|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
77/2013/NQ-HĐND17
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sỹ
|
Ngày ban hành:
|
23/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
77/2013/NQ-HĐND17
|
Bắc Ninh, ngày
23 tháng 4 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
V/V QUY HOẠCH KHU VỰC KHAI THÁC, TẬP KẾT CÁT, SỎI LÒNG SÔNG
VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010; Luật Đất đai
năm 2003; Luật Đê điều năm 2006; Luật Giao thông đường thuỷ nội địa năm
2004;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng
sản;
Sau khi xem xét Tờ tình số 52/TTr-UBND ngày
11/4/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh đề nghị “V/v phê duyệt quy hoạch khu vực
khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh”;
báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng
sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Cụ thể như sau:
I. Khai thác cát, sỏi lòng
sông:
Tổng số khu vực quy hoạch khai thác: 04 khu vực.
1. Khu vực số 1: Xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành
- Vị trí khu vực quy hoạch: Km 22 +900 - km 24+800
đê Hữu Đuống;
- Diện tích 624.881 m2; trữ lượng 1.981.100 m3.
2. Khu vực số 2: Bãi nổi xã Giang Sơn, huyện
Gia Bình
- Vị trí khu vực quy hoạch: Km 2 - km 3+500 đê bối
xã Giang Sơn;
- Diện tích 293.890 m2; trữ lượng 1.675.200 m3.
3. Khu vực số 3: Xã Đào Viên, huyện Quế Võ
- Vị trí khu vực quy hoạch: Km 1+500 - km 3 đê bối
xã Đào Viên;
- Diện tích 856.631 m2; trữ lượng 2.064.400 m3.
4. Khu vực số 4: Xã Cao Đức, huyện Gia Bình
- Vị trí khu vực: Km 55 - km 56 đê hữu Đuống;
- Diện tích: 85.000 m2; trữ lượng: 145.000 m3.
(Có bảng phụ lục 1 kèm theo)
II. Khu vực tập kết:
Tổng số khu vực quy hoạch bãi tập kết: 47
khu vực; diện tích 1.976.984 m2. Trong đó: Có 20 khu vực nằm trong quy
hoạch đã được phê duyệt tại Quyết định số 71/2009/QĐ-UBND ngày
12/5/2009 và Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 (03 khu vực đã quy
hoạch đề nghị xoá bỏ); 03 khu vực đã có quyết định cho thuê đất của
UBND tỉnh; bổ sung 24 khu vực mới, cụ thể:
1. Huyện Yên Phong: 05 khu vực, gồm 04 khu
vực bổ sung mới, 01 khu vực theo quyết định 71. Cụ thể: Hoà Tiến 01;
Tam Giang 01; Đông Tiến 01; Đông Tiến - Yên Trung 01; Dũng Liệt 01;
2. Thành phố Bắc Ninh: 06 khu vực, gồm 01 khu
vực bổ sung mới, 03 khu vực đã có quyết định thuê đất, 02 khu vực theo
QĐ 71. Cụ thể: Vạn An 01; Vũ Ninh 01; Đáp Cầu 03; Kim Chân 01;
3. Huyện Quế Võ: 13 khu vực, gồm 07 khu vực
bổ sung mới, 06 khu vực theo QĐ 71 và QĐ 605. Cụ thể: Phù Lãng 03; Đức
Long 02; Đào Viên 01; Đại Xuân 01; Nhân Hoà 01; Phù Lương 01; Bồng Lai 01;
Đức Long - Châu Phong 01; Châu Phong 01; Hán Quảng 01;
4. Huyện Tiên Du: 08 khu vực, gồm 03 khu vực
bổ sung mới, 05 khu vực theo QĐ 71. Cụ thể: Cảnh Hưng 01; Tri Phương 02;
Minh Đạo 02; Tân Chi 03;
5. Huyện Thuận Thành: 04 khu vực, gồm 03 khu
vực bổ sung mới, 01 khu vực theo QĐ 71. Cụ thể: Đình Tổ 02; Song Hồ -
Thị trấn Hồ 01; Thị trấn Hồ 01;
6. Huyện Gia Bình: 06 khu vực, gồm 03 khu vực
bổ sung mới, 03 khu vực theo QĐ 71 và QĐ 605. Cụ thể: Lãng Ngâm 01; Đại
Lai 01; Thái Bảo 01; Vạn Ninh 01; Cao Đức 02;
7. Huyện Lương Tài: 05 khu vực, gồm 03 khu vực
bổ sung mới, 02 khu vực theo QĐ 71 và QĐ 605. Cụ thể: Trung Kênh 02; Lai
Hạ - Minh Tân 02; Minh Tân 01.
(Có phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Giao UBND tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo và tổ chức thực hiện Nghị
quyết này. Hàng năm báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường kỳ cuối năm của
HĐND tỉnh.
Điều 3. Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 03/5/2013 và thay thế
Nghị quyết số 135/2009/NQ-HĐND16 , ngày 23/4/2009 của HĐND tỉnh.
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại
biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ
8 thông qua./.
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH KHAI THÁC GIAI ĐOẠN 2013
- 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh)
STT
|
Vị trí
|
Toạ độ (X;Y)
|
Địa danh
|
Diện tích (m2)
|
Trữ lượng (m3)
|
1. Đình Tổ, huyện Thuận Thành
|
Km 22+900 ÷ Km 24+800 đê Hữu Đuống
|
A(2331019.80; 553810.40) B(2331003.44;
554245.47) C(2330789.02; 555235.50) D(2330779.21; 555419.01) E(2330320.26;
555379.03) F(2330467.47; 554667.38) G(2330809.04; 553810.40)
|
Xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành
|
624.881
|
1.981.100
|
2. Giang Sơn, huyện Gia Bình
|
Km 2+000 ÷ Km3+500
đê bối Giang Sơn
|
A(2335179.68; 568286.74) B(2334917.82;
568058.88) C(2334609.97; 567712.56) D(2334353.79; 567344.72) E(2334406.21; 567367.32)
F(2334455.52; 567461.97) G(2334500.80; 567455.48) H(2334531.60; 567304.82)
I(2334655.42; 567338.81) K(2334710.28;
567431.09) L(2334963.41; 567507.77) M(2335062.94; 567639.04)
|
Bãi nổi xã Giang Sơn, huyện Gia Bình
|
293.890
|
1.675.200
|
3. Đào Viên, huyện Quế Võ
|
Km 1+500 ÷ Km 3+000
đê bối Đào Viên
|
A(2335021.08; 573646.91) B(2335360.06;
573864.69) C(2335433.65; 574903.92)
D(2334935.89; 574988.48) E(2334478.38;
573783.49)
|
Xã Đào Viên, huyện Quế Võ
|
856.631
|
2.064.400
|
4. Cao Đức, huyện Gia Bình
|
Km55+000 ÷ Km56+000
đê Hữu Đuống
|
A(2332899.20; 582475.56) B(2333045.58;
582289.38) C(2332820.54; 582028.18) D(2332642.20; 582156.44)
|
Xã Cao Đức, huyện Gia Bình
|
85.000
|
145.000
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH TẬP KẾT CÁT, SỎI LÒNG
SÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh)
STT
|
Huyện, TP
|
Tên xã
|
Vị trí tập kết
(Km đê)
|
Diện tích (m2)
|
Đê
|
Ghi chú
|
I
|
Yên Phong (5)
|
|
|
|
|
1
|
|
Hoà Tiến (thôn Yên Vĩ)
|
Km11+200
|
1.170
|
Đê hữu Cà Lồ
|
BS mới
|
2
|
|
Tam Giang (thôn Đông)
|
Km29+600 đến Km29+800
|
8.055
|
Đê hữu Cầu
|
BS mới
|
3
|
|
Đông Tiến (thôn Đông Xuyên)
|
Km32+900 đến Km33+500
|
55.000
|
Đê hữu Cầu
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
4
|
|
Đông Tiến - Yên Trung
|
Km34+650 đến Km 35+100
|
19.240
|
Đê hữu Cầu
|
BS mới
|
5
|
|
Dũng Liệt (thôn Lạc Trung)
|
Km37+850 đến Km37+900
|
1.000
|
Đê hữu Cầu
|
BS mới
|
II
|
TP. Bắc Ninh (6)
|
|
|
|
|
1
|
|
Vạn An
|
Km49+600 đến Km 50+300
|
7.500
|
Đê hữu Cầu
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
2
|
|
Vũ Ninh
|
Km58+500 đến Km59+000
|
38.800
|
Đê hữu Cầu
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
3
|
|
Đáp Cầu
|
Công ty sản xuất - kinh doanh VLXD Nam Tiến
|
3.790
|
Đê hữu Cầu
|
Đã có QĐ thuê đất
|
4
|
|
Tổng công ty Viglacera
|
13.454
|
Đê hữu Cầu
|
Đã có QĐ thuê đất
|
5
|
|
Cảng Hà Bắc
|
33.619
|
Đê hữu Cầu
|
Đã có QĐ thuê đất
|
6
|
|
Kim Chân
|
Km62+050 đến Km63+000
|
112.870
|
Đê hữu Cầu
|
BS mới
|
III
|
Quế Võ (13)
|
|
|
|
|
1
|
|
Phù Lãng
|
Km1+900 đến Km2+100
|
5.000
|
Đê ba xã
|
BS mới
|
2
|
|
Đức Long
|
Km13+600 đến Km14+100
|
30.000
|
Đê ba xã
|
BS mới
|
3
|
|
Đức Long
|
Km14+400 đến Km14+750
|
15.000
|
Đê ba xã
|
BS mới
|
4
|
|
Đào Viên
|
Km1+200 đến Km3+500
|
30.000
|
Đê bối Đào Viên
|
BS mới
|
5
|
|
Đại Xuân
|
Km63+270 đến Km63+450
|
125.000
|
Đê hữu Cầu
|
BS mới
|
6
|
|
Nhân Hoà
|
Km70+600 đến Km70+800
|
4.000
|
Đê hữu Cầu
|
BS mới
|
7
|
|
Phù Lương
|
Km80+100 đến Km80+500
|
35.600
|
Đê hữu Cầu
|
BS mới
|
8
|
|
Bồng Lai
|
Km45+300 đến Km46+000
|
40.000
|
Đê tả Đuống
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
9
|
|
Đức Long và Châu Phong
|
Đường dẫn trạm bơm Kiều Lương II đến giáp ranh
xã Châu Phong
|
166.788
|
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
10
|
|
Châu Phong
|
Đoạn giao cắt QL18 và đê bối Đào Viên - Cảng cty
Him Lam
|
100.000
|
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
11
|
|
Phù Lãng
|
Thửa số 188,167 (tờ BĐ số 27)
|
1.938
|
|
QĐ605/2011/QĐ-UBND
|
12
|
|
Phù Lãng
|
Thửa số 135,153 (tờ BĐ số 27)
|
2.510
|
|
QĐ605/2011/QĐ-UBND
|
13
|
|
Hán Quảng
|
Km34+200 đến Km35+000
|
60.000
|
Đê tả Đuống
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
IV
|
Tiên Du (8)
|
|
|
|
|
1
|
|
Cảnh Hưng
|
Km 0+000 đến Km0+800
|
32.000
|
Đê bối Cảnh Hưng
|
BS mới
|
2
|
|
Tri Phương
|
Km23+900 đến Km24+500
|
100.000
|
Đê tả Đuống
|
BS mới
|
3
|
|
Tri Phương (Cao Đình)
|
Km23+500 đến Km23+850
|
54.809
|
Đê tả Đuống
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
4
|
|
Minh Đạo
|
Km28+800 đến Km29+100
|
40.000
|
Đê tả Đuống
|
BS mới
|
5
|
|
Minh Đạo
|
Km30+500 đến Km31+500
|
135.000
|
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
6
|
|
Tân Chi (Chi Đống)
|
Km31+260 đến Km31+460
|
8.250
|
Đê tả Đuống
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
7
|
|
Tân Chi (Chi Hồ)
|
Km32+700 đến Km32+900
|
42.600
|
Đê tả Đuống
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
8
|
|
Tân Chi (Chi Trung)
|
Km33+650 đến Km34+150
|
23.100
|
Đê tả Đuống
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
V
|
Thuận Thành (4)
|
|
|
|
|
1
|
|
Đình Tổ (Thôn Phú Mỹ và Bút Tháp)
|
Km23+000 đến Km23+800
|
80.000
|
Đê hữu Đuống
|
BS mới
|
2
|
|
Đình Tổ (Thôn Phú Mỹ)
|
Km25+300 đến Km25+500
|
25.000
|
Đê hữu Đuống
|
BS mới
|
3
|
|
Song Hồ và Thị trấn Hồ
|
Km30+000 đến Km30+900
|
90.000
|
Đê hữu Đuống
|
BS mới
|
4
|
|
TT Hồ
|
Km31+000 đến Km31+500
|
6.000
|
Khu vực phà Hồ cũ
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
VI
|
Gia Bình (6)
|
|
|
|
|
1
|
|
Lãng Ngâm (thôn Ngăm Mạc)
|
Km0+250 đến Km0+800
|
30.000
|
Đê bối Giang Sơn
|
BS mới
|
2
|
|
Đại Lai
|
Km46+000 đến Km48+000
|
30.000
|
Đê hữu Đuống
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
3
|
|
Thái Bảo (thôn Thiên Đức)
|
Km50+000 đến Km50+400
|
10.000
|
Đê hữu Đuống
|
BS mới
|
4
|
|
Vạn Ninh (thôn Xuân Dương)
|
Km51+500 đến Km51+800
|
5.000
|
Đê hữu Đuống
|
BS mới
|
5
|
|
Cao Đức
|
Km53+000 đến Km54+000
|
51.900
|
Đê hữu Đuống
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
6
|
|
Cao Đức
|
Km56+000 đến Km57+000
|
100.000
|
Đê hữu Đuống
|
QĐ605/2011/QĐ-UBND
|
VII
|
Lương Tài (5)
|
|
|
|
|
1
|
|
Trung Kênh
|
Km1+400 đến Km2+000
|
17.600
|
Đê Hữu Thái Bình
|
BS mới
|
2
|
|
Trung Kênh
|
Km2+000 đến Km3+000
|
140.000
|
Đê Hữu Thái Bình
|
QĐ71/2009/QĐ- UBND
|
3
|
|
Lai Hạ và Minh Tân
|
Km6+650 đến Km6+900
|
3.500
|
Đê Hữu Thái Bình
|
BS mới
|
4
|
|
Lai Hạ và Minh Tân
|
Km8+450 đến Km8+650
|
1.735
|
Đê Hữu Thái Bình
|
BS mới
|
5
|
|
Minh Tân
|
Km9+400 đến Km9+600
|
40.156
|
Đê Hữu Thái Bình
|
QĐ605/2011/QĐ-UBND
|
|
|
TỔNG
|
|
1.976.984
|
|
|
Ghi chú:
Tổng số khu vực quy hoạch là 47.
Trong đó: Số khu vực quy hoạch theo QĐ 71 và QĐ
605: 20
Số khu vực bổ sung: 24
Số khu vực đã có QĐ thuê đất của UBND tỉnh: 03
Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND17 về Quy hoạch khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/04/2013 về Quy hoạch khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
4.752
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|