|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Hoàng Công Lự
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN
NHÂN DÂN
TỈNH
GIA LAI
--------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2013/QĐ-UBND
|
Gia Lai,
ngày 13 tháng 3 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
V/V
BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Quyết định số
32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy
định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 58/TTr-SGTVT ngày 15/01/2013, ý kiến
thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 13/STP-VBPL ngày 07/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu
để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay
thế Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 của UBND tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Công Lự
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành kèm theo Quyết định số :
06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
I
|
Quốc lộ 19
|
1
|
Thành phố Pleiku
|
Chư Á
(Km165)
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
2
|
(Km168-Km180)
|
An Phú
(Km157)
|
11
|
|
|
8
|
3
|
|
|
3
|
|
Thị trấn
Đăk Đoa (Km151)
|
17
|
|
|
12
|
5
|
|
|
4
|
|
Thị trấn
Kon Dõng (Km133)
|
35
|
|
|
18
|
17
|
|
|
|
|
Ngã ba
(Đá Chẻ) giao ĐT662 (Km100)
|
68
|
|
|
18
|
41
|
9
|
|
5
|
|
Thị trấn
Đăk Pơ (Km90)
|
78
|
|
|
18
|
51
|
9
|
|
6
|
|
Thị xã
An Khê (Km77)
|
91
|
|
|
18
|
64
|
9
|
|
7
|
|
Ngã 3
giao ĐT669 (Km75)
|
93
|
|
|
18
|
66
|
9
|
|
8
|
|
Ranh
giới Bình Định (Km67)
|
101
|
|
|
18
|
74
|
9
|
|
9
|
|
Hàm Rồng
(Km180)
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
Bàu Cạn (Km188)
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
11
|
|
Thanh An
(Km197)
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
12
|
|
Thanh
Bình (Km200)
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
13
|
|
Thanh
Giáo (Km210)
|
40
|
|
|
40
|
|
|
|
14
|
|
Đức Cơ
(Km222)
|
52
|
|
|
52
|
|
|
|
15
|
|
Thăng
Đức (Km236)
|
66
|
|
|
66
|
|
|
|
16
|
|
Cửa Khẩu
19 (Km243)
|
73
|
|
|
73
|
|
|
|
II
|
Quốc lộ 14
|
1
|
Thành
phố Pleiku
|
Phú Mỹ
(Km552)
|
22
|
4
|
|
6
|
4
|
8
|
|
2
|
Km 530
|
Thị trấn
Chư Sê (Km568)
|
38
|
4
|
|
6
|
20
|
8
|
|
3
|
|
Trung
tâm huyện Chư Pưh (Km592)
|
62
|
4
|
|
17
|
33
|
8
|
|
4
|
|
Cầu Ia Leo
(Km608)
|
78
|
4
|
|
19
|
47
|
8
|
|
5
|
|
Ngã 4
Biển Hồ (Km523)
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Ngã 3
Ninh Đức (Km515)
|
15
|
7
|
|
8
|
|
|
|
7
|
|
Ia Lu 1
(Km514)
|
16
|
7
|
|
9
|
|
|
|
8
|
|
Ia Lu 2
(Km510)
|
20
|
7
|
|
9
|
4
|
|
|
9
|
|
Ia Lu 3
(Km505)
|
25
|
7
|
|
13
|
5
|
|
|
10
|
|
Mỏ đá Sao
Mai (Km493)
|
37
|
7
|
|
19
|
11
|
|
|
11
|
|
Thị xã
Kon Tum (Km482)
|
48
|
7
|
|
19
|
22
|
|
|
III
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị Trấn Chư Sê
|
TT Huyện
Phú Thiện (Km140)
|
41
|
|
|
41
|
|
|
|
2
|
Km 180+810
|
Ngã 3
đường tỉnh 662 (Km128)
|
53
|
|
|
41
|
12
|
|
|
3
|
|
TT thị
xã Ayun Pa (Km125)
|
56
|
|
|
41
|
15
|
|
|
4
|
|
Ngã 3
IaSiơm(Cầu Lệ Bắc) (Km99)
|
82
|
|
|
52
|
30
|
|
|
5
|
|
TT. Thị
trấn Phú Túc (Km82)
|
99
|
|
|
52
|
47
|
|
|
6
|
|
Ranh
giới Phú Yên (Km69)
|
112
|
|
|
52
|
60
|
|
|
IV
|
Quốc lộ 14C
|
|
Km 107+00
|
Km
116+00
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
|
Km 116+00
|
Km
219+00
|
103
|
|
|
|
103
|
|
|
V
|
Đường 661 (Đường
vào Ya ly)
|
1
|
Ngã 3 QL14
|
Ninh Đức
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
2
|
|
Thác Ia Ly
|
23
|
|
|
|
23
|
|
|
VI
|
Đường 662
|
1
|
Tượng đài Đăk Pơ
|
TT huyện
Ia Pa
|
67
|
|
|
|
67
|
|
|
2
|
Đá chẻ (Ql19)
|
TT huyện
Ia Pa
|
67
|
|
|
|
59
|
|
8
|
2
|
|
Ngã Cây
Xoài (QL25)
|
81
|
|
|
|
59
|
14
|
8
|
VII
|
Đường 663
|
1
|
NM Chè Bàu Cạn
|
Thị trấn
Chư Prông
|
16
|
|
|
|
5
|
11
|
|
2
|
Thị trấn Chư Prông
|
Ngã 3
QL14C
|
32
|
|
|
|
17
|
|
15
|
VIII
|
Đường 664 (Pleiku
đi Ngã ba Sê San)
|
1
|
Pleiku đi
|
Xã Ia Der
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
2
|
|
Thị trấn
Ia Kha
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
3
|
|
Ngã 3 đi
Đức Cơ
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
4
|
|
Ngã 3
Quốc lộ 14C
|
58
|
|
|
|
58
|
|
|
IX
|
Đường 665
|
1
|
Ia Băng
|
Ia Mơ
|
60
|
|
|
|
|
32
|
28
|
X
|
Đường 666
|
1
|
Xã Đăk Yăh, huyện
Mang Yang
|
Xã Kon
Thụp, huyện Mang Yang
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
2
|
Xã Kon Thụp, huyện
Mang Yang
|
Xã Pờ Tó,
huyện Ia Pa
|
39
|
|
|
|
|
|
39
|
XI
|
Đường 667
|
1
|
An Khê
|
Kông
Chro
|
31
|
|
|
|
29
|
|
2
|
XII
|
Đường 668
|
1
|
TT. AYun Pa
|
Ia Hleo
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
XIII
|
Đường 669
|
1
|
Ngã 3 giao QL19
|
Thị trấn
K'Bang
|
25
|
|
|
|
25
|
|
|
2
|
K'Bang
|
Xã Hiếu
|
65
|
|
|
65
|
|
|
|
XIV
|
Đường 670
|
1
|
Kon Dỡng
|
Ia
Khươl, Chư Păh
|
46
|
|
|
|
|
46
|
|
XV
|
Đường 670B
|
1
|
Ngã 3 Sư 320
|
Nông
trường chè Đăk Đoa
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
2
|
Nông trường chè Đăk
Đoa
|
Xã Đăk
Sơ Mei, huyện Đăk Đoa
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
HUYỆN ĐỨC CƠ
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Thị trấn Chư Ty
|
Ia Kla
|
7
|
|
|
2
|
5
|
|
|
2
|
|
Ia Kriêng
|
8
|
|
|
|
6
|
|
2
|
3
|
Ia Din
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
4
|
Ia Nan
|
25
|
|
|
10
|
1
|
|
14
|
5
|
Ia Pnôn
|
21
|
|
|
3
|
5
|
|
13
|
6
|
Ia Dom
|
17
|
|
|
17
|
|
|
|
7
|
Ia Dơk
|
21
|
|
|
2
|
15
|
|
4
|
8
|
Ia Lang
|
27
|
|
|
12
|
10
|
|
5
|
9
|
Ia Krêl
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
10
|
Từ Pleiku
|
Thị trấn Chư Ty
|
52
|
|
|
52
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
HUYỆN KÔNG CHRO
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện
|
Kông Yang
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
2
|
Kông
Chro
|
Đăk Tpang
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
3
|
|
Ya Ma
|
6,5
|
|
|
|
|
|
6,5
|
4
|
|
Đăk KơNing
|
18
|
|
|
|
|
|
18
|
5
|
|
Sơ Ró
|
22
|
|
|
|
|
|
22
|
6
|
|
Đăk Sông
|
28
|
|
|
|
|
|
28
|
7
|
|
Đăk Pling
|
40
|
|
|
|
|
|
40
|
8
|
|
Chư Krey
|
18
|
|
|
|
12
|
|
6
|
9
|
|
An Trung
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
10
|
|
Chơ Glong
|
21
|
|
|
|
17
|
4
|
|
11
|
|
Yang Nam
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
12
|
|
Đăk PơPho
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
13
|
|
Yang Trung
|
6
|
|
|
|
3
|
3
|
|
14
|
TT Pleiku
|
TT huyện Kông Chro
|
122
|
|
|
18
|
95
|
9
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
HUYỆN IA PA
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện Ia Pa
|
Pờ Tó
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
2
|
|
Chư Răng
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
3
|
|
Kim Tân
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
Ia Mrơn
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
5
|
|
Ia Trốk
|
11
|
|
|
|
11
|
|
|
6
|
|
Ia Broắi
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
7
|
|
Ia Tul
|
24
|
|
|
|
|
24
|
|
8
|
|
Chư Mố
|
29
|
|
|
|
|
29
|
|
9
|
|
Ia Kdăm
|
34
|
|
|
|
|
34
|
|
10
|
Từ Pleiku
|
TT Ia Pa (Đi ĐT666)
|
96
|
|
|
18
|
17
|
22
|
39
|
11
|
Từ Pleiku
|
TT Ia Pa (Đi ĐT662)
|
135
|
|
|
18
|
108
|
9
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
HUYỆN PHÚ THIỆN
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện
|
AYun Hạ
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
2
|
Phú
Thiện
|
Ia AKe
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Chư A Thai
|
9
|
|
|
3
|
6
|
|
|
4
|
|
Ia Sol
|
5
|
|
|
4
|
|
1
|
|
5
|
|
Ia Yeng
|
11
|
|
|
4
|
7
|
|
|
6
|
|
Ia Piar
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
7
|
|
Ia Peng
|
11
|
|
|
|
11
|
|
|
8
|
|
Chrôh Pơnan
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
9
|
|
Ia Hiao
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
10
|
Từ
Pleiku
|
TT Phú Thiện
|
79
|
4
|
|
47
|
20
|
8
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
HUYỆN CHƯ PRÔNG
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện
Chư Prông
|
Ia Băng
|
17
|
|
|
|
12
|
5
|
|
2
|
Xã Ia Bang
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
3
|
|
Ia Vêr
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
4
|
|
Bình Giáo
|
16
|
|
|
5
|
11
|
|
|
5
|
|
Ia Phìn
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
6
|
|
Ia Tô
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
7
|
|
Ia Me
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
8
|
|
Thăng Hưng
|
20
|
|
|
7
|
13
|
|
|
9
|
|
Bàu Cạn
|
15
|
|
|
6
|
|
9
|
|
10
|
|
Ia Púch
|
27
|
|
|
|
27
|
|
|
11
|
|
Ia Mơr
|
55
|
|
|
10
|
27
|
13
|
5
|
12
|
|
Xã Ia Piơr
|
55
|
|
|
10
|
31
|
|
14
|
13
|
|
Ia Lâu
|
50
|
|
|
10
|
30
|
|
10
|
14
|
|
Ia Bòong
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
15
|
|
Ia O
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
16
|
|
Ia Kly
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
17
|
|
Ia Pia
|
26
|
|
|
6
|
20
|
|
|
18
|
|
Ia Ga
|
36
|
|
|
10
|
26
|
|
|
19
|
|
Ia Drăng
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
Từ
Pleiku
|
TT ChưPrông (Hướng
Bầu Cạn)
|
38
|
|
|
26
|
|
12
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
HUYỆN MANG YANG
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện Mang Yang
|
H'Ra
|
19
|
|
|
|
10
|
9
|
|
2
|
|
Đăk Ta Ley
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
3
|
A Yun
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
4
|
Đăk Jơ Ta
|
16
|
|
|
|
12
|
4
|
|
5
|
Đăk Yă
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
6
|
Đăk Djrăng
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
7
|
Lơ Pang
|
15
|
|
|
|
6
|
9
|
|
8
|
Kon Thụp
|
27
|
|
|
|
6
|
21
|
|
9
|
Đê Ar
|
36
|
|
|
|
6
|
30
|
|
10
|
Đăk Trôi
|
42
|
|
|
|
6
|
36
|
|
11
|
Kon Chiêng
|
38
|
|
|
|
6
|
32
|
|
|
Từ Pleiku
|
Thi trấn Kon Dỡng
|
35
|
|
|
18
|
17
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
HUYỆN KBANG
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện KBang
|
Nghĩa An
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
2
|
|
Xã Đông
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
3
|
|
Sơ Pai
|
20
|
|
|
15
|
|
5
|
|
4
|
|
Đăk Smar
|
25
|
|
|
15
|
|
10
|
|
5
|
|
Sơn Lang
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
6
|
|
Đăk Rong
|
55
|
|
|
40
|
|
15
|
|
7
|
|
Krong
|
41
|
|
|
15
|
|
26
|
|
8
|
|
Lơ Ku
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
9
|
|
Tơ Tung
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
10
|
|
Xã Đăk Kpia
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
11
|
|
Kon Lơng Khơng
|
14
|
|
|
|
|
|
14
|
12
|
|
Kon BLa
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
13
|
|
Đăk Hlơ
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
0
|
|
Kon Pne
|
85
|
|
|
40
|
|
25
|
20
|
1
|
|
Khu BTTN Kon
ChưRăng
|
54
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ thị xã An Khê
|
Đăk Hlơ
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
3
|
|
Kon Bla
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
4
|
|
Tơ Tung
|
25
|
|
|
|
|
|
25
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
HUYỆN ĐAK PƠ
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Từ Pleiku
|
TT huyện Đak Pơ
|
78
|
|
|
18
|
51
|
9
|
|
2
|
TT huyện Đak Pơ
|
Hà Tam
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
3
|
|
An Thành
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
4
|
|
Yang Bắc
|
11
|
|
|
|
4
|
7
|
|
5
|
|
Tân An
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
6
|
|
Cư An
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
7
|
|
Phú An
|
12
|
|
|
|
4
|
8
|
|
8
|
|
Ya Hội
|
25
|
|
|
|
4
|
11
|
10
|
9
|
|
TX.An Khê
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
10
|
An Khê
|
Ya Hội
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
HUYỆN KRÔNG PA
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện Krông Pa
|
Chư Ngọc
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
2
|
|
Phú Cần
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
Chư Gu
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
4
|
|
Chư Rcăm
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
5
|
|
Ia Rsiơm
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
6
|
|
Ia Rsai
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
7
|
|
Ia MLah
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
8
|
|
Đất Bằng
|
17
|
|
|
12
|
|
|
5
|
9
|
Chợ Ia Rsiơm
|
UaR
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
10
|
|
Chư Đrăng
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
11
|
|
Ia RMôk
|
26
|
|
|
|
|
5
|
21
|
12
|
|
Ia HDréh
|
30
|
|
|
|
|
9
|
21
|
13
|
|
Krông Năng
|
37
|
|
|
|
|
12
|
25
|
14
|
Từ Pleiku
|
Thị trấn Phú Túc
|
137
|
4
|
|
58
|
67
|
8
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
THỊ XÃ AYUN PA
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Từ Pleiku
|
Thị xã Ayunpa
|
94
|
4
|
|
47
|
35
|
8
|
|
2
|
Thị xã Ayunpa
|
Chư Băh
|
4.5
|
|
|
4.5
|
|
|
|
3
|
|
Ia Rbol
|
3.5
|
|
|
|
3.5
|
|
|
4
|
|
Ia Sao
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
Ia RTôr
|
6.5
|
|
|
|
6.5
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
HUYỆN CHƯ PƯH
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện Chư Pưh
|
Ia Hla
|
23
|
|
|
7
|
|
6
|
10
|
2
|
|
Ia Dreng
|
11
|
|
|
7
|
|
4
|
|
3
|
Ia Hrú
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
4
|
Ia Phang
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
Chư Don
|
7
|
|
|
|
2
|
5
|
|
6
|
Ia Le
|
14
|
|
|
8
|
6
|
|
|
7
|
Ia Blứ
|
20
|
|
|
8
|
5
|
7
|
|
8
|
Ia Rong
|
14
|
|
|
7
|
7
|
|
|
9
|
Từ Pleiku
|
TT Huyện Chư Pưh
|
62
|
4
|
|
17
|
33
|
8
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
HUYỆN CHƯ SÊ
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện Chư Sê
|
Bờ Ngoong
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
2
|
|
Ia LBá
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
3
|
|
Ia Tiêm
|
34
|
|
|
|
|
34
|
|
4
|
|
Ia Glai
|
16
|
|
11
|
|
|
5
|
|
5
|
|
Ia Hlốp
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
6
|
|
Ia Blang
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
7
|
|
H Bông
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
8
|
|
A Yun
|
21
|
|
|
|
|
12
|
9
|
9
|
|
Ia Ko
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
10
|
|
Dun
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
11
|
|
Chư Pơng
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
12
|
|
Ia Pal
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
13
|
|
Kông Htok
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
14
|
|
Bar Maih
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
|
Từ Pleiku
|
TT huyện Chư Sê
|
38
|
4
|
|
6
|
20
|
8
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
THÀNH PHỐ PLEIKU
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT
Tp.Pleiku
|
Xã Gào
|
23
|
19
|
|
|
4
|
|
|
2
|
|
Biển Hồ
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Tân Sơn
|
13
|
9
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
Diên Phú
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
5
|
|
IaKênh
|
10
|
4
|
|
|
|
6
|
|
6
|
|
Chư HDrông
|
8
|
4
|
|
4
|
|
|
|
7
|
|
Chư Á
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
An Phú
|
15
|
4
|
|
8
|
3
|
|
|
9
|
|
Trà Đa
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
HUYỆN CHƯ PĂH
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện
|
Nghĩa Hưng
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
2
|
Chư Păh
|
Chư Jôr
|
11
|
|
|
3
|
|
8
|
|
3
|
|
Chư Đăng Ya
|
15
|
|
|
3
|
|
12
|
|
4
|
|
Hòa Phú
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
5
|
|
Ia Khươl
|
19
|
|
|
11
|
8
|
|
|
6
|
|
Ia Phí
|
21
|
|
|
|
15
|
|
6
|
7
|
|
Đăk Tơ Ver
|
26
|
|
|
11
|
8
|
7
|
|
8
|
|
Hà Tây
|
35
|
|
|
11
|
8
|
7
|
9
|
9
|
|
Nghĩa Hòa
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
10
|
|
Ia Nhin
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
11
|
|
Ia Ka
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
12
|
|
Ia Mơ Nông
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
13
|
|
Ia Ly
|
23
|
|
|
|
23
|
|
|
14
|
|
Ia Kreng
|
33
|
|
|
|
19
|
14
|
|
15
|
|
Sê San 3A
|
55
|
|
|
|
19
|
36
|
|
16
|
Từ Pleiku
|
Thị trấn Phú Hòa
|
15
|
7
|
|
8
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
THỊ XÃ AN KHÊ
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT TX An
Khê
|
Thành An
|
8
|
|
|
|
4
|
4
|
|
2
|
|
Song An
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
3
|
|
Cửu An
|
10
|
|
|
|
6
|
4
|
|
4
|
|
Xuân An
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
5
|
|
Tú An
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
6
|
|
An Phước
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
7
|
|
Ngô Mây
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
8
|
Từ
Pleiku
|
TT An Khê
|
91
|
|
|
18
|
64
|
9
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
HUYỆN ĐAK ĐOA
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện
|
Glar
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
2
|
Đăk Đoa
|
A dơk
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
3
|
|
Trang
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
4
|
|
Hnol
|
12
|
|
|
5
|
|
7
|
|
5
|
|
Ia Pết
|
26
|
|
|
|
|
24
|
2
|
6
|
|
Ia Băng
|
22
|
|
|
|
|
20
|
2
|
7
|
|
H'Neng
|
1.5
|
|
|
|
|
1.5
|
|
8
|
|
Kon Gang
|
13
|
|
|
5
|
|
8
|
|
9
|
|
Nam Yang
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
10
|
|
K'Dang
|
10
|
|
|
6
|
4
|
|
|
11
|
|
Tân Bình
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
12
|
|
Hải Giang
|
28
|
|
|
6
|
12
|
10
|
|
13
|
|
ĐakKrong
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
14
|
|
ĐakSơmei
|
25
|
|
|
|
1
|
24
|
|
15
|
|
Hà Bầu
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
16
|
|
Hà Đông
|
57
|
|
|
6
|
24
|
7
|
20
|
|
(đi đường MangYang)
|
17
|
|
Hà Đông
|
52
|
|
|
|
1
|
31
|
20
|
|
(qua xã ĐakSơ Mei)
|
18
|
Từ Pleiku
|
TT Đăk Đoa
|
17
|
|
|
12
|
5
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số : 06 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của UBND
tỉnh
|
HUYỆN IA GRAI
|
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân
loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện Ia Grai
|
Ia Tô
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
2
|
|
Ia Pếch
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
3
|
|
Ia Chía
|
35
|
|
|
|
22
|
13
|
|
4
|
|
Ia O
|
48
|
|
|
|
48
|
|
|
5
|
|
Ia Khai
|
32
|
|
|
|
26
|
6
|
|
6
|
|
Ia Krái
|
26
|
|
|
|
26
|
|
|
7
|
|
Ia Grăng
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
8
|
|
Ia Bă
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
9
|
TP Pleiku
|
Ia Dêr
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
10
|
|
Ia Sao
|
20
|
7
|
|
|
|
13
|
|
11
|
|
Ia Hrung
|
16
|
|
|
|
8
|
8
|
|
12
|
|
Ia Yok
|
25
|
7
|
|
|
|
18
|
|
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ngày 13/03/2013 Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do tỉnh Gia Lai ban hành
11.079
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|