|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Chí Thức
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số:
14/2007/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 24 tháng 05 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP CHO CÁC HẠNG MỤC CÔNG
TRÌNH THUỘC DIỆN PHẢI ĐỀN BÙ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỴ QUỲNH NHAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 9/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn
La;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 141/TTr-SXD ngày 9/4/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bộ đơn giá tổng hợp cho các hạng mục công
trình thuộc diện phải đền bù trên địa bàn huyện lỵ Quỳnh Nhai (Có phụ lục
chi tiết 8 trang kèm theo).
Điều 2.
Bộ đơn giá này là cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt
giá trị bồi thường đối với các cơ quan, tổ chức, công trình công cộng… thuộc
vùng ngập tại địa bàn huyện lỵ Quỳnh Nhai.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở:
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giao thông vận tải, Công nghiệp; Giám đốc Ban quản lý dự án di dân tái định cư
tỉnh; Điện lực Sơn La; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Quỳnh Nhai; Thủ trưởng
các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Cục KTVB-Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo;
- LĐVP - CVCK;
- Lưu: VT, Châu 02. 40.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Chí Thức
|
BỘ ĐƠN GIÁ
TỔNG HỢP CHO CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN PHẢI ĐỀN BÙ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỴ QUỲNH NHAI
(Kèm theo Quyết định số: 14/2007/QĐ-UBND ngày 24/5/2007 của UBND tỉnh Sơn
La)
Phần I.
GIÁ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
I. GIÁ CỦA
NHÀ XÂY
1. Đơn giá trên 1m2 xây dựng (nhà 1 tầng) hoặc trên 1 m2
sàn (nhà 2 tầng trở lên)
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
ĐƠN
GIÁ
|
1
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực,
sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
2.026.000,0
|
2
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực,
sàn mái BTCT
|
1.838.000,0
|
3
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực,
mái lợp ngói, hiên tây
|
1.610.000,0
|
4
|
Nhà 1 tầng, khung BTCT chịu lực,
sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
2.159.000,0
|
5
|
Nhà 1 tầng, khung BTCT chịu lực,
sàn mái BTCT
|
1.937.000,0
|
6
|
Nhà 2 tầng, khung; sàn BTCT, lớp
chống nóng lợp tôn múi
|
2.285.000,0
|
7
|
Nhà 2 tầng, khung BTCT; sàn
BTCT
|
2.142.000,0
|
8
|
Nhà 2 tầng, tường chịu lực;
sàn BTCT
|
1.826.000,0
|
9
|
Nhà 3 tầng, khung; sàn BTCT, lớp
chống nóng lợp tôn múi
|
2.171.000,0
|
10
|
Nhà 4 tầng, khung; sàn BTCT, lớp
chống nóng lợp tôn múi
|
2.156.000,0
|
*Ghi chú: Đơn giá trên áp
dụng cho những công trình có tường xây dầy 220mm. Nền, sàn lát gạch Ceramic
kích thước 300x300mm.
Các công trình dạng khác được áp
dụng như sau:
- Đối với các công trình nhà 1 tầng
tường xây 110 mm, bổ trụ 220 thì đơn giá giảm trừ 132.000 đồng/m2xd
với loại nhà tương ứng.
- Đối với các công trình nhà 3 tầng
không có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 132.000 đồng/m2s với
loại nhà tương ứng.
- Đối với nhà mái chống nóng lợp
Fbrôxi măng thì đơn giá bằng giá nhà mái lợp tôn múi giảm trừ 105.000 đồng/m2xd
với loại nhà tương ứng.
- Đối với nhà lát gạch hoa xi
măng 200x200mm đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300x300 giảm trừ 32.000 đồng/(m2xd
hoặc m2s) với loại nhà tương ứng.
- Đối với nhà láng nền bằng vữa
xi măng mác 50 đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300x300 giảm trừ 74.000 đồng/(m2xd
hoặc m2s), với loại nhà tương ứng.
- Đối với nhà có thiết kế hệ thống
điện thì đơn giá cộng thêm 120.000,0 đồng/(m2xd hoặc m2s)
với loại nhà tương ứng
- Đối với nhà thiết kế tường, trần,
dầm, cột bả ma tít lăn sơn thì đơn giá cộng thêm 320.000,0 đồng/(m2xd
hoặc m2s) với loại nhà tương ứng.
II. GIÁ CỦA
NHÀ GỖ
Đơn
vị: đồng/m2 XD
TT
|
Loại
công trình
|
Giá
loại 1
|
Giá loại 2
|
Giá loại 3
|
|
Nhà khung cột gỗ
|
(Cột
vuông)
|
(Cột vuông)
|
(Cột tròn)
|
1
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền
gạch men hoa XM hoặc gạch chỉ
|
534.000
|
502.000
|
492.000
|
2
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền
láng XM
|
509.000
|
480.000
|
469.000
|
3
|
Nhà lợp Fibrôximăng, trát toóc
xi, nền gạch men hoa XM hoặc gạch chỉ
|
491.000
|
461.000
|
452.000
|
4
|
Nhà lợp Fibrôximăng, trát toóc
xi, nền láng XM
|
456.000
|
424.000
|
413.000
|
5
|
Nhà lợp Fibrôximăng,
thưng gỗ, nền láng XM
|
454.000
|
423.000
|
411.000
|
|
Ghi chú : - Nhà loại 1: Cột
vuông, vì kèo, quá giang dùng gỗ nhóm 1, nhóm 2, xà, giằng, dầm đỡ dàn và ván
sàn, ván thưng gỗ nhóm 5 - 6 (gỗ thành khí)
|
|
- Nhà loại 2: Cột vuông, vì
kèo, quá giang dùng gỗ nhóm 4, xà, giằng, dầm đỡ dàn và ván sàn, ván thưng gỗ
nhóm 5 - 6 (gỗ thành khí)
|
|
- Nhà loại 3: Cột tròn , vì
kèo, quá giang dùng gỗ nhóm 4, xà, giằng, dầm đỡ dàn và ván sàn, ván thưng gỗ
nhóm 5 - 6 (gỗ thành khí)
|
III. CÁC HẠNG
MỤC KHÁC
TT
|
LOẠI
CÔNG TRÌNH
|
ĐƠN
GIÁ
|
|
1. Sân
- Sân bê tông:
- Sân lát gạch chỉ:
- Sân bằng BT gạch vỡ láng vữa
xi măng:
|
126.000,0
đ/m2
64.000,0
đ/m2
76.000,0
đ/m2
|
|
2. Bể nước
- Bể nước tường xây 220 có nắp
BTCT
- Bể nước tường xây 220 không
có nắp
- Bể nước tường xây 110 có nắp
BTCT
- Bể nước tường xây 110 không
có nắp
|
1.174.000,0đ/m3
1.100.000,0đ/m3
1.000.000,0đ/m3
900.000,0đ/m3
|
|
3.Tường rào (cả móng)
- Tường xây 220 cm
- Tường xây 110 cm
- Tường rào cột xây hoa sắt
|
392.000,0đ/m2
256.000,0đ/m2
268.000,0đ/m2
|
|
4. Nhà tắm nhà vệ sinh
- Nhà tắm nhà vệ sinh mái BTCT
- Nhà tắm nhà vệ sinh mái ngói
- Bể tự hoại
|
1.310.000,0
đ/m2
1.202.000,0
đ/m2
1.842.000,0đ/m3
|
|
5. Kè (Cả móng)
- Kè xây bằng gạch
- Kè xây bằng đá
- Kè xếp khan bằng đá
|
723.000,0
đ/m3
639.000,0
đ/m3
396.000,0
đ/m3
|
Phần II.
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
I. ĐƯỜNG
DÂY 35 KV
TT
|
Tên cấu kiện
|
Ký
hiệu
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá
|
|
Cột
|
|
|
|
1
|
Cột bê tông ly tâm 12B
|
LT
12B
|
Cột
|
6.089.000
|
2
|
Cột bê tông ly tâm 12C
|
LT
12C
|
Cột
|
6.604.000
|
3
|
Cột bê tông ly tâm 12D
|
LT
12D
|
Cột
|
7.685.000
|
4
|
Cột bê tông ly tâm 14B
|
LT
14B
|
Cột
|
11.517.000
|
5
|
Cột bê tông ly tâm 14C
|
LT
14C
|
Cột
|
11.426.000
|
6
|
Cột bê tông ly tâm 14D
|
LT
14D
|
Cột
|
12.674.000
|
7
|
Cột bê tông ly tâm 16B
|
LT
16 B
|
Cột
|
12.388.000
|
8
|
Cột bê tông ly tâm 18B
|
LT
18B
|
Cột
|
14.176.000
|
|
Phần xà
|
|
|
|
1
|
Xà néo 3 thân
|
XN
3T-35
|
Bộ
|
804.000
|
2
|
Xà đỡ 35
|
XĐ
35- 1L
|
Bộ
|
664.000
|
3
|
Xà đỡ thẳng 35
|
XĐT
35-1L
|
Bộ
|
664.000
|
4
|
Xà néo 35
|
XN
35- 1L
|
Bộ
|
2.082.000
|
5
|
Xà néo II
|
XNII
35-1L
|
Bộ
|
6.541.000
|
6
|
Xà néo II
|
XNII
- 35A
|
Bộ
|
2.836.000
|
7
|
Xà néo II
|
XNII
- 35B
|
Bộ
|
3.207.000
|
8
|
Xà cầu dao 35-1L
|
XCD
35-1L
|
Bộ
|
4.528.000
|
9
|
Xà rẽ 35
|
XR
35-1L
|
Bộ
|
2.155.000
|
|
Dây dẫn điện
|
|
|
|
|
Dây AC - 50
|
AC-50
|
m
|
19.000
|
|
Dây néo
|
|
|
|
1
|
Dây néo DN 16-12
|
DN
16-12
|
Bộ
|
649.000
|
2
|
Dây néo DN 16-16
|
DN
16-16
|
Bộ
|
783.000
|
3
|
Dây néo DN 20-12
|
DN
20-12
|
Bộ
|
930.000
|
|
Móng néo
|
|
|
|
1
|
Móng néo 15-5
|
MN
15-5
|
Móng
|
1.143.000
|
2
|
Móng néo 20-5
|
MN
20-5
|
Móng
|
1.762.000
|
|
Móng cột
|
|
|
|
1
|
Móng TN-1
|
TN-1
|
Móng
|
2.055.000
|
2
|
Móng TN-2
|
TN-2
|
Móng
|
2.680.000
|
3
|
Móng TN-3
|
TN-3
|
Móng
|
5.447.000
|
4
|
Móng MT-1
|
MT-1
|
Móng
|
2.640.000
|
5
|
Móng MT-2
|
MT-2
|
Móng
|
4.596.000
|
6
|
Móng MT-3
|
MT-3
|
Móng
|
5.250.000
|
7
|
Móng MT-4
|
MT-4
|
Móng
|
5.849.000
|
|
Sứ
|
|
|
|
1
|
Sứ bát IIC 70
|
IIC-70
|
Chuỗi
|
722.000
|
2
|
Sứ đứng 35kV
|
VHD-35
|
Quả
|
249.000
|
|
Cồ dề
|
|
|
|
1
|
Cồ dề néo CDN-2
|
CDN-2
|
Bộ
|
321.000
|
2
|
Cồ dề néo CDN-105
|
CDN-105
|
Bộ
|
269.000
|
|
Tiếp địa
|
|
|
|
1
|
Tiếp địa RC-2
|
RC-2
|
Bộ
|
1.487.000
|
2
|
Tiếp địa RC-4
|
RC-4
|
Bộ
|
3.909.000
|
3
|
Thí nghiệm 1 vị trí tiếp địa
|
|
|
112.000
|
II. TRẠM BIẾN
ÁP
1. Phần xây lắp
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
GT
đền bù
(đồng)
|
|
|
1
|
Móng cột MT-3
|
Móng
|
4.085.000
|
|
2
|
Cột bê tông li tâm 10B
|
Cột
|
3.230.000
|
|
3
|
Giá đỡ máy biến áp
|
Bộ
|
5.564.000
|
|
4
|
Giá đỡ tủ hạ thế
|
Bộ
|
271.000
|
|
5
|
Xà đón đầu trạm ngang tuyến XĐ
|
Bộ
|
1.608.000
|
|
6
|
Xà đỡ sứ trung gian
|
Bộ
|
874.000
|
|
7
|
Xà lắp chống sét van+SI
|
Bộ
|
2.444.000
|
|
9
|
Thang sắt
|
Bộ
|
1.393.000
|
|
10
|
Ghế cách điện
|
Bộ
|
5.158.000
|
|
11
|
Giá đỡ cáp mặt Máy biến áp
|
Bộ
|
55.000
|
|
12
|
Tiếp địa TBA
|
Bộ
|
6.035.000
|
|
13
|
Máy biến áp 50kVA-35/0,4kV
|
Máy
|
1.420.000
|
|
14
|
Máy biến áp 75kVA-35/0,4kV
|
Máy
|
1.522.000
|
|
15
|
Máy biến áp 100kVA-35/0,4kV
|
Máy
|
1.522.000
|
|
16
|
Máy biến áp 180kVA-35/0,4kV
|
Máy
|
1.612.000
|
|
17
|
Tủ trọn bộ 400V-75A
|
Tủ
|
529.000
|
|
18
|
Tủ trọn bộ 400V-100A
|
Tủ
|
529.000
|
|
19
|
Tủ trọn bộ 400V-200A
|
Tủ
|
529.000
|
|
20
|
Tủ trọn bộ 400V-300A
|
Tủ
|
529.000
|
|
21
|
Tủ trọn bộ 400V- 400A
|
Tủ
|
529.000
|
|
22
|
Chống sét van 3 pha 35kV (Mỹ)
|
Bộ
|
427.000
|
|
23
|
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC
(3x50+1x25)mm2
|
m
|
437.000
|
|
24
|
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC
(3x50+1x35)mm2
|
m
|
437.000
|
|
25
|
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC
(3x70+1x50)mm2
|
m
|
600.000
|
|
26
|
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC
(3x95+1x50)mm2
|
m
|
818.000
|
|
27
|
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC
(3x120+1x70)mm2
|
m
|
1.052.000
|
|
28
|
Cáp xuất tuyến 3M50+1M25
|
m
|
455.000
|
|
29
|
Cáp xuất tuyến 3M70+1M35
|
m
|
624.000
|
|
30
|
Cáp xuất tuyến 3M70+1M50
|
m
|
626.000
|
|
31
|
Cáp xuất tuyến 3M95+1x50
|
m
|
848.000
|
|
32
|
Cáp xuất tuyến 3M120+1x70
|
m
|
1.082.000
|
|
33
|
Cáp xuất tuyến 3M150+1x95+1M50
|
m
|
1.365.000
|
|
34
|
Cầu trì tự rơi 35kV
|
Bộ
|
3.622.000
|
|
35
|
Sứ đứng 35kV
|
Quả
|
238.000
|
|
36
|
Thí nghiệm TBA
|
Trạm
|
5.401.000
|
|
2. Phần thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị và quy cách
|
Ký
hiệu
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá đền bù (đồng)
|
|
Máy biến áp
|
|
|
|
1
|
Máy biến áp 50kVA-35/0,4kV
|
50kVA-35/0,4kV
|
Cái
|
58.647.000
|
2
|
Máy biến áp 75kVA-35/0,4kV
|
75kVA-35/0,4kV
|
Cái
|
63.280.000
|
3
|
Máy biến áp 100kVA-35/0,4kV
|
100kVA-35/0,4kV
|
Cái
|
76.275.000
|
4
|
Máy biến áp 400kVA-35/0,4kV
|
160kVA-35/0,4kV
|
Cái
|
151.646.000
|
5
|
Máy biến áp 180kVA-35/0,4kV
|
180kVA-35/0,4kV
|
Cái
|
98.988.000
|
6
|
Máy biến áp 250kVA-35/0,4kV
|
250kVA-35/0,4kV
|
Cái
|
111.757.000
|
7
|
Máy biến áp 320kVA-35/0,4kV
|
320kVA-35/0,4kV
|
Cái
|
133.114.000
|
|
Tủ hạ thế
|
|
|
|
1
|
Tủ trọn bộ 400V-50A
|
0
|
Cái
|
6.177.000
|
2
|
Tủ trọn bộ 400V-75A
|
|
Cái
|
6.177.000
|
3
|
Tủ trọn bộ 400V-100A
|
|
Cái
|
6.928.000
|
4
|
Tủ trọn bộ 400V-200A
|
|
Cái
|
8.276.000
|
5
|
Tủ trọn bộ 400V-600A
|
|
Cái
|
16.943.000
|
7
|
Tủ trọn bộ 400V-300A
|
|
Cái
|
9.047.000
|
8
|
Tủ trọn bộ 400V- 400A
|
|
Cái
|
9.795.000
|
9
|
Tủ trọn bộ 400V-500A
|
|
Cái
|
14.973.000
|
|
Chống sét van 3 pha 35kV (Mỹ)
|
|
Bộ
|
4.407.000
|
III. ĐƯỜNG
DÂY 0,4 KV
TT
|
Tên
Hạng mục
|
Ký
hiệu
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá
|
|
Phần cột
|
|
|
|
1
|
Cột bê tông vuông 7,5m
|
H7,5B
|
Cột
|
2.253.000
|
2
|
Cột bê tông vuông 8,5m
|
H8,5B
|
Cột
|
2.598.000
|
3
|
Cột bê tông ly tâm 12B
|
LT
12B
|
Cột
|
5.443.000
|
4
|
Cột bê tông ly tâm 14B
|
LT
14B
|
Cột
|
10.734.000
|
5
|
Cột bê tông ly tâm 14C
|
LT
14C
|
Cột
|
10.644.000
|
6
|
Cột bê tông ly tâm 18C
|
LT
18C
|
Cột
|
12.891.000
|
|
Phần xà
|
|
|
|
1
|
Xà kép 0,4
|
XK-0,4
|
Bộ
|
664.000
|
2
|
Xà đơn 0,4
|
XĐ-0,4
|
Bộ
|
321.000
|
3
|
Xà đỡ 0,4
|
XĐ
|
Bộ
|
321.000
|
4
|
Xà kép 0,22
|
|
Bộ
|
501.000
|
5
|
Xà đơn 0,22
|
|
Bộ
|
250.000
|
6
|
Xà đỡ 0,22
|
|
Bộ
|
250.000
|
7
|
Xà XL-3
|
|
Bộ
|
2.863.000
|
8
|
Xà XL-4
|
|
Bộ
|
2.863.000
|
9
|
Kẹp treo
|
|
Bộ
|
25.000
|
10
|
Kẹp siết
|
|
Bộ
|
35.000
|
11
|
Móc tải
|
|
Bộ
|
30.000
|
12
|
Đai xiết (cả khoá đai)
|
|
Bộ
|
43.000
|
13
|
Chụp thép 3m
|
|
Bộ
|
2.488.000
|
14
|
Chụp thép 1,5m
|
|
Bộ
|
1.344.000
|
|
Dây dẫn điện
|
|
|
|
1
|
Dây nhôm trần A35
|
A35
|
m
|
11.000
|
2
|
Dây nhôm trần A50
|
A50
|
m
|
15.000
|
3
|
Dây nhôm trần A70
|
A70
|
m
|
22.000
|
4
|
Dây nhôm trần A95
|
A95
|
m
|
30.000
|
5
|
Dây nhôm bọc AV 35
|
AV35
|
m
|
13.000
|
6
|
Dây nhôm bọc AV 50
|
AV50
|
m
|
18.000
|
7
|
Dây nhôm bọc AV 70
|
AV70
|
m
|
26.000
|
8
|
Dây AC - 70
|
AC70
|
m
|
25.000
|
9
|
Cáp vặn xoắn PVC 4x70
|
PVC
4x70
|
m
|
107.000
|
|
Dây néo
|
|
|
|
1
|
Dây néo DN 16-12
|
DN
16-12
|
Bộ
|
646.000
|
2
|
Dây néo DN 16-16
|
DN
16-16
|
Bộ
|
780.000
|
3
|
Dây néo DN 20-12
|
DN
20-12
|
Bộ
|
927.000
|
|
Móng néo
|
|
|
|
1
|
Móng néo 15-5
|
MN
15-5
|
Móng
|
1.017.000
|
2
|
Móng néo 20-5
|
MN
20-5
|
Móng
|
1.549.000
|
|
Móng cột
|
|
|
|
1
|
Móng V1
|
V1
|
Móng
|
1.184.000
|
2
|
Móng V2
|
V2
|
Móng
|
1.682.000
|
3
|
Móng V3
|
V3
|
Móng
|
2.430.000
|
4
|
Móng MV1
|
MV1
|
Móng
|
1.184.000
|
5
|
Móng MV2
|
MV2
|
Móng
|
1.682.000
|
6
|
Móng MV3
|
MV3
|
Móng
|
2.430.000
|
7
|
Móng M3T
|
M3T
|
Móng
|
372.000
|
8
|
Móng MĐ-3
|
MĐ-3
|
Móng
|
1.431.000
|
9
|
Móng MT1
|
MT1
|
Móng
|
2.201.000
|
10
|
Móng MT2
|
MT2
|
Móng
|
3.455.000
|
11
|
Móng MT4
|
MT4
|
Móng
|
4.412.000
|
|
Sứ
|
|
|
|
1
|
Sứ đứng hạ thế
|
A30
|
Quả
|
18.000
|
|
Cồ dề
|
|
|
|
1
|
Cồ dề néo CDN-2
|
CDN-2
|
Bộ
|
311.000
|
2
|
Cồ dề néo CDN-105
|
CDN-105
|
Bộ
|
260.000
|
|
Tiếp địa
|
|
|
|
1
|
Tiếp địa RC-2
|
RC-2
|
Bộ
|
1.255.000
|
|
Tiếp địa RC2
|
RC2
|
Bộ
|
1.442.000
|
|
Tiếp địa RC1
|
RC4
|
Bộ
|
681.000
|
|
Thí nghiệm tiếp địa
|
|
Vị
trí
|
112.000
|
Phần III.
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
STT
|
Tên
công trình
|
Đơn
giá
|
1
|
Đường cấp V, mặt láng nhựa (Bn
= 6,5, Bm = 3,5)
|
2.400 triệu đồng/1Km
|
2
|
Đường cấp V, mặt cấp phối tự
nhiên (Bn = 6,5, Bm=3,5)
|
2.000 triệu đồng/1Km
|
3
|
Đường cấp VI, mặt cấp phối tự
nhiên (Bn = 6, Bm=3,5)
|
1.500 triệu đồng/1Km
|
4
|
Đường GTNT, mặt bê tông xi
măng (Chương trình 925)
|
300.000
đồng/m2
|
Phần IV.
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
STT
|
Loại
công trình
|
Đơn
giá
|
1
|
Kênh dẫn
- Mặt cắt kênh (1x1x1)x0,12
- Mặt cắt kênh
(0,7x0,7x0,7)x0,12
- Mặt cắt kênh
(0,5x0,5x0,5)x0,12
|
751.000
đồng/md
521.000
đồng/md
324.000
đồng/md
|
2
|
Các loại đường ống
- Ống thép MKf100
- Ống thép MKf80
- Ống thép MKf65
- Ống thép MKf50
- Ống thép MKf40
- Ống thép MKf32
- Ống thép MKf25
- Ống thép MKf15
- Ống HDPE f110
- Ống HDPE f90
- Ống HDPE f75
- Ống HDPE f63
- Ống HDPE f50
- Ống HDPE f40
- Ống HDPE f32
- Ống HDPE f20
|
380.000
đồng/m
288.000
đồng/m
222.000
đồng/m
184.000
đồng/m
130.000
đồng/m
116.000
đồng/m
92.000
đồng/m
63.000
đồng/m
174.000
đồng/m
119.000
đồng/m
94.000
đồng/m
78.000
đồng/m
57.000
đồng/m
49.000
đồng/m
27.000
đồng/m
23.000
đồng/m
|
3
|
Rọ đá
- Rọ đá 2 m3
- Rọ đá 1 m3
|
817.000
đồng/rọ
517.000
đồng/rọ
|
Ghi chú:
Đơn giá tổng hợp đã tính đầy đủ
các chi phí (trừ dự phòng), chỉ áp dụng cho các công trình xây dựng bằng vốn
ngân sách nhà nước và được thực hiện bởi các dự án đầu tư.
Phần V.
CÁC DẠNG CÔNG TRÌNH KHÁC
- Đối với các công trình khác
không có trong các danh mục nêu trên, trường hợp công trình thuộc diện phải đền
bù, thì khi tính giá đền bù, yêu cầu Hội đồng bồi thường của huyện phải dựa vào
bản vẽ hoàn công xây dựng công trình tính lại dự toán theo chế độ hiện hành
(không tính dự phòng).
- Đối với hệ thống máy móc, dây
chuyền sản xuất có thể tháo dời di chuyển được, khi phải đền bù, di chuyển yêu
cầu Hội đồng bồi thường của huyện căn cứ vào thực tế lập dự toán các chi phí
tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt và thiệt hại khi tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt theo
chế độ hiện hành làm căn cứ tính giá đền bù./.
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá tổng hợp cho các hạng mục công trình thuộc diện phải đền bù trên địa bàn huyện lỵ Quỳnh Nhai do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ngày 24/05/2007 ban hành Bộ đơn giá tổng hợp cho các hạng mục công trình thuộc diện phải đền bù trên địa bàn huyện lỵ Quỳnh Nhai do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
4.645
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|