Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2188/QĐ-SXD-KTXD 2022 giá ca máy thiết bị thi công xây dựng đơn giá nhân công Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
2188/QĐ-SXD-KTXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Quân
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2188/QĐ-SXD-KTXD
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 21 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02
năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu
kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Văn bản số 1180/UBND-ĐT ngày 19 tháng 4 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá vật liệu xây
dựng, chỉ số giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi
công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Biên bản họp về việc xác định và thông qua
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Tổ Công tác
công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê
máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định
tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP
theo khoản 1 Điều 2 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021
của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham khảo
các quy định tại quyết định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng
các dự án ngoài quy định tại Khoản 1 Điều này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc,
các đơn vị phản ảnh về Tổ Công tác công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca
máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Sở Xây dựng) để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp
ngoài thẩm quyền sẽ báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh để xem xét,
giải quyết.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở - ngành của Thành phố
Hồ Chí Minh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận - huyện,
Chánh Văn phòng Sở, Trưởng Phòng Kinh tế xây dựng, Thủ trưởng các phòng chuyên
môn, đơn vị thuộc Sở, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- UBND TP (để báo cáo);
- Các Phó Giám đốc Sở;
- Thành viên Tổ Công tác;
- Văn phòng Sở; (để đăng trên trang web của SXD)
- Lưu VT, KTXD.
MDz
|
GIÁM ĐỐC
Trần Hoàng Quân
|
PHỤ LỤC I
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN
CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Sở
Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: đồng/ngày
STT
|
Nhóm
|
Cấp bậc
|
Đơn giá nhân công
xây dựng bình quân theo khu vực
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
I
|
Nhóm nhân công xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Nhóm I
|
3,5/7
|
274.500
|
253.500
|
1.2
|
Nhóm II
|
3,5/7
|
274.500
|
253.500
|
1.3
|
Nhóm III
|
3,5/7
|
274.500
|
253.500
|
1.4
|
Nhóm IV
|
|
|
|
|
+ Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng
|
3,5/7
|
274.500
|
253.500
|
|
+ Nhóm lái xe các loại
|
2/4
|
274.500
|
253.500
|
II
|
Nhóm nhân công khác
|
|
|
|
2.1
|
Vận hành tàu, thuyền
|
|
|
|
|
+ Thuyền trưởng
|
1,5/2
|
434.000
|
398.000
|
|
+ Thuyền phó, thuyền phó I, thuyền phó II
|
1,5/2
|
434.000
|
398.000
|
|
+ Thủy thủ, thợ điện, thợ máy
|
2/4
|
434.000
|
398.000
|
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II
|
1,5/2
|
434.000
|
398.000
|
2.2
|
Thợ lặn
|
|
|
|
|
+ Thợ lặn
|
2/4
|
650.000
|
599.000
|
|
+ Thợ lặn cấp I
|
1/2
|
650.000
|
599.000
|
2.3
|
Kỹ sư
|
4/8
|
297.500
|
275.000
|
2.4
|
Nghệ nhân
|
1,5/2
|
605.000
|
554.000
|
* Ghi chú:
- Khu vực 1: thành phố Thủ Đức và các quận - huyện
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, trừ huyện Cần Giờ.
- Khu vực 2: huyện Cần Giờ.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT
BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Sở
Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh)
TT
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)
|
Chi phí nhân công điều khiển máy khu vực 1 (đồng/ca)
|
Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca)
|
Chi phí nhân công điều khiển máy khu vực 2 (đồng/ca)
|
Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
16]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[15]
|
A
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT
VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
893.861
|
297.977
|
1.946.821
|
275.181
|
1.924.025
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
1.060.160
|
297.977
|
2.245.711
|
275.181
|
2.222.915
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
1.226.460
|
297.977
|
2.527.058
|
275.181
|
2.504.262
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
1.351.185
|
297.977
|
2.752.076
|
275.181
|
2.729.280
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.725.359
|
297.977
|
3.760.511
|
275.181
|
3.737.715
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
2.348.983
|
297.977
|
4.642.695
|
275.181
|
4.619.899
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138 lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
2.868.669
|
297.977
|
6.064.174
|
275.181
|
6.041.378
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199 lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
4.136.705
|
297.977
|
9.117.562
|
275.181
|
9.094.766
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào 1,25 m3
gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.725.359
|
297.977
|
4.027.443
|
275.181
|
4.004.647
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào 1,60 m3
gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
2.348.983
|
297.977
|
4.747.328
|
275.181
|
4.724.532
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu,
bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80 m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57 lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
1.184.885
|
297.977
|
2.641.979
|
275.181
|
2.619.183
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73 lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.517.485
|
297.977
|
3.819.974
|
275.181
|
3.797.178
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu dây -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
1.226.460
|
350.349
|
2.661.663
|
323.546
|
2.634.860
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
1.351.185
|
350.349
|
2.894.804
|
323.546
|
2.868.001
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
2.348.983
|
350.349
|
4.814.081
|
323.546
|
4.787.278
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128 lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
2.660.795
|
350.349
|
5.699.159
|
323.546
|
5.672.356
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164 lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
3.409.143
|
350.349
|
7.334.253
|
323.546
|
7.307.450
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung
tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0.65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
602.836
|
297.977
|
1.497.737
|
275.181
|
1.474.941
|
19
|
M101.0402
|
0,90 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
911.473
|
810.711
|
297.977
|
1.896.461
|
275.181
|
1.873.665
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
977.011
|
297.977
|
2.192.570
|
275.181
|
2.169.774
|
21
|
M101.0404
|
1,6 m3 ÷
1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
1.559.060
|
297.977
|
3.034.634
|
275.181
|
3.011.838
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95 lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
1.974.809
|
297.977
|
3.662.852
|
275.181
|
3.640.056
|
23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134 lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
2.785.520
|
297.977
|
5.592.050
|
275.181
|
5.569.254
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
789.923
|
297.977
|
1.569.819
|
275.181
|
1.547.023
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
792.756
|
914.648
|
297.977
|
1.875.143
|
275.181
|
1.852.347
|
26
|
M101.0503
|
110 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46 lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
956.223
|
297.977
|
1.966.108
|
275.181
|
1.943.312
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
1.226.460
|
297.977
|
2.666.842
|
275.181
|
2.644.046
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
1.579.847
|
297.977
|
3.324.718
|
275.181
|
3.301.922
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94 lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
1.954.021
|
297.977
|
3.975.248
|
275.181
|
3.952.452
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125 lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
2.598.433
|
297.977
|
5.533.717
|
275.181
|
5.510.921
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành
- dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132 lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
2.743.945
|
415.362
|
4.504.600
|
383.586
|
4.472.824
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154 lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
3.201.269
|
415.362
|
5.646.705
|
383.586
|
5.614.929
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182 lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
3.783.318
|
415.362
|
6.630.433
|
383.586
|
6.598.657
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39 lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
810.711
|
350.349
|
2.143.836
|
323.546
|
2.117.033
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44 lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
914.648
|
350.349
|
2.497.493
|
323.546
|
2.470.690
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
1.122.523
|
350.349
|
2.891.612
|
323.546
|
2.864.809
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay
- trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
57.666
|
251.023
|
347.620
|
231.819
|
328.416
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
67.277
|
251.023
|
363.693
|
231.819
|
344.489
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
76.888
|
251.023
|
376.917
|
231.819
|
357.713
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
96.110
|
251.023
|
398.731
|
231.819
|
379.527
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34 lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
706.774
|
297.977
|
1.521.264
|
275.181
|
1.498.468
|
42
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
789.923
|
297.977
|
1.674.800
|
275.181
|
1.652.004
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
873.073
|
297.977
|
1.792.346
|
275.181
|
1.769.550
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
1.143.310
|
297.977
|
2.143.342
|
275.181
|
2.120.546
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự hành
- trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
394.962
|
297.977
|
1.333.115
|
275.181
|
1.310.319
|
46
|
M101.1002
|
12 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
27 lít diezel
|
1x4/7
|
1.008.000
|
561.261
|
297.977
|
1.688.038
|
275.181
|
1.665.242
|
47
|
M101.1003
|
15 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
810.711
|
297.977
|
2.137.393
|
275.181
|
2.114.597
|
48
|
M101.1004
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
1.101.735
|
297.977
|
2.603.525
|
275.181
|
2.580.729
|
49
|
M101.1005
|
20 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
1.268.035
|
297.977
|
2.811.434
|
275.181
|
2.788.638
|
50
|
M101.1006
|
25 t
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
1.392.760
|
297.977
|
3.007.369
|
275.181
|
2.984.573
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
415.749
|
297.977
|
960.201
|
275.181
|
937.405
|
52
|
M101.1102
|
8,5 t ÷ 9 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
498.899
|
297.977
|
1.086.846
|
275.181
|
1.064.050
|
53
|
M101.1103
|
16 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
540.474
|
297.977
|
1.215.839
|
275.181
|
1.193.043
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
665.199
|
297.977
|
1.372.914
|
275.181
|
1.350.118
|
55
|
M101.1105
|
16 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
534.828
|
769.136
|
297.977
|
1.491.014
|
275.181
|
1.468.218
|
56
|
M101.1106
|
25 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
601.429
|
977.011
|
297.977
|
1.751.676
|
275.181
|
1.728.880
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
602.836
|
297.977
|
1.779.435
|
275.181
|
1.756.639
|
58
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
1.268.035
|
297.977
|
2.884.197
|
275.181
|
2.861.401
|
II
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
645.827
|
519.687
|
558.305
|
1.548.154
|
515.594
|
1.505.443
|
60
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
693.293
|
540.474
|
558.305
|
1.603.496
|
515.594
|
1.560.785
|
61
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
769.879
|
623.624
|
558.305
|
1.730.083
|
515.594
|
1.687.372
|
62
|
M102.0104
|
6 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
948.964
|
685.986
|
558.305
|
1.919.954
|
515.594
|
1.877.243
|
63
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.328.572
|
769.136
|
558.305
|
2.262.756
|
515.594
|
2.220.045
|
64
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.556.727
|
893.861
|
558.305
|
2.548.102
|
515.594
|
2.505.391
|
65
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.939.546
|
914.648
|
558.305
|
2.768.570
|
515.594
|
2.725.859
|
66
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.230.644
|
1.039.373
|
558.305
|
3.069.903
|
515.594
|
3.027.192
|
67
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.521.398
|
1.122.523
|
558.305
|
3.344.951
|
515.594
|
3.302.240
|
68
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.736.007
|
1.330.397
|
558.305
|
4.190.083
|
515.594
|
4.147.372
|
69
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
5.241.944
|
1.455.122
|
558.305
|
5.242.465
|
515.594
|
5.199.754
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
519.687
|
713.339
|
1.694.606
|
658.767
|
1.640.034
|
71
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
685.986
|
713.339
|
2.156.524
|
658.767
|
2.101.952
|
72
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9
|
4.5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
748.349
|
713.339
|
2.390.151
|
658.767
|
2.335.579
|
73
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
1.039.373
|
713.339
|
3.524.151
|
658.767
|
3.469.579
|
74
|
M102.0205
|
63 t ÷ 65 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
1.268.035
|
713.339
|
4.080.092
|
658.767
|
4.025.520
|
75
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
1.392.760
|
713.339
|
5.072.272
|
658.767
|
5.017.700
|
76
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
1.434.335
|
787.382
|
5.915.358
|
727.145
|
5.855.121
|
77
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
1.538.272
|
787.382
|
6.775.264
|
727.145
|
6.715.027
|
78
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
1.621.422
|
787.382
|
7.956.777
|
727.145
|
7.896.540
|
79
|
M102.0210
|
125 t ÷ 130 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
1.683.784
|
787.382
|
9.095.437
|
727.145
|
9.035.200
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
665.199
|
648.326
|
1.911.827
|
598.727
|
1.862.228
|
81
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
748.349
|
648.326
|
2.160.795
|
598.727
|
2.111.196
|
82
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
935.436
|
648.326
|
2.577.271
|
598.727
|
2.527.672
|
83
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
977.011
|
713.339
|
2.964.755
|
658.767
|
2.910.183
|
84
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
1.018.586
|
713.339
|
3.253.260
|
658.767
|
3.198.688
|
85
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
1.060.160
|
713.339
|
3.712.538
|
658.767
|
3.657.966
|
86
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
1.122.523
|
713.339
|
4.325.785
|
658.767
|
4.271.213
|
87
|
M102.0308
|
60 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.110.300
|
1.143.310
|
713.339
|
4.536.565
|
658.767
|
4.481.993
|
88
|
M102.0309
|
63 t ÷ 65 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
1.164.098
|
713.339
|
4.743.886
|
658.767
|
4.689.314
|
89
|
M102.0310
|
80 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
1.205.673
|
713.339
|
5.236.416
|
658.767
|
5.181.844
|
90
|
M102.0311
|
100 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
1.226.460
|
713.339
|
6.170.429
|
658.767
|
6.115.857
|
91
|
M102.0312
|
110 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
1.309.610
|
713.339
|
6.884.621
|
658.767
|
6.830.049
|
92
|
M102.0313
|
125 t ÷ 130 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
1.496.697
|
713.339
|
9.042.329
|
658.767
|
8.987.757
|
93
|
M102.0314
|
150 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
1.725.359
|
713.339
|
10.061.794
|
658.767
|
10.007.222
|
94
|
M102.0315
|
250 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
2.931.032
|
713.339
|
23.434.456
|
658.767
|
23.379.884
|
95
|
M102.0316
|
300 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
3.222.056
|
713.339
|
30.985.860
|
658.767
|
30.931.288
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
74.309
|
601.372
|
1.348.985
|
555.365
|
1.302.978
|
97
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
106.155
|
601.372
|
1.725.891
|
555.365
|
1.679.884
|
98
|
M102.0403
|
121
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
120.309
|
601.372
|
1.962.483
|
555.365
|
1.916.476
|
99
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
159.233
|
601.372
|
2.123.686
|
555.365
|
2.077.679
|
100
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
199.925
|
601.372
|
2.350.086
|
555.365
|
2.304.079
|
101
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
212.310
|
666.385
|
3.026.407
|
615.405
|
2.975.427
|
102
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
226.464
|
666.385
|
3.584.343
|
615.405
|
3.533.363
|
103
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
238.849
|
666.385
|
3.981.641
|
615.405
|
3.930.661
|
104
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
253.003
|
713.339
|
4.825.216
|
658.767
|
4.770.644
|
105
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
350.312
|
713.339
|
5.887.301
|
658.767
|
5.832.729
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo theo - sức nâng
30 t
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1
thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.683.784
|
2.658.707
|
7.394.508
|
2.438.169
|
7.173.970
|
107
|
M102.0502
|
Tự hành - sức nâng
100 t
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1
thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
2.452.920
|
3.646.706
|
10.650.409
|
3.344.214
|
10.347.917
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
143.309
|
601.372
|
1.194.229
|
555.365
|
1.148.222
|
109
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
159.233
|
666.385
|
1.450.692
|
615.405
|
1.399.712
|
110
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
159.233
|
666.385
|
1.522.402
|
615.405
|
1.471.422
|
111
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
217.618
|
740.428
|
1.794.342
|
683.783
|
1.737.697
|
112
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
254.772
|
740.428
|
1.902.598
|
683.783
|
1.845.953
|
113
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
318.465
|
740.428
|
2.279.646
|
683.783
|
2.223.001
|
114
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm
K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2.698.418
|
412.235
|
1.858.293
|
5.079.651
|
1.716.129
|
4.937.487
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ
dầm 90 t
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232 kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2.955.481
|
410.466
|
1.262.339
|
4.749.537
|
1.165.767
|
4.652.965
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong
di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
28.308
|
297.977
|
340.527
|
275.181
|
317.731
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
84.924
|
666.385
|
952.407
|
615.405
|
901.427
|
118
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
106.155
|
666.385
|
998.844
|
615.405
|
947.864
|
119
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
127.386
|
666.385
|
1.050.212
|
615.405
|
999.232
|
120
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
148.617
|
740.428
|
1.196.750
|
683.783
|
1.140.105
|
121
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
191.079
|
740.428
|
1.314.038
|
683.783
|
1.257.393
|
122
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
233.541
|
740.428
|
1.494.973
|
683.783
|
1.438.328
|
123
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
254.772
|
740.428
|
1.594.325
|
683.783
|
1.537.680
|
124
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
297.234
|
740.428
|
1.816.645
|
683.783
|
1.760.000
|
125
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
360.927
|
740.428
|
2.100.451
|
683.783
|
2.043.806
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8 t
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21 kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
37.154
|
251.023
|
447.384
|
231.819
|
428.180
|
127
|
M102.0902
|
2,0 t
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32 kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
56.616
|
251.023
|
518.993
|
231.819
|
499.789
|
128
|
M102.0903
|
3,0 t
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39 kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
69.001
|
251.023
|
563.115
|
231.819
|
543.911
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
M102.1001
|
3,0 t
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47 kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
83.155
|
251.023
|
821.714
|
231.819
|
802.510
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức
kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
7.077
|
251.023
|
262.719
|
231.819
|
243.515
|
131
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
8.846
|
251.023
|
265.794
|
231.819
|
246.590
|
132
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5 kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
9.731
|
251.023
|
276.881
|
231.819
|
257.677
|
133
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3 kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
11.146
|
251.023
|
285.671
|
231.819
|
266.467
|
134
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
19.462
|
251.023
|
306.029
|
231.819
|
286.825
|
135
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12 kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
21.231
|
251.023
|
311.389
|
231.819
|
292.185
|
136
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14 kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
24.770
|
251.023
|
323.400
|
231.819
|
304.196
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1201
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
1x3/7
|
7.900
|
|
251.023
|
258.791
|
231.819
|
239.587
|
138
|
M102.1202
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
10.200
|
|
251.023
|
260.883
|
231.819
|
241.679
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
M102.1301
|
5 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
2.700
|
|
297.977
|
300.848
|
275.181
|
278.052
|
140
|
M102.1302
|
10 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
4.600
|
|
297.977
|
302.868
|
275.181
|
280.072
|
141
|
M102.1303
|
30 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
5.800
|
|
297.977
|
304.143
|
275.181
|
281.347
|
142
|
M102.1304
|
50 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
9.800
|
|
297.977
|
308.396
|
275.181
|
285.600
|
143
|
M102.1305
|
100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
19.000
|
|
297.977
|
318.177
|
275.181
|
295.381
|
144
|
M102.1306
|
200 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
27.400
|
|
297.977
|
327.108
|
275.181
|
304.312
|
145
|
M102.1307
|
250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
44.000
|
|
297.977
|
341.745
|
275.181
|
318.949
|
146
|
M102.1308
|
500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
95.500
|
|
297.977
|
392.974
|
275.181
|
370.178
|
147
|
M102.1309
|
Hệ kích nâng 25 t (máy
bơm dầu thủy lực 3 kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6 kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
10.616
|
297.977
|
424.908
|
275.181
|
402.112
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
84.383
|
|
297.977
|
381.916
|
275.181
|
359.120
|
149
|
M102.1402
|
YCW- 150 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
11.694
|
|
297.977
|
310.410
|
275.181
|
287.614
|
150
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
18.000
|
|
297.977
|
317.114
|
275.181
|
294.318
|
151
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
55.491
|
|
297.977
|
353.176
|
275.181
|
330.380
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục
tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
51.308
|
648.326
|
957.679
|
598.727
|
908.080
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC
- 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
20.179
|
|
297.977
|
319.430
|
275.181
|
296.634
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP - 400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
24.770
|
297.977
|
357.595
|
275.181
|
334.799
|
155
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4 - 500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20 kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
35.385
|
297.977
|
374.934
|
275.181
|
352.138
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều
cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
22 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
511.600
|
457.324
|
558.305
|
1.393.848
|
515.594
|
1.351.137
|
157
|
M102.1802
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
731.758
|
519.687
|
558.305
|
1.618.970
|
515.594
|
1.576.259
|
158
|
M102.1803
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
994.767
|
602.836
|
558.305
|
1.889.453
|
515.594
|
1.846.742
|
159
|
M102.1804
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.254.565
|
685.986
|
558.305
|
2.162.812
|
515.594
|
2.120.101
|
160
|
M102.1805
|
Xe nâng hàng - sức
nâng 2 t
|
240
|
16
|
3,5
|
5
|
9 lít diezel
|
1x4/7
|
180.200
|
187.087
|
297.977
|
657.005
|
275.181
|
634.209
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều
dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.008.639
|
519.687
|
558.305
|
1.884.903
|
515.594
|
1.842.192
|
162
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.371.165
|
602.836
|
558.305
|
2.248.279
|
515.594
|
2.205.568
|
163
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.662.779
|
685.986
|
558.305
|
2.562.637
|
515.594
|
2.519.926
|
III
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA
CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự hành,
bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56 lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
1.164.098
|
350.349
|
2.467.154
|
323.546
|
2.440.351
|
165
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
1.226.460
|
350.349
|
2.620.805
|
323.546
|
2.594.002
|
166
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62 lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
1.288.823
|
350.349
|
3.504.815
|
323.546
|
3.478.012
|
167
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.351.185
|
350.349
|
3.881.933
|
323.546
|
3.855.130
|
168
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146 lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
3.034.969
|
350.349
|
13.547.148
|
323.546
|
13.520.345
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy
trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24xlít diezel + 14xkWh
|
1x5/7
|
579.674
|
523.669
|
350.349
|
1.353.363
|
323.546
|
1.326.560
|
170
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30xlít dieze! + 14xkWh
|
1x5/7
|
852.657
|
648.393
|
350.349
|
1.703.824
|
323.546
|
1.677.021
|
171
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36xlít diezel + 25xkWh
|
1x5/7
|
1.129.080
|
792.580
|
350.349
|
1.981.054
|
323.546
|
1.954.251
|
172
|
M103.0204
|
3,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48xlít diezel + 25xkWh
|
1x5/7
|
1.271.935
|
1.042.029
|
350.349
|
2.336.545
|
323.546
|
2.309.742
|
173
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63xlít diezel + 34xkWh
|
1x5/7
|
1.570.829
|
1.369.764
|
350.349
|
2.886.152
|
323.546
|
2.859.349
|
174
|
M103.0206
|
5,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78xlít diezel + 34xkWh
|
1x5/7
|
1.872.934
|
1.681.576
|
350.349
|
3.422.219
|
323.546
|
3.395.416
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự hành,
bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40xlít diezel + 159xkWh
|
1x5/7
|
3.047.619
|
1.112.809
|
350.349
|
4.441.513
|
323.546
|
4.414.710
|
176
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51xlít diezel + 240xkWh
|
1x5/7
|
4.585.650
|
1.484.780
|
350.349
|
6.316.560
|
323.546
|
6.289.757
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108 kWh
|
|
122.906
|
191.079
|
|
300.670
|
|
300.670
|
178
|
M103.0402
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135 kWh
|
|
149.734
|
| | |