ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
21/2004/QĐ-UB
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐIỀU LỆ QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH CHI
TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI MỸ ĐÌNH - MỄ TRÌ, HUYỆN TỪ LIÊM HÀ NỘI, TỶ LỆ 1/500
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8 /1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản
lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 20/2004/QĐ-UB ngày 19/2/2004 của Ủy ban nhân dân Thành phố
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ
Liêm - Hà Nội, tỷ lệ 1/500;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 :
Ban hành kèm theo Quyết định này Điều lệ quản lý xây
dựng theo quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm -
Hà Nội, tỷ lệ 1/500.
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3 :
Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Giám đốc các
Sở: Quy hoạch Kiến trúc, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Công chính,
Tài nguyên Môi trường và Nhà đất, Chủ tịch UBND huyện Từ Liêm, Chủ tịch UBND xã
Mỹ Đình, Chủ tịch UBND xã Mễ Trì, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Sông Đà, Giám đốc
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà, và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM/
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Nghiên
|
ĐIỀU LỆ
QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI MỸ
ĐÌNH- MỄ TRÌ HUYỆN TỪ LIÊM, HÀ NỘI TỶ LỆ 1/500 ( PHẦN QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
VÀ GIAO THÔNG )
( Ban hành theo Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 19 tháng 02 năm 2004 )
Chương 1:
QUI ĐỊNH CHUNG
Điều 1:
Điều lệ này hướng dẫn việc quản lý xây dựng, sử dụng
các công trình theo đúng Quy hoạch chi tiết khu đô thị Mỹ đình – Mễ Trì, huyện
Từ Liêm, Hà Nội tỷ lệ 1/500 đã được phê duyệt theo Quyết định số /2004/QĐ-UB,
ngày tháng 2 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
Điều 2:
Ngoài những quy định trong Điều lệ này, việc quản lí
xây dựng trong khu đô thị mới Mỹ Đình –Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Hà Nội còn phải
tuân thủ các qui định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3:
Việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay đổi Điều lệ phải được
Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội xem xét, quyết định.
Điều 4:
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Từ Liêm, Giám đốc Sở Quy
hoạch Kiến trúc, Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm trước Uỷ ban nhân dân
Thành phố về việc quản lí xây dựng trong Khu đô thị mới Mỹ Đình – Mễ Trì, huyện
Từ Liêm, Hà Nội theo đúng Quy hoạch được duyệt và quy định của pháp luật.
Chương 2:
QUI ĐỊNH ỴCỤ THỂ
Điều 5:
Quy mô, Ranh giới và phạm vi khu đô thị mới Mỹ Đình – Mễ
Trì:
- Tổng diện tích: 368.612m2
- Địa điểm : xã Mỹ Đình và
xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Hà Nội.
- Phạm vi, ranh giới:
+ Phía Đông- Bắc giáp đường
Vành đai 3.
+ Phía Tây- Bắc giáp khu
dân cư thôn Đình Thôn.
+ Phía Đông- Nam giáp đường
quy hoạch đi trung tâm thành phố.
+ Phía Tây- Nam giáp đường
quy hoạch và khu Liên hợp thể thao quốc gia.
Điều 6:
Các chỉ tiêu sử dụng đất:
Stt
|
Tổng diện tích : 368612 m2
|
Diện tích
|
Tỷ lệ
|
|
Trong đó:
|
(m2)
|
|
|
1
|
Đất hỗn hợp
|
26.016
|
|
7,06%
|
2
|
Đất trường học
|
8.910
|
|
2,42%
|
3
|
Đất công cộng
|
25.107
|
|
6,81%
|
4
|
Đất đình chùa
|
1.921
|
|
0,52%
|
5
|
Đất đường 40 m < B < 50
m
|
60.283
|
|
16,35%
|
6
|
Đất đơn vị ở
|
233.729
|
100,00%
|
63,41%
|
a
|
Đất công trình công cộng
|
19.692
|
8,43%
|
|
b
|
Đất ở ( nhà ở cao tầng và nhà
biệt thự)
|
140.875
|
60,27%
|
|
c
|
Đất cây xanh
|
18.258
|
7,81%
|
|
d
|
Đất đường 13,5 m < B <
21,25 m
|
54.904
|
23,49%
|
|
7
|
Đất khác
|
12.646
|
|
3,43%
|
|
Tổng cộng (1+2+3+4+5+6+7)
|
368.612
|
|
100,00%
|
Toàn bộ diện tích đất xây dựng
trong ranh giới nghiên cứu được chia thành 31 ô đất và đường giao thông được thể
hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất QH 05A của đồ án Quy hoạch khu đô thị mới
Mỹ Đình –Mễ Trì tỷ lệ 1/500 ( Phần Kiến trúc và Giao thông ).Với các chức năng
sau:
- Đất xây dựng công trình hỗn hợp
, trụ sở, cơ quan gồm 04 ô đất ( có kí hiệu HH1,HH2,HH3,HH4 )
- Đất xây dựng trường Phổ thông
trung học ( kí hiệu TH1 )
- Đất xây dựng trường Tiểu học (
kí hiệu TH2 )
- Đất xây dựng Nhà trẻ ( kí hiệu
NT )
- Đất xây dựng công trình công cộng
gồm 03 ô đất (có kí hiệu CC1,CC2,CC3 )
- Đất xây dựng khu Qui tập mộ địa
phương ( kí hiệu QTM )
- Đất xây dựng các khu cây xanh
công viên, cây xanh tập trung gồm 05 ô đất (có kí hiệu CX1,CX2,CX3,CX4,CX5 )
- Đất khu miếu Đình Thôn giữ lại
và chỉnh trang ( kí hiệu DT )
- Đất để phục vụ dãn dân và công
trình hạ tầng kỹ thuật đấu nối khu đô thị mới và khu dân cư hiện có ( kí hiệu
DD)
- Đất xây dựng nhà ở có 13 ô đất
bao gồm:
+ 09 ô đất xây dựng nhà ở cao tầng
(có kí hiệu CT1,CT2,CT3,CT4,CT5,CT6, CT7, CT8, CT9).
+ 04 ô đất xây dựng nhà ở thấp tầng
(có kí hiệu TT1, TT2,TT3,TT4 ).
Điều 7:
Đất ở có tổng diện tích 140.875 m2 bao gồm 13 ô đất
có kí hiệu từ CT1 đến CT9 và TT1 đến TT4 (trong đó có 13.628 m2 là đất
cách ly hệ thống hạ tầng kỹ thuật, cây xanh và giao thông công cộng). Các chỉ
tiêu cho từng ô đất được quy định cụ thể như sau:
Stt
|
Chức năng ô đất
|
Ký hiệu
|
Diện tích
( m2)
|
Các chỉ tiêu đạt được
|
Ghi chú
|
DT XD (m2)
|
MĐ XD (%)
|
TCTB (Tầng)
|
Hệ số SDĐ (Lần)
|
DT sàn (m2)
|
1
|
Đất nhà ở cao tầng
|
CT
|
86.126
|
30.963
|
|
|
|
318.501
|
Chiếm 60% đất ở
|
a
|
Nhà ở cao tầng
|
CT1
|
10709
|
3.960
|
37
|
14,6
|
5,39
|
57.758
|
Tầng 1,2 là DT dịch vụ công cộng
& trụ sở UBND phường
|
|
Đất ở
|
|
9.319
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất hành lang cách ly &
bãi đỗ xe
|
|
1.390
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Nhà ở cao tầng
|
CT2
|
10.502
|
3.783
|
36
|
9,5
|
3,42
|
35.934
|
Trong tầng 1 được bố trí dịch
vụ công cộng
|
|
Đất ở
|
|
9.102
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất hành lang cách ly &
bãi đỗ xe
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông công cộng và cảnh
quan
|
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Nhà ở cao tầng
|
CT3
|
11984
|
4.202
|
35
|
9,5
|
3,33
|
39.923
|
Trong tầng 1 được bố trí dịch
vụ công cộng
|
|
Đất ở
|
|
10.167
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất hành lang cách ly &
bãi đỗ xe
|
|
1.817
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông công cộng và cảnh
quan
|
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Nhà ở cao tầng
|
CT4
|
11.847
|
4.461
|
38
|
10,5
|
3,95
|
46.842
|
Trong tầng 1 được bố trí dịch
vụ công cộng
|
|
Đất ở
|
|
10.257
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất hành lang cách ly &
bãi đỗ xe
|
|
1.590
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông công cộng và cảnh
quan
|
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Nhà ở cao tầng
|
CT5
|
12.415
|
4.689
|
38
|
10,5
|
3,97
|
49.236
|
Trong tầng 1 được bố trí dịch
vụ công cộng
|
|
Đất ở
|
|
11.568
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất hành lang cách ly &
bãi đỗ xe
|
|
847
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông công cộng và cảnh
quan
|
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Nhà ở cao tầng
|
CT6
|
3.897
|
1.436
|
37
|
9,0
|
3,32
|
12.921
|
Trong tầng 1 được bố trí dịch
vụ công cộng
|
g
|
Nhà ở cao tầng
|
CT7
|
1.472
|
582
|
40
|
9,0
|
3,56
|
5.242
|
Đất XD nhà ở cao tầng phục vụ
di dân giải phóng mặt bằng
|
h
|
Nhà ở cao tầng
|
CT8
|
19.099
|
6.311
|
33
|
9,0
|
2,97
|
56.798
|
Đất XD nhà ở cao tầng phục vụ
di dân giải phóng mặt bằng
|
k
|
Nhà ở cao tầng
|
CT9
|
4.201
|
1.539
|
37
|
9,0
|
3,30
|
13.847
|
Dành 4000m2 sàn phục vụ di dân
giảI phóng mặt bằng
|
2
|
Đất nhà ở thấp tầng
|
TT
|
54.749
|
23.575
|
|
|
|
89.110
|
Chiếm 40% đất ở
|
a
|
Nhà ở thấp tầng
|
TT1
|
6.200
|
2.532
|
41
|
4,0
|
1,63
|
10.129
|
Trong đó dành 328 m2 cho các đối
tợng chính sách
|
b
|
Nhà ở thấp tầng
|
TT2
|
8.370
|
3.859
|
46
|
4,0
|
1,84
|
15.401
|
|
c
|
Nhà ở thấp tầng
|
TT3
|
17.430
|
7.316
|
42
|
3,7
|
1,55
|
27.069
|
|
|
Đất giao thông công cộng và cảnh
quan
|
|
1.195
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Nhà ở thấp tầng
|
TT4
|
22.749
|
9.868
|
43
|
3,7
|
1,60
|
36.511
|
Trong đó dành 3006 m2 cho các
đối tượng chính sách
|
|
Đất giao thông công cộng và cảnh
quan
|
|
1.398
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
140.875
|
55.917
|
|
|
|
409.679
|
|
Các yêu cầu về Quy hoạch và Kiến
trúc:
* Khi thiết kế các công
trình cần tuân thủ các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đã khống chế về chỉ giới đường
đỏ, chỉ giới xây dựng, mật độ xây dựng và hệ số sử dụng đất.
* Các công trình nhà ở cao
tầng , tầng 1 kết hợp làm cửa hàng, văn phòng đại diện giao dịch, dịch vụ công
cộng... Riêng biệt với lối lên khu nhà ở, để đảm bảo về an ninh và môi trường.
* Hình thức kiến trúc các công
trình được thiết kế với dáng dấp đẹp, màu sắc hài hoà, phù hợp với chức năng sử
dụng. Tổ chức cây xanh , sân vườn và đường nội bộ kết hợp với nơi đỗ xe đảm bảo
yêu cầu sử dụng của dân cư khu vực.
* Mặt ngoài nhà không được
sơn quét màu đen, màu tối sẫm và trang trí các chi tiết phản mỹ thuật. Trừ những
trường hợp đặt biệt cần có thoả thuận của cơ quan chức năng có thẩm quyền.
Điều 8:
Đất hỗn hợp:
Stt
|
Chức
năng ô đất
|
Ký
hiệu
|
Diện
tích
(
m2)
|
Các
chỉ tiêu đạt được
|
Ghi
chú
|
DT
XD (m2)
|
MĐ
XD (%)
|
TCTB
(Tầng)
|
Hệ
số SDĐ (Lần)
|
DT
sàn (m2)
|
1
|
Hỗn
hợp 1
|
HH1
|
8.587
|
3.091
|
36
|
18,0
|
6,48
|
55.644
|
30
% diện tích sàn để xây dựng nhà ở
|
2
|
Hỗn
hợp 2
|
HH2
|
3.768
|
1.329
|
35
|
18,0
|
6,35
|
23.927
|
30
% diện tích sàn để xây dựng nhà ở
|
3
|
Hỗn
hợp 3
|
HH3
|
3.798
|
1.329
|
35
|
18,0
|
6,30
|
23.927
|
30
% diện tích sàn để xây dựng nhà ở
|
4
|
Hỗn
hợp 4
|
HH4
|
9.863
|
3.550
|
36
|
17,0
|
6,12
|
60.343
|
30
% diện tích sàn để xây dựng nhà ở
|
|
Tổng
cộng
|
|
26.106
|
9.299
|
|
|
|
163.841
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các yêu cầu về Quy hoạch và Kiến
trúc:
· Các công trình xây dựng phải tuân
thủ các yêu cầu sau: đúng chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, mật độ xây dựng
và hệ số sử dụng đất. Chiều cao công trình có thể thay đổi nhưng phải được xem
xét theo thiết kế cụ thể và có ý kiến thoả thuận của cơ quan quản lí , được cấp
có thẩm quyền phê duyệt. Trong khuôn viên đất của công trình phải bố trí đủ bãi
đỗ xe, sân bãi phục vụ riêng cho công trình theo Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
Điều 9:
Đất xây dựng công trình công cộng :
Stt
|
Chức năng ô đất
|
Ký hiệu
|
Diện tích
( m2)
|
Các chỉ tiêu đạt được
|
Ghi chú
|
DT XD (m2)
|
MĐ XD (%)
|
TCTB (Tầng)
|
Hệ số SDĐ (Lần)
|
DT sàn (m2)
|
1
|
Đất công cộng
|
CC1
|
7.477
|
2.464
|
33
|
5,0
|
1,65
|
12.320
|
|
2
|
Đất công cộng
|
CC2
|
4.783
|
1.956
|
41
|
5,0
|
2,04
|
9.779
|
|
3
|
Đất chợ
|
CC3
|
3.691
|
1.005
|
27
|
2,6
|
0,7
|
2.598
|
|
4
|
Đất Qui tập mộ thôn Đình Thôn
|
QTM
|
12.847
|
12,8
|
0,1
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
28.798
|
5437.8
|
|
|
|
24.697
|
|
Các yêu cầu về Quy hoạch và Kiến
trúc: Thực hiện như quy định tại điều 8
Điều 10:
Đất xây dựng trường tiểu học,
trung học phổ thông và nhà trẻ:
Stt
|
Chức năng ô đất
|
Ký hiệu
|
Diện tích
( m2)
|
Các chỉ tiêu đạt được
|
Ghi chú
|
DT XD (m2)
|
MĐ XD (%)
|
TCTB (Tầng)
|
Hệ số SDĐ (Lần)
|
DT sàn (m2)
|
1
|
Trường PHTH
|
TH1
|
8.910
|
2.250
|
25
|
3,8
|
0,97
|
8.620
|
|
2
|
Trường tiểu học
|
TH2
|
11.606
|
2.675
|
23
|
3,6
|
0,82
|
9.500
|
|
3
|
Nhà trẻ
|
NT
|
4.395
|
1.362
|
31
|
2,0
|
0,62
|
2.724
|
|
|
Tổng cộng
|
|
24.911
|
6.287
|
|
|
|
20.844
|
|
Ngoài diện tích nhà trẻ được bố
trí tại ô đất có ký hiệu NT còn dành một số diện tích sàn tại tầng 1 của nhà ở
cao tầng để làm nhà trẻ (diện tích cụ thể sẽ được xác định trong giai đoạn lập dự
án), để đảm bảo phục vụ cho dân cư của Khu đô thị.
Các yêu cầu về Quy hoạch và Kiến
trúc:
* Các công trình xây dựng
phải tuân thủ các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật đã khống chế về chỉ giới đường đỏ,
chỉ giới xây dựng, mật độ xây dựng và hệ số sử dụng đất.
* Khi thiết kế và thi công các công trình cần chú
ý cho các đối tượng là người tàn tật.
* Các công trình xây dựng phải có hình thức kiến
trúc đẹp, phù hợp với tính chất sử dụng, tuân thủ các tiêu chuẩn về thiết kế
trường học. Trong khuôn viên đất công trình cần trồng cây xanh và tạo sân chơi
cho học sinh.
Điều 11:
Đất cây xanh đơn vị ở :
Stt
|
Chức năng ô đất
|
Ký hiệu
|
Diện tích
( m2)
|
Các chỉ tiêu đạt được
|
Ghi chú
|
DT XD (m2)
|
MĐ XD (%)
|
TCTB (Tầng)
|
Hệ số SDĐ (Lần)
|
DT sàn (m2)
|
1
|
Đất cây xanh
|
CX1
|
9.052
|
1.379
|
15
|
1,5
|
0,23
|
2.068
|
có công trình phục vụ TDTT
|
2
|
Đất cây xanh
|
CX2
|
3.271
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất cây xanh
|
CX3
|
2.124
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất cây xanh
|
CX4
|
2.071
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất cây xanh
|
CX5
|
1.740
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
18.258
|
1.379
|
|
|
|
2.068
|
|
Các yêu cầu về Quy hoạch và Kiến
trúc: Là điểm cây xanh, vui chơi giải trí và sân bãi thể dục thể thao phục vụ dân
cư trong khu nhà ở. Không xây dựng công trình với chức năng khác. Khi thiết kế
xây dựng phải đảm bảo cao độ cốt san nền, xây dựng hệ thống thoát nước hoàn chỉnh
cùng với hệ thống chiếu sáng, đường dạo. Bố trí cây xanh bóng mát , cây cảnh kết
hợp với sân chơi nhỏ tạo cảnh quan và cải thiện vi khí hậu cho khu dân cư.
Điều 12:
Đất khu miếu Đình Thôn theo thoả thuận với địa
phương công trình này cần được giữ lại và chỉnh trang (Di tích tôn giáo chưa xếp
hạng): Có diện tích khoảng 1.921m2, ký hiệu DT.
Yêu cầu về kiến trúc quy hoạch: Tuyệt đối cấm xây dựng
các công trình có chức năng khác trong phạm vi ô đất , có thể trồng cây xanh để
tạo cảnh quan và tạo điều kiện vi khí hậu cho khu vực.
Điều 13:
Đất để dãn dân của xã Mỹ Đình và đấu nối hệ thống hạ
tầng kỹ thuật giữa khu đô thị mới và khu dân cư cũ. Có tổng diện tích khoảng
12.646m2, ký hiệu DD.
Yêu cầu về kiến trúc quy hoạch:
Các công trình xây dựng phải tuân thủ các yêu cầu về kiến trúc và quy hoạch đô
thị, phù hợp với Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
Điều 14: Hệ thống giao thông bao gồm:
- Đường Thành phố, đường khu vực và liên khu vực
Cụ thể gồm :
+ Đường thành phố: Đường vành
đai 3 giáp phía Đông Bắc khu đô thị mới đã xây dựng, có bề rộng 68m . Trên tuyến
đường này hiện có tuyến điện 110KV nằm ở chỉ giới phía Tây Nam đường, hàng lang
bảo vệ tuyến điện được tính từ tim tuyến điện về phía Tây Nam là 10m
+ Đường liên khu vực: có bề rộng
50m ở phía Đông Nam Khu đô thị mới, gồm:
2 lòng đường xe cơ giới rộng:
2x7,5m
2 lòng đường xe thô sơ rộng
: 2x7m
Hè 2 bên rộng: 2x8m
Dải phân cách giữa rộng:3m,
2 dải phân cách giữa lòng xe cơ giới và lòng đường xe thô sơ rộng 2x1m
+ Đường khu vực: có mặt cắt
ngang rộng 40m ở phía Tây Nam khu đô thị mới, gồm:
2 lòng đường xe cơ giới rộng:
2x11,25m
Dải phân cách giữa rộng:
3m
Hè 2 bên rộng : 2x7,25m
+ Đường phân khu vực: có mặt cắt
ngang rộng 21,25m, vỉa hè mỗi bên rộng 5m.
-Đường phân khu vực và đường nhánh bao gồm:
+ Đường nhánh: có bề rộng 13,5m
đến 16m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè rộng từ 3m đến 4,25m
+ Các đường vào nhà có mặt cắt
ngang đường rộng 11,5m, lòng đường rộng 5,5m. Bố trí các lối vào nhà có bề rộng
7,5m để đảm bảo việc đi lại và phòng cháy chữa cháy.
+ Quảng trường: thiết kế trục
không gian cây xanh và tổ chức đi bộ ở trung tâm khu đô thị mới, tạo không gian
có thiết kế đô thị cho sinh hoạt cộng đồng.
- Giao thông tĩnh:
Trong khu vực tổ chức đỗ
xe được thực hiện đồng thời cả 2 giải pháp:
+ Sử dụng bãi đỗ xe kết hợp cây
xanh, và hành lang cách ly trên mặt cống hộp (xây dựng khi cống hóa mương) với
diện tích khoảng 15.605m2.
+ Xây dựng các Gara ngầm từ 1 đến
2 tầng tại khu vực sân vườn các tòa nhà CT1, CT2, CT3, CT4, CT5, CT6, CT9, HH1,
HH4 diện tích khoảng 31.183m2.
Chương 3:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 15:
Điều lệ này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ
ngày kí.
Điều 16:
Mọi vi phạm các điều khoản của điều lệ này tuỳ theo
hình thức và mức độ vi phạm sẽ bị sử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm
hình sự theo qui định của pháp luật.
Điều 17:
Các cơ quan có trách nhiệm quản lí xây dựng căn cứ
vào đồ án Quy hoạch chi tiết và Điều lệ này, để tổ chức kiểm tra hướng dẫn thực
hiện xây dựng theo quy hoạch và qui định của pháp luật.
Điều 18:
Đồ án Quy hoạch chi tiết khu đô thị Mỹ Đình- Mễ Trì
tỉ lệ 1/500 ( Phần Kiến trúc và Giao thông ) và bản Điều lệ này được lưu trữ tại
các cơ quan sau đây để các tổ chức, cơ quan và nhân dân được biết và thực hiện: