|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2014/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa, ngày 18 tháng 3 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI VÀ ĐẶT TÊN NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu khóa VIII, kỳ họp thứ 5 về việc phê chuẩn phương án xác định điểm đầu, điếm
cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án xác
định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố
Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, với những nội dung như sau:
1. Xác định điểm đầu, điểm cuối
các tuyến đường giao thông:
a) Nguyên tắc xác định điểm đầu, điểm
cuối các tuyến đường giao thông trên địa bàn thành phố Vũng Tàu theo 02 trục
chính: trục Đông Bắc - Tây Nam và trục Đông Nam - Tây Bắc.
b) Lấy tuyến đường 2 tháng 9 làm tuyến
trục dọc chính và tuyến đường Nguyễn Hữu Cảnh làm tuyến trục ngang chính. Các
tuyến đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu được xác định điểm đầu, điểm cuối
như sau:
- Các trục dọc thành phố theo hướng
Đông Bắc - Tây Nam được xác định điểm đầu từ nút giao thông đường 2 tháng 9 và
đường 3 tháng 2, điểm cuối là nút giao thông đường 2 tháng 9 và đường Lê Hồng
Phong.
- Các trục ngang thành phố theo hướng
Đông Nam - Tây Bắc được xác định điếm đầu từ đường 3 tháng 2, điểm cuối là cuối
đường đi về phía đường 30 tháng 4.
2. Đặt tên đường phố:
Tiến hành đặt tên mới cho 331 tuyến
đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu là các tuyến đường hiện có, đường theo
thiết kế quy hoạch. Bao gồm: nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử, địa danh lịch sử
kèm theo mã số giao thông, cụ thể như sau:
- Số lượng tuyến đường hiện hữu: 178
tuyến đường (trong đó 161 tuyến đặt tên mới, 17 tuyến đường nối tiếp theo tuyến
đường đã có tên).
- Số lượng tuyến đường dự trữ: 153
tuyến đường (trong đó đặt tên dự trữ 127 tuyến quy hoạch mới chưa triển khai,
26 tuyến đường quy hoạch thiết kế nối dài vào phần đường đã có trên thực tế).
(Danh mục tên đường trong hồ sơ
báo cáo quy hoạch đặt tên đường phố và số nhà đối với những đường mới trên địa
bàn thành phố Vũng Tàu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các
ngành liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày,
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch - Đầu tư,
Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Dũng
|
BẢNG 1
DANH SÁCH ĐẶT TÊN MỚI CÁC ĐƯỜNG HIỆN HỮU
CHƯA CÓ TÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU (PHÂN THEO CẤP LOẠI ĐƯỜNG)
Stt
|
Tên
đặt mới
|
Loại
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Phường
|
Chiều
dài
|
Chiều
rộng
|
Ghi
chú
|
|
Đường loại A
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 2 tháng 9 (Quốc lộ 51B)
|
A
|
Vòng Xoay 3 Tháng
2 (P12)
|
Lê Hồng Phong (P8)
|
Phường Nguyễn An
Ninh, 8, 9,10,11,12
|
10310
|
76
|
|
2
|
Đường 28 tháng 4 (Đường vòng núi xã
Long Sơn)
|
A
|
Trường Tiểu học
Long Sơn 1
|
Đồn Biên Phòng 526
|
Xã Long Sơn
|
8930
|
50
|
Sự
kiện BR-VT
|
3
|
Hoàng Sa (Đường trục từ Quốc lộ 51
vào xã Long Sơn; Láng Cát-Long Sơn)
|
A
|
Cầu Ba Nanh
|
28 Tháng 4
|
Xã Long Sơn
|
2060
|
60
|
Phần
nối dài thuộc huyện Tân Thành
|
4
|
Tôn Đức Thắng
|
A
|
Đường ra cảng Sao
Mai Bến Đình (P9)
|
Ngư Phủ
|
P6, p. 9
|
1240
|
20
|
Gồm
2 đoạn, phường 5, 6 chưa có trên HT, phường 9 đã có trên HT
|
5
|
Trường Sa
|
A
|
Võ Nguyên Giáp (QL
51-AH 17)
|
28 tháng 4
|
p. 12, Xã Long Sơn
|
7900
|
60
|
|
6
|
Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 51-AH 17)
|
A
|
Cầu Cỏ May
|
Vòng xoay 3 Tháng
2 và đường 51B
|
Phường 12
|
6450
|
70
|
|
7
|
Võ Văn Kiệt (Đường ven biển)
|
A
|
Võ Nguyên Giáp (QL
51-AH 17)
|
Cầu Cửa Lấp
|
Phường 12
|
3344
|
70
|
|
|
Đường loại B
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chí Linh 17
|
B
|
Đường 2 Tháng 9
|
Đường 3 Tháng 2
|
P. 10
|
638
|
24
|
|
9
|
Chí Linh 18
|
B
|
Chí Linh 21
|
Chí Linh 7
|
P. 10, p. Nguyễn
An Ninh
|
549
|
24
|
|
10
|
Chí Linh 19
|
B
|
Phạm Văn Bạch
|
Đường 3 Tháng 2
|
P.10, p. Thắng Nhất
|
912
|
24
|
|
11
|
Chí Linh 21
|
B
|
Đường 3 Tháng 2
|
Phạm Văn Bạch
|
P.10, p. Thắng Nhất
|
955
|
24
|
|
12
|
Chí Linh 7
|
B
|
Đường 3 Tháng 2
|
Đường 2 Tháng 9
|
P. Nguyễn An Ninh
|
1152
|
24
|
|
13
|
Bùi Công Minh
|
B
|
Nguyễn An Ninh
|
Thi Sách
|
P.8
|
962,3
|
24
|
Danh
nhân BR-VT
|
14
|
Chí Linh 12
|
B
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Chí Linh 1
|
P. 10, p. Nguyễn
An Ninh
|
1083
|
24
|
|
15
|
Chí Linh 26
|
B
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Chí Linh 7
|
P. 10, p. Nguyễn
An Ninh
|
553
|
24
|
|
16
|
Lưu Chí Hiếu (hiện hữu nối dài)
|
B
|
Đường 3 Tháng 2
|
Đường 2 Tháng 9
|
P.10
|
730
|
30
|
Danh
nhân BR-VT
|
|
Đường loại C
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đặng Dung
|
C
|
Đặng Thai Mai (QH)
|
Lê Thanh Nghị (QH)
|
P.2
|
264
|
22
|
|
18
|
Duy Tân
|
C
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Tô Vĩnh Diện
|
P. Thắng Nhất
|
539
|
20
|
|
19
|
Huỳnh Tịnh Của
|
C
|
Đặng Thùy Trâm
|
Đường 3 Tháng 2
|
P.8
|
490
|
20
|
Danh
nhân BR-VT
|
20
|
Huỳnh Văn Hớn
|
C
|
Đường 2 Tháng 9
|
Võ Chí Công
|
P.10
|
310
|
20
|
Danh
nhân BR-VT
|
21
|
Lương Văn Nho
|
C
|
Đường 30 Tháng 4
|
Tôn Đức Thắng
|
p. 9
|
550
|
22
|
Danh
nhân BR-VT
|
22
|
Lý Thái Tông
|
C
|
Trương Công Định
|
Lương Thế Vinh
|
p. 9
|
329
|
20
|
|
23
|
Mạc Thanh Đạm
|
C
|
Thùy Vân
|
Bùi Công Minh (QH)
|
P.8
|
530
|
20
|
Danh
nhân BR-VT
|
24
|
Nguyễn Đình Tứ
|
C
|
Đường trục vào khu
dân cư Thanh Bình
|
|
P.10
|
760
|
22
|
|
25
|
Nguyễn Thông
|
C
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Tố Hữu
|
P.9
|
223
|
14
|
|
26
|
Nguyễn Trọng Quản
|
C
|
Bình Giã
|
Chu Mạnh Trinh
|
P.8
|
510
|
24
|
Danh
nhân BR-VT
|
27
|
Phạm Huy Thông
|
C
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đặng Thai Mai
|
p. 2
|
209
|
22
|
|
28
|
Thái Văn Lung
|
C
|
Văn Cao
|
Lương Văn Can
|
p. 2
|
488
|
24
|
|
29
|
Vạn Hạnh
|
C
|
Lê Văn Thọ
|
Nguyễn Chí Thanh
|
p. Thắng Tam
|
470
|
24
|
|
30
|
Võ Trường Toản
|
C
|
Đường 30 Tháng 4
|
Tôn Đức Thắng
|
P.9
|
620
|
22
|
|
31
|
Yên Thế
|
C
|
28 Tháng 4
|
28 Tháng 4
|
Xã Long Sơn
|
550
|
20
|
|
|
Đường loại D
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Bến Đình 2
|
D
|
Tôn Đức Thắng
|
Bến Đình 1
|
P. 6
|
110
|
16
|
Địa
danh BR-VT
|
33
|
Chí Linh 1
|
D
|
Chí Linh 12
|
Đường 2 Tháng 9
|
P. Nguyễn An Ninh
|
160
|
16
|
|
34
|
Chí Linh 11
|
D
|
Chí Linh 7
|
Chí Linh 12
|
P. Nguyễn An Ninh
|
164
|
16
|
|
35
|
Chí Linh 13
|
D
|
Chí Linh 26
|
Chí Linh 12
|
P. Nguyễn An Ninh
|
341
|
16
|
|
36
|
Chí Linh 14
|
D
|
Chí Linh 21
|
Chí Linh 19
|
P. 10
|
201
|
16
|
|
37
|
Chí Linh 15
|
D
|
Đường 3 Tháng 2
|
Chí Linh 12
|
P. Nguyễn An Ninh
|
667
|
16
|
|
38
|
Chí Linh 16
|
D
|
Chí Linh 21
|
Chí Linh 19
|
P. 10
|
199
|
16
|
|
39
|
Chí Linh 20
|
D
|
Chí Linh 21
|
Chí Linh 17
|
P. 10
|
301
|
16
|
|
40
|
Chí Linh 22
|
D
|
Chí Linh 21
|
Chí Linh 17
|
P.10
|
272
|
16
|
|
41
|
Chí Linh 3
|
D
|
Chí Linh 12
|
Đường 2 Tháng 9
|
P. Nguyễn An Ninh
|
163
|
16
|
|
42
|
Chí Linh 4
|
D
|
Chí Linh 21
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
P. Thắng Nhất
|
306
|
16
|
|
43
|
Chí Linh 5
|
D
|
Chí Linh 12
|
Đường 2 Tháng 9
|
P. Nguyễn An Ninh
|
168
|
16
|
|
44
|
Chí Linh 6
|
D
|
Lưu Chí Hiếu
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
P. Thắng Nhất
|
453
|
16
|
|
45
|
Chí Linh 8
|
D
|
Lưu Chí Hiếu
|
Số 19-Chí Linh
|
P. Thắng Nhất
|
242
|
16
|
|
46
|
Chí Linh 9
|
D
|
Chí Linh 7
|
Đường 2 Tháng 9
|
P. Nguyễn An Ninh
|
288
|
16
|
|
47
|
Bàu Sen 1
|
D
|
Văn Cao
|
Phan Huy Chú
|
P. 2
|
109
|
14
|
Địa
danh BR-VT
|
48
|
Bàu Sen 2
|
D
|
Thái Văn Lung
|
Phan Chu Trinh
|
P.2
|
185
|
14
|
Địa
danh BR-VT
|
49
|
Bàu Sen 3
|
D
|
Văn Cao
|
Phan Huy Chú
|
P.2
|
113
|
14
|
Địa
danh BR-VT
|
50
|
Bàu Sen 4
|
D
|
Bàu Sen 2
|
Phan Chu Trinh
|
P.2
|
373
|
14
|
Địa
danh BR-VT
|
51
|
Bàu Sen 5
|
D
|
Phan Huy Chú
|
Phan Huy Ích
|
p. 2
|
97
|
14
|
Địa
danh BR-VT
|
52
|
Bàu Sen 6
|
D
|
Bàu Sen 1
|
Phan Chu Trinh
|
P.2
|
440
|
14
|
Địa
danh BR-VT
|
53
|
Bàu Sen 7
|
D
|
Bàu Sen 8
|
Phan Huy Chú
|
p. 2
|
119
|
14
|
Địa
danh BR-VT
|
54
|
Bàu Sen 8
|
D
|
Văn
Cao
|
Phan Huy Chú
|
p. 2
|
151
|
14
|
Địa
danh BR-VT
|
55
|
Bế Văn Đàn
|
D
|
Nguyễn Thái Học
|
Ngô Đức Kế
|
P.7
|
183
|
16
|
|
56
|
Bến Đình 1
|
D
|
Lê Văn Lộc
|
Ngư Phủ ND
|
p. 6
|
350
|
16
|
Địa
danh BR-VT
|
57
|
Bến Đình 3
|
D
|
Lê Văn Lộc
|
Bến Đình 6
|
p. 6
|
270
|
16
|
Địa
danh BR-VT
|
58
|
Bến Đình 4
|
D
|
Tôn Đức Thắng
|
Bến Đình 1
|
p. 6
|
110
|
16
|
Địa
danh BR-VT
|
59
|
Bẽn Đình 5
|
D
|
Bến Đình 6
|
Ngư Phù
|
P.6
|
110
|
16
|
Địa
danh BR-VT
|
60
|
Bến Đình 6
|
D
|
Tôn Đức Thắng
|
Thế Lữ
|
P.6
|
200
|
16
|
Địa
danh BR-VT
|
61
|
Bến Đình 7
|
D
|
Bến Đình 6
|
Ngư Phủ
|
P.6
|
120
|
16
|
Địa
danh BR-VT
|
62
|
Bến Đình 8
|
D
|
Tôn Đức Thắng
|
Bến Đinh 1
|
P. 6
|
200
|
16
|
Địa
danh BR-VT
|
63
|
Bùi Thị Xuân
|
D
|
Kiều Thanh Quẽ
|
Lê Hồng Phong
|
P.7
|
404
|
16
|
|
64
|
Cao Xuân Dục
|
D
|
Trương Công Định
|
Hoàng Văn Thụ
|
P.7
|
245
|
16
|
|
65
|
Châu Văn Biếc
|
D
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Hoàng Hoa Thám
|
P. Thắng Tam
|
401
|
14
|
Danh
nhân BR-VT
|
66
|
Chí Linh 2
|
D
|
Chí Linh 21
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
P. Thắng Nhất
|
298
|
16
|
|
67
|
Chí Linh 24
|
D
|
Chí Linh 21
|
Chí Linh 17
|
P. 10
|
302
|
16
|
|
68
|
Chí Linh 28
|
D
|
Chí Linh 21
|
Chí Linh 17
|
p. 10
|
300
|
16
|
|
69
|
Chí Linh 30
|
D
|
Chí Linh 7
|
Chí Linh 3
|
P. Nguyễn An Ninh
|
293
|
16
|
|
70
|
Chí Linh 32
|
D
|
Chí Linh 7
|
Chí Linh 3
|
P. Nguyễn An Ninh
|
295
|
16
|
|
71
|
Chu Văn An
|
D
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
P. Thắng Tam
|
242
|
16
|
|
72
|
Đặng Thùy Trâm
|
D
|
Mạc Thanh Đạm
|
Thi Sách
|
P.8
|
430
|
16
|
|
73
|
Đào Duy Anh
|
D
|
Thống Nhất (QH)
|
Phan Đăng Lưu
|
p. 3
|
310
|
20
|
|
74
|
Đoàn Văn Bơ
|
D
|
Lê Lợi
|
Dương Bạch Mai
|
P.6
|
233
|
16
|
|
75
|
Dương Minh Châu
|
D
|
Khu dân cư Binh
đoàn 15
|
Huỳnh Tịnh Của
|
P.8
|
327
|
12
|
|
76
|
Dương Văn An
|
D
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đinh Tiên Hoàng
|
P. 2
|
126
|
14
|
|
77
|
Hàm Nghi
|
D
|
Cảng Bến Đình
|
Hồ Biểu Chánh
|
p. 9
|
630
|
22
|
|
78
|
Hàng Điều 10
|
D
|
Võ Chí Công
|
Ống nước
|
P.10
|
80
|
10
|
Địa
danh BR-VT
|
79
|
Hàng Điều 11
|
D
|
Huỳnh Văn Hớn
|
Trần Xuân Soạn
|
P.10
|
170
|
10
|
Địa
danh BR-VT
|
80
|
Hàng Điều 2
|
D
|
Số 11-Phượng Linh
|
Số 5- Vườn Điều
|
P.10
|
120
|
10
|
Địa
danh BR-VT
|
81
|
Hàng Điều 3
|
D
|
Huỳnh Văn Hớn
|
Trần Xuân Soạn
|
P.10
|
110
|
10
|
Địa
danh BR-VT
|
82
|
Hàng Điều 4
|
D
|
Ống nước
|
Số 5- Vườn Điều
|
P.10
|
290
|
10
|
Địa
danh BR-VT
|
83
|
Hàng Điều 5
|
D
|
Hà Huy Tập
|
Trần Xuân Soạn
|
P.10
|
280
|
10
|
Địa
danh BR-VT
|
84
|
Hàng Điều 6
|
D
|
Võ Chí Công
|
Ống nước
|
P.10
|
100
|
10
|
Địa
danh BR-VT
|
85
|
Hàng Điều 7
|
D
|
Hà Huy Tập
|
Số 2- Vườn Điều
|
P.10
|
200
|
10
|
Địa
danh BR-VT
|
86
|
Hàng Điều 8
|
D
|
Võ Chí Công
|
Ống nước
|
P.10
|
110
|
10
|
Địa
danh BR-VT
|
87
|
Hàng Điều 9
|
D
|
Hà Huy Tập
|
Huỳnh Văn Hớn
|
P.10
|
110
|
10
|
Địa
danh BR-VT
|
88
|
Hàng Điều 1
|
D
|
Huỳnh Văn Hớn
|
Trần Xuân Soạn
|
P.10
|
170
|
10
|
Địa
danh BR-VT
|
89
|
Hồ Biểu Chánh
|
D
|
Đường 30 Tháng 4
|
Tôn Đức Thắng
|
P.9
|
518
|
16
|
|
90
|
Hồ Đắc Di
|
D
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Dương Văn An
|
P. 2
|
74
|
14
|
|
91
|
Hồ Thị Kỷ
|
D
|
Chợ Rạch Dừa
|
Đường 30 Tháng 4
|
P. Rạch Dừa
|
246
|
16
|
|
92
|
Hồ Xuân Hương (hiện hữu nối dài)
|
D
|
Võ Thị Sáu
|
Sư Vạn Hạnh
|
P. Thắng Tam
|
|
|
|
93
|
Hoàng Lê Kha
|
D
|
Bùi Công Minh
|
Hoàng Trung Thông
|
P.8
|
230
|
12
|
|
94
|
Hoàng Trung Thông
|
D
|
Mạc Thanh Đam
|
Huỳnh Tịnh Của
|
P.8
|
130
|
12
|
|
95
|
Hoàng Văn Thái
|
D
|
Lê Trọng Tấn
|
Mai Xuân Thưởng
|
P. Nguyễn An Ninh
|
241
|
16
|
|
96
|
Kiều Thanh Quế
|
D
|
Trương Công Định
|
Lê Hồng Phong
|
P.7
|
635
|
16
|
Danh
nhân BR-VT
|
97
|
Lê Duẩn 1
|
D
|
30 Tháng 4
|
Khu dân cư
|
P.10
|
280
|
10
|
|
98
|
Lê Duẩn 2
|
D
|
Lê Duẩn (QH)
|
Khu dân cư
|
P.10
|
140
|
10
|
|
99
|
Lê Duẩn 3
|
D
|
Lê Duẩn (QH)
|
Khu dân cư
|
P.10
|
190
|
10
|
|
100
|
Lê Duẩn 4
|
D
|
Lê Duẩn (QH)
|
Khu dân cư
|
P.10
|
190
|
10
|
|
101
|
Lê Duẩn 5
|
D
|
Lê Duẩn (QH)
|
Khu dân cư
|
P.10
|
190
|
10
|
|
102
|
Lê Thành Duy
|
D
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
P. Thắng Tam
|
230
|
16
|
Danh
nhân BR-VT
|
103
|
Lê Thanh Nghị
|
D
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Hiền
|
P. 2
|
200
|
10
|
|
104
|
Lê Trọng Tấn
|
D
|
Trần Bình Trọng
|
Mai Xuân Thưởng
|
P. Nguyễn An Ninh
|
326
|
16
|
|
105
|
Lê Văn Hưu
|
D
|
Trương Công Định
|
Hoàng Văn Thụ
|
P.7
|
220
|
16
|
|
106
|
Lê Văn Thọ
|
D
|
Thùy Vân
|
Nguyễn Biểu
|
P. Thắng Tam
|
266
|
16
|
|
107
|
Lý Chính Thắng
|
D
|
Lê Hồng Phong
|
Bà Huyện Thanh
Quan
|
P.4
|
193
|
16
|
|
108
|
Mai Xuân Thưởng
|
D
|
Nguyễn An Ninh
|
Trần Bình Trọng
|
P. Nguyễn An Ninh
|
340
|
16
|
|
109
|
Nam Cao
|
D
|
Tôn Thất Tùng
|
Ngô Đức Kế
|
P. 7
|
132
|
16
|
|
110
|
Ngô Gia Tự
|
D
|
Ngô Tất Tố
|
Ông Ích Khiêm
|
P. 9
|
282
|
16
|
|
111
|
Ngô Tất Tố
|
D
|
Lương Văn Nho
|
Võ Trường Toản
|
P. 9
|
203
|
16
|
|
112
|
Nguyễn Bá Lân
|
D
|
Hoàng Minh Giám
|
Lê Văn Lộc
|
P. 9
|
450
|
14
|
|
113
|
Nguyễn Bình
|
D
|
Ngô Gia Tự
|
Nguyễn Trung Trực
|
p. 9
|
250
|
16
|
|
114
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
D
|
Hàm Nghi
|
Ông Ích Khiêm
|
p. 9
|
138
|
16
|
|
115
|
Nguyễn Đức Thuận
|
D
|
Lý Thái Tông
|
Lương Thế Vinh
|
P.9
|
138
|
16
|
|
116
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
D
|
Ranh sân Bay
|
Nguyễn An Ninh
|
P. Nguyễn An Ninh
|
362
|
16
|
|
117
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
D
|
Nguyễn An Ninh
|
Mạc Thanh Đạm
|
P.8
|
230
|
16
|
Danh
nhân BR-VT
|
118
|
Nguyễn Khang
|
D
|
Lý Thái Tông
|
Lương Thế Vinh
|
P.9
|
145
|
16
|
|
119
|
Nguyễn Kiệm
|
D
|
Trương Văn Bang
|
Ngô Đức Kế
|
P.7
|
290
|
16
|
|
120
|
Nguyễn Lân
|
D
|
Tôn Đức Thắng
|
Bạch Đằng
|
p. 5
|
257
|
16
|
|
121
|
Nguyễn Minh Khanh
|
D
|
Hoàng Hoa Thám
|
Phan Chu Trinh
|
p. 2
|
176
|
16
|
Danh
nhân BR-VT
|
122
|
Nguyễn Oanh
|
D
|
Phùng Chí Kiên
|
Nguyễn Kiệm
|
P.7
|
137
|
16
|
|
123
|
Nguyễn Phi Khanh
|
D
|
Đường 30 Tháng 4
|
Tôn Đức Thắng
|
P.9
|
341
|
16
|
|
124
|
Nguyễn Thị Định
|
D
|
Đường 30 Tháng 4
|
Tôn Đức Thắng
|
p. 9
|
433
|
16
|
|
125
|
Nguyễn Thị Thập
|
D
|
Lương Văn Nho
|
Hẻm nối Ông Ích
Khiêm - Trần Quang Diệu
|
p. 9
|
397
|
16
|
|
126
|
Nguyễn Văn Cừ (hiện hữu nối dài)
|
D
|
Lý Thái Tông
|
Nguyễn Lương Bằng
|
p. 9
|
140
|
13
|
|
127
|
Nguyễn Viết Xuân
|
D
|
Nguyễn Trọng Quản
|
Lê Phụng Hiểu
|
P.8
|
187
|
16
|
|
128
|
Nơ Trang Long 1
|
D
|
Bình Giã
|
Khu dân cư
|
P.10
|
340
|
13
|
|
129
|
Nơ Trang Long 2
|
D
|
Nơ Trang Long
|
Khu dân cư
|
P.10
|
160
|
10
|
|
130
|
Nơ Trang Long 3
|
D
|
Nơ Trang Long
|
Khu dân cư
|
P.10
|
160
|
10
|
|
131
|
Nơ Trang Long 4
|
D
|
Nơ Trang Long
|
Khu dân cư
|
P.10
|
160
|
10
|
|
132
|
Nơ Trang Long 5
|
D
|
Nơ Trang Long ND
|
Khu dân cư
|
P.10
|
165
|
13
|
|
133
|
Phạm Đình Hổ
|
D
|
Lạc Long Quân
|
Phan Chu Trinh
|
p. 2
|
330
|
16
|
|
134
|
Phạm Hữu Lầu
|
D
|
Bình Giã
|
Trần Đình Xu
|
P. Rạch Dừa
|
339
|
16
|
|
135
|
Phạm Viết Chánh (hiện hữu nối dài)
|
D
|
Lưu Chí Hiếu
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
P. Thắng Nhất
|
506
|
20
|
|
136
|
Phan Huy Chú
|
D
|
Hoàng Hoa Thám
|
Phan Chu Trinh
|
P. 2
|
470
|
16
|
|
137
|
Phan Huy ích
|
D
|
Hoàng Hoa Thám
|
Phan Chu Trinh
|
P.2
|
480
|
16
|
|
138
|
Phan Xích Long
|
D
|
Bình Giã
|
Trần Đình Xu
|
P. Rạch Dừa
|
298
|
16
|
|
139
|
Phùng Chí Kiên
|
D
|
Nguyễn Thái Học
|
Phạm Hồng Thái
|
P.7
|
328
|
16
|
|
140
|
Số 10 - khu dân cư Đồi 2
|
D
|
Đường số 1
|
Mương nước
|
P.10
|
473
|
11
|
Địa
danh BR-VT
|
141
|
Số 11 - khu dân cư Đồi 2
|
D
|
Đường số 10
|
Mương nước
|
P.10
|
260
|
14
|
Địa
danh BR-VT
|
142
|
Số 1- khu dân cư Đồi 2
|
D
|
Bình Giã
|
Đường số 3
|
P.10
|
500
|
11
|
Địa
danh BR-VT
|
143
|
Số 2 - khu dân cư Đồi 2
|
D
|
Đường số 1
|
Đường số 5
|
P.10
|
205
|
11
|
Địa
danh BR-VT
|
144
|
Số 3 - khu dân cư Đồi 2
|
D
|
Đường số 1
|
Khu dân cư
|
P.10
|
465
|
11
|
Địa
danh BR-VT
|
145
|
Số 4 - khu dân cư Đồi 2
|
D
|
Đường số 1
|
Mương nước
|
P.10
|
290
|
11
|
Địa
danh BR-VT
|
146
|
Số 5 - khu dân cư Đồi 2
|
D
|
Đường số 4
|
Đường số 10
|
P.10
|
420
|
15
|
Địa
danh BR-VT
|
147
|
Số 6 - khu dân cư Đồi 2
|
D
|
Đường số 1
|
Đường số 5
|
P.10
|
200
|
11
|
Địa
danh BR-VT
|
148
|
Số 7 - khu dân cư Đồi 2
|
D
|
Mương nước
|
Đường số 11
|
P.10
|
100
|
23
|
Địa
danh BR-VT
|
149
|
Số 8 - khu dân cư Đồi 2
|
D
|
Đường số 1
|
Đường số 5
|
P.10
|
190
|
11
|
Địa
danh BR-VT
|
150
|
Số 9 - khu dân cư Đồi 2
|
D
|
Đường số 4
|
Đường số 5
|
P.10
|
200
|
11
|
Địa
danh BR-VT
|
151
|
Thùy Dương 1
|
D
|
Thùy Dương 6
|
Hẻm 414 Nguyễn Hữu
Cảnh
|
P. 10
|
120
|
16
|
Địa
danh BR-VT
|
152
|
Thùy Dương 2
|
D
|
Thùy Dương 6
|
Hẻm 414 Nguyễn Hữu
Cảnh
|
P. 10
|
66
|
16
|
Địa
danh BR-VT
|
153
|
Thùy Dương 3
|
D
|
Thùy Dương 6
|
Hà Huy Tập
|
P. 10
|
674
|
20
|
Địa
danh BR-VT
|
154
|
Thùy Dương 4
|
D
|
Thùy Dương 6
|
|
P. 10
|
717
|
20
|
Địa
danh BR-VT
|
155
|
Thùy Dương 5
|
D
|
Số 8 - Thùy Dương
|
Thùy Dương 6
|
P. 10
|
715
|
20
|
Địa
danh BR-VT
|
156
|
Thùy Dương 6
|
D
|
Thùy Dương 5
|
Hẻm 414 Nguyễn Hữu
Cảnh
|
P. 10
|
255
|
20
|
Địa
danh BR-VT
|
147
|
Thùy Dương 7
|
D
|
Thùy Dương 5
|
Thùy Dương 3
|
P. 10
|
112
|
16
|
Địa
danh BR-VT
|
158
|
Thùy Dương 8
|
D
|
Thùy Dương 5
|
|
P. 10
|
289
|
20
|
Địa
danh BR-VT
|
159
|
Tô Hiệu
|
D
|
Hoàng Hoa Thám
|
Nguyễn Hiền
|
P. 2
|
190
|
14
|
|
160
|
Tố Hữu
|
D
|
Đường 30 Tháng 4
|
Ông ích Khiêm
|
P. 9
|
280
|
16
|
|
161
|
Tô Ngọc Vân
|
D
|
Hoàng Lê Kha
|
Hoàng Trung Thông
|
P. 8
|
220
|
12
|
|
162
|
Trần Cao Vân (hiện hữu nối dài)
|
D
|
Tố Hữu
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
P.9
|
220
|
12
|
|
163
|
Trần Khát Chân
|
D
|
Lưu Chí Hiếu
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
P. Thắng Nhất
|
350
|
14
|
|
164
|
Trần Quang Diệu
|
D
|
Lương Văn Nho
|
Lê Văn Lôc-Bễn
Đình 2
|
P.9
|
451
|
16
|
|
165
|
Trần Văn Quan
|
D
|
Phan Đình Phùng
|
Ngô Quyền
|
P. Thắng Nhất
|
285
|
12
|
Danh
nhân BR-VT
|
166
|
Trần Văn Thời
|
D .
|
Thi Sách
|
Huỳnh Tịnh Của
|
P. 8
|
359
|
16
|
|
167
|
Út Tịch
|
D
|
Nguyễn Xí
|
Lê Duẩn
|
P11
|
780
|
16
|
|
168
|
Xuân Diệu
|
D
|
Nguyễn Thái Học
|
Ngô Đức Kể
|
P. 7
|
106
|
16
|
|
169
|
Xuân Thủy
|
D
|
Cao Thắng
|
Pastuer
|
p.7
|
286
|
16
|
|
Tổng cộng: 169 đường hiện trạng đặt
tên, trong đó 164 tên đặt mới.
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND ngày 18/03/2014 phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
5.139
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|