Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 592/QĐ-BXD 2014 Định mức dự toán Thu gom vận chuyển xử lý chất thải rắn đô thị

Số hiệu: 592/QD-BXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Bùi Phạm Khánh
Ngày ban hành: 30/05/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 592/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích.

Căn cứ Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định chi phí thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2014.

 


Nơi nhận:

- Văn phòng Quốc hội
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc CP;
- Các Sở XD, các Sở TN&MTcủa các Tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Website của Bộ Xây dựng
- Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTXD, Viện KTXD, Kh250.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Phạm Khánh

 

Phần I

THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ

1. Nội dung định mức

- Định mức dự toán công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị công bố tại văn bản này bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;

- Phạm vi các công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị được định mức bao gồm các công việc liên quan đến quá trình thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị để đảm bảo việc duy trì vệ sinh môi trường đô thị.

2. Các căn cứ xác lập định mức

- Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô thị.

- Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 7/5/2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị.

- Số liệu về tình hình sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.

3. Kết cấu của tập định mức

Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

Định mức dự toán công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị gồm 06 chương:

- Chương I

: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công.

- Chương II

: Công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ giới.

- Chương III

: Công tác xử lý chất thải rắn sinh hoạt và phế thải xây dựng.

- Chương IV

: Công tác xử lý chất thải rắn y tế.

- Chương V

: Công tác quét rác đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.

4. Hướng dẫn áp dụng định mức

- Định mức dự toán công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Bộ Xây dựng công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.

- Hao phí vật liệu, công cụ lao động khác (như chổi, xẻng, cán xẻng, thùng chứa, găng tay, cuốc,…) trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc không có trong định mức theo công bố. Các hao phí này được xác định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.

- Trường hợp công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức này hoặc những loại công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị chưa được công bố định mức thì Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chủ trì phối hợp với các Sở, Ban, Ngành liên quan tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xây dựng định mức mới để trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quy định áp dụng, đồng thời báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi quản lý.

Phần II

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

Chương I

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.

- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

Bảng số 1:

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

công

 

1,20

Ghi chú:

- Định mức tại Bảng số 1 áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với qui định thực hiện 2 bên lề.

- Định mức tại Bảng số 1 qui định hao phí nhân công công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:

+ Đô thị loại II:

+ Các loại đô thị loại III ¸ V:

K = 0,95

K = 0,85

K = 0,80

- Định mức tại Bảng số 1 không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện "điểm" về đảm bảo vệ sinh môi trường).

MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.

- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.

- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.

- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.

Bảng số 2:

Đơn vị tính: 10.000m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Quét đường

Quét hè

MT1.02.00

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

công

 

2,5

 

1,8

 

01

02

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Định mức tại Bảng số 2 áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với qui trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).

- Định mức tạ Bảng số 2 qui định hao phí nhân công công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:

+ Đô thị loại II:

+ Các loại đô thị loại III ¸ V:

K = 0,95

K = 0,85

K = 0,80

MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.

- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.

- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Bảng số 3:

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

công

 

0,8

Ghi chú:

- Định mức tại Bảng số 3 áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).

- Định mức tại Bảng số 3 qui định hao phí nhân công công tác duy trì dải phân cách của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:

+ Đô thị loại II:

+ Các loại đô thị loại III ¸ V:

K = 0,95

K = 0,85

K = 0,80

MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.

- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.

- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Bảng số 4:

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

công

 

0,8

Ghi chú:

- Định mức tại Bảng số 4 qui định hao phí nhân công công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:

+ Đô thị loại II:

+ Các loại đô thị loại III ¸ V:

K = 0,95

K = 0,85

K = 0,80

MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết qui định.

- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.

- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.

Bảng số 5:

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

công

 

1,3

Ghi chú:

- Định mức tại Bảng số 5 áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.

- Định mức tại Bảng số 5 qui định hao phí nhân công công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:

+ Đô thị loại II:

+ Các loại đô thị loại III ¸ V:

K = 0,95

K = 0,85

K = 0,80

MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi qui định.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.

Bảng số 6:

Đơn vị tính: 1 tấn rác sinh hoạt

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

công

 

0,70

MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.

Bảng số 7:

Đơn vị tính: 1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

công

 

0,45

Chương II

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Bảng số 8:

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Xe £ 5 tấn

5 tấn < Xe 10 tấn

Xe ³ 10 tấn

MT2.01.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

công

 

 

0,168

 

 

0,131

 

 

0,093

 

Máy thi công:

- Xe ép rác

 

ca

 

0,0840

 

0,0653

 

0,0466

 

 

 

 

01

02

03

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công tại Bảng số 8 được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

15 < L ≤ 20

20 < L ≤ 25

25 < L ≤ 30

30 < L ≤ 35

35 < L ≤ 40

40 < L ≤ 45

45 < L ≤ 50

50 < L ≤ 55

55 < L ≤ 60

60 < L ≤ 65

0,95

1,00

1,11

1,22

1,30

1,38

1,45

1,51

1,57

1,62

1,66

MT2.02.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Bảng số 9:

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Xe ≤ 5 tấn

5 tấn < Xe < 10 tấn

Xe ³ 10 tấn

MT2.02.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km

Vật tư, vật liệu:

- Thùng rác nhựa

 

cái

 

0,0044

 

0,0044

 

0,044

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

công

 

0,278

 

0,198

 

0,188

Máy thi công:

- Xe ép rác

 

ca

 

0,1748

 

0,1309

 

0,098

 

 

 

 

01

02

03

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công tại Bảng số 9 được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

15 < L ≤ 20

20 < L ≤ 25

25 < L ≤ 30

30 < L ≤ 35

35 < L ≤ 40

40 < L ≤ 45

45 < L ≤ 50

50 < L ≤ 55

55 < L ≤ 60

60 < L ≤ 65

0,95

1,00

1,11

1,22

1,30

1,38

1,45

1,51

1,57

1,62

1,66

MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20 km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Bảng số 10:

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Xe < 10 tấn

Xe ≥ 10 tấn

MT2.03.00

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20 km

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

công

 

0,056

 

0,04

Máy thi công:

- Xe ép rác kín (xe hooklip)

 

ca

 

0,056

 

0,04

 

 

 

 

01

02

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công tại Bảng số 10 được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

15 < L ≤ 20

20 < L ≤ 25

25 < L ≤ 30

30 < L ≤ 35

35 < L ≤ 40

40 < L ≤ 45

45 < L ≤ 50

50 < L ≤ 55

55 < L ≤ 60

60 < L ≤ 65

0,95

1,00

1,11

1,22

1,30

1,38

1,45

1,51

1,57

1,62

1,66

MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Bảng số 11:

Đơn vị tính: 100 thùng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

công

 

1,90

MT2.05.00 Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65 km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.

- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.

- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Bảng số 12:

Đơn vị tính: 1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Thùng nhựa

Thùng carton

MT2.05.00

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

công

 

3,26

 

3,91

Máy thi công:

- Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5T

 

ca

 

1,63

 

1,95

 

 

 

 

01

02

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công tại Bảng số 12 được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 40

40 < L ≤ 50

50 < L ≤ 60

60 < L ≤ 70

70 < L ≤ 80

0,65

0,80

0,95

1,00

1,05

MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Bảng số 13:

Đơn vị tính: 1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1,2 tấn

2 tấn

4 tấn

MT2.06.00

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

công

 

0,596

 

0,596

 

0,596

Máy thi công:

- Ô tô tự đổ

 

ca

 

0,247

 

0,149

 

0,114

 

 

 

 

01

02

03

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công tại Bảng số 13 được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

10 < L ≤ 15

15 < L ≤ 20

20 < L ≤ 25

1,00

1,18

1,40

1,60

MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Bảng số 14:

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Máy xúc công suất 16T/giờ

 

công

 

ca

 

0,0089

 

0,0089

MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Bảng số 15:

Đơn vị tính: 1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Máy xúc công suất 16T/giờ

 

công

 

ca

 

0,0071

 

0,0071

MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.

- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Bảng số 16:

Đơn vị tính: 1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Xe < 10 tấn

Xe ≥ 10 tấn

MT2.09.00

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

công

 

0,052

 

0,034

Máy thi công:

- Xe tải

 

ca

 

0,052

 

0,034

 

 

 

 

01

02

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công tại Bảng số 16 được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

15 < L ≤ 20

20 < L ≤ 25

25 < L ≤ 30

30 < L ≤ 35

35 < L ≤ 40

40 < L ≤ 45

45 < L ≤ 50

50 < L ≤ 55

55 < L ≤ 60

60 < L ≤ 65

0,95

1,00

1,11

1,22

1,30

1,38

1,45

1,51

1,57

1,62

1,66

MT2.10.00 Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi túi lên tầu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.

Bảng số 17:

Đơn vị tính: 10.000m2 (diện tích mặt nước)

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

24CV

4CV

MT2.10.00

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

công

 

0,741

 

2,500

Máy thi công:

- Xuồng vớt rác - công suất 24CV

 

ca

 

0,185

 

-

- Xuồng vớt rác -công suất 4CV

ca

-

0,833

 

 

 

 

01

02

Chương III

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

MT3.01.00 Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.

- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.

- Duy trì cây xanh khu vực bãi.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.

Bảng số 18:

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT3.01.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày

Vật liệu:

- Vôi bột

- Đất phủ bãi

- Hóa chất diệt ruồi

- EM thứ cấp

- Bokashi

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Máy ủi 170CV

- Xe bồn 6m3

- Máy bơm xăng 5CV

 

tấn

m3

lít

lít

kg

 

công

 

ca

ca

ca

 

0,00026

0,210

0,00204

0,400

0,246

 

0,060

 

0,0025

0,0020

0,0010

MT3.02.00 Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Bảng số 19:

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT3.02.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày

Vật tư, vật liệu:

- Vôi bột

- Đất chôn lấp

- Hóa chất diệt ruồi

- EM thứ cấp

- Bokashi

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Máy ủi 170CV

- Xe bồn 6M3

- Bơm xăng 5CV

- Bơm điện 5KW

 

tấn

m3

lít

lít

kg

 

công

 

ca

ca

ca

ca

 

0,00025

0,15000

0,00041

0,60000

0,24600

 

0,047

 

0,0025

0,0002

0,0010

0,0005

MT3.03.00 Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra vào bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.

- Các xe ôtô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đềm chuyên dùng đầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.

- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ôtô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.

- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.

- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.

- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo qui trình kỹ thuật tiêu chuẩn.

- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời

- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.

- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.

- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng qui định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.

- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ôtô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.

- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm qui định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Bảng số 20:

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT3.03.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày.

Vật tư, vật liệu:

- Vôi bột

- Đất phủ bãi

- Hóa chất diệt ruồi

- Enchoice

- Bokashi

- Đá dăm cấp phối

- Đá 4x6

- Bạt phủ

- Nước thô

- ống nhựa D100

- ống cao su chịu áp lực D21

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Máy ủi 220CV

- Máy đầm 290 CV

- Máy đào

- Máy lu 10T

- Xe bồn 10m3

- ô tô 2T

- ô tô tải 10T

- Bơm điện 3 KW

- Bơm điện 22 KW

 

kg

m3

lít

lít

kg

m3

m3

m2

m3

md

md

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

 

0,001

0,260

0,00206

0,0025

0,2460

0,0008

0,0020

0,035

0,060

0,001

0,00016

 

0,070

 

0,00350

0,0008

0,00125

0,00002

0,0010

0,00036

0,00242

0,00350

0,00150

MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Bảng số 21:

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày .

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Máy ủi 140CV

- Xe bồn nước 16m3

 

công

 

ca

ca

 

0,0420

 

0,00185

0,00190

MT3.05.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Bảng số 22:

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT3.05.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày .

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

Máy thi công:

- Máy ủi 110CV

- Xe bồn nước 7m3

- Máy bơm xăng 3CV

 

công

 

ca

ca

ca

 

0,0246

 

0,00366

0,00154

0,0005

Chương IV

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ

MT4.01.00 Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

Thành phần công việc:

* Đốt rác y tế, bệnh phẩm

- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.

- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.

- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí qui định.

- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.

- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.

* Chôn tro

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang

- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.

- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.

Bảng số 23:

Đơn vị tính: 1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT4.01.00

Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas.

Vật tư, vật liệu:

- Gas

- Điện

- Bicarbonat (NaHCO3)

- Than hoạt tính

- Bao nylon

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Lò đốt rác y tế bằng gas

 

kg

kw

kg

kg

bao

 

công

 

ca

 

202,0000

199,1000

124,9200

2,00000

2,85710

 

8,300

 

0,1430

Chương V

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.00 Công tác quét đường phố bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động

- Xe ôtô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.

- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.

- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi qui định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.

Bảng số 24:

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới

Vật tư:

- Chổi xe quét hút

- Nước sạch

Máy thi công:

- Ôtô quét hút 5-7m3

 

bộ

m3

 

ca

 

0,004

0,15

 

0,04

Ghi chú:

Định mức tại Bảng số 24 qui định hao phí nhân công và máy thi công công tác quét đường phố bằng cơ giới của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:

+ Đô thị loại II:

+ Các loại đô thị loại III ¸ V:

K = 0,95

K = 0,85

K = 0,80

MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động

- Xe lấy nước vào đúng vị trí qui định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khoá van họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.

- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5o, áp lực phun nước 5kg/cm2

- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình qui định.

- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.

- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.

Bảng số 25:

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Xe < 10m3

Xe ≥ 10m3

MT5.02.00

Công tác tưới nước rửa đường

Vật liệu:

- Nước thô

Máy thi công:

- Ôtô tưới nước

 

m3

 

ca

 

7

 

0,200

 

7

 

0,156

 

01

02

MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.

- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.

- Đóng cầu dao điện bơm nước lên téc.

- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.

- Định kì bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Bảng số 26:

Đơn vị tính: 100m3 nước

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

Nhân công:

- Cấp bậc thợ bình quân 3,5/7

 

công

 

0,450

Máy thi công:

- Máy bơm 24kw

 

ca

 

0,133

 

 

MINISTRY OF CONSTRUCTION
-----------

 SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------

No.: 592/QD-BXD

Hanoi, May 30, 2014

 

DECISION

STANDARD COST ESTIMATES OF MUNICIPAL SOLID WASTE COLLECTION, TRANSPORTATION AND TREATMENT

THE MINISTER OF CONSTRUCTION

Pursuant to the Government’s Decree No. 62/2013/ND-CP dated June 25, 2013 defining functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Construction;

Pursuant to the Government’s Decree No. 130/2013/ND-CP dated October 16, 2013 providing for production and provision of public products and services;

Pursuant to the Government’s Decree No. 59/2007/ND-CP dated April 09, 2007 on solid waste management;

At the requests of the Director of the Department of Construction Economics and the Director of the Institute of Construction Economics;

HEREBY DECIDES:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 2. This decision comes into force from June 01, 2014.

 

 

PP. THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Bui Pham Khanh

 

Part I

DESCRIPTION OF STANDARD COST ESTIMATES OF MUNICIPAL SOLID WASTE COLLECTION, TRANSPORTATION AND TREATMENT

1. Items of standard cost estimate

- Standard cost estimates of municipal solid waste (MSW) collection, transportation and treatment announced herein include all necessary costs of materials, labour, machinery and equipment for finishing a predetermined volume of MSW collection, transportation and treatment;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Grounds for making standard cost estimates

- Technical procedures for MSW collection, transportation and treatment commonly applied in urban areas.

- The Government’s Decree No. 42/2009/ND-CP dated May 07, 2009 on urban area classification.

- Data about the use of labor, vehicles, equipment and technical facilities as well as the application of scientific and technological advances to the MSW collection, transportation and treatment.

3. Structure of standard cost estimates

Standard costs are classified by groups or types of MSW collection, transportation and treatment.  Each standard cost stated includes work contents and conditions for using numerical values, and is expressed in an appropriate unit for performing such work contents.  

Standard cost estimates of MSW collection, transportation and treatment include 06 chapters:

- Chapter I

: Manually sweeping streets and picking up garbage on pavements.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

: Collecting and transporting MSW, construction waste and solid healthcare waste by motor vehicles.

- Chapter III

: Treatment of MSW and construction waste.

- Chapter IV

: Treatment of solid healthcare waste.

- Chapter V

: Mechanically sweeping and washing streets.

4. Instructions on application of standard costs

- Standard cost estimates of MSW collection, transportation and treatment are announced by the Ministry of Construction as the basis for relevant organizations and individuals to determine and manage costs of MSW collection, transportation and treatment services.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- In case the MSW collection, transportation and treatment service requires specific technical requirements and conditions other than those of standard costs announced herein or standard costs of certain types of MSW collection, transportation and treatment are not announced herein, Provincial-level Departments of Construction shall take charge and cooperate with relevant provincial-level departments and authorities to adjust standard costs or determine the new ones, and then submit them to Provincial-level People’s Committees for approval and concurrently report the same to the Ministry of Construction.

Part II

STANDARD COST ESTIMATES

Chapter I

MANUALLY SWEEPING STREETS AND PICKING UP GARBAGE ON PAVEMENTS

MT1.01.00. Manually maintaining the cleanliness of streets in daytime

Work contents:

- Prepare working tools and personal protective equipment.

- Give warning and ensure traffic safety during performance of street works.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Move garbage collection equipment to the prescribed transfer station and then pick up garbage onto truck.

- Clean the transfer station after picking up garbage onto truck.

- Clean and place working tools and equipment at the prescribed place.

Table 1:

Unit:  1km

Code

Type of work

Cost items

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MT1.01.00

Manually maintaining the cleanliness of streets in daytime

Labor:

- 4/7-grade workers

 

shift

 

1.20

Notes:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Class-I cities:

+ Class-II cities:

+ Cities of class-III ¸ V:

K = 0.95

K = 0.85

K = 0.80

- The standard cost specified in Table 1 is not applied to determination of costs of maintaining the cleanliness of streets with special sanitation requirements (e.g. ancient streets, commercial streets, civilized streets and streets for pilot performance of environmental protection activities).

MT1.02.00. Manually sweeping streets and picking up garbage on streets

Work contents:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Move garbage containers to the working place.

- Give warning and ensure traffic safety during performance of street works.

- Sweep and pile up garbage and trash on both street and pavement.

- Sweep and remove standing water on street (if any).

- Clean off litter and filth that accumulated on streets.

- Shovel garbage and other waste materials onto containers.

- Move garbage collection equipment to the prescribed transfer station and then pick up garbage onto garbage trucks.

- Clean the transfer station after picking up garbage onto truck.

- Clean and place working tools and equipment at the prescribed place.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit:  10,000 m2

Code

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

Street sweeping

Pavement sweeping

MT1.02.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Labor:

- 4/7-grade workers

 

Shift

 

2.5

 

1.8

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02

Notes:

- Working hours: from 18:00 PM to 06:00 AM of the following day.

- The standard cost specified in Table 2 is applied to determination of costs of manually sweeping and picking garbage on pavements (for pavement sweeping) and 02 m of road-bed surface of either side beyond the outside edge of the storm drain (for street sweeping).

- The standard cost specified in Table 2 is the labor cost for manually sweeping and picking up garbage on streets of special-class cities. With regard to cities of remaining classes, the cost is adjusted by the following factor k:

+ Class-I cities:

+ Class-II cities:

+ Cities of class-III ¸ V:

K = 0.95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K = 0.80

MT1.03.00. Manually maintaining median strips

Work contents:

- Prepare working tools and personal protective equipment.

- Move garbage containers to the working place.

- Place warning signs at the working place to ensure traffic safety.

- Sweep  the street surface of a minimum 1.5m width adjacent to the median strip.

- Pile up and shovel garbage onto garbage hand-carts. With regard to moveable median barriers: sweep the road surface where the barrier is located.

- Move garbage collection equipment to the prescribed transfer station and then pick up garbage onto the garbage truck.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Clean and place working tools and equipment at the prescribed place.

Table 3:

Unit:  1km

Code

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

MT1.03.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Labor:

- 4/7-grade workers

 

Shift

 

0.8

Notes:

- The standard cost specified in Table 3 is applied to determination of costs of maintaining median strips in urban areas where the maintenance of median strips on roads (including fixed and moveable median strips or barriers) is required.

- The standard cost specified in Table 3 is the labor cost for maintaining median trips on roads of special-class cities. With regard to cities of remaining classes, the cost is adjusted by the following factor k:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Class-II cities:

+ Cities of class-III ¸ V:

K = 0.95

K = 0.85

K = 0.80

MT1.04.00. Cleaning curbs and collecting garbage around tree bases, utility poles and manholes

Work contents:

- Prepare working tools and personal protective equipment.

- Give warning and ensure traffic safety during performance of street works.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Clean off rubbish and garbage around tree bases and utility poles (rubbish/ garbage volume is < 0.5 m3) (if any); remove or get rid of grass around the base of tree or utility pole (if any); prune or trim street tree branches (if necessary) and pick up garbage/rubbish onto containers.

- Move garbage collection equipment to the prescribed transfer station and then pick up garbage onto the garbage truck.

- Propagate environmental information and increase people’s awareness of environmental protection.

- Clean and place working tools and equipment at the prescribed place.

Table 4:

Unit:  1km

Code

Type of work

Cost items

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Standard cost

MT1.04.00

Cleaning curbs and collecting garbage around tree bases, utility poles and manholes

Labor:

- 4/7-grade workers

 

Shift

 

0.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- The standard cost specified in Table 4 is the labor cost for cleaning curbs and collecting garbage around tree bases, utility poles and manholes on roads of special-class cities. With regard to cities of remaining classes, the cost is adjusted by the following factor k:

+ Class-I cities:

+ Class-II cities:

+ Cities of class-III ¸ V:

K = 0.95

K = 0.85

K = 0.80

MT1.05.00. Manually maintaining the cleanliness of alleys

Work contents:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Move the garbage hand-cart along the alley and ring a bell to loudly inform people of garbage collection.

- Give warning and ensure traffic safety during performance of garbage collection works.

- Collect trash bags along the alley and wait for people to take their garbage to the garbage hand-cart.

- Use the broom and shovel to clean off garbage piles along the alley (if any) onto the garbage hand-cart and move it to the prescribed transfer station.

- With regard to a wide alley with pavement and storm drain, use the broom and shovel to clean the curb, drain and pick up garbage and waste onto the garbage hand-cart; sweep and pick garbage on both pavement and street surface.

- Move garbage collection equipment (garbage hand-carts) to the prescribed transfer station and then pick up garbage onto the garbage truck.

- Propagate environmental information and increase people’s awareness of environmental protection.

- Clean and place working tools and equipment at the prescribed place.

Table 5:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Code

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

MT1.05.00

Maintaining the cleanliness of alleys

Labor:

- 4/7-grade workers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shift

 

1.3

Notes:

- The standard cost specified in Table 5 is applied to determination of costs of maintaining the cleanliness of alleys of ≥ 1.5 m in width.

- The standard cost specified in Table 5 is the labor cost for manually sweeping and picking up garbage on alleys of special-class cities. With regard to cities of remaining classes, the cost is adjusted by the following factor k:

+ Class-I cities:

+ Class-II cities:

+ Cities of class-III ¸ V:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K = 0.85

K = 0.80

MT1.06.00. Manually shoveling MSW at the transfer station onto garbage trucks

Work contents:

- Prepare working tools and personal protective equipment.

- Give warning and ensure traffic safety during performance of garbage collection works.

- Rake and shovel garbage from garbage dumpster or garbage pile onto garbage containers for loading into truck, clean around the garbage dumpster or garbage pile and use canvas to carefully cover garbage before transport.

- At the end of the shift, clean and place brooms, shovels and other equipment at the prescribed place.

- Clean and place working tools and equipment at the prescribed place.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit:  01 ton of MSW

Code

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

MT1.06.00

Manually shoveling MSW at the transfer station onto garbage trucks

Labor:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Shift

 

0.70

MT1.07.00. Manually collecting construction waste

Work contents:

- Prepare working tools and personal protective equipment.

- Rake and break up construction waste, shovel it onto the truck, spread it evenly in the bed and carefully cover it by a canvas before transport.

- Clean the place where such construction waste is collected.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Table 7:

Unit:  01 ton of construction waste

Code

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

MT1.07.00

Manually collecting construction waste

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 4/7-grade workers

 

Shift

 

0.45

Chapter II

COLLECTING AND TRANSPORTING MSW, CONSTRUCTION WASTE AND SOLID HEALTHCARE WASTE BY MOTOR VEHICLES

MT2.01.00. Collecting and picking up MSW from hand-carts at the transfer station onto the press pack for transporting to the landfill within an average radius of 20 km

Work contents:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Operate the press pack to the transfer station.

- Give warning and ensure traffic safety during performance of garbage collection works.

- Gather and load garbage from garbage containers at the transfer station onto the hopper, and then press and move it to the container of the press pack.

- Operate the compacting system.

- Gather and pick up remained garbage onto the press pack.

- Operate the press pack to the following transfer station and repeat the procedures mentioned above to pick up garbage onto the press pack.

- Operate the press pack to the landfill.

- Move the press pack on the weighbridge to determine its dead weight, control the press pack to the tipping face or working front, and then unload garbage at the prescribed site in the landfill.

- Before controlling the press pack to leave the landfill boundaries, move it to the wheel-cleaning facility and return to the weighbridge for re-weighing it without load (in order to determine the weight of garbage carried).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- At the end of the shift, clean and transfer the press pack and working tools to in-charge personnel.

Table 8:

Unit:  01 ton of MSW

Code

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

Vehicle of £ 5 tons

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vehicle of ³ 10 tons

MT2.01.00

Collecting and picking up MSW from hand-carts at the transfer station onto the press pack for transporting to the landfill within an average radius of 20 km

Labor:

- 4/7-grade workers

 

 

Shift

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.168

 

 

0.131

 

 

0.093

 

Machinery:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Shift

 

0.0840

 

0.0653

 

0.0466

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

01

02

03

Notes:  In case of change in the average radius for garbage collection and transport, the standard labor and machinery costs specified in Table 8 shall be adjusted by the following factor k:

Radius L (km)

Factor k

L ≤ 15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 < L ≤ 25

25 < L ≤ 30

30 < L ≤ 35

35 < L ≤ 40

40 < L ≤ 45

45 < L ≤ 50

50 < L ≤ 55

55 < L ≤ 60

60 < L ≤ 65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.00

1.11

1.22

1.30

1.38

1.45

1.51

1.57

1.62

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MT2.02.00. Collecting MSW from garbage bins for transporting to the landfill within an average radius of 20 km

Work contents:

- Prepare the press pack, working tools and personal protective equipment.

- Operate the press pack to the garbage collection site.

- Give warning and ensure traffic safety during performance of garbage collection works.

- Pick up garbage from garbage bins, or acceptable waste containers, on the pavement or the waste storage site of a health facility onto the hopper of the press pack, and then press and move it to the container of the press pack.

- Operate the compacting system.

- Gather and pick up remained garbage onto the press pack.

- Operate the press pack to the following garbage collection site and repeat the procedures mentioned above to pick up garbage onto the press pack.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Move the press pack on the weighbridge to determine its dead weight, control the press pack to the tipping face or working front, and then unload garbage at the prescribed site in the landfill.

- Before controlling the press pack to leave the landfill boundaries, move it to the wheel-cleaning facility and return to the weighbridge for re-weighing it without load (in order to determine the weight of garbage carried).

- Operate the press pack to the prescribed parking lot.

- At the end of the shift, clean and transfer the press pack and working tools to in-charge personnel.

Table 9:

Unit:  01 ton of MSW

Code

Type of work

Cost items

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Standard cost

Vehicle of ≤ 5 tons

Vehicle of > 05 - 10 tons

Vehicle of ³ 10 tons

MT2.02.00

Collecting MSW from garbage bins on pavement and waste storage sites of health facilities for transporting to the landfill within an average radius of 20 km

Materials and supplies:

- Plastic garbage bins

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0.0044

 

0.0044

 

0.044

Labor:

- 4/7-grade workers

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0.278

 

0.198

 

0.188

Machinery:

- Press pack

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0.1748

 

0.1309

 

0.098

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01

02

03

Notes:  In case of change in the average radius for garbage collection and transport, the standard labor and machinery costs specified in Table 9 shall be adjusted by the following factor k:

Radius L (km)

Factor k

L ≤ 15

15 < L ≤ 20

20 < L ≤ 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 < L ≤ 35

35 < L ≤ 40

40 < L ≤ 45

45 < L ≤ 50

50 < L ≤ 55

55 < L ≤ 60

60 < L ≤ 65

0.95

1.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.22

1.30

1.38

1.45

1.51

1.57

1.62

1.66

MT2.03.00. Transporting MSW by hooklift trucks within an average collection and transport radius of 20 km

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Prepare the hooklift truck, working tools and personal protective equipment.

- Operate the hooklift truck to the garbage collection site.

- Give warning and ensure traffic safety during performance of garbage collection works.

- Shovel garbage onto the hooklift truck until it is full, keep garbage loaded on the truck neatly organized and carefully covered before transport.

- Gather and pick up remained garbage onto the hooklift truck.

- Operate the hooklift truck to the landfill.

- Move the hooklift truck on the weighbridge to determine its dead weight, control it to the tipping face or working front, and then unload garbage at the prescribed site in the landfill.

- Before controlling the hooklift truck to leave the landfill boundaries, move it to the wheel-cleaning facility and return to the weighbridge for re-weighing it without load (in order to determine the weight of garbage carried).

- Operate the hooklift truck to the prescribed parking lot.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Table 10:

Unit:  01 ton of MSW

Code

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

Vehicle of < 10 tons

Vehicle of  ≥ 10 tons

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Transporting MSW by hooklift trucks within an average collection and transport radius of 20 km

Labor:

- 4/7-grade workers

 

Shift

 

0.056

 

0.04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hooklift trucks

 

Shift

 

0.056

 

0.04

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01

02

Notes:  In case of change in the average radius for garbage collection and transport, the standard labor and machinery costs specified in Table 10 shall be adjusted by the following factor k:

Radius L (km)

Factor k

L ≤ 15

15 < L ≤ 20

20 < L ≤ 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 < L ≤ 35

35 < L ≤ 40

40 < L ≤ 45

45 < L ≤ 50

50 < L ≤ 55

55 < L ≤ 60

60 < L ≤ 65

0.95

1.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.22

1.30

1.38

1.45

1.51

1.57

1.62

1.66

MT2.04.00. Cleaning MSW bins

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Prepare working tools and personal protective equipment.

- Move working tools and equipment to the garbage bin site.

- Arrange empty garbage bins neatly.

- Use rag, scrub brush and washing powder, or specialized trash bin cleanser, to scrub and rinse the bin.

- Dry both outside of the bin, and then spray its inside with deodorizer.

- Repeat the procedures mentioned above to clean other dirty MSW bins until the end of the working shift.

- At the end of the shift, clean and transfer working tools and equipment to in-charge personnel.

Table 11:

Unit:  100 MSW bins

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

MT2.04.00

Cleaning MSW bins

Labor:

- 3.5/7-grade workers

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1.90

MT2.05.00. Collecting and transporting healthcare waste and pathological waste originated from health facilities to treatment facilities within an average radius of 65 km

Work contents:

- Prepare working tools and personal protective equipment.

- Operate the garbage collection vehicle to the garbage collection site.

- Remove plastic containers containing healthcare waste and pathological waste to the outside of a hospital or health facility for weighing and loading onto the garbage collection vehicle.  Move clean and empty waste bins or containers to their positions.

- With regard to cardboard containers, put up and seal the cardboard container with adhesive tape; move healthcare waste/ pathological waste from normal waste bins to cardboard containers, weigh every sealed cardboard container and then move it into the vehicle.  

- Collect all healthcare waste/ medical waste.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Operate the vehicle to the prescribed treatment facility; unload waste for delivering to the in-charge warehouse-keeper. Record types and amounts of delivered healthcare waste/ pathological waste.

- Perform duties until the end of the working shift.

- At the end of the shift, clean and transfer vehicle, working tools and equipment to in-charge personnel.

Table 12:

Unit:  01 ton of healthcare waste/ pathological waste

Code

Type of work

Cost items

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Plastic container

Cardboard container

MT2.05.00

Collecting and transporting healthcare waste and pathological waste originated from health facilities to treatment facilities

Labor:

- 4/7-grade workers

 

Shift

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3.91

Machinery:

- Covered truck of 1.5 ton

 

Shift

 

1.63

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

01

02

Notes:  In case of change in the average radius for waste collection and transport, the standard labor and machinery costs specified in Table 12 shall be adjusted by the following factor k:

Radius L (km)

Factor k

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40 < L ≤ 50

50 < L ≤ 60

60 < L ≤ 70

70 < L ≤ 80

0.65

0.80

0.95

1.00

1.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Work contents:

- Prepare working tools and personal protective equipment.

- move the truck and working tools to the construction waste collection site.

- Give warning and ensure traffic safety during performance of waste collection works.

- Shovel construction waste onto the truck body.

- Gather and scoop up remained waste onto the truck.

- Operate the truck to the following waste collection site and repeat the procedures mentioned above to collect waste until the truck is full.

- Rake and make construction waste on the truck flat, and have the load covered with firmly secured canvas.

- Operate the truck to the landfill.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Before controlling the truck to leave the landfill boundaries, move it to the wheel-cleaning facility and return to the weighbridge for re-weighing it without load (in order to determine the weight of construction waste carried).

- Operate the truck to the prescribed parking lot.

- At the end of the shift, clean and transfer the truck, working tools and equipment to in-charge personnel.

Table 13:

Unit:  01 ton of construction waste

Code

Type of work

Cost items

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.2 tons

2 tons

4 tons

MT2.06.00

Collecting and transporting construction waste by dump truck from transfer stations to the landfill within an average radius of 10 km

Labor:

- 4/7-grade workers

 

Shift

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.596

 

0.596

 

0.596

Machinery:

- Dump truck

 

Shift

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.247

 

0.149

 

0.114

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02

03

Notes:  In case of change in the average radius for waste collection and transport, the standard labor and machinery costs specified in Table 13 shall be adjusted by the following factor k:

Radius L (km)

Factor k

L ≤ 10

10 < L ≤ 15

15 < L ≤ 20

20 < L ≤ 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.18

1.40

1.60

MT2.07.00. Mechanically loading MSW at transfer stations

Work contents:

- Prepare working tools and personal protective equipment.

- Operate the loader and working tools to the transfer station.

- Operate the loader to pile up and keep MSW neatly organized.

- Operate the loader to load MSW onto the dump truck until it is full.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Operate the loader to load MSW onto other dump trucks until the end of the working shift.

- At the end of the working shift, clean and transfer the loader and working tools to in-charge personnel.

Table 14:

Unit:  01 ton of MSW

Code

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mechanically loading MSW at transfer stations

Labor:

- 4/7-grade workers

Machinery:

- Loader with capacity of 16T/ hour

 

Shift

 

Shift

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.0089

 

0.0089

MT2.08.00. Mechanically loading construction waste at transfer stations

Work contents:

- Prepare the loader, working tools and personal protective equipment.

- Move the loader and working tools to the construction waste transfer station.

- Operate the loader to pile up and keep construction waste neatly organized.

- Operate the loader to load construction waste onto the dump truck until it is full.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Operate the loader to load construction waste onto other dump trucks until the end of the working shift.

- At the end of the working shift, clean and transfer the loader and working tools to in-charge personnel.

Table 15:

Unit:  01 ton of construction waste

Code

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mechanically loading construction waste at transfer stations

Labor:

- 4/7-grade workers

Machinery:

- Loader with capacity of 16T/ hour

 

Shift

 

Shift

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.0071

 

0.0071

MT2.09.00. Transporting construction waste by truck within an average radius of 20 km

Work contents:

- Prepare the truck, working tools and personal protective equipment.

- Move the truck and working tools to the construction waste collection site.

- When the truck is full of construction waste, keep waste loaded on the truck neatly organized and carefully covered before transport.

- Gather and scoop up remained construction waste onto the truck.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Move the truck on the weighbridge to determine its dead weight, control it to the tipping face or working front, and then unload construction waste at the prescribed site in the landfill.

- Before controlling the truck to leave the landfill boundaries, move it to the wheel-cleaning facility and return to the weighbridge for re-weighing it without load (in order to determine the weight of construction waste carried).

- Operate the truck to the prescribed parking lot.

- At the end of the shift, clean and transfer the truck, working tools and equipment to in-charge personnel.

Table 16:

Unit:  01 ton of construction waste

Code

Type of work

Cost items

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Standard cost

Truck of < 10 tons

Truck of  ≥ 10 tons

MT2.09.00

Transporting construction waste by truck within an average radius of 20 km

Labor:

- 4/7-grade workers

 

Shift

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.052

 

0.034

Machinery:

- Truck

 

Shift

 

0.052

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.034

 

 

 

 

01

02

Notes:  In case of change in the average radius for garbage collection and transport, the standard labor and machinery costs specified in Table 16 shall be adjusted by the following factor k:

Radius L (km)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L ≤ 15

15 < L ≤ 20

20 < L ≤ 25

25 < L ≤ 30

30 < L ≤ 35

35 < L ≤ 40

40 < L ≤ 45

45 < L ≤ 50

50 < L ≤ 55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60 < L ≤ 65

0.95

1.00

1.11

1.22

1.30

1.38

1.45

1.51

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.62

1.66

MT2.10.00. Mechanically cleaning up rubbish from canals

Work contents:

- Prepare the cleaning boat, working tools and personal protective equipment.

- Move the cleaning boat and working tools to the rubbish collection site.

- Workers use dip nets to fish rubbish and use stick to push rubbish to the operating range of the containment boom of the cleaning boat.

- Fasten the mesh bag when it is full of rubbish, hook and pick up the mesh bag onto the boat, repeat such procedures to collect rubbish.

- Take the mesh bag to the receiving place and take rubbish to the container.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- At the end of the working shift, control the cleaning boat to the prescribed terminal, clean and transfer the boat and working tools to in-charge personnel.

Table 17:

Unit:  10,000 m2 (water surface)

Code

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

24CV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MT2.10.00

Mechanically cleaning up rubbish from canals

Labor:

- 4/7-grade workers

 

Shift

 

0.741

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Machinery:

- Cleaning boat with capacity of 24CV

 

Shift

 

0.185

 

-

- Cleaning boat with capacity of 4CV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0.833

 

 

 

 

01

02

Chapter III

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MT3.01.00. Operating MSW landfill with capacity of ≤ 500 tons/day

Work contents:

- Prepare working tools and personal protective equipment.

- Carry out procedures for receiving MSW, direct the truck operator to drive the truck on the weighbridge, properly record weighing results and instruct the truck operator to unload MSW at the prescribed place.

- Remove and rake MSW from the truck, ensuring that the truck is empty of MSW before leaving the landfill boundaries.

- Instruct the truck operator to drive the truck to leave the landfill in a safe manner to avoid collision and getting bogged down.

- Spread and compact MSW so that other trucks may unload MSW.

- Spray effective microorganisms (EM), deodorize with Bokashi substance and spray water to prevent dust.

- Cover every layer of leveled MSW with a layer of soil, and compact it before discharging another layer of MSW.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Spread and compact MSW discharged at the landfill until ending the working shift.

- Sweep and wash the path (outside the landfill) to the landfill.

- Sweep and clean working front, weighbridge and wheel-cleaning facility areas.

- Maintain trees around the landfill.

- At the end of the working shift, level the landfill site, ensure the drainage gradient and consolidate the road surface so that trucks can safely enter the landfill.  At the end of the working shift, clean and transfer the working tools and equipment to in-charge personnel.

Technical requirements;

- Thickness of a MSW layer after compacting is 2m.

- Thickness of the layer of soil covering the MSW layer is 0.15 m – 0.2 m.

Table 18:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Code

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

MT3.01.00

Operating MSW landfill with capacity of ≤ 500 tons/day

Materials:

- Powdered lime

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Flies killing chemical

- Secondary EM

- Bokashi

Labor:

- 4/7-grade workers

Machinery:

- Bulldozer with capacity of 170 CV

- Tank with capacity of 6 m3

-  Gas powered water pump with capacity of 5 CV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ton

m3

Liter

Liter

Kg

 

Shift

 

Shift

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shift

 

0.00026

0.210

0.00204

0.400

0.246

 

0.060

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.0025

0.0020

0.0010

MT3.02.00. Operating MSW landfill with capacity of > 500 tons/day – 1,500 tons/day

Work contents:

- Prepare working tools, facilities and personal protective equipment.

- Record weighing results and instruct trucks to unload MSW at the prescribed places.

- Remove and rake MSW from the truck, ensuring that the truck is empty of MSW before leaving the landfill boundaries. Inspect external appearance of waste to determine whether it is acceptable or not.

- Instruct the truck operator to drive the truck to leave the landfill in a safe manner to avoid collision and getting bogged down.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cover every layer of leveled MSW with a layer of soil, and compact it before discharging another layer of MSW.

- Apply powdered lime and other chemicals to kill mosquitoes.

- Spray effective microorganisms (EM) for deodorization and spray water to prevent dust.

- Spread and compact MSW discharged at the landfill until ending the working shift.

- Sweep and wash paths (outside the landfill) to the landfill.

- At the end of the working shift, level the landfill site, ensure the drainage gradient and consolidate the road surface so that trucks can safely enter the landfill.

- At the end of the working shift, clean and transfer the working tools and equipment to in-charge personnel.

Technical requirements;

- Landfill leachate treatment system is operated according to biological methods.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Table 19:

Unit:  01 ton of MSW

Code

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

MT3.02.00

Operating MSW landfill with capacity of > 500 tons/day – 1,500 tons/day

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Powdered lime

- Waste-cover soil

- Flies killing chemical

- Secondary EM

- Bokashi

Labor:

- 4/7-grade workers

Machinery:

- Bulldozer with capacity of 170 CV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Gas powered water pump with capacity of 5 CV

- Electric water pump with capacity of 5 KW

 

Ton

m3

Liter

Liter

Kg

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Shift

Shift

Shift

Shift

 

0.00025

0.15000

0.00041

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.24600

 

0.047

 

0.0025

0.0002

0.0010

0.0005

MT3.03.00. Operating sanitary MSW landfill with capacity of 1,500 tons/day – 3,500 tons/day

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Prepare working tools, facilities and personal protective equipment.

- Record weighing results and instruct waste collection trucks to unload MSW at the prescribed places.

- MSW is disposed of at the sanitary landfill by adopting the area method. The layer thickness is 2m. Especially, the first waste layer must form a path to the bottom of the sanitary landfill.  Instruct the operator of the waste collection truck to drive it to enter and leave the landfill in a safe manner to avoid collision and getting bogged down.

- Waste collection trucks unload waste in piles at the position assigned by the landfill worker. Waste is spread evenly by a bulldozer and then compacted by a landfill compactor for 8 – 10 times to create stiff layers of waste.

- The landfill surface area is evenly spread by bulldozers so that waste collection trucks may easily move.

- After a completely compacted waste layer is formed in conformity with relevant technical standards, soil is recommended thoroughly on the top and exposed sides of the waste layer. Successive layers of MSW are built up after the soil is spread evenly over the waste surface and thoroughly compacted.

- Examine and level the landfill areas prone to surface subsidence or land slip; ensure the final soil cover even, the slope and repair road surface.

- Waste is treated with Enchoice and Bokashi according to the prescribed technical procedures.

- Ensure the ventilation of gas from both new and old cells.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Build a dike or levee around the landfill to protect the landfill site, and build road to improve the access to the landfill.

- Apply chemicals thoroughly over the landfill site and surrounding residential areas according to the prescribed technical procedures; apply powdered lime at required positions to prevent flies and mosquitoes.

- Pick up garbage and clean the path to truck parking lot, and spray water to prevent dust at the landfill site and path to the landfill.

- Clean working facilities and tools, and move the truck to the wheel-cleaning facility before leaving the landfill boundaries as prescribed.

Technical requirements;

- The landfill operates according to specific technical requirements and has a landfill leachate treatment system adopting the biological method.

- Thickness of a completely compacted MSW layer is 2m.

Table 20:

Unit:  01 ton of MSW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

MT3.03.00

Operating sanitary MSW landfill with capacity of 1,500 tons/day – 3,500 tons/day

Materials and supplies:

- Powdered lime

- Waste-cover soil

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Enchoice

- Bokashi

- Aggregate chippings

- Stone 4x6

- Tarpaulins

- Raw water

- D100 plastic pipes

- D21 rubber pipes

Labor:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Machinery:

- Bulldozer with capacity of 220 CV

- Compactor with capacity of 290 CV

- Digger

- Roller with capacity of 10 T

- Tank with capacity of 10 m3

- Truck of 2T

- Truck of 10T

- Electric water pump with capacity of 3 KW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Kg

m3

Liter

Liter

Kg

m3

m3

m2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

md

md

 

Shift

 

Shift

Shift

Shift

Shift

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shift

Shift

Shift

Shift

 

0.001

0.260

0.00206

0.0025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.0008

0.0020

0.035

0.060

0.001

0.00016

 

0.070

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.0008

0.00125

0.00002

0.0010

0.00036

0.00242

0.00350

0.00150

MT3.04.00. Treatment of construction waste at the landfill with capacity of < 500 tons/day

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Prepare working tools and facilities, and personal protective equipment.

- Record weighing results and instruct trucks to unload construction waste at the prescribed places.

- Instruct the truck operator to drive the truck to enter and leave the landfill in a safe manner to avoid collision and getting bogged down.

- Bulldozers pile up incoming construction waste unloaded by trucks.

- Spray water daily to prevent dust.

- Spread and level construction waste discharged at the landfill until ending the working shift.

- Sweep and wash paths to the landfill.

- At the end of the working shift, level the landfill site, ensure the slope for water emission and consolidate the road surface so that trucks can safely enter the landfill.

- At the end of the working shift, clean and transfer the working tools and equipment to in-charge personnel.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit:  1 tons

Code

Type of work

Cost items

Unit

Standard cost

MT3.04.00

Treatment of construction waste at the landfill with capacity of < 500 tons/day

Labor:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Machinery:

- Bulldozer with capacity of 140 CV

- Water tanker with capacity of 16 m3

 

Shift

 

Shift

Shift

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0.00185

0.00190

MT3.05.00. Treatment of construction waste at the landfill with capacity of 500 tons/day – 1,000 tons/day

Work contents:

- Prepare working tools and facilities, and personal protective equipment.

- Record weighing results and instruct trucks to unload construction waste at the prescribed places.

- Instruct the truck operator to drive the truck to enter and leave the landfill in a safe manner to avoid collision and getting bogged down.

- Bulldozers pile up incoming construction waste unloaded by trucks.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Spread and level construction waste discharged at the landfill until ending the working shift.

- Sweep and wash paths to the landfill.

- At the end of the working shift, level the landfill site, ensure the slope for water emission and consolidate the road surface so that trucks can safely enter the landfill.

- At the end of the working shift, clean and transfer the working tools and equipment to in-charge personnel.

Table 22:

Unit:  1 tons

Code

Type of work

Cost items

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Standard cost

MT3.05.00

Treatment of construction waste at the landfill with capacity of 500 tons/day – 1,000 tons/day

Labor:

- 3/7-grade workers

Machinery:

- Bulldozer with capacity of 110 CV

- Water tanker with capacity of 7 m3

- Gas powered water pump with capacity of 3CV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shift

 

Shift

Shift

Shift

 

0.0246

 

0.00366

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.0005

Chapter IV

HEALTHCARE WASTE TREATMENT

MT4.01.00. Treatment of healthcare waste and pathological waste by incinerators

Work contents:

* Incineration of healthcare waste and pathological waste

- Examine safety systems of the incinerator, start its systems and heat the combustion chambers.

- Move plastic or cardboard containers containing healthcare/ pathological waste to the feed chute of the incinerator.

- Clean and put plastic containers at the prescribed positions.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- After every combustion phase, rake ash into two containers placed behind the incinerator’s gate. Spray water to cool ash, put it into plastic bags, and put fastened plastic bags into properly covered containers. Start successive combustion phases. - At the end of the working shift, clean the incinerator parts.

* Burying ash

- Transport ash containers to the burial site in a cemetery.

- Dig a pit for burying ash; use nylon material to line the bottom of the pit for preventing water absorption; apply powdered lime on the surface and level the pit with soil; set up a landmark.

- Have a wash and clean working tools.

Table 23:

Unit:  01 ton of healthcare waste/ pathological waste

Code

Type of work

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit

Standard cost

MT4.01.00

Treatment of healthcare waste and pathological waste by incinerators

Materials and supplies:

- Gas

- Power supply

- Bicarbonat (NaHCO3)

- Activated carbon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Labor:

- 4/7-grade workers

Machinery:

- Gas-fueled incinerator

 

Kg

Kw

Kg

Kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Shift

 

Shift

 

202.0000

199.1000

124.9200

2.00000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

8.300

 

0.1430

Chapter V

MECHANICALLY SWEEPING AND WASHING STREETS

MT5.01.00. Mechanically sweeping streets

Work contents:

- Prepare working tools and equipment, and personal protective equipment.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Operate the street sweeper within a speed limits of 4km/h - 5km/h.

- When the container is full, discharge waste collected by the street sweeper at the prescribed place.

- At the end of the working shift, clean and place working tools and equipment at the prescribed place.

Table 24:

Unit:  1km

Code

Type of work

Cost items

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MT5.01.00

Mechanically sweeping streets

Materials:

- Sweeper’s brushes

- Clean water

Machinery:

- Street sweeper of 5 – 7 m3

 

Set

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Shift

 

0.004

0.15

 

0.04

Notes:

The standard costs specified in Table 24 the labor and machinery costs for mechanically sweeping streets of special-class cities. With regard to cities of remaining classes, the labor and machinery costs are adjusted by the following factor k:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Class-II cities:

+ Cities of class-III ¸ V:

K = 0.95

K = 0.85

K = 0.80

MT5.02.00. Street washing

Work contents:

- Prepare working tools and equipment, and personal protective equipment.

- Move the street washing truck to the prescribed location; valves are closed; water hoses are well prepared and placed at the prescribed position.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Operate the street washing truck on the street with the speed of 6km/hr, 05-degree nozzle and 5kg/cm3 spray pressure.

- Spray water to wash the assigned street.

- Return the water supply point when the water tank is empty and repeat the above-mentioned procedures.

- When finishing tasks, turn the nozzle upwards.

- At the end of the working shift, clean and place working tools and equipment at the prescribed place.

Table 25:

Unit:  1km

Code

Type of work

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit

Standard cost

Truck < 10m3

Truck ≥ 10m3

MT5.02.00

Street washing

Materials:

- Raw water

Machinery:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

m3

 

Shift

 

7

 

0.200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0.156

 

01

02

MT5.03.00. Operating water pumping system to supply water for street washing

Work contents:

- Prepare working tools and equipment.

- Check circuit breaker, piping system, water tank, water meter and water pump.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Open the valve for releasing water when the tank truck comes.

- Periodically maintain pump engine, water tank and water meter.

- At the end of the shift, clean and transfer working tools and equipment to in-charge personnel.

Table 26:

Unit:  100 m3 of water

Code

Type of work

Cost items

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MT5.03.00

Operating water pumping system to supply water for street washing

Labor:

- 3.5/7-grade workers

 

Shift

 

0.450

Machinery:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Shift

 

0.133

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Decision No. 592/QD-BXD dated May 30, 2014 standard cost estimates of municipal solid waste collection, transportation and treatment

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


757

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.110.119
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!