
|
901.105
908.188
914.618
906.321
912.278
917.593
830.276
841.343
851.389
838.426
847.734
856.039
|
SB.17200. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ
TÔNG (15 x 20 x 40) cm
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.17212
SB.17213
SB.17214
SB.17215
SB.17216
SB.17217
SB.17222
SB.17223
SB.17224
SB.17225
SB.17226
SB.17227
|
Xây tường
Chiều dày ≤ 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
565.477
572.560
578.990
570.693
576.650
581.965
545.881
557.656
568.345
554.552
564.456
573.292
|
423.951
423.951
423.951
423.951
423.951
423.951
393.258
393.258
393.258
393.258
393.258
393.258
|
|
989.428
996.511
1.002.941
994.644
1.000.601
1.005.916
939.139
950.914
961.603
947.810
957.714
966.550
|
SB.17300. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ
TÔNG (10 x 20 x 40) cm
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.17312
SB.17313
SB.17314
SB.17315
SB.17316
SB.17317
SB.17322
SB.17323
SB.17324
SB.17325
SB.17326
SB.17327
|
Xây tường
Chiều dày ≤ 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
473.808
481.156
487.827
494.600
485.400
490.914
476.486
484.808
492.363
482.614
489.614
495.859
|
423.951
423.951
423.951
423.951
423.951
423.951
393.258
393.258
393.258
393.258
393.258
393.258
|
|
897.759
905.107
911.778
918.551
909.351
914.865
869.744
878.066
885.621
875.872
882.872
889.117
|
SB.17400. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ
TÔNG (15 x 20 x 30) cm
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.17412
SB.17413
SB.17414
SB.17415
SB.17416
SB.17417
SB.17422
SB.17423
SB.17424
SB.17425
SB.17426
SB.17427
|
Xây tường
Chiều dày ≤ 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
532.128
539.476
546.147
537.539
543.720
549.234
548.440
561.720
573.775
558.219
569.389
579.355
|
358.728
358.728
358.728
358.728
358.728
358.728
347.218
347.218
347.218
347.218
347.218
347.218
|
|
890.856
898.204
904.875
896.267
902.448
907.962
895.658
908.938
920.993
905.437
916.607
926.573
|
SB.17500. XÂY TƯỜNG GẠCH
SILICÁT (6,5x12x25) cm
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.17512
SB.17513
SB.17514
SB.17515
SB.17516
SB.17517
SB.17522
SB.17523
SB.17524
SB.17525
SB.17526
SB.17527
SB.17532
SB.17533
SB.17534
SB.17535
SB.17536
SB.17537
|
Xây tường
Chiều dày ≤ 11cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày ≤ 33cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Chiều dày > 33cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
1.200.624
1.216.560
1.231.026
1.212.359
1.225.763
1.237.722
1.109.771
1.134.561
1.157.063
1.128.025
1.148.876
1.167.478
1.097.875
1.125.321
1.150.234
1.118.085
1.141.169
1.161.765
|
751.985
751.985
751.985
751.985
751.985
751.985
709.782
709.782
709.782
709.782
709.782
709.782
431.624
431.624
431.624
431.624
431.624
431.624
|
|
1.952.609
1.968.545
1.983.011
1.964.344
1.977.748
1.989.707
1.819.553
1.844.343
1.866.845
1.837.807
1.858.658
1.877.260
1.529.499
1.556.945
1.581.858
1.549.709
1.572.793
1.593.389
|
SB.17600. XÂY TƯỜNG THÔNG
GIÓ
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.17612
SB.17613
SB.17614
SB.17615
SB.17616
SB.17617
SB.17622
SB.17623
SB.17624
SB.17625
SB.17626
SB.17627
|
Xây tường thông gió
Gạch thông gió 20x20cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
Gạch thông gió 30x30cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
- Vữa TH mác 75
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
123.270
123.824
124.387
123.661
124.182
124.647
73.018
73.492
73.974
73.352
73.799
74.197
|
163.058
163.058
163.058
163.058
163.058
163.058
180.323
180.323
180.323
180.323
180.323
180.323
|
|
286.328
286.882
287.445
286.719
287.240
287.705
253.341
253.815
254.297
253.675
254.122
254.520
|
SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA,
GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn giá công tác bê tông
đá dăm đổ tại chỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc bao gồm ba nhóm công tác:
- Công tác đổ bê tông.
- Công tác gia công, lắp dựng
cốt thép.
- Công tác sản xuất, lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn.
SB.21000. CÔNG TÁC ĐỔ BÊ
TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
I. YÊU CẦU KỸ
THUẬT
- Khi trộn bê
tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã qui định.
- Khi đổ bê
tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải
đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng, đầm đến khi nổi nước xi măng
thì thôi. Chiều dầy mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
- Không được đổ
bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.
- Khi vận chuyển
bê tông không để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì
khi vận chuyển đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bê tông vào các kết cấu.
- Khi đổ bê
tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp
lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.
II. QUI ĐỊNH
ÁP DỤNG
- Công tác gia
công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các
kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác sản
xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
III. THÀNH PHẦN
CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị
sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ,
đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Vữa bê tông
tính trong đơn giá sử dụng xi măng PC40, đối với vữa bê tông mác 100 sử dụng xi
măng PC30.
SB.21100. BÊ
TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21111
SB.21112
SB.21122a
SB.21123a
SB.21124a
SB.21125a
SB.21132a
SB.21133a
SB.21134a
SB.21135a
SB.21122b
SB.21123b
SB.21124b
SB.21125b
SB.21132b
SB.21133b
SB.21134b
SB.21135b
SB.21122c
SB.21123c
SB.21124c
SB.21125c
SB.21132c
SB.21133c
SB.21134c
SB.21135c
|
Bê tông lót móng đá 4x6
- Vữa mác
100
- Vữa mác
150
Bê tông móng
đá 1x2
Chiều rộng
≤250 cm
- Vữa mác
150
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Chiều rộng
>250 cm
- Vữa mác 150
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Bê tông móng
đá 2x4
Chiều rộng
≤250 cm
- Vữa mác
150
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Chiều rộng
>250 cm
- Vữa mác
150
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Bê tông móng
đá 4x6
Chiều rộng
≤250 cm
- Vữa mác
150
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Chiều rộng
>250 cm
- Vữa mác
150
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Bê tông nền
đá 1x2
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
472.222
472.222
558.214
614.877
669.246
725.104
604.748
661.411
715.780
771.638
521.316
574.884
625.967
679.353
567.850
621.418
672.501
725.887
495.833
545.984
595.933
644.920
542.367
592.518
642.467
691.454
|
627.609
627.609
588.615
588.615
588.615
588.615
772.441
772.441
772.441
772.441
588.615
588.615
588.615
588.615
772.441
772.441
772.441
772.441
588.615
588.615
588.615
588.615
772.441
772.441
772.441
772.441
|
|
1.099.831
1.099.831
1.146.829
1.203.492
1.257.861
1.313.719
1.377.189
1.433.852
1.488.221
1.544.079
1.109.931
1.163.499
1.214.582
1.267.968
1.340.291
1.393.859
1.444.942
1.498.328
1.084.448
1.134.599
1.184.548
1.233.535
1.314.808
1.364.959
1.414.908
1.463.895
|
SB.21142a
SB.21143a
SB.21144a
SB.21145a
SB.21142b
SB.21143b
SB.21144b
SB.21145b
SB.21142c
SB.21143c
SB.21144c
SB.21145c
SB.21152a
SB.21153a
SB.21154a
SB.21155a
SB.21152b
SB.21153b
SB.21154b
SB.21155b
SB.21152c
SB.21153c
SB.21154c
SB.21155c
|
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
Bê tông nền đá 2x4
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
Bê tông nền đá 4x6
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
Bê tông bệ máy đá 1x2
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
Bê tông bệ máy đá 2x4
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
Bê tông bệ máy đá 4x6
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
558.214
614.877
669.246
725.104
521.316
574.884
625.967
679.353
495.833
545.984
595.933
644.920
558.214
614.877
669.246
725.104
521.316
574.884
625.967
679.353
495.833
545.984
595.933
644.920
|
549.622
549.622
549.622
549.622
549.622
549.622
549.622
549.622
549.622
549.622
549.622
549.622
659.175
659.175
659.175
659.175
659.175
659.175
659.175
659.175
659.175
659.175
659.175
659.175
|
|
1.107.836
1.164.499
1.218.868
1.274.726
1.070.938
1.124.506
1.175.589
1.228.975
1.045.455
1.095.606
1.145.555
1.194.542
1.217.389
1.274.052
1.328.421
1.384.279
1.180.491
1.234.059
1.285.142
1.338.528
1.155.008
1.205.159
1.255.108
1.304.095
|
SB.21200. BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21212
SB.21213
SB.21214
SB.21215
SB.21222
SB.21223
SB.21224
SB.21225
SB.21216
SB.21217
SB.21218
SB.21219
SB.21226
SB.21227
SB.21228
SB.21229
SB.21232
SB.21233
SB.21234
SB.21235
|
Bê tông tường đá 1x2
Chiều dày ≤ 45cm
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
Chiều dày >45cm
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
Bê tông tường đá 2x4
Chiều dày ≤ 45cm
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
Chiều dày >45cm
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
Bê tông cột đá 1x2
Tiết diện ≤ 0,10m2
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
710.225
766.889
821.258
877.115
651.282
707.945
762.315
818.172
673.327
726.895
777.979
831.364
614.384
667.952
719.035
772.421
635.770
692.434
746.803
802.660
|
1.306.383
1.306.383
1.306.383
1.306.383
1.166.345
1.166.345
1.166.345
1.166.345
1.306.383
1.306.383
1.306.383
1.306.383
1.166.345
1.166.345
1.166.345
1.166.345
1.569.194
1.569.194
1.569.194
1.569.194
|
|
2.016.608
2.073.272
2.127.641
2.183.498
1.817.627
1.874.290
1.928.660
1.984.517
1.979.710
2.033.278
2.084.362
2.137.747
1.780.729
1.834.297
1.885.380
1.938.766
2.204.964
2.261.628
2.315.997
2.371.854
|
SB.21242
SB.21243
SB.21244
SB.21245
SB.21236
SB.21237
SB.21238
SB.21239
SB.21246
SB.21247
SB.21248
SB.21249
|
Tiết diện > 0,10m2
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
Bê tông cột đá 2x4
Tiết diện ≤ 0,10m2
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
Tiết diện > 0,10m2
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
620.259
676.923
731.292
787.149
598.873
652.440
703.524
756.909
583.362
636.929
688.013
741.398
|
1.482.869
1.482.869
1.482.869
1.482.869
1.569.194
1.569.194
1.569.194
1.569.194
1.482.869
1.482.869
1.482.869
1.482.869
|
|
2.103.128
2.159.792
2.214.161
2.270.018
2.168.067
2.221.634
2.272.718
2.326.103
2.066.231
2.119.798
2.170.882
2.224.267
|
SB.21300. BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG;
BÊ TÔNG SÀN MÁI
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21312
SB.21313
SB.21314
SB.21315
SB.21322
SB.21323
SB.21324
SB.21325
|
Bê tông xà, dầm, giằng đá
1x2
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
Bê tông sàn mái đá 1x2
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
558.214
614.877
669.246
725.104
558.214
614.877
669.246
725.104
|
771.169
771.169
771.169
771.169
598.519
598.519
598.519
598.519
|
|
1.329.383
1.386.046
1.440.415
1.496.273
1.156.733
1.213.396
1.267.765
1.323.623
|
SB.21500. BÊ TÔNG LANH TÔ,
LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG; BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21412
SB.21413
SB.21414
SB.21415
SB.21422
SB.21423
SB.21424
SB.21425
|
Bê tông lanh tô, lanh tô
liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
Bê tông cầu thang đá 1x2
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
558.214
614.877
669.246
725.104
558.214
614.877
669.246
725.104
|
1.028.225
1.028.225
1.028.225
1.028.225
1.285.281
1.285.281
1.285.281
1.285.281
|
|
1.586.439
1.643.102
1.697.471
1.753.329
1.843.495
1.900.158
1.954.527
2.010.385
|
SB.21500. BÊ
TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21513
SB.21514
SB.21515
SB.21523
SB.21524
SB.21525
SB.21516
SB.21517
SB.21518
SB.21526
SB.21527
SB.21528
|
Bê tông mặt
đường đá 1x2
Chiều dày mặt
đường ≤ 25 cm
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Chiều dày mặt
đường >25 cm
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Bê tông mặt
đường đá 2x4
Chiều dày mặt
đường ≤ 25 cm
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Chiều dày mặt
đường >25 cm
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
666.331
720.700
776.557
671.491
725.860
781.717
626.337
677.421
730.806
631.497
682.581
735.966
|
555.278
555.278
555.278
504.412
504.412
504.412
555.278
555.278
555.278
504.412
504.412
504.412
|
|
1.221.609
1.275.978
1.331.835
1.175.903
1.230.272
1.286.129
1.181.615
1.232.699
1.286.084
1.135.909
1.186.993
1.240.378
|
SB.21600. BÊ TÔNG MÁI BỜ
KÊNH MƯƠNG
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21613
SB.21614
SB.21615
|
Bê tông mái
bờ kênh mương dầy ≤ 20 cm đá 1x2
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
|
m3
m3
m3
|
614.877
669.246
725.104
|
716.350
716.350
716.350
|
|
1.331.227
1.385.596
1.441.454
|
SB.21700. BÊ TÔNG GIA CỐ
MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn
vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21712
SB.21713
SB.21714
SB.21715
SB.21716
SB.21717
SB.21718
SB.21719
SB.21722
SB.21723
SB.21724
SB.21725
SB.21726
|
Bê tông
móng, mố, trụ trên cạn đá 1x2 cm
- Vữa mác
150
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Bê tông
móng, mố, trụ trên cạn đá 2x4 cm
- Vữa mác 150
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Bê tông
móng, mố, trụ dưới nước đá 1x2 cm
- Vữa mác
150
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Bê tông
móng, mố, trụ dưới nước đá 2x4 cm
- Vữa mác 150
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
558.214
614.877
669.246
725.104
521.316
574.884
625.967
679.353
558.214
614.877
669.246
725.104
521.316
|
926.169
926.169
926.169
926.169
926.169
926.169
926.169
926.169
1.110.555
1.110.555
1.110.555
1.110.555
1.110.555
|
104.866
104.866
104.866
104.866
104.866
104.866
104.866
104.866
506.381
506.381
506.381
506.381
506.381
|
1.589.249
1.645.912
1.700.281
1.756.139
1.552.351
1.605.919
1.657.002
1.710.388
2.175.150
2.231.813
2.286.182
2.342.040
2.138.252
|
SB.21727
SB.21728
SB.21729
SB.21732
SB.21733
SB.21734
SB.21735
SB.21736
SB.21737
SB.21738
SB.21739
SB.21742
SB.21743
SB.21744
SB.21745
SB.21746
SB.21747
SB.21748
SB.21749
|
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Bê tông mũ mố,
mũ trụ cầu trên cạn đá 1x2 cm
- Vữa mác
150
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Bê tông mũ mố,
mũ trụ cầu trên cạn đá 2x4 cm
- Vữa mác
150
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Bê tông mũ mố,
mũ trụ cầu dưới nước đá 1x2 cm
- Vữa mác
150
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác
300
Bê tông mũ mố,
mũ trụ cầu dưới nước đá 2x4 cm
- Vữa mác
150
- Vữa mác
200
- Vữa mác
250
- Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
574.884
625.967
679.353
558.214
614.877
669.246
725.104
521.316
574.884
625.967
679.353
558.214
614.877
669.246
725.104
521.316
574.884
625.967
679.353
|
1.110.555
1.110.555
1.110.555
1.740.011
1.740.011
1.740.011
1.740.011
1.740.011
1.740.011
1.740.011
1.740.011
2.085.470
2.085.470
2.085.470
2.085.470
2.085.470
2.085.470
2.085.470
2.085.470
|
506.381
506.381
506.381
104.866
104.866
104.866
104.866
104.866
104.866
104.866
104.866
506.381
506.381
506.381
506.381
506.381
506.381
506.381
506.381
|
2.191.820
2.242.903
2.296.289
2.403.091
2.459.754
2.514.123
2.569.981
2.366.193
2.419.761
2.470.844
2.524.230
3.150.065
3.206.728
3.261.097
3.316.955
3.113.167
3.166.735
3.217.818
3.271.204
|
SB.21800. PHUN
GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, trộn
bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực
cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phun bê tông đá 1x2cm bằng
máy phun áp lực, chiều dày 5cm
+ Phun từ dưới lên
|
|
|
|
|
|
SB.21812
SB.21813
SB.21814
SB.21815
SB.21822
SB.21823
SB.21824
SB.21825
SB.21832
SB.21833
SB.21834
SB.21835
|
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
+ Phun ngang
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
Phun gia cố xilô
- Vữa mác 150
- Vữa mác 200
- Vữa mác 250
- Vữa mác 300
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
33.417
36.809
40.064
43.408
33.417
36.809
40.064
43.408
33.417
36.809
40.064
43.408
|
58.701
58.701
58.701
58.701
50.836
50.836
50.836
50.836
86.325
86.325
86.325
86.325
|
100.005
100.005
100.005
100.005
71.432
71.432
71.432
71.432
114.291
114.291
114.291
114.291
|
192.123
195.515
198.770
202.114
155.685
159.077
162.332
165.676
234.033
237.425
240.680
244.024
|
SB.21900. CÔNG TÁC SẢN XUẤT
LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép,
nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng, yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
SB.21910. CỐT THÉP MÓNG
Đơn
vị tính: đ/100 kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21911
SB.21912
SB.21913
|
Cốt thép móng
- Đường kính cốt thép ≤
10mm
- Đường kính cốt thép ≤
18mm
- Đường kính cốt thép
>18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.166.387
1.189.512
1.189.512
|
468.073
399.013
318.443
|
|
1.634.460
1.588.525
1.507.955
|
SB.21920 - CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn
vị tính: đ/100 kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21921
SB.21922
SB.21923
|
Cốt thép bệ
máy
- Đường kính
cốt thép ≤ 10mm
- Đường kính
cốt thép ≤ 18 mm
- Đường kính
cốt thép >18 mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.166.387
1.189.512
1.189.512
|
489.174
443.134
402.849
|
|
1.655.561
1.632.646
1.592.361
|
SB.21930. CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn
vị tính: đ/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21931
SB.21932
SB.21933
|
Cốt thép tường
- Đường kính cốt thép
≤10mm
- Đường kính cốt thép
≤18mm
- Đường kính cốt thép
>18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.166.387
1.189.512
1.189.512
|
550.264
430.247
339.669
|
|
1.716.651
1.619.759
1.529.181
|
SB.21940. CỐT THÉP CỘT
Đơn
vị tính: đ/100 kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21941
SB.21942
SB.21943
|
Cốt thép cột
- Đường kính cốt thép ≤ 10
mm
- Đường kính cốt thép ≤ 18
mm
- Đường kính cốt thép
>18 mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.166.387
1.189.512
1.189.512
|
604.611
473.272
412.132
|
|
1.770.998
1.662.784
1.601.644
|
SB.21950. CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn
vị tính: đ/100 kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21951
SB.21952
SB.21953
|
Cốt thép xà dầm, giằng
- Đường kính cốt thép ≤ 10
mm
- Đường kính cốt thép ≤ 18
mm
- Đường kính cốt thép
>18 mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.166.387
1.189.512
1.189.512
|
840.115
461.950
355.520
|
|
2.006.502
1.651.462
1.545.032
|
SB.21960. CỐT THÉP LANH TÔ,
LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn
vị tính: đ/100 kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21961
SB.21962
|
Cốt thép lanh tô, lanh tô
liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng
- Đường kính
cốt thép ≤ 10 mm
- Đường kính
cốt thép >10 mm
|
100kg
100kg
|
1.166.387
1.189.512
|
806.148
733.685
|
|
1.972.535
1.923.197
|
SB.21970. CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn
vị tính: đ/100 kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21971
SB.21972
|
Cốt thép sàn mái
- Đường kính cốt thép ≤ 10
mm
- Đường kính cốt thép
>10 mm
|
100kg
100kg
|
1.166.387
1.189.512
|
527.541
479.583
|
|
1.693.928
1.669.095
|
SB.21980. CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn
vị tính: đ/100 kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.21981
SB.21982
SB.21983
|
Cốt thép cầu thang
- Đường kính cốt thép ≤ 10
mm
- Đường kính cốt thép ≤ 18
mm
- Đường kính cốt thép
>18 mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.166.387
1.189.512
1.189.512
|
808.412
735.950
668.016
|
|
1.974.799
1.925.462
1.857.528
|
SB.22010. CỐT THÉP MỐ, TRỤ,
MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn
vị tính: đ/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.22011
SB.22012
SB.22013
|
Cốt thép mố, trụ, mũ mố,
mũ trụ cầu trên cạn
- Đường kính cốt thép ≤ 10
mm
- Đường kính cốt thép ≤ 18
mm
- Đường kính cốt thép
>18 mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.166.387
1.193.027
1.193.897
|
574.352
398.443
334.862
|
22.413
71.449
77.609
|
1.763.152
1.662.919
1.606.368
|
SB.22020. CỐT THÉP MỐ, TRỤ,
MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn
vị tính: đ/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.22021
SB.22022
SB.22023
|
Cốt thép mố,
trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước
- Đường kính
cốt thép ≤ 10 mm
- Đường kính
cốt thép ≤ 18 mm
- Đường kính
cốt thép >18 mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.166.387
1.193.027
1.193.897
|
712.112
495.935
413.279
|
39.990
90.627
96.787
|
1.918.489
1.779.589
1.703.963
|
SB.23000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT,
LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Ván khuôn cho công tác bê
tông đổ tại chỗ phải bảo đảm chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động
trong quá trình đổ bê tông.
- Đảm bảo đúng hình dáng,
kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo vững chắc, kín
khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.
II- QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
- Gỗ chống trong đơn giá
theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức hống từng loại kết cấu
trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại
gỗ có kích thước tiêu chuẩn qui định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Công tác sản xuất, lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại
kết cấu cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt kết cấu bê
tông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván
khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương
tiện thi công.
- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh...
mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.
- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván.
Khoan bắt vít bu lông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.
- Lắp đặt ván khuôn, văng chống
vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
- Trám, chèn khe hở.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván
khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m
SB.23100. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ
MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.23110
|
Ván khuôn gỗ gia cố móng
dài, bệ máy
|
M2
|
51.496
|
28.775
|
|
80.271
|
SB.23200. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ
MÓNG CỘT
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.23210
|
- Ván khuôn gỗ gia cố móng
cột
|
m2
|
51.762
|
82.296
|
|
134.058
|
SB.23300. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ
NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.23310
|
- Ván khuôn gỗ nút giao giữa
cột và dầm
|
m2
|
90.303
|
201.341
|
|
291.644
|
SB.23400. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ
CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.23410
SB.23420
|
Ván khuôn gỗ gia cố cột, mố,
trụ
- Tròn, elíp
- Vuông, chữ nhật
|
m2
m2
|
64.121
55.045
|
184.386
74.178
|
|
248.507
129.223
|
SB.23500. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ
XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.23510
|
Ván khuôn gỗ gia cố xà dầm,
giằng
|
m2
|
69.834
|
80.536
|
|
150.370
|
SB.23600. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ
TƯỜNG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.23610
SB.23620
|
Ván khuôn gỗ gia cố tường
- Chiều dày ≤ 45 cm
- Chiều dày > 45 cm
|
m2
m2
|
52.202
55.958
|
65.701
76.298
|
|
117.903
132.256
|
SB.23700. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ
SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.23710
SB.23720
|
Ván khuôn gỗ
gia cố sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
- Sàn mái
- Lanh tô,
lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
|
m2
m2
|
57.626
57.626
|
63.581
65.701
|
|
121.207
123.327
|
SB.23800. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ
CẦU THANG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.23810
|
Ván khuôn gỗ gia cố cầu
thang
|
m2
|
82.743
|
105.969
|
|
188.712
|
SB.40000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Lợp ngói máy phải khớp mộng,
xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô.
- Lợp ngói 75viên/m2
(ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lợp Fibrô xi măng, tôn
múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm băng rông đen cao su
dày ≤3mm.
II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy,
sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính đơn giá riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm
úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính chi phí vật
liệu để úp nóc và chi phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9.
III - THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, đưa lên mái.
- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa,
Fibrô xi măng, đặt móc sắt.
- Trộn vữa (đối với công tác
làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu
lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô xi măng).
- Kiểm tra hoàn thiện đúng
yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.41100. THÁO DỠ, THAY THẾ
LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 22V/M2
SB.41200. THÁO DỠ, THAY THẾ
LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 13V/M2
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.41110
SB.41120
SB.41210
SB.41220
|
Lợp mái ngói 22 v/m2
- Đóng li tô
- Lợp mái
Lợp mái ngói 13 v/m2
- Đóng li tô
- Lợp mái
|
m2
m2
m2
m2
|
36.463
132.344
25.763
112.344
|
28.148
30.159
24.127
26.138
|
|
64.611
162.503
49.890
138.482
|
SB.41300. THÁO DỠ, THAY THẾ
LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 75 V/M2
SB.41400. THÁO DỠ, THAY THẾ
LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.41310
|
Lợp mái ngói 75v/m2
- Đóng li tô
|
m2
|
65.055
|
30.159
|
|
95.214
|
SB.41320
SB.41410
SB.41420
|
- Lợp mái
Lợp mái ngói âm dương
- Đóng li tô
- Lợp mái
|
m2
m2
m2
|
202.800
68.805
239.530
|
46.243
32.169
46.243
|
|
249.043
100.974
285.773
|
SB.41500. LỢP THAY THẾ MÁI
FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.41510
SB.41520
SB.41530
|
- Lợp mái Fibrôxi măng
- Lợp mái tôn
- Lợp tấm nhựa
|
m2
m2
m2
|
56.203
117.614
77.887
|
42.222
30.159
28.148
|
|
98.425
147.773
106.035
|
SB.41600. XÂY BỜ NÓC HOẶC
CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ SB.
41700. XÂY BỜ
NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ
Đơn
vị tính: đ/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.41610
SB.41710
SB.41720
|
Xây bờ nóc
hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát).
Xây bờ nóc
hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ
- Trát rộng
5cm
- Trát rộng
10cm
|
m
m
m
|
46.976
31.932
55.022
|
36.190
26.138
28.148
|
|
83.166
58.070
83.170
|
SB.41800. XÂY
BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
SB.41900. XÂY
BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.41810
SB.41910
|
- Xây bờ nóc bằng ngói bò
- Xây bờ chảy bằng gạch chỉ
|
m
m
|
30.731
26.081
|
12.063
16.085
|
|
42.794
42.166
|
SB.50000. CÔNG TÁC TRÁT,
LÁNG
SB.51000. CÔNG TÁC TRÁT
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi trát phải chải,
rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát.
Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác
đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).
- Mặt trát phải phẳng, nhẵn,
không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.
- Vữa phải bám chặt vào tường,
khi khô gõ không có tiếng kêu “bồm bộp”.
II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Khi trát các kết cấu của
công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn
vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí...) thì chi phí nhân công của đơn
giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:
SỐ TT
|
ĐIỀU KIỆN TRÁT
|
HỆ SỐ
|
1
|
Trát các kết cấu của công
trình chịu nước ngầm
|
1,2
|
2
|
Trát các kết cấu phức tạp
khác
|
1,3
|
- Nếu trát tường gạch rỗng 4
÷ 6 lỗ thì chi phí vữa tăng 10%.
- Nếu trát tường có đánh màu
bằng xi măng thì chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL
= 1, 05, KNC = 1,1.
- Nếu phải bả lớp bám dính bằng
xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì chi phí vật liệu,
nhân công được nhân với hệ số: KVL = 1,25 và KNC = 1,2.
- Vữa trát sử dụng vữa XM
PC40 và TH < cát mịn ML = 0,7 - 1,4.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương
tiện làm việc.
- Chải và rửa sạch mặt tường,
trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bề mặt trát
và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.51100. PHUN BẮN VỮA XI
MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ
TÔNG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phun bắn vữa xi măng cát
vàng gia cố kết cấu bê tông
|
|
|
|
|
|
SB.51110
SB.51120
SB.51130
SB.51140
|
- Phun vữa
xi măng cát vàng có phụ gia vào các kết
- Trát vữa
xi măng cát vàng vào tường, cột
- Trát vữa
xi măng cát vàng vào dầm, trần
- Trát vữa
xi măng cát vàng vào kết cấu khác
|
m2
m2
m2
m2
|
27.038
14.602
14.602
14.602
|
6.454
57.168
62.700
59.012
|
54.016
|
87.508
71.770
77.302
73.614
|
Ghi chú:
Định mức
phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được định mức ứng với chiều
dày lớp vữa phun bám ≤2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì hao
phí vữa được tính theo chiều dày thực tế; hao phí nhân công và máy thi công được
nhân hệ số 1,3 so với định mức tương ứng.
SB.51200. TRÁT
SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.51212
SB.51213
SB.51214
SB.51215
SB.51216
|
Trát sê nô, mái hắt, lam
ngang
Trát dày 1,0cm
- Vữa XM mác 25
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa TH mác 25
- Vữa TH mác 50
|
m2
m2
m2
m2
m2
|
3.288
4.316
5.361
6.422
4.636
|
64.339
64.339
64.339
64.339
64.339
|
|
67.627
68.655
69.700
70.761
68.975
|
SB.51300. TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG
VANG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.51310
|
Trát vẩy tường
chống vang
- Vữa XM mác
75
|
m2
|
22.677
|
77.417
|
|
100.094
|
SB.51400. TRÁT
GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.51413
SB.51414
|
Granitô gờ
chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm, vữa lót
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
|
m
m
|
5.102
5.240
|
90.476
90.476
|
|
95.578
95.716
|
SB.51500. TRÁT
GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
SB.51600. TRÁT
GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẰNG Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.51513
SB.51514
SB.51613
SB.51614
SB.51623
SB.51624
|
Trát Granitô
tay vịn cầu thang dày 2,5cm, vữa lót
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
Trát Granitô
thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng.
+ Dày 1,0cm,
vữa lót:
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
+ Dày 1,5cm,
vữa lót:
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
62.130
63.510
50.863
52.243
56.589
57.969
|
824.338
824.338
681.587
681.587
715.766
715.766
|
|
886.468
887.848
732.450
733.830
772.355
773.735
|
SB.51700. TRÁT
GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.51713
SB.51714
SB.51723
SB.51724
SB.51733
SB.51734
SB.51743
SB.51744
|
Trát Granitô
tường
+ Dày 1,0cm,
vữa lót:
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
+ Dày 1,5cm,
vữa lót:
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
Trát Granitô
trụ cột
+ Dày 1,0cm,
vữa lót:
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
+ Dày 1,5cm,
vữa lót:
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
50.863
52.243
56.589
57.969
55.913
57.293
56.589
57.969
|
554.920
554.920
581.058
581.058
719.788
719.788
753.968
753.968
|
|
605.783
607.163
637.647
639.027
775.701
777.081
810.557
811.937
|
SB.51800. TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG,
TRỤ, CỘT DÀY 1CM
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.51813
SB.51814
SB.51823
SB.51824
|
Trát đá rửa
tường dày 1,0 cm, vữa lót:
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
Trát đá rửa
trụ, cột dày 1,0 cm, vữa lót:
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
|
m2
m2
m2
m2
|
53.757
55.130
53.757
55.130
|
375.978
375.978
474.497
474.497
|
|
429.735
431.108
528.254
529.627
|
SB.51900. TRÁT
ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.51913
SB.51914
|
Trát đá rửa thành sê nô, ô
văng, lan can, diềm chắn năng, vữa lót:
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
|
m2
m2
|
62.996
65.258
|
506.666
506.666
|
|
569.662
571.924
|
SB.52000. CÔNG TÁC LÁNG VỮA
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi láng phải băm nhám,
chải rửa sạch phần diện tích cần láng.
- Mặt láng phải phẳng, không
tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.
- Chỉ thực hiện đánh màu khi
mặt láng đã se lại.
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc,
căng dây lấy cốt làm mốc.
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
- Trộn vữa, láng vữa, đánh
màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa tính trong đơn giá
công tác láng vữa sử dụng vữa XM PC40 cát vàng ML >2.
SB.52100. LÁNG NỀN SÀN KHÔNG
ĐÁNH MÀU
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Láng nền sàn không đánh
màu
+ Chiều dày 2 cm
|
|
|
|
|
|
SB.52113
SB.52114
SB.52115
SB.52123
SB.52124
SB.52125
|
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
+ Chiều dày 3 cm
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
9.532
11.508
13.716
13.277
16.030
19.104
|
20.106
20.106
20.106
24.127
24.127
24.127
|
|
29.638
31.614
33.822
37.404
40.157
43.231
|
SB.52200. LÁNG NỀN SÀN CÓ
ĐÁNH MÀU
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.52213
SB.52214
SB.52215
SB.52223
SB.52224
SB.52225
|
Láng nền sàn có đánh màu
+ Chiều dày 2 cm
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
+ Chiều dày 3 cm
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
9.886
11.862
14.069
13.631
16.383
19.458
|
30.159
30.159
30.159
32.169
32.169
32.169
|
|
40.045
42.021
44.228
45.800
48.552
51.627
|
SB.52300. LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT,
MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.52313
SB.52314
SB.52315
SB.52323
SB.52324
|
Láng sênô,
mái hắt, máng nước, dày 1cm
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác
100
Láng bể nước,
giếng nước, giếng cáp dày 2cm
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
|
m2
m2
m2
m2
m2
|
4.766
5.754
6.858
8.527
10.220
|
40.212
40.212
40.212
106.561
106.561
|
|
44.978
45.966
47.070
115.088
116.781
|
SB.52325
SB.52333
SB.52334
SB.52335
SB.52343
SB.52344
SB.52345
|
- Vữa XM mác
100
Láng máng
cáp, mương rãnh, dày 1cm
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác
100
Láng hè, dày
3cm
- Vữa XM mác
50
- Vữa XM mác
75
- Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
12.112
4.766
5.754
6.858
13.971
16.794
19.948
|
106.561
72.381
72.381
72.381
34.180
34.180
34.180
|
|
118.673
77.147
78.135
79.239
48.151
50.974
54.128
|
SB.52400. LÁNG CẦU THANG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.52413
SB.52414
SB.52415
SB.52423
SB.52424
SB.52425
|
Láng cầu thang không có gờ
mũ ở bậc
+ Cầu thang thường
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
+ Xoáy chôn ốc
- Vữa XM mác 50
- Vữa XM mác 75
- Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
9.532
11.508
13.716
9.974
11.950
14.158
|
56.296
56.296
56.296
68.360
68.360
68.360
|
|
65.828
67.804
70.012
78.334
80.310
82.518
|
Ghi chú:
Khi láng cầu thang có gờ
mũ ở bậc thì định mức hao phí vật liệu được nhân với hệ số KNC =
1,1, định mức nhân công được nhân hệ số KNC = 1,3.
SB.52500. LÁNG GRANITÔ NỀN,
SÀN, CẦU THANG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.52510
SB.52520
|
Láng granitô nền, sàn, cầu
thang
- Nền sàn
- Cầu thang
|
m2
m2
|
34.839
54.490
|
458.412
836.401
|
|
493.251
890.891
|
SB.53000. CÔNG TÁC ỐP,
LÁT GẠCH, ĐÁ
I- CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Gạch ốp không cong vênh, bẩn
ố, mờ men.
- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc
phải thẳng sắc.
- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật,
kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. Ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp
vào mặt ốp.
- Mạch ốp ngang bằng, thẳng
đứng.
- Miết mạch xong phải lau sạch
mặt ốp không còn vết vữa.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp
gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
- Vữa tính trong đơn giá lát
gạch, đá sử dụng vữa XM PC40 cát mịn ML = 1,5 - 2,0.
II- CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi lát phải tưới nước
mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.
- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng
gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng)
- Phải căng dây làm mốc hoặc
lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc
thoát nước.
- Trải lớp vữa lát, chiều
dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại
gạch, đá lát khác ≤ 2cm.
- Lát gạch, đá phải đảm bảo
đúng hình hao văn và mầu sắc.
- Đảm bảo mạch vữa quy định
đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác
≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển, vật liệu trong
phạm vi 30m.
- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng
dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.53000. CÔNG TÁC ỐP GẠCH,
ĐÁ
SB.53100. ỐP GẠCH
20X10 CM
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.53110
|
Ốp chân tường gạch 20x10cm
|
m2
|
81.122
|
252.071
|
|
333.193
|
SB.53200. ỐP GẠCH MEN SỨ
20x15; 20x20; 20x30cm
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.53210
SB.53220
SB.53230
SB.53240
SB.53250
SB.53260
|
Ốp tường gạch men sứ
- Gạch 20x15cm
- Gạch 20x20cm
- Gạch 20x30cm
Ốp cột trụ gạch men sứ
- Gạch 20x15cm
- Gạch 20x20cm
- Gạch 20x30cm
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
104.668
79.696
80.750
105.187
80.091
81.150
|
199.465
184.121
153.434
249.879
245.495
227.960
|
|
304.133
263.817
234.184
355.066
325.586
309.110
|
SB.53300. ỐP GẠCH MEN SỨ
15X15; 11X11CM
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.53310
SB.53320
SB.53330
SB.53340
|
Ốp tường gạch men sứ
- Gạch 15x15 cm
- Gạch 11x11 cm
Ốp cột trụ gạch men sứ
- Gạch 15x15 cm
- Gạch 11x11 cm
|
m2
m2
m2
m2
|
80.786
97.521
80.786
97.521
|
190.697
201.657
298.101
315.636
|
|
271.483
299.178
378.887
413.157
|
SB.53400. ỐP GẠCH ĐẤT SÉT
NUNG, GẠCH XI MĂNG 6X20 CM
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.53410
SB.53420
|
Ốp gạch xi măng 6x20cm
- Ốp tường
- Ốp trụ, cột
|
m2
m2
|
49.646
49.646
|
221.384
245.495
|
|
271.030
295.141
|
SB.53500. ỐP GẠCH GỐM TRÁNG
MEN 3X10CM
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.53510
SB.53520
|
Ốp gạch gốm tráng men
3x10cm
- Ốp tường
- Ốp trụ, cột
|
m2
m2
|
182.449
182.449
|
398.929
561.132
|
|
581.378
743.581
|
SB.53600 - ỐP GẠCH VỈ VÀO
CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.53610
|
- Ốp gạch vỉ vào các kết cấu
|
m2
|
75.108
|
153.434
|
|
228.542
|
SB.53700. ỐP ĐÁ CẨM THẠCH,
HOA CƯƠNG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.53711
SB.53721
SB.53731
SB.53741
SB.53751
|
Ốp đá cẩm thạch
+ Ốp vào tường
- Đá 20x20 cm
- Đá 30x30 cm
- Đá 40x40 cm
+ Ốp vào trụ, cột
- Đá 20x20 cm
- Đá 30x30 cm
|
m2
m2
m2
m2
m2
|
476.578
575.667
535.299
476.578
575.667
|
390.162
449.344
398.929
473.455
622.505
|
|
866.740
1.025.011
934.228
950.033
1.198.172
|
SB.53761
SB.53712
SB.53722
SB.53732
SB.53742
SB.53752
SB.53762
|
- Đá 40x40 cm
Ốp đá hoa cương
+ Ốp vào tường
- Đá 20x20 cm
- Đá 30x30 cm
- Đá 40x40 cm
+ Ốp vào trụ, cột
- Đá 20x20 cm
- Đá 30x30 cm
- Đá 40x40 cm
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
535.299
60.002
167.259
296.687
60.002
167.259
296.687
|
510.717
390.162
449.344
398.929
473.455
622.505
510.717
|
|
1.046.016
450.164
616.603
695.616
s533.457
789.764
807.404
|
SB.54000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH,
ĐÁ
SB.54100 - LÁT GẠCH CHỈ
6,5x10x22 cm
SB.54200 - LÁT GẠCH THẺ
5x10x20 cm, 4x8x19cm
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.54110
SB.54210
SB.54220
|
Lát gạch chỉ 6,5x10x22 cm
Lát gạch thẻ
+ Gạch thẻ 5x10x20 cm
+ Gạch thẻ 4x8x19 cm
|
m2
m2
m2
|
68.064
67.886
75.010
|
39.407
44.233
60.317
|
|
107.471
112.119
135.327
|
SB.54300 - LÁT GẠCH LÁ NEM
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.54310
|
Lát gạch lá nem
|
m2
|
43.409
|
42.388
|
|
85.797
|
SB.54400 - LÁT GẠCH CERAMIC
VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.54411
SB.54421
SB.54431
SB.54412
SB.54422
SB.54432
|
Lát gạch
ceramic
+ Gạch
30x30cm
+ Gạch
40x40cm
+ Gạch
50x50cm
Lát gạch
granit nhân tạo
+ Gạch
30x30cm
+ Gạch
40x40cm
+ Gạch 50x50cm
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
103.620
106.133
104.503
145.348
152.521
153.201
|
118.685
95.372
69.940
118.685
95.372
69.940
|
|
222.305
201.505
174.443
264.033
247.893
223.141
|
SB.54600 - LÁT
GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa,
lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ
thể.
- Bảo đảm an toàn giao
thông.
- Phần móng tính riêng.
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.54610
SB.54620
SB.54630
SB.54640
SB.54650
SB.54660
|
Lát gạch xi măng
+ Gạch 30x30cm
+ Gạch 40x40cm
Lát gạch lá dừa.
+ Gạch 10x20cm
+ Gạch 20x20cm
Lát gạch xi măng tự chèn
+ Gạch dày ≥3,5 cm
+ Gạch dày ≥5,5 cm
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
54.287
57.272
70.129
73.534
51.000
61.200
|
61.462
55.104
57.223
50.865
42.388
48.746
|
|
115.749
112.376
127.352
124.399
93.388
109.946
|
SB.54700 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH,
HOA CƯƠNG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.54711
SB.54721
SB.54731
SB.54712
SB.54722
SB.54732
|
Lát đá cẩm thạch
+ Đá 20x20 cm
+ Đá 30x30 cm
+ Đá 40x40 cm
Lát đá hoa cương
+ Đá 20x20 cm
+ Đá 30x30 cm
+ Đá 40x40 cm
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
53.808
61.514
230.846
53.808
61.514
230.846
|
127.163
112.327
95.372
127.163
112.327
95.372
|
|
180.971
173.841
326.218
180.971
173.841
326.218
|
SB.54800 - LÁT GẠCH CHỐNG
NÓNG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.54810
SB.54820
SB.54830
|
Lát gạch chống nóng
+ Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 cm
+ Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 cm
+ Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm
|
m2
m2
m2
|
164.488
109.177
62.283
|
53.713
49.877
46.040
|
|
218.201
159.054
108.323
|
SB.54900 - LÁT GẠCH VỈ
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.54910
|
Lát gạch vỉ
|
m2
|
77.326
|
59.343
|
|
136.669
|
SB.60000. CÔNG TÁC LÀM TRẦN,
LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Gỗ làm dầm trần là gỗ đã được
gia công phù hợp kết cấu của trần.
- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi
tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.
- Gia công lắp dựng theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt
gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn
vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi
làm việc.
Công tác gia công, lắp dựng
gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng.
SB.61100 - LÀM TRẦN MÈ GỖ
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.61110
|
Làm trần mè gỗ
|
m2
|
140.916
|
40.212
|
|
181.128
|
SB.61200 - LÀM TRẦN GIẤY ÉP
CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP
SB.61300 - LÀM
TRẦN FIBRÔ XI MĂNG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.61211
SB.61212
SB.61310
|
Làm trần giấy ép cứng
Làm trần ván ép
Làm trần Fibrô xi măng
|
m2
m2
m2
|
34.965
34.965
59.379
|
42.222
42.222
44.233
|
|
77.187
77.187
103.612
|
SB.61400 - LÀM TRẦN CÓT ÉP
SB.61500 - LÀM
TRẦN GỖ DÁN
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.61410
SB.61510
|
Làm trần cót ép
Làm trần gỗ dán
|
m2
m2
|
32.205
71.305
|
42.222
46.243
|
|
74.427
117.548
|
SB.61700 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM
TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50x50cm, 63x41cm
SB.61800 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM
NHỰA HOA VĂN 50x50cm, 63x41cm
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.61710
SB.61720
SB.61810
SB.61820
|
Làm trần bằng
tấm trần thạch cao hoa văn
+ Tấm trần
50x50 cm
+ Tấm trần
63x41 cm
Làm trần bằng
tấm nhựa hoa văn
+ Tấm trần
50x50 cm
+ Tấm trần
63x41 cm
|
m2
m2
m2
m2
|
111.498
34.554
|
460.303
192.889
|
|
571.801
227.443
|
SB.61900 - LÀM
TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.61910
SB.61920
|
Làm trần
Lambris gỗ
+ Dày 1,0cm
+ Dày 1,5cm
|
m2
m2
|
83.222
120.859
|
460.303
460.303
|
|
543.525
581.162
|
SB.62000 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG
VÁN ÉP
SB.62100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG
GỖ VÁN GHÉP KHÍT
SB.62200 - LÀM
VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.62010
SB.62110
SB.62120
SB.62210
SB.62220
|
Làm vách
ngăn ván ép
Làm vách
ngăn gỗ ván ghép khít
+ Gỗ dày
1,5cm
+ Gỗ dày
2,0cm
Làm vách
ngăn gỗ ván chồng mí
+ Gỗ dày
1,5cm
+ Gỗ dày
2,0cm
|
m2
m2
m2
m2
m2
|
62.378
55.977
73.704
64.841
79.614
|
92.061
118.364
118.364
177.546
177.546
|
|
154.439
174.341
192.068
242.387
257.160
|
SB.62300 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG
CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
SB.62400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT
TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn
vị tính: đ/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.62310
SB.62320
SB.62410
SB.62420
|
Gia công và
đóng chân tường bằng gỗ
+ Kích thước
2x10cm
+ Kích thước
2x20cm
Gia công và
lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
+ Kích
thước 8x10cm
+ Kích thước 8x14cm
|
m
m
m
m
|
7.445
14.891
29.782
43.432
|
59.332
71.198
142.396
173.249
|
|
66.777
86.089
172.178
216.681
|
SB.62500 - GIA
CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
SB.62600 - GIA
CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.62510
|
Gia công và lắp dựng
+ Khung gỗ để đóng lưới,
vách ngăn
|
m3
|
3.512.726
|
2.630.304
|
|
6.143.030
|
SB.62610
|
+ Khung gỗ dầm sàn, dầm trần
|
m3
|
3.512.726
|
3.287.880
|
|
6.800.606
|
SB.62700 - LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.62710
SB.62720
|
Làm mặt sàn gỗ
+ Ván dầy 2cm
+ Ván dầy 3cm
|
m2
m2
|
73.704
112.114
|
302.485
302.485
|
|
376.189
414.599
|
Ghi chú:
Nếu ván sàn đóng theo hình
xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì nhân công tăng 0,15 công/m2
SB.62800 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS
GỖ
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.62810
SB.62820
|
Làm tường lambris gỗ
+ Ván dầy 2cm
+ Ván dầy 3cm
|
m2
m2
|
84.341
121.977
|
408.202
408.202
|
|
492.543
530.179
|
SB.62900 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG
MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm
SB.63000 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG
DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.62910
SB.62920
SB.63010
SB.63020
|
Gia công và
đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ.
+ Kích thước
lỗ 5x5cm
+ Kích thước
lỗ 10x10 cm
Gia công và
đóng diềm mái bằng gỗ
+ Chiều dày
2cm
+ Chiều dày
3cm
|
m2
m2
m2
m2
|
36.227
25.591
72.773
111.182
|
276.182
243.303
98.636
109.596
|
|
312.409
268.894
171.409
220.778
|
SB.63100 - DÁN
FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.63110
|
Dán Foocmica vào các kết cấu
dạng tấm
|
M2
|
63.010
|
32.879
|
|
95.889
|
SB.63200 - DÁN FOOCMICA VÀO
CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM
Đơn
vị tính: đ/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.63210
|
Dán Foocmica vào các kết cấu
dạng chỉ rộng ≤ 3cm
|
m
|
492
|
17.535
|
|
18.027
|
SB.80000 - CÔNG TÁC QUÉT
VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG
TÁC KHÁC
SB.81000. QUÉT VÔI, NƯỚC XI
MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
1- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi thực hiện công
việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bi tum, lớp sơn trên
kết cấu đã bả.
- Công tác làm sạch bề mặt kết
cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề
mặt kết cấu phải được trám vá lại.
2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề
mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả
các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Thu dọn nơi làm việc.
SB.81100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT
CẤU
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.81110
SB.81120
|
Quét vôi các kết cấu
+ 1 nước trắng, 2 màu
+ 3 nước trắng
|
m2
m2
|
996
405
|
9.592
11.510
|
|
10.588
11.915
|
SB.81200 - QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.81210
|
Quét nước xi măng
|
m2
|
1.356
|
5.563
|
|
6.919
|
SB.81300 - QUÉT FILINKOTE CHỐNG
THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m
- Quét 3 nước Flinkote chống
thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.81310
|
Quét Flinkote chóng thấm
mái, sênô, ô văng
|
m2
|
25.875
|
7.427
|
|
33.302
|
SB.81400 - CÔNG TÁC BẢ
MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.81410
SB.81420
SB.81430
SB.81440
|
Bả bằng matit
+ Tường
+ Cột, dầm, trần
Bả bằng xi măng
+ Tường
+ Cột, dầm, trần
|
m2
m2
m2
m2
|
2.876
2.876
4.412
4.412
|
98.636
118.364
131.515
157.818
|
|
101.512
121.240
135.927
162.230
|
SB.81500 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP
SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘT BẢ+PHỤ GIA
SB.81600 - CÔNG TÁC BẢ
VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.81510
SB.81520
SB.81610
SB.81620
|
Bả bằng hỗn hợp
sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia
+ Tường
+ Cột, dầm,
trần
Bả bằng
Ventônit vào các kết cấu
+ Tường
+ Cột, dầm, trần
|
m2
m2
m2
m2
|
26.060
26.060
7.160
7.160
|
109.596
131.515
103.020
122.748
|
|
135.656
157.575
110.180
129.908
|
SB.81700 - QUÉT NHỰA BITUM
VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.81710
SB.81720
SB.81730
SB.81740
|
Quét nhựa bi tum và dán giấy
dầu
+ 1 lớp giấy 1 lớp nhựa
+ 2 lớp giấy 2 lớp nhựa
+ 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
+ 3 lớp giấy 4 lớp nhựa
|
m2
m2
m2
m2
|
33.025
66.188
90.042
124.563
|
65.223
92.080
107.426
117.018
|
|
98.248
158.268
197.468
241.581
|
SB.81800 - QUÉT NHỰA BI TUM
VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.81810
SB.81820
|
Quét nhựa bi tum và dán
bao tải
+ 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa
+ 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa
|
m2
m2
|
56.862
87.748
|
115.100
174.568
|
|
171.962
262.316
|
SB.81900 - CHÉT KHE NỐI
Đơn
vị tính: đ/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.81910
|
Chét khe nối
|
m
|
16.675
|
88.243
|
|
104.918
|
SB.82000 - BƠM KEO EPOXY VÀO
KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY
Thành phần công việc:
- Tẩy rửa sạch khe nứt,
khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm
keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đ/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.82010
|
Bơm keo Epoxy vào khe nứt
rộng khoảng 1mm
|
m
|
29.092
|
47.958
|
38.764
|
115.814
|
SB.83000 - CÔNG TÁC SƠN
1- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ
phải để gỗ khô, đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật,
lỗ đinh.
- Sơn lên tường, cột, dầm,
trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.
- Sơn trên kim loại, phải cạo
rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.
- Công tác làm sạch lớp sơn
cũ được tính riêng.
- Sơn theo đúng quy trình kỹ
thuật.
2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau chùi, đánh giấy nháp,
trám matit (nếu có).
- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu
kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.83100 - SƠN CỬA
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.83111
SB.83112
SB.83121
SB.83122
SB.83131
SB.83132
|
Sơn cửa kính
+ Sơn 2 nước
+ Sơn 3 nước
Sơn cửa panô
+ Sơn 2 nước
+ Sơn 3 nước
Sơn cửa chớp
+ Sơn 2 nước
+ Sơn 3 nước
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
4.814
6.277
13.120
17.273
17.887
22.087
|
15.347
21.102
38.367
49.877
57.550
74.815
|
|
20.161
27.379
51.487
67.150
75.437
96.902
|
SB.83200. SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.83210
SB.83220
SB.83230
|
Sơn gỗ
+ Sơn 2 nước
+ Sơn 3 nước
Sơn kính mờ 1 nước
|
m2
m2
m2
|
11.893
15.385
3.691
|
44.122
51.795
7.673
|
|
56.015
67.180
11.364
|
SB.83300. SƠN TƯỜNG
SB.83400. SƠN SẮT THÉP
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.83310
SB.83320
|
Sơn tường
+ Sơn 2 nước
+ Sơn 3 nước
Sơn sắt dẹt
|
m2
m2
|
16.073
25.242
|
21.102
28.775
|
|
37.175
54.017
|
SB.83410
SB.83420
SB.83430
SB.83440
|
+ Sơn 2 nước
+ Sơn 3 nước
Sơn sắt thép các loại
+ Sơn 2 nước
+ Sơn 3 nước
|
m2
m2
m2
m2
|
7.127
9.800
10.685
13.474
|
19.183
26.857
26.857
38.367
|
|
26.310
36.657
37.542
51.841
|
SB.835100. SƠN SILICÁT VÀO
CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (3 LỚP 1 LÓT - 2 LỚP PHỦ)
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.83511
SB.83512
SB.83520
|
Sơn silicát
vào các kết cấu đã bả
Sơn vào tường
+ Trong nhà
+ Ngoài nhà
Sơn vào cột,
dầm, trần
|
m2
m2
m2
|
19.251
19.251
19.251
|
17.755
17.755
21.919
|
|
37.006
37.006
41.170
|
SB.83600. SƠN CHỐNG ĂN
MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.83610
SB.83620
SB.83630
SB.83640
SB.83650
|
Sơn chống ăn
mòn vào kết cấu thép
- Sơn vào cột,
bản mã cột
- Sơn vào dầm
xà, bản mã dầm
- Sơn vì kèo
- Sơn cầu
thang, lan can, sàn thao tác
- Sơn kết cấu thép khác
|
m2
m2
m2
m2
m2
|
50.090
50.584
50.584
50.090
50.337
|
48.254
54.286
58.307
52.275
50.265
|
|
98.344
104.870
108.891
102.365
100.602
|
SB.83700. SƠN CHỐNG
RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.83710
SB.83720
|
Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ
thiết bị, vỏ bao che thiết bị
Vỏ bao che thiết bị
- Trong nhà
- Ngoài nhà
|
m2
m2
|
19.270
23.046
|
55.291
60.720
|
|
74.561
83.766
|
SB.83730
SB.83740
SB.83750
|
Sơn trực tiếp lên vỏ thiết
bị
- Trong nhà
- Ngoài nhà
Sơn thiết bị khác
|
m2
m2
m2
|
20.576
24.402
23.046
|
57.302
62.931
57.302
|
|
77.878
87.333
80.348
|
SB.83800 - ĐÁNH VECNI KẾT CẤU
GỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đánh giấy nháp mặt gỗ đảm
bảo độ nhẵn theo yêu cầu.
- Bả matit khe nứt, lõ xoa bột
đá.
- Đánh vecni đúng yêu cầu kỹ
thuật.
- Pha cồn.
- Thu dọn nơi làm việc
SB.83800 - ĐÁNH VECNI TAMPON
SB.83800 - ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.83811
SB.83812
SB.83821
SB.83822
|
Đánh vecni
Tampon
+ Gỗ dạng tấm
+ Gỗ dạng thanh
Đánh vecni cobalt
+ Gỗ dạng tấm
+ Gỗ dạng thanh
|
m2
m2
m2
m2
|
10.851
10.851
8.432
8.432
|
113.917
140.023
97.304
125.783
|
|
124.768
150.874
105.736
134.215
|
SB.83900 - CẮT VÀ LẮP KÍNH
1- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Cắt kính đúng kích thước,
hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.
- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của
tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matít tấm kính bảo đảm chặt, bằng
phẳng.
2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính,
ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu
bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn
vị tính đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.83911
SB.83912
SB.83921
|
Cắt và lắp
kính, chiều dày kính ≤7mm
Gắn bằng ma
tít
+ Cửa, vách
dạng thường
+ Cửa, vách
dạng phức tạp
Đóng bằng nẹp
gỗ vào cửa, vách gỗ
|
m2
m2
m2
|
53.379
53.379
69.934
|
54.798
70.141
48.222
|
|
108.177
123.520
118.156
|
SB.84000 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ
KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM...)
1- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Việc lắp ke khóa, chốt hãm
quy định lắp hoàn toàn bằng vít.
- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt
chìm phẳng với mặt gỗ.
- Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ
thuật.
- Các chốt hãm lắp đầy đủ số
lượng và đúng vị trí.
- Không được dùng búa đóng
vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.
2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề,
vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt
vít.
- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke,
chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.84010
SB.84020
SB.84030
SB.84040
SB.84050
|
Lắp chốt ngang, chốt dọc
Lắp Crêmôn
+ Cửa đi
+ Cửa sổ
Lắp bộ ke
+ Cửa đi
+ Cửa sổ
|
1 chốt
1 bộ
1 bộ
1 bộ 4 cái
1 bộ 4 cái
|
|
6.032
12.063
14.074
32.169
34.180
|
|
6.032
12.063
14.074
32.169
34.180
|
SB.84060
SB.84070
SB.84080
|
Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm
Lắp chốt dọc chìm trong cửa
Lắp móc gió
|
1 bộ
1 bộ
1 bộ
|
|
66.349
30.159
2.011
|
|
66.349
30.159
2.011
|
Ghi chú:
- Số lượng ke, khóa, chốt
hãm... và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.
SB.84100 8100 - LẮP ĐẶT BỂ
CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp
đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp
đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.84111
SB.84112
SB.84113
SB.84114
SB.84115
SB.84116
SB.84117
SB.84118
SB.84119
SB.84120
SB.84121
SB.84122
SB.84123
SB.84124
SB.84125
SB.84126
SB.84127
SB.84128
SB.84129
SB.84130
|
Lắp đặt bể nước bằng Inox
trên mái, loại bể đứng với dung tích
+ 0,50m3
+ 1,00m3
+ 1,50m3
+ 2,00m3
+ 2,50m3
+ 3,00m3
+ 3,50m3
+ 4,00m3
+ 5,00m3
+ 6,00m3
Lắp đặt bể
nước bằng Inox trên mái, loại bể nằm ngang với dung tích
+ 0,50m3
+ 1,00m3
+ 1,50m3
+ 2,00m3
+ 2,50m3
+ 3,00m3
+ 3,50m3
+ 4,00m3
+ 5,00m3
+ 6,00m3
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
|
2.105.932
3.097.227
4.691.523
6.075.682
7.765.909
8.999.318
10.205.318
11.511.818
14.088.273
16.573.364
2.105.932
3.097.227
4.691.523
6.075.682
7.765.909
8.999.318
10.205.318
11.511.818
14.088.273
16.573.364
|
402.116
522.751
562.962
603.174
643.386
723.809
784.126
864.549
1.206.348
1.608.464
402.116
522.751
562.962
603.174
643.386
723.809
784.126
864.549
1.206.348
1.608.464
|
|
2.508.048
3.619.978
5.254.485
6.678.856
8.409.295
9.723.127
10.989.444
12.376.367
15.294.621
18.181.828
2.508.048
3.619.978
5.254.485
6.678.856
8.409.295
9.723.127
10.989.444
12.376.367
15.294.621
18.181.828
|
Ghi chú: Bể gồm cả giá đỡ
và các loại phụ kiện
SB.84200. LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC
BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp
đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp
đặt đảm bảo an toàn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.84211
SB.84212
SB.84213
SB.84214
SB.84215
SB.84216
SB.84217
SB.84218
SB.84219
SB.84220
SB.84221
SB.84231
SB.84232
SB.84233
SB.84234
SB.84235
SB.84236
SB.84237
SB.84238
SB.84239
SB.84240
SB.84241
|
Lắp đặt bể
nước bằng nhựa trên mái, loại bể đứng với dung tích
+0,25m3
+ 0,30m3
+ 0,40m3
+ 0,50m3
+ 0,70m3
+0,9m3
+ 1,00m3
+ 1,50m3
+ 2,00m3
+ 3,00m3
+ 4,00m3
Lắp đặt bể nước
bằng nhựa trên mái, loại bể nằm ngang với dung tích
+ 0,25m3
+ 0,30m3
+ 0,40m3
+ 0,50m3
+ 0,70m3
+ 0,90m3
+ 1,00m3
+ 1,50m3
+ 2,0m3
+ 3m3
+ 4m3
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
|
858.137
959.637
1.153.409
1.310.273
1.596.318
1.817.773
1.919.273
2.860.455
3.644.773
5.434.863
6.966.591
858.137
959.637
1.153.409
1.310.273
1.596.318
1.817.773
1.919.273
2.860.455
3.644.773
5.434.863
5.434.863
|
301.587
361.904
402.116
442.328
482.539
522.751
562.962
603.174
643.386
683.597
723.809
301.587
361.904
402.116
442.328
482.539
522.751
562.962
603.174
643.386
683.597
683.597
|
|
1.159.724
1.321.541
1.555.525
1.752.601
2.078.857
2.340.524
2.482.235
3.463.629
4.288.159
6.118.460
7.690.400
1.159.724
1.321.541
1.555.525
1.752.601
2.078.857
2.340.524
2.482.235
3.463.629
4.288.159
6.118.460
6.118.460
|
Ghi chú: Bể gồm cả giá đỡ
và các loại phụ kiện
SB.91000. DÀN GIÁO PHỤC VỤ
THI CÔNG
I - THUYẾT MINH
- Công tác lắp dựng và tháo
dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của công
tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần sửa
chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và
an toàn trong quá trình sửa chữa...
- Các thành phần chi phí bao
gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết
cấu và tháo dỡ nó khi hoàn thành việc sửa chữa kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ
thuật.
- Công tác dàn giáo phục vụ
thi công được tính cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi
tiến hành sửa chữa các kết cấu.
II - QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1- Chiều cao dàn giáo trong
định mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao
độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.
2 - Dàn giáo ngoài tính theo
diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
3 - Dàn giáo trong chỉ được
sử dụng khi thực hiện các công tác sửa chữa các kết cấu có chiều cao >3,6m
và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền,
sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng
cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không
tính).
4 - Diện tích dàn giáo để
xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột,
trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.
5 - Thời gian sử dụng dàn
giáo để tính khấu hao là ≤ 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng
thì được tính thêm 1 lần hao phí vật liệu.
6- Đơn giá cho công tác bảo
vệ an toàn (như lưới võng an toàn...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường
trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.
SB.91100. LẮP DỰNG, THÁO DỠ
DÀN GIÁO CÔNG CỤ
SB.91110. DÀN
GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.91111
SB.91112
SB.91113
|
Dàn giáo ngoài với chiều
cao
- ≤16m
- ≤50m
- >50m
|
100m2
100m2
100m2
|
297.779
341.638
413.266
|
1.225.508
1.448.327
1.604.301
|
35.701
43.635
69.755
|
1.558.988
1.833.600
2.087.322
|
SB.91120. DÀN GIÁO TRONG
Đơn
vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.91121
SB.91122
|
Dàn giáo
trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao > 3,6m
- Chiều cao
chuẩn 3.6m
- Mỗi 1,2m
tăng thêm
|
100m2
100m2
|
264.436
30.528
|
779.869
213.535
|
|
1.044.305
244.063
|
SB.91200 - LẮP
DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE SB.91210 - DÀN GIÁO NGOÀI
SB.91220 - DÀN
GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.91211
SB.91212
|
Dàn giáo ngoài với chiều
cao
- 12 m trở xuống
- 20 m trở xuống
|
100m2
100m2
|
624.517
1.035.575
|
1.208.796
1.559.737
|
|
1.833.313
2.595.312
|
SB.91221
SB.91222
|
Dàn giáo
trong bằng tre sửa chữa kết cấu có chiều cao >3,6m
- Chiều cao
chuẩn 3.6m
- Mỗi 1,2m
tăng thêm
|
100m2
100m2
|
704.400
180.840
|
1.541.169
514.342
|
|
2.245.569
695.182
|
SB.92000. CÔNG TÁC BỐC XẾP,
VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI BẰNG THỦ CÔNG
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Công tác bốc xếp, vận chuyển
phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra
là: Tránh rơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển.
- Vật liệu được phân loại và
sắp xếp đúng nơi qui định, bảo đảm cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình
thi công sửa chữa kết cấu.
II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Công tác vận chuyển vật liệu
trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định. Nếu cự li vận
chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp theo quy
định trong bảng đơn giá.
- Các phế thải sau khi phá
hoặc tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và
đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì
căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và chi phí tính cho công tác bốc
xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính bổ sung đơn giá.
- Trường hợp các phế thải
sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí
cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng
tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị công cụ hoặc
phương tiện vận chuyển.
- Bốc xếp nguyên vật liệu...
vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Xếp, đổ nguyên vật liệu...
đúng nơi quy định.
- Nhân công 3/7
SB.92100 - SB.94300: BỐC XẾP
VÀ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
Đơn
vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.92110
SB.92210
SB.92310
SB.92410
SB.92510
SB.92610
SB.92710
SB.92810
SB.92910
SB.93010
SB.93110
SB.93210
SB.93310
SB.93410
SB.93510
SB.93610
SB.93710
SB.93810
SB.93910
SB.94010
SB.94110
SB.94210
SB.94310
|
Bốc xếp
- Cát các loại, than xỉ, gạch
vỡ
- Đất sét, đất
dính
- Sỏi, đá
dăm các loại
- Đá hộc, đá
ba, đá chẻ, đá xanh miếng
- Các loại bột
(bột đá, bột thạch anh...)
- Gạch silicát
- Gạch chỉ, gạch thẻ
- Gạch rỗng đất nung các
loại
- Gạch bê tông
- Gạch lát các loại
- Gạch men kính các loại
- Đá ốp lát các loại
- Ngói các loại
- Vôi các loại
- Tấm lợp các loại
- Xi măng đóng bao các loại
- Sắt thép các loại
- Gỗ các loại
- Tre cây 8 ÷ 9m
- Kính các loại
- Cấu kiện bê tông đúc sẵn
- Dụng cụ thi công
- Vận chuyển các loại phế
thải
Vận chuyển bằng gánh
vác bộ 10m khởi điểm
|
đ/m3
đ/m3
đ/m3
đ/m3
đ/tấn
đ/1000v
đ/1000v
đ/1000v
đ/1000v
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/1000v
đ/tấn
đ/100m2
đ/tấn
đ/tấn
đ/m3
đ/100 cây
đ/m2
đ/tấn
đ/tấn
đ/m3
|
|
28.952
48.708
44.280
59.608
25.546
119.216
76.639
85.154
84.302
2.214
2.044
2.384
85.154
51.092
39.171
35.765
69.826
39.171
116.150
3.576
69.826
56.202
45.983
|
|
28.952
48.708
44.280
59.608
25.546
119.216
76.639
85.154
84.302
2.214
2.044
2.384
85.154
51.092
39.171
35.765
69.826
39.171
116.150
3.576
69.826
56.202
45.983
|
SB.92121
SB.92221
SB.92321
SB.92421
SB.92521
SB.92621
SB.92721
SB.92821
SB.92921
SB.93021
SB.93121
|
- Cát các loại, than xỉ, gạch
vỡ
- Đất sét, đất dính
- Sỏi, đá dăm các loại
- Đá hộc, đá ba, đá chẻ,
đá xanh miếng
- Các loại bột ( bột đá, bột
thạch anh...)
- Gạch silicát
- Gạch chỉ, gạch thẻ
- Gạch rỗng đất nung các
loại
- Gạch bê tông
- Gạch lát các loại
- Gạch men kính các loại
|
đ/m3
đ/m3
đ/m3
đ/m3
đ/tấn
đ/1000v
đ/1000v
đ/1000v
đ/1000v
đ/m2
đ/m2
|
|
28.952
37.468
35.765
39.171
25.546
51.092
25.546
25.546
28.101
681
681
|
|
28.952
37.468
35.765
39.171
25.546
51.092
25.546
25.546
28.101
681
681
|
SB.93221
SB.93321
SB.93421
SB.93521
SB.93621
SB.93721
SB.93821
SB.93921
SB.94021
SB.94121
SB.94221
SB.94321
SB.92122
SB.92222
SB.92322
SB.92422
SB.92522
SB.92622
SB.92722
SB.92822
SB.92922
SB.93022
SB.93122
SB.93222
SB.93322
|
- Đá ốp lát
các loại
- Ngói các
loại
- Vôi các loại
- Tấm lợp các
loại
- Xi măng
đóng bao các loại
- Sắt thép
các loại
- Gỗ các loại
- Tre cây 8
÷ 9m
- Kính các
loại
- Cấu kiện
bê tông đúc sẵn
- Dụng cụ
thi công
- Vận chuyển
các loại phế thải
Vận chuyển
bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
- Cát các loại,
than xỉ, gạch vỡ
- Đất sét, đất
dính
- Sỏi, đá
dăm các loại
- Đá hộc, đá
ba, đá chẻ, đá xanh miếng
- Các loại bột
(bột đá, bột thạch anh...)
- Gạch silicát
- Gạch chỉ, gạch thẻ
- Gạch rỗng đất nung các
loại
- Gạch bê tông
- Gạch lát các loại
- Gạch men kính các loại
- Đá ốp lát các loại
- Ngói các loại
|
đ/m2
đ/1000v
đ/tấn
đ/100m2
đ/tấn
đ/tấn
đ/m3
đ/100 cây
đ/m2
đ/tấn
đ/tấn
đ/m3
đ/m3
đ/m3
đ/m3
đ/m3
đ/tấn
đ/1000v
đ/1000v
đ/1000v
đ/1000v
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/1000v
|
|
783
34.062
25.546
23.843
20.437
32.359
25.546
17.031
341
5.109
37.468
37.468
8.515
11.070
10.729
11.070
7.664
17.031
11.922
14.817
13.114
341
341
409
11.411
|
|
783
34.062
25.546
23.843
20.437
32.359
25.546
17.031
341
5.109
37.468
37.468
8.515
11.070
10.729
11.070
7.664
17.031
11.922
14.817
13.114
341
341
409
11.411
|
SB.93422
SB.93522
SB.93622
SB.93722
SB.93822
SB.93922
SB.94022
SB.94122
SB.94222
SB.94322
|
- Vôi các loại
- Tấm lợp
các loại
- Xi măng
đóng bao các loại
- Sắt thép
các loại
- Gỗ các loại
- Tre cây 8
÷ 9m
- Kính các
loại
- Cấu kiện
bê tông đúc sẵn
- Dụng cụ
thi công
- Vận chuyển
các loại phế thải
|
đ/tấn
đ/100m2
đ/tấn
đ/tấn
đ/m3
đ/100 cây
đ/m2
đ/tấn
đ/tấn
đ/m3
|
|
16.179
7.153
7.664
15.839
8.515
6.812
170
15.328
11.070
11.070
|
|
16.179
7.153
7.664
15.839
8.515
6.812
170
15.328
11.070
11.070
|
SB.92131
SB.92231
SB.92331
SB.92431
SB.92531
SB.92631
SB.92731
SB.92831
SB.92931
SB.93031
SB.93131
SB.93231
SB.93331
SB.93431
SB.93531
SB.93631
SB.93731
SB.93831
SB.93931
SB.94031
SB.94131
SB.94231
SB.94331
SB.92132
SB.92232
|
Vận chuyển
bằng phương tiện thô sơ 10 m khởi điểm
- Cát các loại,
than xỉ, gạch vỡ
- Đất sét, đất
dính
- Sỏi, đá
dăm các loại
- Đá hộc, đá
ba, đá chẻ, đá xanh miếng
- Các loại bột
(bột đá, bột thạch anh...)
- Gạch silicát
- Gạch chỉ,gạch thẻ
- Gạch rỗng đất nung các
loại
- Gạch bê tông
- Gạch lát các loại
- Gạch men kính các loại
- Đá ốp lát các loại
- Ngói các loại
- Vôi các loại
- Tấm lợp các loại
- Xi măng đóng bao các loại
- Sắt thép các loại
- Gỗ các loại
- Tre cây 8 ÷ 9m
- Kính các loại
- Cấu kiện bê tông đúc sẵn
- Dụng cụ thi công
- Vận chuyển các loại phế
thải
Vận chuyển bằng phương
tiện thô sơ 10m tiếp theo
- Cát các loại, than xỉ, gạch
vỡ
- Đất sét, đất dính
|
đ/m3
đ/m3
đ/m3
đ/m3
đ/tấn
đ/1000v
đ/1000v
đ/1000v
đ/1000v
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/1000v
đ/tấn
đ/100m2
đ/tấn
đ/tấn
đ/m3
đ/100 cây đ/m2
đ/tấn
đ/tấn
đ/m3
đ/m3
đ/m3
|
|
22.140
28.952
25.546
27.249
22.140
34.062
22.140
25.546
27.249
681
681
817
27.249
23.843
20.437
22.140
25.546
20.437
17.031
341
27.760
27.249
28.952
2.895
3.066
|
|
22.140
28.952
25.546
27.249
22.140
34.062
22.140
25.546
27.249
681
681
817
27.249
23.843
20.437
22.140
25.546
20.437
17.031
341
27.760
27.249
28.952
2.895
3.066
|
SB.92332
SB.92432
SB.92532
SB.92632
SB.92732
SB.92832
|
- Sỏi, đá dăm các loại
- Đá hộc, đá ba, đá chẻ,
đá xanh miếng
- Các loại bột ( bột đá, bột
thạch anh...)
- Gạch silicát
- Gạch chỉ, gạch thẻ
- Gạch rỗng đất nung các
loại
|
đ/m3
đ/m3
đ/tấn
đ/1000v
đ/1000v
đ/1000v
|
|
2.895
2.895
2.725
4.258
2.895
3.066
|
|
2.895
2.895
2.725
4.258
2.895
3.066
|
SB.92932
SB.93032
SB.93132
SB.93232
SB.93332
SB.93432
SB.93532
SB.93632
SB.93732
SB.93832
SB.93932
SB.94032
SB.94132
SB.94232
SB.94332
|
- Gạch bê tông
- Gạch lát các loại
- Gạch men kính các loại
- Đá ốp lát các loại
- Ngói các loại
- Vôi các loại
- Tấm lợp các loại
- Xi măng đóng bao các loại
- Sắt thép các loại
- Gỗ các loại
- Tre cây 8 ÷ 9m
- Kính các loại
- Cấu kiện bê tông đúc sẵn
- Dụng cụ thi công
- Vận chuyển các loại phế
thải
|
đ/1000v
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/1000v
đ/tấn
đ/100m2
đ/tấn
đ/tấn
đ/m3
đ/100 cây
đ/m2
đ/tấn
đ/tấn
đ/m3
|
|
3.236
85
85
102
2.895
3.066
2.384
2.725
3.917
2.384
2.555
102
10.559
3.066
3.066
|
|
3.236
85
85
102
2.895
3.066
2.384
2.725
3.917
2.384
2.555
102
10.559
3.066
3.066
|
SB.95000 - VẬN CHUYỂN
PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SB.95110
SB.95210
SB.95310
SB.95410
SB.95510
SB.95610
|
Vận chuyển
phế thải trong phạm vi 1000m
- Bằng ô tô
2,5 tấn
- Bằng ô tô
5,0 tấn
- Bằng ô tô
7,0 tấn
Vận chuyển
phế thải tiếp 1000m
- Bằng ô tô
2,5 tấn
- Bằng ô tô
5,0 tấn
- Bằng ô tô 7,0 tấn
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
|
|
19.812
14.929
13.550
11.654
7.240
5.420
|
19.812
14.929
13.550
11.654
7.240
5.420
|
Phần III
ĐƠN
GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
SC.20000.
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ
SC.21000. SỬA
CHỮA CẦU GỖ
Thành phần
công việc:
Tháo dỡ kết cấu
gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết
cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
100m.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.21010
SC.21020
SC.21030
|
- Thay ván sàn cầu gỗ + bờ
bò + ván chịu mòn
- Thay đà dọc
- Lắp lại sàn cầu gỗ
|
m3
m3
m3
|
5.155.452
5.667.724
132.372
|
1.648.676
2.456.929
1.105.819
|
|
6.804.128
8.124.653
1.238.191
|
SC.22000. THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU
SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ
dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu
kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.22010
SC.22020
|
Thay các bộ phận cầu sắt
- Không dùng dàn giáo
- Có dùng dàn giáo
|
Tấn
Tấn
|
15.173.376
15.227.497
|
5.752.269
6.500.205
|
2.873.640
2.883.125
|
23.799.285
24.610.827
|
SC.23000. SƠN CẦU SẮT (1 LỚP
SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MẦU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ
dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu,
vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.23010
SC.23020
|
Sơn cầu sắt
- Không dùng
dàn giáo
- Có dùng dàn giáo
|
m2
m2
|
17.826
18.798
|
12.466
26.540
|
2.351
|
30.292
47.689
|
Ghi chú: Trường hợp phải
sơn thêm một số lớp sơn màu thì cứ sơn thêm mỗi lớp, lượng hao phí sơn màu và
nhân công trong định mức nói trên được bổ sung thêm như sau:
+ Sơn màu: 0,09 kg/m2
+ Nhân công: 0,035 công/m2
SC.24000. QUÉT DỌN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu,
quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu.
Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: 10m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.24010
|
- Quét dọn mặt cầu
|
10m2
|
|
8.913
|
|
8.913
|
SC.25000. SIẾT GIẰNG GIÓ, BU
LÔNG CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ
dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu
bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: bộ; cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.25010
SC.25021
SC.25022
|
Siết giằng
gió và các kết cấu tương tự bị lỏng
Siết lại bu
lông các bộ phận sắt cầu
- Không dùng
dàn giáo
- Có dùng
dàn giáo
|
Bộ
Tấn
Tấn
|
9.751
185
|
235.251
5.298
7.418
|
8.211
1.493
|
253.213
5.298
9.096
|
SC.26000. ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu
(kể cả nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 10 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.26010
SC.26020
|
Đóng đinh cầu
- Tận dụng đinh cũ
- Đóng đinh mới
|
10 cái
10 cái
|
16.500
55.000
|
2.080
1.040
|
|
18.580
56.040
|
SC.27000. BÔI MỠ GỐI CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau
chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.27010
SC.27020
|
Bôi mỡ gối cầu
- Gối kê
- Gối dàn, gối treo
|
Cái
Cái
|
9.545
47.727
|
57.550
95.917
|
|
67.095
143.644
|
SC.28000. GIA CÔNG, LẮP DỰNG
LAN CAN CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang
lan can hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới theo hình dáng kết cấu
ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ bảo đảm
đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi
30km bằng ô tô 5 tấn.
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.28010
|
Sản xuất, lắp dựng lan can
cầu
|
Tấn
|
16.808.719
|
11.983.057
|
4.615.439
|
33.407.215
|
SC.30000. CÔNG TÁC SỬA CHỮA
ĐƯỜNG BỘ
SC.31000. CẮT BÊ TÔNG KHE
CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V...)
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.31001
SC.31002
SC.31003
SC.31004
|
Cắt bê tông
khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật
Chiều dày lớp
cắt:
≤ 5 cm
≤ 6 cm
≤ 7 cm
≤ 8 cm
|
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
|
510.000
586.500
688.500
816.000
|
1.358.676
1.811.568
2.151.237
2.490.906
|
1.281.347
1.553.148
1.824.949
2.096.750
|
3.150.023
3.951.216
4.664.686
5.403.656
|
SC.32000. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG
ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt
vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 10m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.32001
SC.32002
SC.32003
SC.32004
SC.32005
SC.32006
SC.32007
SC.32008
|
Thi công bằng
thủ công
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép:
- 10 cm
- 15 cm
- 20 cm
- 25 cm
Thi công bằng
thủ công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép:
- 10 cm
- 15 cm
- 20 cm
- 25 cm
|
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
|
72.500
108.500
145.000
181.500
72.500
108.500
145.000
181.500
|
285.502
434.285
575.026
780.105
225.185
394.074
454.391
514.708
|
5.225
5.971
6.718
7.464
73.237
84.803
96.370
107.936
|
363.227
548.756
726.744
969.069
370.922
587.377
695.761
804.144
|
SC.32100. VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ
DĂM
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt
vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn,
bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
SC.32110. MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ
4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT
Đơn
vị tính: 10m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.32111
SC.32112
SC.32113
SC.32114
|
Thi công bằng thủ công
Chiều dày mặt đường đã lèn
ép:
- 10 cm
- 12 cm
- 14 cm
- 15 cm
Thi công bằng thủ công kết
hợp cơ giới
|
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
|
252.052
297.502
342.559
365.398
|
585.079
613.227
643.386
677.565
|
|
837.131
910.729
985.945
1.042.963
|
SC.32115
SC.32116
SC.32117
SC.32118
|
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép:
- 10 cm
- 12 cm
- 14 cm
- 15 cm
|
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
|
252.052
298.557
343.966
366.806
|
502.645
514.708
532.804
544.867
|
124.750
140.168
166.948
173.440
|
879.447
953.433
1.043.718
1.085.113
|
SC.32120. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG
ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn
vị tính: đ/10m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.32121
SC.32122
SC.32123
SC.32124
SC.32125
SC.32126
SC.32127
SC.32128
|
Thi công bằng
thủ công
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép:
- 10 cm
- 12 cm
- 14 cm
- 15 cm
Thi công bằng
thủ công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép:
- 10 cm
- 12 cm
- 14 cm
- 15 cm
|
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
|
248.879
294.328
339.385
364.006
248.879
295.384
340.793
363.633
|
585.079
613.227
643.386
677.565
502.645
514.708
532.804
544.867
|
124.750
140.168
166.948
173.440
|
833.958
907.555
982.771
1.041.571
876.274
950.260
1.040.545
1.081.940
|
SC.32130. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG
ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn
vị tính: đ/10m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.32131
SC.32132
SC.32133
SC.32134
SC.32135
SC.32141
SC.32142
SC.32143
SC.32144
SC.32145
|
Thi công bằng
thủ công
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép:
- 10 cm
- 12 cm
- 14 cm
- 15 cm
- 18 cm
Thi công bằng
thủ công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép:
- 10 cm
- 12 cm
- 14 cm
- 15 cm
- 18 cm
|
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
|
221.580
268.680
304.280
348.300
389.480
219.080
261.680
304.280
348.300
389.480
|
546.878
579.047
623.280
645.396
683.597
466.455
492.592
520.740
552.910
786.137
|
108.520
130.430
150.718
168.571
190.482
|
768.458
847.727
927.560
993.696
1.073.077
794.055
884.702
975.738
1.069.781
1.366.099
|
SC.32150. VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ
DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG RẢI NÓNG
Thành phần công việc:
Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt
đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm
nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đ/10m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.32151
SC.32152
SC.32153
SC.32154
SC.32155
SC.32161
SC.32162
SC.32163
SC.32164
SC.32165
|
Thi công bằng
thủ công
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép:
- 3 cm
- 4 cm
- 5 cm
- 6 cm
- 7 cm
Thi công bằng
thủ công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép:
- 3 cm
- 4 cm
- 5 cm
- 6 cm
- 7 cm
|
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
|
800.163
828.168
856.173
884.178
912.183
800.163
828.168
856.173
884.178
912.183
|
382.010
400.105
418.201
436.296
456.402
281.481
299.576
317.672
335.767
355.873
|
57.617
57.617
57.617
57.617
57.617
|
1.182.173
1.228.273
1.274.374
1.320.474
1.368.585
1.139.261
1.185.361
1.231.462
1.277.562
1.325.673
|
XR.2500. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG
ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ,
san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá
dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn
thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đ/10m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.32171
SC.32172
SC.32173
SC.32174
SC.32175
|
Thi công bằng
thủ công
+ Không sử dụng
nồi nấu nhựa - Chiều dày mặt đường đã lèn ép:
- 3 cm
- 4 cm
- 5 cm
- 6 cm
- 7 cm
|
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
|
178.902
209.017
239.003
268.989
298.975
|
243.280
307.619
369.947
432.275
496.613
|
|
422.182
516.636
608.950
701.264
795.588
|
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng nồi nấu
nhựa để sản xuất nhựa tưới lót thì được bổ sung hao phí máy thi công tính cho nồi
nấu nhựa là: 0,02 ca; hao phí nhân công trong định mức được nhân với hệ số KNC
= 0,8 và không tính hao phí củi đã định mức cho công tác này.
SC.32180. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG
ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.32181
SC.32182
SC.32183
SC.32184
SC.32185
|
Vá mặt đường bằng đá dăm
nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới
- Chiều dày mặt đường đã
lèn ép:
- 3 cm
- 4 cm
- 5 cm
- 6 cm
- 7 cm
|
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
|
182.908
214.445
239.520
277.132
308.410
|
217.143
271.428
325.714
377.989
432.275
|
28.596
28.596
28.596
28.596
28.596
|
428.647
514.469
593.830
683.717
769.281
|
SC.32190. DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG
BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường bê tông
nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đ/10m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.32191
SC.32192
SC.32193
SC.32194
SC.32195
|
Thi công bằng thủ công kết
hợp cơ giới - Chiều dày mặt đường đã lèn ép
- 3 cm
- 4 cm
- 5 cm
- 6 cm
- 7 cm
|
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
|
563.160
755.820
941.070
1.133.730
1.318.980
|
170.899
225.185
279.471
331.746
386.031
|
16.230
17.853
19.476
21.099
22.722
|
750.289
998.858
1.240.017
1.486.575
1.727.733
|
SC.33000. TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC
NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần hao phí:
Quét sạch mặt đường, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay
nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
SC.33100. TIÊU CHUẨN NHỰA
1,1 KG/M2
Đơn
vị tính: đ/10m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.33101
SC.33102
SC.33103
SC.33104
SC.33201
SC.33202
SC.33203
SC.33204
|
Tiêu chuẩn
nhựa 1,10kg/m2.
+ Nhựa pha dầu
- Thủ công
- Cơ giới
+ Nhũ tương
nhựa
- Thủ công
- Cơ giới
Tiêu chuẩn
nhựa 0,50kg/m2.
+ Nhựa pha dầu
- Thủ công
- Cơ giới
+ Nhũ tương
nhựa
- Thủ công
- Cơ giới
|
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
|
179.908
179.908
133.473
133.473
100.136
100.136
60.669
60.669
|
48.254
16.085
38.201
6.032
30.159
9.450
34.582
4.021
|
4.202
14.502
14.502
2.483
8.546
8.546
|
232.364
210.495
171.674
154.007
132.778
118.132
95.251
73.236
|
XR.3300. LÁNG
NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần
công việc:
Quét sạch mặt
đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau
khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đ/10m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.33311
SC.33312
|
Láng nhựa một lớp
+ Nhựa 0,70kg/m2
- Thủ công
- Cơ giới
+ Nhựa 0,90kg/m2
|
10 m2
10 m2
|
110.959
110.959
|
24.127
16.085
|
18.403
26.751
|
153.489
153.795
|
SC.33313
SC.33314
SC.33315
SC.33316
SC.33317
SC.33318
SC.33321
SC.33322
SC.33323
SC.33324
|
- Thủ công
- Cơ giới
+ Nhựa 1,10kg/m2
- Thủ công
- Cơ giới
+ Nhựa 1,50kg/m2
- Thủ công
- Cơ giới
Láng nhựa hai lớp
+ Nhựa 2,50kg/m2
- Thủ công
- Cơ giới
+ Nhựa 3,00kg/m2
- Thủ công
- Cơ giới
|
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
|
140.487
140.487
173.412
173.412
239.633
239.633
411.713
411.713
487.216
487.216
|
28.148
20.106
40.212
24.127
54.286
32.571
76.402
45.841
92.487
55.492
|
19.406
30.706
20.409
34.167
22.414
39.111
29.131
50.185
31.042
54.894
|
188.041
191.299
234.033
231.706
316.333
311.315
517.246
507.739
610.745
597.602
|
SC.34000. BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG
BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
San sửa mặt đường cũ, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm
nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đ/10m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.34001
SC.34002
SC.34003
SC.34004
|
Bảo dưỡng mặt đường bằng đất
cấp phối tự nhiên
Chiều dày 3cm
- Đầm bằng thủ công
- Đầm bằng máy
Chiều dày 10cm
- Đầm bằng thủ công
- Đầm bằng máy
|
10 m2
10 m2
10 m2
10 m2
|
21.000
21.000
70.000
70.000
|
51.795
5.755
67.142
11.510
|
37.569
114.190
66.479
143.389
|
110.364
140.945
203.621
224.899
|
SC.35000. ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG
XÓI LỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cừ tràm theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m,
Đơn
vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.35010
|
Đóng cừ chống sói lở
|
100m
|
2.079.000
|
668.459
|
|
2.747.459
|
XR.4200. ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT
CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất
phong hóa, gạt mái ta luy, vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi 100m, đắp
lề đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.36110
|
Đắp lề đường bằng đất cấp
phối tự nhiên
|
m3
|
71.000
|
386.221
|
|
457.221
|
SC.36200. LẤP HỐ SỤP, HỐ
SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu
cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn,
tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.36210
SC.36220
SC.36230
|
Lấp hố sụp, hố sình lún
cao su
- Bằng cát
- Bằng đất cấp phối tự
nhiên
- Bằng đá 0÷4cm
|
m3
m3
m3
|
134.554
70.000
205.236
|
107.426
163.058
182.241
|
7.991
7.991
7.991
|
249.971
241.049
395.468
|
SC.36300. ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận
chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường,
lề đường, rãnh thoát nước.
SC.36310. ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT
BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M, 50M, 100M
Đơn
vị tính: đ/1m3; 100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.36301
SC.36302
SC.36321
SC.36322
SC.36323
SC.36324
SC.36331
SC.36332
SC.36333
SC.36334
|
Đào hót đất,
đá sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m
- Đất
- Đá
Đào hót đất,
đá sụt bằng thủ công kết hợp cơ giới hoặc bằng cơ giới trong phạm vi ≤ 50 m
+ Thủ công kết
hợp cơ giới
- Đất
- Đá
+ Cơ giới
- Đất
- Đá
Đào hót đất,
đá sụt bằng thủ công kết hợp cơ giới hoặc bằng cơ giới trong phạm vi ≤ 100 m
+ Thủ công kết
hợp cơ giới
- Đất
- Đá
+ Cơ giới
- Đất
- Đá
|
m3
m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
|
|
83.557
157.831
2.872.516
3.797.217
]1.372.197
2.352.604
2.872.516
3.797.217
1.372.197
2.352.604
|
502.353
841.624
824.151
1.346.890
802.309
1.030.917
1.410.958
1.281.365
|
83.557
157.831
3.374.869
4.638.841
2.196.348
3.699.494
3.674.825
4.828.134
2.783.155
3.633.969
|
Ghi chú:
Khi đào đất sụt bằng cơ
giới với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo định mức dự
toán công tác xúc đất để đắp hoặc đổ đi quy định trong định mức dự toán xây dựng
công trình phần xây dựng công bố kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
của Bộ Xây dựng.
SC.36400 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG
CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng
đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp,
tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
SC.36410 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG
CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6 CM
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.36411
SC.36412
SC.36413
SC.36414
SC.36415
SC.36416
|
Sửa nền,
móng đường bằng cát
- Thủ công
- Thủ công kết
hợp cơ giới
Sửa nền,
móng đường bằng đá xô bồ
- Thủ công
- Thủ công kết
hợp cơ giới
Sửa nền, móng
đường bằng đá dăm 4x6
- Thủ công
- Thủ công kết
hợp cơ giới
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
153.100
153.100
116.160
116.160
205.392
205.392
|
134.709
38.201
128.677
64.339
201.058
60.317
|
28.453
47.645
66.390
|
287.809
219.754
244.837
228.144
406.450
332.099
|
SC.36420 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG
ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
SC.36421
SC.36422
SC.36423
SC.36424
SC.36425
SC.36426
|
Thủ công, độ chặt yêu cầu
- K=0,85
- K=0,90
- K=0,95
Thủ công kết hợp cơ giới
- K=0,85
- K=0,90
- K=0,95
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
|
|
174.920
199.047
237.248
70.370
80.423
136.719
|
39.834
45.525
51.215
|
174.920
199.047
237.248
110.204
125.948
187.934
|
SC.36500 - ĐẮP ĐẤT SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san, xăm vằm và
luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi
30m. (Khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong định mức).
Đơn
vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.36501
SC.36502
SC.36503
|
Tầng phòng nước
- Thân cống
- Sau mố cầu
Đắp bờ vây thi công
|
m3
m3
m3
|
|
176.399
157.831
139.262
|
|
176.399
157.831
139.262
|
SC.36600 - SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT
CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Sửa mặt đường cũ, quét dọn
hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.36601
SC.36602
|
Sửa mặt đường đất cấp phối
tự nhiên
- Thủ công
- Cơ giới
|
100m2
100m2
|
|
824.882
42.587
|
84.550
|
824.882
127.137
|
SC. 37100 - BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG,
RẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường
đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật,
vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: 10m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.37101
SC.37102
|
- Bạt lề đường
- Dẫy cỏ lề đường
|
10m2
10m2
|
|
44.564
38.993
|
|
44.564
38.993
|
SC.37200 - PHÁT QUANG DỌC
HAI BÊN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Phát, chặt cây con, tre, nứa,
lồ ô... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: đ/m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.37201
|
- Phát quang dọc hai bên
đường
|
m2
|
|
4.085
|
|
4.085
|
SC.37400 - SỬA CHỮA VỈA HÈ,
XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ.
Thành phần công việc:
+ Sửa chữa vỉa hè:
Sau khi nền vỉa hè đã được xử
lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
Sửa chữa vỉa hè bằng:
- Láng vữa xi măng mác 100,
dày 3cm.
- Lát gạch khía 20x20cm, vữa
xi măng lót mác 75.
- Bê tông đá dăm 1x2cm mác
200, dày 3cm; láng bằng vữa xi măng mác 100, dày 2cm.
- Bằng sỏi rửa với lớp vữa
xi măng mác 100, dày 2cm; lớp lót bằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 5cm.
+ Xử lý nền vỉa hè.
Đào phần diện tích vỉa hè bị
hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dầy10cm
tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm, mác 50,
dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.37411
SC.37412
SC.37413
SC.37414
SC.37421
|
Sửa chữa vỉa
hè bằng
- Xi măng
cát vàng
- Gạch khía
20x20cm
- Bê tông đá
1x2
- Sỏi rửa
Xử lý nền của
vỉa hè
|
m2
m2
m2
m2
m2
|
14.433
56.069
26.005
67.676
59.439
|
30.693
53.713
38.367
76.733
57.550
|
187
|
45.126
109.782
64.372
144.409
117.176
|
SC.38100 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG
SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào
chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị
sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.38101
SC.38102
SC.38103
|
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo
Chiều dày lớp sơn
- ≤1 mm
- ≤1,5 mm
- ≤2 mm
|
m2
m2
m2
|
74.306
95.921
121.288
|
33.910
38.149
42.388
|
35.899
35.899
35.899
|
144.115
169.969
199.575
|
SC.38200. SƠN DẢI PHÂN CÁCH,
DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra
công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và
sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo
dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân
cách (đối với dán màng phản quang).
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.38211
SC.38212
SC.38221
|
Sơn dải phân cách
Chiều dày lớp sơn
- Sơn mới
- Sơn lại
Dán màng phản quang đầu dải
phân cách
|
m2
m2
m2
|
22.181
22.181
385.000
|
42.203
49.877
76.733
|
17.481
17.481
17.481
|
81.865
89.539
479.214
|
SC.39100. LAU CHÙI CỌC TIÊU,
BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Lau chùi cọc tiêu, biển báo
bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu qui định.
Đơn
vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.39101
|
Lau chùi cọc tiêu, biển
báo
|
Cái
|
|
5.620
|
|
5.620
|
SC.39000. GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG
BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt và gia công
thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3 nước sơn,
tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cấu kỹ thuật, vận chuyển biển
báo, nhân lực bằng ô tô 2,5T trong phạm vi 30km.
Đơn
vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.39201
|
Gia công, lắp đặt bảng báo
hiệu đường bộ
- Thay mới loại tròn
|
Cái
|
415.536
|
504.521
|
14.568
|
934.625
|
SC.39202
SC.39203
SC.39204
SC.39205
|
- Thay mới
loại vuông, tam giác, chữ nhật
- Vẽ lại
Gia công, lắp
đặt bảng tên đường 0,3 x 0,3 m
- Thay mới
- Vẽ lại
|
Cái
Cái
Cái
Cái
|
320.514
35.101
50.098
5.270
|
504.521
211.016
74.815
38.367
|
14.568
14.568
14.568
14.568
|
839.603
260.685
139.481
58.205
|
SC.39300 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT
TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ,
chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo gỉ, sơn 3 nước (1
nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá 1x2
làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu
bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và
nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô.
Đơn
vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.39301
SC.39302
SC.39303
SC.39304
SC.39305
|
Gia công, lắp
đặt trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình
- Cột thép L
- Cột thép U
- Cột thép I
Gia công, lắp
đặt trụ đỡ biển bằng sắt ống
- Sắt ống F
60
- Sắt ống
F80
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
|
191.605
248.739
302.221
337.636
426.907
|
199.506
199.506
199.506
191.833
228.281
|
54.199
54.199
54.199
34.963
34.963
|
445.310
502.444
555.926
564.432
690.151
|
SC.39400 - THAY THẾ TRỤ, CỘT
BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột
cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép Φ50mm, tấm sóng, lắp đặt lại ống
thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép Φ50mm và tấm sóng),
hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê tông và
nhân lực trong phạm vi ≤ 50km.
Đơn
vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.39401
SC.39402
|
Gia công, lắp
đặt trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình
- Thay thế
trụ bê tông
- Thay thế cột
bê tông
|
Cái
Cái
|
189.845
212.100
|
287.750
287.750
|
37.321
37.321
|
514.916
537.171
|
SC.39500. GẮN VIÊN PHẢN
QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
+ Gắn viên phản quang:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra
công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng
dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu
chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
+ Chùi rửa dải phân cách:
Bốc dỡ, vận chuyển công cụ
ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt,
quét dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu qui định.
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.39511
SC.39512
SC.39521
|
Gắn viên phản quang
- Trên mặt đường bê tông
- Trên mặt đường nhựa
Chùi rửa dải phân cách
|
1 viên
1 viên
1m2
|
73.830
70.700
727
|
13.812
13.236
27.048
|
5.880
5.880
9.449
|
93.522
89.816
37.224
|
SC.39600. THAY THẾ ỐNG THÉP
φ50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống
thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống
thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép ɸ50, hoàn thiện
công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhân lực trong phạm vi 30km.
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.39610
SC.39620
|
- Thay thế ống thép φ50 mm
- Thay thế tấm tôn lượn
sóng (3x47x4120)mm
|
m
tấm
|
94.719
215.130
|
38.367
287.750
|
8.211
7.837
|
141.297
510.717
|
SC.39700. SẢN XUẤT BIỂN BÁO
PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt gò thành bảng,
in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng
dán, cán hấp, phơi bảng.
Đơn
vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
SC.39701
SC.39702
SC.39703
SC.39704
|
Sản xuất biển
báo phản quang
- Biển vuông
60x60cm
- Biển tròn
F70, bát giác cạnh 25cm.
- Biển tam
giác cạnh 70cm
- Biển chữ
nhật 30x50cm
|
Cái
Cái
Cái
Cái
|
241.163
309.122
166.995
98.652
|
195.670
205.261
178.405
132.365
|
|
436.833
514.383
345.400
231.017
|