BỘ
XÂY DỰNG
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:
14/2007/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 4 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ”
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP
ngày 04/4/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và
cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Tài chính và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây
dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị”.
Điều 2.
“Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị” này áp dụng thống nhất trong cả nước
và là cơ sở để xác định giá dự toán dịch vụ công ích đô thị đối với công tác
duy trì cây xanh đô thị của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và
thay thế Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
về việc ban hành “Định mức dự toán môi trường đô thị - Tập 2: Công tác sản xuất
và duy trì cây xanh đô thị”.
Điều 4. Uỷ
ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thi hành
quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4.
- Văn phòng Chính phủ.
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng.
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao.
- Toà án Nhân dân tối cao.
- HĐND và UBND các Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW - đã ký
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp.
- Các Sở XD, GTCC của các Tỉnh, TP trực thuộc TW.
- Công báo.
- Website Chính phủ.
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng.
- Lưu VP, Vụ PC, Viện Kinh tế XD.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh Tiến Dũng
|
ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BXD ngày 23/4/2007 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng)
Phần 1
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG
1. Nội dung định mức
Định mức dự toán duy trì cây xanh
đô thị qui định định mức hao phí cần thiết về vật tư, vật liệu, nhân công và xe
máy thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
Trong đó:
a) Mức hao phí vật tư, vật liệu:
là số lượng vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác duy trì cây xanh đô thị.
b) Mức hao phí nhân công: là số lượng
ngày công lao động cần thiết của công nhân trực tiếp thực hiện để hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
c) Mức hao phí xe máy: là số lượng
ca xe máy thiết bị cần thiết trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác duy trì cây xanh đô thị.
2. Các căn cứ xác lập định mức
- Quy trình kỹ thuật thực hiện công
tác duy trì cây xanh đô thị hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô thị.
- Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày
05/10/2001 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô thị.
- Số liệu về tình hình sử dụng lao
động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học
kỹ thuật vào thực tiễn công tác duy trì cây xanh đô thị.
3. Kết cấu của tập định mức
Định mức được trình bày theo nhóm,
loại công tác duy trì cây xanh đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần
công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện
công việc đó.
4. Qui định áp dụng
- Định mức dự toán duy trì cây xanh
đô thị áp dụng thống nhất trong cả nước và là căn cứ để xác định giá dự toán dịch
vụ công ích đô thị đối với công tác duy trì cây xanh đô thị.
- Trường hợp công tác duy trì cây
xanh đô thị của địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với qui
định trong tập định mức này hoặc những loại công tác duy trì cây xanh đô thị chưa
được qui định định mức thì Sở Giao thông Công chính phối hợp với Sở Xây dựng (đối
với các Thành phố trực thuộc Trung ương) hoặc Sở Xây dựng (đối với các Tỉnh) tiến
hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới để trình UBND Tỉnh, Thành phố
trực thuộc Trung ương ban hành áp dụng. Sau khi quyết định việc điều chỉnh hoặc
bổ sung định mức duy trì cây xanh đô thị, UBND Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung
ương báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.
- Việc chuyển tiếp áp dụng định mức
duy trì cây xanh đô thị cho những hợp đồng thực hiện dịch vụ đã ký do UBND Tỉnh,
Thành phố trực thuộc Trung ương xem xét quyết định sau khi có sự thoả thuận của
đợn vị thực hiện dịch vụ nhưng phải phù hợp với khả năng ngân sách của địa phương
và phương thức của hợp đồng thực hiện dịch vụ duy trì cây xanh đô thị.
Phần 2
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Chương 1: DUY TRÌ THẢM CỎ
CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần
chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều
ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm
lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ
hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới
để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước
tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng);
Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước
tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng);
Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước
tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng);
Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.11110 Tưới nước giếng khoan
thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Bơm
xăng
|
Bơm
điện
|
CX.1111
|
Tưới nước
giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
|
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
Máy thi
công:
- Máy bơm
chạy xăng 3CV
- Máy bơm
chạy điện 1,5KW
|
công
ca
ca
|
0,075
0,075
|
0,1
0,1
|
1
|
2
|
CX.11120 Tưới
nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.1112
|
Tưới nước
thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
Vật
liệu:
- Nước máy
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
|
m3
công
|
0,5
0,15
|
1
|
CX.11130 Tưới
nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Xe
bồn 5m3
|
Xe
bồn 8m3
|
CX.1113
|
Tưới nước
thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
|
Vật
liệu:
- Nước máy
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
Máy thi
công:
- Xe bồn
|
m3
công
ca
|
0,5
0,11
0,033
|
0,5
0,11
0,021
|
1
|
2
|
CX.11140 Tưới
nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng máy bơm
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Bơm
xăng
|
Bơm
điện
|
CX.1114
|
Tưới nước
giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy
bơm
|
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
Máy thi
công:
- Máy bơm
chạy xăng 3CV
- Máy bơm
chạy điện 1,5KW
|
công
ca
ca
|
0,09
0,09
|
0,12
0,12
|
1
|
2
|
CX.11150 Tưới
nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng thủ công
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.1115
|
Tưới nước
thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
|
Vật
liệu:
- Nước máy
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
|
m3
công
|
0,6
0,19
|
1
|
CX.11160 Tưới
nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng xe bồn
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Xe
bồn 5m3
|
Xe
bồn 8m3
|
CX.1116
|
Tưới nước
thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn
|
Vật
liệu:
- Nước máy
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
Máy thi
công:
- Xe bồn
|
m3
công
ca
|
0,6
0,10
0,036
|
0,6
0,10
0,021
|
1
|
2
|
Ghi chú: Bảng mức của
các công tác CX.11110; CX.11120; CX.11130; CX.11140; CX.11150; CX.11160 quy định
định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức
Nhân công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số: K = 1,42.
CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng
và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy
trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình
và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu
dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX.12110 Phát thảm cỏ bằng máy
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công
tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Thảm
cỏ thuần chủng
|
Thảm
cỏ không thuần chủng
|
CX.1211
|
Phát thảm
cỏ bằng máy
|
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
Máy thi
công:
- Máy cắt
cỏ công suất 3 CV
|
công
ca
|
0,16
0,067
|
0,12
0,05
|
1
|
2
|
CX.12120 Phát
thảm cỏ thủ công
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công
tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Thảm
cỏ thuần chủng
|
Thảm
cỏ không thuần chủng
|
CX.1212
|
Phát thảm
cỏ thủ công
|
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
công
|
0,5
|
0,4
|
1
|
2
|
CX.12130 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách
bó vỉa 10cm.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu
dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 100md/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công
tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Cỏ
lá gừng
|
Cỏ
nhung
|
CX.1213
|
Xén lề cỏ
|
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
công
|
0,33
|
0,5
|
1
|
2
|
CX.12140 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần
chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu
dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.1214
|
Làm cỏ tạp
|
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
công
|
0,33
|
1
|
CX.12150 Trồng
dặm cỏ
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các
chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau
khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Don dẹp vệ sinh
nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.1215
|
Trồng dặm
cỏ
|
Vật
liệu:
- Cỏ
- Nước
- Phân hữu
cơ, phân ủ
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
m2
m3
kg
công
|
1,07
0,015
2,0
0,077
|
1
|
CX.12160 Phun
thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ
sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng
trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.1216
|
Phun thuốc
phòng trừ sâu cỏ
|
Vật
liệu:
- Thuốc trừ
sâu
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
lít
công
|
0,015
0,071
|
1
|
CX.12170 Bón
phân thảm cỏ
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân
trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.1217
|
Bón phân
thảm cỏ
|
Vật
liệu:
- Phân vô
cơ
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
kg
công
|
3,0
0,1
|
1
|
Chương 2 : DUY TRÌ CÂY TRANG
TRÍ
CX.21100 Duy
trì bồn hoa
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun
cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ
theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp
hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở
bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Don dẹp vệ sinh
nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.21110 Tưới
nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Bơm
xăng
|
Bơm
dầu
|
CX..2111
|
Tưới nước
giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
|
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
Máy thi
công:
- Máy bơm
chạy xăng 3CV
- Máy bơm
chạy điện 1,5KW
|
công
ca
ca
|
0,08
0,08
|
0,1
0,1
|
1
|
2
|
CX.21120 Tưới
nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2112
|
Tưới nước
bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
|
Vật
liệu:
- Nước máy
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
|
m3
công
|
0,5
0,16
|
1
|
CX.21130 Tưới
nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Xe
bồn 5m3
|
Xe
bồn 8m3
|
CX.2113
|
Tưới nước
bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
|
Vật
liệu:
- Nước
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
Máy thi
công:
- Xe bồn
|
m3
công
ca
|
0,5
0,11
0,033
|
0,5
0,11
0,021
|
1
|
2
|
Ghi chú: Bảng mức của
các công tác CX.21110; CX.21120; CX.21130 quy định định mức đối với các đô thị vùng
I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi công được điều
chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.22110 Công tác thay hoa bồn
hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng
xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được
chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu
dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Hoa
giống
|
Hoa
giỏ
|
CX.2211
|
Công tác
thay hoa bồn hoa
|
Vật
liệu:
- Hoa giống
- Hoa giỏ
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
cây
giỏ
công
|
2500
-
3,33
|
-
1600
3,0
|
1
|
2
|
CX.22120 Phun
thuốc trừ sâu bồn hoa
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2212
|
Phun thuốc
trừ sâu bồn hoa
|
Vật
liệu:
- Thuốc trừ
sâu
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
lít
công
|
0,015
0,167
|
1
|
CX.22130 Bón phân và xử lý đất
bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo
đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu
dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2213
|
Bón phân và
xử lý đất bồn hoa
|
Vật
liệu:
- Phân hữu
cơ
- Phân vô
cơ
- Thuốc xử
lý đất
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
kg
kg
kg
công
|
200
5,0
0.2
0,334
|
1
|
CX.22140 Duy trì bồn cảnh lá mầu
(bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không có
hàng rào là 30%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt
tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen
kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun
2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Đơn
vị tính: 100m2/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Có
hàng
rào
|
Không
hàng
rào
|
CX.2214
|
Duy trì bồn
cảnh lá mầu
|
Vật
liệu:
- Cây cảnh
- Phân hữu
cơ
- Phân vô
cơ
- Thuốc trừ
sâu
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
cây
kg
kg
lít
công
|
320
800
8,5
0,05
19,7
|
480
1000
12
0,06
24,78
|
1
|
2
|
CX.22150 Duy
trì cây hàng rào, đường viền
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng
rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân hữu
cơ 2 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: 100m2/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Cao
<1m
|
Cao
≥1m
|
CX.2215
|
Duy trì cây
hàng rào, đường viền
|
Vật
liệu:
- Phân hữu
cơ
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
kg
công
|
600
14,66
|
600
23,22
|
1
|
2
|
CX.22160 Trồng
dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây
xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).
- Nhổ bỏ cỏ dại;
cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: 1m2 trồng dặm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2216
|
Trồng dặm
cây hàng rào, đường viền
|
Vật
liệu:
- Cây hàng
rào
- Nước
- Phân hữu
cơ, phân ủ
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
|
cây
lít
kg
công
|
40
0,15
3,6
0,043
|
1
|
CX.23100 Tưới
nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun
cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa
hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước
máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định
như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.23110 Tưới
nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn
vị tính: 100cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Bơm
xăng
|
Bơm
điện
|
CX.2311
|
Tưới nước
giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm
|
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
Máy thi
công:
- Máy bơm
chạy xăng 3CV
- Máy bơm
chạy điện 1,5KW
|
công
ca
ca
|
0,075
0,075
|
0,1
0,1
|
1
|
2
|
CX.23120 Tưới
nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn
vị tính: 100cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2312
|
Tưới nước
cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công
|
Vật
liệu:
- Nước máy
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
|
m3
công
|
0,5
0,15
|
1
|
CX.23130 Tưới
nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn
vị tính: 100cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Xe
bồn 5m3
|
Xe
bồn 8m3
|
CX.2313
|
Tưới nước
cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn
|
Vật
liệu:
- Nước
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
Máy thi
công:
- Xe bồn
|
m3
công
ca
|
0,5
0,11
0,033
|
0,5
0,11
0,021
|
1
|
2
|
Ghi chú:
Bảng mức của các công tác CX.23110; CX.23120; CX.23130 quy định định mức đối với
các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi
công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.24110 Duy
trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán
gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô
cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ
sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: 100cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2411
|
Duy trì cây
cảnh trổ hoa
|
Vật
liệu:
- Phân hữu
cơ
- Phân vô
cơ
- Thuốc trừ
sâu
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
kg
lkg
lít
công
|
600,0
40,0
0,44
59,26
|
1
|
Ghi chú:
Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân
với hệ số K = 1,1.
CX.24120 Trồng
dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh
xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn
vị tính: 100 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2412
|
Trồng dặm
cây cảnh trổ hoa
|
Vật
liệu:
- Cây giống
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
|
cây
công
|
100,0
15,0
|
1
|
CX.24130 Duy
trì cây cảnh tạo hình
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây
theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô
cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ
sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: 100cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2413
|
Duy trì cây
cảnh tạo hình
|
Vật
liệu:
- Phân hữu
cơ
- Phân vô
cơ
- Thuốc trừ
sâu
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
kg
kg
lít
công
|
600,0
40,0
0,33
49,22
|
1
|
CX.25100 Duy
trì cây cảnh trồng chậu
(Kích thước chậu
có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun
cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa
hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước
máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.25110 Tưới
nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
Đơn
vị tính: 100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Bơm
xăng
|
Bơm
dầu
|
CX..2511
|
Tưới nước
giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
|
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Máy bơm
chạy xăng 3CV
- Máy bơm
chạy điện 1,5KW
|
công
ca
ca
|
0,05
0,05
|
0,07
0,07
|
1
|
2
|
CX.25120 Tưới
nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
Đơn
vị tính: 100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2512
|
Tưới nước
cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
Vật
liệu:
- Nước máy
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
|
m3
công
|
0,3
0,11
|
1
|
CX.25130 Tưới
nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
Đơn
vị tính: 100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Xe
bồn 5m3
|
Xe
bồn 8m3
|
CX.2513
|
Tưới nước
cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
|
Vật
liệu:
- Nước
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
Máy thi
công:
- Xe bồn
|
m3
công
ca
|
0,3
0,07
0,022
|
0,3
0,08
0,015
|
1
|
2
|
Ghi chú:
Bảng mức của các công tác CX.25110; CX.25120; CX.25130 quy định định mức đối với
các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi
công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.26110 Thay
đất, phân chậu cảnh
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ,
thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: 100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2611
|
Thay đất,
phân chậu cảnh
|
Vật
liệu:
- Đất mùn
đen trộn cát mịn
- Phân hữu
cơ
- Phân vô
cơ
- Thuốc xử
lý đất
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
m3
kg
kg
kg
công
|
2,0
150
20,0
10,0
10,0
|
1
|
CX.26120 Duy
trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tải cảnh
hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.
- Bón phân vô
cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại,
xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: 100chậu/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2612
|
Duy trì cây
cảnh trồng chậu
|
Vật
liệu:
- Phân vô
cơ
- Thuốc trừ
sâu
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
kg
lít
công
|
26,0
0,33
32,0
|
1
|
CX.26130 Trồng
dặm cây cảnh trồng chậu
Đơn
vị tính: 100 chậu trồng dặm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2613
|
Trồng dặm
cây cảnh trồng chậu
|
Vật
liệu:
- Cây giống
- Phân vô
cơ
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
|
cây
kg
công
|
100
5,0
10,0
|
1
|
CX.26140 Thay
chậu hỏng, vỡ
Đơn
vị tính: 100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2614
|
Thay chậu
hỏng, vỡ
|
Vật liệu:
- Chậu cảnh
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
chậu
công
|
100
10,0
|
1
|
CX.26150 Duy
trì cây leo
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc,
rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn
vị tính: 10 cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2615
|
Duy trì cây
leo
|
Vật
liệu:
- Nước
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
m3
công
|
0,05
0,12
|
1
|
Chương 3: DUY TRÌ CÂY BÓNG
MÁT
Phân loại cây
bóng mát:
- Cây bóng mát
mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát
trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát
loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm.
+ Cây bóng mát
loại 2: Cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm.
+ Cây bóng mát
loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX.31110 Duy
trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần
công việc:
- Tưới nước ướt
đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu
cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo
hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích
hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây
nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh
gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển
đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn
vị tính: 1cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.3111
|
Duy trì cây
bóng mát mới trồng
|
Vật
liệu:
- Nước
- Phân hữu
cơ
- Cây chống
ỉ 60
- Dây kẽm
1mm
- Vật liệu
khác
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
Máy thi
công:
- Xe bồn 5m3
|
m3
kg
cây
kg
%
công
ca
|
2,4
6,0
3
0,02
1,5
1,26
0,12
|
1
|
CX.31120 Duy
trì thảm cỏ gốc bóng mát
(Diện tích thảm
cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng
xe bồn.
- Phát và xén
thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực
hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh
rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ
30%.
- Bón phân hữu
cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2lần/năm.
- Phòng trừ sâu
cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
Đơn
vị tính: 1 bồn/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.3112
|
Duy trì
thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
Vật
liệu:
- Nước
- Cỏ giống
- Phân hữu
cơ
- Phân vô
cơ
- Thuốc xử
lý đất
- Vôi bột
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
Máy thi
công:
- Xe bồn 5m3
- Máy cắt
cỏ công suất 3CV
|
m3
m2
kg
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
2,1
0,9
8,0
0,378
0,06
1,8
4,05
0,358
0,024
|
1
|
Ghi chú:
Mức hao phí nước tưới và xe bồn 5m3 được quy định định mức đối với các đô thị vùng
I. Các đô thị vùng II đực điều chỉnh với K=1,7; Vùng III được điều chỉnh với hệ
số K = 2,3.
CX.31130 Duy
trì cây bóng mát loại 1
Thành phần
công việc:
- Nhận kế hoạch
thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật
tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao
thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô,
mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực
hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây
nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh
gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: 1cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.3113
|
Duy trì cây
bóng mát loại 1
|
Vật
liệu:
- Sơn
- Xăng
- Cây chống
Ø 60
- Nẹp gỗ
- Đinh
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
kg
lít
cây
cây
kg
công
|
0,02
0,014
0,2
0,2
0,005
0,487
|
1
|
CX.31140 Duy
trì cây bóng mát loại 2
Thành phần
công việc:
- Nhận kế hoạch
thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật
tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao
thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô,
mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực
hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây
nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh
gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: 1cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.3114
|
Duy trì cây
bóng mát loại 2
|
Vật
liệu:
- Sơn
- Xăng
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
Máy thi
công:
- Xe thang
cao 12m
- Cưa máy
cầm tay
|
kg
lít
công
ca
ca
|
0,02
0,014
2,828
0,042
0,264
|
1
|
CX.31150 Duy
trì cây bóng mát loại 3
Thành phần
công việc:
- Nhận kế hoạch
thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật
tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao
thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô,
mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh,
ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh
gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: 1cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.3115
|
Duy trì cây
bóng mát loại 3
|
Vật
liệu:
- Sơn
- Xăng
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
Máy thi
công:
- Xe thang
cao 12m
- Cưa máy
|
kg
lít
công
ca
ca
|
0,033
0,0237
5,79
0,069
0,44
|
1
|
CX.31160 Giải
toả cành cây gẫy
Thành phần
công việc:
- Cảnh giới giao
thông.
- Giải toả cành
cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết
cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh,
thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn
vị tính: 1 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công
tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Cây
loại 1
|
Cây
loại 2
|
Cây
loại 3
|
CX.3116
|
Giải toả
cành cây gẫy
|
Vật
liệu:
- Sơn
- Xăng
- Vật liệu
khác
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
Máy thi
công:
- Cưa máy
cầm tay
- Xe thang
cao 12m
|
kg
lít
%
công
ca
ca
|
-
-
-
0,3
0,07
-
|
0,025
0,018
1,5
1,2
0,165
0,03
|
0,03
0,021
1,5
2,0
0,2
0,04
|
1
|
2
|
3
|
CX.31170 Cắt
thấp tán, khống chế chiều cao
Thành phần
công việc:
- Cảnh giới giao
thông.
- Cắt thấp tán
cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo
yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành,
lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn
vị tính: 1 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Cây
loại 1
|
Cây
loại 2
|
CX.3117
|
Cắt thấp
tán, khống chế chiều cao
|
Vật
liệu:
- Sơn
- Xăng
- Vật liệu
khác
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
Máy thi
công:
- Xe thang
cao 12m
- Ôtô tải 2
tấn
|
kg
kg
%
công
ca
ca
|
0,125
0,09
1,5
4,5
0,15
0,125
|
0,15
0,108
1,5
6,0
0,2
0,125
|
1
|
2
|
CX.31180 Gỡ
phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần
công việc:
- Cảnh giới giao
thông.
- Tháo dỡ phụ
sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn
vị tính: 1 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.3118
|
Gỡ phụ sinh
cây cổ thụ
|
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
Máy thi
công:
- Xe thang
cao 12m
|
công
ca
|
8,0
0,18
|
1
|
CX.31190 Giải
toả cây gẫy, đổ
Thành phần
công việc:
- Nhận kế hoạch,
khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng
cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải toả cây
đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi
5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn
vị tính: 1 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công
tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Cây
loại 1
|
Cây
loại 2
|
Cây
loại 3
|
CX.3119
|
Giải toả
cành cây gẫy, đổ
|
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
Máy thi
công:
- Ôtô có
cẩu tự hành 2,5T
- Cưa máy
cầm tay
|
công
ca
ca
|
3,3
-
0,3
|
7,0
0,263
1,24
|
15,0
0,4
2,5
|
1
|
2
|
3
|
CX.31200 Đốn
hạ cây sâu bệnh
Thành phần
công việc:
- Khảo sát, lập
kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao
thông.
- Đốn hạ cây,
chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san
lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành
lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn
vị tính: 1 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công
tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Cây
loại 1
|
Cây
loại 2
|
Cây
loại 3
|
CX.3120
|
Đốn hạ cây
sâu bệnh
|
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
Máy thi
công:
- Ô tô có
cẩu tự hành 2,5T
- Cưa máy
cầm tay
- Xe thang
cao 12m
|
công
ca
ca
ca
|
3,24
-
0,55
-
|
12,7
0,313
1,65
0,125
|
21,5
0,438
3,3
0,25
|
1
|
2
|
3
|
CX.31210 Quét
vôi gốc cây
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét
vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: 1 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công
tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Cây
loại 1
|
Cây
loại 2
|
Cây
loại 3
|
CX.3121
|
Quét vôi
gốc cây
|
Vật
liệu:
- Vôi
- A dao
Nhân
công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
|
kg
kg
công
|
0,16
0,003
0,033
|
0,57
0,011
0,05
|
1,14
0,022
0,125
|
1
|
2
|
3
|
BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG
STT
|
Tên
vùng
|
Địa
phương trực thuộc
|
1
|
Vùng
I
|
Hà Nội, Hải
Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái
Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, BắcKạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái,
Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh
Hóa, Điện Biên.
|
2
|
Vùng
II
|
Nghệ An, Hà
Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình
Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đăk Nông, Lâm Đồng.
|
3
|
Vùng
III
|
TP. Hồ Chí Minh,
Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng
Tầu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang,
Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang.
|