|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1727/QĐ-UBND 2020 Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 Huế
Số hiệu:
|
1727/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1727/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 15 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC QUY TRÌNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO
TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015 TRONG CÁC LĨNH VỰC GIAO THÔNG, CÔNG THƯƠNG, NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, XÂY DỰNG, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 về quy định chi tiết thi hành Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành các Quy trình áp dụng Hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 trong các lĩnh vực giao thông,
công thương, nông nghiệp và phát triển nông thôn, xây dựng, tài nguyên và môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (xem Phụ
lục danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: LĐ và CV;
- Lưu VT, TKISO.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015 TRONG CÁC LĨNH VỰC GIAO THÔNG, CÔNG THƯƠNG,
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, XÂY DỰNG, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
I.
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
1.
|
Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ đang khai thác
|
2.
|
Cho ý kiến dự án xây dựng công trình đảm bảo an
ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh).
|
3.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
4.
|
Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa
địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
5.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa
|
II.
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
6.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều
22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
7.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
8.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều
22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
9.
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10.
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
11.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
12.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh a) Trình tự thực hiện
|
13.
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm
vi bảo vệ đập thủy điện
|
14.
|
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới
Việt Nam - Lào
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
III.
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
16.
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
17.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
18.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
19.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
20.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
21.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
22.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
23.
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định thành lập
|
24.
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
25.
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
26.
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
|
27.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
28.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc UBND tỉnh quản lý
|
29.
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
30.
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
31.
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
32.
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
33.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
34.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với
diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư)
|
35.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với
diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là tổ chức)
|
36.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
37.
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
38.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
39.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
40.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
41.
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
42.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
43.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
44.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
45.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
46.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh.
|
47.
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
48.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi,
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
49.
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
50.
|
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; thị xã, thành
phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
51.
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với
tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
52.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng của tỉnh
|
53.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
54.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
55.
|
Công nhận làng nghề
|
56.
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
57.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
58.
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
59.
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
IV.
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
60.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
61.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
62.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
63.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
64.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
65.
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
66.
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
67.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
68.
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trông thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000m3/ngày đêm
|
69.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
70.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
71.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
72.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác
|
73.
|
Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư
có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hô, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
74.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
75.
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá
nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
76.
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không
đấu giá quyền khai khoáng sản thác
|
77.
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
78.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
79.
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
80.
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
81.
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực chưa thăm dò khoáng sản
|
82.
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt
|
83.
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
84.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
85.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
86.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
87.
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
88.
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
89.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
90.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
91.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
92.
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
93.
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
|
94.
|
Thủ tục cho thuê đất đối với trường hợp bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
95.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
96.
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
97.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức
đang sử dụng đất
|
98.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
99.
|
Thủ tục điều chỉnh diện tích giao đất, thuê đất
|
100.
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã
ban hành trước ngày 01/7/2004
|
101.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ
chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
102.
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối
với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
103.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn
|
104.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
105.
|
Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
106.
|
Thủ tục giao khu vực biển
|
107.
|
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển
|
108.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
|
109.
|
Trả lại khu vực biển
|
110.
|
Thu hồi khu vực biển
|
111.
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
112.
|
Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển
|
113.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển
|
114.
|
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
115.
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
V.
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
116.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
117.
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với
các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho
phép hoạt động
|
118.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
119.
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
120.
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
121.
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở
hữu nhà nước
|
122.
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản
lý của UBND cấp tỉnh
|
123.
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc
tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của
chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
124.
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án
bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
125.
|
Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị
định 99/2015/NĐ-CP
|
126.
|
Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị
định 99/2015/NĐ-CP
|
127.
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương
mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 trong các lĩnh vực giao thông, công thương, nông nghiệp và phát triển nông thôn, xây dựng, tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1727/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 về Quy trình áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 trong các lĩnh vực giao thông, công thương, nông nghiệp và phát triển nông thôn, xây dựng, tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
939
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|