|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
191/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hải Châu
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 191/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày
11 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT
TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 09)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng
7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố
và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 ngày 10
tháng 01 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành
chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20
tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố
và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11
tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 1249/TTr-UBND ngày 05 tháng 7
năm 2024 của UBND tỉnh về việc đề nghị Hội đồng Nhân dân tỉnh thông qua Nghị
quyết đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới (lần thứ 9); Báo cáo thẩm
tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng Nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên cho các tuyến
đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới (lần thứ 09), cụ thể như sau:
1. Đặt tên cho 108 tuyến đường (Chi tiết có Phụ
lục 01 kèm theo).
2. Đặt tên cho 08 tuyến đường kéo dài (Chi tiết
có Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình Khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban, tổ đại biểu và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Quảng Bình, Đài PT và TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
|
PHỤ LỤC 01
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ
09)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh Quảng Bình)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐIỂM ĐẦU (GIÁP)
|
ĐIỂM CUỐI
(GIÁP)
|
QUY MÔ
|
GHI CHÚ
|
Dài (m)
|
Rộng hiện trạng
(m)
|
Rộng quy hoạch
(m)
|
I
|
PHƯỜNG ĐỒNG SƠN (04 TUYẾN)
|
1
|
Phạm Chân
|
Đường Phú Vinh
|
Đường Cao Lỗ
|
912
|
5,0
|
7,5
|
Dài quy hoạch
1.084m
|
2
|
Nguyễn Trọng Cẩn
|
Đường Hồ Chí Minh
|
Đường Đồng Lực
|
580
|
5,0
|
|
|
3
|
Nguyễn Duy Cần
|
Đường Hồ Chí Minh
|
Đường Nguyễn Hữu Thuyên
|
350
|
5,0
|
|
|
4
|
Nguyễn Tú
|
Đường Hồ Chí Minh
|
Đường Nguyễn Kim Chi
|
350
|
4,0
|
|
|
II
|
PHƯỜNG NAM LÝ (01 TUYẾN)
|
5
|
Trần Văn Hòa
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Bê tông Khu dân cư
|
280
|
10,5
|
10,5
|
|
III
|
PHƯỜNG ĐỨC NINH ĐÔNG (03 TUYẾN)
|
6
|
Phan Kế Toại
|
Đường Đoàn Hữu Trưng
|
Đường Trần Thái Tông
|
310
|
15,0
|
15,0
|
Khu dân cư Tây Bắc
Lê Lợi
|
7
|
Võ Duy Ninh
|
Đường Đoàn Hữu Trưng
|
Đường Trần Thái Tông
|
220
|
15,0
|
15,0
|
Khu dân cư Tây Bắc
Lê Lợi
|
8
|
Thái Thuận
|
Đường 23-8 kéo dài
|
Đường Bê tông Khu dân cư
|
530
|
15,0
|
15,0
|
TDP Diêm Hạ
|
IV
|
PHƯỜNG BẮC NGHĨA (09 TUYẾN)
|
9
|
Phạm Đốc
|
Đường Phạm Đình Hổ
|
Kho K6
|
800
|
7,0
|
|
TDP 2 3 Phú Vinh
|
10
|
Đổng Hiền
|
Sau lưng đại lý ô tô HOWO VIMID
|
Đường số 01
|
850
|
7,0
|
|
TDP 3 Phú Vinh
|
11
|
Phạm Thế Hiển
|
Đường Bê tông Khu dân cư
|
Cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Nghĩa
|
360
|
7,0
|
|
TDP 3 Phú /inh
|
12
|
Lê Huệ
|
Đường Phạm Đình Hổ
|
Hà Huy Tập
|
400
|
10,5
|
10,5
|
TDP 2 3 Phú Vinh
|
13
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết khu dân cư
|
450
|
6,0
|
|
TDP 2 3 Phú Vinh
|
14
|
Phạm Khắc Khoan
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đường Đặng Đức Tuấn
|
400
|
5,0
|
|
TDP 1 Phương Xuân
|
15
|
Thái Nhân Nghĩa
|
Đường Lê Duy Di (Dự kiến)
|
Đường Bê tông Khu dân cư
|
1.310
|
11,0
|
15,0
|
|
16
|
Lê Duy Di
|
Đường Hồng Quang
|
Đường Bê tông Khu dân cư
|
840
|
5,0
|
15,0
|
TDP 4 Phú Vinh
|
17
|
Lê Hoàng Hoa
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đường Bê tông Khu dân cư
|
495
|
5,0
|
13,0
|
Dài quy hoạch 651m
TDP 2 Phương Xuân
|
V
|
XÃ LỘC NINH (12 TUYẾN)
|
18
|
Phú Xá
|
Đường Cao Thắng
|
Đường Lưu Văn Quán (dự kiến)
|
520
|
6,0
|
|
|
19
|
Lưu Lượng
|
Đường Cao Thắng
|
Đường Võ Xuân Cẩn
|
310
|
4,5
|
|
|
20
|
Lưu Văn Bình
|
Đường Phú Xá (dự kiến)
|
Đường Phạm Văn Hai
|
280
|
6,0
|
|
|
21
|
Lương Văn Quán
|
Đường Lưu Lượng (dự kiến)
|
Đường Phạm Văn Hai
|
300
|
4,5
|
|
|
22
|
Nguyễn Như Chương
|
Đường Cao Thắng
|
Đường Bê tông Khu dân cư
|
560
|
6,0
|
|
|
23
|
Võ Nậu
|
Đường Trương Phúc Phấn
|
Đường Bê tông Khu dân cư
|
330
|
4,0
|
|
|
24
|
Hoàng Phúc
|
Đường Trần Nguyên Đán
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
400
|
5,0
|
|
|
25
|
Nguyễn Văn Nhị
|
Đường Nguyễn Như Chương
|
Đường Cảnh Dương
|
320
|
5,0
|
|
|
26
|
Nguyễn Nhuận
|
Đường Cảnh Dương
|
Đường Phạm Văn Hai
|
500
|
5,0
|
|
|
27
|
Nguyễn Tích
|
Đường Cảnh Dương
|
Đường Đặng Công Chất
|
500
|
6,0
|
|
|
28
|
Bùi Nhật Tiến
|
Đường Lý Thánh Tông
|
Đường Lê Mô Khải
|
250
|
9,0
|
|
|
29
|
Nguyễn Đình Toản
|
Đường Lý Thánh Tông
|
Đường sắt Bắc Nam
|
400
|
12,0
|
|
|
VI
|
XÃ NGHĨA NINH (08 TUYẾN)
|
30
|
Trần Đình Hi
|
Đường Hồ Chí Minh
|
Hết khu dân cư
|
1.100
|
8,5
|
10,5
|
|
31
|
Nguyễn Danh Cả
|
Đường Hồ Chí Minh
|
Hết khu dân cư
|
1.020
|
8,0
|
10,5
|
|
32
|
Hoàng Công Đản
|
Đường Hồ Chí Minh
|
Hết khu dân cư
|
1.250
|
8,5
|
10,5
|
|
33
|
Dương Triệt
|
Nhà bà Hoàng Thị Vững (thôn Rẫy Cau)
|
Đường Lê Đa Năng (dự kiến)
|
300
|
5,0
|
10,5
|
Khu quy hoạch Đồng
Choi
|
34
|
Bạch Doãn Triều
|
Dự kiến đường Dương Triệt)
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
310
|
10,5
|
10,5
|
Khu quy hoạch Đồng
Choi
|
35
|
Lê Đa Năng
|
Đường Dương Triệt (dự kiến)
|
Đường Bê tông Khu dân cư
|
360
|
5,0
|
10,5
|
Khu quy hoạch Đồng
Choi
|
36
|
Lê Tiềm
|
Đường Nguyễn Đóa
|
Đường Nguyễn Đình Tân
|
470
|
5,0
|
10,5
|
|
37
|
Võ Trọng Thiều
|
Đường Nguyễn Đóa
|
Đường sắt Bắc Nam
|
560
|
6,5
|
10,5
|
|
VII
|
XÃ ĐỨC NINH (09 TUYẾN)
|
38
|
Lê Đa Uẩn
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Lê Ích Mộc (dự kiến)
|
500
|
6,0
|
|
|
39
|
Hồ Đắc Di
|
Dự kiến đường Lê Đa Uẩn
|
Đường Trần Nhật Duật
|
510
|
6,0
|
|
|
40
|
Bùi Dục Tài
|
Dự kiến đường Lê Đa Uẩn
|
Đường Trần Nhật Duật
|
510
|
6,0
|
|
|
41
|
Phạm Trấn
|
Đường Vũ Trọng Bình
|
Đường Điện Biên Phủ
|
600
|
6,0
|
|
|
42
|
Phạm Văn Các
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Quang (dự kiến)
|
200
|
10,5
|
10,5
|
|
43
|
Cao Bách Tuế
|
Đường Phùng Khắc Khoan
|
Đường Hạ Tầng Mới Chợ
|
300
|
10,5
|
10,5
|
|
44
|
Nguyễn Quang
|
Dự kiến Đường Cao Bách Tuế
|
Đường hạ Tầng Mới Chợ
|
400
|
10,5
|
10,5
|
|
45
|
Đào Bí
|
Đường hạ Tầng Mới Chợ
|
Đường hạ Tầng Mới Chợ
|
100
|
10,5
|
10,5
|
|
46
|
Lê Ích Mộc
|
Đường Trần Nhật Duật
|
Đường khu dân cư
|
860
|
10,5
|
10,5
|
|
VIII
|
XÃ BẢO NINH (16 TUYẾN)
|
47
|
Hoàng Đạo Thúy
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Dự kiến đường Võ Bẩm
|
413
|
22,5
|
22,5
|
Dự án Khu đô thị Bảo
Ninh 1 (REGAL GROUP)
|
48
|
Phan Lại
|
Dự kiến đường Hoàng Đạo Thúy
|
Dự kiến đường Hoàng Vân
|
260
|
13,5
|
13,5
|
49
|
Hoàng Vân
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường quy hoạch 36m
|
520
|
32,0
|
32,0
|
50
|
Nguyễn Cữu Trường
|
Dự kiến đường Phan Lại
|
Dự kiến đường 15-7
|
330
|
13,5
|
13,5
|
51
|
Trần Nguyên Diễn
|
Dự kiến đường Phan Lại
|
Dự kiến đường 15-7
|
330
|
13,5
|
13,5
|
52
|
Võ Hồng Anh
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường quy hoạch 36m
|
630
|
32,0
|
32,0
|
53
|
Võ Bẩm
|
Dự kiến đường Hoàng Đạo Thúy
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1.020
|
27,0
|
27,0
|
54
|
15-7
|
Dự kiến đường Hoàng Đạo Thúy
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1.020
|
32,0
|
32,0
|
55
|
Lê Xuân Chính
|
Nhà ông Võ Thanh (Thôn Mỹ Cảnh)
|
Nhà Thờ Đồng Dương
|
450
|
5,0
|
5,0
|
|
56
|
Phạm Duy Quyết
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Nhật Lệ
|
550
|
5-32
|
5-32
|
|
57
|
Nguyễn Quốc Hoan
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Nhà bà Lê Thị Bé
|
770
|
5,0
|
5,0
|
|
58
|
Trần Đạt
|
Đường Quy hoạch 36m
|
Đường Nhật Lệ
|
450
|
5,0
|
5,0
|
|
59
|
Hoàng Công Đán
|
Đường Quy hoạch 36m
|
Nhà Thờ Đồng Dương
|
400
|
5,0
|
5,0
|
|
60
|
Đặng Đại Độ
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Nhật Lệ
|
500
|
5,0
|
5,0
|
|
61
|
Đinh Lễ
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Dự kiến đường Phạm Duy Quyết
|
600
|
5-15
|
5-15
|
|
62
|
Phạm Thế Lộc
|
Đường Mỹ Cảnh
|
Dự kiến đường Lê Xuân Chính
|
480
|
5-15
|
5-15
|
|
IX
|
PHƯỜNG ĐỒNG PHÚ (18 TUYẾN)
|
63
|
Mai Trung
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Võ Khắc Triễn
|
230
|
15,0
|
15,0
|
|
64
|
An Sinh
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Võ Khắc Triễn
|
230
|
15,0
|
15,0
|
|
65
|
Hoàng Bá Hiệu
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Võ Khắc Triễn
|
110
|
15,0
|
15,0
|
Dài quy hoạch 280m
|
66
|
Quyết Thắng
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Võ Khắc Triễn
|
230
|
32,0
|
32,0
|
Dài quy hoạch 690m
|
67
|
Nguyễn Lễ
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường khu dân cư
|
420
|
15,0
|
15,0
|
Dài quy hoạch 730m
|
68
|
Ngô Thế Vinh
|
Đường Mạc Kim Chi
|
Võ Khắc Triễn
|
150
|
15,0
|
15,0
|
Dài quy hoạch 560m
|
69
|
Kim Bảng
|
Đường QH 15m
|
Đường QH 15m
|
170
|
15,0
|
15,0
|
|
70
|
Phạm Triệt
|
Đường QH 15m (GĐ1)
|
Đường QH 15m
|
334
|
15,0
|
15,0
|
|
71
|
Trần Quý kiên
|
Đường QH 15m (GĐ1)
|
Đường QH 15m
|
420
|
15,0
|
15,0
|
|
72
|
Cần Vương
|
Đường QH 15m (GĐ1)
|
Đường QH (Giáp HT)
|
720
|
15,0
|
15,0
|
Dài quy hoạch
1050m
|
73
|
Hoàng Nghĩa Phú
|
Đường QH 15m (GĐ1)
|
Đường QH 15m
|
400
|
15,0
|
15,0
|
|
74
|
Phạm Quang Tiến
|
Đường QH 15m (GĐ1)
|
Đường QH 15m
|
380
|
15,0
|
15,0
|
|
75
|
Nguyễn Văn Tố
|
Đường QH 15m (GĐ1)
|
Đường QH 15m
|
200
|
15,0
|
15,0
|
|
76
|
Vương Hồng Sển
|
Đường La Sơn Phu Tử
|
Đường QH 15m
|
200
|
15,0
|
15,0
|
|
77
|
Võ Văn Tuấn
|
Đường La Sơn Phu Tử
|
Đường QH (Giáp HT)
|
190
|
15,0
|
15,0
|
|
78
|
Võ Tánh
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Phạm Hùng kéo dài
|
180
|
17,5
|
17,5
|
|
79
|
Nguyễn Xuân Ôn
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Phạm Hùng kéo dài
|
330
|
17,5
|
17,5
|
|
80
|
Vũ Duệ
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Đỗ Nhuận
|
170
|
17,5
|
17,5
|
|
X
|
PHƯỜNG BẮC LÝ (07 TUYẾN)
|
81
|
Dương Khuê
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Đường Bê tông Khu dân cư
|
290
|
6,0
|
13,0
|
Dài quy hoạch 390m
|
82
|
Phạm Bành
|
Đường Lê Đình Chinh
|
Đường Hồng Chương
|
220
|
13,0
|
13,0
|
|
83
|
Nguyễn Duy Hiệu
|
Đường Mai An Tiêm
|
Đường Hồng Chương
|
250
|
13,0
|
13,0
|
|
84
|
Triệu Túc
|
Đường Hồng Chương
|
Ngõ đường Minh Mạng
|
190
|
13,0
|
13,0
|
|
85
|
Ngô Văn Sở
|
Đường Hữu Nghị
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
370
|
32,0
|
32,0
|
|
86
|
Nguyễn Thành Ý
|
Đường Ngô Văn Sở
|
Ngõ đường Hữu Nghị
|
170
|
5,0
|
13,0
|
|
87
|
Đặng Chiêm
|
Đường Trần Trung Quang
|
Đường Hàn Thuyên
|
300
|
7,0
|
|
|
XI
|
PHƯỜNG PHÚ HẢI (11 TUYẾN)
|
88
|
Trần Đức Hòa
|
Đường Đào Duy Từ
|
Dự kiến đường Kinh Dương Vương
|
600
|
13,0
|
13,0
|
|
89
|
Vũ Dương
|
Nút giao Trần Đức Hòa - Trương Định
|
Hoàng Kim Xán
|
200
|
13,0
|
13,0
|
|
90
|
Kinh Dương Vương
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường QH 15m
|
590
|
13,0
|
13,0
|
|
91
|
Âu Cơ
|
Dự kiến đường Kinh Dương Vương
|
Sát sông Lệ Kỳ
|
443
|
13,0
|
13,0
|
|
92
|
Lạc Long Quân
|
Dự kiến đường Kinh Dương Vương
|
Sát sông Lệ Kỳ
|
457
|
13,0
|
13,0
|
|
93
|
Văn Lang
|
Dự kiến Đường Âu Cơ
|
Dự kiến đường Lạc Long Quân
|
304
|
13,0
|
13,0
|
|
94
|
Mạc Hiển Tích
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đường Hoàng Kim Xán
|
300
|
13,0
|
13,0
|
|
95
|
Âu Lạc
|
Dự kiến Đường Âu Cơ
|
Dự kiến đường Lạc Long Quân
|
280
|
13,0
|
13,0
|
|
96
|
An Dương Vương
|
Dự kiến đường Lạc Long Quân
|
Công viên khu quy hoạch
|
450
|
13,0
|
13,0
|
|
97
|
Hoa Lư
|
Dự kiến đường Lạc Long Quân
|
Công viên khu quy hoạch
|
477
|
13,0
|
13,0
|
|
98
|
Trần Tất Văn
|
Sát kênh Cầu Ngắn
|
Đường Lưu Hữu Phước (kéo dài)
|
500
|
15,0
|
15,0
|
|
XII
|
XÃ QUANG PHÚ (10 TUYẾN)
|
99
|
Lê Trạm
|
Đường Trương Pháp
|
Đường Đội Cung
|
760
|
5-10,5
|
|
|
100
|
Võ Trường Toản
|
Đường Trương Pháp
|
Đường khu dân cư
|
340
|
5-15
|
|
|
101
|
Nguyễn Bá Tê
|
Đường Khu dân cư
|
Đường Đội Cấn
|
320
|
5-15
|
|
|
102
|
Trần Bích San
|
Dự kiến đường Võ Trường Toản
|
Khu dân cư Tân Phú
|
450
|
10,5
|
|
|
103
|
Phạm Khôi
|
Dự kiến đường Võ Trường Toản
|
Phía sau Ban QL rừng phòng hộ thành phố
|
330
|
10,5
|
|
|
104
|
Nguyễn Hàng Cai
|
Đường Nguyễn Hữu Hào
|
Đường Đội Cung
|
230
|
5,0
|
|
|
105
|
Hồ Viêm
|
Đường Nguyễn Hữu Hào
|
Đường Đội Cung
|
250
|
4,0
|
|
|
106
|
Mạc Cách Huống
|
Đường Nguyễn Hữu Hào
|
Đường Đội Cung
|
270
|
4,0
|
|
|
107
|
Vũ Hải
|
Đường Nguyễn Hữu Hào
|
Đường Đội Cung
|
260
|
4,0
|
|
|
108
|
Nguyễn Nghiễm
|
Đường Nguyễn Hữu Hào
|
Đường Đội Cung
|
300
|
4,0
|
|
|
PHỤ LỤC 2
ĐẶT TÊN CHO 08 TUYẾN ĐƯỜNG KÉO DÀI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 09)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh Quảng Bình)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐIỂM ĐẦU HIỆN
CÓ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐỀ NGHỊ
NỐI DÀI
|
ĐIỂM CUỐI HIỆN
CÓ
|
ĐIỂM CUỐI ĐỀ
NGHỊ KÉO DÀI
|
QUY MÔ
|
Chiều dài hiện
có (m)
|
Chiều dài sau
khi được nối (m)
|
Rộng hiện trạng
(m)
|
Rộng quy hoạch
(m)
|
I
|
PHƯỜNG ĐỨC NINH ĐÔNG (03 TUYẾN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thái Tông
(đã đặt tên đường lần thứ 7 năm 2018)
|
Đường Nguyễn Đăng Đạo
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Điện Biên Phủ
|
245
|
800
|
27,0
|
27,0
|
2
|
Nguyễn Bá Lân
(đã đặt tên đường lần thứ 7 năm 2018)
|
Đường Nguyễn Đăng Đạo
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Lê Lợi
|
Hết khu quy hoạch dân cư
|
245
|
800
|
15,0
|
15,0
|
3
|
Phạm Văn Đồng
(đã đặt tên đường lần thứ 6 năm 2015)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Điện Biên Phủ
|
2.200
|
3.300
|
36,0
|
36,0
|
II
|
PHƯỜNG BẮC NGHĨA (01 TUYẾN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hoàng Tụy
(đã đặt tên đường lần thứ 8 năm 2021)
|
Đường Cao Văn Lầu
|
Đường Triệu Quang Phục
|
Đường Triệu Quang Phục
|
Đường Nguyễn Kinh Chi
|
200
|
600
|
5,0
|
|
IV
|
XÃ ĐỨC NINH (02 TUYẾN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Đăng Giai
(đã đặt tên đường lần thứ 4 năm 2008)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Trần Nhật Duật, thôn Đức Sơn
|
820
|
1.290
|
10,5
|
10,5
|
6
|
Phan Huy ích
(đã đặt tên đường lần thứ 5 năm 2012)
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Đăng Giai (kéo dài)
|
Đường Nguyễn Đăng Giai (kéo dài)
|
Đường sắt Bắc Nam, thôn Tân Sơn
|
520
|
1.200
|
6,0
|
|
V
|
PHƯỜNG ĐỒNG PHÚ (01 TUYẾN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phạm Hùng
(đã đặt tên đường lần thứ 5 năm 2012)
|
Đường Trần Bang Cẩn
|
Đường Đỗ Nhuận
|
Đường Đỗ Nhuận
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
220
|
390
|
17,5
|
17,5
|
VI
|
PHƯỜNG PHÚ HẢI (01 TUYẾN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Lưu Hữu Phước
(đã đặt tên đường lần thứ 6 năm 2015)
|
Đường Hạ tầng (Tập đoàn Sơn Hải)
|
Kênh Cầu Ngắn
|
Kênh Cầu Ngắn
|
Sau lưng Taxi Mai Linh
|
610
|
1.360
|
22,5
|
22,5
|
Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2024 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 09)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 191/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 09)
401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|