|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1731/QĐ-UBND 2020 Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1731/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1731/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 17 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH KHÁNH
HÒA NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 11/2013/NĐ-CP
ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị;
Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BXD
ngày 25/8/2014 hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt chương trình phát triển đô
thị;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND
ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 4104/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị
tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại văn bản số 2050/SXD-KTQH ngày 08/7/2020 V/v ban hành kế hoạch thực hiện
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch thực
hiện Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa năm 2020”.
Điều 2. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ
chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, KGVX;
- Lưu: VT, VC, HM, CN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh)
Chương trình phát triển đô thị tỉnh
Khánh Hòa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 29/12/2016; trên cơ sở đó, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện Chương
trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa năm 2020 với các nội dung chính như sau:
I. Mục đích và yêu
cầu:
1. Mục đích:
- Xác định các nhiệm vụ trọng tâm, đồng
thời phân công trách nhiệm cụ thể để triển khai thực hiện một cách đồng bộ nhằm
đạt mục tiêu đã đề ra trong Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
4104/QĐ-UBND ngày 29/12/2016.
- Làm cơ sở để các Sở, ban, ngành, địa
phương và các đơn vị liên quan phối hợp triển khai thực hiện Chương trình phát
triển đô thị tỉnh Khánh Hòa theo đúng nhiệm vụ được giao.
2. Yêu cầu:
Các Sở, ban, ngành, địa phương và các
đơn vị liên quan được giao nhiệm vụ chịu trách nhiệm phối hợp triển khai thực
hiện theo đúng tiến độ.
II. Các nhiệm vụ
chủ yếu:
1. Về phát triển đô thị:
- Tập trung bố trí nguồn vốn để thực
hiện các dự án đầu tư mang tính chất trọng điểm, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển
đô thị.
- Bổ sung nguồn vốn để thực hiện công
tác quy hoạch đô thị tại các địa phương nhằm kêu gọi và thúc đẩy đầu tư đối với
các dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách.
- Đẩy mạnh chủ trương xã hội hóa, kêu
gọi nguồn lực ngoài ngân sách để tập trung hoàn thiện và phát triển đô thị.
- Tiếp tục đẩy mạnh phát triển 03
vùng kinh tế trọng điểm: Khu vực vịnh Cam Ranh, khu vực vịnh Vân Phong, thành
phố Nha Trang; có kế hoạch chuyển đổi ngành, nghề tạo sinh kế mới cho lực lượng
lao động ven biển của 03 vùng kinh tế.
- Hoàn thành 02 đề án Chương trình
phát triển từng đô thị còn lại (Nha Trang, Cam Lâm) trong năm 2020.
- Hoàn thành đề án phân loại đô thị đối
với huyện Diên Khánh, huyện Vạn Ninh là đô thị loại IV trong năm 2020.
2. Về phát triển hạ tầng kỹ thuật:
- Tiếp tục nâng cấp, hoàn thiện Cảng
hàng không quốc tế Cam Ranh đảm bảo công suất thiết kế phù hợp với tình hình thực
tế và Quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không.
- Khai thác tối đa các lợi thế, tiềm
năng phát triển, định hướng lâu dài các khu bến cảng tổng hợp và chuyên dùng
cho tàu biển trọng tải lớn tại các khu vực vịnh Vân Phong, Cam Ranh, Nha Trang
và Trường Sa.
- Tiếp tục nâng cấp, mở rộng, xây dựng
hệ thống đường tỉnh; hệ thống đường huyện được nâng cấp, mở rộng kết hợp xây dựng
mới đạt quy chuẩn từ đường cấp IV đến cấp III.
- Đảm bảo cung ứng điện, nước, dịch vụ
viễn thông đầy đủ cho sự phát triển kinh tế toàn tỉnh; đồng thời, giảm tối đa
ngập lũ đồng bằng các sông, suối.
3. Về chất lượng đô thị:
- Tiếp tục đầu tư xây dựng và hoàn
thiện chất lượng các đô thị trên địa bàn tỉnh theo mục tiêu đề ra trong năm
2020 tại Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh.
- Xây dựng các công trình hạ tầng kỹ
thuật và hạ tầng xã hội thiết yếu cho huyện đảo Trường Sa theo định hướng phát
triển kinh tế biển gắn liền với an ninh quốc phòng biển đảo.
- Nâng cao mật độ dân cư đô thị một
cách hợp lý, đảm bảo chất lượng và hiệu quả hoạt động đô thị tại các khu vực mới
nâng cấp từ các xã thành phường, cũng như nâng cao hiệu quả sử dụng của các khu đô thị mới;
- Tiếp tục công nhận đạt tiêu chuẩn
đô thị loại V cho các khu vực đã được quy hoạch phát triển thành nội thành, nội
thị.
4. Về xây dựng nếp sống văn minh
đô thị:
- Xây dựng một đô thị văn minh, hiện
đại, có chất lượng môi trường sống tốt và là trung tâm du lịch tầm cỡ quốc tế;
có tỷ lệ lấp đầy cao tại các khu đô thị mới; áp dụng khoa học công nghệ hiện đại
trong quản lý đô thị.
- Nâng cao chất lượng, thái độ phục vụ
của đội ngũ cán bộ công chức mang tính chuyên nghiệp, có đức có tài đáp ứng yêu
cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa của tỉnh.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân góp
phần xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh, nếp sống văn hóa và văn minh đô thị,
phát huy dân chủ gắn với nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của người dân.
Giáo dục nếp sống văn minh đến toàn dân, trọng tâm là thế hệ trẻ, nhất là đối với
đối tượng thiếu niên, nhi đồng, học sinh, sinh viên.
III. Danh mục các
công trình, dự án trọng điểm:
Chi tiết danh mục về thời gian thực
hiện, nhu cầu vốn, chủ đầu tư của các dự án ưu tiên đầu tư năm 2020 (theo Phụ
lục 1-1 đến Phụ lục 1-9 đính kèm Kế hoạch này) như sau:
1. Thành phố Nha Trang:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là
13 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 4.171,382 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án
thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 43 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện
khoảng 909,40 tỷ đồng.
2. Thành phố Cam Ranh:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là
03 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 132,756 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án
thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 22 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện
khoảng 45,8 tỷ đồng.
3. Thị xã Ninh Hòa:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là
28 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 191,771 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án
thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 86 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện
khoảng 231,31 tỷ đồng.
4. Huyện Diên Khánh:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là
05 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 725,409 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án
thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 27 dự án, với tổng vốn nhu cầu vốn thực hiện
khoảng 295,5 tỷ đồng.
5. Huyện Cam Lâm:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là 05 dự án, với tổng nhu cầu vốn
thực hiện khoảng 85,821 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án
thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 05 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện
khoảng 231,138 tỷ đồng.
6. Huyện Vạn Ninh:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là
04 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 151,704 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án
thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 62 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện
khoảng 9.775,661 tỷ đồng.
7. Huyện Khánh Vĩnh:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là
04 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 175,897 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án
thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 10 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng
191,834 tỷ đồng.
8. Huyện Khánh Sơn:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là
02 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 131,55 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án
thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 09 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện
khoảng 63,7 tỷ đồng.
9. Liên huyện:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là
01 dự án, với tổng vốn thực hiện khoảng 49,996 tỷ đồng;
IV. Tổ chức thực
hiện:
1. Trên
cơ sở những nhiệm vụ chủ yếu trong kế hoạch này, Giám đốc các Sở; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực tiếp chỉ đạo
xây dựng, thực hiện kế hoạch có liên quan đến sở, ngành, địa phương mình quản
lý. Đồng thời, xây dựng nhiệm vụ cụ thể để triển khai thực hiện đảm bảo tiến độ
và hiệu quả đã đề ra.
2. Các sở,
ngành, đơn vị và địa phương có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ và danh mục các
công trình, dự án trọng điểm của Kế hoạch (chi tiết kèm theo phụ lục); cụ
thể như sau:
2.1. Sở
Xây dựng:
- Giao Sở Xây dựng chủ trì, tổng hợp,
báo cáo tình hình triển khai thực hiện cho Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh hằng
năm hoặc đột xuất khi có yêu cầu. Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh tiến hành
sơ kết, tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch này.
- Là cơ quan thường trực triển khai,
có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện ở các cơ
quan, đơn vị, định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.2. Sở
Tài nguyên và Môi trường:
Chịu trách nhiệm chính và phối hợp với
các sở, ngành, địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực liên quan đến
việc đền bù, thu hồi đất để thực hiện các công trình, dự án trọng điểm của Kế
hoạch này.
2.3. Sở Kế
hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính,
các sở, ban, ngành, đơn vị, địa phương ưu tiên, bảo đảm đủ nguồn kinh phí chi đầu
tư phát triển, vốn đầu tư công để thực hiện các nhiệm vụ, danh mục các công
trình, dự án trọng điểm thuộc Kế hoạch này.
- Chủ trì và phối hợp các đơn vị có
liên quan xây dựng kế hoạch mời gọi, thu hút đầu tư cho các công trình, dự án
trọng điểm.
2.4. Sở
Tài chính:
Trên cơ sở nhu cầu và khả năng cân đối
ngân sách, chủ trì và phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, các địa phương và các
đơn vị có liên quan cân đối và trình cấp thẩm quyền bố trí kinh phí từ nguồn vốn
thuộc lĩnh vực do sở quản lý để thực hiện các nhiệm vụ liên quan thuộc Kế hoạch
này.
2.5. Sở
Thông tin và Truyền thông:
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hướng dẫn các cơ quan báo chí của tỉnh, hệ thống thông tin cơ sở đẩy
mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa; góp phần nâng cao nhận thức
trong các tầng lớp nhân dân về vai trò, ý nghĩa, quyền lợi và nghĩa vụ của việc
tham gia xây dựng nếp sống văn minh đô thị.
2.6. Các
Sở, ban, ngành, đơn vị:
Căn cứ theo chuyên môn, chức năng nhiệm
vụ được phân công chịu trách nhiệm chủ trì hoặc phối hợp với các sở, ngành, địa
phương để thực hiện các dự án, công trình trọng điểm của Kế hoạch này theo phân
công.
2.7. Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Triển khai, phổ biến, tuyên truyền
rộng rãi các nội dung của Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa, Chương
trình phát triển đô thị của địa phương và nội dung Kế hoạch này.
- Chủ trì hoặc phối hợp với các sở,
ngành, đơn vị phương để thực hiện các dự án, công trình trọng điểm của Kế hoạch
này theo phân công.
- Hoàn thành các đề án phát triển từng
đô thị và đề án phân loại đô thị tại địa phương.
3. Giám đốc
các Sở, ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thường
xuyên chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch này; định kỳ báo cáo
cho Sở Xây dựng để tổng hợp, báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh./.
PHỤ LỤC 1-1:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG CHO KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ
NHA TRANG
(Đơn
vị tiền tệ: triệu đồng)
STT
|
TÊN
DỰ ÁN (QUY MÔ)
|
THỜI
GIAN THỰC
|
TỔNG
MỨC ĐẦU TƯ
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
|
PHÂN
KỲ VỐN THEO NĂM
|
GHI
CHÚ
|
2019
|
2020
|
TỔNG
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
5.080.782
|
|
1.157.276
|
664.000
|
1.821.276
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2020
|
|
4.171.382
|
|
936.976
|
413.300
|
1.350.276
|
|
A.1
|
Đồ án quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
3.299.058
|
|
804.397
|
226.200
|
1.030.597
|
|
a.2.1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định
cư Ngọc Hiệp
|
2016-2019
|
161.748
|
BQLDA
PT tỉnh
|
6.500
|
5.000
|
11.500
|
|
a.2.2
|
Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang
|
2018-2022
|
759.516
|
BQLDA
PT tỉnh
|
106.710
|
3.800
|
110.510
|
- Theo số liệu tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
- Theo báo cáo của Ban QLDA Phát triển
tỉnh tại văn bản số 790/BQL-QLDA2 ngày 25/6/2020
|
a.2.3
|
Môi trường bền vững các thành phố
Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang
|
2018-2022
|
1.607.510
|
BQLDA
PT tỉnh
|
294.703
|
15.100
|
309.803
|
a.2.4
|
Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam
hòn Khô (giai đoạn 2) - Tuyến T1
|
2013-2019
|
79.808
|
BQLDA
PT tỉnh
|
65.024
|
5.100
|
70.124
|
a.2.5
|
Đường D30 - Kết nối đường 23 tháng
10 với đường Võ Nguyên Giáp
|
2018-2020
|
129.534
|
BQLDA
CT NN&PTNT
|
81.460
|
40.000
|
121.460
|
- Theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND
ngày 10/12/7019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
a.2.6
|
Kè bờ phường Vĩnh nguyên
|
2019-2021
|
201.082
|
Sở
NN
|
50.000
|
1.000
|
51.000
|
a.2.7
|
Tàu phục vụ thu phí tham quan vịnh
Nha Trang
|
2020
|
1.331
|
UBND
NT
|
|
1.200
|
1.200
|
a.2.8
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng
trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP Nha Trang (phần 01 bên đường
còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
2020
|
17.779
|
UBND
NT
|
|
15.000
|
15.000
|
a.2.9
|
Đường Tỉnh lộ 3
|
2018-2020
|
340.750
|
BQLDA
ĐTXD CTGT
|
200.000
|
140.000
|
340.000
|
- Theo số liệu tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
- Nguồn vốn của dự án được bố trí từ
nguồn bán đấu giá quyền sử dụng đất 3.36ha tại khu Kho cảng Bình Tân, thành
phố Nha Trang. Việc tổ chức đấu giá còn nhiều vướng mắc khó thực hiện nên đến
nay dự án chưa được bố trí vốn.
|
A.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
A.4
|
Hạ tầng xã hội - Công trình khác
|
|
872.324
|
|
132.579
|
187.100
|
319.679
|
|
a.4.1
|
Sửa chữa trụ sở Đoàn ca múa nhạc Hải
Đăng
|
2020
|
1.203
|
Sở
VHTT
|
|
1.100
|
1.100
|
theo số liệu tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
a.4.2
|
Bệnh viện Ung bướu
|
2016-2020
|
560.862
|
Sở Y
tế
|
60.600
|
119.500
|
180.100
|
a
4.3
|
Nhà dưỡng lão và an dưỡng Khánh Hòa
|
2018-2020
|
11.899
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
8.000
|
3.000
|
11.000
|
a.4.4
|
Trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
2019-2020
|
5.833
|
Hội
CCB
|
2.000
|
3.500
|
5.500
|
a.4.5
|
Bệnh viện đa khoa Nha Trang
|
2019-2023
|
292.527
|
Sở Y
tế
|
61.979
|
60.000
|
121.979
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC
DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC
|
|
909.400
|
|
220.300
|
250.700
|
471.000
|
|
B.1
|
Đồ án Quy hoạch
|
|
22.400
|
|
13.400
|
8.000
|
21.400
|
|
b.1.1
|
QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phường
Vĩnh Phước (Tây đường 2/4), thành phố Nha Trang
|
2016-2020
|
3.900
|
UBND
NT
|
3.000
|
900
|
3.900
|
|
b.1.2
|
QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phường
Vĩnh Phước (Đông đường 2/4), thành phố Nha Trang
|
2016-2020
|
1.900
|
UBND
NT
|
1.300
|
600
|
1.900
|
|
b.1.3
|
QHCT tỉ lệ 1/500 khu dân cư Phước
Long - Vĩnh Trường (Phía Nam đường Phước Long: 80 ha)
|
2018-2020
|
2.300
|
UBND
NT
|
1.300
|
1.000
|
2.300
|
|
b.1.4
|
QHCTXD 1/500 Khu dân cư Vĩnh Hiệp-Vĩnh
Ngọc-khu 1 (Vĩnh Châu)
|
2017-2020
|
2.500
|
UBND
NT
|
1.200
|
800
|
2.000
|
|
b.
1.5
|
QHCTXD 1/500 Khu dân cư Vĩnh Hiệp-Vĩnh
Ngọc-khu 2 (Đông Bắc KDC Vĩnh Điềm Trung)
|
2017-2020
|
2.300
|
UBND
NT
|
1.000
|
800
|
1.800
|
|
b.1.6
|
Quy chế quản lý khu vực Xương Huân
- Vạn Thạnh
|
2018-2020
|
1.300
|
UBND
NT
|
300
|
1.000
|
1.300
|
|
b.1.7
|
QHCTXD Khu đô thị phía Tây thành phố
Nha Trang (khu 1)
|
2018-2020
|
1.300
|
UBND
NT
|
800
|
500
|
1.300
|
|
b.1.8
|
QHCTXD Khu đô thị phía Tây thành phố
Nha Trang (khu 2)
|
2018-2020
|
1.500
|
UBND
NT
|
1.000
|
500
|
1.500
|
|
b.1.9
|
QHCTXD Khu đô thị phía Tây thành phố
Nha Trang (khu 3)
|
2018-2020
|
2.000
|
UBND
NT
|
1.300
|
700
|
2.000
|
|
b.1.10
|
QHCTXD Khu đô thị phía Tây thành phố
Nha Trang (khu 4)
|
2018-2020
|
2.000
|
UBND
NT
|
1.200
|
800
|
2.000
|
|
b.1.11
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng
1/2000 Khu vực Hòn Nghê, xã Vĩnh Ngọc
|
2018-2020
|
1.400
|
UBND
NT
|
1.000
|
400
|
1.400
|
|
B.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
400.100
|
|
127.900
|
136.600
|
264.500
|
|
b.2.1
|
Nâng cấp mở rộng đường Lê Lợi
|
2019-2020
|
19.000
|
UBND
NT
|
7.000
|
12.000
|
19.000
|
|
b.2.2
|
Mở rộng đường Phú Đức, TP Nha Trang
|
2019-2020
|
16.800
|
UBND
NT
|
10.800
|
6.000
|
16.800
|
|
b.2.3
|
Nâng cấp đường C2, phường Vĩnh
Nguyên
|
2019-2020
|
4.800
|
UBND
NT
|
|
4.800
|
4.800
|
|
b.2.4
|
Nâng cấp đường Châu Văn Liêm (đoạn
từ Nguyễn Đức Cảnh đến Dương Quảng Hàm), phước Long
|
2019-2020
|
2.500
|
UBND
NT
|
1.000
|
1.500
|
2.500
|
|
b.2.5
|
Các công trình thực hiện theo nghị
quyết số 17 của Thành ủy Nha Trang
|
2018-2020
|
59.100
|
UBND
NT
|
20.000
|
20.700
|
40.700
|
|
b.2.6
|
Đề án tổ chức giao thông
|
2019-2020
|
4.000
|
UBND
NT
|
|
4.000
|
4.000
|
|
b.2.7
|
Chương trình thực hiện Nghị quyết 05
về nâng cấp hẻm nội thị và đường GTNT
|
2017-2020
|
16.400
|
UBND
NT
|
5.000
|
6.400
|
11.400
|
|
b.2.8
|
Đề án xây dựng ngầm đô thị, quản lý
và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật (khu vực nội thành) - Đề án hạ
ngầm dây điện, cáp nổi đường Lê Thánh Tôn
|
2019-2020
|
88.300
|
UBND
NT
|
35.000
|
19.800
|
54.800
|
|
b.2.9
|
Duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng
kỹ thuật bức xúc phục vụ dân sinh (hệ thống thoát nước, đình miếu, điện chiếu
sáng)
|
2016-2020
|
74.500
|
UBND
NT
|
9.900
|
12.700
|
22.600
|
|
b.2.10
|
Hệ thống đường ống cấp 3 thu gom nước
thải khu dân cư Đường Đê
|
2018-2020
|
10.000
|
UBND
NT
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
|
b.2.11
|
Kế hoạch đấu nối nước thải thành phố
giai đoạn 2016-2020
|
2018-2020
|
18.200
|
UBND
NT
|
3.800
|
13.600
|
17.400
|
|
b.2.12
|
Kế hoạch thu gom rác thải và lắp đặt
thùng rác thành phố giai đoạn 2016 - 2020
|
2017-2020
|
42.600
|
UBND
NT
|
14.500
|
16.100
|
30.600
|
|
b.2.13
|
Đề án nghiên cứu chỉnh trang cây
xanh, cảnh quan TPNT 2016-2020
|
2018-2020
|
27.200
|
UBND
NT
|
10.900
|
9.000
|
19.900
|
|
b.2.14
|
Điện chiếu sáng đô thị
|
2018-2020
|
16.700
|
UBND
NT
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
|
B3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
142.700
|
|
0
|
25.000
|
25.000
|
|
b.3.1
|
CSHT Khu TĐC Hòn rớ 2
|
2016-2020
|
142.700
|
UBND
NT
|
|
25.000
|
25.000
|
|
B.4
|
Hạ tầng xã hội - công trình khác
|
|
344.200
|
|
79.000
|
81.100
|
160.100
|
|
b.4.1
|
Duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa trụ sở
các cơ quan
|
2016-2020
|
31.600
|
UBND
NT
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
|
b.4.2
|
Trường THCS Đất Lành gđ 1
|
2020
|
12.000
|
UBND
NT
|
|
12.000
|
12.000
|
|
b.4.3
|
Xây dựng mới Trường TH Vĩnh Lương 2
(thôn Củu Hàm)
|
2019-2020
|
24.000
|
UBND
NT
|
24.000
|
|
24.000
|
|
b.4.4
|
Trường TH Phước Thịnh - HM: XDM
phòng chức năng, đa năng, 4 phòng học
|
2016-2020
|
26.600
|
UBND
NT
|
|
11.600
|
11.600
|
|
b.4.5
|
Duy tu, sửa chữa, bảo dưỡng các phòng
học và nhà vệ sinh
|
2016-2020
|
65.000
|
UBND
NT
|
17.000
|
18.000
|
35.000
|
|
b.4.6
|
Đề án Tăng cường cơ sở vật chất cho
các trường mầm non thành phố Nha Trang giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến
năm 2030
|
2016-2020
|
99.700
|
UBND
NT
|
19.900
|
20.000
|
39.900
|
|
b.4.7
|
Hạ tầng thông tin các xã phường
|
2016-2020
|
10.100
|
UBND
NT
|
1.500
|
1.500
|
3.000
|
|
b.4.8
|
Công trình phòng thủ quân sự
|
2016-2020
|
5.000
|
UBND
NT
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
|
b.4.9
|
Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông
tin
|
2016-2020
|
11.500
|
UBND
NT
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
|
b.4.10
|
Đề án Xây dựng thành phố “Đô thị
văn minh - Công dân thân thiện giai đoạn 2016 - 2020
|
2016-2020
|
10.000
|
UBND
NT
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
|
b.4.11
|
Chuơng trình MTQG Giài quyết việc
làm - Xóa đói giảm nghèo
|
2016-2020
|
5.000
|
UBND
NT
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
|
b.4.12
|
Đề án Thực hiện mục tiêu không có
người lang thang xin ăn trên địa bàn TP Nha Trang giai đoạn 2015 - 2020
|
2016-2020
|
8.000
|
UBNDNT
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
|
b.4.13
|
Chương trình sửa chữa, xóa nhà
tranh tre dột nát cho đối tượng chính sách theo QĐ 22
|
2016-2020
|
5.000
|
UBND
NT
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
|
b.4.14
|
Kế hoạch phát triển nhân lực TP Nha
Trang giai đoạn 2016 - 2020
|
2016-2020
|
2.500
|
UBND
NT
|
500
|
500
|
1.000
|
|
b.4.15
|
Đề án Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
toàn quốc
|
2016-2020
|
2.500
|
UBND
NT
|
500
|
500
|
1.000
|
|
b.4.16
|
Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng
và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng trên địa bàn thành phố Nha Trang giai đoạn 2016-2020
|
2016-2020
|
5.100
|
UBND
NT
|
800
|
700
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1-2:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG CHO KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ
CAM RANH
(Đơn
vị tiền tệ: triệu đồng)
STT
|
TÊN
DỰ ÁN (QUY MÔ)
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
TỔNG
MỨC ĐẦU TƯ
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
|
PHÂN
KỲ VỐN THEO NĂM
|
GHI
CHÚ
|
|
2019
|
2020
|
TỔNG
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
178.556
|
|
39.600
|
71.400
|
111.000
|
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2020
|
|
132.756
|
|
39.600
|
29.900
|
69.500
|
|
|
A.1
|
Đồ án Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
106.756
|
|
30.600
|
25.900
|
56.500
|
|
|
a.2.1
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng
trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP Cam Ranh (phần 01 bên đường
còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
2020
|
26.756
|
UBND
TP CR
|
|
20.400
|
20.400
|
theo số liệu tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
|
a.2.2
|
Kè chống sạt lở sông Lạch Cầu 2 và
Lạch Cầu 3, TP Cam Ranh
|
2018-2020
|
80.000
|
BQL
DAĐT XD các CT CR
|
30.600
|
5.500
|
36.100
|
A.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.4
|
Hạ tầng xã hội - công trình khác
|
|
26.000
|
|
9.000
|
4.000
|
13.000
|
|
|
a.4.1
|
Nhà thi đấu thể dục, thể thao Liên
đoàn lao động tỉnh
|
2018-2020
|
26.000
|
LĐLĐ
tỉnh
|
9.000
|
4.000
|
13.000
|
theo số liệu tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC
DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC
|
|
45.800
|
|
|
41.500
|
41.500
|
|
|
B.1
|
Đồ án Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
32.400
|
|
|
28.100
|
28.100
|
|
|
b.2.1
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng
trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP Cam Ranh (phần 01 bên đường
còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc.
|
2020
|
7.400
|
UBND
TP CR
|
|
7.400
|
7.400
|
|
|
b.2.2
|
Đường Trần Nhân Tông (3/4 đến biển)
- GĐ1
|
2020
|
2.000
|
UBND
TP CR
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
b.2.3
|
Đường Lê Đại Hành (đoạn Hùng Vương
- biển) GĐ1
|
2020
|
2.000
|
UBND
TP CR
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
b.2.4
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn Hùng
Vương - biển) GĐ1
|
2020
|
2.000
|
UBND
TP CR
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
b.2.5
|
Đường phía Nam sân vận động Cam
Nghĩa - GĐ1
|
2020
|
2.000
|
UBND
TP CR
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
b.2.6
|
Đường Tố Hữu - GĐ1
|
2020
|
2.000
|
UBND
TP CR
|
|
2.000
|
2.000
|
|
b.2.7
|
Đường vào khu sản xuất tuyến 8 thôn
Thịnh Sơn, xã CTT
|
2020
|
2.000
|
UBND
TP CR
|
|
800
|
800
|
|
b.2.8
|
Đường vào khu sản xuất tuyến 8 thôn
Sông Cạn Đông, xã CTT
|
2020
|
2.200
|
UBND
TP CR
|
|
900
|
900
|
|
b.2.9
|
Đường vào khu sản xuất tuyến 2, xã
CTT
|
2020
|
2.000
|
UBND
TP CR
|
|
600
|
600
|
|
b.2.10
|
Đường vào khu sản xuất tuyến 4 thôn
Thịnh Sơn, xã CTT
|
2020
|
600
|
UBND
TP CR
|
|
200
|
200
|
|
b.2.11
|
Đường TDP Mỹ Ca (đường số 6) (đường
từ Nguyễn Chí Thanh đến đường Vành đai K9)
|
2019-2020
|
1.000
|
UBND
P.Cam Nghĩa
|
|
1.000
|
1.000
|
|
b.2.12
|
Đường TDP Cam Nghĩa (Đường số 6)
|
2019-2020
|
1.000
|
UBND
P.Cam Nghĩa
|
|
1.000
|
1.000
|
|
b.2.13
|
Đường N1 (từ đường QL1A đến KDC
Nghĩa Lộc)
|
2019-2020
|
1.000
|
UBND
P.Cam Nghĩa
|
|
1.000
|
1.000
|
|
b.2.14
|
Đường TDP Hòa Bình (từ đường Lê
Thánh Tông đến đường Hà Huy Tập)
|
2019-2020
|
1.000
|
UBND
P.Cam Nghĩa
|
|
1.000
|
1.000
|
|
b.2.15
|
Đường Lý Thường Kiệt, TDP Hòa Do 5A
(từ đường QL1A đến đường ngang KDC)
|
2019-2020
|
800
|
UBND
P.Cam Phúc Bắc
|
|
800
|
800
|
|
b.2.16
|
Đường liên TDP Hòa Do 5A-5B (từ đường
QL1A đến giáp biển)
|
2019-2020
|
1.000
|
UBND
P.Cam Phúc Bắc
|
|
1.000
|
1.000
|
|
b.2.17
|
Đường ngang liên TDP Hòa Do 5A-5B
(từ đường Âu Cơ đến hẻm sau nhà thờ)
|
2019-2020
|
1.000
|
UBND
P.Cam Phúc Bắc
|
|
1.000
|
1.000
|
|
b.2.18
|
Đường TDP Xuân Ninh (từ Đại lộ Hùng
Vương đến đường D2)
|
2019-2020
|
700
|
UBND
P.Cam Phúc Nam
|
|
700
|
700
|
|
b.2.19
|
Đường TDP Xuân Ninh (từ nhà nghỉ
Thuận Châu đến nhà bà Lê Thị Liễu)
|
2019-2020
|
700
|
UBND
P.Cam Phúc Nam
|
|
700
|
700
|
|
B.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
B.4
|
Hạ tầng xã hội - công trình khác
|
|
13.400
|
|
|
13.400
|
13.400
|
|
b.4.1
|
Xây dựng bến xe liên tỉnh phía Nam
|
2020
|
12.000
|
UBND
TP CR
|
|
12.000
|
12.000
|
|
b.4.2
|
Trụ sở làm việc Ban BVDP phường Cam
Linh
|
2020
|
500
|
UBND
P.Cam Linh
|
|
500
|
500
|
|
b.4.3
|
Nhà sinh hoạt TDP Thuận Hiệp
|
2020
|
900
|
UBND
P.Cam Thuận
|
|
900
|
900
|
|
PHỤ LỤC 1-3:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG CHO KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ
NINH HÒA
(Đơn
vị tiền tệ: triệu đồng)
STT
|
TÊN
DỰ ÁN (QUY MÔ)
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
TỔNG
MỨC ĐẦU TƯ
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
|
PHÂN
KỲ VỐN THEO NĂM
|
GHI
CHÚ
|
2019
|
2020
|
TỔNG
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
423.081
|
|
105.069
|
210.017
|
315.086
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2020
|
|
191.771
|
|
83.869
|
53.000
|
136.869
|
|
A.1
|
Đồ án Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
191.771
|
|
83.869
|
53.000
|
136.869
|
|
a.2.1
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng
trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TX Ninh Hòa (phần 01 bên đường
còn lại đối với các đoạn qua đô thị qua khu dân cư đông đúc)
|
2020
|
12.006
|
Thị
xã NH
|
|
10.000
|
10.000
|
Theo số liệu tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
a.2.2
|
Đường Bắc Nam, thị xã Ninh Hòa
(giai đoạn 2)
|
2017-2020
|
123.269
|
Ban
QLDA các CTXD Ninh Hòa
|
81.369
|
14.000
|
95.369
|
a.2.3
|
Đường từ nhà ông Trịnh Tiến Khoa đến
TL1A (đoạn từ TL1A đến Lạch Cầu Treo)
|
2019-2020
|
12.848
|
UBND
phường Ninh Diêm
|
2.500
|
6.500
|
9.000
|
a.2.4
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng
các tuyến đường thuộc Tổ dân phố 9 Đông Cát
|
2020
|
1.191
|
UBND
phường Ninh Hải
|
|
616
|
616
|
a.2.5
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng
các tuyến đường thuộc Tổ dân phố
5 Đông Hòa
|
2020
|
1.021
|
UBND
phường Ninh Hải
|
|
660
|
660
|
a.2.6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Vinh Hàm
đoạn từ TL1A đến cầu Xóm Đò
|
2020
|
1.385
|
UBND
phường Ninh Hải
|
|
850
|
850
|
a.2.7
|
Nâng cấp, mở rộng vỉa hè đường BTXM
phường Ninh Hải, đoạn từ Công ty Bình Thêm đến giáp khu dân cư TDP 6 Bình Tây
|
2020
|
613
|
UBND
phường Ninh Hải
|
|
300
|
300
|
a.2.8
|
Đường nội bộ khu dân cư mới TDP 6
Bình Tây
|
2020
|
1.224
|
UBND
phường Ninh Hải
|
|
800
|
800
|
a.2.9
|
Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ
Đình Bình Tây đến giáp đường Mê Linh
|
2020
|
1.066
|
UBND
phường Ninh Hải
|
|
692
|
692
|
a.2.10
|
Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ
khu neo đậu tàu thuyền đến giáp đường STX
|
2020
|
896
|
UBND
phường Ninh Hải
|
|
582
|
582
|
a.2.11
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ dân
phố Phú Thạnh
|
2020
|
11.650
|
UBND
phường Ninh Thủy
|
|
4.500
|
4.500
|
a.2.12
|
San nền khu dân cư Thanh Châu ONV 6
|
2020
|
2.623
|
UBND
phường Ninh Giang
|
|
1.200
|
1.200
|
a.2.13
|
San nền khu dân cư Thanh Châu ONV 7
|
2020
|
2.492
|
UBND
phường Ninh Giang
|
|
1.300
|
1.300
|
a.2.14
|
Đường K5
|
2020
|
6.296
|
UBND
phường Ninh Giang
|
|
2.000
|
2.000
|
a.2.15
|
Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ đường
16/7 (sau miếu Hội Đồng) đến giáp đường đi miếu Hội Đồng
|
2020
|
1.134
|
UBND
phường Ninh Đa
|
|
794
|
794
|
Theo số liệu tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
a.2.16
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ cây
xăng bà Na đến nhà ông Ngô Dậy TDP Phước Đa 3
|
2020
|
1.019
|
UBND
phường Ninh Đa
|
|
713
|
713
|
a.2.17
|
Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ
đường 16/7 (sau Miếu Hội Đồng) đến giáp đường đi Miếu Hội Đồng)
|
2020
|
1.208
|
UBND
phường Ninh Đa
|
|
846
|
846
|
a.2.18
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ nhà
ông Kép đến nhà ông Nguyễn Mạnh
|
2020
|
1.197
|
UBND
phường Ninh Đa
|
|
838
|
838
|
a.2.19
|
Đường BTXM phường ninh Đa, đoạn từ
Đầu Gành đến nhà ông Nguyễn Long Rào
|
2020
|
1.221
|
UBND
phường Ninh Đa
|
|
854
|
854
|
a.2.20
|
Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ
nhà ông Sanh đến nhà bà Thủy TDP Phước Đa 1 (giáp Ninh Phú)
|
2020
|
865
|
UBND
phường Ninh Đa
|
|
455
|
455
|
a.2.21
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng
tuyến đường Lý Tự Trọng
|
2020
|
1.062
|
UBND
phường Ninh Hà
|
|
700
|
700
|
a.2.22
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng
phường Ninh Hà, nhánh 1: từ ngã ba Trạm bơm đến UBND phường, nhánh 2: từ ngã
tư chợ đến giáp Quốc lộ 1A
|
2020
|
722
|
UBND
phường Ninh Hà
|
|
500
|
500
|
a.2.23
|
Đường giao thông phường Ninh Hà đoạn
BTXM từ núi Một đến chùa Hà Liên
|
2020
|
1.223
|
UBND
phường Ninh Hà
|
|
850
|
850
|
a.2.24
|
Đường BTXM TDP Tân Tế phường Ninh
Hà, đoạn từ nhà SHCĐ đến Đình
|
2020
|
256
|
UBND
phường Ninh Hà
|
|
170
|
170
|
a.2.25
|
Đường BTXM TDP Mỹ Trạch phường Ninh
Hà, đoạn từ nhà ông Tỵ đến giáp đường đi Gò Cổ Chi
|
2020
|
1.207
|
UBND
phường Ninh Hà
|
|
840
|
840
|
a.2.26
|
Nâng cấp, cải tạo đường nội bộ
trong khu dân cư TDP Hà Liên phường Ninh Hà
|
2020
|
1.187
|
UBND
phường Ninh Hà
|
|
830
|
830
|
a.2.27
|
Nâng cấp, cải tạo đường nội bộ
trong khu dân cư TDP Tân Tế phường Ninh Hà
|
2020
|
274
|
UBND
phường Ninh Hà
|
|
190
|
190
|
a.2.28
|
Đường BTXM Thuận Lợi phường Ninh
Hà, đoạn từ nhà bà Lương Thị Béc đến nhà ông Trịnh Đình Ngọc
|
2020
|
616
|
UBND
phường Ninh Hà
|
|
420
|
420
|
A.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
A.4
|
Hạ tầng xã hội - công trình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC
DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC
|
|
212.560
|
|
21.200
|
138.267
|
159.467
|
|
B.1
|
Đồ Án Quy Hoạch Xây Dựng
|
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
b.1.1
|
Cắm mốc ranh giới, chỉ giới đường đỏ
theo QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Lạc An, xã Ninh Thọ
|
2020
|
500
|
P.QLĐT
|
|
500
|
500
|
|
B.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
189.216
|
|
21.200
|
120.137
|
141.337
|
|
b.2.1
|
Quảng trường 2/4 thị xã Ninh Hòa
|
2019-2020
|
22.000
|
Ban
QLDA
|
9000
|
23.000
|
32.000
|
|
b.2.2
|
Đường Minh Mạng thị xã Ninh Hòa
|
2019-2020
|
20.000
|
Ban
QLDA
|
|
13.000
|
13.000
|
|
b.2.3
|
Xây dựng CSHT khu dân cư N95
|
2019-2020
|
3.000
|
Trung
tâm PTQĐ thị xã
|
|
2.000
|
2.000
|
|
b.2.4
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên
tuyến đường mở rộng QL1A, đoạn qua thị xã Ninh Hòa (phần 01 bên đường còn lại
đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
2019-2020
|
12.500
|
UBND
thị xã
|
|
8.000
|
8.000
|
|
b.2.5
|
Đường từ nhà ông Trịnh Tiến Khoa đến
TL1A (đoạn từ TL1A đến Lạch Cầu Treo)
|
2019-2020
|
11.510
|
UBND
phường Ninh Diêm
|
700
|
650
|
1.350
|
|
b.2.6
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM đoạn từ
QL1A đến giáp đường 16/7 (nhà ông Hiền)
|
2019
- 2020
|
1.200
|
UBND
phường Ninh Đa
|
400
|
800
|
1.200
|
|
b.2.7
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM đoạn từ
QL1A đến giáp đường bê tông nhựa TDP Vạn Thiện
|
2019
- 2020
|
1.200
|
UBND
phường Ninh Đa
|
400
|
800
|
1.200
|
|
b.2.8
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM đoạn từ
QL1A đến chùa Ông thôn Bằng Phước xã Ninh Phú
|
2019
- 2020
|
1.100
|
UBND
phường Ninh Đa
|
300
|
800
|
1.100
|
|
b.2.9
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM đoạn từ
đường 16/7 đến nhà ông Bùi Văn Sa TDP Phước Đa 3
|
2019
- 2020
|
1.000
|
UBND
phường Ninh Đa
|
300
|
700
|
1.000
|
|
b.2.10
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM đoạn từ
đường 16/7 (Miễu Chuột) đến giáp nhà ông Nguyễn Bảy
|
2019
- 2020
|
1.200
|
UBND
phường Ninh Đa
|
400
|
800
|
1.200
|
|
b.2.11
|
Đường BTXM từ nhà bà Yến TDP Phước
Sơn đến giáp đường BTXM đi cầu Bến Miễu
|
2019
- 2020
|
900
|
UBND
phường Ninh Đa
|
500
|
400
|
900
|
|
b.2.12
|
Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ
đường 16/7 ( sâu Miễu Hội Đồng) đến đường đi Miễu Hội đồng.
|
2020
|
1.212
|
TDP
Phước Đa 2
|
|
790
|
790
|
|
b.2.13
|
Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ
đường 16/7 đến nhà ông Trần Lưu.
|
2020
|
1.054
|
TDP
Phước Đa 3
|
|
850
|
850
|
|
b.2.14
|
Đường BTXM TDP Mỹ Trạch, phường
Ninh Hà, đoạn từ nhà ông Hồ Cao Trí đến nhà ông Chương Văn Nghiệp
|
2019
- 2020
|
700
|
UBND
phường Ninh Hà
|
200
|
500
|
700
|
|
b.2.15
|
Đường BTXM TDP Hậu Phước, phường
Ninh Hà, đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đệ đến nhà ông Thái Xuân Hương
|
2019
- 2020
|
700
|
UBND
phường Ninh Hà
|
200
|
500
|
700
|
|
b.2.16
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng
tuyến đường Hồ Tùng Mậu phường Ninh Hà
|
2019
- 2020
|
400
|
UBND
phường Ninh Hà
|
200
|
200
|
400
|
|
b.2.17
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng
tuyến đường Bến Đò, đoạn từ ngã ba Trạm bơm đến cầu Đá phường Ninh Hà
|
2019
- 2020
|
600
|
UBND
phường Ninh Hà
|
200
|
400
|
600
|
|
b.2.18
|
Đường giao thông TDP Mỹ Thuận phường
Ninh Hà, đoạn BTXM từ nhà ông Trần Văn Âu đến nhà ông Nguyễn Chánh
|
2019
- 2020
|
600
|
UBND
phường Ninh Hà
|
200
|
400
|
600
|
|
b.2.19
|
Đường giao thông TDP Mỹ Trạch phường
Ninh Hà, đoạn BTXM từ nhà ông Nguyễn Văn Tốt đến nhà ông Nguyễn Xèo
|
2019
- 2020
|
600
|
UBND
phường Ninh Hà
|
200
|
400
|
600
|
|
b.2.20
|
HT điện chiếu sáng công cộng tuyến
đường từ ngã ba Trạm bơm đến Hà Liên phường Ninh Hà
|
2019
- 2020
|
1.100
|
UBND
phường Ninh Hà
|
400
|
700
|
1.100
|
|
b.2.21
|
Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ
nhà ông Tấn đến giáp đường vào Cảnh sát biển
|
2019
- 2020
|
1.100
|
UBND
phường Ninh Hải
|
600
|
500
|
1.100
|
|
b.2.22
|
Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ
cổng làng Đông Hòa đến giáp công ty Autralis
|
2019
- 2020
|
1.200
|
UBND
phường Ninh Hải
|
600
|
600
|
1.200
|
|
b.2.23
|
Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ
Đồn Biên phòng đến nhà ông Hoàng
|
2019
- 2020
|
1.200
|
UBND
phường Ninh Hải
|
600
|
600
|
1.200
|
|
b.2.24
|
Đường BTXM phường Ninh Hài, đoạn từ
nhà ông Rỗ đến chợ Đông Hà
|
2019
- 2020
|
1.100
|
UBND
phường Ninh Hải
|
600
|
500
|
1.100
|
|
b.2.25
|
Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ
nhà ông Khoa đến nhà ông Vũ
|
2019
- 2020
|
700
|
UBND
phường Ninh Hải
|
400
|
300
|
700
|
|
b.2.26
|
Hệ thống đường, vỉa hè, hệ thống
thoát nước Khu dân cư TDP 6 - Bình Tây
|
2019
- 2020
|
1.100
|
UBND
phường Ninh Hải
|
600
|
500
|
1.100
|
|
b.2.27
|
Điện chiếu sáng đoạn đường Hồ Xuân
Hương đến khu neo đậu tàu thuyền
tránh trú bão
|
2019
- 2020
|
1.200
|
UBND
phường Ninh Hải
|
600
|
600
|
1.200
|
|
b.2.28
|
Đường BTXM phường Ninh Thủy, đoạn từ
nhà ông Chín đến nhà ông Hoàng
|
2019
- 2020
|
1.500
|
UBND
phường Ninh Thủy
|
800
|
700
|
1.500
|
|
b.2.29
|
Đường BTXM phường Ninh Thủy, đoạn từ
nhà ông Mau đến nhà ông Hai
|
2019
- 2020
|
600
|
UBND
phường Ninh Thủy
|
300
|
300
|
600
|
|
b.2.30
|
Đường BTXM phường Ninh Thủy, đoạn từ
nhà bà Sáng đến nhà ông Em
|
2019
- 2020
|
1.000
|
UBND
phường Ninh Thủy
|
500
|
500
|
1.000
|
|
b.2.31
|
Đường BTXM phường Ninh Thủy, đoạn từ
trại tôm Vân Tùy đến nhà ông Trần Mười
|
2019
- 2020
|
1.800
|
UBND
phường Ninh Thủy
|
900
|
900
|
1.800
|
|
b.2.32
|
Đường BTXM phường Ninh Thủy, đoạn từ
nhà ông Hạnh đến nhà ông Hai Trực
|
2019
- 2020
|
300
|
UBND
phường Ninh Thủy
|
100
|
200
|
300
|
|
b.2.33
|
Đường BTXM phường Ninh Thủy, đoạn từ
nhà ông Phiến đến nhà SHCĐ TDP Bá Hà 1
|
2019
- 2020
|
600
|
UBND
phường Ninh Thủy
|
300
|
300
|
600
|
|
b.2.34
|
Đường BTXM phường Ninh Thủy, hệ thống
thoát nước đoạn từ nhà ông Tinh đến nhà ông 4 Miễu
|
2019
- 2020
|
700
|
UBND
phường Ninh Thủy
|
400
|
300
|
700
|
|
b.2.35
|
Đường BTXM phường Ninh Thủy, đoạn từ
nhà ông Thành Bảo đến nhà ông 5 Ngân
|
2019
- 2020
|
600
|
UBND
phường Ninh Thủy
|
300
|
300
|
600
|
|
b.2.36
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TDP Phú
Thạnh
|
2020
|
11.720
|
UBND
phường Ninh Thủy
|
|
11.720
|
11.720
|
|
b.2.37
|
San nền Khu dân cư Thanh Châu
(ONV9)
|
2019
- 2020
|
3.000
|
UBND
phường Ninh Giang
|
|
1.500
|
1.500
|
|
b.2.38
|
Cải tạo mặt bằng làng nghề
|
2019
- 2020
|
600
|
UBND
phường Ninh Giang
|
|
300
|
300
|
|
b.2.39
|
Đường số 3 (phường Ninh Giang)
|
2019
- 2020
|
2.900
|
UBND
phường Ninh Giang
|
|
1.500
|
1.500
|
|
b.2.40
|
Đường K5 (phường Ninh Giang)
|
2019
- 2020
|
6.556
|
UBND
phường Ninh Giang
|
|
200
|
200
|
|
b.2.41
|
Đường liên TDP Thanh Châu - Phong
Phú 1
|
2019
- 2020
|
1.300
|
UBND
phường Ninh Giang
|
|
600
|
600
|
|
b.2.42
|
Sửa chữa đường liên xã Ninh
Xuân-Ninh Phụng-Ninh Thân
|
2020
|
1.003
|
phòng
QLĐT
|
|
950
|
950
|
|
b.2.43
|
Sửa chữa đường vào nhà máy thủy điện
Eakrongrou, đoạn từ QL26 đến ngã ba đường đi nhà máy thủy điện
|
2020
|
1.539
|
phòng
QLĐT
|
|
1.450
|
1.450
|
-
|
b.2.44
|
Sửa chữa đường kiên xã Ninh An -
Ninh Đông, đoạn từ Km0+00 (nhà ông Trúng) đến Km1+246,1 (Cống Gò Mè)
|
2020
|
3.571
|
phòng
QLĐT
|
|
3.400
|
3.400
|
|
b.2.45
|
Đường K11 phường Ninh Hiệp, điểm đầu
giáp đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh đến điểm cuối giáp đường vào Quán Lá thuộc
TDP9 phường Ninh Hiệp
|
2020
|
977
|
phòng
QLĐT
|
|
930
|
930
|
|
b.2.46
|
Đường Sông Cạn, đoạn nối dài đến
giáp đường 2/4
|
2020
|
14.997
|
phòng
QLĐT
|
|
5.000
|
5.000
|
|
b.2.47
|
Nâng cấp đường
giao thông phường Ninh Đa, từ Ngã tư Mỹ Lê đến giáp xã
Ninh Phú
|
2020
|
3.290
|
phòng
QLĐT
|
|
3.100
|
3.100
|
|
b.2.48
|
Đường Võ Văn Ký
|
2020
|
5.851
|
phòng
QLĐT
|
|
3.000
|
3.000
|
|
b.2.49
|
Đường phía sau tượng đài 16/7,
TDP16 phường Ninh Hiệp
|
2020
|
1.549
|
UBND
phường Ninh Hiệp
|
|
1.460
|
1.460
|
|
b.2.50
|
Đường BTXM TDP Thuận Lợi, phường
Ninh Hà đoạn từ nhà bà Lê Thị Dẹn đến nhà ông Lê Văn Ninh
|
2020
|
1.082
|
UBND
phường Ninh Hà
|
|
1.030
|
1.030
|
|
b.2.51
|
Đường vào khu sản xuất từ nhà ông Trần
Đức thôn Suối Mít đi Thùng Cửa sổ xã Ninh Tây
|
2020
|
2.636
|
UBND
xã Ninh Tây
|
|
750
|
750
|
|
b.2.52
|
Đường vào vùng sản xuất Thôn 1 đoạn
từ Suối Cát đến Kênh Đông
|
2020
|
1.200
|
|
|
350
|
350
|
|
b.2.53
|
Đường từ nhà Triệu Băng đi Sông
Búng
|
2020
|
1.200
|
|
|
350
|
350
|
|
b.2.54
|
Đường cấp phối đá dăm từ trại bà
Đoan đến trại ông Cao Lân
|
2020
|
187
|
|
|
187
|
187
|
|
b.2.55
|
Hệ thống nước tự chảy Hồ Con Rùa về
thôn Suối Sâu xã Ninh Tân
|
2020
|
3.328
|
UBND
xã Ninh Tân
|
|
3.100
|
3.100
|
|
b.2.56
|
Nâng cấp mở rộng Hồ chứa nước Tiên
Du 2
|
2020
|
890
|
UBND
xã Ninh Phú
|
|
840
|
840
|
|
b.2.57
|
Đường BTXM Thôn 5 xã Ninh Sơn đoạn
từ TL7 đến nhà ông Vương
|
2020
|
1.196
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
b.2.58
|
Hệ thống thủy lợi nội đồng, tuyến
mương Vạn Hữu 1 xã Ninh Quang
|
2020
|
1.091
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
b.2.59
|
Cầu thôn Tam Ích xã Ninh Lộc
|
2020
|
1.183
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
b.2.60
|
Đường Bình Sơn, xã Ninh Thọ, đoạn từ
Lò Vôi đến khu tái định cư Ninh Thủy
|
2020
|
2.647
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
b.2.61
|
Đường GTNT đoạn từ ngã ba Nông trường
đến nhà ông Cao Dũng
|
2020
|
1.221
|
|
|
1.160
|
1.160
|
|
b.2.62
|
Đường GTNT đoạn từ ngã ba Nông trường
bò đến KDC Suối Tre thôn Xóm Mới
|
2020
|
1.232
|
|
|
1.170
|
1.170
|
|
b.2.63
|
Đường GTNT đoạn từ TL5 đến nhà ông
Cao Kiên thôn Sông Búng
|
2020
|
1.267
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
b.2.64
|
Tràn xi măng qua Suối Bộ Đội tại
thôn Suối Sâu xã Ninh Tân
|
2020
|
1.177
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
b.2.65
|
Đường GTNT xã Ninh Bình, đoạn BTXM
từ nhà ông Ích đến nhà ông Tân
|
2020
|
1.201
|
|
|
830
|
830
|
|
b.2.66
|
Đường GTNT xã Ninh Bình, đoạn BTXM từ
nhà quản trị HTX (cũ) đến trại ông Mười Hùng
|
2020
|
1.167
|
|
|
830
|
830
|
|
b.2.67
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường BTXM từ
giáp đường trung tâm hành chính xã (nhà ông Đà) đến giáp đường BTXM thôn Vạn
Khuê xã Ninh Lộc
|
2020
|
1.286
|
|
|
840
|
840
|
|
b.2.68
|
Đường GTNT trục thôn Ngũ Mỹ, đoạn từ
nhà ông Lịch đến Cầu Gỗ (GĐ1)
|
2020
|
1.195
|
|
|
500
|
500
|
|
b.2.69
|
Đường BTXM từ nhà ông Nguyễn Văn Tố
đến nhà ông Nguyễn Pháp (GĐ3)
|
2020
|
1.201
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
b.2.70
|
Khắc phục sạt lở sông Cái khu vực từ
nhà ông Dần đến cầu Bến Gành (đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Phu đến công trình
kè chống sạt lở bờ hữu sông cái khu vực thôn Bình Thành)
|
2020
|
5.500
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
B.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.4
|
Hạ tầng xã hội - công trình khác
|
|
22.844
|
|
|
17.630
|
17.630
|
|
|
b.4.1
|
Sửa chữa Hội trường và sân TT VHTT
và Thể thao
|
2020
|
1.208
|
TTVHTT&TT
|
|
1.150
|
1.150
|
|
|
b.4.2
|
Sửa chữa, nâng cấp CSVC Nhà làm việc
và Hội trường TT BDCT thị xã Ninh Hòa
|
2020
|
2.039
|
TTBDCT
|
|
1.940
|
1.940
|
|
|
b.4.3
|
Sửa chữa lan can, tay vịn cầu sông
Lốt xã Ninh Đông-Ninh Trung thị xã Ninh Hòa
|
2020
|
975
|
Công
an tỉnh
|
|
950
|
950
|
|
|
b.4.4
|
Chợ Ninh Hà
|
2020
|
7.513
|
UBND
phường Ninh Hà
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
b.4.5
|
Chợ Đông Hải, phường Ninh Hải
|
2020
|
3.897
|
UBND
phường Ninh Hải
|
|
3.700
|
3.700
|
|
|
b.4.6
|
Nhà SHCĐ TDP 3 phường Ninh Hiệp
|
2020
|
1.566
|
UBND
phường Ninh Hiệp
|
|
1.490
|
1.490
|
|
|
b.4.7
|
Xây dựng tường rào Công an thị xã
Ninh Hòa
|
2020
|
1.165
|
Công
an thị xã
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
b.4.8
|
Trụ sở làm việc UBND xã Ninh Phú
|
2020
|
3.309
|
UBND
xã Ninh Phú
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
b.4.9
|
Bãi tập kết rác xã Ninh Phước
|
2020
|
1.172
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
C
|
DỰ ÁN THEO NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP
CHO CÁC ĐÔ THỊ LOẠI V TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ NINH HÒA NĂM 2020
|
|
18.750
|
|
-
|
18.750
|
18.750
|
|
|
|
Xã Ninh Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Đường D3, xã Ninh Xuân
|
2020
|
2.500
|
Ban
QLDA
|
-
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
Xã Ninh An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.2
|
Điện chiếu sáng đường Tỉnh lộ 7
|
2020
|
1.250
|
Ban
QLDA
|
-
|
1.250
|
1.250
|
|
|
c.3
|
Đường D, xã Ninh An
|
2020
|
3.750
|
Ban
QLDA
|
|
3.750
|
3.750
|
|
|
|
Xã Ninh Sim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.4
|
Điện chiếu sáng Quốc lộ 26, đoạn từ
cầu Dục Mỹ đến Cầu 18
|
2020
|
1.250
|
Ban
QLDA
|
-
|
1.250
|
1.250
|
|
|
c.5
|
Đường D, xã Ninh An
|
2020
|
5.000
|
Ban
QLDA
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Xã Ninh Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.6
|
Đường BTXM xã Ninh Thọ, đoạn từ đường
giao thông STX đến giáp đường BTXM thôn Xuân Phong
|
2020
|
5.000
|
Ban
QLDA
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
|
PHỤ LỤC 1-4:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG CHO KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN
KHÁNH
(Đơn
vị tiền tệ: triệu đồng)
STT
|
TÊN
DỰ ÁN (QUY MÔ)
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
TỔNG
MỨC ĐẦU TƯ
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
|
PHÂN
KỲ VỐN THEO NĂM
|
GHI
CHÚ
|
2019
|
2020
|
TỔNG
|
|
Tổng
cộng
|
|
1.020.909
|
|
238.336
|
348.000
|
586.336
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2020
|
|
725.409
|
|
219.836
|
160.800
|
380.636
|
|
A.1
|
Đồ án quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
725.409
|
|
219.836
|
160.800
|
380.636
|
|
a.2.1
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng
trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Diên Khánh (phần 01 bên đường
còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
2018-2020
|
12.967
|
UBND
DK
|
4.700
|
7.300
|
12.000,00
|
theo số liệu tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
a.2.2
|
Đường Tỉnh lộ 2 (ĐT.635), đoạn từ Cầu
Hà Dừa đến Cầu Đôi
|
2019-2022
|
355.116
|
Sở
GTVT
|
30.000
|
90.000
|
120.000
|
a.2.3
|
Kè và tuyến đường số 1 sông Cái và
sông Suối Dầu
|
2013-2020
|
217.386
|
UBND
DK
|
120.036
|
40.000
|
160.036
|
a.2.4
|
Đường Nguyễn Trãi nối dài giáp đường
tránh QL1A
|
2018-2020
|
59.823
|
Ban
QLDA các CTXD Diên Khánh
|
20.000
|
20.000
|
40.000
|
a.2.5
|
Kè và đường dọc sông nhánh nối sông
Cái Nha Trang và sông Đồng Đen
|
2018-2020
|
80.117
|
Ban
QLDA các CTXD Diên Khánh
|
45.100
|
3.500
|
48.600
|
A.3
|
Khu đô thị mới và khu tái định
cư
|
|
|
|
|
|
|
|
A.4
|
Hạ tầng xã hội và công trình
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC
DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC
|
|
295.500
|
|
18.500
|
187.200
|
205.700
|
|
B.1
|
Đồ án quy hoạch
|
|
112.900
|
|
3.200
|
52.500
|
55.700
|
|
b.1.1
|
QHPK (tỷ lệ 1/2000) Bắc thị trấn
Diên Khánh - 187ha
|
2017-2020
|
2.500
|
Phòng
QLĐT
|
2.000
|
500
|
2.500
|
|
b.1.2
|
QHPK (tỷ lệ 1/2000) Trung tâm xã Suối
Hiệp - 70ha
|
2017-2020
|
1.500
|
Phòng
QLĐT
|
1.200
|
300
|
1.500
|
|
b.1.3
|
QHCT (tỷ lệ 1/500) các khu vực
trong đồ án QH Tây Nha Trang
|
2020-2021
|
8.000
|
UBND
DK
|
|
3.000
|
3.000
|
|
b.1.4
|
Quy hoạch phân khu của các xã dự kiến
phát triển thành phường
|
2016-2020
|
25.000
|
UBND
DK
|
|
10.000
|
10.000
|
Dự kiến 2020-2021
|
b.1.5
|
Điều chỉnh quy hoạch chung đô thị
Diên Khánh
|
2018-2020
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
b.1.6
|
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã
Diên An
|
2019-2020
|
8.300
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
b.1.7
|
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã
Diên Toàn
|
2019-2020
|
7.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
Dự kiến 2020-2021
|
b.1.8
|
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã
Diên Thạnh
|
2019-2020
|
6.600
|
|
|
3.300
|
3.300
|
b.1.9
|
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã
Diên Lạc
|
2019-2020
|
8.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
b.1.10
|
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã
Diên Phước
|
2019-2020
|
8.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
b.1.11
|
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã
Diên Phú
|
2019-2020
|
9.200
|
|
|
4.600
|
4.600
|
b.1.12
|
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã
Diên Điền
|
2019-2020
|
9.800
|
|
|
4.800
|
4.800
|
b.1.13
|
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã
Diên Sơn
|
2019-2020
|
9.300
|
|
|
6.300
|
6.300
|
b.1.14
|
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã
Suối Hiệp
|
2019-2020
|
9.200
|
|
|
4.200
|
4.200
|
B.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
148.000
|
|
9.000
|
100.000
|
109.000
|
|
b.2.1
|
Đường Trần Bình Trọng - Diên Khánh
|
2019-2020
|
6.000
|
UBND
DK
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
|
b.2.2
|
Đường liên xã Diên Thạnh - Diên
Toàn
|
2019-2020
|
4.000
|
UBND
DK
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
|
b.2.3
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng
trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Diên Khánh
|
2018-2020
|
13.000
|
UBND
DK
|
4.000
|
5.000
|
9.000
|
|
b.2.4
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
2020
|
20.000
|
UBND
DK
|
|
20.000
|
20.000
|
|
b.2.5
|
Cầu sông Chò Diên Xuân
|
2019-2020
|
55.000
|
UBND
DK
|
|
20.000
|
20.000
|
|
b.2.6
|
Kênh tiêu liên xã Diên Bình - Diên
Lạc - Diên Thạnh
|
2018-2020
|
50.000
|
Phòng
Kinh tế
|
|
50.000
|
50.000
|
|
B.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
B.4
|
Hạ tầng xã hội - công trình khác
|
|
34.600
|
|
6.300
|
34.700
|
41.000
|
|
b.4.1
|
Trường mầm non Diên Lộc (Cải tạo)
|
2017-2020
|
3.900
|
Phòng
GDĐT
|
2.300
|
1.600
|
3.900
|
|
b.4.2
|
Trường mầm non Diên An (Cải tạo)
|
2019-2020
|
3.300
|
Phòng
GDĐT
|
|
3.300
|
3.300
|
|
b.4.3
|
Trường mầm non Diên Xuân (Cải tạo)
|
2019-2020
|
2.800
|
Phòng
GDĐT
|
1000,000
|
1.800
|
2.800
|
|
b.4.4
|
Trường mầm non Diên Đồng (Cải tạo)
|
2019-2020
|
3.000
|
Phòng
GDĐT
|
1000,000
|
2.000
|
3.000
|
|
b.4.5
|
Trường mầm non Diên Phú
|
2019-2020
|
7.800
|
Phòng
GDĐT
|
|
19.000
|
19.000
|
|
b.4.6
|
Trụ sở UBND xã Diên Tân
|
2017-2020
|
7.800
|
UBND
xã Diên Tân
|
2.000
|
5.000
|
7.000
|
|
b.4.7
|
Trụ sở UBND xã Diên Lạc
|
2018-2020
|
6.000
|
UBND
xã Diên Lạc
|
|
2.000
|
2.000
|
|
PHỤ LỤC 1-5:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG CHO KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAM
LÂM
(Đơn vị
tiền tệ: triệu đồng)
STT
|
TÊN
DỰ ÁN (QUY MÔ)
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
TỔNG
MỨC ĐẦU TƯ
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
|
PHÂN
KỲ VỐN THEO NẰM
|
GHI
CHÚ
|
2019
|
2020
|
TỔNG
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
316.959
|
|
39.692
|
55.200
|
94.892
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2020
|
|
85.821
|
|
39.692
|
26.200
|
65.892
|
|
A.1
|
Đồ án Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
78.671
|
|
38.392
|
21.000
|
59.392
|
|
a.2.1
|
Thí điểm lắp đặt hệ thống đèn chiếu
sáng công cộng tiết kiệm và đèn cảnh báo an toàn giao thông sử dụng năng lượng
mặt trời cho đô thị Cam Đức
|
2018-2020
|
50.000
|
UBND
CL
|
38.392
|
3.000
|
41.392
|
theo số liệu tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của
HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
a.2.2
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên
tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên đường còn
lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
2020
|
13.762
|
UBND
CL
|
|
11.000
|
11.000
|
a.2.3
|
Nâng cấp tuyến đường Lê Lai
|
2020-2021
|
14.909
|
Ban
QLDA Cam Lâm
|
|
7.000
|
7.000
|
A.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
A.4
|
Hạ tầng xã hội - công trình khác
|
|
7.150
|
|
1.300
|
5.200
|
6.500
|
|
a.4.1
|
Trạm cứu nạn, cứu hộ và nhà làm việc
tại KDL BBĐ Cam Ranh
|
2019-2020
|
3.156
|
BQL
BBĐCR
|
1.300
|
1.700
|
3.000
|
theo số liệu tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
a.4.2
|
Trụ sở làm việc của Đội quản lý thị
trường số 6, huyện Cam Lâm
|
2020
|
3.994
|
Chi
cục QLTT
|
|
3.500
|
3.500
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC
DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC
|
|
231.138
|
|
|
29.000
|
29.000
|
|
B.1
|
Đồ án Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
203.638
|
|
|
29.000
|
29.000
|
|
b.2.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh - thị trấn
Cam Đức
|
2020-2021
|
19.600
|
Ban
QLDA Cam Lâm
|
|
10.000
|
10.000
|
|
b.2.2
|
Đường Nguyễn Chí Thanh - thị trấn
Cam Đức
|
2020-2021
|
20.000
|
Ban
QLDA Cam Lâm
|
|
10.000
|
10.000
|
|
b:2.3
|
Kè và đường ven đầm Thủy Triều (Đoạn
từ đường Lê Lợi đến đường Yersin)
|
2020-2021
|
90.000
|
UBND
CL
|
|
9000
|
9.000
|
|
b.2.4
|
Đường Lê Đại Hành, huyện Cam Lâm (đoạn
từ đường Trường Chinh đến Pham Văn Đồng)
|
2020-2021
|
74.038
|
UBND
CL
|
|
|
|
|
B.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
B.4
|
Hạ tầng xã hội - công trình khác
|
|
27.500
|
|
|
|
|
|
b.4.1
|
Trường mầm non Sen Hồng, xã Suối
Tân
|
2019-2020
|
27.500
|
Ban
QLDA Cam Lâm
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1-6:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG CHO KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2020 CỦA HUYỆN VẠN
NINH
(Đơn
vị tiền tệ: triệu đồng)
STT
|
TÊN
DỰ ÁN (QUY MÔ)
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
TỔNG
MỨC ĐẦU TƯ
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
|
PHÂN
KỲ VỐN THEO NĂM
|
GHI
CHÚ
|
2019
|
2020
|
TỔNG
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
9.927.365
|
|
1.990.430
|
6.631.477
|
8.625.507
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2020
|
|
151.704
|
|
53.800
|
29.094
|
82.894
|
|
A.1
|
Đồ án quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
151.704
|
|
53.800
|
29.094
|
82.894
|
|
a.2.1
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng
trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ
1, đoạn qua huyện Vạn Ninh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô
thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
2020
|
4.516
|
Huyện
VN
|
|
3.000
|
3.000,00
|
theo số liệu tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
a.2.2
|
Kè bờ biển thị trấn Vạn Giã (giai
đoạn 1)
|
2016-2020
|
100.000
|
Huyện
VN
|
44.800
|
5.094
|
49.894
|
a.2.3
|
Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường ray xe lửa)
|
2019-2020
|
27.201
|
Huyện
VN
|
9.000
|
9.000
|
18.000
|
a.2.4
|
Kè, đường từ đường sắt đến cầu huyện
|
2020
|
19.987
|
Huyện
VN
|
|
12.000
|
12.000
|
A.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
A.4
|
Hạ tầng xã hội - công trình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC
DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC
|
|
9.775.661
|
|
1.936.630
|
6.602.383
|
8.542.613
|
|
B.1
|
Đồ án quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
8.367.610
|
|
1.882.330
|
5.881.940
|
7.764.270
|
|
b.2.1
|
Hồ Đồng Điền (giai đoạn 1)
|
2019-2025
|
6.481.190
|
|
1.500.000
|
4.981.190
|
6.481.190
|
|
b.2.2
|
Sửa chữa giao thông (DT653E,
DT653G)
|
2016-2020
|
400.000
|
|
90.000
|
10.000
|
100.000
|
|
b.2.3
|
Cải tạo tuyến 220kV Nha Trang - Tuy
Hòa
|
2020
|
334.620
|
|
|
334.620
|
334.620
|
|
b.2.4
|
Xây dựng trạm 220kV Vân Phong
|
2020
|
160.000
|
|
|
160.000
|
160.000
|
|
b.2.5
|
Xây dựng nhánh rẽ 220kV vào trạm
Vân Phong
|
2020
|
16.800
|
|
|
16.800
|
16.800
|
|
b.2.6
|
Nhà máy nước Tu Bông
|
2020
|
28.000
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
b.2.7
|
Đường ven biển từ Vạn Lương đến
Ninh Hòa (đoạn Vạn Ninh)
|
2018-2020
|
580.000
|
|
193.330
|
193.330
|
386.660
|
|
b.2.8
|
Đầu tư hoàn chỉnh vỉa hè, cây xanh
đoạn qua đô thị và khu dân cư đông đúc trên tuyến QL1A qua huyện Van Ninh
|
2016-2020
|
40.000
|
|
8.000
|
8.000
|
16.000
|
|
b.2.9
|
Đường giao thông tại khu vực 6 xã
khu trung tâm đô thị mở rộng
|
2018-2020
|
120.000
|
|
30.000
|
70000
|
100.000
|
|
b.2.10
|
Các tuyến đường khu dân cư Lương Hải
(các tuyến đường mở mới, nối dài)
|
2018-2020
|
10.000
|
|
4.000
|
2.000
|
6.000
|
|
b.2.11
|
Hệ thống chiếu sáng các tuyến đường
chính tại khu trung tâm đô thị mở rộng
|
2018-2020
|
28.000
|
|
8.000
|
15.000
|
23.000
|
|
b.2.12
|
Hệ thống thoát nước tại khu vực khu
trung tâm đô thị mở rộng
|
2018-2020
|
43.000
|
|
15.000
|
20.000
|
35.000
|
|
b.2.13
|
Hệ thống chiếu sáng đô thị Đại Lãnh
|
2019-2020
|
2.000
|
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
|
b.2.14
|
Xây dựng hệ thống thoát nước mưa đô
thị Đại Lãnh (9km)
|
2018-2020
|
19.000
|
|
7.000
|
5.000
|
12.000
|
|
b.2.15
|
Đường giao thông nông thôn các xã
|
2016-2020
|
40.000
|
|
8.000
|
8.000
|
16.000
|
|
b.2.16
|
Đường Sơn Đừng đi Khải Lương xã Vạn
Thạnh dài 6km
|
2018-2020
|
40.000
|
|
10.000
|
20.000
|
30.000
|
|
b.2.17
|
Đường DH14 từ Hòn Dứa xã Vạn Phú đi
Bình Lộc 2, xã Vạn Bình, dài 3,5km
|
2018-2020
|
25.000
|
|
8.000
|
9.000
|
17.000
|
|
B.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
30.000
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
b.3.1
|
Khu dân cư Ruộng Bà Mênh, Vạn Thắng
(42.806,2 m2)
|
2020-2021
|
30.000
|
UBND
Huyện V.Ninh
|
|
25.000
|
25.000
|
|
B.4
|
Hạ tầng xã hội - công trình khác
|
|
1.378.051
|
|
54.300
|
695.443
|
753.343
|
|
b.4.1
|
Xây dựng khu dịch vụ đô thị Vạn Thắng
(120ha)
|
2020
|
58.000
|
|
|
58.000
|
58.000
|
|
b.4.2
|
Công hình phòng thủ cấp huyện
|
2017-2020
|
3.500
|
|
600
|
1.000,00
|
1.600
|
|
b.4.3
|
Trường THPT Bắc Vạn Ninh
|
2018-2020
|
35.000
|
|
|
30.000,00
|
30.000
|
|
b.4.4
|
Xây dựng siêu thị KDC Vạn Thắng
|
2020
|
20.000
|
|
|
20.000,00
|
20.000
|
|
b.4.5
|
Trường THCS Vạn Phú
|
2019-2020
|
15.000
|
|
5.600
|
9.400,00
|
15.000
|
|
b.4.6
|
Trường THCS Vạn Bình
|
2019-2020
|
15.000
|
|
5.600
|
9.400,00
|
15.000
|
|
b.4.7
|
Trường mẫu giáo Vạn Khánh (xây mới
khu hiệu bộ, bếp ăn một chiều, phòng y tế, nhà vệ sinh, nhà xe, sân bê tông,
cổng tường rào)
|
2019-2020
|
4.100
|
|
2.500
|
1.600,00
|
4.100
|
|
b.4.8
|
Quảng trường 14/8 thị trấn Vạn Giã
|
2020
|
169.000
|
|
|
169.000,00
|
169.000
|
|
b.4.9
|
Trường THCS Vạn Long
|
2020
|
15.000
|
|
|
15.000,00
|
15.000
|
|
b.4.10
|
Trụ sở làm việc công an khu trung
tâm đô thị mở rộng ra các xã
|
2020
|
12.000
|
|
|
12.000,00
|
12.000
|
|
b.4.11
|
Trường tiểu học Vạn Long (xây mới
phòng thư viện, phòng y tế)
|
2020
|
1.100
|
|
|
1.100,00
|
1.100
|
|
b.4.12
|
Trường TH Vạn Phước 1
|
2020
|
1.850
|
|
|
1.850,00
|
1.850
|
|
b.4.13
|
Trường MG Vạn Phước
|
2020
|
2.795
|
|
|
2.795,00
|
2.795
|
|
b.4.14
|
Nhà văn hóa 9 xã
|
2016-2020
|
18.000
|
|
3600
|
3.600,00
|
7.200
|
|
b.4.15
|
Xây dựng chợ Vạn Phú 0,3ha
|
2018-2020
|
2.000
|
|
|
2.000,00
|
2.000
|
|
b.4.16
|
Xây dựng khu đô thị mới phía Tây -
Nam thị trấn Vạn Giã
|
2019-2020
|
100.000
|
|
40.000
|
60.000,00
|
100.000
|
|
b.4.17
|
Cải tạo chỉnh trang khu dân cư ven
biển Đại Lãnh
|
2018-2020
|
4.000
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
b.4.18
|
Khu đô thị sinh thái Mũi Đá Son,
thôn Vĩnh Yên, xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh (giai đoạn 1)
|
2017-2020
|
200.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
b.4.19
|
Khu đô thị và Du lịch Tuần Lễ - Hòn
Ngang (giai đoạn 1)
|
2017-2020
|
300.000
|
|
|
75.000
|
75.000
|
|
b.4.20
|
Khu đô thị sinh thái tuần hoàn cổ
Mã (giai đoạn 1)
|
2017-2020
|
300.000
|
|
|
75.000
|
75.000
|
|
b.4.21
|
Trường THCS Vạn Giã
|
2020-2020
|
5.559
|
BQLDA
|
|
5.559
|
5.559
|
|
b.4.22
|
Trường Tiểu học Vạn Giã 3 (hạng mục:
Xây mới 04 phòng chức năng và sơn sửa dãy 20 phòng học
|
2020-2020
|
2.500
|
Phòng
GD
|
|
2.500
|
2.500
|
|
b.4.23
|
Trường Tiểu học Vạn Giã 2 (Hạng mục:
Xây mới phòng hiệu trưởng, phòng phó hiệu trưởng, phòng y tế, phòng giáo dục
nghệ thuật, phòng tin học, phòng thư viện, phòng họp giáo viên và nhà vệ sinh
giáo viên)
|
2020-2020
|
3.500
|
BQLDA
|
|
3.500
|
3.500
|
|
b.4.24
|
Trường Tiểu học Vạn Thạnh 2 (hạng mục:
Xây mới nhà công vụ, phòng hội đồng, cải tạo nhà vệ sinh học sinh và nâng cấp
cải tạo sửa chữa 04 phòng học)
|
2020-2020
|
3.500
|
BQLDA
|
|
3.500
|
3.500
|
|
b.4.25
|
Trường MG Vạn Phước (Xây mới bếp ăn
một chiều, phòng nhân viên, phòng y tế, nhà bảo vệ, khu hiệu bộ, nhà vệ sinh
GV, cổng tường rào, xây kè mở rộng phần mặt bằng, nâng sân mặt bằng phần mở rộng
(điểm chính Tân Phước Tây)
|
2020-2020
|
2.795
|
Phòng
GD ;
|
|
2.795
|
2.795
|
|
b.4.26
|
Trường Tiểu học Vạn Phước 2 (hạng mục:
Xây mới 04 phòng học, phòng thư viện, phòng y tế, tường rào, sân bê tông,
trang thiết bị các phòng chức năng, bàn ghế học sinh)
|
2020
|
3.399
|
Xã Vạn
Phước
|
|
3.399
|
3.399
|
|
b.4.27
|
Trường TH Vạn Long (xây mới phòng
thư viện, phòng y tế)
|
2020-2020
|
1.417
|
Xã Vạn
Long
|
|
1.417
|
1.417
|
|
b.4.28
|
Hỗ
trợ nâng cấp chợ Tu Bông
|
2020
|
2.020
|
Xã Vạn
Phước
|
|
2.020
|
2.020
|
|
b.4.29
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng
trên tuyến đường mở rộng QL1 (phần 1 bên đường còn lại đối với các đoạn qua
đô thị, khu dân cư đông đúc)
|
2020
|
7.672
|
BQLDA
|
|
7.672
|
7.672
|
|
b.4.30
|
Căm mốc một số trục đường nội thị
khu vực Đại Lãnh theo quy hoạch đã được duyệt
|
2020
|
990
|
Phòng
QLĐT
|
|
990
|
990
|
|
b.4.31
|
Nâng mặt bằng điểm dân cư thôn Tân
Phước Tây và sau trạm y tế và điểm dân cư thôn Tân Phước Trung (đoạn qua quán
cà phê Sương Đêm)
|
2020
|
1.215
|
Xã Vạn
Phước
|
|
1.215
|
1.215
|
|
b.4.32
|
Trường THCS Trần Quốc Tuấn (hạng mục:
Xây mới tường rào)
|
2020
|
800
|
Phòng
GD
|
|
800
|
800
|
|
|
b.4.33
|
Trụ sở Huyện ủy Vạn Ninh (hạng mục:
nâng nền và làm sân vườn mặt trước, sân bê tông phía sau)
|
2020
|
1.200
|
Huyện
ủy
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
b.4.34
|
Sửa chữa Hội trường UBND huyện
|
2020
|
1.200
|
Văn
Phòng HĐND và UBND
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
b.4.35
|
Sửa chữa cổng tường rào MTTQVN Vạn
Ninh
|
2020
|
320
|
MTTQVN
Vạn Ninh
|
|
320
|
320
|
|
|
b.4.36
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện Vạn Ninh
(Hạng mục: Xây mới nhà kho bảo quản trang thiết bị phòng chống lụt bão)
|
2020
|
980
|
Ban
chỉ huy QS huyện
|
|
980
|
980
|
|
|
b.4.37
|
Nâng mặt bằng khu dân cư ruộng bà Đồ
giai đoạn 2
|
2020-2021
|
8.500
|
Xã Vạn
Lương
|
|
3.992
|
3.992
|
|
|
b.4.38
|
Kiên cố hóa kênh mương trân đến ruộng
dở
|
2020
|
1.190
|
Phòng
KT
|
|
1.190
|
1.190
|
|
|
b.4.39
|
Kiên cố hóa kênh ông Dui - bà Tiến
(đoạn 1)
|
2020
|
1.150
|
Phòng
KT
|
|
1.150
|
1.150
|
|
|
b.4.40
|
Kiên cố hóa kênh Suối Diên
|
2020
|
1.199
|
Phòng
KT
|
|
1.199
|
1.199
|
|
|
b.4.41
|
Sửa chữa hư hỏng kè bờ biển thôn
Ninh Đảo
|
2020
|
200
|
Xã Vạn
Thạnh
|
|
200
|
200
|
|
|
b.4.42
|
Đường BTXM từ đất nhà ông Phan
Thanh Liên đến lò đốt rác thôn Ninh Tân
|
2020
|
200
|
Xã Vạn
Thạnh
|
|
200
|
200
|
|
|
b.4.43
|
Đường BTXM từ nhà ông Hạnh đến phân
trạm y tế thôn Điệp Sơn
|
2020
|
200
|
Xã Vạn
Thạnh
|
|
200
|
200
|
|
|
b.4.44
|
Khu khách sạn diện tích 9,736m2
|
2020-2021
|
50.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
PHỤ LỤC 1-7:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG CHO KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2020 CỦA HUYỆN
KHÁNH VĨNH
(Đơn
vị tiền tệ: triệu đồng)
STT
|
TÊN
DỰ ÁN (QUY MÔ)
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
TỔNG
NHU CẦU VỐN
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
|
PHÂN
KỲ VỐN THEO NĂM
|
GHI
CHÚ
|
2019
|
2020
|
TỔNG
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
367.731
|
|
49.700
|
202.988
|
252.688
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2020
|
|
175.897
|
|
49.700
|
31.988
|
81.688
|
|
A.1
|
Đồ án Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
174.047
|
|
49.700
|
30.138
|
79.838
|
|
a.2.1
|
Cầu Hoàng Quốc Việt
|
2018-2020
|
82.033
|
UBND
Huyện Khánh Vĩnh
|
20.700
|
6.354
|
27.053,50
|
Đã được bố trí vốn theo kế hoạch đầu
tư công năm 2020 của huyện
|
a.2.2
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
2018-2020
|
10.000
|
UBND
Huyện Khánh Vĩnh
|
10.000
|
9.000
|
19.000,00
|
a.2.3
|
Các trục đường giao thông chính khu
đô thị mới thị trấn Khánh Vĩnh (giai đoạn 1)
|
2018-2020
|
82.014
|
UBND
Huyện Khánh Vĩnh
|
19.000
|
14.785
|
33.784,80
|
A.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
A.4
|
Hạ tầng xã hội - công trình khác
|
|
1.850
|
|
|
1.850
|
1.850
|
|
a.4.1
|
Nhà công vụ Trung tâm BTXH
|
2018-2020
|
1.850
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội
|
|
1.850
|
1.850
|
Đã được bố trí vốn theo kế hoạch đầu
tư công năm 2020 của huyện
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC
DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC
|
|
191.834
|
|
|
171.000
|
171.000
|
|
B.1
|
Đồ án Quy hoạch
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
b.1.1
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu
du lịch sinh thái đồi núi ven sông Khế, thị trấn Khánh Vĩnh (37,5ha)
|
2018-2020
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1.500
|
Chưa bố trí vốn
|
B.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
83.000
|
|
|
83.000
|
83.000
|
|
b.2.1
|
Xây dựng trạm XLNT phía Đông công
suất 800m3/ngày
|
2018-2020
|
3.000
|
UBND
Huyện Khánh Vĩnh
|
|
3.000
|
3.000
|
Chưa bố trí vốn
|
b.2.2
|
Cầu qua sông Khế
|
2018-2020
|
80.000
|
UBND
Huyện Khánh Vĩnh
|
|
80.000
|
80.000
|
Chưa bố trí vốn
|
B.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
b.3.1
|
Xây dựng các nhóm nhà ở mới cận kề
khu ở hiện trạng
|
2018-2020
|
30.000
|
UBND
huyện Khánh Vĩnh
|
|
30.000
|
30.000
|
Chưa bố trí vốn
|
B.4
|
Hạ tầng xã hội - công trình khác
|
|
77.334
|
|
|
56.500
|
56.500
|
|
b.4.1
|
Nâng cấp trường THPT Lạc Long Quân,
quy mô 400 học sinh
|
2018-2020
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
Chưa bố trí vốn
|
b.4.2
|
Xây dựng bến xe liên huyện
|
2018-2020
|
12.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
Chưa bố trí vốn
|
PHỤ LỤC 1-8:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG CHO KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2020 CỦA HUYỆN
KHÁNH SƠN
(Đơn
vị tiền tệ: triệu đồng)
STT
|
TÊN
DỰ ÁN (QUY MÔ)
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
TỔNG
NHU CẦU VỐN
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
|
PHÂN
KỲ VỐN THEO NĂM
|
GHI
CHÚ
|
2019
|
2020
|
TỔNG
|
|
TỔNG
|
|
195.250
|
|
57.303
|
59.877
|
117.180
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2020
|
|
131.550
|
|
51.600
|
19.500
|
71.100
|
|
A.1
|
Đồ án Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
131.550
|
|
51.600
|
19.500
|
71.100
|
|
a.2.1
|
Đường D9
|
2017-2020
|
50.000
|
Huyện
KS
|
16.000
|
14.000
|
30.000
|
Theo số liệu tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
a.2.2
|
Kè bảo vệ bờ sông Tô Hạp đoạn qua
thị trấn Tô Hạp và xã Sơn Hiệp, huyện Khánh Sơn
|
2018-2020
|
81.550
|
Huyện
KS
|
35.600
|
5.500
|
41.100
|
A.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
A.4
|
Hạ tầng xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC
DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC
|
|
63.700
|
|
5.703
|
40.377
|
46.080
|
|
B.1
|
Đồ án Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
47.000
|
|
2.703
|
28.500
|
31.203
|
|
b.2.1
|
Đường ven Đài tưởng niệm
|
2019-2020
|
1.500
|
Huyện
KS
|
|
1.500
|
1.500
|
Đang thẩm định BCKTKT
|
b.2.2
|
Trồng và thay thế cây xanh các tuyến
đường khu vực trung tâm huyện Khánh Sơn
|
2019-2020
|
6.000
|
Huyện
KS
|
|
6.000
|
6.000
|
Chuẩn bị thi công
|
b.2.3
|
Đường Hai Bà Trưng (đoạn ngã ba Nhà
máy nước đến ngã ba đường Lê Duẩn)
|
2019-2020
|
7.500
|
Huyện
KS
|
|
7.500
|
7.500
|
Đang lập HS BCKTKT
|
b.2.4
|
Đường Lê Hồng Phong
|
2020
|
7.000
|
Huyện
KS
|
|
3.500
|
3.500
|
Đang thi công
|
b.2.5
|
Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường
giao thông thị trấn
|
2019-2020
|
20.000
|
Huyện
KS
|
|
9.000
|
9.000
|
Đang thi công
|
b.2.6
|
Xây dựng Bãi rác Hòn Dung huyện
Khánh Sơn
|
2017-2020
|
5.000
|
Huyện
KS
|
2.703
|
1.000
|
3.703
|
Đang thi công
|
B.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư về nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
B.4
|
Hạ tầng xã hội - công trình khác
|
|
16.700
|
|
3.000
|
11.877
|
14.877
|
|
b.4.1
|
Nâng cấp, mở rộng Hội trường Huyện ủy
|
2019-2020
|
6.000
|
Huyện
KS
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
Đang thi công
|
b.4.2
|
Nâng cấp chợ huyện (giai đoạn 2)
|
2019-2020
|
700
|
Huyện
KS
|
|
6.497
|
6.497
|
Đang thi công
|
b.4.3
|
Trường THCS thị trấn Tô Hạp - Khánh
Sơn
|
2019-2020
|
10.000
|
Huyện
KS
|
|
2.380
|
2.380
|
Đang thi công
|
PHỤ LỤC 1-9:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KHUNG ƯU TIÊN
ĐẦU TƯ ĐỊNH HƯỚNG CHO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH
KHÁNH HÒA NĂM 2020
(Đơn
vị tiền tệ: triệu đồng)
STT
|
TÊN
DỰ ÁN (QUY MÔ)
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
TỔNG
NHU CẦU VỐN
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
|
PHÂN
KỲ VỐN THEO NĂM
|
GHI
CHÚ
|
2019
|
2020
|
TỔNG
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
49.996
|
|
13.000
|
32.000
|
45.000
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2016 - 2020
|
|
49.996
|
|
13.000
|
32.000
|
45.000
|
|
A.1
|
Đồ án Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
A.3
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
A.4
|
Hạ tầng xã hội
|
|
49.996
|
|
13.000
|
32.000
|
45.000
|
|
a.4.1
|
Các đội y tế dự phòng huyện; đội
chăm sóc sức khỏe huyện
|
2019-2020
|
49.996
|
Sở
Ytế
|
13.000
|
32.000
|
45.000
|
Theo số liệu tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1
|
Đồ án Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
B.3
|
Hạ tầng xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
B.4
|
Dự án khu đô thị mới, khu tái định
cư và nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1731/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1731/QĐ-UBND ngày 17/07/2020 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa năm 2020
1.120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|