|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 201/QĐ-UBND 2020 phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
201/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Thực
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
201/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 28 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN
2017 - 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày
25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2019/NĐ-CP ngày 28/3/2019 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản
lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội
dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
280/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc
phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
473/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc
phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2021;
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017 - 2021;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 719/TTr-SXD ngày 25/5/2020 Đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017 - 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang
giai đoạn 2017-2021, với nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan,
ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch
UBND tỉnh; B/c
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2 (thi hành):
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu VT. (VH)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
TỈNH TUYÊN QUANG DỰ KIẾN TRIỂN KHAI TRONG GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của
UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên dự án/Loại nhà
|
Vị trí, địa điểm
|
Diện tích sử dụng đất/đất ở (m2)
|
Quy mô dân số dự kiến (người)
|
Số lượng (căn)
|
Mật độ xây dựng
|
Chiều cao tầng tối đa
|
Hệ số sử dụng đất
|
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng
|
Ghi chú
|
I
|
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khu đô thị Thành Hưng City 1
|
Phường Tân Quang, phường Phan Thiết
|
986.800,00
|
7.404,00
|
|
|
|
|
920.554,61
|
337/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh
|
Dự án hoàn vốn của dự án BT đường Lý Thái
Tổ
|
1
|
Nhà ở liền kề
|
98.876,30
|
|
824,00
|
78,00
|
4,50
|
3,51
|
347.055,81
|
2
|
Nhà phố thương mại (shophouse)
|
91.941,40
|
|
766,00
|
75,00
|
4,50
|
3,38
|
310.761,93
|
3
|
Biệt thự, Nhà vườn
|
40.429,20
|
|
135,00
|
60,00
|
3,00
|
1,80
|
72.772,56
|
4
|
Nhà ở tái định cư
|
12.603,90
|
|
126,00
|
70,00
|
3,00
|
2,10
|
26.468,19
|
5
|
Nhà ở xã hội
|
61.234,50
|
|
|
67,10
|
3,98
|
2,67
|
163.496,12
|
1.2
|
Khu đô thị Thành Hưng City 2
|
Phường Ỷ La
|
804.300,00
|
6.500,00
|
|
|
|
|
608.491,75
|
404/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh
|
Dự án hoàn vốn của dự án BT đường Lý Thái
Tổ
|
1
|
Nhà ở liền kề
|
120.167,60
|
|
953,00
|
78,00
|
3,50
|
2,73
|
328.057,55
|
2
|
Nhà phố thương mại (shophouse)
|
16.165,40
|
|
293,00
|
75,00
|
4,50
|
3,38
|
54.639,05
|
3
|
Biệt thự, nhà vườn
|
57.340,50
|
|
184,00
|
60,00
|
3,00
|
1,80
|
103.212,90
|
4
|
Nhà ở xã hội
|
49.032,90
|
|
|
50,00
|
5,00
|
2,50
|
122.582,25
|
1.3
|
Khu đô thị Thành Hưng Mimosa
|
Xã An Tường (nay là phường An Tường)
|
654.342,20
|
4.996,00
|
|
|
|
|
678.536,08
|
336/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh
|
Dự án hoàn vốn của dự án BT đường Lý Thái
Tổ; hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa chọn nhà đầu tư dự
án có sử dụng đất
|
1
|
Nhà ở liền kề + Nhà phố thương mại (shophouse)
|
89.885,00
|
|
576,00
|
80,00
|
4,50
|
3,60
|
323.586,00
|
2
|
Biệt thự
|
61.293,30
|
|
136,00
|
50,00
|
3,50
|
1,75
|
107.263,28
|
3
|
Nhà vườn
|
39.682,50
|
|
205,00
|
75,00
|
3,50
|
2,63
|
104.364,98
|
4
|
Nhà ở xã hội + Nhà ở tái định cư
|
49.973,70
|
|
|
66,75
|
3,94
|
2,63
|
131.430,83
|
5
|
Nhà tái định cư tại chỗ
|
5.945,50
|
|
|
80,00
|
2,50
|
2,00
|
11.891,00
|
1.4
|
Khu đô thị sinh thái Phú Lâm Ci ty
|
Phường Mỹ Lâm (trước là xã Phú Lâm, huyện
Yên Sơn)
|
541.700,00
|
4.996,00
|
|
|
|
|
105.285,15
|
407/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh
|
Dự án hoàn vốn của dự án BT đườngPhạm Văn
Đồng; hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa chọn nhà đầu tư dự
án có sử dụng đất
|
1
|
Nhà phố thương mại (shophouse)
|
1.616,00
|
161,60
|
10,00
|
75,00
|
5,00
|
3,75
|
6.060,00
|
2
|
Biệt thự
|
38.072,40
|
536,23
|
71,00
|
40,00
|
2,00
|
0,80
|
30.457,92
|
3
|
Biệt thự VIP
|
21.792,10
|
990,55
|
22,00
|
30,00
|
2,00
|
0,60
|
13.075,26
|
3
|
Nhà vườn
|
10.336,00
|
287,11
|
36,00
|
60,00
|
3,00
|
1,80
|
18.604,80
|
4
|
Nhà chia lô
|
3.471,00
|
216,94
|
16,00
|
80,00
|
3,00
|
2,40
|
8.330,40
|
5
|
Nhà tái định cư
|
13.693,70
|
169,06
|
81,00
|
70,00
|
3,00
|
2,10
|
28.756,77
|
1.5
|
Khu đô thị An Mỹ Hưng
|
Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang và
xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
159.220,00
|
1.140,00
|
|
|
|
|
234.617,20
|
332/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh
|
Dự án hoàn vốn của dự án BT đường Lý Thái
Tổ; hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa chọn nhà đầu tư dự
án có sử dụng đất
|
1
|
Nhà chia lô liền kề
|
42.232,00
|
|
385,00
|
90,00
|
5,00
|
4,00
|
168.928,00
|
2
|
Biệt thự đơn lập
|
7.521,00
|
|
34,00
|
60,00
|
3,00
|
1,80
|
13.537,80
|
3
|
Nhà ở xã hội
|
13.552,00
|
|
|
90,00
|
3,00
|
2,70
|
36.590,40
|
4
|
Nhà tái định cư tại chỗ (dân cư ổn định)
|
3.276,00
|
|
|
95,00
|
5,00
|
4,75
|
15.561,00
|
1.6
|
Khu đô thị Dịch vụ và dân cư Nông Tiến
|
Phường Nông Tiến
|
327.900,00
|
2.280,00
|
|
|
|
|
384.133,00
|
270/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh
|
Dự án hoàn vốn của dự án BT Khu liên hợp
thể thao (giai đoạn 1); hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa
chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất
|
1
|
Nhà chia lô liền kề (5x20m; 5x22m; 8x15m)
|
66.256,00
|
|
581,00
|
80,00
|
5,00
|
4,00
|
265.024,00
|
2
|
Biệt thự đơn lập (10x20m)
|
13.230,00
|
|
41,00
|
60,00
|
3,00
|
1,80
|
23.814,00
|
2
|
Biệt thự song lập (15x20m)
|
14.209,00
|
|
67,00
|
70,00
|
3,00
|
2,10
|
29.838,90
|
3
|
Nhà ở xã hội (chung cư + chia lô)
|
24.243,00
|
|
164,00
|
90,00
|
3,00
|
2,70
|
65.456,10
|
4
|
Nhà tái định cư tại chỗ
|
14.555,00
|
|
|
|
|
|
0,00
|
1.7
|
Khu đô thị Dịch vụ và dân cư An Phú
|
Phường An Tường (trước là xã An Tường)
|
525.434,00
|
3.420,00
|
|
|
|
|
456.919,60
|
295/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh
|
Dự án hoàn vốn của dự án BT Khu liên hợp
thể thao (giai đoạn 1); hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa
chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất
|
1
|
Nhà chia lô liền kề
|
74.199,00
|
|
721,00
|
80,00
|
5,00
|
4,00
|
296.796,00
|
2
|
Biệt thự đơn lập + song lập
|
53.090,00
|
|
245,00
|
60,00
|
3,00
|
1,80
|
95.562,00
|
|
Nhà ở xã hội (chung cư)
|
10.077,00
|
|
|
40,00
|
5,00
|
2,00
|
|
3
|
Nhà ở xã hội (chia lô )
|
1.661,00
|
|
26,00
|
80,00
|
2,00
|
1,60
|
2.657,60
|
4
|
Nhà tái định cư tại chỗ
|
15.476,00
|
|
|
80,00
|
5,00
|
4,00
|
61.904,00
|
1.8
|
Khu đô thị Đông Sơn
|
Phường Hưng Thành
|
980.014,00
|
7.600,00
|
|
|
|
|
893.048,60
|
306/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh
|
Dự án hoàn vốn của dự án BT Khu liên hợp
thể thao (giai đoạn 1)
|
1
|
Nhà chia lô liền kề
|
131.775,00
|
|
462,00
|
80,00
|
5,00
|
4,00
|
527.100,00
|
2
|
Biệt thự đơn lập + song lập
|
81.208,00
|
|
968,00
|
60,00
|
3,00
|
1,80
|
146.174,40
|
|
Nhà ở xã hội (chung cư)
|
56.088,00
|
|
|
60,00
|
5,00
|
3,00
|
168.264,00
|
3
|
Nhà ở xã hội (chia lô)
|
8.739,00
|
|
118,00
|
90,00
|
2,00
|
1,80
|
15.730,20
|
4
|
Nhà tái định cư tại chỗ
|
8.945,00
|
|
|
80,00
|
5,00
|
4,00
|
35.780,00
|
1.9
|
Khu đô thị mới bên bờ sông Lô
|
Phường Hưng Thành
|
198.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
272.103,07
|
361/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND
thành phố Tuyên Quang
|
Công ty CP đầu tư Sơn Phúc đề xuất
|
1
|
Nhà chia lô liền kề
|
51.153,10
|
|
509,00
|
90,00
|
5,00
|
4,50
|
230.188,95
|
2
|
Biệt thự
|
6.337,30
|
|
30,00
|
65,00
|
5,00
|
3,25
|
20.596,23
|
3
|
Nhà ở xã hội
|
13.736,73
|
|
|
30,00
|
5,00
|
1,50
|
20.605,10
|
4
|
Đất dân cư tự điều chỉnh
|
178,20
|
|
|
80,00
|
5,00
|
4,00
|
712,80
|
1.10
|
Khu đô thị mới phường Tân Hà
|
Phường Tân Hà
|
981.900,00
|
9.350,00
|
2.282,00
|
|
|
|
961.323,53
|
294/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành
phố Tuyên Quang
|
Dự án hoàn vốn của dự án BT đường trục
phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn
|
1
|
Nhà chia lô liền kề
|
72.255,00
|
|
400,00
|
85,00
|
4,50
|
3,83
|
276.375,38
|
2
|
Nhà phố thương mại (shophouse)
|
20.770,00
|
|
124,00
|
85,00
|
4,50
|
3,83
|
79.445,25
|
3
|
Biệt thự
|
178.354,00
|
|
559,00
|
35,00
|
4,50
|
1,58
|
280.907,55
|
4
|
Nhà ở xã hội Chia lo
|
80.147,00
|
|
1.199,00
|
90,00
|
4,50
|
4,05
|
324.595,35
|
II
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu dân cư sinh thái Mimosa
|
xã Nhữ Khê và xã Nhữ Hán
|
|
|
|
|
|
|
117.676,20
|
37/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện
Yên Sơn
|
Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Thành
Hưng đề xuất
|
1
|
Nhà chia lô liền kề
|
12.960,40
|
|
72,00
|
90,00
|
3,00
|
2,70
|
34.993,08
|
2
|
Biệt thự, nhà vườn
|
137.805,20
|
|
118,00
|
30,00
|
2,00
|
0,60
|
82.683,12
|
Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà giai đoạn 2017-2021 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 201/QĐ-UBND ngày 28/05/2020 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà giai đoạn 2017-2021 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
3.013
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|