|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
122/1998/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Phan Hồng Đoàn
|
Ngày ban hành:
|
11/08/1998
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
122/1998/QĐ-CT
|
Bình Dương,
ngày 11 tháng 8 năm 1998
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ QUI ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ - CHỈ GIỚI
XÂY DỰNG TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THUẬN AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 21/6/1994.
- Xét tờ trình Liên ngành số 587/TT-UB ngày 26/5/1998
và số 658/TT-UB ngày 17/7/1998 của Liên ngành sở Xây dựng, sở Giao thông Vận tải
và UBND huyện Thuận An.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay điều chỉnh và qui định kích thước chỉ giới đường đỏ và
chỉ giới xây dựng tại 03 thị trấn thuộc huyện Thuận An gồm :
- Thị trấn Lái
Thiêu : 34 tuyến đường
- Thị trấn Dĩ An
: 22 tuyến
đường
- Thị trấn An Thạnh
: 13 tuyến đường
( Kèm theo bảng qui định từng trục đường )
Điều 2. Qui định này là cơ sở pháp lý để các ngành chức năng của tỉnh
và địa phương thực hiện quản lý quy hoạch và quản lý xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ.
Điều 3. Giao cho Chủ tịch UBND huyện Thuận An chủ trì phối hợp với
Giám đốc sở Xây dựng và Chủ tịch các UBND thị trấn phổ biến rộng rải và thực hiện
quản lý.
Quyết định này thay thế các quyết định số
2671/QĐ-UB ngày 27/7/1998 và Quyết định số 20/QĐ-UB ngày 07/01/1998 của UBND tỉnh.
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng HĐND-UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện
Thuận An, Giám đốc sở Xây dựng, sở Giao thông Vận tải, sở Địa chính, Thủ trưởng
các ngành, đơn vị và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Hồng Đoàn
|
BẢNG QUI ĐỊNH
KÍCH THƯỚC CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ-CHỈ GIỚI XÂY DỰNG CÁC TRỤC
ĐƯỜNG TRONG THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THUẬN AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 122/1998/QĐ-UB ngày 11 tháng 8 năm
1998 của UBND tỉnh )
STT
|
Tên đường
|
Phạm vi giới
hạn
|
Hiện trạng bề
mặt đường
|
Chỉ giới đường
đỏ
(Tính từ
tim)
|
Chỉ giới xây
dựng
(Tính từ
tim)
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
B đường
|
Trái
|
Phải
|
Trái
|
Phải
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
I- THỊ TRẤN AN THẠNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Võ Tánh
|
a) Giáp ĐT.745
|
Giáp Đồ Chiểu
|
5,00
|
5,00
|
Chợ
|
5,00
|
Chợ
|
|
|
|
b) Giáp ĐT.745
|
Rạch Cầu Ngang
|
22,50
|
13,50
|
13,50
|
13,50
|
13,50
|
|
2
|
Đồ Chiểu
|
a) Giáp Thủ Khoa Huân
|
Giáp ĐT.745
|
6,80
|
6,50
|
6,50
|
6,50
|
6,50
|
|
|
|
b) ĐT.745
|
Cầu Sắt Búng
|
5,00
|
6,50
|
6,50
|
6,50
|
6,50
|
|
3
|
Thủ Khoa Huân
|
a) ĐT.745
|
Ngã 3 dốc sỏi
|
7,20
|
9,00
|
9,00
|
9,00
|
9,00
|
|
|
|
b) Ngã 3 dốc sỏi
|
Quốc lộ 13
|
6,80
|
9,00
|
9,00
|
15,00
|
15,00
|
|
4
|
Lê Văn Duyệt
|
ĐT.745
|
Đồ Chiểu
|
5,70
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
5
|
ĐT.745
|
a) Cầu Bà Hai
|
Ngã 4 Cống
|
7,00
|
9,00
|
9,00
|
9,00
|
9,00
|
|
|
|
b) Ngã 4 cầu Cống
|
Giáp ranh Thị
xã
|
7,00
|
9,00
|
9,00
|
11,00
|
11,00
|
Theo chỉ giới
thị xã
|
6
|
Hương lộ 9
|
Giáp ĐT.745
|
Giáp sông Sài
Gòn
|
4,50
|
11,00
|
11,00
|
15,00
|
15,00
|
|
7
|
Đường Nhà thờ Búng
|
Giáp ĐT.745
|
Giáp Ngã 3 dốc
sỏi
|
7,50
|
9,00
|
9,00
|
15,00
|
15,00
|
|
8
|
Đường vào T.Bình
|
a) Ngã 4 cầu Cống
|
Giáp đường xe lửa
|
7,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
b) Đường xe lửa
|
Giáp QL.13
|
7,00
|
10,00
|
10,00
|
15,00
|
15,00
|
|
9
|
Đường Thạnh Quí
|
a) Cầu Sắt
|
Giáp cua Cây
Táo
|
4,00
|
9,00
|
9,00
|
9,00
|
9,00
|
|
|
|
b) Cua Cây Táo
|
Giáp Hương lộ 9
|
4,00
|
9,00
|
9,00
|
15,00
|
15,00
|
|
10
|
Đường đất Thánh
|
Giáp Thủ Khoa Huân
|
Giáp QL.13
|
4,50
|
8,00
|
8,00
|
12,00
|
12,00
|
|
11
|
Đường rầy xe lửa
|
Đường Thạnh Bình
|
Đường Nhà Thờ
|
4,50
|
8,00
|
8,00
|
8,00
|
8,00
|
|
12
|
Đường cống Bà Rùa
|
Thủ Khoa Huân
|
Giáp đường Nhà
thờ
|
4,00
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
|
13
|
Đường Vựa Bụi
|
Đường ĐT.745
|
Vựa Bụi
|
4,00
|
8,00
|
8,00
|
12,00
|
12,00
|
|
|
II- THỊ TRẦN LÁI THIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 13
|
Ranh TX.TDM
|
Cầu Vĩnh Bình
(VP)
|
12,00
|
31,50
|
31,50
|
46,50
|
46,50
|
|
2
|
ĐT.745
|
a) Mũi Tàu giáp QL.13
|
Ngã 4 Huyện ủy
|
6,50
|
9,00
|
9,00
|
14,00
|
14,00
|
|
|
|
b) Ngã 4 Huyện ủy
|
Ngã 3 Nhà thờ
|
6,00
|
9,00
|
9,00
|
9,00
|
9,00
|
|
|
|
c) Ngã 3 Nhà thờ
|
Ngã 4 Nhà Đỏ
|
6,00
|
9,00
|
9,00
|
14,00
|
14,00
|
|
3
|
Đường Cầu Sắt
|
Ngã 4 Huyện ủy
|
Cầu Sắt giáp
TP.HCM
|
60,00
|
9,00
|
9,00
|
14,00
|
9,00
|
|
4
|
Phan Đình Phùng
|
Giáp ĐT.745
|
Cầu Đúc
|
7,50
|
9,50
|
9,50
|
9,50
|
9,50
|
|
5
|
Hoàng Hoa Thám
|
Cầu Đúc
|
Ngã 4 Huyện ủy
|
6,00
|
9,50
|
9,50
|
9,50
|
9,50
|
|
6
|
Châu Văn Tiếp
|
a) Giám ĐT.745
|
Giáp Phan Đình
Phùng
|
6,00
|
Không XD
|
7,00
|
Không XD
|
7,00
|
|
|
|
b) ĐT.745
|
Đường số 2
|
6,00
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
c) Giáp Phan ĐìnhPhùng
|
Cầu Sắt
|
6,00
|
Không XD
|
7,00
|
Không XD
|
7,00
|
|
|
|
d) Cầu Sắt
|
Công xi heo
|
6,00
|
Không XE
|
7,00
|
Không XD
|
11,00
|
|
7
|
Tổng Đốc Phương
|
Giáp Gia Long
|
Giáp Hoàng Hoa
Thám
|
4,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
8
|
Đỗ Thành Nhân
|
Giáp Nguyễn Trãi
|
Châu Văn Tiếp
|
6,00
|
6,50
|
6,50
|
6,50
|
6,50
|
|
9
|
Trương Vĩnh Ký
|
a) Giáp Đỗ ThànhNhân
|
Giáp Trần Quốc
Tuấn
|
5,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
b) Trần Quốc Tuấn
|
Giáp Nguyễn Huệ
|
12,00
|
Chợ
|
11,00
|
Chợ
|
11,00
|
|
10
|
Trần Quốc Tuấn
|
Giáp ĐT.745
|
Giáp Châu Văn
Tiếp
|
5,00
|
5,50
|
5,50
|
5,50
|
5,50
|
|
11
|
Nguyễn Huệ
|
Giáp ĐT.745
|
Giáp Châu Văn
Tiếp
|
5,50
|
5,50
|
5,50
|
5,50
|
5,50
|
|
12
|
Pasteur
|
Giáp ĐT.745
|
Giáp Châu Văn
Tiếp
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
|
13
|
Đỗ Hữu Vị
|
a) Giáp ĐT.745
|
Giáp VHTT –
TTLT
|
13,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
b) Giáp VHTT-TTLT
|
Trưng Nữ Vương
|
5,80
|
6,00
|
Không XD
|
6,00
|
Không XD
|
|
|
|
c) Giáp Trưng Nữ Vương
|
Giáp Châu Văn
Tiếp
|
4,40
|
4,50
|
TTK
|
4,50
|
TTK
|
|
14
|
Đông Cung Cảnh
|
Giáp ĐT.745
|
Giáp Châu Văn
Tiếp
|
4,60
|
6,0
|
6,0
|
6,0
|
6,0
|
|
15
|
Trưng Nữ Vương
|
Ngã 5 chợ Lái Thiêu
|
Giáp Phan Đình
Phùng
|
5,00
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
|
16
|
Phan Thanh Giản
|
a) Giáp Phan Đình Phùng
|
Giáp Lê Văn Duyệt
|
6,60
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
b) Giáp Lê Văn Duyệt
|
Giáp đường vành
đai
|
6,00
|
7,00
|
7,00
|
11,00
|
11,00
|
|
17
|
Lê Văn Duyệt
|
Giáp ĐT.745
|
Giáp Châu Văn
Tiếp
|
5,00
|
6,00
|
6,00
|
9,00
|
9,00
|
|
18
|
Phan Chu Trinh
|
Ngã 5 chợ Lái Thiêu
|
Giáp Lê Văn Duyệt
|
6,60
|
6,00
|
6,00
|
9,00
|
9,00
|
|
19
|
Gia Long
|
Giáp ĐT.745
|
Bờ sông Sài Gòn
|
4,30
|
6,00
|
Không XD
|
6,00
|
Không XD
|
|
20
|
Phó Đức Chính
|
Giáp Hoàng Hoa Thám
|
Bờ sông Sài Gòn
|
4,50
|
6,00
|
6,00
|
9,00
|
9,00
|
|
21
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Ngã 3 Cây Liễu
|
Giáp QL.13
|
6,00
|
12,00
|
12,00
|
17,00
|
17,00
|
|
22
|
Đi Hồ tắm Bạch Đằng
|
Giáp Nguyễn Trãi
|
Trạm bơm
|
4,00
|
8,00
|
8,00
|
12,00
|
12,00
|
|
23
|
Đi Sân vận động
|
Giáp Nguyễn Trãi
|
Giáp gốm Tân
Bình
|
4,00
|
8,00
|
8,00
|
12,00
|
12,00
|
|
24
|
Vào Xí nghiệp 3/2
|
Đường Đông Nhì
|
Giáp Nguyễn Văn
Tiết
|
5,00
|
8,00
|
8,00
|
12,00
|
12,00
|
|
25
|
Đi ngã 4 Cây Me
|
Giáp Nguyễn Văn Tiết
|
Giáp đường chùa
Thầy Sửu
|
5,00
|
8,00
|
8,00
|
12,00
|
12,00
|
|
26
|
Đường Đông Nhì
|
Giáp Phan Chu Trinh
|
Giáp Nguyễn Văn
Tiết
|
5,00
|
8,00
|
8,00
|
12,00
|
12,00
|
|
27
|
Nhánh rẽ Đông Nhì
|
Giáp đường Đông Nhì
|
Giáp QL.13
|
5,00
|
9,00
|
9,00
|
17,00
|
17,00
|
|
28
|
Vào nhà thờ LáiThiêu
|
Giáp ĐT.745
|
Nhà thờ
|
4,00
|
8,00
|
8,00
|
12,00
|
12,00
|
|
29
|
Đường vành đai
|
Đường Lò Bún
|
Sông Sài Gòn
|
4,00
|
14,0
|
14,0
|
22,00
|
22,00
|
( Đường dự kiến
trong quy hoạch )
|
30
|
Lê Lợi
|
Giáp Trưng Nữ Vương
|
Giáp Bưu điện
Huyện
|
9,40
|
6,50
|
Không XD
|
6,50
|
Không XD
|
31
|
Vào chùa Thầy Sửu
|
Ngã 4 Nhà Đỏ
|
Giáp đường đi
Ngã 4 Cây Me
|
4,00
|
10,00
|
10,00
|
14,00
|
14,00
|
32
|
Vào Quảng Hoà Xương
|
Giáp Nguyễn Trãi
|
Giáp QL.13
|
4,00
|
8,00
|
8,00
|
12,00
|
12,00
|
|
33
|
Đường Lò Bún
|
Giáp ĐT.745
|
Giáp đường Nhà
thờ
|
4,00
|
8,00
|
8,00
|
12,00
|
12,00
|
|
34
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã 5
|
Giáp QL.13
|
|
12,00
|
12,00
|
17,00
|
17,00
|
|
|
III- THỊ TRẤN DĨ AN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
a) Giáp Nguyễn An Ninh
|
Ngã 3 Cua Bảy
Chích
|
5,70
|
8,50
|
8,50
|
8,50
|
8,50
|
Theo thiết kế
được duyệt
|
|
|
b) Ngã 3 Cua Bảy Chích
|
Giáp Tông ty
Zasaky
|
5,70
|
8,50
|
8,50
|
12,50
|
12,50
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
a) Giáp Nguyễn An Ninh
|
Cổng 1 (ranh xã
Đông Hoà)
|
8,00
|
8,50
|
8,50
|
8,50
|
8,50
|
|
|
b) Giáp cổng 1
|
Ngã 3 Cây Lơn
|
|
8,50
|
8,50
|
12,50
|
12,50
|
3
|
Cô Giang
|
Giáp Nguyễn An Ninh
|
Giáp Trần Hưng
Đạo
|
6,00
|
6,00
|
7,00
|
6,00
|
7,00
|
4
|
Cô Bắc
|
Giáp Nguyễn An Ninh
|
Giáp Ngã 3 Lò
Muối
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
|
5
|
Nguyễn An Ninh
|
a) Ngã 3 HTX (Nhang)
|
Hẽm Ô, ba Tống
(Rạp hát DA)
|
8,00
|
8,50
|
8,50
|
8,50
|
8,50
|
|
|
|
b) Hẽm ông Ba Tống
|
Cổng xe lửa 16
|
4,00
|
Không XD
|
7,00
|
Không XD
|
7,090
|
|
|
|
c) Cổng xe lửa 16
|
Giáp ĐT.743
|
5,50
|
8,50
|
8,50
|
12,50
|
12,50
|
|
6
|
Dĩ An – Bình Đường
|
HTX (Nhang)
|
Xa lộ Trường
Sơn
|
8,00
|
08,50
|
8,50
|
12,50
|
12,50
|
|
7
|
Đi Tam Bình–Tam Phú
|
Xa lộ Trường Sơn
|
Nghĩa Trang Tam
Bình
|
8,00
|
8,00
|
8,00
|
11,00
|
11,00
|
|
8
|
Đi Linh Xuân
|
HTX (Nhang)
|
Giáp Linh Xuân
|
7,10
|
8,50
|
8,50
|
12,50
|
12,50
|
|
9
|
Đi Lò Muối
|
Ngã 3 Lò Muối
|
Giáp ĐT.743
|
8,00
|
8,00
|
8,00
|
12,50
|
15,00
|
|
10
|
Đi Trại heo
|
Xa lộ Trường Sơn
|
Trại heo hàng
không
|
|
10,00
|
10,00
|
13,50
|
13,50
|
|
11
|
Đường khu 9
|
Trại heo hàng không
|
Giáp Kha Vạn
Cân (TĐ)
|
4,00
|
6,00
|
6,00
|
10,00
|
10,00
|
|
12
|
Đường khu 10
|
Ngã 3 Lò Đúc
|
Sân banh Bình
Đường
|
4,00
|
6,00
|
6,00
|
10,00
|
10,00
|
|
13
|
Đi Bình Đường
|
Giáp xa lộ Trường Sơn
|
Cầu Gió Bay
|
5,00
|
7,00
|
7,00
|
10,50
|
10,50
|
|
14
|
Đường Cây Găng đi Cây Sao
|
Ngã 3 Xóm Chua
|
Ngã 3 tiểu học
An Bình
|
5,50
|
8,50
|
8,50
|
11,50
|
11,50
|
QH dân cư cấp đổi
|
15
|
Đường khu 5
|
Ngã 3 Bà Sen
|
Ngã 3 Sáu Mô
|
|
6,00
|
6,00
|
10,00
|
10,00
|
|
16
|
Đi Xóm Đương
|
a) Cổng xe lửa 15
|
Ngã 3 Ông Cậy
|
16,00
|
Không XD
|
11,00
|
Không XD
|
15,00
|
|
|
|
b) Ngã 3 Ông Cậy
|
Ngã 3 Ông Cuộn
|
4,50
|
6,00
|
6,00
|
10,00
|
10,00
|
|
17
|
Đi xóm khu 5
|
Ngã 3 Tám Lèo
|
Ngã 3 Bà Lãnh
|
-
|
6,00
|
6,00
|
10,00
|
10,00
|
|
18
|
Xóm Đương khu 5
|
Ngã 3 Ông Sơn
|
Ngã 3 Thốt Nốt
|
-
|
6,00
|
6,00
|
10,00
|
10,00
|
|
19
|
Đi khu 4
|
Cua Bảy Chích
|
Cổng xe lửa 16
|
3,50
|
6,00
|
6,00
|
9,00
|
9,00
|
|
20
|
Đường CôngXi
|
Giáp Trần Hưng Đạo
|
Giáp Ngã 3 Pháp
An
|
3,30
|
10,00
|
10,00
|
14,50
|
14,50
|
|
21
|
Đường vào XN Xilicát
|
Cổng 1 (THĐ)
|
Ngã 3 Lò Muối
|
-
|
6,00
|
6,00
|
10,00
|
10,00
|
|
22
|
Tua Gò Mã
|
Giáp Trần Hưng Đạo
|
Giáp ĐT.743
|
6,00
|
10,00
|
10,00
|
14,50
|
14,50
|
|
* Giải thích :
a) Chỉ giới đừơng đỏ là đường ranh giới được xác định trên bản đồ qui hoạch
và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất để xây dựng công trình và phầnđất
được dành cho đường giao thông hoặc các công trình kỹ thuật hạ tầng, không gian
công cộng khá.
Trong đô thị lộ giới là chỉ giới đường đỏ của phần đất dành làm đường đô
thị bao gồm toàn bộ lòng đường, lề đường và vỉa hè.
b) Chỉ giới xây dựng là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình
trên lô đất.
c) CGXD qui định trong bảng kèm theo chỉ áp dụng cho xây dựng nhà ở riêng
lẻ. Các công trình trong công cộng được xây dựng theo chỉ giới qui định
riêng./.
Quyết định 122/1998/QĐ-CT điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng tại thị trấn thuộc huyện Thuận An của tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 122/1998/QĐ-CT ngày 11/08/1998 điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng tại thị trấn thuộc huyện Thuận An của tỉnh Bình Dương
4.406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|