TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư (hoặc
Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối)
|
Lũy kế giải ngân từ đầu
đến 31/12/2015
|
Tổng kế hoạch trung hạn
2016- 2020
|
Giải ngân kế hoạch cả năm 2016
|
Giải ngân kế hoạch cả năm 2017
|
Giải ngân kế hoạch cả năm 2018
|
Kế hoạch 2019
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: BTGPMB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
16
|
17
|
19
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
40.244.510
|
1.231.733
|
3.397.946
|
15.874.075
|
656.058
|
677.309
|
936.613
|
4.377.743
|
|
A
|
CÔNG
TRÌNH CHUYỂN TIẾP
|
42
|
|
|
|
|
11.396.313
|
870.850
|
3.395.443
|
2.722.708
|
653.741
|
659.732
|
701.259
|
1.494.216
|
|
|
Dự án khởi
công từ năm 2017 trở về trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lưu vực Trung
tâm thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng kênh Hàng Bàng (giai đoạn 2) (đoạn từ đường Mai Xuân
Thưởng đến đường Ngô Nhân Tịnh) phục vụ đầu tư kênh Hàng Bàng theo phương án
kênh hở, trên địa bàn quận 6
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng Quận 6
|
Quận 6
|
355 hộ
|
2016-2020
|
1137/QĐ-STC- BVG ngày 17/02/2017
|
1.181.860
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc tàu hủ)
|
2
|
Đền bù giải
toả để nâng cấp, cải tạo đường và hệ thống thoát nước đường Trần Bình Trọng
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận 10
|
Quận 10
|
đền bù giải
tỏa
|
2013-2018
|
8323/QĐ-STC-BVG ngày 26/08/2013
|
270.922
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc tàu hủ)
|
1.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước, giải quyết ngập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cống kiểm
soát triều Nhiêu Lộc - Thị Nghè
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 1 - Quận Bình Thạnh
|
- Cống kết
hợp trạm bơm tiêu nước.
- Cống: Tổng
chiều rộng thoát nước của cống: 58m; Cao trình ngưỡng cửa sập: -4,00m; Cao
trình ngưỡng cửa tự động: - 1,00m; Cao trình ngưỡng cửa phẳng: -5,00m; Cầu công
tác - Trạm bơm:
|
2010-2016
|
527/QĐ-SNN-QLĐT ngày 30/12/2009.
|
291.578
|
12.573
|
266.123
|
10.500
|
|
|
7.000
|
10.000
|
Lưu vực Trung tâm (LV Bắc NL-TN)
|
2
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước khu vực QL13 - Đinh Bộ Lĩnh - Nguyễn Xí - Ung Văn Khiêm,
F25, F26.
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Q. Bình Thạnh
|
L = 2.600m
- Lắp đặt cống
tròn từ D300 đến D1800, xây mới các hố ga, giếng thăm, cửa xả;
- Tái lập lằn phui
bê tông nhựa nóng.
- Nâng đường
bằng cấp phối đá dăm và thảm bê tông nhựa nóng;
- Xây dựng
mới vỉa hè.
|
2003-2018
|
Số: 4239/QĐ- SGTVT ngày 25/8/2014
|
219.149
|
47.362
|
10.166
|
197.000
|
34.474
|
3.619
|
63.000
|
50.000
|
Lưu vực Trung tâm (Nam tham lương)
|
3
|
Dự án Kiểm
soát nước triều Cầu Bông - Bình Lợi - Bình Triệu - Rạch Lăng
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Bình Thạnh và quận Gò Vấp
|
- Xây dựng
4 cống KST với bề rộng thông nước:
+ Cống Bình
Triệu: rộng 20m.
+ Cống Bình
Lợi: rộng 20m.
+ Cống Rạch
Lăng: rộng 20m.
+ Cống Cầu
Bông: rộng 15m.
- Xây dựng
02 trạm bơm tiêu nước mưa (kể cả lắp đặt trạm biến
áp cung cấp điện):
+ Trạm bơm Bình
Lợi: Công suất 140.000m3/h.
+ Trạm bơm Rạch
Lăng: Công suất 60.000m3/h.
|
2003-2019
|
Quyết định số 1997/QĐ-UB ngày 11/05/2004
|
192.184
|
28.893
|
145.492
|
18.500
|
0
|
0
|
20.000
|
5.854
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc Nhiêu Lộc)
|
4
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Phạm Huy Thông
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận Gò Vấp
|
Quận Gò Vấp
|
xây dựng hệ
thống thoát nước
|
2014-2016
|
2406/QĐ-SGTVT ngày 04/06/2015
|
302.362
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
Lưu vực Trung tâm (Nam Tham lương)
|
5
|
Cải tạo
kênh A41 (kênh từ sân bay Tân Sơn Nhất ra đường Cộng Hòa),
Phường 4, Quận Tân Bình
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình
|
Quận Tân Bình
|
Chiều dài
tuyến: L = 500m Lắp đặt cống hộp làm đường giao thông.
|
2016-2018
|
4301/QĐ-SGTVT ngày 28/08/2017
|
139.646
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc nhiêu lộc)
|
6
|
Lắp đặt cống
hộp rạch nhánh Bùi Hữu Nghĩa
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh
|
Quận Bình Thạnh
|
Chiều dài:
L = 732.9 m Cống hộp kích thước 2x2m.
|
2016-2018
|
2930/QĐ-SGTVT ngày 13/06/2017
|
154.587
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc nhiêu lộc)
|
7
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước rạch Phan Văn Hân
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh
|
Quận Bình Thạnh
|
lắp đặt hệ
thống thoát nước trên chiều dài 585m
|
2013-2016
|
2044/QĐ-UBND ngày 18/04/2012
|
126.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc nhiêu lộc)
|
1.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo
kênh Hiệp Tân
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận Tân Phú
|
Cống, Đường,
chiếu sáng công cộng
|
2016-2019
|
5801/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2016
|
190.730
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
Lưu vực Trung tâm (Tân Hóa Lò Gốm)
|
2
|
Xây dựng đoạn
kênh Hàng Bàng đường Mai Xuân Thưởng đến kênh Vạn Tượng
|
Khu Quản lý
giao thông đô thị số 1
|
Quận 6
|
XD mới tuyến
kênh, chiều dài khoảng 900m, bề rộng 14m, chiều sâu 4.5m
|
2016-2019
|
5002/QĐ-SGTVT ngày 29/10/2015
|
178.658
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc tàu hủ)
|
II
|
Lưu vực
Tây thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước, giải quyết ngập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo
hệ thống thoát nước đường Kinh Dương Vương (từ mũi tàu Phú Lâm đến vòng xoay
An Lạc)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô
thị
|
Quận Bình Tân
|
- Tổng chiều
dài tuyến đường Kinh Dương Vương: 3.485 m gồm:
- Bố trí 2
tuyến cống làm mới khẩu độ Ø1000 ÷ Ø1500 nằm dưới lòng đường cạnh 2 tuyến cống
hiện hữu. cống ngang Ø800.
- Bố trí
tuyến cống hộp [2,0mx2,5m] tại hẻm Sinco để thoát nước ra rạch Bà Tiếng.
- Tái lập
phui đào, nâng đường và thảm nhựa toàn bộ mặt đường với cao độ tim đường +2,0m (đoạn
từ đường Tên Lửa đến hẻm Sinco cao độ +1,75m), tim hẻm Sinco +1,8m.
- Cải tạo
nút giao vòng xoay An Lạc (từ cầu An Lập đến Trần Đại Nghĩa)
- Xây dựng
trạm bơm thoát nước tại rạch Bà Tiếng với công suất 48.000m3/h,
xây dựng cống ngăn triều, nhà quản lý vận hành trạm bơm.
|
2015-2019
|
Quyết định số 5306/QĐ-SGTVT ngày 19/10/2017
|
730.552
|
43.732
|
150.500
|
431.550
|
248.348
|
1.018
|
80.000
|
120.000
|
Tây Thành phố
|
2
|
Dự án Cải tạo
hệ thống thoát nước đường Bình Long (từ Tân Kỳ Tân Quý đến Kênh Nước Đen)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô
thị
|
Quận Tân Phú và quận Bình Tân
|
- Chiều dài
L=1.050m
- Xây dựng
tuyến cống chính D1000, D1200 ,cống hộp [2,0x2,0]m và cống hộp [2,5x2,5]m.
- Xây dựng
hố ga thu nước 02 bên đường và kết nối tuyến cống dọc bằng các
đoạn cống ngang D600.
- Xây dựng
vỉa hè, bó vỉa toàn tuyến.
- Tái lập
phui đào, thảm nhựa toàn bộ mặt đường theo cao độ hiện hữu.
|
2015-2018
|
5139/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2015
|
78.762
|
0
|
200
|
63.240
|
9.238
|
29.220
|
12.000
|
2.169
|
Tây Thành phố
|
3
|
Dự án Cải tạo
hệ thống thoát nước đường Gò Dầu (từ Tân Sơn Nhì đến Bình Long)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô
thị
|
Quận Tân Phú
|
- Chiều dài
L=1.697,27m
- Xây dựng
mới tuyến cống thoát nước D1200mm, D1500mm, D2000mm và H(2,0x2,0)m.
Tái lập
phui đào và thảm nhựa toàn bộ mặt đường theo cao độ hiện hữu.
- Cải tạo lại
vỉa hè, bó vỉa toàn tuyến.
|
2016-2017
|
Quyết định số 5138/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2015
|
149.455
|
15.640
|
300
|
113.950
|
17.465
|
69.650
|
1.000
|
5.145
|
Tây Thành phố
|
4
|
Dự án Cải tạo
hệ thống thoát nước đường Trương Vĩnh Ký (từ Nguyễn Xuân Khoát đến Gò Dầu)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô
thị
|
Quận Tân Phú
|
Xây dựng mới
tuyến cống thoát nước H30-XB80 đi dưới lòng đường, tim cống trùng với tim đường
hiện hữu với khẩu độ cống từ D1500 đến cống hộp [2mx2m]; Cải tạo lại các hố
ga thu nước mặt đường hiện hữu; kết nối với tuyến cống chính bằng cống
tròn D400; Đấu nối thoát nước cho các đường ngang, hẻm ngang trên tuyến; Tái
lập phui đào và thảm nhựa toàn bộ mặt đường theo cao độ hiện hữu.
|
2016-2018
|
Quyết định số 4308/QĐ-SGTVT ngày 22/8/2016
|
39.139
|
387
|
100
|
31.830
|
322
|
18.500
|
7.500
|
1.415
|
Tây Thành phố
|
5
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Tân Hương (từ Bình Long đến Văn Cao)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô
thị
|
Quận Tân Phú
|
- XD mới
tuyến cống thoát nước D1200; [1,6mx2m], 2[2mx2,5m].
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa toàn bộ mặt đường theo cao độ hiện hữu.
|
2016-2018
|
Quyết định số 5110/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2016
|
55.009
|
0
|
100
|
43.000
|
10.000
|
26.278
|
4.000
|
2.000
|
Tây Thành phố
|
6
|
Cải tạo
HTTN đường Tân Hương (từ Bình Long đến Văn Cao)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Tân Phú
|
Chiều dài L=1680m
Lắp đặt cống tròn D800 -D1200 Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2016-2018
|
5110/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2015
|
55.010
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
Tây Thành phố
|
7
|
Xây dựng cống
Mương Lệ phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
Tổng chiều
dài 1.340,14m, mặt cắt ngang 6m
|
2016-2019
|
5802/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2016
|
100.990
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
Tây thành phố
|
8
|
Xây dựng Hệ
thống thoát nước và mở rộng đường Võ Văn Vân
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình Huyện Bình Chánh
|
Huyện Bình Chánh
|
Xây dựng
HTTN và mở rộng đường
|
2014-2017
|
1334/QĐ-SGTVT ngày 10/10/2014
|
241.997
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Tây thành phố
|
9
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước và mở rộng đường Trần Đại Nghĩa (từ Quốc lộ 1A đến cầu Cái
Trung)
|
Khu Quản lý
giao thông đô thị số 4
|
Quận Bình Tân Huyện Bình Chánh
|
Xây dựng
tuyến cống thoát nước D800-D2000, mở rộng mặt đường (B=40m)
|
2014-2018
|
1304/QĐ-SGTVT ngày 08/04/2014
|
229.808
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
Tây thành phố
|
2.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lưu vực
Nam thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước, giải quyết ngập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường An Dương Vương (từ cầu Mỹ Thuận đến bến Phú Định)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Q.Bình Tân
|
L=2.800 m. Xây
dựng cống D800 - D1500
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường.
|
2014-2018
|
Số: 5242/QĐ- SGTVT ngày 18/10/201+G3474
|
293.775
|
|
62.100
|
267.000
|
70.973
|
80.000
|
20.000
|
8.200
|
Nam thành phố
|
2
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Đào Trí
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận 7
|
Quận 7
|
Hệ thống
giao thông, hệ thống thoát nước mưa, cải tạo hầm ga thoát nước thải, di dời
hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật bị ảnh hưởng
|
2016-2019
|
4951/QĐ-SGTVT ngày 29/10/2015
|
124.815
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
Nam Thành phố
|
3
|
Nâng cấp chống
ngập khu tái định cư Tân Quy Đông
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận 7
|
Quận 7
|
Hệ thống
giao thông, hệ thống thoát nước mưa, hệ thống chiếu sáng
|
2016-2019
|
367/QĐ-SGTVT ngày 18/01/2016
|
109.764
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
Nam thành phố
|
3.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Lưu vực
Bắc thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước, giải quyết ngập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nạo
vét cải tạo kênh tiêu Đồng Tiến, Quận 12 (phạm vi phường Trung Mỹ Tây, Quận
12)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô
thị
|
Quận 12
|
+ Lắp đặt cống
: D400; D600; D800; D1500; 1.6m x 1.6m; 2m x 2m.
+ Xây dựng
đường giao thông nội bộ trên lưng cống, mặt đường B = 7-8m.
|
2010-2018
|
2717/QĐ-SGTVT ngày 09/9/2010
|
76.071
|
6.937
|
62.889
|
8.800
|
0
|
509
|
1.550
|
250
|
Bắc Thành phố
|
2
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Quốc lộ 1A (từ đường Lê Thị Riêng đến Ngã tư Ga)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 12
|
L= 2.790m.
Lắp đặt cống tròn D1000, D1200, D1500. Tái lập phui đào và thảm nhựa
mặt đường
|
2017-2018
|
Số: 5078/QĐ-TTCN ngày 30/10/2015
|
268.440
|
2.378
|
1.186
|
215.000
|
19.998
|
113.000
|
8.999
|
5.000
|
Bắc thành phố
|
3
|
Cống ngăn
triều Rạch ông Đụng
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô
thị
|
Quận 12
|
- Cống hở -
bằng bê tông cốt thép M300
- Chiều rộng
khoang cống phía sông: 15,60m
- Bề rộng
thông nước: 15,00m,
- Cao trình
ngưỡng cống: - 2.80m,
- Cao trình
đỉnh trụ pin: +2.70m,
- Cao trình
đỉnh cửa van: +2.50m,
|
2013-2016
|
608/QĐ-SNN ngày 19/12/2012
|
85.106
|
3.522
|
42.374
|
27.825
|
9.325
|
10.000
|
5.500
|
2.500
|
Bắc thành phố
|
4
|
Lập dự án
nâng cấp sửa chữa tuyến ống Tole đường kính 800 và nạo vứt đoạn kênh trước cổng Sư
đoàn 9
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô
thị
|
Huyện Củ Chi
|
- Chiều dài
tuyến: L ≈ 750m.
- XD cống hộp
thoát nước bên trái tuyến có tiết diện BXH = 2500x2000.
- XD cống
thoát nước bằng đường có tiết diện BxH = 3000x3000.
- XD mới hầm
ga các loại trên tuyến
- XD cửa xả
trên tuyến
- Tái lập mặt
đường trong phạm vi phui đào Eyc ≥ 130Mpa.
- Cào bóc,
thảm bê tông nhựa nóng hạt mịn toàn phần làn xe hỗn hợp.
|
2015-2017
|
Quyết định số 1782/QĐ-SGTVT ngày 11/4/2016
|
26.000
|
0
|
100
|
23.500
|
|
17.788
|
1.500
|
1.000
|
Bắc thành phố
|
5
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Quốc lộ 1A (từ cầu vượt An Sương đến
Nguyễn Văn Quá)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô
thị
|
Quận 12
|
+ XD cống
thoát nước bên phải tuyến có các tiết diện cống tròn: D1000mm,
D1200mm, D1500mm, D2000mm ; cống hộp: 2m x 2m, 3m x 3m.
- Chiều dài tuyến: 2.820m
+ XD cống
thoát nước bên trái tuyến có các tiết diện cống tròn: D800mm, D1000mm,
D1200mm, D1500mm, D2000mm
|
2016-2020
|
Quyết định số 1524/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016
|
284.505
|
0
|
200
|
284.000
|
2.175
|
135.000
|
62.000
|
2.400
|
Bắc Thành phố
|
6
|
Nạo vét
kênh Trần Quang Cơ
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật đô thị
|
Huyện Hóc Môn
|
Chống ngập
cho lưu vực 1.200 ha
|
2016-2018
|
444/QĐ-SNN ngày 26/10/2016
|
57.000
|
|
|
46.263
|
834
|
8.210
|
32.000
|
263
|
Bắc Thành phố
|
7
|
Công trình
Tiêu thoát nước và cải thiện ô nhiễm môi trường kênh Tham Lương- Bến Cát-rạch
Nước Lên (giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Q. 8,12, Bình Thạnh, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân
và h.Bình Chánh
|
Tiêu thoát
nước, chống ngập úng cho 14.900ha, cải thiện ô nhiễm môi trường
|
2003-2018
|
4993/QĐ-UBND ngày 10/10/2014
|
1.951.741
|
|
1.707.273
|
179.700
|
120.921
|
33.637
|
|
3.700
|
Bắc Thành phố, Nam thành phố, Tây thành phố, Trung
tâm
|
8
|
Công trình
thủy lợi bờ hữu ven sông Sài Gòn huyện Củ Chi từ Tỉnh lộ 8 đến Rạch Tra (Bắc
RạchTra)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Củ Chi
|
Chống ngập
cho 3.054 ha
|
2007-2018
|
133/QĐ-SNN-QLĐT ngày 05/02/2010
|
371.895
|
|
332.671
|
24.500
|
15.000
|
4.910
|
|
1.000
|
Bắc Thành phố
|
9
|
Đường Nguyễn
Ảnh Thủ nối dài (Hương lộ 80 cũ) đoạn từ đường Phan Văn Hớn (huyện
Hóc Môn) đến đường Vĩnh Lộc (huyện Bình Chánh) (dự án cũ: Mở rộng, nâng cấp
đường và HTTN đường Phan Văn Đối (đoạn từ đường Phan Văn Hớn đến Rạch Cầu Sa)
|
Khu Quản lý
giao thông đô thị số 3
|
Huyện Hóc Môn, Huyện Bình Chánh
|
Mở rộng đường
với tổng chiều dài tuyến 1575m chia hai đoạn. Xây dựng HTTN mưa, nước
thải; hệ thống cây xanh chiếu sáng, hào kỹ thuật và tổ chức giao thông hoàn
chỉnh theo cấp đường
|
2016-2019
|
5427/QĐ-SGTVT ngày 24/10/2017
|
375.316
|
|
|
|
|
|
|
215.000
|
Bắc thành phố và Tây thành phố
|
4.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét kênh
Trần Quang Cơ Giải quyết thoát nước cho khu tái định cư 38ha, phường Tân Thới
Nhất, quận 12
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận 12
|
Quận 12
|
1372m cống
|
2014-2016
|
3559/QĐ-SGTVT ngày 11/07/2016
|
47.924
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
Bắc Thành phố
|
V
|
Lưu vực Đông
Bắc thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước, giải quyết ngập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo
kênh Ba Bò
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
đô thị
|
Quận Thủ Đức - TP.HCM và huyện Thuận An - Tỉnh Bình
Dương
|
Xây dựng hồ
điều tiết, giữ toàn tuyến kênh chính sau hồ là kênh hở. Xây dựng các cầu qua kênh
chính, lắp đặt cống hộp và xây dựng đường trên kênh nhánh
|
2009-2017
|
Quyết định số 2950/QĐ-UBND ngày 07/6/2017.
|
743.614
|
487.217
|
429.671
|
277.700
|
11.541
|
20.821
|
2.650
|
5.903
|
Đông Bắc thành phố
|
2
|
Đê bao bờ tả
ven sông Sài Gòn (đoạn còn lại) từ rạch Cầu Ngang đến khu đô thị Thủ Thiêm
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
đô thị
|
Quận Thủ Đức - Quận 2
|
- Xây dựng
kè tổng chiều dài 4.185m
- Quy mô
kè: Cao trình đỉnh +2,7m; kết cấu dầm mũ BTCT.
|
2017-2020
|
QĐ 432/QĐ-SNN 28/10/2016; QĐ 325/QĐ-SNN ngày
08/9/2017
|
992.757
|
197.209
|
10.276
|
325.000
|
500
|
70.000
|
358.000
|
425.772
|
Lưu vực Đông Bắc và Đông Nam thành phố
|
3
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước dọc kè suối Nhum
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức
|
Quận Thủ Đức
|
Lắp đặt
HTTN dài 4.340m
|
2016-2019
|
6673/QĐ-SGTVT ngày 09/12/2016
|
149.738
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Đông Bắc thành phố
|
4
|
Xây dựng mới
hệ thống thoát nước và nâng cấp cải tạo hệ thống đường giao thông tại khu phố
3 - Phường Linh Trung, quận Thủ Đức
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức
|
Quận Thủ Đức
|
L = 3.436m
Tái lập mặt đường: 13.744 m2
|
2016-2018
|
4462/QĐ-UBND ngày 26/07/2017
|
30.396
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
Đông Bắc thành phố
|
5.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Lưu vực
Đông Nam thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước, giải quyết ngập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng
hệ thống thoát nước đường Đỗ Xuân Hợp (từ Xa lộ Hà Nội đến cầu Rạch Chiếc)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 9
|
- Chiều dài
tuyến L=3099m.
- Xây dựng
cống chính D1200÷2000 và cống dân sinh.
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2012-2018
|
Quyết định số 664/QĐ-SGTVT ngày 09/02/2015 và Quyết định
số 5073/QĐ-SGTVT ngày 09/10/2017
|
217.654
|
25.000
|
98.731
|
69.450
|
55.254
|
3.194
|
4.400
|
3.760
|
Đông nam Thành phố
|
2
|
Dự án Xây dựng
hệ thống thoát nước đường Đỗ Xuân Hợp (từ cầu Rạch Chiếc đến Nguyễn Duy
Trinh)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 2 và Quận 9
|
- Chiều dài
L=2281m.
- Xây dựng
cống D1200 - 2000.
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2012-2019
|
Quyết định số 212/QĐ-SGTVT ngày 17/01/2013
|
161.404
|
0
|
74.991
|
50.400
|
27.373
|
173
|
6.760
|
285
|
Đông nam Thành phố
|
3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án: Xây
dựng mép bờ cao kênh, rạch của các quận, huyện: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10,
11, Bình Tân, Bình Thạnh, Gò vấp, Phú Nhuận Tân Bình, Tân Phú, Củ Chi
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
TPHCM
|
- Tổng số
tuyến kênh rạch: 174 tuyến
- Tổng chiều
dài kênh rạch: 211.858m
- Tổng chiều
dài tuyến mép bờ cao : 423.716m
- Tổng số mốc
mép bờ cao: 7.326 mốc
|
2015-2018
|
5835/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2016
|
45.000
|
|
|
5.000
|
|
7.265
|
1.300
|
3.700
|
Toàn thành phố
|
5
|
Dự án: Xây
dựng mép bờ cao kênh, rạch của các quận, huyện: 7, 12, Thủ Đức, Hóc Môn, Bình
Chánh, Nhà Bè
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
TPHCM
|
- Tổng số
tuyến kênh rạch: 433 tuyến
- Tổng chiều
dài kênh rạch: 462.1208m
- Tổng chiều
dài tuyến mép bờ cao : 924.240m
- Tổng số mốc
mép bờ cao: 8.497 mốc
|
2015-2018
|
5836/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2016
|
55.000
|
|
|
9.000
|
|
6.940
|
2.100
|
6.900
|
Toàn thanh phố
|
6.3
|
Dự án do
các đơn vị khác thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÔNG
TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI
|
47
|
|
|
|
|
7.206.561
|
360.883
|
1.771
|
4.524.182
|
1.292
|
16.092
|
184.600
|
1.892.677
|
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2018 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lưu vực
Trung tâm thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi thường
giải phóng mặt bằng để xây dựng kênh A41
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận Tân Bình
|
quận Tân Bình
|
Diện tích đất
thu hồi: 5.437 m2 153 hộ bị giải tỏa
|
2016-2018
|
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
0
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc Nhiêu lộc)
|
1.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Pasteur (từ Lê Thánh Tôn đến Bến
Chương Dương).
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 1
|
- L = 900m
- Lắp đặt cống
tròn D1000- 1200
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2019
|
Số 1998/QĐ- SGTVT ngày 21/4/2017
|
87.148
|
|
100
|
81.000
|
64
|
936
|
13.000
|
20.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bến Nghé - Q4)
|
2
|
Dự án sửa
chữa cống vòm đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 1
|
- Lắp đặt
1.411m cống các loại D400-D1200. Hố gia 90 cái.
Tái lập
BTNN và sơn đường
|
2018-2019
|
Số 3138/QĐ- SGTVT ngày 23/6/2017
|
100.070
|
|
396
|
100.070
|
|
1.000
|
3.000
|
30.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bến Nghé - Q4)
|
3
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Nơ Trang Long (từ Phan Đăng Lưu đến Lê Quang Định).
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Bình Thạnh
|
- Xây dựng
cống thoát nước chính D800 - D1200mm dọc tuyến.
- Xây dựng
các hầm thăm, hầm thu.
- Tái lập
phui đào, thảm bêtông nhựa nóng lằn phui.
- Thảm bê
tông nhựa nóng hoàn thiện mặt đường.
|
2018-2019
|
số 7206/QĐ-SGTVT ngày 30/12/2016
|
38.119
|
|
100
|
38.119
|
170
|
330
|
23.000
|
2.000
|
Lưu Vực Trung tâm (Bắc nhiêu lộc)
|
4
|
Lập dự án Cải
tạo hệ thống thoát nước đường Nguyễn Chí Thanh (từ đường Tạ Uyên đến đường Lý
Thường Kiệt)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 5
|
L = 875 m
+ Xây dựng
tuyến cống thoát nước D800-[1,6x1,6] dọc tuyến để đảm bảo thoát nước cho khu vực.
+ Xây dựng,
cải tạo các hầm thăm và hầm thu.
+ Tái lập
phui đào, thảm bêtông nhựa mặt đường.
+ Xây dựng
mới triền lề và vỉa hè
|
2018-2019
|
Số: 5245/QĐ- SGTVT ngày 18/10/2017
|
43.658
|
|
|
48.300
|
|
100
|
10.000
|
20.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc tàu hủ)
|
5
|
Cải tạo HTTN
đường Lê Lai (từ Nguyễn Trãi đến Phan Chu Trinh)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Q.1
|
- Chiều dài
L=1,046m
- Lắp đặt cống
tròn D1000, D1200, D2000
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2019
|
Quyết định số 5667/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
36.118
|
|
|
36.118
|
|
100
|
|
25.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bến nghé quận 4)
|
6
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Nguyễn Chí Thanh (từ Lý Thường Kiệt đến Ngô Quyền)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 5
|
- Chiều dài
L = 450m
- Tháo dở
tuyến cống vòm hiện hữu. Xây dựng tuyến cống mới trùng với tim cống vòm hiện
hữu khẩu độ từ D800mm đến D1500mm.
- Xây dựng
các hầm thăm, hầm thu và hệ thống cống ngang D400 đấu nối vào tuyến cống
chính.
- Tái lập
phui đào và thảm hoàn thiện toàn bộ mặt đường.
|
2017-2018
|
4574/QĐ- SGTVT ngày 13/9/2017
|
40.254
|
|
|
40.254
|
|
200
|
0
|
25.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc tàu hủ kênh đôi)
|
7
|
Dự án cải tạo
hệ thống thoát nước đường Triệu Quang Phục (từ đường Hồng Bàng đến đường Hải Thượng Lãn ông)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 5
|
- Chiều dài
= 691m
- Xây dựng
tuyến cống hộp 2m x 1m
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường.
|
2017-2019
|
5235/QĐ-SGTVT ngày 18/10/2017
|
60.952
|
|
|
60.952
|
|
237
|
0
|
35.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc tàu hủ kênh đôi)
|
8
|
Cải tạo
HTTN đường Bàu Cát (từ Trương Công Định đến Võ Thành Trang)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Tân Bình
|
- Chiều dài
L=890m
- Lắp đặt
D800, cống hộp (1,6mx1,6m)
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2019
|
Quyết định số 5666/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
57.325
|
|
|
57.325
|
|
401
|
600
|
38.000
|
Lưu vực Trung tâm (Tân Hòa lò gốm)
|
9
|
Cải tạo HTTN
đường Trương Công Định (từ Trường Chinh đến Âu Cơ)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Tân Bình
|
- Chiều dài
L=781m
- Xây dựng
tuyến cống thoát nước dọc đi dưới lòng đường có khẩu độ từ D800 - [1,6mx1,6m]
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa toàn bộ mặt đường.
|
2017-2019
|
5580/QĐ-SGTVT ngày 26/10/2017
|
49.064
|
|
|
49.064
|
|
300
|
0
|
30.000
|
Lưu vực Trung tâm (Tân Hòa lò gốm)
|
10
|
Lập dự án Cải
tạo hệ thống thoát nước đường Hàm Nghi (từ vòng xoay Quách Thị Trang đến sông
Sài Gòn)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 1
|
- Xây dựng
tuyến cống thoát nước dưới lòng đường, khẩu độ từ D800 đến 2[2,5mx2,5m], chiều
dài khoảng 1082m.
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa toàn bộ mặt đường.
- Hoàn trả
lại bó vỉa, vỉa hè tại các vị trí bị ảnh hưởng do công tác thi công.
|
2017-2019
|
4548/QĐ-SGTVT ngày 11/9/2017
|
95.985
|
|
|
95.985
|
|
500
|
0
|
60.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bến nghé quận 4)
|
11
|
Cải tạo
HTTN đường số 26 (từ An Dương Vương đến Nguyễn Văn Luông)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 6
|
- Chiều dài
L = 1100m
+ Xây dựng
hệ thống thoát nước chính Ø1000, Ø1200, Ø2000, []2mx2m, []2,5mx2m,
[]2,5mx2,5m và thoát ra cửa xả xây dựng mới tại kênh Tân Hóa
- Lò Gốm.
+ Kết nối với
hệ thống thoát nước hiện hữu dọc 2 bên đường số 26 bằng cống
ngang Ø400mm, Ø600mm, Ø800mm.
+ Hệ thống
thoát nước xây dựng mới đường số 26 sẽ là trục chính
+ Tái lập
phui đào và thảm nhựa toàn mặt đường hiện hữu. Nâng cao độ thiết kế tại tim
đường tối thiểu là +1,79m. Xây dựng bó vỉa, bó vỉa và vỉa hè trên
tuyến.
|
2017-2020
|
5228/QĐ-SGTVT ngày 17/10/2017
|
98.692
|
|
|
98.692
|
|
511
|
0
|
50.000
|
Lưu vực Trung tâm (Tân Hòa lò gốm)
|
12
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Bình Lợi (từ Lương Ngọc Quyến đến Sông Vàm Thuật)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Q. Bình Thạnh
|
- Chiều dài
L= 1.426m
- Xây dựng
hệ thống cống dọc D800, D1000, D1200, D1500 và D2000 đi dưới
lòng đường.
- Cải tạo mặt
đường với cao độ hoàn thiện+2,0m.
- Xây dựng
mới vỉa hè bó vỉa.
|
2017-2019
|
5585/QĐ-SGTVT ngày 27/10/2017
|
97.284
|
|
|
97.284
|
|
466
|
0
|
60.000
|
Lưu vực Trung tâm (Nam tham lương)
|
13
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Hàn hải Nguyên (từ Minh Phụng đến đường 3/2)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 11
|
- Phần
thoát nước: Lắp đặt cống thoát nước D600, D800, D1000, Cống hộp 2mx 1,6m;
- Phần giao
thông: Tái lập phui đào, hoàn thiện mặt đường theo hiện trạng; Hoàn trả lại
bó vỉa, vỉa hè tại các vị trí bị ảnh hưởng do công tác thi công theo kết cấu
hiện trạng
|
2017-2019
|
5604/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017.
|
28.132
|
|
|
28.132
|
|
333
|
0
|
15.000
|
Lưu vực Trung tâm (Tân hóa lò gốm)
|
14
|
Cải tạo rạch
Đầm Sen (từ chùa Giác Viên đến kênh Tân Hóa)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 11
|
- Chiều dài
L = 641m Xây dựng đường giao thông bên trên (B=16m), lắp đặt cống hộp từ
[2mx2m] đến [2,5mx2m] thay thế đoạn kênh hở L=280m (từ chùa Giác Viên đến hẻm
152 Lạc Long Quân).
+ Xây dựng
cải tạo kích thước bề mặt thoáng B=11,8m, B đáy= 3,8m bờ kè lát mái bê tông lục
giác gia cố hai bên bờ rạch với chiều dài rạch L=280m (đoạn từ hẻm 152 Lạc
Long Quân đến kênh Tân Hóa).
|
2017-2019
|
5665/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
84.160
|
|
|
84.160
|
|
573
|
0
|
5.000
|
Lưu vực Trung tâm (Tân hóa lò gốm)
|
15
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Nguyễn Văn Công, Quận Gò vấp
|
Ban QLDA ĐT
XDC quận Gò Vấp
|
Quận Gò Vấp
|
L = 1,685m
|
2018-2019
|
3382/QĐ-UBND ngày 30/08/2018
|
54.992
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
Lưu vực Trung tâm (Nam Tham lương)
|
16
|
Lắp đặt cống
hộp rạch Cầu Sơn, phường 25, quận Bình Thạnh
|
Ban QLDA ĐT
XDC quận Bình Thạnh
|
quận Bình Thạnh
|
Chiều dài:
362m; Lắp đặt cống hộp 2x2m; Bố trí đường giao thông bên trên
|
2017-2019
|
8742/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
68.357
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc nhiêu lộc)
|
17
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước Khu phố 14, 15, 16 phường 11, quận Gò vấp
|
Ban QLDA ĐT
XDC quận Gò Vấp
|
quận Gò Vấp
|
Chiều dài
tuyến 4.000m Xây dựng đê bao chiều dài L = 1.515m; kết cấu chính bằng cừ ván
bê tông cốt thép dự ứng lực SW500A liên kết với hệ cọc chịu lực bê tông cốt
thép vuông có tiết diện (35x35)cm; M350 thông qua sàn giảm tải bê tông cốt thép, kết
hợp neo trên bệ cọc bê tông cốt thép
|
2017-2020
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
Lưu vực Trung tâm (Nam tham lương)
|
1.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lưu vực
Tây thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo
hệ thống thoát nước đường Tân Quý (từ Gò Dầu đến Tân Hương)
|
Trung tâm
Điều hành chương trình chống ngập nước
|
Quận Tân Phú
|
Xây dựng mới
tuyến cống D800-D1200 dưới lòng đường bên trái tuyến, Tái lập phui đào và thảm
nhựa 1/2 mặt đường theo cao độ hiện hữu; Hoàn trả lại bó vỉa, vỉa hè tại các
vị trí bị ảnh hưởng do công tác thi công.
|
2017-2019
|
Quyết định số 5595/QĐ-SGTVT ngày 27/10/2017
|
24.868
|
3.883
|
0
|
24.868
|
147
|
44
|
0
|
24.677
|
Tây thành phố
|
2
|
Nâng cấp cải
tạo đường kênh Hãng Giấy
|
Ban QLDA ĐT
XDC quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
L = 350 m
|
2016-2019
|
7842/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
77.538
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
Tây thành phố
|
3
|
Cải tạo rạch
Hai Lớn, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân
|
Ban QLDA ĐT
XDC quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
L = 120 m
|
2016-2018
|
7840/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
17.994
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
Tây thành phố
|
4
|
Nâng cấp mở
rộng đường kênh Liên khu 3-4, phường An Lạc, quận Bình Tân
|
Ban QLDA ĐT
XDC quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
Chiều dài: L
= 1.350m; Đường giao thông gồm: Nhánh 1 dài 560m, mặt cắt ngang 10m, lắp đặt
cống hộp (1,2x1,2m) đến (1,6x1,6m); Nhánh 2 dài 790m, mặt cắt ngang
20m, Lắp đặt cống BTCT D600-D1200, cống hộp (2mx2m)
|
2018-2022
|
6116/QĐ-SGTVT ngày 29/10/2018
|
374.276
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
Tây thành phố
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Kênh Năm Sao, phường An Lạc, quận Bình Tân
|
Ban QLDA ĐT
XDC quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
L = 430m
|
2017-2020
|
7817/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
78.987
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
Tây thành phố
|
2.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo
kênh 10 Xà, quận Bình Tân
|
Ban QLDA ĐT
XDC quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
Chiều dài:
L = 800m; Mặt cắt ngang 30m; Kênh hở gia cố kè đá, mặt thoáng 6m; Làm đường giao
thông hai bên dọc kênh rộng 12m
|
2018-2022
|
6278/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2018
|
413.436
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Tây thành phố
|
III
|
Lưu vực
Nam thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập dự án lắp
đặt trang thiết bị dự phòng cho nhà máy xử lý nước thải Bình Hưng
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
H. Bình Chánh
|
- 01 máy bơm công
suất Q=66,7 m3/phút, cột áp 14m
- 01 máy thổi
khí công suất Q= 240-260 m3/phút và thiết bị chuyển đổi điện áp
- 01 máy
tách nước ly tâm có khối lượng xử lý bùn, công suất Q= 80-120 m3/giờ
- Cải tạo
các bệ đỡ máy và lắp đặt các đường ống kết nối đồng bộ với hệ
thống hiện hữu.
|
2018-2019
|
Số: 5668/QĐ- SGTVT ngày 31/10/2017
|
44.085
|
|
|
40.200
|
|
200
|
10.000
|
30.000
|
Nam thành phố
|
2
|
Dự án Cải tạo
hệ thống thoát nước đường Bến Phú Định (từ đường Hồ Học Lãm đến cầu Phú Định)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 8
|
- Xây dựng
hệ thống thoát nước chính dưới lòng đường bằng cống tròn có đường
kính thay đổi từ D600, D800, D1000 và 11 vị trí cửa xả ra kênh để thoát nước
cho lưu vực;
- Xây dựng
hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng cống tròn D300 trên vỉa hè;
- Mở rộng mặt
đường tại những vị trí hiện trạng mặt đường nhỏ hẹp để đảm bảo 02 làn xe;
- Nâng cao
độ mặt đường tại các vị trí trũng thấp đến cao độ tối thiểu +1,7m,
tái lập phui đào và thảm nhựa toàn bộ mặt đường;
- Xây dựng
bó vỉa và vỉa hè trên tuyến.
|
2017-2020
|
Quyết định số 5589/QĐ-SGTVT ngày 27/10/2017
|
158.347
|
5.445
|
0
|
158.347
|
100
|
637
|
0
|
60.000
|
Nam thành phố
|
3
|
Dự án Cải tạo
hệ thống thoát nước đường Trịnh Quang Nghị (từ Nguyễn Văn Linh đến Đình
An Tài)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 8 và huyện Bình Chánh
|
Chiều dài
L=1.727m. Lắp đặt cống tròn D400-D2000, cống hộp [2x2]m và
xây dựng các cửa xả trên tuyến
|
2016-2020
|
5616/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
156.722
|
4.309
|
0
|
156.722
|
100
|
428
|
0
|
50.000
|
Nam Thành phố
|
4
|
Dự án Xây dựng
hệ thống thoát nước đường Nhơn Đức - Phước Lộc (từ đường Lê Văn Luông đến
đường Đào Sư Tích)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Nhà Bè
|
- Chiều dài
L= 2250,48m
- Xây dựng
mới hệ thống rãnh kín thoát nước hình chữ nhật Bđáy=600mm bằng bê
tông cốt thép và rãnh hở hình thang Bđáy=400mm bằng bê
tông dọc hai bên tuyến.
- Xây dựng
2250,48m đường đô thị, quy mô mặt cắt ngang 20m.
|
2017-2019
|
5619/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
83.825
|
|
|
83.825
|
|
546
|
0
|
50.000
|
Nam Thành phố
|
5
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Nguyễn Duy (Từ Bùi Huy Bích đến Lê Quang Kim)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 8
|
- Chiều dài
L = 2700m
+ Xây dựng
hệ thống thoát nước chính Ø800, Ø1000, Ø1200, Ø1500, Ø2000, []2mx2m thoát nước
ra Kênh Đôi.
+ Thu nước
dọc 2 bên đường bằng cống ngang Ø400mm, Ø600mm, Ø800mm.
+ Tái lập
phui đào và thảm nhựa toàn bộ mặt đường hiện hữu.
+ Xây dựng
mới bó vỉa và vỉa hè trên tuyến.
|
2017-2020
|
5414/QĐ-SGTVT ngày 23/10/2017.
|
99.220
|
|
|
99.220
|
|
500
|
0
|
60.000
|
Nam Thành phố
|
3.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét,
khai thông dòng chảy, kiên cố hóa rạch Cung, rạch Lồng Đèn (rạch Cung nối
dài)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Bình Chánh
|
|
2016-2018
|
426/QĐ-SNN ngày 27/10/2017
|
175.000
|
|
|
175.000
|
|
|
50.000
|
80.000
|
Nam thành phố
|
2
|
Nạo vét trục
thoát nước Rạch Xóm Củi
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 8, huyện Bình Chánh, Huyện Nhà Bè
|
Nạo vét đến
cao trình đáy =
- 4,0m; chiều dài L = 6.560m Tổng chiều dài đê bao L
=11.835m
|
2017-2020
|
Quyết định số 501/QĐ-SNN ngày 19/12/2017
|
1.397.131
|
192.360
|
675
|
1.397.131
|
|
3.000
|
8.000
|
200.000
|
Nam Thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Lưu vực
Bắc thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng
hệ thống thoát nước đường Trần Văn Mười (từ đường Liên Xã đến Cửa xả
5/4)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Hóc Môn
|
1. Phần
thoát nước:
+ Trên đường
Trần Văn Mười: þ800 đến cống hộp (BxH) 2000x1600.
+ Đoạn rạch
nhánh kênh tiêu Liên Xã: Xây dựng mới cống hộp (BxH) 2500x2000 thay thế đoạn
rạch nhánh kênh tiêu Liên Xã. Xây dựng cửa xả 2500x2000 tại kênh tiêu Liên
Xã.
2. Phần đường
và vỉa hè: Mặt đường: 2x3,5m = 7m.
- Vỉa hè:
2x(từ 1m+3m) theo hiện trạng.
- Độ dốc
ngang: 2%
|
2016-2019
|
5425/QĐ-SGTVT ngày 23/10/2017
|
114.239
|
5.916
|
|
114.239
|
100
|
0
|
25.000
|
60.000
|
Bắc thành phố
|
2
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Tô Ký (từ Nguyễn Ảnh Thủ đến Trung Mỹ Tây)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 12
|
- Chiều dài
L = 978,94m
- Lắp đặt cống
tròn D600 - cống hộp 1,6m x 1,6m
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2017-2020
|
4924/QĐ- SGTVT ngày 29/9/2017.
|
76.179
|
|
|
76.179
|
|
403
|
0
|
40.000
|
Bắc thành phố
|
3
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Quốc Lộ 22 (từ Liêu Bình Hương đến Nguyễn Văn Ni)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Củ Chi
|
- Chiều dài
L=1000m.
+ Xây dựng
rãnh Bê tông cốt thép.
+ Tái lập
phui đào và thảm bê tông nhựa nóng toàn bộ mặt đường xe hỗn hợp.
|
2017-2019
|
5601/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017.
|
30.533
|
|
|
30.533
|
|
305
|
0
|
20.000
|
Bắc thành phố
|
4
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Quốc Lộ 22 (từ Liêu Bình Hương đến Trần Văn Chẩm)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Củ Chi
|
- Chiều dài
L=940m.
+ Xây dựng
rãnh Bê tông cốt thép.
+ Tái lập
phui đào và thảm bê tông nhựa nóng toàn bộ mặt đường làn xe hỗn hợp.
|
2017-2020
|
5600/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017.
|
26.970
|
|
|
26.970
|
|
347
|
0
|
18.000
|
Bắc thành phố
|
5
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Quốc Lộ 22 (từ rạch Công Nhĩ đến Nguyễn Thị Rành)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Củ Chi
|
- Chiều dài
L = 1,240m
- Lắp đặt
rãnh BTCT B=500mm
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
- Làm mới
bó vỉa, vỉa hè bằng BTXM
|
2017-2019
|
5594/QĐ-SGTVT ngày 27/10/2017
|
23.267
|
|
|
23.267
|
|
297
|
0
|
15.000
|
Bắc thành phố
|
6
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Hương Lộ 2 (từ Quốc Lộ 22 đến Hồ Văn Tắng)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Củ Chi
|
- Lắp đặt cống
tròn D800 ÷ D1500.
+ Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường.
|
2017-2020
|
5498/QĐ-SGTVT ngày 25/10/2018
|
64.149
|
|
|
64.149
|
|
300
|
0
|
40.000
|
Bắc thành phố
|
7
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Đỗ Văn Dậy (từ Cống Lấp đến cầu Sáng)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Hóc Môn
|
- Chiều dài
tuyến khoảng 2.972m.
- Xây dựng
hệ thống thoát nước với khẩu độ cống tròn D800mm, D1000mm,
D1200mm, D1500mm, cống hộp 1,6mx1,6m; cống hộp đôi 2x(1,4x1,6)m, cống
hộp đôi 2x(2x2)m, cống hộp đôi 2x(2x2,5)m
- Tái lập
phui và thảm lại bê tông nhựa nóng toàn bộ mặt đường.
|
2018-2020
|
5598/QĐ-SGTVT ngày 27/10/2017
|
159.927
|
220
|
|
159.927
|
|
691
|
0
|
80.000
|
Bắc thành phố
|
8
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Dương Công Khi (Quốc Lộ 22 đến xăng dầu COMECO)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Hóc Môn
|
- Chiều dài
L = 1370m
- Xây dựng
hệ thống thoát nước với khẩu độ cống tròn Ø800mm, Ø1000mm, Ø1200mm, Ø1500mm;
|
2017-2020
|
5579/QĐ-SGTVT ngày 26/10/2017.
|
79.970
|
|
|
79.970
|
|
300
|
0
|
50.000
|
Bắc thành phố
|
9
|
Hệ thống
thoát nước Thị trấn Tân An Hội (dọc đường Nguyễn Văn Khạ)
|
Ban QLĐT
XDCT Huyện Củ Chi
|
Huyện Củ Chi
|
Chiều dài:
L =2.700m
|
2016-2018
|
4071B/QĐ-SGTVT ngày 17/08/2017
|
276.145
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Bắc Thành phố
|
4.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Lưu vực
Đông Bắc thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo rạch
Bình Thái, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức
|
Ban QLĐT
XDCT quận Thủ Đức
|
quận Thủ Đức
|
Chiều dài
tuyến khoảng L=2200m
|
2018-2022
|
|
456.828
|
|
|
|
|
|
|
0
|
Đông Bắc thành phố
|
2
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Võ Văn Ngân, quận Thủ Đức
|
Ban QLĐT
XDCT quận Thủ Đức
|
quận Thủ Đức
|
Chiều dài L
= 2.100m, hệ thống cống tròn D1200 đến cống hộp 2x(2.5x2)m
|
2018-2022
|
6217 ngày 30/10/2018
|
254.444
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Đông Bắc thành phố
|
3
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước dọc đường ray xe lửa phường Linh Đông, quận Thủ Đức
|
Ban QLĐT
XDCT quận Thủ Đức
|
quận Thủ Đức
|
Chiều dài L
= 1.400m hệ thống cống hộp 1.6x1.6m đến 1.6x2m
|
2018-2022
|
6158/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2018
|
153.991
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Đông Bắc thành phố
|
5.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng 04
đoạn đê bao xung yếu khu vực quận Thủ Đức thuộc Bờ tả sông Sài Gòn.
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Thủ Đức
|
Xây dựng đê
bao chiều dài L = 1.515m; kết cấu chính bằng cừ ván bê tông cốt thép dự ứng lực SW500A
|
2017-2020
|
Quyết định số 428/QĐ-SNN ngày 30/10/2017
|
443.701
|
146.976
|
|
443.701
|
|
1.200
|
40.000
|
200.000
|
Đông Bắc thành phố
|
VI
|
Lưu vực
Đông Nam thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo
hệ thống thoát nước đường Thảo Điền - Quốc Hương - Xuân Thủy - Nguyễn Văn Hưởng
(khu dân cư Thảo Điền)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 2
|
- Xây dựng
hệ thống cống dọc gồm cống tròn từ Ø800mm đến Ø1500mm và cống hộp từ 1,6mx1,6m đến
2,5mx1,6m đi dưới lòng đường.
- Xây dựng
hệ thống cống dọc Ø400mm, giếng tách dòng (CSO) thu nước thải.
- Kết nối hố
ga thu nước hiện hữu với cống chính bằng cống ngang Ø600mm.
- Xây dựng
4 Trạm bơm (03 Trạm bơm công suất 3.500m3/h, 01 Trạm bơm công
suất 5.000m3/h).
- Tái lập
hoàn thiện mặt đường đảm bảo mô đun đàn hồi Eyc≥155Mpa.
- Nâng cục
bộ mặt đường tại các vị trí trũng thấp đến cao độ +1.70m.
- Xây dựng
mới vỉa hè, bó vỉa và bó nền tại các vị trí nâng đường.
|
2015-2020
|
5692/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
165.613
|
1.774
|
500
|
165.613
|
611
|
39
|
2.000
|
100.000
|
Đông Nam thành phố
|
2
|
Cải tạo cống
thoát nước giảm ngập đường Lã Xuân Oai (từ đường Lê Văn Việt đến đường 102)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 9
|
- Chiều dài
L = 389m/2300
- Lắp đặt cống
tròn D1500, cống hộp 2m x 2m
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2017-2018
|
4925/QĐ-SGTVT ngày 29/9/2017.
|
35.157
|
|
|
35.157
|
|
200
|
0
|
20.000
|
Đông Nam thành phố
|
3
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Nguyễn Văn Tăng (từ đường Lê Văn Việt đến đường Nguyễn
Xiển)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 9
|
- Chiều dài
L = 2214m
- Lắp đặt cống
tròn D1000 ÷ D2000.
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường.
|
2017-2020
|
3065/QĐ-SGTVT ngày 20/6/2017.
|
253.709
|
|
|
253.709
|
|
666
|
0
|
130.000
|
Đông Nam thành phố
|
6.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ
|
80
|
|
|
|
|
21.344.829
|
0
|
732
|
8.603.266
|
1.025
|
1.485
|
14.921
|
819.450
|
|
I
|
Lưu vực
Trung tâm thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi thường
giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ Dự án đầu tư xây dựng cải tạo
rạch Bàu Trâu trên địa bàn quận Tân Phú
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận Tân Phú
|
Quận Tân Phú
|
Tổng diện
tích bị ảnh hưởng 17.290,5m2. Số trường hợp bị ảnh hưởng là 35 trường hợp, giải
tỏa trắng 16 trường hợp.
|
2017-2019
|
|
661.252
|
|
|
|
|
|
|
500
|
Lưu vực Trung tâm (Tân hóa lò gốm)
|
2
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Cải tạo tuyến mương Nhật Bản
(đoạn từ nhánh mương Nhật Bản đang làm dự án đến đường Bạch Đằng 1, gần
nút giao thông Trường Sơn), phường 2, Quận Tân Bình
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận Tân Bình
|
Quận Tân Bình
|
Diện tích
thu hồi: 2.500 m2, 90 hộ bị ảnh hưởng
|
2016-2018
|
|
250.000
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Lưu vực Trung tâm (Nam Tham lương)
|
3
|
Bồi thường
giải phóng mặt bằng kênh Hàng Bàng trên địa bàn Quận 5 phục vụ dự án xây
dựng đoạn kênh Hàng Bàng từ đường Ngô Nhân Tịnh đến kênh Vạn Tượng
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận 5
|
Quận 5
|
Tổng số căn
nhà bị giải tỏa toàn bộ: 130 căn Diện tích đất thu hồi: 7.653,8 m2 Diện tích
đất bồi thường: 5.196,2 m2
|
2017-2019
|
|
372.424
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc Tàu Hủ)
|
4
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án Xây dựng hệ thống thoát nước
khu vực phường 12 quận Phú Nhuận và phường 14, quận 3 (kênh Bao Ngạn cũ) trên
địa bàn quận Phú Nhuận
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận Phú Nhuận
|
Quận Phú Nhuận
|
Diện tích
thu hồi: 730.1 m2, số căn bị ảnh hưởng: 48 căn
|
2016-2018
|
|
68.731
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Lưu vực Trung tâm
|
5
|
Bồi thường,
hỗ trợ di dời tái định cư phục vụ dự án Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực
phường 12 quận Phú Nhuận và phường 14 Quận 3 (kênh Bao Ngạn cũ) trên địa bàn
Quận 3
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận 3
|
Quận 3
|
Diện tích
thu hồi: 735,8 m2, số căn bị ảnh hưởng: 88 căn
|
2016-2018
|
|
67.822
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Lưu vực Trung tâm
|
6
|
Bồi thường
giải phóng mặt bằng Kênh Hàng Bàng - Giai đoạn 3, Quận 6
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận 6
|
Quận 6
|
Diện tích
thu hồi: 21,800 m2 Số hộ dân bị ảnh hưởng: 430 hộ
|
2016-2020
|
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
|
1000
|
Lưu vực Trung tâm
|
7
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng rạch Bàu Trâu, Quận 6
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận 5
|
Quận 5
|
Tổng số căn
nhà bị giải tỏa toàn bộ: 130 căn Diện tích đất thu hồi: 7.653,8 m2 Diện tích
đất bồi thường: 5.196,2 m2
|
2016-2017
|
|
112.680
|
|
|
|
|
|
|
500
|
Lưu vực Trung tâm
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận 6
|
Quận 6
|
- Tổng số hộ
bị ảnh hưởng: 291 hộ
|
2016-2018
|
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
300
|
Lưu vực Trung tâm
|
8
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng để xây dựng kênh Tân Trụ
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận Tân Bình
|
Quận Tân Bình
|
Diện tích
giải tỏa: 20.400m2 Số hộ ảnh hưởng: 230 hộ
|
2016-2020
|
|
413.000
|
|
|
|
|
|
|
300
|
Lưu vực Trung tâm
|
9
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng để thực hiện giải tỏa kênh Hy Vọng
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận Tân Bình
|
Quận Tân Bình
|
Chiều dài
tuyến 1.250m, rộng 30m; Số hộ ảnh hưởng: 190 hộ
|
2017-2020
|
|
557.000
|
|
|
|
|
|
|
300
|
Lưu vực Trung tâm
|
10
|
Hồ điều tiết
Bàu Cát
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Tân Bình
|
- Xây dựng
hồ điều tiết ngầm rộng 4000 m2, sâu dưới mặt đất 5-10m
|
2018-2020
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Lưu vực Trung tâm
|
1.2
|
Dự đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo
mương và xây dựng cửa xả Đinh Tiên Hoàng (từ đường Trần Quang Khải đến Hoàng
Sa)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 1
|
L = 70m
- Giải tỏa
nhà dân trên mương hiện hữu;
- Lắp đặt đoạn
cống hộp trên mương hiện hữu;
- Tái lập
phui đào mặt đường trên lưng cống;
- Xây dựng
của xả tại đường Hoàng Sa
|
2019-2020
|
|
30.000
|
|
|
25.100
|
|
100
|
|
5.150
|
Lưu vực Trung tâm (Nam nhiêu lộc)
|
2
|
Xây dựng HTTN
P.12- Q.Phú Nhuận và P.14- Q.3 (kênh Bao Ngạn cũ)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Phú Nhuận
|
L = 990m,
thực hiện cống từ D400 đến D1200.
|
2020-2021
|
|
80.000
|
|
50
|
65.200
|
|
|
|
200
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc nhiêu lộc)
|
3
|
Lập dự án
Nâng cấp cải tạo đường và hệ thống thoát nước đường Trần Bình Trọng (từ đường
Lý Thái Tổ đến Hùng Vương)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 10
|
- Phần
thoát nước: lắp đặt HT cống hộp 1,8m x 2m; cống ngang đường và hố ga thu nước.
- Phần đường
: chiều dài tuyến 325,7m, rộng 17m=; làm mới vỉa hè, cây xanh.
|
2020-2021
|
|
75.000
|
|
|
61.200
|
|
|
|
500
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc tàu hủ)
|
4
|
Lập dự án Cải
tạo hệ thống thoát nước đường Ba Vân (từ Nguyễn Hồng Đào đến Âu Cơ)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Tân Bình
|
Chiều dài
L=600m. Lắp đặt cống tròn D1000-D1200.
|
2017-2018
|
|
51.000
|
|
|
51.000
|
87
|
0
|
500
|
30.000
|
Lưu vực Trung tâm (Tân Hóa Lò Gốm)
|
5
|
Lập dự án
thí điểm quản lý và giám sát hệ thống thoát nước lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
TP. HCM
|
Diện tích 1,400ha
và 118km chiều dài tuyến cống chính
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
70
|
200
|
28.000
|
Lưu vực Trung tâm Tân hóa lò gốm
|
6
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Nguyễn Văn Khối, Lê Văn Thọ, quận Gò vấp
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Q. Gò Vấp
|
|
|
|
353.000
|
|
|
353.000
|
|
|
100
|
5.000
|
Lưu vực Trung tâm Nam tham lương
|
7
|
Cải tạo
HTTN đường Tân Thành (từ đường Nguyễn Thị Nhỏ đến đường Thuận Kiều)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 5
|
- Chiều dài
L = 830m
- Lắp đặt cống
D800, cống ngang D400
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2020
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
|
|
500
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc tàu hủ kênh đôi)
|
8
|
Cải tạo
HTTN đường Nguyễn Trãi (từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị Nhỏ)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 5
|
- Chiều dài
L = 2300m
- Lắp đặt cống
D800- D1000, cống ngang D400
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2020
|
|
77.200
|
|
|
77.200
|
|
|
|
500
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc tàu hủ kênh đôi)
|
9
|
Cải tạo
HTTN đường Hồng Bàng (từ đường Tạ Uyên đến đường Châu Văn Liêm)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 5
|
- Chiều dài
L = 500m (lắp cống đôi)
- Lắp đặt cống
D800- D1000, cống ngang D400
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2020
|
|
37.000
|
|
|
37.000
|
|
|
|
500
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc tàu hủ kênh đôi)
|
10
|
Cải tạo
HTTN đường Nguyễn Tri Phương (từ vòng xoay Ngô Gia Tự đến
kênh Tàu Hủ))
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 5
|
- Chiều dài
L = 1.000m
- Lắp đặt cống
D1500-cống hộp (2,5x2,5)m, cống ngang D400
|
2018-2021
|
|
127.900
|
|
|
127.900
|
|
|
200
|
700
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc tàu hủ kênh đôi)
|
11
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Lý Chiêu Hoàng (từ An Dương Vương đến Nguyễn Văn
Luông)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 6
|
- Chiều dài
L = 1300m
- Lắp đặt cống
D800-1000
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2020
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
500
|
Lưu vực Trung tâm (Tân hóa lò gốm)
|
12
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường An Dương Vương (từ đường Bà Hom đến Tân Hòa Đông)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 6, Bình Tân
|
- L ≈ 500m
- Lắp đặt cống
tròn D1200- 1500
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2019
|
|
52.800
|
|
|
52.800
|
|
|
|
500
|
Lưu vực Trung tâm (Tân hóa lò gốm)
|
13
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Phó Đức Chính (từ vòng xoay Quách Thị Trang đến rạch Bến Nghé)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 1
|
Chiều dài L
= 680m;
+ Lắp đặt cống
hộp [2000x2000] ÷ 2x[2500x2500];
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2020
|
|
130.000
|
|
|
130.000
|
|
|
|
500
|
Lưu vực Trung tâm (Bến nghé - Quận 4)
|
14
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Nguyễn Công Trứ (từ đường Tôn Thất Đạm đến đường Phó Đức
Chính)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 1
|
- L ≈ 595 m
- Lắp đặt cống
hộp 2x(2m x 2,5m)
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
- Cải tạo vỉa
hè.
|
2018-2019
|
|
140.000
|
|
|
140.000
|
|
|
|
500
|
Lưu vực Trung tâm (Bến nghé - Quận 4)
|
15
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Bạch Đằng (từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến
cầu mới Bạch Đằng)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Bình Thạnh
|
L = 950m
+ Xây dựng
hệ thống cống dọc từ D800 đến D2000.
+ Xây dựng
hệ thống cống ngang D400 đổ vào cống dọc.
+ Tái lập
phui đào, thảm nhựa mặt đường.
|
2018-2019
|
|
79.300
|
|
|
79.300
|
|
|
300
|
3.000
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc Nhiêu Lộc)
|
16
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Calmette
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 1
|
Chiều dài L
= 650m Lắp đặt cống hộp 2x[2500x2500]
|
2018-2020
|
|
133.000
|
|
|
133.000
|
|
|
|
400
|
Lưu vực Trung tâm (Bến nghé - Quận 4)
|
17
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Lý Thường Kiệt - Bà Triệu - Triệu Quang Phục (từ đường
Nguyễn Chí Thanh đến đường Hồng Bàng)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 5
|
- Chiều dài
L = 450m;
- Lắp đặt cống
hộp [2500x2000];
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2020
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
500
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc tàu hủ)
|
18
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Phan Huy Ích (từ đường Huỳnh Văn Nghệ đến đường Quang
Trung)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Gò Vấp
|
Chiều dài
L=1.481 m
Cống hộp
2000x2000; 2500x2500
|
2018-2020
|
|
180.000
|
|
|
180.000
|
|
|
|
1.000
|
Lưu vực Trung tâm (Nam tham lương)
|
19
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Thống Nhất (từ đường Quang Trung đến cầu Bến Phân)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Gò Vấp
|
Chiều dài
L=2.826 m
Cống D1000;
Cống hộp 1600x1600; 2000x2000; 2(1600x1600); 2x(2500x2500)
|
2018-2020
|
|
214.000
|
|
|
214.000
|
|
|
|
1.000
|
Lưu vực Trung tâm (Nam tham lương)
|
20
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Quang Trung (từ đường Phạm Văn Chiêu đến Cầu Chợ Cầu)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Gò Vấp
|
Chiều dài L
= 500m
Lắp đặt cống
hộp 2x(2500x2500) và 02 cửa xả
|
2018-2020
|
|
120.000
|
|
|
120.000
|
|
|
|
500
|
Lưu vực Trung tâm (Nam tham lương)
|
21
|
Cải tạo
HTTN đường Lê Đức Thọ (từ đường Phạm Văn Chiêu đến cầu Cụt)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Gò Vấp
|
- Chiều dài
L = 640m
- Lắp đặt từ
cống D1000 đến cống hộp (1,6x1,6)m, cống ngang D400
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2020
|
|
75.790
|
|
|
75.790
|
|
|
|
500
|
Lưu vực Trung tâm (Nam tham lương)
|
22
|
Cải tạo HTTN
đường Phạm Văn Chiêu (từ đường Lê Đức Thọ đến đường Thống Nhất)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Gò Vấp
|
- Chiều dài
L = 580m
- Lắp đặt cống
hộp 2(1,6x1,6)m, cống ngang D400
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2020
|
|
79.500
|
|
|
79.500
|
|
|
|
500
|
Lưu vực Trung tâm (Nam tham lương)
|
23
|
Cải tạo mương Nhật
Bản (đoạn từ nhánh mương Nhật Bản đang làm dự án đến đường Bạch Đằng 1, gần nút
giao thông Trường Sơn)
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình
|
Quận Tân Bình
|
L = 545m
|
2016-2020
|
|
38.000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Lưu vực Trung tâm
|
1.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nạo
vét cải tạo rạch Bàu Trâu
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 6 và quận Tân Phú
|
- Nạo vét
toàn tuyến với chiều dài khoảng 1.517m.
- Xây dựng
kè đứng toàn tuyến.
- Xây dựng
đường cảnh quan dọc bờ kênh quy mô chiều rộng B=13m.
- Lắp đặt cống
tròn bê tông cốt thép D600 thu nước mặt và nước thải dọc.
- Lắp đặt cống
tròn bê tông cốt thép D400 thu gom nước thải sinh hoạt nhà dân.
|
2019-2021
|
|
282.097
|
|
138
|
230.300
|
|
|
|
100
|
Lưu vực Trung tâm (Tân hóa lò gốm)
|
2
|
Cải tạo
kênh Tân Trụ (Từ Phạm Văn Bạch đến kênh Hy Vọng)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Tân Bình
|
- L =
1.330m
- Lắp đặt cống
hộp (2x2)m: 880m; Nạo vét kênh 450m; Làm đường 8m và vỉa hè 2m/mỗi bên
|
2018-2020
|
|
170.000
|
|
|
170.000
|
|
|
|
200
|
Lưu vực Trung tâm (Nam tham lương)
|
3
|
Cải tạo kênh
Hy Vọng
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Q. Gò Vấp
|
|
|
|
128.000
|
|
|
128.000
|
|
|
100
|
5.000
|
Lưu vực Trung tâm Nam tham lương
|
4
|
Cải tạo rạch
Bà Tiếng
|
Ủy ban nhân
dân Quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
- Cống hộp 3.0x2.8
-2[3.0x3.2], đường rộng 12m, L= 1021m.
- Kênh hở
hình thang có gia cố thảm đá và cừ bê tông dự ứng lực, đường nội bộ L= 1309m.
|
2020-2021
|
|
900.000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Tây Thành phố
|
5
|
Lập dự án Nạo
vét trục thoát nước rạch Lung Mân
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 8 và huyện Bình Chánh
|
- Bề rộng
đáy B = 40 m; Chiều dài L = 2,554 km; Cao trình đáy: - 4 m
|
2018-2021
|
|
615.870
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Nam Thành phố
|
6
|
Xây dựng đoạn
kênh Hàng Bàng từ đường Bình Tiên đến đường Phạm Đình Hổ (bao gồm nạo vét
kênh, xây dựng bờ kè và mảng xanh dọc hai bên bờ kênh) - giai đoạn 3
|
Khu Quản lý
giao thông đô thị số 1
|
Quận 6
|
Xây dựng mới
tuyến kênh hở hình thang, chiều dài khoảng 750m, bề rộng mặt kênh khoảng 12m,
chiều sâu khoảng 4.5m.
|
2018-2020
|
|
198.000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Lưu vực Trung tâm (Bắc Tàu Hủ)
|
II
|
Lưu vực
Tây thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
bồi thường,
giải phóng mặt bằng và tái định cư dự án cải tạo rạch Ông Búp trên địa bàn Quận
Bình Tân
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
Tổng số hộ
bị ảnh hưởng: 363 hộ (98 hộ giải tỏa trắng) Tổng diện tích dự kiến
thu hồi: 45.170 m2.
|
2017-2019
|
|
453.794
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Tây Thành phố
|
2
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng và tái định cư cho dự án Cải tạo rạch Bà Tiếng trên địa
bàn quận Bình Tân
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
Tổng số hộ ảnh
hưởng: 250 hộ, trong đó 120 hộ giải tỏa trắng. Diện tích dự kiến thu hồi:
26,326m2
- Chiều
dài: L = 2.450m.
|
2017-2020
|
|
482.341
|
|
|
|
|
|
|
300
|
Tây Thành phố
|
2.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Cầu Xéo (Từ đường Gò Dầu đến đường Tân Kỳ Tân Quý).
|
Trung tâm
Điều hành chương trình chống ngập nước
|
Quận Tân Phú
|
- Chiều dài
tuyến L = 650 m
- Lắp đặt cống
tròn D800mm - D1000mm
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2020
|
|
43.000
|
|
|
43.000
|
|
|
|
500
|
Tây thành phố (Tân hóa lò gốm)
|
2
|
Hồ điều tiết,
phường An Lạc, quận Bình Tân
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
Xây dựng hồ
điều tiết: 1,06ha; Mảng xanh và khu vui chơi giải trí: 2,96ha
|
2018-2022
|
|
745.037
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Tây Thành phố
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Lý Chiêu Hoàng nối dài quận Bình Tân (rạch Lê Công Phép)
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
L = 210m
|
2017-2020
|
|
40.969
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Tây Thành phố
|
4
|
Mở rộng đường
liên khu 3-4-10-11-12 quận Bình Tân (mương
thoát nước Liên khu 3-4-10-11-12)
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
L = 361m
|
2016-2018
|
|
79.495
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Tây Thành phố
|
5
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Trần Đại Nghĩa (từ cầu Cái Trung đến Khu công nghiệp
Lê Minh Xuân
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình Huyện Bình Chánh
|
huyện Bình Chánh
|
481x13.5m+
3504x 19m bêtông nhựa nống + hệ thống thoát nước
|
2016-2021
|
|
359.755
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Tây Thành phố
|
2.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo
kênh T10, quận Bình Tân
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
Chiều dài:
L = 1.000m; Mặt cắt ngang 40m; Thiết kế 2 cống hộp 2x2m nằm giữa
tuyến;
Làm đường
giao thông hai bên dọc kênh rộng 15m
|
2018-2022
|
|
752.005
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Tây Thành phố
|
III
|
Lưu vực
Nam thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng và tái định cư dự án cải tạo rạch Nhảy - rạch Ruột
Ngựa tại Phường 16, Quận 8
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận 8
|
Quận 8
|
Tổng diện
tích thu hồi: 42.667 m2 Tổng số hộ dân bị ảnh hưởng: 270 hộ
|
2017-2018
|
|
135.000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Nam Thành phố
|
2
|
Bồi thường
giải phóng mặt bằng di dời các hộ dân sống trên, ven kênh rạch Bồ Đề Phường
5 Quận 8
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận 8
|
Quận 8
|
Tổng số hộ
bị ảnh hưởng: 34 hộ; Diện tích đất thu hồi: 3.540,35 m2
|
2016-2018
|
|
115.000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Nam Thành phố
|
3.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
HTTN đường Trịnh Quang Nghị (từ đường Nguyễn Văn Linh đến trường Phong Phú)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
H. Bình Chánh
|
- Chiều dài
L = 2300m
- Lắp đặt cống
D800-D2000, cống ngang D400 N21
|
2018-2021
|
|
78.600
|
|
|
78.600
|
|
|
|
500
|
Nam thành phố
|
3.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nạo
vét cải tạo rạch Nhảy - rạch Ruột Ngựa
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 6, quận 8 và quận Bình Tân
|
Nạo vét và
làm kè bờ bằng đá chẻ dài 2.468,5m, bề rộng rạch từ 20-56m
|
2019-2021
|
|
172.883
|
|
319
|
155.100
|
59
|
|
|
100
|
Nam Thành phố
|
2
|
Nạo vét trục
thoát nước Rạch Tra- Kênh Xáng- An Hạ- Kênh Xáng Lớn
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 8 và huyện Bình Chánh
|
- Bề rộng
đáy B = 20 - 36 m
- Chiều dài
L = 35,494 km
- Cao trình
đáy: - 4 m
|
2019-2022
|
|
1.200.000
|
|
|
330.000
|
|
|
|
1.000
|
Nam Thành phố
|
3
|
Nạo vét trục
thoát nước rạch Bà Lớn
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 8, Bình Chánh
|
- Bề rộng
đáy B = 40 m; Chiều dài L = 7,27 km; Cao trình đáy: - 4m
|
2018-2020
|
|
1.850.000
|
|
|
1.000.000
|
|
|
|
20.000
|
Nam thành phố
|
4
|
Xây dựng bờ
bao và cống ngăn triều trên rạch Cầu Sập thuộc địa bàn Quận 8
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 8
|
- Cống hở bằng
kết cấu BTCT
+ Bề rộng cống:
B= 5x2m; Chiều dài cống: L = 30,00m; Cửa van BxH = (5,0x4,5)m
+ Kết hợp cầu
giao thông trên cống: 3 nhịp (3x12m); Chiều rộng mặt cầu: B=15m
- Quy mô bờ
bao: L=550 m; Bề rộng 6,50 m; trải cấp phối đá dăm dày 20cm; Bề rộng lề
mỗi bên: 0,5 m
- Cống tiêu
qua bờ bao.
|
2019-2020
|
|
125.000
|
|
|
|
|
|
300
|
5.000
|
Nam thành phố
|
5
|
Nạo vét đoạn
rạch từ của xả Bông Sao đến sông Hiệp Ân phường 5
|
Ban Quản lý
Đầu tư xây dựng công trình quận 8
|
Quận 8
|
L = 172,5 m
|
2016-2018
|
|
29.779
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Nam Thành phố
|
IV
|
Lưu vực Bắc
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi thường
giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án Rạch Cầu Suối
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng quận 12
|
Quận 12
|
Tổng diện
tích: 45.450 m2
|
2016-2018
|
|
218.808
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Bắc Thành phố
|
4.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước Tỉnh lộ 15 (từ đường Bến Than đến đường Huỳnh Minh Mương)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Củ Chi
|
- Chiều
dài: L = 2.450m.
- Lắp đặt cống
tròn kích thước lần lượt D800mm, D1000mm, D1200mm, D1500mm, D2000mm cống hộp
[2mx2m], [2,5mx2m], 2x[2mx1,6m] và 2x[2mx2m].
|
2018-2021
|
|
234.500
|
|
|
234.500
|
|
|
|
1.000
|
Bắc thành phố
|
4.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nạo
vét khơi thông dòng chảy giảm thiểu ô nhiễm các tuyến kênh rạch huyện Bình
Chánh, huyện Hóc Môn và quận 8
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn và quận 8
|
Nạo vét
toàn tuyến kênh rạch tổng chiều dài 64.357m
|
2019-2021
|
|
199.954
|
|
0
|
199.954
|
|
315
|
2.500
|
23.000
|
Bắc thành phố
|
2
|
Nạo vét rạch
Cầu Sa (giai đoạn 2)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Hóc Môn
|
Nạo vét rạch
có tổng chiều dài L = 8.984m
|
2017-2020
|
|
102.000
|
|
|
102.000
|
780
|
1.000
|
2.000
|
40.000
|
Bắc thành phố
|
3
|
Dự án Nạo
vét kiên cố hoá cải thiện thoát nước chống ngập, ô nhiễm dọc tuyến kênh Trung
Ương, huyện Bình Chánh và huyện Hóc Môn
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Bình Chánh và huyện Hóc Môn
|
Nạo vét,
kiên cố hoá toàn tuyến 12.700 m
|
2017-2018
|
|
174.996
|
|
|
174.996
|
|
|
3.000
|
59.300
|
Bắc thành phố
Tây thành phố
|
4
|
Dự án Nâng
cấp, gia cố cấp bách hệ thống thủy lợi bờ hữu ven sông Sài Gòn (từ rạch Tra đến
sông Vàm Thuật) trên địa bàn huyện Hóc Môn, Quận 12 và Quận Gò Vấp.
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Hóc Môn, Quận 12 và Quận Gò Vấp
|
Nâng cấp
tuyến đê bao và gia cố mặt đê
|
2017-2019
|
|
791.901
|
|
|
791.901
|
|
|
2.000
|
150.000
|
Bắc thành phố, Trung tâm thành phố
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng và nạo vét kênh trục tiêu thoát nước rạch Láng The, kênh Địa Phận tại
huyện Củ Chi.
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Củ Chi
|
Nạo vét rạch
Láng The với tổng chiều dài 9,06km, kênh Địa Phận với chiều dài 10,80km L30
|
2017-2019
|
|
263.876
|
|
|
263.876
|
|
|
3.000
|
100.000
|
Bắc thành phố
|
6
|
Dự án Nạo
vét cải tạo rạch Cầu Suối
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 12
|
Chiều dài
tuyến L=4779m. Lắp đạt cống tròn D1500, cống hộp (1,6x1,6)m;
2x(2,0x2,0); 2x(3,0x3,0)m. cống ngang đường D400, D800, cống tại cửa thu nước
rạch hiện hữu D1000.
Xây dựng mới
đường trên tuyến cống.
|
2020-2021
|
|
246.815
|
|
225
|
200.100
|
99
|
|
|
0
|
Bắc thành phố
|
7
|
Cải tạo rạch
Cây Liêm (từ đường Đông Hưng Thuận 2 đến kênh Tham Lương)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 12
|
Chiều dài:
L = 520m.
- Lắp đặt cống
hộp với kích thước 3000x3000, 2x3000 x 3000 thay thế rạch hiện
trạng.
- Làm mới
đường BTN rộng 17m trong đó mặt đường rộng 7m, vỉa hè mỗi bên rộng 5m.
- Bồi thường,
giải phóng mặt bằng.
|
2018-2020
|
|
258.512
|
|
|
258.512
|
|
|
|
1.000
|
Bắc thành phố
|
8
|
Cải tạo
kênh T1
|
Ban QLĐT
XDCT huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Chiều dài:
L =4,200m
|
2017-2020
|
|
453.846
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Bắc Thành phố
|
9
|
Cải tạo rạch
Lý Thường Kiệt
|
Ban QLĐT
XDCT huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Chiều dài:
L=1,370m
|
2018-2020
|
|
345.163
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Bắc Thành phố
|
10
|
Nạo vét
kênh tiêu liên xã kết hợp nâng cấp đường dọc kênh
|
Ban QLĐT
XDCT huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Chiều dài nạo
vét: L = 5,200m.
|
2017-2020
|
|
466.018
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Bắc Thành phố
|
11
|
Nạo vét, cải
tạo rạch Bà Triệu
|
Ban QLĐT
XDCT huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Chiều dài:
L = 780m
|
2018-2020
|
|
209.763
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Bắc Thành phố
|
12
|
Cải tạo rạch
Trưng Nữ Vương
|
Ban QLĐT
XDCT huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Chiều dài:
L =750m
|
2017-2020
|
|
138.216
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Bắc Thành phố
|
V
|
Lưu vực
Đông Bắc thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước Quốc Lộ 1A (từ Ngã tư Bình Phước đến Khu vực Đại học quốc
gia)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Thủ Đức
|
Chiều dài L
= 6.500m Lắp đặt cống từ D1000-D1500 2 bên
|
2018-2020
|
|
670.000
|
|
|
670.000
|
|
|
|
5.000
|
Đông Bắc thành phố
|
2
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước đường Linh Trung (từ đường số 11 đến đường Song hành Xa lộ
Hà Nội)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Thủ Đức
|
Chiều dài L=1,200m
Lắp đặt cống tròn D1200- D1500
|
2018-2020
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
|
|
400
|
Đông Bắc thành phố
|
3
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước khu vực chợ Thủ Đức (Dương Văn Cam, Đặng Thị Rành, Kha Vạn
Cân, Hồ Văn Tư)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Thủ Đức
|
Chiều dài L
= 1.250m
Lắp đặt cống
tròn D1000- D1200
|
2018-2020
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
|
|
400
|
Đông Bắc thành phố
|
5.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Lưu vực Đông
Nam thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng
hệ thống thoát nước từ Đỗ Xuân Hợp đến cống ngang đường song hành Xa lộ Hà Nội
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 9
|
Chiều dài
L=110m, hệ thống cống hộp BTCT 2x(2x2)m
|
2018-2021
|
|
137.000
|
|
0
|
120.000
|
|
|
121
|
49.000
|
Đông Nam thành phố
|
2
|
Xây dựng Hệ
thống thoát nước đường Nguyễn Duy Trinh (đoạn từ đường 990 đến cầu Võ Khế)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 9
|
Chiều dài L
= 6.900m.
+ Lắp đặt cống
từ D800 - [2500x2000];
+ Tái lập phui
đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2020
|
|
490.000
|
|
|
490.000
|
|
|
100
|
120.000
|
Đông Nam thành phố
|
3
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Nguyễn Xiển (đoạn từ Ngã ba Long Thuận đến cầu Ông
Tán)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 9
|
Chiều dài L
= 3.800m.
+ Lắp đặt cống
từ D800 - [2000x2000];
+ Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2018-2020
|
|
300.000
|
|
|
300.000
|
|
|
100
|
100.000
|
Đông Nam thành phố
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp hệ thống thoát nước đường 8, phường Phước Bình
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 9
|
- Chiều
dài: L = 1.100m
- Lắp đặt cống
thoát nước;
- Tái lập
phui đào, thảm nhựa mặt đường
|
2018-2020
|
|
120.000
|
|
|
120.000
|
|
|
100
|
50.000
|
Đông Nam thành phố
|
5
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường Số 1 (từ đường Đỗ Xuân Hợp đến đường số 21).
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 9
|
- Chiều
dài: L = 320m.
- Lắp đặt cống hộp
2,5m x 2,0m thoát nước.
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa toàn bộ mặt đường.
|
2018-2020
|
|
36.957
|
|
|
36.957
|
|
|
|
500
|
Đông Nam thành phố
|
6.3
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét rạch
Đá Đỏ (từ đường Nguyễn Hoàng đến sông Sài Gòn)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 2
|
Chiều dài
tuyến L = 1.600m
+ Phát quang,
thanh thải (cỏ, rác) tuyến rạch.
+ Gia cố bờ
rạch bằng kè bêtông.
+ Nạo vét
bùn đất, bề rộng nạo vét B = 20m.
|
2018-2020
|
|
86.750
|
|
|
86.750
|
|
|
|
400
|
Đông Nam thành phố
|
2
|
Xây dựng,
hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu mạng lưới thoát nước trên nền số hóa
và xây dựng mô hình quản lý.
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
TP. HCM
|
- Năm 2018:
Xây dựng, hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu mạng lưới thoát nước (do Trung tâm
Chống ngập quản lý) trên nền số hóa (trừ quận 1), với chiều dài tuyến cống khoảng
1.236 km, 59.000 hố ga; Xây dựng, hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ
liệu mạng lưới thoát nước (do các Quận huyện quản lý) trên nền số hóa: với
chiều dài tuyến cống 450 km, 28.000 hố ga;
- Năm 2019:
Tích hợp và bổ sung các lớp dữ liệu vào phần mềm ứng dụng GIS bao gồm: hệ thống
kênh rạch, hệ thống thủy lợi, hệ thống đê bao, tình hình lấn chiếm san lấp
kênh rạch, các nguồn xả thải...Xây dựng một số phần mềm ứng dụng.
|
2018-2020
|
|
43.000
|
|
|
43.000
|
|
|
200
|
500
|
Tp. HCM
|
3
|
Cung cấp và
lắp đặt 04 trạm quan trắc nước thải tự động
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
TPHCM
|
Lắp đặt 04
trạm quan trắc nước thải tự động tại các trạm và nhà máy xử lý nước thải sinh
hoạt tập trung: Nhà máy XLNT Bình Hưng, Nhà máy XLNT Bình Hưng Hòa, Trạm XLNT
khu 17,3ha, Quận 2; Trạm XLNT Vĩnh Lộc B.
|
2018-2020
|
|
16.730
|
|
|
16.730
|
|
|
100
|
200
|
Tp. HCM
|
D
|
VỐN ĐỐI ỨNG
ODA
|
3
|
|
|
|
|
120.200
|
0
|
0
|
23.919
|
0
|
0
|
25.500
|
71.400
|
|
1
|
Hỗ trợ kỹ
thuật chuẩn bị dự án “Cải thiện hệ thống thoát nước, nước thải và thích ứng với
biến đổi khí hậu tại lưu vực Tây Sài Gòn”
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Tân Bình, Tân Phú, Gò Vấp, và Quận 12
|
Chuẩn bị thực
hiện dự án gồm:
- Hoàn
thành Báo cáo đánh giá tác động môi trường (EIA), kế hoạch tái định cư, đánh
giá quản lý tài chính (FMA), kế hoạch hành động giới
(GAP), hồ sơ mời thầu chung (MBDs), kế hoạch đánh giá và quản lý rủi
ro đấu thầu dự án (P- RAMP), kế hoạch về chiến lược truyền
thông và tham gia của bên hữu quan (SCSPP), kế hoạch hành động phát triển xã
hội (SDAP).
- Hoàn
thành các bản vẽ thiết kế kỹ thuật số bộ và chi tiết.
- Thực hiện
các đợt tập huấn, nâng cao năng lực.
|
2018-2020
|
Số 1319/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
26.800
|
|
|
|
|
|
10.000
|
8.400
|
- Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020.
|
2
|
Dự án Cải tạo
phục hồi đường cống thoát nước cũ, xuống cấp bằng công nghệ không đào hở
tại Thành phố Hồ Chí Minh (dự án SPR)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 1 - Quận 3
|
- Thi công
phục hồi tuyến cống cũ xuống cấp khu vực trung tâm Thành phố khoảng 3000m cống
các loại.
|
2019-2020
|
2246/QĐ-UBND
|
70.000
|
|
|
23.919
|
|
0
|
100
|
55.000
|
Dự án đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt điều
chỉnh Chủ trương đầu tư tại Quyết định số 2246/QĐ- UBND
ngày 28/5/2018
|
3
|
Dự án Quản
lý ngập nước thành phố Hồ Chí Minh
|
Trung tâm
Điều hành chương trình chống ngập nước
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giải quyết
ngập và thoát nước cho lưu vực 14.900 ha Tham Lương - Bến cát -
Nước Lên
|
2016-2021
|
2319/QĐ-UBND 10-5-2016
|
23.400
|
|
|
|
|
|
15.400
|
8.000
|
|
E
|
CHƯƠNG
TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG
|
28
|
|
|
|
|
176.607
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.333
|
100.000
|
|
I
|
Cải tạo
sửa chữa các công trình HTTN
|
6
|
|
|
|
|
56.911
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.777
|
40.000
|
Toàn thành phố
|
1.1
|
Lưu vực
Trung tâm thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
HTTN đường Tân Khai (từ đường Phó Cơ Điều đến đường Thuận Kiều)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 11
|
- Chiều dài
L=150m
- Lắp đặt cống
thoát nước D800
|
2019-2020
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
94
|
3.990
|
Lưu vực Trung tâm
|
2
|
Cải tạo
HTTN đường Mai Thị Lựu (từ đường Nguyễn Văn Giai đến đường Điện Biên Phủ)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 1
|
- Chiều dài
L=170m
- Lắp đặt cống
thoát nước D800
|
2018-2019
|
Số 6195/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2018
|
9.038
|
|
|
|
|
|
269
|
7.500
|
Lưu vực Trung tâm
|
3
|
Lắp đặt hệ
thống thoát nước đường Trần Kế Xương (từ đường Vạn Kiếp đến khu vực đường
Nguyễn Lâm)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Bình Thạnh
|
- Chiều dài
L = 120m
- Lắp đặt cống
D600
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2019-2020
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
29
|
100
|
Lưu vực Trung tâm
|
4
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đường 53 (từ đường Phạm Văn Chiêu đến kênh Tham Lương)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Gò Vấp
|
Chiều dài L
≈ 525 m
- Lắp đặt cống
tròn D800
- Tái lập
phui đào và thảm nhựa mặt đường
|
2019-2020
|
|
13.500
|
|
|
|
|
|
155
|
8.400
|
Lưu vực Trung tâm (Nam Tham lương)
|
5
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước khu vực giao lộ Phan Văn Trị - Nguyễn Oanh - Phạm Huy Thông.
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Gò Vấp
|
- Chiều dài
L ≈ 220m
- Lắp đặt cống
tròn D1500
- Tái lập
phui đào, thảm bêtông nhựa mặt đường.
|
2018-2019
|
Số 2123/QĐ- SGTVT ngày 27/4/2017
|
3.995
|
|
|
|
|
|
1.960
|
10
|
Lưu vực Trung tâm
|
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Lưu vực
Tây thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Lưu vực
Nam thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo
HTTN đường Lê Văn Lương (từ số nhà 776 - Lê Văn Lương đến
rạch Chùa Lớn)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Nhà Bè
|
- Chiều dài
L = 550m
- Lắp đặt cống
dọc từ D800 đến D1200
- Lắp đặt cống
ngang D400
|
2019-2020
|
Số 7270/QĐ- SGTVT ngày 20/12/2018
|
22.178
|
|
|
|
|
|
270
|
20.000
|
|
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Lưu vực
Bắc thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Lưu vực
Đông Bắc thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Lưu vực
Đông Nam thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cải tạo HTTN, Nạo vét kênh rạch
|
22
|
|
|
|
|
119.696
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.556
|
60.000
|
Toàn thành phố
|
1.1
|
Lưu vực
Trung tâm thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét Rạch
Lăng đoạn 1 (từ Cầu Băng Ky đến cầu Đỏ)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Bình Thạnh
|
- Chiều dài
L=1.000m; + + Phát quang cây cối hai bên bờ rạch, thanh thải lòng rạch.
+ Gia cố bờ
rạch tại một số vị trí xung yếu để tránh sạt lở.
+ Nạo vét
bùn đất với chiều sâu nạo vét trung bình 0,8m và bề rộng nạo vét theo hiện trạng.
|
2019
|
Số 422/QĐ-SNN ngày 31/10/2018
|
8.556
|
|
|
|
|
|
106
|
4.600
|
Lưu vực Trung tâm (Nam Tham lương)
|
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Lưu vực
Tây thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét
Sông Vàm Tắc (từ đường Trần Đại Nghĩa đến rạch Nước Lên)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Bình Tân
|
- Chiều dài
L=700m,
+ Phát
quang cây cối hai bên bờ rạch, thanh thải lòng rạch.
+ Gia cố bờ
rạch tại một số vị trí xung yếu để tránh sạt lở.
+ Nạo vét
bùn đất với chiều sâu nạo vét trung bình 0,8m và bề rộng nạo vét theo hiện trạng.
|
2019
|
Số 421/QĐ-SNN ngày 31/10/2018
|
4.574
|
|
|
|
|
|
196
|
2.900
|
|
2
|
Nạo vét Rạch
Nhảy nhánh 2 (từ số nhà 30 đường Nguyễn Quý Yêm đến cầu Mỹ Thuận)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Bình Tân
|
- Chiều dài
L=1.000m,
+ Phát
quang cây cối hai bên bờ rạch, thanh thải lòng rạch.
+ Gia cố bờ
rạch tại một số vị trí xung yếu để tránh sạt lở.
+ Nạo vét
bùn đất với chiều sâu nạo vét trung bình 0,8m và bề rộng nạo vét theo hiện trạng.
|
2019
|
Số 423/QĐ-SNN ngày 31/10/2018
|
2.647
|
|
|
|
|
|
163
|
2.000
|
|
1.3
|
Lưu vực
Nam thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét rạch
Phú Lộc (từ cửa xả số 3 Quốc Lộ 50 đến nhánh rạch Thủ Đào)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Bình Chánh
|
L = 200m
- Bề rộng nạo
vét (1,65 - 40,54)m
- Bùn đất,
cỏ rác lắng đọng nhiều
|
2019
|
Số 478/QĐ-SNN ngày 28/11/2017
|
771
|
|
|
|
|
|
67
|
600
|
|
2
|
Nạo vét rạch
Bình Lộc (từ cửa xả số 1 Quốc Lộ 50 đến nhánh rạch Xả Tớn)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Bình Chánh
|
L = 273m
- Bề rộng nạo
vét (1,65 - 40,54)m
- Bùn đất,
cỏ rác lắng đọng nhiêu
|
2019
|
Số 476/QĐ-SNN ngày 27/11/2017
|
1.943
|
|
|
|
|
|
101
|
1.600
|
|
3
|
Nạo vét rạch
Sông Tân (từ đường Bế Văn Cấm đến khu vực đường Lê Văn Lương)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 7
|
L = 500m
- Bề rộng
trung bình 10m-40m
- Bùn đất,
cỏ rác lắng đọng nhiều
|
2019
|
Số 444/QĐ-SNN ngày 09/11/2017
|
2.841
|
|
|
|
|
|
148
|
1.989
|
|
4
|
Nạo vét rạch
Ông Kích (từ cống hộp khu dân cư Phú Mỹ Hưng đến rạch Thủy Tiên)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 7
|
L = 430m
- Bề rộng
trung bình 20m
- Bùn đất,
cỏ rác lắng đọng nhiều
|
2019
|
Số 36/QĐ-SNN ngày 12/01/2018
|
3.451
|
|
|
|
|
|
116
|
2.500
|
|
5
|
Nạo vét rạch
Bến Ngựa (từ đường Huỳnh Tấn Phát đến sông Cầu Kinh)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 7
|
L = 900m
- Bề rộng
trung bình 15m
- Bùn đất,
cỏ rác lắng đọng nhiều
|
2018
|
Số 427/QĐ-SNN ngày 30/10/2017
|
4.278
|
|
|
|
|
|
3.999
|
11
|
|
6
|
Nạo vét
nhánh rạch Cây Bông (từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến khu vực nhánh rạch Đĩa)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Nhà Bè
|
L = 700m
- Bề rộng
trung bình 24m
- Bùn đất,
cỏ rác lắng đọng nhiều
|
2019
|
Số 449/QĐ-SNN ngày 14/11/2017
|
5.005
|
|
|
|
|
|
114
|
3.200
|
|
7
|
Nạo vét rạch
Bần Bông (từ đường Huỳnh Tấn Phát đến sông Nhà Bè)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Nhà Bè
|
L = 1.032m
- Bề rộng nạo
vét (từ 1m đến 14m)
- Bùn đất,
cỏ rác lắng đọng nhiều
|
2019
|
Số 477/QĐ-SNN ngày 27/11/2017
|
3.502
|
|
|
|
|
|
168
|
2.000
|
|
8
|
Nạo vét rạch
Bà Môn (từ đường dẫn Cao tốc đến đường Nguyễn Hữu Trí)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Bình Chánh
|
- Chiều dài
L=1.000m,
+ Phát
quang cây cối hai bên bờ rạch, thanh thải lòng rạch.
+ Gia cố bờ
rạch tại một số vị trí xung yếu để tránh sạt lở.
+ Nạo vét
bùn đất với chiều sâu nạo vét trung bình 0,8m và bề rộng nạo vét theo hiện trạng.
|
2019
|
Số 393/QĐ-SNN ngày 29/10/2018
|
6.738
|
|
|
|
|
|
328
|
4.000
|
|
9
|
Nạo vét Rạch
Bà Bướm (từ đường Huỳnh Tấn Phát đến đường Đào Trí)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 7
|
- Chiều dài
L=1,200m,
+ Phát
quang cây cối hai bên bờ rạch, thanh thải lòng rạch.
+ Gia cố bờ
rạch tại một số vị trí xung yếu để tránh sạt lở.
+ Nạo vét
bùn đất với chiều sâu nạo vét trung bình 0,8m và bề rộng nạo vét theo hiện trạng.
|
2019
|
Số 419/QĐ-SNN ngày 30/10/2018
|
6.228
|
|
|
|
|
|
163
|
3.800
|
|
10
|
Nạo vét Rạch
Cầu Gia (từ đường Đoàn Nguyễn Tuấn đến khu vực đường T11)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Bình Chánh
|
- Chiều dài
L=700m,
+ Phát
quang cây cối hai bên bờ rạch, thanh thải lòng rạch.
+ Gia cố bờ
rạch tại một số vị trí xung yếu để tránh sạt lở.
+ Nạo vét
bùn đất với chiều sâu nạo vét trung bình 0,8m và bề rộng nạo vét theo hiện trạng.
|
2019
|
Số 425/QĐ-SNN ngày 31/10/2018
|
4.496
|
|
|
|
|
|
211
|
2.700
|
|
11
|
Nạo vét
Kênh Ấp 4 (từ cửa xả trên đường Phạm Hùng đến
rạch Xóm Củi)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Bình Chánh
|
- Chiều dài
L=700m,
+ Phát
quang cây cối hai bên bờ rạch, thanh thải lòng rạch.
+ Gia cố bờ
rạch tại một số vị trí xung yếu để tránh sạt lở.
+ Nạo vét
bùn đất với chiều sâu nạo vét trung bình 0,8m và bề rộng nạo vét theo hiện trạng.
|
2019
|
Số 414/QĐ-SNN ngày 30/10/2018
|
2.626
|
|
|
|
|
|
149
|
2.000
|
|
12
|
Nạo vét Rạch
Bần Đôn đoạn 3 (từ khu vực đường số 6 đến khu vực đường Mai Văn Vĩnh)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 7
|
- Chiều dài
L=1.000m,
+ Phát
quang cây cối hai bên bờ rạch, thanh thải lòng rạch.
+ Gia cố bờ rạch
tại một số vị trí xung yếu để tránh sạt lở.
+ Nạo vét
bùn đất với chiều sâu nạo vét trung bình 0,8m và bề rộng nạo vét theo hiện trạng.
|
2019
|
Số 418/QĐ-SNN ngày 30/10/2018
|
4.932
|
|
|
|
|
|
199
|
3.000
|
|
1.4
|
Lưu vực
Bắc thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lắp đặt hệ
thống thoát nước đường Phan Văn Hớn (từ đường Trần Văn Mười đến kênh tiêu
Liên Xã)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Huyện Hóc Môn
|
Chiều dài:
L ~ 699m.
- Xây dựng
mới cống tròn D800mm-D1200mm, cống hộp [3.0m x 2.0m]
đấu nối vào kênh tiêu Liên xã.
- Xây dựng
cống ngang bên trái tuyến có tiết diện D400mm.
- Tái lập
phui đào, thảm bêtông nhựa mặt đường
|
2019-2020
|
Số 6088/QĐ- SGTVT ngày 29/10/2018
|
36.267
|
|
|
|
|
|
261
|
10.000
|
|
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét
kênh Lê Thị Riêng (từ đường TA05 đến sông Đá Hàn)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 12
|
- Chiều dài
L=610m,
+ Phát
quang cây cối hai bên bờ rạch, thanh thải lòng rạch.
+ Gia cố bờ
rạch tại một số vị trí xung yếu để tránh sạt lở.
+ Nạo vét
bùn đất với chiều sâu nạo vét trung bình 1,2m và bề rộng nạo vét theo hiện trạng.
|
2019
|
Số 415/QĐ-SNN ngày 30/10/2018
|
3.966
|
|
|
|
|
|
197
|
2.000
|
|
1.5
|
Lưu vực
Đông Bắc thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét
mương dọc đường sắt (từ Tô Ngọc Vân đến số nhà 34 đường Linh Đông khu phố 7)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Thủ Đức
|
- Chiều dài
1.150m
+ Phát
quang cây cối hai bên bờ rạch, thanh thải lòng rạch.
+ Gia cố bờ
rạch tại một số vị trí xung yếu để tránh sạt lở.
+ Nạo vét
bùn đất với chiều sâu nạo vét trung bình 0,8m và bề rộng nạo vét theo hiện trạng.
|
2019
|
Số 424/QĐ-SNN ngày 31/10/2018
|
5.041
|
|
|
|
|
|
166
|
3.000
|
|
2
|
Nạo vét Rạch
Bầu Hòn (từ số nhà 505/47 Quốc lộ 13 đến Sông Sài Gòn)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Thủ Đức
|
- Chiều dài
560m
+ Phát
quang cây cối hai bên bờ rạch, thanh thải lòng rạch.
+ Gia cố bờ
rạch tại một số vị trí xung yếu để tránh sạt lở.
+ Nạo vét
bùn đất với chiều sâu nạo vét trung bình 0,8m và bề rộng nạo vét theo hiện trạng.
|
2019
|
Số 392/QĐ-SNN ngày 29/10/2018
|
2.677
|
|
|
|
|
|
132
|
2.000
|
|
3
|
Nạo vét rạch
Bình Thái (từ Ngã tư Bình Thái đến Rạch Đào (nhánh sông Sài Gòn))
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Thủ Đức
|
- Chiều dài
2.400m
+ Phát
quang cây cối hai bên bờ rạch, thanh thải lòng rạch.
+ Gia cố bờ
rạch tại một số vị trí xung yếu để tránh sạt lở.
+ Nạo vét
bùn đất với chiều sâu nạo vét trung bình 0,8m và bề rộng nạo vét theo hiện trạng.
|
2019
|
Số 390/QĐ-SNN ngày 29/10/2018
|
5.235
|
|
|
|
|
|
293
|
3.000
|
|
4
|
Nạo vét Rạch
ông Một (từ số nhà 557/1 đường số 7 đến Sông Sài Gòn)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận Thủ Đức
|
- Chiều dài
L=350m,
+ Phát
quang cây cối hai bên bờ rạch, thanh thải lòng rạch.
+ Gia cố bờ
rạch tại một số vị trí xung yếu để tránh sạt lở.
+ Nạo vét
bùn đất với chiều sâu nạo vét trung bình 0,8m và bề rộng nạo vét theo hiện trạng.
|
2019
|
Số 417/QĐ-SNN ngày 30/10/2018
|
1.803
|
|
|
|
|
|
128
|
1.400
|
|
1.6
|
Lưu vực
Đông Nam thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
đầu tư phát triển hệ thống thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
nạo vét sông, kênh, rạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét rạch
Bến Chùa (từ cửa xả đường số 1 đến nhánh rạch chiếc)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Quận 9
|
- Chiều dài
L=700m,
+ Phát
quang cây cối hai bên bờ rạch, thanh thải lòng rạch.
+ Gia cố bờ
rạch tại một số vị trí xung yếu để tránh sạt lở.
+ Nạo vét
bùn đất với chiều sâu nạo vét trung bình 0,8m và bề rộng nạo vét theo hiện trạng.
|
2019
|
Số 391/QĐ-SNN ngày 29/10/2018
|
2.119
|
|
|
|
|
|
151
|
1.700
|
|