|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công bố 758/CBLS-XD-TC bổ sung giá vật liệu xây dựng Quý I Lào Cai 2016
Số hiệu:
|
758/CBLS-XD-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Văn bản khác
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đinh Thị Nhài, Phạm Văn Tuất
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH LÀO CAI
LIÊN SỞ TÀI CHÍNH -
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 758/CBLS-XD-TC
|
Lào Cai, ngày 06 tháng 04 năm 2016
|
CÔNG BỐ
BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG QUÝ I NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2015;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày
20/6/2012;
Căn cứ Nghị định
số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BXD
ngày 15/9/2014 của Bộ Xây dựng ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa, vật
liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định 61/2014/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của
bản Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số
47/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Văn bản số 4815/UBND-QLĐT ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh về việc công
bố giá một số loại vật liệu chưa có chứng nhận hợp quy;
Căn cứ chức năng
nhiệm vụ của Sở Xây dựng; Sở Tài chính được UBND tỉnh Lào Cai giao.
Trên cơ sở
tham khảo các Quyết định ban hành, điều chỉnh giá bán thép cán
của Công ty Gang thép Thái Nguyên và giá thép tisco Thái nguyên đang bán tại thị trường Thành phố Lào Cai tại thời điểm tháng 4/2016. Liên Sở Xây
dựng -Tài Chính tỉnh Lào Cai Công bố
bổ sung, điều chỉnh giá thép cán tại Công ty gang thép Thái Nguyên, trên phương tiện bên mua, tại thời điểm Quý I năm 2016, cụ thể: (Có Phụ lục kèm theo).
Công bố bổ sung điều chỉnh giá vật liệu xây dựng nêu trên
áp dụng từ Quý I năm 2016. làm các căn cứ để chủ đầu tư
xác định giá đến chân công trình và tự chịu trách nhiệm về
việc xác định đó; giá vật liệu trong công bố này là căn cứ cho
các cơ quan quản lý kiểm soát lập dự toán và thanh quyết
toán vốn đầu tư công trình xây dựng sử
dụng nguồn vốn sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Các nội dung
khác không bổ sung, điều chỉnh tại công bố này, thực hiện theo quy định tại Công bố
giá vật liệu xây dựng quý
1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Trong quá trình
thực hiện có vướng mắc đề nghị các ngành, chủ đầu tư phản ánh về Sở Xây dựng, Sở Tài chính xem xét điều chỉnh cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài Chính, Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh (thay b/c);
- Các Sở, ngành liên quan;
- UBND các huyện, Thành phố;
- Phòng Tài Chính - kế hoạch các huyện, Thành phố;
- Website SXD, STC Lào Cai.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
SỞ TÀI CHÍNH
Đinh Thị Nhài
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
SỞ XÂY DỰNG
Phạm Văn Tuất
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công bố
bổ sung số: 758/CBLS-XD-TC ngày 06/4/2016 của Liên sở Xây dựng - Tài chính)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Loại vật liệu
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn, kỹ
thuật
|
Giá tại nơi sản xuất, cung ứng (Chưa có
thuế VAT)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Thép các loại TCVN 1651-2:2008 của Công ty gang thép Thái Nguyên
|
|
Thép
dây và thép cây
|
|
|
CÔNG
TY GANG THÉP THÁI NGUYÊN
|
Giá
áp dụng từ ngày 11/01/2016 đến hết ngày
18/02/2016
|
Giá
áp dụng từ ngày 19/02/2016 đến hết ngày 09/3/2016
|
1
|
Thép trơn D6-T: D8-T
|
Kg
|
CT3,
CB240-T (cuộn)
|
9.450
|
9.600
|
2
|
Thép D8 vằn
|
Kg
|
SD295A. CB300-V (cuộn)
|
9.450
|
9.600
|
3
|
Thép D9 vằn thanh
|
Kg
|
SD295A. CB300-V (L=11,7m)
|
9.800
|
9.950
|
4
|
Thép trơn D10-T
|
Kg
|
CT3,
CB240-T (L=8,6m)
|
9.750
|
9.900
|
5
|
Thép trơn D12-T
|
Kg
|
CT3,
CB240-T (L=8,6m)
|
9.650
|
9.800
|
6
|
Thép trơn D14-T ÷ D40-T
|
Kg
|
CT3,
CB240-T (L=8,6m)
|
9.550
|
9.700
|
7
|
Thép vằn D10
|
Kg
|
CT5,
SD295A, CB300-V (cuộn)
|
9.550
|
9.650
|
8
|
Thép vằn D10
|
Kg
|
CT5,
SD295A, CB300-V (L=11,7m)
|
9.650
|
9.800
|
9
|
Thép vằn D12
|
Kg
|
CT5,
SD295A, CB300-V (L=11,7m)
|
9.550
|
9.700
|
10
|
Thép vằn D14÷D40
|
Kg
|
CT5,
SD295A, CB300-V (L=11,7m)
|
9.500
|
9.650
|
11
|
Thép vằn D10
|
Kg
|
SD390,
SD490, CB400-V, CB500-V (cuộn)
|
9.650
|
9.750
|
12
|
Thép vằn D10
|
Kg
|
SD390,
SD490, CB400-V, CB500-V (L=11,7m)
|
9.750
|
9.900
|
13
|
Thép vằn D12
|
Kg
|
SD390,
SD490, CB400-V, CB500-V (L=11,7m)
|
9.650
|
9.800
|
14
|
Thép D14÷D10
|
Kg
|
SD390,
SD490, CB400-V, CB500-V (L=11,7m)
|
9.600
|
9.750
|
|
Thép dây và thép cây
|
|
|
CÔNG
TY GANG THÉP THÁI NGUYÊN
|
Giá
áp dụng từ ngày 10/03/2016 đến hết ngày 13/3/2016
|
Giá
áp dụng từ ngày 14/3/2016 đến hết ngày 16/3/2016
|
Giá
áp dụng từ ngày 17/3/2016 đến khi có QĐ thay đổi giá mới
|
15
|
Thép trơn D6-T: D8-T
|
Kg
|
CT3,
CB240-T (cuộn)
|
9.750
|
9.950
|
10.250
|
16
|
Thép D8 vằn
|
Kg
|
SD295A, CB300-V (cuộn)
|
9.750
|
9.950
|
10.250
|
17
|
Thép D9 vằn thanh
|
Kg
|
SD295A, CB300-V (L=11,7m)
|
10.100
|
10.300
|
10.600
|
18
|
Thép trơn D10-T
|
Kg
|
CT3,
CB240-T (L=8,6m)
|
10.050
|
10.250
|
10.550
|
19
|
Thép trơn D12-T
|
Kg
|
CT3,
CB240-T (L=8,6m)
|
9.950
|
10.150
|
10.450
|
20
|
Thép trơn D14-T ÷ D40-T
|
Kg
|
CT3,
CB240-T (L=8,6m)
|
9.850
|
10.050
|
10.350
|
21
|
Thép vằn D10
|
Kg
|
CT5, SD295A, CB300-V (cuộn)
|
9.800
|
10.000
|
10.300
|
22
|
Thép vằn D10
|
Kg
|
CT5,
SD295A, CB300-V (L=11,7m)
|
9.950
|
10.150
|
10.450
|
23
|
Thép vằn D12
|
Kg
|
CT5,
SD295A, CB300-V (L=11,7m)
|
9.850
|
10.050
|
10.350
|
24
|
Thép vằn D14÷D40
|
Kg
|
CT5,
SD295A, CB300-V (L=11,7m)
|
9.800
|
10.000
|
10.300
|
25
|
Thép vằn D10
|
Kg
|
SD390,
SD490, CB400-V, CB500-V (cuộn)
|
9.900
|
10.100
|
10.400
|
26
|
Thép vằn D10
|
Kg
|
SD390,
SD490, CB400-V, CB500-V (L=11,7m)
|
10.050
|
10.250
|
10.550
|
27
|
Thép vằn D12
|
Kg
|
SD390,
SD490, CB400-V, CB500-V (L=11,7m)
|
9.950
|
10.150
|
10.450
|
28
|
Thép D14÷D10
|
Kg
|
SD390,
SD490, CB400-V, CB500-V (L=11,7m)
|
9.900
|
10.100
|
10.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công bố 758/CBLS-XD-TC bổ sung giá vật liệu xây dựng Quý I năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công bố 758/CBLS-XD-TC bổ sung giá vật liệu xây dựng Quý I ngày 06/04/2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
2.291
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|