Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1016/QĐ-UBND 2015 quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu lấn biển Mũi Tấn Bình Định

Số hiệu: 1016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành: 25/03/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1016/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 25 tháng 3 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU LẤN BIỂN MŨI TẤN, THÀNH PHỐ QUY NHƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;

Căn cứ Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

Theo Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ thiết kế quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu lấn biển Mũi Tấn, thành phố Quy Nhơn;

Theo Văn bản số 2746/UBND-KTN ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh về chủ trương lập quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu lấn biển Mũi Tấn, thành phố Quy Nhơn;

Theo Văn bản số 821/UBND-KTN ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh về việc triển khai dự án Khu lấn biển Mũi Tấn, thành phố Quy Nhơn;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 26/TTr-SXD ngày 17/3/2015 và căn cứ Kết luận số 419-KL/TU ngày 20/3/2015 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Tên đồ án: Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu lấn biển Mũi Tấn, thành phố Quy Nhơn.

2. Phạm vi và ranh giới quy hoạch xây dựng: Khu vực quy hoạch thuộc phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn, giới cận cụ thể như sau:

- Phía Bắc giáp: Khu dân cư và công viên dọc đường Xuân Diệu.

- Phía Nam giáp: Biển.

- Phía Tây giáp: Sở thú.

- Phía Đông giáp: Mũi Tấn.

Tổng diện tích quy hoạch 16,63ha.

3. Tính chất và mục tiêu quy hoạch:

- Quy hoạch khu lấn biển có mặt bằng hài hòa với tổng thể bờ biển Quy Nhơn, tạo thêm quỹ đất để xây dựng ga đi cáp treo và các công trình phụ trợ ga đi kết nối với khu du lịch Hải Giang.

- Quy hoạch quỹ đất xây dựng khu dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển du lịch thành phố Quy Nhơn.

- Làm cơ sở để quản lý và triển khai các dự án cụ thể theo từng phân khu đảm bảo tính đồng bộ chung toàn khu vực.

4. Quy mô sử dụng đất:

Bảng cân bằng sử dụng đất

STT

THÀNH PHẦN ĐẤT

DIỆN TÍCH

(ha)

TỈ LỆ

(%)

01

Khu ga đi cáp treo - Phân khu 1

6,27

37,70

02

Khu du lịch và dịch vụ du lịch - Phân khu 2

6,41

38,54

03

Đất giao thông (đường Xuân Diệu hiện trạng)

3,95

23,76

 

Tổng cộng

16,63

100

5. Tổ chức không gian kiến trúc và cảnh quan:

- Quy hoạch đường cong khu lấn biển phù hợp với đường cong tổng thể của bờ biển.

- Quy hoạch phân thành 02 khu: Khu ga đi cáp treo và Khu du lịch và dịch vụ du lịch.

- Giữ lại trụ đèn biển và diện tích không cho phép xây dựng đảm bảo an toàn hàng hải cho luồng tàu vào Cảng Quy Nhơn.

6. Các chỉ tiêu quản lý không gian kiến trúc cảnh quan:

a. Khu vực ga đi cáp treo (Phân khu 1):

- Mật độ xây dựng toàn khu 10-15%.

- Số tầng ≤ 03 tầng.

- Khoảng lùi xây dựng so với đường Xuân Diệu ≥ 15m.

- Khoảng lùi xây dựng phía bờ biển ≥ 30m.

b. Khu dịch vụ (Phân khu 2):

- Đất giao thông nội bộ và cây xanh công cộng ≥ 30% diện tích toàn khu đất.

- Số tầng 02 - 03 tầng.

- Khoảng lùi xây dựng so với đường Xuân Diệu ≥ 15m.

- Khoảng lùi xây dựng phía bờ biển ≥ 30m.

7. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật:

a. San nền:

- Giải pháp san nền: Độ dốc san nền là 0,1% từ Bắc xuống Nam (hướng dốc về phía biển).

- Cao độ thiết kế trung bình 2.9m; cao độ thiết kế cao nhất 3.2m; cao độ thiết kế thấp nhất 2.6m.

- Sau khi hoàn thành kè chắn sóng cần đắp thêm cát trả lại bãi tắm đoạn trước Sở thú.

b. Quy hoạch giao thông:

- Giữ nguyên lộ giới đường Xuân Diệu hiện trạng (rộng 22m: 5m-12m-5m).

- Quy hoạch đường vào Hải đoàn Biên phòng 48 rộng 6m.

c. Quy hoạch cấp điện:

- Nguồn điện: Đấu nối vào lưới điện 22kV tại trạm 110/22KV Nguyễn Huệ - Cổ Loa cung cấp cho khu quy hoạch. Hệ thống cấp điện sinh hoạt và chiếu sáng đi ngầm.

- Tổng nhu cầu cấp điện 6240KW.

d. Quy hoạch cấp nước:

- Nguồn cấp: Sử dụng hệ thống cấp nước sạch dọc đường Xuân Diệu của mạng lưới cấp nước thành phố Quy Nhơn.

- Tổng nhu cầu dùng nước: 458 m3/ngày đêm.

đ. Quy hoạch thoát nước mưa:

- Hệ thống thoát nước mưa đi riêng với nước thải, hướng thoát ra biển. Đối với khu vực khu dân cư hiện trạng phía Bắc khu đất quy hoạch được thu gom, đấu nối qua 02 tuyến cống hiện trạng đi qua khu đất quy hoạch thoát ra biển; đối với các khu đất phía Đông (Cảng Quy Nhơn, Tân Cảng, Hải Đoàn...) nước mưa được thu gom vào hệ thống thoát nước mưa chung khu vực quy hoạch thoát ra biển.

- Kết cấu: Sử dụng mương hộp đậy nắp đan dọc kè biển phía Nam để thu gom nước mưa. Sử dụng hố ga ngăn mùi.

e. Vệ sinh môi trường:

- Thoát nước bẩn: Hệ thống thu gom nước bẩn sinh hoạt đi riêng với hệ thống nước mưa. Nước bẩn thu gom tự chảy về trạm bơm tại khu vực phía Bắc gần Hải đoàn biên phòng đấu nối hệ thống thoát nước chung của thành phố Quy Nhơn. Tổng lưu lượng nước thải 320 m3/ngày đêm.

- Quản lý chất thải rắn: Chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, vận chuyển về khu xử lý chất thải rắn Long Mỹ của thành phố Quy Nhơn.

8. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch: Ban hành kèm theo hồ sơ của đồ án quy hoạch.

9. Tổ chức thực hiện:

- Phê duyệt đồ án quy hoạch: UBND tỉnh Bình Định.

- Thẩm định đồ án quy hoạch: Sở Xây dựng Bình Định.

- Chủ đầu tư tổ chức lập quy hoạch: Sở Xây dựng tỉnh Bình Định.

- Đại diện Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Quy hoạch đô thị và Quy hoạch xây dựng, Sở Xây dựng.

- Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng ADK.

Điều 2. Quyết định này làm căn cứ để quản lý đầu tư xây dựng, triển khai quy hoạch theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1016/QĐ-UBND ngày 25/03/2015 phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu lấn biển Mũi Tấn, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


963

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.236.3
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!