ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2024/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh,
ngày 30 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ
SỰ NGHIỆP CÔNG; SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015; Luật số 63/2020/QH14
ngày 18/6/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2022 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 224/TTr-SXD ngày 26/12/2023; ý kiến thẩm định của Sở Tư
pháp tại Báo cáo thẩm định số 440/BC-STP ngày 21/12/2023; báo cáo bổ sung của Sở
Xây dựng tại văn bản số 107/SXD-KT&VLXD ngày 10/01/2024 và ý kiến thống
nhất của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật
ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng trong việc xác định và quản lý chi phí
dịch vụ sự nghiệp công: Duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị, vườn hoa,
công viên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2.
Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức, cá nhân có
liên quan đến quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công: Duy trì, phát triển hệ thống
cây xanh đô thị, vườn hoa, công viên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh từ nguồn ngân
sách nhà nước.
2. Khuyến khích các tổ chức,
cơ quan, đơn vị thực hiện dịch vụ sự nghiệp công; sản phẩm, dịch vụ công ích từ
nguồn tài chính khác (không sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước) áp dụng các
quy định tại Quyết định này.
Điều 3.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công; sản
phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo
Quyết định này.
Điều 4.
Hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2024.
Điều 5.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG; SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của
UBND tỉnh Quảng Ninh)
CHƯƠNG I: THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC
Định mức kinh tế dịch vụ sự
nghiệp công; sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (sau đây gọi
tắt là Định mức kinh tế - kỹ thuật) là thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động
và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác từ khâu chuẩn bị đến
khâu kết thúc (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản
xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức kinh tế - kỹ thuật
được thực hiện đối với các công tác chưa được quy định hoặc đã được quy định
nhưng sử dụng công nghệ thi công mới, biện pháp thi công, điều kiện thi công
chưa quy định trong hệ thống định mức kinh tế - kỹ thuật được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành.
Định mức kinh tế - kỹ thuật
được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về
thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành; trang thiết
bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật (các vật liệu
mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v).
1. Nội
dung định mức
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao
gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng
(nếu có) và các bảng hao phí định mức; trong đó:
Thành phần công việc quy định
nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác theo điều
kiện kỹ thuật, biện pháp thi công và phạm vi thực hiện công việc.
Định mức kinh tế - kỹ thuật
bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
+ Hao phí vật liệu được xác
định theo yêu cầu thiết kế, hoặc yêu cầu thực hiện công việc, quy chuẩn, tiêu
chuẩn xây dựng theo quy định để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác hoặc
kết cấu xây dựng. Hao phí vật liệu gồm hao phí vật liệu chính và hao phí vật
liệu khác.
+ Hao phí vật liệu chính là
hao phí những loại vật liệu chủ yếu, chiếm tỷ trọng chi phí lớn trong chi phí vật
liệu
+ Hao phí vật liệu khác là
hao phí những loại vật liệu chiếm tỷ trọng chi phí nhỏ trong chi phí vật liệu,
được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) và được xác định phù hợp với từng loại
công tác theo điều kiện cụ thể hoặc tham khảo định mức dự toán của công trình có
điều kiện, biện pháp thi công tương tự đã thực hiện.
- Mức hao phí lao động:
+ Hao phí nhân công được xác
định trên số lượng, cấp bậc công nhân trực tiếp (không bao gồm công nhân điều
khiển máy và thiết bị thi công xây dựng) thực hiện để hoàn thành đơn vị khối lượng
công tác hoặc kết cấu xây dựng theo một chu kỳ hoặc theo nhiều chu kỳ.
+ Là số ngày công lao động của
công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác và công nhân phục vụ.
+ Số lượng ngày công đã bao
gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi
công.
+ Cấp bậc công nhân trong định
mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công
tác.
- Mức hao phí máy thi
công:
+ Hao phí máy thi công được
xác định theo công tác tổ chức thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác. Hao phí máy thi công bao gồm hao phí máy thi công chính và hao phí
máy khác:
+ Hao phí máy thi công chính
là hao phí những loại máy thi công chủ yếu, chiếm tỷ trọng chi phí lớn trong
chi phí máy thi công
+ Hao phí máy khác là những
loại máy thi công chiếm tỷ trọng chi phí nhỏ trong chi phí máy thi công, được
xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) và được tính toán, xác định phù hợp với từng loại
công tác theo điều kiện cụ thể hoặc tham khảo định mức dự toán của công tác có
điều kiện, biện pháp thi công tương tự đã thực hiện.
2. Kết
cấu tập định mức kinh tế - kỹ thuật
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công; sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
được kết cấu như sau:
- Chương I: Thuyết minh định
mức.
- Chương II: Định mức kinh tế
- kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công; sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh
- Danh mục định mức:
STT
|
Mã hiệu định mức
|
Nhóm, loại công tác xây dựng
|
Đơn vị tính
|
Công tác trồng cây xanh
|
1
|
CX.QN.11110
|
Khảo sát, định vị vị trí
trồng cây
|
1 vị trí
|
2
|
CX.QN.11120
|
Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch
vỡ)
|
1 m3
|
3
|
CX.QN.11130
|
Đào đất hố trồng cây bằng
thủ công
|
1 m3
|
4
|
CX.QN.111401
|
Vận chuyển đất, phân hữu
cơ trồng cây (KT: 50x50x50)
|
1 hố
|
5
|
CX.QN.111402
|
Vận chuyển đất, phân hữu
cơ trồng cây (KT: 80x80x80)
|
1 hố
|
6
|
CX.QN.111403
|
Vận chuyển đất, phân hữu
cơ trồng cây (KT: 100x100x100)
|
1 hố
|
7
|
CX.QN.11150
|
Phát quang, làm cỏ tạp,
chuẩn bị mặt bằng
|
100 m2
|
8
|
CX.QN.111601
|
Trồng mới cây xanh (d=40)
|
1 cây
|
9
|
CX.QN.111602
|
Trồng mới cây xanh (d=60)
|
1 cây
|
10
|
CX.QN.111603
|
Trồng mới cây xanh (d=70)
|
1 cây
|
11
|
CX.QN.111701
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi
trồng (bằng nước giếng khoan, máy bơm)
|
1 cây/90 ngày
|
12
|
CX.QN.111702
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi
trồng (bằng nước máy tưới thủ công)
|
1 cây/90 ngày
|
13
|
CX.QN.111703
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi
trồng (bằng xe bồn)
|
1 cây/90 ngày
|
3. Hướng
dẫn áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ sự nghiệp công; sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh ban hành kèm
theo Quyết định này để áp dụng trong việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ sự
nghiệp công: Duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị, vườn hoa, công viên
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh từ nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Trường hợp sử dụng các định
mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo quyết định này trong việc lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đề nghị Chủ
đầu tư phối hợp cùng đơn vị tư vấn thiết kế đánh giá sự phù hợp của thành phần
công việc, hao phí định mức so với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện
pháp thi công của công trình để xem xét quyết định việc tham khảo, vận dụng cho
phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Đối với các công tác chưa được
quy định hoặc đã được quy định nhưng sử dụng công nghệ thi công mới, biện pháp
thi công, điều kiện thi công chưa quy định trong hệ thống định mức xây dựng đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và các công tác đã quy định trong
hệ thống định mức xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng
chưa phù hợp với thiết kế, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi
công của công trình thì việc xác định định mức kinh tế - kỹ thuật mới, điều chỉnh
định mức kinh tế - kỹ thuật để áp dụng cho công trình được thực hiện theo quy định
tại Điều 21 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng và Mục I Phụ lục III kèm theo Thông tư số 13/2021/
TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định
các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
CHƯƠNG II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG; SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
CÔNG TÁC TRỒNG CÂY XANH
CX.QN.11110 KHẢO SÁT, ĐỊNH VỊ
VỊ TRÍ TRỒNG CÂY
Thành phần công việc:
Khảo sát, định vị vị trí trồng
cây ngoài hiện trường theo quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo vị trí trồng cây
không bị vướng các công trình ngầm và hệ thống dây điện phía trên không;
Đảm bảo cây trồng được thẳng
hàng, khoảng cách đều, đối xứng nhau (nếu trồng thành 2 hàng trở lên) tạo cảnh
quan đều, đẹp mắt.
Đơn
vị tính: 1 vị trí
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
CX.QN.11110
|
Nhân công
Nhân công bậc 3,0/7
|
Công
|
0,022
|
CX.QN.11120 PHÁ DỠ NỀN, HÈ
(BÊ TÔNG, GẠCH VỠ)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ tại nơi
làm việc;
- Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch
vỡ) tại vị trí trồng cây;
- Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ
sinh sạch sẽ công trình sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo thực hiện không ảnh
hưởng đến công trình xung quanh.
Đơn
vị tính: 1 m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
CX.QN.11120
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 3,0/7
|
Công
|
1,593
|
CX.QN.11130 ĐÀO ĐẤT HỐ TRỒNG
CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ tại nơi
làm việc.
- Đào đất, xúc đất ra
ngoài cho vô bao tập trung chuyển lên xe;
- Dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ tại
vị trí làm;
- Thu dọn dụng cụ di chuyển,
đến vị trí tiếp theo.
Yêu cầu kỹ thuật:
Hố sau khi đào phải đạt kích
thước theo quy định.
Đơn
vị tính: 1 m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
CX.QN.11130
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 3,0/7
|
Công
|
0,654
|
CX.QN.11140 VẬN CHUYỂN ĐẤT,
PHÂN HỮU CƠ TRỒNG CÂY
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất trồng, phân
hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố trồng bằng xe rùa, cự ly bình quân 30m.
Yêu cầu kỹ thuật:
Vận chuyển đất trồng, phân
hữu cơ không rơi vãi xung quanh.
Đơn
vị tính: 1 hố
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Kích thước hố trồng (cm)
|
50x50x50
|
80x80x80
|
100x100x100
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
CX.QN.11140
|
Đất trồng
Phân hữu cơ
Nhân công
Nhân công bậc 3,0/7
|
m3
Kg
Công
|
0,06
6,00
0,04
|
0,09
9,00
0,07
|
0,63
20,00
0,29
|
|
1
|
2
|
3
|
CX.QN.11150 PHÁT QUANG, LÀM
CỎ TẠP, CHUẨN BỊ MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư đến
nơi làm việc;
- Phát quang đảm bảo chiều
cao cỏ bằng 5cm;
- Làm cỏ tạp đảm bảo không
quá 5% cỏ dại;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc,
thu dọn vận chuyển cỏ rác trong phạm vi 30m.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo dọn dẹp sạch sẽ theo
quy định.
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
CX.QN.11150
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 3,0/7
|
Công
|
0,468
|
CX.QN.11160 TRỒNG MỚI CÂY XANH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ tại nơi
làm việc;
- Trồng cây vào hố đúng yêu
cầu kỹ thuật;
- Cho đất trồng và phân hữu
cơ vào hố trồng;
- Lấp đất, lèn chặt đất,
vun gốc đảm bảo yêu cầu, đóng cọc chống theo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh
khu vực sau khi hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Quy cách cây trồng đạt
kích thước theo quy định về cây trồng trên đường phố, công viên, công trình cây
xanh. Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, cây không bị nghiêng,
cọc chống phải thẳng, buộc chắc chắn, không xô lệch, các cây cọc phải được cắt
dài bằng nhau và tương đối đồng đều.
- Đảm bảo an toàn lao động,
an toàn giao thông trong quá trình thi công.
Đơn
vị tính: 1 cây
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Đường kính bầu đất (cm)
|
d ≤ 40
|
40 < d ≤ 60
|
60 < d ≤ 70
|
CX.QN.11160
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cây giống
|
Cây
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
Nẹp gỗ
|
Cây
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
Cọc chống
|
Cây
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
Đinh
|
Kg
|
0,028
|
0,028
|
0,028
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 3,0/7
|
Công
|
0,057
|
0,083
|
0,110
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CX.QN.11170 BẢO DƯỠNG CÂY
XANH SAU KHI TRỒNG
Thành phần công việc:
Được tính từ sau khi trồng
xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm tưới nước, vun bồn, sửa
cọc chống trong vòng 90 ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau thời gian bảo dưỡng
phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ
dại, các chồi nhánh được cắt tỉa ngọn.
CX.QN.111701 BẰNG NƯỚC GIẾNG
KHOAN TƯỚI BẰNG MÁY BƠM
Đơn
vị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
CX.QN.111701
|
Nhân công
Công nhân bậc 3,0/7
Máy thi công
Máy bơm chạy điện 1,5Kw
|
Công
Ca
|
0,663
0,063
|
CX.QN.111702 BẰNG NƯỚC MÁY
TƯỚI THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
CX.QN.111702
|
Vật liệu
Nước tưới
Nhân công
Nhân công bậc 3,0/7
|
m3
Công
|
1,2
0,663
|
CX.QN.111703 BẰNG XE BỒN
Đơn
vị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
CX.QN.111703
|
Vật liệu
Nước tưới
Nhân công
Nhân công bậc 3,0/7
Máy thi công
Xe bồn 5m3
|
m3
Công
Ca
|
1,2
0,663
0,007
|