Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2188/QĐ-SXD-KTXD 2022 giá ca máy thiết bị thi công xây dựng đơn giá nhân công Hồ Chí Minh

Số hiệu: 2188/QĐ-SXD-KTXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Trần Hoàng Quân
Ngày ban hành: 21/11/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2188/QĐ-SXD-KTXD

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 11 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Văn bản số 1180/UBND-ĐT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá vật liệu xây dựng, chỉ số giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Biên bản họp về việc xác định và thông qua giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Tổ Công tác công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Trưởng Phòng Kinh tế xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP theo khoản 1 Điều 2 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham khảo các quy định tại quyết định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án ngoài quy định tại Khoản 1 Điều này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Tổ Công tác công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Sở Xây dựng) để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền sẽ báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh để xem xét, giải quyết.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các Sở - ngành của Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận - huyện, Chánh Văn phòng Sở, Trưởng Phòng Kinh tế xây dựng, Thủ trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- UBND TP (để báo cáo);
- Các Phó Giám đốc Sở;
- Thành viên Tổ Công tác;
- Văn phòng Sở; (để đăng trên trang web của SXD)
- Lưu VT, KTXD.
MDz

GIÁM ĐỐC




Trần Hoàng Quân

PHỤ LỤC I

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: đồng/ngày

STT

Nhóm

Cấp bậc

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực

Khu vực 1

Khu vực 2

I

Nhóm nhân công xây dựng

1.1

Nhóm I

3,5/7

274.500

253.500

1.2

Nhóm II

3,5/7

274.500

253.500

1.3

Nhóm III

3,5/7

274.500

253.500

1.4

Nhóm IV

+ Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

274.500

253.500

+ Nhóm lái xe các loại

2/4

274.500

253.500

II

Nhóm nhân công khác

2.1

Vận hành tàu, thuyền

+ Thuyền trưởng

1,5/2

434.000

398.000

+ Thuyền phó, thuyền phó I, thuyền phó II

1,5/2

434.000

398.000

+ Thủy thủ, thợ điện, thợ máy

2/4

434.000

398.000

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II

1,5/2

434.000

398.000

2.2

Thợ lặn

+ Thợ lặn

2/4

650.000

599.000

+ Thợ lặn cấp I

1/2

650.000

599.000

2.3

Kỹ sư

4/8

297.500

275.000

2.4

Nghệ nhân

1,5/2

605.000

554.000

* Ghi chú:

- Khu vực 1: thành phố Thủ Đức và các quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, trừ huyện Cần Giờ.

- Khu vực 2: huyện Cần Giờ.

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh)

TT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển máy khu vực 1 (đồng/ca)

Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển máy khu vực 2 (đồng/ca)

Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

16]

[7]

[8]

[9]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

A

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

I

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43 lít diezel

1x4/7

809.944

893.861

297.977

1.946.821

275.181

1.924.025

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51 lít diezel

1x4/7

952.186

1.060.160

297.977

2.245.711

275.181

2.222.915

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.226.460

297.977

2.527.058

275.181

2.504.262

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65 lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.351.185

297.977

2.752.076

275.181

2.729.280

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.725.359

297.977

3.760.511

275.181

3.737.715

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.244.200

2.348.983

297.977

4.642.695

275.181

4.619.899

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138 lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.868.669

297.977

6.064.174

275.181

6.041.378

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199 lít diezel

1x4/7

6.504.000

4.136.705

297.977

9.117.562

275.181

9.094.766

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.725.359

297.977

4.027.443

275.181

4.004.647

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.530.564

2.348.983

297.977

4.747.328

275.181

4.724.532

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5,4

5

57 lít diezel

1x4/7

1.172.647

1.184.885

297.977

2.641.979

275.181

2.619.183

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73 lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.517.485

297.977

3.819.974

275.181

3.797.178

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.226.460

350.349

2.661.663

323.546

2.634.860

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65 lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.351.185

350.349

2.894.804

323.546

2.868.001

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113 lít diezel

1x5/7

2.208.172

2.348.983

350.349

4.814.081

323.546

4.787.278

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128 lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.660.795

350.349

5.699.159

323.546

5.672.356

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164 lít diezel

1x5/7

3.732.682

3.409.143

350.349

7.334.253

323.546

7.307.450

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

18

M101.0401

0.65 m3

280

16

4,8

5

29 lít diezel

1x4/7

690.656

602.836

297.977

1.497.737

275.181

1.474.941

19

M101.0402

0,90 m3

280

16

4,8

5

39 lít diezel

1x4/7

911.473

810.711

297.977

1.896.461

275.181

1.873.665

20

M101.0403

1,25 m3

280

16

4,8

5

47 lít diezel

1x4/7

1.061.665

977.011

297.977

2.192.570

275.181

2.169.774

21

M101.0404

1,6 m3 ÷ 1,65 m3

280

16

4,8

5

75 lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.559.060

297.977

3.034.634

275.181

3.011.838

22

M101.0405

2,30 m3

280

14

4,4

5

95 lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.974.809

297.977

3.662.852

275.181

3.640.056

23

M101.0406

3,20 m3

280

14

3,8

5

134 lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.785.520

297.977

5.592.050

275.181

5.569.254

M101.0500

Máy ủi - công suất:

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38 lít diezel

1x4/7

496.093

789.923

297.977

1.569.819

275.181

1.547.023

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44 lít diezel

1x4/7

792.756

914.648

297.977

1.875.143

275.181

1.852.347

26

M101.0503

110 cv

280

14

5,8

5

46 lít diezel

1x4/7

851.855

956.223

297.977

1.966.108

275.181

1.943.312

27

M101.0504

140 cv

280

14

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.226.460

297.977

2.666.842

275.181

2.644.046

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76 lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.579.847

297.977

3.324.718

275.181

3.301.922

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94 lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.954.021

297.977

3.975.248

275.181

3.952.452

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125 lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.598.433

297.977

5.533.717

275.181

5.510.921

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132 lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.743.945

415.362

4.504.600

383.586

4.472.824

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154 lít diezel

1x6/7

2.631.577

3.201.269

415.362

5.646.705

383.586

5.614.929

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182 lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.783.318

415.362

6.630.433

383.586

6.598.657

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39 lít diezel

1x5/7

1.022.799

810.711

350.349

2.143.836

323.546

2.117.033

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44 lít diezel

1x5/7

1.370.764

914.648

350.349

2.497.493

323.546

2.470.690

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54 lít diezel

1x5/7

1.713.454

1.122.523

350.349

2.891.612

323.546

2.864.809

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3 lít xăng

1x3/7

26.484

57.666

251.023

347.620

231.819

328.416

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5 lít xăng

1x3/7

33.134

67.277

251.023

363.693

231.819

344.489

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4 lít xăng

1x3/7

35.771

76.888

251.023

376.917

231.819

357.713

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5 lít xăng

1x3/7

37.663

96.110

251.023

398.731

231.819

379.527

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34 lít diezel

1x4/7

611.661

706.774

297.977

1.521.264

275.181

1.498.468

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38 lít diezel

1x4/7

695.012

789.923

297.977

1.674.800

275.181

1.652.004

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42 lít diezel

1x4/7

765.981

873.073

297.977

1.792.346

275.181

1.769.550

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7

873.524

1.143.310

297.977

2.143.342

275.181

2.120.546

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19 lít diezel

1x4/7

778.593

394.962

297.977

1.333.115

275.181

1.310.319

46

M101.1002

12 t

270

14

4,6

5

27 lít diezel

1x4/7

1.008.000

561.261

297.977

1.688.038

275.181

1.665.242

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39 lít diezel

1x4/7

1.268.266

810.711

297.977

2.137.393

275.181

2.114.597

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53 lít diezel

1x4/7

1.484.153

1.101.735

297.977

2.603.525

275.181

2.580.729

49

M101.1005

20 t

270

14

4,3

5

61 lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.268.035

297.977

2.811.434

275.181

2.788.638

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67 lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.392.760

297.977

3.007.369

275.181

2.984.573

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

51

M101.1101

6 t

270

15

2,9

5

20 lít diezel

1x4/7

310.973

415.749

297.977

960.201

275.181

937.405

52

M101.1102

8,5 t ÷ 9 t

270

15

2,9

5

24 lít diezel

1x4/7

365.850

498.899

297.977

1.086.846

275.181

1.064.050

53

M101.1103

16 t

270

15

2,9

5

26 lít diezel

1x4/7

476.144

540.474

297.977

1.215.839

275.181

1.193.043

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32 lít diezel

1x4/7

516.960

665.199

297.977

1.372.914

275.181

1.350.118

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37 lít diezel

1x4/7

534.828

769.136

297.977

1.491.014

275.181

1.468.218

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47 lít diezel

1x4/7

601.429

977.011

297.977

1.751.676

275.181

1.728.880

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29 lít diezel

1x4/7

1.073.429

602.836

297.977

1.779.435

275.181

1.756.639

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61 lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.268.035

297.977

2.884.197

275.181

2.861.401

II

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

519.687

558.305

1.548.154

515.594

1.505.443

60

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

540.474

558.305

1.603.496

515.594

1.560.785

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

623.624

558.305

1.730.083

515.594

1.687.372

62

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

685.986

558.305

1.919.954

515.594

1.877.243

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

769.136

558.305

2.262.756

515.594

2.220.045

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

893.861

558.305

2.548.102

515.594

2.505.391

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

914.648

558.305

2.768.570

515.594

2.725.859

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

1.039.373

558.305

3.069.903

515.594

3.027.192

67

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

1.122.523

558.305

3.344.951

515.594

3.302.240

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

1.330.397

558.305

4.190.083

515.594

4.147.372

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

1.455.122

558.305

5.242.465

515.594

5.199.754

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

70

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

519.687

713.339

1.694.606

658.767

1.640.034

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

685.986

713.339

2.156.524

658.767

2.101.952

72

M102.0203

25 t

240

9

4.5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

748.349

713.339

2.390.151

658.767

2.335.579

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

1.039.373

713.339

3.524.151

658.767

3.469.579

74

M102.0205

63 t ÷ 65 t

240

8

4

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.268.035

713.339

4.080.092

658.767

4.025.520

75

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.392.760

713.339

5.072.272

658.767

5.017.700

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.434.335

787.382

5.915.358

727.145

5.855.121

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.538.272

787.382

6.775.264

727.145

6.715.027

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.621.422

787.382

7.956.777

727.145

7.896.540

79

M102.0210

125 t ÷ 130 t

240

7

3,6

5

81 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.683.784

787.382

9.095.437

727.145

9.035.200

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

665.199

648.326

1.911.827

598.727

1.862.228

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

748.349

648.326

2.160.795

598.727

2.111.196

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

935.436

648.326

2.577.271

598.727

2.527.672

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

977.011

713.339

2.964.755

658.767

2.910.183

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

1.018.586

713.339

3.253.260

658.767

3.198.688

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

1.060.160

713.339

3.712.538

658.767

3.657.966

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

1.122.523

713.339

4.325.785

658.767

4.271.213

87

M102.0308

60 t

250

8

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

1.143.310

713.339

4.536.565

658.767

4.481.993

88

M102.0309

63 t ÷ 65 t

250

7

4,1

5

56 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.164.098

713.339

4.743.886

658.767

4.689.314

89

M102.0310

80 t

250

7

3,8

5

58 lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.205.673

713.339

5.236.416

658.767

5.181.844

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.226.460

713.339

6.170.429

658.767

6.115.857

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63 lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.309.610

713.339

6.884.621

658.767

6.830.049

92

M102.0313

125 t ÷ 130 t

250

7

3,6

5

72 lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.496.697

713.339

9.042.329

658.767

8.987.757

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.725.359

713.339

10.061.794

658.767

10.007.222

94

M102.0315

250 t

200

7

3,6

5

141 lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.931.032

713.339

23.434.456

658.767

23.379.884

95

M102.0316

300 t

200

7

3,6

5

155 lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

3.222.056

713.339

30.985.860

658.767

30.931.288

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42 kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

74.309

601.372

1.348.985

555.365

1.302.978

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

106.155

601.372

1.725.891

555.365

1.679.884

98

M102.0403

121

290

12

4

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

120.309

601.372

1.962.483

555.365

1.916.476

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

159.233

601.372

2.123.686

555.365

2.077.679

100

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

199.925

601.372

2.350.086

555.365

2.304.079

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120 kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

212.310

666.385

3.026.407

615.405

2.975.427

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

226.464

666.385

3.584.343

615.405

3.533.363

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

238.849

666.385

3.981.641

615.405

3.930.661

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143 kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

253.003

713.339

4.825.216

658.767

4.770.644

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198 kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

350.312

713.339

5.887.301

658.767

5.832.729

M102.0500

Cần cẩu nổi:

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81 lít diezel

1 thuyền phó 1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.683.784

2.658.707

7.394.508

2.438.169

7.173.970

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4

4.205.700

2.452.920

3.646.706

10.650.409

3.344.214

10.347.917

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

143.309

601.372

1.194.229

555.365

1.148.222

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

159.233

666.385

1.450.692

615.405

1.399.712

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

159.233

666.385

1.522.402

615.405

1.471.422

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123 kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

217.618

740.428

1.794.342

683.783

1.737.697

112

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

254.772

740.428

1.902.598

683.783

1.845.953

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

318.465

740.428

2.279.646

683.783

2.223.001

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418

412.235

1.858.293

5.079.651

1.716.129

4.937.487

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

195

12

3,5

6

232 kWh

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481

410.466

1.262.339

4.749.537

1.165.767

4.652.965

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16 kWh

1x4/7

11.818

28.308

297.977

340.527

275.181

317.731

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

84.924

666.385

952.407

615.405

901.427

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

106.155

666.385

998.844

615.405

947.864

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

127.386

666.385

1.050.212

615.405

999.232

120

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

148.617

740.428

1.196.750

683.783

1.140.105

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

191.079

740.428

1.314.038

683.783

1.257.393

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

233.541

740.428

1.494.973

683.783

1.438.328

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

254.772

740.428

1.594.325

683.783

1.537.680

124

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

297.234

740.428

1.816.645

683.783

1.760.000

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

360.927

740.428

2.100.451

683.783

2.043.806

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

126

M102.0901

0,8 t

290

17

4,3

5

21 kWh

1x3/7

187.683

37.154

251.023

447.384

231.819

428.180

127

M102.0902

2,0 t

290

17

4,1

5

32 kWh

1x3/7

251.200

56.616

251.023

518.993

231.819

499.789

128

M102.0903

3,0 t

290

17

4,1

5

39 kWh

1x3/7

288.920

69.001

251.023

563.115

231.819

543.911

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

129

M102.1001

3,0 t

290

16,5

4,1

5

47 kWh

1x3/7

590.336

83.155

251.023

821.714

231.819

802.510

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4 kWh

1x3/7

4.600

7.077

251.023

262.719

231.819

243.515

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5 kWh

1x3/7

5.900

8.846

251.023

265.794

231.819

246.590

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5 kWh

1x3/7

16.400

9.731

251.023

276.881

231.819

257.677

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3 kWh

1x3/7

23.900

11.146

251.023

285.671

231.819

266.467

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11 kWh

1x3/7

38.600

19.462

251.023

306.029

231.819

286.825

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12 kWh

1x3/7

42.500

21.231

251.023

311.389

231.819

292.185

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14 kWh

1x3/7

51.700

24.770

251.023

323.400

231.819

304.196

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

137

M102.1201

3,0 t

240

15

4,6

4

1x3/7

7.900

251.023

258.791

231.819

239.587

138

M102.1202

5,0 t

240

15

4,2

4

1x3/7

10.200

251.023

260.883

231.819

241.679

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

1x4/7

2.700

297.977

300.848

275.181

278.052

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

1x4/7

4.600

297.977

302.868

275.181

280.072

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

1x4/7

5.800

297.977

304.143

275.181

281.347

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

1x4/7

9.800

297.977

308.396

275.181

285.600

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

1x4/7

19.000

297.977

318.177

275.181

295.381

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

1x4/7

27.400

297.977

327.108

275.181

304.312

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

1x4/7

44.000

297.977

341.745

275.181

318.949

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

1x4/7

95.500

297.977

392.974

275.181

370.178

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

190

13

2

5

6 kWh

1x4/7

118.182

10.616

297.977

424.908

275.181

402.112

M102.1400

Kích thông tâm:

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

1x4/7

84.383

297.977

381.916

275.181

359.120

149

M102.1402

YCW- 150 t

190

13

2,2

5

1x4/7

11.694

297.977

310.410

275.181

287.614

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

1x4/7

18.000

297.977

317.114

275.181

294.318

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

1x4/7

55.491

297.977

353.176

275.181

330.380

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

51.308

648.326

957.679

598.727

908.080

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

190

13

2,2

5

1x4/7

20.179

297.977

319.430

275.181

296.634

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

154

M102.1701

40 MPa (HCP - 400)

190

16

6,5

5

14 kWh

1x4/7

24.077

24.770

297.977

357.595

275.181

334.799

155

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

190

16

6,5

5

20 kWh

1x4/7

30.497

35.385

297.977

374.934

275.181

352.138

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

457.324

558.305

1.393.848

515.594

1.351.137

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

519.687

558.305

1.618.970

515.594

1.576.259

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

602.836

558.305

1.889.453

515.594

1.846.742

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

685.986

558.305

2.162.812

515.594

2.120.101

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2 t

240

16

3,5

5

9 lít diezel

1x4/7

180.200

187.087

297.977

657.005

275.181

634.209

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

519.687

558.305

1.884.903

515.594

1.842.192

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

602.836

558.305

2.248.279

515.594

2.205.568

163

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

685.986

558.305

2.562.637

515.594

2.519.926

III

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56 lít diezel

1x5/7

1.125.927

1.164.098

350.349

2.467.154

323.546

2.440.351

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59 lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.226.460

350.349

2.620.805

323.546

2.594.002

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62 lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.288.823

350.349

3.504.815

323.546

3.478.012

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65 lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.351.185

350.349

3.881.933

323.546

3.855.130

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146 lít diezel

1x5/7

12.825.610

3.034.969

350.349

13.547.148

323.546

13.520.345

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

169

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24xlít diezel + 14xkWh

1x5/7

579.674

523.669

350.349

1.353.363

323.546

1.326.560

170

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30xlít dieze! + 14xkWh

1x5/7

852.657

648.393

350.349

1.703.824

323.546

1.677.021

171

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36xlít diezel + 25xkWh

1x5/7

1.129.080

792.580

350.349

1.981.054

323.546

1.954.251

172

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48xlít diezel + 25xkWh

1x5/7

1.271.935

1.042.029

350.349

2.336.545

323.546

2.309.742

173

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63xlít diezel + 34xkWh

1x5/7

1.570.829

1.369.764

350.349

2.886.152

323.546

2.859.349

174

M103.0206

5,5 t

260

12

3,5

5

78xlít diezel + 34xkWh

1x5/7

1.872.934

1.681.576

350.349

3.422.219

323.546

3.395.416

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

175

M103.0301

60 kW

220

13

4,8

5

40xlít diezel + 159xkWh

1x5/7

3.047.619

1.112.809

350.349

4.441.513

323.546

4.414.710

176

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

51xlít diezel + 240xkWh

1x5/7

4.585.650

1.484.780

350.349

6.316.560

323.546

6.289.757

M103.0400

Búa rung - công suất:

177

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108 kWh

122.906

191.079

300.670

300.670

178

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135 kWh

149.734