Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 24/2005/QĐ-BXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Đinh Tiến Dũng
Ngày ban hành: 29/07/2005 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

*****

Số: 24/2005/QĐ-BXD 

Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ XÂY DỰNG SỐ 24/2005/QĐ-BXD NGÀY 29 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH "ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG "

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI, kỳ họp thứ 4 nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính, Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1 . Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng".

Điều 2. ''Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng" này thay thế cho các bộ Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998; Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002; Công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi trong Quyết định số 17/2004/QĐ-BXD ngày 05/7/2004; Quyết định số 05/2005/QĐ-BXD ngày 24/01/2005 của Bộ trưởng Bộ xây dựng và một số định mức đã được Bộ Xây dựng thoả thuận để các Bộ, Ngành, địa phương ban hành có danh mục trong Định mức này.

Điều 3. ''Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng" này áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Căn cứ vào định mức này, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng bộ đơn giá xây dựng làm cơ sở lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Đinh Tiến Dũng

(Đã ký)

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG

Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

Căn cứ để lập Định mức dự toán: Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).

1. Nội dung định mức dự toán

Định mức dự toán bao gồm:

- Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Mức hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

- Mức hao phí lao động:

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.

- Mức hao phí máy thi công:

Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

2.Kết cấu định mức dự toán

- Định mức dự toán được trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất bao gồm 11 chương.

Ch­ương I       : Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng

Ch­ương II      : Công tác đào, đắp đất, đá, cát

Chương III     : Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi

Chương IV    : Công tác làm đường

Chư­ơng V     : Công tác xây gạch đá

Ch­ương VI    : Công tác bê tông tại chỗ

Chương VII  : Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn

Ch­ương VIII  : Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ

Chương IX    : Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép

Chư­ơng X      : Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác

Chương XI    : Các công tác khác

- Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.

- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo quy định của Nhà nước về đơn vị tính.

+ Mức hao phí vật liệu khác như vật liệu làm dàn giáo xây, vật liệu phụ khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.

+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.

+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.

+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

3.Quy định áp dụng

- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá xây dựng, làm cơ sở để lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Ngoài thuyết minh và quy định áp dụng nói ở trên, trong mỗi chương công tác của Định mức dự toán đều có phần thuyết minh và quy định áp dụng cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

- Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤4m; ≤16m; ≤50m và từ cốt ±0.00 đến cốt >50m. Các loại công tác xây dựng trong định mức không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v… nhưng khi thi công ở độ cao ≤ 16m; ≤ 50m và >50m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp đất, đá quy định trong các bảng dưới đây áp dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập định mức này. 

BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dựng)

Loại rừng

Nội dung

I

Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.

 

II

- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước.

- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.

 

III

- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 dến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo

- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nước nổi

 

IV

 

- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 dến 10 cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi

 

Ghi chú:

- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.

- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10-20cm).

BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)

LOẠI BÙN

ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG CỤ THI CÔNG

1. Bùn đặc

Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài

2. Bùn lỏng

Dùng xô và gầu để múc

3. Bùn rác

Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát

4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến

Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến

BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ

(Dùng cho công tác đào phá đá)

CẤP ĐÁ

CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN

1. Đá cấp 1

Đá rấtcứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2

2.Đá cấp 2

Đá cứng, cường độ chịu nén > 800kg/cm2

3. Đá cấp 3

Đá cứng trung bình, cường độ chịu nén >600kg/cm2

4. Đá cấp 4

Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén £ 600kg/cm2

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)

CẤP ĐẤT

NHÓM ĐẤT

TÊN ĐẤT

Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất

1

2

3

4

 

1

- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ.

- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt.

Dùng xẻng xúc dễ dàng

I

2

- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát.

- Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo.

- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.

- Đất phù sa, cát bồi , đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác , sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150 kg trong 1m3.

Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được

 

3

- Đất sét pha cát.

- Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm.

- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc dễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150 đến 300 kg trong 1m3.

- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.

Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng

II

4

- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.

- Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn.

- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ.

- Đất sét nặng kết cấu chặt.

- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.

- Đất màu mềm.

Dùng mai xắn được

 

 

- Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu xám của vôi).

 

 

 

5

- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi.

- Đất đỏ ở đồi núi.

- Đất sét pha sỏi non.

- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.

- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3.

Dùng cuốc bàn cuốc được

III

6

- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ.

- Đất chua, đất kiềm thổ cứng.

- Đất mặt đê, mặt đường cũ.

- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy.

- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong 1m3.

- Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.

Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào

 

7

- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích.

- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ.

- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thế tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3.

Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg

IV

8

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích.

- Đất mặt đường nhựa hỏng.

- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường).

- Đất lẫn đá bọt.

Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được

 

9

Đất lẫn đá tảng, đá trái>30% thể tích , cuội sỏi giao kết bởi đất sét.

- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm).

- Đất sỏi đỏ rắn chắc.

Dùng xà beng choòng búa mới đào được

 

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất bằng máy)

CẤP ĐẤT

TÊN CÁC LOẠI ĐẤT

Công cụ tiêu chuẩn xác định

I

 Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm , mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.

 

II

Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn.

Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng

III

Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén.

Dùng cuốc chim mới cuốc được

IV

Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa

 

 

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)

CẤP ĐẤT

TÊN CÁC LOẠI ĐẤT

I

 Cát pha lẫn 3¸10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.

II

 

 Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp I có chứa 10¸30% sỏi, đá.

BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

CẤP ĐẤT ĐÁ

NHÓM ĐẤT ĐÁ

TÊN CÁC LOẠI ĐÁ

IV

4

- Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit

- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá vừa.

- Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.

- Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất.

5

- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần.

- Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hoá vừa. Tup núi lửa bị Kericit  hoá.

- Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh.

III

6

- Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup.

- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hoá nhẹ đến tươi.

- Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu.

7

- Sét kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hoá nhẹ

- Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét.

- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro  hạt thô.

- Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn của búa địa chất có thể tạo được vết lõm nông.

II

8

- Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá  Granit hạt thô

- Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ.

- Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn.

9

- Syenit, Granit hạt thô- nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.

- Búa đập mạnh một vài lần mẫu nõn mới bị vỡ.

- Đầu nhọn búa địa chất đập nhiều lần tại 1 điểm tạo được vết lõm nông trên mặt đá.

I

10

-Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng.

- Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ.

Đá đặc biệt

11

- Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hoá. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt.

- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.

12

- Đá Quắczit các loại.

- Đá Côranhđông.

- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá

Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt nhóm 11,12 áp dụng định mức khoan cọc nhồi  đá cấp I nhân hệ số 1,35 so với định mức khoan tương ứng.

Chương 1

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

AA.11100 CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG

 Thành phần công việc:

- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển

- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.

- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công /100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

0

£ 2

£ 3

£ 5

>5

AA.1111

Phát rừng loại I

0,95

1,42

1,64

 

 

AA.1112

Phát rừng loại II

1,21

1,82

2,11

2,6

3,28

AA.1113

Phát rừng loại III

1,39

1,98

2,28

2,77

3,46

AA.1114

Phát rừng loại IV

1,52

2,15

2,49

 

 

 

 

1

2

3

4

5

AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

0

£ 2

£ 3

£ 5

> 5

AA.1121

Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy ủi 140CV

Máy ủi 108CV

 

công

 

ca

ca

 

0,075

 

0,0103

0,0045

 

0,123

 

0,0155

0,0045

 

0,286

 

0,0204

0,0045

 

0,418

 

0,0249

0,0045

 

0,535

 

0,0274

0,0045

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

BẢNG QUI ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN

Đường kính cây

Đổi ra cây tiêu chuẩn

Đường kính cây

Đổi ra cây tiêu chuẩn

 

 10-20 cm

> 20-30 cm

> 30-40 cm

 

 

1

1,5

3,5

 

> 40-50 cm

> 50-60 cm

 

6

15

AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY

Định mức tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.

AA.12100 CHẶT CÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.

Nhân công : 3,0/7

Đơn vị tính: công/cây

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đường kính gốc cây (cm)

£ 20

£ 30

£ 40

£ 50

£ 60

£ 70

> 70

AA.1211

Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng

0,12

0,24

0,49

0,93

2,03

4,86

9,18

AA.1212

Chặt cây ở sườn dốc

0,14

0,27

0,55

1,01

2,84

6,08

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú:

Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì định mức được nhân với hệ số 2.

AA.13000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY

Thành phần công việc:

Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.

Nhân công 3,0/7

 AA.13100 ĐÀO GỐC CÂY

Đơn vị tính: công/1 gốc cây

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đường kính gốc cây (cm)

£ 20

£ 30

£ 40

£ 50

£ 60

£ 70

>70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AA.1311

Đào gốc cây

0,20

0,37

0,70

1,35

3,24

6,08

10,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

 AA.13200 ĐÀO BỤI CÂY

                          Đơn vị tính: công/1bụi

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Đào bụi dừa nước

Đào bụi tre

Đường kính bụi dừa nước (cm)

Đường kính bụi tre (cm)

£ 30

> 30

£ 50

£ 80

> 80

 

 

 

 

 

 

 

AA.1321

Đào bụi dừa nước

0,53

0,75

-

-

-

AA.1322

Đào bụi tre

-

-

1,05

6,68

12,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

1

2

3

AA.20000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH

AA.21000 PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Phá vỡ các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại, xếp đống theo từng loại, đúng nơi qui định hoặc trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ (biện pháp phá dỡ chưa tính trong định mức).

Nhân công 3,5/7

AA.21100 PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ

Đơn vị tính: công/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Tường gạch

Tường đá

Bê tông gạch vỡ

Bê tông than xỉ

Nền

Móng

AA.211

Phá dỡ kết cấu gạch đá

1,35

1,52

1,67

2,01

1,82

 

 

11

12

21

22

31

AA.21200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG MÓNG, TƯỜNG CỘT, XÀ DẦM

Đơn vị tính: công/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Bê tông tảng rời

Nền, móng

Tường

Cột

Xà dầm

 

Không cốt thép

Có cốt thép

AA.212

Phá dỡ kết cấu bê tông

2,06

3,56

5,10

4,70

5,50

6,50

 

 

 

11

21

22

31

41

51

 

 AA.21300 PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: công /1m2

Mã hiệu

Công tác
xây lắp

Nền xi măng

Nền

Đan bê tông

Không cốt thép

Có cốt thép

Gạch
lá nem

Gạch
xi măng

Gạch chỉ

AA.213

Phá dỡ nền

0,03

0,05

0,07

0,08

0,06

0,09

 

 

11

12

21

22

23

31

AA.21400 PHÁ DỠ KẾT CẤU  MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: công/1m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Mặt đường cấp phối

Mặt đường đá dăm

Mặt đường đá dăm nhựa

Mặt đường bê tông apphan

Mặt đường bê tông      xi măng

AA.214

Phá dỡ kết cấu mặt đường

1,49

1,62

1,91

2,25

3,52

 

 

11

21

31

41

51

AA.21500 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: công/1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Hàng rào song sắt

Loại đơn giản

Loại phức tạp

AA.215

Phá dỡ hàng rào

0,08

0,096

 

 

11

12

AA.21600 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, phá dỡ kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Kết cấu gạch đá

Bê tông không cốt thép

Bê tông có cốt thép

AA.216

Phá dỡ các kết cấu dưới nước bằng thủ công

 

công

 

1,86

4,60

7,65

 

11

12

13

AA.22000 PHÁ DỠ BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép,không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Bê tông

Gạch

đá

Có cốt thép

Không cốt thép

AA.221

Phá dỡ bằng búa căn

Vật liệu:

 

 

 

 

Que hàn

kg

   1,5

-

-

Nhân công 3,5/7

công

   0,6

0,5

0,2

Máy thi công

 

 

 

 

Búa căn khí nén

ca

0,30

0,25

0,15

Máy nén khí 360m3/h

ca

0,15

0,13

0,08

Máy hàn 23KW

ca

   0,23

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

21

AA.22200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Bê tông

Gạch đá


cốt thép

Không
cốt thép

AA.222

Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan

Vật liệu:

 

 

 

 

Que hàn

kg

1,5

-

 

Nhân công 3,5/7

công

 2,02

1,88

1,65

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông £ 1,5KW

ca

 1,05

0,72

0,65

Máy hàn 23KW

ca

 0,23

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

21

AA.22300 ĐẬP ĐẦU CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.

Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.

Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

 

 

 

AA.223

 

 

 

 

AA.223

Đập đầu cọc trên cạn

 

 

 

Đập đầu cọc dưới nước

Vật liệu:

 

 

 

Que hàn

kg

1,200

1,500

Nhân công 4/7

công

0,72

1,05

Máy thi công

 

 

 

Búa căn khí nén

ca

0,35

0,42

Máy nén khí 360m3/h

ca

0,18

0,21

Máy hàn 23KW

ca

0,230

0,23

Cần cẩu 16T

ca

0,111

0,133

Xà lan 200T

ca

-

0,05

Tàu kéo 150CV

ca

-

0,024

 

 

 

 

10

20

AA.22400 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m

Đơn vị tính:: 100m2

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp bóc (cm)

≤3

≤4

≤5

≤6

≤7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AA.224

Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Răng cào

bộ

0,07

0,094

0,13

0,17

0,23

 

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

1,78

2,08

2,42

2,82

3,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 Máy cào bóc Wirtgen C100

ca

0,175

0,192

0,212

0,233

0,256

 

Ôtô chở nước 5m3

ca

0,175

0,192

0,212

0,233

0,256

 

 

Ôtô chở phế thải 7Tấn

ca

0,263

0,288

0,318

0,350

0,384

 

 

Ôtô chứa nhiên liệu 2,5Tấn

ca

0,175

0,192

0,212

0,233

0,256

 

 

Máy ép khí 420m3/h

ca

0,175

0,192

0,212

0,233

0,256

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

13

14

15

AA.23000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7TẤN

Đơn vị tính:: 100m2

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Đơn vị

Chiều dày lớp cắt (cm)

≤ 3

≤ 4

≤ 5

≤ 6

≤ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

AA.23

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 7Tấn

ca

0,017

0,022

0,028

0,033

0,044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

102

103

104

105

 AA.30000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU

AA.31000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG

AA.31100  THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP

Nhân công 3,5/7

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Kết cấu gỗ

Đơn vị tính: công/m3

Kết cấu sắt thép

Đơn vị tính: công /tấn

Chiều cao (m)

£ 4

< 16

£ 4

< 16

AA.311

Tháo dỡ kết cấu gỗ, sắt thép

1,89

2,99

6,50

8,80

 

 

11

12

21

22

AA.31200 THÁO DỠ MÁI

Nhân công 3,5/7

Đơn vị tính: Công /1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Mái ngói

Mái tôn

Mái Fibrôxi măng

Chiều cao (m)

£ 4

< 16

£ 4

< 16

£ 4

< 16

AA.312

Tháo dỡ mái

0,06

0,09

0,03

0,04

0,05

0,06

 

 

11

12

21

22

31

32

AA.31300 THÁO DỠ TRẦN, CỬA, GẠCH ỐP TƯỜNG

Nhân công 3,5/7

Đơn vị tính: Công /1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Trần

Cửa

Gạch ốp

Tường

Chân tường

AA.313

Tháo dỡ trần, cửa, gạch ốp tường

0,06

0,04

0,11

0,13

 

 

11

12

31

32

AA.31400 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Nhân công 3,5/7

Đơn vị tính: Công /1m2

hiệu

Công tác

xây lắp

Khung mắt cáo

Giấy ép, ván ép

Tường gỗ

Ván sàn

Vách ngăn bằng nhôm kính

AA.314

Tháo dỡ vách ngăn

0,03

0,04

0,04

0,06

0,10

 

 

11

21

31

41

51

AA.31500 THÁO DỠ CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH

Thành phần công việc:

Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại. Vận chuyển và xếp đống theo từng loại đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.

Nhân công 3,5/7

Đơn vị tính: công/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Tháo dỡ bồn tắm

 Tháo dỡ chậu rửa

Tháo dỡ bệ xí

Tháo dỡ
chậu tiểu

AA.315

Tháo dỡ thiết bị vệ sinh

0,45

0,1

0,13

0,15

 

 

11

21

31

41

AA.31600 THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ, BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG

Nhân công 3,5/7

Đơn vị tính: công/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Điều hoà cục bộ

Bình đun nước nóng

AA.316

- Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ 

- Tháo dỡ bình đun nước nóng

0,60

-

-

0,20

 

 

11

21

AA.32000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY

AA.32100 THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFFEL, BAILEY, DÀN T66, N64) BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn vị

Tháo bằng máy hàn

Tháo bằng cẩu, cắt thép bằng máy hàn

Tháo sàn cầu

Tháo dàn cầu

Tháo sàn cầu

Tháo dàn cầu

AA.321

Tháo dỡ bằng máy hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

1,20

1,75

1,20

1,75

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

AA.321

Tháo dỡ bằng máy hàn, cần cẩu

Nhân công 3,5/7

công

7,34

9,42

3,61

5,64

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

-

-

0,065

0,074

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

0,63

0,87

0,60

0,87

 

 

 

 

11

12

21

22

 AA.32200 THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AA.322

Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại

Vật liệu

Tà vẹt gỗ

Ôxy

Acetylen

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cần cẩu 16T

Cần cẩu 25T

Phao thép 200T

Xà lan 400T

Canô 150T

Tời điện 5T

Cẩu long môn

Máy khác

 

cái

chai

chai

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

0,12

1,48

0,49

5

9,5

 

0,16

0,27

-

-

-

1,06

1,06

5

 

0,15

1,52

0,51

5

13,5

 

0,39

0,39

0,19

0,27

0,05

0,90

0,90

5

 

 

 

 

11

12

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT

THUYẾT MINH

            Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v.v..) Trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến, chặt, đào gốc cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắp thì áp dụng theo công tác đã được định mức trong chương I.

-                                 Công tác đào, đắp đất được định mức cho trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng thủ công và đào đắp đất, đá, cát bằng cơ giới.

-                     Trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng máy mà khối lượng do máy không làm được như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư, .v.v.) thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng định mức đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công tương ứng.

-                     Định mức đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.

-                     Định mức đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.

-                     Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như bảng kèm theo.

-                     Định mức vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.

-                     Vận chuyển đất, đá bằng ôtô tự đổ đã tính đến hệ số nở rời của đất, đá được định mức cho các cự ly <300m; <500m; <700m và <1000m tương ứng với cấp đất, đá và loại phương tiện vận chuyển.

Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly ≤1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:

- Định mức vận chuyển với cự ly L ≤2Km     = Đm1 + Đm2x(L-1)

- Định mức vận chuyển với cự ly L ≤4Km     = Đm1 + Đm3x(L-1)

- Định mức vận chuyển với cự ly L ≤7Km     = Đm1 + Đm4x(L-1)

- Định mức vận chuyển với cự ly L >7Km     = Đm1 + Đm4x6 + Đm5x(L-7)

Trong đó:

               - Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤1000m

   - Đm2: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤2Km

               - Đm3: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤4Km

   - Đm4: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤7Km

   - Đm5: Định mức vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly >7Km

-                     Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).

-                     Đào đất đá công trình bằng máy được định mức cho công tác đào xúc đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.

-                     Đào xúc đất hữu cơ, đất phong hoá bằng máy áp dụng định mức đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.

-                     Định mức vận chuyển tiếp bằng thủ công ghi trong định mức quy định vận chuyển trong phạm vi tối đa 300m.

-                     Công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được tính riêng.

-                     Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào định mức.

BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP

 

Hệ số đầm nén, dung trọng đất

Hệ số

                  K = 0,85; g ≤ 1,45T/m3 ¸ 1,60T/m3

1,07

K = 0,90; g ≤ 1,75T/m3

1,10

K = 0,95; g ≤ 1,80T/m3

1,13

K = 0,98; g > 1,80T/m3

1,16

Ghi chú:

- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.

- Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.

AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG

AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

AB.11100 ĐÀO BÙN:

Thành phần công việc:

Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm
vi 30m.

Nhân công 3,0/7

 

Đơn vị tính: công/1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Loại bùn

Bùn đặc

Bùn lẫn rác

Bùn lẫn
sỏi đá

Bùn lỏng

AB.1111

 

Đào bùn trong mọi điều kiện

 

0,94

1,0

1,63

1,43

AB.1112

 

Vận chuyển tiếp 10m

 

0,014

0,066

 

 

1

2

3

4

                                           

  AB.11200 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT

Thành phần công việc:

Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm
vi 10m.

Nhân công 3,0/7

 

Đơn vị tính: công/1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Cấp đất

I

II

III

AB.1121

 

Đào xúc đất

 

0,45

0,62

0,78

 

 

1

2

3

ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH

AB.11300 ĐÀO MÓNG BĂNG

Thành phần công việc:

Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Cấp đất

I

II

III

IV

 

Đào móng băng

 

 

 

 

 

Rộng (m)

Sâu (m)

 

 

 

 

 

AB.1131

AB.1132

AB.1133

AB.1134

 

 

£3

 

£1

£2

£3

>3

 

 

0,56

0,62

0,68

0,76

 

 

0,82

0,88

0,95

1,05

 

1,24

1,31

1,38

1,49

 

1,93

2,00

2,10

2,23

 

AB.1135

AB.1136

AB.1137

AB.1138

 

 

>3

 

£1

£2

£3

>3

 

0,46

0,50

0,54

0,60

 

0,63

0,68

0,73

0,80

 

0,97

1,02

1,09

1,16

 

1,46

1,52

1,60

1,70

 

 

1

2

3

4

 

AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA

Thành phần công việc:

Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Cấp đất

I

II

III

IV

 

Đào móng cột, trụ,
hố kiểm tra

 

 

 

 

 

Rộng (m)

Sâu (m)

 

 

 

 

 

AB.1141

AB.1142

 

 

£1

 

£1

>1

 

 

0,76

1,09

 

1,19

1,58

 

 

1,90

2,34

 

3,10

3,60

 

AB.1143

AB.1144

 

>1

 

£1

>1

 

 

0,50

0,71

 

0,77

1,04

 

1,25

1,51

 

2,00

2,34

 

 

1

2

3

4

  AB.11500 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m. Hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Cấp đất

I

II

III

IV

 

Đào kênh mương, rãnh thoát nước

 

 

 

 

 

Rộng (m)

Sâu (m)

 

 

 

 

 

AB.1151

AB.1152

AB.1153

AB.1154

 

 

£3

 

£1

£2

£3

>3

 

 

0,61

0,68

0,72

0,79

 

0,91

0,94

1,00

1,09

 

1,35

1,37

1,44

1,84

 

2,06

2,08

2,17

2,38

 

AB.1155

AB.1156

AB.1157

AB.1158

 

 

>3

 

£1

£2

£3

>3

 

 

0,52

0,54

0,60

0,65

 

0,70

0,73

0,83

0,90

 

1,05

1,08

1,13

1,18

 

 

1,57

1,59

1,65

1,73

 

 

1

2

3

4

AB.11600 ĐÀO ĐẤT ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đào xúc đất đổ bên cạnh hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m,  công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu chưa tính trong định mức.

 Đơn vị tính: công/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần
hao phí

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.1161

Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy

Nhân công 3,5/7

0,95

1,32

2,33

2,94

AB.1162

Đào đất đặt đường ống, đường cáp không mở mái taluy

Nhân công 3,5/7

1,09

1,51

2,68

3,38

 

 

 

1

2

3

4

Ghi chú: Đào đất đặt đường ống, đường cáp trong thành phố, thị trấn định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.

AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

-                     Chuẩn bị, dọn dẹp mặt bằng. Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy, sửa chữa bề mặt nền đường, đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.1171

Đào nền đường

mở rộng

0,56

0,74

1,07

1,58

AB.1172

Làm mới

0,36

0,54

0,87

1,38

 

 

1

2

3

4

 AB.11800 ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG, RÃNH XƯƠNG CÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào khuôn rãnh, san đầm đáy khuôn, rãnh, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, hoàn thiện khuôn, rãnh sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Cấp đất

I

II

III

IV

 

 

 

AB.1181

AB.1182

AB.1183

 

Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá sâu (cm)

£15

£30

>30

 

 

 

 

0,77

0,70

0,64

 

 

 

0,96

0,87

0,80

 

 

 

1,39

1,27

1,17

 

 

 

1,59

1,46

1,34

 

 

1

2

3

4

AB.11900 VẬN CHUYỂN ĐẤT 10M TIẾP THEO BẰNG THỦ CÔNG

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.1911

Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công

0,031

0,032

0,035

0,037

 

 

1

2

3

4

AB.12000 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,5/7

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Cấp đá

I

II

III

IV

 

AB.1121

 

Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá < 0,5m

 

 

5,80

 

4,50

 

3,90

 

3,50

 

 

1

2

3

4

AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

-                 Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

AB.1311

 

Đắp đất nền móng công trình

 

0,56

0,67

0,70

AB.1312

 

Đắp đất móng đường ống, đường cống

 

0,60

0,69

0,74

 

 

1

2

3

AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG

Thành phần công việc:

-                 Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Dung trọng T/m­­3

g ≤ 1,45

g ≤ 1,50

g ≤ 1,55

g ≤ 1,60

 

AB.1321

 

Đắp bờ kênh mương

 

0,57

 

 

0,68

 

 

0,74

 

 

0,81

 

 

 

1

2

3

4

AB.13300 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

-                 Chuẩn bị, đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái taluy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

AB.1331

Đắp nền đường

0,61

0,72

0,78

 

 

1

2

3

            Ghi chú:

            Trường hợp đắp bờ kênh mương, nền đường mở rộng thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,15 so với định mức đắp bờ kênh mương,  nền đường tương ứng.

AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

-                 Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp đến trong phạm vi 30m.

-                 San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đắp nền móng công trình

Đắp móng đường ống

 

AB.1341

 

Vật liệu

Cát

Vật liệu khác

Nhân công 3,0/7

 

 

 

m3

%

công

 

 

 

1,22

2

0,45

 

 

1,22

2

0,58

 

 

 

1

2

ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG

Thành phần công việc:

Đào san đất bằng máy đào; bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO

Đơn vị tính: 100 m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

III

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2111

 

Đào san đất bằng máy đào <0,4m3

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £0,4m3

Máy ủi £110CV

công

 

ca

ca

 

0,50

 

0,482

0,03

 

0,65

 

0,533

0,039

 

0,81

 

0,727

0,048

 

-

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2112

 

Đào san đất bằng máy đào <0,8m3

Nhân công 3/7

Máy  thi công

Máy đào £0,8m3

Máy ủi £110CV

công

 

ca

ca

 

0,50

 

0,250

0,03

 

0,65

 

0,294

0,039

0,81

 

0,370

0,048

1,15

 

0,407

0,056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2113

 

Đào san đất bằng máy đào <1,25m3

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £1,25m3

Máy ủi £110CV

công

 

ca

ca

 

0,50

 

0,189

0,03

 

0,65

 

0,218

0,039

 

0,81

 

0,254

0,048

 

1,15

 

0,347

0,056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2114

 

Đào san

đất bằng máy đào <1,6m3

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy đào £1,6m3

Máy ủi £110CV

công

 

ca

ca

 

0,50

 

0,167

0,03

 

0,65

 

0,188

0,039

 

0,81

 

0,222

0,048

 

1,15

 

0,323

0,056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2115

 

Đào san đất bằng máy đào <2,3m3

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy đào £2,3m3

Máy ủi £110CV

công

 

ca

ca

0,50

 

0,133

0,03

0,65

 

0,161

0,039

0,81

 

0,203

0,048

1,15

 

0,289

0,056

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2116

 

Đào san đất bằng máy đào ≤3,6m3

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy đào £3,6m3

Máy ủi £110CV

công

 

ca

ca

 

0,50

 

0,092

0,023

 

0,65

 

0,114

0,028

 

0,81

 

0,147

0,036

 

1,15

 

0,210

0,053

 

 

 

 

 

1

2

3

4

  AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI

Đơn vị tính: 100m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2211

 

Đào san đất trong

phạm vi ≤50m bằng máy ủi

- Máy ủi £75CV

 

 

Máy thi công

 

 

Máy ủi £75CV

 

 

 

 

 

ca

 

 

 

 

0,357

 

 

 

 

0,444

 

 

 

 

0,588

 

 

 

 

0,794

AB.2212

- Máy ủi £110CV

Máy thi công

Máy ủi £110CV

 

 

ca

 

0,311

 

0,383

 

0,501

 

0,676

AB.2213

- Máy ủi £140CV

Máy thi công

Máy ủi £140CV

 

 

ca

 

0,285

 

0,357

 

0,475

 

0,641

AB.2214

- Máy ủi £180CV

Máy thi công

Máy ủi £180CV

 

 

ca

 

0,240

 

0,303

 

0,361

 

0,487

AB.2215

- Máy ủi £240CV

Máy thi công

Máy ủi £240CV

 

 

ca

 

0,158

 

0,189

 

0,244

 

0,329

AB.2216

- Máy ủi £320CV

Máy thi công

Máy ủi £320CV

 

 

ca

 

0,118

 

0,133

 

0,163

 

0,220

AB.2217

 

Đào san đất trong

phạm vi £70m bằng

- Máy ủi £ 75CV

 

Máy thi công

 

Máy ủi £ 75CV

 

 

 

 

ca

 

 

 

0,435

 

 

 

0,556

 

 

 

0,769

 

 

 

1,038

AB.2218

- Máy ủi £110CV

Máy thi công

Máy ủi £110CV

 

 

ca

 

0,419

 

0,518

 

0,606

 

0,818

AB.2219

- Máy ủi £140CV

Máy thi công

Máy ủi £140CV

 

 

ca

 

0,370

 

0,400

 

0,500

 

0,675

AB.2221

- Máy ủi £180CV

Máy thi công

Máy ủi £180CV

 

 

ca

 

0,296

 

0,377

 

0,493

 

0,666

AB.2222

- Máy ủi £240CV

Máy thi công

Máy ủi £240CV

 

 

ca

 

0,244

 

0,307

 

0,435

 

0,587

AB.2223

- Máy ủi £320CV

Máy thi công

Máy ủi £320CV

 

 

ca

 

0,133

 

0,162

 

0,202

 

0,273

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2224

 

Đào san đất trong

phạm vi £100m bằng

- Máy ủi £75CV

 

 

Máy thi công

 

 

Máy ủi £75CV

 

 

 

 

 

ca

 

 

 

 

0,666

 

 

 

 

0,833

 

 

 

 

1,111

 

 

 

 

1,500

AB.2225

- Máy ủi £110CV

Máy thi công

Máy ủi £110CV

 

 

ca

 

0,581

 

0,721

 

0,843

 

1,138

AB.2226

- Máy ủi £140CV

Máy thi công

Máy ủi £140CV

 

 

ca

 

0,446

 

0,578

 

0,769

 

1,038

AB.2227

- Máy ủi £180CV

Máy thi công

Máy ủi £180CV

 

 

ca

 

0,380

 

0,465

 

0,617

 

0,833

AB.228

- Máy ủi £240CV

Máy thi công

Máy ủi £240CV

 

 

ca

 

0,310

 

0,382

 

0,508

 

0,686

AB.2229

- Máy ủi £320CV

Máy thi công

Máy ủi £320CV

 

 

ca

 

0,185

 

0,204

 

0,241

 

0,325

 

 

 

 

1

2

3

4

AB.23000  ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP

Đơn vị tính: 100m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

 vị

Cấp đất

I

II

AB.2311

 

Đào san đất trong phạm vi £ 300m

 

Máy thi công

Máy cạp 9m3

Máy ủi 110CV

 

 

ca

ca

 

 

0,302

0,101

 

 

0,327

0,109

AB.2312

 

 

£ 300m

 

Máy thi công

Máy cạp 16m3

Máy ủi 140CV

 

 

ca

ca

 

 

0,172

0,057

 

 

0,186

0,062

AB.2313

 

Đào san đất trong phạm vi £ 500m

 

Máy thi công

Máy cạp 9m3

Máy ủi 110CV

 

 

ca

ca

 

 

0,380

0,127

 

 

0,413

0,138

AB.2314

 

 

£ 500m

 

Máy thi công

Máy cạp 16m3

Máy ủi 140CV

 

 

ca

ca

 

 

0,217

0,072

 

 

0,235

0,078

AB.2315

 

Đào san đất trong phạm vi £ 700m

 

Máy thi công

Máy cạp 9m3

Máy ủi 110CV

 

 

ca

ca

 

 

0,459

0,115

 

 

0,497

0,124

AB.2316

 

 

£ 700m

 

Máy thi công

Máy cạp 16m3

Máy ủi 140CV

 

 

ca

ca

 

 

0,262

0,066

 

 

0,283

0,125

AB.2317

 

Đào san đất trong phạm vi £ 1000m

 

Máy thi công

Máy cạp 9m3

Máy ủi 110CV

 

 

ca

ca

 

 

0,573

0,115

 

 

0,623

0,125

AB.2318

 

 

£ 1000m

 

Máy thi công

Máy cạp 16m3

Máy ủi 140CV

 

 

ca

ca

 

 

0,327

0,055

 

 

0,355

0,059

AB.2319

 

Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 9m3

 

Máy thi công

Máy cạp 9m3

 

 

 

ca

 

 

 

0,134

 

 

0,153

AB.2321

 

Vận chuyển tiếp 500m

bằng máy cạp 16m3

 

Máy thi công

Máy cạp 16m3

 

 

 

ca

 

 

 

0,070

 

 

0,077

 

 

 

 

1

2

  AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI  TẬP KẾT  BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào trong phạm vi 30m

 Đơn vị tính 100m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

III

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2411

Đào xúc

đất bằng máy đào

£ 0,4m3

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy đào £0,4m3

Máy ủi £110CV

công

 

ca

ca

 

0,50

 

0,416

0,027

0,65

 

0,48

0,036

0,81

 

0,655

0,045

-

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2412

Đào xúc

đất bằng máy xúc

£ 0,8m3

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy đào £0,8m3

Máy ủi £110CV

 

công

 

ca

ca

 

0,50

 

0,227

0,027

 

0,65

 

0,267

0,036

 

0,81

 

0,336

0,045

 

1,15

 

0,366

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2413

Đào xúc

đất bằng máy xúc

£ 1,25m3

Máy thi công

Nhân công 3/7 Máy đào £1,25m3

Máy ủi £110CV

 

 

công ca

ca

 

 

0,50 0,172

0,027

 

 

0,65 0,198

0,036

 

 

0,81 0,229

0,045

 

 

1,15 0,312

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2414

Đào xúc

đất bằng máy xúc

£ 1,6m3

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy đào £1,6m3

Máy ủi £110CV

 

công

 

ca

ca

 

0,50

 

0,152

0,027

 

0,65

 

0,171

0,036

 

0,81

 

0,202

0,045

 

1,15

 

0,294

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2415

Đào xúc

đất bằng máy xúc

£ 2,3m3

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy đào £2,3m3

Máy ủi £110CV

 

công

 

ca

ca

 

0,50

 

0,121

0,027

 

0,65

 

0,146

0,036

 

0,81

 

0,184

0,045

 

1,15

 

0,263

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2416

Đào xúc

đất bằng máy xúc

£ 3,6m3

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy đào £3,6m3

Máy ủi £110CV

 

công

 

ca

ca

 

0,50

 

0,087

0,027

 

0,65

 

0,105

0,036

 

0,81

 

0,133

0,045

 

1,15

 

0,183

0,054

 

 

 

 

 

1

2

3

4

AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.25100 CHIỀU RỘNG MÓNG £ 6M

 Đơn vị tính: 100m3

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2511

 

Đào móng bằng máy đào < 0,8m3

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £0,8m3

 

 

công

 

ca

 

 

4,75

 

0,316

 

6,11

 

0,372

 

7,48

 

0,52

 

8,11

 

0,603

AB.2512

Đào móng bằng máy đào < 1,25m3

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £1,25m3

 

 

công

 

ca

 

 

4,75

 

0,237

 

6,11

 

0,276

 

7,48

 

0,321

 

8,11

 

0,438

AB.2513

Đào móng bằng máy đào < 1,6m3

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £1,6m3

 

 

công

 

ca

 

 

4,75

 

0,204

 

6,11

 

0,232

 

7,48

 

0,274

 

8,11

 

0,396

AB.2514

Đào móng bằng máy đào < 2,3m3

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £2,3m3

 

 

công

 

ca

 

 

4,75

 

0,159

 

6,11

 

0,193

 

7,48

 

0,243

 

8,11

 

0,347

 

 

 

 

1

2

3

4

AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG £ 10M

Đơn vị tính: 100m3

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2521

 

Đào móng bằng máy đào < 0,8m3

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £0,8m3

 

 

công

 

ca

 

 

1,85

 

0,301

 

2,38

 

0,354

 

2,93

 

0,448

 

4,37

 

0574

AB.2522

Đào móng bằng máy đào < 1,25m3

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £1,25m3

 

 

công

 

ca

 

 

1,85

 

0,226

 

2,38

 

0,263

 

2,93

 

0,306

 

4,37

 

0,417

AB.2523

Đào móng bằng máy đào < 1,6m3

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £1,6m3

 

 

công

 

ca

 

 

1,85

 

0,196

 

2,38

 

0,221

 

2,93

 

0,261

 

4,37

 

0,377

AB.2524

Đào móng bằng máy đào < 2,3m3

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £2,3m3

 

 

công

 

ca

 

 

1,85

 

0,149

 

2,38

 

0,185

 

2,93

 

0,234

 

4,37

 

0,338

 

 

 

 

1

2

3

4

AB.25300 CHIỀU RỘNG MÓNG £ 20M

Đơn vị tính: 100m3

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2531

 

Đào móng bằng máy đào < 0,8m3

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £0,8m3

Máy ủi ≤110CV

 

công

 

ca

ca

 

 

1,20

 

0,279

0,270

 

1,56

 

0,328

0,036

 

1,94

 

0,415

0,045

 

2,99

 

0,532

0,056

AB.2532

Đào móng bằng máy đào < 1,25m3

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £1,25m3

Máy ủi ≤110CV

 

công

 

ca

ca

 

 

1,20

 

0,210

0,027

 

1,56

 

0,244

0,036

 

1,94

 

0,284

0,045

 

2,99

 

0,387

0,056

AB.2533

Đào móng bằng máy đào < 1,6m3

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £1,6m3

Máy ủi ≤110CV

 

công

 

ca

ca

 

 

1,20

 

0,175

0,027

 

1,56

 

0,205

0,036

 

1,94

 

0,242

0,045

 

2,99

 

0,349

0,056

AB.2534

Đào móng bằng máy đào < 2,3m3

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £2,3m3

Máy ủi ≤110CV

 

công

 

ca

ca

 

 

1,20

 

0,138

0,027

 

1,56

 

0,171

0,036

 

1,94

 

0,217

0,045

 

2,99

 

0,313

0,056

AB.2535

Đào móng bằng máy đào < 3,6m3

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £3,6m3

Máy ủi ≤110CV

 

công

 

ca

ca

 

 

1,20

 

0,099

0,027

 

1,56

 

0,124

0,036

 

1,94

 

0,158

0,045

 

2,99

 

0,227

0,056

 

 

 

 

1

2

3

4

AB.25400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác      xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2541

Đào móng bằng máy đào <0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào Ê0,8m3

ca

0,264

0,310

0,391

0,502

Máy ủi Ê110CV

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2542

Đào móng bằng máy đào <1,25m3

Nhân công 3,0/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào Ê1,25m3

ca

0,199

0,230

0,268

0,366

Máy ủi Ê110CV

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2543

Đào móng bằng máy đào <1,6m3

Nhân công 3,0/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào Ê1,6m3

ca

0,171

0,193

0,228

0,330

Máy ủi Ê110CV

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2544

 

Đào móng bằng máy đào <2,3m3

Nhân công 3,0/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào Ê2,3m3

ca

0,135

0,165

0,208

0,295

Máy ủi Ê110CV

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2545

 

Đào móng bằng máy đào <3,6m3

Nhân công 3,0/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào Ê3,6m3

ca

0,099

0,120

0,150

0,214

Máy ủi Ê110CV

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, đào móng công trình theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thuỷ lực , đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

Đào móng công trình  trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào

 

 

 

 

AB.2611

Nhân công 3,0/7

công

10,50

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,6

 

 

 

 

 

 

Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào

 

 

 

AB.2612

Nhân công 3,0/7

công

10,50

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,9

 

 

 

 

 

Đào móng công trình  trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào

 

 

 

AB.2613

Nhân công 3,0/7

công

10,50

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ghi chú:

Trường hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính : 100m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

III

IV

 

AB.2711

Đào kênh mương, chiều rộng £ 6m

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £0,8m3

 

 

công

 

ca

 

 

5,59

 

0,315

 

 

6,98

 

0,369

 

 

8,34

 

0,466

 

 

9,72

 

0,599

 

 

AB.2712

 

 

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £1,25m3

 

 

công

 

ca

 

 

5,59

 

0,237

 

 

6,98

 

0,275

 

 

8,34

 

0,320

 

 

9,72

 

0,437

 

 

AB.2713

 

 

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £1,6m3

 

 

công

 

ca

 

 

5,59

 

0,210

 

 

6,98

 

0,236

 

 

8,34

 

0,279

 

 

9,72

 

0,406

 

 

AB.2714

 

 

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £2,3m3

 

 

công

 

ca

 

 

5,59

 

0,167

 

 

6,98

 

0,203

 

 

8,34

 

0,255

 

 

9,72

 

0,364

 

 

AB.2721

Đào kênh mương, chiều rộng £ 10m

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £0,8m3

 

 

công

 

ca

 

 

4,66

 

0,301

 

 

5,82

 

0,355

 

 

6,92

 

0,447

 

 

8,10

 

0,574

 

 

AB.2722

 

 

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £1,25m3

 

 

công

 

ca

 

 

4,66

 

0,228

 

5,82

 

0,263

 

 

6,92

 

0,306

 

 

8,10

 

0,420

 

 

AB.2723

 

 

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £1,6m3

 

 

công

 

ca

 

 

4,66

 

0,202

 

 

5,82

 

0,227

 

 

6,92

 

0,268

 

 

8,10

 

0,389

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

Đơn vị tính: 100m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

III

IV

 

AB.2724

 

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £2,3m3

 

 

công

 

ca

 

 

4,66

 

0,160

 

 

5,82

 

0,194

 

 

6,92

 

0,247

 

 

8,10

 

0,348

 

AB.2731

Đào kênh mương, chiều rộng ≤20m

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £0,8m3

Máy ủi £110Cv

 

công

 

ca

ca

 

 

4,19

 

0,288

0,027

 

 

5,26

 

0,339

0,036

 

 

6,22

 

0,427

0,045

 

 

7,29

 

0,550

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2732

nt

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £1,25m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

 

4,19

 

0,217

0,027

 

5,26

 

0,251

0,036

 

6,22

 

0,302

0,045

 

7,29

 

0,412

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2733

nt

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £1,6m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

 

4,19

 

0,193

0,027

 

5,26

 

0,217

0,036

 

6,22

 

0,256

0,045

 

7,29

 

0,373

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2734

nt

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào £2,3m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

4,19

 

0,153

0,027

5,26

 

0,186

0,036

6,22

 

0,234

0,045

 

7,29

 

0,334

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2741

Đào kênh mương, chiều rộng >20m

 Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào Ê0,8m3

Máy ủi Ê110Cv

công 

 ca

ca

3,98 

 

0,267

0,025

4,84 

 

0,312

0,033

5,73 

 

0,393

0,041

6,83 

 

0,506

0,050

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2742

nt

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào Ê1,25m3

Máy ủi Ê110Cv

công 

ca

ca

 

3,98 

 

0,199

0,025

 

4,84 

 

0,231

0,033

 

5,73 

 

0,278

0,041

 

6,83 

 

0,380

0,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2743

 

 nt

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào Ê1,6m3

Máy ủi Ê110Cv

 

công 

ca

ca

 

3,98 

 

0,177

0,025

 

4,84 

 

0,199

0,033

 

5,73 

 

0,235

0,041

 

6,83 

 

0,343

0,050

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 100m3

 

Mã hiệu

Công tác       xây lắp

Thành phần      hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2744

Đào kênh mương, chiều rộng >20m

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào Ê2,3m3

Máy ủi Ê110Cv

 

công 

ca

ca

3,98 

 

0,140

0,025

 

4,84 

 

0,171

0,033

 

5,73 

 

0,215

0,041

 

6,83 

 

0,307

0,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.2745

 

nt

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy đào Ê3,6m3

Máy ủi Ê110Cv

công 

ca

ca

3,98 

 

0,102

0,025

 

4,84 

 

0,124

0,033

 

5,73 

 

0,156

0,041

 

6,83 

 

0,223

0,050

 

 

 

 

1

2

3

4

            Ghi chú:

            - Định mức đào hố móng, kênh mương có chiều rộng >20m áp dụng cho mọi hố móng, kênh mương có chiều rộng đáy >20m.

AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG NỀN ĐƯỜNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thuỷ lực , đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

 

Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào

 

 

 

 

 

AB.2811

Nhân công 3,0/7

công

6,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào

 

 

 

AB.2812

Nhân công 3,0/7

công

6,80

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,945

 

 

 

 

 

Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào

 

 

 

AB.2813

Nhân công 3,0/7

công

6,80

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ghi chú:

Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

AB.28200 NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP VÀ MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào thuỷ lực chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.

Đơn vị tính: 100m3

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp+máy đào

 

 

 

 

AB.2821

Nhân công 3,0/7

công

5,74

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy xáng cạp 1,25m3

ca

0,243

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,3

 

 

 

 

 

 

Mở rộng kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp+máy đào

 

 

 

AB.2822

Nhân công 3,0/7

công

5,74

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

Máy xáng cạp 1,25m3

ca

0,231

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ghi chú:

Trường hợp máy đào thuỷ lực phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất nền đường bằng máy đào, đổ lên phương tiện vận chuyển. Đào nền đường bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.31000  ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN

Đơn vị tính :100m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

III

IV

 

AB.3111

Đào nền đường bằng máy đào £0,4m3

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy đào £0,4m3

Máy ủi £110CV

 

công

 

ca

ca

 

3,89

 

0,557

0,050

 

4,85

 

0,643

0,059

 

5,79

 

0,787

0,068

 

-

 

-

-

 

 

AB.3112

Đào nền đường bằng máy đào £0,8m3

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy đào £0,8m3

Máy ủi £110CV

 

công

 

ca

ca

 

3,89

 

0,301

0,050

 

4,85

 

0,355

0,059

 

5,79

 

0,446

0,068

 

6,72

 

0,491

0,076

 

 

AB.3113

Đào nền đường bằng máy đào £1,25m3

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy đào £1,25m3

Máy ủi £110CV

 

công

 

ca

ca

 

3,89

 

0,228

0,050

 

4,85

 

0,264

0,059

 

5,79

 

0,307

0,068

 

6,72

 

0,419

0,076

 

 

AB.3114

Đào nền đường bằng máy đào £1,6m3

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy đào £1,6m3

Máy ủi £110CV

 

công

 

ca

ca

 

3,89

 

0,202

0,050

 

4,85

 

0,227

0,059

 

5,79

 

0,268

0,068

 

6,72

 

0,389

0,076

 

 

AB.3115

Đào nền đường bằng máy đào £2,3m3

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy đào £2,3m3

Máy ủi £110CV

 

công

 

ca

ca

 

3,89

 

0,161

0,050

 

4,85

 

0,194

0,059

 

5,79

 

0,245

0,068

 

6,72

 

0,348

0,076

 

 

AB.3116

Đào nền đường bằng máy đào £3,6m3

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy đào £3,6m3

Máy ủi £110CV

 

công

 

ca

ca

 

3,89

 

0,112

0,050

 

4,85

 

  0,135

0,059

 

5,79

 

0,171

0,068

 

6,72

 

0,244

0,076

 

 

 

 

 

1

2

3

4

AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI

Đơn vị tính :100m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

III

IV

 

AB.3211

 

Đào vận chuyển đất

trong phạm

vi £ 50m

 

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy ủi £75CV

 

 

công

 

ca

 

 

3,30

 

0,487

 

 

4,20

 

0,596

 

 

4,90

 

0,716

 

 

5,40

 

0,946

 

 

AB.3212

 

 

£ 50m

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy ủi £110CV

 

công

 

ca

 

3,30

 

0,424

 

4,20

 

0,519

 

4,90

 

0,624

 

5,40

 

0,842

 

AB.3213

 

 

£ 50m

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy ủi £140CV

 

công

 

ca

 

3,30

 

0,389

 

4,20

 

0,484

 

4,90

 

0,592

 

5,40

 

0,798

 

AB.3214

 

£ 50m

 

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy ủi £180CV

 

công

 

ca

 

3,30

 

0,327

 

4,20

 

0,383

 

4,90

 

0,427

 

5,40

 

0,607

 

AB.3215

 

 

£ 50m

 

Máy thi công

Máy ủi £240CV

Nhân công 3/7

 

 

ca

công

 

 

0,215

3,30

 

 

0,256

4,20

 

 

0,304

4,90

 

 

0,410

5,40

 

AB.3216

 

 

£ 50m

 

Nhân công3/7 Máy thi công

Máy ủi £320CV

 

 

công

 

ca

 

 

3,30

 

0,161

 

 

4,20

 

0,184

 

 

4,90

 

0,203

 

 

5,40

 

0,274

 

 

AB.3217

Đào vận chuyển đất

trong phạm

vi £ 70m

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy ủi £75CV

 

công

 

ca

 

3,30

 

0,595

 

4,20

 

0,750

 

4,90

 

1,066

 

5,40

 

1,439

 

 

AB.3218

 

 

£ 70m

 

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy ủi £110CV

 

công

 

ca

 

 

3,30

 

0,573

 

 

4,20

 

0,699

 

 

4,90

 

0,840

 

 

5,40

 

1,134

 

 

AB.3219

 

 

£ 70m

 

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy ủi £140CV

 

công

 

ca

 

3,30

 

0,506

 

4,20

 

0,540

 

4,90

 

0,693

 

5,40

 

0,936

 

AB.3220

 

 

£ 70m

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy ủi £180CV

 

công

 

ca

 

3,30

 

0,405

 

4,20

 

0,509

 

4,90

 

0,683

 

5,40

 

0,814

 

 

 

 

 

1

2

3

4

                                               

Đơn vị tính :100m3

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

III

IV

 

AB.3221

Đào vận chuyển đất

trong phạm

vi £ 70m

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy ủi £240CV

 

công

 

ca

 

3,30

 

0,334

 

4,20

 

0,414

 

4,90

 

0,603

 

5,40

 

0,814

 

 

AB.3222

 

 

£ 70m

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy ủi £320CV

 

công

 

ca

 

3,30

 

0,182

 

4,20

 

0,219

 

4,90

 

0,280

 

5,40

 

0,378

 

 

AB.3223

Đào vận chuyển đất

trong phạm

vi £ 100m

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy ủi £75CV

 

công

 

ca

 

3,30

 

0,914

 

4,20

 

1,120

 

4,90

 

1,534

 

5,40

 

2,071

 

 

AB.3224

 

£ 100m

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy ủi £110CV

 

công

 

ca

 

3,30

 

0,797

 

4,20

 

0,969

 

4,90

 

1,164

 

5,40

 

1,571

 

 

AB.3225

 

 

£ 100m

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy ủi £140CV

 

công

 

ca

 

3,30

 

0,612

 

4,20

 

0,777

 

4,90

 

1,062

 

5,40

 

1,433

 

 

AB.3226

 

 

£ 100m

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy ủi £180CV

 

công

 

ca

 

3,30

 

0,521

 

4,20

 

0,625

 

4,90

 

0,852

 

5,40

 

1,150

 

 

AB.3227

 

 

 

£ 100m

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy ủi £240CV

 

công

 

ca

 

3,30

 

0,425

 

4,20

 

0,513

 

4,90

 

0,701

 

5,40

 

0,947

 

 

AB.3228

 

£ 100m

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy ủi £320CV

 

công

 

ca

 

3,30

 

0,254

 

4,20

 

0,274

 

4,90

 

0,333

 

5,40

 

0,449

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP

Đơn vị tính :100m3

 hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

 

AB.3311

 

Đào vận chuyển

đất trong

phạm vi

£ 300m

 

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy cạp 9m3

Máy ủi 110CV

 

 

công

 

ca

ca

 

 

5,17

 

0,332

0,111

 

 

6,75

 

0,360

0,120

 

 

AB.3312

 

 

£ 300m

 

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy cạp 16m3

Máy ủi 140CV

 

công

 

ca

ca

 

5,17

 

0,189

0,063

 

6,75

 

0,205

0,068

 

AB.3313

 

Đào vận chuyển

đất trong

phạm vi

£ 500m

 

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy cạp 9m3

Máy ủi 110CV

 

công

 

ca

ca

 

5,17

 

0,418

0,140

 

6,75

 

0,454

0,152

 

AB.3314

 

 

£ 500m

 

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy cạp 16m3

Máy ủi 140CV

 

công

 

ca

ca

 

5,17

 

0,239

0,080

 

6,75

 

0,259

0,086

 

AB.3315

Đào vận chuyển

đất trong

phạm vi

£ 700m

 

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy cạp 9m3

Máy ủi 110CV

 

công

 

ca

ca

 

5,17

 

0,505

0,127

 

6,75

 

0,547

0,136

 

AB.3316

 

 

£ 700m

 

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy cạp 16m3

Máy ủi 140CV

 

công

 

ca

ca

 

5,17

 

0,288

0,073

 

6,75

 

0,311

0,078

 

AB.3317

Đào vận chuyển

đất trong

phạm vi

£ 1000m

 

Nhân công3 /7 Máy thi công

Máy cạp 9m3

Máy ủi 110CV

 

công

 

ca

ca

 

5,17

 

0,630

0,106

 

6,75

 

0,685

0,114

 

AB.3318

 

 

£ 1000m

 

Nhân công 3/7 Máy thi công

Máy cạp 16m3

Máy ủi 140CV

 

công

 

ca

ca

 

5,17

 

0,360

0,060

 

6,75

 

0,391

0,065

 

 

 

 

1

2

Đơn vị tính :100m3

 hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

 

AB.3319

 

Vận chuyển

tiếp 500m bằng máy

cạp 9m3

 

 

Máy thi công

Máy cạp 9m3

 

 

 

ca

 

 

 

0,134

 

 

0,146

 

AB.3320

 

 

Vận chuyển

tiếp 500m bằng máy

cạp 16m3

 

 

Máy thi công

Máy cạp 16m3

 

 

 

ca

 

 

 

0,075

 

 

0,082

 

 

 

 

1

2

 

Ghi chú:

Khi đào nền đường mở rộng bằng máy xúc, máy ủi, máy cạp thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,15, hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với định mức đào nền đường tương ứng.

AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ , BÃI GIA TẢI

Thành phần công việc:

San đất, đá bãi thải phục vụ công tác đào, xúc đất đổ đi hoặc đất dự trữ tại bãi trữ đất, bãi gia tải bằng máy ủi.

Đơn vị tính :100m3

 hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

San đất

San đá

 

AB.341

San đất đá bãi thải bằng máy ủi 110CV

 

Máy thi công

Máy ủi 110CV

 

 

 

ca

 

 

0,092

 

 

0,129

 

AB.342

San đất đá bãi thải bằng máy ủi 140CV

 

Máy thi công

Máy ủi 140CV

 

 

 

ca

 

 

0,086

 

 

0,120

 

AB.343

San đất đá bãi thải bằng máy ủi 180CV

 

Máy thi công

Máy ủi 180CV

 

 

 

ca

 

 

0,073

 

 

0,102

 

 

 

 

10

20

Ghi chú:

Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ đất, đá được định mức cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.

 AB.35000 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính : 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

 

 

 

AB.351

Đào đất trong khung vây

Nhân công 3,5/7

công

51

 

phòng nước các trụ trên

Máy thi công

 

 

 

cạn

Máy đào gầu ngoạm

 

 

 

 

1,2m3

ca

5,5

 

 

 

 

 

10

AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, đào đất các loại bằng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây,  hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính : 1m3

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Các trụ

Trên cạn

Dưới nước

 

 

Vật liệu

 

 

 

AB.361

Xói hút bùn trong

Ống xói F50mm

m

0,005

0,005

 

khung vây phòng

Ống xói F150mm

m

0,005

0,005

 

nước

Ống xói F250mm

m

0,005

0,005

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,25

0,53

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ép khí 1200m3/h

ca

0,032

0,065

 

 

Cần cẩu xích 16T

ca

0,032

-

 

 

Máy bơm xói 4MC

ca

0,032

0,065

 

 

Xà lan 400T

ca

-

0,1

 

 

Canô 150CV

ca

-

0,001

 

 

Cần cẩu nổi 30T

ca

-

0,065

 

 

Máy bơm nước 200m3/h

ca

0,032

0,065

 

 

Máy khác

%

5

5

 

 

 

 

10

20

AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.4111

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m

Ôtô 5 tấn

ca

0,666

0,833

1,000

1,100

AB.4112

Ôtô 7 tấn

ca

0,526

0,590

0,740

0,810

AB.4113

Ôtô 10 tấn

ca

0,500

0,555

0,600

0,660

AB.4114

Ôtô 12 tấn

ca

0,416

0,465

0,540

0,580

AB.4115

Ôtô 22 tấn

ca

0,279

0,311

0,361

0,388

AB.4116

Ôtô 27 tấn

ca

0,185

0,209

0,328

0,392

AB.4121

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m

Ôtô 5 tấn

ca

0,833

0,953

1,230

1,260

AB.4122

Ôtô 7 tấn

ca

0,666

0,770

0,860

0,930

AB.4123

Ôtô 10 tấn

ca

0,542

0,605

0,660

0,720

AB.4124

Ôtô 12 tấn

ca

0,478

0,534

0,600

0,650

AB.4125

Ôtô 22 tấn

ca

0,321

0,360

0,410

0,440

AB.4126

Ôtô 27 tấn

ca

0,257

0,284

0,357

0,375

AB.4131

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m

Ôtô 5 tấn

ca

0,952

1,110

1,300

1,428

AB.4132

Ôtô 7 tấn

ca

0,741

0,87

1,000

1,070

AB.4133

Ôtô 10 tấn

ca

0,596

0,666

0,730

0,800

AB.4134

Ôtô 12 tấn

ca

0,536

0,581

0,670

0,730

AB.4135

Ôtô 22 tấn

ca

0,341

0,382

0,448

0,488

AB.4136

Ôtô 27 tấn

ca

0,282

0,308

0,428

0,449

AB.4141

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m

Ôtô 5 tấn

ca

1,111

1,330

1,600

1,700

AB.4142

Ôtô 7 tấn

ca

0,852

1,000

1,200

1,280

AB.4143

Ôtô 10 tấn

ca

0,685

0,770

0,840

0,920

AB.4144

Ôtô 12 tấn

ca

0,610

0,690

0,770

0,840

AB.4145

Ôtô 22 tấn

ca

0,413

0,461

0,550

0,562

AB.4146

Ôtô 27 tấn

ca

0,334

0,400

0,469

0,515

 

 

 

 

1

2

3

4

Ghi chú:

-                     Định mức vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì áp dụng định mức vận chuyển đất cự ly ≤1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo.

-                     Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3;

-                     Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3;

-                     Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3;

-                     Định mức vận chuyển đất bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3.

AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1000M TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m      

Đơn vị tính: 100m3/1 km

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.4211

 

Ôtô 5 tấn

ca

0,660

0,720

0,860

0,880

AB.4212

Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km

Ôtô 7 tấn

ca

0,430

0,450

0,480

0,500

AB.4213

Ôtô 10 tấn

ca

0,300

0,340

0,380

0,420

AB.4214

Ôtô 12 tấn

ca

0,280

0,320

0,360

0,410

AB.4215

Ôtô 22 tấn

ca

0,187

0,214

0,241

0,274

AB.4216

 

Ôtô 27 tấn

ca

0,140

0,160

0,180

0,205

AB.4221

 

Ôtô 5 tấn

ca

0,530

0,600

0,660

0,730

AB.4222

Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km

Ôtô 7 tấn

ca

0,380

0,410

0,420

0,460

AB.4223

Ôtô 10 tấn

ca

0,230

0,270

0,300

0,340

AB.4224

Ôtô 12 tấn

ca

0,210

0,250

0,280

0,330

AB.4225

Ôtô 22 tấn

ca

0,140

0,167

0,187

0,221

AB.4226

 

Ôtô 27 tấn

ca

0,105

0,125

0,140

0,165

AB.4231

 

Ôtô 5 tấn

ca

0,440

0,534

0,582

0,660

AB.4232

Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km

Ôtô 7 tấn

ca

0,370

0,380

0,400

0,410

AB.4233

Ôtô 10 tấn

ca

0,200

0,220

0,240

0,290

AB.4234

Ôtô 12 tấn

ca

0,171

0,200

0,220

0,260

AB.4235

Ôtô 22 tấn

ca

0,114

0,134

0,147

0,174

AB.4236

 

Ôtô 27 tấn

ca

0,086

0,100

0,110

0,120

Phạm vi ngoài 7km áp dụng định mức vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với định mức vận chuyển tiếp 1km theo bảng sau:

AB.4241

 

Ôtô 5 tấn

ca

0,272

0,331

0,361

0,410

AB.4242

Vận chuyển 1km ngoài phạm vi 7km

Ôtô 7 tấn

ca

0,229

0,236

0,250

0,254

AB.4243

Ôtô 10 tấn

ca

0,124

0,136

0,145

0,179

AB.4244

Ôtô 12 tấn

ca

0,106

0,124

0,136

0,161

AB.4245

Ôtô 22 tấn

ca

0,071

0,084

0,092

0,108

AB.4246

 

Ôtô 27 tấn

ca

0,054

0,062

0,068

0,075

 

 

 

 

1

2

3

4

AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Qui định áp dụng

Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công  được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:

- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ :

KTN = 350 / e

- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại :

KVL = (1+( KTN -1) / 2)

- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công

KNC,MTC = (1+( KTN -1) / 3)

Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

  Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.

AB.51100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH

AB.51110 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42mm

 Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5111

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D42mm

Thuốc nổ Amônít

kg

64,89

56,70

51,98

50,09

 

Kíp điện vi sai

cái

6,750

5,850

4,950

4,500

 

Dây nổ

m

315,00

270,00

225,00

189,00

 

Dây điện nổ mìn

m

92,70

85,50

81,00

76,50

 

Mũi khoan f 42mm

cái

6,000

3,500

2,800

1,210

 

Cần khoan f 32, L=1,5m

cái

2,500

2,000

1,207

0,807

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

22,950

17,550

15,300

12,600

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay f 32-42

ca

14,043

8,547

7,027

4,492

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

4,681

2,849

2,342

1,497

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

AB.51120 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN  D76mm   

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5112

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D76mm

Thuốc nổ Amônít

kg

63,45

55,35

50,67

47,70

 

Kíp điện vi sai

cái

0,81

0,70

0,59

0,57

 

Dây nổ

m

49,50

45,54

38,61

32,67

 

Dây điện

m

27,00

25,20

24,30

23,40

 

Mũi khoan f 76mm

cái

0,251

0,167

0,150

0,135

 

Mũi khoan f 42mm

cái

0,260

0,190

0,130

0,070

 

Cần khoan f 38, L=3,73m

cái

0,324

0,216

0,194

0,175

 

Cần khoan f 32, L=0,70m

cái

0,060

0,045

0,035

0,025

 

Đuôi choòng f 38

cái

0,350

0,250

0,150

0,080

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

6,615

6,090

5,565

5,355

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập  tự hành f 76

ca

1,099

0,989

0,765

0,450

 

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,099

0,989

0,765

0,450

 

 

Máy khoan cầm tay f 32-42

ca

0,216

0,198

0,153

0,090

 

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,072

0,066

0,051

0,030

 

 

Máy khác

 

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

AB.51130 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN  D105mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5113

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D105mm

Thuốc nổ Amônít

kg

63,11

55,20

50,60

46,00

 

Kíp điện vi sai

cái

0,69

0,60

0,53

0,46

 

Dây nổ

m

46,00

42,32

35,88

30,36

 

Dây điện

m

27,60

24,84

23,00

20,24

 

Mũi khoan f 105mm

cái

0,698

0,465

0,257

0,125

 

Mũi khoan f 42mm

cái

0,140

0,093

0,051

0,025

 

Cần khoan f 89, L=0,96m

cái

0,342

0,228

0,159

0,095

 

Cần khoan f 32, L=0,70m

cái

0,068

0,045

0,031

0,018

 

Quả đập khí nén f 105mm

cái

0,190

0,160

0,093

0,074

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

6,300

5,800

5,300

5,100

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

1,517

1,302

0,912

0,684

 

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

1,517

1,302

0,912

0,684

 

 

Máy khoan cầm tay f 32-42

ca

0,269

0,222

0,155

0,116

 

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,090

0,074

0,052

0,039

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

AB.51200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH

AB.51210 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5121

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D42mm

Thuốc nổ Amônít

kg

72,10

63,00

57,75

55,65

 

Kíp điện vi sai

cái

7,500

6,500

5,500

5,000

 

Dây nổ

m

350,00

300,00

250,00

210,00

 

Dây điện

m

103,00

95,00

90,00

85,00

 

Mũi khoan f 42mm

cái

6,000

3,500

2,800

1,210

 

Cần khoan f 32, L=1,5m

cái

2,500

2,000

1,207

0,807

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

25,500

19,500

17,000

14,000

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

15,603

9,497

7,808

4,991

 

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

5,201

3,166

2,603

1,664

 

 

Máy khác

 

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Ghi chú:

Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các hao phí vật liệu, nhân công,  máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.51220  PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN  D76mm  

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5122

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D76mm

Thuốc nổ Amônít

kg

70,50

61,50

56,30

53,00

 

Kíp điện vi sai

cái

0,900

0,780

0,660

0,630

 

Dây nổ

m

55,00

50,60

42,90

36,30

 

Dây điện

m

30,00

28,00

27,00

26,00

 

Mũi khoan f 76mm

cái

0,251

0,167

0,150

0,135

 

Mũi khoan f 42mm

cái

0,260

0,190

0,130

0,070

 

Cần khoan f 38, L=3,73m

cái

0,324

0,216

0,194

0,175

 

Cần khoan f 32, L=0,70m

cái

0,060

0,045

0,035

0,025

 

Đuôi choòng f 38

cái

0,350

0,250

0,150

0,080

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

7,938

7,308

6,678

6,120

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập  tự hành f 76

ca

1,221

1,099

0,850

0,500

 

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,221

1,099

0,850

0,500

 

 

Máy khoan cầm tay f 32-42

ca

0,240

0,220

0,170

0,100

 

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,080

0,073

0,057

0,033

 

 

Máy khác

 

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

AB.51230  PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN  D105mm  

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5123

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D105mm

Thuốc nổ Amônít

kg

68,60

60,00

55,00

50,00

 

Kíp điện vi sai

cái

0,750

0,650

0,580

0,500

 

Dây nổ

m

50,00

46,00

39,00

33,00

 

Dây điện

m

30,00

27,00

25,00

22,00

 

Mũi khoan f 105mm

cái

0,698

0,465

0,257

0,125

 

Mũi khoan f 42mm

cái

0,140

0,093

0,051

0,025

 

Cần khoan f 89, L=0,96m

cái

0,342

0,228

0,159

0,095

 

Cần khoan f 32, L=0,70m

cái

0,068

0,045

0,031

0,018

 

Quả đập khí nén f 105mm

cái

0,190

0,160

0,093

0,074

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

7,560

6,960

6,360

6,120

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập  tự hành f105

ca

1,596

1,370

0,960

0,720

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

1,596

1,370

0,960

0,720

 

Máy khoan cầm tay f 32-42

ca

0,283

0,234

0,163

0,122

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,094

0,078

0,054

0,041

 

 

Máy khác

 

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.51300 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG

AB.51310 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D42mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5131

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan D42mm

Thuốc nổ Amônít

kg

68,50

59,85

54,86

52,87

 

Kíp điện vi sai

cái

7,125

6,175

5,225

4,750

 

Dây nổ

m

332,50

285,00

237,50

199,50

 

Dây điện

m

97,85

90,25

85,50

80,75

 

Mũi khoan f 42mm

cái

6,000

3,500

2,800

1,210

 

Cần khoan f 32, L=1,5m

cái

2,500

2,000

1,207

0,807

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

24,225

18,525

16,150

13,300

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

14,823

9,022

7,418

4,741

 

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

4,941

3,007

2,473

1,580

 

 

Máy khác

 

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Ghi chú:

 Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các hao phí vật liệu, nhân công , máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.51320 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN  D76mm  

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5132

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan D76mm

Thuốc nổ Amônít

kg

66,98

58,43

53,49

50,35

 

Kíp điện vi sai

cái

0,86

0,74

0,63

0,60

 

Dây nổ

m

52,25

48,07

40,76

34,49

 

Dây điện

m

28,50

26,60

25,65

24,70

 

Mũi khoan f 76mm

cái

0,251

0,167

0,150

0,135

 

Mũi khoan f 42mm

cái

0,260

0,190

0,130

0,070

 

Cần khoan f 38, L=3,73m

cái

0,324

0,216

0,194

0,175

 

Cần khoan f 32, L=0,70m

cái

0,060

0,045

0,035

0,025

 

 

Đuôi choòng f 38

cái

0,350

0,250

0,150

0,080

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

7,277

6,699

6,122

5,891

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f 76

ca

1,160

1,044

0,808

0,475

 

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,160

1,044

0,808

0,475

 

 

Máy khoan cầm tay f 32-42

ca

0,228

0,209

0,162

0,095

 

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,076

0,070

0,054

0,032

 

 

Máy khác

 

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

AB.51330 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN  D105mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5133

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan D105mm

Thuốc nổ Amônít

kg

65,17

57,00

52,25

47,50

 

Kíp điện vi sai

cái

0,71

0,62

0,55

0,48

 

Dây nổ

m

47,50

43,70

37,05

31,35

 

Dây điện

m

28,50

25,65

23,75

20,90

 

Mũi khoan f 105mm

cái

0,698

0,465

0,257

0,125

 

Mũi khoan f 42mm

cái

0,140

0,093

0,051

0,025

 

 

Cần khoan f 89, L=0,96m

cái

0,342

0,228

0,159

0,095

 

 

Cần khoan f 32, L=0,70m

cái

0,068

0,045

0,031

0,018

 

 

Quả đập khí nén f 105mm

cái

0,190

0,160

0,093

0,074

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

6,930

6,380

5,830

5,610

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

1,550

1,329

0,931

0,698

 

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

1,550

1,329

0,931

0,698

 

 

Máy khoan cầm tay f 32-42

ca

0,275

0,227

0,158

0,118

 

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,092

0,076

0,053

0,039

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.51410 KHOAN PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN  XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥20M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

Khoan Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên  xuống đường kính ≥20m

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5141

Thuốc nổ Amônít

kg

68,60

60,00

55,00

50,00

 

Kíp điện vi sai

cái

0,750

0,650

0,580

0,500

 

Dây nổ

m

50,00

46,00

39,00

33,00

 

Dây điện

m

30,00

27,00

25,00

22,00

 

Mũi khoan f105mm

cái

0,698

0,465

0,257

0,125

 

Mũi khoan f42mm

cái

0,140

0,093

0,051

0,025

 

Cần khoan f89, L=0,96m

cái

0,342

0,228

0,159

0,095

 

Cần khoan f32, L=0,70m

cái

0,068

0,045

0,031

0,018

 

Quả đập khí nén f105mm

cái

0,190

0,160

0,093

0,074

 

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

15,030

13,769

12,507

11,732

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

1,915

1,644

1,152

0,864

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

1,915

1,644

1,152

0,864

 

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

0,340

0,281

0,196

0,146

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,113

0,094

0,065

0,049

 

Cần trục 50T

ca

1,986

1,806

1,625

1,544

 

Máy đào 0,5m3

ca

1,986

1,806

1,625

1,544

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.51510 PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan,  khoan tạo lỗ,  nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).

 Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

 

 

Phá đá đường viền

 

Vật liệu

 

 

 

 

AB.5151

Thuốc nổ Amônít

kg

58,000

53,200

48,300

 

Kíp điện vi sai

cái

34,000

34,000

34,00

 

Dây nổ

m

373,00

340,00

311,00

 

Ống thép dàn khoan f60

m

4,000

4,000

4,000

 

Mũi khoan f105mm

cái

2,79

1,86

1,674

 

Cần khoan f89, L=0,96m

cái

2,07

1,38

1,242

 

Quả đập khí nén f105mm

cái

2,04

1,36

1,224

 

Vật liệu khác

%

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

7,500

7,500

7,500

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

20,120

18,110

16,300

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

20,120

18,110

16,300

 

Máy khác

 

%

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG BÚA CĂN

 

Thành phần công việc:

Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá £ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

Đào đá chiều dày <0,5m, dùng búa căn

Nhân công 3,5/7

công

1,410

1,280

1,150

1,000

AB.5161

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Búa căn khí nén

ca

1,010

0,920

0,830

0,750

 

Máy nén khí điêzen 600 m3/h

ca

0,310

0,280

0,250

0,220

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.52100 XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN  ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.

 

Đơn vị tính:100m3 đá nguyên khai

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Số lượng

AB.5211

Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £0,8m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào ≤0,8m3

ca

0,50

Máy ủi 110CV

ca

0,16

AB.5212

Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £1,25m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào ≤1,25m3

ca

0,43

 

 

Máy ủi 110CV

ca

0,14

AB.5213

Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £1,6m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào ≤1,6m3

ca

0,41

Máy ủi 110CV

ca

0.13

 

 

 

AB.5214

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £2,3m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào ≤2,3m3

ca

0,34

Máy ủi 110CV

ca

0.11

AB.5215

Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £3,6m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào ≤3,6m3

ca

0,29

Máy ủi 110CV

ca

0,09

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.                                                        

            Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.5311

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m

Ôtô 5 tấn

ca

1,561

AB.5312

Ôtô 7 tấn

ca

1,215

AB.5313

Ôtô 10 tấn

ca

0,975

AB.5314

Ôtô 12 tấn

ca

0,870

AB.5315

Ôtô 22 tấn

ca

0,651

AB.5316

 

Ôtô 27 tấn

ca

0,529

AB.5321

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m

Ôtô 5 tấn

ca

1,680

AB.5322

Ôtô 7 tấn

ca

1,425

AB.5323

Ôtô 10 tấn

ca

1,080

AB.5324

Ôtô 12 tấn

ca

0,975

AB.5325

Ôtô 22 tấn

ca

0,684

AB.5326

 

Ôtô 27 tấn

ca

0,556

AB.5331

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m

Ôtô 5 tấn

ca

1,710

AB.5332

Ôtô 7 tấn

ca

1,573

AB.5333

Ôtô 10 tấn

ca

1,202

AB.5334

Ôtô 12 tấn

ca

1,090

AB.5335

Ôtô 22 tấn

ca

0,785

AB.5336

 

Ôtô 27 tấn

ca

0,638

AB.5341

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m

Ôtô 5 tấn

ca

2,261

AB.5342

Ôtô 7 tấn

ca

1,920

AB.5343

Ôtô 10 tấn

ca

1,380

AB.5344

Ôtô 12 tấn

ca

1,261

AB.5345

Ôtô 22 tấn

ca

0,927

AB.5346

 

Ôtô 27 tấn

ca

0,754

 

 

 

 

1

Ghi chú:

-                 Định mức vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đến nơi đổ có cự ly <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng định mức vận chuyển cự ly ≤1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo.

-                     Định mức vận chuyển bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3;

-                     Định mức vận chuyển bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3;

-                     Định mức vận chuyển bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3;

-                     Định mức vận chuyển bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3

 

AB.54000 VẬN CHUYỂN  ĐÁ SAU NỔ MÌN 1000M TIẾP THEO  BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai/1km

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.5411

 

Ôtô 5 tấn

ca

1,304

AB.5412

Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km

Ôtô 7 tấn

ca

0,775

AB.5413

Ôtô 10 tấn

ca

0,651

AB.5414

Ôtô 12 tấn

ca

0,584

AB.5415

Ôtô 22 tấn

ca

0,415

AB.5416

 

Ôtô 27 tấn

ca

0,340

AB.5421

 

Ôtô 5 tấn

ca

0,820

AB.5422

Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km

Ôtô 7 tấn

ca

0,699

AB.5423

Ôtô 10 tấn

ca

0,595

AB.5424

Ôtô 12 tấn

ca

0,536

AB.5425

Ôtô 22 tấn

ca

0,343

AB.5426

 

Ôtô 27 tấn

ca

0,280

AB.5431

 

Ôtô 5 tấn

ca

0,731

AB.5432

Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km

Ôtô 7 tấn

ca

0,636

AB.5433

Ôtô 10 tấn

ca

0,459

AB.5434

Ôtô 12 tấn

ca

0,401

AB.5435

Ôtô 22 tấn

ca

0,269

AB.5436

 

Ôtô 27 tấn

ca

0,220

 

 

 

 

1

                                               

            Ở phạm vi ngoài 7km áp dụng định mức vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với định mức vận chuyển tiếp 1km theo bảng sau:

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.5441

 

Ôtô 5 tấn

ca

0,53

AB.5442

Vận chuyển 1km ngoài phạm vi 7km

Ôtô 7 tấn

ca

0,46

AB.5443

Ôtô 10 tấn

ca

0,30

AB.5444

Ôtô 12 tấn

ca

0,27

AB.5445

Ôtô 22 tấn

ca

0,19

AB.5446

 

Ôtô 27 tấn

ca

0,16

 

 

 

 

1

AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc vận chuyển đến nơi đắp.

Đơn vị tính:100m3 đá nguyên khai

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

AB.5511

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi £ 50m, Máy ủi £140CV

 

Máy thi công

Máy ủi £140CV

 

 

ca

 

0,77

 

AB.5512

- Máy ủi £180CV

 

Máy thi công

Máy ủi £180CV

 

 

ca

 

0,64

 

AB.5513

- Máy ủi £240CV

 

Máy thi công

Máy ủi £240CV

 

 

ca

 

0,43

 

AB.5514

- Máy ủi £320CV

 

Máy thi công

Máy ủi £320CV

 

 

ca

 

0,29

 

AB.5515

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi £ 70m, Máy ủi £140CV

 

Máy thi công

Máy ủi £140CV

 

 

ca

 

0,98

 

AB.5516

- Máy ủi £180CV

 

Máy thi công

Máy ủi £180CV

 

 

ca

 

0,85

 

AB.5517

- Máy ủi £240CV

 

Máy thi công

Máy ủi £240CV

 

 

ca

 

0,68

 

AB.5518

- Máy ủi £320CV

 

Máy thi công

Máy ủi £320CV

 

 

ca

 

0,4

 

AB.5519

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi £100m, Máy ủi £140CV

 

Máy thi công

Máy ủi £140CV

 

 

ca

 

1,5

 

AB.5520

- Máy ủi £180CV

 

Máy thi công

Máy ủi £180CV

 

 

ca

 

1,21

 

AB.5521

- Máy ủi £240CV

 

Máy thi công

Máy ủi £240CV

 

 

ca

 

0,97

 

AB.5522

- Máy ủi £320CV

 

Máy thi công

Máy ủi £320CV

 

 

ca

 

0,47

 

 

 

 

1

 

AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN BẰNG MÁY ĐÀO

 

            Thành phần công việc :

            Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào

 

            AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ

 

Đơn vị tính: 100m3đo tại bãi trữ

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Máy đào có dung tích gầu (m3)

≤1,25

≤1,60

≤2,3

≤3,6

 

Xúc đá hỗn hợp, lênphương tiện vận chuyển bằng máy đào

 

 

 

 

 

 

AB.5531

Nhân công 3,0/7

công

1,196

1,196

1,196

1,196

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đào

ca

0,328

0,309

0,276

0,192

 

Máy ủi 110CV

ca

0,057

0,057

0,057

0,057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

AB.55320 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG

 

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đường kính đá tảng, cục bê tông 0,4¸1m ĐVT : 100m3

Đường kính đá tảng, cục bê tông >1m

ĐVT : 100 viên

 

Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào

 

 

 

 

AB.5532

Nhân công 3,0/7

công

1,196

1,196

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đào ≤3,6m3

ca

0,973

0,875

 

Máy ủi 140CV

ca

0,202

0,182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

 

 

 

AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN  HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG LẤP  SÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá,  cục bê tông lấp sông từ nơi xúc đến vị trí đắp bằng ôtô tự đổ.                                                      

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá

hỗn hợp

 

ĐVT 100m3

Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4¸1m

ĐVT

100m3

Đá tảng, cục bê tông đường kính

 >1m

ĐVT

100 viên

AB.5611

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m

Ôtô ≤12 tấn

ca

0,609

-

-

AB.5612

Ôtô ≤27 tấn

ca

0,412

1,37

1,233

AB.5621

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m

Ôtô ≤12 tấn

ca

0,683

-

-

AB.5622

Ôtô ≤27 tấn

ca

0,462

1,439

1,295

AB.5631

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m

Ôtô ≤12 tấn

ca

0,767

-

-

AB.5632

Ôtô ≤27 tấn

ca

0,471

1,613

1,452

AB.5641

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m

Ôtô ≤12 tấn

ca

0,882

-

-

AB.5642

Ôtô ≤27 tấn

ca

0,541

1,906

1,715

 

 

 

 

1

2

3

 

 

AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1000M TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá

hỗn hợp

ĐVT 100m3

Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4¸1m

ĐVT 100m3

Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

ĐVT 100 viên

AB.5711

Vận chuyển tiếp cự ly ≤2km

Ôtô ≤12 tấn

ca

0,431

-

-

AB.5712

Ôtô ≤27 tấn

ca

0,215

0,629

0,566

AB.5721

Vận chuyển tiếp cự ly ≤4km

Ôtô ≤12 tấn

ca

0,347

-

-

AB.5722

Ôtô ≤27 tấn

ca

0,173

0,518

0,466

AB.5731

Vận chuyển tiếp cự ly ≤7km

Ôtô ≤12 tấn

ca

0,273

-

-

AB.5732

Ôtô ≤27 tấn

ca

0,126

0,407

0,366

 

 

 

 

1

2

3

 

            Ghi chú:

            Định mức xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4-1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.

AB.58000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ

 

 

Qui định áp dụng

 

1. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; < 25m2; < 50m2 và > 50m2) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.

 

2. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 – Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:

 

- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ:

KTN = 330 / e

- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan:

KVLK = (1+( KTN -1) / 2)

- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công

KNC, MTC = (1+( KTN -1) / 3)

 

Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÀO HẦM NGANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.58100 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG

  Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

Tiết diện đào 10-15m2, dùng máy khoan tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5811

Thuốc nổ P113

kg

342,29

272,43

245,19

220,67

 

Kíp vi sai phi điện

cái

298,18

269,79

242,80

218,52

 

Dây nổ

m

591,63

534,83

481,35

433,22

 

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

4,369

4,310

4,251

4,196

 

Mũi khoan f45

cái

3,670

2,447

2,201

1,982

 

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,166

0,119

0,107

0,096

 

Mũi khoan f102

cái

0,332

0,238

0,214

0,193

 

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,551

0,398

0,359

0,323

 

Đuôi choòng

cái

0,412

0,299

0,269

0,242

 

Đầu nối cần khoan

cái

0,551

0,398

0,359

0,323

 

Đất sét

m3

0,289

0,194

0,175

0,157

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

35,976

32,179

28,965

26,070

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

4,937

4,272

3,845

3,461

 

Máy khác

 

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4


Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

Tiết diện đào =25m2, dùng máy khoan tự hành

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5812

Thuốc nổ P113

kg

272,57

223,72

201,35

181,21

 

Kíp vi sai phi điện

cái

219,50

198,53

178,68

160,81

 

Dây nổ

m

399,18

356,26

322,85

292,67

 

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

2,420

2,387

2,354

2,324

 

Mũi khoan f45

cái

3,588

2,156

1,940

1,745

 

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,143

0,082

0,073

0,067

 

Mũi khoan f102

cái

0,215

0,164

0,147

0,132

 

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,538

0,359

0,323

0,291

 

Đuôi choòng

cái

0,404

0,269

0,242

0,218

 

Đầu nối cần khoan

cái

0,538

0,359

0,323

0,291

 

Đất sét

m3

0,266

0,192

0,173

0,156

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

24,815

21,930

19,738

17,764

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

3,371

2,892

2,603

2,343

 

Máy khác

 

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

Tiết diện đào =35m2, dùng máy khoan tự hành

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5813

Thuốc nổ P113

kg

266,29

220,59

198,53

178,67

 

Kíp vi sai phi điện

cái

185,09

149,79

134,81

121,33

 

Dây nổ

m

284,68

260,46

239,64

220,64

 

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

1,619

1,537

1,488

1,440

 

Mũi khoan f45

cái

3,547

2,122

1,910

1,719

 

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,131

0,081

0,073

0,065

 

Mũi khoan f102

cái

0,228

0,161

0,146

0,130

 

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,532

0,353

0,318

0,287

 

Đuôi choòng

cái

0,399

0,265

0,238

0,215

 

Đầu nối cần khoan

cái

0,532

0,353

0,318

0,287

 

Đất sét

m3

0,264

0,184

0,166

0,149

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

20,701

18,506

16,657

14,991

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

2,794

2,289

2,060

1,856

 

Máy khác

 

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

Tiết diện đào =50m2, dùng máy khoan tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5814

Thuốc nổ P113

kg

260,00

217,45

195,71

176,14

 

Kíp vi sai phi điện

cái

150,68

101,05

90,94

81,85

 

Dây nổ

m

170,18

164,66

156,43

148,61

 

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

0,818

0,687

0,622

0,556

 

Mũi khoan f45

cái

3,506

2,089

1,881

1,692

 

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,120

0,080

0,072

0,064

 

Mũi khoan f102

cái

0,241

0,159

0,144

0,129

 

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,526

0,348

0,313

0,283

 

Đuôi choòng

cái

0,395

0,261

0,235

0,212

 

Đầu nối cần khoan

cái

0,526

0,348

0,313

0,283

 

Đất sét

m3

0,262

0,176

0,158

0,142

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

Nhân công 4,0/7

công

16,588

15,082

13,576

12,218

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

2,218

1,686

1,517

1,368

 

Máy khác

 

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 


Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

Tiết diện đào >50m2, dùng máy khoan tự hành

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5815

Thuốc nổ P113

kg

260,00

217,45

195,71

176,14

 

Kíp vi sai phi điện

cái

132,21

100,35

90,31

81,29

 

Dây nổ

m

148,54

143,00

135,85

129,05

 

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

0,687

0,578

0,520

0,468

 

Mũi khoan f45

cái

3,039

2,001

1,801

1,621

 

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,105

0,076

0,069

0,062

 

Mũi khoan f102

cái

0,208

0,153

0,137

0,123

 

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,456

0,334

0,300

0,271

 

Đuôi choòng

cái

0,341

0,250

0,225

0,203

 

Đầu nối cần khoan

cái

0,456

0,334

0,300

0,271

 

Đất sét

m3

0,230

0,175

0,157

0,142

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

14,605

13,279

11,953

10,755

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

1,920

1,612

1,453

1,305

 

Máy khác

 

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.58210  PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

      Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

Phá đá hạ nền hầm ngang, dùng máy khoan hầm tự hành

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5821

Thuốc nổ P113

kg

177,45

160,95

152,10

136,89

 

Kíp vi sai phi điện

cái

77,33

70,14

66,29

59,66

 

Dây nổ

m

83,75

75,96

71,78

64,61

 

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

0,389

0,353

0,334

0,300

 

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,029

0,027

0,025

0,023

 

Mũi khoan f45

cái

1,453

1,318

1,246

1,121

 

Mũi khoan f102

cái

0,059

0,053

0,051

0,046

 

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,244

0,223

0,209

0,189

 

Đuôi choòng

cái

0,183

0,167

0,157

0,142

 

Đầu nối cần khoan

cái

0,244

0,223

0,209

0,189

 

Đất sét

m3

0,128

0,116

0,109

0,098

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

9,600

8,708

8,228

7,405

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

1,243

1,127

1,066

0,959

 

Máy khác

 

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG

AB.58300 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN

Thành phần công việc

Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

     Đơn vị tính:  1 m3 nguyên khai

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào =5m2 chiều cao = 50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5831

Thuốc nổ P113

kg

4,641

4,210

3,789

3,410

 

Kíp vi sai phi điện

cái

10,465

9,492

8,543

7,689

 

Dây nổ

m

19,379

17,578

15,820

14,239

 

Dây tín hiệu cuộn 150m

cuộn

0,358

0,324

0,292

0,263

 

Mũi khoan f42

cái

0,787

0,601

0,301

0,151

 

Cần khoan 1,83m

cái

0,255

0,170

0,113

0,085

 

Đất sét

m3

0,016

0,015

0,013

0,012

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

5,830

5,584

5,461

5,307

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay f42

ca

0,985

0,738

0,615

0,461

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

0,821

0,615

0,513

0,385

 

Tổ hợp dàn khoan leo

ca

0,821

0,615

0,513

0,385

 

Máy khác

 

%

1

1

1

1

 

 

Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào =5m2 chiều cao = 50m bằng tổ hợp máy khoan  tay và dàn khoan leo

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5832

Thuốc nổ P113

kg

4,641

4,210

3,789

3,410

 

Kíp vi sai phi điện

cái

10,465

9,492

8,543

7,689

 

Dây nổ

m

19,379

17,578

15,820

14,239

 

Dây tín hiệu cuộn 150m

cuộn

0,358

0,324

0,292

0,263

 

Mũi khoan f42

cái

0,787

0,601

0,301

0,151

 

Cần khoan 1,83m

cái

0,255

0,170

0,113

0,085

 

Đất sét

m3

0,016

0,015

0,013

0,012

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

6,996

6,701

6,553

6,368

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay f42

ca

1,182

0,887

0,738

0,554

 

Máy nén khí điêzen 1200 m3/h

ca

0,985

0,738

0,615

0,461

 

Tổ hợp dàn khoan leo

ca

0,985

0,738

0,615

0,461

 

Máy khác

 

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2, hao phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.


AB.58400 KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M  BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN   ROBBIN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.

      Đơn vị tính: 100m

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Hầm đứng

Hầm nghiêng

 

 

Khoan đá đào hầm  đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin

Vật liệu

 

 

 

AB.584

Mũi khoan ROBBIN

cái

0,396

0,396

 

Cần khoan ROBBIN

cái

1,200

1,200

 

Lưỡi doa ROBBIN

bộ

0,198

0,198

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

391,30

430,43

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan ROBBIN

ca

42,948

47,243

 

 

Máy khác

 

%

2

2

 

 

 

 

10

20

 


AB.58500 PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG

 

      Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5851

Thuốc nổ P113

kg

266,80

241,99

217,80

196,02

 

Kíp vi sai phi điện

cái

471,62

427,77

385,00

346,50

 

Dây nổ

m

982,55

891,21

802,09

721,88

 

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

4,538

4,113

3,698

3,327

 

Mũi khoan f42

cái

40,586

31,036

15,518

7,759

 

Cần khoan 1,22m

cái

13,190

8,794

5,863

4,396

 

Cần khoan 1,83m

cái

13,190

8,794

5,863

4,396

 

Đất sét

m3

0,120

0,109

0,098

0,087

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

158,17

145,46

139,11

131,18

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay f42

ca

50,803

38,108

31,755

23,821

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

16,938

12,706

10,585

7,944

 

Máy khác

 

%

1

1

1

1

 

 

Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5852

Thuốc nổ P113

kg

266,80

241,99

217,80

196,02

 

Kíp vi sai phi điện

cái

471,62

427,77

385,00

346,50

 

Dây nổ

m

982,55

891,21

802,09

721,88

 

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

4,538

4,113

3,698

3,327

 

Mũi khoan f42

cái

40,586

31,036

15,518

7,759

 

Cần khoan 1,22m

cái

13,190

8,794

5,863

4,396

 

Cần khoan 1,83m

cái

13,190

8,794

5,863

4,396

 

Đất sét

m3

0,120

0,109

0,098

0,087

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

189,80

174,55

166,94

157,40

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay f42

ca

60,974

45,723

38,108

28,583

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

20,321

15,241

12,706

9,524

 

Máy khác

 

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

AB.58600 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, ràu định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, dấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua,  di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ nổ mìn câm (nếu có), phá đá quá cỡ băng nìn ốp.

 

AB.58610 KHOAN NỔ MÌN PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC, CHIỀU SÂU 3 ¸7M.

      Đơn vị tính: 1m3 nguyên khai

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

Khoan nổ mìn phá đá dưới nước, chiều sâu mặt nước 3 ¸7m.

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.5861

Thuốc nổ P113-F32

kg

2,85

2,74

2,59

2,46

 

Kíp điện vi sai

cái

2,60

2,47

2,34

2,22

 

Dây điện

m

1,60

1,57

1,49

1,43

 

Dây nổ chịu nước

m

2,76

2,62

2,49

2,34

 

Phao nhựa

cái

1,80

1,7

1,6

1,5

 

Phao đánh dấu

cái

1,0

0,9

0,8

0,7

 

Mũi khoan f42

cái

0,036

0,034

0,031

0,028

 

Cần khoan L = 2,5m

cái

0,027

0,022

0,019

0,016

 

Ống vách D76

m

0,10

0,095

0,09

0,086

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

3,59

3,4

3,23

3,10

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan f42

ca

1,15

1,09

1,03

0,98

 

Máy nén khí 1200m3/h

ca

0,57

0,54

0,52

0,49

 

Xà lan 200Tấn

ca

0,28

0,27

0,26

0,24

 

Xà lan 400Tấn

ca

0,28

0,27

0,26

0,24

 

Phao 250Tấn

ca

0,57

0,54

0,52

0,49

 

Tàu kéo 150CV

ca

0,32

0,30

0,285

0,273

 

Ca nô 54CV

ca

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Trạm lặn

ca

0,09

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Ghi chú:

Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu  <3m thi hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với định mức nổ mìn phá đá dưới nước tương ứng.

AB.59000 CÔNG TÁC BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM

 

Thành phần công việc:

Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.

 

AB.59100 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO VƠ, ÔTÔ

Đơn vị tính: 100m3  

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

=500

=1000

 

AB.591

 

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22T

 

Nhân công 4,0/7

công

2,780

2,780

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cào vơ

ca

0,746

0,746

 

Máy ủi 140CV

ca

0,102

0,102

 

Ôtô tự đổ 22T

 

ca

1,478

2,273

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

AB.59200 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT, ÔTÔ

             Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

=500

=1000

 

AB.592

 

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10T

 

Nhân công 4,0/7

công

2,780

2,780

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy xúc lật 1,65m3

ca

1,136

1,136

 

Ôtô tự đổ 10T

 

ca

3,067

4,688

 

 

 

 

10

20

 

 

 

AB.59300 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT, XE GOÒNG

             Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

= 500

=1000

 

AB.593

 

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T

 

Nhân công 4,0/7

công

7,029

7,029

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy xúc lật 0,9 m3

ca

4,944

4,944

 

Tời ma nơ 13Kw

ca

4,944

4,944

 

Đầu kéo 30T

ca

6,005

6,944

 

Xe goòng 3T

ca

36,029

41,667

 

Quang lật 360T/h

 

ca

4,944

4,944

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

AB.59400 XÚC CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT CỰ LY TRUNG BÌNH = 100M

             Đơn vị tính: 100m3  

           

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

AB.594

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật

 

Nhân công 4,0/7

công

1,716

 

Máy thi công

 

 

 

Máy xúc lật 1,65m3

 

ca

1,716

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.60000  ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

AB.61000 ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT

Thành phần công việc:

-                     Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.

-                     Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:100m3

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly (m)

£ 500

£ 1000

 

AB.611

 

Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút

 

Nhân công 4/7

Máy thi công

Tàu hút 600CV

Máy ủi 110CV

Tàu kéo 150CV

Ca nô 30CV

 

 

công

 

ca

ca

ca

ca

 

 

1,5

 

0,100

0,120

0,037

0,037

 

 

2,0

 

0,200

0,150

0,040

0,040

 

 

 

 

 

10

20

 

AB.62000  SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG

Thành phần công việc:

San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

                                                                                    Đơn vị tính :100m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

K=0,98

 

AB.6211

 

San đầm đất bằng máy đầm 9T

 

Nhân công3/7

Máy thi công

Máy đầm 9T

Máy ủi 110CV

 

công

 

ca

ca

 

0,74

 

0,187

0,094

 

0,74

 

0,255

0,127

 

0,74

 

0,350

0,175

 

-

 

-

-

 

AB.6212

 

San đầm đất bằng máy đầm 16T

 

Nhân công3/7

Máy thi công

Máy đầm 16T

Máy ủi 110CV

 

công

 

ca

ca

 

0,74

 

0,144

0,072

 

0,74

 

0,210

0,105

 

0,74

 

0,285

0,143

 

0,74

 

0,357

0,175

 

AB.6213

 

San đầm đất bằng máy đầm 25T

 

Nhân công3/7

Máy thi công

Máy đầm 25T

Máy ủi 110CV

 

công

 

ca

ca

 

0,74

 

0,130

0,065

 

0,74

 

0,179

0,089

 

0,74

 

0,250

0,125

 

0,74

 

0,312

0,156

 

 

 

 

1

2

3

4

 

AB.63000 ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt mái taluy, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính :100m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Dung trọng (T/m3)

g £ 1,65 T/m3

g £ 1,75 T/m3

g £ 1,8 T/m3

g > 1,8 T/m3

 

 

Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 9T

 

 

 

 

 

 

 

AB.6311

Nhân công 3/7

công

1,48

1,48

1,48

1,48

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đầm 9T

ca

0,21

0,293

0,361

0,400

 

Máy ủi 110CV

ca

0,104

0,147

0,181

0,182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 16T

 

 

 

 

 

 

 

AB.6312

Nhân công 3/7

công

1,48

1,48

1,48

1,48

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đầm 16T

ca

0,168

0,234

0,289

0,326

 

Máy ủi 110CV

ca

0,084

0,117

0,145

0,161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 25T

 

 

 

 

 

 

 

AB.6313

Nhân công 3/7

công

1,48

1,48

1,48

1,48

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đầm 25T

ca

0,147

0,206

0,253

0,280

 

Máy ủi 110CV

ca

0,074

0,103

0,127

0,140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  AB.64000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

-                     Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng luống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái taluy, nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

K=0,98

 

 

Đắp nền đường bằng máy đầm 9T

 

 

 

 

 

 

 

AB.6411

Nhân công 3/7

công

1,74

1,74

1,74

-

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đầm 9T

ca

0,22

0,30

0,42

-

 

Máy ủi 110CV

ca

0,11

0,15

0,21

-

 

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đắp nền đường bằng máy đầm 16T

 

 

 

 

 

 

 

AB.6412

Nhân công 3/7

công

1,74

1,74

1,74

1,74

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đầm 16T

ca

0,174

0,241

0,335

0,42

 

Máy ủi 110CV

ca

0,087

0,12

0,167

0,21

 

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đắp nền đường bằng máy đầm 25T

 

 

 

 

 

 

 

AB.6413

Nhân công 3/7

công

1,74

1,74

1,74

1,74

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đầm 25T

ca

0,152

0,211

0,294

0,367

 

Máy ủi 110CV

ca

0,076

0,105

0,147

0,183

 

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

           

AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG ĐẦM CÓC

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn vị

Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

 

AB.651

 

Đắp đất công trình bằng đầm cóc

 

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Đầm cóc

 

 

công

 

ca

 

 

7,70

 

3,85

 

 

8,84

 

4,42

 

 

10,18

 

  5,09

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

K=0,98

 

 

Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cát

m3

122

122

122

122

 

Nhân công 3/7

công

1,50

1,50

1,50

1,50

AB.6611

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đầm 9T

ca

0,195

0,278

0,342

0,38

 

Máy ủi 110CV

ca

0,097

0,139

0,171

0,19

 

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đắp cát công trình bằng máy đầm 16T

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.6612

Cát

m3

122

122

122

122

 

Nhân công 3/7

công

1,50

1,50

1,50

1,50

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đầm 16T

ca

0,150

0,223

0,274

0,31

 

Máy ủi 110CV

ca

0,075

0,111

0,137

0,155

 

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đắp cát công trình bằng máy đầm 25T

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.6613

Cát

m3

122

122

122

122

 

Nhân công 3/7

công

1,50

1,50

1,50

1,50

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đầm 25T

ca

0,139

0,195

0,240

0,266

 

Máy ủi 110CV

ca

0,069

0,059

0,120

0,133

 

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AB.6614

Cát

m3

122

122

122

122

 

Nhân công 3/7

công

4,32

4,64

4,79

5,12

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy đầm cóc

ca

2,16

2,32

2,47

2,80

 

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Ghi chú:

            Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với định mức đắp cát công trình K=0,85.

 AB.67000 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH

AB.67100 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH BẰNG ĐÁ HỖN HỢP

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính : 100m3


hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn
vị

Bằng máy ủi 180 CV

Bằng máy ủi 320 CV

 

 

Đắp đá công trình bằng đá hỗn hợp

 

 

 

 

 

AB.671

Nhân công 3,5/7

công

5,0

5,0

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy ủi

 

ca

1,120

0,656

 

 

 

 

10

20

 

Ghi chú : Định mức đắp đá công trình được định mức cho 100m3 đã đầm lèn chặt chưa tính hao phí vật liệu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.68100 ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT

AB.68110 ĐẮP LỚP ĐỆM DƯỚI LỚP BÊ TÔNG BẢN MẶT BẰNG ĐÁ Dmax £ 80mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái ta luy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

(Hao phí vật liệu đắp chưa tính trong định mức)

    Đơn vị tính: 100m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có Dmax <80mm.

 

 

 

AB.681

Nhân công 3,0/7

công

12,770

 

Máy thi công

 

 

 

Máy ủi 180Cv

ca

0,152

 

Ôtô tưới nước 9m3

ca

0,234

 

Đầm rung tự hành 25T

ca

0,369

 

Quả đầm 16T

ca

0,337

 

Cần trục 25T

ca

0,337

 

Máy đào £1,25m3

ca

1,122

 

 

 

 

 

10

 

           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.68120 ĐẮP LỚP CHUYỂN TIẾP GIỮA LỚP ĐỆM VÀ THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ Dmax £ 400mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Đắp đá lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có Dmax<400mm.

 

 

 

AB.681

Nhân công 3,0/7

công

3,0

 

Máy thi công

 

 

 

Máy ủi 180Cv

ca

0,263

 

Ôtô tưới nước 9m3

ca

0,234

 

Đầm rung tự hành 25T

ca

0,486

 

Máy đào £2,3m3

ca

0,066

 

 

 

 

 

20

 

 

 

AB.68200 ĐẮP THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ Dmax £ 800mm, Dmax ≤1200mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đá có Dmax <=800mm

Đá có Dmax <=1200mm

 

 

Đắp đá thân đập bằng đá

 

 

 

 

AB.682

Nhân công 3,0/7

công

3,0

3,0

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy ủi 180Cv

ca

0,263

0,263

 

Ôtô tưới nước 9m3

ca

0,234

0,234

 

Đầm rung tự hành 25T

ca

0,521

0,347

 

 

 

 

10

20

 

 

 

AB.68300 ĐẮP LỚP GIA CỐ MÁI ĐẬP BẰNG ĐÁ TẢNG 0,45m ≤ D ≤1m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi đẩy đá vào vị trí đắp, xúc, xếp đảm bảo sự ổn định giữa các viên đá và tạo thành mái dốc, chọn nhặt và chèn đá hộc, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Đắp lớp gia cố mái đập đá tảng

 

 

 

AB.683

Nhân công 3,0/7

công

8,10

 

Máy thi công

 

 

 

Máy ủi 180Cv

ca

0,607

 

Máy đào ≤2,3m3

ca

0,405

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

AB.68400 ĐẮP ĐÁ NÚT HẦM

 

Thành phần công việc:

Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Đắp đá trong hầm bằng máy ủi

 

Máy thi công

 

 

 

AB.684

Máy ủi 110cv

ca

1,102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.70000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THUỶ

   Thuyết minh và qui định áp dụng:

Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thuỷ được định mức cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gầu.

Công tác nạo vét công trình thuỷ được định mức theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy £2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện qui định trong định mức được điều chỉnh như sau:

1- Nạo vét các công trình thuỷ ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

2- Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển Định an, Cửa đáy, Cửa hội, Lạch giang, Cửa việt, Lệ môn, Diêm điền hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng ³ cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên >2m/s, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

3- Nạo vét bằng tàu hút:

Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong định mức thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với định mức nạo vét bằng tàu hút tương ứng.

- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét £ 0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.

4- Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển :

-                     Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu <6m hoặc >9m thì định mức nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với định mức  nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng.

-                     Nạo vét ở những khu vực có  chiều dày lớp đất nạo vét <0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.

5- Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành:

Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất £2500CV và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất > 2500CV, nếu độ sâu hạ gầu <4m hoặc >6m đối với tàu có công suất £2500CV và <5m hoặc >9m đối với tàu có công suất > 2500CV thì định mức được nhân 1,15 so với định mức nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.

AB.71000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT

Thành phần công việc:

 Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi qui định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).

 

  AB.71100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT  CÔNG SUẤT £1000CV

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

 

AB.711

 

Nạo vét bằng tàu hút công suất £1000CV, chiều sâu nạo vét  £6m, chiều cao ống xả £3m, chiều dài ống xả £300m

 

Nhân công 2,7/4

 

Máy thi công

Tàu hút 585CV (hoặc tương tự)

Tàu kéo 360CV

Cẩu nổi 30T

Canô 23CV

Tàu phục vụ 360CV

Máy phát điện 50KW

Tời điện 3T

Máy khác

 

 

công

 

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

2,890

 

 

0,121

 

0,024

0,061

0,061

0,061

0,121

0,121

1,5

 

 

3,750

 

 

0,166

 

0,033

0,083

0,083

0,083

0,166

0,166

1,5

 

4,870

 

 

0,200

 

0,040

0,100

0,100

0,100

0,200

0,200

1,5

 

6,330

 

 

0,263

 

0,052

0,132

0,132

0,132

0,263

0,263

1,5

 

8,200

 

 

0,390

 

0,078

0,195

0,195

0,195

0,390

0,390

1,5

 

10

20

30

40

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.71200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT  £ 2000CV

                    

                                                                                                          Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

 

AB.712

 

Nạo vét bằng  tàu hút công suất £2000CV chiều sâu nạo vét  £8m, chiều cao ống xả £5m, chiều dài ống xả £500m

 

Nhân công 2,7/4

 

Máy thi công

Tàu hút 1200CV (hoặc tương tự)

Tàu kéo 360CV

Cẩu nổi 30T

Canô 23CV

Tàu phục vụ 360CV

Máy phát điện 50KW

Tời điện 3T

Máy khác

 

 

công

 

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

0,720

 

 

0,090

 

0,018

0,045

0,045

0,045

0,090

0,090

1,5

 

0,940

 

 

0,124

 

0,025

0,062

0,062

0,062

0,124

0,124

1,5

 

1,150

 

 

0,149

 

0,031

0,075

0,075

0,075

0,149

0,149

1,5

 

 

1,580

 

 

0,209

 

0,043

0,104

0,104

0,104

0,209

0,209

1,5

 

2,450

 

 

0,287

 

0,058

0,143

0,143

0,143

0,287

0,287

1,5

 

10

20

30

40

50

 

 

 

 

 

 

 

 AB.71300 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT  CÔNG SUẤT >2000CV

 

Đơn vị tính: 100m3

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

 

AB.713

 

Nạo vét tàu hút công suất >2000CV, chiều sâu nạo vét  £9m, chiều cao ống xả £6m, chiều dài ống xả £500m

 

Nhân công 2,7/4

 

Máy thi công

Tàu hút HA97 4170CV (hoặc tương tự)

Tàu kéo 360CV

Cẩu nổi 30T

Canô 23CV

Tàu phục vụ 360CV

Máy phát điện 75KW

Tời điện 5T

Máy khác

 

 

công

 

 

ca

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

0,660

 

 

0,026

 

 

0,006

0,013

0,013

0,013

0,026

0,026

1,5

 

0,850

 

 

0,036

 

 

0,007

0,018

0,018

0,018

0,036

0,036

1,5

 

1,050

 

 

0,043

 

 

0,009

0,021

0,021

0,021

0,043

0,043

1,5

 

1,450

 

 

0,055

 

 

0,011

0,028

0,028

0,028

0,055

0,055

1,5

 

2,240

 

 

0,080

 

 

0,018

0,040

0,040

0,040

0,080

0,080

1,5

 

10

20

30

40

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AB.72000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN , CUỐC SÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào xà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).

 

 AB.72100 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN

 

 Đơn vị tính:100 m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

 

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

 

AB.721

 

Nạo vét bằng tàu cuốc biển 2085CV độ sâu hạ gầu từ

6¸9 m.

 

 

Nhân công 2,7/4

 

Máy thi công

Tàu cuốc biển công suất  2085 CV (hoặc tương tự)

Xà lan công tác 250T

Tàu làm neo, tàu kéo 360CV

Canô 23CV

Xà lan chở nước 250T

Xà lan chở dầu 250T

Máy khác

 

 

công

 

 

ca

 

 

ca

ca

 

ca

ca

ca

%

 

3,25

 

 

0,065

 

 

0,065

0,016

 

0,033

0,065

0,065

1,5

 

3,64

 

 

0,088

 

 

0,088

0,021

 

0,044

0,088

0,088

1,5

 

 

4,45

 

 

0,107

 

 

0,107

0,025

 

0,053

0,107

0,107

1,5

 

10,50

 

 

0,126

 

 

0,126

0,030

 

0,063

0,126

0,126

1,5

 

 

14,50

 

 

0,176

 

 

0,176

0,042

 

0,088

0,176

0,176

1,5

 

 

10

20

30

40

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AB.72200 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG

 

Đơn vị tính:100 m3

Mã hiệu

Công tác

xây

lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

 

AB.722

 

Nạo vét bằng tàu cuốc sông

 

Nhân công 2,7/4

 

Máy thi công

Tàu cuốc sông TC 82  495 CV (hoặc tương tự)

Tàu kéo 360CV

Xà lan công tác 250T

Canô 23CV

Tời điện 5T

Máy phát điện 50KW            

Máy khác

 

 

công

 

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

2,90

 

 

0,167

 

0,035

0,167

0,083

0,167

0,167

1,5

 

 

3,25

 

 

0,229

 

0,046

0,229

0,114

0,229

0,229

1,5

 

3,97

 

 

0,277

 

0,055

0,277

0,138

0,277

0,277

1,5

 

9,36

 

 

0,313

 

0,063

0,313

0,156

0,313

0,313

1,5

 

 

12,50

 

 

0,480

 

0,095

0,480

0,232

0,480

0,480

1,5

 

10

20

30

40

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AB.73000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).

 AB.73100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT £2500CV

                                                                                                                                                 

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

 

AB.731

 

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất £2500CV độ sâu hạ gầu từ

4 đến 6 m, cự ly vận chuyển đất £6km

 

 

Nhân công 2,7/4

 

Máy thi công

Tàu hút bụng tự hành HB88 1390CV (hoặc tương tự)

Tàu cấp dầu 360CV

Tàu cấp nước 360CV

Tàu phục vụ 360CV

Canô 25CV

Máy khác

 

 

công

 

 

ca

 

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1,89

 

 

0,108

 

 

0,054

0,054

0,108

0,054

1,5

 

2,19

 

 

0,148

 

 

0,074

0,074

0,148

0,074

1,5

 

2,70

 

 

0,179

 

 

0,089

0,089

0,179

0,089

1,5

 

 

3,75

 

 

0,222

 

 

0,111

0,111

0,222

0,111

1,5

 

6,82

 

 

0,320

 

 

0,160

0,160

0,320

0,160

1,5

 

10

20

30

40

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AB.73200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT >2500CV

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

 

AB.732

 

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất >2500CV độ sâu hạ gầu từ 5 đến 9 m, cự ly vận chuyển đất £6km

 

 

 

Nhân công 2,7/4

 

Máy thi công

Tàu hút bụng tự hành 5945CV (hoặc tương tự)

Tàu cấp dầu 600CV

Tàu cấp nước 360CV

Tàu phục vụ 360CV

Ca nô 75CV            

Máy khác

 

 

công

 

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1,79

 

 

0,024

 

0,008

0,008

0,024

0,012

1,5

 

 

 

 

2,08

 

 

0,033

 

0,011

0,011

0,033

0,016

1,5

 

2,56

 

 

0,039

 

0,013

0,013

0,039

0,019

1,5

 

3,56

 

 

0,055

 

0,017

0,017

0,055

0,027

1,5

 

6,47

 

 

0,076

 

0,024

0,024

0,076

0,038

1,5

 

 

 

 

10

20

30

40

50

 

 AB.74100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH, ĐỔ ĐẤT BẰNG HỆ THỐNG THUỶ LỰC XẢ ĐÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

 

AB.741

 

Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành công suất >2500CV độ sâu hạ gầu từ 5 đến 9m, cự ly vận chuyển đất £6km

 

 

 

Nhân công 2,7/4

 

Máy thi công

Tàu hút phun, hút bụng, tự hành 3958CV

Tàu cấp dầu 360CV

Tàu cấp nước 360CV

Tàu phục vụ 360CV

Ca nô 25CV            

Máy khác

 

 

công

 

 

ca

 

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1,32

 

 

0,088

 

 

0,038

0,038

0,076

0,038

0,5

 

 

 

 

1,53

 

 

0,104

 

 

0,052

0,052

0,104

0,052

0,5

 

1,87

 

 

0,125

 

 

0,063

0,063

0,125

0,063

01,5

 

2,62

 

 

0,155

 

 

0,078

0,078

0,155

0,078

0,5

 

4,77

 

 

0,224

 

 

0,112

0,112

0,224

0,112

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.75100 XÓI HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT BỤNG, PHUN LÊN BỜ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xói làm loãng hỗn hợp bùn đất qua hệ thống van xả, hút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờ bằng hệ thống bơm thuỷ lực 1510CV. Lắp đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyểnđầu ống bơm bằng thủ công.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Chiều dài ống (m)

≤300

≤500

≤800

≤1000

 

AB.751

 

Xói hút đất từ tàu hút bụng, phun lên bờ

 

 

Vật liệu

Ống thép Æ650mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,0/4

 

Máy thi công

Tàu hút phun,3958CV

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

 

ca

%

 

 

0,050

5,0

 

0,25

 

 

0,018

5,0

 

 

0,055

5,0

 

0,30

 

 

0,021

5,0

 

 

0,060

5,0

 

0,35

 

 

0,023

5,0

 

 

0,065

5,0

 

0,45

 

 

0,026

5,0

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.81100 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện công tác nạo vét theo yêu cầu kỹ thuật. (Định mức tính cho trường hợp đổ đất một bên).

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn vị

Loại đất

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét

Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng

 

AB.8111

Máy đào gầu dây <0,4m3, chiều cao đổ đất <3m

 

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy đào gầu dây 0,4m3

Xà lan 200T

 

công

 

ca

ca

 

1,5

 

0,55

0,55

 

1,5

 

0,61

0,61

 

1,5

 

0,71

0,71

 

1,5

 

0,81

0,81

 

AB.8112

Máy đào gầu dây <0,4m3,  chiều cao đổ đất >3m

 

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy đào gầu dây 0,4m3

Xà lan 200T

 

công

 

ca

ca

 

1,5

 

0,69

0,69

 

1,5

 

0,77

0,77

 

1,5

 

0,88

0,88

 

1,5

 

1,01

1,01

 

AB.8113

Máy đào gầu dây <0,65m3,  chiều cao đổ đất <3m

 

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy đào gầu dây 0,65m3

Xà lan 250T

 

công

 

ca

ca

 

1,5

 

0,38

0,38

 

1,5

 

0,43

0,43

 

1,5

 

0,48

0,48

 

1,5

 

0,58

0,58

 

AB.8114

Máy đào gầu dây <0,65m3  chiều cao đổ đất >3m

 

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy đào gầu dây 0,65m3

Xà lan 250T

 

công

 

ca

ca

 

1,5

 

0,48

0,48

 

1,5

 

0,54

0,54

 

1,5

 

0,61

0,61

 

1,5

 

0,72

0,72

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

Đơn vị tính: 100m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn vị

Loại đất

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét

Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng

 

AB.8115

Máy đào gầu dây <1,2m3 chiều cao đổ đất <3m

 

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy đào gầu dây 1,2m3

Xà lan 300T

 

công

 

ca

ca

 

1,5

 

0,24

0,24

 

1,5

 

0,27

0,27

 

1,5

 

0,31

0,31

 

1,5

 

0,36

0,36

 

AB.8116

Máy đào gầu dây <1,2m3 chiều cao đổ đất >3m

 

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy đào gầu dây 1,2m3

Xà lan 300T

 

công

 

ca

ca

 

1,5

 

0,31

0,31

 

1,5

 

0,34

0,34

 

1,5

 

0,39

0,39

 

1,5

 

0,45

0,45

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Ghi chú:

Định mức tính cho trường hợp nạo vét đổ đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất 2 bên  thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 0,85 so với định mức đổ đất một bên tương ứng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB.81200 NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Đào đất bằng máy đào đổ lên xà lan (vận chuyển đất đổ đi chưa tính trong định mức).

ĐVT: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Loại đất

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

 

 AB.8121

 

 

 

 

 

 

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây <1,6m3 chiều sâu <6m

 

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy đào gầu dây1,6m3

Xà lan công tác 250T

Xà lan 200T

Ca nô 23CV

Máy khác

 

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1,5

 

0,310

0,310

0,310

0,155

2

 

1,5

 

0,340

0,340

0,340

0,170

2

 

1,5

 

0,390

0,390

0,390

0,195

2

 

1,5

 

0,650

0,650

0,650

0,325

2

 

 AB.8122

 

 

 

 

 

 

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây <2,3m3 chiều sâu <6m

 

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy đào gầu dây 2,3m3

Xà lan công tác 250T

Xà lan 200T

Ca nô 23CV

Máy khác

 

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1,5

 

0,220

0,220

0,220

0,110

2

 

1,5

 

0,250

0,250

0,250

0,125

2

 

1,5

 

0,280

0,280

0,280

0,140

2

 

1,5

 

0,420

0,420

0,420

0,210

2

 

 AB.8123

 

 

 

 

 

 

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây <1,6m3 chiều sâu >6m ¸ 9m

 

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy đào gầu dây 1,6m3

Xà lan công tác 250T

Xà lan 200T

Ca nô 23CV

Máy khác

 

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1,5

 

0,370

0,370

0,370

0,185

2

 

1,5

 

0,400

0,400

0,400

0,200

2

 

1,5

 

0,460

0,460

0,460

0,230

2

 

1,5

 

0,680

0,680

0,680

0,340

2

 

 AB.8124

 

 

 

 

 

 

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây <2,3m3 chiều sâu >6m ¸ 9m

 

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy đào gầu dây 2,3m3

Xà lan công tác 250T

Xà lan 200T

Ca nô 23CV

Máy khác 

 

công

 

ca

ca

ca

ca

 

1,5

 

0,260

0,260

0,260

0,130

5

 

1,5

 

0,300

0,300

0,300

0,150

5

 

1,5

 

0,340

0,340

0,340

0,170

5

 

1,5

 

0,510

0,510

0,510

0,255

5

 

 

 

 

1

2

3

4

AB.81300 NẠO VÉT BẰNG TÀU ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển tàu đào bằng tàu kéo 1200CV. Bốc xúc đất, đá mồ côi lên xà lan chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trình (Vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong định mức).

Đơn vị tính: 100m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất, đá

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

Đá mồ côi

đường kính   1¸3m

 

AB.813

Đào đất, đá đổ lên xà lan, bằng tàu đào, chiều sâu đào 9¸15m

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

1,44

1,52

1,61

1,79

8,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Tàu đào gầu ngoạm 3170CV

 ca

0,072

0,099

0,142

0,197

1,06

Cầu nổi 30T (làm neo)

ca

0,036

0,042

0,071

0,099

0,53

Tàu kéo 1200CV

ca

0,018

0,025

0,036

0,049

0,265

Xà lan công tác 800T

ca

0,072

0,099

0,142

0,197

1,06

Xà lan chở dầu 250T

ca

0,018

0,025

0,036

0,049

0,35

Xà lan chở nư­ớc 250T

ca

0,014

0,015

0,016

0,018

0,35

Ca nô 23CV

ca

0,036

0,049

0,071

0,099

0,53

Máy khác 

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

40

50

 

 

            Ghi chú:

            Chiều sâu đào từ 15¸20m thì định mức nạo vét bằng tàu đào được nhận hệ số 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức nạo vét bằng tàu đào tương ứng.

 

 

 

 

 

 

 

AB.82000 ĐÀO PHÁ ĐÁ, BỐC XÚC ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG TẦU ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, thả phao, rùa, xác định vị trí phá đá, thả phao, thả búa phá đá xuống vị trí, lặn kiểm tra đầu búa, tiến hành phá đá theo quy trình, lặn kiểm tra sau khi phá. Đối với công tác bốc xúc đá lên xà lan, lặn kiểm tra bãi đá sau khi phá bằng máy hoặc bãi đá sau khi nổ mìn, di chuyển tầu đến vị trí bốc xúc. Bốc xúc đá sau khi phá bằng tàu đào lên xà lan, lặn kiểm tra mặt bằng sau khi bốc xúc và lặn kiểm tra trong quá trình bốc xúc.

 

Đơn vị tính: 100m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phá đá ngầm bằng tàu phá đá

Bốc xúc đá sau khi phá bằng tàu đào hoặc đá sau nổ mìn lên xà lan

Phá đá ngầm, đá cấp I, II

Phá đá ngầm, đá cấp III, IV

 

AB.821

 

 

AB.822

 

 

 

 

- Phá đá ngàm bằng tàu phá đá, độ sâu <10m

- Bốc xúc đá sau khi phá bằng tầu hoặc đá sau nổ mìn lên xà lan, độ sâu <10m

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

8,1

7,0

12,5

Máy thi công

 

 

 

 

Tàu đào 3170CV

 ca

2,970

2,580

0,37

Cầu nổi 30T

ca

1,480

1,280

0,185

Tàu kéo 1200CV

ca

0,750

0,650

0,092

Tàu phục vụ 360CV

ca

0,75

0,65

 

Xà lan công tác 800T

ca

-

-

0,37

Xà lan chở dầu 250T

ca

0,840

0,640

0,123

Xà lan chở n­ớc 250T

ca

0,740

0,640

0,123

Trạm lặn

ca

0,740

0,640

0,185

Ca nô 23CV

ca

0,740

0,640

0,185

Máy khác 

0,5

0,5

0,5

 

 

 

 

10

20

10

 

Ghi chú:

Trường hợp phá đá ngầm ở chiều sâu mực nước >10m ¸ 20m được nhân hệ số 1,25, từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35  so với định mức đào đá và bốc xúc đá tương ứng.

AB.90000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Thành phần công việc:

-                     Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: Vận chuyển đất, cát 1km đầu và 1km tiếp theo do tàu cuốc đổ lên xà lan bằng tàu kéo.

-                     Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành công suất £2500CV và công suất >2500CV.

AB.91000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Vận chuyển 1km đầu

Vận chuyển 1km tiếp theo

Cự ly   < 6km

Cự ly     6¸ 20km

Cự ly   > 20km

 

AB.911

Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, xà lan 400T

 

Máy thi công

Xà lan mở đáy 400T

Tàu kéo 360CV

 

 

 

ca

ca

 

 

0,125

0,125

 

 

0,106

0,106

 

 

0,095

0,095

 

 

0,092

0,092

 

AB.912

 

Vận chuyển đất, đá đổ đi bằng tàu kéo 1200CV, xà lan 800T¸1000T

 

Máy thi công

Xà lan 800T¸1000T

Tàu kéo 1200CV

 

 

 

ca

ca

 

 

0,05

0,05

 

 

0,042

0,042

 

 

0,038

0,038

 

 

0,036

0,036

 

11

21

22

23

 

 AB.92000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI 1KM TIẾP THEO NGOÀI 6KM ĐẦU BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Đơn vị tính: 100m3/ 1km

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

 

Tàu hút bụng tự hành công suất < 2500CV

 

 

Tàu hút bụng tự hành công suất  

< 5000CV

 

 

Tàu hút phu, hút bụng tự hành công suất > 5000CV

 

 

AB.921

 

Vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 6¸20km

 

 

 

Máy thi công

Tàu hút bụng tự hành HB88 1390CV (hoặc tương tự)

Tàu hút phun, hút bụng tự hành 3958CV (hoặc tương tự)

Tàu hút bụng tự hành (hoặc tương tự)

 

 

 

 

ca

 

 

ca

 

 

ca

 

 

0,011

 

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

0,0046

 

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

0,0023

 

 

 

 

10

20

30

 

Ghi chú:

Trường hợp vận chuyển đất bằng tàu hút bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì định mức vận chuyển 1km tiếp theo từ km thứ 21 trở đi tính bằng 70% của định mức vận chuyển 1km tiếp theo tương ứng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG III

 

TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC,

 KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

 

 

 

AC.10000 CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC

 

Quy định áp dụng:

 

- Định mức đóng cọc bằng máy tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không ngập đất hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với định mức đóng cọc tương ứng. Hao phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.

- Khi đóng, ép cọc xiên thì định mức nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,22 so định mức đóng cọc tương ứng.

- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì định mức nhân công và máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với định mức đóng, ép cọc tương ứng. Trong bảng định mức chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn.

- Định mức đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.

- Trong hao phí vật liệu khác đã tính đến hao phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.

-Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng định mức như sau:

+ Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I > 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp I.

- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp II.

Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng định mức đóng, ép cọc vào đất cấp I (Công tác khoan dẫn chưa tính trong định mức).

- Công tác đóng cọc ống các loại chưa tính đến các hao phí cho việc xói hút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.

I- Công tác đóng cọc ván thép (cọc larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được định mức cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì hao phí vật liệu cọc được xác định như sau:

1)                  Hao phí tính theo thời gian và môi trường

Hao phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình <1tháng bằng 1,17%. Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi tháng hao phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:

a/ Nếu cọc đóng trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng

b/ Nếu cọc đóng trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng

c/ Nếu cọc đóng trong môi trường nước mặn bằng 1,29%/tháng

 

2)                  Hao hụt do sứt mẻ, toè đầu cọc, mũ cọc

a/ Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5%/ 1 lần đóng nhổ

b/ Đóng vào đất, đá, có ứng suất > 5 kg/cm2 bằng 4,5% cho một lần đóng nhổ

Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.

 

 

 AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m

AC.11100 ĐÓNG CỌC TRE

Đơn vị tính: 100m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Cấp đất

Bùn

I

II

 

AC.1111

 

Đóng cọc tre

chiều dài

cọc £ 2,5 m

 

Vật liệu

Cọc

Cây chống

Gỗ ván

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

 

m

cây

m3

%

 

công

 

 

 

105

1,25

0,075

5,0

 

1,38

 

 

105

1,56

0,094

5,0

 

1,67

 

 

105

1,56

0,094

5,0

 

1,80

 

 

AC.1112

 

 

 

 

Đóng cọc tre

chiều dài cọc

>2,5 m

 

Vật liệu

Cọc

Cây chống

Gỗ ván

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

 

m

cây

m3

%

 

công

 

 

 

105

1,65

0,01

5,0

 

2,1

 

 

105

1,65

0,01

5,0

 

2,53

 

 

105

1,65

0,01

5,0

 

2,81

 

 

 

 

0

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 AC.11200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) F 8 -10 CM

                                                                                                            Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Cấp đất

Bùn

I

II

 

AC.1121

 

Đóng cọc gỗ

chiều dài

cọc £2,5 m

 

Vật liệu

Cọc

Cây chống

Gỗ ván

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

 

m

cây

m3

%

 

công

 

 

 

105

1,5

0,01

5,0

 

1,67

 

 

105

1,66

0,01

5,0

 

2,17

 

 

105

1,66

0,01

5,0

 

2,3

 

AC.1122

 

 

Đóng cọc gỗ

chiều dài

cọc  >2,5 m

 

Vật liệu

Cọc

Cây chống

Gỗ ván

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

 

m

cây

m3

%

 

công

 

 

 

105

1,55

0,012

3,0

 

2,89

 

 

105

1,73

0,012

3,0

 

3,27

 

 

105

1,73

0,012

3,0

 

3,62

 

 

 

 

0

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÓNG CỪ GỖ

 

Đơn vị tính: 100m

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày cừ (cm)

£ 8

>8

Cấp đất

Cấp đất

I

II

I

II

 

Đóng cừ gỗ

 

 

 

 

 

 

 

AC.113

 

Loại

cừ

 

Chiều

dài cừ

£ 4 m

Vật liệu

Cừ

Cây chống

Gỗ ván

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

m

cây

m3

%

 

công

 

105

1,55

0,011

2,5

 

31,50

 

 

105

1,55

0,011

2,5

 

38,20

 

 

105

1,55

0,011

2,5

 

32,10

 

 

105

1,55

0,011

2,5

 

40,20

 

 

AC.114

 

 

 

 

Chiều

dài cừ

>4 m

Vật liệu

Cừ

Cây chống

Gỗ ván

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

m

cây

m3

%

 

công

 

105

1,48

0,01

2,0

 

35,00

 

105

1,48

0,01

2,0

 

42,80

 

105

1,48

0,01

2,0

 

36,40

 

105

1,48

0,01

2,0

 

46,40

 

AC.115

 

         

         

         

         

       

 

 

Chiều

dài cừ

£ 4 m

Vật liệu

Cừ

Cây chống

Gỗ ván

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

m

cây

m3

%

 

công

 

105

1,55

0,011

2,5

 

41,4

 

 

105

1,55

0,011

2,5

 

46,4

 

 

105

1,55

0,011

2,5

 

44,6

 

 

105

1,55

0,011

2,5

 

48,2

 

 

AC.116

 

 

 

Chiều

dài cừ

> 4m

Vật liệu

Cừ

Cây chống

Gỗ ván

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

m

cây

m3

%

 

công

 

105

1,48

0,01

2,0

 

43,6

 

105

1,48

0,01

2,0

 

49,2

 

105

1,48

0,01

2,0

 

47,7

 

105

1,48

0,01

2,0

 

50,1

 

 

 

 

11

12

21

22

 

 

 

 

 

AC.11700 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ VÁN

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng cây chống, nhổ cây chống, gia công lắp dựng, tháo dỡ ván tường chắn (vật liệu đã tính luân chuyển).

Đơn vị tính: 100m2

 

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

AC.117

 

Làm tường chắn đất bằng gỗ ván

 

Vật liệu

Gỗ ván

Cây chống F8-10

Vật liệu khác

Nhân công 3,0/7

 

 

 

m3

m

%

công

 

 

 

0,8

45

2,5

27,78

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY

AC.12100 ĐÓNG CỌC GỖ

                                                                                                                        Đơn vị tính : 100m

 

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dài cọc (m)

£ 10

>10

Cấp đất

Cấp đất

I

II

I

II

 

AC.121

 

Đóng cọc gỗ

trên mặt đất

 

Vật liệu

Cọc

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy đóng cọc1,2T

Máy khác

 

 

 

m

%

công

 

ca

%

 

 

105

1,0

5,5

 

2,61

2,0

 

 

105

1,0

5,61

 

2,75

2,0

 

 

105

1,0

7,86

 

3,93

2,0

 

 

105

1,0

8,40

 

5,09

2,0

 

AC.122

 

Đóng cọc gỗ

trên mặt nước

 

Vật liệu

Cọc

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy đóng cọc1,2T

Máy khác

 

 

 

m

%

công

 

ca

%

 

 

105

1,5

6,7

 

3,12

2,0

 

 

 

105

1,5

8,4

 

3,35

2,0

 

 

 

105

1,5

9,40

 

4,70

2,0

 

 

 

105

1,5

10,24

 

5,12

2,0

 

 

 

 

 

11

12

21

22

 

 

 AC.12300 ĐÓNG CỪ GỖ

                                                                                                                   Đơn vị tính: 100m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

 

AC.123

 

Đóng cừ gỗ

 

 

Vật liệu

Cừ gỗ

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy đóng cọc 1,2T

 

 

 

m

%

công

 

ca

 

 

 

105

1,0

6,20

 

3,10

 

 

105

1,0

6,54

 

3,27

 

 

 

 

11

12

 

 

 

AC.12400 ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG KẾT HỢP XÓI NƯỚC ĐẦU CỌC.

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy thi công, tháo hệ thép hình định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m, lắp đặt búa, cẩu cọc, tháo lắp ống cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật.

 

AC.12410 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN

 

                                                                                                                   Đơn vị tính: 100m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều cao máng cọc (cm)

30-50

60-84

94-120

 

AC.124

 

Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực 

 

 

Vật liệu

Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực

Thép hình định vị cọc

Ống cao su cao áp f60

Ống cao su cao áp f34

Cút thép đầu cọc D34/15

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Búa rung

Máy bơm nước áp lực

Cần trục bánh xích 50T

Máy khác

 

 

 

m

 

kg

m

m

cái

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

 

101

 

46,61

1,11

8,89

0,44

5

12,30

 

2,99

2,99

2,99

0,5

 

 

101

 

49,86

1,67

13,33

0,67

5

20,5

 

4,85

4,85

4,85

0,5

 

 

101

 

53,10

2,22

17,78

0,89

5

31,0

 

7,31

7,31

7,31

0,5

 

 

 

 

 

11

12

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.12420 ĐÓNG CỌC DƯỚI NƯỚC

 

                                                                                                                   Đơn vị tính: 100m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều cao máng cọc (cm)

30-50

60-84

94-120

 

AC.124

 

Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực dưới nước bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực 

 

 

Vật liệu

Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực

Thép hình định vị cọc

Ống cao su cao áp fi 60

Ống cao su cao áp fi 34

Cút thép đầu cọc D34/15

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Búa rung

Máy bơm nước áp lực

Cần trục bánh xích 50T

Xà lan công tác 200T

Xà lan chở vật liệu 200T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

 

 

 

m

 

kg

m

m

cái

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

101

 

46,61

1,11

8,89

0,44

5

14,1

 

3,58

3,58

3,58

3,58

3,58

1,79

0,5

 

 

101

 

49,86

1,67

13,33

0,67

5

22,8

 

5,83

5,83

5,83

5,83

5,83

2,92

0,5

 

 

101

 

53,10

2,22

17,78

0,89

5

34,5

 

8,78

8,78

8,78

8,78

8,78

4,39

0,5

 

 

 

 

21

22

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA £ 1,2T

                                                                                                                        Đơn vị tính : 100m

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

Kích thước cọc (cm)

20x20

25x25

30x30

20x20

25x25

30x30

 

AC.131

 

Đóng cọc

bê tông

cốt thép

trên mặt

đất chiều

dài cọc

£ 24m

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy đóng cọc

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

ca

%

 

 

101

1,50

 

4,8

 

2,40

6,0

 

 

101

1,50

 

5,0

 

2,80

6,0

 

 

101

1,50

 

6,8

 

3,40

6,0

 

 

101

1,50

 

5,24

 

2,62

6,0

 

 

101

1,50

 

6,48

 

3,24

6,0

 

 

101

1,50

 

7,80

 

3,90

6,0

 

AC.132

 

Đóng cọc

bê tông

cốt thép

trên mặt

đất chiều

dài cọc

> 24m

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy đóng cọc

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

ca

%

 

 

101

1,50

 

3,92

 

1,96

6,0

 

 

101

1,50

 

4,7

 

2,35

6,0

 

 

101

1,50

 

5,76

 

2,88

6,0

 

 

101

1,50

 

4,72

 

2,36

6,0

 

 

101

1,50

 

5,48

 

2,74

6,0

 

 

101

1,50

 

6,96

 

3,48

6,0

 

 

 

 

11

12

13

21

22

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁYCÓ   TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA < 1,8T

 

                                                                                                                        Đơn vị tính : 100m

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

Kích thước cọc (cm)

20x20

25x25

30x30

35x35

20x20

25x25

30x30

35x35

 

AC.141

Đóng cọc

bê tông

cốt thép

trên mặt

đất chiều

dài cọc

£ 24m

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

 

Nhân công3,5/7

Máy thi công

Máy đóng cọc

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

ca

%

 

 

101

1,5

 

3,82

 

1,91

6,0

 

 

101

1,5

 

4,58

 

2,29

6,0

 

 

101

1,5

 

5,64

 

2,82

6,0

 

 

101

1,5

 

6,88

 

3,44

6,0

 

 

101

1,5

 

4,58

 

2,29

6,0

 

 

101

1,5

 

5,50

 

2,75

6,0

 

 

101

1,5

 

6,66

 

3,33

6,0

 

 

101

1,5

 

8,30

 

4,13

6,0

 

AC.142

 Đóng cọc bê tông

cốt thép

trên mặt

đất chiều

dài cọc

> 24m

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

 

Nhân công3,5/7

Máy thi công

Máy đóng cọc

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

ca

%

 

 

101

1,5

 

3,68

 

1,84

6,0

 

 

101

1,5

 

4,08

 

2,04

6,0

 

 

101

1,5

 

5,00

 

2,50

6,0

 

 

101

1,5

 

5,76

 

2,88

6,0

 

 

101

1,5

 

4,44

 

2,22

6,0

 

 

101

1,5

 

5,14

 

2,57

6,0

 

 

101

1,5

 

6,26

 

3,13

6,0

 

 

101

1,5

 

7,70

 

3,85

6,0

 

 

 

 

11

12

13

14

21

22

23

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.15000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA < 2,5T

 

                                                                                                                  Đơn vị tính : 100m

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

Kích thước cọc (cm)

25x25

30x30

35x35

40x40

25x25

30x30

35x35

40x40

 

AC.151

 

Đóng cọc

bê tông

cốt thép

trên mặt

đất chiều

dài cọc

£ 24m

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

 

Nhân công3,5/7

Máy thi công

Máy đóng cọc

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

ca

%

 

 

101

1,5

 

4,40

 

2,00

6,0

 

 

101

1,5

 

5,12

 

2,30

6,0

 

 

101

1,5

 

5,94

 

2,67

6,0

 

 

101

1,5

 

7,32

 

3,30

6,0

 

 

101

1,5

 

4,90

 

2,15

6,0

 

 

101

1,5

 

6,22

 

2,64

6,0

 

 

101

1,5

 

7,20

 

3,25

6,0

 

 

101

1,5

 

8,86

 

3,77

6,0

 

AC.152

 

Đóng cọc

bê tông

cốt thép

trên mặt

đất chiều

dài cọc

> 24m

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

 

Nhân công3,5/7

Máy thi công

Máy đóng cọc

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

ca

%

 

 

101

1,5

 

4,00

 

1,98

6,0

 

 

101

1,5

 

4,64

 

2,25

6,0

 

 

101

1,5

 

5,28

 

2,64

6,0

 

 

101

1,5

 

6,48

 

3,24

6,0

 

 

101

1,5

 

4,80

 

2,12

6,0

 

 

101

1,5

 

5,28

 

2,55

6,0

 

 

101

1,5

 

6,32

 

3,16

6,0

 

 

101

1,5

 

7,24

 

3,62

6,0

 

 

 

 

11

12

13

14

21

22

23

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA < 3,5T

 

                                                                                                            Đơn vị tính : 100m

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

Kích thước cọc (cm)

30x30

35x35

40x40

30x30

35x35

40x40

 

AC.161

 

Đóng cọc

bê tông

cốt thép

trên mặt

đất chiều

dài cọc

£ 24m

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy đóng cọc

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

ca

%

 

 

101

1,50

 

4,68

 

2,04

6,0

 

 

101

1,50

 

5,50

 

2,38

6,0

 

 

101

1,50

 

6,60

 

2,85

6,0

 

 

101

1,50

 

5,50

 

2,48

6,0

 

 

101

1,50

 

6,30

 

2,85

6,0

 

 

101

1,50

 

7,20

 

3,42

6,0

 

AC.162

 

Đóng cọc

bê tông

cốt thép

trên mặt

đất chiều

dài cọc

> 24m

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy đóng cọc

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

ca

%

 

 

101

1,50

 

3,94

 

1,97

6,0

 

 

101

1,50

 

4,58

 

2,29

6,0

 

 

101

1,50

 

5,62

 

2,81

6,0

 

 

101

1,50

 

4,78

 

2,39

6,0

 

 

101

1,50

 

5,60

 

2,80

6,0

 

 

101

1,50

 

6,76

 

3,36

6,0

 

 

 

 

11

12

13

21

22

23

 

 

 

 

 

AC.17000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC £ 1,8T

 

                                                                                                Đơn vị tính : 100m

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Kích thước cọc (cm)

30x30

35x35

40x40

 

AC.171

 

Đóng cọc

bê tông

cốt thép

trên mặt nước

bằng tàu đóng cọc búa

£ 1,8T

chiều dài cọc

£24m

 

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Tàu đóng cọc

Cần cẩu 25T

Tầu kéo 150CV

Xà lan 250T

Máy khác

 

 

 

 

m

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

 

101

2,0

6,13

 

2,18

2,18

0,135

1,75

2,0

 

 

 

101

2,0

6,80

 

2,43

2,43

0,135

1,95

2,0

 

 

 

101

2,0

7,77

 

2,76

2,76

0,13

2,43

2,0

 

AC.172

 

Đóng cọc

bê tông

cốt thép

trên mặt nước

bằng tàu

đóng cọc búa

£ 1,8T

chiều dài cọc

> 24m

 

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Tàu đóng cọc

Cần cẩu 25T

Tầu kéo 150CV

Xà lan 250T

Máy khác

 

 

 

 

m

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

 

101

2,0

5,05

 

2,03

2,03

0,135

2,03

2,0

 

 

 

101

2,0

6,07

 

2,27

2,27

0,135

2,27

2,0

 

 

 

101

2,0

7,06

 

2,59

2,59

0,135

2,59

2,0

 

 

 

 

11

12

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AC.18000 TÀU ĐÓNG CỌC < 2,5T

 

                                                                                                Đơn vị tính : 100m

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Kích thước cọc (cm)

30x30

35x35

40x40

 

AC.181

 

Đóng cọc bê tôngcốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa <2,5T chiều dài cọc  £ 24m

 

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Tàu đóng cọc

Cần cẩu 25T

Tầu kéo 150CV

Xà lan 250T

Máy khác

 

 

 

 

m

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

 

101

2,0

6,0

 

1,92

1,92

0,13

1,92

2,0

 

 

 

101

2,0

6,5

 

2,16

2,16

0,13

2,16

2,0

 

 

 

101

2,0

7,53

 

2,63

2,63

0,132

2,63

2,0

 

 

AC.182

 

Đóng cọc bê tông

cốt thép trên mặt nước bằng tàu

đóng cọc búa <2,5T chiều dài cọc

>24m

 

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Tàu đóng cọc

Cần cẩu 25T

Tầu kéo 150CV

Xà lan 250T

Máy khác

 

 

 

 

m

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

 

101

2,0

4,43

 

1,77

1,77

0,135

1,77

2,0

 

 

 

101

2,0

5,0

 

1,83

1,83

0,10

1,83

2,0

 

 

 

101

2,0

6,69

 

2,01

2,01

0,135

2,01

2,0

 

 

 

 

11

12

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.19000 TÀU ĐÓNG CỌC < 3,5T

 

                                                                                                                        Đơn vị tính : 100m

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Kích thước cọc (cm)

30x30

35x35

40x40

 

AC.191

 

Đóng cọc
bê tông
cốt thép

trên mặt nước

bằng tàu
đóng cọc búa

< 3,5T

chiều dài cọc

£24m

 

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Tàu đóng cọc

Cần cẩu 25T

Tầu kéo 150CV

Xà lan 250T

Máy khác

 

 

 

 

m

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

 

101

2,0

4,32

 

1,76

1,76

0,13

1,76

2,0

 

 

 

101

2,0

5,08

 

2,04

2,04

0,13

2,04

2,0

 

 

 

101

2,0

5,75

 

2,31

2,31

0,13

2,31

2,0

 

AC.192

 

Đóng cọc
bê tông

cốt thép

trên mặt nước

bằng tàu

đóng cọc búa

< 3,5T

chiều dài cọc

>24m

 

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Tàu đóng cọc

Cần cẩu 25T

Tầu kéo 150CV

Xà lan 250T

Máy khác

 

 

 

 

m

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

 

101

2,0

2,74

 

1,64

1,64

0,13

1,64

2,0

 

 

 

101

2,0

4,70

 

1,69

1,90

0,13

1,99

2,0

 

 

 

101

2,0

5,56

 

1,86

2,15

0,13

2,15

2,0

 

 

 

 

11

12

13

 

AC.21000 ĐÓNG CỌC ỐNG BTCT BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC HOẶC  BÚA RUNG

AC.21110 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN

AC.21120 ĐÓNG CỌC TRÊN MẶT NƯỚC

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính : 100m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Trên mặt nước

Đường kính cọc (mm)

≤550

≤800

≤1000

≤550

≤800

≤1000

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cọc ống

m

101

101

101

101

101

101

 

Đóng cọc

trên cạn

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

AC.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

8,52

10,6

12,7

15,3

17,5

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đóng cọc 3,5T

ca

3,42

-

-

4,1

-

-

 

 

Búa rung BP 170

ca

-

3,86

4,4

-

4,6

5,3

 

 

Cần cẩu 25T

ca

3,42

3,86

4,4

4,1

4,6

5,3

 

Đóng cọc

trên mặt nước

Tời điện 5T

ca

-

3,86

4,4

-

4,6

5,3

AC.211

Phao thép 60T

ca

-

-

-

8,2

9,2

10,6

 

Xà lan 400T

ca

-

-

-

4,1

4,6

5,3

 

 

Tầu kéo 150CV

ca

-

-

-

2,05

2,3

2,68

 

 

Máy khác

 

%

1,0

1,0

1,0

2,5

2,5

2,5

 

 

 

 

11

12

13

21

22

23

AC.21200 ĐÓNG CỌC ỐNG BTCT DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THUỶ LỰC ≤7,5 tấn

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, định vị hệ nổi, định vị cọc, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

                                            

Đơn vị tính : 100m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Trên mặt nước

Đường kính cọc (mm)

≤600

≤800

≤1000

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

AC.2121

Đóng cọc ống bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa thuỷ lực 7,5T

Cọc ống

m

101

101

101

 

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1,5

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

12,0

12,55

13,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Tàu đóng cọc (C96) búa thuỷ lực7,5T

ca

2,40

2,51

2,64

 

 

Cần cẩu xích 50T

ca

2,40

2,51

2,64

 

 

Xà lan 600T

ca

2,40

2,51

2,64

 

 

Xà lan 400T chở cọc

ca

2,40

2,51

2,64

 

 

Tầu kéo 150CV

ca

0,80

0,80

0,80

 

 

Canô 23CV

ca

0,80

0,80

0,80

 

 

Máy khác

 

%

0,5

0,5

0,5

 

 

 

 

1

2

3

 

Ghi chú:

            Công tác đóng cọc ống bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc(C96)  búa thuỷ lực 7,5T áp dụng đối với trường hợp cọc nối trước có chiều dài đoạn cọc đã nối ≤50m.

 

AC.22000  ĐÓNG CỌCVÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong định mức.

 

AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỌC LARSEN ) TRÊN MẶT ĐẤT

Đơn vị tính: 100m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dài cọc (m)

< 12

> 12

Cấp đất

I

II

I

II

 

AC.221

 

Đóng cọc ván

thép trên mặt đất

 

Vật liệu

Cọc ván thép

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy đóng cọc 1,8T

Máy khác

 

 

 

m

%

công

 

ca

%

 

 

100

0,5

9,54

 

3,18

3,0

 

 

100

0,5

12,2

 

4,09

3,0

 

 

100

0,5

8,70

 

2,90

3,0

 

 

100

0,5

11,13

 

3,7

3,0

 

 

 

 

11

12

21

22

 

AC.22200  ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (LARSEN) TRÊN MẶT NƯỚC

                                                                                                            Đơn vị tính: 100m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dài cọc (m)

< 12

> 12

Cấp đất

I

II

I

II

 

AC.222

 

Đóng cọc ván

thép trên mặt nước.

 

 

Vật liệu

Cọc ván thép

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy đóng cọc 1,8T

Cần cẩu 25T

Tầu kéo 150CV

Xà lan 200T

Máy khác

 

 

 

m

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

100

0,5

15,50

 

4,43

4,43

0,13

4,43

3,0

 

 

100

0,5

20,25

 

7,56

7,56

0,13

7,56

3,0

 

 

100

0,5

14,70

 

4,73

4,73

0,13

4,73

3,0

 

 

100

0,5

18,36

 

6,11

6,11

0,13

6,11

3,0

 

 

 

 

11

12

21

22

 

  AC.22300 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG BÚA ≤ 1,8 TẤN

                                                                                                            Đơn vị tính: 100m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Trên mặt đất

Trên mặt nước

Đường kính cọc (mm)

≤300

≤500

≤300

≤500

 

AC.2231

 

 

 

 

 

 

 

AC.2232

 

Đóng cọc ống thép trên mặt đất

 

 

 

 

 

Đóng cọc ống thép trên mặt nước

 

 

Vật liệu

Cọc

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Máy đóng cọc 1,8T

Cần cẩu 25T

Tầu kéo 150CV

Xà lan 200T

Máy khác

 

 

m

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

100

1,0

 

3,56

 

 

1,78

-

-

-

3,00

 

 

 

100

1,0

 

3,74

 

 

1,87

-

-

-

3,00

 

 

100

1,5

 

6,90

 

 

2,30

2,30

0,10

2,30

3,00

 

 

100

1,5

 

7,23

 

 

2,41

2,41

0,10

2,41

3,00

 

 

 

 

1

2

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.22400 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THUỶ LỰC        ≤ 7,5 TẤN

                                                                                                            Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đường kính cọc (mm)

≤600

≤800

≤1000

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

AC.224

Đóng cọc ống  thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thuỷ lực 7,5T

Cọc ống

m

100

100

100

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

10,45

10,95

11,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Tàu đóng cọc (C96) búa thuỷ lực7,5T

ca

2,09

2,19

2,30

 

 

Cần cẩu xích 50T

ca

2,09

2,19

2,30

 

 

Xà lan 600T

ca

2,09

2,19

2,30

 

 

Xà lan 400T chở cọc

ca

2,09

2,19

2,30

 

 

Tầu kéo 360CV

ca

0,69

0,69

0,69

 

 

Canô 23CV

ca

0,69

0,69

0,69

 

 

Máy khác

 

%

0,5

0,5

0,5

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) CAO >100MM

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dài cọc (m)

< 10

> 10

Cấp đất

I

II

I

II

 

AC.225

 

Đóng cọc thép hình trên mặt đất

 

 

Vật liệu

Cọc U, I

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Máy đóng cọc 1,2T

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

 

ca

%

 

 

100

1,0

 

4,44

 

 

2,22

2,0

 

 

100

1,0

 

4,68

 

 

2,34

2,0

 

 

100

1,0

 

6,28

 

 

3,14

1,5

 

 

100

1,0

 

6,72

 

 

3,36

1,5

 

AC.226

 

Đóng cọc thép hình trên mặt nước

 

 

Vật liệu

Cọc U, I

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Máy đóng cọc 1,2T

Cần cẩu 25T

Tầu kéo 150CV

Xà lan 200T

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

100

1,0

 

10,28

 

 

3,56

3,56

0,13

3,56

2,0

 

 

100

1,0

 

11,34

 

 

3,78

3,78

0,13

3,78

2,0

 

 

100

1,0

 

15,15

 

 

5,05

5,05

0,13

5,05

2,0

 

 

100

1,0

 

16,12

 

 

5,37

5,37

0,13

5,37

2,0

 

 

 

 

11

12

21

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (LOẠI THÉP U, I) CAO £100MM

                                                                                                                                                                                    Đơn vị tính: 100m cọc

 

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

Cấp đất

Cấp đất

I

II

I

II

 

AC.227

 

- Đóng cọc thép hình trên cạn

- Đóng cọc thép hình dưới nước

 

Vật liệu

Cọc thép U, I

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy đóng cọc 1,2T

Cần cẩu 25T

Tàu kéo 150CV

Xà lan 200T

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

 

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

 

100

1

 

2,5

 

 

 

2,0

-

-

-

2

 

 

 

100

1

 

3,0

 

 

 

2,10

-

-

-

2

 

 

 

100

1

 

3,5

 

 

 

2,75

2,75

2,75

2,75

2

 

 

 

100

1

 

4,0

 

 

 

2,90

2,94

2,94

2,94

2

 

 

 

 

11

12

21

22

 

 

 

 

AC.23100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG

(Không phân biệt tiết diện cọc, loại cọc)

 Đơn vị tính: 100m cọc

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

 

Trên cạn

 

Dưới nước

 

AC.231

 

 

 

 

 

 

Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép làm tường chắn đất, làm sàn thao tác

 

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Cần cẩu 25T

Tàu kéo 150CV

Xà lan 200T

Máy khác

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

2,66

 

 

1,33

-

-

2

 

 

5,7

 

 

1,92

0,06

1,92

2

 

 

 

 

10

20

 

 AC.23200 NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG, CẦN CẨU

 

                                                                                   Đơn vị tính: 100m cọc

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Trên cạn

Dưới nước

 

 

AC.232

 

 

 

 

 

 

Nhổ cọc ván thép Larsen 3, Larsen 4

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Búa rung BP170

Cần cẩu 25T

Tàu kéo 150CV

Xà lan 200T

Máy khác

 

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

%

 

7,15

 

 

2,23

2,20

-

-

3

 

 

 

 

 

8,63

 

 

2,89

2,89

0,07

2,89

3

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 

AC.24000  LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

                                                                                                Đơn vị tính: 100m

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

Đường kính cọc (mm)

f 330

f 430

f 330

f 430

 

AC.241

 

Thi công

cọc cát

chiều dài

cọc £ 7m

 

 

Vật liệu

Cát

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy búa rung

Máy bơm nước1,1KW

Máy khác

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

%

 

 

10,72

5,0

7,0

 

3,00

3,00

2

 

 

18,71

5,0

12,53

 

3,2

3,2

2

 

 

10,72

5,0

7,5

 

3,20

3,20

2

 

 

18,71

5,0

13,43

 

3,5

3,5

2

 

AC.242

 

 

Thi công

cọc cát

chiều dài

cọc ≤ 12m

 

 

Vật liệu

Cát

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy búa rung

Máy bơm nước1,1KW

Máy khác

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

%

 

 

10,72

5,0

8,0

 

2,7

2,7

2

 

 

18,71

5,0

14,32

 

2,88

2,88

2

 

 

10,72

5,0

8,5

 

2,88

2,88

2

 

 

18,71

5,0

15,22

 

3,15

3,15

2

 

AC.243

 

Thi công

cọc cát

chiều dài

cọc > 12m

 

 

Vật liệu

Cát

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy búa rung

Máy bơm nước1,1KW

Máy khác

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

%

 

 

10,72

5,0

9,0

 

2,43

2,43

2

 

 

18,71

5,0

16,11

 

2,59

2,59

2

 

 

10,72

5,0

9,5

 

2,59

2,59

2

 

 

18,71

5,0

17,01

 

2,9

2,9

2

 

 

 

 

11

12

21

22

 

 

 

 

 

 AC.25000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

 

 

                                                                                                                        Đơn vị tính : 100m

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

Kích thước cọc (cm)

15x15

20x20

25x25

15x15

20x20

25x25

 

AC.251

 

Ép trước cọc

bê tông

cốt thép

chiều

dài đoạn cọc

£ 4m

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

Máy thi công

Máy ép cọc ≤150T

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

ca

ca

%

 

 

101,0

1,0

 

6,68

 

1,67

1,67

3,0

 

 

101,0

1,0

 

12,1

 

2,42

2,42

3,0

 

 

101,0

1,0

 

14,25

 

2,85

2,85

3,0

 

 

101,0

1,0

 

7,68

 

1,92

1,92

3,0

 

 

101,0

1,0

 

13,9

 

2,78

2,78

3,0

 

 

101,0

1,0

 

17,40

 

3,48

3,48

3,0

 

AC.252

 

Ép trước cọc

bê tông

cốt thép

chiều

dài đoạn cọc

> 4m

 

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

Máy thi công

Máy ép cọc ≤150T

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

ca

ca

%

 

 

101,0

1,0

 

6,20

 

1,55

1,55

3,0

 

 

101,0

1,0

 

11,25

 

2,25

2,25

3,0

 

 

101,0

1,0

 

12,50

 

2,50

2,50

3,0

 

 

101,0

1,0

 

7,28

 

1,82

1,82

3,0

 

 

101,0

1,0

 

12,25

 

2,45

2,45

3,0

 

 

101,0

1,0

 

15,35

 

3,05

3,05

3,0

 

 

 

 

11

12

13

21

22

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.26000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

 

                                                                                             Đơn vị tính: 100m

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

Kích thước cọc (cm)

Kích thước cọc (cm)

30x30

35x35

40x40

30x30

35x35

40x40

 

AC.261

 

Ép trước cọc BTCT chiều dài đoạn cọc £4m

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy ép cọc >150T

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

 

m

%

 

công

 

 

ca

ca

%

 

 

101,0

1

 

20,50

 

 

4,10

4,10

3

 

 

101,0

1

 

27,90

 

 

5,58

5,58

3

 

 

101,0

1

 

36,30

 

 

7,60

7,60

3

 

 

101,0

1

 

25,00

 

 

5,00

5,00

3

 

 

101,0

1

 

34,00

 

 

6,80

6,80

3

 

 

101,0

1

 

44,2

 

 

8,85

8,85

3

 

AC.262

 

Ép trước cọc BTCT chiều dài đoạn cọc >4m

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy ép cọc >150T

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

 

m

%

 

công

 

 

ca

ca

%

 

 

101,0

1

 

18,00

 

 

3,60

3,60

3

 

 

101,0

1

 

24,50

 

 

4,90

4,90

3

 

 

101,0

1

 

31,80

 

 

6,37

6,37

3

 

 

101,0

1

 

22,10

 

 

4,40

4,40

3

 

 

101,0

1

 

30,1

 

 

5,97

5,97

3

 

 

101,0

1

 

39,10

 

 

7,77

7,77

3

 

11

12

13

21

22

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.27000 ÉP, NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG MÁY ÉP THUỶ LỰC

 

                                                                                             Đơn vị tính: 100m

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Nhổ cọc

ép cọc

 

AC.271

 

ép , nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực

 

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Máy ép thuỷ lực 130T

Cần cẩu 25T

Máy khác

 

 

công

 

 

ca

ca

%

 

7,15

 

 

1,08

1,08

2

 

21,5

 

 

1,62

1,62

2

 

 

 

 

10

20

 

 

Ghi chú:

            Vật liệu cọc chưa tính trong định  mức.

 

 

 

 

 

 

 AC.28000 ÉP SAU CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,đào hố, dựng cọc đến độ sâu cần thiết theo yêu cầu kỹ thuật, neo cọc, ép cọc hoàn chỉnh bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

 

                                                                                                            Đơn vị tính: 100m

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Cấp đất

I

II

Kích thước cọc (cm)

10x10

15x15

20x20

10x10

15x15

20x20

 

AC.281

 

Ép sau cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc £4m

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

Máy thi công

Máy ép cọc

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

ca

%

 

 

101

1,0

 

10,4

 

2,08

7

 

 

101

1,0

 

12,5

 

2,5

7

 

 

101

1,0

 

15,6

 

3,13

7

 

 

101

1,0

 

11,95

 

2,39

7

 

 

101

1,0

 

14,38

 

2,87

7

 

 

101

1,0

 

18,72

 

3,75

7

 

AC.282

 

Ép sau cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc >4m

 

Vật liệu

Cọc bê tông

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

Máy thi công

Máy ép cọc

Máy khác

 

 

 

m

%

 

công

 

ca

%

 

 

-

-

 

-

 

-

-

 

 

101

1,0

 

11,62

 

2,32

7

 

 

101

1,0

 

14,2

 

2,84

7

 

 

-

-

 

-

 

-

-

 

 

101

1,0

 

13,31

 

2,66

7

 

 

101

1,0

 

15,97

 

3,2

7

 

 

 

 

11

12

13

21

22

23

 

AC.29000 CÔNG TÁC NỐI CỌC

AC.29100 NỐI CỌC VÁN THÉP LARSEN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chế tạo bản táp và hàn nối, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AC.291

Nối cọc

ván thép Larsen

Thép hình

kg

12,5

12,5

 

Que hàn

kg

1,75

1,75

 

Nhân công 4/7

công

0,5

0,65

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

0,55

0,55

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,10

0,15

 

 

Xà lan 200T

ca

-

0,15

 

 

Máy khác

%

-

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

 

AC.29200 NỐI CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH

            Thành phần công việc :

Chuẩn bị, dựng cọc, hàn nối cọc ván thép, kiểm tra mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cọc thép hình

Cọc ống thép

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tấm

kg

18,5

14,5

AC.292

Nối cọc ống thép, cọc thép hình

Que hàn

kg

1,5

2,5

 

Vật liệu khác

%

10

10

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

1,5

2,5

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

0,5

0,7

 

 

Máy khác

%

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

 

AC.29300 NỐI  CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, kiểm tra bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật

                                                                                                            Đơn vị tính : 1 mối nối


hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Kích thước cọc (cm)

20x20

25x25

30x30

35x35

40x40

 

AC.293

 

Nối loại cọc vuông

 

Vật liệu

Thép tấm d = 6mm

Thép góc 80x80mm

Thép góc 100x100mm

Thép góc 120x120mm

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

kg

kg

%

công

 

ca

ca

 

 

9,27

-

-

-

1,82

3,0

0,29

 

0,10

3,0

 

 

10,29

-

-

-

1,92

3,0

0,34

 

0,12

3,0

 

 

-

12,16

-

-

2,13

3,0

0,77

 

0,15

3,0

 

 

-

-

22,83

-

4,21

3,0

0,81

 

0,18

3,0

 

 

-

-

-

38,14

6,66

3,0

0,96

 

0,23

3,0

 

 

 

 

 

11

21

31

41

51

 

  AC.29400 NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

                                                                                          Đơn vị tính : 1 mối nối

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đường kính cọc (mm)

≤?600

≤?1000

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AC.294

Nối loại cọc

bê tông cốt thép

Bulông M24x85

bộ

16

33

 

Thép tấm

kg

3,45

6,9

 

Nhựa đường

kg

1

2

 

Que hàn

kg

1,5

3

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4/7

công

0,75

1,5

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

0,37

0,75

 

 

Máy khác

 

%

3

3

 

 

 

 

11

21

 

Ghi chú:

Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức đóng cọc.

 

AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

 

Thuyết minh và quy định áp dụng:

 

Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được định mức cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan <30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn, từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước <4m, tốc độ dòng chảy <2m/s), mực nước thuỷ triều lên và xuống chênh lệch < 1,5m, chiều sâu khoan ngàm vào đá bằng 1 lần đường kính. Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:

-                 Trường hợp độ sâu khoan >30m thì từ m thứ 31 trở đi định mức được nhân với hệ số 1,015 so với định mức tương ứng.

-                 Khoan ở nơi có dòng chảy >2m/s được nhân với hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.

-                 Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với định mức tương ứng.

-                 Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu >4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng; khoan ở khu vực thuỷ triều mạnh, chênh lệch mực nước thuỷ triều lúc nước lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thuỷ triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với định mức khoan tương ứng.

-                 Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ >30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với định mức tương ứng.

-                 Trường hợp chiều sâu khoan ngàm vào đá > 1 lần đường kính cọc thì cứ 1m khoan sâu thêm vào đá được nhân hệ số 1,2 so với định mức khoan vào đá tương ứng.

-                 Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤ 10cm thì định mức khoan vào đất này được nhân với hệ số 1,2 so với định mức khoan vào đất tương ứng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẮC CÓ ỐNG VÁCH

(Không sử dụng dung dịch khoan)

 

Thành phần công việc :

Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách ; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 1 m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.311

Khoan bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gầu ngoạm

cái

0,0024

0,0028

0,0034

0,0036

Vành cắt

cái

0,0024

0,0028

0,0034

0,0036

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

2,1

2,31

2,53

2,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,040

0,044

0,048

0,051

Cần cẩu xích 63T

ca

0,040

0,044

0,048

0,051

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

Đơn vị tính: 1 m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

1400

1500

2000

 

 

 

 

 

 

 

AC.311

Khoan bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

Gầu ngoạm

cái

0,0040

0,0044

0,0048

Vành cắt

cái

0,0040

0,0044

0,0048

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

2,77

3,01

3,87

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,053

0,058

0,77

Cần cẩu xích 63T

ca

0,053

0,058

0,77

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

60

70

 

 AC.31200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1 m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.312

Khoan bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gầu ngoạm

cái

0,0024

0,0028

0,0034

0,0036

Vành cắt

cái

0,0024

0,0028

0,0034

0,0036

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

3,15

3,46

3,81

4,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,052

0,068

0,088

0,099

Cần cẩu xích 63T

ca

0,052

0,068

0,088

0,099

Xà lan 400T

ca

0,052

0,068

0,088

0,099

Xà lan 200T

ca

0,052

0,068

0,088

0,099

Tầu kéo 150CV

ca

0,020

0,034

0,050

0,055

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

Đơn vị tính: 1 m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

1400

1500

2000

 

 

 

 

 

 

 

AC.312

Khoan bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

Gầu ngoạm

cái

0,0040

0,0044

0,0048

Vành cắt

cái

0,0040

0,0044

0,0048

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

4,19

4,56

5,98

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,110

0,120

0,17

Cần cẩu xích 63T

ca

0,110

0,120

0,17

Xà lan 400T

ca

0,110

0,120

0,17

Xà lan 200T

ca

0,110

0,120

0,17

Tầu kéo 150CV

ca

0,060

0,065

0,085

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

60

70

 

 AC.31300 KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 1m

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1300

1400

1500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.3131

Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan  VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Gầu ngoạm

cái

0,0027

0,0032

0,0039

0,0042

0,0046

0,0049

Răng búa đập đá

cái

0,0630

0,0720

0,0820

0,0960

0,1000

0,1100

Vành cắt

cái

0,027

0,031

0,038

0,043

0,045

0,049

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

5,83

6,41

7,05

7,395

7,758

8,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,176

0,203

0,232

0,254

0,276

0,300

Cần cẩu xích 63T

ca

0,176

0,203

0,232

0,254

0,276

0,300

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.3132

Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan  VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan

cái

0,0026

0,0031

0,0037

0,0040

0,0043

0,0046

Răng búa đập đá

cái

0,0530

0,0610

0,0690

0,0810

0,0850

0,0940

Vành cắt

cái

0,022

0,026

0,032

0,036

0,038

0,042

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

5,307

5,829

6,424

6,699

6,96

7,569

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,138

0,165

0,203

0,218

0,232

0,252

Cần cẩu xích 63T

ca

0,138

0,165

0,203

0,218

0,236

0,254

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1300

1400

1500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.3133

Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan  VRM1 HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan

cái

0,0024

0,0029

0,0034

0,0038

0,0041

0,0043

Răng búa đập đá

cái

0,0500

0,0510

0,0650

0,0760

0,0800

0,0880

Vành cắt

cái

0,021

0,025

0,030

0,034

0,036

0,039

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

4,829

5,307

5,829

6,119

6,424

6,989

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,115

0,138

0,165

0,184

0,203

0,22

Cần cẩu xích 63T

ca

0,115

0,138

0,165

0,184

0,203

0,22

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.3134

Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan  VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan

cái

0,0023

0,0027

0,0032

0,0035

0,0038

0,0041

Răng búa đập đá

cái

0,0470

0,0540

0,0610

0,0720

0,0750

0,0820

Vành cắt

cái

0,020

0,023

0,028

0,032

0,033

0,037

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,959

4,176

4,785

5,017

5,264

6,989

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,096

0,106

0,116

0,123

0,131

0,142

Cần cẩu xích 63T

ca

0,096

0,106

0,116

0,123

0,131

0,142

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.31400  KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1m

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1300

1400

1500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.3141

Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan  VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Gầu ngoạm

cái

0,0027

0,0032

0,0039

0,0042

0,0046

0,0049

Răng búa đập đá

cái

0,0630

0,0720

0,0820

0,0960

0,1000

0,1100

Vành cắt

cái

0,027

0,031

0,038

0,043

0,045

0,049

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

6,293

6,917

7,613

8,004

8,381

9,106

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,232

0,261

0,334

0,384

0,435

0,473

Cần cẩu xích 63T

ca

0,232

0,261

0,334

0,384

0,435

0,473

Xà lan 400T

ca

0,232

0,261

0,334

0,384

0,435

0,473

Xà lan 200T

ca

0,232

0,261

0,334

0,384

0,435

0,473

Tầu kéo 150CV

ca

0,087

0,102

0,102

0,109

0,116

0,126

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.3142

Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan  VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Gầu ngoạm

cái

0,0026

0,0031

0,0037

0,0040

0,0043

0,0046

Răng búa đập đá

cái

0,0530

0,0610

0,0690

0,0810

0,0850

0,0940

Vành cắt

cái

0,022

0,026

0,032

0,036

0,038

0,042

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

5,728

6,453

6,931

7,279

7,627

8,294

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,174

0,218

0,261

0,297

0,334

0,365

Cần cẩu xích 63T

ca

0,174

0,218

0,261

0,297

0,334

0,365

Xà lan 400T

ca

0,174

0,218

0,261

0,297

0,334

0,365

Xà lan 200T

ca

0,174

0,218

0,261

0,297

0,334

0,365

Tầu kéo 150CV

ca

0,087

0,102

0,102

0,109

0,116

0,126

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1300

1400

1500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.3143

Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan  VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Gầu ngoạm

cái

0,0024

0,0029

0,0034

0,0038

0,0041

0,0043

Răng búa đập đá

cái

0,0500

0,0510

0,0650

0,0760

0,0800

0,0880

Vành cắt

cái

0,021

0,025

0,030

0,034

0,036

0,039

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

4,597

5,061

5,568

5,844

6,119

6,656

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,145

0,174

0,218

0,239

0,261

0,284

Cần cẩu xích 63T

ca

0,145

0,174

0,218

0,239

0,261

0,284

Xà lan 400T

ca

0,145

0,174

0,218

0,239

0,261

0,284

Xà lan 200T

ca

0,145

0,174

0,218

0,239

0,261

0,284

Tầu kéo 150CV

ca

0,087

0,102

0,102

0,109

0,116

0,126

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.3144

Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan  VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Gầu ngoạm

cái

0,0023

0,0027

0,0032

0,0035

0,0038

0,0041

Răng búa đập đá

cái

0,0470

0,0540

0,0610

0,0720

0,0750

0,0820

Vành cắt

cái

0,02

0,023

0,028

0,032

0,033

0,037

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

4,263

4,698

5,148

5,416

5,684

6,178

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,125

0,138

0,145

0,16

0,174

0,189

Cần cẩu xích 63T

ca

0,125

0,138

0,145

0,16

0,174

0,189

Xà lan 400T

ca

0,125

0,138

0,145

0,16

0,174

0,189

Xà lan 200T

ca

0,125

0,138

0,145

0,16

0,174

0,189

Tầu kéo 150CV

ca

0,087

0,102

0,102

0,109

0,116

0,126

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

  KHOAN VÀO ĐÁ BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm

 

                                                                                                            Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

AC.3151

 

Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan VRM HD, Lepper (hoặc tương tự)

 

Vật liệu

Gầu ngoạm

Răng búa đập đá

Vành cắt

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy khoan

Cần cẩu xích 63T

Máy khác

 

 

 

cái

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

%

 

 

0,0064

0,1440

0,063

2

 

7,90

 

 

0,363

0,363

5

 

 

0,0062

0,1220

0,054

2

 

6,72

 

 

0,305

0,305

5

 

 

0,0056

0,1200

0,051

2

 

6,20

 

 

0,253

0,253

5

 

 

0,0053

0,1090

0,048

2

 

  5,10

 

 

0,195

0,195

5

 

AC.3152

 

Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan VRM HD, Lepper  (hoặc tương tự)

 

Vật liệu

Gầu ngoạm

Răng búa đập đá

Vành cắt

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy khoan

Cần cẩu xích 63T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Ca nô 150CV

Máy khác

 

 

cái

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

0,0064

0,1440

0,063

2

 

8,09

 

 

0,427

0,427

0,427

0,427

0,148

5

 

 

0,0062

0,1220

0,054

2

 

7,36

 

 

0,363

0,363

0,363

0,363

0,126

5

 

 

0,0056

0,1200

0,051

2

 

5,90

 

 

0,284

0,284

0,284

0,284

0,098

5

 

 

0,0053

0,1090

0,048

2

 

5,49

 

 

0,229

0,229

0,229

0,229

0,079

5

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN  XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có sử dụng dung dịch khoan)

Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Mức hao phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các quy định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.

- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.

 AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.321

Khoan vào

đất trên cạn

bằng máy

khoan TRC-15

(hoặc tương tự)

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Răng gầu hợp kim

cái

1,40

1,60

1,80

2,40

Que hàn

kg

0,42

0,48

0,54

0,72

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

2,1

2,31

2,53

2,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,025

0,028

0,03

0,04

Cần cẩu 30T

ca

0,025

0,028

0,03

0,04

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

13

14

 

 

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

 

 

 

 

 

 

 

 

 AC.321

 

 

 

Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gầu khoan

cái

0,0012

0,0014

0,0017

0,0020

Răng gầu hợp kim

cái

1,15

1,32

1,48

1,98

Que hàn

kg

0,35

0,45

0,55

0,65

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

1,68

1,85

2,03

2,24

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

1,08

0,125

0,130

0,176

Máy khác

%

10

10

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

22

23

24

AC.32200  KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC

 

Đơn vị tính: 1m

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.322

Khoan vào

đất dưới nước

bằng máy

khoan (TRC-15

hoặc tương tự)

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Răng gầu hợp kim

cái

1,40

1,60

1,80

2,40

Que hàn

kg

0,42

0,48

0,54

0,72

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

3,15

3,46

3,81

4,19

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,03

0,036

0,039

0,052

Cần cẩu 30T

ca

0,03

0,036

0,039

0,052

Xà lan 400T

ca

0,03

0,036

0,039

0,052

Xà lan 200T

ca

0,03

0,036

0,039

0,052

Tầu kéo 150CV

ca

0,02

0,03

0,03

0,04

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

13

14

 

 

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

 

AC.322

 

Khoan vào

đất, dưới nước bằng máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự)

 

Vật liệu

Gầu khoan

Răng gầu hợp kim

Que hàn

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy khoan

Cần cẩu 25T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

 

 

cái

cái

kg

k%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

0,0012

1,15

0,35

2

 

2,52

 

 

0,117

0,031

0,117

0,117

0,035

5

 

 

0,0014

1,32

0,45

2

 

2,27

 

 

0,135

0,035

0,135

0,135

0,040

5

 

 

0,0017

1,48

0,55

2

 

3,05

 

 

0,142

0,038

0,142

0,142

0,042

5

 

 

0,002

1,98

0,65

2

 

3,35

 

 

0,192

0,051

0,192

0,192

0,057

5

 

 

 

 

21

22

23

24

 

 

 

 

 AC.32300 KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN

 

Đơn vị tính: 1m

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.323

Khoan vào đá cấp I trên cạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Răng gầu hợp kim

cái

1,400

1,600

1,800

2,400

Lợi gầu hợp kim

cái

0,320

0,380

0,440

0,580

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

4,02

4,42

4,86

5,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,13

0,145

0,174

0,203

Cần cẩu 30T

ca

0,13

0,145

0,174

0,203

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

13

14

 

 

Đơn vị tính: 1m

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.323

 

 

 

Khoan vào đá cấp I trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

cái

0,0027

0,0032

0,0042

0,0049

Răng gầu hợp kim

cái

1,540

1,760

1,980

2,640

Lợi gầu hợp kim

cái

0,360

0,420

0,460

0,640

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,42

3,76

4,13

4,55

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,279

0,347

0,419

0,483

Cần cẩu 25T

ca

0,279

0,347

0,419

0,483

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

16

17

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.323

Khoan vào đá cấp II trên cạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

Răng gầu hợp kim

cái

1,260

1,440

1,620

2,160

Lợi gầu hợp kim

cái

0,290

0,340

0,390

0,520

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,66

4,02

4,43

4,8

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,102

0,116

0,145

0,174

Cần cẩu 30T

ca

0,102

0,116

0,145

0,174

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

22

23

24

 

 

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

 

AC.323

 

Khoan vào đá cấp II trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)

 

Vật liệu

Gầu khoan đá

Răng gầu hợp kim

Lợi gầu hợp kim

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy khoan

Cần cẩu 25T

Máy khác

 

 

cái

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

%

 

 

0,0026

1,380

0,320

2

 

3,14

 

 

0,243

0,243

5

 

 

0,0031

1,580

0,380

2

 

3,45

 

 

0,295

0,295

5

 

 

0,0040

1,780

0,420

2

 

3,80

 

 

0,347

0,347

5

 

 

0,0046

2,370

0,57

2

 

4,18

 

 

0,411

0,411

5

 

 

25

26

27

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.323

Khoan vào đá cấp III trên cạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

Răng gầu hợp kim

cái

1,120

1,280

1,440

1,920

Lợi gầu hợp kim

cái

0,250

0,300

0,350

0,460

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,33

3,66

4,02

4,43

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,087

0,101

0,116

0,145

Cần cẩu 30T

ca

0,087

0,101

0,116

0,145

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

32

33

34

 

 

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.323

Khoan vào đá cấp III trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)

Vật liệu

Gầu khoan đá

Răng gầu hợp kim

Lợi gầu hợp kim

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy khoan

Cần cẩu 25T

Máy khác

 

 

cái

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

%

 

0,0024

1,230

0,290

2

 

2,89

 

 

0,207

0,207

5

 

0,0029

1,400

0,340

2

 

3,28

 

 

0,247

0,247

5

 

0,0038

1,580

0,370

2

 

3,61

 

 

0,282

0,282

5

 

0,0043

2,100

0,510

2

 

3,97

 

 

0,344

0,344

5

 

35

36

37

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.323

Khoan vào đá cấp IV trên cạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

Răng gầu hợp kim

cái

1,150

1,200

1,350

1,800

Lợi gầu hợp kim

cái

0,240

0,280

0,330

0,440

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

2,73

2,88

3,3

3,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,073

0,087

0,102

0,116

Cần cẩu 30T

ca

0,073

0,087

0,102

0,116

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

42

43

44

 

 

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.323

Khoan vào đá cấp IV trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)

Vật liệu

Gầu khoan đá

Răng gầu hợp kim

Lợi gầu hợp kim

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy khoan

Cần cẩu 25T

Máy khác

 

 

cái

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

%

 

0,0023

1,150

0,270

2

 

2,83

 

 

0,172

0,172

5

 

0,0027

1,320

0,320

2

 

3,11

 

 

0,209

0,209

5

 

0,0035

1,480

0,350

2

 

3,43

 

 

0,239

0,239

5

 

0,0041

1,980

0,480

2

 

3,77

 

 

0,281

0,281

5

 

45

46

47

48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.32400 KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC

 

Đơn vị tính: 1m

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.324

Khoan đá cấp I dưới nước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

Răng gầu hợp kim

cái

1,400

1,600

1,800

2,400

Lợi gầu hợp kim

cái

0,320

0,380

0,440

0,580

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

4,34

4,77

5,25

5,78

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,159

0,188

0,232

0,247

Cần cẩu 30T

ca

0,159

0,188

0,232

0,247

Xà lan 400T

ca

0,159

0,188

0,232

0,247

Xà lan 200T

ca

0,159

0,188

0,232

0,247

Tầu kéo 150CV

ca

0,079

0,094

0,116

0,124

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

13

14

 

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

 

AC.324

 

Khoan vào đá cấp I dưới nước, bằng máy khoan

đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)

 

Vật liệu

Gầu khoan đá

Răng gầu hợp kim

Lợi gầu hợp kim

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy khoan

Cần cẩu  25T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

 

 

cái

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

0,0027

1,540

0,360

2

 

3,83

 

 

0,316

0,316

0,316

0,316

0,158

5

 

 

0,0032

1,760

0,420

2

 

4,21

 

 

0,390

0,390

0,390

0,390

0,195

5

 

 

0,0042

1,980

0,460

2

 

4,63

 

 

0,481

0,481

0,481

0,481

0,241

5

 

 

0,0049

2,640

0,640

2

 

5,10

 

 

0,525

0,525

0,525

0,525

0,262

5

 

15

16

17

18

 

 

Đơn vị tính: 1m

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.324

Khoan đá cấp II dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

Răng gầu hợp kim

cái

1,260

1,440

1,620

2,160

Lợi gầu hợp kim

cái

0,290

0,340

0,390

0,520

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,95

4,45

4,78

5,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,130

0,160

0,189

0,203

Cần cẩu 30T

ca

0,130

0,160

0,189

0,203

Xà lan 400T

ca

0,130

0,160

0,189

0,203

Xà lan 200T

ca

0,130

0,160

0,189

0,203

Tầu kéo 150CV

ca

0,065

0,080

0,095

0,102

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

22

23

24

 

 

 

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.324

Khoan đá cấp II dưới nước, bằng máy khoan

đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)

Vật liệu

Gầu khoan đá

Răng gầu hợp kim

Lợi gầu hợp kim

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy khoan

Cần cẩu 25T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

 

 

cái

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

0,0026

1,380

0,320

2

 

2,87

 

 

0,270

0,270

0,270

0,270

0,135

5

 

0,0031

1,580

0,380

2

 

3,18

 

 

0,324

0,324

0,324

0,324

0,162

5

 

0,0040

1,780

0,420

2

 

3,50

 

 

0,397

0,397

0,397

0,397

0,199

5

 

0,0046

2,370

0,570

2

 

3,84

 

 

0,442

0,442

0,442

0,442

0,221

5

 

25

26

27

28

 

 

 

Đơn vị tính: 1m

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.324

Khoan đá cấp III dưới nước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

Răng gầu hợp kim

cái

1,120

1,280

1,440

1,920

Lợi gầu hợp kim

cái

0,250

0,300

0,350

0,460

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,17

3,49

3,84

4,22

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,116

0,130

0,160

0,174

Cần cẩu 30T

ca

0,116

0,130

0,160

0,174

Xà lan 400T

ca

0,116

0,130

0,160

0,174

Xà lan 200T

ca

0,116

0,130

0,160

0,174

Tầu kéo 150CV

ca

0,058

0,065

0,080

0,087

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

32

33

34

 

 

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

 

AC.324

 

Khoan đá cấp III dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay > 200KNm (hoặc tương tự)

 

Vật liệu

Gầu khoan đá

Răng gầu hợp kim

Lợi gầu hợp kim

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy khoan

Cần cẩu 25T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

 

 

 

cái

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

0,0024

1,230

0,290

2

 

2,73

 

 

0,225

0,225

0,225

0,225

0,113

5

 

 

0,0029

1,400

0,340

2

 

3,01

 

 

0,268

0,268

0,268

0,268

0,134

5

 

 

0,0038

1,580

0,370

2

 

3,30

 

 

0,325

0,325

0,325

0,325

0,163

5

 

 

0,0043

2,100

0,510

2

 

3,63

 

 

0,370

0,370

0,370

0,370

0,185

5

 

35

36

37

38

 

 

 

Đơn vị tính: 1m

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.324

Khoan đá cấp IV dưới nước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

Răng gầu hợp kim

cái

1,150

1,200

1,350

1,800

Lợi gầu hợp kim

cái

0,240

0,280

0,330

0,440

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

2,94

3,24

3,55

3,92

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,101

0,116

0,131

0,145

Cần cẩu 30T

ca

0,101

0,116

0,131

0,145

Xà lan 400T

ca

0,101

0,116

0,131

0,145

Xà lan 200T

ca

0,101

0,116

0,131

0,145

Tầu kéo 150CV

ca

0,051

0,058

0,065

0,073

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

42

43

44

 

 

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1300

1500

 

AC.324

 

Khoan đá cấp IV dưới nước, bằng máy khoan đá momen xoay >200Knm (hoặc tương tự)

 

Vật liệu

Gầu khoan đá

Răng gầu hợp kim

Lợi gầu hợp kim

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy khoan

Cần cẩu  25T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

 

 

cái

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

0,0023

1,150

0,270

2

 

2,59

 

 

0,199

0,199

0,199

0,199

0,093

5

 

 

0,0027

1,320

0,320

2

 

2,85

 

 

0,228

0,228

0,228

0,228

0,113

5

 

 

0,0035

1,480

0,350

2

 

3,14

 

 

0,270

0,270

0,270

0,270

0,132

5

 

 

0,0041

1,980

0,480

2

 

3,45

 

 

0,309

0,309

0,309

0,309

0,151

5

 

 

 

 

45

46

47

48

 

            Ghi chú:

            Máy khoan có momen xoay >200KNm gồm các loại máy BG22, BG25, BG30, BG36, B250, B300 hoặc tương tự.

 

AC.32510  KHOAN VÀO ĐẤT BẰNG MÁY KHOAN  CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm

 

                                                                                                                             Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

 

AC.325

 

 

 

 

 

 

Khoan vào đất bằng máy khoan  QJ250 (hoặc tương tự)

 

 

 

Vật liệu

Gầu khoan

Răng gầu

Lợi gầu

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy khoan

Cần cẩu 25T

Xà lan 200T

Xà lan 400T

Ca nô 150CV

Máy khác

 

 

 

cái

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

0,0028

1,600

0,380

2

 

 

3,89

 

 

0,170

0,170

-

-

-

5

 

 

0,0039

1,760

0,420

2

 

 

5,98

 

 

0,192

0,192

0,192

0,192

0,096

5

 

 

11

12

 

 

 

AC.32520 KHOAN VÀO ĐÁ, TRÊN CẠN BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯÒNG KÍNH 2000mm

 

                                                                                                                           Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

      I

II

III

IV

 

AC.325

 

Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan QJ 250 (hoặc tương tự)

 

 

Vật liệu

Gầu khoan đá

Răng gầu hợp kim

Lợi gầu hợp kim

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy khoan

Cần cẩu 25T

Máy khác

 

 

cái

cái

cái

%

 

công

 

ca

ca

%

 

 

0,0063

3,200

0,760

2

 

8,61

 

0,819

0,819

5

 

 

0,0060

2,880

0,680

2

 

7,73

 

0,696

0,696

5

 

 

0,0056

2,560

0,600

2

 

7,13

 

0,543

0,543

5

 

 

0,0053

2,400

0,560

2

 

5,87

 

0,420

0,420

5

 

 

21

22

23

24

AC.32530 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm

 

                                                                                                                             Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

   IV

 

AC.325

 

Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan

QJ250 (hoặc tương tự)

 

Vật liệu

Gầu khoan đá

Răng gầu hợp kim

Lợi gầu hợp kim

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy khoan

Cần cẩu 25T

Xà lan 200T

Xà lan 400T

Ca nô 150CV

Máy khác

 

 

cái

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

0,0063

3,200

0,760

2

 

9,47

 

 

0,895

0,895

0,895

0,895

0,447

5

 

 

0,0060

2,880

0,68

2

 

8,50

 

 

0,761

0,761

0,761

0,761

0,380

5

 

 

0,0056

2,560

0,600

2

 

7,84

 

 

0,594

0,594

0,594

0,594

0,297

5

 

 

 

0,0053

2,400

0,560

2

 

6,46

 

 

0,464

0,464

0,464

0,464

0,232

5

 

31

32

33

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.32600 KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO ĐÁ VỊ TRÍ CÓ HANG ĐỘNG CASTER, ĐÁ MỒ CÔI

 

                                                                                                                             Đơn vị tính: 1m                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                               Đơn vị tính: 1m

           

 hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

ĐVT 

Đường kính lỗ khoan (mm)

800

1000

1200

1500

2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.3261

 

 

 

Khoan trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

cái

0,0030

0,0036

0,0043

0,0054

0,0070

Răng gầu hợp kim

cái

3,500

4,025

4,629

7,040

8,096

Lợi gầu hợp kim

cái

0,828

0,952

1,095

1,665

1,915

Vật liệu

%

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,238

3,724

4,283

5,353

7,495

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,294

0,339

0,389

0,487

0,681

Cần cẩu xích 63T

ca

0,294

0,339

0,423

0,487

0,608

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí chung 64%

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

TN chịu TTT 5,5%

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế GTGT 5%

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng ĐG sau thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.3262

 

 

 

 

 

 

Khoan dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm

(hoặc tương tự)

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

cái

0,0030

0,0036

0,0043

0,0054

0,0070

Răng gầu hợp kim

cái

3,500

4,025

4,629

7,040

8,096

Lợi gầu hợp kim

cái

0,828

0,952

1,095

1,665

1,915

Vật liệu khác

cái

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,886

4,469

5,139

6,424

8,994

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,353

0,406

0,467

0,584

0,818

Cần cẩu xích 63T

ca

0,353

0,406

0,508

0,584

0,730

Xà lan 400T

ca

0,353

0,406

0,508

0,584

0,730

Xà lan 200T

ca

0,353

0,406

0,508

0,584

0,730

Ca nô 150CV

ca

0,177

0,203

0,254

0,292

0,365

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí chung 64%

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

TN chịu TTT 5,5%

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế GTGT 5%

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng ĐG sau thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.32700 KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO CUỘI, SỎI, SẠN

 

                                                                                                                             Đơn vị tính: 1m                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                               Đơn vị tính: 1m

 hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

ĐVT 

Trên cạn

Dưới nước

D1500

D2000

D1500

D2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.3271

 

 

 

 

 

 

AC.3272

 

Khoan trên cạn vào cuội, sỏi, sạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm  (hoặc tương tự)

Khoan dưới nước vào cuội, sỏi, sạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

cái

0,0052

0,0065

0,0052

0,0065

Răng khoan hợp kim

cái

6,75

7,50

6,75

7,5

Lợi gầu hợp kim

cái

1,35

1,55

1,35

1,55

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

4,75

6,45

5,94

8,06

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,42

0,45

0,53

0,68

Cần cẩu xích 63T

ca

0,42

0,55

0,53

0,68

Xà lan 400T

ca

 

 

0,53

0,68

Xà lan 200T

ca

 

 

0,53

0,68

Ca nô 150cv

ca

 

 

0,21

0,21

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.32800  BƠM DUNG DỊCH BENTONIT CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn dung dịch bentônít bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.

 

                                         Đơn vị tính: 1m3 dung dịch


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn vị

Lỗ khoan
trên cạn

Lỗ khoan
dưới nước

 

 

 

 

 

 

AC.328

Bơm dung dịch

Vật liệu

 

 

 

 

bentônít

Ben tô nít

kg

39,26

39,26

 

 

Phụ gia CMC

kg

1,91

1,91

 

 

Nước ngọt

m3

0,67

0,67

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,58

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn dung dịch

ca

0,05

0,055

 

 

Máy sàng rung

ca

0,05

0,055

 

 

Máy bơm 200m3/h

ca

0,05

0,055

 

 

Xà lan 200T

ca

-

0,12

 

 

Tầu kéo 150CV

ca

-

0,01

 

 

Máy khác

%

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.33000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan,  múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào xà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc. Công tác sản xuất, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan chưa tính trong định mức.

 

 

 KHOAN VÀO ĐẤT

 

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

 

AC.331

 

 

 

 

AC.332

 

Khoan vào đất trên cạn

 

 

Khoan vào đất dưới nước

 

Vật liệu

Gầu khoan

Búa khoan

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan (đặt máy) 200T

Xà lan (chứa vật liệu) 200T

Tàu kéo 75CV

Máy khác

 

 

cái

cái

%

 

công

 

 

 

 

ca

ca

 

ca

ca

 

ca

%

 

 

0,0014

0,0014

2

 

3,62

 

 

 

 

0,58

0,11

 

-

-

 

-

5

 

 

0,0017

0,0017

2

 

4,79

 

 

 

 

0,77

0,11

 

-

-

 

-

5

 

 

0,0020

0,0020

2

 

5,98

 

 

 

 

0,96

0,11

 

-

-

 

-

5

 

 

0,0014

0,0012

2

 

4,52

 

 

 

 

0,72

0,22

 

0,72

0,72

 

0,22

5

 

 

0,0017

0,0014

2

 

5,98

 

 

 

 

0,96

0,22

 

0,96

0,96

 

0,25

5

 

 

0,0020

0,0016

2

 

7,47

 

 

 

 

1,26

0,22

 

1,20

1,20

 

0,29

5

 

 

11

12

13

11

12

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AC.33300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 1m

 

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Đá cấp I

Đá cấp II

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

 

AC.333

 

 

 

 

 

AC.333

 

Khoan vào đá trên cạn, đá cấp I

 

 

Khoan vào đá trên cạn, đá cấp II

 

 

Vật liệu

Gầu khoan

Búa khoan đá

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự)

Máy khác

 

 

 

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

 

 

%

 

 

0,0024

0,0630

2

 

12,82

 

 

1,85

 

 

5

 

 

0,0029

0,0720

2

 

17,09

 

 

2,50

 

 

5

 

 

0,0034

0,0820

2

 

21,36

 

 

3,12

 

 

5

 

 

0,0022

0,0600

2

 

12,17

 

 

1,75

 

 

5

 

 

0,0027

0,0720

2

 

16,26

 

 

2,33

 

 

5

 

 

0,0032

0,0800

2

 

20,32

 

 

2,92

 

 

5

 

11

12

13

21

22

23

 

 

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đá cấp III

Đá cấp IV

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

 

AC.333

 

 

 

 

 

AC.333

 

Khoan vào đá trên cạn, đá cấp III

 

 

 

Khoan vào đá trên cạn, đá cấp IV

 

Vật liệu

Gầu khoan

Búa khoan đá

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Máy khoan đập cáp 40KW  (hoặc tương tự)

Máy khác

 

 

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

 

 

%

 

 

0,0021

0,0590

2

 

11,57

 

 

1,66

 

 

5

 

 

0,0026

0,0680

2

 

15,42

 

 

2,21

 

 

5

 

 

0,0031

0,0780

2

 

19,27

 

 

2,76

 

 

5

 

 

0,0019

0,0570

2

 

10,99

 

 

1,57

 

 

5

 

 

0,0024

0,0660

2

 

14,53

 

 

2,09

 

 

5

 

 

0,0029

0,0076

2

 

18,16

 

 

2,61

 

 

5

 

31

32

33

41

42

43

AC.33400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC

 

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đá cấp I

Đá cấp II

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

 

AC.334

 

 

 

 

 

AC.334

 

Khoan vào đá duới nước đá cấp I

 

 

Khoan vào đá duới nước  đá cấp II

 

 

Vật liệu

Gầu khoan

Búa khoan đá

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan (đặt máy)

200T

Xà lan (chứa vật liệu) 200T

Tàu kéo 75CV

Máy khác

 

 

 

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

 

 

ca

ca

 

ca

 

ca

%

 

 

0,0024

0,0630

2

 

14,74

 

 

2,12

 

 

0,33

2,12

 

2,12

 

0,63

5

 

 

0,0029

0,0720

2

 

19,6

 

 

2,82

 

 

0,43

2,82

 

2,82

 

0,83

5

 

 

0,0034

0,0820

2

 

24,5

 

 

3,52

 

 

0,53

3,52

 

3,52

 

1,03

5

 

 

0,0022

0,0600

2

 

14,00

 

 

2,04

 

 

0,31

2,04

 

2,04

 

0,59

5

 

 

0,0027

0,0700

2

 

18,62

 

 

2,71

 

 

0,41

2,71

    

2,71

 

0,78

5

 

 

0,0032

0,0800

2

 

23,27

 

 

3,38

 

 

0,51

3,38

 

3,38

 

0,97

5

 

11

12

13

21

22

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đá cấp III

Đá cấp IV

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

 

AC.334

 

 

 

 

 

AC.334

 

Khoan vào đá duới nước, đá cấp III

 

Khoan vào đá duới nước, đá cấp IV

 

 

Vật liệu

Gầu khoan

Búa khoan đá

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan (đặt máy ) 200T

Xà lan (chứa vật liệu) 200T

Tàu kéo 75CV

Máy khác

 

 

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

 

 

ca

ca

 

ca

 

ca

%

 

 

0,0021

0,0590

2

 

13,3

 

 

1,93

 

 

0,29

1,93

 

1,93

 

0,56

5

 

 

0,0026

0,0680

2

 

17,68

 

 

2,56

 

 

0,38

2,56

 

2,56

 

0,74

5

 

 

0,0031

0,0780

2

 

22,10

 

 

3,20

 

 

0,47

3,20

 

3,20

 

0,92

5

 

 

0,0019

0,0570

2

 

12,63

 

 

1,83

 

 

0,27

1,83

 

1,83

 

0,53

5

 

 

0,0024

0,0660

2

 

16,79

 

 

2,43

 

 

0,35

2,43

 

2,43

 

0,70

5

 

 

0,0029

0,0760

2

 

20,98

 

 

3,03

 

 

0,43

3,03

 

3,03

 

0,87

5

 

21

32

33

41

42

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.34000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY

 

 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN, DƯỚI NƯỚC

 

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưói nước

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

 

AC.341

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.342

 

Khoan vào đất trên cạn

 

 

 

 

 

 

Khoan vào đất dưới nước

 

Vật liệu

Choòng nón xoay loại T

Cần khoan D114

Đầu nối

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự)

Cần cẩu  25T

Xà lan (đặt máy)

200T 

Xà lan (chứa vật liệu) 200T

Tàu kéo 75CV

Máy khác

 

 

 

cái

 

m

cái

%

 

công

 

 

ca

 

 

ca

ca

 

ca

 

ca

%

 

 

0,096

 

0,034

0,008

5

 

2,80

 

 

0,18

 

 

-

-

 

-

 

-

5

 

 

0,12

 

0,041

0,0096

5

 

3,73

 

 

0,22

 

 

-

-

 

-

 

-

5

 

 

0,15

 

0,050

0,010

5

 

4,66

 

 

0,26

 

 

-

-

 

-

 

-

5

 

 

0,096

 

0,041

0,0096

5

 

3,60

 

 

0,21

 

 

0,028

0,16

 

0,16

 

0,04

5

 

 

0,12

 

0,050

0,010

5

 

4,78

 

 

0,25

 

 

0,034

0,25

 

0,25

 

0,06

5

 

 

0,15

 

0,06

0,012

5

 

5,97

 

 

0,30

 

 

0,042

0,30

 

0,30

 

0,07

5

 

11

12

13

21

22

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.34300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

 

Đơn vị tính: 1m

 

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần

 hao phí

 

Đơn vị

Đá cấp I

Đá cấp II

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

 

AC.343

 

 

 

 

AC.343

 

Khoan vào đá trên cạn, đá  cấp I

 

Khoan vào đá trên cạn, đá  cấp II

 

Vật liệu

Choòng nón xoay loại K

Cần khoan D114

Đầu nối

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự)

Máy khác

 

 

cái

 

m

cái

%

 

công

 

 

ca

 

 

%

 

 

 

0,288

 

0,075

0,018

5

 

13,50

 

 

0,76

 

 

5

 

 

0,336

 

0,045

0,020

5

 

17,90

 

 

1,00

 

 

5

 

 

0,408

 

0,106

0,026

5

 

22,4

 

 

1,24

 

 

5

 

 

0,24

 

0,062

0,015

5

 

12,80

 

 

0,72

 

 

5

 

 

0,28

 

0,037

0,017

5

 

17,10

 

 

0,95

 

 

5

 

 

0,34

 

0,088

0,221

5

 

21,37

 

 

1,20

 

 

5

 

11

12

13

21

22

23

 

Đơn vị tính: 1m

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đá cấp III

Đá cấp IV

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

 

AC.343

 

 

 

 

AC.343

 

Khoan vào đá trên cạn, đá  cấp III

 

Khoan vào đá trên cạn, đá  cấp IV

 

Vật liệu

Choòng nón xoay loại K

Cần khoan D114

Đầu nối

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự)

Máy khác

 

 

cái

 

m

cái

%

 

công

 

 

 

ca

 

 

%

 

 

 

0,20

 

0,056

0,012

5

 

12,16

 

 

 

0,68

 

 

5

 

 

0,24

 

0,062

0,015

5

 

16,21

 

 

 

0,91

 

 

5

 

 

0,28

 

0,073

0,017

5

 

20,26

 

 

 

1,13

 

 

5

 

 

0,19

 

0,053

0,011

5

 

11,55

 

 

 

0,65

 

 

5

 

 

0,22

 

0,059

0,014

5

 

15,39

 

 

 

0,87

 

 

5

 

 

0,26

 

0,069

0,016

5

 

19,23

 

 

 

1,07

 

 

5

 

31

32

33

41

42

43

AC.34400  KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1m

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đá cấp I

Đá cấp II

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

 

AC.344

 

 

 

 

 

 

AC.344

 

Khoan vào đá dưới nước, đá  cấp I

 

Khoan vào đá dưới nước, đá  cấp II

 

Vật liệu

Choòng nón xoay loại K

Cần khoan D114

Đầu nối

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự)

Cần cẩu 25T

Xà lan (đặt máy)

200T 

Xà lan (chứa vật liệu) 200T

Tàu kéo 75CV

Máy khác

 

 

 

cái

 

m

cái

%

 

công

 

 

ca

 

 

ca

ca

 

ca

 

ca

%

 

 

 

0,288

 

0,052

0,021

5

 

15,35

 

 

0,91

 

 

0,27

0,91

 

0,91

 

0,27

5

 

 

0,336

 

0,086

0,023

5

 

20,46

 

 

1,21

 

 

0,36

1,15

 

1,15

 

0,36

5

 

 

0,408

 

0,122

0,029

5

 

25,57

 

 

1,50

 

 

0,45

1,50

 

1,50

 

0,45

5

 

 

0,240

 

0,042

0,017

5

 

14,58

 

 

0,85

 

 

0,25

0,85

 

0,85

 

0,25

5

 

 

0,280

 

0,071

0,019

5

 

18,43

 

 

1,13

 

 

0,34

1,13

 

1,13

 

0,34

5

 

 

0,340

 

0,101

0,025

5

 

22,50

 

 

1,41

 

 

0,42

1,41

 

1,41

 

0,42

5

 

11

12

13

21

22

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá cấp III

Đá cấp IV

Đường kính lỗ khoan (mm)

600

800

1000

600

800

1000

 

AC.344

 

 

 

 

 

 

AC.344

 

Khoan vào đá dưới nước, đá  cấp III

 

Khoan vào đá dưới nước, đá  cấp IV

 

Vật liệu

Choòng nón xoay loại K

Cần khoan D114

Đầu nối

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự)

Cần cẩu  25T

Xà lan (đặt máy)

200T

Xà lan (chứa vật liệu)

200T

Tàu kéo 75CV

Máy khác

 

 

 

cái

 

m

cái

%

 

công

 

 

ca

 

 

ca

ca

 

ca

 

ca

%

 

 

 

0,20

 

0,064

0,014

5

 

13,85

 

 

0,80

 

 

0,24

0,8

 

0,8

 

0,24

5

 

 

0,241

 

0,073

0,017

5

 

18,42

 

 

1,05

 

 

0,32

1,05

 

1,05

 

0,32

5

 

 

0,28

 

0,084

0,019

5

 

23,00

 

 

1,31

 

 

0,39

1,31

 

1,31

 

0,39

5

 

 

0,19

 

0,061

0,012

5

 

13,15

 

 

0,74

 

 

0,22

0,74

 

0,74

 

0,22

5

 

 

 

0,22

 

0,070

0,016

5

 

17,48

 

 

0,98

 

 

0,29

0,98

 

0,98

 

0,29

5

 

 

0,26

 

0,079

0,018

5

 

21,85

 

 

1,22

 

 

0,37

1,22

 

1,22

 

0,37

5

 

 

31

32

33

41

42

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu qui định (chưa có hao phí ống vách).

 

TRÊN MẶT NƯỚC

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Đường kính cọc (mm)

£800

£1000

£1300

£1500

£2000

 

AC.3451

 

Lắp đặt  ống vách cọc khoan nhồi trên mặt nước

 

Vật liệu

Thép hình

Que hàn

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Cẩu nổi 30T

Máy hàn 23Kw

Búa rung BP 170

Xà lan 400T

Máy khác

 

 

kg

kg

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

3,97

1,2

10

 

4,05

 

 

0,075

0,075

0,690

0,075

0,075

2

 

 

4,36

1,32

10

 

4,77

 

 

0,078

0,078

0,72

0,078

0,078

2

 

 

4,57

1,45

10

 

6,20

 

 

0,081

0,081

0,76

0,081

0,081

2

 

 

4,79

1,59

10

 

7,38

 

 

0,086

0,086

0,800

0,086

0,086

2

 

 

 

5,26

2,10

10

 

15,28

 

 

0,16

0,16

0,84

0,16

0,16

2

 

1

2

3

4

5

 

TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Đường kính cọc (mm)

£800

£1000

£1300

£1500

£2000

 

AC.3452

 

Lắp đặt  ống vách cọc khoan nhồi trên cạn

 

Vật liệu

Thép hình

Que hàn

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Cần cẩu 25T

Búa rung BP 170

Máy khác

 

 

kg

kg

%

 

công

 

 

ca

ca

%

 

 

1,2

1,2

10

 

3,24

 

 

0,064

0,064

5

 

 

1,5

1,32

10

 

3,82

 

 

0,066

0,066

5

 

 

1,7

1,45

10

 

4,96

 

 

0,07

0,07

5

 

 

2,0

1,59

10

 

5,91

 

 

0,075

0,075

5

 

 

 

2,5

2,10

10

 

12,22

 

 

0,085

0,085

5

 

1

2

3

4

5

 

AC.34600 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ MÁY KHOAN QJ 250 HOẶC TƯƠNG TỰ

 Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, gia công chế tạo sàn đỗ máy, lắp đặt cố định hệ thống máy khoan, tháo dỡ hệ thống máy khoan để thi công mố hoặc trụ khác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu, thiết bị trong phạm vi 100m.

 

                                                                                                 Đơn vị tính: 1 lần lắp đặt, tháo dỡ

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

 

AC.346

 

Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan QJ250

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

Que hàn

Tôn 8 ly

Ô xy

Đất đèn

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Cần cẩu 50T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy hàn 23KW

Máy khác

 

 

 

kg

kg

chai

kg

%

 

công

 

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

4,8

60,0

1,0

4,5

2

 

131

 

 

 

2,48

-

-

-

1,92

2,0

 

 

 

4,8

60,0

1,0

4,5

2

 

151

 

 

 

2,85

2,85

2,85

1,42

2,21

2,0

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.35100 ĐÀO TẠO LỖ CỌC, TƯỜNG BARRETTE

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, định vị rãnh đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện rãnh đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

(Định mức chưa bao gồm gioăng cản nước, công tác làm tường dẫn hướng trên miệng hố đào)

 

Đơn vị tính: 1m chiều sâu

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Kích thước đào

0,5x1,2

0,6x1,2

0,6x1,8

0,8x1,8

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.351

Đào tạo lỗ cọc, tường bê tông cốt thép

Nhân công 4,0/7

công

0,92

1,13

1,17

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cẩu bánh xích 50T

ca

0,051

0,061

0,064

0,074

 

Gầu đào 125CV

ca

0,051

0,061

0,064

0,074

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

Đơn vị tính: 1m chiều sâu

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Kích thước đào

0,8x2,8

1,0x2,8

1,2x2,8

1,5x2,8

 

 

 

 

 

 

 

 

AC.351

 

Đào rãnh

Nhân công 4,0/7

công

1,98

2,44

3,19

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cẩu bánh xích 50T

ca

0,11

0,133

0,174

0,220

 

Gầu đào 125CV

ca

0,11

0,133

0,174

0,220

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

60

70

80

 

Ghi chú :

         Đào tạo lỗ làm cọc, tường bê tông cốt thép thi công theo công nghệ barret được định mức cho 1m chiều sâu ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤ 30m. Trường hợp độ sâu cọc, tường >30m thì cứ 10 sâu thêm hao phí nhân công, hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,15 so với định mức tương ứng.

 

AC.36100 KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÀY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG, ĐƯỜNG KÍNH 150-200MM

Thành phần công việc :

-                   Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hoá chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan.

-                   Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa.

-                   Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào  ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS.

-                   Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính 250mm. Tiến hành kéo ống mồi vè để phá rộng đường khoan.

-                   Đặt ống nhựa HDPE lên bàn xả, gắn đầu chụp ống, gắn đầu phá, gắn ống nhựa HDPE vào đầu pha để kéo về. Kéo ống nhựa HDPE về.

-                   Ra ống tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khoan ngầm trên cạn

Khoan ngầm băng sông

AC.361

Khoan đặt  ống nhựa HDPE trên cạn

 

Khoan đặt  ống nhựa HDPE qua sông

 

 

 

 

Vật liệu

Bột Bentonite

Bột Ejectomer

Ống khoan (cần khoan)

Mũi khoan

Lưỡi khoan

Bộ phát sóng 86B11

Bộ định vị

Đầu phá 250mm

Dây xích truyền động

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy khoan ngầm có định hướng

Hệ thống STS

 

 

 

kg

kg

cái

cái

cái

cái

bộ

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

 

 

437,5

2,8

0,69

0,01

0,07

0,01

0,01

0,01

0,01

6

 

26,5

 

 

2,89

-

 

 

787,5

2,8

0,77

0,01

0,08

-

-

0,01

0,01

6

 

33,5

 

 

3,24

1,39

 

 

 

 

10

20

Ghi chú:

-                   Trong định mức chưa tính ống nhựa.

-                   Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính < 150mm trên cạn áp dụng theo định mức khoan đặt 01 sợi cáp ngầm trên cạn.

-                   Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính < 150mm qua sông áp dụng theo định mức khoan đặt 01 sợi cáp ngầm qua sông.

AC.36200 KHOAN ĐẶT CÁP ĐIỆN NGẦM BẰNG MÀY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG

AC.36211 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN

AC.36212 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN

AC.36221 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG

AC.36222 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG

Thành phần công việc :

-                   Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hoá chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan.

-                   Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa.

-                   Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào  ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS.

-                   Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính 150mm hoặc 250mm. Tiến hành kéo ống mồi vè để phá rộng đường khoan.

-                   Đặt bánh cáp ngầm lên bàn xả cáp, gắn rọ chụp cáp ngầm, gắn đầu phá, gắn cáp ngầm vào đầu phá để kéo về, kéo cáp ngầm về.

-                   Ra cáp tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khoan ngầm trên cạn

Khoan ngầm băng sông

Số lượng cáp ngầm

01 sợi

02 sợi

01 sợi

02 sợi

AC.362

 

 

 

AC.362

 

 

 

AC.362

 

 

AC.362

Khoan đặt 01 sợi cáp trên cạn

 

Khoan đặt 02 sợi cáp trên cạn

 

Khoan đặt 01 sợi cáp băng sông

 

Khoan đặt 02 sợi cáp băng sông

 

 

Vật liệu

Bột Bentonite

Bột Ejectomer

Ống khoan (cần khoan)

Mũi khoan

Lưỡi khoan

Bộ phát sóng 86B11

Bộ định vị

Đầu phá 150mm

Đầu phá 250mm

Dây xích truyền động

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy khoan ngầm có định hướng

Hệ thống STS

 

 

kg

kg

m

cái

cái

cái

bộ

cái

cái

cái

%

công

 

 

ca

ca

 

 

250

1,6

0,61

0,01

0,06

0,01

0,01

0,01

-

0,01

6

24,0

 

 

2,54

-

 

 

437,5

2,8

0,69

0,01

0,07

0,01

0,01

-

0,01

0,01

6

32,0

 

 

2,9

-

 

 

450

1,6

0,69

0,01

0,07

-

-

0,01

-

0,01

6

29,0

 

 

2,89

1,39

 

 

 

787,5

2,8

0,77

0,01

0,08

-

-

-

0,01

0,01

6

39,0

 

 

3,25

1,39

 

 

 

 

11

12

21

22

 

 

CHƯƠNG IV

 

CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

 

 

CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 AD.11000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG

 

Thành phần công việc :

- Rải đá, chèn và lu lèn, hoàn thiện lớp móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

 AD.11100 LÀM MÓNG ĐÁ BA, ĐÁ HỘC

 

Đơn vị tính : 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp móng

đã lèn ép (cm)

£ 20

> 20

 

AD.111

 

Làm móng đá ba, đá hộc

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

Đá

m3

1,2

1,2

Nhân công 3,0/7

công

0,64

0,56

Máy thi công

 

 

 

Máy lu 8,5T

 

ca

0,01

0,009

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.11200  LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM

 

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, định vị khuôn đường. San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân tầng, gợn sóng (nếu có), tưới nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K ³ 95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

AD11210 LÀM MÓNG LỚP DƯỚI

Đơn vị tính : 100m3

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác

 xây lắp

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Đường mở rộng

 

Đường làm mới

 

AD.112

 

Làm móng

lớp dưới

 

 Vật liệu

 

 

 

 Cấp phối đá dăm 0,075-50mm

m3

142

142

 Nhân công  4,0/7

công

4,2

3,9

 Máy thi công

 

 

 

 Máy ủi 110CV

ca

0,5

0,42

 Máy san 110CV

ca

0,105

0,08

 Máy lu rung 25T

ca

0,25

0,21

 Máy lu bánh lốp 16T

ca

0,37

0,34

 Máy lu 10T

ca

0,25

0,21

 Ô tô tưới nước 5m3

ca

0,25

0,21

 Máy khác

%

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.11220 LÀM MÓNG LỚP TRÊN

Đơn vị tính : 100m3

 

Mã hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn
vị

Đường

mở rộng

Đường

làm mới

 

AD.112

 

Làm móng

lớp trên

 

 Vật liệu

 

 

 

 Cấp phối đá dăm 0,075-50mm

m3

142

142

 Nhân công  4,0/7

công

4,6

4,4

 Máy thi công

 

 

 

 Máy rải 50-60m3/h

ca

0,25

0,21

 Máy lu rung 25T

ca

0,25

0,21

 Máy lu bánh lốp 16T

ca

0,5

0,42

 Máy lu 10T

ca

0,25

0,21

 Ô tô tưới nước5m3

ca

0,25

0,21

 Máy khác

%

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

21

22

 

AD.12000 LÀM LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG

 

Thành phần công việc:

Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, định vị khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đầm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

  AD.12100 LÀM LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG

Đơn vị tính : 100m3

 

 

hiệu

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Trạm trộn

20-25m3/h

Trạm trộn 30m3/h

Trạm trộn 50m3/h

Tỷ lệ xi măng (%)

6

8

6

8

6

8

 

AD.121

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Xi măng PC30

kg

9902

13202

9902

13202

9902

13202

Cát vàng

m3

111,28

109,1

111,28

109,1

111,28

109,1

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công 4,0/7

công

29,0

30,0

29,0

30,0

29,0

30,0

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Trạm trộn

ca

1,02

1,02

0,85

0,85

0,51

0,51

Máy ủi 110CV

ca

0,95

0,95

0,95

0,95

0,95

0,95

Máy lu 8,5T

ca

0,245

0,245

0,245

0,245

0,245

0,245

Máy đầm bánh lốp 25T

ca

0,37

0,37

0,37

0,37

0,37

0,37

Máy san 110CV

ca

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

 

 

 

11

12

21

22

31

32

  AD.12200 LÀM LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG

 

Đơn vị tính : 100m3

 


hiệu

Thành phần
hao phí

 

Đơn
vị

Trạm trộn

20-25m3/h

Trạm trộn
30m3/h

Trạm trộn
50m3/h

Tỷ lệ xi măng (%)

6

8

6

8

6

8

 

AD.122

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Xi măng PC30

kg

8487

11316

8487

11316

8487

11316

Cát mịn

m3

112,32

110,33

112,32

110,33

112,32

110,33

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công 4,0/7

công

29,0

30,0

29,0

30,0

29,0

30,0

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Trạm trộn

ca

1,02

1,02

0,85

0,85

0,51

0,51

Máy ủi 110CV

ca

0,95

0,95

0,95

0,95

0,95

0,95

Máy lu 8,5T

ca

0,245

0,245

0,245

0,245

0,245

0,245

Máy đầm bánh lốp 25T

 

ca

 

0,37

 

0,37

 

0,37

 

0,37

 

0,37

 

0,37

Máy san 110CV

ca

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

Máy khác

 

%

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

 

 

 

11

12

21

22

31

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LÀM MẶT ĐƯỜNG

 

 

            AD.21100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM

 

Thành phần công việc:

Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi trong 30m.

 

Đơn vị tính : 100m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm)

8

10

12

14

15

 

AD.2111

 

Làm mặt

đường đá

dăm nước

lớp trên

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Đá 4x6

m3

10,56

13,19

15,83

18,47

19,79

Đá 2x4

m3

0,28

0,36

0,43

0,50

0,53

Đá 1x2

m3

0,29

0,37

0,44

0,52

0,55

Đá 0,5x1

m3

0,39

0,49

0,59

0,69

0,74

Cát

m3

2,96

3,20

3,14

3,68

3,80

Nhân công 2,7 /7

công

11,20

12,00

12,57

13,11

13,43

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy lu 8,5T

ca

1,19

1,47

1,76

2,05

2,19

Ôtô tưới nước 5m3

 

ca

0,044

0,054

0,065

0,075

0,080

 

AD.2112


Làm mặt đường đá dăm nước lớp dưới

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Đá 4x6

m3

10,56

13,19

15,83

18,47

19,79

Nhân công 2,7 /7

công

5,47

6,13

6,56

7,00

7,22

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy lu 8,5T

ca

1,00

1,20

1,57

1,74

1,86

Ôtô tưới nước 5m3

 

ca

0,044

0,054

0,065

0,075

0,080

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

Ghi chú:

Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong định mức thì sử dụng định mức lớp dưới để nội suy.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AD.21200  LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI

 

Thành phần công việc :

Rải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.

Đơn vị tính : 100m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm)

6

8

10

12

 

AD.2121

 

Làm mặt đường cấp phối lớp trên

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đất cấp phối tự nhiên

m3

8,57

11,42

14,28

17,14

Đất dính

m3

0,40

0,40

0,40

0,40

Cát sạn

m3

1,02

1,02

1,02

1,02

Nhân công 2,5 /7

công

3,35

3,56

3,78

4,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu 8,5T

ca

0,71

0,98

1,20

1,46

Ôtô tưới nước 5m3

ca

 

0,026

0,037

0,044

0,054

 

AD.2122

 

Làm mặt đường cấp phối lớp dưới

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đất cấp phối tự nhiên

m3

8,57

11,42

14,28

17,14

Nhân công 2,5 /7

công

1,98

2,20

2,42

2,64

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu 8,5T

ca

0,51

0,70

0,85

1,04

Ôtô tưới nước 5m3

ca

0,018

 

0,026

0,031

0,038

 

 

 

 

1

2

3

4

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm)

14

16

18

20

 

AD.2121

 

Làm mặt đường cấp phối lớp trên

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đất cấp phối tự nhiên

m3

19,99

22,85

25,70

28,56

Đất dính

m3

0,40

0,40

0,40

0,40

Cát sạn

m3

1,02

1,02

1,02

1,02

Nhân công 2,5 /7

công

4,22

4,44

4,65

4,87

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu 8,5T

ca

1,70

1,91

2,17

2,41

Ôtô tưới nước 5m3

ca

0,062

 

0,069

0,079

0,088

 

AD.2122

 

Làm mặt đường cấp phối lớp dưới

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đất cấp phối tự nhiên

m3

19,99

22,85

25,70

28,56

Nhân công 2,5 /7

công

2,86

3,07

3,29

3,51

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu 8,5T

ca

1,21

1,36

1,55

1,78

Ôtô tưới nước 5m3

ca

0,044

 

0,049

0,056

0,065

 

 

 

 

5

6

7

8

Ghi chú:

Khi chiều dày mặt đường khác chiều dày trong định mức thì sử dụng định mức làm lớp dưới để nội suy.

AD.21300 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT

 

Đơn vị tính : 100m2

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí    

Đơn

 vị

Chiều dày

mặt đường

3cm

Chiều dày

mặt đường

8cm

Chiều dày

mặt đường

10cm

Chiều dày

mặt đường

12cm

 

 

 

 

 

 

 

AD.213

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Đá 4x6

m3

-

10,56

13,19

16,58

 

Đá 2x4

m3

-

0,28

0,36

0,43

 

Đá 1x2

m3

1,40

2,29

2,37

2,44

 

Đá 0,5x1

m3

1,80

2,2

2,2

2,2

 

Nhũ tương gốc Axít 60%

kg

512,5

512,5

512,5

513,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

10,76

13,29

18,03

19,02

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy lu 8,5T

 

ca

1,20

1,43

1,62

2,06

 

 

 

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.21400 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤT

 

Thành phần công việc :

Rải đá và đất trộn đá mạt, lu lèn. Tưới nước, bù chèn đá, đất, rải lớp bảo vệ. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Bảo dưỡng mặt đường 1 tháng.

 

 

Đơn vị tính : 100m2

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm)

10

12

14

16

18

20

 

AD.214

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Đá 4x6

m3

13,19

15,83

18,47

20,58

23,15

25,73

Đá 0,5x1

m3

1,24

1,96

3,27

3,48

3,92

4,35

Đất đỏ

m3

5,36

6,07

6,79

7,59

8,54

9,49

Nhân công 3,0/7

công

10,00

10,40

10,73

11,05

11,40

11,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy lu 8,5T

ca

1,00

1,20

1,40

1,60

1,80

2,0

Máy khác

 

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

11

12

13

14

15

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.22000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN  ĐÁ DĂM, ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

 

Qui định áp dụng:

            Định mức tính cho chiều dầy lớp trên cùng, nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong định mức thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ¸ 0,5, đất cấp phối tự nhiên).

 

AD.22100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM

 

                                                                                                                       Đơn vị tính:100m2

 

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

10

14

16

18

 

AD.221

 

Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm

 

Vật liệu

Đá 4x6

Đá 2x4

Đá 1x2

Đá 0,5x1

Đá 0,15 ¸ 0,5

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy lu 10T

Ô tô tưới nước 5m3

Máy khác

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

 

công

 

 

ca

ca

%

 

 

13,19

0,33

0,33

0,44

0,77

 

6,67

 

 

0,33

0,17

7

 

 

18,46

0,46

0,46

0,44

0,77

 

8,40

 

 

0,44

0,20

7

 

 

 

21,10

0,53

0,53

0,44

0,77

 

9,60

 

 

0,51

0,24

7

 

 

23,70

0,59

0,59

0,44

0,77

 

10,80

 

 

0,57

0,28

7

 

 

 

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AD.22200 LÀM MẶT ĐƯÒNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

                                                                                                                       Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm

Mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên

Mặt đường

đá cấp phối

Dmax4cm

 

AD.222

 

 

 

 

 

 

 

AD.223

 

Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên

 

 

Làm mặt đường đá cấp phối Dmax4mm

 

Vật liệu

Đá 4x6

Đá cấp phối Dmax4cm

Đất cấp phối tự nhiên

 

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy lu 10T

Ô tô tưới nước 5m3

Máy san 108CV

Máy khác

 

 

m3

m3

m3

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

 

13,19

-

2,20

 

6,67

 

 

0,333

0,167

0,167

2

 

 

 

-

13,19

-

 

3,50

 

 

0,135

0,068

0,068

2

 

 

11

11

 

 

AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA

 

Thành phần công việc :

Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

AD.23100 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN

Đơn vị tính: 100m2

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm)

3

4

5

6

7

8

 

AD.231

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Đá dăm đen

tấn

6,97

9,30

11,62

13,94

16,26

18,59

Nhân công 4/7

công

0,86

1,14

1,43

1,71

2,01

2,29

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy rải 130-140CV

ca

0,0199

0,0265

0,0332

0,0398

0,0464

0,0531

Máy lu 10T

ca

0,11

0,11

0,11

0,18

0,18

0,18

Máy đầm bánh lốp 16T

ca

0,046

0,046

0,046

0,046

0,046

0,046

Máy khác

 

%

2

2

2

2

2

2

 

 

 

11

12

13

14

15

16

 

AD.23210 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔ

 

Đơn vị tính: 100m2

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm)

3

4

5

6

7

 

AD.2321

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bê tông nhựa

tấn

6,97

9,30

11,62

13,94

16,26

Nhân công 4,0 /7

công

1,07

1,43

1,78

2,14

2,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy rải 130-140CV

ca

0,0251

0,0335

0,0419

0,0503

0,0587

Máy lu 10T

ca

0,11

0,11

0,12

0,12

0,12

Máy đầm bánh lốp 16T

ca

0,058

0,058

0,064

0,064

0,064

Máy khác

 

%

2

2

2

2

2

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

AD.23220 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT TRUNG

 

Đơn vị tính: 100m2

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm)

3

4

5

6

7

 

AD.2322

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bê tông nhựa

tấn

7,03

9,49

11,87

14,24

16,62

Nhân công 4,0 /7

công

1,09

1,45

1,82

2,18

2,55

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy rải 130-140CV

ca

0,0257

0,0347

0,0434

0,0521

0,0608

Máy lu 10T

ca

0,11

0,11

0,12

0,12

0,12

Máy đầm bánh lốp 16T

ca

0,058

0,058

0,064

0,064

0,064

Máy khác

 

%

2

2

2

2

2

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

AD.23230 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT MỊN

 

Đơn vị tính: 100m2

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm)

3

4

5

6

7

 

AD.2323

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bê tông nhựa

tấn

7,272

9,696

12,12

14,54

16,97

Nhân công 4,0 /7

công

1,11

1,48

1,85

2,22

2,59

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy rải 130-140CV

ca

0,0270

0,0360

0,0450

0,0504

0,0630

Máy lu 10T

ca

0,11

0,11

0,12

0,12

0,12

Máy đầm bánh lốp 16T

ca

0,058

0,058

0,064

0,064

0,064

Máy khác

 

%

2

2

2

2

2

 

 

 

1

2

3

4

5

 

            Ghi chú:

            Máy rải nhựa đường 130-140CV được định mức cho các loại máy TiTan 225; DEMAS 135; DynapsaF 141C; VUNGAN 1800 hoặc các máy tương tự

 

AD.24100 LÀM MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA

                                                                                                                      Đơn vị tính: 100m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2

Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2

Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2

Láng nhựa 3

lớp dày 4,5cm tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2

 

AD.241

 

 

 

 

Láng mặt đường

 

 

Vật liệu

Nhựa

Đá 05¸2

Đá 0,5¸1,6

Đá 0,5¸1,0

 

Nhân công 3,5/7

 

Máy thi công

Máy lu 8,5T

Máy tưới nhựa

Thiết bị nấu nhựa

 

 

kg

m3

m3

m3

 

công

 

 

ca

ca

ca

 

 

193

-

2,52

-

 

3,6

 

 

0,32

0,15

0,15

 

 

 

 

321

-

2,56

1,27

 

4,2

 

 

0,37

0,18

0,18

 

 

 

 

481

2,99

1,58

1,05

 

7,2

 

 

0,43

0,21

0,21

 

 

 

 

535

3,84

1,58

1,05

 

8,4

 

 

0,45

0,25

0,25

 

 

 

11

21

31

41

 

 

AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

 

Thành phần công việc:

           Chuẩn bị, làm vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

           

AC.24210 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU

                                                                                                                      Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Lượng nhựa (kg/m2)

0,5

0,8

1,0

1,5

 

AD.242

 

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu

 

Vật liệu

Nhựa bitum

Dầu hoả

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Thiết bị nấu nhựa

Ôtô tưới nhựa 7T

Máy nén khí

 

 

 

kg

kg

 

công

 

 

ca

ca

ca

 

 

32,322

16,05

 

0,314

 

 

0,049

0,098

0,049

 

 

62,916

25,68

 

0,314

 

 

0,049

0,098

0,049

 

 

78,65

32,10

 

0,314

 

 

0,049

0,098

0,049

 

 

110,97

48,15

 

0,314

 

 

0,049

0,098

0,049

 

11

12

13

14

 

 

AC.24220 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT

                                                                                                                      Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Lượng nhũ tương (kg/m2)

0,5

0,8

1,0

1,5

 

AD.242

 

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít

 

Vật liệu

Nhũ tương gốc Axít loại 60%

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy tưới nhựa 7T

Máy nén khí 600m3/h

Máy khác

 

 

 

 

kg

 

công

 

 

ca

ca

%

 

 

 

51,25

 

0,270

 

 

0,068

0,034

5

 

 

 

 

82,0

 

0,270

 

 

0,068

0,034

5

 

 

 

102,5

 

0,270

 

 

0,068

0,034

5

 

 

 

123,0

 

0,270

 

 

0,068

0,034

5

 

21

22

23

24

 

AD.25100 CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN  MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá, vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.

 

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Cày xới mặt đường cũ

 

Lu lèn lại mặt đường cũ đã

cày phá

 

 

Mặt đường

đá dăm hoặc láng nhựa

Mặt đường bê tông nhựa

 

AD.251

 

 

 

AD.251

 

Cày xới

mặt đường cũ

 

Lu lèn lại mặt đường

cũ đã cày phá

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy  thi công

Ô tô tưới nước 5m3

Máy đầm 25T

Máy san 108CV

Máy ủi 140CV

Máy khác

 

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

%

 

0,15

 

 

-

-

0,03

0,03

2

 

 

0,286

 

 

-

-

0,036

0,036

2

 

 

1,20

 

 

0,15

0,30

0,15

-

2

 

11

12

21

 

 

 

AD.25200 LÀM RÃNH XƯƠNG CÁ

 

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, xếp đá vào rãnh, lấp đá con. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

Đơn vị tính : 1m3

 


hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Chiều dài rãnh (m)

£ 2

> 2

 

AD.252

 

Làm rãnh xương cá

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

Đá 60-80mm

m3

0,804

0,804

Đá 5-15mm

m3

0,466

0,466

Nhân công 3,0/7

 

công

1,86

1,41

 

 

 

 

11

21

 

 

 

AD.26000 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA

 

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, đun dầu Diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 140-1600C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazút, phun dầu mazút vào buồng đốt,  sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế,  sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa trên dây chuyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m. Hao phí vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa căn cứ vào thiết kế và phụ lục định mức cấp phối vật liệu để xác định.

 

AD.26100 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN £ 25 T/h

Đơn vị tính: 100tấn

 

hiệu

Thành phần
hao phí

Đơn

vị

Đá dăm đen

Bê tông nhựa

Hạt thô

Hạt trung

Hạt mịn

 

AD.261

 

Vật liệu phụ

 

 

 

 

 

Dầu diezen

kg

150

150

150

150

Dầu mazút

kg

850

850

850

850

Dầu bảo ôn

kg

42,5

42,5

42,5

42,5

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

8,55

9,00

10,35

10,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

Trạm trộn £ 25 tấn/h

ca

0,72

0,72

0,72

0,72

Máy xúc 0,6m3

ca

0,72

0,72

0,72

0,72

Máy ủi 110CV

ca

0,30

0,30

0,30

0,30

Máy khác

 

%

2

2

2

2

 

 

 

11

21

22

23

 

 

AD.26200 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 50-60 T/h

 

Đơn vị tính: 100tấn

 

hiệu

Thành phần
hao phí

Đơn

vị

Đá dăm đen

Bê tông nhựa

Hạt thô

Hạt trung

Hạt mịn

 

AD.262

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Dầu diezen

kg

150

150

150

150

Dầu mazút

kg

850

850

850

850

Dầu bảo ôn

kg

42,5

42,5

42,5

42,5

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

4,56

4,80

5,04

5,28

Máy thi công

 

 

 

 

 

Trạm trộn 60 tấn/h

ca

0,463

0,463

0,463

0,463

Máy xúc 1,6m3

ca

0,463

0,463

0,463

0,463

Máy ủi 110CV

ca

0,30

0,30

0,30

0,30

Máy khác

 

%

2

2

2

2

 

 

 

11

21

22

23

AD.26300 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 80 T/h

 

Đơn vị tính: 100tấn

 

hiệu

Thành phần
hao phí

Đơn

vị

Đá dăm đen

Bê tông nhựa

Hạt thô

Hạt trung

Hạt mịn

 

AD.263

 

Vật liệu phụ

 

 

 

 

 

Dầu diezen

kg

150

150

150

150

Dầu mazút

kg

850

850

850

850

Dầu bảo ôn

kg

42,5

42,5

42,5

42,5

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

3,75

3,90

4,05

4,20

Máy thi công

 

 

 

 

 

Trạm trộn 80 tấn/h

ca

0,391

0,391

0,391

0,391

Máy xúc 2,3m3/gầu

ca

0,391

0,391

0,391

0,391

Máy ủi 110CV

ca

0,30

0,30

0,30

0,30

Máy khác

 

%

2

2

2

2

 

 

 

11

21

22

23

 

            Ghi chú:

            Các vật tư dầu diezen, dầu mazút, dầu bảo ôn đã đưa vào hao phí vật liệu để sản xuất 100T bê tông nhựa, trong trạm trộn chỉ còn hao phí điện năng cho một ca máy làm việc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.27100 VẬN CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN, CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG TỪ    TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ.

 

Đơn vị tính :100tấn

 

Mã hiệu

Cự ly

vận chuyển

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Phương tiện vận chuyển

Ô tô 5 tấn

Ô tô 7 tấn

Ô tô 10 tấn

 

AD.2711

 

0,5km

 

Ô tô tự đổ

 

ca

 

1,89

 

1,39

 

1,08

AD.2712

1,0km

Ô tô tự đổ

ca

2,55

1,92

1,38

AD.2713

1,5km

Ô tô tự đổ

ca

2,99

2,17

1,59

AD.2714

2,0km

Ô tô tự đổ

ca

3,43

2,42

1,8

AD.2715

3,0km

Ô tô tự đổ

ca

4,16

2,83

2,14

AD.2716

4,0km

Ô tô tự đổ

ca

4,89

3,24

2,48

AD.2717

1km tiếp theo

 

Ô tô tự đổ

ca

0,66

0,46

0,26

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

AD.27200 VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ

 

Đơn vị tính: 100tấn

 

hiệu

Cự ly

vận chuyển

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Phương tiện vận chuyển

Ô tô 7 tấn

Ô tô 10 tấn

Ô tô 12 tấn

 

AD.2721

 

1,0km

 

Ô tô tự đổ

 

ca

 

2,21

 

1,58

 

1,31

AD.2722

2,0km

Ô tô tự đổ

ca

2,78

2,07

1,72

AD.2723

3,0km

Ô tô tự đổ

ca

3,25

2,46

2,04

AD.2724

4,0km

Ô tô tự đổ

ca

3,73

2,85

2,36

AD.2725

1km tiếp theo

 

Ô tô tự đổ

ca

0,52

0,29

0,25

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AD.30000 CỌC TIÊU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ

 

Định mức dự toán cọc tiêu, biển báo được xây dựng căn cứ định hình kết cấu cọc tiêu, biển báo hiệu đường bộ bê tông cốt thép lắp ghép

 

Thành phần công việc :

- Sàng cát, rửa sỏi đá, Chặt, uốn, buộc cốt thép, Sản xuất tháo dỡ ván khuôn, Trộn, đầm bê tông, Sơn bảng, sơn cột, Đào lỗ, chôn cột, lắp bảng (Chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng)

 

AD.31100 LÀM CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP 0,12´0,12´1,025 (m), LÀM CỘT KM BÊ TÔNG

 

Đơn vị tính: 1cái

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cọc tiêu

bê tông

cốt thép

Cột km

bê tông

 

AD.311

 

 

 

 

AD.311

 

Làm cọc tiêu

 

 

 

 

 

Cột km bê tông cốt thép

 

Vật liệu

 

 

 

Xi măng PC30

kg

4,03

42,59

Thép tròn 4-6mm

kg

1,746

-

Dây thép buộc 1mm

kg

0,017

-

Cát vàng

m3

0,0071

0,085

Đá sỏi đường kính ≤ 30mm

m3

0,012

0,140

Sơn

kg

0,0154

0,24

Ván khuôn 3mm

m3

0,0002

0,01

Đinh 6cm

kg

0,015

0,35

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

Nhân công 3,7/7

 

công

0,16

1,56

 

 

 

 

11

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.31200 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP HÌNH CHỮ NHẬT

Đơn vị tính :1 cái

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Kích thước biển báo (m)

0,6x1,0   

1,0x1,2

1,0x1,6

0,6x0,6

0,5x0,7      

 

AD.312

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Xi măng PC30

kg

10,072

20,143

26,850

6,043

Thép tròn 4-6mm

kg

2,285

4,020

5,502

1,672

Dây thép buộc 1mm

kg

0,022

0,039

0,053

0,016

cát vàng

m3

0,014

0,028

0,038

0,0085

Đá sỏi đường kính ≤ 20mm

m3

0,023

0,046

0,061

0,0138

Sơn

kg

0,185

0,370

0,493

0,111

Ván khuôn dầy 3cm

m3

0,0017

0,0035

0,0047

0,0011

Đinh 6cm

kg

0,0106

0,021

0,029

0,006

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công 3,7/7

 

công

0,46

0,90

1,21

0,29

 

 

 

11

21

31

41

 

 

AD.31300 LÀM CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: 1cột

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Loại cột dài (m)

2,7

2,8-3,0

3,1-3,8

 

AD.313

 

Vật liệu

 

 

 

 

Xi măng PC30

kg

12,261

12,979

13,941

Thép tròn 6-8mm

kg

6,4

6,72

7,345

Dây thép buộc 1mm

kg

0,062

0,065

0,072

Cát vàng

m3

0,017

0,018

0,0195

Đá sỏi đường kính ≤ 30mm

m3

0,030

0,032

0,034

Sơn

kg

0,2665

0,2665

0,2665

Ván khuôn dầy 3 cm

m3

0,0004

0,0004

0,0004

Đinh 6cm

kg

0,038

0,041

0,045

Bulong M20x180

cái

2,0

2,0

2,0

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

Nhân công 3,7/7

 

công

0,72

0,75

0,81

 

 

 

11

21

31

Ghi chú:

-  Cột dài 2,7m dùng cho biển chữ nhật 0,40mx1,2m và 0,40mx0,7m.

- Cột dài 2,7-3,0 dùng cho biển tròn, biển tam giác, biển chữ nhật 0,6mx1,6m, 0,5mx0,7m, biển vuông 0,6mx0,6m.

- Cột dài 3,1m-3,3m dùng cho biển 1m x 1,2m, 1mx1,6m, 0,5x0,6m.

- Bulông M20x180 dùng cho biển 0,4mx0,70m chỉ cần 1 cái, các loại biển khác 2 cái.

AD.32100 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG

 

Thành phần công việc:

            Lấy dấu cắt sắt thành trụ, khoan lỗ, chụp đầu nắp bằng nắp chụp nhựa (đối với ống sắt tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước, 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu. Đào đất để chôn trụ. Đổ bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Trồng trụ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện ra công trường bằng ôtô 7T trong phạm vi 10km.

 

                                                                                                                            Đơn vị tính: 1cái

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

 

Loại trụ đỡ

Sắt

L50x50x5

Sắt ống

f60

Sắt ống

f80

 

AD.321

 

Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông

 

Vật liệu

Sắt L50x50x5

Sắt ống fi 60

Sắt ống fi 80

Nắp chụp nhựa fi 60

Nắp chụp nhựa fi 80

Sơn chống rỉ

Sơn dầu

Vữa bê tông mác 150

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,3/7

Máy thi công

Máy cắt

Máy mài

Ôtô 7,0T

 

 

 

kg

md

md

cái

cái

kg

kg

m3

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

 

 

11,81

-

-

-

-

0,090

0,142

0,089

1,5

 

1,04

 

 

0,04

0,04

0,035

 

 

-

3,18

-

1

-

0,081

0,127

0,089

1,5

 

1,00

 

 

0,05

0,05

0,037

 

 

-

-

3,39

-

1

0,115

0,181

0,089

1,5

 

1,19

 

 

0,06

0,06

0,045

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.32200  LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính :1 cái

 

 

Mã hiệu  

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

Loại biển báo kích thước (m)

Chữ nhật

Tròn

Tam giác

0,4x0,7

0,5x0,6    

0,4x1,2    

f 0,7 

0,7x0,7

x0,7   

 

AD.322

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Xi măng PC30

kg

3,05

4,70

6,043

3,69

Thép tròn 6-8mm

kg

1,957

1,312

1,672

1,07

Dây thép buộc 1mm

kg

0,019

0,013

0,016

0,01

Cát vàng

m3

0,0113

0,0066

0,0085

0,0052

Đá sỏi đường kính ≤ 20mm

m3

0,018

0,011

0,0132

0,0084

Sơn

kg

0,148

0,086

0,011

0,065

Ván khuôn dầy 3cm

m3

0,0014

0,0068

0,0011

0,0006

Đinh 6cm

kg

0,009

0,005

0,006

0,004

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công 3,7/7

 

công

0,37

0,23

0,29

0,18

 

 

 

11

12

21

31

 

AD.32300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG

 

Thành  phần công việc:

            - Chuẩn bị, đo lấy dấu, gò tôn, cắt thành bảng, cạo rỉ, sơn 3 nước: 1 nước chống rỉ, 2 nước  sơn dầu, vẽ  hình 3 nước sơn.

            - Lắp biển báo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

            - Bốc dỡ, vận chuyển bảng ra công trường bằng ôtô 2,5T trong phạm vi 30km.

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

 

Bảng

tên đường 0,3x0,5 m (1bảng)

 

Bảng lưu thông (1m2)

Loại tròn

Loại vuông, tam giác,

 chữ nhật

 

AD.323

 

Sản xuất lắp đặt bảng tên đường, bảng lưu thông

Vật liệu

Sơn chống rỉ

Sơn dầu

Tôn dày 2mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,2/7

Máy thi công

Ôtô 2,5T

 

 

kg

kg

kg

%

 

công

 

ca

 

 

 

0,043

0,066

2,59

1,5

 

0,37

 

0,024

 

 

0,286

0,440

21,98

1,5

 

2,52

 

0,024

 

 

0,286

0,440

16,49

1,5

 

2,49

 

0,024

 

11

21

22

 

 AD.32400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG

 

Thành phần công việc:

             Gò tôn, lấy dấu, cắt thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in. Vẽ khuôn mẫu, tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng. Lắp đặt bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.

 

                                                                                                                 Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Loại biển báo phản quang

Biển vuông 60x60 cm

Biển tròn đk70, bát giác cạnh 25cm

Biển

 tam giác cạnh 70cm

Biển

chữ nhật 30x50cm

 

AD.324

 

Sản xuất, lắp đặt

biển báo phản quang

 

Vật liệu

Màng phản quang

Mực in cao cấp

Dung môi PUH3519

Dung môi PUV

Tôn tráng kẽm  dày 1,2mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Ô tô 2,5T

 

 

 

m2

lít

 

lít

lít

 

kg

%

 

công

 

ca

 

 

0,451

0,038

 

0,015

0,038

 

3,80

1,5

 

1,37

 

0,025

 

 

0,570

0,040

 

0,016

0,040

 

5,17

1,5

 

1,44

 

0,025

 

 

0,263

0,033

 

0,013

0,033

 

3,58

1,5

 

1,25

 

0,025

 

 

0,183

0,016

 

0,006

0,016

 

1,58

1,5

 

0,93

 

0,025

 

11

21

31

41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.33100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG

 

Thành phần công việc:

              - Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.

- Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường bằng xe ôtô 2,5T.

                                                                                                            Đơn vị tính: 1 viên 

                                                             

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần  hao phí

Đơn vị

Trên mặt

 bê tông

Trên mặt

đường nhựa

 

AD.331

 

Gắn viên phản quang

 

Vật liệu

Viên phản quang

Keo Bituminuos

Keo Megapoxy

Gas

Dầu DO

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Ôtô 2,5T

Lò nung keo

 

 

viên

kg

kg

kg

lít

%

 

công

 

ca

ca

 

 

 

1

-

0,1

0,004

0,001

1

 

0,072

 

0,01

0,004

 

 

1

0,1

-

-

-

1

 

0,069

 

0,01

0,004

 

10

20

 AD.34100 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.

 

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Dải phân cách cứng (cái)

Dải phân cách mềm (cái)

Dải phân cách bằng tôn lượn sóng (m)

 

AD.341

 

 

 

AD.341

 

 

 

AD.341

 

Lắp đặt dải phân cách cứng

 

Lắp đặt dải phân cách mềm

 

Lắp đặt dải phân cách bằng  tôn lượn sóng

 

 

Vật liệu

Trụ bê tông

Tôn lượn sóng

Trụ đỡ tôn lượn sóng

ống thép F80¸100

Bu lông

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

 

cái

m

cái

m

cái

%

 

công

 

 

1,00

-

-

-

-

1,5

 

0,085

 

 

0,20

-

-

2,20

-

1,5

 

0,058

 

 

-

1,00

0,20

-

0,40

1,5

 

0,065

 

10

20

30

PHỤ LỤC

CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CẤP PHỐI VẬT LIỆU

 

1. CẤP PHỐI VẬT LIỆU ĐÁ DĂM ĐEN (Đơn vị tính : 1 tấn)

 

- Đá trộn nhựa pha dầu hoặc nhựa đặc

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tỷ lệ nhựa %

4,0

4,5

5,0

5,5

6,0

AO10

Đá

m3

0,652

0,652

0,652

0,652

0,652

 

Nhựa

kg

41,174

46,117

50,953

55,790

60,753

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

- Đá trộn nhũ tương hoặc nhựa đường

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tỷ lệ nhũ tương %

7,0

8,0

9,0

10,0

AO20

Đá

m3

0,652

0,652

0,652

0,652

 

Nhũ tương

kg

70,010

79,266

88,350

97,274

 

 

 

1

2

3

4

 

 

2. CẤP PHỐI VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA (Đơn vị tính : 1 tấn)

 

- Khoáng chất

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tỷ lệ phối hợp %

5,0

10,0

15,0

20,0

25,0

AO30

Đá

m3

-

-

-

0,128

0,160

 

Cát

m3

-

-

-

-

0,194

 

Bột đá

kg

47,235

94,470

141,705

188,940

236,175

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tỷ lệ phối hợp %

30,0

35,0

40,0

45,0

AO30

Đá

m3

0,192

0,224

0,256

0,288

 

Cát

m3

0,233

0,272

0,311

0,350

 

Bột đá

kg

283,410

-

-

-

 

 

 

6

7

8

9

 

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tỷ lệ phối hợp %

50,0

55,0

60,0

65,0

70,0

AO40

Đá

m3

0,319

0,351

0,383

0,415

0,447

 

Cát

m3

0,388

0,426

0,465

0,504

0,543

 

 

 

1

2

3

4

5

                                                             

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tỷ lệ phối hợp %

75,0

80,0

85,0

90,0

AO40

Cát

m3

0,582

0,611

0,649

0,687

 

 

 

6

7

8

9

 

 

-Nhựa bi tum

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tỷ lệ nhựa %

4,0

4,5

5,0

5,5

6,0

6,5

AO50

Nhựa

Kg

41,174

46,117

50,953

55,790

60,573

65,313

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tỷ lệ nhựa %

7,0

7,5

8,0

8,5

9,0

AO60

Nhựa

Kg

70,010

74,654

79,267

83,888

88,350

 

 

 

1

2

3

4

5

3. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHỰA PHA DẦU

Đơn vị tính : 1 tấn

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tỷ lệ dầu%

10,0

15,0

20,0

25,0

30,0

AO70

Dầu ma dút

kg

102

153

204

255

306

 

Nhựa

kg

945,00

892,50

804,00

787,50

735,00

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

4. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG

Đơn vị tính : 1 tấn

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tỷ lệ nhựa %

50

55

60

AO80

Nhựa bi tum

kg

525,000

577,500

630,000

 

Nước

m3

0,500

0,450

0,400

 

Xút (0,2%)

kg

2,020

2,020

2,020

 

Xà phòng gốc (1%)

kg

10,100

10,100

10,100

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG SẮT

 

AD.40000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m

- Đặt đường, giật nâng đường các đợt

- Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga

 

ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00m

 

AD.41000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m

AD.41100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ ,RAY P43,P38

 

Đơn vị tính : 1000m

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tà vẹt gỗ

Ray P43 (12,5m)

Ray P38 (12,5m)

Độ cong R(m)

£500

>500

£500

>500

 

AD.411

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ray

thanh

160

160

160

160

Tà vẹt 110x210x1800

cái

1535

1451

1535

1451

Bulông+rông đen

cái

974

974

974

974

Bản đệm

cái

3056

2894

3056

2894

Đinh crămpông

cái

9257

8770

9257

8770

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,5/7

 

công

776,07

732,5

801,1

757,5

 

 

 

11

12

21

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P33-30, RAY P26-25-24

Đơn vị tính : 1000m

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tà vẹt gỗ không đệm sắt

Ray P33-30 (12m)

Ray P26-25-24 (10m)

Độ cong R(m)

£500

>500

£500

>500

 

AD.412

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ray

thanh

167

167

200

200

Tà vẹt 110x210x1800

cái

1600

1515

1717

1616

Bulông+rông đen

cái

168

168

201

201

Bản đệm

cái

678

678

812

812

Đinh crămpông

cái

9647

9135

10350

9744

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,5/7

 

công

711,7

665,9

709,6

660,5

 

 

 

11

12

21

22

 

 

AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P26-25-24

 

Đơn vị tính: 1000m

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tà vẹt gỗ không đệm sắt Ray P26-25-24

Dài 9,58m

Dài 8,0m

Độ cong R(m)

£500

>500

£500

>500

 

AD.412

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ray

thanh

209

209

250

250

Tà vẹt 110x210x1800

cái

1686

1581

1768

1642

Bulông+rông đen

cái

211

211

251

251

Bản đệm

cái

844

848

1015

1015

Đinh crămpông

cái

10.164

9537

10.658

9896

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,5/7

 

công

705,20

647,5

736,80

689,9

 

 

 

31

32

41

42

 

 

AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT SẮT, RAY P26-25-24

 

Đơn vị tính: 1000m

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tà vẹt sắt

Ray 26-25-24 dài 10m

Độ cong R(m)

£500

>500

 

AD.413

 

Vật liệu

 

 

 

Ray

thanh

200

200

Tà vẹt

cái

1700

1565

Lập lách

đôi

201

211

Bulông+rông đen

cái

812

848

Cóc + bulông cóc

cái

6092

6348

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

Nhân công 4,5/7

 

công

515,6

449,1

 

 

 

11

12

 

 

 

AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT SẮT, RAY P26-25-24

 

Đơn vị tính : 1000m

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tà vẹt sắt Ray P26-25-24

Dài 9,58m

 Dài 8m

Độ cong R(m)

£500

>500

£500

>500

 

AD.413

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ray

thanh

209

209

250

250

Tà vẹt

cái

1669

1565

1750

1626

Lập lách

đôi

211

211

251

251

Bulông + rông đen

cái

848

848

1015

1015

Cóc + bulông cóc

cái

6705

6348

7105

6597

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,5/7

 

công

514,3

443,6

540,6

458,9

 

 

 

21

22

31

32

 

AD.41400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT BÊ TÔNG

 

Đơn vị tính : 1000m

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tà vẹt bê tông dài 12,5m

Ray P43-38

Độ cong R(m)

£500

>500

£500

>500

 

AD.414

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ray

thanh

160

160

160

160

Tà vẹt

cái

1535

1454

1535

1454

Lập lách

đôi

161

161

161

161

Bulông + rông đen

cái

974

974

974

974

Cóc + bulông cóc

cái

6172

5846

6172

5846

Sắt đệm gót cóc

cái

6172

5846

6172

5846

Sắt chữ U

cái

6172

5846

6172

5846

Đệm cao su

cái

3086

2923

3086

2923

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,5/7

 

công

1301,5

1254,6

1286,2

1231,3

 

 

 

11

12

21

22

 

 

 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT TRONG GA KHỔ 1,00M

 

Đơn vị tính : 1000m

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Tà vẹt gỗ

đệm sắt

Ray P43-33

dài 12,5m

Tà vẹt gỗ không đệm sắt

Ray

P33-30

dài 12,0m

Ray P26-25-24

Chiều dài (m)

10,0

9,58

8,00

 

AD.421

 

 

 

 

 

AD.422

 

Đặt đường

sắt trong ga

khổ 1,00m

tà vẹt gỗ

đệm sắt

 

Tà vẹt gỗ

không

đệm sắt

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ray

thanh

160

167

200

209

250

Tà vẹt

cái

1454

1515

1616

1581

1642

Lập lách

đôi

161

168

201

211

251

Bulông+rông đen

cái

974

678

812

848

1015

Bản đệm

cái

2894

 

 

 

 

Đinh crămpông

cái

8770

9135

9744

9420

9896

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,5/7

công

657,3

575,5

542,8

537,4

553,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

11

21

22

23

 

ĐẶT ĐƯỜNG SẮT TRONG GA KHỔ 1,00M

 

Đơn vị tính : 1000m

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tà vẹt sắt

Tà vẹt bê tông

Ray P26-25-24 dài (m)

Ray P43

dài

12,5m

Ray P38

dài

12,5m

10,0

9,58

8,0

 

AD.423

 

Tà vẹt

sắt

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ray

thanh

200

209

250

160

160

Tà vẹt

cái

1600

1565

1626

1454

1454

Lập lách

đôi

201

211

251

161

161

Bulông+rông đen

cái

812

848

1015

974

974

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.424

Tà vẹt

bê tông

Cóc+bulông cóc

cái

6496

6348

6597

-

-

Sắt đệm gót cóc

cái

-

-

-

5846

5846

Sắt chữ U

cái

-

-

-

5846

5846

Đệm cao su

cái

-

-

-

5846

5846

Đinh crămpông

cái

-

-

-

2923

2923

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,5/7

 

công

407,6

403,3

415,5

1246,9

1234,9

 

 

 

 

11

12

13

11

12

 

 

AD.43000 ĐẶT ĐƯỜNG ĐÓN TIỄN KHỔ 1,00m

Đơn vị tính: 1000m

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Tà vẹt gỗ đệm sắt

Ray
P43-38

dài 12,5m

Tà vẹt gỗ không đệm sắt

Ray

P43-38

dài

12,0m

Ray P26-25-24 dài (m)

10,0

9,58

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.431

Đặt đường

sắt đón tiễn

khổ 1,00m

tà vẹt gỗ đệm sắt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ray

thanh

160

167

200

209

250

Tà vẹt

cái

1454

1348

1515

1477

1515

Lập lách

đôi

161

168

201

211

251

Bulông+rông đen

cái

974

678

812

848

1015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.432

Tà vẹt gỗ

không đệm

sắt

Bản đệm

cái

2894

-

-

-

-

Đinh crămpông

cái

8770

8124

9315

8904

4135

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,5/7

 

công

657,3

523,2

495,6

515,5

507,9

 

 

 

 

11

11

21

22

23

 

ĐẶT ĐƯỜNG ĐÓN TIỄN KHỔ 1,00M

 

Đơn vị tính: 1000m

 

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Tà vẹt sắt

Tà vẹt bê tông

Ray P26-25-24 dài (m)

Ray P43

Dài 12,5m

Ray P38

Dài 12,5m

10,0

9,58

8,0

 

AD.433

 

Tà vẹt

sắt

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ray

thanh

200

209

250

160

160

Tà vẹt

cái

1500

1462

1500

1454

1454

Lập lách

đôi

201

211

251

161

161

Bulông+rông đen

cái

812

848

1015

974

974

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.434

Tà vẹt

bê tông

Cóc+bulông cóc

cái

6090

5936

6090

-

-

Sắt đệm gót cóc

cái

-

-

-

5846

5846

Sắt chữ U

cái

-

-

-

5846

5846

Đệm cao su

cái

-

-

-

5846

5846

Đinh crămpông

cái

-

-

-

2923

2923

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,5/7

 

công

382,6

376,0

386,9

1246,9

1234,9

 

 

 

 

11

12

13

11

12

 

AD.44000 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ

Đơn vị tính: 1000m

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tà vẹt gỗ đệm sắt

Ray P43-38

dài 12,5m

Tà vẹt gỗ

không đệm sắt

Ray P33-30

dài 12,5m

Độ cong R(m)

£500

>500

£500

>500

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.441

Đặt đường

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

sắt nhánh,

Ray

thanh

160

160

167

167

 

tránh tạm khổ

Tà vẹt

cái

1293

1212

1347

1252

 

1,00m tà vẹt

Lập lách

đôi

161

161

168

168

 

gỗ đệm sắt

Bulông+rông đen

cái

974

974

678

678

 

 

Bản đệm

cái

2572

2412

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.442

Tà vẹt gỗ

Đinh crămpông

cái

7792

7038

8124

7612

 

không đệm

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

sắt

Nhân công 4,5/7

 

công

696,5

740,1

626,7

582,0

 

 

 

 

11

12

21

22

ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ  (tiếp theo)

 

Đơn vị tính: 1000m

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tà vẹt gỗ không đệm sắt

Ray 26-25-24

dài 10,00m

dài 9,58m

dài 8,00m

Độ cong R(m)

£500

>500

£500

>500

£500

>500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.442

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Ray

thanh

200

200

209

209

250

250

 

Tà vẹt

cái

1515

1414

1477

1372

1515

1389

 

Lập lách

đôi

-

201

-

211

-

251

 

Bulông+rông đen

cái

812

812

818

818

1015

1015

 

Đinh crămpông

cái

9135

8526

8434

8270

9135

8374

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công 4,5/7

 

công

649,6

595,1

639,8

583,1

658,3

589,7

 

 

 

31

32

41

42

51

52

 

 

AD.44300 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00M TÀ VẸT SẮT

 

Đơn vị tính: 1000m

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Ray 26-25-24

dài 10,00m

dài 9,58m

dài 8,00m

Độ cong R(m)

£500

>500

£500

>500

£500

>500

 

AD.443

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Ray

thanh

200

200

209

209

250

250

 

Tà vẹt

cái

1500

1400

1462

1358

1500

2375

 

Lập lách

đôi

201

201

211

211

251

251

 

Bulông+rông đen

cái

812

812

848

848

1015

1015

 

Cóc+bulông cóc

cái

6090

5684

5936

5513

6090

5582

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công 4,5/7

 

công

579,9

514,5

566,8

499,2

586,4

504,7

 

 

 

11

12

21

22

31

32

 

AD.45000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M

AD.45100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435M LOẠI NẶNG VÀ LOẠI VỪA, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT

Đơn vị tính: 1000m

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tà vẹt gỗ đệm sắt

Ray P43 dài 12,5m

Ray P38 dài 12,5m

Độ cong R(m)

£500

>500

£500

>500

 

AD.451

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ray

thanh

160

160

160

160

 

Tà vẹt

cái

1939

1778

1939

1778

 

Lập lách

đôi

161

161

161

161

 

Bulông+rông đen

cái

974

974

974

974

 

Bản đệm

cái

3538

3859

3859

3538

 

Đinh crămpông

cái

11.698

10.718

11.693

10.718

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công 4,5/7

 

công

1071,5

963,5

1049,6

941,7

 

 

 

11

12

21

22

 

 AD.45200 ĐẶT ĐƯỜNG CHÍNH TRONG GA

 AD.45300 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TẠM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT

Đơn vị tính: 1000m

 

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường chính trong ga xí nghiệp tà vẹt gỗ, đệm sắt

Đường nhánh, tránh, tạm

Ray P43-44,

P38-41

P43-44

P38-41

Độ cong R(m)

£500

>500

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.452

Đường chính

Vật liệu

 

 

 

 

 

trong ga xí

Ray

thanh

160

160

160

160

nghiệp, tà vẹt

Tà vẹt

cái

1778

1778

1616

1616

gỗ đệm sắt

Lập lách

đôi

161

161

161

161

 

Bulông+rông đen

cái

974

974

974

974

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.453

Đường nhánh,

Bản đệm

cái

3538

3538

3537

3215

tránh tạm,

Đinh crămpông

cái

10718

10718

9744

10718

tà vẹt gỗ

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

đệm sắt

Nhân công 4,5/7

 

công

875,2

873,1

1019,15

911,2

 

 

 

 

11

12

11

12

AD.45400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435m LOẠI VỪA VÀ NHẸ, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT

Đơn vị tính: 1000m

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Ray P43-44

Ray P38-41

Độ cong R(m)

£500

>500

£500

>500

 

AD.454

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ray

thanh

160

160

160

160

Tà vẹt

cái

1778

1616

1778

1616

Lập lách

đôi

161

161

161

161

Bulông+rông đen

cái

974

974

974

974

Bản đệm

cái

3538

3215

3538

3215

Đinh crămpông

cái

10718

9744

10718

9744

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,5/7

 

công

984,2

876,3

960,3

852,3

 

 

 

11

12

21

22

 

 AD.46100ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG, ĐƯỜNG GA XÍ NGHIỆP

AD.47100 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TẠM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT RAY P43-44, P38

 

Đơn vị tính: 1000m

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường ga

xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt

Đường nhánh, tránh, tạm, tà vẹt gỗ đệm sắt

Ray P43-38

Ray

P43-44

Ray

P38

Độ cong R(m)

£500

>500

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.461

Đường lồng,

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

đường ga xí

Ray

thanh

240

240

240

240

 

nghiệp, tà vẹt

Tà vẹt

cái

1454

1454

1293

1212

 

gỗ đệm sắt

Lập lách

đôi

241

241

241

241

 

 

Bulông+rông đen

cái

1462

1462

1462

1462

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.462

Đường nhánh,

Bản đệm

cái

4342

4342

3858

3618

 

tránh tạm,

Đinh crămpông

cái

13155

13155

11692

10962

 

tà vẹt gỗ

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

đệm sắt

Nhân công 4,5/7

 

công

1115,0

1093,2

1154,3

1081,3

 

 

 

 

11

12

11

12

AD.50000 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN ĐƯỜNG SẮT

 AD.51100 LẮP THANH GIẰNG CỰ LY CHO ĐƯỜNG 1,00m VÀ 1,435m

Thành phần công việc:

- Lắp thanh giằng cự ly đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Vận chuyển thanh giằng và phụ kiện trong phạm vi 1500m.

 

Đơn vị tính: 1km đường sắt có thanh giằng

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Loại 5

thanh giằng

 cho 1 cầu ray

Loại 3

thanh giằng

cho 1 cầu ray

 

 

 

 

 

 

AD.511

Lắp thanh

giằng

Vật liệu

 

 

 

Thanh giằng sắt

 

 

 

25 và phụ kiện

bộ

400

240

Nhân công 4,5/7

 

công

31,90

19,10

 

 

 

 

10

20

 

AD.51200 LẮP THIẾT BỊ PHÒNG XÔ CHO ĐƯỜNG 1,00m VÀ 1,435m

Đơn vị tính: 1km có phòng xô

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Dốc£5%°

2 chiều

Dốc>5%°

1 chiều

Tầu hãm

trước ga

1 chiều

Phòng xô

cho 1
bộ ghi

 

AD.512

 

Lắp thiết

bị phòng

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ngăn phòng xô

cái

640

640

320

24

Gỗ phòng xô

 

 

 

 

 

100x100x700

thanh

960

1920

960

12

Nhân công 4,5/7

 

công

29,90

47,90

23,90

1,20

 

 

 

 

10

20

30

40

 

AD.51300LẮP GIÁ RAY DỰ PHÒNG

Đơn vị tính: 1km đường các loại

 

Mã hiệu

Công tác  xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

AD.513

 

Lắp giá ray

dự phòng

 

Vật liệu

 

 

Ray dự phòng

thanh

2

Lập lách

đôi

1

Trụ (BT đúc sẵn)

 

 

150x320x720

cái

2

Nhân công 4,5/7

 

công

1,20

 

 

 

 

10

AD.52000 ĐẶT CÁC LOẠI GHI

 

Thành phần công việc :

Đặt hoàn chỉnh 1 bộ ghi và phụ kiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

AD.52100 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,00M. RAY P43, P38

 

Đơn vị tính: bộ

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Tg1/10
dài 21,414m

Tg1/10

dài 24,00m

Tg1/9

dài 22,312m

 

AD.521

 

Đặt ghi đường

sắt khổ 1,00m

 

Vật liệu

 

 

 

 

Ghi và phụ kiện

bộ

1

1

1

Tà vẹt gỗ

thanh

57

51

49

Đinh crămpông

cái

590

540

520

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,5/7

 

công

73,0

73,0

73,0

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

AD.52200 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M.

AD.52300 ĐẶT GHI ĐƯỜNG LỒNG RAY P43, P38

 

Đơn vị tính: bộ

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Đặt ghi đường 1,435m

Ray P43

Tg1/10

dài 34,41m

Đặt ghi đường lồng P43-38

Tg1/10

dài 24,552m

Tg1/9

dài 24,552m

 

AD.522

 

Đặt ghi đường

sắt khổ 1,435m

 

Vật liệu

 

 

 

 

Ghi và phụ kiện

bộ

1

1

1

Tà vẹt gỗ

thanh

75

59

60

 

 

 

 

 

 

 

AD.523

Đặt ghi đường

lồng

Đinh crămpông

cái

634

688

680

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,5/7

 

công

78,5

97,7

97,7

 

 

 

 

10

11

21

 

 

 

PHỤ BẢN: SỐ LƯỢNG - CHIỀU DÀI TÀ VẸT CHO CÁC LOẠI GHI

 

 

Số

thứ

tự

Số lượng

chiều dài

tà vẹt (m)

LOẠI GHI

A. ĐƯỜNG 1,00M

B. ĐƯỜNG 1,435M

Ghi P43

tg 1/10 dài

24,414m

Ghi P43

tg1/10 dài

21,006m

Ghi P43

tg 1/9

dài

22,312m

Ghi P38

tg1/10 dài

24,414m

Ghi P43

tg 1/9

dài

24,414m

Ghi P43

tg1/10

dài

31,414m

1

2,00

5

5

5

5

5

-

2

2,10

9

11

9

9

9

-

3

2,30

12

8

6

12

6

-

4

2,50

5

5

6

5

6

-

5

2,60

-

-

-

-

-

12

6

2,70

5

6

6

5

6

-

7

2,75

-

-

-

-

-

8

8

2,90

4

3

4

4

4

10

9

3,05

-

-

-

-

-

5

10

3,10

3

3

3

3

3

-

11

3,20

-

-

-

-

-

5

12

3,30

3

3

4

3

4

-

13

3,35

-

-

-

-

-

3

14

3,50

5

3

4

5

4

4

15

3,60

-

2

-

-

-

-

16

3,65

-

2

2

-

2

3

17

3,70

3

-

-

3

-

-

18

3,80

-

-

-

-

-

3

19

3,90

3

-

-

3

-

-

20

3,95

-

-

-

-

-

5

21

4,10

-

-

-

-

-

3

22

4,14

-

-

-

-

-

-

23

4,25

-

-

-

-

-

2

24

4,40

-

-

-

-

-

3

25

4,41

-

-

-

-

-

-

26

4,55

-

-

-

-

-

3

27

4,59

-

-

-

-

-

-

28

4,70

-

-

-

-

-

3

29

4,83

-

-

-

-

-

3

Tổng số tà vẹt :

57

51

19

37

19

75

AD.60000 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT

 

Thành phần công việc:

Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết theo yêu cầu kỹ thuật.

 

AD.61100 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI ĐƯỜNG

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tà vẹt gỗ

Tà vẹt

sắt

Tà vẹt

bê tông

Đường

1,00m

Đường

1,435 m

 

AD.611

 

Làm nền đá

ba lát đường

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá 6x8

m3

1,15

1,15

1,15

1,15

Nhân công 4,5/7

 

công

0,98

1,01

1,10

1,03

 

 

 

 

11

12

21

31

 

 

 

 

AD.61200 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI GHI

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Ghi đường

1,00m

Ghi đường

1,435m

 

AD.612

 

Làm nền đá

ba lát ghi

 

Vật liệu

 

 

 

Đá 6x8

m3

1,15

1,15

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

 

công

1,10

1,20

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

AD.62100 SẢN XUẤT ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng bằng thép hình

Vật liệu

 

 

 

Thép chữ U

kg

1.025

 

Que hàn

kg

7,020

 

Vật liệu khác

%

5

AD.621

Nhân công 4,0/7

công

5,080

 

Máy thi công

 

 

 

Máy cắt đột liên hợp 2,8Kw

ca

0,160

 

Cần trục bánh xích 16T

ca

0,040

 

Máy hàn 23Kw

ca

1,823

 

Máy khác

%

2

 

 

 

 

10

 

AD.62200LẮP DỰNG ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.            

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm đứng

Hầm nghiêng

 

Lắp dựng đường trượt thép hình hầm đứng, hầm nghiêng

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

20,000

22,000

 

Que hàn

kg

14,742

16,380

 

Vật liệu khác

%

2

2

AD.622

Nhân công 4,0/7

công

43,700

49,000

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

3,827

4,253

 

Tời điện 1,5T

ca

1,013

1,125

 

Máy khác

%

2

2

 

 

 

 

10

20

AD.63000LẮP ĐẶT, THÁO DỠ  ĐƯỜNG GOÒNG TRONG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, dọn sạch nền. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.  Kiểm tra các cấu kiện của ray, đặt tà vẹt, ray. Lắp giữ các cấu kiện. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

 

AD.63100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG GOÒNG KHỔ 0,9M, TÀ VẸT GỖ

Đơn vị tính:  1m

           

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Lắp đặt đường goòng tạm khổ 0,9m, tà vẹt gỗ, ray P24 trong hầm

Vật liệu

 

 

 

Ray P24

kg

50,400

 

Tấm lót

kg

6,090

AD.631

Tấm ốp

kg

2,110

 

Đinh vấu

kg

1,890

 

Bulông và đai ốc

kg

0,260

 

Vòng đệm

kg

0,020

 

Tà vẹt gỗ

m3

0,040

 

Nhân công 4,5/7

 

công

 

0,98

 

 

 

 

 

10

 

Ghi chú:

Công tác lắp đặt đường goòng được tính cho đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công các đoạn đường vòng thì hao phí nhân công được nhân thêm hệ số 1,15.

 

AD.63200 THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG

Thành phần công việc:

Tháo dỡ vận chuyển bằng thủ công phạm vi 1.500 m

 

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh ray

Tà vẹt gỗ

 

 

 

 

 

 

AD.632

- Tháo dỡ thanh ray

 

- Tháo dỡ tà vẹt gỗ

Nhân công 3,5/7

công

0,450

-

 

 

 

 

 

AD.632

Nhân công 3,5/7

công

-

0,128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 

AD.70000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN, TÍN HIỆU

 

AD.71000 TRỒNG CỘT MỐC, BIỂN BÁO

 AD.71100 TRỒNG CỘT KM

Thành phần công việc:

- Sơn kẻ chữ, trồng, chèn vữa chân cột ngay thẳng đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật

-Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m

 

Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

AD.711

 

Trồng cột km

 

Vật liệu

 

 

Cột km

cái

1,01

Đế chân cột bê tông đúc sẵn

cái

1,01

Vật liệu khác

%

5,0

Nhân công 4,5/7

 

công

0,30

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

AD.71200 TRỒNG CỘT VÀ BIỂN ĐƯỜNG VÒNG

 

Thành phần công việc:

- Sơn kẻ chữ cột, biển

- Trồng các cột NĐ, NC, TD, TC, biển ghi số hiệu của đường cong

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m

 

Đơn vị tính: 1 đường vòng

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

 

 

 

AD.712

Trồng cột và biển

đường vòng

Vật liệu

 

 

Cột đường vòng bê tông đúc sẵn

cái

4,04

Biển đường vòng bê tông đúc sẵn

cái

1,01

Vật liệu khác

%

2,0

Nhân công 4,5/7

 

công

0,75

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

AD.71300 TRỒNG BIỂN ĐỔI DỐC (HOẶC TRỒNG DỐC XUNG ĐỘT)

 

Đơn vị tính: 1cái

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

 

 

 

AD.713

Trồng biển

Vật liệu

 

 

 

đổi dốc

Biển đổi dốc bê tông đúc sẵn

cái

1,01

 

 

Vật liệu khác

%

1,0

 

 

Nhân công 4,5/7

 

công

0,15

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 AD.71400 TRỒNG BIỂN KÉO CÒI (HOẶC BIỂN BÁO ĐƯỜNG NGANG, BIỂN BÁO CHÚ Ý TẦU HỎA)

 

Đơn vị tính : 1cái

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

 

 

 

AD.714

Trồng biển

kéo còi

Vật liệu

 

 

Biển kéo còi bê tông đúc sẵn

cái

1,01

Vữa xi măng chèn chân cột

m3

0,005

Vật liệu khác

%

1,0

Nhân công 4,5/7

 

công

0,30

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.71500 LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, TÍN HIỆU

 

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị đưa cột vào vị trí dựng cột, điều chỉnh cột, kê chèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cột trong phạm vi 1000m

- Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội, đồi núi, ao hồ, thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.

- Nếu vận chuyển cột >1000m thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo định mức nhân công được cộng thêm 0,79 công/cột cho các định mức lắp đặt tương ứng.

 

LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, CỘT ĐÁNH DẤU ĐẦU CÁP

 

Đơn vị tính: 1cột

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Loại cột

Cột đánh

dấu 1,2m

6m

7m

8m

9m

 

AD.7151

 

Lắp dựng

 cột thông tin

hình chữ H

 

 Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 Cột bê tông chữ H

cột

1

1

1

1

1

 Thép làm dây co F6

kg

7,68

8,55

10,24

10,55

-

 Thép tròn F18

kg

3,5

3,5

3,5

3,5

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.7152

Cột đánh dấu

 Tăng đơ M12

cái

1,5

1,5

1,5

1,5

-

 Bu lông M12

cái

2

2

2

2

-

 Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 Nhân công 3,5/7

công

7,62

9,41

11,22

13,12

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

1

 

 

LẮP DỰNG CỘT TÍN HIỆU

Đơn vị tính: 1cột

 

Mã hiệu

Công tác  xây lắp

Thành phần  hao phí

Đơn vị

Loại cột

7,5m

8,5m

9,5m

 

AD.7153

 

Lắp dựng

 cột tín hiệu

 

 Vật liệu

 

 

 

 

 Cột bê tông li tâm

cột

1

1

1

 Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

 

 

 

 Nhân công 4/7

công

18,4

20,13

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

AD.72100 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNH DẤU

 

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, kiểm tra các phụ kiện, lắp phụ kiện đấu dây, thử điện khí, hoàn thiện công tác lắp theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 500m.

 

Đơn vị tính: 1cột

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Cột tín hiệu

Cột

đánh dấu

Vào ga

Ra ga

 

AD.721

 

Lắp đặt các phụ kiện cột tín hiệu,

 

 Vật liệu

 

 

 

 

 Cơ cấu tín hiệu loại 2 đèn

cái

2

1

1

 Giá trên bắt cơ cấu vào cột

bộ

3

1

 -

 Giá dưới bắt cơ cấu vào cột

bộ

3

1

 -

 

 

 

 

 

 

 

AD.721

Cột đánh dấu

 Bu lông chữ U, M12

cái

7

3

 -

 Ống luồn dây tín hiệu F32

m

3

1

 -

 Đui đèn tín hiệu

cái

5

2

2

 Bóng đèn 25W

cái

5

2

2

 Thấu kính tín hiệu

cái

10

4

4

 Ống luồn dây F52

m

1,5

0,6

1

 Tán che đèn

cái

3

1

 -

 Dây điện 19x0,52

m

100

50

20

 Vật liệu khác

%

10

10

10

 Nhân công 4,5/7

công

27,7

13,5

9,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.73100 LẮP ĐẶT GHI TÍN HIỆU

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí lắp ghi, lắp các phụ kiện tay quay ghi, bộ quay ghi, bộ biểu thị ghi, các loại cần động tác, thử hoạt động, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật tư, phụ kiện trong phạm vi 300m.

 

Đơn vị tính: 1 bộ ghi

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn

 vị

Ghi

cơ khí

Ghi điện đơn

Ghi liên động

Ghi lồng 3 đầu dây

 

AD.731

 

Lắp đặt ghi

tín hiệu

 

 Vật liệu

 

 

 

 

 

 Ghi tín hiệu

bộ

1

1

1

1

 Hộp khoá điện

cái

 -

1

1

1

 Công tắc đạp chân

cái

 -

1

1

1

 Bulông M20x65

cái

 -

8

12

16

 Bulông đầu vuông

 M20x70

 

cái

 

 -

 

4

 

14

 

4

 Bulông M14x50

cái

 -

3

3

3

 Bulông M14x70

cái

 -

2

2

2

 Bulông M22x350

cái

4

 -

 -

 -

 Thép hình

kg

 -

10

40

10

 Dây điện

m

 -

15

30

15

 Ổ khoá

cái

 -

1

1

1

 Bulông M18x200

cái

 -

3

6

6

 Bulông M12x150

cái

 -

 -

120

16

 Ống thép D36

m

 -

 -

70

10

 Bánh xe đỡ ống

bộ

 -

 -

30

4

 Vật liệu khác

%

6

6

6

6

 Nhân công 4,5/7

công

14,2

38,7

91

82,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AD.74100 KÉO RẢI DÂY THÔNG TIN

 

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng trước và sau khi kéo dây, vận chuyển, ra dây dưới đất, gác dây lên xà, căng hãm, hàn nối, hoàn thiện công tác kéo rải dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Nếu kéo rải dây trên đồi, núi, hồ ao, bùn lầy sông ngòi, định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2

- Trường hợp tháo dỡ dây thông tin định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 so với định mức tương ứng.

 

Đơn vị tính: 1km/sợi

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Dây sắt

Dây lưỡng kim

F3mm

F4mm

F2,5mm

F3mm

 

AD.741

 

Kéo rải dây sắt,dây lưỡng kim

 

 Vật liệu

 

 

 

 

 

 Dây dẫn

kg

56

102

42

60

 Dây hãm

kg

1,4

1,4

0,7

0,7

 Thiếc hàn

kg

0,3

0,3

0,25

0,25

 A xít hàn

lít

0,05

0,05

 -

 -

 Nhựa thông

kg

 -

 -

0,01

0,01

 Vât liệu khác

%

5

5

5

5

 Nhân công 4,5/7

công

8,2

9,15

8

8,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

21

22

 

 

AD.74200 LẮP XÀ THÔNG TIN

 

Thành phần công việc :

 Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng, xác định vị trí, lắp xà, bộ sứ vào xà theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: 1 xà

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xà 1,1m

Xà 2,5m

 

AD.742

 

Lắp xà thông tin

 

 

 Vật liệu

 

 

 

 Xà

cái

1

1

 Sứ

cái

4

8

 Cuống sứ

cái

4

8

 Thanh chống

cái

2

2

 Puli D14

cái

5

5

 Vật liệu khác

%

2

2

 Nhân công 4,5/7

công

1,01

1,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

 

AD.74300 LẮP ĐẶT BỘ GIÁ ĐỠ ĐẶT BỘ QUAY GHI

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí, đánh dấu, khoan ray, khoan các phụ kiện, lắp bộ giá đỡ hoàn chỉnh

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: 1 bộ giá đỡ

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng                                       

 

AD.743

 

Bộ giá đỡ đặt

 bộ ray ghi

 

 Vật liệu

 

 

 Thép hình 100x100

m

9,6

 Thép hình 50x50

m

4,4

 Sắt L bắt ray

cái

4

 Đệm chống xoáy

cái

4

 Long đen vênh

cái

10

 Bulông M 20x50

cái

4

 Bulông M 20x70

cái

10

 Bulông M 20x75

cái

8

 Vật liệu khác

%

3

 Nhân công 4,5/7

công

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

AD.74400 LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƯỜNG RAY

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, phân rải phụ kiện, khoan ray để lắp dây dẫn, lắp các phụ kiện, điều chỉnh và thử hoạt động, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: 1 mạch

 

Mã hiệu

Công tác  xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

AD.744

 

Lắp đặt mạch

điện đường ray

 

 Vật liệu

 

 

 Lập lách P43

m

8

 Tấm cách điện PVC

m

8

 Miếng cách điện chữ I

cái

8

 Dây dẫn thép nhiều sợi

m

11,5

 Chốt dây

cái

10

 Bulông M 24

cái

24

 Ống và đệm cách điện

cái

48

 Bulông M 16x200

cái

2

 Vật liệu khác

%

2,5

 Nhân công 4,5/7

 

công

35,4

 

 

 

 

10

 

AD.74500 LẮP ĐẶT HỘP CÁP, HÒM BIẾN THẾ TÍN HIỆU

 

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, lắp hộp cáp, hòm biến thế vào vị trí, lên đầu cáp, đổ xi cách điện, thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

 

Đơn vị tính: 1 hộp

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Hộp cáp cuối

Hộp cáp phân hướng

Hòm

biến thế

 

AD.745

 

Lắp hộp cáp,

hòm biến thế

tín hiệu

 

 Vật liệu

 

 

 

 

 Hộp cáp bằng gang

cái

1

1

1

 Bảng đấu dây

cái

4

7

2

 Cọc đấu dây đồng mạ

bộ

24

42

12

 Ống bảo vệ F32

cái

2

7

4

 Dây điện

m

2,5

3

2,5

 Bu lông M16x200

cái

 -

2

-

 Bu lông M12x200

cái

2

-

4

 Vật liệu khác

%

5

5

5

 Nhân công 5/7

công

9,2

14,42

16,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 AD.74600 LẮP CÁC LOẠI RƠ LE TÍN HIỆU CHẠY TÀU

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp đặt và đo kiểm để đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m

 

Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã  hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn  vị

Số lượng

 

AD.746

 

Lắp các loại

rơ le

 

 Vật liệu

 

 

 Rơ le

cái

1

 Đế cắm rơ le

cái

1

 Quang treo rơ le

cái

1

 Chốt phân loại

cái

2

 Vật liệu khác

%

10

 Nhân công 5/7

 

công

5,75

 

 

 

 

10

 

 

 

AD.74700 LẮP ĐẶT MÁY THÔNG TIN

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra lau chùi máy, vận chuyển đưa máy đến vị trí lắp đặt,đấu dây thử điện khí, hoàn thiệntheo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1cái

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện thoại nam châm

Cộng điện điều độ

 

 

 

 

 

 

AD.747

Lắp đặt tổng đài

 Nhân công 4,5/7

công

57

74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

 

Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí                                                 

Đơn vị

Số lượng

 

AD.747

 

Lắp đặt máy

đóng đường

 

 Vật liệu

 

 

 Thép hình

kg

42

 Dây điện

m

250

 Bulông M16x250

cái

4

 Vật liệu khác

%

5

 Nhân công 4,5/7

công

61,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

AD.74800 LẮP ĐẶT MẠNG CÁP NGẦM

 

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc điện khí cáp, tời cáp, rải cáp xuống rãnh, làm đầu cáp, kiểm tra thông mạch của cáp, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển xa trong phạm vi 500m.

Đơn vị tính: 100m

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn  vị

Số lượng

 

AD.748

 

Lắp đặt cáp

ngầm

 

 Vật liệu

 

 

 Cáp

m

101

 Ống bảo vệ cáp F50

m

4

 Cọc mốc cáp

cái

2

 120x120x1200

 

 

 Vật liệu khác

%

5

 Nhân công 3,5/7

 

công

5,41

 

 

 

 

10

AD.81000 SẢN XUẤT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

 

 Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, triển khai tôn, cắt, uốn khoan lỗ, hàn, sơn chống rỉ 2 nước trong  và ngoài phao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

AD.81100 SẢN XUẤT PHAO TIÊU

 

Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần công việc

Đơn vị

Đường kính phao (m)

0,8

1,0

1,2

1,4

 

AD.811

 

Sản xuất phao tiêu   báo hiệu đường sông

 

Vật liệu

Thép tấm

Thép tròn

Que hàn

Bu lông M14

Ô xy

Khí ga

Joăng cao su dầy 10mm

Dầu hỏa

Sơn chống rỉ

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy khoan 4,5KW

Máy cuốn ống

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

 

kg

kg

kg

con

chai

kg

m2

lít

kg

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

126,8

5,06

8,5

12

0,4

1,2

0,16

1

0,92

3

 

22,3

 

 

0,55

0,22

0,06

0,01

1

 

 

214,7

12,6

9,1

12

0,43

1,29

0,16

1

1,24

3

 

28,9

 

 

0,96

0,38

0,11

0,01

1

 

 

293,4

20,08

12,2

12

0,58

1,74

0,25

1

1,70

3

 

36,8

 

 

1,32

0,53

0,15

0,01

1

 

 

498,8

23,69

13,9

12

0,66

1,98

0,25

1

2,89

3

 

49,77

 

 

2,2

0,88

0,25

0,01

1

 

11

21

31

41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AD.81200 SẢN XUẤT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

 

Đơn vị tính: 1 cái

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

công việc

Đơn

vị

Cột báo hiệu đường kính 160mm

Chiều dài

cột 5,5m

Chiều dài

cột 6,5m

Chiều dài

cột 7,5m

 

AD.812

 

Sản xuất cột báo hiệu đường sông F160

 

Vật liệu

Thép tấm

Thép tròn

Que hàn

Bu lông M14

Ô xy

Khí ga

Sơn chống rỉ

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy khoan 4,5KW

Máy cuốn ống

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

cái

chai

kg

kg

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

 

150,8

8,41

2,51

8

0,25

0,75

0,9

3

 

11,35

 

 

1,07

0,27

0,07

1

 

 

171,3

9,71

2,94

8

0,27

0,81

1,02

3

 

12,92

 

 

1,22

0,30

0,08

1

 

 

191,9

11,00

3,36

8

0,29

0,87

1,14

3

 

14,49

 

 

1,37

0,34

0,09

1

 

11

12

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

công việc

Đơn

 vị

Cột báo hiệu đường kính 200 mm

Chiều dài

cột 5,5m

Chiều dài

cột 6,5m

Chiều dài

cột 7,5m

 

AD.812

 

Sản xuất cột báo hiệu đường sông F200

 

Vật liệu

Thép tấm

Thép tròn

Que hàn

Bu lông M14

Ôxy

Khí ga

Sơn chống rỉ

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy khoan 4,5KW

Máy cuốn ống

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

cái

chai

kg

kg

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

 

184,2

8,41

2,80

8

0,25

0,75

1,10

3

 

12,35

 

 

1,30

0,32

0,08

1

 

 

209,8

9,71

3,25

8

0,27

0,81

1,25

3

 

13,90

 

 

1,48

0,37

0,10

1

 

 

235,5

11,00

3,70

8

0,29

0,87

1,40

3

 

15,50

 

 

1,66

0,41

0,12

1

 

21

22

23

 

AD.81300 SẢN XUẤT BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

 

                                                                                                                          Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần công việc

Đơn vị

Số lượng

 

AD.813

 

Sản xuất biển báo hiệu đường sông

 

Vật liệu

Thép tấm dày 3mm

Thép hình

Ô xy

Khí ga

Que hàn

Sơn chống rỉ

Bu lông M14

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy khoan 4,5KW

Máy khác

 

 

kg

kg

chai

kg

kg

kg

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

%

 

 

27,5

7,76

0,11

0,33

2,42

0,24

7

3

 

3,4

 

 

0,19

0,05

1

 

 

10

AD.82000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

 AD.82100 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU

    

Thành phần công việc:

             Chuẩn bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích và các bộ phận chuyển hướng của phao (maní, con quay, vòng chuyển tiếp...), thả phao dấu, căn toạ độ vị trí thả rùa định vị phao, vận chuyển vật liệu từ bờ xuống xà lan (vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa tính trong định mức).

Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn 

vị

Đường kính phao (m)

0,8

1,0

1,2

1,4

 

AD.821

 

Lắp đặt phao tiêu

 

Vật liệu

Gỗ F 10

Dây buộc

 

Nhân công 5,0/7

 

Máy thi công

Ca nô 23CV

 

 

m

kg

 

công

 

 

ca

 

 

1,0

0,2

 

0,72

 

 

0,203

 

 

1,1

0,22

 

0,99

 

 

0,284

 

 

1,2

0,25

 

1,28

 

 

0,366

 

 

1,3

0,27

 

1,56

 

 

0,447

 

11

21

31

41

 

 

AD.82200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160MM-200MM

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột, lấp đất chân cột.

 

Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cột  (m)

5,5      

6,5   

7,5  

 

AD.822

 

Lắp đặt cột báo hiệu đường sông đường kính 160mm-200mm

 

Vật liệu

Vữa bê tông đá 2x4       

mác 150

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

 

m3

 

%

 

công

 

 

0,85

 

2,0

 

7,30

 

 

0,85

 

2,0

 

7,60

 

 

0,85

 

2,0

 

7,82

 

11

21

31

 

AD.82300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

 

Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

 

AD.823

 

Lắp đặt các loại biển báo hiệu đường sông

 

Vật liệu

Thép hình 40x40x3

Bu lông F16 L10

 

Nhân công 4,5/7

 

 

kg

bộ

 

công

 

 

8,5

16

 

1,5

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG V

 

CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

 

AE.10000 XÂY ĐÁ

 

Thành phần công việc:

            - Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

           

AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC

AE.11100 XÂY MÓNG

            Đơn vị tính: 1m3

 

 

Hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Chiều dày (cm)

£60

>60

 

AE.111

 

Xây móng

 

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

 

m3

m3

m3

công

 

 

1,20

0,057

0,42

1,91

 

 

1,20

0,057

0,42

1,84

 

 

 

 

 

10

20

 

AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG

                                                                                                                    Đơn vị tính: 1m3

 

 Mã

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (cm)

£60

>60

Chiều cao (m)

£2

>2

£2

>2

 

AE.112

 

Xây tường

thẳng

 

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

 

m3

m3

m3

%

công

 

 

 

1,20

0,057

0,42

-

2,16

 

 

1,20

0,057

0,42

8,5

2,50

 

 

1,20

0,057

0,42

-

2,08

 

 

1,20

0,057

0,42

7,5

2,37

 

 

 

 

10

20

30

40

 AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (cm)

£60

>60

Chiều cao (m)

£2

>2

£2

>2

 

AE.113

 

Xây tường

trụ pin, tường

cong nghiêng

vặn vỏ đỗ

 

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

 

m3

m3

m3

%

công

 

 

 

1,20

0,057

0,42

-

2,35

 

 

1,20

0,057

0,42

8,5

2,77

 

 

1,20

0,057

0,42

-

2,25

 

 

1,20

0,057

0,42

7,5

2,54

 

 

 

 

10

2

30

40

 

 

 

 

 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Mố

Trụ, cột

Chiều cao (m)

£2

>2

£2

>2

 

AE.114

 

 

AE.115

 

 

 

Xây mố

 

 

Xây trụ, cột

 

 

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

m3

m3

m3

%

 

công

 

 

 

1,20

0,057

0,42

-

 

2,47

 

 

1,20

0,057

0,42

8,5

 

5,03

 

 

1,20

0,057

0,42

6,5

 

3,98

 

 

 

1,20

0,057

0,42

7,5

 

6,83

 

 

 

 

10

20

10

20

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tường đầu cầu

Trụ đỡ ống

Chiều cao (m)

£2

>2

£2

>2

 

AE.116

 

 

 

 

AE.117

 

Xây tường cánh

tường

đầu cầu

 

Xây trụ đỡ ống

 

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

 

m3

m3

m3

%

công

 

 

 

 

1,20

0,057

0,42

4,5

2,38

 

 

 

1,20

0,057

0,42

8,0

4,06

 

 

 

1,22

0,057

0,42

5,5

3,51

 

 

1,22

0,057

0,42

8,5

4,15

 

 

 

 

10

20

10

20

 

 

 

 

 AE.11800 XÂY GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cao £2m

Cao >2m

 

 

 

 

 

 

AE.118

Xây gối

Vật liệu

 

 

 

 

đỡ đường

Đá hộc

m3

1,22

1,22

 

ống

Đá dăm 4x6

m3

0,057

0,057

 

 

Vữa xi măng

m3

0,42

0,42

 

 

Vật liệu khác

%

 

8,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

3,51

4,13

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AE.11900 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Xây

Mặt

bằng

Mái

dốc thẳng

Mái

dốc cong

 

AE.119

 

Xây

mặt

bằng

mái

dốc

 

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

 

 

m3

m3

m3

%

công

 

 

1,2

0,057

0,42

-

2,08

 

 

1,2

0,057

0,42

-

2,19

 

 

1,22

0,057

0,42

2,5

2,42

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

 

 AE.12000 XẾP ĐÁ KHAN

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Xếp đá khan

không chít mạch

Xếp đá khan

có chít mạch

Mặt

bằng

Mái

dốc

thẳng

Mái dốc cong

Mặt

bằng

Mái

dốc

thẳng

Mái dốc cong

 

AE.121

 

 

 

 

AE.122

 

Xếp đá khan không chít mạch

 

Xếp đá khan có chít mạch

 

 

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

 

 

m3

m3

m3

%

công

 

 

1,2

0,061

-

-

1,2

 

 

1,2

0,061

-

-

1,40

 

 

 

1,22

0,065

-

2,5

1,98

 

 

 

1,2

0,061

0,067

-

1,55

 

 

1,2

0,061

0,067

-

1,75

 

 

1,22

0,061

0,067

2,5

2,01

 

 

 

 

10

20

30

10

20

30

 

 

 

 

 

 

 

 

AE.12300  XÂY CỐNG

AE.12400 XÂY NÚT HẦM

AE.12500 XÂY CÁC BỘ PHẬN  KẾT CẤU  PHỨC TẠP KHÁC

 

  Đơn vị tính: 1m3

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

 

 

Xây cống

Xây nút hầm

Xây kết cấu

phức tạp

 

AE.123

 

AE.124

 

AE.125

 

Xây cống

 

Xây nút hầm

 

Xây các bộ phận

kết cấu phức tạp khác

 

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

 

 

m3

m3

m3

%

công

 

 

1,20

0,057

0,42

6,5

3,08

 

 

1,20

0,057

0,42

6,5

3,56

 

 

1,22

0,057

0,42

5,5

4,13

 

 

 

 

10

10

10

 

 

 

 

AE.12600 XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐC TALUY ≥ 40% 

 

            Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân ta luy lên vị trí xây; trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao

≥5m

≥10m

>20m

 

AE.126

 

Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thải nước, gân chữ V trên độ dốc taluy ≥ 40% 

 

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

 

 

m3

m3

m3

%

công

 

 

1,2

0,061

0,46

5,0

5,57

 

 

1,2

0,061

0,46

5,5

6,50

 

 

1,2

0,061

0,46

6,5

7,71

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

AE.13000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10 X 20 X 30)

 

AE.13100 XÂY MÓNG

AE.13200 XÂY TƯỜNG

AE.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Móng

Tường, chiều dày (cm)

Trụ

độc

lập

£30

>30

Chiều cao (m)

£2

>2

£2

>2

 

AE.131

 

 

AE.132

 

 

AE.133

 

Xây móng

 

Xây tường

 

Xây trụ

độc lập

 

 

Vật liệu

Đá

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy khác

 

 

 

m3

m3

%

công

 

ca

%

 

 

 

0,89

0,16

-

2,27

 

0,025

-

 

 

0,89

0,16

-

2,56

 

0,025

-

 

 

0,89

0,16

5,5

2,74

 

0,025

10

 

 

0,85

0,19

-

2,25

 

0,025

-

 

 

0,85

0,19

4,5

2,67

 

0,025

10

 

 

0,85

0,25

6,0

4,38

 

0,035

10

 

 

 

 

 

10

10

20

30

40

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺ

 AE.14100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20)

 AE.14200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20)

 AE.14300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20)

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Móng

Tường, chiều dày (cm)

£30

>30

Chiều cao (m)

£2

>2

£2

>2

 

AE.141

 

 

 

AE.142

 

Xây móng

 

 

 

Xây tường

 

 

 

 

Vật liệu

Đá

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

 

công

 

ca

%

 

 

 

430

0,3

-

 

2,71

 

0,035

-

 

 

 

430

0,31

-

 

3,03

 

0,036

-

 

 

430

0,30

5,5

 

3,31

 

0,036

10

 

 

430

0,30

-

 

2,71

 

0,035

-

 

 

430

0,30

4,5

 

3,02

 

0,035

10

 

 

 

 

10

10

20

30

40

 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Gối đỡ ống

Trụ

độc

lập

Chiều cao (m)

£2

>2

 

AE.143

 

 

 

AE.144

 

 

 

 

 

Xây gối  đỡ ống

 

 

Xây trụ độc lập

 

 

 

 

 

Vật liệu

Đá

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

%

 

 

 

430

0,30

-

2,71

 

-

-

 

 

 

430

0,31

4,5

3,02

 

0,035

-

 

 

410

0,31

5,5

4,38

 

0,036

10

 

 

 

 

 

10

20

10

 

 

AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 X 20 X25)

AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 X 20 X 25)

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Móng

Tường, chiều dày (cm)

£30

>30

Chiều cao (m)

£2

>2

£2

>2

 

AE.151

 

 

 

 

AE.152

 

 

Xây móng

bằng đá chẻ

20 x 20 x 25

 

 

Xây tường bằng đá chẻ

20 x 20 x 25

 

Vật liệu

Đá chẻ

Đá dăm chèn

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy khác

 

 

 

viên

m3

m3

%

công

 

ca

%

 

 

 

72

0,047

0,28

-

1,35

 

0,034

-

 

 

73

0,05

0,29

-

1,45

 

0,035

-

 

 

73

0,05

0,29

5,5

1,55

 

0,035

10

 

 

72

0,047

0,28

-

1,39

 

0,034

-

 

 

72

0,047

0,28

4,5

1,45

 

0,035

10

 

 

 

 

10

10

20

30

40

 

AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 X 20 X 25)

AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 X 20 X 25)

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Móng

Tường, chiều dày (cm)

£30

>30

Chiều cao (m)

£2

>2

£2

>2

 

AE.161

 

 

 

 

AE.162

 

Xây móng

bằng đá chẻ

15x20x25

 

 

Xây tường bằng đá chẻ

15x20x25

 

Vật liệu

Đá chẻ

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

%

 

 

 

108

0,29

-

1,35

 

0,035

-

 

 

109

0,30

-

1,40

 

0,035

-

 

 

109

0,30

5,5

1,55

 

0,035

10

 

 

108

0,29

-

-

 

0.035

-

 

 

108

0,29

4,5

1,45

 

0,035

10

 

 

 

 

 

10

10

20

30

40

 

 

 

XÂY GẠCH

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v... tính vào khối lượng) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính trong định mức)

 

AE.20000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5 X 10,5 X 22)

 

AE.21000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (cm)

£ 33

>33

 

AE.21

 

Xây móng

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

 

 

viên

m3

công

 

 

550

0,29

1,67

 

 

539

0,30

1,49

 

 

 

 

110

210

 

 

AE.22000 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công

tác xây

lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày  £ 11cm

Chiều cao (m)

£ 4

£16

£ 50

>50

 

AE.221

 

Xây tường thẳng

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

643

0,23

6,5

2,23

 

0,036

-

-

-

-

 

 

 

 

643

0,23

6,5

2,43

 

0,036

0,04

-

-

-

0,5

 

 

643

0,23

6,5

2,67

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

643

0,23

6,5

2,79

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công

tác xây

lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày £ 33cm

Chiều cao (m)

£ 4

£16

£ 50

>50

 

AE.222

 

Xây tường thẳng

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

550

0,29

5,0

1,92

 

0,036

-

-

-

-

 

 

 

550

0,29

6,0

1,97

 

0,036

0,04

-

-

-

0,5

 

 

550

0,29

6,0

2,16

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

 

550

0,29

6,0

2,26

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công

tác xây

lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày >33cm

Chiều cao (m)

£ 4

£16

£ 50

>50

 

AE.223

 

Xây tường thẳng

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

539

0,3

4,5

1,66

 

0,036

-

-

-

-

 

 

 

539

0,30

5,5

1,8

 

0,036

0,04

-

-

-

0,5

 

 

539

0,3

5,5

1,98

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

 

539

0,30

5,5

2,07

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

AE.2300 XÂY CỘT, TRỤ

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

Vị

Chiều cao (m)

£4

£16

£ 50

>50

 

 

AE.231

 

Xây cột, trụ

 

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

539

0,3

5,5

3,0

 

0,03

-

-

-

-

 

 

539

0,3

6,0

4,0

 

0,03

0,04

-

-

-

0,5

 

 

539

0,3

6,0

4,4

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

 

539

0,30

6,0

4,6

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

 

Đơn vị tính:1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơnvị

Chiều dày £33cm

Chiều cao (m)

£ 4

£16

£ 50

>50

 

AE.241

 

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

Viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

550

0,29

5,0

2,78

 

0,036

-

-

-

-

 

 

 

550

0,29

6,0

3,09

 

0,036

0,04

-

-

-

0,5

 

 

550

0,29

6,0

3,39

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

550

0,29

6,0

3,55

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính:1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày >33cm

Chiều cao (m)

£ 4

£16

£ 50

>50

 

AE.242

 

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

Viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

539

0,30

4,5

2,60

 

0,036

-

-

-

-

 

 

 

 

539

0,30

5,5

2,89

 

0,036

0,04

-

-

-

0,5

 

 

539

0,30

5,5

3,17

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

 

539

0,30

5,5

3,32

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

 

AE.25000 XÂY CỐNG

 

Đơn vị tính: 1m3

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Cống

Cuốn cong

Thành vòm cong

 

AE.25

 

 

Xây cống

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

 

 

 

550

0,28

4,0

4,66

 

0,036

 

 

 

560

0,29

4,0

4,28

 

0,036

 

 

 

 

110

210

 

 

 

 

 

AE.26000 XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bể chứa

Hố van, hố ga

Gối đỡ ống, rãnh thoát nước

 

 

- Bể chứa

 

-Hố van, hố ga

 

-Gối đỡ ống, rãnh thoát nước

 

 

 

 

 

AE.26

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

550

550

550

AE.26

Vữa xi măng

m3

0,31

0,33

0,333

 

Vật liệu khác

%

5,5

5,5

5,5

 

Nhân công 3,5/7

công

3,6

3,2

4,5

AE.26

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,036

0,036

0,036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

210

310

 

 

 

 

 

 

 

 

 AE.27000 XÂY BỂ CHỨA HOÁ CHẤT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

 

 

 

AE.271

Xây bể

hoá chất, bể chống ăn mòn

Vật liệu

 

 

 

Gạch thẻ

viên

550

 

Bột thạch anh

kg

330,5

 

Cát thạch anh

kg

166

 

Thuỷ tinh nước

kg

149

 

Thuốc trừ sâu

kg

22,3

 

Vật liệu khác

%

5,0

 

Nhân công 4,5/7

công

3,8

 

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

AE.28000 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

£ 4

£16

£ 50

>50

 

AE.281

 

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

573

0,28

5,0

3,6

 

0,036

-

-

-

-

 

 

 

573

0,28

5,5

4,0

 

0,036

0,08

-

-

-

0,5

 

 

573

0,28

5,5

4,4

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

573

0,28

5,5

4,6

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AE.30000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)

AE.31000 XÂY MÓNG

 

Đơn vị tính : 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (cm)

£ 30

> 30

 

AE.31

 

Xây móng

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

 

 

viên

m3

công

 

 

810

0,30

1,67

 

 

780

0,31

1,49

 

 

 

 

110

210

 

 

 

 

 

 

 

 AE.32000 XÂY TƯỜNG

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dày £10cm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.321

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

830

0,25

5,5

2,23

 

0,036

-

-

-

-

 

 

830

0,25

6,5

2,43

 

0,036

0,08

-

-

-

0,5

 

 

830

0,30

6,5

2,67

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

830

0,30

6,5

2,79

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dày £30cm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.322

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

810

0,30

5,0

1,83

 

0,036

-

-

-

-

 

 

 

810

0,30

6,0

1,97

 

0,036

0,08

-

-

-

0,5

 

 

810

0,30

6,0

2,16

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

810

0,30

6,0

2,26

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dày >30cm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.323

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

782

0,31

4,5

1,64

 

0,036

-

-

-

-

 

 

 

782

0,31

5,5

1,80

 

0,036

0,08

-

-

-

0,5

 

 

782

0,31

5,5

1,98

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

 

782

0,31

5,5

2,07

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 AE.33000 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính : 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơnvị

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.331

 

Xây cột, trụ

 

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

782

0,31

5,0

3,6

 

0,036

-

-

-

-

 

 

 

782

0,31

6,0

4,0

 

0,036

0,08

-

-

-

0,5

 

 

782

0,31

6,0

4,4

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

782

0,31

6,0

4,6

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

 

 

 

AE.34000 XÂY HỐ VAN, HỐ GA, RÃNH THOÁT NƯỚC

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Xây hố van,

hố ga

Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước

 

AE.34

 

Xây hố van, hố ga, rãnh thoát nước

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

 

 

viên

m3

%

công

 

 

810

0,35

5,5

4,30

 

 

810

0,37

6,5

3,50

 

 

 

 

110

210

 

 

 

 

 

 

 AE.35000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU  KHÁC

 

Đơn vị tính : 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơnvị

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.351

 

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

820

0,30

5,0

3,6

 

0,036

-

-

-

-

 

 

 

820

0,30

5,5

4,0

 

0,036

0,08

-

-

-

0,5

 

 

820

0,30

5,5

4,4

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

820

0,30

5,5

4,6

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 AE.40000 XÂY GẠCH THẺ 4,5X9X19

 AE.41000XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy (cm)

£30

>30

 

AE.41

 

Xây móng

 

Vật liệu

Gạch thẻ

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

 

 

viên

m3

công

 

 

937

0,313

1,74

 

 

920

0,328

1,54

 

110

210

 

 

 

 

 

 

 

  AE.42000 XÂY TƯỜNG

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dầy £10cm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.421

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch thẻ

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

989

0,256

5,5

2,46

 

0,035

-

-

-

-

 

 

989

0,256

6,5

2,72

 

0,035

0,08

-

-

-

0,5

 

 

937

0,313

6,5

2,99

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

937

0,313

6,5

3,12

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

10

20

30

40

 

 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dầy £30cm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.422

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch thẻ

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

937

0,313

5,0

1,92

 

0,036

-

-

-

-

 

 

937

0,313

6,0

2,12

 

0,036

0,08

-

-

-

0,5

 

 

937

0,313

6,0

2,33

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

937

0,313

6,0

2,43

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dầy >30cm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.423

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch thẻ

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

921

0,328

4,5

1,97

 

0,037

-

-

-

-

 

 

921

0,328

5,5

2,15

 

0,037

0,08

-

-

-

0,5

 

 

921

0,328

5,5

2,36

 

0,037

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

921

0,328

5,5

2,47

 

0,037

-

0,027

-

0,027

0,5

 

10

20

30

40

 

 

 

AE.43000 XÂY CỘT, TRỤ.

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.431

 

 

 

 

 

Xây cột, tr

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

Gạch thẻ

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

Viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

921

0,328

5,5

4,18

 

0,036

-

-

-

-

 

 

921

0,328

6,0

4,64

 

0,036

0,08

-

-

-

0,5

 

 

921

0,328

6,0

5,10

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

921

0,328

6,0

5,33

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

10

20

30

40

 

 

AE.44000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU  PHỨC TẠP KHÁC

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.441

 

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

 

Vật liệu

Gạch thẻ

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

Viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

937

0,328

5,0

4,39

 

0,036

-

-

-

-

 

 

 

937

0,328

5,5

4,87

 

0,036

0,08

-

-

-

0,5

 

 

937

0,328

5,5

5,35

 

0,036

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

937

0,328

5,5

5,60

 

0,036

-

0,027

-

0,027

0,5

 

10

20

30

40

 

 

 

 

 

AE.50000 XÂY GẠCH THẺ (4 X 8 X 19)

 

 AE.51000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Chiều dày (cm)

£ 30

>30

 

AE.51

 

Xây móng

 

Vật liệu

Gạch thẻ

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

 

viên

m3

công

 

 

 

 

1164

0,342

2,35

 

 

 

 

1134

0,356

2,08

 

 

 

 

 

110

210

 

 

 

 

 

 

AE.52000 XÂY TƯỜNG

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày £10cm

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

> 50

 

AE.521

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch thẻ

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1315

0,2

6,0

2,7

 

0,02

-

-

-

-

 

 

 

1315

0,2

6,5

3,00

 

0,02

0,09

-

-

-

0,5

 

 

1315

0,2

6,5

3,30

 

0,02

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

 

1315

0,2

6,5

3,45

 

0,02

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày £30cm

Chiều cao (m)

£ 4

£16

£ 50

> 50

 

AE.522

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch thẻ

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1110

0,325

5,0

2,4

 

0,033

-

-

-

-

 

 

 

1110

0,325

6,0

2,6

 

0,033

0,08

-

-

-

0,5

 

 

1110

0,325

6,0

2,86

 

0,033

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

 

1110

0,325

6,0

2,99

 

0,033

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày >30cm

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

> 50

 

AE.523

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch thẻ

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1084

0,347

4,5

2,3

 

0,035

-

-

-

-

 

 

 

1084

0,347

5,5

2,5

 

0,035

0,08

-

-

-

0,5

 

 

 

1084

0,347

5,5

2,75

 

0,035

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

1084

0,347

5,5

2,87

 

0,035

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

 AE.53000 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.531

 

Xây cột, trụ

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1048

0,328

5,5

4,68

 

0,03

-

-

-

-

 

 

1048

0,328

6,0

5,2

 

0,03

0,08

-

-

-

0,5

 

 

1048

0,328

6,0

5,72

 

0,03

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

 

1048

0,328

6,0

5,98

 

0,03

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

AE.54000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP  KHÁC

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

Vị

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.541

 

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1087

0,328

5,0

4,68

 

0,03

-

-

-

-

 

 

1087

0,328

5,5

5,2

 

0,03

0,08

-

-

-

0,5

 

 

 

1087

0,328

5,5

5,72

 

0,03

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

1087

0,328

5,5

5,98

 

0,03

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

           

XÂY GẠCH ỐNG (10 X 10 X 20)

AE.61000XÂY TƯỜNG

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày £10cm

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

>50

 

AE.611

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

460

0,15

6,0

1,53

 

0,024

-

-

-

-

 

 

 

 

460

0,15

6,5

1,69

 

0,024

0,04

-

-

-

0,5

 

 

460

0,15

6,5

1,85

 

0,024

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

 

460

0,15

6,5

1,94

 

0,024

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày £30cm

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

>50

 

AE.612

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

450

0,165

5,0

1,38

 

0,024

-

-

-

-

 

 

 

450

0,165

6,0

1,42

 

0,024

0,04

-

-

-

0,5

 

 

450

0,165

6,0

1,56

 

0,024

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

450

0,165

6,0

1,63

 

0,024

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày >30cm

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

>50

 

AE.613

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

440

0,174

4,5

1,13

 

0,024

-

-

-

-

 

 

 

 

440

0,174

5,5

1,25

 

0,024

0,04

-

-

-

0,5

 

 

440

0,174

5,5

1,37

 

0,024

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

 

440

0,174

5,5

1,43

 

0,024

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

AE.62000 XÂY GẠCH ỐNG (10 X 10 X 20) CÂU GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

> 50

 

AE.621

 

Xây tường

 

 

 

Vật liệu

Gạch ống

Gạch thẻ

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

350

175

0,24

5,5

1,5

 

0,024

-

-

-

-

 

 

 

350

175

0,24

6,0

1,71

 

0,024

0,04

-

-

-

0,5

 

 

350

175

0,24

6,0

1,88

 

0,024

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

350

175

0,24

6,0

1,96

 

0,024

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 XÂY GẠCH ỐNG (8 X 8 X 19)

 AE.63000 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày £10cm

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

> 50

 

AE.631

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

682

0,17

6,0

1,95

 

0,02

-

-

-

-

 

 

 

682

0,17

6,5

2,15

 

0,02

0,06

-

-

-

0,5

 

 

682

0,17

6,5

2,36

 

0,02

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

682

0,17

6,5

2,47

 

0,02

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày £30cm

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

> 50

 

AE.632

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

649

0,21

5,0

1,7

 

0,03

-

-

-

-

 

 

 

649

0,21

6,0

1,85

 

0,03

0,05

-

-

-

0,5

 

 

649

0,21

6,0

2,03

 

0,03

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

649

0,21

6,0

2,12

 

0,03

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

Vị

Chiều dày >30cm

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

> 50

 

AE.633

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

608

0,26

5,0

1,47

 

0,03

-

-

-

-

 

 

608

0,26

6,0

1,62

 

0,03

0,05

-

-

-

0,5

 

 

608

0,26

6,0

1,78

 

0,03

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

608

0,26

6,0

1,86

 

0,03

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 AE.64000 XÂY GẠCH ỐNG (8 X 8 X 19) CÂU GẠCH THẺ (4 X 8 X 19)

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

> 50

 

AE.641

 

Xây tường

 

Vật liệu

 Gạch ống

 Gạch thẻ

 Vữa

 Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

 Máy trộn 80l

 Máy vận thăng 0,8 T

 Vận thăng lồng 3T

 Cẩu tháp 25T

 Cẩu tháp 40T

 Máy khác

 

 

 

viên

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

542

233

0,23

5,0

1,85

 

0,02

-

-

-

-

 

 

 

542

233

0,23

6,0

2,15

 

0,02

0,06

-

-

-

0,5

 

 

542

233

0,23

6,0

2,36

 

0,02

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

542

233

0,23

6,0

2,47

 

0,02

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XÂY GẠCH ỐNG 9X9X19

AE.65000 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dầy £ 10cm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.651

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch ống

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

550

0,16

4,5

1,75

 

0,030

-

-

-

-

 

 

 

550

0,16

5,0

1,93

 

0,030

0,06

-

-

-

0,5

 

 

550

0,16

5,0

2,12

 

0,030

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

550

0,16

5,0

2,21

 

0,030

-

0,027

-

0,027

0,5

 

10

20

30

40

 

 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dầy £30cm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.652

 

Xây tường

Vật liệu

Gạch ống

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

520

0,19

5,5

1,55

 

0,032

-

-

-

-

 

520

0,19

6,0

1,65

 

0,032

0,06

-

-

-

0,5

 

520

0,19

6,0

1,81

 

0,032

-

0,025

0,025

-

0,5

 

520

0,19

6,0

1,89

 

0,032

-

0,027

-

0,027

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dầy >30cm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AE.653

 

Xây tường

 

Vật liệu

Gạch ống

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

510

0,22

5,5

1,31

 

0,035

-

-

-

-

 

 

 

510

0,22

6,5

1,44

 

0,035

0,06

-

-

-

0,5

 

 

510

0,22

6,5

1,58

 

0,035

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

510

0,22

6,5

1,65

 

0,035

-

0,027

-

0,027

0,5

 

10

20

30

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 X 15 X 22)

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày £10cm

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

> 50

 

AE.711

 

Xây tường

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

275

0,170

5,0

1,6

 

0,025

-

-

-

-

 

 

275

0,170

6,0

1,69

 

0,025

0,04

-

-

-

0,5

 

 

275

0,170

6,0

1,85

 

0,025

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

275

0,170

6,0

1,94

 

0,025

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày >10cm

Chiều cao (m)

£ 4

£16

£ 50

>50

 

AE.712

 

Xây tường

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

264

0,181

5,0

1,38

 

0,025

-

-

-

-

 

 

 

264

0,181

6,0

1,42

 

0,025

0,04

-

-

-

0,5

 

 

264

0,181

6,0

1,56

 

0,025

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

264

0,181

6,0

1,63

 

0,025

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 AE.72000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 X 13,5 X 22)

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

Vị

Chiều dày £10cm

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

> 50

 

AE.721

 

Xây tường

gạch 6 lỗ

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

298

0,16

5,0

1,6

 

0,025

-

-

-

-

 

 

298

0,16

6,0

1,69

 

0,025

0,04

-

-

-

0,5

 

 

 

298

0,16

6,0

1,85

 

0,025

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

298

0,16

6,0

1,94

 

0,025

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày >10cm

Chiều cao (m)

£ 4

£16

£ 50

> 50

 

AE.722

 

Xây tường

gạch 6 lỗ

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

290

0,17

5,0

1,38

 

0,025

-

-

-

-

 

 

 

290

0,17

6,0

1,42

 

0,025

0,04

-

-

-

0,5

 

 

 

290

0,17

6,0

1,56

 

0,025

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

 

290

0,17

6,0

1,63

 

0,025

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 AE.73000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5 X 13 X 20)

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày £ 10cm

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

> 50

 

AE.731

 

Xây tường

 

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

394

0,17

5,0

1,43

 

0,024

-

-

-

-

 

 

394

0,17

6,0

1,47

 

0,024

0,04

-

-

-

0,5

 

 

394

0,17

6,0

1,62

 

0,024

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

394

0,17

6,0

1,69

 

0,024

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày >10cm

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

> 50

 

AE.731

 

Xây tường

 

 

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

380

0,18

5,5

1,38

 

0,024

-

-

-

-

 

 

 

380

0,18

6,5

1,42

 

0,024

0,04

-

-

-

0,5

 

 

380

0,18

6,5

1,56

 

0,024

-

0,025

0,025

-

0,5

 

 

380

0,18

6,5

1,64

 

0,024

-

0,027

-

0,027

0,5

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG

 

 AE.81100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 20 X 20 X 40

 AE.81200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15 X 20 X 40

 AE.81300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 10 X 20 X 40

 AE.81400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15 X 20 X 30

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn
 vị

Gạch
20 x 20 x 40

Gạch
15 x 20 x 40

Gạch
10 x 20 x 40

Gạch
10 x 20 x 30

Chiều dày (cm)

£ 30

>30

£ 30

>30

£ 30

>30

£ 30

>30

 

AE.81

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

 

 

 

viên

m3

%

công

 

 

60

0,075

4,0

1,29

 

 

 

55

0,122

4,0

1,15

 

 

80

0,075

4,0

1,53

 

 

75

0,13

4,0

1,42

 

 

120

0,08

4,0

1,53

 

 

120

0,09

4,0

1,38

 

 

150

0,08

4,0

1,29

 

 

150

0,10

4,0

1,25

 

 

 

110

120

210

220

310

320

410

420

 

 

 

 

 

 AE.82000 XÂY TƯỜNG GẠCH SI-LI-CÁT (6,5 X 12 X 25)

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (cm)

£ 33

>33

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 4

£ 16

 

AE.82

 

Vật liệu

 Gạch

 Vữa

 Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

 

 

viên

m3

%

công

 

 

424

0,267

5,0

3,0

 

 

424

0,267

5,0

4,15

 

 

 

416

0,271

5,0

2,0

 

 

 

416

0,271

5,0

2,66

 

 

 

110

120

210

220

 

 

 AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Gạch thông gió

20 x 20 cm

30 x 30 cm

 

AE.83

 

Xây tường

thông gió

 

 

Vật liệu

Gạch thông gió

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

 

 

viên

m3

%

công

 

 

25,5

0,006

5,0

0,59

 

 

11,5

0,0057

5,0

0,65

 

 

 

 

110

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AE.90000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA

 

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây gạch chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng thủ công, palăng xích, tời điện.

(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong định mức)

 

AE.91000 XÂY ỐNG KHÓI,  LÒ NUNG CLINKE

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây ống khói

Lò nung Clinke

Cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói

 

 

 

 

 

 

 

AE.91

Xây ống

Vật liệu

 

 

 

 

 

khói

Gạch chịu lửa

kg

1020

1050

1050

 

 

Vữa Samốt

kg

105

58

54

 

 

Vật liệu khác

%

5,0

1,0

2,0

AE.91

Xây lò nung

Nhân công 4,5/7

công

9,5

7,25

4,5

 

Clinke

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt gạch

ca

0,6

0,45

0,3

AE.91

Xây cửa lò,

Máy trộn 80l

ca

0,08

0,08

0,08

 

đáy lò nung,

Tời điện 5T

ca

1,2

-

-

 

cửa ống

Palăng xích

ca

-

0,5

-

 

khói

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

210

310

 

AE.92000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thân Xiclon

Trong phễu, trong ống thép

Trong côn, cút

 

 

-Xây thân

Xiclon

 

 

-Xây trong

phễu, trong

ống thép

 

-Xây trong

côn, cút thép

 

 

 

 

 

AE.92

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch chịu lửa

kg

1050

1010

1015

 

Vữa Samốt

kg

105

126

157

 

Vật liệu khác

%

1,0

2,0

2,0

AE.92

Nhân công 4,5/7

công

9,0

12,5

14,5

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt gạch

ca

0,9

1,5

1,5

 

Máy trộn 80l

ca

0,08

0,08

0,08

AE.92

Tời điện 5T

ca

1,3

1,5

1,5

 

Palăng xích

ca

1,3

-

-

 

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

210

310

AE.93000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây tường lò

Xây vòm lò

Xây đáy lò

Xây đường khói

 

 

-Xây tường lò

 

-Xây vòm lò

 

-Xây đáy lò

 

-Xây đường khói

 

 

 

 

 

 

AE.93

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gạch chịu lửa

kg

1050

1010

1050

1010

 

Vữa Samốt

kg

50

52

50

50

AE.93

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công 4,5/7

công

7,5

8,5

7,0

9,5

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

AE.93

Máy cắt gạch

ca

0,55

0,65

0,10

0,60

 

Máy trộn 80l

ca

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

120

130

140

 

            Ghi chú:

            Xây gạch chịu lửa các kết cấu được định mức ứng với chiều dày mạch vữa 1,5 ¸ 3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤ 1,5mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Xây gạch có chiều dày mạch vữa >3mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với định mức xây gạch chịu lửa tương ứng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

 

ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY

 

 

I- QUY ĐỊNH CHUNG.

 

            - Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, vữa trát loại thông thường được quy định trong các bảng ở điểm 1,2 mục II.

 

            - Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho vữa xây, vữa trát có các mác 10, 25, 50, 75, 100, 125 và 150. Mác vữa được xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày trên các mẫu lập phương kích thước 70,7 x 70,7 x 70,7mm hoặc trên các nửa mẫu 40 x 40 x 40mm sau khi uốn gãy theo TCVN 3121: 1979.

 

            - Cát sử dụng trong cấp phối vữa được phân loại theo TCXD-127. 1985 và TCVN 1770.1986

 

            - Vôi sử dụng cho định mức cấp phối vữa tam hợp phù hợp với TCVN 2231.1989

 

            - Lượng hao phí nước để tôi vôi hoặc trộn 1m3 cấp phối vữa quy định như sau:

 

              + Để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi)                                                   : 2,5 lít

              + Để trộn 1 m3 vữa:

                        · Vữa xi măng cát                                                                               : 260 lít

                        · Vữa tam hợp cát vàng                                                                      : 200 lít

                        · Vữa tam hợp cát mịn, cát có mô đun độ lớn ML =1,5¸2,0              : 210 lít

                        · Vữa tam hợp cát mịn, cát có mô đun độ lớn ML =0,7¸1,4              : 220 lít

 

 

II -ĐỊNH MỨC  CẤP PHỐI VẬT LIỆU.

 

            1- Xi măng PC30

 

            1.1.1- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng

                        Cát có mô đun độ lớn ML >2.

 

Hiệu

Thành phần
hao phí

Đơn

vị

Mác vữa

10

25

50

75

100

 

 

 

 

 

 

 

 

B111

Xi măng

kg

65,07

112,01

207,3

291,03

376,04

 

Vôi cục

kg

109,14

92,82

74,46

51

29,58

 

Cát vàng

 

m3

1,17

1,14

1,11

1,09

1,06

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

1.1.2- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn

                        Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.

 

 

Hiệu

 

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Mác vữa

10

25

50

75

 

B112

 

Xi măng

 

kg

 

71,07

 

121,01

 

225,02

 

319,26

 

Vôi cục

kg

106,08

92,82

67,32

44,88

 

Cát mịn

 

m3

1,16

1,13

1,10

1,07

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

1.1.3- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn

                        Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.

 

 

Hiệu

 

Thành phần

hao phí

 

 

Đơn

vị

Mác vữa

10

25

50

 

B113

 

Xi măng

 

kg

 

80,08

 

139,38

 

256,02

 

Vôi cục

kg

103,02

85,68

57,12

 

Cát mịn

 

m3

1,13

1,10

1,07

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

            1.2.1- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng

                        Cát có mô đun độ lớn ML >2.

 

 

Hiệu

 

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Mác vữa

25

50

75

100

125

 

B121

 

Xi măng

 

kg

 

116,01

 

213,02

 

296,03

 

385,04

 

462,05

 

Cát vàng

 

kg

1,19

1,15

1,12

1,09

1,05

 

 

 

2

3

4

5

6

 

 

 

            1.2.2- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn

                        Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.

 

 

hiệu

 

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Mác vữa

25

50

75

100

 

B122

 

Xi măng

 

kg

 

124,01

 

230,02

 

320,03

 

410,04

 

Cát mịn

 

m3

1,16

1,12

1,09

1,05

 

 

 

2

3

4

5

 

 

 

 

 

            1.2.3- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn

                        Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.

 

 

hiệu

 

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Mác vữa

25

50

75

 

B123

 

Xi măng

 

kg

 

142,01

 

261,03

 

360,04

 

Cát mịn

 

m3

1,13

1,09

1,05

 

 

 

2

3

4

 

           

 

 

            2- Xi măng PC40

 

            21.1- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng

                        Cát có mô đun độ lớn ML >2.

 

 

hiệu

 

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Mác vữa

25

50

75

100

125

 

B211

 

Xi măng

 

kg

 

86,09

 

161,02

 

223,02

 

291,03

 

357,04

 

Vôi cục

kg

84,66

70,38

57,12

42,84

29,58

 

Cát vàng

 

m3

1,16

1,14

1,11

1,09

1,07

 

 

 

2

3

4

5

6

 

 

 

2.1.2- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn

                        Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.

 

 

hiệu

 

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Mác vữa

25

50

75

100

 

B212

 

Xi măng

 

kg

 

93,1

 

173,02

 

242,02

 

317,03

 

Vôi cục

kg

82,62

65,28

52,02

36,72

 

Cát mịn

 

m3

1,15

1,12

1,10

1,08

 

 

 

2

3

4

5

 

 

 

 

 

            2.1.3- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn

                        Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.

 

 

hiệu

 

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Mác vữa

25

50

75

 

B213

 

Xi măng

 

kg

 

106,01

 

196,02

 

275,03

 

Vôi cục

kg

77,52

59,16

42,84

 

Cát mịn

 

m3

1,12

1,09

1,07

 

 

 

2

3

4

 

 

 

 

 

            2.2.1- Định mức câp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng

                        Cát có mô đun độ lớn ML >2,0.

 

 

hiệu

 

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Mác vữa

25

50

75

100

125

150

 

B221

 

Xi măng

 

kg

 

88,09

 

163,02

 

227,02

 

297,02

 

361,04

 

425,04

 

Cát vàng

 

m3

1,19

1,16

1,13

1,11

1,08

1,06

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

            2.2.2- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn

                        Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.

 

 

hiệu

 

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Mác vữa

25

50

75

100

125

 

B222

 

Xi măng

 

kg

 

96,1

 

176,02

 

247,02

 

320,03

 

389,04

 

Cát mịn

 

m3

1,18

1,14

1,12

1,09

1,06

 

 

 

2

3

4

5

6

                                                                                                     

 

 

 

 

            2.2.3- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn

                        Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.

 

 

hiệu

 

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Mác vữa

25

50

75

100

 

B223

 

Xi măng

 

kg

 

108,02

 

200,02

 

278,03

 

359,04

 

Cát mịn

 

m3

1,14

1,11

1,1

1,04

 

 

 

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG VI

 

CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI  CHỖ

 

 

 

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

 

- Định mức dự toán công tác bê tông đổ tại chỗ các kết cấu gồm ba nhóm công việc:

            + Đổ bê tông được định mức cho 3 dây chuyền:

* Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn vật liệu trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công áp dụng đối với công trình có chiều cao tối đa là 16m.

* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng hệ thống cần cẩu.

* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông.

            + Sản xuất, lắp dựng cốt thép.

            + Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.

 

- Công việc đổ bê tông các kết cấu được định mức theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông).

 

- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt silô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng được định mức cho công tác sản xuất, lắp dựng lần đầu và di chuyển cho 1 lần tiếp theo.

 

Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng £ 1m2 sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.

 

Khối lượng bê tông các kết cấu là khối lượng hình học được xác định theo thiết kế, khi đo bóc khối lượng bê tông không trừ cốt thép trong bê tông.

 

           

 

 

 

 

 

 

 

BÊ TÔNG ĐÁ DĂM

 

AF.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN

VÀ ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác.

 

 AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

 AF.11100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

 vị

Chiều rộng (cm)

£250

>250

 

AF.111

 

Bê tông lót móng

 

Vật liệu

Vữa

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

Máy đầm bàn 1KW

 

 

 

m3

công

 

ca

ca

 

 

1,030

1,42

 

0,095

0,089

 

 

1,030

1,18

 

0,095

0,089

 

 

 

 

10

20

 

 AF.11200 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều rộng (cm)

£250

>250

 

 

AF.112

 

 

Bê tông móng

 

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

Máy đầm dùi 1,5KW

 

 

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

 

 

1,025

-

-

-

1,0

1,64

 

0,095

0,089

 

 

1,025

0,015

0,122

0,603

1,0

1,97

 

0,095

0,089

 

 

 

 

10

20

 AF.11300 BÊ TÔNG NỀN

 AF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY

 

Đơn vị tính: 1m3

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

 hao phí

 

Đơn

vị

 

Bê tông

nền

 

Bê tông

bệ máy

 

 

AF.113

 

AF.114

 

 

Bê tông nền

 

Bê tông bệ máy

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

Máy đầm dùi 1,5KW

Máy đầm bàn 1KW

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

 

 

 

1,030

1,0

1,58

 

0,095

-

0,089

 

 

 

1,025

1,0

2,41

 

0,095

0,089

-

 

 

 

 

10

10

 

 

AF.12000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

AF.12100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

Hao phí

Đơn

vị

Chiều dầy (cm)

£45

>45

Chiều cao (m)

£4

£16

£4

£16

 

AF.121

 

Bê tông tường

 

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

Máy đầm dùi 1,5KW

Máy vận thăng 0,8T

 

 

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

ca

 

 

 

1,025

0,049

0,199

0,871

2

3,56

 

0,095

0,18

-

 

 

1,025

0,049

0,199

0,871

2

4,22

 

0,095

0,18

0,11

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

2

3,29

 

0,095

0,18

-

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

2

3,95

 

0,095

0,18

0,11

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

AF.12200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

Vị

Tiết diện cột (m2)

£ 0,1

>0,1

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 4

£ 16

 

AF.122

 

Bê tông cột

 

 

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

Máy đầm dùi 1,5KW

Máy vận thăng 0,8T

 

 

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

ca

 

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

1,0

4,50

 

0,095

0,18

-

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

1,0

4,82

 

0,095

0,18

0,11

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

1,0

4,05

 

0,095

0,20

-

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

1,0

4,33

 

0,095

0,20

0,11

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

AF.123

 

 

Bê tông xà dầm, giằng nhà

 

 

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

Máy đầm dùi 1,5KW

Máy vận thăng 0,8T

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

 

 

1,025

1,0

3,56

 

0,095

0,18

0,11

 

 

10

 

 

 

 

 AF.12400 BÊ TÔNG SÀN MÁI

AF.12500 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

AF.12600 BÊ TÔNG CẦU THANG

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Sàn

mái

Lanh tô

mái hắt,

máng nước,

tấm đan,

ô văng

Cầu thang

Thường

Xoáy trôn ốc

 

AF.124

 

AF.125

 

 

 

AF.126

 

 

 

Bê tông sàn mái

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

Bê tông cầu thang

 

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

Máy đầm dùi 1,5KW

Máy vận thăng 0,8T

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

 

 

1,025

1,0

2,48

 

0,095

0,089

0,11

 

 

1,025

1,0

3,8

 

0,095

0,089

0,11

 

 

1,025

1,0

2,90

 

0,095

0,089

0,11

 

 

1,025

1,0

3,07

 

0,095

0,089

0,11

 

 

 

 

10

10

10

20

 

 

 

 

 AF.13100 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP

 AF.13200 BÊ TÔNG MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC

 

Đơn vị tính: 1m3

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

 

Giếng nước, giếng cáp

 

Mương cáp, rãnh nước

 

AF.131

 

 

AF.132

 

Bê tông giếng nước, giếng cáp

 

Bê tông mương cáp, rãnh nước

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

 

 

 

m3

%

công

 

ca

 

 

1,025

1,0

1,86

 

0,095

 

 

1,025

1,0

2,21

 

0,095

 

 

 

 

10

10

 

 

AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY

AF.13400 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Ống xi phông, ống phun, ống buy

Ống cống

hình hộp

Đường kính ống (cm)

£100

£200

> 200

 

AF.133

 

 

 

 

 

AF.134

 

Bê tông ống xiphông, ống phun, ống buy

 

Bê tông ống cống

 

 

 

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Dây thép

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

Máy đầm dùi 1,5KW

 

 

 

m3

m3

kg

cái

kg

%

công

 

ca

ca

 

 

1,05

0,102

0,171

2,33

0,065

1,0

4,25

 

0,095

0,18

 

 

1,05

0,088

0,140

1,53

0,065

1,0

3,59

 

0,095

0,18

 

 

1,05

0,058

0,079

0,918

0,065

1,0

3,42

 

0,095

0,18

 

 

1,05

0,058

0,079

0,918

0,065

1,0

3,15

 

0,095

0,089

 

 

 

 

 

10

20

30

10

 

 

AF. 14100 BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU

AF.14200 BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Móng, mố, trụ

Mũ mố, mũ trụ

Trên cạn

Dưới nước

Trên cạn

Dưới nước

 

AF.141

 

 

 

 

 

 

AF.142

 

Bê tông móng, mố, trụ, cầu

 

 

 

 

Bê tông muc mố, mũ trụ

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

Máy đầm dùi 1,5KW

Cần cẩu 16T

Sà lan 400T

Sà lan 200T

Tầu kéo 150CV

Máy khác

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1,025

2

2,91

 

0,095

0,089

0,045

-

-

-

2

 

 

1,025

2

3,49

 

0,11

0,1

0,06

0,11

0,11

0,04

2

 

 

1,025

2

3,69

 

0,095

0,089

0,045

-

-

-

2

 

 

1,025

2

4,18

 

0,11

0,1

0,06

0,11

0,11

0,04

2

 

 

 

 

10

20

10

20

AF.14300 BÊ TÔNG MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮN

 

                                                                                                            Đơn vị tính: 1m3

 


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Mặt cầu

Lan can, gờ chắn

 

AF.143

 

Bê tông mặt cầu, lan can, gờ chắn

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

Máy đầm bàn 1KW

Máy khác

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

%

 

 

1,025

4

2,8

 

0,095

0,089

5

 

 

1,025

4

4,5

 

0,11

-

5

 

 

 

 

10

20

           

 

 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, CẦU MÁNG, CẦU CẢNG,MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

 

(Bê tông buồng xoắn, ống hút, ống xả bao gồm toàn bộ khối lượng bê tông phần buồng máy thuỷ điện, trạm bơm (trừ khối lượng móng))

 

AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

AF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG

AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Bê tông buồng xoắn
ĐVT:
1m3

Cầu
máng thường
ĐVT:
1m3

Cầu
máng
vỏ mỏng
ĐVT:
1m2

 

AF.151

 

 

AF.151

 

 

 

 

AF.151

 

Bê tông buồng xoắn

 

Bê tông cầu máng thường

 

 

 

Bê tông cầu máng vỏ mỏng

 

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Dây thép

Bu lông M16

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

Máy đầm dùi 1,5KW

 

 

 

m3

m3

kg

cái

kg

cái

%

công

 

ca

ca

 

 

1,025

0,017

0,067

0,476

0,048

0,041

1,0

4,45

 

0,095

0,18

 

 

1,05

0,017

0,067

0,476

0,048

-

1,0

3,55

 

0,095

0,18

 

 

0,036

0,046

0,059

1,461

-

-

1,0

1,06

 

0,003

0,08

 

 

 

 

10

20

30

 AF.15200 BÊ TÔNG CẦU CẢNG

 

Đơn vị tính:1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Bê tông mối nối bản dầm dọc

Bê tông

dầm

 

AF.152

 

Bê tông cầu cảng

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

Máy đầm dùi 1,5KW

Sà lan 200T

Tầu kéo 150CV

Máy khác

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1,025

1,0

2,4

 

0,095

0,20

0,21

0,006

2,0

 

 

 

1,025

1,0

2,48

 

0,095

0,20

0,21

0,006

2,0

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤20CM

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

AF.153

 

Bê tông mái bờ kênh mương

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

Máy đầm dùi 1,5KW

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

 

 

1,025

1,0

2,8

 

0,095

0,18

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, trộn vữa, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường (cm)

£ 25

> 25

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AF.154

Bê tông mặt đường

 Vữa

m3

1,025

1,025

 

 

 Gỗ làm khe co dãn

m3

0,014

0,015

 

 

 Nhựa đường

kg

3,5

3,85

 

 

 Vật liệu khác

%

1,5

1,5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

1,82

1,63

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 Máy trộn 500l

ca

0,095

0,095

 

 

 Máy đầm bàn 1KW

ca

0,089

0,089

 

 

 Máy đầm dùi 1,5KW

ca

0,089

0,089

 

 

 Máy khác

%

5,0

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠ

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

AF.155

 

Bê tông gạch vỡ

 

Vật liệu

Vữa

Gạch vỡ

 

Nhân công 3/7

 

 

 

m3

m3

 

công

 

 

0,538

0,893

 

1,17

 

 

 

 

10

 

 

            AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Thành thẳng

Thành cong

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AF.16

Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, thành

cong

 Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

 

 Vật liệu khác

%

2,0

2,0

 

Nhân công 3,5/7

công

7,5

9,5

 

Máy thi công

 

 

 

 

 Máy trộn 250l

ca

0,095

0,095

 

 Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,18

0,10

 

 

 Máy khác

 

%

1,0

1,0

 

 

 

 

120

210

 

 

 

 

AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI TRÊN KHU XỬ LÝ

                 (máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

 

Vật liệu

 

 

AF.171

Máng dạng chữ V,

 Vữa bê tông

m3

1,025

 

hình bán nguyệt và

 Vật liệu khác

%

2,0

 

đa giác

Nhân công 3,5/7

công

4,26

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 Máy trộn 250l

ca

0,095

 

 

 Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

 

Vật liệu

 

 

AF.172

Bê tông hố van, hố ga

 Vữa bê tông

m3

1,025

 

 

 Vật liệu khác

%

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,79

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 Máy trộn 250l

ca

0,095

 

 

 Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

AF.18000  BÊ TÔNG MÁI TALUY ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ

 

            Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, trộn vật liệu, bốc vác, vận chuyển vật liệu lên vị trí đặt máy bằng thủ công đổ vữa vào máy phun, phun bê tông vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

 

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Bê tông mái taluy  đườngbằng phương pháp phun khô

 

Vật liệu

 

 

AF.181

Vữa bê tông đá 0,5x1

m3

1,30

 

Vật liệu khác

%

1,0

 

Nhân công 3,5/7

công

12,5

 

Máy thi công

 

 

 

Máy phun vữa 5,5KW

ca

0,55

 

Máy trộn 80l

ca

0,55

 

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,55

 

Máy bơm nước

ca

0,55

 

Máy khác

ca

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN

TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM

TỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY

 

 

AF.20000  ĐỔ BẰNG CẦN CẨU

 

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG

AF.21200 BÊ TÔNG MÓNG

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xâylắp

Thành phần

 hao phí

Đơn

vị

Lót

móng

Chiều rộng móng (cm)

£ 250

> 250

 

AF.211

 

 

AF.212

 

Bê tông lót móng

 

Bê tông móng

 

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy đầm dùi 1,5KW

 

 

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

 

 

1,03

-

-

-

-

0,65

 

0,03

0,089

 

 

 

1,025

-

-

-

1,0

0,89

 

0,03

0,089

 

 

 

1,025

0,015

0,122

0,603

1,0

1,15

 

0,03

0,089

 

 

 

 

 

10

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.21300 BÊ TÔNG NỀN

AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY                                                                                

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Bê tông

nền

Bê tông

Bệ máy

 

 

AF.213

 

AF.214

 

 

Bê tông nền

 

Bê tông bệ máy

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy đầm dùi 1,5KW

Máy đầm bàn 1KW

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

 

 

 

1,03

1,0

0,68

 

0,03

-

0,089

 

 

 

1,025

1,0

1,66

 

0,03

0,089

-

 

 

 

 

10

10

 

 

 

AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

AF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG

 

                                                                                                            Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dầy  £45 cm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.221

 

Bê tông tường

 

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy đầm dùi 1,5KW

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

1,025

0,049

0,199

0,871

2

2,56

 

0,04

0,18

-

-

-

2

 

 

 

1,025

0,049

0,199

0,871

2

3,22

 

0,08

0,18

-

-

-

2

 

 

1,025

0,049

0,199

0,871

2

3,54

 

-

0,18

0,030

0,030

-

2

 

 

 

1,025

0,049

0,199

0,871

2

3,70

 

-

0,18

0,035

-

0,035

2

 

 

 

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dầy >45 cm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.221

 

Bê tông tường

 

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy đầm dùi 1,5KW

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

2

2,28

 

0,04

0,18

-

-

-

2

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

2

2,94

 

0,08

0,18

-

-

-

2

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

2

3,23

 

-

0,18

0,030

0,030

-

2

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

2

3,38

 

-

0,18

0,035

-

0,035

2

 

 

 

 

50

60

70

80

 

 

 AF.22200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tiết diện cột ≤ 0,1m2

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

> 50

 

AF.222

 

Bê tông cột

 

 

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy đầm dùi 1,5KW

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

1

3,49

 

0,06

0,18

-

-

-

2

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

1

3,81

 

0,09

0,18

-

-

-

2

 

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

1

4,19

 

-

0,18

0,04

0,04

-

2

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

1

4,38

 

-

0,18

0,045

-

0,045

2

 

 

 

 

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tiết diện cột >0,1m2

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 50

> 50

 

AF.222

 

Bê tông cột

 

 

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy đầm dùi 1,5KW

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

1

3,04

 

0,05

0,20

-

-

-

2

 

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

1

3,33

 

0,08

0,20

-

-

-

2

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

1

3,66

 

-

0,20

0,035

0,035

-

2

 

 

1,025

0,020

0,048

0,352

1

3,83

 

-

0,20

0,04

-

0,04

2

 

 

 

 

 

50

60

70

80

 

 

 

 AF.22300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.223

 

 

 

Bê tông xà dầm, giằng,

sàn mái

 

 

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy đầm dùi 1,5KW

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

m3

%

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

1,025

1,0

2,56

 

 

0,04

0,18

-

-

-

2

 

 

1,025

1,0

2,96

 

 

0,04

0,18

0,04

-

-

2

 

 

1,025

1,0

3,26

 

 

-

0,18

0,03

0,03

-

2

 

 

1,025

1,0

3,41

 

 

-

0,18

0,035

-

0,035

2

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Móng, mố,

trụ cầu

Mũ mố,

mũ trụ cầu

Trên cạn

Dưới nước

Trên

cạn

Dưới nước

 

 

 

Bê tông

móng, mố, trụ cầu.

 

 

 

Bê tông

mũ mố, mũ

trụ cầu.

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AF.231

Vữa

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

Nhân công 3,5/7

công

1,98

3,31

4,52

6,23

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,045

0,06

0,045

0,08

 

Đầm dùi 1,5KW

ca

0,085

0,1

0,095

0,1

AF.232

Sà lan 400T

ca

-

0,06

-

0,08

 

Sà lan 200T

ca

-

0,06

-

0,08

 

Tầu kéo 150CV

ca

-

0,02

-

0,025

 

Máy khác

 

%

2,0

2,0

2,0

2,0

 

 

 

 

10

20

10

20

 

 

 

AF.24100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG

 

Đơn vị tính:1m3

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

 vị

Bê tông mối nối bản dầm dọc

 

Bê tông

dầm

 

AF.241

 

Bê tông cầu cảng

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy đầm dùi 1,5KW

Sà lan 200T

Tầu kéo 150CV

Máy khác

 

 

m3

%

công

 

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1,025

1,5

1,40

 

 

0,03

0,20

0,21

0,006

2,0

 

 

 

1,025

1,5

1,48

 

 

0,03

0,20

0,21

0,006

2,0

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

 

Đơn vị tính: 1m3

 

 

hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

 hao phí

 

Đơn

vị

Số lượng

 

AF.242

 

Bê tông mái bờ kênh mương

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy đầm dùi 1,5KW

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

 

 

1,025

1,0

1,80

 

0,03

0,18

 

 

 

 

10

 

AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARRETTE

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra hố khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cọc nhồi

Cọc Barrette

Trên cạn

Dưới nước

Đường kính cọc (mm)

£ 1000

> 1000

£ 1000

> 1000

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

AF.251

Bê tông cọc

Vữa

m3

1,15

1,15

1,15

1,15

1,15

 

nhồi trên

Ống đổ f300

m

0,012

0,019

0,012

0,019

0,017

 

cạn

Vật liệu khác

%

0,2

0,2

0,5

0,5

0,50

AF.252

Bê tông cọc

Nhân công 4,5/7

công

1,21

1,02

1,45

1,23

1,05

 

nhồi dưới

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

nước

Cần cẩu xích 50T

ca

0,083

0,057

0,09

0,06

0,055

AF.253

Bê tông cọc,

Sà lan 200T

ca

-

-

0,09

0,042

-

 

tường, Barrette

Sà lan 400T

ca

-

-

0,09

0,042

-

 

Tầu kéo 150CV

ca

-

-

0,03

0,013

-

 

 

Máy khác

 

%

1

1

2

2

2

 

 

 

 

10

20

10

20

10

AF.26100 BÊ TÔNG BỂ CHỨA

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Bể chứa

Thành thẳng

Thành cong

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AF.261

Bê tông

 Vữa

m3

1,025

1,025

 

bể chứa

 Gỗ ván

m3

0,049

0,049

 

 

 Đinh 6cm

kg

0,20

0,20

 

 

 Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

4,90

7,13

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,2

0,2

 

 

 Cần cẩu 10T

ca

0,08

0,08

 

 

 Máy khác

 

%

2

2

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI KHU XỬ LÝ

                 (máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

 

Vật liệu

 

 

AF.262

Máng dạng chữ V, hình

 Vữa

m3

1,025

 

bán nguyệt và đa giác

 Vật liệu khác

%

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

3,72

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,2

 

 

 Cần cẩu 10T

ca

0,08

 

 

 Máy khác

 

%

2

 

 

 

 

10

 

 

 

AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI

(Áp dụng cho  mọi độ cao)

Đơn vị tính: m3

 


hiệu

Công tác
 xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
 vị

Bê tông trượt   lồng thang máy

Bê tông trượt Silô

Bê tông trượt ống khói

 

AF.271

 

 

 

AF.272

 

 

AF.273

 

Bê tông trượt lồng thang máy

 

Bê tông trượt Silô

 

Bê tông trượt ống khói

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Cẩu tháp 50T

Đầm dùi 1,5KW

Máy bơm nước 20KW

(bảo dưỡng bê tông)

Máy vận thăng 3T

Máy khác

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

 

ca

%

 

 

1,025

2,0

3,55

 

0,065

0,20

0,05

 

0,025

5

 

 

1,025

2,0

2,55

 

0,065

0,15

0,03

 

0,025

5

 

 

1,025

2,0

4,55

 

0,075

0,25

0,04

 

0,025

5

 

 

 

 

10

10

10

 

 

AF.28100 LÀM LỚP VỮA XI MĂNG BẢO VỆ  MÁI ĐẬP

Thành phần công việc:

Trộn, rải vữa bằng thủ công dầy 7cm. Đầm mặt bằng quả đầm 16T đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

 

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập

Vật liệu

 

 

AE281

 Vữa xi măng

m3

8,050

 

 

 

 

 

Nhân công 4/7

công

35,910

 

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn 80lít

ca

0,933

 

Quả đầm 16T

ca

0,337

 

Cần trục bánh xích 25T

ca

0,337

 

 Máy khác

 

%

10

 

 

 

 

10

 

AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

AF.31100 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

 


hiệu

Công tác
 xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
 vị

Chiều rộng (cm)

£250

>250

 

 

AF.311

 

 

Bê tông móng

 

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy bơm BT 50 m3/h

Máy đầm dùi 1,5KW

Máy khác

 

 

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

%

 

 

1,015

-

-

-

1,0

0,85

 

0,033

0,089

1,0

 

 

1,015

0,015

0,122

0,603

1,0

1,21

 

0,033

0,089

1,0

 

 

 

 

10

20

 

 

 

AF.31200 BÊ TÔNG NỀN

AF.31200 BÊ TÔNG BỆ MÁY

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Bê tông

nền

Bê tông

bệ máy

 

 

AF.312

 

AF.313

 

 

 

Bê tông nền

 

Bê tông bệ máy

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy bơm BT 50 m3/h

Máy đầm dùi 1,5KW

Máy đầm bàn 1KW

Máy khác

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

 

1,025

1,0

0,62

 

0,033

 

0,089

1,0

 

 

1,015

1,0

1,64

 

0,033

0,089

 

1,0

 

 

 

 

10

20

 AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

AF.32100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính : 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dầy (cm)

£45

>45

Chiều cao (m)

£4

£16

£4

£16

 

 

 

AF.321

 

 

 

 

Bê tông tường

 

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy bơm BT 50 m3/h

Máy đầm dùi 1,5W

Máy khác

 

 

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

%

 

 

1,015

0,049

0,199

0,871

2

2,56

 

0,033

0,18

1

 

 

 

1,015

0,049

0,199

0,871

2

3,22

 

0,033

0,18

1

 

 

1,015

0,020

0,048

0,352

2

2,28

 

0,033

0,18

1

 

 

1,015

0,020

0,048

0,352

2

2,94

 

0,033

0,18

1

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.32200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tiết diện cột (m2)

£ 0,1

>0,1

Chiều cao (m)

£ 4

£ 16

£ 4

£ 16

 

AF.322

 

Bê tông cột

 

 

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy bơm BT 50m3/h

Máy đầm dùi 1,5KW

Máy khác

 

 

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

ca

ca

%

 

 

1,015

0,020

0,048

0,352

1

3,49

 

0,033

0,18

1

 

 

1,015

0,020

0,048

0,352

1

3,81

 

0,033

0,18

1

 

 

1,015

0,020

0,048

0,352

1

3,04

 

0,033

0,20

1

 

 

1,015

0,020

0,048

0,352

1

3,33

 

0,033

0,20

1

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

 

 AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

 

Đơn vị tính: 1m3

 

 

 hiệu

 

 

Công tác

 xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

 vị

 

Số lượng

 

AF.323

 

 

 

 

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái

 

 

 

 

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy bơm BT 50 m3/h

Máy đầm dùi 1,5KW

Máy khác

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

%

 

 

 

1,015

1,0

2,56

 

0,033

0,18

1,0

 

 

 

 

 

10

 

 

 AF.33000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU,

 

 

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính :1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Móng, mố,

trụ cầu

Mũ mố,

mũ trụ cầu

Trên cạn

Dưới nước

Trên cạn

Dưới nước

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AF.331

Bê tông

móng, mố, trụ

 

 

Bê tông mũ

mố,mũ trụ

cầu

 

Vữa

m3

1,015

1,015

1,015

1,015

 

Vật liệu khác

%

1,2

1,2

1,5

1,5

 

Nhân công 3,5/7

công

2,06

2,64

3,13

3,33

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,033

0,039

0,067

0,1

AF.332

Máy bơm BT 50m3/h

ca

0,033

0,039

0,067

0,1

 

Máy đầm dùi 1,5KW

ca

0,085

0,1

0,085

0,1

 

Sà lan 200T

ca

-

0,078

-

0,2

 

Sà lan 400T

ca

-

0,039

-

0,1

 

Tầu kéo 150CV

ca

-

0,026

-

0,033

 

Máy khác

%

0,5

1,0

1,0

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG

 

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

(Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong định mức)

 

Đơn vị tính : 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Loại dầm

Đúc đẩy

Đúc hẫng trên cạn

Đúc hẫng trên mặt nước

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

AF.333

Bê tông dầm cầu

thi công bằng

phương pháp đúc

đẩy,đúc hẫng

Vữa

m3

1,015

1,015

1,015

 

Ống nhựa F58

m

0,02

 -

 -

 

Ống nhựa F75

m

 -

1,02

1,02

 

Vật liệu khác

%

4

4

4

 

Nhân công 4,0/7

công

11,36

16,64

19,76

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đầm dùi 1,5KW

ca

0,18

0,18

0,18

 

Cần cẩu 16T

ca

0,035

 -

 -

 

Cần cẩu 25T

ca

 -

0,11

 -

 

Cần cẩu nổi 30T

ca

 -

 -

0,11

 

Máy bơm BT  50m3/h

ca

0,035

0,035

0,05

 

Sà lan 400T

ca

 -

 -

0,11

 

 

Tầu kéo 150CV

ca

 -

 -

0,11

 

 

Máy khác

 

%

2

2

2

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AF.34100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG

 

Đơn vị tính:1m3

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

 

Bê tông mối nối bản dầm dọc

Bê tông dầm

 

AF.341

 

Bê tông cầu cảng

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy bơm BT 50 m3/h

Máy đầm dùi 1,5KW

Sà lan 200T

Tầu kéo 150CV

Máy khác

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1,015

1,0

1,40

 

0,033

0,20

0,21

0,006

2,0

 

 

1,015

1,0

1,48

 

0,033

0,20

0,21

0,006

2,0

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

 

Đơn vị tính: 1m3

 

 

hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

 vị

Số lượng

 

AF.342

 

Bê tông mái bờ kênh mương

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy bơm BT 50 m3/h

Mày đầm dùi 1,5KW

Máy khác

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

%

 

 

1,03

1,0

1,80

 

0,033

0,18

1,0

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

AF.35000BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC TƯỜNG BARRETTE

 

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và lồng cốt thép, lắp đặt ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ. Đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

  Đơn vị tính :1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cọc nhồi

Cọc, tường Barrette

Trên cạn

Dưới nước

Đường kính cọc (mm)

£ 1000

>1000

£ 1000

>1000

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

AF.351

Bê tông cọc

Vữa

m3

1,15

1,15

1,15

1,15

1,15

 

nhồi trên

ống đổ F300

m

0,012

0,019

0,012

0,019

0,017

 

cạn

Vật liệu khác

%

1,2

1,2

1,5

1,5

1,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,1

0,93

1,32

1,12

1,20

AF.352

Bê tông cọc

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

nhồi dưới

Cần cẩu 25T

ca

0,079

0,035

0,095

0,042

0,037

 

nước

Máy bơm BT 50m3/h

ca

0,079

0,035

0,095

0,042

0,037

 

 

Sà lan 200T

ca

-

-

0,19

0,084

-

AF.353

Bê tông cọc, tường Barette

Sà lan 400T

ca

-

-

0,095

0,042

-

 

Tầu kéo 150CV

ca

-

-

0,04

0,028

-

 

Máy khác

 

%

2,0

2,0

3,0

3,0

2,0

 

 

 

 

10

20

10

20

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.36000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM

VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM

Thành phần công việc:

 Chuẩn bị khối đổ. Sản xuất, lắp dựng tấm bịt đầu đốc. Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chưa kể bê tông bù phần lẹm).

 

AF.36110 BÊ TÔNG TOÀN TIẾT DIỆN HẦM NGANG

Đơn vị tính: 1 m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

AF.361

 

Bê tông toàn tiết diện hầm ngang

 

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

Lưới thép làm đầu đốc

m2

0,217

Thép tròn

kg

3,1

Que hàn f4

kg

0,180

Vật liệu khác

%

2,0

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,928

Máy thi công

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,036

 

Đầm dùi 1,5Kw

ca

0,177

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

0,046

 

Máy ủi 140CV

ca

0,020

 

Máy hàn 23KW

ca

0,063

 

Máy khác

 

%

5

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.36120 BÊ TÔNG NỀN HẦM NGANG

AF.36130 BÊ TÔNG TƯỜNG HẦM NGANG

AF.36140 BÊ TÔNG VÒM HẦM NGANG

  Đơn vị tính: 1 m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Bê tông

Nền hầm

Tường hầm

Vòm hầm

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

AF.361

Bê tông nền hầm

Vữa bê tông

m3

1,015

1,030

1,030

 

Lưới thép làm đầu đốc

m2

0,233

0,260

0,200

 

Thép tròn

kg

3,1

3,1

3,1

 

 

Que hàn f4

kg

0,068

0,260

0,180

AF.361

Bê tông tường hầm

Vật liệu khác

%

2,0

2,0

2,0

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

1,160

2,68

5,163

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

AF.361

Bê tông vòm hầm

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,036

0,036

0,036

 

Đầm dùi 1,5Kw

ca

0,068

0,188

0,188

 

Đầm bàn 1Kw

ca

0,089

-

-

 

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

-

0,013

0,068

 

 

Máy ủi 140CV

ca

0,020

0,020

0,020

 

 

Máy hàn 23KW

ca

0,014

0,091

0,063

 

 

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

20

30

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.36200 BÊ TÔNG HẦM ĐỨNG

AF.36300 BÊ TÔNG HẦM NGHIÊNG

AF.36400 BÊ TÔNG NÚT HẦM

  Đơn vị tính: 1 m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Bê tông            hầm đứng

Bê tông                hầm nghiêng

Bê tông nút hầm

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

AF.362

Bê tông hầm đứng

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

 

Lưới thép làm đầu đốc

m2

-

0,217

0,217

 

 

Thép tròn

kg

-

2,8

3,5

 

 

Que hàn f4

kg

0,063

0,180

0,172

AF.363

Bê tông hầm nghiêng

Vật liệu khác

%

1

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

5,653

6,549

3,090

AF.364

Bê tông nút hầm

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 50m3/h

ca

0,036

0,036

0,036

 

Đầm dùi 1,5Kw

ca

0,143

0,143

0,188

 

 

Tời điện 1,5T

ca

0,188

0,188

0,013

 

 

Máy ủi 140CV

ca

0,017

0,017

0,017

 

 

Máy hàn 23KW

ca

0,014

0,063

0,060

 

 

Máy nâng thuỷ lực

ca

-

-

0,013

 

 

Máy khác

 

%

1

5

5

 

 

 

 

10

10

10

           

           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÊ TÔNG BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY

 

            Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, gia công. Lắp đặt và di chuyển ống bơm, ống đổ bê tông. Xếp đá hộc (đối với bịt đáy bằng đá hộc)  theo điều kiện cụ thể. Trộn vữa xi măng, bơm vữa bê tông, vữa xi măng, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

(Làm sàn đạo, vách ngăn chưa tính trong định mức)

 

            AF.37100 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA BÊ TÔNG

Đơn vị tính: m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

 

 

Bê tông bịt đáy

 

 

 

 

 

 

 

AF.371

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

 

ống đổ F300

m

0,05

0,05

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

Nhân công 3,5/7

công

1,75

1,95

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm BT 50m3/h

ca

0,05

0,065

 

Xà lan 200T

ca

0,05

0,065

 

Cano 23CV

ca

 

0,065

 

Máy khác

%

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 

AF.37200 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA XI MĂNG ĐỘN ĐÁ HỘC

 

Đơn vị tính: m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

 

 

Bịt đáy trong khung vây

 

 

 

 

 

 

AF.372

Vật liệu

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,20

1,20

 

Vữa xi măng cát vàng

m3

0,477

0,477

 

ống đổ F150

m

0,95

1,05

 

Vật liệu khác

%

1,5

2

 

Nhân công 4,0/7

công

2,45

2,82

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm 9m3

ca

0,095

0,110

 

Cẩu 25T

ca

0,045

0,055

 

Máy khác

%

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 

AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG

 

 

Đơn vị tính: m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

 

 

 

AF.373

Bê tông đường lăn, sân đỗ, đổ bằng máy rải bê tông

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

 

Vật liệu khác

%

1,5

 

Nhân công 3,5/7

công

2,46

 

Máy thi công

 

 

 

Máy rải PS500

ca

0,022

 

 

Máy khác

%

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

AF.37400 BƠM VỮA XI MĂNG TRONG ỐNG LUỒN CÁP

 

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, làm sạch ống luồn cáp và cáp, cân đong trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

Đơn vị tính : 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Khối lượng

 

 

 

Vật liệu

 

 

AF.374

Bơm vữa xi măng

Xi măng

kg

1824

 

trong ống luồn cáp

Phụ gia

kg

40,56

 

 

 Vật liệu khác

%

3

 

 

Nhân công 4,0/7

công

35,7

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn vữa 80 l

ca

1,83

 

 

Máy nén khí 10m3/ph

ca

1,83

 

 

Máy bơm vữa xi măng

ca

1,83

 

 

Máy bơm nước 20 kw

ca

0,5

 

 

Máy khác

 

%

3

 

 

 

 

10

 

AF.40000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG

Quy định áp dụng:

- Công tác bê tông thuỷ công được định mức cho trường hợp đổ bê tông bằng cần cẩu 16 Tấn, 25 Tấn, 40 Tấn và đổ bằng bơm bê tông, tương ứng với từng loại kết cấu bê tông thuỷ công và chưa tính đến các hao phí cho công tác lắp đặt tấm chống thấm. Riêng bê tông tháp điều áp, mố đỡ, mố néo đường ống áp lực được định mức chung cho tất cả các bộ phận kết cấu

- Hao phí nhân công trong định mức công tác bê tông thuỷ công đã bao gồm công tác đánh xờm mặt đứng và xử lý phần bề mặt nằm ngang (gồm cả hộc kỹ thuật) tiếp giáp giữa hai khối đổ, tính bình quân cho 1m3 bê tông.

- Đối với công tác bê tông mũi phóng : Hao phí nhân công trong định mức đã bao gồm công tác  mài mặt bê tông.

- Công tác bê tông bọc đường ống áp lực chưa bao gồm hao phí cho công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ cốp pha đầu đốc (nếu có).

 

Thành phần công việc:

Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

 

 

AF.41000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN

 

AF.41110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

AF.41120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

AF.41130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Lót móng, Lấp đầy

Bản đáy

Nền

 

AF.411

 

 

AF.411

 

AF.411

 

Bê tông lót móng, lấp đầy

 

Bê tông bản đáy

 

Bê tông nền

 

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,03

Vật liệu khác

%

-

2

1

Nhân công 3,0/7

công

0,380

1,04

0,580

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,020

0,022

0,020

Đầm dùi 1,5 KW

ca

0,089

0,089

-

Đầm bàn 1,0 KW

 

ca

-

-

0,089

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

AF.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤  0,45

≤ 1

 ≤  2

 

 

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

AF.412

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,049

0,020

0,014

 

Đinh các loại

kg

0,199

0,048

0,034

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,871

0,352

0,246

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,956

2,676

2,408

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,027

0,027

0,025

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

10

20

30

 

 

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤ 3

≤  5

> 5

 

 

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

AF.412

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,010

0,007

0,005

 

Đinh các loại

kg

0,024

0,017

0,012

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,172

0,120

0,084

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,167

1,950

1,755

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,025

0,022

0,020

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

40

50

60

 

 

AF.41300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

> 2

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AF.413

Bê tông trụ pin, trụ biên

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,049

0,020

0,014

0,010

 

Đinh các loại

kg

0,199

0,048

0,034

0,024

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,871

0,352

0,246

0,172

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

3,166

2,856

2,570

2,313

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,027

0,027

0,025

0,025

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

AF.41400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤ 0,45

≤ 1

 ≤ 2

> 2

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AF.414

Bê tông tường thượng lưu

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,025

0,010

0,007

0,005

 

Đinh các loại

kg

0,100

0,024

0,017

0,012

 

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,436

0,176

0,123

0,086

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,365

2,141

1,926

1,734

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,025

0,025

0,022

0,022

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

10

20

30

40

AF.41510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

AF.41520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

AF.41530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

AF.41540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Thân đập

Mặt cong đập tràn

Mũi phóng

Dốc nước

AF.415

 

AF.415

 

AF.415

 

AF.415

Bê tông phía trong thân đập

Bê tôngmặt công đập tràn

Bê tông mũi phóng

Bê tông dốc nước

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

2

2

2

1

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,85

3,227

1,832

1,533

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,022

0,022

0,022

0,022

Đầm dùi 1,5 KW

ca

0,089

0,180

0,089

0,089

Máy khác

 

%

-

1

-

-

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

AF.41600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

≤ 25

>25

 

 

Bê tông tháp điều áp

Vật liệu

 

 

 

AF.416

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

4,260

4,770

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,027

0,030

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

 

 

 

 

10

20

 


AF.41710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Mố đỡ, mố néo

đường ống áp lực

 

 

Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

Vật liệu

 

 

AF.417

Vữa bê tông

m3

1,025

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,980

 

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,030

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,18

 

 

 

 

10

 

 

AF.41720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

AF.41730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

AF.41740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Bọc đường

ống áp lực

Bệ đỡ

máy phát

Mái kênh,

mái hố xói

 

AF.417

 

 

AF.417

 

 

AF.417

 

Bê tông bọc đường ống thép áp lực

 

 

Bê tông bệ đỡ máy phát

 

 

Bê tông mái kênh hố xói

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,029

-

-

Đinh các loại

kg

0,040

-

-

Đinh đỉa các loại

cái

0,459

-

-

Dây thép

kg

0,033

-

-

Vật liệu khác

%

1

2

1

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

2,45

2,408

1,800

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,025

0,022

0,025

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

20

30

40


AF.41750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

AF.41760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Buồng xoắn

Ống hút

 

 

Bê tông buồng xoắn

 

 

 

 

Bê tông ống hút

Vật liệu

 

 

 

AF.417

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,017

0,017

 

Đinh các loại

kg

0,067

0,067

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,476

0,476

 

Dây thép

kg

0,048

0,048

AF.417

Bu lông các loại

cái

0,041

0,041

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

2,940

2,420

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,022

0,022

 

Đầm dùi 1,5 KW

ca

0,180

0,180

 

 

 

 

50

60

 

 

 

 

 

AF.41770  BÊ TÔNG SÀN DÀY ³ 30CM

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Vật liệu

 

 

AF.417

Bê tông sàn dày ≥ 30cm

Vữa bê tông

m3

1,025

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,580

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,025

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

 

 

 

 

70

 

 


AF.41800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ³ 80mm

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Vật liệu

 

 

AF.418

Bê tông cốt liệu lớn DMAX ³ 80mm

 

Vữa bê tông

m3

1,025

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,85

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 10T phục vụ đầm chùm

ca

0,031

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,022

 

 

Đầm dùi 3,5 KW

 

ca

0,089

 

 

 

 

10

 

 

 

 

AF.41900 BÊ TÔNG CHÈN ( KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN )

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Vật liệu

 

 

AF.419

Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van )

 

Vữa bê tông

m3

1,025

 

Gỗ ván khuôn

m3

0,091

 

Đinh các loại

kg

1,036

 

Đinh đỉa các loại

cái

2,300

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,74

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,027

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,243

 

 

 

 

10


AF.42000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN

 

AF.42110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

AF.42120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

AF.42130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Lót móng, Lấp đầy

Bản đáy

Nền

AF.421

Bê tông lót móng

 

 

Bê tông bản đáy

 

 

Bê tông nền

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,03

 

Vật liệu khác

%

-

2

1

 

 

 

 

 

 

AF.421

Nhân công 3,0/7

công

0,380

1,04

0,580

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,015

0,017

0,015

AF.421

Đầm dùi 1,5 KW

ca

0,089

0,089

-

 

Đầm bàn 1,0 KW

 

ca

-

-

0,089

 

 

 

 

10

20

30

 

AF.42200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤  0,45

≤ 1

 ≤  2

 

 

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

AF.422

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,049

0,020

0,014

 

Đinh các loại

kg

0,199

0,048

0,034

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,871

0,352

0,246

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,956

2,676

2,408

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,022

0,022

0,020

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

10

20

30

 

 

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤ 3

≤  5

> 5

 

 

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

AF.422

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,010

0,007

0,005

 

Đinh các loại

kg

0,024

0,017

0,012

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,172

0,120

0,084

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,167

1,950

1,755

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,020

0,017

0,015

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

40

50

60

 

 

 

AF.42300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

> 2

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AF.423

Bê tông trụ pin, trụ biên

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,049

0,020

0,014

0,010

 

Đinh các loại

kg

0,199

0,048

0,034

0,024

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,871

0,352

0,246

0,172

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

3,166

2,856

2,570

2,313

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,022

0,022

0,020

0,020

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

10

20

30

40

 

AF.42400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤ 0,45

≤ 1

 ≤ 2

> 2

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AF.424

Bê tông tường thượng lưu

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,025

0,010

0,007

0,005

 

Đinh các loại

kg

0,100

0,024

0,017

0,012

 

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,436

0,176

0,123

0,086

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,365

2,141

1,926

1,734

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,020

0,020

0,017

0,017

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

AF.42510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

AF.42520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

AF.42530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

AF.42540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Thân đập

Mặt cong đập tràn

Mũi phóng

Dốc nước

AF.425

 

AF.425

 

AF.425

 

AF.425

Bê tông phía trong thân đập

Bê tôngmặt công đập tràn

Bê tông mũi phóng

Bê tông dốc nước

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

2

2

2

1

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,85

3,227

1,832

1,533

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Đầm dùi 1,5 KW

ca

0,089

0,180

0,089

0,089

Máy khác

%

-

1

-

-

 

 

 

 

10

20

30

40

 

AF.42600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

≤ 25

>25

 

 

Bê tông tháp điều áp

Vật liệu

 

 

 

AF.426

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

4,260

4,770

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,022

0,025

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

AF.42710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Mố đỡ, mố néo

đường ống áp lực

 

 

Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

Vật liệu

 

 

AF.427

Vữa bê tông

m3

1,025

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,980

 

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,025

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

 

 

 

 

10

 

 

 

AF.42720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

AF.42730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

AF.42740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Bọc đường

ống áp lực

Bệ đỡ

máy phát

Mái kênh,

mái hố xói

 

AF.427

 

 

AF.427

 

 

AF.427

 

Bê tông bọc đường ống thép áp lực

 

 

Bê tông bệ đỡ máy phát

 

 

Bê tông mái kênh hố xói

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,029

-

-

Đinh các loại

kg

0,040

-

-

Đinh đỉa các loại

cái

0,459

-

-

Dây thép

kg

0,033

-

-

Vật liệu khác

%

1

2

1

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

2,45

2,408

1,800

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,020

0,017

0,020

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

20

30

40


AF.42750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

AF.42760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Buồng xoắn

Ống hút

 

 

Bê tông buồng xoắn

 

 

 

 

Bê tông ống hút

Vật liệu

 

 

 

AF.427

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,017

0,017

 

Đinh các loại

kg

0,067

0,067

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,476

0,476

 

Dây thép

kg

0,048

0,048

AF.427

Bu lông các loại

cái

0,041

0,041

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

2,94

2,420

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,017

0,017

 

Đầm dùi 1,5 KW

ca

0,180

0,180

 

 

 

 

50

60

 

 

 

 

 

AF.42770  BÊ TÔNG SÀN DÀY ³ 30CM

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Vật liệu

 

 

AF.427

Bê tông sàn dày ≥ 30cm

Vữa bê tông

m3

1,025

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,580

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,020

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

 

 

 

 

70

 

 


AF.42800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ³ 80mm

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Vật liệu

 

 

AF.428

Bê tông cốt liệu lớn DMAX ³ 80mm

 

Vữa bê tông

m3

1,025

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,85

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 10T phục vụ đầm chùm

ca

0,031

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,017

 

 

Đầm dùi 3,5 KW

 

ca

0,089

 

 

 

 

10

 

 

 

 

AF.42900 BÊ TÔNG CHÈN ( KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN )

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Vật liệu

 

 

AF.429

Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van )

 

Vữa bê tông

m3

1,025

 

Gỗ ván khuôn

m3

0,091

 

Đinh các loại

kg

1,036

 

Đinh đỉa các loại

cái

2,300

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,74

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,022

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,243

 

 

 

 

10

 

 

AF.43000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN

 

AF.43110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

AF.43120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

AF.43130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Lót móng, Lấp đầy

Bản đáy

Nền

AF.431

Bê tông lót móng

 

 

Bê tông bản đáy

 

 

Bê tông nền

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,03

 

Vật liệu khác

%

-

2

1

 

 

 

 

 

 

AF.431

Nhân công 3,0/7

công

0,380

1,04

0,580

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 40T

ca

0,013

0,015

0,013

AF.431

Đầm dùi 1,5 KW

ca

0,089

0,089

-

 

Đầm bàn 1,0 KW

 

ca

-

-

0,089

 

 

 

 

10

20

30

 

AF.43200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤  0,45

≤ 1

 ≤  2

 

 

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

AF.432

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,049

0,020

0,014

 

Đinh các loại

kg

0,199

0,048

0,034

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,871

0,352

0,246

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,956

2,676

2,408

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 40T

ca

0,019

0,019

0,017

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

10

20

30

 

 

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤ 3

≤  5

> 5

 

 

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

AF.432

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,010

0,007

0,005

 

Đinh các loại

kg

0,024

0,017

0,012

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,172

0,120

0,084

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,167

1,950

1,755

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 40T

ca

0,017

0,015

0,013

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

40

50

60

 

 

 

AF.43300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

> 2

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AF.433

Bê tông trụ pin, trụ biên

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,049

0,020

0,014

0,010

 

Đinh các loại

kg

0,199

0,048

0,034

0,024

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,871

0,352

0,246

0,172

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

3,166

2,856

2,570

2,313

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 40T

ca

0,019

0,019

0,017

0,017

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

10

20

30

40

AF.43400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤ 0,45

≤ 1

 ≤ 2

> 2

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AF.434

Bê tông tường thượng lưu

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,025

0,010

0,007

0,005

 

Đinh các loại

kg

0,100

0,024

0,017

0,012

 

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,436

0,176

0,123

0,086

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,365

2,141

1,926

1,734

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 40T

ca

0,017

0,017

0,015

0,015

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

AF.43510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

AF.43520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

AF.43530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

AF.43540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Thân đập

Mặt cong đập tràn

Mũi phóng

Dốc nước

AF.435

 

AF.435

 

AF.435

 

AF.435

Bê tông phía trong thân đập

Bê tôngmặt công đập tràn

Bê tông mũi phóng

Bê tông dốc nước

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

2

2

2

1

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,85

3,227

1,832

1,533

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 40T

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Đầm dùi 1,5 KW

ca

0,089

0,180

0,089

0,089

Máy khác

%

-

1

-

-

 

 

 

 

10

20

30

40

 

AF.43600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

≤ 25

>25

 

 

Bê tông tháp điều áp

Vật liệu

 

 

 

AF.436

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

4,260

4,770

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 40T

ca

0,019

0,022

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

AF.43710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Mố đỡ, mố néo

đường ống áp lực

 

 

Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

Vật liệu

 

 

AF.437

Vữa bê tông

m3

1,025

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,980

 

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 40T

ca

0,022

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

 

 

 

 

10

 

 

 

AF.43720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

AF.43730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

AF.43740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Bọc đường

ống áp lực

Bệ đỡ

máy phát

Mái kênh,

mái hố xói

 

AF.437

 

 

AF.437

 

 

AF.437

 

Bê tông bọc đường ống thép áp lực

 

 

Bê tông bệ đỡ máy phát

 

 

Bê tông mái kênh hố xói

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,029

-

-

Đinh các loại

kg

0,040

-

-

Đinh đỉa các loại

cái

0,459

-

-

Dây thép

kg

0,033

-

-

Vật liệu khác

%

1

2

1

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

2,45

2,408

1,800

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 40T

ca

0,017

0,015

0,017

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

0,180

0,180

 

 

 

 

20

30

40


AF.43750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

AF.43760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Buồng xoắn

Ống hút

 

 

Bê tông buồng xoắn

 

 

 

 

Bê tông ống hút

Vật liệu

 

 

 

AF.437

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,017

0,017

 

Đinh các loại

kg

0,067

0,067

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,476

0,476

 

Dây thép

kg

0,048

0,048

AF.437

Bu lông các loại

cái

0,041

0,041

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

2,94

2,420

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 40T

ca

0,015

0,015

 

Đầm dùi 1,5 KW

ca

0,180

0,180

 

 

 

 

50

60

 

 

 

 

 

AF.43770  BÊ TÔNG SÀN DẦY ³ 30CM

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Vật liệu

 

 

AF.437

Bê tông sàn dầy ≥ 30cm

Vữa bê tông

m3

1,025

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,580

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 40T

ca

0,017

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,180

 

 

 

 

70

 

 


AF.43800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ³ 80mm

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Vật liệu

 

 

AF.438

Bê tông cốt liệu lớn DMAX ³ 80mm

 

Vữa bê tông

m3

1,025

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,85

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 10T phục vụ đầm chùm

ca

0,031

 

 

Cần cẩu 40T

ca

0,015

 

 

Đầm dùi 3,5 KW

 

ca

0,089

 

 

 

 

10

 

 

 

 

AF.43900 BÊ TÔNG CHÈN ( KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN )

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Vật liệu

 

 

AF.439

Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van )

 

Vữa bê tông

m3

1,025

 

Gỗ ván khuôn

m3

0,091

 

Đinh các loại

kg

1,036

 

Đinh đỉa các loại

cái

2,300

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,74

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 40T

ca

0,020

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

 

ca

0,243

 

 

 

 

10

 

 

AF.44000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM

 

Thành phần công việc:

Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có).; Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

 

 

AF.44110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

AF.44120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

AF.44130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Lót móng, Lấp đầy

Bản đáy

Nền

AF.441

Bê tông lót móng

 

 

Bê tông bản đáy

 

 

Bê tông nền

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,025

 

Vật liệu khác

%

-

2

1

 

 

 

 

 

 

AF.441

Nhân công 3,0/7

công

0,380

1,04

0,580

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm BT tĩnh 50m3/h

ca

0,023

0,023

0,023

AF.441

Đầm dùi 1,5 KW

ca

0,089

0,089

-

 

Đầm bàn 1,0 KW

Máy khác

 

ca

%

-

2

-

2

0,089

2

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.44200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤  0,45

≤ 1

 ≤  2

 

 

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

AF.442

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,049

0,020

0,014

 

Đinh các loại

kg

0,199

0,048

0,034

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,871

0,352

0,246

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,956

2,676

2,408

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm BT tĩnh 50m3/h

ca

0,023

0,023

0,023

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

ca

0,180

0,180

0,180

 

 

Máy khác

 

%

2

2

2

 

 

 

 

10

20

30

 

 

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤ 3

≤  5

> 5

 

 

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

AF.442

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,010

0,007

0,005

 

Đinh các loại

kg

0,024

0,017

0,012

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,172

0,120

0,084

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,167

1,950

1,755

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm BT tĩnh 50m3/h

ca

0,023

0,023

0,023

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

Máy khác

 

ca

%

0,180

2

0,180

2

0,180

2

 

 

 

 

40

50

60

AF.44300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

> 2

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AF.443

Bê tông trụ pin, trụ biên

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

1,015

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,049

0,020

0,014

0,010

 

Đinh các loại

kg

0,199

0,048

0,034

0,024

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,871

0,352

0,246

0,172

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

3,166

2,856

2,570

2,313

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm BT tĩnh 50m3/h

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

Máy khác

 

ca

%

0,180

2

0,180

2

0,180

2

0,180

2

 

 

 

 

10

20

30

40

 

AF.44400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày (m)

≤ 0,45

≤ 1

 ≤ 2

> 2

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AF.444

Bê tông tường thượng lưu

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

1,015

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,025

0,010

0,007

0,005

 

Đinh các loại

kg

0,100

0,024

0,017

0,012

 

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,436

0,176

0,123

0,086

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,365

2,141

1,926

1,734

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm BT tĩnh 50m3/h

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

Máy khác

 

ca

%

0,180

2

0,180

2

0,180

2

0,180

2

 

 

 

 

10

20

30

40

AF.44510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

AF.44520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

AF.44530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

AF.44540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Thân đập

Mặt cong đập tràn

Mũi phóng

Dốc nước

AF.445

 

AF.445

 

AF.445

 

AF.445

Bê tông phía trong thân đập

Bê tôngmặt công đập tràn

Bê tông mũi phóng

Bê tông dốc nước

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

2

2

2

1

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,85

3,227

1,832

1,533

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm BT tĩnh 50m3/h

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Đầm dùi 1,5 KW

ca

0,089

0,180

0,089

0,089

Máy khác

 

%

2

2

2

2

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

AF.44600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

≤ 25

>25

 

 

Bê tông tháp điều áp

Vật liệu

 

 

 

AF.446

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

4,260

4,770

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm BT tĩnh 50m3/h

ca

0,023

0,027

 

Đầm dùi 1,5 KW

Máy khác

 

ca

%

0,180

2

0,180

2

 

 

 

 

10

20

 

 

AF.44710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Mố đỡ, mố néo

đường ống áp lực

 

 

Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

Vật liệu

 

 

AF.447

Vữa bê tông

m3

1,015

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,980

 

Máy thi công

 

 

 

Máy bơm BT tĩnh 50m3/h

ca

0,023

 

Đầm dùi 1,5 KW

Máy khác

 

ca

%

0,180

2

 

 

 

 

10

AF.43720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

AF.43730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

AF.43740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Bọc đường

ống áp lực

Bệ đỡ

máy phát

Mái kênh,

mái hố xói

 

AF.447

 

 

AF.447

 

 

AF.447

 

Bê tông bọc đường ống thép áp lực

 

 

Bê tông bệ đỡ máy phát

 

 

Bê tông mái kênh hố xói

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,029

-

-

Đinh các loại

kg

0,040

-

-

Đinh đỉa các loại

cái

0,459

-

-

Dây thép

kg

0,033

-

-

Vật liệu khác

%

1

2

1

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

2,45

2,408

1,800

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm BT tĩnh 50m3/h

ca

0,023

0,023

0,023

Đầm dùi 1,5 KW

Máy khác

 

ca

%

0,180

2

0,180

2

0,180

2

 

 

 

 

20

30

40


AF.44750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

AF.44760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Buồng xoắn

Ống hút

 

 

Bê tông buồng xoắn

 

 

 

 

Bê tông ống hút

Vật liệu

 

 

 

AF.447

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

 

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,017

0,017

 

Đinh các loại

kg

0,067

0,067

 

Đinh đỉa các loại

cái

0,476

0,476

 

Dây thép

kg

0,048

0,048

AF.447

Bu lông các loại

cái

0,041

0,041

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

2,940

2,420

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm BT tĩnh 50m3/h

ca

0,023

0,023

 

Đầm dùi 1,5 KW

Máy khác

 

ca

%

0,180

2

0,180

2

 

 

 

 

50

60

 

 

 

AF.44770  BÊ TÔNG SÀN DÀY ³ 30CM

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Vật liệu

 

 

AF.447

Bê tông sàn dày ≥ 30cm

Vữa bê tông

m3

1,015

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,580

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm BT tĩnh 50m3/h

ca

0,023

 

 

Đầm dùi 1,5 KW

Máy khác

 

ca

%

0,180

2

 

 

 

 

70

 

AF.51100 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG BẰNG TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Trạm trộn công suất (m3/h)

£16

£25

£30

AF.511

Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn

 

Nhân công 3,0/7

 

Máy thi công

Trạm trộn

Máy xúc 1,25m3

Máy ủi 110Cv

Máy khác

 

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

0,11

 

 

0,02

0,02

0,01

5

 

0,093

 

 

0,014

0,014

0,007

5

 

0,09

 

 

0,012

0,012

0,008

5

 

 

 

 

10

20

30

 

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Trạm trộn công suất (m3/h)

£50

£125

£160

AF.511

Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn

 

Nhân công 3,0/7

 

Máy thi công

Trạm trộn

Máy xúc 1,25m3

Máy ủi 110Cv

Máy khác

 

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

0,07

 

 

0,007

0,007

0,0035

5

 

0,06

 

 

0,004

0,004

0,0030

5

 

0,056

 

 

0,0037

0,0037

0,0025

5

 

 

 

 

40

50

60

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.52100 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN

 

Đơn vị tính: 100m3

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Vận chuyển trong phạm vi

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Phương tiện vận chuyển

Ô tô 6m3

Ô tô 10,7m3

Ô tô 14,5m3

 

AF.5211

AF.5212

AF.5213

AF.5214

AF.5215

AF.5216

 

 

Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn

 

£ 0,5 km

£ 1,0 km

£ 1,5 km

£ 2,0 km

£ 3,0 km

£ 4,0 km

 

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

3,70

3,96

4,20

4,56

5,40

5,93

 

2,45

2,61

2,80

3,02

3,56

3,92

 

1,67

1,78

1,90

2,05

2,42

2,67

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

                 

 

 

                  Phạm vi ngoài 4km, cứ 1km vận chuyển tiếp áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly 4km cộng với định mức vận chuyển 1km tiếp theo

Đơn vị tính: 100m3

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Vận chuyển trong phạm vi

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Phương tiện vận chuyển

Ô tô 6m3

Ô tô 10,7m3

Ô tô 14,5m3

 

AF.5217

 

 

 

Vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km

 

 

Ô tô chuyển trộn

 

ca

0,504

0,334

0,227

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.52200 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG TRONG HẦM

 

Đơn vị tính: 100 m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cự ly (km)

=0,5

=1

=1,5

=2

≤3

 

AF.5221

 

Vận chuyển bằng xe goòng

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 5,8m3

ca

10,028

10,981

11,934

12,887

14,792

Đầu kéo 30T

ca

5,014

5,491

5,967

6,443

7,390

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.5222

Vận chuyển bằng Ôtô chuyển trộn

 

Ôtô chuyển trộn 6m3

 

ca

 

4,031

 

4,552

 

5,073

 

5,594

 

6,630

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

AF.52300 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

 

Đơn vị tính: 100m3

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Vận chuyển trong phạm vi

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Phương tiện vận chuyển

Ô tô 10T

Ô tô 15T

Ô tô 22T

 

AF.5231

AF.5232

AF.5233

AF.5234

AF.5235

 

 

Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô tự đổ

 

£ 0,5 km

£ 1,0 km

£ 1,5 km

£ 2,0 km

£ 3,0 km

 

 

Ô tô tự đổ

Ô tô tự đổ

Ô tô tự đổ

Ô tô tự đổ

Ô tô tự đổ

 

ca

ca

ca

ca

ca

 

 

2,96

3,17

3,29

3,65

4,32

 

 

1,98

2,09

2,25

2,42

2,85

 

 

 

1,44

1,53

1,64

1,76

2,08

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

            Ghi chú:

            Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô tự đổ được định mức ở cự ly tối đa bằng 3km, không áp dụng đối với cự ly vận chuyển >3km.

 

 

 

 

AF.60000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP

 

            Quy định áp dụng:

            Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc xếp, vận chuyển lên cao bằng máy

 

AF.61100 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

 

 

hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£10

£18

>18

 

AF.611

 

Cốt thép móng

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

 

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

 

 

1005

21,42

-

11,32

 

-

0,4

 

 

1020

14,28

4,64

8,34

 

1,12

0,32

 

 

1020

14,28

5,3

6,35

 

1,27

0,16

 

 

 

 

10

20

30

 

 

AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£10

£18

>18

 

AF.612

 

Cốt thép bệ máy

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

 

 

 

kg

kg

kg

 

công

 

ca

ca

 

 

1005

21,42

-

 

12,94

 

-

0,4

 

 

1020

14,28

4,82

 

10,08

 

1,16

0,32

 

 

1020

14,28

5,3

 

7,83

 

1,27

0,16

 

 

 

 

10

20

30

 

AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNG

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công

tác

xây

lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép £10mm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.613

 

Cốt thép tường

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy cắt uốn 5KW

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

1005

21,42

13,63

 

0,4

-

-

-

-

 

 

1005

21,42

14,12

 

0,4

0,04

-

-

-

2,0

 

 

1005

21,42

15,53

 

0,4

-

0,028

0,028

-

2,0

 

 

1005

21,42

16,23

 

0,4

-

0,03

-

0,03

2,0

 

 

 

 

11

12

13

14

 

 

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công

tác

xây

lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép £18mm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.613

 

Cốt thép tường

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

1020

14,28

4,64

11,17

 

1,12

0,32

-

-

-

-

 

 

 

 

1020

14,28

4,64

12,20

 

1,12

0,32

0,04

-

-

-

2,0

 

 

1020

14,28

4,64

13,42

 

1,12

0,32

-

0,025

0,025

-

2,0

 

 

1020

14,28

4,64

14,00

 

1,12

0,32

-

0,027

-

0,027

2,0

 

 

 

 

21

22

23

24

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép >18mm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.613

 

Cốt thép tường

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1020

14,28

5,3

9,1

 

1,27

0,16

-

-

-

-

 

 

 

 

1020

14,28

5,3

10,19

 

1,27

0,16

0,04

-

-

-

2,0

 

 

1020

14,28

5,3

11,20

 

1,27

0,16

-

0,022

0,022

-

2,0

 

 

 

1020

14,28

5,3

11,72

 

1,27

0,16

-

0,025

-

0,025

2,0

 

 

 

 

31

32

33

34

 

 

 

 AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤ

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép £10mm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.614

 

Cốt thép cột, trụ

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy cắt uốn 5KW

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

1005

21,42

14,88

 

0,4

-

-

-

-

 

 

 

1005

21,42

15,26

 

0,4

0,04

-

-

-

2,0

 

 

1005

21,42

16,78

 

0,4

-

0,03

0,03

-

2,0

 

 

1005

21,42

17,55

 

0,4

-

0,032

-

0,032

2,0

 

 

 

 

11

12

13

14

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép £18mm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.614

 

Cốt thép cột, trụ

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

1020

14,28

4,82

10,02

 

1,16

0,32

-

-

-

-

 

 

 

 

1020

14,28

4,82

10,19

 

1,16

0,32

0,04

-

-

-

2,0

 

 

1020

14,28

4,82

11,21

 

1,16

0,32

-

0,025

0,025

-

2,0

 

 

 

1020

14,28

4,82

11,72

 

1,16

0,32

-

0,027

-

0,027

2,0

 

 

 

 

21

22

23

24

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép >18mm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.614

 

Cốt thép cột, trụ

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

1020

14,28

6,2

8,48

 

1,49

0,16

-

-

-

-

 

 

 

1020

14,28

6,2

8,85

 

1,49

0,16

0,04

-

-

-

2,0

 

 

1020

14,28

6,2

9,74

 

1,49

0,16

-

0,022

0,022

-

2,0

 

 

1020

14,28

6,2

10,18

 

1,49

0,16

-

0,025

-

0,025

2,0

 

 

 

 

31

32

33

34

 AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép £10mm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.615

 

Cốt thép xà dầm, giằng

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy cắt uốn 5KW

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

1005

21,42

16,20

 

0,4

-

-

-

-

 

 

 

1005

21,42

16,57

 

0,4

0,04

-

-

-

2,0

 

 

1005

21,42

18,23

 

0,4

-

0,03

0,03

-

2,0

 

 

1005

21,42

19,10

 

0,4

-

0,032

-

0,032

2,0

 

 

 

 

11

12

13

14

 

 

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép £18mm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.615

 

Cốt thép xà dầm, giằng

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

1020

14,28

4,7

10,04

 

1,133

0,32

-

-

-

-

 

 

 

1020

14,28

4,7

10,41

 

1,133

0,32

0,04

-

-

-

2,0

 

 

1020

14,28

4,7

11,45

 

1,133

0,32

-

0,025

0,025

-

2,0

 

 

1020

14,28

4,7

11,97

 

1,133

0,32

-

0,027

-

0,027

2,0

 

 

 

 

21

22

23

24

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép >18mm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.615

 

Cốt thép xà dầm, giằng

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

1020

14,28

6,04

9,1

 

1,456

0,16

-

-

-

-

 

 

 

1020

14,28

6,04

9,17

 

1,456

0,16

0,04

-

-

-

2,0

 

 

1020

14,28

6,04

10,10

 

1,456

0,16

-

0,022

0,022

-

2,0

 

 

 

1020

14,28

6,04

10,55

 

1,456

0,16

-

0,025

-

0,025

2,0

 

 

 

 

31

32

33

34

 

 

AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép £10mm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.616

 

Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy cắt uốn 5KW

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

1005

21,42

21,72

 

0,4

-

-

-

-

 

 

 

1005

21,42

22,11

 

0,4

0,04

-

-

-

2,0

 

 

1005

21,42

24,32

 

0,4

-

0,03

0,03

-

2,0

 

 

1005

21,42

25,40

 

0,4

-

0,032

-

0,032

2,0

 

 

 

 

11

12

13

14

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

lắp xây

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép >10mm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.616

 

Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

1020

14,28

4,617

20,63

 

1,123

0,32

-

-

-

-

 

 

 

1020

14,28

4,617

20,99

 

1,123

0,32

0,04

-

-

-

2,0

 

 

1020

14,28

4,617

23,00

 

1,123

0,32

-

0,025

0,025

-

2,0

 

 

1020

14,28

4,617

24,14

 

1,123

0,32

-

0,027

-

0,027

2,0

 

 

 

 

21

22

23

24

 

 

 

AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁI

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép £10mm

Chiều cao (m)

≤16

≤50

>50

 

AF.617

 

Cốt thép sàn mái

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy cắt uốn 5KW

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

 

công

 

ca

ca

ca

%

 

 

1005

21,42

 

14,63

 

0,4

-

-

2,0

 

 

1005

21,42

 

16,1

 

0,4

0,035

0,035

2,0

 

 

1005

21,42

 

16,83

 

0,4

0,04

0,04

2

 

 

 

 

11

12

13

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

Vị

Đường kính cốt thép >10mm

Chiều cao (m)

≤16

≤50

>50

 

AF.617

 

Cốt thép sàn mái

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1020

14,28

4,617

 

10,91

 

1,123

0,32

0,04

-

-

2,0

 

 

1020

14,28

4,617

 

12,00

 

1,123

0,32

0,04

0,03

0,03

2,0

 

 

1020

14,28

4,617

 

16,84

 

1,123

0,32

0,04

0,035

0,035

2,0

 

 

 

 

 

21

22

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANG

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép £10mm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.618

 

Cốt thép cầu thang

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy cắt uốn 5KW

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

1005

21,42

18,13

 

0,4

-

-

-

-

 

 

1005

21,42

18,51

 

0,4

0,04

-

-

-

2,0

 

 

1005

21,42

20,36

 

0,4

-

0,03

0,03

-

2,0

 

 

1005

21,42

21,28

 

0,4

-

0,032

-

0,032

2,0

 

 

 

 

11

12

13

14

 

 

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép >10mm

Chiều cao (m)

£4

£16

£50

>50

 

AF.618

 

Cốt thép cầu thang

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

Máy vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1020

14,28

4,617

14,41

 

1,123

0,32

-

-

-

-

 

 

 

1020

14,28

4,617

14,63

 

1,123

0,32

0,04

-

-

-

2,0

 

 

1020

14,28

4,617

15,85

 

1,123

0,32

-

0,03

0,03

-

2,0

 

 

1020

14,28

4,617

16,57

 

1,123

0,32

-

0,032

-

0,032

2,0

 

 

 

 

21

22

23

24

AF.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP CỐP PHA TRƯỢT

 

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận chuyển xa và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm sàn thao tác, lắp dựng, đặt, buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chiều cao tường nhà, lồng thang máy, silô  ống khói đã tính bình quân trong định mức).

 

 AF.62100 CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

 

hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£10

£18

>18

 

AF.621

 

Cốt thép lồng thang máy

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy cắt uốn 5KW

Cẩu tháp 50T

Máy hàn 23KW

Máy vận thăng 3T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1007

21

-

15,56

 

0,44

0,028

-

0,028

1,0

 

 

1005

14

4,64

13,50

 

0,35

0,028

1,24

0,022

1,0

 

 

1004

14

5,3

11,30

 

0,18

0,025

1,40

0,02

1,0

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.62200 CỐT THÉP SILÔ

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

 

hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£10

£18

>18

 

AF.622

 

Cốt thép Silô

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy cắt uốn 5KW

Cẩu tháp 80T

Máy hàn 23KW

Vận thăng 3T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1007

21

-

14,45

 

0,44

0,14

-

0,14

1,0

 

 

1005

14

4,60

12,50

 

0,35

0,12

1,24

0,12

1,0

 

 

1004

14

5,50

10

 

0,18

0,10

1,40

0,10

1,0

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

AF.62300 CỐT THÉP ỐNG KHÓI

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

 

hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£10

£18

>18

 

AF.623

 

Cốt thép ống khói

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy cắt uốn 5KW

Cẩu tháp 50T

Máy hàn 23KW

Vận thăng 3T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1007

21

-

17,50

 

0,44

0,025

-

0,025

1,0

 

 

1005

14

4,60

15

 

0,35

0,022

1,3

0,022

1,0

 

 

1004

14

5,5

12

 

0,18

0,02

1,4

0,02

1,0

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

AF.63100 CỐT THÉP GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

 hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn

 vị

Đường kính cốt thép (mm)

£10

£18

>18

 

AF.631

 

Cốt thép giếng nước, cáp nước

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

 

 

1005

21,42

-

26,08

 

-

0,4

 

 

1020

14,28

4,793

26,22

 

1,155

0,32

 

 

1020

14,28

6,174

26,68

 

1,49

0,16

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

 vị

Đường kính cốt thép (mm)

£10

>10

 

AF.632

 

Cốt thép mương cáp, rãnh nước

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

 

 

1005

21,42

-

10,97

 

-

0,4

 

 

1020

14,28

5,3

6,94

 

1,28

0,32

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 

AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£10

£18

>18

 

AF.633

 

Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

 

 

1005

21,42

 

19,50

 

-

0,4

 

 

1020

14,28

9,5

15,8

 

2,29

0,32

 

 

1020

14,28

9,5

14,5

 

2,29

0,16

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

 

AF.64000 CỐT THÉP CẦU MÁNG

 

AF.64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

 vị

Đường kính cốt thép (mm)

£10

£18

>18

 

AF.641

 

Cốt thép cầu máng thường

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

 

 

1005

21,42

-

20,5

 

-

0,4

 

 

1020

14,28

9,5

17,5

 

2,29

0,32

 

 

1020

14,28

9,3

15,5

 

2,24

0,16

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£10

£18

>18

 

AF.642

 

Cốt thép cầu máng vỏ mỏng

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5KW

 

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

 

 

1005

21,42

-

28,88

 

-

0,4

 

 

1020

14,28

9,5

20,41

 

2,29

0,32

 

 

1020

14,28

9,3

20,12

 

2,24

0,16

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

AF.65100 CỐT THÉP MÓNG, MỐ,TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

 

Đơn vị tính : 1tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

 vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

AF.651

Cốt thép móng,

Thép tròn

kg

1005

1020

1020

 

mố, trụ, mũ mố,

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

 

mũ trụ cầu trên

Que hàn

kg

-

6,5

6,93

 

cạn

Nhân công  4,0/7

công

16,79

11,72

9,75

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

-

1,6

1,73

 

 

Máy cắt uốn 5KW

ca

0,4

0,32

0,16

 

 

Cần cẩu 16T

 

ca

0,12

0,09

0,08

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

 

AF.65200 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ,MŨ MỐ,MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

 

Đơn vị tính : 1tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

AF.652

Cốt thép móng,

Thép tròn

kg

1005

1020

1020

 

mố, trụ, mũ mố,

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

 

mũ trụ cầu dưới

Que hàn

kg

-

6,5

6,93

 

nước

Nhân công  4,0/7

công

20,11

14,06

11,7

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,6

1,73

 

 

Máy cắt uốn 5KW

ca

0,4

0,32

0,16

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,06

0,06

0,04

 

 

Sà lan 200T

ca

0,06

0,06

0,04

 

 

Sà lan 400T

ca

0,06

0,06

0,04

 

 

Tầu kéo 150CV

 

ca

0,02

0,012

0,01

 

 

 

 

10

20

30

 

 

AF.65300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CẦN NEO THÉP GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Gia công, lắp đặt cần neo thép F32mm, định vị cần neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu lên mái taluy bằng thủ công

(Công tác bơm vữa lỗ neo chưa tính trong định mức)

Đơn vị tính : 1tấn

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

 

Vật liệu

 

 

AF.653

Sản xuất, lắp đặt cần neo thép gia cố mái taluy đường

Thép tròn F32mm

kg

1050

 

Thép tròn F≤10mm

kg

4,5

 

Que hàn

kg

11,5

 

Vật liệu khác

%

5,0

 

Nhân công  4,5/7

công

55,5

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 KW

ca

1,55

 

Máy cắt uốn 5KW

ca

3,55

 

Palăng xích

ca

1,55

 

Máy khác

%

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

AF.66100 CÁP THÉP DỰ  ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

Đơn vị tính : 1tấn

 

 

hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

Đơn vị

 

Dầm đúc hẫng trên cạn

 

Dầm đúc hẫng trên mặt nước

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AF.661

Cáp thép dự ứng

lực dầm cầu đúc

hẫng (kéo sau).

 Thép cường độ cao

kg

1025

1025

 

 Đá cắt

viên

6,7

6,7

 

 Vật liệu khác

%

2

2

 

Nhân công 4,5/7

công

28

32

 

Máy thi công

 

 

 

 

 Cần cẩu 25T

ca

0,17

0,25

 

 Tời điện 5T

ca

0,42

0,62

 

 

 Máy cắt cáp 10KW

ca

3,3

3,3

 

 

 Máy luồn cáp15KW

ca

9

9,1

 

 

 Máy bơm nước20KW

ca

1,3

1,3

 

 

 Máy nén khí 10m3/ph

ca

0,99

1,2

 

 

 Sà lan 200T

ca

-

0,66

 

 

 Tầu kéo 150CV

ca

-

0,33

 

 

 Kích 250T

ca

3,3

3,8

 

 

 Kích 500T

ca

3,3

3,8

 

 

 Pa lăng xích 3T

ca

5,3

5,3

 

 

 Máy khác

 

%

1,5

1,5

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AF.67100 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI , CỌC, TƯỜNG BARRTTE TRÊN CẠN

 

Đơn vị tính :1tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 18

> 18

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AF.671

Cốt thép cọc khoan

Nhồi, cọc, tường Barrette  trên cạn

 Thép tròn

kg

1020

1020

 

 Dây thép

kg

14,28

14,28

 

 Que hàn

kg

9,5

10,5

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công  4,0/7

công

12,3

10,8

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 Máy hàn 23KW

ca

2,37

2,62

 

 

 Máy cắt uốn 5KW

ca

0,32

0,16

 

 

 Cần cẩu 25T

 

ca

0,13

0,12

 

 

 

 

10

20

 

 

AF.67200  CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1tấn

 

 hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 18

> 18

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AF.672

Cốt thép cọc khoan

 Thép tròn

kg

1020

1020

 

nhồi dưới nước

 Dây thép

kg

14,28

14,28

 

 

 Que hàn

kg

9,5

10,5

 

 

 Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công  4,0/7

công

13,53

11,88

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 Máy hàn 23 KW

ca

2,37

2,62

 

 

 Máy cắt uốn 5KW

ca

0,32

0,16

 

 

 Cần cẩu 16T

ca

0,07

0,06

 

 

 Cần cẩu 25T

ca

0,15

0,14

 

 

 Sà lan 200T

ca

0,15

0,14

 

 

 Sà lan 400T

Tầu kéo 150 CV

 

ca

ca

0,15

0,03

0,14

0,03

 

 

 

 

10

20

 

 

AF.68100 SẢN XUẤT CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn cốt thép. hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép, lắp dựng cốt thép trong hầm theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

=18

>18

AF.681

Sản xuất cốt thép bê tông hầm

Vật liệu

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

Que hàn

kg

2,75

4,75

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

7,52

6,32

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

0,600

1,050

Máy cắt thép

ca

0,320

0,160

Máy khác

 

%

2

2

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.68200 LẮP DỰNG CỐT THÉP NỀN, TƯỜNG

AF.68300 LẮP DỰNG CỐT THÉP VÒM HẦM

AF.68400 LẮP DỰNG CỐT THÉP TOÀN TIẾT DIỆN HẦM

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Nền, tường hầm

Vòm hầm

Toàn tiết diện

Đường kính cốt thép (mm)

=18

>18

<18

>18

=18

>18

 

Lắp dựng cốt thép:

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

9,05

8,95

9,95

9,84

10,95

10,83

AF.682

- Nền, tường hầm

Dây thép

kg

14,28

12,20

14,28

12,20

14,28

12,20

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

18,25

19,18

34.64

35,84

26,20

27,40

AF.683

- Vòm hầm

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

2,26

2,23

2,48

2,46

2,73

2,70

AF.684

- Toàn tiết diện

Máy nâng thuỷ lực 135CV

ca

-

-

0,10

0,01

0,10

0,10

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

10

20

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.68500 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM ĐỨNG

AF.68600 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM NGHIÊNG

                        Đơn vị tính: 1 tấn       

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Hầm đứng

Hầm nghiêng

Đường kính cốt thép (mm)

=18

>18

=18

>18

 

 

Lắp dựng cốt thép:

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

28,15

20,65

28,15

20,65

 

Dây thép

kg

14,28

12,20

14,28

12,20

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.685

Hầm đứng

Nhân công 4,0/7

công

42,10

43,40

43,80

45,54

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

6,250

4,590

6,250

4,590

AF.686

Hầm nghiêng

Tời điện 1,5T

ca

1,013

1,013

1,125

1,125

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.70000 CÔNG TÁC XẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG

 

Quy định áp dụng:

Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Dùng Cần cẩu để lắp dựng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

AF.71000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN

 

AF.71100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.711

 

Cốt thép móng, nền, bản đáy

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

11,32

8,340

6,350

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,120

1,270

Cần cẩu 16T

 

ca

0,050

0,050

0,050

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.71200 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.712

 

Cốt thép tường

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,924

11,788

9,754

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,120

1,270

Cần cẩu 16T

 

ca

0,050

0,050

0,050

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

AF.71300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.713

 

Cốt thép trụ pin, trụ biên

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,820

6,200

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

15,108

10,122

8,702

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,160

1,490

Cần cẩu 16T

ca

0,050

0,050

0,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

AF.71400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.714

 

Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,875

11,685

9,645

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,120

1,270

Cần cẩu 16T

ca

0,050

0,050

0,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

AF.71500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.715

 

Cốt thép dốc nước

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,94

10,08

7,830

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,160

1,270

Cần cẩu 16T

ca

0,050

0,050

0,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

AF.71600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

Chiều cao (m)

≤ 25

> 25

≤ 25

> 25

≤ 25

> 25

 

AF.716

 

Cốt thép tháp điều áp

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.005

1.020

1.020

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

21,42

14,28

14,28

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

-

5,300

5,300

5,300

5,300

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

24,62

33,61

21,52

23,92

19,56

19,93

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,400

0,320

0,320

0,160

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

-

1,277

1,277

1,277

1,277

Cần cẩu 16T

ca

0,100

0,170

0,100

0,170

0,100

0,170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

21

22

31

32

 

 

 

AF.71710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7171

 

Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

14,881

11,592

9,005

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,160

1,270

Cần cẩu 16T

ca

0,050

0,050

0,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

AF.71720 CỐT  THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7172

 

Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

9,500

9,500

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

19,21

15,80

14,50

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

2,290

2,290

Cần cẩu 16T

ca

0,050

0,050

0,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

AF.71730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7173

 

Cốt thép buồng xoắn

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,617

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

18,13

14,63

14,03

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 Kw

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 Kw

ca

-

1,123

1,277

Cần cẩu 16T

ca

0,050

0,050

0,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

AF.71740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7174

 

Cốt thép bệ đỡ máy phát

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,94

10,08

7,830

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,160

1,270

Cần cẩu 16T

ca

0,050

0,050

0,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

AF.71750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7175

 

Cốt thép mái kênh, mái hố sói

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,63

11,17

9,100

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,120

1,270

Cần cẩu 16T

ca

0,050

0,050

0,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

AF.71800 CỐT THÉP SÀN DÀY ³ 30CM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.718

 

Cốt thép sàn dày ≥30cm

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,617

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

14,63

10,91

8,300

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,123

1,277

Cần cẩu 16T

ca

0,050

0,050

0,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.72000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 25TẤN

 

AF.72100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.721

 

Cốt thép móng, nền, bản đáy

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

11,32

8,340

6,350

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,120

1,270

Cần cẩu 25T

ca

0,040

0,040

0,040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

AF.72200 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.722

 

Cốt thép tường

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,924

11,788

9,754

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,120

1,270

Cần cẩu 25T

ca

0,040

0,040

0,040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

AF.72300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.723

 

Cốt thép trụ pin, trụ biên

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,820

6,200

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

15,108

10,122

8,702

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,160

1,490

Cần cẩu 25T

ca

0,040

0,040

0,040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

AF.72400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.724

 

Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,875

11,685

9,645

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,120

1,270

Cần cẩu 25T

ca

0,040

0,040

0,040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

AF.72500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.725

 

Cốt thép dốc nước

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,94

10,08

7,830

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,160

1,270

Cần cẩu 25T

ca

0,040

0,040

0,040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

AF.72600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

Chiều cao (m)

≤ 25

> 25

≤ 25

> 25

≤ 25

> 25

 

AF.726

 

Cốt thép tháp điều áp

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.005

1.020

1.020

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

21,42

14,28

14,28

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

-

5,300

5,300

5,300

5,300

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

24,62

33,61

21,52

23,92

19,56

19,93

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,400

0,320

0,320

0,160

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

-

1,277

1,277

1,277

1,277

Cần cẩu 25T

ca

0,080

0,140

0,080

0,140

0,080

0,140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

21

22

31

32

 

 

AF.72710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7271

 

Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

14,881

11,592

9,005

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,160

1,270

Cần cẩu 25T

ca

0,040

0,040

0,040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

AF.72720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7272

 

Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

9,500

9,500

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

19,21

15,80

14,50

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

2,290

2,290

Cần cẩu 25T

ca

0,040

0,040

0,040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

AF.72730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7273

 

Cốt thép buống xoắn

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,617

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

18,13

14,63

14,03

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,123

1,277

Cần cẩu 25T

ca

0,040

0,040

0,040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

AF.72740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7274

 

Cốt thép bệ đỡ máy phát

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,94

10,08

7,830

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,160

1,270

Cần cẩu 25T

ca

0,040

0,040

0,040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

AF.72750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7275

 

Cốt thép mái kênh, mái hồ sói

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,63

11,17

9,100

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,120

1,270

Cần cẩu 25T

ca

0,040

0,040

0,040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

AF.72800 CỐT THÉP SÀN DÀY ³ 30CM

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.728

 

Cốt thép sàn dày ≥30cm

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,617

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

14,63

10,91

8,300

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,123

1,277

Cần cẩu 25T

ca

0,040

0,040

0,040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

AF.73000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP  BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN

 

AF.73100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.731

 

Cốt thép móng, nền, bản đáy

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

11,32

8,340

6,350

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,120

1,270

Cần cẩu 40T

ca

0,030

0,030

0,030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

AF.73200 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.732

 

Cốt thép tường

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,924

11,788

9,754

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,120

1,270

Cần cẩu 40T

ca

0,030

0,030

0,030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

AF.73300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.733

 

Cốt thép trụ pin, trụ biên

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,820

6,200

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

15,108

10,122

8,702

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,160

1,490

Cần cẩu 40T

ca

0,030

0,030

0,030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

AF.73400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.734

 

Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,875

11,685

9,645

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,120

1,270

Cần cẩu 40T

ca

0,030

0,030

0,030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

AF.73500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.735

 

Cốt thép dốc nước

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,94

10,08

7,830

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,160

1,270

Cần cẩu 40T

ca

0,030

0,030

0,030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

AF.73600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

Chiều cao (m)

≤ 25

> 25

≤ 25

> 25

≤ 25

> 25

 

AF.736

 

Cốt thép tháp điều áp

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.005

1.020

1.020

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

21,42

14,28

14,28

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

-

5,300

5,300

5,300

5,300

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

24,62

33,61

21,52

23,92

19,56

19,93

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,400

0,320

0,320

0,160

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

-

1,277

1,277

1,277

1,277

Cần cẩu 40T

ca

0,060

0,100

0,060

0,100

0,060

0,100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

21

22

31

32

 

 

AF.73710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7371

 

Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

14,881

11,592

9,005

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,160

1,270

Cần cẩu 40T

ca

0,030

0,030

0,030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

AF.73720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7372

 

Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

9,500

9,500

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

19,21

15,80

14,50

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

2,290

2,290

Cần cẩu 40T

ca

0,030

0,030

0,030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

AF.73730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7373

 

Cốt thép buồng xoắn

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,617

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

18,13

14,63

14,03

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,123

1,277

Cần cẩu 40T

ca

0,030

0,030

0,030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

 

AF.73740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7374

 

Cốt thép bệ đỡ máy phát

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,94

10,08

7,830

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,160

1,270

Cần cẩu 40T

ca

0,030

0,030

0,030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

AF.73750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.7375

 

Cốt thép mái kênh, mái hố sói

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,63

11,17

9,100

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,120

1,270

Cần cẩu 40T

ca

0,030

0,030

0,030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

AF.73800 CỐT THÉP SÀN DÀY ³ 30CM

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)

£ 10

£ 18

> 18

 

AF.738

 

Cốt thép sàn dày ≥30cm

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

21,42

14,28

14,28

Que hàn

kg

-

4,617

5,300

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

14,63

10,91

8,300

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 KW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy hàn 23 KW

ca

-

1,123

1,277

Cần cẩu 40T

ca

0,030

0,030

0,030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

 

AF.81000 VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

 

 

Thuyết minh và quy định áp dụng:

 

- Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

 

- Gỗ ván trong định mức là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

 

- Đối với ván khuôn một số loại kết cấu (xà, dầm, sàn, mái...) khi áp dụng cho công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, nếu chiều cao chống ván khuôn vượt khẩu độ quy định (thông tầng) thì căn cứ vào yêu cầu thiết kế và điều kiện thi công cụ thể để bổ sung định mức hao phí vật liệu (gỗ chống, giằng néo, đinh) và nhân công cho phù hợp.

 

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật

 

 

 

 

 VÁN KHUÔN GỖ

 

AF.81110 VÁN KHUÔN MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: 100m2

 


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn
vị

Số lượng

 

AF.811

 

Ván khuôn móng dài,bệ máy

 

 

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công  3,5/7

 

 

m3

m3

m3

kg

%

công

 

 

 

0,792

0,0865

0,459

12

1

13,61

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

AF.81120 VÁN KHUÔN MÓNG CỘT

                                                                                                            Đơn vị tính: 100m2

 


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn
vị

Móng tròn,

đa giác

Móng vuông, chữ nhật

 

AF.511

 

Ván khuôn móng cột

 

 

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công  3,5/7

 

 

m3

m3

m3

kg

%

công

 

 

0,936

0,252

0,402

18

1

48,75

 

 

0,792

0,21

0,335

15

1

29,7

 

 

 

 

 

21

22

 

AF.81130 VÁN KHUÔN CỘT

Đơn vị tính: 100m2

 


hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn
 vị

Cột tròn

Cột vuông,

chữ nhật

 

AF.811

 

Ván khuôn cột

 

 

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công  4/7

 

 

m3

m3

m3

kg

%

công

 

 

0,936

0,186

0,622

22

1

78,79

 

 

0,792

0,149

0,496

15

1

31,9

 

 

 

 

 

31

32

 

AF.81140 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

AF.811

 

Ván khuôn xà dầm, giằng

 

 

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công  4/7

 

 

m3

m3

m3

kg

%

công

 

 

0,792

0,189

0,957

14,29

1

34,38

 

 

 

 

41

 

 

AF.81150 VÁN KHUÔN SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

                                                                                                           

Đơn vị tính: 100m2

 

 

hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Sàn,

mái

Lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước, tấm đan

 

AF.811

 

Ván khuôn sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

 

 

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công  4/7

 

 

m3

m3

m3

kg

%

công

 

 

0,792

0,112

0,668

8,05

1

26,95

 

 

 

0,792

0,112

0,668

8,05

1

28,47

 

 

 

 

 

51

52

 

 

 

 

 

AF.81160 VÁN KHUÔN CẦU THANG

 

Đơn vị tính: 100m2

 

 

hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

Thường

Xoáy ốc

 

AF.811

 

Ván khuôn cầu thang

 

 

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà,chống

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công  4/7

 

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

 

0,792

0,981

11,45

29

1

45,76

 

 

0,936

1,45

16,93

31,93

1

94,1

 

 

 

 

 

61

62

 

 

 

 

 

 

 

AF.81200 VÁN KHUÔN NỀN, SÂN BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY VÀ KẾT CẤU BÊ TÔNG TƯƠNG TỰ

(chưa tính vật liệu khe co dãn, vật liệu chèn khe)

 

Đơn vị tính: 100m2

 

 

hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

Số lượng

 

AF.812

 

Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự

 

 

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ nẹp, cọc chống

Vật liệu khác

Nhân công  4/7

 

 

m3

m3

%

công

 

 

0,735

0,54

2,0

13,50

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

AF.81300 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tường thẳng

Tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ

Chiều dầy (cm)

£ 45

> 45

£ 45

> 45

 

 

AF.813

 

 

 

AF.813

 

 

Ván khuôn tường

thẳng

 

Ván khuôn tường cong nghiêng,

vặn vỏ đỗ

 

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Bu lông M16

Đinh

Đinh đỉa

Dây thép

Tăng đơ f14

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

 

 

 

m3

m3

m3

cái

kg

cái

kg

cái

%

công

 

 

 

0,792

0,19

0,357

-

17,13

-

-

-

0,5

27,78

 

 

0,792

0,19

0,455

2,6

4,6

10,26

11,4

5,1

1

32,61

 

 

0,936

0,28

0,446

-

22,5

-

-

-

0,5

43,37

 

 

0,936

0,28

0,556

3,8

6,8

15,13

16,85

7,53

1

52,16

 

 

 

 

11

12

21

22

 

AF.81410 VÁN KHUÔN XI PHÔNG, PHỄU

AF.81420 VÁN KHUÔN ỐNG CỐNG, ỐNG BUY

AF.81430 VÁN KHUÔN CỐNG, VÒM

AF.81440 VÁN KHUÔN CẦU MÁNG

Đơn vị tính: 100m2

 

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Xi phông, phễu

Ống cống, ống buy

Cống, vòm

Cầu máng

 

 

AF.814

 

AF.814

 

AF.814

AF.814

 

Ván khuôn Xi phông,

phễu

Ống cống,

ống buy

Cống, vòm

Cầu máng

 

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà, chống

Bu lông M16

Đinh

Đinh đỉa

Dây thép f5

Vật liệu khác

Nhân công  4,5/7

 

 

m3

m3

cái

kg

cái

kg

%

công

 

 

1,01

1,54

-

20

16,3

-

1

118,25

 

 

1,01

0,749

-

4,9

17,49

-

1

65,18

 

 

1,01

1,21

1,6

12,4

16,5

-

1

92,91

 

 

1,01

1,67

3,08

2,9

10

4,68

1

128,26

 

 

 

 

 

11

21

31

41

 

 

 

AF.81510 VÁN KHUÔN MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

AF.81520 VÁN KHUÔN MÓNG, THÂN MỐ, THÂN TRỤ CẦU

AF.81530 VÁN KHUÔN DẦM, BẢN DẦM CẦU CẢNG

 

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Mũ mố, mũ trụ cầu

Móng, thân, mố trụ cầu

Dầm, bản dầm cầu cảng

 

 

AF.815

 

 

AF.815

 

 

 

 

AF.815

 

Ván khuôn

Mũ mố, mũ trụ cầu

 

Móng mố, thân mố, móng trụ, thân trụ cầu

 

Dầm, bản dầm cầu cảng

 

 

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà, chống

Đinh đỉa

Bu lông

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công  4/7

 

 

 

m3

m3

cái

cái

kg

%

công

 

 

0,825

0,525

30,3

24,2

9,1

1,5

52,05

 

 

0,825

0,588

30,3

24,2

9,1

1,5

28,75

 

 

 

1,10

2,35

30,3

24,2

9

1,5

33,19

 

 

 

 

11

21

31

 

AF.81600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

 

                                                                                                            Đơn vị tính: 100m2

 

 

hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Số lượng

 

AF.816

 

Ván khuôn mái bờ kênh mương

 

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà, nẹp

Đinh

Nhân công 3,5/7

 

 

 

m3

m3

kg

công

 

 

0,792

0,459

11       

12,62

 

 

 

 

11

 

 

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁP DỠ VÁN KHUÔN THÉP, VÁN ÉP

 

            Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong định mức.

 

AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP, CÂY CHỐNG GỖ

AF.82100 VÁN KHUÔN TƯỜNG, CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT, XÀ DẦM, GIẰNG

 

Đơn vị tính: 100m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

AF.821

 

 

 

 

 

Ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng

 

 

 

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Gỗ chống

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

m3

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

51,81

48,84

0,496

5,6

5

38,28

 

1,5

0,25

-

-

-

2

 

 

51,81

48,84

0,496

5,6

5

40

 

1,5

-

0,25

0,25

-

2

 

 

51,81

48,84

0,496

5,6

5

43

 

1,5

-

0,27

-

0,27

2

 

 

 

 

11

21

31

AF.82200 VÁN KHUÔN CỘT TRÒN

 

Đơn vị tính: 100m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

AF.822

 

Ván khuôn cột tròn

 

 

 

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Gỗ chống

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

m3

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

51,81

58,6

0,733

6,7

5

39,5

 

1,7

0,25

-

-

-

2

 

 

51,81

58,6

0,733

6,7

5

41,5

 

1,7

-

0,25

0,25

-

2

 

 

51,81

58,6

0,733

6,7

5

44,5

 

1,7

-

0,27

-

0,27

2

 

 

 

 

11

21

31

 

AF.82300 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

AF.823

 

Ván khuôn sàn mái

 

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Gỗ chống

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

m3

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

51,81

40,7

0,668

5,5

5

32,5

 

1,5

0,25

-

-

-

2

 

 

51,81

40,7

0,668

5,5

5

33,5

 

1,5

-

0,25

0,25

-

2

 

 

51,81

40,7

0,668

5,5

5

35,5

 

1,5

-

0,27

-

0,27

2

 

 

 

 

11

21

31

 

 

AF.82400 VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG

 

Đơn vị tính: 100m2

 


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn
vị

Số lượng

 

AF.824

 

ván khuôn mặt đường bê tông

 

 

Vật liệu

Thép hình, thép tấm

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

 

 

kg

%

 

công

 

 

 

31,5

5

 

11,5

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

 

AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

 

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

 

 

 

 

 

 

AF.831

Ván khuôn

Vật liệu

 

 

 

 

 

sàn mái

Ván công nghiệp

m2

12,5

12,5

12,5

 

 

Khung xương (nhôm)

kg

12

12

12

 

 

Cột chống thép ống

kg

36,5

36,5

36,5

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,5/7

công

19,5

21,5

23,5

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

 

 

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

 

 

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

 

 

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

 

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

 

 

 

 

 

 

AF.832

Ván khuôn

Vật liệu

 

 

 

 

 

tường

Ván công nghiệp

m2

14,5

14,5

14,5

 

 

Khung xương (nhôm)

kg

12,65

12,65

12,65

 

 

Cột chống thép ống

kg

38,5

38,5

38,5

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4/7

công

20,47

22,5

24,76

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

 

 

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

 

 

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

 

 

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

 

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

 

 

 

 

 

 

AF.833

Ván khuôn

Vật liệu

 

 

 

 

 

xà dầm,

Ván công nghiệp

m2

14,5

14,5

14,5

 

giằng

Khung xương (nhôm)

kg

15,05

15,05

15,05

 

 

Cột chống thép ống

kg

40

40

40

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4/7

công

21,45

23,64

26,00

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

 

 

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

 

 

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

 

 

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

 

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

 

 

 

 

 

 

AF.834

Ván khuôn

Cột vuông, chữ nhật

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván công nghiệp

m2

14,5

14,5

14,5

 

Khung xương (nhôm)

kg

13,73

13,73

13,73

 

Vật liệu khác

%

7,0

7,0

7,0

 

Nhân công 4/7

công

22,52

24,75

27,25

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

 

 

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

 

 

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

 

 

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

AF.84000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP KHÔNG CÓ KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

 

AF.84100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

 

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

 

 

 

 

 

 

AF.841

Ván khuôn

Vật liệu

 

 

 

 

 

sàn mái

Ván công nghiệp

m2

12,5

12,5

12,5

 

 

Xà gồ (8x20)

m

20,38

20,38

20,38

 

 

Cột chống thép ống

kg

31,03

31,03

31,03

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,5/7

công

20,47

23,19

25,45

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

 

 

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

 

 

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

 

 

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

AF.84200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

 

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

 

 

 

 

 

 

AF.842

Ván khuôn

Vật liệu

 

 

 

 

 

tường

Ván công nghiệp

m2

14,5

14,5

14,5

 

 

Xà gồ (8x20)

m

24,45

24,45

24,45

 

 

Cột chống thép ống

kg

34,5

34,5

34,5

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4/7

công

21,08

23,19

25,45

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

 

 

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

 

 

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

 

 

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

AF.84300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

 

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phi

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

 

 

 

 

 

 

AF.843

Ván khuôn

Vật liệu

 

 

 

 

 

xà dầm,

Ván công nghiệp

m2

16,5

16,5

16,5

 

giằng

Xà gồ (8x20)

m

25,1

25,1

25,1

 

 

Cột chống thép ống

kg

4,5

4,5

4,5

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4/7

công

36,5

36,5

36,5

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

 

 

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

 

 

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

 

 

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.85000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP HỆ XÀ GỒ GỖ  DÀN GIÁO CÔNG CỤ

 

AF.85100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

 

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phi

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

 

 

 

 

 

 

AF.851

Ván khuôn

Vật liệu

 

 

 

 

 

sàn mái

Ván công nghiệp

m2

12,5

12,5

12,5

 

 

Xà gồ 8x20

m

20,38

20,38

20,38

 

 

Giáo công cụ

bộ

0,34

0,34

0,34

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,5/7

công

34,5

38,0

41,5

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

 

 

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

 

 

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

 

 

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

AF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

 

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phi

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

 

 

 

 

 

 

AF.852

Ván khuôn

Vật liệu

 

 

 

 

 

xà dầm,

Ván công nghiệp

m2

16,5

16,5

16,5

 

giằng

Xà gồ 8x20

m

25,1

25,1

25,15

 

 

Giáo công cụ

bộ

0,4

0,4

0,4

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4/7

công

37,5

41,5

45,5

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng 0,8T

ca

0,25

-

-

 

 

Vận thăng lồng 3T

ca

-

0,25

0,27

 

 

Cẩu tháp 25T

ca

-

0,25

-

 

 

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,27

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG GIÁO ỐNG

 

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong định mức.

 

AF.86100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

AF.861

 

 

 

 

 

Ván khuôn sàn mái

 

 

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Cột chống thép ống

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

51,81

40,70

36,5

5

20,0

 

0,25

0,25

0,25

-

2

 

 

 

51,81

40,70

36,5

5

22,5

 

-

0,25

0,25

-

2

 

 

 

51,81

40,70

36,5

5

24,20

 

-

0,27

-

0,27

2

 

 

 

 

11

21

31

 

AF.86200 VÁN KHUÔN  TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

AF.862

 

 

 

 

 

Ván khuôn tường

 

 

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Cột chống thép ống

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

51,81

48,84

38,5

5

28,5

 

0,25

0,25

0,25

-

2

 

 

 

51,81

40,70

38,5

5

30,0

 

-

0,25

0,25

-

2

 

 

 

51,81

40,70

38,5

5

35,0

 

-

0,27

-

0,27

2

 

 

 

 

11

21

31

AF.86300 VÁN KHUÔN  XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao (m)

£16

£50

>50

 

AF.863

 

 

 

 

 

Ván khuôn xà dầm, giằng

 

 

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Cột chống thép ống

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng 3T

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

51,81

48,84

40,0

5

23,0

 

0,25

0,25

0,25

-

2

 

 

 

51,81

40,70

40,0

5

25,0

 

-

0,25

0,25

-

2

 

 

 

51,81

40,70

40,0

5

27,0

 

-

0,27

-

0,27

2

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.86400 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÀ VẬN HÀNH HỆ KẾT CẤU THÉP, VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI

 

            Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệ lan can, hành lang bảo vệ an toàn, vận hành thiết bị ván khuôn trượt ở mọi độ cao, bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lồng thang máy

Silô

Ống khói

 

 

 

 

 

 

 

AF.864

Gia công,

Vật liệu

 

 

 

 

 

lắp dựng,

Thang leo, tay vịn

kg

1,8

2,0

2,2

 

tháo dỡ và

Cốt pha thép

kg

52

56

60

 

vận hành

Thép ống (thang tải)

kg

8,0

8,5

9,0

 

thiết bị ván

Thép hình

kg

32

38

40

 

khuôn trượt

Thép tấm (làm sẵn)

kg

10

14

16

 

 

Thép tròn

kg

21

25,5

34

 

 

ống thép D50

kg

0,7

0,8

1,0

 

 

Lưới an toàn

m2

1,6

2,0

3,0

 

 

Lưới mắt cáo 1x1x1,2

m2

0,35

0,50

0,70

 

 

Bu lông M24x100

cái

3,5

3,5

6,5

 

 

Bu lông M16x150

cái

2,5

2,0

2,5

 

 

Que hàn

kg

9,5

8,5

10,0

 

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,19

0,20

0,25

 

 

Vật liệu khác

%

12

14

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 5/7

công

46

42

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Bộ thiết bị trượt

ca

1,27

1,12

1,43

 

 

(60 kích loại 6T)

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

2,5

2,4

2,8

 

 

Cẩu tháp 50T

ca

0,78

0,70

0,85

 

 

Máy khoan 1,7KW

ca

0,2

1,0

1,5

 

 

Máy trắc đạc

ca

0,65

0,65

0,65

 

 

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.87100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ  KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM CẦU ĐÚC ĐẨY

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn
vị

Số lượng

 

AF.871

 

Lắp dựng, tháo dỡ hệ khung, dàn ván khuôn ngoài dầm  cầu đúc đẩy

 

 

Vật liệu

Mỡ bò

Băng dính

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Cần cẩu 25T

Tời điện 5T

Máy hàn 23KW

Kích 500T

Kích 200T

Máy khác

 

 

 

kg

cuộn

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

0,1

0,15

9,5

5

11,5

 

0,054

0,04

2,37

0,05

0,04

2

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.87200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ TRỤ CẦU

 

Thành phần công việc:

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

Đơn vị tính: 100m2

 


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn
vị

Trên cạn

Dưới nước

 

AF.872

 

 

 

 

 

AF.872

 

 

 

 

 

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn

 

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu dưới nước

 

 

 

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Que hàn

Ôxy

Gas

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt thép

Cần cẩu 16T

Cần cẩu 25T

Xà lan 200T

Xà lan 400T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

chai

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

56

15,6

12,5

1,8

3,6

3,0

33,5

 

4,5

2,5

0,8

-

-

-

-

1,5

 

 

 

56

15,6

12,5

1,8

3,6

3,0

40,2

 

5,4

3,0

-

0,96

0,5

0,5

0,25

1,5

 

 

 

 

 

11

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.88110 SẢN XUẤT HỆ VÁN KHUÔN, HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN  HẦM,

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ ván khuôn hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.  (Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính).

 

Đơn vị tính: 1 tấn

            Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ván khuôn hầm

 

 

Sản xuất ván khuôn kim loại

Vật liệu

 

 

AF.881

Thép tấm các loại

kg

722

 

Thép hình các loại

kg

220

 

Thép tròn f20¸25

kg

128

 

Que hàn

kg

22,600

 

Vật liệu khác

%

5

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

36,500

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh xích 16T

ca

0,270

 

Máy hàn 23Kw

ca

4,250

 

Máy cắt thép

ca

0,400

 

Máy khoan đứng 4,5Kw

ca

0,400

 

Máy khác

 

%

2,0

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.88210 TỔ HỢP, DI CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế, đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  1tấn/lần đầu

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm ngang

Hầm đứng, nghiêng

 

Tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ chống

m3

0,050

0,050

 

Que hàn

kg

12,000

9,500

 

Vật liệu khác

%

5

5

AF.8821

Nhân công 4,5/7

công

13,630

14,250

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,2

0,25

 

Tời điện 5T

ca

0,2

0,25

 

Máy hàn 23Kw

ca

2,76

2,20

 

Bộ kích 10T

ca

0,45

0,50

 

Máy khác

%

1

1

 

 

 

 

 

1

2

 

AF.88220 THÁO, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  1tấn/lần di chuyển tiếp theo

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm ngang

Hầm đứng, nghiêng

 

Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,02

1,22

 

Máy thi công

 

 

 

AF.8822

Tời điện 3,5T

ca

0,15

0,15

 

Tời điện 1,5T

ca

0,15

0,15

 

Bộ kích 10T

ca

0,30

0,3

 

Máy khác

%

10

10

 

 

 

 

 

1

2

            Ghi chú:

            Định mức sản xuất, tổ hợp, di chuyển lắp dựng lần đầu và tháo, di chuyển lần tiếp theo hệ ván khuôn hầm chưa tính tháo dỡ hệ ván khuôn lần cuối cùng sau khi hoàn thành công tác đổ bê tông hầm.

AF.88300 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN  CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây chống. Lắp đặt ván khuôn, hệ cây chống, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính:  1 m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

AF.883

 

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm lớn công trình thuỷ công

 

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm dày 5mm

kg

0,771

 

Thép hình làm khung xương

kg

1,465

 

Thép tròn f >22

kg

0,018

 

Cây chống thép hình

kg

2,97

 

Cây chống thép ống

kg

0,254

 

Vật liệu khác

%

2,5

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,89

 

Máy thi công

 

 

 

Máy cắt uốn 5KW

ca

0,03

 

Cần cẩu 25T

ca

0,065

 

 

Máy khác

%

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

            Ghi chú:

            Trường hợp gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn mặt cong,  căn cứ vào thiết kế cụ thể để xác định và đưa vào dự toán.

 

 

 

 

 

AF.88410 SẢN XUẤT VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sản xuất hệ khung đỡ, giá đỡ treo đúc bê tông, hệ ván khuôn dầm đúc hẫng, tháo lắp thử, thí nghiệm, thử tải hệ treo đúc bê tông dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (hao phí vật liệu chính đã tính ttrong định mức)

 

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt bê tông

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

Vật liệu

 

 

AF.884

Sản xuất ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng

Thép hình hệ khung treo đỡ

kg

6,25

 

Thép tấm hệ khung treo đỡ

kg

2,25

 

Thép hình hệ ván khuôn

kg

0,97

 

Thép tấm hệ ván khuôn

kg

1,25

 

Que hàn

kg

1,5

 

 

Vật liệu khác

%

1,5

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

1,25

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

0,15

 

 

Máy cắt thép 5KW

ca

0,02

 

 

Máy khoan 4,5KW

ca

0,02

 

 

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,02

 

 

Máy mài

ca

0,015

 

 

Máy khác

 

ca

5

 

 

 

 

10

 

            Ghi chú:

            Ván khuôn khối bê tông dầm hộp trên đỉnh chôn trong bê tông tính như định mức kết cấu thép chôn trong bê tông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.88420 TỔ HỢP, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: tấn/lần đầu

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AF.8842

Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng

 

Bulông thép cường độ cao f36mm, L=5-8m

kg

0,73

0,73

 

Bulông f22-27mm

cái

0,42

0,42

 

Tăng đơ f38 dài 5-7m

cái

0,05

0,05

 

Gỗ sàn thao tác, kê đệm

m3

0,015

0,015

 

 

Vật liệu khác

%

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

1,76

2,12

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Bộ kích 50 tấn

ca

0,25

0,35

 

 

Cẩu 50 tấn

ca

0,015

0,018

 

 

Xà lan chở cẩu 400 tấn

ca

0,04

0,08

 

 

Xà lan chở vật liệu

ca

-

0,08

 

 

Canô

ca

-

0,25

 

 

Máy khác

%

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AF.88430 THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM  CẦU ĐÚC HẪNG

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡ ván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thuỷ lực. Neo hệ treo đỡ ván khuôn vào khối bê tông mới đúc bằng bulông cường độ cao. Lắp lại ván khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuôn bằng kích thuỷ lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: tấn/1 lần di chuyển tiếp theo

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm

trên cạn

Dầm

dưới nước

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AF.8843

Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng

Bulông thép cường độ cao f36mm, L=5-8m

kg

0,73

0,73

 

Bulông f22-27mm

cái

0,11

0,11

 

Tăng đơ f38 dài 5-7m

cái

0,05

0,05

 

Dầu CS46

kg

0,15

0,15

 

Mỡ bôi trơn

kg

0,14

0,14

 

 

Gỗ sàn thao tác, kê đệm

m3

0,012

0,015

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

1,25

1,65

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Bộ kích 60 tấn

ca

0,25

0,35

 

 

Tời điện 3 tấn

ca

0,15

0,18

 

 

Cẩu 50 tấn

ca

0,04

0,08

 

 

Xà lan chở cẩu 400 tấn

ca

-

0,08

 

 

Canô

ca

-

0,025

 

 

Máy khác

%

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

 

CÔNG TÁC BÊ TÔNG

ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU

 

 

I- QUY ĐỊNH CHUNG

 

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông loại thông thường được quy định trong các bảng ở điểm 1, mục II. Trên cơ sở các bảng này, định mức dự toán cấp phối vật liệu một số loại bê tông đặc biệt được điều chỉnh như nội dung trong điểm 2, mục II.

 

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho các mác bê tông 100, 150, 200, 250, 300, 350 và 400 xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu hình khối lập phương kích thước 150x150x150 mm theo TCVN 3118-1993. Khi mác bê tông xác định bằng cường độ nén trên các mẫu trụ có kích thước (đường kính x chiều cao) 150x300 mm thì quy đổi mác bê tông mẫu trụ về mác bê tông mẫu lập phương theo bảng sau:

 

 

Cường độ mẫu trụ, daN/cm2

 

 

 

80

 

 

120

 

 

160

 

 

200

 

 

250

 

 

300

 

 

350

 

Cường độ mẫu lập phương, daN/cm2

 

 

 

100

 

 

150

 

 

200

 

 

250

 

 

300

 

 

350

 

 

400

 

 

- Độ chống thấm, cường độ chịu uốn cho các loại bê tông đặc biệt trong định mức dự toán cấp phối được xác định theo TCVN 3116-1993 và TCVN 3119-1993.

 

- Đường kính cỡ hạt lớn nhất của đá (d max) được chọn phải là kích thước lớn nhất và phải bảo đảm đồng thời các yêu cầu sau đây:

 

+ Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn khối bê tông cần đổ.

 

+ Không vượt quá 1/3 chiều dầy tấm, bản bê tông cần đổ.

 

+ Không vượt quá 2/3 kích thước thông thuỷ giữa các thanh cốt thép liền kề trong khối bê tông cần đổ.

 

+ Không vượt quá 1/3 đường kính trong của ống bơm bê tông (với bê tông sử dụng công nghệ bơm).

 

- Độ sụt bê tông được lựa chọn theo yêu cầu công nghệ thi công cụ thể:

 

+ Độ sụt 2-4 cm:

Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình.

 

+ Độ sụt 6-8 cm:

- Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên 45 phút và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình.

- Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.

- Khi trộn thủ công tại chỗ, vận chuyển gần, đầm bằng máy hoặc thủ công.

 

+ Độ sụt 14-17 cm:

- Khi vận chuyển bê tông tới vị trí đổ bằng xe bơm.

- Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên 45 phút và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.

 

- Trong các bảng định mức dự toán cấp phối có ghi phụ gia thì đó là yêu cầu sử dụng bắt buộc. Tỷ lệ % lượng phụ gia sử dụng được giới hạn như sau:

 

+ Phụ gia dẻo hoá: Tỷ lệ không vượt quá 6% khối lượng xi măng trong bảng định mức.

 

+ Phụ gia siêu dẻo: Tỷ lệ không vượt quá 15% khối lượng xi măng trong bảng định mức.

 

- Trường hợp sử dụng sỏi làm cốt liệu thay cho cốt liệu là đá dăm trong định mức cấp phối một số loại bê tông thông thường thì mức hao phí của loại cốt liệu thay thế và các vật liệu khác trong cấp phối có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng quy định trong mục II.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU

 

1. BÊ TÔNG THÔNG THƯỜNG

 

1.1. Xi măng PC 30

 

1.1.1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm

- Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).

 

 

hiệu

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

 

C211

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

 

230

0,514

0,902

195

 

 

296

0,488

0,888

195

 

361

0,464

0,874

195

 

434

0,426

0,860

198

 

 

470

0,427

0,860

186

Phụ gia dẻo hoá

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

1.1.1.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm

- Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 1x2 cm ]

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

 

C212

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

 

218

0,516

0,905

185

 

281

0,493

0,891

185

 

342

0,469

0,878

185

 

405

0,444

0,865

185

 

439

0,444

0,865

174

Phụ gia dẻo hoá

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

1.1.1.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm

- Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 2x4 cm ]

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

 

C213

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

207

0,516

0,906

175

 

266

0,496

0,891

175

 

323

0,471

0,882

175

 

384

0,452

0,864

175

 

455

0,414

0,851

180

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

1.1.1.4. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm

- Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 4x7 cm ]

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

 

C214

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

195

0,516

0,909

165

 

250

0,499

0,895

165

 

305

0,477

0,884

165

 

362

0,457

0,870

165

 

422

0,431

0,858

165

 

 

 

1

2

3

4

5

 

 

1.1.2.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm

- Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

 vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

 

C221

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

 

242

0,496

0,894

205

 

311

0,471

0,876

205

 

383

0,439

0,866

205

 

462

0,398

0,849

210

 

488

0,410

0,854

193

Phụ gia

dẻo hoá

 

 

 

 

1

2

3

4

5

1.1.2.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm

- Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 1x2 cm ]

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

 

C222

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

 

230

0,494

0,903

195

 

296

0,475

0,881

195

 

361

0,450

0,866

195

 

434

0,415

0,858

195

 

458

0,424

0,861

181

Phụ gia dẻo hoá

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

1.1.2.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm

- Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 2x4 cm ]

 

hiệu

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

 

C223

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

kg

m3

m3

lít

 

 

218

0,501

0,896

185

 

281

0,478

0,882

185

 

342

0,455

0,867

185

 

405

0,427

0,858

185

 

427

0,441

0,861

169

Phụ gia dẻo hoá

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

1.1.2.4. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm

- Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 4x7 cm ]

 

 hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

 

C224

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

207

0,502

0,898

175

 

266

0,482

0,884

175

 

323

0,458

0,874

175

 

 

384

0,440

0,858

175

 

455

0,401

0,844

180

 

 

 

1

2

3

4

5


1.1.3.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm

- Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

 

C231

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

 

311

0,516

0,828

205

Phụ gia dẻo hoá

 

379

0,485

0,819

205

Phụ gia dẻo hoá

 

463

0,439

0,803

211

Phụ gia dẻo hoá

 

508

0,431

0,802

201

Phụ gia

siêu dẻo

 

 

 

 

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm

- Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 1x2 cm ]

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Mác bê tông

150

200

250

300

 

C232

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

 

297

0,521

0,832

195

Phụ gia dẻo hoá

 

 

363

0,494

0,820

195

Phụ gia dẻo hoá

 

436

0,456

0,808

198

Phụ gia dẻo hoá

 

480

0,448

0,805

190

Phụ gia

siêu dẻo

 

 

 

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm

- Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 2x4 cm ]

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Mác bê tông

150

200

250

300

 

C233

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

kg

m3

m3

lít

 

 

284

0,523

0,831

186

Phụ gia dẻo hoá

 

345

0,502

0,817

186

Phụ gia dẻo hoá

 

410

0,468

0,812

186

Phụ gia dẻo hoá

 

455

0,458

0,806

180

Phụ gia

siêu dẻo

 

 

 

 

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3.4. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm

- Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 4x7 cm ]

 

 

Mã hiệu

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Mác bê tông

150

200

250

300

 

C234

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

kg

m3

m3

lít

 

 

270

0,527

0,833

177

Phụ gia dẻo hoá

 

329

0,503

0,822

177

Phụ gia dẻo hoá

 

390

0,477

0,812

177

Phụ gia

dẻo hoá

 

455

0,446

0,800

181

Phụ gia dẻo hoá

 

 

 

 

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Xi măng PC 40

 

1.2.1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm

- Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

 

C311

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

246

0,508

0,899

195

 

296

0,489

0,888

195

 

344

0,470

0,877

195

 

394

0,447

0,870

195

 

455

0,414

0,857

200

 

470

0,427

0,860

186

Phụ gia dẻo hoá

 

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1.2. Hao phí vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm

- Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 1x2 cm ]

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

 

C312

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

kg

m3

m3

lít

 

 

233

0,510

0,903

185

 

281

0,493

0,891

185

 

327

0,475

0,881

185

 

374

0,457

0,872

185

 

425

0,432

0,860

187

 

439

0,444

0,865

174

Phụ gia dẻo hoá

 

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm

- Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 2x4 cm ]

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

 

C313

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

221

0,511

0,902

175

 

266

0,496

0,891

175

 

309

0,479

0,882

175

 

354

0,464

0,870

175

 

398

0,358

0,864

175

 

455

0,414

0,851

180

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1.4. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm

- Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 4x7 cm ]

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

 

C314

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

208

0,513

0,905

165

 

250

0,499

0,895

165

 

292

0,486

0,883

165

 

333

0,468

0,877

165

 

375

0,450

0,867

165

 

422

0,431

0,858

167

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm

- Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).

 

Mã hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

 

C321

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

kg

m3

m3

lít

 

 

257

0,491

0,889

205

 

311

0,471

0,876

205

 

363

0,449

0,868

205

 

416

0,422

0,860

205

 

484

0,383

0,846

213

 

488

0,410

0,854

193

Phụ gia dẻo hoá

 

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm

- Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 1x2 cm ]

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

 

C322

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

kg

m3

m3

lít

 

 

246

0,495

0,891

195

 

296

0,475

0,881

195

 

344

0,456

0,872

195

 

394

0,436

0,862

195

 

455

0,400

0,851

200

 

458

0,424

0,861

181

Phụ gia dẻo hoá

 

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm

- Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 2x4 cm ]

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn

 vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

 

C323

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

233

0,496

0,891

185

 

281

0,477

0,882

185

 

327

0,461

0,870

185

 

374

0,442

0,862

185

 

425

0,418

0,851

187

 

427

0,441

0,861

169

Phụ gia dẻo hoá

 

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.4. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm

- Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 4x7 cm ]

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

 

C324

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

221

0,498

0,895

175

 

266

0,482

0,884

175

 

309

0,467

0,873

175

 

354

0,450

0,864

175

 

398

0,430

0,857

175

 

455

0,401

0,844

180

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm

- Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

 

C331

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

kg

m3

m3

lít

 

 

259

0,538

0,839

205

Phụ gia dẻo hoá

 

311

0,516

0,828

205

Phụ gia dẻo hoá

 

362

0,493

0,822

205

Phụ gia dẻo hoá

 

416

0,466

0,813

206

Phụ gia dẻo hoá

 

443

0,470

0,813

195

Phụ gia siêudẻo

 

508

0,431

0,802

201

Phụ gia siêu dẻo

 

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm

- Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 1x2 cm ]

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

 

C332

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

247

0,542

0,841

195

Phụ gia dẻo hoá

 

297

0,522

0,832

195

Phụ gia dẻo hoá

 

346

0,501

0,822

195

Phụ gia dẻo hoá

 

396

0,477

0,816

195

Phụ gia dẻo hoá

 

455

0,448

0,805

200

Phụ gia dẻo hoá

 

480

0,448

0,805

190

Phụ gia siêu dẻo

 

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm

- Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 2x4 cm ]

 

Mã hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

 

C333

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

 

kg

m3

m3

lít

 

 

235

0,542

0,842

186

Phụ gia dẻo hoá

 

284

0,522

0,831

186

Phụ gia dẻo hoá

 

330

0,505

0,822

186

Phụ gia dẻo hoá

 

378

0,485

0,814

186

Phụ gia dẻo hoá

 

429

0,459

0,800

188

Phụ gia dẻo hoá

 

455

0,459

0,800

180

Phụ gia siêu dẻo

 

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3.4. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:

- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm

- Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 4x7 cm ]

 

Mã hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

 

C334

 

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

 

kg

m3

m3

lít

 

 

224

0,546

0,841

177

Phụ gia dẻo hoá

 

270

0,527

0,833

177

Phụ gia dẻo hoá

 

315

0,507

0,826

177

Phụ gia dẻo hoá

 

360

0,491

0,816

177

Phụ gia dẻo hoá

 

404

0,472

0,808

177

Phụ gia dẻo hoá

 

455

0,446

0,800

181

Phụ gia dẻo hoá

 

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

2. BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT

 

2.1 Bê tông chống thấm nước (E0000)

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông có các mác và độ chống thấm M150-B2, M200-B4 (khi sử dụng xi măng PC30) và M250-B6, M300-B8 (khi sử dụng xi măng PC30 và PC40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PC40) tính theo các mức tương ứng quy định trong điểm 1 mục II và được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:

            - Lượng xi măng tăng thêm 5%

            - Lượng cát tăng thêm 12%

            - Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên.

 

2.2 Bê tông cát mịn (F0000)

- Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PC30 và PC40) tính theo các mức tương ứng quy định trong điểm 1 mục II và điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:

            + Lượng xi măng tăng thêm 5%

            + Lượng cát giảm đi 12%

            + Lượng đá tăng lên tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm và xi măng tăng.

 

- Khi dùng cát mịn để làm bê tông chống thấm M150-B2, M200-B4, M250-B6 và M300-B8 (sử dụng xi măng PC30 và PC40) thì riêng lượng hao phí xi măng và cát trong định mức cấp phối của mác bê tông tương ứng quy định ở điểm 1 mục II được điều chỉnh như sau:

            + Lượng xi măng tăng thêm 10%

            + Lượng cát giảm bằng khối lượng xi măng tăng.

 

2.3 Bê tông chịu uốn (sử dụng làm đường, sân bãi) (G0000)

Định mức cấp phối cho bê tông chịu uốn mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 tính theo mức cấp phối của bê tông các mác tương ứng quy định trong các bảng từ 1.1.1.1 ¸ 1.1.1.3; 1.1.2.1 ¸ 1.1.2.4 (khi sử dụng xi măng PC30) và các bảng từ 1.2.1.1 ¸ 1.2.1.3; 1.2.2.1 ¸ 1.2.2.4 (khi sử dụng xi măng PC40) và được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:

 + Lượng xi măng tăng thêm 5%

             + Lượng cát tăng thêm 12%

             + Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng cát và xi măng tăng.

 

2.4 Bê tông không co ngót (H0000)

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông không co ngót cho các loại mác vữa tính theo định mức quy định trong điểm 1 mục II được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:

            + Lượng xi măng tăng thêm 5%

            + Bổ sung tỉ lệ phụ gia nở cần pha thêm bằng 6% khối lượng xi măng (với bê tông độ sụt 2 ¸ 4 cm); 8% (với bê tông độ sụt 6 ¸ 8 cm) và 10% (với bê tông độ sụt 14 ¸ 17 cm).

            + Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng tăng và phụ gia pha thêm.

 

 

 

 

2.5 Một số loại bê tông đặc biệt khác. (I0000)

 

2.5.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa bê tông than xỉ

 

 

Mã hiệu

 

 

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông than xỉ

Tam hợp

Xi măng

 

I11

 

Vữa mác 25-50

Nếu dùng vữa 75-100

Than xỉ

 

 

m3

m3

m3

 

0,500

0,500

0,935

 

0,500

0,500

0,935

 

 

 

10

20

 

 

 

 

2.5.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông chịu nén (Rnén= 350kg/cm2; Rnén=45kg/cm2)

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơnvị

Số lượng

 

I21

 

Xi măng PC40

Đá 2x4

Đá 1x2

Cát vàng

Phụ gia PLACC-02A

Nước

 

kg

m3

m3

m3

lít

lít

 

394

0,3273

0,491

0,516

1,17

168

 

 

 

10

 

 

 

 

2.5.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa bê tông bọt cách nhiệt

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

I31

 

Xi măng PC 30

Xút

Nhựa thông

Keo da trâu

Dầu nhờn

 

 

kg

kg

kg

kg

lít

 

303

0,202

0,696

0,859

9,135

 

 

 

10

 

 

 

 

2.5.4. Định mức vật liệu cho 1m3 vữa bê tông chịu axít

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

I41

 

Bột thạch anh

Cát thạch anh

Đá thạch anh

Thuỷ tinh nước

Gạch vỡ chịu lửa

 

 

kg

kg

kg

kg

kg

 

497,5

520

1010

290,4

42,2

 

 

 

10

 

 

2.5.5. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa bê tông chống mòn

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

I51

 

Xi măng PC 30

Cát vàng

Đá dăm 5x25

Phôi thép 5-10

 

 

kg

m3

m3

kg

 

373,7

0,646

0,740

349,8

 

 

 

10

 

 

 

2.6. Bê tông gạch vỡ

 

2.1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

50

75

 

D001

D002

 

Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp M25

Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp M50

Gạch vỡ

 

 

m3

m3

m3

 

0,525

-

0,893

 

-

0,525

0,893

 

 

 

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG VII

CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG

CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

 

 

AG. 10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

 

Thuyết minh và quy định áp dụng:

- Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ định mức cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường, gồm ba nhóm công việc:

            + Đổ bê tông.

            + Sản xuất, lắp dựng cốt thép.

            + Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.

- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ( gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.

- Nếu trên bề mặt cấu kiện bê tông có diện tích chỗ rỗng £ 1m2 sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.

 

 

 

AG.11100 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỌC CỪ

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cọc, cột

Cọc cừ

 

AG.111

 

 

AG.111

 

Bê tông cọc, cột

 

 

Bê tông cọc cừ

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,0/7

 

Máy thi công

Máy trộn 250 l

Máy đầm dùi 1,5KW

Máy khác

 

 

 

m3

%

 

công

 

 

ca

ca

%

 

 

1,015

0,5

 

1,83

 

 

0,095

0,18

10

 

 

1,015

0,5

 

3,75

 

 

0,095

0,12

10

 

 

 

 

10

20

 

 

AG.11200 BÊ TÔNG XÀ DẦM

AG.11300 BÊ TÔNG PA NEN

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Xà dầm

Pa nen

3 mặt

4 mặt

 

AG.112

 

 

 

AG.113

 

Bê tông

xà dầm

 

 

Bê tông

pa nen

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

Máy đầm dùi 1,5KW

Máy khác

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

%

 

 

1,015

0,5

1,77

 

0,095

0,18

10

 

 

1,015

0,5

2,31

 

0,095

0,089

10

 

 

1,015

0,5

3,44

 

0,095

0,089

10

 

 

 

 

10

10

20

 

 

 

 

 

AG.11400 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT, LANH TÔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN, HÀNG RÀO, LAN CAN

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm đan, mái hắt, lanh tô

Nan hoa

Lá chớp

Cửa sổ trời, con sơn

Hàng rào, lan can

 

AG.114

 

Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, lá chớp, nan hoa, cửa sổ trời, con sơn, hàng rào, lan can

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

 

 

m3

%

công

 

ca

 

 

1,015

0,5

2,57

 

0,095

 

 

1,015

0,5

4,97

 

0,095

 

 

1,015

0,5

3,12

 

0,095

 

 

1,015

0,5

3,62

 

0,095

 

 

1,015

0,5

2,86

 

0,095

 

 

 

 

10

20

30

40

50

 

 

 

BÊ TÔNG ỐNG CỐNG, ỐNG BUY

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Ống

cống

Ống buy (cm)

F £ 70

F > 70

 

AG.115

 

 

AG.116

 

Bê tông ống cống

 

Bê tông ống buy

 

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 250 l

Máy khác

 

 

m3

%

công

 

ca

%

 

 

1,015

0,5

2,24

 

0,095

10

 

 

1,015

0,5

2,92

 

0,095

10

 

 

1,015

0,5

2,49

 

0,095

15

 

 

 

 

10

10

20

 

 

 

 

 

 

 

AG.11700 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm đặc (chữ T, I)

Dầm hộp T (bản rỗng)

Dầm bản

 

 

 

 

 

 

 

 AG.117

Bê tông

dầm cầu

 Vật liệu

 

 

 

 

 Vữa

m3

1,015

1,015

1,015

 Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

 Nhân công 4,0/7

công

4,2

4,8

5,1

 Máy thi công

 

 

 

 

 Máy trộn 250 l

ca

0,095

0,095

0,12

 Máy đầm dùi 1,5KW

ca

0,25

0,25

0,28

 Máy đầm bàn 1 KW

ca

0,25

0,25

0,28

 Máy khác

%

15

15

15

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AG.11800 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, BẢN NGĂN BA LÁT, BÊ TÔNG KẾT CẤU CẦU KHÁC

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bản mặt cầu

Bản ngăn

ba lát

Kết cấu cầu khác

 

AG.118

 

Bê tông bản mặt cầu, bản ngăn ba lát

 

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa

m3

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

3,20

3,56

3,05

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn bê tông 250l

ca

0,095

0,095

0,095

Máy đầm dùi 1,5KW

ca

0,18

0,18

0,18

Máy khác

%

10

10

10

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

 

AG.11900 BÊ TÔNG CỤC LẤP SÔNG, CỤC CHẮN SÓNG

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cục lấp sông

Cục chắn sóng

 

AG.119

 

Bê tông cục lấp sông, cục chắn sóng

 

Vật liệu

 

 

 

Vữa

m3

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

1,89

1,92

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn bê tông 250l

ca

0,095

0,100

Máy đầm dùi 1,5KW

ca

0,095

0,100

Máy khác

%

5

5

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM.

 

 

            AG.12100 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG CẦN CẨU

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm đặc

(Chữ I, T)

Dầm hộp

(T, bản rỗng)

Dầm bản

 

AG.121

 

Bê tông dầm cầu đổ bằng cần cẩu

 

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa

m3

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

3,49

3,81

1,58

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đầm dùi 1,5KW

ca

0,18

0,22

0,16

Cẩu 16T

ca

0,06

0,12

0,05

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

 

AG.12200 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG BƠM BÊ TÔNG

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm đặc

(Chữ I, T)

Dầm hộp

(T, bản rỗng)

Dầm bản

 

AG.122

 

Bê tông dầm cầu đổ bằng bơm bê tông

 

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa

m3

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

3,49

3,81

1,58

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,04

0,04

0,035

Máy đầm dùi 1,5KW

ca

0,18

0,22

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

AG.13000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CỐT THÉP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

 

AG.12100 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẦM, GIẰNG

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép ( mm)

£ 10

£ 18

>18

 

AG.131

 

Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

 

 

1005

21,42

-

14,25

 

-

0,4

 

 

1020

14,28

4,7

7,82

 

1,133

0,32

 

 

1020

14,28

4,7

7,49

 

1,093

0,16

 

 

 

 

11

21

31

 

 

AG.13200 CỐT THÉP PA NEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CON SƠN

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Pa nen

Tấm đan, hàng rào,

cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn

Đường kính cốt thép 

( mm)

£ 10

> 10

 

AG.132

 

 

AG.132

 

Cốt thép

pa nen

 

Tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn

 

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

 

 

1005

21,42

-

21,37

 

-

0,48

 

 

1020

14,28

4,62

13,14

 

2,127

0,32

 

 

1005

21,42

-

17,1

 

-

0,4

 

 

 

 

11

12

21

 

AG.13300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép ( mm)

£ 10

£ 18

>18

 

AG.133

 

Cốt thép ống cống, ống buy

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

 

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

 

 

1005

21,42

-

23,78

 

-

0,4

 

 

1020

14,28

9,5

13,67

 

2,289

0,32

 

 

1020

14,28

9,5

11,91

 

2,209

0,16

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính cốt thép ( mm)

£ 18

> 18

 

AG.134

 

Cốt thép

dầm cầu

 

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn

 

 

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

 

 

1005

14,28

5,083

7,92

 

1,225

0,21

 

 

1020

14,28

6,931

4,41

 

1,612

0,14

 

 

 

 

11

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AG.13500 GIA CÔNG LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, thổi rửa ống luồn cáp, luồn đặt, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đối với cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sau bao gồm cả việc làm sạch và khô ống luồn cáp.

- Đối với dự ứng lực cả silô, sàn, dầm nhà đã bao gồm việc vận chuyển vật liệu lên cao. 

 

 

AG.13510 LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU

Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kéo sau

Kéo trước

 

 

 

 

 

 

AG.135

Cáp thép dự ứng

lực dầm cầu

 Vật liệu

 

 

 

 Cáp cường độ cao

kg

1025

1025

 Đá cắt

viên

6,7

6,7

 Vật liệu khác

%

2

2

 

 

 

 

 Nhân công  4,5/7

công

28

24

 

 

 

 

 Máy thi công

 

 

 

 Cần cẩu 25T

ca

0,14

0,12

 Tời điện 5T

ca

0,35

0,3

 Máy cắt cáp 10KW

ca

2,8

2,2

 Máy luồn cáp 15KW

ca

6,5

-

 Máy bơm nước 20KW

ca

1,15

-

 Máy nén khí 10 m3/ph

ca

0,75

-

 Kích 250T

ca

3,1

2,8

 Kích 500T

ca

3,1

2,8

 Pa lăng xích 3T

ca

4,2

-

 Máy khác

%

1,5

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AG.13520 LẮP ĐẶT, KÉO  CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC SILÔ, DẦM, SÀN NHÀ

 

            Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, luồn cáp vào ống luồn bằng máy luồn cáp. Rải , đặt cáp, kích, kéo căng cáp thép dự ứng lực theo yêu cầu thiết kế. (Không phân biệt chiều cao).

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Silô

Dầm, sàn nhà

 

 

 

 

 

 

AG.135

Cáp thép dự ứng

Silô, dầm, sàn nhà

 Vật liệu

 

 

 

 Cáp cường độ cao

kg

1025

1025

 Đá cắt

viên

4,5

1,5

 Vật liệu khác

%

2,0

2,0

 

 

 

 

 Nhân công  4,5/7

công

34,0

17,5

 Máy thi công

 

 

 

 Cẩu tháp 25T

ca

0,11

0,04

 Vận thăng lồng

ca

0,11

0,04

 Máy cắt cáp 10KW

ca

3,0

1,2

 Máy luồn cáp 15KW

ca

7,5

-

 Máy nén khí 10 m3/ph

ca

2,5

-

 Kích 250T

ca

7,5

-

 Kích 30T

ca

-

1,5

 Máy khác

%

2,0

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

22

 

AG.13530 LẮP ĐẶT NEO CÁP DỰ ỨNG LỰC

 

            Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).

Đơn vị tính: 1đầu neo

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

 

 

 

AG.135

Lắp neo cáp

dự ứng lực

Vật liệu

 

 

Đầu neo kéo

Cái

1,0

Côn nhựa

Cái

1,0

Cốc nhựa

Cái

1,0

Mỡ trung tính

Kg

0,05

Vữa không co ngót

Kg

0,22

Vật liệu khác

%

2,0

 

 

 

Nhân công  4,5/7

công

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

AG.20000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI 3D-SG

 

Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, trộn vữa rải lớp bê tông lót chân tường, cắt tấm 3D theo kích  thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, xử lý các mối, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm 3D, trộn vữa bê tông, phun vữa bê tông tường, trần, đổ bê tông sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (công tác lắp đặt đường ống công trình, lắp đặt điện chưa tính trong định mức).

            Công tác trát vữa xi măng áp dụng định mức trát tường, trần tại chương công tác hoàn thiện.

 

AG.21100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG

 

Đơn vị tính: m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm tường 3D-SG

chiều dày lõi mốp (xốp)

5cm

10cm

15cm

 

 

 

 

 

 

 

AG.211

Lắp dựng tấm tường 3D-SG

 Vật liệu

 

 

 

 

 Tấm tường D5

m2

1,060

-

-

 Tấm tường D10

m2

-

1,060

-

 Tấm tường D15

m2

-

-

1,060

 Tấm lưới nối D5

m

2,260

-

-

 Tấm lưới nối D10

m

-

2,260

-

 Tấm lưới nối D15

m

-

 

2,260

 Vữa bê tông đá 0.5x1 M100

m3

0,051

0,051

0,051

 Kẽm buộc 1mm

kg

0,0902

0,0902

0,0902

 Thép hình

kg

0,200

0,200

0,200

 Thép hộp 50x100

m

0,014

0,014

0,014

 Thép ống F42-49

m

0,069

0,069

0,069

 Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 Nhân công

 

 

 

 

 Nhân công 3,7/7

công

0,78

0,80

0,82

 

 

 

 

 

 Máy thi công

 

 

 

 

 Máy trộn 250L

ca

0,012

0,020

0,020

 Máy phun vữa 6m3/h

ca

0,014

0,014

0,014

 

 

 Máy khác

%

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

 

AG.21200 LẮP DỰNG TẤM SÀN

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm sàn 3D-SG

chiều dày lõi mốp (xốp)

5cm

10cm

15cm

 

 

 

 

 

 

 

AG.212

Lắp dựng tấm sàn 3D-SG  

 Vật liệu

 

 

 

 

 Tấm sàn D5

m2

1,060

-

-

 Tấm sàn D10

m2

-

1,060

-

 Tấm sàn D15

m2

-

-

1,060

 Tấm lưới nối D5

m

1,840

-

-

 Tấm lưới nối D10

m

-

1,840

-

 Tấm lưới nối D15

m

-

-

1,840

 Vữa bê tông đá 1x1 M200

m3

0,046

0,046

0,046

 Vữa bê tông đá 0.5x1 M100

m3

0,026

0,026

0,026

 Kẽm buộc 1mm

kg

0,061

0,061

0,061

 Gỗ ván

m3

0,0048

0,0048

0,0048

 Gỗ hộp

m3

0,0047

0,0047

0,0047

 Thép hình

kg

0,210

0,210

0,210

 Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 Nhân công

 

 

 

 

 Nhân công 3,7/7

công

1,12

1,15

1,20

 

 

 

 

 

 Máy thi công

 

 

 

 

 Máy trộn 250L

ca

0,015

0,015

0,015

 Máy phun vữa 6m3/h

ca

0,008

0,008

0,008

 

 

 Máy đầm dùi 1,5kw

ca

0,004

0,004

0,004

 

 

 Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AG.21300 LẮP DỰNG TẤM MÁI NGHIÊNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm mái 3D-SG

chiều dày lõi mốp (xốp)

5cm

10cm

15cm

 

 

 

 

 

 

 

AG.213

Lắp dựng tấm mái 3D-SG

 Vật liệu

 

 

 

 

 Tấm mái D5

m2

1,060

-

-

 Tấm mái D10

m2

-

1,060

-

 Tấm mái D15

m2

-

-

1,060

 Tấm lưới nối D5

m

1,840

-

-

 Tấm lưới nối D10

m

-

1,840

-

 Tấm lưới nối D15

m

-

-

1,840

 Vữa bê tông đá 1x1 M200

m3

0,046

0,046

0,046

 Vữa bê tông đá 0.5x1 M100

m3

0,026

0,026

0,026

 Kẽm buộc 1mm

kg

0,061

0,061

0,061

 Gỗ ván

m3

0,0048

0,0048

0,0048

 Gỗ hộp

m3

0,0056

0,0056

0,0056

 Thép hình

kg

0,210

0,210

0,210

 Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 Nhân công

 

 

 

 

 Nhân công 3,7/7

công

1,40

1,46

1,48

 

 

 

 

 

 Máy thi công

 

 

 

 

 Máy trộn 250L

ca

0,016

0,016

0,016

 Máy phun vữa 6m3/h

ca

0,008

0,008

0,008

 

 

 Máy đầm dùi 1,5kw

ca

0,004

0,004

0,004

 

 

 Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AG.30000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

 

Thành phần công việc:

            - Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

            - Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

(Vật liệu luân chuyển đã tính trong định mức, vật liệu làm biện pháp lắp dựng chưa tính trong định mức).

 

 AG.31000 VÁN KHUÔN GỖ

 

            Gỗ ván, gỗ đà nẹp trong định mức là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

 

AG.31100 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT

           

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Pa nen

Cọc, cột

 

AG.311

 

 

AG.311

 

Ván khuôn pa nen

 

Ván khuôn cọc, cột

 

 

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công 3/7

 

 

m3

m3

kg

%

công

 

 

0,083

0,018

15

1

29,7

 

 

 

0,083

0,0015

10

1

28,71

 

 

 

 

11

21

 

 

 

AG.31200 VÁN KHUÔN XÀ, DẦM

 

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

AG.312

 

Ván khuôn xà, dầm

 

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ nẹp, giằng chống

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

 

m3

m3

kg

cái

%

công

 

 

0,083

0,21

4,97

30

1

31,76

 

 

 

 

 

11

 

 

 

AG.31300 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP

 

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

AG.313

 

Ván khuôn nắp đan, tấm chớp

 

 

Vật liệu

Gỗ ván ( cả nẹp)

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công 3/7

 

 

m3

kg

%

công

 

 

0,123

0,16

1

25,62

 

 

 

 

 

11

 

 

AG.32000 VÁN KHUÔN KIM LOẠI

 

AG.32100 VÁN KHUÔN DẦM CẦU

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dầm

Dầm bản

Dầm chữ  T, I

Dầm hộp

 

 

 

 

 

 

 

AG.321

Ván khuôn dầm cầu

 Vật liệu

 

 

 

 

 Thép tấm

kg

3

3,6

2,5

 Thép hình

kg

1,2

1,56

1,92

 Que hàn

kg

0,13

0,165

0,21

 Ô xy

chai

0,023

0,018

0,029

 Đất đèn

kg

0,098

0,077

0,107

 Tăng đơ

cái

-

0,032

0,04

 Dầu bôi trơn

kg

0,42

0,52

0,62

 Bulông M28x105

cái

0,56

0,62

0,68

 Vật liệu khác

%

3

3

3

 Nhân công 4,5/7

công

1,36

1,7

1,9

 Máy thi công

 

 

 

 

 Máy hàn 23KW

ca

0,03

0,045

0,55

 Máy cắt thép

ca

0,002

0,0025

0,004

 Tời điện 5T

ca

-

0,01

0,02

 Cần cẩu 16T

ca

-

0,008

-

 Máy khác

%

3

1,5

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

AG.32200 VÁN KHUÔN CÁC LOẠI CẤU KIỆN KHÁC

Đơn vị tính: 100m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

AG.322

 

Ván khuôn các loại cấu kiện khác

 

 

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

%

công

 

ca

%

 

 

17,27

16,28

1,9

5

31,76

 

0,69

15

 

 

 

 

11

 

 

 

AG.40000  LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

 

Thành phần công việc:

 - Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

     - Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

 

AG.41000 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY

 

AG.41100 LẮP CỘT

                                                                                                            Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Trọng lượng cấu kiện ( tấn)

£ 2,5

£ 5

£ 7

> 7

 

AG.411

 

Lắp cột

 

Vật liệu

Dây thép

Sắt đệm

Gỗ chèn

Ô xy

Đất đèn

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy hàn 23KW

 

 

 

kg

kg

m3

chai

kg

kg

%

công

 

ca

ca

 

 

0,52

1

0,02

0,2

0,8

1

10

1,04

 

0,05

0,15

 

 

0,52

1

0,02

0,2

0,8

1

10

1,17

 

0,07

0,15

 

 

0,52

1

0,025

0,2

0,8

1

10

1,58

 

0,09

0,15

 

 

0,52

1

0,025

0,2

0,8

1

10

1,69

 

0,14

0,15

 

 

 

 

11

21

31

41

 

AG.41200 LẮP XÀ DẦM, GIẰNG

 

                                                                                                            Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện ( tấn)

£ 1

£ 3

£ 5

 

AG.412

 

Lắp xà dầm, giằng

 

 

Vật liệu

Bu lông M 20x200

Sắt đệm

Que hàn

Ô xy

Đất đèn

Gỗ chèn

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy hàn 23KW

 

 

 

cái

kg

kg

chai

kg

m3

%

công

 

ca

ca

 

 

4

2,6

1,2

0,3

1

0,005

10

0,49

 

0,06

0,2

 

 

2

19,2

2,5

0,3

1,2

0,04

10

0,93

 

0,1

0,2

 

 

2

19,2

2,5

0,3

1,2

0,04

10

1,04

 

0,13

0,2

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

AG.41300 LẮP DẦM CẦU TRỤC

 

                                                                                                            Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm cầu trục

Trọng lượng cấu kiện ( tấn)

£ 3

> 3

 

AG.413

 

Lắp dầm cầu trục

 

Vật liệu

Bu lông M20x500

Que hàn

Ô xy

Đất đèn

Gỗ chèn

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy hàn 23KW

 

 

 

cái

kg

chai

kg

m3

%

công

 

ca

ca

 

 

10

2

0,3

1,2

0,04

10

1,14

 

0,13

0,3

 

 

10

2

0,3

1,2

0,04

10

1,36

 

0,20

0,3

 

 

 

 

11

21

 

AG.41400 LẮP GIÁ ĐỠ MÁI CHỒNG DIÊM

 

                                                                                                            Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

AG.414

 

Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan

 

 

Vật liệu

Bu lông M18x20

Thép đệm

Que hàn

Ô xy

Đất đèn

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy hàn 23KW

 

 

 

cái

kg

kg

chai

kg

%

công

 

ca

ca

 

 

6

2,6

2

0,2

0,8

10

1,47

 

0,05

0,3

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

AG.41500 LẮP PA NEN, TẤM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT

 

                                                                                                            Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Pa nen

Tấm mái

Máng nước

Mái hắt

 

AG.415

 

Lắp pa nen, tấm mái, máng nước, mái hắt

 

 

Vật liệu

Bu lông M20x1200

Sắt đệm

Que hàn

Gỗ chèn

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

Máy hàn 23KW

 

 

 

cái

kg

kg

m3

%

công

 

ca

ca

 

 

-

0,5

0,72

0,005

10

0,09

 

0,018

0,1

 

 

-

0,5

0,72

0,005

10

0,1

 

0,019

0,1

 

 

-

0,5

0,72

0,005

10

0,15

 

0,027

0,1

 

 

2

-

-

0,005

10

0,27

 

0,05

-

 

 

 

 

11

21

31

41

 

 

 

 

 

AG.42100 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG

 

Đơn vị tính: 1 cái

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Trọng lượng cấu kiện (kg)

£ 50

£ 100

£ 250

>250

 

Lắp các loại

cấu kiện bê

tông đúc

sẵn bằng

thủ công

 

 

 

 

 

 

AG.421

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa xi măng

m3

0,003

0,005

0,007

0,01

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 4,0/7

công

0,15

0,25

0,45

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

41

 

 

 

 

 

 

 

AG.42200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP

 

Đơn vị tính:  1 cấu kiện

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (tấn)

£2T

£3T

>3T

 

AG.422

 

Lắp đặt cống hộp

 

Vật liệu

Vữa xi măng mác 125

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Cần cẩu 10T

 

 

m3

%

 

công

 

 

ca

 

 

0,07

10

 

1,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,10

10

 

1,15

 

 

0,05

 

 

0,12

10

 

1,20

 

 

0,05

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AG.50000 LAO LẮP DẦM CẦU

 

AG.51100 LẮP, TỔ HỢP DẦM DÀN CẦU THÉP

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tổ hợp, lắp đặt cụm dầm dàn cầu tại bãi, nâng, điều chỉnh dầm dàn trên hệ đà trượt, con lăn. Đối với dầm dàn lắp hẫng sử dụng hệ thống cần cẩu, tời, kích lắp hẫng từng thanh dầm đúng vị trí quy định. Bắt xiết bu lông, tán ri vê bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

 

Đơn vị tính : 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tổ hợp dầm dàn tại bãi

Lắp hẫng từng thanh

 

 

 

 

 

 

AG.511

Lắp, tổ hợp dầm

dàn cầu thép

Vật liệu

 

 

 

 Bu lông + đinh tán

bộ

8

8

 Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công  4,5/7

công

11,5

18,5

Máy thi công

 

 

 

 Cần cẩu cổng 30T

ca

0,23

-

 Máy ép khí 600m3/h

ca

0,23

0,45

 Kích 50T

ca

 -

0,11

 Tời điện 5T

ca

0,05

0,15

 Cần cẩu 16T

ca

0,23

0,74

 Máy khác

 

%

5

5

 

 

 

 

11

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AG.52000.LAO LẮP DẦM CẦU BẰNG CẨU LAO DẦM HOẶC CẨU LONG MÔN

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng , tháo dỡ đường trượt, lao, lắp dầm vào đúng vị trí và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

AG.52100 LAO LẮP DẦM BÊ TÔNG

                                                                                                            Đơn vị tính: 1m dầm

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dài dầm (m)

£ 30

£ 35

> 35

 

 

 

 

 

 

 

AG.521

Lao lắp dầm bê

tông

Vật liệu

 

 

 

 

Thép I

kg

0,18

0,11

0,09

Tà vẹt gỗ 14x22x180

thanh

0,14

0,08

0,068

Đinh đường

cái

0,77

0,55

0,46

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

5,92

4,7

3,88

Máy thi công

 

 

 

 

Cẩu lao dầm

ca

0,085

0,072

0,06

(Cẩu long môn)

 

 

 

 

Tời điện 5T

ca

0,085

0,072

0,06

Máy khác

%

10

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

AG.52200 LAO LẮP DẦM DÀN CẦU THÉP       

Đơn vị tính: 1m cầu

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dài hệ dầm dàn (m)

£ 40

£ 55

> 55

 

 

 

 

 

 

 

AG.522

 Lao lắp hệ dầm

dàn cầu thép

Vật liệu

 

 

 

 

 Thép I

kg

2,457

1,16

0,98

 Tà vẹt gỗ 14x22x180

thanh

1,09

0,79

0,66

 Đinh đường

cái

6,95

5,82

4,67

 Bu lông M.20

cái

0,16

0,14

0,12

 Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công 4,5/7

công

27,2

25,5

23,8

Máy thi công

 

 

 

 

 Cẩu lao dầm

ca

0,135

0,127

0,112

(Cẩu long môn)

 

 

 

 

 Tời điện 5T

ca

0,135

0,127

0,112

 Máy khác

%

10

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

AG.52300 LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU CẢNG

 

                                                                                                            Đơn vị tính: 1 cái

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tấm bản

Dầm

Vòi voi

Trọng lượng cấu kiện ( tấn)

£ 10

£ 15

> 15

£ 15

> 15

£ 10

> 10

 

 

 

 

 

 

AG.523

 

AG.523

 

AG.523

 

Lắp cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng

- Tấm bản

 

- Dầm

 

- Vòi voi

 

Vật liệu

Que hàn

Xà nẹp

Nhân công 5,0/7

Máy thi công

Cần cẩu 25T

Xà lan 200T

Ca nô 150 CV

Máy hàn 23KW
Máy khác

 

 

kg

bộ

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

2

-

2,03

 

0,05

0,05

0,01

0,5

2

 

 

2

-

4,03

 

0,07

0,07

0,02

0,5

2

 

 

4

-

8,07

 

0,08

0,08

0,02

1

2

 

 

1

1

4,03

 

0,25

0,25

0,05

0,5

2

 

 

 

3

1

8,07

 

0,35

0,35

0,07

0,8

2

 

 

4,5

-

5,36

 

0,05

0,05

0,01

1,33

2

 

 

6

-

8,07

 

0,07

0,07

0,02

2

2

 

 

 

 

11

12

13

21

22

31

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AG.53000 DI CHUYỂN VÀ NÂNG HẠ DẦM CẦU

 

Thành phần công việc:

Lắp đặt đường trượt, kích kéo, di chuyển cấu kiện vào vị trí trong phạm vi 30m, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

 

AG.53100 DI CHUYỂN DẦM CẦU

 

Đơn vị tính: 1 dầm

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dài dầm (m)

£ 30

£ 35

> 35

 

 

 

 

 

 

 

AG.531

Di chuyển

dầm cầu

 Vật liệu

 

 

 

 

 Ray

kg

3,98

4,6

5,3

 Lập lách

bộ

0,08

0,092

0,10

 Gỗ kê

m3

0,02

0,023

0,027

 Đinh crămpông

cái

5,8

6,67

7,83

 Nhân công 4,5/7

công

12,9

14,19

15,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

AG.53200 NÂNG HẠ DẦM CẦU

 

Đơn vị tính: 1 dầm

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dài dầm (m)

£ 30

£ 35

> 35

 

 

 

 

 

 

 

AG.532

Nâng hạ

dầm cầu

Vật liệu

 

 

 

 

 Gỗ kê

m3

0,097

0,112

0,13

 Đinh đỉa

cái

5,4

6,3

7,3

Nhân công 4,5/7

công

15,9

18,5

21,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG VIII

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ

 

 

Thành phần công việc:

Sản xuất và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

AH.10000 SẢN XUẤT VÌ KÈO

AH.11100 VÌ KÈO MÁI NGÓI

 

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo (m)

£6,9

£8,1

£9,0

>9

 

 

Sản xuất vì kèo mái ngói

 

 

 

 

 

 

AH.111

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,12

1,12

1,12

1,12

Bulông M16x330

cái

82,50

71,00

78,00

50,00

Đinh đỉa f6x120

cái

42,50

58,00

49,00

30,00

Đinh mũ

kg

1,50

1,0

1,14

0,60

Nhân công 3,5/7

 

công

8,11

10,42

10,71

11,68

 

 

 

 

11

21

31

41

 

 

 

 

AH.11200 VÌ KÈO MÁI FIBRO XI MĂNG

 

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Khẩu độ vì kèo (m)

£4

£5,7

£6,9

 

 

 

 

 

 

 

AH.112

Sản xuất vì kèo mái Fibro xi măng

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,12

1,12

1,12

Bulông M12x250

cái

189

180,5

126

Bulông M16x250

cái

1,58

1,50

1,20

 

Nhân công 3,5/7

 

công

8,44

9,03

9,76

 

 

 

 

11

21

31

 

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Khẩu độ vì kèo (m)

£8,1

£9

>9

 

 

 

 

 

 

 

AH.112

Sản xuất vì kèo mái Fibro xi măng

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,12

1,12

1,12

Bulông M12x250

cái

117,96

51,00

-

Bulông M16x320

cái

7,00

62,50

60,5

Bulông M16x250

cái

0,86

0,78

35,0

Đinh mũ f4x100

kg

-

-

0,65

 

Nhân công 3,5/7

 

công

10,63

10,74

11,54

 

 

 

 

41

51

61

 

 

 

 

AH.11300 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ MÁI NGÓI

 

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo (m)

£8,1

£9

>9

 

 

Sản xuất vì kèo hỗ hợp gỗ mái ngói

 

 

 

 

 

AH.113

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,12

1,12

1,12

Bulông M12x250

cái

43,10

65,20

58,3

Bulông M12x1140

cái

8,60

7,2

4,85

Bulông M16x2430

cái

4,30

10,70

2,5

Đinh đỉa

cái

52,80

44,50

39,50

Đinh mũ f10x20

kg

1,1

1,0

1,30

Nhân công 3,5/7

 

công

10,14

10,32

10,9

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AH.11400 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ, SẮT TRÒN MÁI FIBRO XI MĂNG

 

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo (m)

£8,1

£9

>9

 

 

Sản xuất vì kèo hỗn hợp gỗ, sắt tròn mái Fibro ximăng

 

 

 

 

 

AH.114

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,12

1,12

1,12

Bulông M12x1000

cái

16,80

7,3

5,0

Bulông M14x250

cái

24

24

80,05

Bulông M14x1690

cái

4

7,4

7,50

Bulông M16x320

cái

8,00

6,00

5,00

Đinh đỉa f8x250

cái

48,00

44,50

39,50

Đinh mũ f10x20

kg

1,10

1,0

0,85

Nhân công 3,5/7

 

công

9,69

10,06

11,99

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

AH.12100 SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo £ 6,9m

Theo thanh đứng gian giữa

Theo thanh đứng gian đầu hồi

 

 

Sản xuất giằng vì kèo

 

 

 

 

AH.121

Vật liệu

 

 

 

Gỗ

m3

1,12

1,12

Bulông M12x200

cái

128,2

140,0

Bật sắt 3x30x250

cái

-

40,0

Nhân công 3,5/7

 

công

10,12

9,96

 

 

 

 

11

21

 

 

 

 

 

 

 

AH.12200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

 

hiệu

Công tác

xây lắp

 

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Khẩu độ vì kèo (m)

Theo mái gian giữa

£8,1

£9

>9

 

 

Sản xuất giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng

 

 

 

 

 

AH.122

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,12

1,12

1,12

Bulông M12x250

cái

188,7

180,0

144,0

Nhân công 3,5/7

 

công

11,46

11,20

9,49

 

 

 

 

11

12

13

 

 

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

 

hiệu

Công tác

xây lắp

 

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Khẩu độ vì kèo (m)

Theo mái gian đầu hồi

£8,1

£9

>9

 

 

Sản xuất giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng

 

 

 

 

 

AH.122

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,12

1,12

1,12

Bulông M12x250

cái

191,0

180,0

162,5

Nhân công 3,5/7

 

công

11,38

11,38

11,13

 

 

 

 

21

22

23

 

 

AH.12300 GIẰNG KÈO SẮT TRÒN

Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khẩu độ £15m

 

 

Sản xuất giằng

 

 

 

AH.123

Vật liệu

 

 

Sắt tròn

kg

1020

Bulông M12x200

cái

326,50

Tăng đơ f14

cái

163,50

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 3,5/7

 

công

36,13

 

 

 

 

11

 

AH. 13000 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ

 

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xà gồ

Cầu phong

Mái thẳng

Mái nối,

mái góc

 

 

Sản xuất xà gồ, cầu phong gỗ

 

 

 

 

 

AH.13

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,10

1,10

1,10

Đinh

kg

1,20

1,20

1,60

Hắc ín

kg

1,30

1,30

-

Nhân công 3,5/7

 

công

3,97

4,25

3,87

 

 

 

 

111

121

211

 

 

 

 

 

 

AH.20000 CÔNG TÁC LÀM CẦU GỖ

 

AH.21100 SẢN XUẤT,LẮP DỰNG DẦM GỖ

 

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cầu (m)

£ 6

£ 9

>9

 

 

 

 

 

 

 

AH.211

Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,12

1,12

1,12

Bulông M20x48

cái

1,5

1,5

1,5

Đinh đỉa

cái

3,3

3,3

3,3

Sắt hình

kg

21

21,25

21,25

Nhân công 3,5/7

công

2,12

2,33

2,56

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 6T

 

ca

0,078

0,094

0,12

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

AH.21200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CÁC KẾT CẤU GỖ MẶT CẦU

 

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Loại kết cấu

Lan can

Gỗ ngang mặt cầu

Gỗ băng lăn

Gỗ đà chắn bánh xe

 

 

 

 

 

 

 

 

AH.212

Sản xuất,lắp

dựng các kết

cấu gỗ mặt

cầu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,13

1,12

1,12

1,12

Đinh 10mm

kg

4,31

 -

 -

 -

Đinh đỉa

cái

 -

55

273

39,7

Bulông M16

cái

37

 -

 -

 -

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

11,72

3,78

5,18

9,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

41

 

 

 

 

 

 

AH.30000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát, cố định, trát phẳng, lắp khuôn, cửa, phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Lắp khuôn cửa đơn

Lắp

khuôn

cửa kép

Lắp cửa

vào

khuôn

Lắp cửa

không

có khuôn

Đơn vị tính : m

Đơn vị tính: m

Đơn vị tính: m2

Đơn vị tính: m2

 

 

 

 

 

 

 

 

AH.31

 

 

 

AH.32

Lắp dựng

khuôn cửa

 

 

Lắp dựng

cửa

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa

m3

0,0045

0,0067

-

0,01

Bật sắt f6

cái

2

4

-

-

Vật liệu khác

%

-

 

-

5

Nhân công 3,5/7

 

công

0,15

0,225

0,25

0,4

 

 

 

 

111

211

111

211

 

 

 

 

CHƯƠNG IX

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

 

 

 AI.10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN SẮT THÉP

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v. sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

 

 AI.11110 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ LỚN

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Khẩu độ (m)

18 ữ 24

≤ 36

> 36

 

 

 

 

 

 

 

AI.111

Sản xuất vì kèo thép khẩu độ lớn

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

860

879

898

Thép tấm

kg

169

150

131

Ô xy

chai

1,72

1,59

1,50

Đất đèn

kg

8,16

7,276

6,487

Que hàn

kg

20,89

18,169

15,80

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

Nhân công 4,0/7

công

32,571

28,394

24,75

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

3,47

3,14

2,64

Máy khoan 4,5KW

ca

0,43

0,40

0,38

Cần cẩu 10T

ca

0,43

0,35

0,32

 

Máy khác

 

%

1,0

1,0

1,0

 

 

 

 

11

12

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AI.11120 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ NHỎ

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí        

Đơn vị

Khẩu độ (m)

£9           

£12         

<18        

 

 

 

 

 

 

 

AI.111

Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

802

810

855

Thép tấm

kg

228

220

175

Ô xy

chai

2,82

2,00

1,62

Đất đèn

kg

20,923

11,638

8,2

Que hàn

kg

16,75

11,50

10,30

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

Nhân công 3,5/7

công

42,5

35,66

32,42

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

3,70

2,55

2,29

Máy khoan 4,5KW

ca

2,739

2,436

1,35

 

Cần cẩu 10T

ca

0,722

0,506

0,345

 

Máy khác

 

%

1,0

1,0

1,0

 

 

 

 

21

22

23

 

 

 

AI.11130 SẢN XUẤT CỘT BẰNG THÉP HÌNH, CỘT BẰNG THÉP TẤM

Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột thép hình

Cột thép tấm

 

AI.111

 

Sản xuất cột bằng thép hình

 

 

 

 

Sản xuất cột bằng thép tấm

 

Vật liệu

 

 

 

Thép hình

kg

1005

25,0

Thép tấm

kg

16,0

1005

ôxy

chai

1,59

3,50

Đất đèn

kg

6,50

13,60

Que hàn

kg

6,50

28,00

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

Nhân công 4/7

công

9,500

18,5

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

1,2

5,18

Máy cắt

ca

0,50

1,25

Máy khoan 4,5kw

ca

1,5

1,5

Cẩu 16T

ca

0,32

0,38

Máy khác

%

5

5

 

 

 

 

31

32

 

 AI.11200 SẢN XUẤT GIẰNG MÁI, XÀ GỒ THÉP

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Giằng mái

Xà gồ

 

 

 

 

 

 

AI.112

Sản xuất giằng mái,

 

 

Sản xuất xà gồ thép

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

995

1025

 

Thép tấm

kg

30,73

-

 

Ô xy

chai

0,9

0,232

AI.112

Đất đèn

kg

5,4

1,6

 

Que hàn

kg

4,5

-

 

Vật liệu khác

%

5,0

1,0

 

Nhân công 3,5/7

công

14,50

7,02

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

 

ca

1,0

-

 

 

 

 

11

21

 

 

 

AI.11300 SẢN XUẤT DẦM TƯỜNG, DẦM MÁI, DẦM CẦU TRỤC

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm tường,

dầm dưới vì kèo

Dầm mái

Dầm cầu trục

 

 

 

 

 

 

 

AI.113

 

 

 

 

 

 

AI.113

 

 

 

AI.113

Sản xuất dầm tường, dầm dưới vì kéo

 

 

Sản xuất dầm mái

 

 

Sản xuất dầm cầu trục

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

811,43

842,85

964,53

Thép tấm

kg

218,78

186,6

62,15

Thép tròn

kg

0,95

-

-

Que hàn

kg

18,5

10,2

21,5

Ô xy

chai

1,6

0,93

2,53

Đất đèn

kg

7,2

3,71

25,69

Cát vàng

m3

-

-

1,3

Than cám

kg

-

-

32,87

Nhân công 4,0/7

công

27,50

25,108

22,609

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

4,1

2,33

4,80

Máy khoan 4,5KW

ca

0,5

2,0

0,04

Cần cẩu 10T

ca

0,17

0,12

0,27

Máy cuốn ống

ca

-

-

0,23

Máy nén khí 360m3/h

ca

-

-

0,16

Máy bào

 

ca

-

-

0,05

 

 

 

 

11

21

31

 

AI.11400 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thang sắt

Lan can

Cửa sổ trời

 

 

Sản xuất thang sắt

 

 

 

Sản xuất lan can

 

 

Sản xuất cửa sổ trời

 

 

 

 

 

AI.114

 

 

 

 

AI.114

 

 

 

AI.114

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

618,40

625,39

1016,65

Thép tấm

kg

-

316,0

3,05

Thép tròn

kg

416,5

61,4

8,19

Que hàn

kg

24,50

22,66

11,61

Ô xy

chai

0,48

0,78

0,19

Đất đèn

kg

1,93

3,78

1,03

Nhân công 3,5/7

công

29,615

36,784

38,50

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

6,15

5,6

2,95

Máy khoan 4,5KW

ca

1,75

-

5,64

Máy đột dập

ca

-

-

11,29

Máy khác

 

%

-

-

2

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

AI.11500  SẢN XUẤT HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, CỬA LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, CỬA SONG SẮT

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Hàng rào lưới thép

Cửa lưới thép

Hàng rào song sắt

Cửa song sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.115

 

 

AI.115

 

 

AI.115

 

 

AI.115

-Sản xuất hàng rào lưói thép

-Sản xuất cửa lưới thép.

- Sản xuất hàng rào song sắt.

- Sản xuất cửa song sắt

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép hình

kg

13,0

16

5

8,5

Thép tròn f>10

kg

0,7

0,5

16,5

13,5

Lưới thép B40

m2

1,1

1,1

-

0,7

Que hàn

kg

0,42

0,51

0,65

0,95

Ô xy

chai

0,06

0,07

0,01

0,01

Đất đèn

kg

0,027

0,03

0,045

0,045

Bản lề

cái

-

1,5

-

1,5

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 3,5/7

công

1,17

1,3

1,5

1,7

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

 

ca

0,12

0,14

0,18

0,27

 

 

 

 

11

21

31

41

AI.11600  SẢN XUẤT CỬA SẮT, HOA SẮT

 

Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết,  mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

                                                                                                                  Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Sắt vuông đặc (mm)

Sắt vuông rỗng (mm)

12x12

14x14

16x16

12x12

14x14

16x16

 

AI.116

 

 

 

 

 

 

AI.116

 

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc

 

 

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng

 

Vật liệu

Sắt vuông đặc

Sắt vuông rỗng

Que hàn

Đá mài

Đá cắt

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy mài 2,7KW

Máy cắt 5,0KW

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

viên

viên

%

 

công

 

ca

ca

ca

%

 

 

1010

-

12,50

2,50

1,87

5

 

37,0

 

3,57

2,85

2,85

1,5

 

 

1010

-

10,72

2,14

1,61

5

 

31,7

 

3,07

2,46

2,46

1,5

 

 

1010

-

9,38

1,87

1,40

5

 

27,2

 

2,64

2,21

2,21

1,5

 

 

-

1010

31,25

6,25

4,68

5

 

54,00

 

8,92

7,23

7,13

1,5

 

 

 

-

1010

26,78

5,35

4,10

5

 

46,28

 

7,67

6,14

6,14

1,5

 

 

-

1010

23,43

4,68

3,51

5

 

39,67

 

6,59

5,25

5,25

1,5

 

11

12

13

21

22

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.11700  SẢN XUẤT CỔNG SẮT

 

                                                                                                                            Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Khung xương bằng sắt hộp, nan bằng

 sắt  hộp

Khung xương bằng sắt ống, nan bằng

 sắt hộp

Loại nan (mm)

Loại nan (mm)

12x12

14x14

16x16

12x12

14x14

16x16

 

AI.117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.117

 

Sản xuất cổng sắt, khung  xương bằng sắt  hộp

 

 

 

 

 

Sản xuất

cổng sắt, khung xương  bằng sắt ống

 

Vật liệu

Sắt hộp  làm khung

Sắt ống làm khung

Sắt hộp làm nan

Que hàn

Đá mài

Đá cắt

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy mài 2,7KW

Máy cắt 5,0KW

Máy khác

 

 

kg

 

kg

 

kg

kg

viên

viên

%

 

công

 

 

ca

ca

 

ca

%

 

 

495

 

-

 

605

20,3

4,25

3,04

5

 

38,85

 

 

6,76

5,70

 

5,70

1,5

 

 

495

 

-

 

605

17,40

3,47

2,66

5

 

33,28

 

 

5,80

4,93

 

4,93

1,5

 

 

 

495

 

-

 

605

15,23

3,04

2,28

5

 

28,56

 

 

5,08

4,32

 

4,42

1,5

 

 

-

 

495

 

605

17,10

4,67

3,30

5

 

56,70

 

 

5,70

4,85

 

4,85

1,5

 

 

-

 

495

 

605

14,72

3,81

2,92

5

 

48,59

 

 

4,90

4,17

 

4,17

1,5

 

 

-

 

495

 

605

12,88

3,34

2,51

5

 

41,65

 

 

4,29

3,65

 

3,65

1,5

 

11

12

13

21

22

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AI.11800 LẮP DỰNG TÔN LƯỢN SÓNG, TRỤ ĐỠ TÔN LƯỢN SÓNG

 

Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt thép bằng máy cắt, khoan lỗ, đột lỗ cán, cán tôn thành tấm lượn sóng, nắn cong vênh, mài tẩy ba via, sửa khuyết tật, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, sản phẩm trong phạm vi 100m.

 

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tôn

lượn sóng

(đơn vị: 1m)

Trụ đỡ tôn lượn sóng

Trụ 1,75m

(đơn vị: 1cái)

Trụ 1,45m

(đơn vị: 1cái)

 

 

 

 

 

 

 

AI.118

Lắp dựng tôn lượn sóng

 

 

Lắp dựng trụ đỡ tôn lượn sóng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép U 160x150x5

m

 

1,75

1,45

 

Thép tấm 3 ly

kg

11,3

 

 

 

Vật liệu khác

%

1,0

1,5

1,5

 

Nhân công 4/7

công

0,036

0,063

0,055

AI.118

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kw

ca

0,038

0,066

0,055

 

Máy đột lỗ 2,8kw

ca

0,038

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,038

0,066

0,055

 

 

Máy cán tôn

ca

0,038

 

 

 

 

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.11900 SẢN XUẤT HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, SÀN THAO TÁC

Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ khung dàn

Hệ sàn đạo

Sàn thao tác

 

 

 

 

 

 

AI.119

Sản xuất hệ

khung dàn, sàn

đạo

 Vật liệu

 

 

 

 Thép hình

kg

625,39

697,85

 Thép tấm

kg

316

362,15

 Thép tròn

kg

61,4

 -

 Que hàn

kg

22,66

24,15

 Ô xy

chai

1,7

2,1

 Đất đèn

kg

4,8

8,4

 Vật liệu khác

%

 -

5

 Nhân công  4/7

công

26,5

22,61

 Máy thi công

 

 

 

 Máy hàn 23KW

ca

4,25

4,60

 Máy cắt

ca

0,4

0,4

 Cần cẩu 10T

ca

0,4

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

 

Ghi chú:

            Trường hợp sử dụng hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác làm biện pháp thi công thì hao phí vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) được phân bổ vào công trình tương ứng với thời gian sử dụng trong một tháng bằng 2%. Hao hụt vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) cho một lần lắp dựng và một lần tháo dỡ tháo dỡ bằng 7%.

 

 AI.12100SẢN XUẤT ỐNG VÁCH

Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

 

 

 

AI.121

Sản xuất ống vách

 Vật liệu

 

 

 Thép tấm

kg

1025

 Ô xy

chai

0,078

 Đất đèn

kg

0,30

 Que hàn

kg

17,5

 Vật liệu khác

%

1,5

 Nhân công  4,5/7

công

18,5

 Máy thi công

 

 

 Máy hàn 23KW

ca

3,2

 Máy cuốn ống

ca

0,5

 Cần cẩu 16T

ca

0,27

 Máy khác

 

%

1

 

 

 

 

11

AI.13100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG

 

Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần  hao phí

Đơn vị

Khối lượng một cấu kiện (kg/cấu kiện)

<=10

<=20  

<=50

<=100

>100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.131

Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tấm

kg

825

817

787

776

678

Thép tròn D>14

kg

275,5

273,0

263,0

259,0

347,0

ôxy

chai

3,30

2,98

2,69

2,45

2,10

Đất đèn

kg

14,8

13,39

12,09

11,48

10,32

Đá mài

viên

0,70

0,65

0,60

0,55

0,50

Que hàn

kg

19,38

17,49

15,70

14,50

13,50

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

34,90

29,66

27,92

26,20

24,40

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

3,23

2,92

2,62

2,42

2,25

Máy màI 2,7kw

ca

1,55

1,40

1,29

1,00

0,95

Máy khoan 2,5kw

ca

1,55

1,40

1,29

1,00

0,95

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

41

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.20000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM CẦU THÉP

 AI.21100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN

 

Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ,... sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.

 

 AI.21110 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP

 

                                                                                                                           Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp       

Thành phần hao phí

Đơn vị

Má hạ,

má thượng, thanh đầu dàn

Bản nút

dàn chủ   

 

AI.211

 

 

 

 

 

 

 

AI.211

 

Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn

 

 

 

Sản xuất bản nút dàn chủ

 

 

 

 

 

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 240m3/h

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

 

635,25

407,95

1,34

0,45

15,87

5

 

30,10

 

 

3,59

1,98

0,19

1

 

 

82,41

944,46

2,84

0,95

29,97

5

 

37,78

 

 

4,14

3,99

0,43

1

 

11

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AI.21120 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

                                                                                                                         Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh đứng,

thanh treo

Thanh xiên

 

AI.211

 

 

 

 

 

 

AI.211

 

Sản xuất

thanh đứng, thanh treo

 

 

 

 

Sản xuất

thanh xiên

 

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 240m3/h

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

 

497,03

540,84

1,29

0,43

20,44

5

 

34,00

 

 

3,59

1,98

0,33

1

 

 

391,62

648,83

1,56

0,52

17,24

5

 

31,25

 

 

3,72

2,18

0,28

1

 

21

22

 

 

AI.21130 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

                                                                                                                           Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Liên kết

dọc trên

Liên kết

dọc dưới

 

AI.211

 

 

 

 

 

 

AI.211

 

Sản xuất hệ

liên kết dọc trên

 

 

 

 

 

Sản xuất  hệ

liên kết dọc dưới

 

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 240m3/h

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

 

741,09

290,83

0,95

0,32

14,79

5

 

25,40

 

 

        3,09

        2,28

        0,24

1

 

 

693,77

339,31

0,80

0,27

16,88

5

 

24,36

 

 

3,28

2,13

0,19

1

 

31

32

 

AI.21140  SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG

 

              -  Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

              -  Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.

 

                                                                                                                            Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

 

Dầm dọc

 

Dầm ngang

 

AI.211

 

 

 

 

 

AI.211

 

Sản xuất

dầm dọc

 

 

 

 

Sản xuất

dầm ngang

 

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 240m3/h

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

 

411,39

623,41

1,88

0,63

19,54

5

 

30,20

 

 

3,99

2,76

0,14

1

 

 

386,73

653,83

2,00

0,67

15,58

5

 

30,50

 

 

3,48

2,06

0,18

1

 

41

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AI.21150 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP LAN CAN CẦU

 

                                                                                                                          Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lan can cầu đường sắt

Lan can cầu đường bộ

 

AI.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.211

 

Sản xuất kết cấu thép lan can cầu đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

Sản xuất kết cấu thép lan can cầu đường bộ

 

Vật liệu

Thép hình

Thép ống

Bulông M20

Que hàn

Ô xy

Acêtylen

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4.5KW

Máy nén khí 240m3/h

Máy hàn 23KW

Máy khác

 

 

kg

kg

cái

kg

chai

chai

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

 

834,0

229,0

70,0

9,5

1,31

0,44

5

 

28,5

 

 

1,80

0,89

2,5

1,0

 

 

214,0

836,0

5,0

4,5

1,66

0,55

5

 

22,15

 

 

1,78

0,89

1,5

1,0

 

51

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.21200 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ

 

Thành phần công việc:

          Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ.... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

 

AI.21210 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ

                                                                                                                          

                                                                                                                          Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn

 

Bản nút

dàn chủ

 

 

AI.212

 

 

 

 

 

 

 

AI.212

 

Sản xuất thanh má hạ, thanh má thượng, thanh đầu dàn

 

 

 

 

Sản xuất bản nút dàn chủ

 

 

 

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 240m3/h

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

 

602,09

437,25

1,99

0,66

15,71

5

 

27,07

 

 

3,59

1,89

0,19

1

 

 

70,45

954,74

2,33

0,78

40,14

5

 

37,88

 

 

4,14

3,99

0,43

1

 

 

11

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AI.21220 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

 

                                                                                                                          Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh đứng, thanh treo

Thanh xiên

 

AI.212

 

 

 

 

 

 

AI.212

 

Sản xuất  thanh  đứng, thanh treo

 

 

 

 

 

Sản xuất  thanh xiên

 

 

 

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 240m3/h

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

 

699,53

333,41

1,41

0,47

10,78

5

 

19,38

 

 

1,78

0,85

0,28

1

 

 

593,45

442,07

1,87

0,62

14,04

5

 

25,53

 

 

3,96

2,36

0,23

1

 

21

22

 

AI.21230 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG

 

            - Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc+ liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

            - Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang+ liên kết với dàn chủ

                                                                                                                           Đơn vị tính: 1 tấn

 

 hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Liên kết

dọc dưới

Dầm

dọc    

Dầm

Ngang   

 

AI.212

 

 

 

 

AI.212

 

 

 

AI.212

 

Sản xuất  hệ liên kết dọc dưới

 

 

Sản xuất  dầm dọc

 

 

Sản xuất dầm ngang

 

 

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Bulông+ lói

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 240m3/h

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

 

695,88

337,15

1,45

0,48

9,71

5

 

26,94

 

 

2,50

1,60

0,19

1

 

 

525,75

522,25

4,59

1,53

12,70

5

 

43,42

 

 

4,76

2,52

0,15

1

 

 

447,79

591,28

2,62

0,87

15,19

5

 

32,08

 

 

2,22

1,56

0,15

1

 

31

32

33

 AI.22000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN  DẦM THÉP

 

 Thành phần công việc:

          Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

 

 AI.22110 SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG

 

                                                                                                                          Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Dầm

chủ

Liên kết dọc dưới

Dầm

dọc

Dầm

ngang

 

AI.221

 

 

AI.221

 

 

 

AI.221

 

 

AI.221

 

Sản xuất

dầm chủ

 

Sản xuất

liên kết

dọc dưới

 

Sản xuất

dầm dọc

 

Sản xuất

dầm ngang

 

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Acêtylen

Que hàn

Bulông+ lói

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy nén khí 240m3/h

Máy hàn 23KW

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

chai

chai

kg

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

154,65

870,35

0,62

0,21

2,14

8,93

5

 

19,27

 

 

2,49

1,69

0,52

0,15

2

 

 

833,21

196,46

1,38

0,46

-

13,58

5

 

20,78

 

 

5,02

2,37

-

-

2

 

 

 

476,36

562,0

1,94

0,65

-

45,93

5

 

39,15

 

 

8,60

2,87

-

-

2

 

 

 

446,08

593,04

1,24

0,41

-

27,43

5

 

23,07

 

 

13,90

3,30

-

-

2

 

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AI.31100 SẢN XUẤT VÌ THÉP GIA CỐ HẦM

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v... sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

    Đơn vị tính: 1 tấn

           

hiệu

Công tác     xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Sản xuất vì thép gia cố hầm

Vật liệu

 

 

AI.311

Thép hình các loại

kg

1.025

 

Que hàn các loại

kg

4,75

 

Vật liệu khác

%

2

 

Nhân công 3,5/7

công

7,90

 

Máy thi công

 

 

 

Máy cắt đột liên hợp 2,8Kw

ca

0,600

 

Cần trục bánh hơi 16T

ca

0,152

 

Máy hàn 23Kw

ca

1,05

 

Máy khác

 

%

1

 

 

 

 

10

 

AI.31200 LẮP DỰNG VÌ THÉP GIA CỐ HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

   Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Hầm ngang

Hầm đứng

Hầm nghiêng

 

 

Lắp dựng vì thép gia cố hầm

Vật liệu

 

 

 

 

AI.312

Thép hình các loại

kg

8,500

9,500

10,500

 

Que hàn các loại

kg

7,125

7,838

8,62

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

 

Nhân công 4,5/7

công

24,80

28,20

31,50

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

1,335

1,680

1,848

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

0,180

-

-

 

Tời điện 1,5 T

ca

-

1,013

1,125

 

Máy khác

 

%

2

2

2

 

 

 

 

10

20

30

 AI.32100 SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CHI TIẾT ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

    Đơn vị tính: 1 tấn

           

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Hầm ngang

Hầm đứng

Hầm nghiêng

 

 

Sản xuất lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

AI.321

Thép tấm các loại

kg

1.100

1.100

1.100

 

Ôxy

chai

1,500

1,500

1,500

 

Đất đèn

kg

8,400

8,400

8,400

 

Que hàn

kg

7,500

7,500

7,500

 

Nhân công 3,5/7

công

34,500

36,000

37,800

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

1,410

1,410

1,410

 

Máy nâng thuỷ lực 135CV

ca

0,182

-

-

 

Tời điện 1,5T

 

ca

-

1,013

1,125

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.41100 SẢN XUẤT CỬA VAN

 

            Thành phần công việc:

 

            Chuẩn bị, nắn thẳng, mài sửa thép tấm, thép hình. Lấy dấu, gá lắp để gia công các chi tiết theo đúng thiết kế và các yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần  hao phí

Đơn vị

Cửa van phẳng

Cửa van hình cánh cung

 

 

 

 

 

 

 

AI.411

 

Sản xuất cửa van

 

 

 

 

 

 

Sản xuất cửa van hình cánh cung

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm, thép hình

kg

1050

1050

Ôxy

Chai

3,01

4,5

Đất đèn

kg

24,0

36,0

Que hàn

kg

35,0

35,0

Vật liệu khác

%

5

5

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

85

86

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

Máy cưa 2,7KW

ca

4,5

4,5

Máy tiện 10KW

ca

3,0

4,0

Máy phay bào 7KW

ca

2,5

3,5

Máy hàn 23KW

ca

7,0

7,0

Máy mài 2,7KW

ca

1,5

1,5

Máy cắt thép Flaxma

ca

1,0

1,0

Máy khoan 4,5KW

ca

4,0

3,0

Cần cẩu 16Tấn

ca

0,1

0,2

Máy khác

%

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.51100SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THẲNG, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP

 

Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, màI, nắn uốn, nắn chỉnh, hàn chịu lực, tổ hợp các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế; hoàn thiện  gia công theo đúng yêu cầu; vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm vi 150m.

 

Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật

Thành bình

bể

Nắp bình bể

Đáy bình bể

 

 

 

 

 

 

 

AI.511

Sản xuất Kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tấm

kg

1050

1070

1070

Đá mài

viên

0,24

0,26

0,26

Que hàn

kg

7,5

8,5

6,5

Vật liệu khác

%

3

3

3

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

16,5

21,0

21,0

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kw

ca

1,40

1,50

1,20

 

Máy lốc tôn 5kw

ca

1,40

1,50

1,20

 

Máy mài 2,7kw

ca

0,92

0,85

0,85

 

Máy hàn 23KW

ca

2,5

3,5

3,5

 

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phễu, ống

Kết cấu dạng hình côn, cút, tê, thập

Hình trụ

Hình phễu

Hình cong

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.521

Sản xuất Kết cấu thép dạng Bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phễu, ống, Kết cấu dạng hình côn, cút, tê, thập

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tấm

kg

1070

1070

1100

1100

Đá mài

viên

0,26

0,35

0,45

0,75

Que hàn

kg

10,5

11,5

14,0

17,5

Vật liệu khác

%

3

4

5

5,

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

23,0

32,0

37,0

42,5

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kw

ca

1,56

1,62

1,80

2,20

Máy lốc tôn 5kw

ca

1,56

1,62

1,80

2,20

Máy mài 2,7kw

ca

0,80

0,95

1,15

1,50

 

Máy hàn 23KW

ca

4,0

4,5

5,0

6,0

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

22

23

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.52200 SẢN XUẤT CÁC KẾT CẤU THÉP KHÁC

 

Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần 

hao phí

Đơn vị

Kết cấu thép

Khung đỡ, giá đỡ,

bệ đỡ

Máng rót, máng chứa, phễu  

Vỏ

bao che

Khung dàn thép

Cửa thép, cổng thép

 

 

Sản xuất các kết cấu thép khác

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.522

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tấm

kg

250

850

830

130

765

Thép hình

kg

800

200

220

900

265

Đá mài

Viên

0,28

0,37

0,40

0,42

0,43

ôxy

chai

1,75

2,58

2,75

1,65

2,20

Đất đèn

kg

9,62

14,02

15,12

9,07

12,10

Que hàn

kg

18,75

16,65

17,32

20,57

21,53

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

26,15

22,40

19,10

21,52

23,50

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

4,16

3,70

3,85

4,57

4,78

Máy mài 2,7kw

ca

1,06

1,55

1,68

1,70

1,75

Máy khoan 2,5kw

ca

1,06

1,55

1,68

1,00

1,34

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

41

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.53000 SẢN XUẤT MẶT BÍCH

 

AI.53100 SẢN XUẤT MẶT BÍCH ĐẶC

 

Đơn vị tính: 1tấn

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Khối lượng một cái (kg)

≤10

≤20

≤50

≤80

≤100

>100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.531

Sản xuất mặt bích đặc

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Thép tấm

kg

1240

1220

1210

1200

1190

1180

ôxy

chai

3,72

3,58

3,50

3,43

3,37

3,30

Đất đèn

kg

16,76

16,09

15,77

15,46

15,15

14,48

Đá mài

viên

0,55

0,53

0,52

0,51

0,50

0,49

Vật liệu khác

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

36,4

35,1

32,45

30,80

27,00

24,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy mài 2,7kw

ca

3,55

3,41

3,34

3,27

3,21

3,14

Máy khoan 4,5kw

ca

3,55

3,41

3,34

3,27

3,21

3,14

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

41

51

61

 

 

AI.53200 SẢN XUẤT MẶT BÍCH RỖNG

 

Đơn vị tính: 1tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Khối lượng một cái (kg)

<=10

<=20

<=50

<=80

<=100

>100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.532

Sản xuất mặt bích rỗng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Thép tấm

tấn

1550

1510

1500

1490

1480

1470

ôxy

chai

5,52

5,20

5,09

4,99

4,89

4,79

Đất đèn

kg

24,84

23,38

22,91

22,45

22,00

21,56

Đá mài

viên

1,30

1,22

1,20

1,18

1,15

1,13

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

48,1

44,85

40,20

38,0

35,0

32,0

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy mài 2,7kw

ca

4,95

4,66

4,57

4,47

4,38

4,30

Máy khoan 4,5kw

ca

4,95

4,66

4,57

4,47

4,38

4,30

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

41

51

61

 

AI.60000  LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu , cấu kiện trong phạm vi 30m.

 

 AI.61110 LẮP DỰNG CỘT THÉP

 AI.61120 LẮP DỰNG VÌ KÈO THÉP

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cột thép các loại

Vì kèo khẩu độ (m)

£18

>18

 

 

 

 

 

 

 

AI.611

 

 

 

 

 

AI.611

Lắp cột thép

 

 

 

 

 

Lắp vì kèo

thép

Vật liệu

 

 

 

 

Bu lông M20x80

cái

12,0

15,0

15,0

Đinh tán f 22

cái

20,0

10,0

8,0

Que hàn

kg

6,0

7,0

8,2

Dây thép D6-D8

kg

0,24

0,5

0,24

Sắt hình

kg

1,0

1,0

1,49

Gỗ chèn

m3

0,03

0,04

0,04

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

9,712

5,20

6,00

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,32

0,3

-

Cần cẩu 30T

ca

-

-

0,25

Máy hàn 23KW

ca

1,20

1,40

1,64

Máy khoan 4,5KW

ca

0,90

0,50

0,40

Máy nén khí 6m3/ph

ca

0,25

0,10

0,10

Máy khác

 

%

5

5

5

 

 

 

 

11

21

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.61130 LẮP DỰNG XÀ GỒ THÉP

AI.61140 LẮP DỰNG GIẰNG THÉP

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Xà gồ

Giằng thép

Đinh tán

Bu lông

 

 

 

 

 

 

 

AI.611

 

 

 

 

AI.611

Lắp dựng

xà gồ thép

 

 

 

Lắp dựng

giằng thép

Vật liệu

 

 

 

 

Bu lông M20x80

cái

48,0

54,0

160

Đinh tán f20

cái

-

108,0

-

Que hàn

kg

6,0

-

9,0

Thép hình

kg

0,15

0,15

0,15

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

Nhân công 3,5/7

công

2,73

21,58

2,39

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 10T

ca

0,338

0,5

0,338

Máy khoan 4,5KW

ca

-

5,4

-

Máy nén khí 6m3/ph

ca

-

1,35

-

Máy hàn 23KW

 

ca

2,0

-

3,0

 

 

 

 

31

41

42

 

 

AI.61150 LẮP DỰNG DẦM TƯỜNG, DẦM CỘT, DẦM CẦU TRỤC

AI.61160 LẮP DỰNG DẦM CẦU TRỤC

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Dầm tường, dầm cột

dầm cầu trục đơn

Dầm cầu trục

(kể cả tấm hãm, dàn hãm)

 

 

 

 

 

 

AI.611

 

 

 

 

 

 

AI.611

Dầm tường

cột, dầm cầu

trục đơn

 

 

 

 

Dầm cầu trục

Vật liệu

 

 

 

Bu lông M­20x80

cái

68,0

27,0

Que hàn

kg

7,0

-

Thép tròn

kg

1,16

-

Thép hình

kg

0,15

-

Đinh tán f22

cái

-

27,0

Gỗ chèn

m3

-

0,03

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 4,5/7

công

6,153

6,59

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 10T

ca

0,412

0,275

Máy hàn 23KW

ca

1,3

-

Máy khoan 4,5KW

ca

-

1,25

Máy nén khí 6m3/ph

 

ca

-

0,338

 

 

 

 

51

61

AI.61170 LẮP SÀN THAO TÁC

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp sàn thao tác               

 

 

 

 

AI.611

Vật liệu

 

 

Bu lông M20x80

cái

12,0

Que hàn

kg

12,0

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 3,0/7

công

13,63

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 10T

ca

0,42

Máy hàn 23KW

 

ca

3,0

 

 

 

71

 

 

 

AI.62100 LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC LOẠI

 

Thành phần công việc:

         Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu, lắp đặt cấu kiện  đúng vị trí , cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

                                                                                       

                                    Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

 

AI.621

 

 

 

Lắp dựng

dầm cầu thép

các loại

 

Vật liệu

Tà vẹt gỗ

Bulông+ lói

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Cần cẩu 16T

Cần cẩu 25T

Phao thép 200T

Xà lan 400T

Canô 150CV

Tời điện 5T

Giá long môn

Máy khác

 

 

 

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

 

0,17

17,50

5

 

16,6

 

 

0,10

0,23

-

-

-

1,35

0,37

5

 

 

0,17

17,85

5

 

20,9

 

 

0,14

0,28

0,27

0,27

0,05

1,08

0,27

5

 

11

21

 

AI.62200 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP DẠNG  EIFFEL, BAILEY, UYKM

                                                                                                                            Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí                   

Đơn

vị

Số lượng

 

AI.622

 

Lắp dựng kết

cấu thép dạng

Eiffel, Bailey, UyKm

Vật liệu

Đinh các loại

Cây chống

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cần cẩu 25T

 

 

 

 

kg

m

%

 

công

 

 

ca

 

 

2,524

4,5

10

 

7,50

 

 

0,08

 

11

 

 

 

 

AI.63100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, CỬA KHUNG SẮT, KHUNG NHÔM

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cửa sắt xếp, cửa cuốn

Cửa khung sắt, khung nhôm

 

 

 

 

 

 

AI.631

Lắp dựng các loại

cửa sắt, cửa khung

sắt , khung nhôm

 Vật liệu

 

 

 

Xi măng

kg

1,2

1,2

 Bật sắt d= 10mm

cái

-

2

 Bật sắt 20x4x250

cái

2

-

 Que hàn

kg

0,2

-

 Nhân công 4,0/7

công

0,47

0,3

 Máy thi công

 

 

 

 Máy hàn 23KW

 

ca

0,10

-

 

 

 

 

11

21

 

 

 

 

 

AI.63200 LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Lan can

sắt

Hoa sắt

cửa

Vách kính

khung nhôm

Mặt tiền

Trong nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.632

Lắp dựng lan

can sắt, hoa

sắt cửa, vách

kính khung

nhôm

 Vật liệu

 

 

 

 

 

 Vữa

m3

0,0025

0,002

0,002

0,002

 Bật sắt d= 10mm

cái

-

2

-

-

 Que hàn

kg

0,2

-

-

-

 Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 Nhân công 4,0/7

công

0,4

0,2

0,5

0,3

 Máy thi công

 

 

 

 

 

 Máy hàn 23KW

 

ca

0,10

-

-

-

 

 

 

 

11

21

31

32

 

 AI.63300 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, GIÁ LONG MÔN

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

 Trên cạn

 Dưới nước

 

 

 

 

 

 

AI.633

Lắp dựng,tháo

dỡ kết cấu thép

hệ khung dàn,

sàn đạo

 Vật liệu

 

 

 

 Thép hình

kg

0,45

0,65

 Bu lông M20

cái

12

12

 Que hàn

kg

12

18

 Vật liệu khác

%

5

5

 Nhân công  4/7

công

9,5

11,5

 Máy thi công

 

 

 

 Cần cẩu 16T

ca

0,27

0,083

 Cần cẩu 25T

ca

 -

0,12

 Máy hàn 23KW

ca

3,00

4,15

 Sà lan 200T

ca

-

0,12

 Sà lan 400T

ca

-

0,12

 Ca nô 150CV

ca

-

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

 

Ghi chú:

            Tháo dỡ khung, dàn, sàn đạo, giá long môn hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công tính bằng 60% định mức lắp dựng.

AI.64100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC

 

Đơn vị tính: 1m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính ống luồn cáp (mm)

£ 80

£ 100

£ 150

 

 

 

 

 

 

 

AI.641

Lắp đặt ống

thép luồn cáp dự ứng lực

Vật liệu

 

 

 

 

 Ống thép luồn cáp

m

1,02

1,02

1,02

 Ống nối

m

0,06

0,06

0,06

 Thép lưới định vị F6

kg

0,19

0,19

0,19

 Thép buộc

kg

0,012

0,015

0,022

 Lưỡi cưa cắt

cái

0,02

0,025

0,031

 Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,5/7

công

0,19

0,21

0,26

Máy thi công

 

 

 

 

 Máy cưa ống

ca

0,025

0,03

0,036

 Máy khác

 

%

5

5

5

 

 

 

 

11

21

31

 

 

AI.64200 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG

 

Thành phần công việc:

            Chuẩn bị vận chuyển cấu kiện đã gia công đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; lắp đặt cấu kiện vào vị trí, cân chỉnh, định vị cấu kiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1tấn

 

           

           

           

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng một cấu kiện (kg/cấu kiện)

≤10

≤20   

≤50

≤100

>100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.642

Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

3,87

3,49

3,14

2,90

2,30

Thép tròn

kg

17,50

14,87

14,00

13,10

10,50

Dây thép 4 ly

kg

14,70

12,49

8,80

7,35

6,62

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4/7

công

16,7

14,2

12,5

9,20

8,30

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

1,54

1,39

1,25

1,10

0,92

Máy khác

%

10

10

10

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

41

51

 

AI.65100 LẮP ĐẶT CÁC KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THÉP, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP

 

Thành phần công việc:

            Chuẩn bị đo, đánh dấu sửa khuyết tật, gá lắp, cân chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1tấn

 

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Kết cấu thép dạng hình vuông, hình chữ nhật

Kết cấu thép dạng

Thành bể

Nắp bẻ

Đáy bể

Hình trụ, hình ống

Hình phễu

Hình côn, cút, tê, thập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.651

 

Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, phễu, ống thép, côn, cút, tê, thập

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

12,25

11,27

14,32

15,50

17,40

20,50

Thép hình

kg

9,40

8,65

7,54

11,50

14,50

15,70

Đá mài

viên

0,28

0,26

0,25

0,35

0,40

0,50

Gỗ ván

m3

0,010

0,015

0,015

0,017

0,020

0,025

Dầu bôi

kg

4,50

4,15

4,15

3,15

4,20

4,50

Mỡ các loại

kg

3,50

3,32

3,25

3,00

3,50

4,00

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

15,54

14,76

13,40

17,50

19,50

22,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

2,32

2,22

3,20

4,42

4,97

5,70

Palăng xích 5tấn

ca

2,70

2,57

2,35

2,95

3,00

3,50

Tời điện 5tấn

ca

2,70

2,57

2,35

2,95

3,00

3,50

Máy màI 2,7kw

ca

2,70

2,57

2,35

2,95

3,00

3,50

Cần cẩu 30tấn

ca

0,035

0,035

0,035

0,040

0,040

0,05

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

13

21

22

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.65200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BÍCH ĐẶC VÀ BÍCH RỖNG

 

(Định mức chưa tính bulông, khi lắp sẽ tính theo số bulông trực tiếp lắp)

 

 

Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bích đặc

Bích rỗng

≤50kg/cái

>50kg/cái

≤50kg/cái

>50kg/cái

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.652

Lắp các loại mặt bích đặc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

16,59

13,65

23,70

19,50

Gỗ

m3

0,020

0,045

0,035

0,030

Đá mài

viên

0,45

0,25

0,65

0,55

Dầu bôi

kg

4,50

3,50

4,50

3,50

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.652

Lắp các loại mặt bích rỗng

Nhân công 4/7

công

18,40

16,50

24,50

22,60

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

3,70

3,03

5,26

4,33

Palăng xích 5T

ca

6,06

4,98

6,77

5,52

Mày mài 2,7kw

ca

2,5

1,9

3,0

3,5

Máy khác

%

10

10

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

21

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.65300  LẮP DỰNG DÀN KHÔNG GIAN

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tổ hợp thanh dàn thành cụm dàn, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và lắp dựng hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 50m.

(Hệ dàn giáo phục vụ lắp đặt dàn không gian (nếu có) chưa tính trong định mức)

Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao đỉnh dàn £ 10m

Chiều cao đỉnh dàn > 10m

Dàn nút cầu

Dàn nút hàn

Dàn nút cầu

Dàn nút hàn

 

AI.653

 

Lắp dựng dàn không gian

 

Vật liệu:

Thép hình

Bulông cường độ cao M16-M50

Que hàn

Gỗ (nhóm 4)

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công:

Cần cẩu 16 T

Cần cẩu 25 T

Máy hàn 23KW

Máy khác

 

 

 

kg

kg

 

kg

m3

%

 

công

 

 

ca

 

ca

%

 

 

1,30

8,7

 

8,2

0,032

10

 

15,20

 

 

0,22

-

1,9

1

 

 

1,70

8,7

 

16,4

0,032

10

 

15,47

 

 

0,23

-

3,7

1

 

 

1,60

8,7

 

8,4

0,035

10

 

17,9

 

 

-

0,26

2,0

1

 

 

2,10

8,7

 

17,5

0,035

10

 

18,2

 

 

-

0,28

3,9

1

 

 

 

 

11

12

21

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.65400 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP KHÁC

 

Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần  hao phí

Đơn vị

Khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ

Máng rót, máng chứa, phễu

Vỏ bao che

 

 

 

 

 

 

 

AI.654

Lắp đặt kết cấu thép khác

Vật liệu

 

 

 

 

Que hàn

kg

9,50

11,35

8,75

Thép tấm

kg

12,50

8,50

8,50

Đá mài

viên

0,35

0,45

0,37

Gỗ ván

m3

0,019

0,025

0,020

Dầu bôi

kg

4,5

4,5

4,5

Mỡ các loại

kg

3,5

3,5

3,5

Vật liệu khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

17,50

15,32

14,40

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

2,77

2,95

2,18

Palăng xích 5tấn

ca

1,38

0,95

0,97

Tời điện 5tấn

ca

1,38

0,95

0,97

Máy mài 2,7kw

ca

1,38

0,95

0,97

Cần cẩu 25tấn

ca

0,11

0,12

0,13

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1tấn

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần  hao phí

Đơn Vỵ

Hệ khung, dầm thép

Cửa thép, cổng thép

 

 

 

 

 

 

AI.654

 

Lắp đặt kết cấu thép khác

Vật liệu

 

 

 

Que hàn

kg

13,50

7,50

Thép tấm

kg

14,50

11,50

Đá mài

viên

0,30

0,55

Gỗ ván

m3

0,017

0,015

Dầu bôi

kg

3,5

3,5

Mỡ các loại

kg

3,0

3,0

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

12,51

9,15

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

3,10

1,70

Palăng xích 5tấn

ca

1,55

0,85

Tời điện 5tấn

ca

1,55

0,85

Máy mài 2,7kw

ca

1,55

0,85

Cần cẩu 25tấn

ca

0,10

0,15

Máy khác

%

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.66000 LẮP ĐẶT CỬA VAN

 

            Thành phần công việc:

 

            Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đo đạc, kiểm tra tim mốc, chống giằng sàn thao tác. Lắp đặt cửa van vào đúng vị trí thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

AI.66100 LẮP ĐẶT CỬA VAN PHẲNG

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ cao đóng mở

≤ 5m

≤10m

>10m

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.661

 

Lắp đặt cửa van phẳng

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

26,0

32,0

37,0

Que hàn

Kg

2,6

3,2

3,6

Ôxy

chai

0,08

0,1

0,1

Đất đèn

Kg

0,4

0,63

0,63

Gỗ ván

m3

0,01

0,015

0,015

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

15,54

14,76

13,40

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

0,74

0,91

1,02

Cần cẩu 50Tấn

ca

0,30

0,45

0,45

(Hoặc tương tự)

 

 

 

 

Máy khác

%

3,0

3,0

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.66200 LẮP ĐẶT CỬA VAN  HÌNH CUNG

 

Đơn vị tính: 1 tấn

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ cao đóng mở

≤ 5m

≤10m

>10m

 

 

 

 

 

 

 

 

AI.662

 

Lắp đặt cửa van phẳng

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

29,0

36,0

41,0

Que hàn

Kg

6,0

7,2

7,8

Ôxy

chai

0,17

0,2

0,23

Đất đèn

Kg

0,8

1,0

1,16

Gỗ ván

m3

0,03

0,04

0,04

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

28,0

24,5

21,5

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

1,17

2,05

2,22

Cần cẩu 50Tấn

ca

0,65

0,97

0,97

(Hoặc tương tự)

 

 

 

 

Máy khác

%

3,0

3,0

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG X

 

CÔNG TÁC LÀM MÁI,  LÀM TRẦN

VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

 

AK.10000 CÔNG TÁC LÀM MÁI

AK.11000  LỢP MÁI NGÓI

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, lợp ngói, xây bờ nóc, bờ chảy, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật

 

AK.11100  LỢP MÁI NGÓI 22v/m2

AK.11200 LỢP MÁI NGÓI 13v/m2

 

Đơn vị tính: 100m2

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Ngói 22v/m2

Ngói 13v/m2

Chiều cao (m)

£ 4

£16

£ 4

£16

 

 

AK.111

 

 

 

 

 

 

AK.112

 

 

 

 

Lợp mái ngói 22v/m2

 

 

 

 

 

Lợp mái ngói 13v/m2

 

Vật liệu

Litô 3x3

Ngói

Ngói bò

Gạch chỉ

Vữa xi măng

Đinh 6cm

Dây thép

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy trộn vữa 80l

Vận thăng 0,8T

 

 

m3

viên

viên

viên

m3

kg

kg

công

 

ca

ca

 

 

 

0,426

2260

27

62

0,23

5,3

2,55

12,42

 

0,035

-

 

 

0,426

2260

27

62

0,23

5,3

2,55

13,70

 

0,035

0,60

 

 

0,302

1339

27

62

0,23

3,02

2,55

10,2

 

0,035

-

 

 

0,302

1339

27

62

0,23

3,02

2,55

11,22

 

0,035

0,60

 

 

 

 

10

20

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.11300 LỢP MÁI NGÓI 75v/m2

AK.11400 LỢP NGÓI ÂM DƯƠNG

 

Đơn vị tính: 100m2

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Ngói 75v/m2

Ngói âm dương 80v/m2

Chiều cao (m)

£ 4

£16

£ 4

£16

 

 

AK.113

 

 

 

AK.114

 

 

 

 

Lợp mái ngói 75v/m2

 

 

 

Lợp mái ngói âm dương

 

Vật liệu

Litô

Ngói

Ngói bò

Gạch chỉ

Vữa

Đinh 6cm

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn vữa 80l

Vận thăng 0,8T

 

 

m3

viên

viên

viên

m3

kg

công

 

ca

ca

 

 

 

0,75

7725

27

62

0,23

7,0

15,59

 

0,035

-

 

 

0,75

7725

27

62

0,23

7,0

17,37

 

0,035

0,60

 

 

0,80

8240

27

62

0,23

7,0

15,59

 

0,035

-

 

 

0,80

8240

27

62

0,23

7,0

17,37

 

0,035

0,60

 

 

 

 

10

20

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.12000 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBRÔXI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, khoan, bắt vít, lợp mái che tường, tấm úp nóc, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

AK.12100 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRÔ XI MĂNG (0,92 ´ 1,52m)

AK.12200 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚI

AK.12300 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰA

Đơn vị tính: 100m2

 


hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Fibrô
ximăng

Tôn múi

Tấm

nhựa

Chiều dài £2m

Chiều dài bất kỳ

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AK.121

Lợp mái che

Fibrôximăng

m2

129,5

-

-

-

 

tường bằng

Tôn múi

m2

-

133,5

118,5

-

 

fibrô xi măng

Tấm nhựa

m2

-

-

-

132,5

 

 

Đinh, đinh vít

cái

 

320

450

300

AK.122

Lợp mái che

Móc sắt đệm

cái

280

-

-

-

 

tường bằng tôn

 

 

 

 

 

 

 

múi

Nhân công 3,5/7

công

7,30

6,40

4,50

5,12

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.123

Lợp mái che

 

 

 

 

 

 

 

tường bằng tấm

 

 

 

 

 

 

 

nhựa  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

22

31

 

 

 

AK.13100 DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ngói mũi hài 75viên/m2

Ngói 22viên/m2

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ngói 22 viên/m2

viên

-

23,1

AK.131

Dán ngói

Ngói mũi hài

viên

78,5

-

 

 

Vữa

m3

0,025

0,025

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,55

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

AK.20000 CÔNG TÁC TRÁT

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

 AK.21000 TRÁT TƯỜNG

 

AK.21100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày trát (cm)

1,0

1,5

2,0

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

AK.211

Trát tường

ngoài

Vữa

m3

0,012

0,017

0,023

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công 4,0/7

công

0,22

0,26

0,32

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy trộn 80 l

ca

0,003

0,003

0,003

 

 

 Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

AK.21200 TRÁT TƯỜNG TRONG

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày trát (cm)

1,0

1,5

2,0

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

AK.212

Trát tường

trong

Vữa

m3

0,012

0,017

0,023

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công 4,0/7

công

0,15

0,20

0,22

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy trộn 80 l

ca

0,003

0,003

0,003

 

 

 Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

            Ghi chú: Nếu trát tường xây gạch rỗng thì định mức hao phí vữa tăng 10%

 

 

AK.22100 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày trát (cm)

1,0

1,5

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

Trát trụ, cột,

lam đứng,

cầu thang

Vật liệu

 

 

 

 

AK.221

Vữa

m3

0,013

0,018

0,025

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công 4,0/7

công

0,498

0,52

0,57

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,003

0,003

0,003

 

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

 

 

 

 

AK.23000  TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phầnhao phí

Đơn vị

Xà dầm

Trần

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AK.23

Trát xà dầm,

trần

Vữa

m3

0,018

0,018

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,35

0,5

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 80l

ca

0,003

0,003

 

 

Máy khác

%

5,0

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

210

 

 

 

Ghi chú:

Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì định mức vật liệu, nhân công nói trên được nhân với hệ số KVL=1,25 và KNC= 1,10

 

 

 

 

 AK.24000 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ

 

Đơn vị tính: 1m

 

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Phào đơn

Phào kép

Trát gờ chỉ

 

 

 

 

 

 

 

AK.241

Đắp phào đơn

Đắp phào kép

Trát gờ chỉ

Vật liệu

 

 

 

 

AK.242

Vữa xi măng

m3

0,011

0,013

0,0025

AK.243

Vật liệu khác

%

1,5

9,5

9,5

 

Nhân công 4,5/7

công

0,2

0,25

0,122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

10

 

 

 AK.25100 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

 

 

 

AK.251

Trát sê nô, mái

hắt, lam ngang

Vật liệu

 

 

 

Vữa 

m3

0,012

 

Vật liệu khác

%

1,5

 

Nhân công 4,5/7

 

công

0,24

 

 

 

 

10

 

 

 AK.25200 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

 

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

 Trát vẩy tường
chống vang

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

ẠK.252

Trát vẩy tường

chống vang

Vữa 

m3

0,041

 

Vật liệu khác

%

1,5

 

Nhân công 4,5/7

 

công

0,31

 

 

 

 

10

 

AK.26100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG

 

Đơn vị tính: 1m

 

 

hiệu

 

 

Công tác

 Xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

 vị

 

Trát gờ chỉ, gờ lồi,

đố tường

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

AK.261

Trát granitô gờ

Vữa lót

m3

0,0016

 

chỉ, gờ lồi, đố

Đá trắng nhỏ

kg

1,411

 

tường

Bột đá

kg

0,705

 

 

Xi măng trắng

kg

0,761

 

 

Bột mầu

kg

0,0106

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

AK.26200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CAN

AK.26300  TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

 

                                                            Đơn vị tính: 1m2

 

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Trát tay vịn cầu thang,

lan can

dầy 2,5cm

Trát thành ô văng,

sê nô, diềm che nắng

Dầy 1cm

Dầy 1,5cm

 

 

 

 

 

 

 

AK.262

Trát granitô

cầu thang, lan can

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa lót

m3

0,0155

0,0155

0,0155

 

Đá trắng nhỏ

kg

19,14

14,11

16,62

 

Bột đá

kg

12,1

7,05

9,57

 

 

Xi măng trắng

kg

8,42

7,61

8,02

AK.263

Trát granitô

Bột mầu

kg

0,111

0,106

0,111

 

thành ô

Nhân công 4,5/7

công

2,93

1,55

1,55

 

văng, sê nô,

 

 

 

 

 

 

diềm che

 

 

 

 

 

 

nắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

20

 

 

 

 

AK.26400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Trát tường

Trát trụ, cột

 

 

 

Trát granitô

tường

 

Trát granitô

Trụ cột

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AK.264

Vữa lót

m3

0,0155

0,0155

 

Đá trắng nhỏ

kg

16,62

16,62

 

Bột đá

kg

9,57

9,57

AK.264

Xi măng trắng

kg

8,02

8,02

 

Bột mầu

kg

0,111

0,111

 

Nhân công 4,0/7

công

1,05

2,53

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.27000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Trát tường

Trát trụ, cột

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AK.271

Trát đá rửa

Vữa lót

m3

0,0155

0,0155

 

tường

Đá trắng nhỏ

kg

15,10

15,10

 

 

Xi măng trắng

kg

8,8

8,8

AK.272

Trát đá rửa

Bột đá

kg

8,5

8,5

 

trụ, cột

Bột mầu

kg

0,05

0,05

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,48

0,83

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l,

ca

0,003

0,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

 

 

 

 

 

 

 

  AK.27300 TRÁT ĐÁ RỬA, THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN , DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: 1m2

 

 

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn vị

Trát đá rửa thành ô văng, sê nô, lan can, diềm chắn nắng

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

AK.273

Trát đá rửa thành

sênô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng

Vữa lót

m3

0,025

 

Đá trắng nhỏ

kg

16,32

 

Xi măng trắng

kg

8,90

 

Bột đá

kg

8,70

 

 

Bột mầu

kg

0,074

 

 

Nhân công 4,5/7

 

công

1,13

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH

 

AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT

 

                                                            Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

200x250

200x300

300x300

400x400

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.311

Ốp tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

trụ, cột

Gạch

m2

1,005

1,005

1,005

1,005

 

 

Vữa

m3

0,013

0,013

0,013

0,015

 

 

Xi măng

kg

0,65

0,70

0,75

0,80

 

 

Xi măng trắng

kg

0,17

0,16

0,15

0,14

 

 

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,69

0,60

0,55

0,50

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7KW

ca

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

500x500

600x600

450x900

600x900

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.311

Ốp tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

trụ, cột

Gạch

m2

1,005

1,005

1,005

1,005

 

 

Vữa

m3

0,015

0,02

0,025

0,025

 

 

Xi măng

kg

0,85

0,90

1,00

1,15

 

 

Xi măng trắng

kg

0,12

0,12

0,12

0,13

 

 

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,48

0,45

0,45

0,42

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7KW

ca

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

60

70

80

 

AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT

 

                                                            Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

120x300

120x400

120x500

150x150

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.312

Ốp chân

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

tường,

Gạch

m2

1,005

1,005

1,005

1,005

 

viền tường

Xi măng

kg

2,5

2,5

2,5

2,5

 

viền trụ,

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

cột

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,60

0,58

0,54

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7KW

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

150x300

200x400

150x500

 

 

 

 

 

 

 

AK.312

Ốp chân tường,

viền tường,

viền trụ, cột

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

m2

1,005

1,005

1,005

 

Xi măng

kg

2,5

2,5

2,5

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,60

0,52

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7KW

ca

0,1

0,1

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

60

70

 

 

Ghi chú:

 

Công tác ốp gạch được định mức cho 1m2 ốp theo kích thước gạch. Khi sử dụng để tính đơn giá căn cứ vào loại gạch, màu sắc, nguồn gốc xuất xứ để áp dụng.

 

 

 

AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN

AK.32100 ỐP ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG

            Thành phần công việc:

             Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

                                                                                                                          Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Có chốt bằng Inox

Sử dụng keo dán

 

AK.321

 

Ốp đá granit tự nhiên vào tường

Vật liệu

Đá granít tự nhiên

Móc inox

Keo dán

Silicon chít mạch

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy cắt đá 1,7KW

Máy khác

 

 

m2

cái

kg

kg

%

 

công

 

ca

%

 

 

1,005

11,0

-

0,28

0,5

 

0,81

 

0,25

10

 

 

1,005

-

4,7

0,33

0,5

 

0,68

 

0,25

5

 

10

20

 

 

AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO  TƯỜNG

                                                                                                                          Đơn vị tính: 1m2

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Tiết diện đá (m2)

≤ 0,16

≤ 0,25

> 0,25

 

AK.322

 

Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường

Vật liệu

Đá

Vữa xi măng

Xi măng trắng

Móc sắt

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy cắt đá 1,7KW

Máy khác

 

 

m2

m2

kg

cái

%

 

công

 

ca

%

 

 

1,005

0,035

0,35

24

2,5

 

1,48

 

0,25

10

 

 

1,005

0,035

0,35

16

2,5

 

1,4

 

0,25

5

 

 

1,005

0,035

0,25

8

2,5

 

1,3

 

0,25

5

 

10

20

30

 

Ghi chú : ốp đá Granit, đá cẩm thạch, đá hoa cương vào cột, trụ hao phí nhân công nhân hệ số 1,25 so với định mức ốp đá vào tường tương ứng

AK.40000 CÔNG TÁC LÁNG

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật

 

 AK.41100 LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dầy (cm)

2,0

3,0

 

 

 

 

 

 

AK.411

Láng nền

Vật liệu

 

 

 

 

sàn không

Vữa

m3

0,025

0,035

 

đánh mầu

Nhân công 4,0/7

công

0,068

0,106

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,003

0,004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

AK.41200 LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MẦU

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dầy (cm)

2,0

3,0

 

 

 

 

 

 

AK.412

Láng nền, sàn

Vật liệu

 

 

 

 

có đánh mầu

Vữa

m3

0,025

0,035

 

 

Xi măng PC30

kg

0,301

0,301

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,091

0,125

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,003

0,004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 AK.42000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC,

   GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ

 

Đơn vị tính: 1m2

 

 

 

hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Sê nô, mái hắt, máng nước dầy 1cm

Bể nước, giếng nước, giếng cáp dầy 2cm

Mương cáp, mương rãnh dầy 1cm

 

Hè dầy 3cm

 

AK.421

 

 

AK.422

 

 

AK.423

 

 

AK.424

 

Láng sê nô, mái hắt, máng nước

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp

Láng mương cáp, mương rãnh

Láng hè

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa

Xi măng PC30

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy trộn 80l

m3

kg

%

 

công

 

 

ca

0,013

-

0,5

 

0,118

 

 

0,003

0,025

0,303

0,5

 

0,142

 

 

0,003

 

0,013

-

0,5

 

0,118

 

 

0,003

0,035

0,301

0,5

 

0,135

 

 

0,003

 

 

 

 

10

10

10

10

 

 

 

 

AK.43000 LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANG

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Nền sàn

Cầu thang

 

 

 

 

 

 

AK.431

Láng granitô nền sàn

 

Láng granitô cầu thang

Vật liệu

 

 

 

 

Đá trắng

kg

12,06

16,5

 

Bột đá

kg

5,628

9,5

AK.432

Bột mầu

kg

0,071

0,105

 

Xi măng trắng

kg

5,656

9,5

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

 

 

Nhân công 4,0/7

 

công

1,52

2,77

 

 

 

 

10

10

 

 

 

 

AK.44000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG

 

             Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

                                                                                                                  Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày láng  (cm)

 1,5

 2

 

AK.441

 

Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường

Vật liệu

Sỏi hạt lớn

Xi măng

Bột đá

Nẹp gỗ 10x20

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

 

 

 

 

 

kg

kg

kg

m

%

 

công

 

ca

 

 

 

30,00

9,40

6,50

0,50

1,5

 

0,40

 

0,003

 

 

40,00

12,50

9,00

0,50

1,5

 

0,45

 

0,003

 

10

20

 

 

 AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 

            AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH

 

AK.51100  LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lát gạch chỉ

Lát gạch thẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AK.511

Lát gạch chỉ

Gạch chỉ, gạch thẻ

viên

40

44,5

 

Lát gạch thẻ

Vữa miết mạch

m3

0,00255

0,00275

 

 

Vữa lót

m3

0,0255

0,0255

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,136

0,156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

AK.51200 LÁT NỀN, SÀN

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

150x150

200x200

200x300

300x300

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.512

Lát nền,

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

sàn

Gạch

m2

1,005

1,005

1,005

1,005

 

 

Vữa

m3

0,016

0,025

0,025

0,025

 

 

Xi măng

kg

0,85

0,85

0,85

0,80

 

 

Xi măng trắng

kg

0,24

0,20

0,18

0,16

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,183

0,175

0,173

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7KW

ca

0,03

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

400x400

500x500

450x600

600x600

600x900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.512

Lát nền,

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

sàn

Gạch

m2

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

 

 

Vữa

m3

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

 

 

Xi măng

kg

0,80

0,75

0,70

0,65

0,60

 

 

Xi măng trắng

kg

0,12

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,15

0,15

0,15

0,14

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7KW

ca

0,035

0,04

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

60

70

80

90

 

Ghi chú:

Trường hợp lát gạch granite nhân tạo thì máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với định mức tương ứng.

 AK.52000 LÁT, DÁN GẠCH VỈ

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Lát gạch vỉ

Dán gạch vỉ

 

 

 

 

 

 

AK.521

Lát gạch vỉ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch vỉ

m2

1,005

1,005

 

 

Vữa

m3

0,0155

-

 

 

Keo dán

kg

-

0,5

AK.522

Dán gạch vỉ

Xi măng trắng

kg

2,0

2,0

 

 

Vật liệu khác

%

1

1,5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,2

0,22

 

 

 

 

 

10

10

 

AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG

                                                                                                                          Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bậc tam cấp

Bậc cầu thang

 

AK.531

 

 

 

AK.532

 

Lát bậc tam cấp

 

 

Lát bậc cầu thang

 

Vật liệu

Gạch

Vữa xi măng

Xi măng trắng

Vật liệu khác.

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt 1,7KW

 

 

 

m2

m3

kg

%

công

 

ca

 

 

1,05

0,025

0,15

1,5

0,35

 

0,15

 

 

1,05

0,025

0,15

1,5

0,45

 

0,20

 

10

10

 

AK.54000 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

 

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Gạch 22x10,5x15

4lỗ (cm)

Gạch

22x15x10,5

6lỗ (cm)

Gạch 22x22x10,5

10 lỗ (cm)

 

AK.541

 

AK.542

 

AK.543

 

Gạch 22x10,5x15

Gạch

22x15x10,5

Gạch 22x22x10,5

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch

viên

40

29

21

Vữa miết mạch

m3

0,0075

0,0050

0,0055

Vữa lót

m3

0,0255

0,0255

0,0255

Vật liệu klhác

%

1,0

1,0

1,0

Nhân công 3,5/7

công

0,20

0,18

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

10

 

  AK.55000LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng.

 

AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG

AK.55200LÁT GẠCH LÁ DỪA

AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn
vị

Gạch xi măng

Gạch lá dừa

Gạch xi măng

tự chèn

Chiều dầy (cm)

3,5

5,5

 

AK.551

 

 

AK.552

 

AK.553

 

Lát gạch xi măng

 

Lát gạch lá dừa

 

Lát gạch xi măng tự chèn

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch xi măng

m2

1,01

-

-

-

Gạch lá dừa

viên

-

44,5

-

-

Gạch xi măng tự chèn

m2

-

-

1,01

1,01

Vữa lót

m3

0,0255

0,0255

-

-

Vữa miết mạch

m3

-

0,0028

-

-

Xi măng PC30

kg

0,08

-

-

-

Nhân công 4,0/7

công

0,18

0,19

0,14

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

10

20

 

 

 

 AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG

 

                                                                                                                           Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

300x300

350x350

400x400

 

AK.554

 

Lát gạch đất nung

Vật liệu

Gạch đất nung

Vữa lót

Xi măng

 

Nhân công 4,0/7

 

 

m2

m3

kg

 

công

 

 

1,01

0,026

2,0

 

0,173

 

 

 

1,01

0,026

1,75

 

0,170

 

 

1,01

0,026

1,50

 

0,165

 

10

20

30

 

 

 AK.56100  LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG NỀN, SÀN

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Tiết diện đá (m2)

 ≤ 0,16

≤ 0,25

>0,25

 

 

 

 

 

 

 

AK.561

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Lát đá

cẩm

thạch,

hoa

cương

Đá

m2

1,05

1,05

1,05

 

Vữa xi măng

m3

0,021

0,021

0,021

 

Xi măng trắng

kg

0,5

0,35

0,25

 

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

 

Nhân công 4,0/7

công

0,50

0,435

0,37

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 Máy cắt 1,7KW

ca

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

            Ghi chú: Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương bậc tam cấp, bậc cầu thang hao phí nhân công nhân hệ số 1,35 so với định mức lát đá nền sàn tương ứng

 

 

AK.56200 LÁT ĐÁ BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ  CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)

 

                                                                                                                           Đơn vị tính:1 m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Bậc tam cấp

Bậc cầu thang

Mặt bệ các loại

 

AK.562

 

Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang,  mặt bệ

các loại.

 

 

Vật liệu

Đá granít tự nhiên

Vữa xi măng

Xi măng trắng

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy cắt 1,7KW

 

 

 

m2

m3

kg

%

 

công

 

 

ca

 

 

1,05

0,025

0,15

0,5

 

0,45

 

 

0,20

 

 

1,05

0,025

0,15

0,5

 

0,50

 

 

0,20

 

 

1,05

0,025

0,15

0,5

 

0,62

 

 

0,35

 

10

20

30

 

 

 AK.57000 BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lắp vỉa, miết mạch hoàn chỉnh bảo quản vỉa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1m

 

 hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Bó vỉa thẳng

Bó vỉa cong

20x20cm

18x22

x100cm

18x33
x100cm

 

AK.571

 

 

AK.572

 

Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn

 

Bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

Tấm bê tông

m

1,025

1,025

1,025

Vữa xi măng

m3

0,005

0,0053

0,015

Nhân công 4,0/7

công

0,1

0,14

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

10

 

 

 

 

            AK.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN

 

AK.61000 LÀM TRẦN CÓT ÉP, TRẦN GỖ DÁN

 

Đơn vị tính: 1m2

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

 

Trần

cót ép

 

Trần gỗ dán, ván ép

 

 

 

 

 

 

AK.611

Làm trần cót ép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cót ép

m2

1,10

-

AK.612

Làm trần gỗ dán

Gỗ dán, ván ép

m2

-

1,10

 

 

Gỗ xẻ

m3

0,02

0,02

 

 

Đinh các loại

kg

0,15

0,15

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

 

 

 

 

 

LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT,

   TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA, LAMBRI...

 

 

AK.62000 LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Trần có tấm cách âm acostic

Trần có tấm cách nhiệt sirofort

 

 

 

 

 

 

AK.621

Làm trần gỗ dán

Vật liệu

 

 

 

 

(ván ép) cách âm

Gỗ xẻ

m3

0,024

0,024

 

acostic

Gỗ dán (ván ép)

m2

1,1

1,1

 

 

Đinh các loại

kg

0,18

0,18

AK.622

Làm trần gỗ dán

(ván ép) cách nhiệt sirofort

Tấm cách âm

m2

1,05

-

 

Tấm cách nhiệt

m2

-

1,05

 

Keo dán

kg

0,3

0,3

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,8

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

 

 

 

AK.63100 LÀM TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, MÚT DẦY 5cm NẸP PHÂN Ô

BẰNG GỖ

AK.63200 LÀM TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP

NỔI TRANG TRÍ

 

Đơn vị tính: 1m2

 

 

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Trần bọc simili, mút dầy 3¸5cm

Trần chia ô có gioăng chìm hoặc nẹp nổi

 

 

 

 

 

 

AK.631

Làm trần ván ép

bọc Simili, mút

dầy 3 ¸ 5cm nẹp

phân ô bằng gỗ

 

Làm trần ván ép

chia ô nhỏ có

gioăng chìm hoặc

nẹp nổi trang trí

Vật liệu

 

 

 

 

Ván ép

m2

1,10

1,10

 

Gỗ xẻ

m3

0,02

0,02

 

Nẹp gỗ

m

2,0

-

 

Simili

m2

1,3

-

AK.632

Mút dầy 3¸5cm

m2

1,1

-

 

Đinh các loại

kg

0,2

0,2

 

Vật liệu khác

%

1,0

5,0

 

Nhân công 4,0/7

công

2,0

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

 

 

AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN , TẤM NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG

 

Đơn vị tính: 1 m2

 

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm trần

 thạch cao hoa văn 50x50cm

Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm

Làm trần nhựa + khung xương

 

 

 

 

 

 

 

AK.641

Làm trần bằng tấm

trần thạch cao hoa

văn 50x50cm;

61x41cm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ xẻ

m3

0,02

0,02

-

 

Thép góc

kg

2,5

-

-

 

Thép tròn

kg

2,0

-

-

AK.642

Làm trần bằng tấm 

nhựa hoa văn

50x50cm

Tấm trần thạch cao

tấm

4,0

-

-

 

Tấm nhựa

tấm

-

4,0

-

 

Tấm nhựa+khung xương

m2

-

-

1,05

AK.643

Làm trần bằng tấm

nhựa khung xương

sắt L3x4

Nẹp gỗ

m

-

4,0

-

 

Vật liệu khác

%

3,0

3,0

3,0

 

Nhân công 4,0/7

công

1,50

0,8

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

210

310

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.65100 LÀM TRẦN LAMBRI GỖ

 

Đơn vị tính: 1m2

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

 

Lambris gỗ dầy 1,0cm

 

Lambris gỗ dầy 1,5cm

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

AK.651

Làm trần

Gỗ xẻ

m3

0,02

0,02

 

Lambri gỗ

Gỗ ván làm Lambri

m3

0,012

0,017

 

 

Đinh các loại

kg

0,15

0,15

 

 

Nhân công 4,0/7

công

1,75

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.66000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO

(Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANR BRAND)

           

 Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trắc đạc bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Làm trần phẳng

Làm trần

giật cấp

 

AK.66

 

 

 

 

 

 

AK66

 

Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao

 

 

 

 

Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao

 

Vật liệu

Thanh U trên

Thanh U dưới

Thanh V 25x25

Thanh liên kết U trên với U dưới

Thanh treo (V nhỏ)

Tăng đơ

Tấm thạch cao 9mm

Băng keo lưới

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

 

 

thanh

thanh

thanh

cái

 

cái

cái

m2

m

%

 

công

 

 

 

0,557

1,021

0,279

3,732

 

2,671

2,671

1,05

2,082

2,5

 

1,8

 

 

 

0,587

1,006

0,294

3,690

 

3,016

3,016

1,05

3,265

1,5

 

2,1

 

 

110

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.70000 CÔNG TÁC LÀM MỘC TRANG TRÍ

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.

 

AK.71100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

AK.71200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

AK.71300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Vách ngăn

ván ép

Gỗ ván ghép khít

Gỗ ván chồng mí

Chiều dầy gỗ (cm)

1,5

2,0

1,5

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.711

Làm vách ngăn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

bằng ván ép

Gỗ xẻ

m3

0,0015

0,0172

0,023

0,02

0,025

AK.712

Làm vách ngăn

Ván ép

m2

1,1

-

-

-

-

 

 bằng gỗ ván

Đinh các loại

kg

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

ghép khít

Nhân công 4,0/7

công

0,3

0,38

0,38

0,58

0,58

AK.713

Làm vách ngăn

 

 

 

 

 

 

 

 

bằng gỗ ván

 

 

 

 

 

 

 

 

chống mí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

20

10

20

 

 

AK.72100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

AK.72200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: 1m

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chân tường

Tay vịn cầu thang

Kích thước (cm)

2x10

2x20

8x10

8x14

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.721

 

 

AK.722

Gia công và đóng chân tường

bằng gỗ

Gia công và lắp

đặt tay vịn cầu

thang bằng gỗ

 

Vật liệu

Gỗ xẻ

 

m3

 

0,0023

 

0,0046

 

0,0092

 

0,0129

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

Nhân công 4,5/7

công

0,143

0,172

0,40

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

10

20

 

AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

 

 AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN

 

Đơn vị tính: 1m3

 

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Khung gỗ để đóng lưới,

vách ngăn

Khung gỗ dầm sàn

 

 

 

 

 

 

AK.731

Gia công và lắp

Vật liệu

 

 

 

 

dựng khung gỗ

Gỗ xẻ

m3

1,12

1,12

 

để đóng lưới,

Đinh các loại

kg

3,0

3,0

 

vách ngăn

 

 

 

 

AK.732

Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn

 

Nhân công 4,0/7

công

8,0

10,0

 

 

 

 

 

10

10

 

 

 

 

 

 

AK.74100 LÀM MẶT SÀN GỖ

 

Đơn vị tính: 1m2

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

 

Ván dầy 2cm

 

Ván dầy 3cm

 

 

 

 

 

 

AK.741

Làm mặt sàn gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ xẻ

m3

0,023

0,035

 

 

Đinh các loại

kg

0,15

0,15

 

 

Nhân công 4,0/7

công

1,09

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 

Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì nhân công tăng được nhân hệ số 1,2

 

 

 AK.75100 LÀM TƯỜNG LAMBRIS

 

Đơn vị tính: 1m2

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

Đơn vị

 

Lambris gỗ dầy 1cm

 

Lambris gỗ dầy 1,5cm

 

 

 

 

 

 

AK.751

Làm tường

Vật liệu

 

 

 

 

Lambris

Gỗ xẻ

m3

0,013

0,019

 

 

Đinh các loại

kg

0,15

0,15

 

 

Nhân công 4,5/7

công

1,15

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 

 

 

 

 AK.76100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm

 

 AK.76200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

 

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đóng mắt cáo

Đóng diềm mái

Lỗ 5x5cm

Lỗ 10x10cm

Dầy 2cm

Dầy 3cm

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.761

Gia công và đóng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

mắt cáo bằng nẹp

Gỗ xẻ

m3

0,010

0,007

0,023

0,035

 

gỗ 3x1cm

Đinh các loại

kg

0,20

0,20

0,10

0,10

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,84

0,74

0,30

0,33

AK.762

Gia công và đóng

 

 

 

 

 

 

 

diềm mái bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

10

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.77100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU

 

 

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Dán dạng tấm

ĐVT: 1m2

Dán dạng chỉ rộng =3cm
ĐVT: 1m

 

 

 

 

 

 

AK.771

Dán Foocmica vào các kết cấu

Vật liệu

 

 

 

 

Foocmica

m2

1,100

0,033

 

Keo dán

kg

0,15

0,0054

 

 

Vật liệu khác

%

3,0

3,0

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,1

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 AK.77200 ỐP SIMILI + MÚT VÀO CẤU KIỆN GỖ

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

AK.772

Ốp simili+mút vào cấu kiện gỗ

Mút dày 3¸5cm

m2

1,1

 

Simili

m2

1,3

 

 

Vật liệu khác

%

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

AK.77300  DÁN GIẤY TRANG TRÍ

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

Xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Dán giấy

 vào tường

Dán giấy

vào trần

Tường gỗ ván

Tường trát vữa

Trần gỗ

Trần trát vữa

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.773

Dán giấy

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

trang trí

Giấy trang trí

m2

1,10

1,10

1,10

1,10

 

 

Keo dán

kg

0,10

0,18

0,10

0,18

 

 

Vật liệu khác

%

1,50

1,50

1,50

1,50

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,1

0,12

0,13

0,14

 

 

 

 

 

11

12

21

22

 

AK.77400 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO

 

            Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm sợi thuỷ tinh cách âm, gắn tấm thạch cao vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

 xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

AK.774

 

Làm vách bằng tấm thạch cao

 

 

Vật liệu

Thanh U (ngang trên và dưới)

Thanh C (đứng)

Tấm thạch cao 12mm

Sợi thuỷ tinh

ThanhV 25x25

Băng keo lưới

Sắt hộp 50x50

Thanh nhôm V 50x50

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

 

 

thanh

thanh

m2

m2

thanh

m

m

thanh

%

 

công

 

 

0,409

0,798

1,05

1,000

0,218

2,959

0,082

0,136

1

 

1,200

 

 

10

 

 

 

 

AK.77500 LẮP GIOĂNG ĐỒNG, GIOĂNG KÍNH

 

Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, cắt gioăng, đặt gioăng vào vị trí theo quy định của thiết kế và hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ, mỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1m

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gioăng đồng

Gioăng kính

 

 

 

 

 

 

AK.775

Lắp gioăng đồng,

Vật liệu

 

 

 

 

gioăng kính trang trí

Gioăng đồng

m

1,02

-

 

không có hoa văn

Gioăng kính

m

-

1,05

 

cho láng nền sàn

Nhân công 4,0/7

công

0,22

0,12

 

granitô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

 

AK.77600 SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT HỘP MÀN CỬA, HỘP ĐÈN

 

Đơn vị tính : 1m

 

Mã hiệu

Công  tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hộp màn cửa; hộp đèn tường

Bọc ván ép

Bọc lambris

 

 

 

AK.776

 

Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa, hộp đèn

 

Vật liệu

Gỗ

Ván ép

Đinh các loại

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

 

 

m3

m2

kg

%

 

công

 

 

0,0055

0,385

0,050

5

 

0,40

 

 

 

0,0033

0,550

0,050

5

 

0,35

 

11

12

 

 

 

Đơn vị tính : 1m2

 

Mã hiệu

Công  tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Hộp đèn trần

Âm trần

Đóng nổi

Bọc ván ép

Bọc lambris

 

 

 

AK.776

 

Sản xuất và lắp đặt hộp đèn

Vật liệu

Gỗ

Kính xây dựng

Ván ép

Đinh các loại

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

 

 

m3

m2

m2

kg

%

 

công

 

 

0,0150

1,150

0,700

0,150

5

 

0,80

 

 

0,0050

1,150

1,700

0,150

5

 

2,10

 

 

0,0180

1,150

0,400

0,150

5

 

2,50

 

21

31

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ MA TÍT,

QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TẦNG LỌC, KHỚP NỐI

 

AK.81100 QUÉT VÔI, QUÉT NƯỚC XI MĂNG

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra, trám, vá lại bề mặt (nếu có). Lọc vôi, pha mầu, quét vôi, nước xi măng đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Trong nhà

1 nước trắng

2 nước mầu

Ngoài nhà

Quét nước xi măng

2 nước

 

 

 

 

 

 

 

AK.811

Quét vôi

Vật liệu

 

 

 

 

 

trong nhà,

Xi măng

kg

-

-

1,13

 

ngoài nhà,

Bột mầu

kg

0,02

-

-

 

quét nước

Vôi cục

kg

0,30

0,316

-

 

xi măng

Phèn chua

kg

0,006

0,006

-

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,038

0,045

 

0,030

 

 

 

 

10

20

30

 

 

AK.81200 QUAY VÔI GAI VÀO CÁC KẾT CẤU

 

AK.81300 PHUN XỐP VÀO CÁC KẾT CẤU BẰNG VỮA XI MĂNG

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Quay vôi gai

Phun xốp

Chiều cao
 
= 4m

Chiều cao >4m

Xi măng cát vàng không trộn mầu

Xi măng cát vàng có trộn mầu

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.812

Quay vôi gai

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

vào các kết

Cát vàng

m3

0,002

0,002

0,005

0,005

 

cấu

Xi măng

kg

-

-

7,0

7,0

AK.813

Phun xốp vào

Bột mầu

kg

0,032

0,032

-

0,35

 

các kết cấu

Keo da trâu

kg

0,023

0,023

-

0,01

 

bằng vữa xi

Vôi

kg

0,3

0,3

-

-

 

măng

Vật liệu khác

%

1

1

2

2

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,08

0,10

0,48

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

10

20

 AK.82000 CÔNG TÁC BẢ CÁC KẾT CẤU

 

            Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

           

Đơn vị tính: 1m2

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Bả bằng ma tít

Bả bằng xi măng

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.821

Bả bằng ma tít,

vào các kết cấu

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Xi măng trắng

kg

-

-

0,30

0,30

 

Ma tít

kg

0,40

0,40

-

-

 

 

Giấy ráp

m2

0,02

0,02

0,01

0,01

AK.822

Bả bằng

Bột phấn

kg

-

-

0,40

0,40

 

xi măng vào

Vôi cục

kg

-

-

0,10

0,10

 

các kết cấu

Vật liệu khác

%

-

-

2

2

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,30

0,36

0,40

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

10

20

 

 

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Bả bằng hỗn hợp sơn +XM trắng + phụ gia

Bả bằng
Ventonít

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

AK.823

- Bả bằng hỗn

 

 

 

 

 

 

 

hợp sơn +XM

Sơn

kg

0,40

0,40

-

-

 

trắng + bột bả

Ven tonít

kg

-

-

1,2

1,2

 

+ phụ gia

Bột bả

kg

0,3

0,3

-

-

 

vào các kết cấu

Xi măng trắng

kg

0,2

0,2

-

-

AK.824

Bả bằng

Phụ gia

kg

0,025

0,025

-

-

 

ventonít vào

Giấy ráp

m2

0,02

0,02

0,02

0,02

 

các kết cấu

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

2

2

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,45

0,540

0,43

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

10

20

 

 

 

            AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ JAYYNIC, ATANIC VÀO CÁC KẾT CẤU

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Bột bả JAJYNIC

Bột bả ATaNIC

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.825

Bả bằng bột bả JAJYNIC

 

 

Bả bằng bột bả ATANIC

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bột bả JAJYNIC

kg

0,40

0,40

-

-

 

Bột bả ATANIC

kg

-

-

0,34

0,34

 

Giấy ráp

m2

0,02

0,02

0,02

0,02

AK.825

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,30

0,35

0,30

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

21

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.83000 CÔNG TÁC SƠN

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, pha sơn và sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

 AK.83100 SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢP

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây

lắp

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

 

Sơn cửa kính

 

 

Sơn cửa pa nô

 

 

Sơn cửa chớp

 

2
nước

3
nước

2
nước

3
nước

2
nước

3

nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

AK.831

Sơn

Sơn

kg

0,1

0,13

0,273

0,359

0,372

0,459

 

cửa

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

 

 

Nhân công 3,5/7

 

công

0,050

0,064

0,124

0,160

0,185

0,24

 

 

 

 

11

12

21

22

31

32

 

 

 

 

 

 AK.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN TỔNG HỢP

Đơn vi tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Sơn gỗ

Sơn kính mờ 1 nước

2 nước

3 nước

 

 

 

 

 

 

 

AK.832

Sơn gỗ, sơn

Vật liệu

 

 

 

 

 

kính mờ

Sơn

kg

0,248

0,320

0,078

 

 

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

-

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,142

0,167

0,021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.83320 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN LEVIS

Đơn vị tính:1m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Sơn kết cấu gỗ

1 nước lót

1 nước phủ

1 nước lót

2 nước phủ

 

AK.833

 

Sơn kết cấu gỗ

 

Vật liệu

Sơn lót Levis Ligna

Sơn phủ Levis Metal

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

kg

kg

%

 

công

 

 

0,138

0,143

1

 

0,05

 

 

0,138

0,258

1

 

0,065

 

21

22

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.83330 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN  ICI DULUX

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Sơn kết cấu gỗ

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

 

 

 AK.833

 

 

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn  ICI Dulux

 

 

Vật liệu

Sơn lót Dulux Aluminum Wood Prime

Sơn PU gỗ Dulux Timber Tone

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

kg

kg

%

 

công

 

 

0,115

0,06

1

 

0,052

 

 

0,115

0,110

1

 

0,064

 

31

32

 

 

 

 

 

 

 AK.83400 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢP

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

 

Sơn sắt dẹt

 

Sơn sắt thép các loại

2 nước

3 nước

2 nước

3 nước

 

AK.834

 

AK.834

 

Sơn sắt dẹt

 

Sơn sắt thép các loại

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn

kg

0,062

0,082

0,164

0,225

Xăng

kg

-

-

0,118

0,118

Vật liệu khác

%

-

-

1,0

1,0

Nhân công 3,5/7

 

công

0,051

0,074

0,086

0,125

 

 

 

 

11

12

21

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.83450 SƠN  SẮT THÉP BẰNG SƠN LEVIS

Đơn vị tính:1m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Sơn sắt thép các loại

1 nước lót

1 nước phủ

1 nước lót

2 nước phủ

 

AK.834

 

Sơn sắt thép

 

Vật liệu

Sơn lót Levis Metal

Sơn phủ Levis Ligna

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

kg

kg

%

 

công

 

 

0,135

0,126

1

 

0,071

 

 

0,135

0,242

1

 

0,094

 

51

52

 

 

 

 

AK.83460 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN  ICI DULUX

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Sơn sắt thép các loại

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

 

 

 AK.834

 

 

Sơn thép các loại bằng sơn  ICI Dulux

 

 

Vật liệu

Sơn PU Dulux Timber Tone

Sơn phủ Maxilite Enamel

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

kg

kg

%

 

công

 

 

0,125

0,115

1

 

0,071

 

 

0,125

0,200

1

 

0,094

 

61

62

 

 

 

AK.84110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ  BẰNG SƠN SUPER

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, tường

trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót

1 nước phủ

1 nước lót

2 nước phủ

1 nước lót

1 nước phủ

1 nước lót

2 nước phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.8411

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường ngoài nhà

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Sơn lót Super ATa

kg

0,125

0,125

0,125

0,125

 

Sơn phủ Super Ata mịn

kg

0,084

0,117

-

-

 

Sơn phủ Super Ata mịn

kg

-

-

0,094

0,122

 

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,042

0,060

0,046

0,066

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

AK.84210 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ  BẰNG SƠN LEVIS

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, tường

trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót

1 nước phủ

1 nước lót

2 nước phủ

1 nước lót

1 nước phủ

1 nước lót

2 nước phủ

 

AK.842

 

Sơn dầm, trần, cột,

tường trong nhà, tường ngoài nhà

 

Vật liệu

Sơn lót Levis Fix chống kiềm

Sơn Levis Satin trong nhà

Sơn Levis Latex ngoài nhà

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

 

kg

 

kg

 

kg

 

%

 

công

 

 

0,125

 

0,112

 

-

 

1

 

0,042

 

 

0,125

 

0,224

 

-

 

1

 

0,060

 

 

 

0,125

 

-

 

0,118

 

1

 

0,046

 

 

0,125

 

-

 

0,236

 

1

 

0,066

 

11

12

13

14

 

 

 AK.84220 SƠN VÀO DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ  KHÔNG BẢ  BẰNG SƠN LEVIS

 

                                                                                                                           Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót

1 nước phủ

1 nước lót

2 nước phủ

1 nước lót

1 nước phủ

1 nước lót

2 nước phủ

 

AK.842

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà

 

Vật liệu

Sơn lót Levis Fix chống kiềm

Sơn Levis Satin

Sơn Levis Latex

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

 

kg

 

kg

kg

%

 

công

 

 

0,161

 

0,144

-

1

 

0,046

 

 

0,161

 

0,228

-

1

 

0,066

 

 

 

0,161

 

-

0,150

1

 

0,051

 

 

0,161

 

-

0,300

1

 

0,073

 

21

22

23

24

 AK.84310 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ  BẰNG SƠN JOTON

 

Đơn vị tính: 1m2

 

 

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

 hao phí

 

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót

1 nước phủ

1 nước lót

2 nước phủ

1 nước lót

1 nước phủ

1 nước lót

2 nước phủ

 

 

AK.843

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả

 

Vật liệu

Sơn lót Joton Pros chống kiềm

Sơn Joton PA trong nhà

Sơn Joton PA  ngoài nhà

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

 

kg

 

kg

 

kg

 

%

 

công

 

 

0,128

 

0,115

 

-

 

1

 

0,042

 

 

0,128

 

0,230

 

-

 

1

 

0,060

 

 

 

0,128

 

-

 

0,121

 

1

 

0,046

 

 

 

0,128

 

-

 

0,242

 

1

 

0,066

 

11

12

13

14

AK.84320 SƠN VÀO DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ  KHÔNG BẢ  BẰNG SƠN JOTON

                                                                                                                          Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót

1 nước phủ

1 nước lót

2 nước phủ

1 nước lót

1 nước phủ

1 nước lót

2 nước phủ

 

AK.843

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả

 

Vật liệu

Sơn lót  Joton Pros chống kiềm

Sơn Joton FA trong nhà

Sơn Joton FA ngoài nhà

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

 

kg

 

kg

 

kg

 

%

công

 

 

0,159

 

0,143

 

-

 

1

0,046

 

 

0,159

 

0,286

 

-

 

1

0,066

 

 

0,159

 

-

 

0,152

 

1

0,051

 

 

0,159

 

-

 

0,304

 

1

0,073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

22

23

24

 

 AK.84410 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

1 nước lót 1 nước phủ

1 nước lót 2 nước phủ

 

AK.844

 

Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà

 

Vật liệu

Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm

Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà

Sơn ICI Dulux cao cấp Weather Shield ngoài nhà

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

 

kg

 

 

kg

 

 

kg

 

 

%

công

 

 

0,125

 

 

0,08

 

 

-

 

 

1

0,042

 

 

0,125

 

 

0,16

 

 

-

 

 

1

0,060

 

 

0,125

 

 

-

 

 

0,09

 

 

1

0,046

 

 

0,125

 

 

-

 

 

0,18

 

 

1

0,066

 

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 AK.84420 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

 

AK.8442

 

Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà

 

Vật liệu

Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm

Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà

Sơn  ICI Dulux cao cấp Weather Shield ngoài nhà

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

 

 

kg

 

 

kg

 

 

kg

 

 

%

công

 

 

0,162

 

 

0,096

 

 

-

 

 

1

0,046

 

 

0,162

 

 

0,192

 

 

-

 

 

1

0,066

 

 

0,162

 

 

-

 

 

0,108

 

 

1

0,051

 

 

0,162

 

 

-

 

 

0,216

 

 

1

0,073

 

1

2

3

4

 

 

 AK.85110 SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ATa

 

Đơn vị tính:1m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Sơn tạo gai tường,

1 nước lót,

1 nước phủ

 

AK.851

 

Sơn tạo gai tường

 

Vật liệu

Sơn lót chống kiềm Super Ata

Sơn lót chống thấm Super Ata

Sơn tạo gai ATa

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

 

kg

kg

kg

%

 

công

 

 

0,125

0,127

0,143

1

 

0,052

 

11

 

 

AK.85210 SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN LEVIS

 

Đơn vị tính:1m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Sơn tạo gai tường,

1 nước lót,

1 nước phủ

 

AK.852

 

Sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, sắt thép

 

Vật liệu

Sơn Levis Fix chống kiềm

Sơn tạo gai Levis

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

 

kg

kg

%

 

công

 

 

0,125

0,141

1

 

0,052

 

11

 

 

 

 

 

AK.85300 SƠN SÀN, NỀN BÊ TÔNG, SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN  ICI DULUX

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Sơn nền, sàn

1 nước lót,

1 nước phủ

Sơn tạo gai tường 1 nước lót, 1 nước phủ tạo gai

 

 

AK.853

 

 

Sơn sàn, nền bê tông, sơn tạo gai tường bằng sơn  ICI Dulux

 

 

Vật liệu

Sơn lót Devoe Pre-prime 167

Sơn phủ Dulux Epoxy Floor Coating

Sơn lót ICI Dulux Solvenborn Sealer chống kiềm

Sơn tạo gai ICI Dulux Textaclad Acrylic Base Coat

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

 

kg

kg

 

kg

 

kg

 

%

 

công

 

 

0,095

0,115

 

-

 

-

 

1

 

0,05

 

 

-

-

 

0,130

 

0,143

 

1

 

0,055

 

11

21

 

 

 

AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG

(công nghệ sơn nóng)

 

            Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.

                                                                                                                           Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

 hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp sơn (mm)

1

1,5

2

3

 

AK.911

 

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt

 

Vật liệu

Sơn dẻo nhiệt

Sơn lót

Gas đốt

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Máy thi công

Thiết bị sơn kẻ vạch

YHK10A

Lò nấu sơn YHK 3A

Ôtô 2,5T

Máy khác

 

 

 

kg

kg

kg

%

 

công

 

 

ca

 

ca

ca

%

 

 

 

2,91

0,25

0,103

1,0

 

0,15

 

 

0,022

 

0,024

0,024

2

 

 

3,94

0,25

0,138

1,0

 

0,17

 

 

0,028

 

0,028

0,026

2

 

 

5,19

0,25

0,152

1,0

 

0,19

 

 

0,032

 

0,032

0,028

2

 

 

7,87

0,25

0,18

1,0

 

0,23

 

 

0,04

 

0,04

0,032

2

 

11

21

31

41

 

Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các định mức hoặc nội suy từ định mức sơn dẻo nhiệt nói trên.

 

AK.91200  SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

 - Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi sơn

 - Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật

 - Bảo đảm an toàn giao thông

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Sơn  nút, đảo  bằng thủ công

Sơn phân tuyến bằng thủ công

Sơn phân tuyến bằng máy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

AK.912

 Sơn, kẻ phân

Sơn

kg

0,58

0,58

0,55

 

tuyến đường

Vật liệu khác

%

2

2

2

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,13

0,17

0,06

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy phun sơn

ca

-

-

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

AK.92100 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊ NÔ, Ô VĂNG ...

 

Thành phần công việc:

            Chuẩn bị, quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1m2

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

 

 

 

AK.921

Quét Flinkote

Vật liệu

 

 

 

chống thấm mái,

Flinkote

kg

0,75

 

sê nô, ô văng ...

Vật liệu khác

%

10

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

AK.93100 ĐÁNH VÉC NI KẾT CẤU GỖ

 

Đơn vị tính: 1m2

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Vernis cobalt

 

Vernis tampon

 

 

 

 

 

 

AK.931

- Đánh véc ni

Vật liệu

 

 

 

 

kết cấu gỗ

Phấn talíc

kg

0,002

0,02

 

 

Bột mầu

kg

0,01

0,01

 

 

Giấy ráp thô

m2

0,02

0,02

 

 

Giấy ráp mịn

m2

0,02

0,02

 

 

Dầu bóng

kg

0,15

-

 

 

Xăng

lít

0,1

-

 

 

Véc ni

Cồn 90o

kg

lít

-

-

0,04

0,25

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,34

0,42

 

 

 

 

 

11

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.94100 QUÉT NHỰA BI TUM

 

Đơn vị tính: 1m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Quét nhựa bi tum nóng vào tường

Quét nhựa bi tum nguội vào tường

Quét hắc ín vào gỗ

 

 

 

 

 

 

 

AK.941

Quét nhựa

Vật liệu

 

 

 

 

 

bitum

Nhựa bitum số 4

kg

2,1

0,158

-

 

 

Bột đá

kg

1,206

-

-

 

 

Củi đun

kg

2,0

-

-

 

 

Xăng

lít

-

0,352

-

 

 

Hắc ín

kg

-

-

0,2

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,07

0,02

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.94200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

 

Đơn vị tính: 1m2

 

 

Mã hiệu

 

Công tác
xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

1 lớp giấy 1 lớp

 nhựa

2 lớp giấy

2 lớp nhựa

2 lớp giấy

3 lớp

nhựa

3 lớp giấy

 4 lớp nhựa

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.942

Quét nhựa

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

bi tum và

Nhựa bitum số 4

kg

1,575

3,15

4,725

6,3

 

dán giấy

Giấy dầu

m2

1,248

2,496

2,496

3,744

 

dầu

Bột đá

kg

0,905

1,809

2,714

3,618

 

 

Củi đun

kg

1,5

3,0

4,5

6,0

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,28

0,40

0,47

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

31

41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.94300 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI

 

Đơn vị tính : 1m2

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

 

1 lớp bao tải

2 lớp nhựa

 

2 lớp bao tải

3 lớp nhựa

 

 

 

 

 

 

AK.943

Quét nhựa bi

Vật liệu

 

 

 

 

tum và dán bao

Nhựa bi tum số 4

kg

3,15

4,725

 

tải

Bao tải

m2

1,20

2,40

 

 

Bột đá

kg

1,81

2,715

 

 

Củi

kg

3,0

4,0

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,50

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.95100  QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM MỐI NỐI ỐNG CỐNG

 

Thành phần công việc:

Đun nhựa đường, quét nhựa 2 lớp bề ngoài ống cống , tẩm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.

 

Đơn vị tính : 1 ống cống

 

hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Đường kính ống cống (m)

f0,75

f1,00

f1,25

f1,50

 

 

 

 

 

 

 

AK.951

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Nhựa đường

kg

11,70

15,48

18,96

22,70

 

Giấy dầu

m2

1,07

1,44

1,75

1,87

 

Đay

kg

0,48

0,62

0,79

0,97

 

Nhân công 3,5/7

 

công

0,46

0,54

0,77

1,02

 

 

 

11

21

31

41

 

 

 

 

 

AK.95200 CHÉT KHE NỐI

 

Đơn vị tính: 1m

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

 

Bằng dây thừng

 tẩm nhựa

 

 

 

 

 

AK.952

Chét khe nối

Vật liệu

 

 

 

 

Nhựa bi tum số 4

kg

0,818

 

 

Dây thừng

m

1,05

 

 

Củi

kg

3,118

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

AK.96100  LÀM TẦNG LỌC

 

Đơn vị tính: 100m3

 

 

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Cát

Đá cấp phối dmax≤6

Đá dăm

1x2

2x4

4x6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.961

Làm tầng

lọc

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cấp phối đá dăm

m3

 

138

 

 

 

Cát

m3

131

 

 

 

 

Đá dăm

m3

 

 

122

122

122

Nhân công 3,0/7

công

5,87

8,60

8,60

8,60

8,60

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy ủi 180cv

ca

0,135

0,135

0,135

0,135

0,135

 

 

Máy đầm 18 tấn

ca

0,31

0,38

0,38

0,38

0,38

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

31

32

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.97000  MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH

Đơn vị tính: 1m2

 

 

hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

 

Tường đá

 

 

Tường gạch

 

Loại lõm

Loại lồi

Loại lõm

Loại lồi

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.97

Miết mạch

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

tường đá,

Vữa xi măng

m3

-

0,0025

-

0,0035

 

tường gạch

Xi măng PC30

kg

-

0,45

-

0,64

 

 

Cát vàng

m3

-

0,003

-

0,004

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,13

0,10

0,198

0,153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

120

210

220

 

 

 

 

AK.98000  LÀM LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Loại đá có đường kính

Đá hộc

Dmax≤4

Dmax≤6

Dmax>6

 

 

 

 

 

 

 

 

AK.98

Làm lớp đá đệm móng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Đá dăm

m3

1,2

1,2

1,2

0,35

 

Cát

m3

0,30

0,30

0,30

 

 

Đá hộc

m3

 

 

 

1,20

 

Nhân công 4/7

công

1,48

1,40

1,35

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

120

130

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG XI

CÁC CÔNG TÁC KHÁC

 

 

 

AL.11100 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP BẰNG PHUN CÁT

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sàng, rửa lựa chọn và phơi khô cát đảm bảo các yêu cầu về kích cỡ hạt, phun cát tẩy rỉ kết cấu bằng máy phun cát.

 

 

Đơn vị tính: 1m2

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

 

Loại dầm, dàn mới

 

Loại dầm, dàn đã sơn

 

 

 

 

 

 

AL.111

Tẩy rỉ kết cấu

Vật liệu

 

 

 

 

thép bằng phun

Cát chuẩn

m3

0,04

0,05

 

cát

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,35

0,55

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,005

-

 

 

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,01

0,025

 

 

Thiết bị phun cát

ca

0,01

0,025

 

 

Máy khác

%

1

1

 

 

 

 

 

11

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AL.12000 KIẾN TRÚC CÁC LỚP MÓNG DƯỚI NƯỚC

 

Thành phần công việc:

Xác định vị trí, dùng vật liệu tại hiện trường (trên các phương tiện nổi) đổ móng thành từng lớp, xếp chèn san sửa bằng thợ lặn, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 

AL.12100 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT NƯỚC NGẬP NƯỚC £1,5M

 

Đơn vị tính: 100m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cát hạt

nhỏ

Cát

sạn

Đá

dăm

 

 

 

 

 

 

 

AL.121

Làm móng đường thoát nước ngập nước ≤ 1,5m

Vật liệu

 

 

 

 

Cát hạt nhỏ

m3

141,81

-

-

Cát sạn

m3

-

141,84

-

Đá dăm

m3

-

-

125,00

 

 

 

 

 

Nhân công 3,0/7

công

7,82

7,82

7,86

Máy thi công

 

 

 

 

Máy xúc gầu dây 1,0m3

 

ca

0,625

0,625

1,54

 

 

 

 

11

12

13

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 100m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

 

Đá

hộc

Đá hộc

chèn đá dăm, cát

Đá

hộc

chèn đá dăm

 

 

 

 

 

 

 

AL.121

Làm móng đường thoát nước ngập nước ≤ 1,5m

Vật liệu

 

 

 

 

Đá dăm

m3

-

0,50

0,36

Đá hộc

m3

125,5

120,0

122,5

Cát

m3

-

2,4

-

 

 

 

 

 

Nhân công 3,0/7

công

31,86

31,86

29,50

Máy thi công

 

 

 

 

Máy xúc gầu

dây 1,0m3

 

ca

3,80

3,80

3,80

 

 

 

 

14

15

16

 

AL.13000  LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP NƯỚC

 

Đơn vị tính: 100m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều sâu £1,5m

Chiều sâu >1,5

Điều kiện

Không có tường vây

Có tường vây

Không có tường vây

Có tường vây

 

 

 

 

 

 

 

 

AL.131

Làm móng

cát (các loại)

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cát

m3

157,67

141,84

157,67

141,84

Nhân công 3,0/7

công

6,64

6,64

7,82

7,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy xúc gầu

dây 1,0m3

ca

0,625

0,625

0,625

0,625

Trạm lặn

 

ca

1,000

0,800

1,000

0,800

 

 

 

 

11

12

21

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP NƯỚC (Tiếp theo)

 

Đơn vị tính: 100m3

 

Hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu (m)

£1,5

>1,5

 

AL.132

 

Làm móng

đá dăm

 

Vật liệu

 

 

 

Đá dăm

m3

125,0

125,0

Nhân công 3,0/7

công

7,87

8,78

Máy thi công

 

 

 

Máy xúc gầu dây 1,0m3

ca

1,994

1,994

Trạm lặn

ca

2,8

3,8

Máy khác

 

%

3,0

3,0

 

AL.133

 

Làm móng

đá hộc

 

Vật liệu

 

 

 

Đá hộc

m3

122,5

122,5

Nhân công 3,0/7

công

22,42

22,42

Máy thi công

 

 

 

Máy xúc gầu dây 1,0m3

ca

3,8

3,8

Trạm lặn

ca

3,8

5,0

Máy khác

 

%

3,0

3,0

 

 

 

 

11

12

 

 

AL.14000 LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG KHUNG VÂY

 

Đơn vị tính: 1m3

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Bằng đá hộc

Bằng đá dăm

Bằng đá dăm + cát

 

AL.141

 

Làm lớp lót móng

trong khung vây

 

 Vật liệu

 

 

 

 

 Đá hộc

m3

1,15

-

-

 Đá 4x6

m3

-

1,2

0,675

 Cát

m3

-

-

0,525

 Nhân công 4,5/7

công

1,25

0,985

0,72

 Máy thi công

 

 

 

 

 Cần cẩu xích 25T

ca

0,038

0,038

0,038

 Sà lan 400T

ca

0,038

0,038

0,038

 Sà lan 200CV

ca

0,038

0,038

0,038

 Tầu kéo 150CV

ca

0,019

0,019

0,019

 Máy khác

 

%

3

3

3

 

 

 

 

11

12

13

 AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu.

- Chặt thép đan rọ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (nếu ở trên cạn) nếu thi công trên phao, bè, xà lan thì bao gồm cả công thả rọ từ phao, bè, xà lan xuống đúng vị trí bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

- Mức hao phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.

 

Đơn vị tính: 1 rọ

 

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Loại rọ

2x1x1m

Loại rọ

2x1x0,5m

Dưới nước

Trên

cạn

Dưới nước

Trên

cạn

 

AL.151

 

Làm và thả rọ đá

 

Vật liệu

Dây thép F3mm

Đá hộc

Nhân công 3,5/7

 

 

kg

m3

công

 

 

13,5

1,6

4,2

 

 

13,5

2,2

4

 

 

11

0,8

2,54

 

 

 

11

1,1

2,4

 

 

 

 

11

12

21

22

 

AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Chặt thép đan thành lưới

- Bỏ đá kết thành rồng lớn

- Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng đúng vị trí quy định bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật

- Mức hao phí phao, bè, xà lan... được tính riêng

Đơn vị tính: 1 rồng

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí     

Đơn vị

Loại rồng

F 60cm

dài 10m       

F 80cm

dài 10m    

 

AL.152

 

Làm và thả rồng đá

 

Vật liệu

Dây thép F 2,5mm

Đá hộc

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

 

 

kg

m3

kg

công

 

 

24,5

2,4

0,3

4,8

 

 

 

34

3,7

0,5

6,5

 

 

 

 

11

12

 

AL.15300 THẢ ĐÁ HỘC VÀO THÂN  KÈ

Thành phần công việc:

Di chuyển thiết bị thi công, neo đậu tàu, xà lan, thả đá vào thân kè theo đúng  yêu cầu kỹ thuật, vật liệu đá đã có sẵn trên xà lan.

                                                                                                                   Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số  lượng

 

AL.153

 

Thả đá hộc tự do vào thân kè

 

Vật liệu

Đá hộc

 

Nhân công 3,5/7

 

Máy thi công

Xà lan 200T

Tầu kéo 150CV

Thiết bị lặn

Máy khác

 

 

 

m3

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

 

1,20

 

0,37

 

 

0,038

0,001

0,05

3

 

11

 

AL.16100  GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải vải địa kỹ thuật lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

hiệu

 Công tác

 xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Cấy

bấc thấm

bằng máy.

ĐVT: 100m

Rải vải địa kỹ thuật

ĐVT: 100m2

Làm nền đường, mái đê, đập

 

Làm móng công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

AL.161

Gia cố nền đất

yếu bằng bấc

thấm, bằng vải

địa kỹ thuật

 Vật liệu

 

 

 

 

 Bấc thấm

m

105

 -

 -

 Vải địa kỹ thuật

m2

 -

110

110

 Vật liệu khác

%

0,2

0,2

0,2

 Nhân công 3,5/7

công

0,12

1,18

1,08

 Máy thi công

 

 

 

 

 Máy cấy bấc thấm

ca

0,04

 -

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

22

 

AL.17000 TRỒNG VẦNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY

NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Cuốc cỏ thành vầng (dày 6 ¸8cm), vận chuyển vầng cỏ trong phạm vi 30m, trồng cỏ (theo kiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ không quá 15cm) gồm cả đóng ghim (nếu cần), chăm sóc cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

 

 

 

AL.171

Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường

Nhân công 2,5/7

công

9,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AL.172

Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m

Nhân công 2,5/7

công

0,106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

AL.18100 TRỒNG CỎ VETIVER GIA CỐ MÁI TALUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố các rãnh xói bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao tải (nếu có) Đào đất thành hàng để trồng cỏ, trồng cỏ thành từng hàng, khoảng cách hàng từ 1¸1,3m, khoảng cách bầu cỏ 0,1¸0,15m. Mái taluy có chiều cao ≤ 20m trồng cỏ theo đường đồng mức, mái taluy có chiều cao >20m trồng cỏ theo đường đồng mức kết hợp với các hàng xiên. Tưới nước, tưới phân, kiểm tra và trồng dặm thay thế các cây bị chết, sinh trưởng yếu  chăm sóc cây theo yêu cầu trong 6 tháng.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mái taluy dương

Mái taluy âm

 

AL.181

 

Vật liệu

Bầu cỏ Vetiver

Phân sinh hoá hữu cơ bón lót

Phân bón lá

Vật liệu khác

 

Nhân công 3/7

 

Máy thi công

Ôtô tưới nước 5m3

Máy khác

 

 

 

bầu

kg

lít

%

 

công

 

 

ca

ca

 

 

 

792

150,0

0,93

5

 

31,9

 

 

1,89

5

 

 

 

600

121,0

0,75

5

 

24,5

 

 

1,52

5

 

 

 

 

11

12

 

AL.21100 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG Đ­ƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp dựng các bộ phận của khe co, giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí 

Đơn      vị

Khe co

1*4

Khe giãn

2*4

Khe

ngàm

liên kết

Khe tăng cường

 

 

 

 

 

 

 

 

AL.211

Lắp đặt khe co, khe giãn (h=30cm), khe ngàm liên kết của đ­ường lăn, sân đỗ sân bay

 Vật liệu

 

 

 

 

 

 Thép tròn fi 25

kg

53,880

75,430

17,900

97,33

 Thép tròn fi 8

kg

54,400

76,160

19,590

25,53

 Gỗ ván

m3

0,008

0,117

-

-

 Que hàn

kg

0,190

0,260

0,090

0,570

 Nhựa đường

kg

1,090

1,510

3,940

-

 Vật liệu khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

 Nhân công bậc 3.5/7

công

3,50

4,90

2,50

6,50

 Máy thi công

 

 

 

 

 

 Máy phát điện 30kw

ca

0,010

0,014

0,010

0,250

 Máy khoan bêtông ≤30mm

ca

0,040

0,060

0,040

-

 Máy cắt uốn thép 5kw

ca

0,010

0,014

0,010

0,250

 Máy hàn 23kw

ca

0,010

0,014

0,010

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

13

14

 

AL.22100 CẮT KHE Đ­ƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị thiết bị và làm sạch mặt bằng; cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật; hoàn thiện và thu dọn mặt bằng sau khi thi công.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí     

Đơn vị

Khe 1*4

Khe 2*4

 

 

 

 

 

 

AL.221

Cắt khe đường lăn, sân đỗ

 Vật liệu

 

 

 

 L­ưới cắt D350

cái

0,132

0,180

 Nước

m3

0,083

0,120

 Nhân công bậc 3.5/7

công

0,550

0,550

 Máy thi công

 

 

 

 Máy cắt 7.5kw

 

ca

0,220

0,220

 

 

 

 

11

12

 

AL.23100 TRÁM KHE Đ­ƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ BẰNG MASTIC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mặt; trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khe 1*4

Khe 2*4

 

 

 

 

 

 

AL.231

Trám khe đ­ường lăn, sân đỗ sân bay bằng mastic

 Vật liệu

 

 

 

 Backer rod 25mm

m

11,550

11,330

 Mastic

kg

3,817

7,590

 Dầu hoả

lít

0,550

0,539

 Dầu truyền nhiệt

lít

0,036

0,033

 Dầu thuỷ lực

lít

0,013

0,011

 Ống cáo su cao áp

m

0,055

0,055

 Bếp phun cát

cái

0,374

0,374

 Cát trắng mịn

lít

10,703

10,703

 Nhân công bậc 3.5/7

công

0,700

1,100

 Máy thi công

 

 

 

 Máy nén khi 540m3/h

ca

0,060

0,060

 Thiết bị đun rót

ca

0,020

0,020

Máy khác

 

%

10,0

10,0

 

 

 

 

11

12

 

AL.24100  LÀM KHE CO, KHE  GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần công việc

Đơn vị

Khe co

Khe

giãn

Khe

dọc   

 

 

 

AL.241

 

 

 

 

Làm khe co

 

 

 

 

 

Làm khe giãn

 

 

 

 

 

Làm khe dọc

 

Vật liệu

Ma tít chèn khe

Nhựa đường

Thép  F25

Mùn cưa

Cao su đệm

ống nhựa F42

Lưới cắt

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

Máy thi công

Máy cắt uốn

Máy cắt khe MCD

Máy nén khí 600m3/h

Máy khác

 

 

kg

kg

kg

kg

m

m

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

 

1,36

0,13

3,8

-

-

-

0,005

5

 

0,15

 

 

0,013

0,0057

0,0057

2

 

 

1,33

0,25

7,65

0,43

1,20

1,59

0,005

5

 

0,32

 

 

0,26

0,0057

0,0057

2

 

 

0,75

-

1,10

-

-

-

0,005

5

 

0,75

 

 

0,01

0,0057

0,0057

2

 

11

12

13

 

 AL.25100 LẮP ĐẶT GỐI CẦU, KHE CO GIÃN CẦU BẰNG CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu thép loại 21K450, 22K450, 30K450, 31K350, 21K350, 22K350, 31K1600, 22K1600, gối cao su loại tải trọng gối 60¸ 150T.

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Loại gối cầu

(ĐVT: cái)

Khe co giãn

(ĐVT: m)

Gối

thép

Gối

cao su

Khe

co giãn

dầm

liên tục

Khe

co giãn dầm

đúc sẵn

 

AL.251

Lắp đặt gối cầu

Lắp đặt khe co giãn mặt cầu

 

 

 

Vật liệu

Gối cầu

Khe co giãn

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

 

bộ

m

%

 

công

 

 

1,0

-

1

 

5,5

 

 

 

1,0

-

1

 

3,5

 

 

-

1,05

1

 

1,2

 

 

-

1,05

1

 

0,70

 

11

12

21

22

AL.31000 LÀM CẦU MÁNG, KÊNH MÁNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m2

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày máng

3cm

4cm

5cm

 

AL.311

 

Làm cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép

 

Vật liệu

Vữa xi măng cát vàng

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Lưới thép fi 1mm (2 lớp)

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy khác

 

 

 

m3

m3

kg

cái

m2

%

 

công

 

 

ca

%

 

 

0,035

0,046

0,059

1,461

2,2

3

 

1,15

 

 

0,004

5

 

 

0,046

0,046

0,059

1,461

2,2

3

 

1,23

 

 

0,005

5

 

 

 

0,058

0,046

0,059

1,461

2,2

3

 

1,315

 

 

0,006

5

 

AL.312

 

Làm kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép

 

Vật liệu

Vữa xi măng cát vàng

Gỗ ván cầu công tác

Đinh

Đinh đỉa

Lưới thép fi 1mm (2 lớp)

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,0/7

 

Máy thi công

Máy trộn 80l

Máy khác

 

 

 

m3

m3

kg

cái

m2

%

 

công

 

 

ca

%

 

 

0,035

0,0092

0,02

1,0

2,2

3

 

1,02

 

 

0,004

5

 

 

0,046

0,0092

0,02

1,0

2,2

3

 

1,09

 

 

0,005

5

 

 

0,058

0,0092

0,02

1,0

2,2

3

 

1,15

 

 

0,006

5

 

10

20

30

 

 AL.40000 CÔNG TÁC LÀM KHỚP NỐI

Thành phần công việc:

Gia công đặt vật chắn nước, hàn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, nấu, đổ nhựa, trộn và đổ vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AL.41100 LÀM KHỚP NỐI BẰNG THÉP

Đơn vị tính: 1m

 

Mã hiệu

 

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

 

Kiểu

I

 

Kiểu

II

 

Kiểu III

 

Kiểu IV

 

Kiểu V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

AL.411

Làm khớp

Thép bản d=2mm

kg

11,59

-

-

-

-

 

nối bằng

Tôn d=1,5mm

kg

8,88

9,61

9,78

6,01

-

 

thép

Que hàn thép

kg

0,35

0,15

0,20

0,10

0,13

 

 

Nhựa Bitum

kg

23,85

10,60

12,73

29,15

31,8

 

 

Củi đốt

kg

22,50

10,00

12,86

27,5

30,00

 

 

Vữa xi măng mác 100

m3

-

-

-

0,032

-

 

 

Gỗ nhóm 4

m3

-

-

-

-

0,048

 

 

Thép không rỉ

kg

-

-

-

-

8,34

 

 

Bu lông M16x320

cái

-

-

-

-

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

2,33

1,45

0,91

1,06

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

0,077

0,030

0,032

0,032

0,025

 

 

 

 

 

10

20

30

40

50

 

AL.41200 LÀM KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC BẰNG GIOĂNG CAO SU

Đơn vị tính: 1m

 

Mã hiệu

 

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Số lượng

 

 

 

 

 

AL.412

Làm khớp nối ngăn nước bằng gioăng cao su

Vật liệu

 

 

 

Gioăng cao su

m

1,05

 

Gỗ ván

m3

0,0015

 

Vật liệu khác

%

1,0

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

AL.41300 LÀM KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG

Đơn vị tính: 1m

 

Mã hiệu

 

 

Công tác

 xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn
vị

 

Kiểu

I

 

Kiểu

II

 

Kiểu

III

 

Kiểu IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

ÂL.413

Làm khớp

Đồng tấm d=2mm

kg

7,102

10,61

7,102

5,691

 

nối bằng

Tôn d=2mm

kg

4,805

2,48

-

4,118

 

đồng

Que hàn đồng

kg

0,105

0,155

0,105

0,087

 

 

Que hàn thép

kg

0,045

0,066

-

0,066

 

 

Nhựa Bitum

kg

21,20

29,15

21,63

7,63

 

 

Củi đốt

kg

20,00

27,50

20,62

7,20

 

 

Vữa xi măng M100

m3

0,0315

0,0315

0,01

0,01

 

 

Bu lông M16x320

cái

-

-

-

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

11,76

13,62

8,5

9,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

 

ca

0,022

0,022

0,022

0,022

 

 

 

 

10

20

30

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AL.41400 LÀM KHỚP NỐI BẰNG TẤM NHỰA PVC

Đơn vị tính: 1m

 

hiệu

 

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Số lượng

 

 

 

 

 

AL.414

Làm khớp nối bằng

Vật liệu

 

 

 

tấm nhựa PVC

Tấm nhựa PVC loại KN92

m

1,05

 

 

Vữa xi măng mác 100

m3

0,02

 

 

Dây thừng

m

2,05

 

 

Nhựa đường

kg

3,5

 

 

Thép tròn f6

kg

1,047

 

 

Củi đốt

kg

3,32

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4/7

công

2,20

 

 

 

 

 

10

AL.51100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 1 m

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều sâu lỗ khoan

£ 10m

£ 30m

£ 50m

> 50m

 

 

Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm

Vật liệu

 

 

 

 

 

AL.511

Mũi khoan f105mm

cái

0,071

0,071

0,071

0,071

 

Cần khoan f76, L=1,20m

cái

0,040

0,040

0,040

0,040

 

Tam pôn f105mm

cái

0,014

0,014

0,014

0,014

 

Khớp nối nhanh

cái

0,023

0,023

0,023

0,023

 

Quả đập khí nén f105mm

cái

0,021

0,021

0,021

0,021

 

Van 3 chiều

cái

0,006

0,006

0,006

0,006

 

Đầu nối nhanh

cái

0,017

0,017

0,017

0,017

 

Zoăng tam pôn

cái

0,115

0,115

0,115

0,115

 

Ông nối nhanh

cái

0,057

0,057

0,057

0,057

 

Xi măng

kg

8,510

8,510

8,510

8,510

 

Đồng hồ áp lực f60

cái

0,006

0,006

0,006

0,006

 

Cát xây

m3

0,006

0,006

0,006

0,006

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

Nhân công 3,5/7

công

1,373

1,373

1,373

1,373

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

0,153

0,163

0,231

0,277

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

0,153

0,163

0,231

0,277

 

Máy bơm nước điêzen 20Cv

ca

0,120

0,128

0,180

0,215

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

10

20

30

40

 

AL.51200 GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn vữa, phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100kg

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng

Vật liệu

 

 

AL.512

Xi măng

kg

102,500

 

Vật liệu khác

%

4,5

 

Nhân công 3,5/7

công

0,307

 

Máy thi công

 

 

 

Máy bơm vữa 32/63-40Kw

ca

0,100

 

Thùng trộn 750lít

ca

0,100

 

Máy khác

%

1,0

 

 

 

 

10

 

 

AL.51300 KHOAN GIẢM ÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100 m

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành f105mm

Vật liệu

 

 

AL.513

Mũi khoan f105

cái

6,000

 

Cần khoan f76, L=1,20m

cái

2,500

 

Quả đập khí nén f105

cái

2,000

 

Nhân công 3,5/7

công

50,000

 

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan xoay đập  tự hành f105

ca

16,28

 

Máy nén khí điêzen 1200 m3/h

 

ca

16,28

 

 

 

 

10

 

AL.51400 KHOAN CẮM NÉO ANKE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang thép có lồng bảo vệ).

AL.51410 KHOAN LỖ f42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TAY f42MM

   

Đơn vị tính: 100 m

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phầN hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

Khoan lỗ f42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay

f42mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

AL.5141

Mũi khoan f42

cái

7,692

5,882

2,941

1,471

 

Cần khoan 1,22m

cái

2,500

1,667

1,111

0,833

 

Cần khoan 1,83m

cái

2,500

1,667

1,111

0,833

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

20,667

16,095

13,810

10,952

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay f42mm

ca

4,991

4,527

4,074

3,667

 

Máy nén khí điêzen 660 m3/h

ca

1,664

1,509

1,350

1,222

 

Máy khác

 

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

AL.51420 KHOAN LỖ f42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH f76MM

Đơn vị tính: 100m

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

Khoan lỗ f42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành

f76mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

AL.5142

Mũi khoan f42

cái

7,692

5,882

2,941

1,471

 

Cần khoan f32, L=4m

cái

2,500

1,667

1,111

0,833

 

Đuôi choòng f38

cái

0,059

0,047

0,043

0,039

 

Nhân công 3,5/7

công

10,803

10,019

9,255

8,567

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76mm

ca

4,211

3,819

3,437

3,093

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

4,211

3,819

3,437

3,093

 

 

 

 

1

2

3

4

 

AL.51430 KHOAN TẠO LỖ f45MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH 2 CẦN

Đơn vị tính: 100m

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

Khoan tạo lỗ f45mm để cắm néo anke bằng máy khoan tự hành 2 cần

Vật liệu

 

 

 

 

 

AL.5143

Mũi khoan f45mm

cái

0,526

0,379

0,341

0,307

 

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,079

0,063

0,057

0,051

 

Đuôi choòng

cái

0,059

0,047

0,043

0,039

 

Đầu nối cần khoan

cái

0,079

0,063

0,057

0,051

 

Vật liệu khác

%

1,000

1,000

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,346

0,346

0,346

0,346

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

0,457

0,420

0,378

0,340

 

Máy khác

 

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

AL.51440 KHOAN LỖ f51MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH f76MM

Đơn vị tính: 100m

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

AL.5144

 

Khoan lỗ f51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan f51mm

cái

4,197

3,790

3,411

3,070

 

Cần khoan f32, L=4m

cái

1,082

0,981

0,883

0,795

 

Đuôi choòng f38

cái

0,059

0,047

0,043

0,039

 

Nhân công 3,5/7

công

11,883

10,303

9,949

9,091

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76mm

ca

5,261

4,771

4,294

3,865

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

5,261

4,771

4,294

3,865

 

 

 

 

1

2

3

4

 

AL.51450 KHOAN LỖ f76MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH f76MM

Đơn vị tính: 100m

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

AL.5145

 

Khoan lỗ f76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan f76mm

cái

4,967

4,505

4,054

3,649

 

Cần khoan f32, L=4m

cái

1,082

0,981

0,883

0,795

 

Đuôi choòng f38

cái

0,059

0,047

0,043

0,039

 

Nhân công 3,5/7

công

15,884

14,506

13,160

11,950

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76mm

ca

7,413

6,724

6,051

5,446

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

7,413

6,724

6,051

5,446

 

 

 

 

1

2

3

4

AL.51460 KHOAN LỖ f105MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH f105MM

Đơn vị tính: 100m

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

Khoan lỗ f105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f105mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

AL.5146

Mũi khoan f105

cái

6,300

5,714

5,143

4,629

 

Cần khoan f89, L=0,96m

cái

2,625

2,381

2,143

1,929

 

Quả đập khí nén f105

cái

2,100

1,905

1,714

1,543

 

Đuôi choòng f38

cái

0,059

0,047

0,043

0,039

 

Nhân công 3,5/7

công

31,251

28,438

25,690

23,216

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

13,500

12,420

11,420

10,500

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

13,500

12,420

11,420

10,500

 

 

 

 

1

2

3

4

 

AL.52100 KHOAN TẠO LỖ NEO ĐỂ CẮM NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ cắm neo, hạ ống vách, tháo và rửa ống vách, thổi vệ sinh lỗ khoan bằng khí nén, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Khoan không có ống vách đường kính 80mm

Khoan có ống vách đường kính 168mm

 

AL.521

 

 

Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan f80mm

Cái

0,046

-

 

Mũi khoan f168mm

Cái

-

0,046

 

Cần khoan L=1m

Cái

0,017

-

 

Cần khoan L=1,5m

Cái

-

0,015

 

Quả đập khí nén

Quả

0,013

0,018

 

Ống vách f168mm

m

-

0,010

 

Vật liệu khác

%

10

10

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,27

2,76

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan YG60

ca

0,135

0,195

 

Máy nén khí 1200m3/h

ca

0,135

0,195

 

Máy khác

 

%

5

5

 

 

 

 

10

20

 

AL.52200 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE NỀN ĐÁ, MÁI ĐÁ VÀ BƠM VỮA

Thành phần công việc:

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Nền đá

Mái đá

 

AL.522

 

 

- Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá và bơm vữa

 

 

 

- Sản xuất, lắp đặt thép néo anke mái đá và bơm vữa

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn f> 18

kg

1050

1050

 

Vữa xi măng

m3

0,396

0,396

 

Ôxy

chai

2,25

2,25

 

Đất đèn

kg

5,15

5,15

AL.522

Nhân công 3,5/7

công

32,14

35,21

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy nén khí 500m3/h

ca

1,313

1,313

 

Máy nâng thuỷ lực135CV

 

ca

-

1,793

 

 

 

 

10

20

 

AL.52300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE TRONG HẦM VÀ BƠM VỮA

Thành phần công việc:

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke, nâng sàn thao tác bằng máy khoan hoặc máy nâng thuỷ lực. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

      Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Hầm ngang

Hầm đứng

Hầm nghiêng

Dùng máy nâng

Dùng máy khoan

 

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke và bơm vữa

Vật liệu

 

 

 

 

 

AL.523

Thép tròn f> 18mm

kg

1050

1050

1050

1050

 

Vữa xi măng dùng cho néo anke

m3

0,396

0,396

0,396

0,396

 

Ôxy

chai

2,25

2,25

2,25

2,25

 

Đất đèn

kg

5,15

5,15

5,15

5,15

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

37,150

37,150

56,250

64,680

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy nén khí 600m3/h

ca

1,858

1,858

2,007

2,230

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

-

1,287

-

-

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

2,538

 

-

-

 

Tời điện 1,5T

 

ca

-

-

1,013

1,125

 

 

 

 

11

12

21

31

 

AL.52400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KÉO CĂNG CÁP NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công cáp, luồn cáp, kéo căng cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cáp neo kiểu lực kéo

Cáp neo kiểu phân tán lực

AL.524

Sản xuất, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường

 

Vật liệu

 

 

 

 

Cáp trần hoặc cáp chống dính

kg

1060

1060

 

Neo OVM 15-4

bộ

2,58

-

 

Neo OVM 15-6

bộ

5,17

1,18

 

Neo OVM 15-8

bộ

-

4,71

 

Neo OVM 158

bộ

-

44,79

 

Vòng đỡ

cái

171,49

130,43

 

Thép tròn

kg

165,05

192,96

 

Đầu dẫn hướng

cái

7,75

5,89

 

Ống nhựa

m

495,87

-

 

Bản chịu tải

cái

-

22,39

 

Bản đệm neo

cái

-

5,89

 

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

122,0

132,0

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt cáp

ca

2,24

2,80

 

Máy luồn cáp 15KW

ca

5,65

8,40

 

Máy nén khí 1200m3/h

ca

1,28

1,12

 

Kích 250T

ca

3,50

3,50

 

Kích 500T

ca

3,50

3,50

 

Pa lăng xích

ca

3,50

3,50

 

Máy khác

%

2,0

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

AL.52500 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ MÁI ĐÁ

Thành phần công việc:

Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m2

hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Lưới thép f4

Lưới thép B40

 

 

Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá

Vật liệu

 

 

 

AL.525

Lưới thép f4

m2

1,100

-

 

Lưới thép B40

m2

-

1,100

 

Thép tấm các loại

kg

0,590

0,590

 

Thép tròn f£ 18

kg

3,520

3,520

 

Que hàn các bon

kg

0,050

0,050

 

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,750

0,750

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

ca

0,070

0,070

 

Máy khác

%

1

1

 

 

 

 

10

20

 

AL.52600 PHUN VẨY GIA CỐ MÁI  ĐÁ TALUY BẰNG MÁY PHUN VẨY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa mái taluy, phun vữa theo yêu cầu kỹ thuật.

   Đơn vị tính: 100m2

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày lớp vữa (cm)

2 cm

3 cm

5 cm

7 cm

10 cm

 

Phun vẩy gia cố mái đá taluy bằng máy phun vẩy

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

AL.526

Vữa phun khô

m3

3,126

4,168

6,252

8,336

11,462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

3,800

4,200

4,900

5,700

6,785

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy phun vẩy 9m3/h

ca

0,289

0,386

0,579

0,772

1,061

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

0,289

0,386

0,579

0,772

1,061

 

Máy nâng thuỷ lực 135CV

 

ca

0,387

0,483

0,676

0,869

1,159

 

 

 

 

10

20

30

40

50

 

AL.52700 BẠT MÁI ĐÁ ĐÀO, MÁI ĐÁ ĐẮP BẰNG MÁY

    Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mái đá đào

Mái đá đắp

AL.527

Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy

 

Máy thi công

Máy đào £ 1,25m3

Máy ủi £140Cv

 

 

ca

ca

 

 

1,43

0,20

 

 

1,05

0,20

 

 

 

 

10

20

 

AL.52800 SẢN XUẤT LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ HẦM

Thành phần công việc:

Rải lưới, ép lưới sát vào vách đá, hàn bản mã, hàn thép giằng theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 1m2

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Hầm ngang

Hầm đứng

Hầm nghiêng

 

 

 Vật liệu

 

 

 

 

AL.5281

Sản xuất lắp dựng lưới thép d4 gia cố

 Lưới thép d4

m2

1,100

1,100

1,100

 

 Thép tấm các loại

kg

0,590

0,590

0,590

 

 Thép tròn f £ 18

kg

3,520

3,520

3,520

 

 Que hàn

kg

0,047

0,047

0,047

 

 Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 Nhân công 3,5/7

công

1,200

1,200

1,200

 

 Máy thi công

 

 

 

 

 

 Máy hàn 23KW

ca

0,070

0,070

0,070

 

 Máy nâng thuỷ lực

ca

0,092

-

-

 

Tời điện 1,5T

ca

-

0,020

0,023

 

 

 Vật liệu

 

 

 

 

AL.5282

Sản xuất lắp dựng lưới thép B40 gia cố

 Lưới thép B40

m2

1,100

1,100

1,100

 

 Thép tấm các loại

kg

0,590

0,590

0,590

 

 Thép tròn f £ 18

kg

3,520

3,520

3,520

 

 Que hàn

kg

0,047

0,047

0,047

 

 Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 Nhân công 3,5/7

công

1,200

1,200

1,200

 

 Máy thi công

 

 

 

 

 

 Máy hàn 23Kw

ca

0,070

0,070

0,070

 

 Máy nâng thuỷ lực

ca

0,092

-

-

 

Tời điện 1,5 t

ca

-

0,020

0,023

 

 

 

 

1

2

3

 

Al.53100 PHUN VẨY GIA CỐ HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, thổi, rửa vòm hầm, tường hầm, phun vẩy vữa phun khô, vữa phun ướt đảm bảo kỹ thuật.

   Đơn vị tính: 100m2

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều dày lớp vữa (cm)

2 cm

3 cm

5 cm

7 cm

10 cm

 

Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

AL.5311

Vữa phun khô

m3

4,478

5,971

8,955

11,940

16,418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,800

4,200

4,900

5,700

6,785

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy phun vẩy 16m3/h

ca

0,308

0,410

0,616

0,821

1,129

 

Máy nâng thuỷ lực 135CV

 

ca

0,292

0,292

0,292

0,292

0,292

 

Phun vẩy vữa phun ướt gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

AL.5312

Vữa phun ướt

m3

3,750

5,000

7,500

10,000

13,750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,800

4,200

4,900

5,700

6,785

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy phun vẩy 16m3/h

ca

0,256

0,341

0,511

0,682

0,938

 

Máy nâng thuỷ lực 135CV

 

ca

0,292

0,292

0,292

0,292

0,292

 

Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 9m3/h

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

AL.5313

Vữa phun khô

m3

4,478

5,971

8,955

11,940

16,418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,800

4,200

4,900

5,700

6,785

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy phun vẩy 9m3/h

ca

0,622

0,829

1,244

1,658

2,280

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

0,622

0,829

1,244

1,658

2,280

 

Máy nâng thuỷ lực 135CV

 

ca

0,914

1,121

1,536

1,951

2,572

 

Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm đứng, nghiêng bằng máy phun vẩy 9m3/h

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

AL.5314

Vữa phun khô

m3

3,282

4,376

6,563

8,752

12,034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

4,653

5,143

6,000

6,980

8,308

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy phun vẩy 9m3/h

ca

0,456

0,608

0,911

1,216

1,671

 

Máy nén khí 660m3/h

 

ca

0,456

0,608

0,911

1,216

1,671

 

 

 

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

Khi phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang có tiết diện <15m2 hao phí nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,3.

AL.53200 PHUN XI MĂNG LẤP ĐẦY HẦM NGANG     

Đơn vị tính: 1tấn xi măng

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

AL.532

 

Phun xi măng lấp đầy hầm ngang

 

Vật liệu

 

 

 

Xi măng

kg

1020

 

Vật liệu khác

%

3,5

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,638

 

Máy thi công

 

 

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

0,260

 

Máy bơm vữa 40Kw

ca

0,20

 

Thùng trộn 750 lít

ca

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

AL.53300 BƠM VỮA CHÈN CÁP NEO, CẦN NEO THÉP f32mm GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cân đong vật liệu, trộn vữa, bơm vữa vào lỗ , chèn cáp cáp neo, chèn cần neo cáp f32mm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật .

Đơn vị tính:  m3

hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Số lượng

 

 

Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép f32mm gia cố mái taluy đường

Vật liệu

 

 

AL.533

Xi măng

kg

1930

 

Phụ gia dẻo

lít

14,6

 

Phụ gia trương nở

kg

27,36

 

Nhân công 3,5/7

công

35,7

 

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn vữa 80lít

ca

1,83

 

Máy bơm vữa 40KW

ca

1,83

 

Máy khác

%

5,0

 

 

 

 

10

 

AL.53400 KHOAN, PHUN VỮA XI MĂNG GIA CỐ VỎ HẦM NGANG

Thành phần công việc:

Khoan, đặt tampol và các dụng cụ khác. Phun vữa và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Khoan, phun bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm

Vật liệu

 

 

AL.5341

Cần khoan f32, L=2,8m

cái

2,40

 

Mũi khoan f59-76

cái

5,65

 

Quả đập khí nén f76

cái

2,00

 

Tam pôn f42

cái

2,50

 

Đồng hồ áp lực

cái

1,00

 

Van 3 chiều

cái

1,00

 

Khớp nối nhanh

cái

4,00

 

Zoăng tam pôn

cái

20,00

 

Đầu nối nhanh

cái

3,00

 

Ông nối nhanh

cái

10,00

 

Nhân công 3,5/7

công

92,00

 

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76

ca

7,19

 

Máy bơm vữa 40Kw

ca

4,95

 

Thùng trộn 750 lít

ca

8,63

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

3,15

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

7,19

 

Máy khác

%

1

 

Khoan, phun bằng máy khoan xoay đập tự hành f105mm

 Vật liệu

 

 

AL.5342

 Cần khoan f76, L=1,2m

cái

2,50

 

 Mũi khoan f105

cái

6,00

 

 Quả đập khí nén f105

cái

2,00

 

 Tam pôn f105

cái

2,50

 

 Đồng hồ áp lực

cái

1,00

 

 Van 3 chiều

cái

1,00

 

 Khớp nối nhanh

cái

4,00

 

 Zoăng tam pôn

cái

20,00

 

 Đầu nối nhanh

cái

3,00

 

 Ông nối nhanh

cái

10,00

 

 Nhân công 3,5/7

công

92,00

 

 Máy thi công

 

 

 

 Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

16,28

 

 Máy bơm vữa 40Kw

ca

4,95

 

 Thùng trộn 750 lít

ca

8,63

 

 Máy nâng thuỷ lực 135Cv

ca

1,28

 

 Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

16,28

 

 Máy khác

%

1

 

 

 

 

1

Ghi chú: Định mức chưa bao gồm lượng tiêu hao xi măng khi khoan.

AL.54000 HOÀN THIỆN NỀN HẦM, NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG

AL.54100 ĐỤC, CẬY DỌN NỀN HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phá lớp đá cần cậy dọn bằng búa chèn, gom thành đống bằng thủ công, thổi, rửa, vệ sinh sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác     xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Đục cạy dọn nền hầm trước khi đổ bê tông bằng búa căn

 

 

 

AL.541

Nhân công 4,0/7

công

2,21

 

Máy thi công

 

 

 

Búa căn khí nén

ca

0,042

 

Máy nén khí điêzen 660 m3/h

 

ca

 

0,02

 

 

 

 

10

 

AL.54200 ĐÀO, PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG

Thành phần công việc:

Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa chèn, máy xúc, xà beng, búa tạ.  Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống, tiếp tục thực hiện các công việc như trên cho đến cao độ thiết kế, bốc xúc, vận chuyển đến nơi quy định.

    Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác     xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I,II

III,IV

 

Đào, phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng

 

 

 

 

AL.542

Nhân công 4,0/7

công

4,78

3,57

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đào 1,25m3

ca

0,085

0,063

 

Búa căn khí nén

ca

0,085

0,063

 

Máy nén khí điêzen 660 m3/h

Ôtô 12T

Máy khác

 

ca

ca

%

0,085

0,015

5,0

0,063

0,015

5,0

 

 

 

 

10

20

AL.54300 VỆ SINH NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.

    Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông

 

 

 

AL.543

Nhân công 4,0/7

công

0,150

 

Máy thi công

 

 

 

Máy nén khí điêzen 600 m3/h

 

ca

 

0,006

 

 

 

 

 

10

 

AL.55000 KHOAN KIỂM TRA, XỬ LÝ ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khoan kiểm tra lỗ bê tông đáy cọc khoan nhồi, xác định mùn khoan dưới đáy cọc, xử lý đáy cọc.

    Đơn vị tính: 1cọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính lỗ khoan (mm)

f ≤80

f >80

 

 

 

 

 

 

AL.551

Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi

Vật liệu

 

 

 

 

Cần khoan L=1,5m

cái

0,024

0,026

 

Mũi khoan

cái

0,050

0,065

 

Nhân công 4,0/7

công

8,0

10,5

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập

ca

0,35

0,45

 

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,35

0,45

 

Máy khác

ca

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

 

AL.56000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

AL.56100 SẢN XUẤT ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  tấn

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AL.561

Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng

Vật liệu

 

 

 

Thép chữ U

kg

1.025

 

Que hàn

kg

7,020

 

Vật liệu khác

%

5

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

5,080

 

Máy thi công

 

 

 

Máy cắt đột liên hợp 2,8KW

ca

0,160

 

Cần trục bánh xích 16T

ca

0,040

 

Máy hàn 23KW

ca

1,823

 

Máy khác

 

%

2

 

 

 

 

10

 

AL.56200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  tấn

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm đứng

Hầm nghiêng

 

 

Lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng

Vật liệu

 

 

 

AL.562

Thép hình

kg

20,000

22,000

 

Que hàn

kg

14,742

16,380

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

43,700

49,000

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

3,827

4,253

 

Tời điện 1,5T

ca

1,013

1,125

 

Máy khác

 

%

2

2

 

 

 

 

10

20

AL.56300 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG TRONG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ đường goòng trong hầm theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  1m

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

AL.563

 

Lắp đặt đường goòng trong hầm

Vật liệu

 

 

 

Ray P24

kg

50,400

 

Tấm lót

kg

6,090

 

Tấm ốp

kg

2,110

 

Đinh vấu

kg

1,890

 

Bulông và đai ốc

kg

0,260

 

Vòng đệm

kg

0,020

 

Tà vẹt gỗ

m3

0,040

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

 

công

1,25

 

 

 

 

10

Ghi chú:

Công tác lắp đặt đường goòng được tính cho đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công các đoạn đường vòng thì hao phí nhân công được nhân thêm hệ số 1,15.

DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG

1 -Thuyết minh

- Các thành phần hao phí đã được định mức bao gồm: Các hao phí cho việc lắp dựng dàn giáo và tháo dỡ nó khi hoàn thành công việc.

- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được định mức cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong công trình.

2 - Quy định áp dụng

2.1- Chiều cao dàn giáo trong định mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công kết cấu.

2.2 - Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu ( hình chiếu đứng).

2.3 - Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó cứ mỗi khoảng tăng chiều cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).

2.4- Diện tích dàn giáo hoàn thiện trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột

2.4 - Thời gian sử dụng dàn giáo trong định mức bình quân trong khoảng thời gian ≤ 1tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần hao phí vật liệu.

2.6- Định mức các hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn ...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công (nếu có) được tính riêng.

AL.60000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP CÔNG CỤ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.

AL.61100 DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: 100m­2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

>50

 

 

 

 

 

 

 

AL.611

Lắp dựng dàn giáo ngoài

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,035

0,04

0,05

 

Giáo thép

kg

9,50

9,50

9,50

 

Thép tròn f≤18

kg

1,50

2,0

2,5

 

Thép hình

kg

3,0

3,5

4,5

 

Vật liệu khác

%

10

15,0

20,0

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

5,5

6,5

7,2

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cẩu tháp 25T

ca

0,015

0,018

-

 

 

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

0,020

 

 

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

30

 

AL.61200 DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: 100m­2

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dàn giáo trong có chiều cao >3,6m

Chiều cao chuẩn3,6m

Mỗi 1,2m tăng thêm

 

 

 

 

 

 

AL.612

Lắp dựng dàn giáo trong

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ ván

m2

0,036

-

 

Giáo thép

kg

9,50

2,12

 

Vật liệu khác

%

20

-

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

Công

3,5

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

20

AL.70000 CÔNG TÁC BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN LÊN CAO

Quy định áp dụng:

Định mức vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực hiện ở trên cao đã được định mức trong định mức này mà không quy định độ cao.

Bốc xếp, vận chuyển lên cao được tính bằng cách cộng định mức bốc xếp bằng thủ công và  vận chuyển lên cao bằng thang máy.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao.

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Nhân công 3,5/7

ĐVT: công

Vận thăng lồng ≤3Tấn

ĐVT: ca

 

 

 

 

 

AL.71110

Cát các loại, than xỉ

m3

0,37

0,09

AL.71120

Sỏi, đá dăm các loại

m3

0,45

0,09

AL.71130

Các loại Sơn, bột (bột đá, bột bả,..)

Tấn

0,33

0,10

AL.72110

Gạch xây các loại

1000v

0,57

0,07

AL.72120

Gạch ốp, lát các loại

10m2

0,20

0,02

AL.72210

Đá ốp, lát các loại

10m2

0,20

0,02

AL.72310

Ngói các loại

1000v

0,66

0,30

AL.73110

Vôi, than xỉ  các loại

Tấn

0,46

0,10

AL.73210

Tấm lợp các loại

100m2

0,38

0,30

AL.73310

Xi măng

Tấn

0,38

0,09

AL.73410

Gỗ các loại

m3

0,38

0,10

AL.73510

Kính các loại

10m2

0,30

0,05

AL.73610

Cấu kiện bê tông đúc sẵn

Tấn

0,59

0,03

AL.74110

Vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh  trong nhà

Tấn

0,70

0,14

AL.74210

Vật tư  và các loại thiết bị điện trong nhà

Tấn

2,50

0,20

AL.75110

Cửa các loại

m2

1,50

0,16

AL.76110

Vật liệu phụ các loại

Tấn

0,12

0,03

AL.76120

Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống

m3

0,49

0,13

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/07/2005 về "Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng" do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


35.921

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.28.196
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!