|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 34/2020/NQ-HĐND Đề án đặt đổi tên đường thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
34/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2020/NQ-HĐND
|
Bình
Định, ngày 06 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐỀ ÁN ĐẶT, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ
HOÀI NHƠN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi
tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số
36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt
tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số
91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày
26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ý kiến thông qua Đề
án đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng thị xã Hoài Nhơn; Báo cáo thẩm
tra số 33/BC-VHXH ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Đề án đặt, đổi tên đường và
công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn năm 2020, cụ thể:
1. Số công trình công cộng đặt tên: 03
công trình.
2. Số tuyến đường đặt, đổi tên: 308
tuyến, trong đó:
- Tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường
thị xã: 19 tuyến.
- Tuyến đường thuộc 11 phường: 289
tuyến.
(Có
Đề án đặt tên đường kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020
và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ (báo
cáo);
- VPQH, VPCP, Bộ Tài chính, Bộ VH, TT&DL;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo), TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể chính trị;
- Sở Tư pháp, các sở, ban, ngành liên quan;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Tin học - Công báo Bình Định:
- Lưu: VT, hồ sơ kỳ họp
|
CHỦ
TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
ĐỀ ÁN
ĐẶT, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HOÀI
NHƠN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
I. Sự cần thiết đặt
tên đường
Thị xã Hoài Nhơn được thành lập theo
Nghị quyết số 932/NQ-UBTVQH14 ngày 22/4/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Hoài Nhơn là trung tâm động lực phát triển vùng phía Bắc tỉnh Bình Định, thị xã
được thành lập gồm 11 phường, 6 xã. Việc đặt tên đường góp phần thực hiện tốt
công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tạo
điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân thông qua địa chỉ số nhà, tên đường
cụ thể đề thuận tiện trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, quan hệ giao dịch
kinh tế, thể hiện nếp sống văn minh đô thị; đồng thời, góp phần giáo dục truyền
thống lịch sử, văn hóa, nâng cao niềm tự hào dân tộc, lòng yêu quê hương, đất
nước cho nhân dân, nhất là thế hệ trẻ. Do đó, việc đặt tên đường cho các tuyến
đường, công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn là nhu cầu tất yếu
trong quá trình phát triển của thị xã.
II. Căn cứ pháp lý
1. Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11
tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường,
phố và công trình công cộng;
2. Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày
20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố
và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11
tháng 7 năm 2005 của Chính phủ.
III. Nguyên tắc đặt
tên đường
- Tất cả các tuyến đường trên địa bàn
các phường của thị xã Hoài Nhơn được xây dựng theo quy hoạch đô thị, sử dụng ổn
định thì được xem xét đặt tên.
- Căn cứ lý trình, vị trí, cấp độ,
quy mô của các tuyến đường để đặt tên tương xứng với ý nghĩa của địa danh, tầm
quan trọng của sự kiện lịch sử và công lao của danh nhân.
- Không đặt tên đường bằng các tên gọi
khác nhau của một danh nhân trên cùng địa bàn.
- Việc lựa chọn tên đặt cho từng tuyến
đường phải bảo đảm các yêu cầu:
+ Tên các lãnh tụ, các nhà lãnh đạo,
các anh hùng liệt sĩ tiêu biểu của đất nước, ưu tiên các
danh nhân có mối quan hệ trực tiếp với Bình Định và thị xã Hoài Nhơn; tên các
nhân vật lịch sử qua các thời kỳ (anh hùng dân tộc, người có công với đất nước,
danh nhân văn hóa, nhà văn, nhà thơ, nhà khoa học, nhà nghệ thuật...) phải bảo
đảm tính khoa học, lịch sử và tính pháp lý; đánh giá đúng vai trò, vị trí, công
lao của các danh nhân đối với dân tộc, với địa phương được nhân dân suy tôn, thừa
nhận.
+ Tên các địa danh, các mốc sự kiện lịch
sử, các di tích lịch sử - văn hóa phải có giá trị tiêu biểu đối với đất nước, địa
phương. Ngoài ra, việc lựa chọn đặt tên đường phải quan tâm đến các yếu tố tâm
lý, tình cảm của nhân dân, nhất là tên phải dễ nhớ, dễ gọi, quen gọi.
IV. Căn cứ tài liệu
1. Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam
- NXB Khoa học xã hội - 1991.
2. Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam
- NXB Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh - 2006.
3. Chân dung anh hùng thời đại Hồ Chí
Minh - NXB Quân đội nhân dân.
4. Nhà Tây Sơn - Quách Tấn, Quách
Giao - Sở VHTT Nghĩa Bình xuất bản.
5. Võ nhân Bình Định - Quách Tấn,
Quách Giao - Sở VHTT Nghĩa Bình xuất bản.
6. Tư liệu về phong trào Tây Sơn -
trên đất Nghĩa Bình - Phan Huy Lê, Phan Đại Doãn chủ biên.
7. Từ điển bách khoa quân sự Việt Nam
- NXB Quân đội nhân dân - 2004.
8. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định
1930 - 1945, Tập I - NXB Tổng hợp Bình Định - 1990.
9. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định
1954 - 1975, BCH Đảng bộ tỉnh Bình Định - 4/1996.
10. Lịch sử Đảng bộ huyện Hoài Nhơn
(1928 - 1954), Nhà in Báo Quân đội Nhân dân.
11. Hoài Nhơn lịch sử đấu tranh cách
mạng và kháng chiến cứu nước 1930 - 1975.
12. Ký sự Sư đoàn Sao vàng - NXB Quân
đội nhân dân - 1984.
13. Bình Định - Danh thắng và Di tích
- Sở KHCN và MT - Sở VHTT Bình Định - 2000.
V. Số tuyến đường
đặt tên
Căn cứ thực tế quy hoạch, lý trình mỗi
tuyến đường và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành, Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua Đề án đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã
Hoài Nhơn năm 2020. cụ thể:
1. Số công trình công cộng đặt tên: 03
công trình.
2. Số tuyến đường đặt, đổi tên: 308
tuyến, trong đó:
- Tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường
thị xã: 19 tuyến.
- Tuyến đường thuộc 11 phường: 289
tuyến.
VI. Danh sách tên
công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn năm 2020
STT
|
Công
trình
|
Vị
trí
|
Diện
tích (m)
|
Tên
công trình công cộng
|
1
|
Công
viên thị xã Hoài Nhơn
|
Khu
phố 4, phường Bồng Sơn
|
8.300
|
Công
viên 28 tháng 3
|
2
|
Quảng
trường thị xã Hoài Nhơn
|
Khu phố
4, phường Bồng Sơn
|
16.000
|
Quảng
trường Hoài Nhơn
|
3
|
Quảng
trường biển thị xã Hoài Nhơn
|
Khu
phố Thiện Chánh, Tam Quan Bắc
|
10.240
|
Quảng
trường Võ Nguyên Giáp
|
VII. Danh sách tên
đường trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn năm 2020
STT
|
Tuyến
đường quy hoạch
|
Lý
trình
|
Lộ
giới (m)
|
Lòng
đường (m)
|
Vỉa
hè 2 bên (m)
|
Chiều
dài (m)
|
Tên
đường
|
I. Tuyến đường
Quốc lộ, Tỉnh lộ, đường thị xã: 19 tuyến đường
|
1
|
Đường
Quốc lộ 1A và đường ĐH 07
|
Từ cầu
Gia An (Tam Quan Bắc) đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (nhà
ông Trần Văn Đua, ngã ba Cầu Dợi mới- Hoài Đức)
|
18,5
- 58
|
12,5
- 28
|
(3-15)
x 2
|
20.700
|
Quang
Trung
(1753
- 1792) Tây Sơn, Bình Định
|
2
|
Đường
ĐT. 639
|
Trạm
Biên phòng Tam Quan Bắc đến cầu Lại Giang (Hoài Hương)
|
45
|
20
|
12,5
x 2
|
11.200
|
Võ
Nguyên Giáp
(1911-2013)
Lệ Thủy, Quảng Bình
|
3
|
Đường
ĐT. 638
|
Từ
Hoài Hảo (Cầu Mương, Cự Lễ) đến Bồng Sơn (Bãi chôn lấp chất thải rắn, Thiết
Đính Nam)
|
30
|
20
|
5 x
2
|
17.100
|
Hùng
Vương
Quốc
tổ dân tộc Việt Nam
|
4
|
Đường
ĐH. 08
|
Từ đường
Quang Trung (nhà ông Trần Bình, Hoài Đức) đến hết phường Hoài Đức (nhà ông Võ
Văn Sỹ, giáp xã Hoài Mỹ)
|
26,5
|
18,5
|
4 x
2
|
3.000
|
Phạm
Văn Đồng
(1906
-2000) Mộ Đức, Quảng Ngãi
|
5
|
Đường
ĐH 10
|
Từ
đường Quang Trung (Bồng Sơn) đến giáp đường Võ Nguyên
Giáp (Hoài Hương)
|
26,5
|
18,5
|
4 x
2
|
11.000
|
Trường
Chinh
(1907
- 1988) Xuân Trường, Nam Định
|
6
|
Đường
ĐH. 06
|
Từ
đường Quang Trung (Hoài Thanh Tây) đến đường Võ Nguyên Giáp (Hoài Hương)
|
26,5
|
18,5
|
4 x
2
|
6.300
|
Bà
Triệu
(225
- 248) Thiệu Yên, Thanh Hóa
|
7
|
Đường
ĐH. 10B
|
Từ
đường Quang Trung (Hoài Hảo) đến đường Võ Nguyên Giáp (Tam Quan Nam)
|
26,5
|
18,5
|
4 x
2
|
4.320
|
Võ
Văn Kiệt
(1922-2008)
Vũng Liêm, Vĩnh Long
|
8
|
Đường
ĐH. 06B
|
Từ
đường Quang Trung (Tam Quan) đến đường Võ Nguyên Giáp (Tam Quan Nam)
|
24
|
14
|
5 x
2
|
3.500
|
Nguyễn
Trân
(1904-
1933) , Hoài Nhơn, Bình Định
|
9
|
Đường
ĐT. 639 và đường ĐH.11
|
Từ
đường Võ Nguyên Giáp (Tam Quan Bắc) đến hết phường Tam
Quan
|
22 -
28,5
|
14 -
18,5
|
(4-5)
x 2
|
3.400
|
Nguyễn Chí Thanh
(1914-
1967) Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
10
|
Đường
ĐT. 630
|
Từ
đường Nguyễn Văn Linh (Hoài Đức) đến hết phường Hoài Đức (nhà bà Trương Thị
Lan, giáp Hoài Ân)
|
15,5
- 26,5
|
7,5
- 18,5
|
4 x
2
|
4.500
|
Điện
Biên Phủ
Tên
địa danh, sự kiện lịch sử
|
11
|
Đường
ĐT. 629
|
Từ
đường Quang Trung (Bồng Sơn) đến giáp Hoài Ân (cây xăng Hoa Sen)
|
28
|
19
|
4,5
x 2
|
3.600
|
Trần
Hưng Đạo
(1231
- 1300) Mỹ Lộc, Nam Định
|
12
|
Đường
Quốc lộ 1A mới
|
Từ
đường Quang Trung (ngã ba Mũi Tàu, Hoài Tân) đến hết địa
bàn Hoài Đức (giáp Phù Mỹ)
|
100
|
51
|
24,5
x 2
|
10.680
|
Nguyễn
Văn Linh
(1915-
1998) Mỹ Văn, Hưng Yên
|
13
|
Đường
ĐH. 09
|
Từ
đường Quang Trung (Hoài Hảo) đến hết địa bàn phường Hoài Hảo (cầu Cây Bàng,
giáp Hoài Phú)
|
26,5
|
18,5
|
4 x
2
|
2.950
|
Lê
Hồng Phong
(1902-
1942) Hưng Nguyên, Nghệ An
|
14
|
Đường
ĐH. 09B
|
Từ
đường Nguyễn Chí Thanh (Tam Quan) đến đường Lê Duẩn (Hoài Hảo)
|
26,5
|
18,5
|
4 x
2
|
3.300
|
Nguyễn
Văn Cừ
(1912-
1941) Từ Sơn, Bắc Ninh
|
15
|
Đường
Quốc lộ 1A mới
|
Từ
cây xăng dầu Việt Hưng (Công Thạnh, Tam Quan Bắc) đến đường
Quang Trung (ngã ba Mũi tàu Tam Quan)
|
58
|
28
|
15 x
2
|
4.300
|
3
Tháng 2
Sự
kiện lịch sử
|
16
|
Tuyến
tránh đường Trần Phú, QH
|
Từ
cây Xăng dâu Việt Hưng (Tân Thành 1, Tam Quan Bắc) đến đường Quang Trung
(Hoài Hảo)
|
24
|
14
|
5
|
6.370
|
Lê
Duẩn
(1907
- 1986) Triệu Phong, Quảng Trị
|
17
|
Đường
BTXM loại B, QH
|
Từ
đường Trường Chinh (Hoài Xuân) đến An Dinh (Hoài Thanh) đến đường Quang Trung
(Hoài Tân)
|
7 -
10
|
3 -
5,5
|
2 x
2
|
2.560
|
Ỷ
Lan
(Thế
kỷ XII) Bắc Ninh
|
18
|
Đường
BTXM loại B, QH
|
Từ
Vĩnh Tuy (Tam Quan Bắc) đến QL 1A, Hoài Châu Bắc
|
5,5
- 16
|
9
|
3,5
x 2
|
2.700
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
(1910-1941)
Vinh, Nghệ An
|
19
|
Đường
BTXM loại B, QH
|
Từ
đường Quang Trung (Hoài Thanh Tây) đến đường Võ Nguyên
Giáp (Hoài Thanh)
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
5.430
|
Nguyễn
Thị Định
(1920-1941
Giồng Trôm, Bến Tre
|
II. Tuyến
đường thuộc phường Bồng Sơn: Đổi tên: 02 tuyến đường, đặt mới: 60 tuyến đường
|
a. Đổi tên: 02 tuyến đường
|
1
|
Đường
Nguyễn Trân
|
Từ
đường Hai Bà Trưng đến Khu hành chính- Dịch vụ- Dân cư Bạch Đằng
|
16 -
24
|
12
|
(2-6)
x 2
|
910
|
Nguyễn
Sinh Sắc
(1862
- 1929) Nam Đàn, Nghệ An
|
2
|
Đường
Bạch Đằng (đổi tên một đoạn)
|
Từ đường
28 tháng 3 đến giáp đường Lê Lợi
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
369
|
Đức
Thọ
Là một
huyện của tỉnh Hà Tĩnh, kết nghĩa với thị xã Hoài Nhơn
|
b. Đặt mới: 60 tuyến đường
|
1
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Trường Chinh (nhà ông Lâm) đến nhà ông Tuấn Huỳnh Gia, KP. 1
|
6
|
3
|
1,5 x
2
|
630
|
Nguyễn
Khuyến
(1835
- 1909) Bình Lục, Hà Nam
|
2
|
Đường
bê tông
|
Từ bờ
kè đến trường Mẫu giáo KP. 1
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
200
|
Nguyễn
Đình Thi
(1909-2003)
Vũ Thạch, Hà Nội
|
3
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Trường Chinh (nhà ông Hòa) đến nhà bà Trinh, KP. 1
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
330
|
Tuệ
Tĩnh
(1330
- 1400) Cẩm Giang, Hải Dương
|
4
|
Đường
bê tông
|
Đường
bờ kè từ cầu đường sắt đến giáp KP. 1, Hoài Xuân
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
1.500
|
Chương
Dương
Tên
địa danh
|
5
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quang Trung (nhà ông Thái) đến nhà ông Đô (giáp đường sắt), KP. 1
|
7
|
4
|
1,5
x 2
|
100
|
Đô
Đốc Bảo
(Thế
kỷ XVIII)
|
6
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quang Trung (cà phê Hoàng Gia) đến ga đường sắt, KP. 1
|
8
|
6
|
1 x
2
|
80
|
Đô
Đốc Long
(Thế
kỷ XVIII) Tuy Phước, Bình Định
|
7
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quang Trung đến nhà ông Trọng, KP. 2
|
6
|
3
|
1,5 x
2
|
330
|
Đô
Đốc Tuyết
(Thế
kỷ XVIII)
|
8
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Trần Hưng Đạo (phía nam chợ Bồng Sơn) đến giáp nhà ông Hồ. KP. 2
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
130
|
Thi
Sách
(3 -
39)
|
9
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Trần Hưng Đạo (phía Bắc chợ) đến nhà ông Bình, KP. 2
|
11
|
6
|
2,5
x 2
|
260
|
Lê
Thị Riêng
(1925
- 1968) Bạc Liêu
|
10
|
Đường
bê tông và bê tông nhựa đô thị
|
Từ
đường Quang Trung (trạm điện) đến cầu số 4, KP. 2
|
18
|
9
|
4,5
x 2
|
1.100
|
Hoàng
Văn Thụ
(1906-
1944) Văn Lãng, Lạng Sơn
|
11
|
Đường
bê tông
|
Từ đập
Lại Giang đến hết đường, KP. 2
|
12
|
6
|
3 x
2
|
230
|
Nguyễn
Thượng Hiền
(1865
- 1925) Hà Đông, Hà Nội
|
12
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Tăng Bạt Hổ (nhà ông Minh) đến hết đường, KP.2
|
12
|
6
|
3 x
2
|
70
|
Đào
Đình Luyện
(1929-1999)
Quỳnh Phụ, Thái Bình
|
13
|
Đường
bê tông
|
Từ đường
Tăng Bạt Hổ (nhà ông Danh) đến hết đường, KP. 2
|
12
|
6
|
3 x
2
|
100
|
Trần
Thị Kỷ
(1947
- 1966) An Nhơn, Bình Định
|
14
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Tăng Bạt Hổ (nhà ông Hậu) đến hết đường, KP. 2
|
12
|
6
|
3 x
2
|
100
|
Chử
Đồng Tử
Khoái
Châu, Hưng Yên
|
15
|
Đường
nhựa
|
Đường
bờ đê từ cầu cũ Bồng Sơn đến đường Biên Cương (đập Lại Giang), KP. 4
|
14
|
8
|
3 x
2
|
3.300
|
Nguyễn
Tất Thành
(1890
- 1969) Nam Đàn, Nghệ An
|
16
|
Đường
nhựa
|
Đường
đoạn giữa Thị ủy và Kho bạc, từ đường Đê Bao đến đường Bạch Đằng, KP. 4
|
12
|
6
|
3 x
2
|
100
|
Đại
Việt
Quốc
hiệu của nước Việt Nam từ năm 1054 đến năm 1804
|
17
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến đường Lê Lợi (nhà bà Ngọc), Kp. 5
|
7
|
3
|
2 x
2
|
630
|
Trần
Bình Trọng
(1259-
1285) Thọ Xuân, Thanh Hoá
|
18
|
Đường
bê tông
|
Từ đường
Trần Hưng Đạo (nhà bà Tâm) đến nhà ông Còn, KP. 5
|
8
|
3
|
2,5
x 2
|
415
|
Đô
đốc Mưu
(Thế
kỷ XVIII) Phù Cát, Bình Định
|
19
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Trần Phú (nhà ông Kha) đến giáp đường Lê Lợi, KP. 5
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
710
|
Đinh
Bộ Lĩnh
(968
- 979) Hoa Lư, Ninh Bình
|
20
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Trần Phú (nhà hàng Thiên Hương) đến khu dân cư Hai Bà Trưng, KP. 5
|
12
|
8
|
2 x
2
|
500
|
Hồ
Xuân Hương
(1772-
1822) Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
21
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Trần Phú (nhà ông Hưng) đến đường Hai Bà Trưng (nhà ông Tuấn), KP. 5
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
350
|
Lê
Văn Hưng
(Thế
kỷ XVIII) Tuy Phước, Bình Định
|
22
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Hồ Xuân Hương, đến đường Lê Văn Hưng, KP. 5
|
10,5
|
6,5
|
2 x
2
|
50
|
Huỳnh
Tịnh Của
(1834
- 1907) Đất Đỏ, Bà Rịa- Vũng Tàu
|
23
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Nguyễn Văn Linh đến đường Hoàng Văn Thụ, Kp. 5
|
8
|
4,0
|
2 x
2
|
100
|
Tô
Hiệu
(1912-1944)
Văn Giang, Hải Dương
|
24
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Hồ Xuân Hương, KP. 5 đến cổng sau sân vận động Bồng Sơn
|
9
|
5
|
2 x
2
|
60
|
Phan
Đình Tuyển
(1814
- 1864) . La Sơn, Hà Tĩnh
|
25
|
Đường
bê tông
|
Đường
số 4 cụm công nghiệp (phía đông Vinatex), Kp. Liêm Bình
|
18
|
12
|
3 x
2
|
650
|
Huỳnh
Đăng Thơ
(1889-
1982) An Nhơn, Bình Định
|
26
|
Đường
bê tông
|
Đường
số 6 cụm công nghiệp (phía tây Vinatex), KP. Liêm Bình
|
18
|
12
|
3 x
2
|
400
|
Ung
Văn Khiêm
(1910-1991)
Chợ Mới, An Giang
|
27
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà bà Cảnh đến trụ sở khối Phụ Đức, KP. Liêm Bình
|
10
|
6
|
2 x
2
|
680
|
Tố
Hữu
(1920
- 2002) Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
28
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Bạch Đằng (nhà ông Lâm) đến nhà ông Cường, KP. Liêm Bình
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
380
|
Võ
Đình Tú
(Thế
kỷ XVIII) Phủ Phong, Tây Sơn
|
29
|
Đường
đất, Quy hoạch 16m
|
Từ
đường Bạch Đằng (qua nhà ông Lương) đến QL 1A, KP. Phụ Đức
|
6
|
-
|
-
|
500
|
Đại
La
Tên
địa danh
|
30
|
Đường
bê tông nhựa đô thị
|
Từ đường
Đê Bao (qua Đền thờ Liệt sĩ thị xã) đến nhà ông Trường Như Lâm, KP. Phụ Đức
|
12
|
6
|
3 x
2
|
300
|
Đô
đốc Lộc
(Thế
kỷ XVIII) Tuy Phước, Bình Định
|
31
|
Đường
bê tông nhựa đô thị
|
Từ
đường Đê Bao (qua quán Thiên Hương) đến hết đường, KP. Phụ Đức
|
12
|
6
|
3 x
2
|
300
|
Tôn
Đức Thắng
(1888
- 1980) Long Xuyên, An Giang
|
32
|
Đường
bê tông nhựa đô thị
|
Từ
quán cà phê Mộc (qua nhà Mai Trúc) đến hết đường, KP. Phụ Đức
|
12
|
6
|
3 x
2
|
180
|
Đỗ
Nhuận
(1922-
1991) Bình Giang, Hải Dương
|
33
|
Đường
bê tông nhựa đô thị
|
Từ đường
Đê Bao (qua nhà ông Cảnh) đến nhà ông Tích, KP. Phụ Đức
|
12
|
6
|
3 x
2
|
300
|
Lê
Lai
(1355
- 1419) Ngọc Lặc, Thanh Hóa
|
34
|
Đường
bê tông nhựa đô thị
|
Từ Đền
thờ Liệt sĩ thị xã đến nhà bà Thủy, KP. Phụ Đức
|
18
|
9
|
4,5
x 2
|
300
|
Đào
Duy Anh
(1904-
1988) Thanh Oai, Hà Nội
|
35
|
Đường
bê tông nhựa đô thị
|
Từ Cốc
sư cô đến hết đường, KP. Phụ Đức
|
18
|
9
|
4,5
x 2
|
300
|
Đô
Đốc Lân
(Thế
kỷ XVIII)
|
36
|
Đường
bê tông nhựa đô thị
|
Từ
đường Đê Bao (nhà ông Lồng) đến nhà ông Phi, KP. Trung Lương
|
8,0
|
3,0
|
2,5
x 2
|
320
|
Lê
Chân
(20
- 43) Hải Phòng
|
37
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Biên Cương (nhà bà Hoa) đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh
|
10
|
3
|
3,5
x 2
|
260
|
Đoàn
Thị Điểm
(1705-
1748) Yên Mỹ, Hưng Yên
|
38
|
Đường
bê tông
|
Từ đầu
mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ, KP. Trung Lương
|
7
|
3
|
2 x
2
|
1.400
|
Nguyễn
Duy Trinh
(1910
- 1985) Nghi Lộc, Nghệ An
|
39
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường ĐT 629 (nhà ông Sánh) đến nhà bà Thủy, (đường vô kinh tế mới) KP. Thiết
Đính Nam
|
10
|
3
|
3,5
x 2
|
1.860
|
Lê
Xuân Trữ
(1899
- 1941) Hương Sơn, Hà Tĩnh
|
40
|
Đường
bê tông
|
Từ đường
Trần Hưng Đạo (ĐT 629) đến nhà ông Nhựt, KP. Thiết Đính Bắc
|
10
|
3
|
3,5
x 2
|
2.000
|
Lê
Thanh Nghị
(1911
- 1989) Tứ Lộc, Hải Dương
|
41
|
Đường
bê tông
|
Từ
ngã 5 Chân đá trải đến nhà ông Tần, KP. Thiết Đính Nam
|
8
|
3
|
2,5
x 2
|
1.030
|
Trần
Văn Cẩn
(1910
- 1994) Kiến An, Hải Phòng
|
42
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Lê Thanh Nghị đến đường Giải Phóng (miễu Thần Nông), KP. Thiết Đính Nam
|
7
|
3
|
2 x
2
|
830
|
Phan
Huy Ích
(1751
- 1822) Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
43
|
Đường
bê tông
|
Từ đường
ĐT 629 đến nhà máy chế biến gỗ Hoài Nhơn, KP. Thiết Đính Nam
|
7
|
6
|
0,5
x 2
|
350
|
Ngọc
Hân Công Chúa
(1771
- 1799) Hà Nội
|
44
|
Đường
bê tông
|
Đường
từ Quốc lộ 1A mới đến cụm công nghiệp, KP. Thiết Đính Nam
|
14
|
8
|
3 x
2
|
480
|
Nguyễn
Sinh Khiêm
(1888-1950)
Nam Đàn, Nghệ An
|
45
|
Đường
bê tông
|
Từ đường cụm công nghiệp (Công ty Nguyệt Anh) đến nhà ông Trát, KP. Thiết
Đính Nam
|
8
|
3
|
2,5
x 2
|
370
|
Tạ
Quang Bửu
(1910-1986)
Nam Đàn, Nghệ An
|
46
|
Đường
bê tông
|
Từ
trường mẫu giáo đến nhà ông Hạ (khu kinh tế mới) KP. Thiết Đính Bắc
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
3.300
|
Võ
Văn Dũng
(Thế
kỷ XVIII) - Tây Sơn, Bình Định
|
47
|
Đường
bê tông
|
Đường
từ Quốc lộ 1A mới (Tôn Hoa Sen) đến nhà ông Bằng, KP.
Thiết Đính Bắc
|
10
|
3
|
3,5
x 2
|
980
|
Mai
Dương
Nhà
hoạt động cách mạng
Bí thư Tỉnh ủy Bình Định từ tháng 2/1956 - 1/1960
|
48
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn, KP. Thiết Đính Bắc
|
8
|
3
|
2,5
x 2
|
790
|
Trần
Văn An
Nhà
hoạt động cách mạng
Bí thư Tỉnh ủy Bình Định từ tháng 2/1951 - 10/1951
|
49
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn, KP. Thiết Đính Bắc
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
280
|
Ngô
Gia Tự
(1908
- 1935) Từ Sơn, Bắc Ninh
|
50
|
Đường
bê tông
|
Đường
số 1 khu Bàu Rong (Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến giáp đường Nguyễn Thị Thập)
|
18
|
8
|
5 x
2
|
740
|
Chu
Huy Mân
(1913
- 2006) Vinh, Nghệ An
|
51
|
Đường
bê tông
|
Đường
số 2 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc
|
18
|
8
|
5 x
2
|
440
|
Đoàn
Khuê
(1923
-1998) Triệu Phong, Quảng Trị
|
52
|
Đường
bê tông
|
Đường
số 3 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc
|
18
|
8
|
5 x
2
|
250
|
Cách
mạng Tháng Tám
Sự
kiện lịch sử
|
53
|
Đường
bê tông
|
Đường
số 5 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc
|
12
|
6
|
1,5
x 2
|
170
|
Nguyễn
Thị Thập
(1908
- 1996) Châu Thành, Tiền Giang
|
54
|
Đường
bê tông
|
Đường
số 6 khu Bàu Rong. KP. Thiết Đính Bắc
|
12
|
6
|
1,5
x 2
|
200
|
Bà
Huyện Thanh Quan
(1805-
1848) Từ Liêm, Hà Nội
|
55
|
Đường
bê tông
|
Đường
số 7 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc
|
12
|
6
|
3,0
x 2
|
440
|
Nguyên
Hồng
(1918-
1982) Vụ Bản, Nam Định
|
56
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Trần Hưng Đạo đến miếu Cây Xoài, KP. Thiết Đính Bắc
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
2.000
|
Đồng
Khởi
(Danh
từ chung chỉ phong trào cách mạng)
|
57
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Tâm đến nhà ông Dư, KP 2
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
240
|
Hoàng
Minh Thảo
(1921
-2008) Kim Động, Hưng Yên
|
58
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến đường Biên Cương, KP. Liêm Bình
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
272
|
Tô
Ký
(1919-2001)
Củ Chi, TP. HCM
|
59
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Biên Cương (Trường Tiểu học Bồng Sơn) đến hết đường, KP. Liêm Bình
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
75
|
Giải
Phóng
Danh
từ
|
60
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Biên Cương (nhà ông Độ) đến nhà ông Phùng, KP. Trung Lương
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
410
|
Ba
Đình
Tên
địa danh
|
III. Tuyến
đường thuộc phường Tam Quan: Đổi tên: 04 tuyến đường; đặt tên: 26 tuyến đường
|
a. Đổi tên: 04 tuyến đường
|
1
|
Đường
Đào Duy Từ (cũ)
|
Từ
đường Quốc lộ 1A cũ đến đường Nguyễn Chí Thanh
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
468
|
Chu
Văn An
(1292
- 1370) Thanh Trì, Hà Nội
|
2
|
Đường
Trần Quang Diệu (cũ)
|
Từ
đường Quốc lộ 1A cũ đến cụm công nghiệp Tam Quan
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
860
|
Mai
Hắc Đế
(670
- 723) Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
3
|
Đường
Hai Bà Trưng (cũ)
|
Từ đường
Quang Trung, Kp. 4 đến nhà ông Hồ Thanh Tùng, KP. 5
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
410
|
Âu
Lạc
Quốc
hiệu
|
4
|
Đường
Bùi Thị Xuân (cũ)
|
Từ
nhà ông Kim Quận, KP. 2 đến nhà ông Đặng Đức Danh, KP. 3
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.390
|
Lý
Thường Kiệt
(1019
-1105) Gia Lâm, Hà Nội
|
b. Tuyến đường đặt tên: 26
tuyến đường
|
1
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Nguyễn Trân đến cầu Chợ Ân, KP. 1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.320
|
Lê
Đức Thọ
(1911
-1990) Nam Trực, Nam Định
|
2
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quốc lộ 1A cũ đến đường 3 tháng 2 (đường bến xe cũ Tam Quan)
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
140
|
Ngô
Văn Sở
(Thế
kỷ XVIII)
|
3
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường 3 tháng 2 đến đường Trần Quang Diệu (Đường vào CCN Tam Quan, KP. 5)
|
16
|
10
|
3 x
2
|
1.300
|
Nguyễn
Hữu Thọ
(1910-
1996) Thành phố Hồ Chí Minh
|
4
|
Đường
bê tông
|
Từ đường
3 tháng 2 đến cụm công nghiệp Tam Quan, khu phố 5
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
610
|
Nguyễn
Cơ Thạch
(1921
- 1998) Vụ Bản, Nam Định
|
5
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường 3 tháng 2 (nhà ông Sơn) đến mương N8, KP6
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
360
|
Phan
Kế Toại
(1892
- 1973) Phúc Thọ. Hà Nội
|
6
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quốc lộ 1A đến đường 3 tháng 2, KP. 8
|
5.5
|
3
|
1,25
x 2
|
423
|
Trần
Quốc Hoàn
(1916-
1986) Nam Đàn, Nghệ An
|
7
|
Đường
bê tông
|
Từ cầu
Kho dầu đến giáp phường Tam Quan Nam, KP. 9
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.060
|
Xuân
Thủy
(1912-1980)
Từ Liêm, Hà Nội
|
8
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Nguyễn Trân đến giáp đường Lê Đức Thọ, KP. 1
|
6
|
3
|
1,25
x 2
|
1.240
|
Phan
Đăng Lưu
(1902-
1941) - Yên Thành, Nghệ An
|
9
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến nhà ông Bé, KP.5
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
430
|
Trần
Khánh Dư
(1240-
1340) Chí Linh, Hải Dương
|
10
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Xuân Thủy đến giáp đường Tôn Chất, KP. 9
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
477
|
Trần
Thủ Độ
(1194-1264)
Hưng Hà, Thái Bình
|
11
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Phạm Văn Cương đến đường Trần Khánh Dư (từ nhà bà Khảm đến nhà bà Thi )
|
5,5
|
4
|
1,25
x 2
|
160
|
Trịnh
Hoài Đức
(1765-
1825) Trấn Biên, Biên Hoà
|
12
|
Đường bê tông
|
Từ
Nhà văn hóa KP. 5 đến nhà ông Hoàng
|
5,5
|
3,5
|
1,25
x 2
|
190
|
Hoàng
Xuân Hãn
(1908-
1996) Đức Thọ, Hà Tĩnh
|
13
|
Đường
bê tông
|
Từ
Nhà văn hóa đến xóm Nhiễu, KP. 8
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
640
|
Phan
Chu Trinh
(1872-
1926) Nam Kỳ, Quảng Nam
|
14
|
Đường
bê tông
|
Từ
Cây xăng Tấn Phát đến đường 26 tháng 3, KP.8
|
5,5
|
3,5
|
1 x
2
|
300
|
Ngô
Thì Nhậm
(1746-1803)
Thanh Trì, Hà Nội
|
15
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Lý Tự Trọng đến đường Nguyễn Chí Thanh, KP. 7
|
8
|
6
|
2 x
2
|
299
|
Phạm
Sư Mạnh
(1300-
1384) Kim Môn, Hải Dương
|
16
|
Đường
bê tông
|
Từ
Giếng Truông đến giáp đường Nguyễn Trân, KP. 1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.230
|
Triệu
Việt Vương
(524
- 571) Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
|
17
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Ngô Mây đến sau trường Tiểu học số 1 Tam Quan
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
370
|
Vạn
Xuân
Quốc
hiệu
|
18
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường 3 tháng 2 đến nhà ông Tiến, KP. 7
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
280
|
Hải
Triều
(1908-
1954) Thừa Thiên Huế
|
19
|
Đường
bê tông
|
Từ
Gác Ghi đến nhà bà Nguyễn Thị An, KP. 2
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
600
|
Sương
Nguyệt Ánh
(1864
- 1921) Ba Tri, Bến Tre
|
20
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Mai Hắc Đế đến đường vào cụm công nghiệp, KP. 5
|
5,5
|
3,5
|
1 x
2
|
480
|
Đỗ
Xuân Hợp
(1906
- 1985) Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
21
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Chiến đến nhà ông Khoa, KP. 6
|
5,5
|
3,5
|
1 x
2
|
441
|
Trần
Nhật Duật
(1255
- 1331) Nam Định
|
22
|
Đường
bê tông
|
Từ
trường Mẫu giáo KP. 2 đến giáp đường Nguyễn Trân
|
5,5
|
3,5
|
1 x
2
|
720
|
Lê
Văn Lương
(1911
- 1995) Văn Lâm, Hưng Yên
|
23
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Nguyễn Trân đến nhà bà Cảm, KP. 1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
450
|
Dương Đức Hiền
(1916
- 1963) Gia Lâm, Hà Nội
|
24
|
Đường
bê tông
|
Từ
lò gốm KP. 1 (qua miễu Phó Vuông) đến giáp đường Lý Thường Kiệt
|
5,5
|
3,5
|
1 x
2
|
970
|
Huỳnh
Nhất Long
(1922
- 1981) Mộ Đức, Quảng Ngãi
|
25
|
Đường
bê tông
|
Từ đường
Nguyễn Trân đến giáp nhà bà Niếp, KP. 1
|
5,5
|
3,5
|
1 x
2
|
510
|
Hồ
Đắc Di
(1901
- 1984) Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
26
|
Đường
số 9, QH
|
Từ
đường Nguyễn Hữu Thọ đến giáp đường 26 tháng 3 (nối dài)
|
18
|
12
|
3 x
2
|
1.450
|
Trần
Nhân Tông
(1258
- 1308) Nam Định
|
IV. Tuyến
đường thuộc phường Hoài Thanh Tây: 19 tuyến đường
|
1
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quốc lộ 1A (Di tích Cây số 7 Tài Lương) đến đường
ĐT638
|
15
|
9
|
3 x
2
|
1.430
|
Xô
Viết Nghệ Tĩnh
Cao
trào cách mạng
|
2
|
Đường
bê tông
|
Từ
ngã ba cổng chào đến sông Xưởng
|
26
|
18
|
4 x
2
|
490
|
Phan
Đình Phùng
(1844
- 1895) Đức Thọ, Hà Tĩnh
|
3
|
Đường
bê tông
|
Từ cầu
Chùa, KP. Tài Lương 1 đến cầu Ông Rân, KP. Tài Lương 4
|
13
|
9
|
2 x
2
|
980
|
Huyền
Trân Công Chúa
(1287-
1340) Nam Định
|
4
|
Đường
bê tông
|
Từ
Tam Quan Nam đến ngã ba
(nhà
ông Trần Oanh Năm), KP. Bình Phú
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
1.150
|
Phùng
Hưng
(761
- 802) Hà Nội
|
5
|
Đường
bê tông
|
Từ
Gò Điếm đến ngã tư trường Mẫu giáo, KP.Ngọc An Trung
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
1.094
|
Nguyễn
Văn Trỗi
(1940-1964)
Điện Bàn, Quảng Nam
|
6
|
Đường bê tông
|
Từ ngã
ba cầu Vĩ đến cống Dông Làng, KP. Ngọc An Tây
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
2.070
|
Đoàn
Tính
(1904-
1988) Hoài Nhơn, Bình Định
|
7
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quốc Lộ 1A đến đường ĐT 638, KP. Tài Lương 1
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
1.380
|
Trần
Quang Khanh
(1908
-1999) Hoài Nhơn, Bình Định
|
8
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Khoa đến giáp đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, KP. Tài Lương 3
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
270
|
Cây
số 7 Tài Lương
Địa
danh lịch sử
|
9
|
Đường
bê tông
|
Từ
ngã ba cầu Chùa, KP. Ngọc Sơn Bắc đến cầu Bờ Đắp, KP. Ngọc
Sơn Nam
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
2.180
|
Đào
Duy Từ
(1572-1634)
Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|
10
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà Bà Liên đến đường ĐT638, KP. Ngọc Sơn Nam
|
6
|
3 -
3.5
|
1,5
x 2
|
1.700
|
Đào
Tấn
(1845
- 1907) Phước Lộc, Tuy Phước
|
11
|
Đường
bê tông
|
Từ cầu
ông Thái, KP. Ngọc Sơn Nam đến ngã ba nhà ông Lê Văn Niết, KP. Ngọc Sơn Bắc
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
1.500
|
Lê
Quý Đôn
(1726-
1783) Độc Lập, Thái Bình
|
12
|
Đường
bê tông
|
Từ
ngã ba nhà ông Huỳnh Hữu Lý đến gò Chùa, KP. Bình Phú
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
1.390
|
Diên
Hồng
Sự
kiện lịch sử
|
13
|
Đường
bê tông
|
Từ cầu
bà Đấu, KP. Bình Phú (ven sông Cạn) đến nhà bà Nở, KP. Tài Lương 4
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
3.200
|
Phù
Đổng Thiên Vương
Nhân
vật huyền sử thời Hùng Vương dựng nước
|
14
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Nguyễn Công Bộ đến đến nhà ông Phan Trung Kỳ, KP. Ngọc An Tây
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
1.060
|
Hồ
Quý Ly
(1336
- 1407) Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
15
|
Đường
bê tông
|
Từ
ngã ba quán Nông đến trường Mẫu giáo (giáp đường Bà Triệu)
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
2.200
|
Lê
Đại Hành
(941
- 1005) Thanh Liêm, Nam Định
|
16
|
Đường
bê tông
|
Từ nhà
ông Trần Xoài, KP. Ngọc An Đông đến nhà ông Hồ Bình, KP. Tài Lương 2
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
1.400
|
Nguyễn
Đình Chiều
(1822
- 1888) Bình Dương, Gia Định
|
17
|
Đường
bê tông
|
Từ
khu hành chính phường đến di tích Cây số 7 Tài Lương
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
620
|
Trần
Đức Hòa
(Thế
kỷ XVI) Hoài Nhơn, Bình Định
|
18
|
Đường
bê tông
|
Từ
trường Mẫu giáo KP. Tài Lương 3 (giáp đường Bà Triệu) đến chùa họ Lê
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
1.200
|
Nguyễn
Thị Yến
(1957-
1969) Hoài Nhơn, Bình Định
|
19
|
Đường
bê tông
|
Từ cầu
Dừa đến đường Quốc Lộ 1A (đối diện nhà Năm Tấn)
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
660
|
Nguyễn
Trãi
(1380
- 1442) Thường Tín, Hà Nội
|
V. Tuyến đường
thuộc phường Hoài Hương: 34 tuyến đường
|
1
|
Đường
bê tông nhựa
|
Ngã
tư Thạnh Xuân, ĐT 639 cầu Lại Giang đến nhà ông Lâm Trúc, Hoài Thanh
|
9
|
6
|
1,5
x 2
|
2.700
|
Trường
Sa
Tên một
quần đảo thuộc lãnh thổ Việt Nam
|
2
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Trịnh Xuân Thắng, KP. Thiện Đức đến Bản tin, KP. Nhuận An
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.490
|
Hoàng
Hoa Thám
(1836-
1913) Yên Thế, Bắc Giang
|
3
|
Đường
bê tông
|
Từ nhà
ông Đỗ Công Kích, KP. Thạnh Xuân Đông đến nhà ông Nguyễn Thành Phương, KP.
Nhuận An Đông
|
9,5
|
5,5
|
2,25
x 2
|
720
|
Phan
Trọng Tuệ
(1917
-1991) Sơn Tây, Hà Nội
|
4
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Phan Văn Chọn đến nhà ông Lý Văn Đào, KP. Nhuận An
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
560
|
Nguyễn
Hữu Huân
(1830-
1875) Mỹ Tho, Tiền Giang
|
5
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường ĐT 639 đến nhà bà Nguyễn Thị Nghiệp, KP. Nhuận An
|
5,5
|
3 -
|
1,25
x 2
|
560
|
Hồng
Bàng
Danh
từ chỉ tộc họ
|
6
|
Đường
bê tông
|
Từ cầu
Sâm đến nhà ông Nguyễn Ngọc, KP. Nhuận An
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.780
|
Nguyễn
Văn
(1913
- 1996) Tây Sơn, Bình Định
|
7
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Lê Văn Sự đến quán ông Hùng, KP. Thiện Đức Đông
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
630
|
Trần
Bạch Đằng
(1926
-2007) Giồng Riềng, Kiên Giang
|
8
|
Đường
bê tông
|
Từ Nhà
quản trang đến nhà ông Tôn Thanh Quang, KP. Thiện Đức Đông
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
230
|
Huỳnh
Văn Nghệ (1914-1977) Bình Dương
|
9
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Nguyễn Hữu Xe đến nhà ông Huỳnh Văn Nhất, KP. Thiện Đức Đông
|
7
|
3
|
2 x
2
|
670
|
Vũ
Kỳ
(1921
-2005) Thường Tín, Hà Nội
|
10
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Nguyễn Văn Tầm đến UBND phường, KP. Thiện Đức Đông
|
9,5
|
5,5
|
2 x
2
|
310
|
Văn
Tiến Dũng
(1917-2002)
Từ Liêm, Hà Nội
|
11
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Lê Văn Rin, KP. Nhuận An đến trường THCS Hoài Hương KP. Thiện Đức
Đông
|
7,5
|
3,5
|
2 x
2
|
150
|
Kim
Đồng
(1929
- 1943) Hà Quảng, Cao Bằng
|
12
|
Đường
bê tông
|
Đường
bờ kè Thạnh Xuân, KP. Thạnh Xuân
|
5,5
|
3,5
|
1 x
2
|
1.100
|
Mai
An Tiêm
Nhân
vật huyền sử thời Hùng Vương
|
13
|
Đường
bê tông
|
Từ cổng
Văn hóa KP. Thạnh Xuân đến nhà ông Lê Văn Suôn
|
5.5
|
3
|
1,25
x 2
|
370
|
Đặng
Thai Mai
(1902
- 1984) Thanh Chương, Nghệ An
|
14
|
Đường
bê tông
|
Từ cầu
Là đến tiệm vàng Kim Châu Dân KP. Thạnh Xuân
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
507
|
Nguyễn Hoàng
(1524
- 1613) Tống Sơn, Thanh Hóa
|
15
|
Đường
bê tông
|
Từ dốc
Khải đến ngã 4 nhà ông Trần Quốc Triệu, KP.Thiện Đức
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.120
|
Nguyễn
Lương Bằng
(1904
- 1979) Thanh Miện, Hải Dương
|
16
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Đặng Ngọc Thâm đến nhà ông Tôn Hữu Đạt, KP. Thiện Đức Bắc
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
560
|
Đặng
Văn Chấn
(Thế
kỷ XVIII)
|
17
|
Đường
bê tông
|
Từ đường
liên phường đến đường ĐT.639 (Khu dân cư Bàu Hồ, KP. Thiện Đức Bắc)
|
14
|
8
|
3 x
2
|
450
|
Trần
Huy Liệu
(1901
- 1969) Vụ Bản, Nam Định
|
18
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Lý Văn Tài, KP. Thiện Đức Bắc đến nhà ông Trần Văn Thơi, KP. Ca Công
|
14
|
8
|
3 x
2
|
630
|
Hàn
Mặc Tử
(1912-
1940) Đồng Hới, Quảng Bình
|
19
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Nguyễn Hồng Ni, KP. Thiện Đức Bắc đến nhà bà Nguyễn Thị Ánh Nguyệt,
KP. Ca Công
|
12
|
6
|
3 x
2
|
290
|
Hà
Huy Giáp
(1908-
1995) Hương Sơn, Hà Tĩnh
|
20
|
Đường
bê tông
|
Tuyến
đường ngang hướng Đông - Tây giữa 2 khu dân cư Bàu Hồ, KP. Thiện Đức Bắc
|
12
|
6
|
3 x
2
|
130
|
Cù
Chính Lan
(1930
- 1952) Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
21
|
Đường
bê tông
|
Từ
ngã 4 KP. Ca Công Nam đến nhà ông Cường, KP. Ca Công Nam
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
370
|
Lê
Anh Xuân
(1940-
1968) Mỏ Cày, Bến Tre
|
22
|
Đường
bê tông
|
Từ
khu thể thao đến hết đường 5, KP. Ca Công Nam
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.830
|
Xuân
Diệu
(1916-
1985) Tuy Phước, Bình Định
|
23
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Nguyễn Hải Triều đến nhà bà Trần Thị Nhuộm, KP. Nhuận An Đông
|
5,5
|
5
|
1,25
x 2
|
340
|
Tô
Ngọc Vân
(1908
- 1954) Văn Giang, Hưng Yên
|
24
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Nguyễn Khánh đến giếng Chu, KP. Thiện Đức
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
520
|
Trần
Hoàn
(1928
-2003) Hải Lăng, Quảng Trị
|
25
|
Đường
bê tông
|
Từ cổng
Văn hóa xã đến HTX nông nghiệp, KP. Thiện Đức
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
2.800
|
Nguyễn
Phan Vinh
(1933
- 1968) Điện Bàn, Quảng Nam
|
26
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Lê Minh Chánh đến nhà ông Chế Văn Loan KP. Thạnh Xuân
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
410
|
Cao
Văn Lầu
(1892
- 1976) Thuận Mĩ, Tân An
|
27
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Nguyễn Hữu Khoa đến bờ kè, KP. Thạnh Xuân Đông
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
200
|
Kiều
Phụng
(Thế
kỷ XVIII) Tam Đàn, Quảng Nam
|
28
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Thận đến nhà ông Nguyễn Thứ, KP. Thiện Đức Bấc
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
790
|
Nguyễn
Đình Thụ
(1913-
1940) Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh
|
29
|
Đường
bê tông
|
Từ Nhà
văn hóa đến nhà bà Phan Thị Diệu
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
280
|
Hàn
Thuyên
(Thế
kỷ XIII) Nam Sách, Hải Dương
|
30
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Nguyễn Quang Minh đến bờ kè, KP. Thạnh Xuân
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
380
|
Châu
Thị Tế
(1766
- 1826) - Vũng Liêm, Vĩnh Long
|
31
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Nguyễn Văn Tân đến cống ngăn mặn, KP. Phú An
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
2.600
|
Thoại
Ngọc Hầu
(1761
- 1829) Điện Bàn, Quảng Nam
|
32
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Dưng đến nhà ông Phấn, KP. Thạnh Xuân
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
230
|
Hồ
Biểu Chánh
(1884
- 1958) Gò Công, Tiền Giang
|
33
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà bà Trinh đến nhà ông Tôn Thanh Quang, KP. Thiện Đức Đông
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
200
|
Tú
Xương
(1870
- 1907) Mỹ Lộc, Nam Định
|
34
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà bà Nga (Quán tạp hóa suni) đến nhà ông Thật, KP. Thiện Đức Đông
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
130
|
Nguyễn Kiệm
(1912
- 1951) Yên Thành, Nghệ An
|
VI. Tuyến đường
thuộc phường Hoài Đức: 14 tuyến đường
|
1
|
Đường
bờ kè nam sông Lại Giang
|
Từ
đường Quang Trung (cầu Bồng Sơn) đến đường Điện Biên Phủ (ĐT. 630)
|
10,0
|
6,0
|
2 x
2
|
2.300
|
Võ
Chí Công
(1912-2011)
Núi Thành, Quảng Nam
|
2
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quang Trung (QL1A cũ) đến giáp đường Điện Biên Phủ
|
7,5
|
5,5
|
1 x
2
|
558
|
Thành
Thái
(1879-
1954) Thừa Thiên Huế
|
3
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Điện Biên Phủ đến Nhà văn hóa Lại Khánh Nam (đường
liên khu phố Bình Chương Nam - Lại Khánh Nam)
|
5,5
|
3,0
|
1,25 x 2
|
1.500
|
Nguyễn
Du
(1765
- 1820) Nghi Xuân, Hà Tĩnh
|
4
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quang Trung đến giáp đường Võ Chí Công (cầu Bồng
Sơn mới)
|
5,5
|
3,0
|
1,25
x 2
|
670
|
Nguyễn
Tuân
(1910
- 1987) Thanh Xuân, Hà Nội
|
5
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Điện Biên Phủ đến Nhà văn hóa Bình Chương Nam
|
5,5
|
3,0
|
1,25
x 2
|
167
|
Nguyễn
Phi Khanh
(1335
- 1428) Thường Tín, Hà Nội
|
6
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quốc lộ 1A đến cầu chui Diễn Khánh
|
15,0
|
11,0
|
2 x
2
|
523
|
Nguyễn
Viết Xuân
(1933
- 1964) Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
|
7
|
Đường
bờ kè Lại Khánh
|
Từ
Trạm bơm Bình Chương đến cầu Phao
|
5,5
|
3,0
|
1,25
x 2
|
1.000
|
Lý
Chiêu Hoàng
(1218-
1278) Thăng Long, Hà Nội
|
8
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quốc lộ 1A đến nhà AHLLVT Lê Văn Quý
|
5,5
|
3,0
|
1,25
x 2
|
466
|
Lê
Văn Quý
(1928
- 1968) Hoài Nhơn, Bình Định
|
9
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường ĐT 630, KP. Lại Khánh Tây đến đường Quốc lộ 1A, KP. Diễn Khánh
|
5,5
|
3,0
|
1,25
x 2
|
6.200
|
Tôn
Thất Tùng
(1912
- 1982) Thừa Thiên Huế
|
10
|
Đường
bê tông
|
Từ đồi
bà Lê đến cầu Lỗ Bung (đường liên khu phố Định Bình - Định Bình Nam)
|
5,5
|
3,0
|
1,25
x 2
|
2.600
|
Võ
Liệu
Hoài
Nhơn, Bình Định
|
11
|
Đường
bê tông
|
Tự cầu
ông Châu đến trạm Bảo vệ rừng KP. Định Bình Nam
|
5,5
|
3,0
|
1,25
x 2
|
3.700
|
Lam
Sơn
Địa
danh lịch sử
|
12
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quang Trung đến đường bờ kè
|
5,5
|
3,0
|
1,25
x 2
|
200
|
Hoàng
Phương
(1924-2001)
Vĩnh Bảo, Hải Phòng
|
13
|
Đường
bê tông
|
Từ
trường Tiểu học số 2 Hoài Đức đến nhà ông Nguyễn Khải
|
5,5
|
3,0
|
1,25
x 2
|
650
|
Nguyễn
Khoái
(Thế
kỷ XIII) Hải Dương
|
14
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quang Trung đến đường sắt
|
5,5
|
3,0
|
1,25
x 2
|
400
|
Vũ
Ngọc Nhạ
(1928
-2002) Vũ Thư, Thái Bình
|
VII. Tuyến
đường thuộc phường Hoài Xuân: 08 tuyến đường
|
1
|
Đường
bê tông, QH
|
Từ
Nhà Văn hóa Thuận Thượng 1 đến chùa Minh Thuận
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
607
|
Trần
Tôn Thất
(1943
-2015) Hoài Nhơn, Bình Định
|
2
|
Đường
bê tông, QH
|
Từ
đường Trường Chinh (ngã ba Thanh Hạ) đến đập ngăn mặn sông Lại Giang
|
7,5
|
5,5
|
1 x
2
|
1.270
|
Lương
Định Của
(1920
-1975) Long Phú, Sóc Trăng
|
3
|
Đường
bê tông, QH
|
Từ trường
THCS Hoài Xuân đến Quốc lộ 1A, Hoài Tân
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
2.510
|
Lê
Đình Chinh
(1960
- 1978) Hoằng Hoá, Thanh Hóa
|
4
|
Đường
bê tông, QH
|
Từ
đường Trường Chinh, KP. Vĩnh Phụng 1 đến giáp đường Phụng Sơn (cầu bà Di)
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.700
|
Ngô
Đức Đệ
(1905
-2001) Can Lộc, Hà Tĩnh
|
5
|
Đường
bê tông, QH
|
Từ
đường Trường Chinh (cầu bà Mầm) đến trường Mầm non
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
3.040
|
Vạn
Thắng
Tên
đơn vị hành chính xã Hoài Xuân (1945-1947)
|
6
|
Đường
bê tông, QH
|
Từ hồ
cá đến An Dinh, Hoài Thanh
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
2.420
|
Phụng
Sơn
Tên
đơn vị hành chính xã Hoài Xuân (1945 - 1947)
|
7
|
Đường
bê tông, QH
|
Từ
đường Trường Chinh (Cây xăng Hải Vân) đến giáp đường Vạn Thắng
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.380
|
Nguyễn
Hữu An
(1926-
1995) Hoa Lư, Ninh Bình
|
8
|
Đường
bê tông, QH
|
Từ cống
Khả đến nhà ông Phận KP. Vĩnh Phụng 1
|
9
|
5,5
|
2 x
2
|
1.620
|
Võ
Trường Toản
(1709
- 1792) Bình Dương, Gia Định
|
VIII. Tuyến
đường thuộc phường Hoài Tân: 37 tuyến đường
|
1
|
Đường
bê tông
|
Từ đường
Quang Trung đến cụm công nghiệp (giáp sân bay, KP. An Dưỡng 2)
|
10
|
6
|
2 x
2
|
290
|
Lê
Trọng Tấn
(1914-
1986) Hoài Đức, Hà Nội
|
2
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Nguyễn Hòa đến cụm công nghiệp (đường số 8 vào CCN Hoài Tân)
|
10
|
6
|
2 x
2
|
340
|
Kha
Vạng Cân
(1908
-1982) Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
|
3
|
Đường
bê tông
|
Từ
hương bộ khánh đến giáp ngã tư nhà ông Trợ, tổ 1, KP. Đệ Đức 2
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
1.700
|
Tôn
Thất Thuyết
(1835
- 1913) Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
|
4
|
Đường
bê tông
|
Từ đường
Quốc lộ 1A (nhà bà Huấn KP. Đệ Đức 3) đến giáp đường ĐT.638
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
3.250
|
Nguyễn
Đức Cảnh
(1908-
1932) Thụy Anh, Thái Bình
|
5
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quốc lộ 1A (đoạn nhà ông Châu, Giao Hội 2) đến giáp đương Hồ Sỹ Tạo và
kéo dài hết tuyến, KP. Giao Hội 1
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
2.500
|
Nguyễn
Hòa
(1930
- 1963) Hoài Nhơn, Bình Định
|
6
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quốc lộ 1A (nhà ông Phan Lụa, An Dưỡng 2) đến giáp đường Nguyễn Hòa
(nhà ông Huỳnh Hải, Giao Hội 1)
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
2.500
|
Nguyễn
Hiền
(1234
- 1256) Hà Nội
|
7
|
Đường
bê tông
|
Từ
Quốc lộ 1A (cầu vượt Trường Lái) đến đình Trung, tổ 4, KP. An Dưỡng 1
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
708
|
Hải
Thượng Lãn Ông
(1720-1792)
Yên Mỹ, Hưng Yên
|
8
|
Đường
bê tông
|
Từ
Quốc lộ 1A khu tái định cư (số 3) đến nhà ông Ngọc
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
133
|
Lê
Thị Hồng Gấm
(1951
-1970) Châu Thành, Tiền Giang
|
9
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà văn hóa KP. Giao Hội 1 đến giáp đường ĐT. 638
|
8
|
3
|
2,5
x 2
|
3.000
|
Huỳnh
Minh
(1943
- 1969) Hoài Nhơn, Bình Định
|
10
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Nguyễn Hòa (nhà ông Huỳnh Chi) đến đường ĐT. 638
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.330
|
Hồ
Sĩ Tạo
(1869-
1934) An Nhơn, Bình Định
|
11
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Tôn Thất Thuyết đến giáp nhà ông Hải, tổ 4, KP. Đệ Đức 2
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
450
|
Phan
Đình Giót
(1922-
1954) Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
|
12
|
Đường
bê tông
|
Từ nhà
văn hóa KP. Đệ Đức 1 đến nhà ông Trợ tổ 1, KP. Đệ Đức 1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
2.600
|
Hoàng
Quốc Việt
(1902-1992)
Tp. Bắc Ninh, Bắc Ninh
|
13
|
Đường
bê tông
|
Từ
lò gạch ông Đương, KP. Đệ Đức 1 đến nhà bà Hà, tổ 9, KP. Giao Hội 2
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.400
|
Hoàng
Diệu
(1828-
1882) Diên Phước, Quảng Nam
|
14
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Trần Vị đến nhà ông Đoàn Tấn Thành, KP. Đệ Đức 3
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
220
|
Tô
Hiến Thành
(1102-1179)
Hà Nội
|
15
|
Đường
bê tông
|
Từ
lô đất ông Dương Trường Tú đến lô đất ông Võ Phong Nguyên, KP. Đệ Đức 3
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
180
|
Võ
Văn Hiệu
(1811
- 1854) Tây Sơn, Bình Định
|
16
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà bà Trang, (Quốc lộ 1A cũ) đến giáp nhà ông Sang, (Quốc lộ 1A mới), KP. Đệ
Đức 3
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
470
|
Nguyễn
An Ninh
(1900
-1943) Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
|
17
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Tín đến nhà ông Phương, tổ 2, KP.Đệ Đức 1
|
5,5
|
3
|
1,25 x 2
|
1.200
|
Nguyễn
Huy Tưởng
(1912-
1960) Đông Anh, Hà Nội
|
18
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quốc lộ 1A đến tòa Thánh Tây Ninh tổ 4, KP. An Dưỡng 2
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
190
|
Nguyễn
Khắc Viện
(1914
- 1997) Hương Sơn, Hà Tĩnh
|
19
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Nà, KP. An Dưỡng 2) đến trường Mầm non tổ 1.
KP. An Dưỡng 2
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
590
|
Đặng
Văn Ngữ
(1910-
1967) Thừa Thiên Huế
|
20
|
Đường
bê tông
|
Từ
Quốc lộ 1A (Trung tâm giống cây trồng) đến khu dân cư Lò
Gạch tổ 3, KP. Đệ Đức 3
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
132
|
Nguyễn
Bính
(1918
- 1966) Vụ Bản, Nam Định
|
21
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Hoang, tổ 1, KP. Đệ Đức 3 đến giáp nhà ông Phan Thể, tổ 4, KP. An Dưỡng
1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.700
|
Duy
Tân
(1900
- 1945) Vị vua yêu nước, lên ngôi vua năm 1907
|
22
|
Đường
bê tông
|
Từ
ngã ba cầu Xã Bồng đến đường ĐT 638, KP. Đệ Đức 1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
960
|
Thăng
Long
Địa
danh lịch sử
|
23
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Bùi Cường Quốc, tổ 8 đến giáp đường 327 nhà ông Tú tổ 7, KP. Giao Hội
2
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.900
|
Nguyễn
Hồng Châu
(1920
- 2007) Mộ Đức, Quảng Ngãi
|
24
|
Đường
bê tông
|
Từ
điểm sinh hoạt tổ 5, KP. An Dưỡng 1 đi tổ 3, KP. An Dưỡng 2 đến giáp đường đi
An Dinh, Hoài Thanh
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.270
|
Trần
Khát Chân
(1370
- 1399) Vĩnh Lộc, Thanh Hoá
|
25
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Kỉnh tổ 7, KP Đệ Đức 3 đến nhà ông Mạnh tổ 6, KP. Đệ Đức 3
|
5.5
|
3
|
1,25
x 2
|
510
|
Lê
Đại Cang
(1771-
1847) Tuy Phước, Bình Định
|
26
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Mạnh tổ 2 đến nhà bà Nhi tổ 3, KP. Đệ Đức 2
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
431
|
Nguyễn
Huy Phan
(1928
- 1997) Gia Lâm, Hà Nội
|
27
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Đảnh tổ 2 đến nhà ông Xứng tổ 4, KP. Đệ Đức 1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
430
|
Bùi
Thị Nhạn
(Thế
kỷ XVIII) Tây Sơn, Bình Định
|
28
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà bà Thái tổ 2 đến nhà bà Dầy tổ 1, KP. Đệ Đức 2
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
830
|
Đinh
Công Tráng
(1842
- 1887) Thanh Liêm, Hà Nam
|
29
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Kha tổ 6, KP. Giao Hội 2 đi tổ 4, 3 đến giáp đường 327
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.800
|
Hồ
Văn Huê
(1917
- 1976) Tân An, Long An
|
30
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường KP. An Dưỡng 2 đi Hoài Thanh đến nhà ông Mạnh, tổ 2 An Dưỡng 2
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
860
|
Dương
Quảng Hàm
(1898
- 1946) Khoái Châu, Hưng Yên
|
31
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Trần Hòa Anh, tổ 5 đến nhà ông Lý tổ 2, KP. An Dưỡng 1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.320
|
Đàm
Quang Trung
(1921
- 1995) Hà Quảng, Cao Bằng
|
32
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Còn, tổ 5, KP. Đệ Đức 3 đến nhà bà Dung, KP. An Dưỡng 1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.970
|
Nguyễn
Công Hoan
(1903
- 1977) Xuân Cầu, Hưng Yên
|
33
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Bá tổ 3, đến nhà ông Cống tổ 7, KP. Giao Hội 2
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
440
|
Thái
Phiên
(1882
-1916) Hoà Vang, Đà Nẵng
|
34
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà bà Vũ Thị Điềm đến nhà ông Trần Hòa Anh tổ 5, KP. An Dưỡng 1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
850
|
Lương
Văn Can
(1854
- 1927) Thường Tín, Hà Nội
|
35
|
Đường
bê tông
|
Ngã
ba từ nhà ông Hiền, KP. Giao Hội 2, đến nhà ông Thánh tổ 3, KP. Giao Hội
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
830
|
Vũ
Đình Huấn
(Thế
kỷ XVIII) Phù Mỹ, Bình Định
|
36
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Lai đến nhà ông Tuấn, KP. Đệ Đức 1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
540
|
Dương
Đình Nghệ
(874
- 937) Thanh Hóa
|
37
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Ánh tổ 1, KP. Giao Hội 2 đến giáp sân bay
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
160
|
Lê
Thị Xuyến
(1909-
1996) Đại Lộc, Quảng Nam
|
IX. Tuyến đường
thuộc phường Hoài Thanh: 29 tuyến đường
|
1
|
Đường
bê tông, QH
|
Từ ngã
ba nhà ông Phú, KP. An Dinh 2 đến nhà ông Tòng, KP.An Lộc 1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.640
|
Trần
Cao Vân
(1866-
1916) Điện Bàn, Quảng Nam
|
2
|
Đường
bê tông
|
Từ
quán Chín Tàu, KP. Mỹ An 2 đến nhà ông Lĩnh, KP. An Lộc 2
|
6,5
|
3,5
|
1,5
x 2
|
530
|
Trần
Đại Nghĩa
(1913
- 1997) Tam Bình, Vĩnh Long
|
3
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Trần Đại Nghĩa (cổng Khu phố văn hóa) đến Bàn sơ, KP. An Lộc 2
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.160
|
Phạm
Ngọc Thạch
(1909-
1968) Quy Nhơn, Bình Định
|
4
|
Đường
bê tông
|
Từ trường
THCS Hoài Thanh đến nhà bà Xiêm KP. An Lộc 2
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.300
|
Lương
Thế Vinh
(1441
-1496) Vụ Bản, Nam Định
|
5
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Bà Triệu (trường Mẫu giáo Minh An) đến giáp đường Nguyễn Trung Trực
(nhà ông Huỳnh Đấu, KP. Mỹ An 2)
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.460
|
Nguyễn
Công Trứ
(1778-
1808) Nghi Xuân, Hà Tĩnh
|
6
|
Đường
bê tông
|
Tuyến
đường Ỷ Lan (ngã ba An Dinh) đến giáp đường Nguyễn Thị Định (cầu Mương Cát)
|
5,5
|
3,5
|
1 x
2
|
4.700
|
Nguyễn
Thái Học
(1901
- 1930) Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
|
7
|
Đường
bê tông
|
Từ nhà
bà Huỳnh Thị Lin, KP. Mỹ An 1 đến quán Chuyển, KP. Trường An 2
|
5
|
3
|
1 x
2
|
3.900
|
Nguyễn
Trung Trực
(1838
- 1868) Phù Cát, Bình Định
|
8
|
Đường
bê tông, QH
|
Từ
đường Nguyễn Thị Định (nhà ông Nguyễn Tùng Lâm, KP. Trường
An 1) đến nhà ông Lê Tám, KP. Lâm Trúc 2
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.640
|
Phạm
Thị Đào
(1954-
1970) Hoài Nhơn, Bình Định
|
9
|
Đường
bê tông, QH
|
Từ
nhà ông Trương Trọng Tuyến, KP. Trường An 2 đến giáp Tam Quan Nam
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
2.270
|
Nguyễn
Trọng
(1930-
1964) Hoài Nhơn, Bình Định
|
10
|
Đường
bê tông, QH
|
Từ nhà
ông Mười Siêng, KP. Trường An 1 đến Tam Quan Nam
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.630
|
Phan
Trang
(1922
- 1965) Hoài Nhơn, Bình Định
|
11
|
Đường
bê tông, QH
|
Tuyến
đường từ quán Cấp đến Hoài Hương, KP. Trường An 2
|
5,5
|
3
|
1.25
x 2
|
1.260
|
Phan
Bội Châu
(1867-1940)
Nam Đàn, Nghệ An
|
12
|
Đường
bê tông, QH
|
Từ
đường Nguyễn Công Trứ đến giáp đường Nguyễn Thị Định, KP. Trường An 2
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.040
|
Nguyễn
Tri Phương
(1800-
1873) Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
13
|
Đường
bê tông, QH
|
Từ
đường Nguyễn Trọng (nhà ông Phạm Ký) đến giáp đường Nguyễn Thị Định (nhà bà
Diệu, KP. Trường An 2)
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
330
|
Đống
Đa
Địa
danh lịch sử
|
14
|
Đường
bê tông, QH
|
Tuyến đường từ nhà bà Hương, KP. 1 đến Cổng làng văn hóa (đường ĐT 639)
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
930
|
Nguyễn
Trường Tộ
(1830-
1871) Nghi Lộc, Nghệ An
|
15
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Đồng đến Nghĩa địa, KP. An Dinh 1
|
5,5
|
3
|
2,5
|
530
|
Đinh
Núp
(1914-
1999) K’bang, Gia Lai
|
16
|
Đường
bê tông
|
Từ
chợ An Dinh đến Thái Lai, KP. An Dinh 1
|
5,5
|
3
|
2,5
|
780
|
Ngô
Tất Tố
(1894-
1954) Đông Anh, Hà Nội
|
17
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Đồng đến nhà ông Thọ KP. An Dinh 2
|
5,5
|
3
|
2,5
|
760
|
Tản
Đà
(1889
- 1939) Hà Nội
|
18
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Ninh, KP. An Lộc 1 đến KP. An Lộc 2
|
5,5
|
3
|
2,5
|
707
|
Châu
Văn Liêm
(1902
- 1930) Ô Môn, Cần Thơ
|
19
|
Đường
bê tông
|
Từ máy
gạo Tuấn đến nhà ông Lần KP. An Lộc 2
|
5,5
|
3
|
2,5
|
2.000
|
Nguyễn
Huy Lượng
(1750
- 1808) Gia Lâm, Hà Nội
|
20
|
Đường
bê tông
|
Từ
quán Dừng đến nhà ông Châu, KP. An Lộc 2
|
5,5
|
3
|
2,5
|
1.350
|
Nguyễn
Bá Tuyển
(Thế
kỷ XIX) Đường Hào, Hưng Yên
|
21
|
Đường
bê tông
|
Từ nhà
ông Mẫn đến nhà ông Thanh, KP. An Lộc 2
|
5,5
|
3
|
2,5
|
320
|
Quang
Dũng
(1921
- 1988) Đan Phượng, Hà Nội
|
22
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Liêm đến nhà ông Trung, KP. Mỹ An 1
|
5,5
|
3
|
2,5
|
890
|
Văn
Cao
(1923
- 1995) Lạch Tray, Hải Phòng
|
23
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Huấn đến nhà ông Lý, KP. Mỹ An 1
|
5,5
|
3
|
2,5
|
670
|
Lê
Trung Đình
(1863
- 1885) Bình Sơn, Quảng Ngãi
|
24
|
Đường
bê tông
|
Tuyến
đường từ quán Sơn, KP. Trường An 2 đến nhà ông Nguyễn Minh Quang, KP. Lâm
Trúc 1
|
5,5
|
3
|
2,5
|
800
|
Võ
Phước
(1957
- 1970) Hoài Nhơn, Bình Định
|
25
|
Đường
bê tông
|
Tuyến
đường từ nhà ông Sái đến nhà ông Giáo, KP. Mỹ An 2
|
5,5
|
3
|
2,5
|
450
|
Nguyễn
Thái Bình
(1948
- 1972) Cần Giuộc, Long An
|
26
|
Đường
bê tông
|
Tuyến
đường từ nhà ông Thảng đến Lò Ngói, KP. Trường An 1
|
5,5
|
3
|
2,5
|
500
|
Lê
Văn Hưu
(1230
- 1322) Thiệu Hóa, Thanh Hóa
|
27
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà bà Hiểu đến nhà bà Tá, KP. Trường An 1
|
5,5
|
3
|
2,5
|
780
|
Cao
Bá Quát
(1809
- 1854) Gia Lâm, Hà Nội
|
28
|
Đường
bê tông
|
Tuyến đường từ nhà ông Hiểu đến nhà bà Lê Thị Rạng, KP. Trường An 2
|
5,5
|
3
|
2,5
|
800
|
Phạm
Ngũ Lão
(1255
- 1320) Ân Thi, Hưng Yên
|
29
|
Đường
bê tông
|
Tuyến
đường từ nhà ông Chế Thành đến nhà ông Huỳnh Thương, KP. Lâm Trúc 2
|
5,5
|
3
|
2,5
|
1.100
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
(1650
- 1700) Tống Sơn, Thanh Hóa
|
X. Tuyến đường
thuộc phường Hoài Hảo: 20 tuyến đường
|
1
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quốc lộ 1A đến Nghĩa trang liệt sỹ phường Hoài Hảo
|
9
|
6.5
|
1,5
x 2
|
3.000
|
Bùi
Đức Sơn
(1948-2006)
Hoài Nhơn, Bình Định
|
2
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Tây Tỉnh đến cầu Phú Sơn. KP. Hội Phú
|
8
|
5,5
|
1,5
x 2
|
630
|
Phạm
Hồng Thái
(1896-
1924) Hưng Nguyên, Nghệ An
|
3
|
Đường
bê tông
|
Tư
đường Cơ Khí đến Cụm CN Tam Quan
|
9
|
6
|
1,5
x 2
|
980
|
Nguyễn
Hữu Tiến
(1602
- 1666) Hoài Nhơn, Bỉnh Định
|
4
|
Đường
bê tông
|
Từ Bản
tin Sơn Cây (giáp đường Tây tỉnh) đến suối ông Thanh.
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
746
|
Đặng
Xuân Phong
(Thế
kỷ XVIII) Tây Sơn, Bình Định
|
5
|
Đường
bê tông
|
Từ cầu
Phú Sơn KP. Hội Phú đến SH02 (Quân đội)
|
6
|
|
1,5 x 2
|
2.700
|
Nguyễn
Nhạc
(1743
- 1793) Tây Sơn, Bình Định
|
6
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Thái Văn Khoa (giáp đường tây Tỉnh) đến cầu Lỗ Chảo (xóm Hòa Bình)
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
820
|
Hòa
Bình
Là
tên gọi địa danh quen thuộc của người dân trên địa bàn khu phố Cự Lễ, Hoài
Nhơn
|
7
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Trần Miên đến nhà ông Phạm Quốc Minh, KP. Tấn Thạnh 1
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
930
|
Nguyễn
Lữ
(Thế
kỷ XVIII) Tây Sơn, Bình Định
|
8
|
Đường
bê tông
|
Từ
Nhà văn hóa KP. Phụng Du 1 đến nhà ông Nguyễn Chẩn, KP. Tấn Thạnh 1
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
1.500
|
Phạm
Thành
(1946-
1969) Hoài Nhơn, Bình Định
|
9
|
Đường
bê tông
|
Từ
quán Phúc đến nhà ông Trịnh Công Trình
|
6
|
3
|
0,85
x 2
|
1.360
|
Phan
Kế Bính
(1875
- 1921) Thụy Khê, Hà Nội
|
10
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Lê Nhạc đến cầu Bến Dinh (giáp Cự Lễ, xã Hoài Phú)
|
6
|
3
|
0,85
x 2
|
770
|
Lê
Công Miễn
(1739
- 1800) Tuy Phước, Bình Định
|
11
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Quốc lộ 1A (nhà bà Võ Thị Khứu) đến nhà bà Lê Thị
Hoa
|
6
|
3
|
0,85
x 2
|
1.560
|
Trịnh
Minh Hổ
(1948
- 2016) Hoài Nhơn, Bình Định
|
12
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà bà Lê Thị Tiến (giáp đường Tây Tỉnh) đến cầu Ông Hoạnh
|
6
|
3
|
0,5
x 2
|
1.300
|
Trường
Sơn
Danh
từ
|
13
|
Đường
bê tông
|
Từ
trường Tiểu học số 2 Hoài Hảo đến nhà ông Võ Khắc Mùi,
KP. Tấn Thạnh 1
|
6
|
3
|
0,5
x 2
|
1.230
|
Đặng
Trần Côn
(1705
- 1745) Thanh Trì, Hà Nội
|
14
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà bà Nguyễn Thị Mười đến nhà bà Nguyễn Thị Hiệu, KP. Tấn Thạnh 1
|
6
|
3
|
0,5
x 2
|
150
|
Phan
Huy Chú
(1782
- 1840 Hà Nội
|
15
|
Đường
bê tông
|
Từ nhà
ông Trần Sửu đến nhà bà Nguyễn Thị Ngư
|
6
|
3
|
0,5
x 2
|
380
|
Huỳnh
Tấn Phát
(1913
- 1989) Đình Đại, Bến Tre
|
16
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Phạm Hồng Vinh đến cơ khí
|
6
|
3
|
0,5
x 2
|
720
|
Trương
Vĩnh Ký
(1837-
1898) Tân Minh, Vĩnh Long
|
17
|
Đường
bê tông
|
Từ nhà
bà Nguyễn Thị Hạnh (QL1A) đến nhà ông Phạm Khắc Tâm, KP. Tấn Thạnh 2
|
6
|
3
|
0,5
x 2
|
440
|
Dương
Văn An
(1514-
1591) Lâm Thủy, Quảng Bình
|
18
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Võ Khắc Trung đến nhà ông Nguyễn Văn Lẫm
|
6
|
3
|
0,5
x 2
|
1.530
|
Lưu
Trọng Lư
(1911
-1991) Bố Trạch, Quảng Bình
|
19
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Nguyễn Tư Luyện (QL1A) đến nhà ông Hùng, KP. Phụng
Du 2
|
6
|
3
|
0,5
x 2
|
890
|
Lê
Văn Thủ
(Thế
kỷ XVIII) - Tam Kì, Quảng Nam
|
20
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà bà Phương đến trường Sơn Cây
|
6
|
3
|
0,5
x 2
|
300
|
Nguyễn Cư Trinh
(1716
- 1767) Thiên Lộc, Nghệ An
|
XI. Tuyến đường
thuộc phường Tam Quan Nam: 16 tuyến đường.
|
1
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Võ Văn Kiệt đến đường Cao Thắng (nhà bà Trịnh Thị Thuận, KP. Trung Hóa)
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.860
|
Phạm
Đình Hổ
(1768-
1839) Đường Hào, Hải Dương
|
2
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Phạm Đình Hổ đến đường Cao Thắng (nhà ông Đỗ Văn Cầu
- cầu Chợ Ân, KP. Trung Hóa)
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.800
|
Nguyễn
Xuân Nhĩ
(1912-
1983) Điện Bàn, Quảng Nam
|
3
|
Đường
bê tông
|
Từ đường
Cao Thắng đến đường Phạm Đình Hổ (nhà ông Khải, KP. Trung Hóa)
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
450
|
Nguyễn
Chánh
(1917-2001)
Quy Nhơn, Bình Đinh
|
4
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Võ Văn Kiệt đến đường Nguyễn Chánh (ngã tư ông Hiến - giáp Bình Phú,
KP. Hoài Thanh Tây)
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
560
|
Cao
Thắng
(1865-
1893) Hương Sơn, Hà Tĩnh
|
5
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Cao Thành (ngã tư ông Hiến) đến giáp đường ĐT. 639, KP. Tăng Long 1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
2.200
|
Mai
Xuân Thưởng
(1860-
1887) Bình Thành, Tây Sơn
|
6
|
Đường
bê tông
|
Từ nhà
bà Nhung đến miếu Thanh minh, KP. Tăng Long 1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
710
|
Cao
Thành
(1901
- 1932) Hoài Nhơn, Bình Định
|
7
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Võ Văn Kiệt (nhà ông Thiên) đến Trường Tiểu học số
2, KP. Cửu Lợi Đông
|
10
|
5,5
|
2,25
x 2
|
1.490
|
Hà
Huy Tập
(1902
- 1941) Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
|
8
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Võ Văn Kiệt (nhà ông Lộc) đến đường Mai Xuân Thưởng, (nhà bà Ha)
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
920
|
Trần
Lê
(1921
-2003) Tam Kỳ, Quảng Nam
|
9
|
Đường
bê tông
|
Nhà
Văn hóa KP. Cửu Lợi Nam đến giáp ĐT 639, KP. Cửu Lợi Đông
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.290
|
Phạm
Hùng
(1912-1988)
Châu Thành, Vĩnh Long
|
10
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Nguyễn Trân KP. Cửu Lợi Tây, Tam Quan Nam đến cầu Tân Mỹ, KP. 9, Tam
Quan
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.480
|
Cửu
Lợi
Tên gọi
một trong những chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Bình Định
|
11
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Võ Văn Kiệt đến đường Nguyễn Trân (cầu ông Nhành -
ngã ba cầu Cộng Hòa, KP. Cửu Lợi Nam)
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.700
|
Huỳnh
Triếp
(1904-
1982) Hoài Nhơn, Bình Định
|
12
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Nhơn, KP. Cửu Lợi Nam đến dốc Cửu Lợi Bắc
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.660
|
Đỗ
Thạnh
(1928-2017)
Hoài Nhơn, Bình Định
|
13
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường ĐT 639 (nhà ông Đô) đến nhà ông Trương Cho, KP. Cửu Lợi Bắc
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
320
|
Ngô
Trọng Thiên
(1951
- 1975) Hoài Nhơn, Bình Định
|
14
|
Đường
bê tông
|
Từ
Nhà văn hóa KP. Tăng Long 1 đến nhà ông Vinh
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
580
|
Nam
Cao
(1917-
1951) Lý Nhân, Hà Nam
|
15
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Trấn đến nhà ông Rai KP. Cửu Lợi Đông
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
810
|
Mai
Chí Thọ
(1922-2007)
Nam Trực, Nam Định
|
16
|
Đường
bê tông
|
Nhà
ông Nguyễn Thành Chinh đến nhà ông Lê Minh Chí, KP. Cửu Lợi Tây
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
415
|
Tôn
Chất
(1903
- 1984) Hoài Nhơn, Bình Định
|
XII. Tuyến
đường thuộc phường Tam Quan Bắc: 20 tuyến đường
|
1
|
Đường
nhựa
|
Từ
đường Quốc lộ 1A cũ đến Gò Dài và Khu dân cư dọc tuyến
|
17,5
|
12 -
18
|
(2,5
- 4) x 2
|
1.528
|
Thống
Nhất
Danh
từ
|
2
|
Đường
bê tông
|
Từ cầu
Thiện Chánh đến Gò dài
|
12
|
6
|
3 x
2
|
460
|
Hàm
Tử
Địa
danh lịch sử
|
3
|
Đường
bê tông
|
Từ nhà
ông Trần Văn Hải đến nhà ông Huỳnh Như Trúc, Trường Xuân Tây
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
2.450
|
Trần
Quốc Toản
(1267
- 1285)
|
4
|
Đường
bê tông
|
Từ
ngã 5 Công Thạnh đến nhà bà Trần Thị Liên
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.140
|
Trương
Định
(1820-
1864) Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
|
5
|
Đường
bê tông
|
Từ
ngã 3 nhà bà Hiền đến nhà ông Thuận, KP. Công Thạnh
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
540
|
Phú
Xuân
Tên
địa danh
|
6
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Xuất Công Thạnh đất nhà ông Bùi Bá Liệu, KP. Tân Thành 1
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.150
|
Lê
Thánh Tông
(1442-
1497)
|
7
|
Đường
bê tông
|
Từ ngã
3 UBND phường đến giáp ngã 5 KP. Công Thạnh
|
7
|
3
|
2 x
2
|
1.500
|
Trần
Quang Khải
(1241
-1294) Tức Mặc, Nam Định
|
8
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà bà Phạm Thị Chính đến nhà ông Châu Văn Lý
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
190
|
Đặng
Tiến Đông
(1738
- 1797) Chương Mỹ, Hà Nội
|
9
|
Đường
bê tông
|
Từ
ngã 3 nhà ông Công đến Xí nghiệp đóng tàu sắt, Trường Xuân Tây
|
10
|
6
|
2 x
2
|
390
|
Yết
Kiêu
(1242
- 1301) Gia Lộc, Hải Dương
|
10
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Nguyễn Chí Thanh (nhà ông Mười) đến giáp đường gom đường sắt
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
730
|
Giếng
Truông
Địa danh
văn hóa tiêu biểu của phường Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn
|
11
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông Lê Tấn Đạt đến cống bà May
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
390
|
Lê
Văn Tú
(1951
- 1971) Hoài Nhơn, Bình Định
|
12
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Nguyễn Chí Thanh (cầu Nghị Tràn) đến cống bà Trà
|
6
|
3
|
1,5
x 2
|
400
|
Mê
Linh
Tên
địa danh
|
13
|
Đường
bê tông
|
Từ
đường Mê Linh (Ao Tôm) đến cống bà Trà
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
700
|
Trần
Đăng Ninh
(1910-1955)
Ứng Hòa, Hà Nội
|
14
|
Đường
bê tông
|
Từ
ngã 3 làng (nhà ông Trịnh Trung Dũng) đến giáp Gò dài
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.000
|
Chế
Lan Viên
(1920-1989)
Đông Anh, Quảng Trị
|
15
|
Đường
bê tông
|
Từ
ngã 3 đường ĐT 639 (nhà ông Võ Hậu) đến nhà bà Hà Thị Diệu Hiền
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
410
|
Văn
Lang
Nhà
nước đầu tiên của Việt Nam
|
16
|
Đường
bê tông
|
Từ ngã 3 cầu mới (nhà ông Nguyễn Sự) đến giáp Trạm
biên phòng Tam Quan
|
4 -
5
|
3
|
(0,5-1)
x 2
|
1.890
|
Lê
Phi Hùng
(1928
- 1960) Hoài Nhơn, Bình Định
|
17
|
Đường
bê tông
|
Từ
ngã 3 đường ĐT 639 (Cơ sở nước mắm Như Mười) đến giáp bến đò cũ
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
790
|
Trần
Văn Trà
(1918
- 1996) Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
|
18
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà ông tướng Tài Lâu đến cống ông Chưởng
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
1.010
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
(1491-1585)
Vĩnh Lại, Hải Dương
|
19
|
Đường
bê tông
|
Từ
nhà bà Phượng Vy đến nhà ông Võ Hai
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
580
|
Mạc
Đĩnh Chi
(1280
- 1350) Chí Linh, Hải Dương
|
20
|
Đường
bê tông
|
Từ
trường Mẫu giáo (cũ) Tân Thành 2 đến nhà ông Nguyễn Văn Sang
|
5,5
|
3
|
1,25
x 2
|
634
|
Ngô
Sĩ Liên
(1400-
1499) Chương Mỹ, Hà Nội
|
Tổng
cộng: 308 tuyến đường./.
Nghị quyết 34/2020/NQ-HĐND về Đề án đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 về Đề án đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
1.753
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|