|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1949/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1949/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
02 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN KHAI CHI TIẾT NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM
2023 THEO CÁC NỘI DUNG THÀNH PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025;
Căn cứ Thông tư
53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử
dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
1200/QĐ-UBND ngày 16/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp ngân
sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới năm 2023; theo đó, tại phụ lục số II, mục A hỗ trợ cấp xã, huyện
xây dựng nông thôn mới;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 180/TTr-SNN ngày 24/5/2023
và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1606/STC- QLNS ngày 22/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt phân khai chi tiết nguồn vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương hỗ trợ Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh trong năm 2023
theo các nội dung thành phần, với tổng số tiền là 27.240 triệu đồng (Hai
mươi bảy tỷ, hai trăm bốn mươi triệu đồng). Chi tiết Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí được
giao và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám
đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC
PHÂN KHAI CHI TIẾT VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1989/QĐ-UBND Ngày 06/6/2023 Chủ tịch của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên xã, huyện
|
Tổng vốn
|
Phân khai chi tiết vốn đã giao tại Phụ
lục 2 của Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 16/4/2023 của UBND tỉnh
|
Đầu mối giao kế hoạch vốn
|
Nội dung thành phần số 1 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)
|
Nội dung thành phần số 2 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)
|
Nội dung thành phần số 3 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)
|
Nội dung thành phần số 5 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)
|
Nội dung thành phần số 6 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)
|
Nội dung thành phần số 7 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)
|
Nội dung thành phần số 8 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)
|
Nội dung thành phần số 9 (Theo QĐ số
263/QĐ- TTg ngày 22/2/2022)
|
Nội dung thành phần số 10 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)
|
Nội dung thành phần số 11 (Theo QĐ số 263/QĐ- TTg ngày 22/2/2022)
|
TỔNG CỘNG
|
27.240,00
|
11.852,74
|
1.008,20
|
3.379,65
|
500,00
|
3.373,41
|
5.601,80
|
401,00
|
630,00
|
60,00
|
433,20
|
|
I
|
Huyện Tuy Phước
|
1.728,40
|
1.500,80
|
|
|
|
187,60
|
|
|
|
|
40,00
|
UBND huyện Tuy Phước
|
1
|
Xã
Phước Thành
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã
Phước An
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã
Phước Hiệp
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã
Phước Nghĩa
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Phước Thuận
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã
Phước Sơn
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã
Phước Thắng
|
187,60
|
|
|
|
|
187,60
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã
Phước Quang
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã
Phước Hưng
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi
phí quản lý chương trình
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
II
|
Huyện Hoài Ân
|
3.229,20
|
2.746,20
|
|
|
|
330,00
|
113,00
|
|
|
|
40,00
|
UBND huyện Hoài Ân
|
1
|
Xã
Ân Thạnh
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã
Ân Phong
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã
Ân Tường Tây
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã
Ân Đức
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Ân Hảo Đông
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã
Ân Tín
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã
Ân Mỹ
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã
Ân Tường Đông
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã
Ân Nghĩa
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã
Ân Hữu
|
562,80
|
562,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã
Ân Hảo Tây
|
938,00
|
495,00
|
|
|
|
330,00
|
113,00
|
|
|
|
|
12
|
Chi
phí quản lý chương trình
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
III
|
Huyện Phù Mỹ
|
6.795,20
|
1.430,01
|
277,60
|
1.510,25
|
500,00
|
187,60
|
2.848,14
|
|
|
|
41,60
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
1
|
Mỹ
Thọ
|
187,60
|
|
|
30,00
|
|
|
157,60
|
|
|
|
|
2
|
Mỹ
Thắng
|
187,60
|
49,41
|
|
|
|
|
138,19
|
|
|
|
|
3
|
Mỹ
Châu
|
187,60
|
|
|
|
|
|
187,60
|
|
|
|
|
4
|
Mỹ
Quang
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mỹ
Tài
|
187,60
|
120,00
|
|
17,00
|
|
|
50,60
|
|
|
|
|
6
|
Mỹ
Hiệp
|
187,60
|
|
|
|
|
|
187,60
|
|
|
|
|
7
|
Mỹ
Cát
|
187,60
|
77,60
|
90,00
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mỹ
Thành
|
187,60
|
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Mỹ
Trinh
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Mỹ
Chánh Tây
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Mỹ
Lợi
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Mỹ
An
|
187,60
|
|
|
37,60
|
|
|
150,00
|
|
|
|
|
13
|
Mỹ
Hòa
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Mỹ
Phong
|
187,60
|
|
|
|
|
187,60
|
|
|
|
|
|
15
|
Mỹ
Lộc
|
187,60
|
125,00
|
|
15,00
|
|
|
47,60
|
|
|
|
|
16
|
Mỹ
Đức
|
187,60
|
120,00
|
|
|
|
|
67,60
|
|
|
|
|
17
|
Hỗ
trợ huyện nông thôn mới
|
3.752,00
|
|
|
1.390,65
|
500,00
|
|
1.861,35
|
|
|
|
|
18
|
Chi
phí quản lý chương trình
|
41,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,60
|
IV
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
1.728,40
|
84,288
|
|
280,80
|
|
651,656
|
671,656
|
|
|
|
40,00
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
1
|
Vĩnh
Quang
|
187,60
|
84,288
|
|
|
|
51,656
|
51,656
|
|
|
|
|
2
|
Vĩnh
Hảo
|
562,80
|
|
|
182,80
|
|
80,00
|
300,00
|
|
|
|
|
3
|
Vĩnh
Thịnh
|
938,00
|
|
|
98,00
|
|
520,00
|
320,00
|
|
|
|
|
4
|
Chi
phí quản lý chương trình
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
V
|
Huyện Phù Cát
|
2.854,00
|
1.736,938
|
20,00
|
11,00
|
|
345,154
|
700,908
|
|
|
|
40,00
|
UBND huyện Phù Cát
|
1
|
Cát
Trinh
|
187,60
|
|
|
11,00
|
|
86,60
|
90,00
|
|
|
|
|
2
|
Cát
Tài
|
187,60
|
150,00
|
|
|
|
|
37,60
|
|
|
|
|
3
|
Cát
Hiệp
|
187,60
|
152,31
|
20,00
|
|
|
|
15,29
|
|
|
|
|
4
|
Cát
Hanh
|
187,60
|
92,382
|
|
|
|
|
95,218
|
|
|
|
|
5
|
Cát
Lâm
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cát
Hưng
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cát
Tường
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cát
Tân
|
187,60
|
|
|
|
|
92,60
|
95,00
|
|
|
|
|
9
|
Cát
Nhơn
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cát
Thành
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cát
Minh
|
187,60
|
|
|
|
|
|
187,60
|
|
|
|
|
12
|
Cát
Sơn
|
187,60
|
116,646
|
|
|
|
70,954
|
|
|
|
|
|
13
|
Cát
Thắng
|
187,60
|
100,00
|
|
|
|
|
87,60
|
|
|
|
|
14
|
Cát
Hải
|
187,60
|
|
|
|
|
95,00
|
92,60
|
|
|
|
|
15
|
Cát
Chánh
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Chi
phí quản lý chương trình
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
VI
|
Thị xã An Nhơn
|
1.906,00
|
1.688,40
|
|
|
|
187,60
|
|
|
|
|
30,00
|
UBND thị xã An Nhơn
|
1
|
Nhơn
An
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhơn
Hạnh
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhơn
Hậu
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhơn
Khánh
|
187,60
|
|
|
|
|
187,60
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhơn
Lộc
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhơn
Mỹ
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhơn
Phong
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhơn
Phúc
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhơn
Tân
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhơn
Thọ
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi
phí quản lý chương trình
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00
|
VII
|
Thành phố Quy Nhơn
|
780,40
|
|
187,60
|
|
|
285,20
|
187,60
|
30,00
|
|
60,00
|
30,00
|
UBND thành phố Quy Nhơn
|
1
|
Nhơn
Lý
|
187,60
|
|
|
|
|
|
187,60
|
|
|
|
|
2
|
Nhơn
Hải
|
187,60
|
|
|
|
|
97,60
|
|
30,00
|
|
60,00
|
|
3
|
Phước
Mỹ
|
187,60
|
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhơn
Châu
|
187,60
|
|
|
|
|
187,60
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi
phí quản lý chương trình
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00
|
VIII
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
1.155,60
|
888,40
|
59,60
|
177,60
|
|
|
|
|
|
|
30,00
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
1
|
Hoài
Châu
|
187,60
|
127,60
|
|
60,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoài
Hải
|
187,60
|
128,00
|
59,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoài
Sơn
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hoài
Mỹ
|
187,60
|
157,60
|
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hoài
Châu Bắc
|
187,60
|
100,00
|
|
87,60
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hoài
Phú
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi
phí quản lý chương trình
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00
|
IX
|
Huyện Tây Sơn
|
6.044,80
|
1.777,70
|
30,00
|
1.400,00
|
|
912,00
|
981,50
|
272,00
|
630,00
|
|
41,60
|
UBND huyện Tây Sơn
|
1
|
Bình
Tân
|
187,60
|
139,10
|
|
|
|
32,00
|
16,50
|
|
|
|
|
2
|
Tây
Bình
|
187,60
|
120,00
|
|
|
|
|
67,60
|
|
|
|
|
3
|
Tây
Vinh
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tây
Xuân
|
187,60
|
100,00
|
|
|
|
|
87,60
|
|
|
|
|
5
|
Bình
Thuận
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tây
Thuận
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bình
Nghi
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bình
Tường
|
187,60
|
123,00
|
|
|
|
30,00
|
34,60
|
|
|
|
|
9
|
Bình
Thành
|
187,60
|
50,00
|
|
|
|
|
137,60
|
|
|
|
|
10
|
Tây
Phú
|
187,60
|
120,00
|
30,00
|
|
|
|
37,60
|
|
|
|
|
11
|
Bình
Hòa
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tây
An
|
187,60
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hỗ
trợ huyện nông thôn mới
|
3.752,00
|
|
|
1.400,00
|
|
850,00
|
600,00
|
272,00
|
630,00
|
|
|
14
|
Chi
phí quản lý chương trình
|
41,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,60
|
X
|
Huyện Vân Canh
|
415,20
|
|
187,60
|
|
|
187,60
|
|
|
|
|
40,00
|
UBND huyện Vân Canh
|
1
|
Canh
Vinh
|
187,60
|
|
187,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Canh
Hiển
|
187,60
|
|
|
|
|
187,60
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi
phí quản lý chương trình
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
XI
|
Huyện An Lão
|
602,80
|
|
245,80
|
|
|
99,00
|
99,00
|
99,00
|
|
|
60,00
|
UBND huyện An Lão
|
1
|
An
Tân
|
562,80
|
|
245,80
|
|
|
99,00
|
99,00
|
99,00
|
|
|
20,00
|
2
|
Chi
phí quản lý chương trình
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
Quyết định 1949/QĐ-UBND về phân khai chi tiết nguồn vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 theo các nội dung thành phần do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1949/QĐ-UBND về phân khai chi tiết nguồn vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới ngày 02/06/2023 theo các nội dung thành phần do tỉnh Bình Định ban hành
434
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|