|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Ánh
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2007/QÐ-UBND
|
Tam Kỳ, ngày 25
tháng 01 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn
phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 08/TTr-TNMT ngày 18/01/2007,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo quyết định này Đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã làm căn cứ lập, thẩm định, phê duyệt và thanh
quyết toán kinh phí thực hiện dự án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam, bao gồm:
- Phần 1: Thuyết minh
và hướng dẫn sử dụng đơn giá;
- Phần 2: Bảng tổng
hợp đơn giá dự toán.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn áp dụng, đồng thời theo dõi,
giám sát việc thực hiện đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Phối hợp với các ngành có liên quan tham mưu cho
UBND tỉnh giải quyết kịp thời điều chỉnh, bổ sung khi có những biến động về đơn
giá .
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Ánh
|
ĐƠN
GIÁ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2007 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
PHẦN
I
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ
1. Cơ sở xác định đơn
giá:
1.1. Quyết định số
10/2006/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
1.2. Thông tư số
04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí
thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
1.3. Chế độ tiền
lương và các khoản phụ cấp lương theo Quy định tại:
- Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (áp dụng bảng 2: Công
chức loại A3 nhóm 1; công chức loại A2 nhóm 1 và bảng 3: Viên chức loại A3 nhóm
1; viên chức loại A2 nhóm 1; viên chức loại A1; viên chức loại B);
- Nghị định số
94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu
chung ( 450.000 đồng/ tháng );
- Thông tư số
06/2005/TT-BNV ngày 5 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ công chức, viên chức (áp dụng mức 2 hệ
số 0,4 tiền lương tối thiểu);
- Thông tư số
05/2005/TT-BNV ngày 5 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ công chức, viên chức (áp
dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương tối thiểu);
- Không tính phụ cấp
khu vực vì đã được điều chỉnh theo các hệ số “K” quy định tại Quyết định số
10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2005.
1.4. Đơn giá vật tư,
công cụ dụng cụ, theo công văn số 1766 STC/GCS ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Sở
Tài chính tỉnh Quảng Nam (đã bao gồm thuế VAT).
2. Hướng dẫn sử sụng
đơn giá:
2.1. Đơn giá lập và điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã được tính trên cơ sở định
mức kinh tế kỹ thuật ở điều kiện trung bình.
2.2. Khi lập dự toán
kinh phí thực hiện dự án lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất từng
cấp (tỉnh, huyện, xã) thì lấy đơn giá ở điều kiện trung bình (nêu trên) nhân (
x ) với hệ số điều chỉnh K (quy định trong định mức kinh tế kỹ thuật ban hành
tại Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường); sau đó cộng với chi phí ngoài đơn giá (cách xác định
theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).
2.3. Đối với nguyên
giá thiết bị và đơn giá vật liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì sẽ
hướng dẫn điều chỉnh hoặc ban hành lại.
PHẦN
II
TỔNG
HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH,
HUYỆN, XÃ
Đơn vị tính: Đồng (nội nghiệp)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí công cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung 15%;
ngoại nghiệp 20%)
|
Đơn giá
|
I
|
LẬP
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH
|
Tổng số
|
|
1.353.279.616
|
12.568.646
|
10.146.697
|
2.680.705
|
6.447.231
|
1.385.122.895
|
214.519.784
|
1.599.642.679
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
1.222.534.404
|
10.528.469
|
9.755.240
|
855.400
|
6.422.390
|
1.250.095.903
|
187.514.385
|
1.437.610.288
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
130.745.212
|
2.040.177
|
391.457
|
1.825.305
|
24.841
|
135.026.993
|
27.005.399
|
162.032.391
|
1
|
Bước 2
|
|
157.349.504
|
1.760.357
|
972.233
|
207.172
|
1.029.461
|
161.318.727
|
27.457.193
|
188.775.920
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
93.411.649
|
842.278
|
780.419
|
69.123
|
1.027.582
|
96.131.051
|
14.419.658
|
110.550.709
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
63.937.856
|
918.080
|
191.814
|
138.048
|
1.879
|
65.187.676
|
13.037.535
|
78.225.211
|
2
|
Bước 3
|
|
137.119.294
|
1.467.434
|
1.108.308
|
401.818
|
903.310
|
141.000.164
|
21.793.806
|
162.793.969
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
124.793.871
|
1.263.416
|
1.073.076
|
95.044
|
899.135
|
128.124.543
|
19.218.681
|
147.343.224
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
12.325.423
|
204.018
|
35.231
|
306.774
|
4.175
|
12.875.621
|
2.575.124
|
15.450.745
|
3
|
Bước 4
|
|
234.907.473
|
2.367.641
|
1.818.576
|
716.361
|
2.576.471
|
242.386.522
|
37.550.231
|
279.936.753
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
212.051.993
|
2.000.409
|
1.755.943
|
164.168
|
2.568.956
|
218.541.469
|
32.781.220
|
251.322.690
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
22.855.480
|
367.232
|
62.633
|
552.193
|
7.515
|
23.845.053
|
4.769.011
|
28.614.064
|
4
|
Bước 5
|
|
562.177.013
|
3.427.040
|
3.348.098
|
513.272
|
774.027
|
570.239.450
|
85.870.806
|
656.110.255
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
555.922.540
|
3.263.825
|
3.316.782
|
267.852
|
770.687
|
563.541.686
|
84.531.253
|
648.072.939
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
6.254.473
|
163.214
|
31.317
|
245.419
|
3.340
|
6.697.763
|
1.339.553
|
8.037.316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bước 6
|
|
176.917.683
|
1.739.209
|
1.412.708
|
519.772
|
711.890
|
181.301.263
|
28.090.509
|
209.391.772
|
|
Nội nghiệp
|
500.000
Ha
|
159.727.720
|
1.473.986
|
1.365.734
|
120.966
|
706.463
|
163.394.867
|
24.509.230
|
187.904.097
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000
Ha
|
17.189.964
|
265.223
|
46.975
|
398.806
|
5.428
|
17.906.395
|
3.581.279
|
21.487.675
|
6
|
Bước 7
|
|
84.808.647
|
1.806.966
|
1.486.773
|
322.311
|
452.072
|
88.876.769
|
13.757.240
|
102.634.009
|
|
Nội nghiệp
|
500.000
Ha
|
76.626.631
|
1.684.555
|
1.463.286
|
138.246
|
449.567
|
80.362.285
|
12.054.343
|
92.416.628
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000
Ha
|
8.182.017
|
122.411
|
23.487
|
184.064
|
2.505
|
8.514.484
|
1.702.897
|
10.217.381
|
II
|
ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH
|
|
Tổng số
|
|
814.194.297
|
7.578.957
|
5.963.803
|
2.335.550
|
3.912.070
|
833.984.677
|
130.173.829
|
964.158.506
|
|
Nội nghiệp
|
500.000
Ha
|
715.941.544
|
6.373.383
|
5.736.809
|
522.570
|
3.887.820
|
732.462.126
|
109.869.319
|
842.331.444
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000
Ha
|
98.252.753
|
1.205.573
|
226.994
|
1.812.980
|
24.250
|
101.522.551
|
20.304.510
|
121.827.061
|
1
|
Bước 2
|
|
115.519.281
|
1.160.880
|
515.074
|
1.235.389
|
1.528.860
|
119.959.484
|
20.763.185
|
140.722.669
|
|
Nội nghiệp
|
500.000
Ha
|
61.853.895
|
509.871
|
401.577
|
292.639
|
1.516.250
|
64.574.231
|
9.686.135
|
74.260.366
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000
Ha
|
53.665.386
|
651.010
|
113.497
|
942.750
|
12.610
|
55.385.253
|
11.077.051
|
66.462.303
|
2
|
Bước 3
|
|
102.360.064
|
876.763
|
695.227
|
72.519
|
428.630
|
104.433.203
|
15.838.793
|
120.271.996
|
|
Nội nghiệp
|
500.000
Ha
|
99.012.325
|
828.540
|
688.417
|
0
|
427.660
|
100.956.942
|
15.143.541
|
116.100.484
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000
Ha
|
3.347.738
|
48.223
|
6.810
|
72.519
|
970
|
3.476.260
|
695.252
|
4.171.513
|
3
|
Bước 4
|
|
392.338.342
|
3.200.438
|
2.638.313
|
402.269
|
626.174
|
399.205.535
|
60.749.508
|
459.955.042
|
|
Nội nghiệp
|
500.000
Ha
|
375.538.820
|
2.995.490
|
2.581.564
|
94.063
|
622.051
|
381.831.988
|
57.274.798
|
439.106.786
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000
Ha
|
16.799.522
|
204.947
|
56.749
|
308.207
|
4.123
|
17.373.547
|
3.474.709
|
20.848.256
|
4
|
Bước 5
|
|
135.988.850
|
1.169.556
|
850.822
|
573.436
|
939.139
|
139.521.803
|
22.115.412
|
161.637.215
|
|
Nội nghiệp
|
500.000
Ha
|
113.030.274
|
892.274
|
803.153
|
120.191
|
933.077
|
115.778.968
|
17.366.845
|
133.145.814
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000
Ha
|
22.958.576
|
277.282
|
47.669
|
453.245
|
6.063
|
23.742.834
|
4.748.567
|
28.491.401
|
5
|
Bước 6
|
|
67.987.760
|
1.171.320
|
1.264.368
|
51.937
|
389.267
|
70.864.652
|
10.706.931
|
81.571.583
|
|
Nội nghiệp
|
500.000
Ha
|
66.506.230
|
1.147.209
|
1.262.098
|
15.677
|
388.782
|
69.319.996
|
10.397.999
|
79.717.995
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000
Ha
|
1.481.531
|
24.111
|
2.270
|
36.260
|
485
|
1.544.657
|
308.931
|
1.853.588
|
III
|
LẬP
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH
|
|
Tổng
|
|
393.791.222
|
3.998.603
|
3.178.494
|
806.558
|
4.856.693
|
406.631.569
|
62.510.541
|
469.142.110
|
|
Nội nghiệp
|
500.000
Ha
|
364.519.212
|
3.608.018
|
3.061.184
|
282.958
|
4.844.093
|
376.315.466
|
56.447.320
|
432.762.785
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000
Ha
|
29.272.009
|
390.585
|
117.310
|
523.600
|
12.600
|
30.316.104
|
6.063.221
|
36.379.325
|
1
|
Bước 2
|
|
74.909.243
|
760.858
|
665.026
|
286.129
|
683.969
|
77.305.225
|
12.281.853
|
89.587.078
|
|
Nội nghiệp
|
500.000
Ha
|
61.670.872
|
577.283
|
612.237
|
45.273
|
678.173
|
63.583.838
|
9.537.576
|
73.121.414
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000
Ha
|
13.238.371
|
183.575
|
52.789
|
240.856
|
5.796
|
13.721.387
|
2.744.277
|
16.465.664
|
2
|
Bước 3
|
|
119.534.371
|
1.170.385
|
872.271
|
283.432
|
1.797.228
|
123.657.687
|
19.183.825
|
142.841.512
|
|
Nội nghiệp
|
500.000
Ha
|
107.245.933
|
1.010.245
|
826.520
|
79.228
|
1.792.314
|
110.954.241
|
16.643.136
|
127.597.377
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000
Ha
|
12.288.437
|
160.140
|
45.751
|
204.204
|
4.914
|
12.703.446
|
2.540.689
|
15.244.135
|
3
|
Bước 4
|
|
170.716.690
|
1.542.709
|
1.237.378
|
165.966
|
1.841.889
|
175.504.632
|
26.438.086
|
201.942.718
|
|
Nội nghiệp
|
500.000
Ha
|
168.557.366
|
1.515.368
|
1.224.474
|
118.842
|
1.840.755
|
173.256.805
|
25.988.521
|
199.245.326
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000
Ha
|
2.159.324
|
27.341
|
12.904
|
47.124
|
1.134
|
2.247.827
|
449.565
|
2.697.393
|
4
|
Bước 5
|
|
28.630.918
|
524.652
|
403.819
|
71.030
|
533.606
|
30.164.025
|
4.606.776
|
34.770.801
|
|
Nội nghiệp
|
500.000
Ha
|
27.045.041
|
505.123
|
397.954
|
39.614
|
532.850
|
28.520.581
|
4.278.087
|
32.798.669
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000
Ha
|
1.585.877
|
19.529
|
5.865
|
31.416
|
756
|
1.643.444
|
328.689
|
1.972.133
|
IV
|
LẬP
QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
|
527.177.651
|
5.112.840
|
10.547.542
|
1.098.763
|
2.907.900
|
546.844.696
|
84.099.555
|
630.944.251
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
491.293.512
|
4.630.538
|
6.258.906
|
380.083
|
2.824.650
|
505.387.688
|
75.808.153
|
581.195.841
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
35.884.139
|
482.302
|
4.288.637
|
718.680
|
83.250
|
41.457.009
|
8.291.402
|
49.748.410
|
1
|
Bước 2
|
|
57.169.915
|
594.881
|
2.654.973
|
346.626
|
262.602
|
61.028.996
|
10.086.238
|
71.115.234
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
41.122.461
|
370.443
|
641.939
|
30.407
|
225.972
|
42.391.222
|
6.358.683
|
48.749.905
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
16.047.454
|
224.438
|
2.013.034
|
316.219
|
36.630
|
18.637.774
|
3.727.555
|
22.365.329
|
2
|
Bước 3
|
|
50.710.293
|
506.031
|
1.035.793
|
98.889
|
261.711
|
52.612.717
|
8.082.522
|
60.695.239
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
47.407.013
|
463.054
|
641.939
|
34.207
|
254.219
|
48.800.431
|
7.320.065
|
56.120.496
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
3.303.280
|
42.977
|
393.854
|
64.681
|
7.493
|
3.812.285
|
762.457
|
4.574.743
|
3
|
Bước 4
|
|
83.265.842
|
788.639
|
1.116.036
|
128.880
|
432.023
|
85.731.420
|
13.070.174
|
98.801.594
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
79.578.415
|
740.886
|
722.181
|
57.012
|
423.698
|
81.522.193
|
12.228.329
|
93.750.521
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
3.687.427
|
47.753
|
393.854
|
71.868
|
8.325
|
4.209.227
|
841.845
|
5.051.073
|
4
|
Bước 5
|
|
235.658.368
|
1.942.945
|
1.991.345
|
277.595
|
1.116.599
|
240.986.851
|
36.565.866
|
277.552.717
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
228.324.395
|
1.852.215
|
1.203.636
|
148.232
|
1.101.614
|
232.630.092
|
34.894.514
|
267.524.605
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
7.333.973
|
90.730
|
787.709
|
129.362
|
14.985
|
8.356.759
|
1.671.352
|
10.028.111
|
5
|
Bước 6
|
|
67.817.196
|
622.518
|
3.749.396
|
167.786
|
353.111
|
72.710.006
|
11.197.033
|
83.907.039
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
62.909.921
|
555.665
|
3.049.210
|
45.610
|
338.958
|
66.899.363
|
10.034.905
|
76.934.268
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
4.907.275
|
66.854
|
700.186
|
122.176
|
14.153
|
5.810.643
|
1.162.129
|
6.972.771
|
6
|
Bước 7
|
|
32.556.037
|
657.826
|
0
|
78.988
|
481.856
|
33.774.706
|
5.097.722
|
38.872.428
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
31.951.307
|
648.275
|
0
|
64.614
|
480.191
|
33.144.387
|
4.971.658
|
38.116.045
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
604.730
|
9.551
|
0
|
14.374
|
1.665
|
630.319
|
126.064
|
756.383
|
V
|
ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
|
297.008.144
|
3.145.489
|
7.200.477
|
1.043.199
|
1.620.042
|
310.017.350
|
48.546.132
|
358.563.483
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
260.669.577
|
2.646.776
|
4.662.391
|
495.710
|
672.303
|
269.146.757
|
40.372.013
|
309.518.770
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
36.338.566
|
498.713
|
2.538.086
|
547.489
|
947.739
|
40.870.594
|
8.174.119
|
49.044.713
|
1
|
Bước 2
|
|
40.725.602
|
478.381
|
1.598.707
|
401.757
|
138.057
|
43.342.503
|
7.579.214
|
50.921.717
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
21.116.112
|
211.742
|
329.664
|
15.199
|
113.019
|
21.785.736
|
3.267.860
|
25.053.596
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
19.609.490
|
266.639
|
1.269.043
|
386.558
|
25.038
|
21.556.767
|
4.311.353
|
25.868.121
|
2
|
Bước 3
|
|
36.293.845
|
337.364
|
594.186
|
410.442
|
202.639
|
37.838.476
|
5.754.195
|
43.592.670
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
35.022.760
|
317.613
|
518.043
|
386.558
|
25.038
|
36.270.012
|
5.440.502
|
41.710.514
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
1.271.085
|
19.751
|
76.143
|
23.884
|
177.601
|
1.568.464
|
313.693
|
1.882.156
|
3
|
Bước 4
|
|
143.739.550
|
1.344.519
|
2.568.790
|
46.185
|
179.045
|
147.878.089
|
22.469.867
|
170.347.956
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
138.429.631
|
1.270.452
|
2.213.458
|
23.884
|
177.601
|
142.115.026
|
21.317.254
|
163.432.280
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
5.309.919
|
74.066
|
355.332
|
22.301
|
1.445
|
5.763.063
|
1.152.613
|
6.915.676
|
4
|
Bước 5
|
|
51.275.606
|
498.930
|
1.446.135
|
122.180
|
744.138
|
54.086.989
|
8.673.440
|
62.760.429
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
41.825.534
|
370.549
|
659.328
|
22.301
|
1.445
|
42.879.157
|
6.431.873
|
49.311.030
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
9.450.072
|
128.382
|
786.807
|
99.879
|
742.693
|
11.207.832
|
2.241.566
|
13.449.399
|
5
|
Bước 6
|
|
24.973.540
|
486.295
|
992.659
|
62.636
|
356.164
|
26.871.294
|
4.069.417
|
30.940.711
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
24.275.540
|
476.420
|
941.897
|
47.768
|
355.201
|
26.096.826
|
3.914.524
|
30.011.350
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
698.000
|
9.876
|
50.762
|
14.868
|
963
|
774.468
|
154.894
|
929.361
|
VI
|
LẬP
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN
|
|
Tổng
|
|
143.417.469
|
1.867.499
|
3.807.532
|
659.045
|
773.150
|
150.524.694
|
24.008.589
|
174.533.283
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
117.089.458
|
1.493.831
|
2.494.684
|
100.825
|
748.200
|
121.926.998
|
18.289.050
|
140.216.048
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
26.328.011
|
373.668
|
1.312.848
|
558.220
|
24.950
|
28.597.696
|
5.719.539
|
34.317.236
|
1
|
Bước 2
|
|
21.826.974
|
280.150
|
592.271
|
162.818
|
96.521
|
22.958.733
|
3.821.231
|
26.779.964
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
14.851.979
|
179.260
|
277.187
|
12.099
|
89.784
|
15.410.309
|
2.311.546
|
17.721.855
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
6.974.995
|
100.890
|
315.084
|
150.719
|
6.737
|
7.548.424
|
1.509.685
|
9.058.109
|
2
|
Bước 3
|
|
46.175.693
|
575.205
|
1.204.449
|
241.363
|
226.459
|
48.423.169
|
7.816.646
|
56.239.815
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
35.974.765
|
433.211
|
705.567
|
29.239
|
216.978
|
37.359.760
|
5.603.964
|
42.963.724
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
10.200.929
|
141.994
|
498.882
|
212.124
|
9.481
|
11.063.409
|
2.212.682
|
13.276.091
|
3
|
Bước 4
|
|
64.501.888
|
773.114
|
1.438.019
|
196.091
|
343.427
|
67.252.538
|
10.476.749
|
77.729.287
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
57.337.337
|
672.224
|
1.083.550
|
45.371
|
336.690
|
59.475.172
|
8.921.276
|
68.396.447
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
7.164.552
|
100.890
|
354.469
|
150.719
|
6.737
|
7.777.367
|
1.555.473
|
9.332.840
|
4
|
Bước 5
|
|
10.912.913
|
239.030
|
572.793
|
58.773
|
106.744
|
11.890.253
|
1.893.963
|
13.784.216
|
|
Nội nghiệp
|
50.000
Ha
|
8.925.377
|
209.136
|
428.380
|
14.116
|
104.748
|
9.681.757
|
1.452.264
|
11.134.021
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000
Ha
|
1.987.536
|
29.893
|
144.413
|
44.658
|
1.996
|
2.208.496
|
441.699
|
2.650.195
|
VII
|
LẬP
QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ
|
|
Tổng số
|
|
48.746.490
|
595.334
|
1.027.152
|
151.273
|
298.910
|
50.819.158
|
8.009.185
|
58.828.343
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
41.325.237
|
480.861
|
953.550
|
39.973
|
293.310
|
43.092.930
|
6.463.940
|
49.556.870
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
7.421.253
|
114.473
|
73.602
|
111.300
|
5.600
|
7.726.228
|
1.545.246
|
9.271.473
|
1
|
Bước 2
|
|
7.175.110
|
89.296
|
122.815
|
36.274
|
30.955
|
7.454.451
|
1.257.870
|
8.712.321
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
4.482.662
|
48.086
|
96.318
|
3.997
|
29.331
|
4.660.395
|
699.059
|
5.359.454
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
2.692.448
|
41.210
|
26.497
|
32.277
|
1.624
|
2.794.056
|
558.811
|
3.352.867
|
2
|
Bước 3
|
|
12.472.378
|
144.025
|
249.564
|
39.644
|
71.906
|
12.977.518
|
2.042.121
|
15.019.639
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
10.641.095
|
115.407
|
231.164
|
9.593
|
70.394
|
11.067.653
|
1.660.148
|
12.727.801
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
1.831.284
|
28.618
|
18.401
|
30.051
|
1.512
|
1.909.865
|
381.973
|
2.291.838
|
3
|
Bước 4
|
|
19.403.746
|
222.107
|
404.409
|
47.153
|
118.892
|
20.196.307
|
3.130.823
|
23.327.130
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
17.457.840
|
192.344
|
385.273
|
15.989
|
117.324
|
18.168.770
|
2.725.316
|
20.894.086
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
1.945.906
|
29.763
|
19.137
|
31.164
|
1.568
|
2.027.537
|
405.507
|
2.433.044
|
4
|
Bước 5
|
|
6.480.938
|
75.104
|
133.310
|
17.439
|
38.746
|
6.745.537
|
1.053.667
|
7.799.204
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
5.677.767
|
62.512
|
125.214
|
5.196
|
38.130
|
5.908.819
|
886.323
|
6.795.142
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
803.171
|
12.592
|
8.096
|
12.243
|
616
|
836.718
|
167.344
|
1.004.062
|
5
|
Bước 6
|
|
3.214.318
|
64.801
|
117.054
|
10.761
|
38.410
|
3.445.345
|
524.704
|
3.970.049
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
3.065.873
|
62.512
|
115.582
|
5.196
|
38.130
|
3.287.293
|
493.094
|
3.780.387
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
148.445
|
2.289
|
1.472
|
5.565
|
280
|
158.052
|
31.610
|
189.662
|
VIII
|
ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ
|
|
Tổng số
|
|
28.041.351
|
361.092
|
678.456
|
96.115
|
166.900
|
29.343.915
|
4.662.246
|
34.006.160
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
23.025.766
|
283.603
|
635.893
|
21.735
|
163.750
|
24.130.747
|
3.619.612
|
27.750.359
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
5.015.585
|
77.489
|
42.563
|
74.380
|
3.150
|
5.213.168
|
1.042.634
|
6.255.801
|
1
|
Bước 2
|
|
7.440.155
|
97.542
|
139.573
|
40.668
|
27.775
|
7.745.712
|
1.321.164
|
9.066.877
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
4.364.375
|
51.048
|
114.461
|
3.478
|
26.200
|
4.559.562
|
683.934
|
5.243.497
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
3.075.779
|
46.494
|
25.112
|
37.190
|
1.575
|
3.186.150
|
637.230
|
3.823.380
|
2
|
Bước 3
|
|
13.033.893
|
150.325
|
322.629
|
21.281
|
82.316
|
13.610.443
|
2.070.060
|
15.680.503
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
12.488.090
|
141.801
|
317.947
|
10.868
|
81.875
|
13.040.581
|
1.956.087
|
14.996.668
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
545.803
|
8.524
|
4.682
|
10.413
|
441
|
569.863
|
113.973
|
683.835
|
3
|
Bước 4
|
|
5.141.273
|
62.688
|
106.450
|
24.304
|
27.082
|
5.361.797
|
873.193
|
6.234.990
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
3.815.722
|
42.540
|
95.384
|
3.478
|
26.200
|
3.983.324
|
597.499
|
4.580.823
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
1.325.551
|
20.147
|
11.066
|
20.826
|
882
|
1.378.473
|
275.695
|
1.654.168
|
4
|
Bước 5
|
|
2.426.031
|
50.537
|
109.804
|
9.863
|
29.727
|
2.625.962
|
397.828
|
3.023.790
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
2.357.579
|
48.212
|
108.102
|
3.912
|
29.475
|
2.547.280
|
382.092
|
2.929.372
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
68.452
|
2.325
|
1.703
|
5.950
|
252
|
78.682
|
15.736
|
94.418
|
IX
|
LẬP
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ
|
|
Tổng
|
|
13.883.795
|
191.844
|
444.404
|
48.716
|
88.130
|
14.656.889
|
2.318.646
|
16.975.535
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
11.579.699
|
154.532
|
422.231
|
11.796
|
86.380
|
12.254.639
|
1.838.196
|
14.092.835
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
2.304.095
|
37.312
|
22.172
|
36.920
|
1.750
|
2.402.250
|
480.450
|
2.882.700
|
1
|
Bước 2
|
|
5.549.732
|
76.104
|
141.959
|
35.793
|
25.726
|
5.829.314
|
980.426
|
6.809.740
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
3.515.531
|
43.269
|
122.447
|
3.303
|
24.186
|
3.708.737
|
556.311
|
4.265.047
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
2.034.201
|
32.835
|
19.512
|
32.490
|
1.540
|
2.120.577
|
424.115
|
2.544.692
|
2
|
Bước 3
|
|
7.003.870
|
89.523
|
238.223
|
9.560
|
48.513
|
7.389.688
|
1.117.662
|
8.507.351
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
6.827.541
|
86.538
|
236.450
|
6.606
|
48.373
|
7.205.507
|
1.080.826
|
8.286.334
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
176.329
|
2.985
|
1.774
|
2.954
|
140
|
184.181
|
36.836
|
221.017
|
3
|
Bước 4
|
|
1.330.192
|
26.218
|
64.222
|
3.364
|
13.891
|
1.437.887
|
220.558
|
1.658.444
|
|
Nội nghiệp
|
3.000
Ha
|
1.236.627
|
24.725
|
63.335
|
1.887
|
13.821
|
1.340.395
|
201.059
|
1.541.454
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000
Ha
|
93.566
|
1.492
|
887
|
1.477
|
70
|
97.492
|
19.498
|
116.990
|
Quyết định 02/2007/QÐ-UBND về đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2007/QÐ-UBND về đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Quảng Nam ban hành
3.279
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|