|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1640/QĐ-UBND công viên vườn hoa cây xanh thảm cỏ quản lý sau đầu tư Hà Nội 2017
Số hiệu:
|
1640/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Hùng
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1640/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA, CÂY XANH, THẢM CỎ THÀNH PHỐ QUẢN
LÝ SAU ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2016 CỦA
UBND THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13
ngày 21/11/2012;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP
ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số
41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định phân
cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kỹ thuật, kinh tế - xã hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Xây
dựng - Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 420/TTrLN: XD-KHĐT ngày 30/12/2016 về
việc phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ do Thành phố quản
lý,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục công
viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định
tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp
với các sở, ngành Thành phố liên quan, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây tổ
chức bàn giao công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ theo danh mục tại Điều 1 để
thực hiện việc quản lý, duy tu, duy trì theo quy định hiện hành bắt đầu từ ngày
01/01/2017.
2. Các Quyết định về giao thực hiện
quản lý, duy tu, duy trì các công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ trên địa
bàn Thành phố trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có vấn đề cần bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp, các sở, ngành, UBND các quận,
huyện và thị xã Sơn Tây gửi báo cáo về Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng
hợp, đề xuất, báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Ni;
Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận
- Như Điều 3;
- Đ/c Bí thư Thành ủy; (Để báo cáo)
- Thường trực Thành ủy; (Để báo cáo)
- Thường trực HĐND TP; (Để báo cáo)
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các đ/c PCT UBND Thành phố;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- VPUBTTP: Các đ/c PCVP, các Phòng: ĐT, KGVX, NC, KT, TH, TKBT;
- Lưu VT, ĐT Quyết
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Hùng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA DO
THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND, ngày 09 tháng
3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Hạng
mục quản lý
|
Địa
bàn
|
Diện
tích (ha)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Mặt
nước
|
|
Tổng
cộng
|
|
171
|
|
|
I
|
Công viên
|
|
|
|
|
1
|
Bách Thảo
|
Ba Đình
|
12,50
|
1,65
|
|
2
|
Lê Nin
|
Ba Đình
|
1,32
|
|
|
3
|
Thủ Lệ
|
Ba Đình
|
21,92
|
7,70
|
|
4
|
Tuổi Trẻ
|
Hai Bà Trưng
|
15,46
|
8,50
|
|
5
|
Thống Nhất
|
Hai Bà Trưng
|
47,46
|
21,10
|
|
6
|
Hòa Bình
|
Bắc Từ Liêm
|
14,80
|
6,00
|
|
7
|
Ba Mẫu
|
Đống Đa
|
7,03
|
4,50
|
|
8
|
Indira Gandhi
|
Ba Đình
|
7,41
|
6,70
|
|
9
|
Văn hóa Đống Đa
|
Đống Đa
|
1,94
|
|
|
10
|
Nghĩa Đô
|
Cầu Giấy
|
6,00
|
4,70
|
|
11
|
Yên Hòa (Cầu Giấy)
|
Cầu Giấy
|
9,66
|
1,20
|
|
12
|
Nguyễn Trãi
|
Hà Đông
|
3,00
|
|
|
13
|
Linh Đàm, Bắc Linh Đàm, bán đảo
Linh Đàm
|
Hoàng Mai
|
13,51
|
|
|
14
|
Đền Lừ
|
Hoàng Mai
|
8,72
|
4,57
|
|
II
|
Vườn hoa
|
|
39,02
|
|
|
1
|
Lê Trực
|
Ba Đình
|
0,10
|
|
|
2
|
Vạn Xuân
|
Ba Đình
|
0,42
|
|
|
3
|
Giảng Võ
|
Ba Đình
|
7,05
|
|
|
4
|
Hoàng Diệu
|
Ba Đình
|
0,41
|
|
|
5
|
Hoàng Văn Thụ
|
Ba Đình
|
0,04
|
|
|
6
|
Phan Đình Phùng
|
Ba Đình
|
0,12
|
|
|
7
|
Vạn Bảo
|
Ba Đình
|
0,03
|
|
|
8
|
Trúc Bạch
|
Ba Đình
|
0,73
|
|
|
9
|
Tiểu cảnh Bãi Nhãn
|
Ba Đình
|
0,04
|
|
|
10
|
Kính Thiên
|
Ba Đình
|
0,13
|
|
|
11
|
Hồ Hoàn Kiếm
|
Hoàn Kiếm
|
19,77
|
11,50
|
|
12
|
Lý Thái Tổ
|
Hoàn Kiếm
|
1,04
|
|
|
13
|
Bà Kiệu
|
Hoàn Kiếm
|
0,16
|
|
|
14
|
Diên Hồng
|
Hoàn Kiếm
|
0,44
|
|
|
15
|
Mê Linh
|
Hoàn Kiếm
|
0,08
|
|
|
16
|
Cổ Tân
|
Hoàn Kiếm
|
0,27
|
|
|
17
|
Tây Sơn
|
Hoàn Kiếm
|
0,10
|
|
|
18
|
Bác Cổ
|
Hoàn Kiếm
|
0,17
|
|
|
19
|
Tao Đàn
|
Hoàn Kiếm
|
0,14
|
|
|
20
|
Cửa Nam
|
Hoàn Kiếm
|
0,03
|
|
|
21
|
Phùng Hưng
|
Hoàn Kiếm
|
0,09
|
|
|
22
|
Vườn hoa 19/8 + Đảo GT 19/8
|
Hoàn Kiếm
|
0,27
|
|
|
23
|
Ngô Quyền - Trần Nguyên Hãn (vườn
Hàng Vôi)
|
Hoàn Kiếm
|
0,05
|
|
|
24
|
Nút giao phố Cổ
|
Hoàn Kiếm
|
|
|
|
25
|
Lý Tự Trọng
|
Tây Hồ
|
0,85
|
|
|
26
|
Mai Xuân Thưởng (Tây Hồ)
|
Tây Hồ
|
0,87
|
|
|
27
|
Thanh Niên
|
Tây Hồ
|
1,11
|
|
|
28
|
Thiền Quang
|
Hai Bà Trưng
|
1,11
|
|
|
29
|
Tăng Bạt Hổ
|
Hai Bà Trưng
|
0,08
|
|
|
30
|
Pasteur
|
Hai Bà Trưng
|
0,09
|
|
|
31
|
Nguyễn Cao
|
Hai Bà Trưng
|
0,19
|
|
|
32
|
Hà Đông
|
Hà Đông
|
0,75
|
|
|
33
|
Ngọc Lâm
|
Long Biên
|
1,27
|
|
|
34
|
Trường Đại học Thủy Lợi
|
Đống Đa
|
0,76
|
|
|
35
|
Trường Đại học Công Đoàn
|
Đống Đa
|
0,27
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA
BÀN 12 QUẬN CÓ CÂY XANH, THẢM CỎ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 09 tháng
3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
chiều
dài (m)
|
Đoạn
|
Địa bàn
|
1
|
Bà Triệu
|
|
|
1.950,00
|
|
|
-
|
Bà Triệu- đoạn 1
|
Tràng Thi
|
Nguyễn Du
|
|
850,00
|
Hoàn Kiếm
|
-
|
Bà Triệu- đoạn 2
|
Nguyễn Du
|
Đại Cồ Việt
|
|
1.100,00
|
Hai Bà Trưng
|
2
|
Bảo Khánh
|
Hàng Trống
|
Lý Thái Tổ
|
105,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
3
|
Bát Sứ
|
Bát Đàn
|
Hàng Đồng
|
193,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
4
|
Bát Đàn
|
Phùng Hưng
|
Hàng Bồ
|
248,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
5
|
Bạch Đằng
|
Hàm Tử Quan
|
Lãng Yên
|
3.000,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
-
|
Bạch Đằng-đoạn 1
|
Hàm Tử Quan
|
Vạn Kiếp
|
|
1.600,00
|
Hoàn Kiếm
|
-
|
Bạch Đằng- đoạn 2
|
Vạn Kiếp
|
Lãng Yên
|
|
1.400,00
|
Hai Bà Trưng
|
6
|
Bảo Linh
|
Phúc Tân
|
Trần Nhật Duật
|
229,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
7
|
Cao Thắng
|
Trần Nhật Duật
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
110,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
8
|
Chân Cầm
|
Lý Quốc Sư
|
Phủ Doãn
|
131,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
9
|
Chương Dương Độ
|
Hồng Hà
|
Bờ sông
|
316,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
10
|
Chả Cá
|
Hàng Mã
|
Lãn Ông
|
180,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
11
|
Chợ Gạo
|
Trần Nhật Duật
|
Trần Nhật Duật
|
146,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
12
|
Cầu Gỗ
|
Nguyễn Hữu Huân
|
Hàng Đào
|
256,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
13
|
Cầu Đông
|
Đồng Xuân
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
157,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
14
|
Cổ Tân
|
Lý Đạo Thành
|
Tràng Tiền
|
90,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
15
|
Cổng Đục
|
Hàng Mã
|
Hàng Vải
|
113,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
16
|
Cửa Nam
|
Lê Duẩn
|
Phan Bội Châu
|
255,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
17
|
Cửa Đông
|
Lý Nam Đế
|
Hàng gà
|
218,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
18
|
Dã Tượng
|
Trần Hưng Đạo
|
Lý Thường Kiệt
|
175,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
19
|
Đinh Công Tráng
|
Trần Hưng Đạo
|
Cổng BĐB Phòng
|
75,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
20
|
Đinh Liệt
|
Cầu Gỗ
|
Hàng Bạc
|
182,00
|
|
Hoàn Kiếm'
|
21
|
Đinh Lễ
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Ngô Quyền
|
200,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
22
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hàng Bài
|
Lý Thái Tổ
|
900,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
23
|
Đường Thành
|
Phùng Hưng
|
Hàng Bông
|
476,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
24
|
Đặng Thái Thân
|
Phạm Ngũ Lão
|
Lê Thánh Tông
|
205,00
|
|
Hoàn Kiếm
|
25
|
Đình Ngang
|
Nguyễn Thái Học
|
Cửa Nam
|
103,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
26
|
Đồng Xuân
|
Hàng Giấy
|
Hàng Đường
|
174,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
27
|
Đông Thái
|
Trần Nhật Duật
|
Mã mây
|
69,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
28
|
Đào Duy Từ
|
Đông Hà
|
Lương Ngọc Quyến
|
294,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
29
|
Gia Ngư
|
Hàng Bè
|
Hàng Đào
|
260,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
30
|
Gầm Cầu
|
Trần Nhật Duật
|
Phùng Hưng
|
401,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
31
|
Hàng Buồm
|
Đào Duy Từ
|
Hàng Ngang
|
300,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
32
|
Hàng Bạc
|
Hàng Mắm
|
Hàng Đào
|
336,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
33
|
Hàng Chiếu
|
Ô Quan Chưởng
|
Đồng Xuân
|
276,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
34
|
Hàng Chĩnh
|
Trần Nhật Duật
|
Mã Mây
|
82,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
35
|
Hàng Giầy
|
Hàng Chiếu
|
Lương Ngọc Quyến
|
264,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
36
|
Hàng Muối
|
Trần Nhật Duật
|
Hàng Mắm
|
104,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
37
|
Hàng Mắm
|
Trần Nhật Duật
|
Hàng Bạc
|
143,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
38
|
Hai Bà Trưng
|
Lê Thánh Tông
|
Lê Duẩn
|
1.743,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
39
|
Hoả Lò
|
Hai Bà Trưng
|
Lý Thường Kiệt
|
164,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
40
|
Hà Trung
|
Hàng Da
|
Phùng Hưng
|
207,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
41
|
Hàm Long
|
Lò Đúc
|
Bà Triệu
|
564,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
42
|
Hàm Tử Quan
|
Bạch Đằng
|
Trần Nhật Duật
|
220,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
43
|
Hàng Bông
|
Hàng Gai
|
Điện Biên
|
659,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
44
|
Hàng Bài
|
Tràng Tiền
|
Hàm Long
|
616,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
45
|
Hàng Bè
|
Hàng Mắm
|
Hàng Dầu
|
170,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
46
|
Hàng Bồ
|
Hàng Ngang
|
Hàng Thiếc
|
283,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
47
|
Hàng Bút
|
Thuốc Bắc
|
Bát Sứ
|
65,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
48
|
Hàng Chai
|
Hàng Rươi
|
Hàng Cót
|
84,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
49
|
Hàng Cân
|
Lãn Ông
|
Hàng Bồ
|
158,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
50
|
Hàng Cá
|
Hàng Đường
|
Thuốc Bắc
|
134,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
51
|
Hàng Cót
|
Phan Đình Phùng
|
Hàng Gà
|
365,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
52
|
Hàng Da
|
Đường Thành
|
Hàng Bông
|
140,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
53
|
Hàng Dầu
|
Hàng Bè
|
Đinh Tiên Hoàng
|
195,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
54
|
Hàng Gai
|
Lê Thái Tổ
|
Hàng Bông
|
265,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
55
|
Hàng Giấy
|
Hàng Đậu
|
Hàng Khoai
|
219,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
56
|
Hàng Gà
|
Hàng Cót
|
Hàng Điếu
|
314,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
57
|
Hàng Hành
|
Lương Văn Can
|
Bảo Khánh
|
122,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
58
|
Hàng Hòm
|
Hàng Quạt
|
Hàng Gai
|
127,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
59
|
Hàng Khay
|
Tràng Tiền
|
Tràng Thi
|
170,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
60
|
Hàng Khoai
|
Hàng Giầy
|
Trần Nhật Duật
|
419,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
61
|
Hàng Lược
|
Hàng Cót
|
Hàng Mã
|
260,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
62
|
Hàng Mành
|
Hàng Nón
|
Hàng Bông
|
155,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
63
|
Hàng Mã
|
Hàng Đường
|
Phùng Hưng
|
340,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
64
|
Hàng Ngang
|
Hàng Đường
|
Hàng Đào
|
152,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
65
|
Hàng Nón
|
Hàng Quạt
|
Đường Thành
|
219,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
66
|
Hàng Phèn
|
Thuốc Bắc
|
Cửa Đông
|
104,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
67
|
Hàng Quạt
|
Lương Văn Can
|
Hàng Nón
|
192,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
68
|
Hàng Rươi
|
Hàng Lược
|
Hàng Mã
|
108,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
69
|
Hàng Thiếc
|
Hàng Bồ
|
Hàng Nón
|
142,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
70
|
Hàng Thùng
|
Trần Nhật Duật
|
Hàng Bè
|
216,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
71
|
Hàng Tre
|
Hàng Mắm
|
Lò Sũ
|
308,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
72
|
Hàng Trống
|
Hàng Gai
|
Lê Thái Tổ
|
408,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
73
|
Hàng Vôi
|
Lò Sũ
|
Trần Nguyên Hãn
|
306,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
74
|
Hàng Vải
|
Thuốc Bắc
|
Phùng Hưng
|
238,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
75
|
Hàng Điếu
|
Hàng Gà
|
Đường Thành
|
227,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
76
|
Hàng Đường
|
Đồng Xuân
|
Hàng Ngang
|
184,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
77
|
Hàng Đào
|
Hàng Ngang
|
Đinh Tiên Hoàng
|
253,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
78
|
Hàng Đông
|
Hàng Mã
|
Hàng Vải
|
129,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
79
|
Hàng Đậu
|
Phan Đình Phùng
|
Yên Phụ
|
313,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
80
|
Hồ Hoàn Kiếm
|
Cầu Gỗ
|
Đinh Tiên Hoàng
|
35,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
81
|
Liên Trì
|
Trần Quốc Toản
|
Nguyễn Du
|
250,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
82
|
Lương Văn Can
|
Hàng Bồ
|
Lê Thái Tổ
|
306,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
83
|
Lương Ngọc Quyến
|
Nguyễn Hữu Huân
|
Hàng Giấy
|
314,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
84
|
Lê Lai
|
Trần Quang Khải
|
Đinh Tiên Hoàng
|
460,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
85
|
Lê Phụng Hiểu
|
Trần Quang Khải
|
Ngô Quyền
|
337,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
86
|
Lê Thái Tổ
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Tràng Thi
|
720,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
87
|
Lê Thánh Tông
|
Lý Thái Tổ
|
Trần Nhân Tông
|
592,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
88
|
Lê Thạch
|
Ngô Quyền
|
Đinh Tiên Hoàng
|
232,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
89
|
Lê Văn Linh
|
Phùng Hưng
|
Lý Nam Đế
|
76,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
90
|
Lãn Ông
|
Hàng Đường
|
Thuốc Bắc
|
182,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
91
|
Lò Rèn
|
Thuốc Bắc
|
Hàng Gà
|
132,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
92
|
Lò Sũ
|
Trần Nhật Duật
|
Đinh Tiên Hoàng
|
318,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
93
|
Lý Quốc Sư
|
Hàng Bông
|
Nhà Thờ
|
249,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
94
|
Lý Thường Kiệt
|
Lê Duẩn
|
Lê Thánh Tông
|
1.793,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
95
|
Lý Thái Tổ
|
Lò Sũ
|
Tràng Tiền
|
805,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
96
|
Lý Đạo Thành
|
Tôn Đản
|
Lý Thái Tổ
|
121,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
97
|
Lý Nam Đế
|
Phan Đình Phùng
|
Trần Phú
|
1.105,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
98
|
Nam Ngư
|
Phan Bội Châu
|
Lê Duẩn
|
204,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
99
|
Mã Mây
|
Hàng Buồm
|
Hàng Bạc
|
281,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
100
|
Nguyễn Siêu
|
Chợ Gạo
|
Ngõ Gạch
|
183,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
101
|
Phố Ngõ Gạch
|
Nguyễn Siêu
|
Hàng Đường
|
128,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
102
|
Nguyễn Chế Nghĩa
|
Trần Hưng Đạo
|
Hàm Long
|
183,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
103
|
Nguyễn Tư Giản
|
Bảo Linh
|
Phúc Tân
|
300,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
104
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Quang Trung
|
Trần Bình Trọng
|
352,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
105
|
Nguyễn Hữu Huân
|
Trần Nhật Duật
|
Lò Sũ
|
425,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
106
|
Nguyễn Khắc Cần
|
Tràng Tiền
|
Lý Thường Kiệt
|
290,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
107
|
Nguyễn Quang Bích
|
Phùng Hưng
|
Hàng Da
|
120,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
108
|
Nguyễn Thiếp
|
Nguyễn Trung Trực
|
Hàng Khoai
|
290,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
109
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Hàng Khoai
|
Hàng Chiếu
|
207,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
110
|
Nguyễn Văn Tố
|
Đường Thành
|
Phùng Hưng
|
180,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
111
|
Nguyễn Xí
|
Đinh Lễ
|
Tràng Tiền
|
53,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
112
|
Nguyễn Khiết
|
Trần Nhật Duật
|
Bãi sông Hồng
|
332,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
113
|
Ngô Quyền
|
Hàng Vôi
|
Lê Văn Hưu
|
1.088,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
114
|
Ngô Văn Sở
|
Bà Triệu
|
Quang Trung
|
168,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
115
|
Nhà Chung
|
Lý Quốc Sư
|
Tràng Thi
|
300,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
116
|
Nhà Hoả
|
Hàng Gà
|
Đường Thành
|
125,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
117
|
Nhà Thờ
|
Hàng Trống
|
Nhà thờ lớn
|
152,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
118
|
Phan Bội Châu
|
Tràng Thi
|
Trần Hưng Đạo
|
490,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
119
|
Phan Chu Trinh
|
Nhà hát lớn
|
Lò Đúc
|
640,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
120
|
Phan Huy Chú
|
Lê Thánh Tông
|
Hàn Thuyên
|
380,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
121
|
Phạm Ngũ Lão
|
Tràng Tiền
|
Doanh trại Q Đ
|
615,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
122
|
Phạm Sư Mạnh
|
Phan Chu Trinh
|
Ngô Quyền
|
170,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
123
|
Phùng Hưng
|
Phan Đình Phùng
|
Hàng Bông
|
1.355,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
124
|
Phủ Doãn
|
Hàng Bông
|
Tràng Thi
|
384,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
125
|
Phúc Tân
|
Chợ Long Biên
|
Hàm Tử Quan
|
962,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
126
|
Quang Trung
|
Tràng Thi
|
Trần Nhân Tông
|
1.140,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
127
|
Quán Sứ
|
Hàng Bông
|
Trần Hưng Đạo
|
778,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
128
|
Thanh Hà
|
Trần Nhật Duật
|
Ô Quan Chưởng
|
181,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
129
|
Thuốc Bắc
|
Hàng Mã
|
Hàng Bồ
|
328,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
130
|
Thợ Nhuộm
|
Hàng Bông
|
Bà Triệu
|
1.000,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
131
|
Triệu Quốc Đạt
|
Tràng Thi
|
Hai Bà Trưng
|
135,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
132
|
Trương Hán Siêu
|
Ngô Văn Sở
|
Nguyễn Du
|
215,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
133
|
Tràng Thi
|
Bà Triệu
|
Cửa Nam
|
880,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
134
|
Tràng Tiền
|
Trần Quang Khải
|
Hàng Khay
|
708,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
135
|
Trần Bình Trọng
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Nhân Tông
|
615,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
136
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Khánh Dư
|
Lê Duẩn
|
2.144,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
137
|
Trần Khánh Dư
|
Trần Quang Khải
|
Lương Yên
|
1.415,00
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Trần Quang Khải
|
Trần Hưng Đạo
|
|
700,00
|
Hoàn
Kiếm
|
-
|
Đoạn 2
|
Trần Hưng Đạo
|
Lương Yên
|
|
715,00
|
Hai
Bà Trưng
|
138
|
Trần Nguyên Hãn
|
Trần Quang Khải
|
Đinh Tiên Hoàng
|
375,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
139
|
Trần Nhật Duật
|
Cầu Long Biên
|
Trần Quang Khải
|
950,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
140
|
Trần Quang Khải
|
Trần Nhật Duật
|
Trần Khánh Dư
|
1.093,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
141
|
Trần Quốc Toản
|
Phố Huế
|
Yết Kiêu
|
760,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
142
|
Tố Tịch
|
Hàng Quạt
|
Hàng Gai
|
90,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
143
|
Tông Đản
|
Trần Nguyên Hãn
|
Tràng Tiền
|
495,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
144
|
Tống Duy Tân
|
Trần Phú
|
Điện Biên Phủ
|
190,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
145
|
Thanh Yên
|
Trần Nhật Duật
|
Bãi sông Hồng
|
185,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
146
|
Tạ Hiện
|
Hàng Buồm
|
Hàng Bạc
|
219,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
147
|
Vạn Kiếp
|
Bạch Đằng
|
Trần Khánh Dư
|
220,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
148
|
Vọng Đức
|
Ngô Quyền
|
Hàng Bài
|
160,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
149
|
Yên Thái
|
Hàng Mành
|
Đường Thành
|
141,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
150
|
Yết Kiêu
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
715,00
|
|
Hoàn
Kiếm, Hai Bà Trưng
|
-
|
Đoạn 1
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Du
|
|
545,00
|
Hoàn
Kiếm
|
-
|
Đoạn 2
|
Nguyễn Du
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
|
170,00
|
Hai
Bà Trưng
|
151
|
Ấu Triệu
|
Lý Quốc Sư
|
Phủ Doãn
|
206,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
152
|
Cầu Đất
|
Trần Quang Khải
|
Bạch Đằng
|
225,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
153
|
Vọng Hà
|
Chương Dương Độ
|
Hồng Hà
|
276,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
154
|
Phố 19-12
|
Hai Bà Trưng
|
Lý Thường Kiệt
|
155,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
155
|
Ô Quan Chưởng
|
Trần Nhật Duật
|
Thanh Hà
|
74,00
|
|
Hoàn
Kiếm
|
156
|
An Dương
|
Yên Phụ
|
Nghĩa Dũng
|
1.422,00
|
|
Ba
Đình, Tây Hồ
|
157
|
An Xá
|
Nghĩa Dũng
|
KTT K95
|
260,00
|
|
Ba
Đình
|
158
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Lê Hồng Phong
|
Vườn hoa Lăng Bác
|
180,00
|
|
Ba
Đình
|
159
|
Cao Bá Quát
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Thái Học
|
527,00
|
|
Ba
Đình
|
160
|
Chu Văn An
|
Nguyễn Thái Học
|
Điên Biên Phủ
|
512,00
|
|
Ba
Đình
|
161
|
Châu Long
|
Phó Đức Chính
|
Quan Thánh
|
436,00
|
|
Ba
Đình
|
162
|
Cửa Bắc
|
P.Đ.Phùng
|
Yên Phụ
|
690,00
|
|
Ba
Đình
|
163
|
Cơ Xá
|
Phúc Xá
|
Nghĩa Dũng
|
483,00
|
|
Ba
Đình
|
164
|
Chùa một cột
|
Chu Văn An
|
Lê Hồng Phong
|
304,00
|
|
Ba
Đình
|
165
|
Đường Độc Lập
|
Hoàng Văn Thụ
|
Điện Biên Phủ
|
371,00
|
|
Ba Đình
|
166
|
Đào Tấn
|
Liễu Giai
|
Bưởi
|
900,00
|
|
Ba
Đình
|
167
|
Đường vành đai 2 gồm cả đường trên
cao (đường Bưởi)
|
Cầu Giấy
|
Hoàng Hoa Thám
|
2.116,00
|
|
Ba
Đình
|
168
|
Điện Biên Phủ
|
Tràng Thi
|
Chu Văn An
|
1.370,00
|
|
Ba
Đình
|
169
|
Đặng Dung
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Phan Đình Phùng
|
310,00
|
|
Ba
Đình
|
170
|
Đặng Tất
|
Phan Đình Phùng
|
Quan Thánh
|
147,00
|
|
Ba
Đình
|
171
|
Đốc Ngữ
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đội Cấn
|
679,00
|
|
Ba
Đình
|
172
|
Đội Nhân
|
Đốc Ngữ
|
Khu TT Vĩnh Phúc
|
385,00
|
|
Ba
Đình
|
173
|
Đội Cấn
|
Lê Hồng Phong
|
Đường Bưởi
|
2.580,00
|
|
Ba
Đình
|
174
|
Văn Cao
|
Đội Cấn
|
Phố Vệ Hồ
|
935,00
|
|
Ba
Đình
|
175
|
Giang Văn Minh
|
Giảng Võ
|
Đội Cấn
|
471,00
|
|
Ba
Đình
|
176
|
Giảng Võ
|
Nguyễn Thái Học
|
La Thành
|
1.422,00
|
|
Ba
Đình
|
177
|
Hoàng Diệu
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Thái Học
|
1.279,00
|
|
Ba
Đình
|
178
|
Hoàng Văn Thụ
|
Hoàng Diệu
|
Hùng Vương
|
403,00
|
|
Ba
Đình
|
179
|
Hoè Nhai
|
Phan Đình Phùng
|
Yên Phụ
|
394,00
|
|
Ba
Đình
|
180
|
Hàng Bún
|
Yên Phụ
|
Phan Đình Phùng
|
549,00
|
|
Ba
Đình
|
181
|
Hàng Than
|
Yên Phụ
|
Hàng Đậu
|
400,00
|
|
Ba
Đình
|
182
|
Hồng Phúc
|
Hàng Đậu
|
Hoè Nhai
|
212,00
|
|
Ba
Đình
|
183
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hùng Vương
|
Đường Bưởi
|
4.369,00
|
|
Ba
Đình
|
184
|
Hồng Hà
|
An Dương
|
Vạn Kiếp
|
4.300,00
|
|
|
-
|
Đoạn1
|
An Dương
|
Gầm cầu Long Biên
|
|
1.600,00
|
Ba
Đình
|
-
|
Đoạn2
|
Cầu Long Biên
|
Vạn Kiếp
|
|
2.700,00
|
Hoàn
Kiếm
|
185
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Thái Học
|
Quán Thánh
|
191,00
|
|
Ba
Đình
|
186
|
Khúc Hạo
|
Trần Phú
|
Lê Hồng Phong
|
225,00
|
|
Ba
Đình
|
187
|
Kim Mã
|
Nguyễn Thái Học
|
Cầu Giấy
|
1.255,00
|
|
Ba
Đình
|
188
|
Kim Mã Thượng
|
Linh Lang
|
Liễu Giai
|
485,00
|
|
Ba
Đình
|
189
|
Liễu Giai
|
Kim Mã
|
Đội Cấn
|
810,00
|
|
Ba
Đình
|
190
|
Lê Hồng Phong
|
Ngọc Hà
|
Điện Biên Phủ
|
575,00
|
|
Ba
Đình
|
191
|
Lê Trực
|
Nguyễn Thái Học
|
Sơn Tây
|
162,00
|
|
Ba
Đình
|
192
|
Lạc Chính
|
Trấn Vũ
|
Trần Kế Xương
|
186,00
|
|
Ba
Đình
|
193
|
Linh Lang
|
Đội Cấn
|
Đào Tấn
|
468,00
|
|
Ba
Đình
|
194
|
Láng Hạ
|
La Thành
|
Đường Láng
|
1.654,00
|
|
|
-
|
Đoạn1
|
La Thành
|
Thái Hà
|
|
854,00
|
Ba
Đình
|
-
|
Đoạn2
|
Thái Hà
|
Đường Láng
|
|
800,00
|
Đống
Đa
|
195
|
Lê Duẩn
|
Điện Biên Phủ
|
Xã Đàn
|
2.400,00
|
|
|
-
|
Đoạn1
|
Điện Biên Phủ
|
Nguyễn Thái Học
|
|
100,00
|
Ba
Đình
|
-
|
Đoạn2
|
Nguyễn Thái Học
|
Nguyên Du
|
|
1.000,00
|
Hoàn
Kiếm
|
-
|
Đoạn3
|
Nguyễn Du
|
Đại Cồ Việt
|
|
1.300,00
|
Hai
Bà Trưng
|
196
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Lạc Chính
|
Nam Tràng
|
106,00
|
|
Ba
Đình
|
197
|
Nam Cao
|
Trần Huy Liệu
|
Núi Trúc
|
183,00
|
|
Ba
Đình
|
198
|
Nam Tràng
|
La Chính
|
Trần Kế Xương
|
270,00
|
|
Ba
Đình
|
199
|
Nghĩa Dũng
|
Trường Trung cấp XD HN
|
Phúc Xá
|
536,00
|
|
Ba
Đình
|
200
|
Nguyễn Biểu
|
Phan Đình Phùng
|
Trấn Vũ
|
249,00
|
|
Ba
Đình
|
201
|
Nguyễn Công Hoan
|
Ngọc Khánh
|
Nguyễn Chí Thanh
|
552,00
|
|
Ba
Đình
|
202
|
Nguyễn Cảnh Chân
|
Phan Đình Phùng
|
Hoàng Văn Thụ
|
297,00
|
|
Ba
Đình
|
203
|
Nguyễn Khắc Hiếu
|
Nam Tràng
|
Trần Kế Xương
|
265,00
|
|
Ba
Đình
|
204
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
Cửa Bắc
|
Phạm Hồng Thái
|
260,00
|
|
Ba
Đình
|
205
|
Nguyễn Phạm Tuân
|
Ông Ích Khiêm
|
Ngọc Hà
|
99,00
|
|
Ba
Đình
|
206
|
Nguyễn Thái Học
|
Kim Mã
|
Hàng Bông
|
1.675,00
|
|
Ba
Đình
|
207
|
Nguyễn Tri Phương
|
Điện Biên Phủ
|
Phan Đình Phùng
|
1.090,00
|
|
Ba
Đình
|
208
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nguyễn Thiệp
|
Hàng Than
|
154,00
|
|
Ba Đình
|
209
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Hàng Than
|
Trấn Vũ
|
620,00
|
|
Ba
Đình
|
210
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
Phan Kế Bính
|
Kim Mã
|
535,00
|
|
Ba
Đình
|
211
|
Ngọc Hà
|
Sơn Tây
|
Hoàng Hoa Thám
|
848,00
|
|
Ba
Đình
|
212
|
Ngọc Khánh
|
Kim Mã
|
Giảng Võ
|
825,00
|
|
Ba
Đình
|
213
|
Ngũ Xã
|
Phó Đức Chính
|
Nam Tràng
|
253,00
|
|
Ba
Đình
|
214
|
Nguyên Hồng
|
La Thành
|
Hoàng Ngọc Phách
|
1.017,00
|
|
|
-
|
Đoạn1
|
La Thành
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
|
800,00
|
Ba
Đình
|
-
|
Đoạn2
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hoàng Ngọc Phách
|
|
217,00
|
Đống
Đa
|
215
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Kim Mã
|
Đường Láng
|
2.090,00
|
|
|
-
|
Đoạn1
|
Kim Mã
|
La Thành
|
|
800,00
|
Ba
Đình
|
-
|
Đoạn2
|
La Thành
|
Đường Láng
|
|
1.290,00
|
Đống
Đa
|
216
|
Núi Trúc
|
Giảng Võ
|
Kim Mã
|
480,00
|
|
Ba
Đình
|
217
|
Phan Huy Ích
|
Quán Thánh
|
Nguyễn Trường Tộ
|
175,00
|
|
Ba
Đình
|
218
|
Phan Đình Phùng
|
Mai Xuân Thưởng
|
Hàng Đậu
|
1.249,00
|
|
Ba
Đình
|
219
|
Phạm Hồng Thái
|
Yên Phụ
|
Châu Long
|
550,00
|
|
Ba
Đình
|
220
|
Phạm Huy Thông
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Chí Thanh
|
587,00
|
|
Ba
Đình
|
221
|
Phó Đức Chính
|
Hàng Than
|
Thanh Niên
|
814,00
|
|
Ba
Đình
|
222
|
Phúc Xá
|
Nghĩa Dũng
|
An Xá
|
484,00
|
|
Ba
Đình
|
223
|
Phan Kế Bính
|
Linh Lang
|
Liễu Giai
|
405,00
|
|
Ba
Đình
|
224
|
Quán Thánh
|
Hàng Than
|
Thuỵ Khuê
|
1.290,00
|
|
Ba
Đình
|
225
|
Sơn Tây
|
Ông Ích Khiêm
|
Kim Mã
|
495,00
|
|
Ba
Đình
|
226
|
Thanh Báo
|
Nguyễn Thái Học
|
Sơn Tây
|
183,00
|
|
Ba Đình
|
227
|
Thành Công
|
Nguyên Hồng
|
Láng Hạ
|
938,00
|
|
Ba
Đình
|
228
|
Trần Huy Liệu
|
Kim Mã
|
Giảng Võ
|
712,00
|
|
Ba
Đình
|
229
|
Trần Kế Xương
|
Lạc Chính
|
Nam Tràng
|
88,00
|
|
Ba
Đình
|
230
|
Trần Phú
|
Phùng Hưng
|
Nguyễn Thái Học
|
1.448,00
|
|
Ba
Đình
|
231
|
Tôn Thất Thiệp
|
Trần Phú
|
Lý Nam Đế
|
810,00
|
|
Ba
Đình
|
232
|
Trúc Bạch
|
Thanh Niên
|
Châu Long
|
680,00
|
|
Ba
Đình
|
233
|
Tân ấp
|
Yên Phụ
|
Nghĩa Dũng
|
337,00
|
|
Ba
Đình
|
234
|
Tôn Thất Đàm
|
Điện Biên Phủ
|
Bắc Sơn
|
112,00
|
|
Ba
Đình
|
235
|
Trấn Vũ
|
Thanh Niên
|
Lạc Chính
|
1.252,00
|
|
Ba
Đình
|
236
|
Yên Ninh
|
Phạm Hồng Thái
|
Quán Thánh
|
335,00
|
|
Ba
Đình
|
237
|
Yên Phụ
|
Hàng Đậu
|
Thanh Niên
|
1.625,00
|
|
Ba Đình
|
238
|
Đê hữu Hồng (đê 401)
|
An Dương
|
Dốc Vạn Kiếp
|
4.353,00
|
|
|
-
|
Đoạn1
|
An Dương
|
Cầu Long Biên
|
|
1.625,00
|
Ba
Đình
|
-
|
Đoạn2
|
Cầu Long Biên
|
Dốc Vạn Kiếp
|
|
2.728,00
|
Hoàn
Kiếm
|
239
|
Vĩnh Phúc
|
Hoàng Hoa Thám
|
TT UBND Quận
|
617,00
|
|
Ba
Đình
|
240
|
Vạn Phúc
|
Liễu Giai
|
Nhà khách La Thành
|
565,00
|
|
Ba
Đình
|
241
|
Vạn Bảo
|
Kim Mã
|
Đội Cấn
|
770,00
|
|
Ba
Đình
|
242
|
Ông Ích Khiêm
|
Trần Phú
|
Lê Hồng Phong
|
300,00
|
|
Ba
Đình
|
243
|
Tuyến mương Phúc Xá
|
Chợ Long Biên
|
Khu Phúc Xá II
|
557,00
|
|
Ba
Đình
|
244
|
Quần Ngựa
|
Văn Cao
|
Đốc Ngữ
|
230,00
|
|
Ba
Đình
|
245
|
Phố An Trạch
|
Hào Nam
|
Cát Linh
|
520,00
|
|
Đống
Đa
|
246
|
Phố Bích Câu
|
Cát Linh
|
Đoàn Thị Điểm
|
214,00
|
|
Đống
Đa
|
247
|
Phố Chùa Bộc
|
PNgọc Thạch
|
Tây Sơn
|
918,00
|
|
Đống
Đa
|
248
|
Phố Cát Linh
|
Tôn Đức Thắng
|
Giảng Võ
|
724,00
|
|
Đống
Đa
|
249
|
Chùa Láng
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Láng
|
1.080,00
|
|
Đống
Đa
|
250
|
Đoàn Thị Điểm
|
Tôn Đức Thắng
|
Ngõ 68
|
232,00
|
|
Đống
Đa
|
251
|
Đào Duy Anh
|
PNgọc Thạch
|
Giải Phóng
|
560,00
|
|
Đống
Đa
|
252
|
Đặng Tiến Đông
|
Tây Sơn
|
Hồ Đ Đa
|
1.192,00
|
|
Đống
Đa
|
253
|
Đặng Trần Côn
|
Cát Linh
|
Đoàn Thị Điểm
|
220,00
|
|
Đống
Đa
|
254
|
Đặng Văn Ngữ
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Xã Đàn
|
878,00
|
|
Đống
Đa
|
255
|
Đông Tác
|
Lương Đình Của
|
Chùa Bộc
|
350,00
|
|
Đống
Đa
|
256
|
Đông Các
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Hoàng Cầu
|
515,00
|
|
Đống
Đa
|
257
|
Hàng Cháo
|
Nguyễn Thái Học
|
Tôn Đức Thắng
|
216,00
|
|
Đống
Đa
|
258
|
Hồ Giám
|
Tôn Đức Thắng
|
Hồ Giám
|
60,00
|
|
Đống
Đa
|
259
|
Hoàng Cầu
|
La Thành
|
Thái Hà
|
1.200,00
|
|
Đống
Đa
|
260
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Láng Hạ
|
750,00
|
|
Đống
Đa
|
261
|
Hoàng Ngọc Phách
|
Nguyên Hồng
|
Láng Hạ
|
340,00
|
|
Đống
Đa
|
262
|
Hào Nam
|
Cát Linh
|
Vũ Thanh
|
1.089,00
|
|
Đống
Đa
|
263
|
Hồ Đắc Di
|
Tây Sơn
|
Đặng Văn Ngữ
|
490,00
|
|
Đống
Đa
|
264
|
Hoàng Tích Trí
|
Lương Đình Của
|
Đào Duy Anh
|
380,00
|
|
Đống
Đa
|
265
|
Khâm Thiên
|
Ô Chợ Dừa
|
Lê Duẩn
|
1.170,00
|
|
Đống
Đa
|
266
|
Kim Hoa
|
La Thành
|
Đào Duy Anh
|
600,00
|
|
Đống
Đa
|
267
|
Khương Thượng
|
Tây Sơn
|
Trường Chinh
|
1.238,00
|
|
Đống
Đa
|
268
|
Lương Định Của
|
Phạm Ngọc Thạch
|
TT DV TBKT Y tế
|
784,00
|
|
Đống
Đa
|
269
|
Đường Láng
|
Ngã Tư Sở
|
Cầu Giấy
|
4.105,00
|
|
Đống
Đa
|
270
|
Lý Văn Phúc
|
Nguyễn Thái Học
|
Nhà thi đấu Trịnh Hoài Đức
|
152,00
|
|
Đống
Đa
|
271
|
La Thành
|
Kim Hoa
|
Cầu Giấy
|
5.930,00
|
|
|
-
|
Đoạn1
|
Kim Hoa
|
Ô Chợ Dừa
|
|
1.300,00
|
Đống
Đa
|
-
|
Đoạn2
|
Ô Chợ Dừa
|
Nguyễn Chí Thanh
|
|
3.680,00
|
Đống
Đa
|
-
|
Đoạn3
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Cầu Giấy
|
|
950,00
|
Ba
Đình
|
272
|
Nguyễn Khuyến
|
Văn Miếu
|
Lê Duẩn
|
532,00
|
|
Đống
Đa
|
273
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Ô Chợ Dừa
|
Tây Sơn
|
746,00
|
|
Đống
Đa
|
274
|
Nguyễn Như Đổ
|
Trần Quý Cáp
|
Ngô Sỹ Liên
|
136,00
|
|
Đống
Đa
|
275
|
Nguyễn Trãi
|
|
|
3.476,00
|
|
|
-
|
Đoạn1
|
Ngã Tư Sở
|
Cầu Mới
|
|
280,00
|
Đống
Đa
|
-
|
Đoạn2
|
Cầu Mới
|
Lương Thế Vinh
|
|
2.731,00
|
Thanh
Xuân
|
-
|
Đoạn3
|
Lương Thế Vinh
|
Phùng Khoang
|
|
465,00
|
Nam
Từ Liêm
|
276
|
Ngô Sỹ Liên
|
Quốc Tử Giám
|
Nguyễn Khuyến
|
268,00
|
|
Đống
Đa
|
277
|
Ngô Tất Tố
|
Văn Miếu
|
Ngô Sỹ Liên
|
130,00
|
|
Đống
Đa
|
278
|
Phan Phù Tiên
|
Ngõ Hàng Bột
|
Cát Linh
|
120,00
|
|
Đống
Đa
|
279
|
Phan Văn Trị
|
Tôn Đức Thắng
|
Nhà Nghỉ Hạ Long
|
116,00
|
|
Đống
Đa
|
280
|
Phương Mai
|
Giải Phóng
|
Đông Tác
|
740,00
|
|
Đống
Đa
|
281
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Tôn Thất Tùng
|
Đào Duy Anh
|
690,00
|
|
Đống
Đa
|
282
|
Nguyễn Phúc Lai
|
La Thành
|
Hồ Đống Đa
|
513,00
|
|
Đống
Đa
|
283
|
Pháo Đài Láng
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Láng
|
611,00
|
|
Đống
Đa
|
284
|
Quốc Tử Giám
|
Tôn Đức Thắng
|
Ngô Sỹ Liên
|
451,00
|
|
Đống
Đa
|
285
|
Thái Hà
|
Tây Sơn
|
Láng Hạ
|
1.283,00
|
|
Đống
Đa
|
286
|
Thái Thịnh
|
Tây Sơn
|
Láng Hạ
|
1.375,00
|
|
Đống
Đa
|
287
|
Trần Quí Cáp
|
Nguyễn Khuyến
|
Ngõ Linh Quang
|
415,00
|
|
Đống
Đa
|
288
|
Trịnh Hoài Đức
|
Nguyễn Thái Học
|
Cát Linh
|
279,00
|
|
Đống
Đa
|
289
|
Tây Sơn
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Ngã Tư Sở
|
1.502,00
|
|
Đống
Đa
|
290
|
Tôn Thất Tùng
|
Trường Chinh
|
Chùa Bộc
|
645,00
|
|
Đống
Đa
|
291
|
Tôn Đức Thắng
|
Ô Chợ Dừa
|
Nguyễn Thái Học
|
1.485,00
|
|
Đống
Đa
|
292
|
Trung Liệt
|
Đặng Tiến Đông
|
Thái Thịnh
|
510,00
|
|
Đống
Đa
|
293
|
Trần Quang Diệu
|
Đặng Tiến Đông
|
ngõ 63 Hoàng Cầu
|
430,00
|
|
Đống
Đa
|
294
|
Trần Hữu Tước
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Hồ Đắc Di
|
654,00
|
|
Đống
Đa
|
295
|
Văn Miếu
|
Nguyễn Thái Học
|
Quốc Tử Giám
|
343,00
|
|
Đống
Đa
|
296
|
Vũ Ngọc Phan
|
Nguyên Hồng
|
Láng Hạ
|
411,00
|
|
Đống
Đa
|
297
|
Vĩnh Hồ
|
Tây Sơn
|
Thái Thịnh
|
577,00
|
|
Đống
Đa
|
298
|
Y Miếu
|
Ngô Sỹ Liên
|
Nguyễn Như Đổ
|
108,00
|
|
Đống
Đa
|
299
|
Yên Thế
|
NThái Học
|
Nguyễn Khuyến
|
150,00
|
|
Đống
Đa
|
300
|
Vũ Thạnh
|
Giảng Võ
|
Hào Nam
|
316,00
|
|
Đống
Đa
|
301
|
Võ Văn Dũng
|
Hoàng Cầu
|
Trần Quang Diệu
|
239,00
|
|
Đống
Đa
|
302
|
Trúc Khê
|
Nguyên Hồng
|
Nguyễn Chí Thanh
|
329,00
|
|
Đống
Đa
|
303
|
Xã Đàn
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Lương Bằng
|
1.724,00
|
|
Đống
Đa
|
304
|
Mai Anh Tuấn
|
Hoàng Cầu
|
SN 74tổ 58P. Thành Công
|
900,00
|
|
Đống
Đa
|
305
|
Cầu Mới
|
Đường Láng
|
Cầu Mới
|
600,00
|
|
Đống
Đa
|
306
|
Nam Đồng
|
Xã Đàn
|
Đặng Văn Ngữ
|
300,00
|
|
Đống
Đa
|
307
|
Yên Lãng
|
Thái Hà
|
Đường Láng
|
684,00
|
|
Đống
Đa
|
308
|
Ô Chợ Dừa
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Hoàng Cầu
|
547,00
|
|
Đống
Đa
|
309
|
Cầu Giấy
|
La Thành
|
Đ.Xuân Thuỷ
|
1.926,00
|
|
|
-
|
Đoạn đường trên
|
Kim Mã
|
Cầu Giấy
|
|
350,00
|
Ba
Đình
|
-
|
Đoạn 1
|
La Thành
|
Đường Láng
|
|
510,00
|
Đống
Đa
|
-
|
Đoạn 2 (QL32)
|
Cầu Giấy
|
Đ.Xuân Thuỷ
|
|
1.416,00
|
Cầu
Giấy
|
310
|
Bạch Mai
|
Phố Huế
|
Trương Định
|
1.450,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
311
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Du
|
Thái Phiên
|
848,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
312
|
Bùi Ngọc Dương
|
Thanh Nhàn
|
Hồng Mai
|
544,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
313
|
Cao Đạt
|
Lê Đại Hành
|
Đại Cồ Việt
|
113,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
314
|
Chùa Vua
|
Trần Cao Vân
|
Trần Khát Chân
|
260,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
315
|
Cảm Hội
|
Nguyễn Cao
|
Lò Đúc
|
144,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
316
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
Phố Huế
|
Lê Đại Hành
|
400,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
317
|
Tô Hoàng
|
Bạch Mai
|
Trường Tô Hoàng
|
380,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
318
|
Đại Cồ Việt
|
Trần Khát Chân
|
Giải Phóng
|
1.048,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
319
|
Đường Vĩnh Tuy - Nam Thắng
|
Trường ĐH KDCN
|
Nhà máy BT Nam Thắng
|
770,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
320
|
Đại La
|
Trương Định
|
Phố Vọng
|
1.000,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
321
|
Đồng Nhân
|
Đỗ Ngọc Du
|
Lê Gia Đỉnh
|
155,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
322
|
Lê Thanh Nghị
|
Bạch Mai
|
Giải Phóng
|
543,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
323
|
Đỗ Hành
|
Yết Kiêu
|
Lê Duẩn
|
110,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
324
|
Đỗ Ngọc Du
|
Nguyễn Công Trứ
|
Hương Viên
|
107,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
325
|
Đông Mác
|
Lò Đúc
|
Trần Khát Chân
|
52,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
326
|
Đội Cung
|
Bà Triệu
|
|
61,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
327
|
Hoà Mã
|
Phố Huế
|
Lò Đúc
|
460,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
328
|
Hương Viên
|
Thọ Lão
|
Chùa Hai Bà
|
400,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
329
|
Hàng Chuối
|
Hàn Thuyên
|
Nguyễn Công Trứ
|
460,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
330
|
Hồ Xuân Hương
|
Bà Triệu
|
Quang Trung
|
210,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
331
|
Hồng Mai
|
Bạch Mai
|
Bùi Ngọc Dương
|
663,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
332
|
Hoa Lư
|
Lê Đại Hành
|
Đại Cồ Việt
|
360,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
333
|
Đông Kim Ngưu
|
Cầu Kim Ngưu
|
Minh Khai
|
1.500,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
334
|
Tây Kim Ngưu
|
Trần Khát Chân
|
Minh Khai
|
1.690,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
335
|
Lê Gia Đỉnh
|
Đồng Nhân
|
Thịnh Yên
|
277,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
336
|
Lê Ngọc Hân
|
Trần Xuân Soạn
|
Hoà Mã
|
189,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
337
|
Lê Quí Đôn
|
Vân Đồn
|
Y éc Xanh
|
315,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
338
|
Lê Đại Hành
|
Trường Vân Hồ
|
Đại Cồ Việt
|
548,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
339
|
Lương Yên
|
Trần Khánh Dư
|
Trần Khát Chân
|
580,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
340
|
Lãng Yên
|
Bạch Đằng
|
Nguyễn Khoái
|
538,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
341
|
Lạc Trung
|
Đông Kim Ngưu
|
Minh Khai
|
840,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
342
|
Lò Đúc
|
Phan Chu Trinh
|
Trần Khát Chân
|
1.200,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
343
|
Mai Hắc Đế
|
Trần Nhân Tông
|
Lê Đại Hành
|
866,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
344
|
Minh Khai
|
Dốc Vĩnh Tuy
|
Bạch Mai
|
2.960,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
345
|
Mạc Thị Bưởi
|
Lạc Trung
|
Minh Khai
|
310,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
346
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Hồ Xuân Hương
|
Tô Hiến Thành
|
540,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
347
|
Nguyễn Cao
|
Lê Quý Đôn
|
Lò Đúc
|
550,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
348
|
Nguyễn Công Trứ
|
Trần Thánh Tông
|
Phố Huế
|
1.215,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
349
|
Nguyễn Huy Tự
|
Trần Khánh Dư
|
Y éc Xanh
|
300,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
350
|
Nguyễn Khoái
|
Trần Khánh Dư
|
Lãng Yên
|
1.810,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
351
|
Nguyễn Quyền
|
Trần Bình Trọng
|
Lê Duẩn
|
260,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
352
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Trần Bình Trọng
|
Lê Duẩn
|
268,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
353
|
Nguyễn Hiền
|
Lê Thanh Nghị
|
Tạ Quang Bửu
|
550,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
354
|
Nguyễn Trung Ngạn
|
Nguyễn Công Trứ
|
|
31,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
355
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Trần Nhân Tông
|
Tô Hiến Thành
|
432,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
356
|
Ngô Thì Nhậm
|
Hàm Long
|
Nguyễn Công Trứ
|
636,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
357
|
Phạm Đình Hổ
|
Tăng Bạt Hổ
|
Lò Đúc
|
234,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
358
|
Phố Huế
|
Hàng Bài
|
Bạch Mai
|
1.266,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
359
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Trần Xuân Soạn
|
Hoà Mã
|
168,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
360
|
Phùng Khắc Khoan
|
Trần Xuân Soạn
|
Hoà Mã
|
168,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
361
|
Phố 8-3
|
Quỳnh Mai
|
Quỳnh Lôi
|
509,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
362
|
Quỳnh Lôi
|
Thanh Nhàn
|
Quỳnh Mai
|
208,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
363
|
Quỳnh Mai
|
Kim Ngưu
|
|
280,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
364
|
Tạ Quang Bửu
|
Đại Cồ Việt
|
Bạch Mai
|
1.100,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
365
|
Thanh Nhàn
|
Bạch Mai
|
Kim Ngưu
|
1.084,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
366
|
Thi Sách
|
Lê Văn Hưu
|
Hoà Mã
|
292,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
367
|
Thiền Quang
|
Trần Bình Trọng
|
Yết Kiêu
|
186,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
368
|
Thái Phiên
|
Phố Huế
|
Lê Đại Hành
|
260,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
369
|
Thể Giao
|
Tuệ Tĩnh
|
Lê Đại Hành
|
283,00
|
|
Hai Bà
Trưng
|
370
|
Thịnh Yên
|
Phố Huế
|
Chùa Vua
|
325,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
371
|
Thọ Lão
|
Lò Đúc
|
Đỗ Ngọc Du
|
323,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
372
|
Triệu Việt Vương
|
Nguyễn Du
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
734,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
373
|
Trần Cao Vân
|
Yên Bái
|
Lê Gia Đỉnh
|
250,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
374
|
Trần Khát Chân
|
Đại Cồ Việt
|
Đê Nguyễn Khoái
|
1.150,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
375
|
Trần Nhân Tông
|
Phố Huế
|
Lê Duẩn
|
1.075,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
376
|
Trần Thánh Tông
|
Trần Hưng Đạo
|
Y éc Xanh
|
625,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
377
|
Trần Xuân Soạn
|
Lò Đúc
|
Phố Huế
|
446,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
378
|
Tuệ Tĩnh
|
Phố Huế
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
460,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
379
|
Tăng Bạt Hổ
|
Hàn Thuyên
|
Yéc Xanh
|
660,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
380
|
Tô Hiến Thành
|
Phố Huế
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
520,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
381
|
Tây Kết
|
Bạch Đằng
|
Trần Khánh Dư
|
240,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
382
|
Trường Chinh
|
Phố Vọng
|
Ngã Tư Sở
|
2.252,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
-
|
Đoạn1
|
Phố Vọng
|
Giải Phóng
|
|
150,00
|
Hai
Bà Trưng
|
-
|
Đoạn2
|
Giải Phóng
|
Tôn Thất Tùng
|
|
732,00
|
Đống
Đa
|
-
|
Đoạn3
|
Tôn Thất Tùng
|
Ngã Tư Sở
|
|
1.370,00
|
Đống
Đa
|
383
|
Giải Phóng
|
Xã Đàn
|
Pháp Vân
|
4.700,00
|
|
|
-
|
Đoạn1
|
Xã Đàn
|
Cầu Trắng
|
|
1.800,00
|
Hai
Bà Trưng
|
-
|
Đoạn2
|
Cầu Trắng
|
Pháp Vân
|
|
2.900,00
|
Hoàng
Mai
|
384
|
Vân Đồn
|
Bạch Đằng
|
Trần Khánh Dư
|
300,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
385
|
Vĩnh Tuy
|
Minh Khai
|
Đê Nguyễn Khoái
|
1.057,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
386
|
Phố Vọng
|
Giải Phóng
|
Giải Phóng
|
920,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
387
|
Vũ Hữu Lợi
|
Yết Kiêu
|
Lê Duẩn
|
110,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
388
|
Võ Thị Sáu
|
Trần Khát Chân
|
Thanh Nhàn
|
675,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
389
|
Yec-xanh
|
Lê Quý Đôn
|
Lò Đúc
|
212,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
390
|
Yên Bái 1
|
Nguyễn Công Trứ
|
Sn 58
|
250,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
391
|
Yên Bái 2
|
Trần Khát Chân
|
Bệnh viện Bưu Điện
|
200,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
392
|
Yên Lạc
|
Kim Ngưu
|
Cty Bánh kẹo HNghị
|
360,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
393
|
Vân Hồ 1
|
Lê Đại Hành
|
Vân Hồ 2
|
93,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
394
|
Vân Hồ 2
|
NĐ Chiểu
|
Vân Hồ 3
|
269,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
395
|
Vân Hồ 3
|
Vân Hồ 2
|
Đại Cồ Việt
|
576,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
396
|
Trần Đại Nghĩa
|
Đại Cồ Việt
|
Khu TT Thành uỷ
|
1.435,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
397
|
Hàn Thuyên
|
Trần Hưng Đạo
|
Lò Đúc
|
350,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
398
|
Lê Văn Hưu
|
Lò Đúc
|
Ngô Thì Nhậm
|
374,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
399
|
Nguyễn Du
|
Phố Huế
|
Lê Duẩn
|
1.060,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
400
|
Lạc Nghiệp
|
281 Trần Khát Chân
|
343 Trần Khát Chân
|
1.000,00
|
|
Hai
Bà Trưng
|
401
|
Định Công
|
đường giải phóng
|
Cầu Định Công
|
1.073,00
|
|
Hoàng
Mai
|
402
|
Đường vào Cảng Khuyến Lương
|
Đê Thanh Trì
|
Cảng Khuyến Lương
|
1.800,00
|
|
Hoàng
Mai
|
403
|
Pháp Vân
|
Đê Thanh Trì
|
Vành đai 3
|
650,00
|
|
Hoàng
Mai
|
404
|
Lĩnh Nam
|
Đương Tam Trinh
|
Đê Thanh Trì
|
3.400,00
|
|
Hoàng
Mai
|
405
|
Đại Từ
|
Giải Phóng
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
1.115,00
|
|
Hoàng
Mai
|
406
|
Vĩnh Hưng
|
Lĩnh Nam
|
Dốc Đoàn Kết
|
2.040,00
|
|
Hoàng
Mai
|
407
|
Thuý Lĩnh
|
Đê Sông Hồng
|
Nhà Máy Nước Nam Dư
|
1.243,00
|
|
Hoàng
Mai
|
408
|
Nam Dư
|
Số 595 đường Lĩnh Nam
|
Giáp Phường Thanh Trì
|
1.319,00
|
|
Hoàng
Mai
|
409
|
Khuyến Lương
|
Ngã 3 Lĩnh nam chợ cầu nghè
|
Dốc ngõ Cao(đê Nguyễn Khoái)
|
1.048,00
|
|
Hoàng
Mai
|
410
|
Yên Sở
|
Đường Tam Trinh
|
Chợ tạm Yên Duyên
|
426,00
|
|
Hoàng
Mai
|
411
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Giải Phóng
|
Linh Đường
|
1.977,00
|
|
Hoàng
Mai
|
412
|
Thanh Đàm
|
Dốc thương binh
|
UBND Phường Thanh Trì
|
716,00
|
|
Hoàng
Mai
|
413
|
Đường cụm TTCN Vĩnh Hoàng
|
Đường Tam Trinh
|
Cụm TTCN Vĩnh Hoàng
|
846,00
|
|
Hoàng
Mai
|
414
|
Trần Điền
|
Lê Trọng Tấn
|
Bãi đỗ xe số 2 Định Công
|
1.400,00
|
|
Hoàng
Mai
|
415
|
Đê Nguyễn Khoái
|
Minh Khai
|
Điếm 26
|
12.000,00
|
|
Hoàng
Mai
|
416
|
Giáp Bát
|
Giải Phóng
|
Trương Định
|
1.080,00
|
|
Hoàng
Mai
|
417
|
Hoàng Mai
|
Trương Định
|
Mai Động
|
1.798,00
|
|
Hoàng
Mai
|
418
|
Kim Đồng
|
Giải Phóng
|
Trương Định
|
1.030,00
|
|
Hoàng
Mai
|
419
|
Lương Khánh Thiện
|
NĐức Cảnh
|
Tân Mai
|
430,00
|
|
Hoàng
Mai
|
420
|
Mai Động
|
Tam Trinh
|
Chợ Mai Động
|
900,00
|
|
Hoàng
Mai
|
421
|
Nguyễn An Ninh
|
Trương Định
|
Giải Phóng
|
881,00
|
|
Hoàng
Mai
|
422
|
Tương Mai
|
Nguyễn An Ninh
|
Giải Phóng
|
281,00
|
|
Hoàng
Mai
|
423
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Trương Định
|
Lương Khánh Thiện
|
660,00
|
|
Hoàng
Mai
|
424
|
Nguyễn Chính
|
56 Tân Mai
|
khu 1 Giáp Nhất
|
640,00
|
|
Hoàng
Mai
|
425
|
Trương Định
|
Bạch Mai
|
Giải Phóng
|
2.300,00
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Bạch Mai
|
Ngõ 176 Trương Định
|
|
650,00
|
Hai
Bà Trưng
|
-
|
Đoạn 2
|
Ngõ 176 Trương Định
|
Giải Phóng
|
|
1.650,00
|
Hoàng
Mai
|
426
|
Tân Mai
|
Trương Định
|
Lương Khánh Thiện
|
1.940,00
|
|
Hoàng
Mai
|
427
|
Tam Trinh (tây)
|
Minh Khai
|
Mai Động
|
400,00
|
|
Hoàng
Mai
|
428
|
Tam Trinh (đông)
|
Minh Khai
|
Pháp Vân
|
3.530,00
|
|
Hoàng
Mai
|
429
|
Giáp Nhị
|
Trương Định
|
Đình
|
467,00
|
|
Hoàng
Mai
|
430
|
Tây Trà
|
Ngõ 532 Lĩnh Nam
|
vành đai 3
|
700,00
|
|
Hoàng
Mai
|
431
|
Định Công Thượng
|
Cầu Lủ
|
Ngõ 217
|
650,00
|
|
Hoàng
Mai
|
432
|
Đặng Xuân Bảng
|
Đại Từ
|
Đường ven sông lừ
|
400,00
|
|
Hoàng
Mai
|
433
|
Yên Duyên
|
Chùa Đại Bi ngõ 885 Tam Trinh
|
Vành đai 3
|
1.800,00
|
|
Hoàng
Mai
|
434
|
Thanh Lân
|
75 Thanh Đàn
|
5 Nam Dư
|
2.100,00
|
|
Hoàng
Mai
|
435
|
Ngũ Nhạc
|
Đê Nguyễn Khoái
|
1 Nam Dư
|
1.700,00
|
|
Hoàng
Mai
|
436
|
Định Công Hạ
|
Định Công
|
Ngách 18/75 Định Công Thượng
|
995,00
|
|
Hoàng
Mai
|
437
|
Linh Đàm
|
Đặng Xuân Bảng
|
Khu Bắc Linh Đàm
|
366,00
|
|
Hoàng
Mai
|
438
|
Nguyễn Cảnh Di
|
Đường ven sông Lừ
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
638,00
|
|
Hoàng
Mai
|
439
|
Nguyễn Công Thái
|
Nguyễn Cảnh Dị
|
Hồng Quang
|
882,00
|
|
Hoàng
Mai
|
440
|
Hồng Quang
|
Nguyễn Công Thái
|
Ngõ 192 Đại Từ
|
324,00
|
|
Hoàng
Mai
|
441
|
Trần Nguyên Đán
|
Trần Điền
|
SN29, tổ 22 phường Định Công
|
730,00
|
|
Hoàng
Mai
|
442
|
Thịnh Liệt
|
Giải Phóng
|
Khu dân cư số 10 phường Thịnh Liệt
|
450,00
|
|
Hoàng
Mai
|
443
|
Bùi Huy Bích
|
Đường vành đai 3
|
UBND Quận Hoàng Mai
|
300,00
|
|
Hoàng
Mai
|
444
|
Đường bờ trái sông tô lịch
|
Cầu Lù
|
Khu Linh Đàm
|
2.591,00
|
|
Hoàng
Mai
|
445
|
Sở Thượng
|
Ngõ 156 Tam Trinh
|
Vành đai 3
|
400,00
|
|
Hoàng
Mai
|
446
|
Bằng Liệt
|
Vành đai 3
|
Cầu Quang
|
1.800,00
|
|
Hoàng
Mai
|
447
|
Đông Thiên
|
Ngõ 198 Vĩnh Hưng
|
Ngõ 351 Lĩnh Nam
|
1.000,00
|
|
Hoàng
Mai
|
448
|
Hưng Phúc
|
Chùa Hưng Phúc
|
Miếu Côc
|
600,00
|
|
Hoàng
Mai
|
449
|
Đường gom vành đai 3 (dưới đường
trên cao)
|
Khu đô thị Gaden cty
|
Cầu Dậu
|
9.541,50
|
|
|
-
|
đoạn 1
|
Khu đô thị Gaden cty
|
Cầu Thanh Trì
|
|
2.760,00
|
Long
Biên
|
-
|
đoạn 2
|
Cầu Thanh Trì
|
Giải Phóng
|
|
5.690,50
|
Hoàng
Mai
|
-
|
đoạn 3
|
Giải Phóng
|
Khu Linh Đàm
|
|
299,00
|
Hoàng
Mai
|
-
|
đoạn 4
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Cầu Dậu
|
|
792,00
|
Hoàng
Mai
|
450
|
Nguyễn Văn Cừ(QL1 cũ)
|
Cầu Chui
|
Cầu Chương Dương
|
3.000,00
|
|
Long
Biên
|
451
|
Ngô Gia Tự(QL1 cũ)
|
Cầu Đuống
|
Cầu Chui
|
3.500,00
|
|
Long
Biên
|
452
|
Nguyên Văn Linh (QL5)
|
Cầu Chui
|
Cầu Thanh Trì
|
5.470,00
|
|
Long
Biên
|
453
|
Cầu Vĩnh Tuy đi Sài Đồng
|
Cầu vượt QL5
|
Cầu Vĩnh Tuy
|
1.200,00
|
|
Long
Biên
|
454
|
Lý Sơn (Quốc lộ 5 kéo dài)
|
Km 14+200
|
Nguyễn Văn Cừ
|
1.750,00
|
|
Long
Biên
|
455
|
Đường gom quốc lộ 5 kéo dài
|
Đường Gia Thượng
|
Km 15+500
|
4.278,00
|
|
Long
Biên
|
456
|
Ngọc Thuỵ
|
Đê long Biên Xuân Quan
|
đường Gia Thượng
|
7.000,00
|
|
Long
Biên
|
457
|
Đường gầm cầu Long Biên
|
Mố bắc cầu Long Biên
|
Đ.Ngọc Thuỵ
|
380,00
|
|
Long
Biên
|
458
|
Đường đê Long Biên - Xuân Quan
|
Đường Ngọc Thuỵ
|
hết địa phận Quận Long Biên
|
11.450,00
|
|
Long
Biên
|
-
|
Đường đê Long Biên - Xuân Quan - đoạn
1
|
Km0
|
Km7+350
|
|
7.350,00
|
Long
Biên
|
-
|
Đường Long Biên - Xuân Quan - đoan
2
|
Km7+350
|
Km11+450
|
|
4.100,00
|
Gia
Lâm
|
459
|
Tư Đình
|
Đê long Biên Xuân Quan
|
Doanh trại QĐ
|
950,00
|
|
Long
Biên
|
460
|
Đường Đê Vàng
|
Nam cầu Đuống
|
Dốc lời
|
16.471,00
|
|
Long
Biên, Gia Lâm
|
-
|
Đoạn1
|
Nam cầu Đuống
|
Km6+00
|
|
6.000,00
|
Long
Biên
|
-
|
Đoạn2
|
km6+00
|
địa phận Bắc Ninh (đê Hữu Đuống)
|
|
2.200,00
|
Gia
Lâm
|
-
|
Đoạn 3
|
Dốc Lời
|
địa phận Bắc Ninh (đê Hữu Đuống)
|
|
8.271,00
|
Gia
Lâm
|
461
|
Ngọc Lâm
|
Đê Long Biên Xuân Quan
|
Nguyễn Văn Cừ
|
2.209,00
|
|
Long
Biên
|
462
|
Long Biên I
|
Ngọc Lâm
|
cầu L.Biên
|
441,00
|
|
Long
Biên
|
463
|
Long Biên II
|
Đê Long Biên Xuân Quan
|
P.Ngọc Lâm
|
253,00
|
|
Long
Biên
|
464
|
Bồ Đề
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Đ.LB-XQ
|
1.600,00
|
|
Long
Biên
|
465
|
Nguyễn Sơn
|
Ngọc Lâm
|
cổng sân bay GL
|
1.352,00
|
|
Long
Biên
|
466
|
Ngô Gia Khảm
|
Ngọc Lâm
|
Đ.Nguyễn Văn Cừ
|
332,00
|
|
Long
Biên
|
467
|
Phú Viên
|
Đê Long Biên Xuân Quan
|
bờ sông Hồng
|
1.650,00
|
|
Long
Biên
|
468
|
Tân Thuỵ
|
Nguyễn Văn Linh
|
cánh đồng
|
500,00
|
|
Long
Biên
|
469
|
Mai Phúc
|
Nguyễn Văn Linh
|
bể bơi Phúc Đồng
|
600,00
|
|
Long
Biên
|
470
|
Ô Cách
|
Ngô Gia Tự
|
số nhà 152
|
500,00
|
|
Long
Biên
|
471
|
Phố Trường Lâm
|
Ngô Gia Tự
|
khu đô thị V.Hưng
|
600,00
|
|
Long
Biên
|
472
|
Đức Giang
|
Ngô Gia Tự
|
Gia Thượng
|
2.200,00
|
|
Long
Biên
|
473
|
Hoa Lâm
|
Ngô Gia Tự
|
khu đô thị V.Hưng
|
930,00
|
|
Long
Biên
|
474
|
Lệ Mật
|
Công ty Mincô
|
Chùa Lệ Mật
|
910,00
|
|
Long
Biên
|
475
|
Sài Đồng
|
Đ.Nguyễn Văn Linh
|
Cty Tú Phương
|
900,00
|
|
Long
Biên
|
476
|
Thạch Bàn
|
Đ.Nguyễn Văn Linh
|
Đê Long Biên - Xuân Quan
|
1.947,00
|
|
Long
Biên
|
477
|
Vũ Xuân Thiều
|
Nguyễn Văn Linh
|
NM Bia Viết Đức
|
1.300,00
|
|
Long
Biên
|
478
|
Thượng Thanh (Thượng Cát)
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Nhà văn hóa Thượng Thanh
|
400,00
|
|
Long
Biên
|
479
|
Thanh Am
|
Đê Hữu Đuống
|
Giao đặng Vũ Hỷ
|
1.200,00
|
|
Long
Biên
|
480
|
Gia Quất
|
SN69 ngõ481
|
TT trường THĐS
|
600,00
|
|
Long
Biên
|
481
|
Việt Hưng
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phố Đoàn Khuê
|
1.470,00
|
|
Long
Biên
|
482
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
Nguyễn Văn Linh
|
Khu ĐT Sài đồng
|
700,00
|
|
Long
Biên
|
483
|
Giang Biên
|
SN86
|
Trường THCS Giang Biên
|
600,00
|
|
Long
Biên
|
484
|
Tình Quang
|
đê Hữu Đuống
|
SN 179
|
600,00
|
|
Long
Biên
|
485
|
Đường gom chân đê Tả Hồng.(gầm cầu vĩnh
tuy)
|
Đê Xuân Quan
|
Đường gom cầu Vĩnh Tuy
|
371,00
|
|
Long
Biên
|
486
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Dốc đê sông Đuống
|
ngã 3 giao cắt đường 48m
|
600,00
|
|
Long
Biên
|
487
|
Kẻ Tạnh
|
đê sông Đuống
|
ngã 3 đường qui hoạch 12 khu đô thị
việt hưng
|
1.150,00
|
|
Long
Biên
|
488
|
Hoàng Như Tiếp
|
SN 310 Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp khu tây sân bay
|
1.170,00
|
|
Long
Biên
|
489
|
ái Mộ
|
Ngách 96/310 Phố NVC
|
sn 102 Bồ Đề
|
830,00
|
|
Long
Biên
|
490
|
Huỳnh Tấn Phát
|
ngã 4 Sài Đồng - NVL
|
ngã ba giao đường 40m
|
1.060,00
|
|
Long
Biên
|
491
|
Ngọc Trì
|
ngõ 197 Thạch Bàn
|
ngách 170/197 thạch bàn
|
900,00
|
|
Long
Biên
|
492
|
Gia Thụy
|
sn 562 Phố NVC
|
mương 558
|
350,00
|
|
Long
Biên
|
493
|
Kim Quan
|
Ngã 3 phố Ô cách- Lệ Mật.
|
Trường THCS Việt Hưng.
|
470,00
|
|
Long
Biên
|
494
|
Lâm Du
|
điếm canh đê ái Mộ (Phường Bồ Đề)
|
TT giải trí Phương Hiền Chi
|
1.515,00
|
|
Long
Biên
|
495
|
Đặng Vũ Hỷ
|
chân đê sông Đuống
|
829 Ngô Gia Tự
|
920,00
|
|
Long
Biên
|
496
|
Thạch Cầu
|
Đê Long Biên Xuân Quan
|
ngã tư đường ra đê Long Biên Xuân
Quan
|
720,00
|
|
Long
Biên
|
497
|
Phố Trạm
|
chân cầu Vĩnh Tuy
|
Lối ra đường quy hoạch trục Tây Bắc,
song song với đường 40
|
405,00
|
|
Long
Biên
|
498
|
Cổ Linh
|
Đê Long Biên Xuân Quan
|
Nút giao cao tốc HN-HP QL5B
|
4.610,00
|
|
Long
Biên
|
499
|
Đường vào KCN Đài Tư- Sài Đồng A
|
KĐT Long Biên
|
QL 1B
|
2.289,50
|
|
Long
Biên
|
500
|
Đường khu CN HANEL nhánh 2
|
|
|
1.400,00
|
|
Long
Biên
|
501
|
Đường gom phải cầu Vĩnh Tuy
|
Đê Long Biên Xuân Quan
|
đường dẫn bắc cầu Vĩnh Tuy
|
470,00
|
|
Long
Biên
|
502
|
Đường gom trái Cầu Vĩnh Tuy
|
Đê Long Biên Xuân Quan
|
đường dẫn bắc cầu Vĩnh Tuy
|
366,00
|
|
Long
Biên
|
503
|
Cầu Bây
|
108 Vũ Xuân Thiều
|
845 Nguyễn Văn Linh
|
900,00
|
|
Long
Biên
|
504
|
Bắc Cầu
|
Ngõ 405 đê Sông Hồng
|
đường vào Chùa Bắc Cầu 3 phường Ngọc
Thụy
|
1.800,00
|
|
Long
Biên
|
505
|
Lâm Hạ
|
Cuối phố Hoàng Như Tiếp
|
Cụng ty xăng dầu Hàng khụng phường Bồ
Đề
|
800,00
|
|
Long
Biên
|
506
|
Xuân Đỗ
|
đê sông Hồng cạnh miếu Xuân Đỗ và
CA phường Cự Khối
|
đường gom cầu Thanh Trì
|
1.000,00
|
|
Long
Biên
|
507
|
Phúc Lợi
|
Giao phố Lưu Khánh Đàm
|
Giáp đường QL1 mới (cầu phù đổng)
|
3.836,00
|
|
Long
Biên
|
508
|
Bát Khối
|
Ngã 3 giao cắt đường 40m đi sân Bay
Gia Lâm và chân đê tả hồng
|
ngã 3 giao đường đi làng nghề Bắt
Tràng (chân cầu Thanh Trì)
|
4.848,00
|
|
Long
Biên
|
509
|
Đồng Dinh
|
Ngã ba giao cắt phố Ngọc Trì
|
Ngã 3 chợ Đồng Dinh phường Thạch
Bàn
|
800,00
|
|
Long
Biên
|
510
|
Hội Xá
|
đoạn Khu đô thị mới Việt Hưng
|
Ngã 3 giao cắt tuyến tiếp nối phố
Vũ Xuân Thiều
|
1.930,00
|
|
Long
Biên
|
511
|
Kim Quan Thượng
|
Ngã 3 giao cắt phố trường lâm(đối diện
SN137)
|
Ngã 3 giao cắt phố việt hưng (SN11)
|
955,00
|
|
Long
Biên
|
512
|
Vũ Đức Thận
|
Ngã 3 giao cắt đường Ngô Gia Tự
|
Ngã 3 giao cắt phố việt hưng
|
930,00
|
|
Long
Biên
|
513
|
Trần Danh Tuyên
|
Ngã 4 giao cắt đường QH 81m tại khu
E T.T thương mại VINCOM sài đồng
|
ngã 3 giao cắt đường QL1B
|
2.850,00
|
|
Long
Biên
|
514
|
Chu Huy Mân
|
Ngã 3 giao cắt đường QH 48m tại
trung tâm TM vin com long biên
|
ngã tư giao cắt đường nguyễn văn
linh
|
2.400,00
|
|
Long
Biên
|
515
|
Đàm Quang Trung
|
Ngã 4 giao cắt đường nguyễn văn
linh
|
ngã 3 giao cắt đường đê tả hồng(tại
chân cầu vĩnh tuy)
|
1.800,00
|
|
Long
Biên
|
516
|
Đường Xuân Thuỷ(QL32)
|
Đ.Cầu Giấy
|
Đ.Hồ Tùng Mậu
|
960,00
|
|
Cầu
Giấy
|
517
|
Đường Hồ Tùng Mậu(QL32)
|
Cầu Vượt Mai Dịch
|
Cầu Diễn
|
1.770,00
|
|
Cầu
Giấy, Nam Từ Liêm
|
-
|
Đoạn1
|
Cầu Vượt Mai Dịch
|
Cách ngã ba Nguyễn Cơ Thạch 100m
|
|
1.100,00
|
Cầu
Giấy
|
-
|
Đoạn2
|
Cách ngã ba Nguyễn Cơ Thạch 100m
|
Cầu Diễn
|
|
670,00
|
Nam
Từ Liêm
|
-
|
Đường Cầu Diễn (QL32)
|
Cầu Diễn
|
Ngã Tư Nhổn
|
|
3.400,00
|
Bắc
Từ Liêm
|
-
|
Phố Nhổn (QL32)
|
Ngã Tư Nhổn
|
G. địa phận Hoài Đức
|
|
600,00
|
Bắc
Từ Liêm
|
518
|
Đường Nguyễn Phong Sắc
|
Đ.Xuân Thuỷ
|
Đ.Hoàng Quốc Việt
|
1.300,00
|
|
Cầu
Giấy
|
519
|
Phố Trần Đăng Ninh
|
Cầu Giấy
|
Nguyễn Phong Sắc
|
724,00
|
|
Cầu
Giấy
|
520
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Bưởi
|
Đ.Phạm Văn Đồng
|
2.560,00
|
|
Cầu
Giấy
|
521
|
Phố Trung Kính
|
Đ.Trần Duy Hưng
|
Ngã tư phố Dương Đình Nghệ
|
1.932,00
|
|
Cầu
Giấy
|
522
|
Phố Yên Hoà
|
Đ. Nguyên Khang
|
P.Trung Kính
|
784,00
|
|
Cầu
Giấy
|
523
|
Phố Hoa Bằng
|
Đ. Nguyễn Khang
|
P.Trung Kính
|
599,50
|
|
Cầu
Giấy
|
524
|
Đường Nguyễn Văn Huyên
|
Đ.Hoàng Quốc Việt
|
Nguyễn Khánh Toàn
|
920,00
|
|
Cầu
Giấy
|
525
|
Phố Nghĩa Tân
|
Đ.Hoàng Quốc Việt
|
Phố Phan Văn Trường
|
1.140,00
|
|
Cầu
Giấy
|
526
|
Phố Tô Hiệu
|
Đ.Hoàng Quốc Việt
|
Nguyễn Phong Sắc
|
1.059,00
|
|
Cầu
Giấy
|
527
|
Phố Mai Dịch
|
Đ.Hồ Tùng Mậu
|
Trường công nhân cơ điện
|
784,00
|
|
Cầu
Giấy
|
528
|
Phố Phùng Chí Kiên
|
Đ.Hoàng Quốc Việt
|
Viện KT Quân Sự
|
638,00
|
|
Cầu
Giấy
|
529
|
Phố Dương Quảng Hàm
|
Đ.Cầu Giấy
|
Nguyễn Khánh Toàn
|
566,00
|
|
Cầu
Giấy
|
530
|
Phố Dịch Vọng
|
Đ.Cầu Giấy
|
Khu đô thị Dịch Vọng
|
778,00
|
|
Cầu
Giấy
|
531
|
Đường Nguyễn Khang
|
Đ.Cầu Giấy
|
C.Trung Kính
|
2.326,00
|
|
Cầu
Giấy
|
532
|
Phố Doãn Kế Thiện
|
Đ.Phạm Văn Đồng
|
P.Mai Dịch
|
624,00
|
|
Cầu
Giấy
|
533
|
Phố Phan Văn Trường
|
P.Trần Quốc Hoàn
|
Đ.Xuân Thuỷ
|
544,00
|
|
Cầu
Giấy
|
534
|
Phố Chùa Hà
|
Đ.Cầu Giấy
|
P.Tô Hiệu
|
775,00
|
|
Cầu
Giấy
|
535
|
Phố Trần Bình
|
Hồ Tùng Mậu
|
Nguyễn Hoàng
|
939,00
|
|
Cầu
Giấy
|
536
|
Đường Trần Duy Hưng
|
C.Trung Kính
|
Đại Lộ Thăng Long
|
1.642,00
|
|
Cầu
Giấy
|
537
|
Phố Hoàng Đạo Thuý
|
Đ.Trần Duy Hưng
|
Đ.Lê Văn Lương
|
771,50
|
|
Cầu
Giấy
|
538
|
Phố Trung Hoà
|
Đ.Trần Duy Hưng
|
Vũ Phạm Hàm
|
600,00
|
|
Cầu
Giấy
|
539
|
Phố Hoàng Sâm
|
Đ.Hoàng Quốc Việt
|
Cty điện tử sao mai
|
550,00
|
|
Cầu
Giấy
|
540
|
Phố Trần Quốc Hoàn
|
Đ.Nguyễn Phong Sắc
|
Đ.Phạm Văn Đồng
|
967,00
|
|
Cầu
Giấy
|
541
|
Đường Nguyễn Khánh Toàn
|
Đầu cầu Dịch Vọng
|
Trần Đăng Ninh
|
1.250,00
|
|
Cầu
Giấy
|
542
|
Phố Trần Quý Kiên
|
Số 370 đường Cầu Giấy
|
Phố Trần Đăng Ninh
|
368,00
|
|
Cầu
Giấy
|
543
|
Phố Phạm Tuấn Tài
|
Hoàng Quốc Việt
|
Trần Quốc Hoàn
|
450,00
|
|
Cầu
Giấy
|
544
|
Phố Nguyễn Thị Thập
|
Trạm Nước VINACONEX Phố Hoàng Đạo
Thuý
|
Hoàng Minh Giám
|
751,00
|
|
Cầu
Giấy
|
545
|
Phố Hoàng Ngân + đoạn kéo dài
|
Hoàng Đạo Thuý
|
Phố Quan Nhân
|
1.140,00
|
|
Cầu
Giấy, Thanh Xuân
|
546
|
Phố Nguyễn Khả Trạc
|
Ngõ 6 Phố Mai Dịch
|
Số nhà 20 ngách 6/58 Doãn Kế Thiện
|
400,00
|
|
Cầu Giấy
|
547
|
Phố Phạm Thận Duật
|
Ngõ 6 Phố Doãn Kế Thiện
|
Hết ngách 6/58 Doãn Kế Thiện
|
600,00
|
|
Cầu
Giấy
|
548
|
Phố Trần Tử Bình
|
Hoàng Quốc Việt (cạnh trường CĐ mẫu
giáo TW)
|
Khu nhà C6 TT Nghĩa Tân
|
500,00
|
|
Cầu
Giấy
|
549
|
Phố Nguyễn Thị Định
|
Đường Lê Văn Lương
|
Số 27 đường Trần Duy Hưng (đối diện
phố Trung Hoà)
|
1.000,00
|
|
Cầu
Giấy
|
550
|
Phố Tôn Thất Thuyết
|
Phạm Hùng
|
Trần Thái Tông
|
1.200,00
|
|
Cầu
Giấy, Nam Từ Liêm
|
551
|
Phố Trần Thái Tông
|
Đường Xuân Thuỷ
|
Tôn Thất Thuyết
|
1.000,00
|
|
Cầu
Giấy
|
552
|
Phố Duy Tân
|
Ngã 3 P.Hùng (cạnh BĐ Thăng Long
-NM lọc nước Mai Dịch)
|
Trần Thái Tông
|
800,00
|
|
Cầu
Giấy
|
553
|
Phố Đỗ Quang
|
Trần Duy Hưng
|
Phố Hoàng Ngân
|
300,00
|
|
Cầu
Giấy
|
554
|
Phố Vũ Phạm Hàm
|
Phố Trung Kính
|
Nguyễn Khang
|
835,00
|
|
Cầu
Giấy
|
555
|
Phố Dịch Vọng Hậu
|
Phố Trần Thái Tông (cạnh tòa nhà
Cty CP lắp máy điện nước xây dựng) đi qua phố Duy Tân
|
Điểm giao cắt phố Tôn Thất Thuyết
|
760,00
|
|
Cầu
Giấy
|
556
|
Phố Đặng Thùy Trâm
|
Ngõ 477 đường Hoàng Quốc Việt
|
Điểm giao cắt với phố Nghĩa Tân và
phố Phạm Tuấn Tài
|
500,00
|
|
Cầu
Giấy
|
557
|
Phố Dương Đình Nghệ -
|
Ngã tư Trung Kính
|
Đường Phạm Hùng
|
990,00
|
|
Cầu
Giấy, Nam Từ Liêm
|
-
|
Đoạn1
|
Ngã tư Trung Kính
|
Đường vào KĐT
|
|
650,00
|
Cầu
Giấy
|
-
|
Đoạn2
|
Đường vào KĐT
|
Đường Phạm Hùng
|
|
340,00
|
Nam
Từ Liêm
|
558
|
Phố Quan Hoa
|
Cầu T11 sát chung cư Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Ngã tư giao cắt cầu Giấy
|
1.160,00
|
|
Cầu
Giấy
|
559
|
Phố Thành Thái
|
Ngã tư cuối Phố Duy Tân giao Trần
Thái Tông
|
Khu đô thị mới Dịch Vong (tòa nhà
N07-B3)
|
710,00
|
|
Cầu
Giấy
|
560
|
Phố Nguyễn Đình Hoàn
|
ngõ 1 đường Hoàng Quốc Việt
|
cầu T11 sông Tô Lịch
|
650,00
|
|
Cầu
Giấy
|
561
|
Phố Trần Kim Xuyến
|
ngã tư Phố Trung Hòa và Vũ Phạm Hàm
|
điểm giao cắt với đường 30m (cạnh
CTCP PTCN EPOSI)
|
550,00
|
|
Cầu
Giấy
|
563
|
Phố Thọ Tháp
|
Ngã tư Trần Thái Tông
|
Ngã ba giao cắt toàn nhà N07 khu đô
thị mới Cầu Giấy
|
820,00
|
|
Cầu Giấy
|
564
|
Phố Phạm Văn Bạch
|
Ngã tư giao cắt phố Trung Kính,
Dương Đình Nghệ
|
Bùng binh nối các phố Tôn Thất Thuyết,
Trần Thái Tông (cạnh Cung trí thức thành phố)
|
500,00
|
|
Cầu
Giấy
|
565
|
Phố Dương Khuê
|
Ngã tư giao cắt với đường Hồ Tùng Mậu
(giáp trường ĐH Thương Mại)
|
Ngã tư giao cắt với phố Nguyễn
Hoàng
|
540,00
|
|
Cầu
Giấy
|
566
|
Phố Trần Quốc Vượng
|
Ngã ba giao cắt với đường Xuân Thủy
(tại SN165)
|
Ngã ba giao cắt với đường Phạm Hùng
(tại SN165)
|
750,00
|
|
Cầu
Giấy
|
567
|
Phố Trương Công Giai
|
Ngã ba giao cắt với đường Cầu Giấy
(tại SN337)
|
Ngã ba giao cắt với Phố Thành Thái
(cạnh Công viên Cầu Giấy)
|
670,00
|
|
Cầu
Giấy
|
568
|
Nguyễn Ngọc Vũ
|
Phố Quan Nhân
|
Trần Duy Hưng
|
1.123,00
|
|
Cầu
Giấy
|
569
|
Phạm Văn Đồng
|
Nút Mai Dịch
|
C.Thăng Long (Quận Bắc Từ Liêm)
|
5.385,00
|
|
Cầu
Giấy, Bắc Từ Liêm
|
-
|
Đoạn1
|
Nút Mai Dịch
|
Trần Quốc Hoàn
|
|
885,00
|
Cầu
Giấy
|
-
|
Đoạn2
|
Trần Quốc Hoàn
|
C.Thăng Long (Quận Bắc Từ Liêm)
|
|
4.500,00
|
Bắc Từ
Liêm
|
570
|
Đường Phạm Hùng (2 làn đường)
|
Đ.Phạm Văn Đồng
|
Đ.Trần Duy Hưng
|
4.255,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
571
|
Đường Đình Thôn
|
TT Trại Thực hành- thực nghiệm Mỹ
Đình (cạnh tòa nhà CT1 Sudico)
|
SN 99 đường Phạm Hùng (cổng làng
Đình Thôn)
|
760,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
572
|
Phố Nguyễn Cơ Thạch
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Nhà CT6 khu Mỹ Đình 1
|
1.000,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
573
|
Đường nối qua khu LHTT Mỹ Đình I,II
|
Khu đô thị Mỹ Đình I,II
|
Khán đài A sân VĐ
|
385,30
|
|
Nam
Từ Liêm
|
574
|
Đường Đại Mỗ (đường 70)
|
Đường Vạn Phúc
|
Biển Sắt
|
2.300,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
575
|
Phố Miêu Nha (đường 70)
|
Cầu vượt TL70
|
Giao đường Xuân Phương
|
1.400,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
576
|
Đường Hữu Hưng (đường 72)
|
Từ ngã ba Biển Sắt
|
Ngõ Hàng Bà giao với đường 72
|
1.420,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
577
|
Đường vào khu Ướp Lạnh (K2)
|
Đ. Hồ Tùng Mậu
|
Cty Xuân Hoà
|
1.218,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
578
|
Đường Phúc Diễn (Trại Lợn)
|
Đ. Cầu Diễn
|
Bãi rác Tây Mỗ
|
3.192,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
579
|
Đường VINEXCO
|
Đường 70
|
Cty VIMECO
|
107,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
580
|
Đường Lê Đức Thọ
|
Đ. Hồ Tùng Mậu
|
Lê Quang Đạo
|
3.134,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
581
|
Đường Lê Quang Đạo
|
Sân Vận Động Mỹ Đình
|
Đại lộ Thăng Long
|
2.124,00
|
|
Nam Từ
Liêm
|
582
|
Phố Đỗ Đức Dục
|
Đường Phạm Hùng
|
Phố Miếu Đầm
|
700,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
583
|
Đường bến xe khách Mỹ Đình
|
Đường Phạm Hùng
|
Bến Xe
|
459,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
584
|
Đường Mễ Trì
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Lê Đức Thọ
|
1.151,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
585
|
Đường Phương Canh
|
Ngã ba s.Nhuệ (giao với đường Trại
Lợn)
|
Đường Xuân Phương
|
2.100,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
586
|
Đường Tây Mỗ (70)
|
Ngã ba Biển Sắt
|
Láng Hoà Lạc
|
1.620,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
587
|
Đường Hồ Mễ Trì (bãi rác Mễ Trì)
|
Đ.Khuất Duy Tiến
|
Đ.Lương Thế Vinh
|
950,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
588
|
Đường Trung Văn
|
Ngã ba Lương Thế Vinh
|
Trụ sở UBND xã Trung Văn
|
1.100,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
589
|
Phố Hàm Nghi
|
Ngã 3 giao đường Lê Đức Thọ
|
Ngã ba giao cắt đường K2, đối diện
xí nghiệp 197 Bộ quốc phòng, phường Cầu Diễn
|
1.800,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
590
|
Phố Trần Hữu Dực
|
Đường L.Đ.Thọ
|
Cung điền kinh HN
|
700,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
591
|
Phố Lưu Hữu Phước
|
Đường L.Đ.Thọ (đối diện trường ĐH
Trí Đức, lối rẽ vào Viện quản lý và phát triển Châu á)
|
Ngã tư giao cắt với đường KĐT Mỹ
Đình I (tại SN22 Tòa nhà chung cư An Lạc)
|
990,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
592
|
Phố Bùi Xuân Phái
|
Phố Hàm Nghi
|
Khu CV cây xanh phía sau toà nhà
CT5 ĐN2 khu ĐT Mỹ Đình 2
|
500,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
593
|
Phố Trần Văn Cẩn
|
Toà nhà CT5 ĐN2
|
Đường giao cắt tại vị trí nhà 22-24
dãy B, Khu BT 1A khu ĐT Mỹ Đình 2
|
500,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
594
|
Phố Hoài Thanh
|
Toà nhà CT5 ĐN4, CT3A Phố Nguyễn Cơ
Thạch
|
chùa thôn Phú Mỹ, khu ĐT Mỹ Đình 2
|
320,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
595
|
Phố Cao Xuân Huy
|
Đường L.Đ.Thọ (lối vào Cty CP Đầu
tư tài chính Ninh Bắc và trường MN L.Q.Đôn)
|
Nhà A12, BT 1A khu ĐT Mỹ Đình 2 (phía
sau phố Hàm Nghi)
|
300,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
596
|
Đường Mỹ Đình
|
Nhà VH thôn Phú Mỹ quan TT HC xã Mỹ
Đình
|
ngã 4 thôn Đình Thôn
|
1.400,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
597
|
Phố Nguyễn Đổng Chi
|
SN 147 H.T.Mậu
|
Khu đô thị Mỹ Đình I
|
1.000,00
|
|
Nam Từ
Liêm
|
598
|
Phố Đỗ Xuân Hợp
|
Ngã 4 Nguyễn Cơ Thạch - Trần Hữu Dực
|
Ngã 3 đầu thôn Tân Mỹ
|
450,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
599
|
Phố Trần Văn Lai
|
SN 30 Phạm Hùng
|
Cổng khu đô thị Mỹ Đình
|
830,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
600
|
Đường Châu Văn Liêm
|
Lê Quang Đạo
|
Đại lộ Thăng Long
|
670,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
601
|
Phố Mễ Trì Thượng
|
Ngã tư chợ Mễ Trì
|
Đại lộ Thăng Long
|
910,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
602
|
Phố Mễ Trì Hạ
|
Đường Mễ Trì
|
Điểm giao cắt với đường liên thôn xã
Mễ Trì (cạnh tòa nhà CT2A KĐT Mễ Trì)
|
470,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
603
|
Đường Xuân Phương(70)
|
Giao đường Miêu Nha
|
Ngã Tư Nhổn
|
3.748,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
604
|
Phố Vũ Quỳnh
|
ngã tư giao cắt với đường Mễ Trì
|
điểm giao cắt với đường Yên Hòa - Đại
Mỗ (cạnh tòa nhà CT1 Sudico KĐT Mỹ Đình)
|
300,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
605
|
Phố Tân Mỹ
|
Đường Lê Đức Thọ
|
bùng binh cạnh khu liên hợp thể
thao quốc gia
|
750,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
606
|
Phố Nguyễn Xuân Nguyên
|
Phố Cao Xuân Huy
|
Phố Hoài Thanh
|
800,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
607
|
Phố Đỗ Đình Thiện
|
tòa nhà CT5 Phố Trần Văn Lai
|
khu CT1 Phố Trần Văn Lai
|
800,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
608
|
Phố Thiên Hiền
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Mỹ Đình
|
750,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
609
|
Phố Sa Đôi
|
Đại Lộ Thăng Long
|
đường Đại Mỗ
|
1.100,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
610
|
Phố Phú Đô
|
Đường Châu Văn Liêm
|
ngã ba bãi Tế Yến
|
600,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
611
|
Phố Hòe Thị
|
Đường Phương Canh
|
khu cụm công nghiệp vừa và nhỏ (nhà
máy bia Sài Gòn)
|
500,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
612
|
Phố Tu Hoàng
|
Phố Nhổn
|
giáp đường trong khu tái định cư tại
phường Xuân Phương
|
500,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
613
|
Phố Thị Cấm
|
Đường Phương Canh
|
khu nhà ở Văn phòng Quốc hội
|
500,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
614
|
Phố Ngọc Trục (70)
|
Đường Đại Mỗ
|
chùa Ngọc Trục
|
1.000,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
615
|
Phố Cầu Cốc
|
Đường Tây Mỗ
|
đường 72
|
1.800,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
616
|
Phố Cương Kiên
|
Đại lộ Thăng long
|
cổng làng Trung Văn
|
400,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
617
|
Phố Đồng Me
|
Đường Mễ Trì
|
Phố Mễ Trì Thượng
|
500,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
618
|
Phố Miếu Đầm
|
cuối đường Đỗ Đức Dục
|
Đại Lộ Thăng Long
|
500,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
619
|
Phố Đại Linh
|
Ngã tư giao cắt phố Cương Kiên và
Trung Văn
|
Ngã ba giao cắt Phố Sa Đôi, đối diện
công ty 49 Doanh trại Quân đội nhân dân Việt Nam
|
1.500,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
620
|
Phố Do Nha
|
Ngã tư giao cắt Phố Miêu Nha tại cổng
làng Miêu Nha
|
Trường tiểu học Tây Mỗ, phân hiệu 2
|
600,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
621
|
Phố Nguyễn Hoàng
|
Ngã tư giao cắt đường Phạm Hùng (cạnh
bến xe Mỹ Đình)
|
Ngã tư đường Lê Đức Thọ, phố Hàm
Nghi
|
2.200,00
|
|
Nam
Từ Liêm
|
622
|
Phố Trần Cung
|
Đ. Phạm Văn Đồng
|
Đường Nguyễn Phong Sắc
|
1.600,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
623
|
Đường Tân Xuân + Nút GT Nam Thăng
Long
|
Đ.An Dương Vương
|
Đ.Phạm Văn Đồng
|
4.000,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
624
|
Đường Đức Thắng
|
Cuối đường Cố Nhuế (Trường Đại học
Mỏ - Địa chất)
|
Đường Hoàng Tăng Bí
|
1.300,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
625
|
Đường Thuỵ Phương (Đường 69)
|
Trường đại học mỏ địa chất
|
Đường Đông Ngạc
|
1.200,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
626
|
Đường Xuân Đỉnh
|
Đường Xuân La
|
Đ. Phạm Văn Đồng
|
2.330,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
627
|
Đường Phú Diễn (K1)
|
Đ. Cầu Diễn
|
Đ. Trại Gà
|
1.000,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
628
|
Đường Trại Gà (K1)
|
D. Phú Diễn
|
Cầu Trại Gà
|
955,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
629
|
Đường vào khu ngoại giao đoàn
|
Khu dự án Ngoại giao đoàn
|
893,00
|
|
Bắc Từ Liêm
|
630
|
Phố Đỗ Nhuận
|
đường P.V.Đ (Công viên Hòa Bình)
|
Khu dự án Ngoại giao đoàn
|
530,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
631
|
Đường Tây Tựu (70)
|
Ngã Tư Nhổn
|
Dốc Kẻ
|
4.275,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
632
|
Đường Cổ Nhuế (69)
|
Ngã Tư Phạm Văn Đồng- Trần Cung
|
Trường Đại Học Mỏ địa chất
|
1.540,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
633
|
Đường Đông Ngạc
|
Đường Tân Xuân
|
Đường Liên Mạc
|
1.870,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
634
|
Đường Liên Mạc
|
Cống Chèm- Thuỵ Phương
|
Dốc kẻ (hết địa phận xã Liên Mạc)
|
3.500,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
635
|
Đường Thượng Cát
|
Dốc kẻ (hết địa phận xã Liên Mạc)
|
Giáp địa giới Đan Phượng
|
1.650,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
636
|
Đường Hoàng Tăng Bí
|
Đường Tân Xuân
|
Ngã 3 cổng Liên Mạc 2
|
1.470,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
637
|
Đường Đức Diễn
|
TTTT H. Từ Liêm
|
Cổng làng Phú Diễn
|
670,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
638
|
Đường Phan Bá Vành
|
XN dinh dưỡng cây trồngT.L
|
Cầu Noi
|
1.500,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
639
|
Đường Hoàng Công Chất (K3)
|
SN 10 H.T.Mậu
|
XN dinh dưỡng cây trồng H. Từ Liêm
|
1.200,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
640
|
Phố Võ Quý Huân
|
Quốc lộ 32
|
Ngã 3 đường vào Khu CN Nam Thăng
Long
|
450,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
641
|
Phố Lê Văn Hiến
|
Ngã ba giao cắt với đường Cổ Nhuế
|
Ngã ba qua cổng Học viện Tài Chính
|
590,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
642
|
Phố Nhật Tảo
|
Đường Tân Xuân (sát chân cầu Thăng
Long, gần đầu cầu tầng 1)
|
Ngã ba gần xí nghiệp xây lắp H36, tổ
dân phố xóm chùa, phường Đông Ngạc
|
900,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
643
|
Phố Kẻ Vẽ
|
Chân cầu Thăng Long (cạnh trường Trung
cấp nghề GTVT)
|
Ngã ba giao cắt với đường Thụy
Phương
|
900,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
644
|
Đường Yên Nội
|
Đường Liên Mạc
|
Giáp địa phận xã Tây Tựu
|
960,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
645
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
ngã ba giao với QL32 (thôn Đình Quán
- xã Phú Diễn)
|
Ngã ba đường Cổ Nhuế - Tây Tựu
|
2.400,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
646
|
Đường Tân Nhuệ
|
dọc sông Nhuệ từ cống Liêm Mạc 1
|
cống Liêm Mạc 2
|
700,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
647
|
Đường Phú Minh
|
Ngã ba giao cắt đường Văn Tiến Dũng-
Võ Quý Huân
|
Giao cắt với đường liên thôn Tây Tựu
|
2.200,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
648
|
Phố Tân Phong
|
Cống Liêm Mạc 1 (cống Chèm)
|
Ngã 3 Viện Chăn nuôi
|
1.015,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
649
|
Phố Viên
|
Cuối đường Phan Bá Vành (cầu Noi)
|
Đường Cổ Nhuế
|
1.200,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
650
|
Phố Văn Trì
|
Ngã ba đường liên phường Phú Diễn -
Liên Mạc
|
Ngã ba vào chùa Văn Trì, Phường
Minh Khai
|
500,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
651
|
Phố Ngọa Long
|
Ngã tư giao cắt đường Quốc lộ 32 (cổng
làng Ngọa Long)
|
Giao cắt với đường Liên Phường Phú
Diễn- Liên Mạc
|
750,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
652
|
Phố Kiều Mai
|
Quốc lộ 32 (lối rẽ vào Quận ủy,
UBND quận Bắc Từ Liêm)
|
Học viện kỹ thuật quân sự- khu Kiều
Mai
|
550,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
653
|
Phố Phú Kiều
|
Phố Kiều Mai
|
Trung tâm Y tế quận Bắc Từ Liêm
|
350,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
654
|
Phố Kỳ Vũ
|
Đầu đường Tây Tựu (gần km 3 đường
70)
|
Trạm nước sạch phường Thượng Cát
|
800,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
655
|
Phố Hoàng Liên
|
Ngã ba giao cắt đường đê Liên Mạc
|
Ngã ba đường đối diện nghĩa trang
thôn Hoàng Liên
|
520,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
656
|
Đường Sùng Khang
|
Ngã ba giao cắt đường Tây Tựu, Kỳ
Vũ
|
Ngã tư giao cắt đường Yên Nội (trạm
điện Yên Nội), phường Thượng Cát, Liên Mạc
|
1.400,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
657
|
Phố Châu Đài
|
Ngã ba dốc Đình giao cắt chân đê đường
Thượng Cát
|
Ngã tư Cầu Vò, cạnh đền Châu Đài (đền
Thượng Cát)
|
600,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
658
|
Phố Trung Tựu
|
Ngã ba đường Phú Diễn, Liên Mạc
|
Đường Tây Tựu (khu vực quy hoạch
Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố)
|
1.300,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
659
|
Phố Đăm
|
Ngã ba giao cắt đường Tây Tựu
|
Đình Đăm
|
350,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
660
|
Phố Thanh Lâm
|
Đường quốc lộ 32
|
Ngã ba giao cắt đường số 4 khu công
nghiệp vừa và nhỏ Từ Liêm, cạnh chùa Thanh Lâm, phường Minh Khai
|
605,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
661
|
Phố Lộc
|
Ngã ba giao cắt Phố Đỗ Nhuận (cạnh
chùa Hương Phúc)
|
Ngã ba giao cắt với ngõ 355 đường
Xuân Đỉnh (tại SN95)
|
500,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
662
|
Phố Mạc Xá
|
Ngã ba dốc chân đê Liên Mạc (lối
vào trường THCS Liên Mạc)
|
Ngã ba giao cắt với đường liên thôn
Yên Nội - Hoàng Xá
|
500,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
663
|
Phố Phúc Minh
|
Ngã ba giao cắt phố Võ Quý Huân (tại
SN02)
|
Ngã ba giao cắt với đường vào khu
TĐC phường Phúc Diễn
|
550,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
664
|
Phố Tây Đam
|
Ngã ba giao cắt Phố Đăm (tại đình
Đăm)
|
Ngã ba giao cắt với đường Tây Tựu
(tại miếu Tây Tựu)
|
900,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
665
|
Tuyến đường số 4 (vào trung tâm khu
đô thị mới Hồ Tây)
|
|
|
904,00
|
|
Bắc
Từ Liêm
|
-
|
Tuyến chính
|
Ngã ba giao với nhánh 1 và nhánh 2
|
Giáp KĐTM Tây Hồ Tây
|
|
416,00
|
Bắc
Từ Liêm
|
-
|
Tuyến nhánh 1
|
Phạm Văn Đồng
|
Ngã ba giao với tuyến chính và
nhánh 2
|
|
259,00
|
Bắc
Từ Liêm
|
-
|
Tuyến nhánh 2
|
Phạm Văn Đồng
|
Ngã ba giao với tuyến chính và
nhánh 1
|
|
229,00
|
Bắc
Từ Liêm
|
666
|
Đường đê Tả Đuống
|
|
|
16.428,00
|
|
Gia
Lâm
|
-
|
Đoạn 1(Phù Đổng Cầu Chạc)
|
Hà Huy Tập
|
Cầu Chạc
|
|
8.800,00
|
Gia
Lâm
|
-
|
Đoạn 2(Nhánh đê quai)
|
Hầm chui
|
|
|
1.050,00
|
Gia
Lâm
|
-
|
Đoạn 3(Đường gom cầu Phù Đổng)
|
|
|
|
448,00
|
Gia
Lâm
|
-
|
Đoạn 4
|
QL3
|
Cầu Đuống
|
|
230,00
|
Gia
Lâm
|
-
|
Đoạn 5(Đê Đổng Viên - Trung Mầu)
|
|
|
|
5.900,00
|
Gia
Lâm
|
667
|
Đường nối từ đường Nguyễn Bình đến
Nguyễn Huy Nhuận
|
Đường Nguyễn Bình
|
Đường Nguyễn Huy Nhuận
|
1.650,00
|
|
Gia
Lâm
|
-
|
Đoạn 1
|
CT Vina milk
|
Tú Phương
|
|
1.130,00
|
Gia
Lâm
|
-
|
Đoạn 2
|
Qua CN MTĐT Gia Lâm
|
Điện Lực Gia Lâm
|
|
520,00
|
Gia
Lâm
|
668
|
Đường Thiên Đức
|
Hà Huy Tập
|
Quốc lộ 3 (Cầu Đuống)
|
1.050,00
|
|
Gia
Lâm
|
669
|
Phan Đăng Lưu
|
QL1
|
QL3
|
800,00
|
|
Gia
Lâm
|
670
|
Đường Võ Chí Công
|
|
|
6.002,00
|
|
|
-
|
Đoạn 1 Đường Võ Chí Công + đường
gom dân sinh
|
Cầu vượt đi bộ
|
Cầu Nhật Tân
|
|
1.752,00
|
Tây
Hồ
|
-
|
Đoạn2 Đường Võ Chí Công
|
Đầu cầu phía nam cầu Nhật Tân
|
Giao cắt đường Hoàng Quốc Việt
|
|
4.250,00
|
Tây
Hồ
|
671
|
Đường An Dương Vương
|
Đ. Lạc Long Quân
|
Tân Xuân
|
4.200,00
|
|
Tây
Hồ, Bắc Từ Liêm
|
-
|
Đoạn1
|
Đ. Lạc Long Quân
|
Cửa khẩu Bến Bạc
|
|
3.500,00
|
Tây
Hồ
|
-
|
Đoạn2
|
Cửa khẩu Bến Bạc
|
Tân Xuân
|
|
700,00
|
Bắc Từ
Liêm
|
672
|
Đường Xuân La
|
Đ. Lạc Long Quân
|
Đường Xuân Đỉnh
|
1.161,00
|
|
Tây
Hồ
|
673
|
Đường Nguyễn Hoàng Tôn
|
Đ. Lạc Long Quân
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
2.407,50
|
|
Tây
Hồ, Bắc Từ Liêm
|
-
|
Đoạn1
|
Đ.Lạc Long Quân
|
Số nhà 119
|
|
105,00
|
Tây
Hồ
|
-
|
Đoan2
|
Số nhà 119
|
Phạm Văn Đồng
|
|
2.302,50
|
Bắc
Từ Liêm
|
674
|
Phố Phú Gia
|
Số 143 An Dương Vương
|
Chợ Phú Gia
|
493,00
|
|
Tây
Hồ
|
675
|
Đường Âu Cơ
|
Yên Phụ
|
Lạc Long Quân
|
2.940,00
|
|
Tây
Hồ
|
676
|
Dốc La Pho
|
H.H. Thám
|
Thuỵ Khuê
|
204,00
|
|
Tây
Hồ
|
677
|
Đường Tây Hồ
|
Xuân Diệu
|
KS Tây Hồ
|
500,00
|
|
Tây
Hồ
|
678
|
Đường Tô Ngọc Vân
|
Yên Phụ
|
Nhật Tân
|
697,00
|
|
Tây
Hồ
|
679
|
Phố Mai Xuân Thưởng
|
Thuỵ Khuê
|
Hoàng Hoa Thám
|
77,00
|
|
Tây
Hồ
|
680
|
Đường Đặng Thai Mai
|
Xuân Diệu
|
Khu Biệt thự
|
800,00
|
|
Tây
Hồ
|
681
|
Lạc Long Quân
|
Âu Cơ
|
Bưởi
|
3.740,00
|
|
Tây
Hồ
|
682
|
Đường Nghi Tàm
|
Cửa Khẩu An Dương
|
Âu Cơ
|
1.360,00
|
|
Tây
Hồ
|
683
|
Phố Xuân Diệu
|
Âu Cơ
|
Âu Cơ
|
1.100,00
|
|
Tây
Hồ
|
684
|
Dốc Tam Đa
|
Thụy Khuê
|
H. H. Thám
|
143,00
|
|
Tây
Hồ
|
685
|
Đường Thanh Niên
|
Quán Thánh
|
Yên Phụ
|
972,00
|
|
Tây
Hồ
|
686
|
Đường Thuỵ Khuê
|
Quán Thánh
|
Lạc Long Quân
|
3.525,00
|
|
Tây
Hồ
|
687
|
Phố Yên Ph
|
Thanh Niên
|
Âu Cơ
|
1.225,00
|
|
Tây
Hồ
|
688
|
Phố Võng Thị
|
Lạc Long Quâụn
|
Trích Sài
|
615,00
|
|
Tây
Hồ
|
689
|
Phố Thượng Thụy
|
Ngõ 425 đường An Dương Vương
|
Cạnh Cty lắp máy Inco (gần đường gom
Ciputra - Phú Thượng)
|
340,00
|
|
Tây
Hồ
|
690
|
Phố Phú Thượng
|
SN 75 tổ 38, cụm 6 (giao Phố mới
Phú Xá)
|
ngách 15/180 đường An Dương Vương
|
700,00
|
|
Tây
Hồ
|
691
|
Phố Phú Xá
|
Trụ sở CA phường Phú Thượng (ngã 3
giao cắt phố Phú Gia với đường tổ 45)
|
đường tổ 45, khu dân cư số 7A (ngã
3 đối diện khu chung cư Bao Bì)
|
730,00
|
|
Tây
Hồ
|
692
|
Phố Phúc Hoa
|
cổng chùa Phú Xá
|
sau trường THCS Phú Thượng
|
550,00
|
|
Tây
Hồ
|
693
|
Phố Cự Lộc
|
P.Quan Nhân
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
654,00
|
|
Thanh
Xuân
|
694
|
Phố Chính Kinh
|
P.Quan Nhân
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
461,00
|
|
Thanh
Xuân
|
695
|
Đường Vũ Trọng Phụng
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
Phố Nguỵ Như Kon Tum
|
806,00
|
|
Thanh
Xuân
|
696
|
Đường Nguyễn Tuân
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
Đường Lê Văn Lương
|
1.101,00
|
|
Thanh
Xuân
|
697
|
Đường Hoàng Minh Giám
|
Đường Lê Văn Lương
|
Đường Trần Duy Hưng
|
1.128,00
|
|
Thanh
Xuân, Cầu Giấy
|
-
|
Đoạn1
|
Đường Lê Văn Lương
|
Đường Nguyễn Thị Thập
|
|
225,00
|
Thanh
Xuân
|
-
|
Đoạn2
|
Đường Nguyễn Thị Thập
|
Đường Trần Duy Hưng
|
|
903,00
|
Cầu
Giấy
|
698
|
Đường Nguyễn Huy Tưởng
|
Đ.Khuất Duy Tiến
|
Vũ Trọng Phụng
|
959,70
|
|
Thanh
Xuân
|
699
|
Phố Nguỵ Như Kon Tum
|
Đ. Khuất Duy Tiến
|
Hoàng Đạo Thuý kéo dài
|
1.068,00
|
|
Thanh
Xuân
|
700
|
Đường Hoàng Đạo Thúy kéo dài
|
Nguỵ Như Kon Tum
|
Lê Văn Lương
|
635,00
|
|
Thanh
Xuân
|
701
|
Lê Văn Thiêm
|
Lê Văn Lương
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
650,00
|
|
Thanh
Xuân
|
702
|
Đường Lê Văn Lương
|
Nguyễn Ngọc Vũ
|
Khuất Duy Tiến
|
2.000,00
|
|
Thanh
Xuân
|
703
|
Đường Khuất Duy Tiến (VĐ3)
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
Đ.Trần Duy Hưng
|
1.900,00
|
|
Thanh
Xuân
|
704
|
Đường Khương Đình
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
P.Hoàng Đạo Thành
|
1.570,00
|
|
Thanh
Xuân
|
705
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
Đ.Trường Chinh
|
Sông Lừ
|
1.800,00
|
|
Thanh
Xuân
|
-
|
Đoạn 1
|
Đ.Trường Chinh
|
Cuối TThất Tùng kéo dài
|
|
289,00
|
Thanh
Xuân
|
-
|
Đoạn 2
|
Cuối TThất Tùng kéo dài
|
Sông Lừ
|
|
1.511,00
|
Thanh
Xuân
|
706
|
Phố Hoàng Văn Thái
|
Đ. Lê Trọng Tấn
|
Tô Vĩnh Diện
|
1.030,00
|
|
Thanh
Xuân
|
707
|
Phố Nguyễn Ngọc Nại
|
P. Hoàng Văn Thái
|
P. Vương Thừa Vũ
|
730,00
|
|
Thanh
Xuân
|
708
|
Phố Vương Thừa Vũ
|
Đ. Trường Chinh
|
P.Hoàng Văn Thái
|
466,00
|
|
Thanh
Xuân
|
709
|
Phố Nhân Hoà
|
Đ. Vũ Trọng Phụng
|
P.Quan Nhân
|
430,00
|
|
Thanh
Xuân
|
710
|
Phố Quan Nhân
|
Đ. Vũ Trọng Phụng
|
Cầu Mọc
|
1.266,00
|
|
Thanh
Xuân
|
711
|
Đường Lương Thế Vinh
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
Đ. Phát thanh Mễ Trì
|
1.596,00
|
|
Thanh
Xuân, Nam Từ Liêm
|
-
|
Đoạn1
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
Đường Vũ Hữu
|
|
465,00
|
Thanh
Xuân
|
-
|
Đoạn2
|
Đ. Vũ Hữu
|
Đ. Phát thanh Mễ Trì
|
|
1.131,00
|
Nam
Từ Liêm
|
712
|
Phố Triều Khúc
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
Ngã ba đường Xóm Chùa đi đường Chiến
Thắng
|
1.184,00
|
|
Thanh
Xuân
|
713
|
Phố Hạ Đình
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
N.máy nước Hạ Đình
|
530,20
|
|
Thanh
Xuân
|
714
|
Phố Khương Trung
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
P.Khương Hạ
|
1.111,00
|
|
Thanh
Xuân
|
715
|
Phố Khương Hạ
|
Đ.Khương Đình
|
P. Khương Trung
|
313,00
|
|
Thanh
Xuân
|
716
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
P.Hoàng Văn Thái
|
P.Vương Thừa Vũ
|
342,00
|
|
Thanh
Xuân
|
717
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Đ.Lê Trọng Tấn
|
P.Nguyễn Ngọc Nại
|
254,00
|
|
Thanh
Xuân
|
718
|
Phố Cù Chính Lan
|
Đ.Trường Chinh
|
P.Hoàng Văn Thái
|
512,00
|
|
Thanh
Xuân
|
719
|
Phố Phan Đình Giót
|
Đ. Giải Phóng
|
Cổng Cty 20
|
231,00
|
|
Thanh
Xuân
|
720
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Ngã ba
|
Đ.Giải Phóng
|
615,00
|
|
Thanh
Xuân
|
721
|
Phố Nguyễn Quý Đức
|
Đ.Nguyễn Trãi
|
P.Vũ Hữu
|
658,00
|
|
Thanh
Xuân
|
722
|
Phố Bùi Xương Trạch
|
Ngã ba K.Trung- K.Hạ
|
qua ngõ 295
|
1.439,00
|
|
Thanh
Xuân
|
723
|
Phố Phương Liệt
|
Đ.Trường Chinh
|
Đ.Giải Phóng
|
742,60
|
|
Thanh
Xuân
|
724
|
Phố Vũ Hữu
|
Đ.Khuất Duy Tiến
|
Đ.Lương Thế Vinh
|
1.058,00
|
|
Thanh
Xuân
|
725
|
Phố Hoàng Đạo Thành
|
Đ.Kim Giang
|
Nguyễn Xiển
|
490,00
|
|
Thanh
Xuân
|
726
|
Đường Nguyễn Xiển
|
Ngã 4 vành đai 3 giao với N.Trãi-
K.D.Tiến
|
Nghiêm Xuân Yêm
|
1.760,00
|
|
Thanh
Xuân
|
727
|
Phố Vũ Tông Phan
|
SN 01, ngõ 2 phố Khương Trung
|
ngã tư giao ngõ 1 Phố Định Công Thượng
và cầu Lủ
|
2.000,00
|
|
Thanh
Xuân
|
728
|
Phố Thượng Đình
|
Nguyễn Trãi (dọc theo sườn phải
sông Tô Lịch)
|
Ngã ba đường Khương Đình (SN 112- gần
cty Cao su Sao vàng)
|
800,00
|
|
Thanh
Xuân
|
729
|
Phố Giáp Nhất
|
Ngã tư giao Phố Quan Nhân - Nguyễn
Ngọc Vũ tại cầu Cống Mọc
|
Số nhà 46 đường Nguyễn Trãi (chân cầu
vượt Ngã Tư Sở)
|
1.000,00
|
|
Thanh
Xuân
|
730
|
Đường Kim Giang
|
Đường Khương Đình
|
Đường Phan Trọng Tuệ
|
4.340,00
|
|
Thanh
Xuân, Thanh Trì
|
-
|
Đoạn1
|
Đường Khương Đình
|
Đường Hoàng Đạo Thành
|
|
285,00
|
Thanh
Xuân
|
-
|
Đoạn 2
|
Đường Hoàng Đạo Thành
|
Cầu Dậu
|
|
1.700,00
|
Hoàng
Mai
|
-
|
Đoạn2
|
Cầu Dậu
|
Đường Phan Trọng Tuệ
|
|
2.355,00
|
Thanh
Trì
|
731
|
Phố Nguyễn Lân
|
Ngã ba giao cắt đường Trường Chinh
(SN155)
|
Ngã ba giao cắt ngõ 328 Lê Trọng Tấn
|
1.400,00
|
|
Thanh
Xuân
|
732
|
Tôn Thất Tùng kéo dài
|
Trường Chinh
|
Lê Trọng Tấn
|
350,00
|
|
Thanh
Xuân
|
733
|
Phố Tố Hữu
|
Khuất Duy Tiến
|
Vạn Phúc
|
3.610,00
|
|
Thanh
Xuân, Nam Từ Liêm, Hà Đông
|
|
Đoạn1
|
Khuất Duy Tiến
|
Ngã 3 Vũ Hữu
|
|
210,00
|
Thanh
Xuân
|
-
|
Đoạn2
|
Ngã 3 Vũ Hữu
|
Sàn giao dịch GTC
|
|
2.850,00
|
Nam
Từ Liêm
|
-
|
Đoạn3
|
Sàn giao dịch GTC
|
Vạn Phúc
|
|
550,00
|
Hà
Đông
|
734
|
Lương Ngọc Quyến
|
Đường Trần Phú
|
Công Ty Khảo sát Điện I
|
305,00
|
|
Hà
Đông
|
735
|
Tô Hiến Thành
|
Đường 19-5
|
ngõ giao Phố Tô Hiến Thành
|
291,00
|
|
Hà Đông
|
736
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường 19-5
|
Yên Bình
|
260,00
|
|
Hà
Đông
|
737
|
Yên Phúc
|
Đường Phùng Hưng
|
Đầu khu đô thị Văn Quán (Gần đường
Nguyễn Khuyến)
|
700,70
|
|
Hà
Đông
|
738
|
Văn Yên
|
giao cắt đường khu đô thị văn quán (tòa
nhà Rainbow)
|
Giao đường 19-5
|
516,70
|
|
Hà
Đông
|
739
|
Văn Quán
|
Đoạn tiếp giáp đường 19-5
|
Giao đường Chiến Thắng tại TT5 (Khu
đô thị Văn Quán)
|
392,00
|
|
Hà
Đông
|
740
|
Bạch Thái Bưởi
|
Giao đường Yên Phúc (D5)
|
Nguyễn Khuyến
|
639,00
|
|
Hà
Đông
|
741
|
Đường 19-5
|
Đường Phùng Hưng
|
Đường Chiến Thắng
|
1.620,06
|
|
Hà
Đông
|
742
|
Nguyễn Khuyến
|
Đường Trần Phú (QL6)
|
hết đường đôi (gần nghĩa trang yên
xá)
|
1.200,00
|
|
Hà
Đông
|
743
|
Chiến Thắng
|
Đường Trần Phú (QL6)
|
Yên Xá
|
1.460,00
|
|
Hà
Đông
|
744
|
Đại An
|
Đường Trần Phú (QL6)
|
Số nhà 63
|
440,00
|
|
Hà
Đông.
|
745
|
Nguyễn Văn Lộc
|
Đường Trần Phú
|
Đường 36-Dự án Booyoungvina
|
1.100,00
|
|
Hà
Đông
|
746
|
Phố Ao Sen
|
Đường Trần Phú
|
Khu Đô Thị Mỗ Lao
|
320,00
|
|
Hà
Đông
|
747
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Trần Phú
|
Khu Đô Thị Mỗ Lao( đường 36m)
|
745,00
|
|
Hà
Đông
|
748
|
Thanh Bình
|
Đường Trần Phú (QL6)
|
Tố Hữu
|
1.692,00
|
|
Hà
Đông
|
749
|
Mỗ Lao
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Thanh Bình
|
740,00
|
|
Hà
Đông
|
750
|
Tô Hiệu
|
Đường Phùng Hưng
|
Quang Trung
|
1.727,00
|
|
Hà
Đông
|
751
|
Lê Hồng Phong
|
Đường Lê Lợi (Chợ Hà Đông)
|
Đường Tô Hiệu (đường đôi)
|
810,00
|
|
Hà
Đông
|
752
|
Hoàng Văn Thụ
|
Đường Nguyễn Trãi (Sở GD)
|
Đường Lê Lợi
|
225,00
|
|
Hà
Đông
|
753
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Trãi
|
225,00
|
|
Hà
Đông
|
754
|
Trưng Nhị
|
Quang Trung
|
Chợ Hà Đông
|
250,00
|
|
Hà
Đông
|
755
|
Hoàng Hoa Thám
|
Quang Trung
|
Đường Bà Triệu
|
340,00
|
|
Hà
Đông
|
756
|
Ng Thị Minh Khai
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Lê Lợi
|
143,00
|
|
Hà
Đông
|
757
|
Trưng Trắc
|
Hoàng Văn Thụ
|
Trần Hưng Đạo
|
63,00
|
|
Hà
Đông
|
758
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Nguyễn Trãi
|
75,00
|
|
Hà
Đông
|
759
|
Bùi Bằng Đoàn
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Nhuệ Giang
|
165,00
|
|
Hà
Đông
|
760
|
Lý Thường Kiệt
|
Tô Hiệu
|
PL-Văn Phú
|
1.063,00
|
|
Hà
Đông
|
761
|
Văn Phú
|
Quang Trung
|
cổng Làng Văn Phú cũ
|
500,00
|
|
Hà
Đông
|
762
|
Văn La
|
Quang Trung
|
Cổng làng Văn La cũ
|
345,00
|
|
Hà
Đông
|
763
|
Phan Bội Châu
|
Bùi Bằng Đoàn
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
98,00
|
|
Hà
Đông
|
764
|
Nhuệ Giang
|
Cầu Trắng
|
TT Bà Triệu
|
540,00
|
|
Hà
Đông
|
765
|
Lê Lai
|
giao Đường Lê Lợi
|
Khu Hành Chính mới
|
491,00
|
|
Hà
Đông
|
766
|
Tản Đà
|
Lê Hồng Phong
|
Tô Hiệu
|
170,00
|
|
Hà
Đông
|
767
|
Hoàng Diệu
|
Lê Hồng Phong
|
Tô Hiệu
|
157,00
|
|
Hà
Đông
|
768
|
Lương Văn Can
|
Lê Hồng Phong
|
Tô Hiệu
|
160,00
|
|
Hà
Đông
|
769
|
TT Bà Triệu
|
Đường Bà Triệu
|
Nhuệ Giang
|
370,00
|
|
Hà
Đông
|
770
|
Lê Quý Đôn
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Bà Triệu
|
152,00
|
|
Hà
Đôríg
|
771
|
Lê Lợi
|
Quang Trung
|
Giao đường vào C.ty Sông công Hà
Đông
|
864,00
|
|
Hà
Đông
|
772
|
Bà Triệu
|
Quang Trung
|
Giao đường làng Hà Trì(gần Trường
PTTH Nguyễn Huệ)
|
700,00
|
|
Hà
Đông
|
773
|
Đa Sĩ
|
TT giầy Yên Thủy
|
Giao đường Phúc La- Văn Phú
|
800,00
|
|
Hà
Đông
|
774
|
Trần Đăng Ninh
|
Tô Hiệu
|
Đường Văn La
|
1.122,00
|
|
Hà
Đông
|
775
|
Phố Ba La (QL21B)
|
Km0+00
|
Km0+900
|
900,00
|
|
Hà
Đông
|
776
|
Phố Xốm (QL21B)
|
Km0+900
|
Km1+900
|
1.000,00
|
|
Hà
Đông
|
777
|
Phố Nguyễn Trực (QL21B)
|
Km1+900
|
Km3+00
|
1.100,00
|
|
Hà
Đông
|
778
|
Yết Kiêu
|
Quang Trung
|
Số nhà 52 (đường cụt)
|
235,00
|
|
Hà
Đông
|
779
|
Phố Ngô Thì Sỹ
|
Đầu cầu Am (đường Vạn Phúc)
|
Khu đô thị mới
|
1.200,00
|
|
Hà
Đông
|
780
|
Ngô Thì Nhậm
|
Quang Trung (Nhà hát ND)
|
Đường Ngô Quyền
|
497,00
|
|
Hà
Đông
|
781
|
Nguyễn Thái Học
|
Quang Trung
|
Bờ Kênh La Khê
|
350,00
|
|
Hà
Đông
|
782
|
Thành Công
|
Quang Trung
|
giáp đường NG. Viết Xuân
|
395,00
|
|
Hà
Đông
|
783
|
Võ Thị Sáu
|
Bế Văn Đàn
|
Khu dân cư (đường cụt)
|
240,00
|
|
Hà
Đông
|
784
|
Phố Phan Đình Giót
|
Quang Trung
|
Đường vào Bia Bà
|
850,00
|
|
Hà
Đông
|
785
|
Phan Đình Phùng
|
Đ430 (Nhà Hàng Cầu Am)
|
Nguyễn Thái Học
|
270,00
|
|
Hà
Đông
|
786
|
Trần Văn Chuông
|
Trương Công Định
|
Phan Đình Phùng
|
116,00
|
|
Hà
Đông
|
787
|
Phan Chu Chinh
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Đường ngõ cụt
|
155,00
|
|
Hà
Đông
|
788
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Phan Đình Phùng
|
Đường Phan Chu Trinh
|
230,00
|
|
Hà
Đông
|
789
|
Bế Văn Đàn
|
Quang Trung
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
550,00
|
|
Hà
Đông
|
790
|
Trương Công Định
|
Đ 430 (đường Chu Văn An)
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
320,00
|
|
Hà
Đông
|
791
|
Cù Chính Lan
|
Quang Trung
|
Đường Bế Văn Đàn
|
50,00
|
|
Hà
Đông
|
792
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Quang Trung
|
Ngô Thì Nhậm
|
745,00
|
|
Hà
Đông
|
793
|
Phan Huy Chú
|
Đường 430
|
Nguyễn Thái Học
|
330,00
|
|
Hà
Đông
|
794
|
Cao Thắng
|
Trương Công Định
|
Phan Huy Chú
|
149,00
|
|
Hà
Đông
|
795
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Trương Công Định
|
Phan Huy Chú
|
160,00
|
|
Hà
Đông
|
796
|
Ngô Gia Khảm
|
Trương Công Định
|
Phan Huy Chú
|
160,00
|
|
Hà
Đông
|
797
|
Tây Sơn
|
Trương Công Định
|
Phan Huy Chú
|
160,00
|
|
Hà
Đông
|
798
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
Quang Trung
|
Bế Văn Đàn
|
90,00
|
|
Hà
Đông
|
799
|
Ngô Gia Tự
|
Ngô Thì Nhậm
|
đường cụt
|
200,00
|
|
Hà
Đông
|
800
|
Lý Tự Trọng
|
Ngô Thì Nhậm
|
28B La Khê
|
500,00
|
|
Hà
Đông
|
801
|
An Hoà
|
Đường Trần Phú (QL6)
|
Số nhà 62
|
270,00
|
|
Hà
Đông
|
802
|
Tiểu công nghệ
|
Quang Trung
|
Mầm non Yết Kiêu (đường cụt)
|
115,00
|
|
Hà
Đông
|
803
|
Ngô Quyền
|
Đường Chu Văn An
|
Bờ kênh La Khê (cầu sắt)
|
1.703,00
|
|
Hà
Đông
|
804
|
Trục phía Bắc Hà đông
|
Ngã tư giao Đường 70 và đường Tố Hữu
|
Giao Đ.vành đai 4 (Km7+ 742,99)
|
4.382,00
|
|
Hà
Đông
|
805
|
Phúc la - Văn Phú
|
Giao Đ430 (70cũ) - Km0
|
Giao QL6 ( Km 4,2999)
|
4.299,00
|
|
Hà
Đông
|
806
|
Đường 36m
|
Giao Trần Phú
|
Giao Tố Hữu
|
1.045,00
|
|
Hà
Đông
|
807
|
Lê Trọng Tấn
|
Giao Quang Trung (Km0)
|
Đại lộ Thăng long (Km6+786)
|
6.786,00
|
|
Hà
Đông, Hoài Đức
|
-
|
Đoạn 1
|
Giao Quang Trung (Km0)
|
Dương Nội (Km5+100)
|
|
5.100,00
|
Hà
Đông
|
-
|
Đoạn 2
|
Dương Nội (Km5+100)
|
Đại lộ Thăng long (Km6+786)
|
|
1.686,00
|
Hoài
Đức
|
808
|
Đường Nguyễn Trãi (Q.Hà đông)
|
Quang Trung
|
Trường Mỹ Nghệ (Bùi Bằng Đoàn)
|
350,00
|
|
Hà
Đông
|
809
|
Đường Quang Trung (QL6)
|
|
|
6.980,00
|
|
|
-
|
Đoạn 1 (đường Quang Trung)
|
Cầu Trắng/ Km11+220
|
Đường Chu Văn An /Km11+400
|
|
180,00
|
Hà
Đông
|
-
|
Đoạn2 (đường Quang Trung)
|
Đường Chu Văn An /Km11+400
|
Ngã 3 Ba La/Km14+200
|
|
2.800,00
|
Hà
Đông
|
-
|
Đoạn 3 (Quang Trung kéo dài)
|
Ngã 3 Ba La/Km14+200
|
Km18+200
|
|
4.000,00
|
Hà
Đông
|
-
|
Biên Giang (QL6)
|
Km18+200 (cầu Mai Lĩnh)
|
Km19+800 (giáp Chương Mỹ)
|
|
1.600,00
|
Hà
Đông
|
810
|
Đường Trần Phú (QL6)
|
Km9+200
|
Cầu Trắng
|
1.900,00
|
|
Hà
Đông
|
811
|
Đường Phùng Hưng (70 cũ)
|
Đường Cầu Bươu
|
Cầu Trắng
|
1.540,00
|
|
Hà
Đông
|
812
|
Đường Chu Văn An
|
Đường Quang Trung
|
Cầu Am
|
560,00
|
|
Hà Đông
|
813
|
Đường Vạn Phúc(70 cũ)
|
Cầu Am
|
Ngọc Trục
|
1.000,00
|
|
Hà
Đông
|
814
|
Đường Mậu Lương
|
|
|
1.179,19
|
|
Hà
Đông
|
815
|
Đường vào Khu TĐC Kiến Hưng
|
|
|
1.117,00
|
|
Hà
Đông
|
816
|
Đường vào Cụm CN Yên Nghĩa
|
|
|
981,77
|
|
Hà
Đông
|
817
|
Đường Thanh Lãm
|
|
|
1.200,00
|
|
Hà
Đông
|
818
|
Đường Quang Lãm
|
|
|
650,00
|
|
Hà
Đông
|
819
|
Đường Huyền Kỳ
|
|
|
350,00
|
|
Hà
Đông
|
820
|
Phố Lụa
|
|
|
600,00
|
|
Hà
Đông
|
821
|
Phố Cầu Am
|
|
|
500,00
|
|
Hà
Đông
|
822
|
Phố Yên Lộ
|
|
|
1.000,00
|
|
Hà
Đông
|
823
|
Phố Phú Lương
|
|
|
1.500,00
|
|
Hà
Đông
|
824
|
Hà Trì - Kiến Hưng
|
Hà Trì
|
Đường Phúc La - Văn Phú
|
1.247,00
|
|
Hà
Đông
|
825
|
Bà Triệu kéo dài
|
Đường Bà Triệu
|
Ngã 5 Hà Trì
|
250,00
|
|
Hà
Đông
|
826
|
Đa Sỹ kéo dài
|
Ngã 5 Hà Trì
|
Đường Đa Sỹ
|
400,00
|
|
Hà
Đông
|
-
|
Đường khu trung tâm hành chính Quận
|
|
|
|
|
Hà
Đông
|
827
|
Đường trục trung tâm 44m
|
|
|
688,60
|
|
Hà
Đông
|
828
|
Đường N1
|
|
|
686,80
|
|
Hà
Đông
|
829
|
Đường Lê Hồng Phong kéo dài
|
|
|
227,23
|
|
Hà
Đông
|
830
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
227,71
|
|
Hà
Đông
|
831
|
Đường N2
|
|
|
113,97
|
|
Hà
Đông
|
832
|
Đường N3
|
|
|
358,55
|
|
Hà
Đông
|
833
|
Đường N4
|
|
|
299,44
|
|
Hà
Đông
|
834
|
Đường K3
|
|
|
227,24
|
|
Hà
Đông
|
835
|
Đường Lê Lai kéo dài
|
|
|
736,65
|
|
Hà
Đông
|
836
|
Đường K5
|
|
|
312,68
|
|
Hà
Đông
|
837
|
Đường K5*
|
|
|
277,62
|
|
Hà
Đông
|
838
|
Đường K6
|
|
|
288,90
|
|
Hà
Đông
|
839
|
Đường K7
|
|
|
88,94
|
|
Hà
Đông
|
840
|
Đường K8
|
|
|
195,08
|
|
Hà
Đông
|
841
|
Đường K9
|
|
|
141,47
|
|
Hà
Đông
|
842
|
Đường K10
|
|
|
227,49
|
|
Hà
Đông
|
843
|
Đường K11
|
|
|
217,35
|
|
Hà
Đông
|
Tổng số tuyến
843 tuyến
Tổng chiều
dài
786,547,44 m
PHỤ
LỤC 3
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN
CÁC HUYỆN, CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY CÓ CÂY XANH, THẢM CỎ TRÊN DO THÀNH
PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND, ngày 03 tháng
3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
đường, phố
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (m)
|
Đoạn
(m)
|
Ghi
chú
|
|
Địa bàn thuộc thị trấn các Huyện
|
|
45.484
|
|
|
1
|
Đường Tiền Phong Nam Hồng đến khu
công nghiệp Quang Minh II
|
Đường Nam Hồng - Tiền Phong
|
KCN Quang Minh II
|
1.189,1
|
|
|
2
|
Đường trục trung tâm khu đô thị mới
Mê Linh
|
Huyện Mê Linh
|
Đông Anh
|
12.728,8
|
|
|
-
|
Đoạn 1 huyện Mê Linh
|
|
|
|
11729,8
|
|
-
|
Đoạn 2 huyện Đông Anh
|
|
|
|
999
|
|
3
|
Đường cho khu dân cư và các cụm công
nghiệp tại xã Mai Đình
|
Tuyến hiện trạng 131
|
Điểm cuối
|
700,0
|
|
|
4
|
Đường QL2 đến sân bay Nội Bài
|
Km0 - QL2
|
Km1+500 đường Nội Bài - Nhật Tân
|
1.500,0
|
|
|
5
|
Đường nối từ đường QL2-Xuân Hòa với
đường 35-Sân golf Minh Trí
|
Đường QL2-Xuân Hòa
|
Đường 35-Sân golf Minh Trí
|
3.100,0
|
|
|
6
|
Đường Dục Tú
|
QL3 - xã Mai Lâm
|
UBND Xã Dục Tú
|
3.900,0
|
|
|
7
|
Đường Cổ Châu
|
Vân Hà
|
Bắc Ninh
|
830,0
|
|
|
8
|
Đường Phúc Lâm - Hạ Dục
|
Km0+00( tiếp giáp Đ429)
|
Đường 419 (Km39+500)
|
4.436,00
|
|
Đường
chính phục vụ TCGT nối TL 419
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km2+800
|
|
2.800,00
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km2+800 (mỹ đức)
|
Km4+500
|
|
1.636,00
|
|
9
|
Đường nối TL 414 đi Hòa Bình (89B
cũ)
|
Km0+00
|
Km12+300
|
12.300,0
|
|
|
10
|
Đường Tiên Phong-Thụy An (Nối QL32
đi ĐT413
|
Km0+00
|
Km4+800
|
4.800,0
|
|
|
|
Địa bàn thị xã Sơn Tây
|
|
|
17.379
|
|
|
11
|
Phố Phùng Khắc Khoan
|
QL32
|
Phạm Ngũ Lão
|
822
|
|
|
12
|
Phố Phạm Ngũ Lão
|
Trưng Vương
|
Lê Quý Đôn
|
370
|
|
|
13
|
Phố Phó Đức Chính
|
Phạm Hồng Thái
|
Phùng Hưng
|
400
|
|
|
14
|
Phố Phan Chu Trinh
|
Phó Đức Chính
|
Nguyễn Thái Học
|
411
|
|
|
15
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Phan Chu Trinh
|
Hoàng Diệu
|
430
|
|
|
16
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Hoàng Diệu
|
Phạm Hồng Thái
|
172
|
|
|
17
|
Phố Hoàng Diệu
|
Nguyễn Thái Học
|
Phùng Khắc Khoan
|
529
|
|
|
18
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Hoàng Diệu
|
Lạc Sơn
|
423
|
|
|
19
|
Phố Trưng Vương
|
Phạm Ngũ Lão
|
Cổng Ô
|
400
|
|
|
20
|
Phố Lê Lợi
|
Phó Đức Chính
|
QL32
|
650
|
|
|
21
|
Phố Hồng Hà
|
QL32
|
Cảng Sơn Tây
|
700
|
|
|
22
|
Phố Đốc Ngữ
|
Lê Lợi
|
Trưng Vương
|
350
|
|
|
23
|
Phố Lê Lai
|
Lê Lợi
|
Đốc Ngữ
|
100
|
|
|
24
|
Phố Đinh Tiên Hoàng
|
Lê Lợi
|
Phùng Hưng
|
322
|
|
|
25
|
Phó Phùng Hưng
|
Phó Đức Chính
|
Ngô Quyền
|
300
|
|
|
26
|
Phố Ngô Quyền
|
Phùng Hưng
|
QL32
|
512
|
|
|
27
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phan Chu Trinh
|
Ngô Quyền
|
333
|
|
|
28
|
Tuyến Quang Trung - Cầu Trì
|
Nguyễn Thái Học
|
phố Chùa Thông
|
1345
|
|
|
29
|
Phố Bùi Thị Xuân
|
QL21
|
Tả Hùng
|
300
|
|
|
30
|
Đường Phú Nhi
|
QL32 KM 44+900
|
Ngã tư Lê Lợi
|
1300
|
|
|
31
|
Phố Trạng Trình
|
Phú Nhi
|
Đê Đại Hà
|
310
|
|
|
32
|
Tuyến Hữu Nghị - Xuân Khanh
|
ĐT.414
|
Khí cụ điện
|
950
|
|
|
33
|
Đường Phú Hà
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Đê Đại Hà
|
1200
|
|
|
34
|
Phố Vân Gia
|
Cầu Trì
|
Đền Và
|
1600
|
|
|
35
|
Phố Đền Và
|
QL32
|
Đền Và
|
1600
|
|
|
36
|
Phố Tiền Huân
|
QL32
|
Tiền Huân
|
850
|
|
|
37
|
Phố Phù Sa
|
Số nhà 268 Lê Lợi
|
Đê Đại Hà
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
Số tuyến
|
37 tuyến
|
|
|
|
|
|
Tổng chiều dài
|
62.863 m
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG CAO TỐC, QUỐC LỘ,
VÀNH ĐAI, ĐƯỜNG TRÊN CAO, ĐƯỜNG TỈNH LỘ CÓ CÂY XANH, THẢM CỎ DO THÀNH PHỐ QUẢN
LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 09 tháng
3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên
đường phố
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (m)
|
Đoạn
(m)
|
Địa
bàn
|
Ghi
chú
|
I
|
Đường cao tốc, đường trên cao
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai 3 trên cao
|
|
|
32.833,00
|
|
Hoàng
Mai, Thanh Trì, Thanh Xuân, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy
|
|
-
|
Đoạn chính
|
(Km
159+258)
|
Km
182+930/ Cầu Mai Dịch
|
|
23.672,00
|
|
|
-
|
Các ram lên xuống
|
|
|
|
9.161,00
|
Gia Lâm,
Long Biên
|
|
2
|
Đại lộ Thăng Long (Làn đường cao tốc+làn
đường gom)
|
|
|
55.809,00
|
|
Nam
Từ Liêm, Hoài Đức, Quốc Oai,Thạch Thất
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km1+800
|
Km8+154
|
|
6.354,00
|
Nam
Từ Liêm
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km8+154
|
Km15+500
|
|
7.346,00
|
Hoài
Đức
|
(làn
cao tốc và làn đường gom)
|
-
|
Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn, đường
đầu cầu vượt + cầu vượt)
|
|
|
|
1.909,00
|
Hoài
Đức
|
|
-
|
Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn các hầm
chui)
|
|
|
|
1.410,00
|
Hoài
Đức
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Km15+500
|
Km24+600
|
|
9.100,00
|
Quốc
Oai
|
|
-
|
Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn, đường
đầu cầu vượt + cầu vượt)
|
|
|
|
2.274,00
|
Quốc
Oai
|
|
-
|
Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn các hầm
chui)
|
|
|
|
1.892,00
|
Quốc
Oai
|
|
-
|
Đoạn 4
|
Km24+600
|
Km30+169
|
|
5.569,00
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn, đường
đầu cầu vượt + cầu vượt)
|
|
|
|
3.839,00
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn các hầm
chui)
|
|
|
|
727,00
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đại Lộ Thăng Long (Nút giao Hòa Lạc)
|
|
|
|
15.389,00
|
Thạch
Thất
|
Điểm cuối cao tốc
|
3
|
Đường Nội Bài-Nhật Tân
|
Km0+00
|
Km12+100
|
29.174,00
|
|
Đông
Anh, Sóc Sơn
|
|
-
|
Đoạn 1: Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cầu Nhật Tân
|
Nút giao Nam Hồng
|
|
4.619,00
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Ram
|
|
|
|
3.083,00
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đoạn 2: Đường Võ Nguyễn Giáp
|
Km0+00/Nút giao Nam Hồng
|
Km4+080
|
|
4.080,00
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đoạn 3: Đường Võ Nguyễn Giáp
|
Km4+080
|
Km5+400
|
|
1.320,00
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn 4: Đường Nội Bài-Nhật Tân
|
Km5+400
|
Km12+100
|
|
6.700,00
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Các đường nhanh, ram, đường dẫn, cầu
dẫn
|
|
|
|
9.372,00
|
Sóc
Sơn, Đông Anh
|
TH các nhánh Ram
|
II
|
Đường quốc lộ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quốc lộ 1 (cũ)
|
Giáp Bắc Ninh
|
Phú Xuyên
|
37.527,00
|
|
Gia
Lâm, Long Biên
|
|
-
|
Đặng Phúc Thông
|
Giáp Bắc Ninh
|
Đường Đình Xuyên
|
|
3.380,00
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Hà Huy Tập
|
Đường Đình Xuyên
|
Cầu Đuống
|
|
2.500,00
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn3: (Đường Ngọc Hồi)
|
Ngã ba Pháp Vân/(Km181+668)
|
Ranh giới Thanh Trì - Thường Tín/(Km189+100)
|
|
7.432,00
|
Thanh
Trì
|
|
-
|
Đoạn 4
|
Km189+100
|
Km206+200
|
|
17.100,00
|
Thường
Tín
|
|
-
|
Đoạn 5
|
Km206+200
|
Km213+315
|
|
7.115,00
|
Phú
Xuyên
|
|
5
|
Pháp Vân - Cầu Giẽ (đoạn đầu)
|
Km181+568
|
Km182+300
|
732,00
|
|
Hoàng
Mai
|
|
6
|
Quốc Lộ 5
|
(Cầu Kim Chung)/Km1+180
|
Giáp Hưng Yên
|
19.796,45
|
|
Đông
Anh, Gia Lâm
|
|
-
|
Đoạn 1:Đường Hoàng Sa
|
(Cầu Kim Chung)/Km1+180
|
(cầu Vượt Vĩnh Ngọc)/Km6+160
|
|
4.980,00
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đoạn 2:Đường Trường Sa
|
Km6+200
(cầu Vượt Vĩnh Ngọc)
|
Cầu
Đông Trù/14+290
|
|
8.030,00
|
Đông
Anh, Long Biên
|
|
-
|
Đường dân sinh qua cống chui
Km13+215
|
Cầu
Đông Hội
|
Thôn
Lại Đà
|
|
1.121,45
|
Đông
Anh,
|
|
-
|
Đoạn 4:Nguyễn Đức Thuận
|
Cầu
Thanh Trì
|
Nguyễn
Bình
|
|
3.250,00
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn 5:Nguyễn Bình
|
Nguyễn
Đức Thuận
|
Giáp
Hưng Yên
|
|
2.415,00
|
Gia
Lâm
|
|
7
|
Quốc Lộ 32
|
|
|
53.837,00
|
|
Hoài
Đức, Đan Phượng, Phúc Thọ, Thạch Thất, TX Sơn Tây, Ba Vì
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km14+00
|
Km19+500
|
|
5.500,00
|
Hoài
Đức
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km19+500
|
Km21+500
|
|
2.000,00
|
Đan Phượng
|
|
-
|
Đoạn 3 (Thị trấn Phùng cũ)
|
Km21+500
|
Km24+00
|
|
3.500,00
|
Đan
Phượng
|
|
-
|
Đoạn 4
|
Km24+00
|
Km33+500
|
|
9.500,00
|
Phúc
Thọ
|
|
-
|
Đoạn 5
|
Km33+500
|
Km34+600
|
|
1.100,00
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đoạn 6:Quốc Lộ 32 (Đường Lạc Trị)
|
Km34+600
|
Km41+00
|
|
6.400,00
|
Phúc
Thọ
|
|
-
|
Đoạn 7:(Đường Phú Thịnh)
|
Km41+00
|
Km48+00
|
|
7.000,00
|
TX
Sơn Tây
|
|
-
|
Đoạn 8: (Đường Quảng Oai)
|
Km48+00
|
Km63+00
|
|
15.000,00
|
Ba
Vì
|
|
-
|
QL32 đoạn tránh thị trấn Phùng cũ
|
|
|
|
2.837,00
|
Đan
Phượng
|
|
-
|
Nhánh nối cầu Phùng với QL32 cũ
|
|
|
|
1.000,00
|
Đan
Phượng
|
|
8
|
Quốc Lộ 21
|
|
|
17.550,00
|
|
TX
Sơn Tây, Thạch Thất
|
|
-
|
Đoạn 1:Quốc Lộ 21 (Đường Chùa
Thông, Trung Sơn Trầm)
|
Km0+00
|
Km12+300
|
|
12.300,00
|
TX
Sơn Tây
|
|
-
|
Đoạn 2:
|
Km12+300
|
Km16+550
|
|
4.250,00
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đoạn 3:
|
Km29+820
|
Km30+820
|
|
1.000,00
|
Chương
Mỹ
|
|
9
|
Quốc Lộ 2C
|
Km0+00
|
Km0+850
|
850,00
|
|
TX
Sơn Tây
|
|
10
|
Quốc lộ 18
|
Km-1-593
|
Km
15+600,4
|
21.185,40
|
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Tuyến chính
|
Km-1-593
|
Km
15+600,4
|
|
17.193,40
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Các đường nhánh tại nút giao Nội Bài,
nút QL3
|
|
|
|
3.992,00
|
Sóc
Sơn
|
|
11
|
Quốc lộ 2
|
Km0
|
Km7+880
|
7.880,00
|
|
Sóc
Sơn
|
|
12
|
Quốc lộ 3
|
Bờ Bắc
cầu Đuống, (Km0+00)
|
Cầu
Đa Phúc (Km33+300)
|
33.300,00
|
|
Đông
Anh, Sóc Sơn
|
|
-
|
Đoạn1:Km0+00 - Km17+00
|
|
|
|
17.000,00
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đoạn2:Km17+00 - Km33+300
|
|
|
|
16.300,00
|
Sóc
Sơn
|
|
13
|
Quốc lộ 6
|
Km19+800
|
Km38+00
|
18.200,00
|
|
Chương
Mỹ
|
|
14
|
Hồ Chí Minh
|
Km409+647
|
Km438+000
|
28.353,00
|
|
Thạch
Thất, Chương Mỹ
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km409+647
|
Km417+800
|
|
8.153,00
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km417+800
|
Km438+000
|
|
20.200,00
|
Chương
Mỹ
|
|
15
|
Quốc lộ 21B
|
Km3+000
|
Km41+600
|
38.600,00
|
|
Thanh
Oai, Ứng Hòa
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km3+00
|
Km19+150
|
|
16.150,00
|
Thanh
Oai
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km19+150
|
Km41+600
|
|
22.450,00
|
Ứng
Hòa
|
|
III
|
Đường Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tỉnh lộ 179
|
Dốc
Lời
|
Giáp
địa phận Hưng Yên
|
11.200,00
|
|
|
|
-
|
Đường Ỷ Lan
|
Dốc
Lời
|
Quốc
lộ 5
|
|
4.500,00
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đường Kiêu Kỵ
|
Quốc
lộ 5
|
Cầu
Chùa
|
|
4.200,00
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Dốc Văn Giang-Phà Văn Đức
|
|
|
|
2.500,00
|
Gia
Lâm
|
|
17
|
Đường 181
|
Giáp
Bắc Ninh
|
QL5
|
6.189,00
|
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Ngã
tư Ỷ Lan
|
Khu
Habro
|
|
4.589,00
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Đoạn 2 (Nguyễn Huy Nhuận)
|
Ngã
tư Ỷ Lan
|
QL5
|
|
1.600,00
|
Gia
Lâm
|
|
18
|
Đường 180
|
Từ
đường 179
|
Hết
địa phận Hà Nội
|
940,00
|
|
Gia
Lâm
|
|
19
|
Đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên
(địa phận Hà Nội)
|
|
|
4.958,96
|
|
|
|
-
|
Tuyến chính
|
Đê
Nguyễn Khoái
|
Khu
đô thị Ecopark
|
|
4.283,92
|
Gia
Lâm
|
|
-
|
Tuyến nhánh
|
Ngã
3 chân Cầu Vĩnh Tuy
|
Cầu
Vĩnh Tuy
|
|
675,04
|
Long
Biên
|
|
20
|
ĐT 422 (79 cũ)
|
|
|
16.500,00
|
|
Đan
Phượng, Hoài Đức, Quốc Oai
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km6+700
|
|
6.700,00
|
Đan
Phượng
|
|
-
|
Đoạn2:
|
Km6+700
|
Km14+600
|
|
7.900,00
|
Hoài
Đức
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Km14+600
|
Km16+500
|
|
1.900,00
|
Quốc
Oai
|
|
21
|
ĐT 422B (SĐ-VC)
|
Km0+00
|
Km4+024
|
4.024,00
|
|
Hoài
Đức
|
|
22
|
ĐT 417 (83 cũ)
|
|
|
22.500,00
|
|
Đan
Phượng, Phúc Thọ, TX Sơn Tây
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km8+00
|
|
8.000,00
|
Đan
Phượng
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km8+00
|
Km21+400
|
|
13.400,00
|
Phúc
Thọ
|
|
-
|
Đoạn 3:ĐT 417 (83 cũ) (Phố Cổng Ô)
|
Km21+400
|
Km22+500
|
|
1.100,00
|
TX
Sơn Tây
|
|
23
|
ĐT 418 (82 cũ)
|
|
|
10.020,00
|
|
TX
Sơn Tây, Phúc Thọ
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km3+00
|
|
3.000,00
|
TX
Sơn Tây
|
|
-
|
Đoạn 2 (Phố Gạch)
|
Km3+00
|
Km10+020
|
|
7.020,00
|
Phúc
Thọ
|
|
24
|
ĐT 419 (80 cũ)
|
|
|
74.900,00
|
|
Chương
Mỹ, Mỹ Đức, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km0+600
|
|
600,00
|
Phúc
Thọ
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km0+600
|
Km14+200
|
|
13.600,00
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Km14+200
|
Km24+00
|
|
9.800,00
|
Quốc
Oai
|
|
-
|
Đoạn 4
|
Km24+00
|
Km43+550
|
|
19.550,00
|
Chương
Mỹ
|
|
-
|
Đoạn 5
|
Km43+550
|
Km59+500
|
|
15.950,00
|
Mỹ Đức
|
|
-
|
Km61+760
|
Km74+900
(Hương Sơn)
|
|
13.140,00
|
|
-
|
Đoạn 6- Đường Đại Nghĩa
|
Km59+500
|
Km61+760
|
|
2.260,00
|
Mỹ Đức
|
|
25
|
ĐT 420 (84 cũ)
|
|
|
15.228,00
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km
14+228
|
|
14.228,00
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km
14+228
|
Km
15+228
|
|
1.000,00
|
Phúc
Thọ
|
|
26
|
ĐT 421 (46 cũ)
|
|
|
14.000,00
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km5+500
|
|
5.500,00
|
Phúc
Thọ
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km5+500
|
Km
14+00
|
|
8.500,00
|
Quốc
Oai
|
|
27
|
Tránh Quốc Lộ 32
|
Km0+00
|
Km4+983
|
4.983,00
|
|
TX
Sơn Tây
|
|
28
|
ĐT 413 (88 cũ)
|
|
|
23.300,00
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km5+00
|
|
5.000,00
|
TX
Sơn Tây
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km5+00
|
Km23+300
|
|
18.300,00
|
Ba
Vì
|
|
29
|
ĐT 416
|
|
|
8.100,00
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1:ĐT 416 (Kim Sơn)
|
Km0+00
|
Km6+800
|
|
6.800,00
|
TX
Sơn Tây
|
|
-
|
Đoạn2:ĐT 416 (Kim Son)
|
Km6+800
|
Km8+100
|
|
1.300,00
|
Ba
Vì
|
|
30
|
ĐT 414 (87A cũ)
|
|
|
20.500,00
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1:ĐT 414 (87A cũ) (Đường Xuân
Khanh, Đá Bạc, Cầu Hang)
|
Km0+00
|
Km6+300
|
|
6.300,00
|
TX
Sơn Tây
|
|
-
|
Đoạn 2:ĐT 414 (87A cũ)
|
Km6+300
|
Km20+500
|
|
14.200,00
|
Ba
Vì
|
|
31
|
ĐT 414B(87B cũ)
|
|
|
5.123,00
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km5+00
|
|
5.000,00
|
Ba
Vì
|
|
-
|
Tuyến đường tránh từ Đ414B qua khu
xử lý chất thải Xuân Sơn
|
Km0+00
|
Km0+123
|
|
123,00
|
Ba
Vì
|
|
32
|
Đường làng văn hóa du lịch các dân
tộc Việt Nam
|
|
|
10.175,00
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+825
|
Km8+00
|
|
7.175,00
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km8+00
|
Km11+00
|
|
3.000,00
|
Ba
Vì
|
|
33
|
ĐT 446
|
|
|
15.300,00
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km10+800
|
|
10.800,00
|
Thạch
Thất
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km10+800
|
Km15+300
|
|
4.500,00
|
Quốc
Oai
|
|
34
|
ĐT 421B (81 cũ)
|
Km0+00
|
Km17+00
|
17.000,00
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km16+00
|
|
16.000,00
|
Quốc
Oai
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km16+00
|
Km17+00
|
|
1.000,00
|
Chương
Mỹ
|
|
35
|
ĐT 421C
|
Km0+00
|
Km1+170
|
1.170,00
|
|
Quốc
Oai
|
|
36
|
ĐT 423 (72 cũ)
|
|
|
8.000,00
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km1+225
|
Km8+500
|
|
7.275,00
|
Hoài
Đức
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km8+500
|
Km9+225
|
|
725,00
|
Quốc
Oai
|
|
37
|
Đ. Tản Lĩnh - Yên Bài
|
Km0+00
|
Km10+350
|
10.350,00
|
|
Ba
Vì
|
|
38
|
ĐT 411 (93 cũ)
|
Km0+00
|
Km7+500
|
7.500,00
|
|
Ba
Vì
|
|
39
|
ĐT 411B (94 cũ)
|
Km0+00
|
Km4+600
|
4.600,00
|
|
Ba
Vì
|
|
40
|
ĐT 411C (92 cũ)
|
Km0+00
|
Km6+00
|
6.000,00
|
|
Ba
Vì
|
|
41
|
ĐT 412 (90 cũ)
|
Km0+00
|
Km5+500
|
5.500,00
|
|
Ba
Vì
|
|
42
|
ĐT 412B (91 cũ)
|
Km0+00
|
Km4+00
|
4.000,00
|
|
Ba
Vì
|
|
43
|
ĐT 414C (86 cũ)
|
Km0+00
|
Km8+350
|
8.350,00
|
|
Ba
Vì
|
|
44
|
ĐT 415 (89 cũ)
|
Km0+00
|
Km12+470
|
12.470,00
|
|
Ba
Vì
|
|
45
|
Đường 16
|
Quốc
lộ 3 (Phủ Lỗ)
|
Giáp
địa phận Bắc Ninh (Km7+250)
|
7.250,00
|
|
Sóc
Sơn
|
|
46
|
Đường 131
|
Quốc
lộ 2
|
Đê sông
Cà Lồ
|
17.048,00
|
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn1
|
Quốc
lộ 2
|
Sư
đoàn 371
|
|
8.100,00
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn 2: Đường Đa Phúc
|
Sư
đoàn 371
|
Quốc
lộ 3
|
|
1.200,00
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn:Đường Núi Đôi
|
Quốc
lộ 3
|
Bưu
điện xã Tân Minh
|
|
2.100,00
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn4:Đường 131 kéo dài
|
Bưu
điện xã Tân Minh
|
Đê
sông Cà Lồ
|
|
5.648,00
|
Sóc
Sơn
|
|
47
|
Đường 35
|
Quốc
lộ 3/Km0
|
Cầu
Thống Nhất/Km12+733
|
17.350,00
|
|
Sóc
Sơn
|
|
48
|
Đường 401
|
Km0+00
(giao với QL 3)
|
Km
3+300/đầu cầu Vát
|
3.300,00
|
|
Sóc
Sơn
|
|
49
|
Đường Hồng Kỳ-Bắc Sơn
|
Km3+300
đường Bắc Sơn, xã Hồng Kỳ
|
Km10+454
giáp Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
13.961,87
|
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn tuyến số 1 (đường Bắc Sơn)
|
Km0+00
|
Km3+540,
Bãi rác Nam Sơn
|
|
3.540,00
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn tuyến số 2
|
Km3+540
|
Km7+00
|
|
3.460,00
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn tuyến số 3
|
Km7+00
|
Km
10+454 giáp Phổ Yên, Thái Nguyên
|
|
3.454,00
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn tuyến số 4
|
Km5+151,85,
ngã ba Chợ Chấu
|
đường
cơ đê sông Công, thôn Đô Tân
|
|
3.507,87
|
Sóc
Sơn
|
|
50
|
Đường Nam Sơn
|
Đường
35
|
Bãi
rác Nam Sơn
|
2.400,00
|
|
Sóc
Sơn
|
|
51
|
Đường nối QL2 - Xuân Hòa
|
Xã
Thanh Xuân, Tân Dân, Minh Trí, huyện Sóc Sơn
|
Cầu
qua sông thị xã Xuân Hòa
|
6.000,00
|
|
Sóc
Sơn
|
|
52
|
Đường nối quốc lộ 3 vào đền Sóc(tuyến
số 1)
|
Đường
QL 3
|
Đền
Sóc
|
3.402,00
|
|
Sóc
Sơn
|
|
53
|
Đường dẫn cầu Đò Lo
|
|
|
700,85
|
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn 1: (tuyến chính)
|
Km0+00
|
Km0+286,32
|
|
286,32
|
|
|
-
|
Đoạn 2:(tuyến chính)
|
Km0+486,63-
|
Km0+682,82
|
|
196,19
|
|
|
-
|
Đoạn 3: (tuyến tránh)
|
Km0+00-
|
Km0+232,14
|
|
218,34
|
|
|
54
|
Đường Núi Đôi - Bắc Phú
|
Km 0+00
Đường Núi Đôi
|
Km
3+685 Xã Bắc Phú
|
3.134,24
|
|
Sóc
Sơn
|
|
55
|
Đường QL3 - Bắc Phú - Tân Hưng
|
Km
0+00 (Km29+730 đường QL3)
|
Km
6+720 (Đê hữu sông Cầu - xã Tân Hưng)
|
6.720,00
|
|
Sóc
Son
|
|
56
|
Tuyến đường tỉnh lộ 131-Đồng Quan- Tỉnh
lộ 35
|
Km
8+00 TL 131(Giao tỉnh lộ 131, xã Tiên Dược)
|
Km9+300
TL35 (Giao tỉnh lộ 35, xã Hiền Ninh)
|
5.786,00
|
|
Sóc
Sơn
|
|
57
|
Tuyến đường khu du lịch Đền Sóc
|
Khu
hoc viện Phật Giáo
|
Tượng
đài Thánh Gióng
|
7.382,31
|
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn1
|
Học
viện phật giáo Việt Nam
|
Km2+900,
TL131- Đồng Quan - TL35
|
|
4.850,31
|
|
|
-
|
Đoạn2
|
Km1+300
đoạn tuyến số 1
|
Tượng
đài Thánh Gióng
|
|
2.532,00
|
|
|
58
|
Tuyến đường tỉnh lộ 35-sân Golf
Minh Trí
|
Km9+815,
tỉnh lộ 35, xã Minh Phú
|
sân
golf quốc tế Minh Trí
|
4.690,00
|
|
Sóc
Sơn
|
|
59
|
Tuyến đường ngoài hàng rào và đường
nối QL3 cụm công nghiêp tập trung Sóc Sơn
|
giao
tỉnh lộ 131, xã Quang Tiến
|
giao
QL3, xã Tiên Dược
|
9.877,00
|
|
Sóc
Sơn
|
|
-
|
Đoạn1
|
Km5+41,
tỉnh lộ 131
|
Km21+800,
QL3
|
|
3.943,00
|
|
|
-
|
Đoạn2
|
Km5+800,
tỉnh lộ 131
|
Km7+100,
tỉnh lộ 131
|
|
1.730,00
|
|
|
-
|
Đoạn3
|
Km22+900
Q13
|
Km1+300
xã Mai Đình
|
|
|
|
|
-
|
Nhánh 1
|
Km22+900
Q13
|
Km1+150
tuyến 1
|
|
3.162,00
|
|
|
-
|
Nhánh 2
|
Km1+310
xã Mai Đình
|
Km7+185
đường 131
|
|
1.042,00
|
|
|
60
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Đầu
cầu phía bắc cầu Thăng Long
|
QL2
|
12.000,00
|
|
Đông
Anh, Mê Linh, Sóc Sơn
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Đầu cầu
phía bắc cầu Thăng Long
|
Km
7+180
|
|
8.300,00
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km
7+180
|
Km9+600
|
|
2.420,00
|
Mê
Linh
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Km9+600
|
QL2
|
|
1.280,00
|
Sóc
Sơn
|
|
61
|
Đường 23B
|
|
|
19.500,00
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1:
|
Km
0+00/ Bắc T.Long - Vực Dê
|
Km7+00/Xã
Đại Mạch
|
|
7.000,00
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đoạn2:
|
Km7+00
/Xã Đại Mạch
|
Km
19+500/Ngã 3 cây si Phúc Yên
|
|
12.500,00
|
Mê
Linh
|
|
62
|
Đường 308
|
X.Tiền
Châu-Phúc Yên
|
Cảng
Chu Phan - Mê Linh
|
10.650,00
|
|
Mê
Linh
|
|
63
|
Đường Tam Báo - Thạch Đà (Đường TL
312)
|
Km0+00
X.Tam Báo- Mê Linh
|
Km7+200
X.Thạch Đà-Mê Linh
|
7.200,00
|
|
Mê
Linh
|
|
64
|
Tuyến đường từ đường 308 qua UBND
xã Tiến Thịnh đến đê tả Sông Hồng
|
Đường
308
|
Đê tả
Sông Hồng
|
1.073,00
|
|
Mê
Linh
|
|
65
|
Đường từ ngã tư Cổ Ngựa xã Tiền
Phong đi Đê tả sông Hồng
|
Ngã
tư Cổ Ngựa
|
Đê tả
sông Hồng
|
1.800,00
|
|
Mê
Linh
|
|
66
|
Đường Nam Hồng-Tiền Phong
|
X.Nam
Hồng-Đông Anh
|
X.Tiền
Phong- Mê Linh
|
2.200,00
|
|
Mê
Linh
|
|
67
|
Đường 23
|
Đầu
dẫn cầu vượt Nam Hồng phía Đông Anh
|
Km7+515(Ngã
Tư Biến Thế)
|
6.891,00
|
|
Đông
Anh
|
|
68
|
Đường 23 qua đền thờ Hai Bà Trưng đến
đê tả Sông Hồng
|
Km
0+00 - Đường 23B
|
Km
1+970 - Đê tả Sông Hồng
|
1.970,00
|
|
Mê
Linh
|
|
69
|
Đường Chính A
|
Km0-50
(giao với đường 23B)
|
Km
1+800
|
1.825,00
|
|
Đông
Anh
|
|
70
|
Một số tuyến đường thuộc dự án BTL-
Vân Trì
|
|
|
5.445,35
|
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đường gom - Gói thầu số 2- Đô thị BTL
- VT
|
Km
1+240
|
Km
2+550
|
|
1.310,00
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đường nối Kênh Giữa -Gói thầu số 4
- Đô Thi BTL-VT
|
Km
0+043
|
Km
2+404,10
|
|
2.361,10
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đường gom - gói thầu số 5 - Đô Thị
BTL-VT
|
Km
0+040
|
Km
1+173,25
|
|
1.133,25
|
Đông
Anh
|
|
-
|
Đường nối QL5 kéo dài với đường
BTL-VD
|
Quốc
lộ 5 kéo dài
|
Đường
Bắc Thăng Long- Vực Dê
|
|
641,00
|
Đông
Anh
|
|
71
|
Đường đảm bảo giao thông - gói thầu
số 4 (dự án cầu vượt Nam Hồng)
|
Km0+00
|
Km0+640
|
640,00
|
|
Đông
Anh
|
|
72
|
Đường và đảm bảo giao thông-gói thầu
số 5 (dự án cầu vượt Nam Hồng)
|
Km0+640
|
Km
1+264,243
|
624,00
|
|
Đông
Anh
|
|
73
|
Đường Dốc Vân - Lực Canh
|
Quốc
lộ 3 (Km 1+200)
|
Km11
(Ngã 3 Tàm Xá)
|
11.000,00
|
|
Đông
Anh
|
|
74
|
Đường B.Thăng Long Vực Dê
|
Quốc
lộ 3
|
Võ
Văn Kiệt
|
6.250,00
|
|
Đông
Anh
|
|
75
|
Đường Vân Trì
|
Ngã
3 chợ Vân Trì (BĐ Trung tâm xã Vân Nội)
|
Ngã
3 giao cắt với đường-đi xã Kim Nỗ
|
3.200,00
|
|
Đông
Anh
|
|
76
|
Tuyến tránh cầu Định
|
Km0+00
|
Km1+211
|
1.211,00
|
|
Thanh
Oai
|
|
77
|
Đường 427 (71 cũ)
|
Km0+00
|
Km20+200
|
19.413,00
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0
|
Km7+500
|
|
7.500,00
|
Thanh
Oai
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km7+500
|
Km20+200
|
|
11.913,00
|
Thường
Tín
|
|
78
|
Đường 429 (73 cũ)
|
|
|
31.209,00
|
|
Thanh
Oai, Thường Tín, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Chương Mỹ
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km2+500
|
|
8.809,00
|
Phú Xuyên
|
|
-
|
Km5+500
|
Km12+300
|
|
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km2+500
|
Km5+500
|
|
3.000,00
|
Thường
Tín
|
|
-
|
Đoạn 3
|
Km12+300
|
Km15+800
|
|
5.035,00
|
Ứng
Hòa
|
|
-
|
Km22
|
Km23+535
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 4
|
Km15+800
|
Km22
|
|
6.200,00
|
Thanh
Oai
|
|
-
|
Đoạn 5
|
Km23+535
|
Km30
|
|
6.465,00
|
Mỹ Đức
|
|
-
|
Đoạn 6
|
Km30
|
Km31+700
|
|
1,700,00
|
Chương
Mỹ
|
|
79
|
Đ.425 (74 cũ)
|
Km0+00
|
Km4+980
|
4.980,00
|
|
Ứng
Hòa, Mỹ Đức
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
(Lưu Hoàng)
|
Km3+500
(Đục Khê)
|
|
3.500,00
|
Ứng
Hòa
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km3+500
(Đục Khê)
|
Km4+980
(Bến Yến)
|
|
1.480,00
|
Mỹ Đức
|
|
80
|
Đ.428 (75 cũ)
|
|
|
27.000,00
|
|
Ứng
Hòa, Phú Xuyên
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
(TT.Vân Đình)
|
Km15+150
(Cống Thần)
|
|
15.150,00
|
Ứng
Hòa
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km15+150
(Giao Đ.QL1)
|
Km27+00
(Quang Lãng)
|
|
11.850,00
|
Phú
Xuyên
|
|
81
|
Đ.424 (76 cũ)
|
|
|
7.950,00
|
|
Ứng
Hòa, Mỹ Đức
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km2+00
(Hợp Tiến)
|
Km8+900
|
|
6.900,00
|
Mỹ Đức
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km8+900
|
Km9+950
(Hòa Nam)
|
|
1.050,00
|
Ứng
Hòa
|
|
82
|
Đ.428B (77 cũ)
|
Km0+00
(Ngã 3 H.Nguyên)
|
Km5+800
(Ngã 3 C.Lương)
|
5.800,00
|
|
Phú
Xuyên
|
|
83
|
Đ.426 (78 cũ)
|
Km0+00
(Dốc Quàn- Giao Đ.QL 21B)
|
Km8+00
(Thái Bằng- Giao Đ.428)
|
8.000,00
|
|
Ứng
Hòa
|
|
84
|
Đ.429B (Cầu Bầu - Thanh Ấm)
|
Km0+00
(Cầu Bầu)
|
Km6+400
(Cầu Thanh ấm)
|
6.400,00
|
|
Ứng
Hòa
|
|
85
|
Đ.429C (Cầu Lão - Ba Thá)
|
Km0+00
(Cầu Lão)
|
Km8+600
(Ba Thá)
|
8.600,00
|
|
Ứng
Hòa
|
|
86
|
Nhánh rẽ QL1
|
|
|
890,00
|
|
Phú
Xuyên
|
|
-
|
Đoạn 1
|
Km0+00
|
Km0+850
|
|
850,00
|
Phú
Xuyên
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Km0+00
|
Km0+040
|
|
40,00
|
Phú
Xuyên
|
|
87
|
Đường tránh 419 bến xe Hương Sơn đến
cầu Vãng Sơn (Tiên Mai)
|
Km0+00
(Giao đường 419)
|
Km1+800
(Cầu Vãng Sơn )
|
1.800,00
|
|
Mỹ Đức
|
|
88
|
ĐT 70
|
Hà
Đông
|
Đông
Mỹ
|
9.500,00
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1: Đường Cầu Bươu
|
Đường
Phùng Hưng
|
Đường
Phan Trọng Tuệ
|
|
2.100,00
|
Thanh
Trì
|
|
-
|
Đoạn 2: Đường Phan Trọng Tuệ
|
Đường
Cầu Bươu
|
Đường
Ngọc Hồi
|
|
3.900,00
|
Thanh
Trì
|
|
-
|
Đoạn 3: Đường Ngũ Hiệp
|
Ngã
3 Ngọc Hồi
|
Thôn
Tự Khoát
|
|
2.100,00
|
Thanh
Trì
|
|
-
|
Đoạn 4: Đường Đông Mỹ
|
Thôn
Tự Khoát
|
Ngã
3 Đông Trạch (đê hữu hồng)
|
|
1.400,00
|
Thanh
Trì
|
|
89
|
Đường Vĩnh Quỳnh
|
Đ.
Phan Trọng Tuệ
|
Đ.
Ngọc Hồi
|
1.450,00
|
|
Thanh
Trì
|
|
90
|
Đường Hữu Hòa
|
Đường
Kim Giang
|
Cầu
Hữu Hoà
|
370,00
|
|
Thanh
Trì
|
|
91
|
Đường 2 đầu cầu Vượt Tự Khoát
|
|
|
976,00
|
|
Thanh
Trì
|
|
92
|
Đường Yên Xá
|
Đường
Cầu Bươu
|
Trường
tiểu học Tân Triều
|
600,00
|
|
Thanh
Trì
|
|
93
|
Đường phía đông khu TT thể thao Bộ
công an
|
Nghiêm
Xuân Yêm
|
|
353,00
|
|
Thanh
Trì
|
|
94
|
Đê Thanh Trì
|
Điếm
25
|
Điếm
34+210
|
8.500,00
|
|
Thanh
Trì
|
|
95
|
Nghiêm Xuân Yêm
|
Nguyễn
Xiển
|
Kim
Giang
|
1.500,00
|
|
Thanh
Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
Số tuyến
|
95
|
Tuyến
|
Tổng chiều dài
|
1.096.280,43
|
m
|
Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1640/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
3.987
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|