|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1106/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1106/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 13
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG THÔN
MỚI, XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO, BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI VÀ
HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI, GIAI ĐOẠN 2022-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ
tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới; quy định
thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của
Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí
quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng
cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện
nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới
đặc thù, không đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 29/4/2022
của UBND tỉnh ban hành Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí về xã
nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Điều phối nông
thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 15/TTr-VPĐP ngày 02/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này một số sửa đổi chỉ tiêu, tiêu chí của Bộ tiêu chí về xã nông
thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới
và huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2022-2025
(Có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nhiệm vụ của các sở,
ban, ngành, đơn vị và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
1. Các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan căn cứ phân
công phụ trách chỉ tiêu, tiêu chí ban hành hướng dẫn thực hiện đối với các chỉ
tiêu, tiêu chí sửa đổi Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng
cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và huyện nông thôn mới nâng
cao tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022-2025 trong thời gian 30 ngày kể từ ngày ban
hành Quyết định này.
2. Các huyện, thị xã, thành phố chủ động triển khai
thực hiện Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu
chí quốc gia về huyện nông thôn mới và huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào
Cai giai đoạn 2022-2025.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện các quy định
theo Quyết định này có vấn đề mới phát sinh, Văn phòng Điều phối nông thôn mới
tỉnh phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan kịp thời nghiên cứu, rà soát,
hoàn thiện, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung các quy định
nêu trên, đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Trưởng Ban Chỉ
đạo các Chương trình mục tiêu Quốc gia tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Trưởng Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia cấp
huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- TT. Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam và các đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy, các Ban Đảng Tỉnh ủy;
- Như Điều 3 QĐ;
- Các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh;
- Công an tỉnh, Cục Thống kê tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Bộ CHBĐBP tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lào Cai;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- BBT Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT,TH2,4,NLN1,2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG
THÔN MỚI TỈNH LÀO CAI, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
894/QĐ-UBND NGÀY 29/4/2022 CỦA UBND TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1106/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của UBND tỉnh
Lào Cai)
TT Tiêu chí
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu vùng
trung du miền núi phía Bắc
|
Chỉ tiêu tỉnh
Lào Cai
|
Phân công phụ
trách và hướng dẫn tiêu chí
|
11
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Tổng tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều giai
đoạn 2022-2025
|
< 13%
|
< 13%
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo
đúng quy định của Luật Hợp tác xã, hoặc xã có tổ hợp tác hoạt động hiệu quả,
theo đúng quy định của pháp luật và có hợp đồng hợp tác, tiêu thụ sản phẩm chủ
lực của địa phương
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu
quả
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
15
|
Y tế
|
15.4. Xã triển khai thực hiện sổ khám chữa bệnh
điện tử
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy
chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
- Xã không thuộc khu vực III (Trong đó có ≥
10% được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥ 30%
|
≥ 30%
|
- Xã khu vực III (Trong đó có ≥ 10% được sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥ 20%
|
≥ 20%
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
- Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và
bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn
|
Đạt
|
Đạt
|
- Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Đạt
|
Đạt
|
- Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý
|
Đạt
|
Đạt
|
PHỤ LỤC SỐ 02
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ
NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH LÀO CAI, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 894/QĐ-UBND NGÀY 29/4/2022 CỦA UBND TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của UBND tỉnh
Lào Cai)
TT Tiêu chí
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu vùng
trung du miền núi phía Bắc
|
Chỉ tiêu tỉnh
Lào Cai
|
Phân công phụ
trách và hướng dẫn tiêu chí
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.2. Tổ chức thủy lợi cơ sở (nếu có) hoạt động hiệu
quả
|
≥ 1
|
≥ 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.4. Tỷ lệ công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội
đồng được bảo trì hàng năm
|
100%
|
100%
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác
quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Tổng tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều giai
đoạn 2022-2025
|
< 8%
|
< 8%
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
12
|
Lao động
|
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành
kinh tế chủ lực trên địa bàn
|
UBND cấp tỉnh quy
định cụ thể
|
Bãi bỏ
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao,
hoặc mô hình quản lý sức khoẻ cây trồng tổng hợp (IPHM), hoặc mô hình nông
nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, hoặc mô hình liên kết theo chuỗi giá trị
gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥ 1
|
≥ 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.4. Ứng dụng công nghệ số để thực hiện truy xuất
nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
Đạt
|
14
|
Y tế
|
14.2. Xã triển khai thực hiện quản lý sức khoẻ điện
tử
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
14.3. Xã triển khai thực hiện khám chữa bệnh từ
xa
|
Đạt
|
Đạt
|
14.4. Xã triển khai thực hiện tốt sổ khám chữa bệnh
điện tử
|
Đạt
|
Đạt
|
15
|
Hành chính công
|
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Đạt
|
Đạt
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
16
|
Tiếp cận pháp luật
|
16.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục
pháp luật và mô hình điển hình về hòa giải ở cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc
phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải thành
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
17
|
Môi trường
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng
|
UBND cấp tỉnh quy
định cụ thể (nếu có) để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu của
cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân tộc
|
Bãi bỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Chất lượng môi trường sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ
hệ thống cấp nước tập trung
|
≥ 35%
|
≥ 35%
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu
người/ngày đêm
|
UBND cấp tỉnh quy
định cụ thể
|
≥ 60 lít
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ
chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
≥ 25%
|
PHỤ LỤC SỐ 03
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ QUỐC
GIA VỀ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của UBND tỉnh
Lào Cai)
TT Tiêu chí
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Phân công phụ
trách và hướng dẫn tiêu chí
|
2
|
Giao thông
|
2.4. Bến xe khách tại trung tâm huyện (nếu có
theo quy hoạch) đạt tiêu chuẩn loại IV trở lên
|
≥ 01
|
Sở Giao thông vận tải
|
5
|
Y tế - Văn hóa - Giáo dục
|
5.4. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 1, hoặc đánh giá đạt
tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được
giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Kinh tế
|
6.2. Có mô hình chợ đảm bảo an toàn thực phẩm
theo hướng dẫn
|
Đạt
|
Sở Công thương
|
6.4. Có Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp hoặc đơn vị
chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp hoạt động hiệu quả
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Môi trường
|
7.4. Có công trình xử lý nước thải sinh hoạt áp dụng
biện pháp phù hợp
|
≥ 01 công trình
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Hệ thống chính trị
- An ninh trật tự - Hành chính công
|
9.5. Có dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Đạt
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC SỐ 04
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ QUỐC
GIA HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của UBND tỉnh
Lào Cai)
TT Tiêu chí
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Phân công phụ
trách và hướng dẫn tiêu chí
|
2
|
Giao thông
|
2.3. Bến xe khách tại trung tâm huyện (nếu có
theo quy hoạch) đạt tiêu chuẩn loại III trở lên
|
≥ 01
|
Sở Giao thông vận tải
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Các công trình thủy lợi do huyện quản lý được
bảo trì, nâng cấp
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Y tế - Văn hóa - Giáo dục
|
5.5. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2, hoặc đánh giá đạt
tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được
giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Kinh tế
|
6.3. Có chợ đạt tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm
theo quy định
|
Đạt
|
Sở Công thương
|
9
|
An ninh, trật tự - Hành chính công
|
9.2. Có dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Đạt
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi chỉ tiêu, tiêu chí của Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2022-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1106/QĐ-UBND ngày 13/05/2024 sửa đổi chỉ tiêu, tiêu chí của Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2022-2025
401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|