TT
|
Tên phép thử
|
Cơ
sở pháp lý tiến hành thử
|
|
THỬ NGHIỆM CƠ LY XI MĂNG
|
|
1
|
-Độ mịn, khối lượng riêng của
xi măng
|
TCVN
4030:2003
|
2
|
-Xác định giới hạn bền uốn
và nén.
|
TCVN
6016:2011
|
3
|
-Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định
thể tích.
|
TCVN
6017:1995
|
4
|
-Xác định độ nở Sunphát
|
TCVN
6068:2004
|
|
THỬ NGHIỆM HÓA XI MĂNG
|
|
5
|
-Xác định hàm lượng Sulfua trioxide
(SO3)
|
TCVN
141:2008
|
6
|
-Xác định hàm lượng cặn không
tan(CKT)
|
TCVN
141:2008
|
7
|
-Xác định hàm lượng mất khi nung (MKN)
|
TCVN
141:2008
|
8
|
-Xác định hàm lượng canxi Oxit
(CaO)
|
TCVN
141:2008
|
9
|
-Xác định hàm lượng Sillic dioxit (SiO2)
|
TCVN
141:2008
|
10
|
-Xác định hàm lượng Magie Oxit (MgO)
|
TCVN
141:2008
|
|
HỖN
HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG
|
|
11
|
-Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông
|
TCVN
3106:1993
|
12
|
-Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp
bê tông
|
TCVN
3108:1993
|
13
|
-Xác định khối
lượng riêng
|
TCVN
3112:1993
|
14
|
-Xác định độ hút nước
|
TCVN
3113:1993
|
15
|
-Xác định khối lượng thể tích
|
TCVN
3115:1993
|
16
|
-Bê tông nặng-Phương pháp xác định
độ chống thấm nước
|
TCVN
3116:1993
|
17
|
-Xác định giới hạn bền khi nén
|
TCVN
3118:1993
|
18
|
-Xác định cường độ chịu kéo khi uốn
|
TCVN
3119:1993
|
19
|
-Xác định cường độ kéo khi bửa
|
TCVN
3120:1993
|
|
THỬ NGHIỆM CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG
VÀ VỮA
|
|
20
|
-Xác định thành phần hạt
|
TCVN
7572-2:06
|
21
|
-Xác định khối lượng riêng, khối lượng
thể tích và độ hút nước
|
TCVN
7572-4:06
|
22
|
-Xác định khối lượng riêng, khối lượng
thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn
|
TCVN
7572-5:06
|
23
|
-Xác định khối
lượng thể tích xốp và độ hổng
|
TCVN
7572-6:06
|
24
|
-Xác định độ ẩm
|
TCVN
7572-7:06
|
25
|
-Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng
sét cục trong cốt liệu nhỏ
|
TCVN
7572-8:06
|
26
|
-Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ
|
TCVN
7572-9:06
|
27
|
-Xác định cường độ và hệ số hóa
mềm của đá gốc
|
TCVN
7572-10:06
|
28
|
-Xác định độ nén dập và hệ số
hóa mềm của cốt liệu
lớn
|
TCVN
7572-11:06
|
29
|
-Xác định độ hao mòn khi va đập của
cốt liệu lớn trong máy Los Angeles
|
TCVN
7572-12:06
|
30
|
-Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt của
cốt liệu lớn
|
TCVN
7572-13:06
|
31
|
-Xác định hàm lượng clorua
|
TCVN
7572-15:06
|
32
|
-Xác định hàm lượng sunphat và sulfit trong cốt liệu nhỏ
|
TCVN
7572-16:06
|
33
|
-Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa
|
TCVN
7572-17:06
|
34
|
-Xác định hàm lượng hạt bị đập
vỡ
|
TCVN
7572-18:06
|
35
|
-Xác định hàm lượng mica
trong cốt liệu nhỏ
|
TCVN
7572-20:06
|
36
|
-Xác định gốc dốc tự nhiên của
cát
|
ASTM
D1883:99
|
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG
|
|
37
|
-Khối lượng
riêng (tỷ trọng)
|
TCVN
4195:2012
|
38
|
-Độ ẩm và độ
hút ẩm
|
TCVN
4196:2012
|
39
|
-Giới hạn dẻo,
giới hạn chảy
|
TCVN
4197:2012
|
40
|
-Thành phần hạt
cỡ hạt
|
TCVN
4198:2012
|
41
|
-Sức chống cắt trên máy cắt phẳng
|
TCVN
4199:2012
|
42
|
-Tính nén lún trong điều kiện không nở hông
|
TCVN
4200:2012
|
43
|
-Độ chặt tiêu chuẩn
|
TCVN
4201:2012
|
44
|
-Khối lượng thể
tích (dung trọng)
|
TCVN
4202:2012
|
45
|
-Tương quan dung trọng và độ ẩm của đất
|
AASHTO
T180:10
|
46
|
-Xác định hệ số thấm của đất
|
TCVN
8723:2012
|
47
|
-Sức chịu tải của đất (CBR)
|
AASHTO
T193:10
|
|
BÊ TÔNG NHỰA
|
|
48
|
-Xác định độ ổn
định, độ dẻo Marshall
|
TCVN
8860-1:11
|
49
|
-Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm
|
TCVN
8860-2:11
|
50
|
-Xác định tỷ trọng rời lớn nhất, khối lượng riêng bê tông nhựa ở trạng thái rời
|
TCVN
8860-4:11
|
51
|
-Xác định tỷ trọng khối, khối lượng
thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén
|
TCVN
8860-5:11
|
52
|
-Xác định hệ số độ chặt lu lèn
|
TCVN
8860-8:11
|
53
|
-Xác định độ rỗng dư
|
TCVN
8860-9:11
|
54
|
-Xác định độ rỗng cốt liệu
|
TCVN
8860-10:11
|
55
|
-Xác định độ ổn
định còn lại của bê tông nhựa
|
TCVN
8860-12:11
|
|
NHỰA ĐƯỜNG ĐẶC (BITUM)
|
|
56
|
-Xác định độ kim lún ở 25°C
|
TCVN
7495:2005
|
57
|
-Xác định độ kéo dài ở 25°C
|
TCVN
7496:2005
|
58
|
-Xác định điểm hóa mềm(dụng cụ vòng và bi)
|
TCVN
7497:2005
|
59
|
-Xác định điểm chớp cháy và điểm cháy
|
TCVN
7498:2005
|
60
|
-Xác định lượng tổn thất khối lượng sau khi
gia nhiệt
|
TCVN
7499:2005
|
61
|
-Xác định độ hòa tan trong Tricloetylen
|
TCVN
7500:2005
|
62
|
-Xác định khối lượng riêng ở 25°C
|
TCVN
7501:2005
|
63
|
-Xác định độ dính bám với đá
|
TCVN
7504:2005
|
|
THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG
|
|
64
|
-Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao vòng
|
22
TCN 02:1971
|
65
|
-Đo độ ẩm, khối lượng thể tích của
đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp
rót cát
|
AASHTO
T191:2002(2012)
|
66
|
-Độ bằng phẳng bằng thước 3m
|
TCVN
8864:2011
|
67
|
-Phương pháp xác định Modul đàn hồi (Eđh) nền đường bằng tấm
ép cứng (Eđh)
|
TCVN
8861:2011
|
68
|
-Xác định Modul đàn hồi (E) chung của áo đường đo dưới bánh xe bằng cần Benkelman
|
TCVN
8867:2011
|
69
|
-Kiểm bằng độ nhám mặt đường
bằng phương pháp rắc cát
|
TCVN
8866:2011
|
70
|
-Phương pháp xác định cường độ nén bê tông bằng súng bật nẩy
|
TCVN
9334:2012
|
71
|
-Phương pháp thử không phá hủy
đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm
|
TCVN
9357:2012
|
72
|
-Phương pháp không phá hoại sử dụng
kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường
độ nén của bê tông
|
TCVN
9335:2012
|
73
|
-Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê
tông.
|
TCVN
9356:2012
|
74
|
-Đo điện trở nối đất
|
TCVN
9385:2012
|
75
|
-Độ ẩm và độ
chặt của đất bằng phương pháp phóng xạ
|
TCVN
9350:2012
|
76
|
-Cọc: Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng nén tĩnh ép dọc trục
|
TCVN
9393:2012
|
77
|
-Cọc khoan nhồi:
Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông
|
TCVN
9396:2012
|
78
|
-Cọc: Phương pháp kiểm tra độ nguyên vẹn bằng phương pháp biến dạng nhỏ(PIT)
|
TCVN
9397:2012
|
|
KIỂM TRA THÉP XÂY DỰNG
|
|
79
|
-Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại-Thử kéo ngang
|
TCVN
8310:2010
|
80
|
-Thử phá hủy mối
hàn trên vật liệu kim loại-Thử kéo dọc kim loại mối hàn trên mối hàn nóng chảy
|
TCVN
8311:2010
|
81
|
-Thử kéo thép xây dựng
|
TCVN
7937-1:09
|
82
|
-Thử uốn thép
xây dựng
|
TCVN
7937-1:09
|
83
|
-Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp siêu âm
|
TCVN
6735:2000
|
|
THỬ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
|
|
84
|
-Xác định độ lưu động của vữa tươi
|
TCVN
3121-3:03
|
85
|
-Xác định khối
lượng thể tích vữa tươi
|
TCVN
3121-6:03
|
86
|
-Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa
đóng rắn
|
TCVN
3121-10:03
|
87
|
-Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn
|
TCVN
3121-11:03
|
88
|
-Xác định hàm lượng ion clo hòa
tan trong nước
|
TCVN
3121-17:03
|
89
|
-Xác định độ hút nước mẫu vữa đã
đóng rắn
|
TCVN
3121-18:03
|
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY
|
|
90
|
-Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
|
TCVN
6355-1:09
|
91
|
-Xác định cường độ bền nén
|
TCVN
6355-2:09
|
92
|
-Xác định cường độ bền uốn
|
TCVN
6355-3:09
|
93
|
-Xác định độ hút nước
|
TCVN
6355-4:09
|
94
|
-Xác định khối
lượng thể tích
|
TCVN
6355-5:09
|
95
|
-Xác định độ rỗng
|
TCVN
6355-6:09
|
|
THỬ NGHIỆM TẤM SÓNG AMIĂNG XI MĂNG
|
|
96
|
-Kiểm tra ngoại
quan và kích thước
|
TCVN
4435:2000
|
97
|
-Xác định tải trọng uốn gãy
|
TCVN
4435:2000
|
98
|
-Xác định khối
lượng thể tích
|
TCVN
4435:2000
|
|
THỬ NGHIỆM GẠCH BLỐC BÊ TÔNG
|
|
99
|
-Xác định kích thước và mức
khuyết tật ngoại quan
|
TCVN
6477:1999
|
100
|
-Xác định độ rộng
|
TCVN
6477:1999
|
101
|
-Xác định cường độ nén
|
TCVN
6477:1999
|
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ NGÓI LỢP
|
|
102
|
-Xác định tải trọng uốn gãy
|
TCVN
4313:1995
|
103
|
-Xác định độ hút nước
|
TCVN
4313:1995
|
104
|
-Xác định khối lượng 1m2 ngói bão hòa nước
|
TCVN
4313:1995
|
|
PHÂN TÍCH HÓA NƯỚC XÂY DỰNG
|
|
105
|
-Xác định độ pH
|
TCVN
6492:2011
|
106
|
-Xác định hàm lượng CO2 tự do và ăn mòn
|
TCXD
81:1981
|
107
|
-Xác định HCO3-
và CO32-
|
TCXD
81:1981
|
108
|
-Xác định độ cứng Cacbonat
|
TCXD
81:1981
|
109
|
-Xác định hàm lượng Cl-
|
TCVN
6194:1996
|
110
|
-Xác định hàm lượng Ca2+
|
TCXD
81:1981
|
111
|
-Xác định hàm lượng SO42-
|
TCVN
6200:1996
|
112
|
-Xác định hàm lượng Mg2+
|
TCXD
81:1981
|
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH ỐP LÁT
|
|
113
|
-Xác định kích thước và chất lượng bề mặt
|
TCVN
6415-2:2005
|
114
|
-Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích
|
TCVN
6415-3:2005
|
115
|
-Xác định độ bền uốn và lực uốn gãy
|
TCVN
6415-4:2005
|
116
|
-Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối
với gạch phủ men
|
TCVN
6415-7:2005
|
117
|
-Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs
|
TCVN
6415-18:05
|
|
THỬ NGHIỆM CỘT ĐIỆN BÊ TÔNG LY
|
|
118
|
-Xác định kích thước
|
TCVN
5847:1994
|
119
|
-Xác định lực kéo ngang đầu cột
|
TCVN
5847:1994
|
|
THỬ NGHIỆM GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN
|
|
120
|
-Xác định kích thước và mức khuyết tật ngoại quan
|
TCVN
6476:1999
|
121
|
-Xác định cường độ nén
|
TCVN
6476:1999
|
|
THỬ NGHIỆM GẠCH LÁT GRANITO
|
|
122
|
-Xác định kích thước cơ bản
|
TCVN
6074:1995
|
123
|
-Xác định độ mài mòn lớp mặt và độ
chịu lực xung kích
|
TCVN
6065:1995
|
124
|
-Xác định độ cứng bề mặt
|
TCVN
6074:1995
|
|
THỬ NGHIỆM GẠCH TERRAZZO
|
|
125
|
-Xác định kích thước
|
TCVN
7744:2007
|
126
|
-Xác định độ hút nước
|
TCVN
6355-4:2009
|
127
|
-Xác định độ bền uốn
|
TCVN
7744:2007
|
128
|
-Xác định độ chịu mài mòn bề
mặt
|
TCVN
6065:1995
|
|
THỬ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
|
|
129
|
Xác định khối lượng đơn vị
|
ASTM
D-5261
|
130
|
-Xác định chiều
dày
|
ASTM
D-5199
|
131
|
-Xác định hệ số thấm
|
ASTM
D-4491
|
132
|
-Xác định lực kéo đứt lớn nhất
chiều cuộn
|
ASTM
D-4595
|
133
|
-Xác định độ dãn dài khi đứt
theo chiều cuộn
|
ASTM
D-4595
|
134
|
-Xác định lực kéo lớn nhất chiều khổ
|
ASTM
D-4595
|
135
|
-Xác định độ giãn dài khi đứt
theo chiều khổ
|
ASTM
D-4595
|
136
|
-Xác định lực kháng thủng
|
ASTM
D-4595
|
137
|
-Xác định lực kháng xuyên
CBR
|
ASTM
D-6241
|
138
|
-Xác định kích thước lỗ lọc bằng
phép thử sàng ướt
|
TCVN
8486:2010
|
|
THỬ NGHIỆM ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP THOÁT NƯỚC
|
|
139
|
-Xác định khuyết tật ngoại quan
|
TCVN
9113:2012
|
140
|
-Xác định kích thước và độ vuông
góc
|
TCVN
9113:2012
|
141
|
-Xác định khả năng chịu tải(theo
phương pháp ép 3 cạnh)
|
TCVN
9113:2012
|
|
THỬ NGHIỆM VẬT LIỆU HẠT LIÊN KẾT BẰNG CÁC CHẤT KẾT DÍNH
|
|
142
|
-Xác định cường độ kéo khi ép chẻ
|
TCVN
8862:2011
|
|
THỬ NGHIỆM GỖ VÀ SẢN PHẨM TỪ GỖ
|
|
143
|
-Xác định độ ẩm
|
TCVN
358:1970
|
144
|
-Xác định độ co rút
|
TCVN
361:1970
|
145
|
-Xác định khối lượng thể tích
|
TCVN
362:1970
|
146
|
-Xác định giới hạn bền khi nén
|
TCVN
363:1970
|
147
|
-Xác định giới hạn bền khi kéo
|
TCVN
364:1970
|
148
|
-Xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh
|
TCVN
365:1970
|
|
CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC, THÉP DỰ ỨNG
LỰC
|
|
149
|
-Thử kéo nguyên sợi
|
TCVN
6284-1:1997
|
150
|
-Thử mô đun đàn hồi nguyên sợi
|
ASTM
370-08
|
151
|
-Thử kéo các sợi nhỏ
|
TCVN
6284-1:1997
|
|
THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
|
|
152
|
-Đo độ ồn
|
TCVN
5964:1995
|
153
|
-Đo cường độ ánh sáng
|
TCVN
5176:1990
|
154
|
-Đo độ bụi
|
TCVN
5607:1995
|
|
THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN VẶN XOẮN
CÁCH ĐIỆN BẰNG XLPE ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC ĐẾN 0.6/1kV
|
|
155
|
-Đo chiều dày
cách điện
|
TCVN
5936:1995
|
156
|
-Đo đường kính lõi cáp
|
TCVN
5936:1995
|
157
|
-Hằng số
điện trở cách điện
|
TCVN
5935:1995
|
158
|
-Độ bền điện áp tần số công nghiệp
|
TCVN
5936:1995
|
159
|
-Đường kính ruột dẫn
|
TCVN
6447:1998
|
160
|
Điện trở một chiều của ruột dẫn
|
TCVN
5064:1994
|
|
THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN LỰC CÁCH ĐIỆN BẰNG CHẤT ĐIỆN
MÔI RẮN ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH TỪ 1 ĐẾN 30 kV
|
|
161
|
-Chiều dày vỏ
bọc và cách điện
|
TCVN
5936:1995
|
162
|
-Điện trở suất khối của cách điện
|
TCVN
5935:1995
|
163
|
-Thử độ bền điện áp tần số công
nghiệp
|
TCVN
5936:1995
|
164
|
-Điện trở một chiều của ruột
dẫn
|
TCVN
6612:2000
|
|
THỬ NGHIỆM AUTOMAT
|
|
165
|
-Đo điện trở cách điện
|
TCVN
6434:1998
|
166
|
-Kiểm tra đặc tính tác động
|
TCVN
6592-2:2000
|
|
THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN LỰC CÁCH ĐIỆN BẰNG PVC CÓ
ĐIỆN ÁP 450/750V
|
|
168
|
-Đường kính tổng
|
TCVN6610-2:2000
|
169
|
-Chiều dày vỏ
bọc và cách điện
|
TCVN6610-2:2000
|
170
|
-Độ bền điện
áp
|
TCVN6610-2:2000
|
171
|
-Điện trở cách điện
|
TCVN6610-2:2000
|
172
|
-Điện trở một chiều của ruột dẫn
|
TCVN6610-2:2000
|
173
|
-Đường kính sợi ruột dẫn
|
TCVN
2103:1994/ SĐ 1:95
|
|
THỬ NGHIỆM DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC
|
|
174
|
-Kích thước cơ bản
|
TCVN
2103:1994/ SĐ 1:95
|
175
|
-Đường kính sợi
|
TCVN
2103:1994/ SĐ 1:95
|
176
|
-Kiểm tra số
sợi
|
TCVN
2103:1994/ SĐ 1:95
|
177
|
-Kiểm tra mặt
cắt danh định
|
TCVN
2103:1994/ SĐ 1:95
|
178
|
-Đường kính vỏ ngoài
|
TCVN
2103:1994/ SĐ 1:95
|
179
|
-Chiều dày
cách điện
|
TCVN
2103:1994/ SĐ 1:95
|
180
|
-Độ bền điện
|
TCVN
2103:1994/ SĐ 1:95
|
181
|
-Điện trở cách
điện
|
TCVN
2103:1994/ SĐ 1:95
|