|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1473/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Minh
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1473/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 08
tháng 5 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ÁP DỤNG HỆ THỐNG
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÂY DỰNG HẢI DƯƠNG TRỞ
THÀNH TỈNH CÔNG NGHIỆP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
HẢI DƯƠNG
Căn
cứ luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét
đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh và Cục trưởng Cục Thống kê Hải
Dương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng Hệ thống chỉ
tiêu chủ yếu đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu xây dựng Hải Dương trở thành tỉnh
công nghiệp (theo danh mục gửi kèm).
Điều 2. Thủ trưởng các sở,
ngành được phân công có trách nhiệm thu thập tổng hợp, chủ động tổ chức triển
khai thực hiện việc áp dụng Hệ thống chỉ tiêu.
Giao
Cục Thống kê là đầu mối tổng hợp, báo cáo hàng năm; 02 năm một lần điều tra bổ
sung thông tin để tính toán, công bố toàn bộ hệ thống chỉ tiêu; chủ trì cùng các
sở, ngành liên quan xây dựng phương án điều tra bổ sung thông tin và tổ chức thực
hiện để tính toán, công bố toàn bộ hệ thống chỉ tiêu; kinh phí do ngân sách Tỉnh
chi.
Thủ
trưởng các sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có
trách nhiệm phối hợp trong quá trình tổ chức thực hiện Hệ thống chỉ tiêu này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày ký.
Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê, Thủ trưởng các sở, ngành
và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quyết định thi
hành./.
Nơi
nhận:
-
Như điều 3;
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư;
- Tổng cục Thống kê;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Webstie tỉnh và Trung tâm công báo VP.UBND tỉnh;
- Lưu VT, Ô Vinh (100b).
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Minh
|
HỆ THỐNG CHỈ
TIÊU CHỦ YẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÂY DỰNG HẢI DƯƠNG TRỞ THÀNH TỈNH
CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định
số 1473/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2010 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mục tiêu tỉnh công
nghiệp
|
Kỳ công bố
|
Cơ quan chịu trách
nhiệm thu thập, tổng hợp, báo cáo
|
A
|
Chỉ tiêu mục
tiêu
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP) bình quân đầu người (USD
theo tỷ giá hối đoái)
|
USD
|
≥ 3.000
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
2
|
Tỷ trọng Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản Nông trong GDP
|
%
|
≤ 15,0
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
3
|
Tỷ trọng Công nghiệp, Xây dựng và Dịch vụ trong GDP
|
%
|
≥ 85,0
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
4
|
Tỷ trọng Công nghiệp Chế biến và Chế tạo
trong GDP
|
%
|
≥ 35,0
|
Năm
|
Chủ trì: Cục Thống kê
Phối hợp: Sở Công Thương
|
5
|
Tỷ trọng lao động Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản trong tổng
số lao động
|
%
|
≤ 30,0
|
2 Năm
|
Chủ trì: Cục Thống kê
Phối hợp: - Sở Lao động TB-XH
- Sở Nông nghiệp & PTNN
|
6
|
Tỷ trọng lao động Công nghiệp, Xây dựng và Dịch vụ
trong tổng số lao động
|
%
|
≥ 70,0
|
2 Năm
|
Chủ trì: Cục Thống kê
Phối hợp: - Sở Lao động TB-XH
- Sở Công Thương
|
7
|
Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
≥ 40,0
|
Năm
|
Chủ trì: Cục Thống kê
Phối hợp: Sở Nội vụ
|
8
|
Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (GINI)
|
Từ 0 đến 1
|
≤ 0,45
|
2 Năm
|
Chủ trì: Cục Thống kê
Phối hợp: Sở Lao động TB-XH
|
9
|
Chỉ số phát triển con người (HDI)
|
Từ 0 đến 1
|
≥ 0,820
|
2 Năm
|
Chủ trì: Cục Thống kê
Phối hợp: - Sở Giáo dục - Đào tạo
- Sở Y tế
|
B
|
Chỉ tiêu “giải
pháp”
|
|
|
|
10
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP) theo giá thực tế
|
Tỷ đồng
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
11
|
Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm
|
%
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
12
|
Tốc độ tăng giá trị tăng thêm Công nghiệp
|
%
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
13
|
Tỷ trọng hàng công nghiệp xuất khẩu/Tổng giá trị xuất
khẩu
|
%
|
Năm
|
Chủ trì: Cục Thống kê
Phối hợp: Sở Công Thương
|
14
|
Tỷ lệ cơ giới hoá trong Nông nghiệp
|
%
|
Năm
|
Chủ trì: Sở Nông nghiệp &PTNN
Phối hợp: Cục Thống kê
|
15
|
Năng suất lao động xã hội
|
Triệu đồng/ người
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
16
|
Tỷ lệ giá trị hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu so với GDP
|
%
|
Năm
|
Chủ trì: Cục Thống kê
Phối hợp: Sở Công Thương
|
17
|
Sản lượng điện tiêu thụ bình quân đầu người
|
KWh/ người
|
Năm
|
Chủ trì: Cục Thống kê
Phối hợp: Sở Công Thương
|
18
|
Tỷ lệ chi cho Giáo dục so với GDP
|
%
|
Năm
|
Chủ trì: Sở Giáo dục - Đào tạo
Phối hợp: - Cục Thống kê
- Sở Tài chính
|
19
|
Tỷ lệ chi cho Y tế so với GDP
|
%
|
Năm
|
Chủ trì: Sở Y tế
Phối hợp: - Cục Thống kê
- Sở Tài chính
|
20
|
Số bác sỹ, số giường bệnh/1 vạn dân
|
Người/ vạn dân
Giường bệnh/vạn dân
|
Năm
|
Chủ trì: Sở Y tế
Phối hợp: Cục Thống kê
|
21
|
Tỷ lệ chi cho Khoa học và Công nghệ so với GDP
|
%
|
Năm
|
Chủ trì: Sở Khoa học&
Công nghệ
Phối hợp: - Cục Thống kê
- Sở Tài chính
|
22
|
Tỷ lệ Lao động qua đào tạo
|
%
|
Năm
|
Chủ trì: Sở Lao động
&TBXH
Phối hợp: Cục Thống kê
|
23
|
Tỷ lệ hộ sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
2 Năm
|
Chủ trì: Cục Thống kê
Phối hợp: - Sở Nông nghiệp
&PTNN
- Sở Xây dựng
|
24
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
Năm
|
Chủ trì: Sở Lao động
&TBXH
Phối hợp: Cục Thống kê
|
25
|
Tuổi thọ bình quân lúc sinh
|
Tuổi
|
2 Năm
|
Chủ trì: Cục Thống kê
Phối hợp: Sở Y tế
|
26
|
Số cán bộ khoa học - kỹ thuật/1 vạn dân
|
Người/ vạn dân
|
Năm
|
Chủ trì: Sở Khoa học&
Công nghệ
Phối hợp: Cục Thống kê
|
27
|
Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng
|
Nghìn đồng
|
2 Năm
|
Chủ trì: Cục Thống kê
Phối hợp: Sở Lao động &TBXH
|
28
|
Tỷ lệ đường nông thôn được nhựa, bê tông hoá
|
%
|
Năm
|
Chủ trì: Sở Giao thông vận tải
Phối hợp: Cục Thống kê
|
29
|
Tỷ lệ che phủ của rừng và cây xanh
|
%
|
Năm
|
Chủ trì: Sở Nông nghiệp &PTNN
Phối hợp: Cục Thống kê
|
30
|
Tỷ lệ nước thải, chất thải rắn của các cơ sở sản xuất
kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định
|
%
|
Năm
|
Chủ trì: Sở Xây dựng
Phối hợp: - Sở Tài nguyên môi
trường
- Sở Y tế
- Sở Công thương
|
31
|
Tỷ lệ các doạnh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi
trường
|
%
|
Năm
|
Chủ trì: Sở Tài nguyên môi trường
Phối hợp: Cục Thống kê
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HẢI DƯƠNG
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2010 áp dụng hệ thống chỉ tiêu chủ yếu đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu xây dựng Hải Dương trở thành tỉnh công nghiệp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1473/QĐ-UBND ngày 08/05/2010 áp dụng hệ thống chỉ tiêu chủ yếu đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu xây dựng Hải Dương trở thành tỉnh công nghiệp
3.443
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|