|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
11/02/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 06/2010/QĐ-UBND
|
Biên Hòa, ngày 11 tháng
02 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ GỖ, BẢNG GIÁ ĐỘNG VẬT RỪNG, PHỤC VỤ XỬ PHẠT VI
PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ RỪNG, BẢO VỆ RỪNG
VÀ QUẢN LÝ LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 2498/TTr-SNN-VP
ngày 02/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định giá gỗ, giá động vật rừng phục vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (đính
kèm phụ lục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 124/QĐ.UBT ngày 17/01/2000 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định giá lâm
sản để áp dụng trong xử lý thu phạt và bán lâm sản trái phép.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giám đốc
Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã
Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG
KÊ CHI TIẾT BẢNG GIÁ GỖ PHỤC VỤ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ
RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2010 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
I- Bảng giá gỗ tròn
Nhóm gỗ
|
Đường kính dưới
25cm
|
Đường kính từ 25cm
đến 40cm
|
Đường kính trên
40cm
|
Dài dưới 2m
|
Dài từ 2m đến 4m
|
Dài trên 4m
|
Dài dưới 2m
|
Dài từ 2m đến 4m
|
Dài trên 4m
|
Dài dưới 2m
|
Dài từ 2m đến 4m
|
Dài trên 4m
|
I
|
6.500.000
|
7.500.000
|
8.500.000
|
10.500.000
|
12.500.000
|
13.500.000
|
14.500.000
|
14.500.000
|
15.000.000
|
II
|
2.600.000
|
3.000.000
|
3.400.000
|
3.800.000
|
4.200.000
|
4.600.000
|
5.000.000
|
5.400.000
|
5.800.000
|
III
|
2.100.000
|
2.400.000
|
2.700.000
|
3.000.000
|
3.300.000
|
3.600.000
|
3.900.000
|
4.200.000
|
4.500.000
|
IV
|
1.700.000
|
2.000.000
|
2.300.000
|
2.800.000
|
3.100.000
|
3.400.000
|
3.700.000
|
4.000.000
|
4.300.000
|
V
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
2.300.000
|
2.600.000
|
2.900.000
|
3.400.000
|
3.700.000
|
4.000.000
|
VI-VIII
|
1.000.000
|
1.300.000
|
1.600.000
|
2.100.000
|
2.400.000
|
2.700.000
|
3.000.000
|
3.300.000
|
3.600.000
|
Ghi chú: Các loại gỗ xẻ quy đổi ra gỗ tròn
bằng cách nhân với hệ số 1,6
II- Hệ số điều chỉnh
giá một số loại gỗ
STT
|
Tên loại/nhóm gỗ
|
Hệ số điều chỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
Nhóm I
|
|
|
|
- Cẩm lai, trắc
|
1,50
|
|
|
- Gỗ đỏ, giáng hương
|
1,25
|
|
|
- Muồng đen
|
0,80
|
|
|
- Sơn huyết
|
0,40
|
|
2
|
Nhóm II
|
|
|
|
- Lim xanh
|
2,00
|
|
|
- Sao, căm xe
|
1,50
|
|
|
- Kiền, kiền
|
1,45
|
|
3
|
Nhóm III
|
|
|
|
- Bằng lăng, dổi, chò
|
1,50
|
|
|
- Huỷnh, vên vên
|
1,25
|
|
4
|
Nhóm IV
|
|
|
|
- Dầu
|
1,25
|
|
5
|
Nhóm V
|
|
|
|
- Dái ngựa
|
1,25
|
|
6
|
Nhóm VI – VIII
|
|
|
|
Xoan đào
|
2,00
|
|
PHỤ LỤC SỐ
2
BẢNG
KÊ CHI TIẾT BẢNG GIÁ ĐỘNG VẬT RỪNG PHỤC VỤ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC BẢO VỆ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2010 của UBND
tỉnh)
STT
|
Tên loài
|
Giá (đồng)
|
Tính theo con
|
Tính theo kg
|
I
|
Bộ cánh da
|
|
|
1
|
Chồn bay
|
500.000
|
|
II
|
Bộ linh trưởng
|
|
|
2
|
Cu ly các loại
|
150.000
|
|
3
|
Khỉ đuôi dài
|
500.000
|
|
4
|
Khỉ sư tử
|
300.000
|
|
5
|
Khỉ đuôi lợn
|
325.000
|
|
6
|
Khỉ vàng
|
200.000
|
|
7
|
Khỉ mặt đỏ
|
400.000
|
|
8
|
Khỉ mốc
|
400.000
|
|
9
|
Voọc các loại
|
1.500.000
|
|
10
|
Vượn các loại
|
1.350.000
|
|
11
|
Tinh tinh
|
5.000.000
|
|
III
|
Bộ thú ăn thịt
|
|
|
12
|
Báo gấm
|
10.000.000
|
|
13
|
Báo hoa mai
|
7.000.000
|
|
14
|
Beo lửa
|
5.000.000
|
|
15
|
Cáo lửa
|
300.000
|
|
16
|
Cầy giông
|
|
100.000
|
17
|
Cầy mũi đỏ
|
|
100.000
|
18
|
Cầy vằn
|
150.000
|
|
19
|
Chồn gấu
|
2.000.000
|
|
20
|
Chó rừng
|
500.000
|
|
21
|
Chồn vàng
|
|
120.000
|
22
|
Cầy vòi mốc
|
|
230.000
|
23
|
Chồn hương
|
|
140.000
|
24
|
Cầy vòi đốm
|
|
250.000
|
25
|
Hổ
|
|
3.500.000
|
26
|
Gấu ngựa
|
20.000.000
|
|
27
|
Gấu chó
|
10.000.000
|
|
28
|
Mèo rừng các loại
|
2.000.000
|
|
29
|
Triết các loại
|
|
250.000
|
30
|
Rái cá các loại
|
500.000
|
|
IV
|
Bộ móng guốc
|
|
|
31
|
Bò rừng
|
10.000.000
|
|
32
|
Bò xám
|
15.000.000
|
|
33
|
Bò tót
|
30.000.000
|
|
34
|
Cheo cheo
|
|
120.000
|
35
|
Hươu vàng
|
10.000.000
|
|
36
|
Hươu xạ
|
5.000.000
|
|
37
|
Heo rừng
|
|
90.000
|
38
|
Mang các loại
|
|
100.000
|
39
|
Mễn
|
|
85.000
|
40
|
Nai
|
|
90.000
|
41
|
Nai cà tong
|
|
100.000
|
42
|
Sao la
|
5.000.000
|
|
43
|
Sơn dương
|
5.000.000
|
|
44
|
Trâu rừng
|
10.000.000
|
|
V
|
Bộ cá sấu
|
|
|
45
|
Cá sấu các loại
|
|
95.000
|
VI
|
Bộ thỏ rừng
|
|
|
46
|
Thỏ vằn (rừng)
|
|
60.000
|
VII
|
Bộ hạc
|
|
|
47
|
Cò - diệc
|
15.000
|
|
48
|
Cò thìa
|
30.000
|
|
49
|
Hạc cổ trắng
|
300.000
|
|
50
|
Già đẫy các loại
|
200.000
|
|
51
|
Quắm cánh xanh
|
50.000
|
|
52
|
Quắm lớn
|
200.000
|
|
VIII
|
Bộ gà
|
|
|
53
|
Công
|
1.500.000
|
|
54
|
Gà tiền mặt đỏ
|
200.000
|
|
55
|
Gà tiền mặt vàng
|
150.000
|
|
56
|
Gà lôi các loại
|
200.000
|
|
57
|
Trĩ các loại
|
250.000
|
|
58
|
Chim đa đa
|
40.000
|
|
59
|
Gà rừng
|
|
90.000
|
IX
|
Bộ sếu
|
|
|
60
|
Sếu đầu đỏ
|
300.000
|
|
61
|
Trích (gà nước)
|
50.000
|
|
62
|
Ô tác
|
60.000
|
|
X
|
Bộ cu cu
|
|
|
63
|
Bìm bịp
|
70.000
|
|
64
|
Phướn
|
50.000
|
|
XI
|
Bộ cắt
|
|
|
65
|
Chim cắt
|
30.000
|
|
66
|
Diều đầu trắng
|
120.000
|
|
67
|
Diều hâu
|
150.000
|
|
68
|
Đại bàng
|
900.000
|
|
XII
|
Bộ chim lặn
|
|
|
69
|
Le le
|
40.000
|
|
70
|
Niệc các loại
|
400.000
|
|
XIII
|
Bộ ngỗng
|
|
|
71
|
Vịt trời
|
50.000
|
|
XIV
|
Bộ sả
|
|
|
72
|
Cao cát
|
150.000
|
|
73
|
Hồng hoàng
|
1.000.000
|
|
XV
|
Bộ có vảy
|
|
|
74
|
Cắc ké
|
10.000
|
|
75
|
Tắc kè
|
20.000
|
|
76
|
Giông
|
|
70.000
|
77
|
Rắn hổ mang chúa
|
|
500.000
|
78
|
Rắn ráo trâu (hổ trâu)
|
|
150.000
|
79
|
Rắn hổ ngựa (sọc dưa)
|
|
120.000
|
80
|
Rắn lục
|
|
80.000
|
81
|
Rắn hổ hành
|
|
95.000
|
82
|
Rắn hổ mây
|
|
95.000
|
83
|
Rắn ráo thường (rắn lải)
|
|
85.000
|
84
|
Rắn choàm quạp
|
|
85.000
|
85
|
Rắn nước, ri voi, ri cá
|
|
50.000
|
86
|
Rắn cạp nia
|
|
100.000
|
87
|
Rắn cạp nong (mai gầm)
|
|
100.000
|
88
|
Rắn hổ mang thường
|
|
100.000
|
89
|
Rắn hổ đất
|
|
240.000
|
90
|
Trăn các loại
|
|
70.000
|
91
|
Thằn lằn núi
|
|
100.000
|
92
|
Tê tê các loại
|
|
800.000
|
93
|
Kỳ tôm
|
|
90.000
|
XVI
|
Bộ rùa
|
|
|
94
|
Ba ba trơn
|
|
110.000
|
95
|
Cua đinh
|
|
230.000
|
96
|
Rùa bagờ
|
|
450.000
|
97
|
Rùa cổ bự
|
|
100.000
|
98
|
Rùa răng
|
|
100.000
|
99
|
Rùa đầu to
|
|
100.000
|
100
|
Rùa đất các loại
|
|
100.000
|
101
|
Rùa hộp các loại
|
|
100.000
|
102
|
Rùa núi viền
|
|
100.000
|
103
|
Rùa núi vàng
|
|
150.000
|
104
|
Rùa trung bộ
|
|
100.000
|
105
|
Rùa xanh (rùa tai đỏ)
|
|
50.000
|
XVII
|
Bộ sẻ
|
|
|
106
|
Bồ chao
|
20.000
|
|
107
|
Chích chòe các loại
|
60.000
|
|
108
|
Chèo bẻo
|
30.000
|
|
109
|
Chim sẻ
|
5.000
|
|
110
|
Chim lá mía
|
5.000
|
|
111
|
Chim cu đất
|
15.000
|
|
112
|
Chim nghệ
|
25.000
|
|
113
|
Chim di (sắc ô), chim sâu
|
5.000
|
|
114
|
Chim giẻ cùi xanh (thanh loan)
|
15.000
|
|
115
|
Chim oanh tai bạc
|
15.000
|
|
116
|
Chìa vôi
|
100.000
|
|
117
|
Chào mào
|
50.000
|
|
118
|
Họa mi
|
75.000
|
|
119
|
Khướu các loại
|
50.000
|
|
120
|
Quạ
|
50.000
|
|
121
|
Sáo các loại
|
20.000
|
|
122
|
Yểng (nhồng)
|
250.000
|
|
123
|
Vành khuyên
|
50.000
|
|
XVIII
|
Bộ vẹt
|
|
|
124
|
Vẹt các loại
|
33.250
|
|
XIX
|
Bộ bồ nông
|
|
|
125
|
Bồ nông các loại
|
150.000
|
|
XX
|
Bộ cú
|
|
|
126
|
Cú lợn các loại
|
120.000
|
|
127
|
Cú mèo
|
150.000
|
|
128
|
Dù dì
|
80.000
|
|
XXI
|
Bộ dơi
|
|
|
129
|
Dơi ngựa
|
50.000
|
|
130
|
Dơi quạ
|
50.000
|
|
XXII
|
Bộ yến
|
|
|
131
|
Yến hoàng
|
30.000
|
|
132
|
Yến phụng
|
20.000
|
|
XXIII
|
Bộ gặm nhấm
|
|
|
133
|
Don
|
|
100.000
|
134
|
Dúi
|
|
70.000
|
135
|
Nhím
|
|
170.000
|
136
|
Sóc bay các loại
|
|
100.000
|
137
|
Sóc
|
|
125.000
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG
KÊ CHI TIẾT BẢNG GIÁ LÂM SẢN KHÁC PHỤC VỤ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC BẢO VỆ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2010 của UBND
tỉnh)
STT
|
Tên loại
|
ĐVT
|
Giá (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
- Chai cục
|
Kg
|
5.000
|
|
2
|
- Nhựa thông
|
Kg
|
10.000
|
|
3
|
- Dầu rái
|
Kg
|
5.000
|
|
4
|
- Than hầm
|
Kg
|
3.000
|
|
5
|
- Bột nhang
|
Kg
|
3.000
|
|
6
|
- Củi tròn, gốc cây nhóm I và nhóm IIA
|
Ste
|
5.500.000
|
|
7
|
- Tre
|
Cây
|
4.000
|
|
8
|
- Lồ ô
|
Cây
|
8.000
|
|
9
|
- Nứa, mum
|
Cây
|
3.000
|
|
10
|
- Le
|
Cây
|
1.000
|
|
11
|
- Mây song <04m
|
Cây
|
6.000
|
|
12
|
- Mây song 04m - 06m
|
Cây
|
8.000
|
|
13
|
- Mây song >06m
|
Cây
|
10.000
|
|
14
|
- Mây chỉ, mây cát
|
Kg
|
3.000
|
|
15
|
- Nguyên liệu giấy
|
Tấn
|
300.000
|
|
Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định bảng giá gỗ, bảng giá động vật rừng, phục vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng
và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 ban hành Quy định bảng giá gỗ, bảng giá động vật rừng, phục vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng
và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
3.783
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|