|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phòng
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-----
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số:
15/2008/QĐ-UBND
|
Mỹ
Tho, ngày 14 tháng 4 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở VÀ VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét Tờ trình số 148/TTr-LSXD-TC ngày 11/3/2008 của liên Sở Xây dựng và Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang làm cơ sở để tính giá trị trong việc mua bán, tính lệ phí
trước bạ, bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất có nhà ở, vật kiến trúc
trên đất.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
67/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về đơn giá
xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng và Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND
ngày 06/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh đơn giá xây dựng nhà ở và
vật kiến trúc thông dụng ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-UBND ngày
30/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan có
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phòng
|
BẢNG ĐƠN GIÁ
NHÀ
Ở, VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 của UBND tỉnh
Tiền Giang)
A. ĐƠN GIÁ NHÀ Ở
Cấp
loại
|
Ký
hiệu
|
Cấu
trúc
|
Số
tầng
|
Đơn
giá (đồng/m2 sử dụng)
|
Móng
cột
|
Kèo,
dầm, sàn
|
Vách
|
Mái
|
Nền
|
Trần
|
Khu
phụ
|
Nhà
XD độc lập
|
Nhà
XD liên kế
|
Nhà
tạm
|
|
Gỗ
tạp
|
Gỗ
tạp
|
Lá
|
Lá
|
Đất
|
|
|
Trệt
|
250.000
|
|
Bán
kiên cố (bkc)
|
bkc
A1
|
Gỗ
quy cách hoặc bê tông đúc sẵn
|
Gỗ
|
Tường
lững hoặc ván
|
Tôn
|
Xi
măng
|
|
|
Trệt
|
700.000
|
Có
hệ số sử dụng tường chung
|
bkc
A2
|
Gỗ
|
Tường
|
Tôn
|
Xi
măng
|
|
|
Trệt
|
900.000
|
bkc
A3
|
Cột,
móng gạch
|
Gỗ
|
Tường
|
Tôn
|
Ceramic
|
có
trần
|
Khu
phụ
|
Trệt
|
1286.000
|
Cấp
3
|
KC
C1
|
Bê
tông
|
Bê
tông hoặc gỗ
|
Tường
|
Tôn
|
Ceramic
|
có
trần
|
Khu
phụ
|
Trệt
|
1786.000
|
|
KC
C2
|
Bê
tông
|
Tường
|
Ngói
|
Ceramic
|
có
trần
|
Khu
phụ
|
Trệt
|
2000.000
|
|
KC
C3
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Bê
tông
|
Ceramic
|
|
Khu
phụ
|
Trệt
|
2350.000
|
|
Cấp
2
|
KC
B1
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Tôn
|
Ceramic
|
có
trần
|
Khu
phụ
|
2
tầng
|
2500.000
|
|
KC
B2
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Ngói
|
Ceramic
|
có
trần
|
Khu
phụ
|
2
tầng
|
2650.000
|
|
KC
B3
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Bê
tông
|
Ceramic
|
có
trần
|
Khu
phụ
|
2
tầng
|
2650.000
|
|
KC
A1
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Tôn
|
Ceramic
|
có
trần
|
Khu
phụ
|
3
tầng
|
2650.000
|
|
KC
A2
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Bê
tông
|
Ceramic
|
|
Khu
phụ
|
3
tầng
|
2800.000
|
|
Cấp
1
|
KC
A3
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Tôn
|
Ceramic
|
có
trần
|
Khu
phụ
|
4
– 5 tầng
|
2950.000
|
|
KC
A3
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Bê
tông
|
Ceramic
|
|
Khu
phụ
|
3100.000
|
|
Cấp
đặc biệt
|
ĐB
|
Bê
tông
|
Bê
tông
|
Tường
|
Bê
tông Ngói
|
Ceramic
|
có
trần
|
Khu
phụ
|
>
5 tầng hoặc biệt thự
|
3400.000
|
|
B. ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH,
VẬT KIẾN TRÚC CHỦ YẾU
STT
|
Tên
hạng mục
|
Mô
tả
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Nhà
tắm
|
Dạng nhà bán kiên cố: tính theo
cấp loại nhà giảm 20%
|
|
|
Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, nền xi
măng, vách đá, ván, bồ … mái lá)
|
m2XD
|
150,000
|
Hầm tự hoại BTCT 1m3
|
cái
|
1000.000
|
2
|
Mái
che
(thảo
bạt)
|
Nền đất
|
m2XD
|
100.000
|
Nền xi măng (đan)
|
m2XD
|
180.000
|
3
|
Chuồng
heo
(chăn
nuôi)
|
Cột gỗ, vách tường lửng (0,8 -1,0
mét) mái lá, nền xi măng
|
m2XD
|
200.000
|
Cột gỗ, vách ván, mái lá, nền xi
măng
|
m2XD
|
150.000
|
Cột gỗ, vách ván, mái tôn, nền xi
măng
|
m2XD
|
230.000
|
Cột gỗ, không vách, mái lá, nên
xi măng
|
m2XD
|
125.000
|
Nếu cột BTĐS thì đơn giá cùng cấp
loại trên được cộng thêm
|
m2XD
|
50.000
|
4
|
Hàng
rào, cổng rào
|
Móng BT cột gạch, tường gạch
(không đóng cừ)
|
m2
|
210.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch
(không đóng cừ)
|
m2
|
325.000
|
Móng BT cột gạch, tường gạch (có
đóng cừ)
|
m2
|
245.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch (có
đóng cừ)
|
m2
|
360.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch phía
trên có song sắt (không đóng cừ)
|
m2
|
480.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch phía
trên có song sắt (có đóng cừ)
|
m2
|
515.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch xây
gạch cao 0,5 m trở lên phía trên có lưới B40
|
m2
|
225.000
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai
|
m2
|
120.000
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai
(công di dời)
|
m2
|
45.000
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40
|
m2
|
120.000
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới
B40 (công di dời)
|
m2
|
30.000
|
Móng cột gỗ, kẽm gai
|
m2
|
78.000
|
Móng cột gỗ, kẽm gai (công di dời)
|
m2
|
23.000
|
Móng cột gỗ, lưới B40
|
m2
|
78.000
|
Móng cột gỗ, lưới B40 (Công di
dời)
|
m2
|
20.000
|
Cổng rào trụ BTCT 400 x 400 ốp
gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt
|
m2
|
1050.000
|
Cổng rào trụ gạch 400 x 400 ốp
gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt
|
m2
|
750.000
|
Cổng rào trụ BTCT 200 x 200; cửa
cổng bằng tôn + song sắt
|
m2
|
850.000
|
Cổng rào trụ gạch 200 x 200; cửa
cổng bằng tôn + song sắt
|
m2
|
500.000
|
Cổng rào trụ gạch hoặc BTCT; cửa
gỗ
|
m2
|
300.000
|
Nếu tường gạch không tô giảm 5%
so với đơn giá cùng loại
|
|
|
5
|
Hồ
nước
|
Móng gạch, thành xây gạch, giằng
nắp hồ BT2CT, không đóng cừ
|
m3
|
700.000
|
Móng BTCT, có đóng cừ tràm, đan
đáy, nắp BTCT
|
m3
|
850.000
|
(Nếu không có nắp giảm 15% so với
đơn giá trên).
|
|
|
Hồ nước BTĐS (công di dời)
|
m3
|
250.000
|
Đối với trường hợp giải tỏa
trắng, phải di dời đi nơi khác.
|
|
|
6
|
Giếng
nước sinh hoạt nông thôn
|
Giếng nước tầng nông (kể cả trụ
bơm, nền giếng láng xi măng)
|
cái
|
2250.000
|
Giếng nước tầng sâu (ống D60)
|
m
khoan
|
150.000
|
(Nếu giếng nước tầng sâu mở rộng
có 50 mét khoan đầu tiên gắn ống D168 tính thêm 250.000 đồng m cho 50 m khoan
đầu tiên (kể cả trụ bơm, Moteur, nền giếng láng xi măng)
|
|
|
Công di dời ống cấp nước sinh
hoạt nông thôn (không kể tiền vật tư)
|
m
dài
|
5.000
|
7
|
Cầu
giao thông nông thôn
|
Cầu bê tông (mố, trụ, dầm, mặt
cầu BTCT)
|
m2/
mặt cầu
|
2750.000
|
Cầu mặt gỗ (trụ BTCT, dầm thép
hoặc gỗ)
|
m2/
mặt cầu
|
1450.000
|
8
|
Bờ
kè
|
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT
đan chắn dày 10 cm)
|
m2
|
1300.000
|
Bờ kè bằng BTCT dày 10 cm (móng
gia cố cừ tràm)
|
m2
|
315.000
|
Bờ kè bằng hộc dày 30 cm (mòng đá
hộc có gia cố cừ tràm)
|
m2
|
675.000
|
Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ
tràm…
|
m2
|
84.000
|
9
|
Di
dời mồ mã
|
Mã đất (<= 4 năm )
|
cái
|
1200.000
|
Mã đá, xi măng (> 4 năm)
|
cái
|
2250.000
|
Mã đất (<= 4 năm)
|
cái
|
1800.000
|
Mã đá, xi măng (<= 4 năm)
|
cái
|
3000.000
|
Có ốp gạch men tăng 600.000 đồng/
cái
|
|
|
C. ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CẤU TRÚC NHÀ Ở
1
|
Cột
hoặc kèo
|
Gỗ tạp so với gỗ quy cách (tăng
hoặc giảm)
|
m2XD
|
60.000
|
2
|
Vách
|
Vách lá so với vách ván, tôn,
fibro xi măng và ngược lại (")
|
m2XD
|
60.000
|
Vách lá so với vách tre và ngược
lại (")
|
m2XD
|
25.000
|
Vách lá
|
m2
|
40.000
|
Vách tre
|
m2
|
60.000
|
Vách ván
|
m2
|
120.000
|
Vách tường xây gạch dày 10 cm tô
2 mặt
|
m2
|
140.000
|
Vách tường xây gạch dày 10 cm
chưa tô 2 mặt
|
m2
|
94.000
|
3
|
Mái
|
Mái lá so với mái tôn
|
m2XD
|
92.000
|
Mái lá so với mái Fibro xi măng
|
m2XD
|
58.000
|
Mái lá so với mái ngói
|
m2XD
|
237.000
|
Mái tôn so với mái ngói
|
m2XD
|
145.000
|
4
|
Nền
|
Nền đường, sân bãi đậu xe bê tông
nhựa (nền hạ đá dăm 40cm, nhựa 7cm)
|
m2
|
246.000
|
Nền đường, sân bãi đậu xe (bê
tông nhựa 7cm, chưa tính nền hạ)
|
m2
|
142.000
|
Nền đường, sân bãi đậu xe đá cấp
phối.. đá 4 x 6, 0 x 4 (dày 20cm)
|
m2
|
51.500
|
Nền đường, sân bãi đậu xe sỏi đỏ
(dày 20 cm)
|
m2
|
52.500
|
Nền sân đường lát gạch con sâu,
gạch nhám tự chèn (không kể nền đất)
|
m2
|
97.500
|
Nền đất, đất pha cát (dày 20 cm)
|
m2XD
|
15.000
|
Nền đất so với nền xi măng (có BT
nền đá 4 x 6)
|
m2XD
|
78.000
|
Nền đất so với nền đan bê tông
(không cốt thép)
|
m2XD
|
70.000
|
Nền đất so với nền gạch tàu
|
m2XD
|
57.500
|
Nền đất so với nền lát gạch
ceramic (có BT nền đá 4 x 6)
|
m2XD
|
165.000
|
Nền xi măng so với nền lát gạch
ceramic
|
m2XD
|
86.000
|
Nền gạch tàu so với nền lát gạch
ceramic.
|
m2XD
|
107.500
|
5
|
Một
số kết cấu khác
|
Nhà không trần giảm so với cùng
cấp loại
|
%
|
5
|
Không khu phụ giảm
|
%
|
5
|
Nhà có một vách nhờ, không cột
giảm
|
%
|
10
|
Nhà có một vách nhờ, có cột giảm
|
%
|
5
|
Nhà có một vách chung giảm
|
%
|
5
|
Đối với nhà có gác gỗ:
+ Gác gỗ suốt: đơn giá gác gỗ
bằng 60% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại
+ Gác gỗ lững: đơn giá gác gỗ
bằng 30% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại
|
+ Sàn lửng BTCT, đơn giá sàn bằng
80% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại
|
** Đối với nhà tạm nhưng có XD
móng đà kiềng (dự kiến xây nhà kiên cố) thì tính thêm phần móng bằng 20% đơn
giá 1 m2 sử dụng nhà cấp đó
|
Đối với nhà sàn:
+ Nhà sàn gỗ thuộc loại nhà tạm
có trụ chống bằng BTCT thì đơn giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 180.000
đ/m2 SD – Nếu trụ chống đỡ bằng gỗ thì cộng thêm 90.000đ/m2 SD
|
+ Nhà sàn bằng BTCT, tường xây
gạch thì đơn giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 180.000 đồng/m2 XD
|
Sân thượng có lam trang trí BTCT:
bằng 40% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại
|
Ghi chú: Đối với nhà ở có
giá từ 1.786.000 đồng (KC C1) trở lên được tính toán cho nhà xây dựng hoàn
chỉnh gồm: mặt tiền sơn nước hoặc ốp gạch, đá granit, chân tường trong nhà ốp
gạch, tường sơn nước, hệ thống điện nước âm tường, nhà vệ sinh nhà bếp ốp gạch
men, có ovăng, sênô, mái hắt, trần thạch cao … đối với nhà cấp loại KC B1 trở
lên thì có cầu thang ốp gạch hoặc đá granit, tay vịn gỗ hoặc inox. Trường hợp
thực tế có thay đổi vật liệu làm tăng hoặc giảm giá trị nhà ở thì được phép
tăng hoặc giảm tối đa 10% so với đơn giá.
Quyết định 15/2008/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2008/QĐ-UBND ngày 14/04/2008 ban hành Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
5.242
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|