Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 01/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý trường hợp người khuyết tật

Số hiệu: 01/2015/TT-BLĐTBXH Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Người ký: Nguyễn Trọng Đàm
Ngày ban hành: 06/01/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2015/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2015

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN VỀ QUẢN LÝ TRƯỜNG HỢP VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;

Căn cứ Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010-2020;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội;

Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật.

Chương 1

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh

1. Đối tượng áp dụng:

Thông tư này áp dụng đối với công chức, viên chức, người lao động, cộng tác viên công tác xã hội và cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội có liên quan đến trợ giúp người khuyết tật, gia đình người khuyết tật.

2. Phạm vi điều chỉnh:

Thông tư này quy định về quản lý trường hợp với người khuyết tật tại các cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội và xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã).

Điều 2. Quy trình quản lý trường hợp với người khuyết tật

Quy trình quản lý trường hợp với người khuyết tật gồm các bước sau đây:

1. Thu thập thông tin và nhu cầu của người khuyết tật;

2. Xây dựng kế hoạch trợ giúp người khuyết tật;

3. Thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật;

4. Theo dõi, rà soát việc thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật;

5. Đánh giá và kết thúc quản lý trường hợp với người khuyết tật.

Điều 3. Từ ngữ sử dụng trong Thông tư

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Quản lý trường hợp với người khuyết tật là quy trình xác định nhu cầu cần trợ giúp xã hội và xây dựng, thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật, điều phối các hoạt động cung cấp dịch vụ công tác xã hội để trợ giúp người khuyết tật ổn định cuộc sống, hòa nhập cộng đồng.

2. Người quản lý trường hợp là công chức, viên chức, người lao động, cộng tác viên công tác xã hội làm việc tại các cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội hoặc xã, phường, thị trấn được giao nhiệm vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật.

3. Cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội, bao gồm: Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội; cơ sở bảo trợ xã hội; trung tâm chữa bệnh-giáo dục-lao động xã hội; trung tâm điều dưỡng người có công; cơ sở trợ giúp trẻ em; nhà xã hội; cơ sở tham vấn, tư vấn, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, người nhiễm HIV/AIDS, người tâm thần, người nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội khác.

Chương 2

NHIỆM VỤ QUẢN LÝ TRƯỜNG HỢP

Điều 4. Thu thập thông tin và nhu cầu của người khuyết tật

1. Thông tin về người khuyết tật

a) Thông tin cơ bản, bao gồm: Họ và tên, ngày sinh, giới tính, tình trạng hôn nhân, địa chỉ nơi ở, thông tin liên lạc, số chứng minh nhân dân;

b) Nghề nghiệp;

c) Trình độ học vấn và trình độ chuyên môn;

d) Các dịch vụ và chính sách trợ giúp xã hội mà người khuyết tật đang thụ hưởng;

đ) Nhu cầu hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên của người khuyết tật;

e) Thu nhập của người khuyết tật.

2. Thông tin về khuyết tật

a) Dạng tật, mức độ khuyết tật và nguyên nhân;

b) Khả năng tự phục vụ trong sinh hoạt của người khuyết tật;

c) Hiện trạng về thể chất, tinh thần.

3. Thông tin về gia đình người khuyết tật

a) Số thành viên trong gia đình;

b) Hoàn cảnh kinh tế;

c) Nguồn thu nhập chính của gia đình, bao gồm: Khoản thu nhập từ việc làm, chính sách trợ cấp xã hội hàng tháng và các chương trình trợ giúp xã hội khác;

d) Các khoản chi phí mua lương thực, thức ăn, quần áo, học phí, khám, chữa bệnh, chi khác và khả năng chi trả;

đ) Điều kiện chỗ ở và môi trường sống;

e) Khả năng chăm sóc người khuyết tật của gia đình;

g) Nhu cầu cần hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên;

h) Thông tin khác nếu có.

Việc thu thập thông tin và nhu cầu của người khuyết tật chi tiết theo Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Đánh giá nhu cầu của người khuyết tật

1. Người quản lý trường hợp đánh giá nhu cầu của người khuyết tật trên các lĩnh vực sau:

a) Hỗ trợ sinh kế;

b) Chăm sóc sức khỏe, y tế;

c) Giáo dục, học nghề, việc làm;

d) Mối quan hệ gia đình và xã hội;

đ) Các kỹ năng sống;

e) Tham gia, hòa nhập cộng đồng;

g) Tâm lý, tình cảm;

h) Nhu cầu khác.

2. Trường hợp người khuyết tật không cung cấp được đầy đủ thông tin, người quản lý trường hợp có trách nhiệm phối hợp với đại diện gia đình hoặc người giám hộ đánh giá nhu cầu của người khuyết tật.

Việc đánh giá nhu cầu của người khuyết tật chi tiết theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 6. Xây dựng kế hoạch trợ giúp người khuyết tật

1. Căn cứ kết quả đánh giá nhu cầu của người khuyết tật, người quản lý trường hợp xác định người khuyết tật cần được quản lý trường hợp theo các tiêu chí sau:

a) Có nhu cầu được trợ giúp liên tục;

b) Có nhu cầu được trợ giúp lâu dài;

c) Tự nguyện tham gia;

d) Đủ điều kiện để nhận dịch vụ tại địa phương.

Tiêu chí xác định người khuyết tật thuộc diện quản lý trường hợp chi tiết theo Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Xây dựng kế hoạch trợ giúp người khuyết tật

Người quản lý trường hợp chủ trì, phối hợp với người khuyết tật, gia đình hoặc người giám hộ của người khuyết tật và các tổ chức, cá nhân liên quan để xây dựng kế hoạch trợ giúp người khuyết tật. Nội dung kế hoạch trợ giúp người khuyết tật bao gồm:

a) Mục tiêu cụ thể cần đạt được;

b) Các hoạt động cụ thể cần thực hiện theo thứ tự ưu tiên để đạt được mục tiêu;

c) Khung thời gian thực hiện cho từng hoạt động;

d) Nguồn lực cần thiết để thực hiện các hoạt động được đề ra;

đ) Trách nhiệm của tổ chức, gia đình và cá nhân tham gia và người chịu trách nhiệm cho từng nhiệm vụ;

e) Các đơn vị cung cấp dịch vụ tham gia thực hiện kế hoạch.

Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật chi tiết theo Mẫu số 4 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 7. Thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật

1. Người quản lý trường hợp có trách nhiệm trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc người đứng đầu cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội phê duyệt kế hoạch trợ giúp người khuyết tật.

2. Người quản lý trường hợp phối hợp với các cơ quan, đoàn thể cấp xã và các cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội hỗ trợ người khuyết tật thực hiện kế hoạch. Các nội dung hỗ trợ gồm:

a) Tư vấn, giới thiệu người khuyết tật tiếp cận các cơ quan, đơn vị chức năng hoặc cơ sở cung cấp dịch vụ y tế, việc làm, giáo dục, xã hội và cơ sở khác;

b) Chuyển tuyến, kết nối với các cơ quan, đơn vị chức năng hoặc cơ sở cung cấp dịch vụ y tế, việc làm, giáo dục, xã hội và cơ sở khác đáp ứng nhu cầu của người khuyết tật;

c) Hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, thụ hưởng các chính sách và chương trình trợ giúp xã hội;

d) Vận động nguồn lực thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật.

3. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật

a) Người quản lý trường hợp có trách nhiệm theo dõi, ghi chép tiến độ và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật theo định kỳ hàng tháng, hàng quý, 6 tháng và hàng năm;

b) Người quản lý trường hợp rà soát, đề xuất cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trợ giúp người khuyết tật cho phù hợp với nhu cầu của người khuyết tật;

c) Ghi chép tiến độ và tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật theo Mẫu số 5 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 8. Theo dõi, đánh giá và kết thúc quản lý trường hợp với người khuyết tật

1. Người quản lý trường hợp theo dõi và đánh giá quá trình thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật theo các nội dung sau đây:

a) Kết quả thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật;

b) Mức độ đáp ứng nhu cầu của người khuyết tật;

c) Khả năng sống độc lập và năng lực hòa nhập cộng đồng của người khuyết tật;

d) Mức độ phù hợp của các dịch vụ được cung cấp cho người khuyết tật;

đ) Khả năng kết nối dịch vụ;

e) Các nội dung khác có liên quan.

2. Căn cứ vào kết quả đánh giá quá trình thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật, người quản lý trường hợp đề xuất kết thúc trường hợp với người khuyết tật và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc người đứng đầu cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội quyết định.

3. Kết thúc quản lý trường hợp

a) Kết thúc quản lý trường hợp với người khuyết tật trong các trường hợp sau:

- Mục tiêu đã đạt được;

- Dịch vụ cung cấp cho người khuyết tật không phù hợp;

- Người khuyết tật không liên hệ trong vòng 6 tháng hoặc lâu hơn;

- Người khuyết tật được chuyển sang một cán bộ quản lý trường hợp khác;

- Người khuyết tật chuyển khỏi địa bàn cung cấp dịch vụ;

- Cơ sở cung cấp dịch vụ kết thúc hợp đồng với người khuyết tật;

- Cùng đồng ý kết thúc dịch vụ;

- Người khuyết tật được chuyển tới một chương trình với những dịch vụ hợp lý hơn;

- Người khuyết tật không cần đến dịch vụ nữa;

- Người khuyết tật chết;

- Các nguyên nhân khác;

Kết thúc quản lý trường hợp với người khuyết tật chi tiết theo Mẫu số 6 ban hành kèm theo Thông tư này.

b) Người quản lý trường hợp báo cáo cấp có thẩm quyền tổ chức họp với các cơ quan, đoàn thể, tổ chức, người khuyết tật, gia đình hoặc người giám hộ của người khuyết tật để thống nhất kết thúc quản lý trường hợp với người khuyết tật.

c) Người quản lý trường hợp, người khuyết tật, gia đình hoặc người giám hộ của người khuyết tật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc người đứng đầu cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội ký vào biên bản kết thúc quản lý trường hợp với người khuyết tật.

Điều 9. Ghi chép và lưu trữ hồ sơ

1. Người quản lý trường hợp ghi chép đầy đủ, chính xác các thông tin theo dõi quy trình quản lý trường hợp với người khuyết tật.

2. Hồ sơ quản lý trường hợp người khuyết tật được lưu trữ và bảo mật tại đơn vị theo quy định của pháp luật hiện hành về lưu trữ. Việc chia sẻ thông tin cá nhân của người khuyết tật phải có sự đồng ý của người khuyết tật, gia đình hoặc người giám hộ của người khuyết tật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc người đứng đầu cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội.

Chương 3

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 10. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp

1. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố chỉ đạo Sở Lao động-Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở, ban, ngành liên quan:

a) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh, thành phố;

b) Tổng hợp, báo cáo định kỳ 6 tháng, hàng năm và đột xuất về tình hình, kết quả thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp người khuyết tật trên địa bàn;

c) Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ về quản lý trường hợp với người khuyết tật cho đội ngũ công chức, viên chức, người lao động, cộng tác viên công tác xã hội.

2. Ủy ban nhân dân cấp huyện

a) Tổ chức thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật trên địa bàn;

b) Tổng hợp, báo cáo định kỳ 6 tháng, hàng năm và đột xuất về tình hình, kết quả thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật trên địa bàn.

3. Ủy ban nhân dân cấp xã

a) Tổ chức thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật tại xã, phường, thị trấn;

b) Chỉ đạo, hướng dẫn người quản lý trường hợp xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật;

c) Hàng năm, lập kế hoạch, dự toán kinh phí quản lý trường hợp với người khuyết tật trên địa bàn theo quy định hiện hành;

d) Tổng hợp, báo cáo định kỳ 6 tháng, hàng năm và đột xuất về tình hình, kết quả thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật trên địa bàn.

Điều 11. Trách nhiệm của các cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội

1. Tổ chức thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật trong phạm vi quản lý;

2. Tổ chức đào tạo và bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ công chức, viên chức, người lao động, cộng tác viên công tác xã hội về nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật;

3. Hàng năm, lập kế hoạch, dự toán kinh phí quản lý trường hợp với người khuyết tật trên địa bàn theo quy định hiện hành;

4. Tổng hợp, báo cáo định kỳ 6 tháng, hàng năm và đột xuất về tình hình, kết quả thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật của cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội;

5. Cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội có trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật trên địa bàn.

Điều 12. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2015.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư TW Đảng;
- Thủ tướng CP, các Phó TTg CP;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- VP Quốc hội;
- VP Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT CP);
- Ủy ban giám sát tài chính quốc gia;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan TW của các Hội, đoàn thể;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Y tế, Sở GD&ĐT, Sở LĐTBXH các tỉnh, TP;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ LĐTBXH: Lãnh đạo Bộ, TCDN, các Cục, Vụ, Cổng TTĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, Cục BTXH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trọng Đàm

MẪU SỐ 01

THẬP THÔNG TIN VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật)

Họ và tên người khuyết tật: ……………………………………………….

Mã số người khuyết tật: ……………………………………………………

Thuộc nhóm người khuyết tật (Đánh dấu x vào □):

a) Trẻ em □ b) Người khuyết tật (16-60 tuổi) □ c) Người khuyết tật trên 60 tuổi □

Số hồ sơ quản lý người khuyết tật tại địa phương:

………………………………………………………….

Số hồ sơ quản lý trường hợp: ……………

Tên người cung cấp thông tin thay thế (nếu có):

………………………………………………………….

Mối quan hệ với người khuyết tật:

…………………………………………

I. Thông tin về người khuyết tật

Họ và tên: ………………………. Ngày sinh: …………………….. Giới tính: …………………….

Số chứng minh nhân dân: ………………. Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ……………………..

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………

Điện thoại liên lạc: ………………………. Email: …………………………………………………….

Tình trạng hôn nhân: ………………………………………………………………………………….

Trình độ học vấn: ……………………….. Trình độ chuyên môn: ………………………………….

Trường học (nếu đang đi học): ………………………………………………………………………

Nghề nghiệp (nếu đang có việc làm): ……………………………………………………………….

Thu nhập của người khuyết tật: ………..…………………………………………………………….

Các dịch vụ và chính sách người khuyết tật đang thụ hưởng: ……………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Nhu cầu hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên của người khuyết tật: ……………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………

II. Thông tin về khuyết tật

Dạng khuyết tật điển hình: ……………………………………………………………………………

Mức độ khuyết tật (nếu đã được xác định): ………………………………………………………..

Nguyên nhân khuyết tật: Bẩm sinh □ Tai nạn □ Bệnh □ Nguyên nhân khác □

Đặc điểm khuyết tật: ….………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Khả năng lao động: ……………………………………………………………………………………

Khả năng tự phục vụ trong sinh hoạt của người khuyết tật: ……………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………

Hiện trạng về thể chất và tinh thần, tình cảm của người khuyết tật: .……………………………

……………………………………………………………………………………………………………

III. Thông tin về gia đình người khuyết tật

Họ và tên chủ hộ: …………………………….. Quan hệ với người khuyết tật: …………………

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………… Điện thoại: ……………………..

Họ và tên người chăm sóc: ………………… Quan hệ với người khuyết tật: .…………………

Công việc chính của người chăm sóc: ……………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………

Các thành viên trong gia đình (nêu cụ thể): …………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Vị trí của người khuyết tật trong gia đình: ……………. Sống phụ thuộc □ Sống độc lập □

1. Hoàn cảnh kinh tế gia đình: Nghèo □ Cận nghèo □ Không nghèo □

2. Nguồn thu nhập:

a) Lao động: Số lượng lao động chính: …………………………………………………………….

b) Thu nhập theo việc làm: Tiền mặt ………………………………. Hiện vật: ……………………

c) Trợ cấp xã hội hàng tháng của nhà nước ………………………………………………………

d) Các chương trình trợ giúp xã hội khác: …………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

3. Các khoản chi phí và khả năng chi trả từ gia đình: ………………………………………………

a) Lương thực/thức ăn

□ Thực hiện được

□ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp

□ Không thực hiện được

□ Không xác định được

b) Quần áo

□ Thực hiện được

□ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp

□ Không thực hiện được

□ Không xác định được

c) Khám và chữa bệnh

□ Thực hiện được

□ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp

□ Không thực hiện được

□ Không xác định được

d) Đóng học phí

□ Thực hiện được

□ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp

□ Không thực hiện được

□ Không xác định được

đ) Các chi phí khác: ……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

4. Điều kiện chỗ ở:

a) Nhà thuê □ Nhà tạm □ Bán kiên cố □ Kiên cố (nhà cấp: ) Xuống cấp □ Ổn định □

b) Thuận tiện trong sinh hoạt của người khuyết tật: Lối đi □ Nhà vệ sinh □ Nền nhà □

5. Khả năng chăm sóc nuôi dưỡng:

a. Sự quan tâm chăm sóc: Nhiều □ Ít □ Không có □

b. Môi trường chăm sóc: An toàn và sạch sẽ □ Có vấn đề □ Nguy cơ cao □

c. Năng lực chăm sóc (Có kiến thức và kỹ năng): Nhiều □ Ít □ Không có □

6. Nhu cầu cần hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên của người khuyết tật: ………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………

7. Thông tin khác (nếu có): ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

IV. Số lần tiếp nhận quản lý trường hợp

Lần ___: ngày tháng năm

Hình thức tiếp nhận quản lý trường hợp: 1) Khẩn cấp □ 2) Lâu dài □

Ngày tiếp nhận: ____________________ Nơi tiếp nhận: _____________________________

Bên giới thiệu

Người giới thiệu/người quản lý trường hợp

______________________________

Lãnh đạo đơn vị: _________________

(ký và xác nhận)

Lý do:

Bên tiếp nhận

Người tiếp nhận/người quản lý trường hợp

_________________________________

Lãnh đạo đơn vị: ___________________

(ký và xác nhận)

Nhận xét:

MẪU SỐ 02

ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CỦA NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật)

Họ và tên người khuyết tật: …………………………………

Các nội dung cần đánh giá:

(Đối với mỗi trường hợp cụ thể, người quản lý trường hợp căn cứ vào điều kiện thực tế để đánh giá nhu cầu của người khuyết tật trong các lĩnh vực phù hợp và đánh dấu nhân (X) vào các lĩnh vực được đánh giá tương ứng)

STT

Lĩnh vực đánh giá

1

Hỗ trợ sinh kế

2

Chăm sóc sức khỏe, y tế

3

Giáo dục, học nghề, việc làm

4

Mối quan hệ gia đình và xã hội

5

Các kỹ năng sống

6

Tham gia, hòa nhập cộng đồng

7

Tâm lý, tình cảm

8

Nhu cầu khác

Ngày đánh giá: …………………………………. Ngày kết luận: ………………………………….

Người đánh giá: ……………………………….. Chữ ký: …………………………………………..

I. HỖ TRỢ SINH KẾ

Hoàn cảnh kinh tế gia đình thuộc hộ: 1. Nghèo □ 2. Cận nghèo □ 3. Không nghèo □

1. Nguồn thu nhập

Người khuyết tật/người chăm sóc/chủ hộ có được

không

Thông tin chi tiết (tiền và hiện vật)

Thu nhập theo việc làm

Trợ giúp đột xuất

Trợ cấp xã hội hàng tháng

Trợ giúp xã hội từ ngân sách nhà nước

Trợ giúp xã hội từ chương trình khác

2. Các khoản chi phí

Mức độ thực hiện

Các hoạt động

Thực hiện được (2đ)

Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ)

Không thực hiện được (0đ)

Không xác định được (đánh dấu X)

Tiền mua lương thực/thức ăn và sinh hoạt

Tiền đóng học phí đúng hạn

Tiền khám và điều trị sức khỏe

Tiền thanh toán các khoản phải trả khác

Tổng điểm

Đánh giá a) Có khả năng (> 7đ) □ b) Có khả năng một phần (4đ - 6đ) □ c) Không có khả năng (□ 3đ) □

Nhận xét khả năng giải quyết các khoản chi phí phát sinh dựa vào nguồn thu nhập của gia đình: (Ưu tiên xem xét các khoản chi liên quan đến người khuyết tật)

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

3. Môi trường sống

Mức độ thực hiện

Các hoạt động

Tốt (2đ)

Trung bình (1đ)

kém

(0đ)

Không xác định được (đánh dấu X)

Thiết kế/bố trí/sắp xếp nhà cửa, vật dụng có phù hợp với điều kiện di chuyển của người khuyết tật trong nhà

Thiết kế/bố trí/sắp xếp nhà cửa vật dụng có phù hợp với điều kiện di chuyển NKT ngoài nhà

Người khuyết tật có thể tiếp cận và sử dụng được nhà vệ sinh

Nguồn nước an toàn để ăn uống và sinh hoạt

Mức độ an toàn của ngôi nhà mà người khuyết tật đang sinh sống

Tổng điểm

Đánh giá: a) Có phù hợp (>8đ) □ b) Có phù hợp một phần (4đ-7đ) □ c) Không phù hợp (□ 3đ) □

Nhận xét khả năng tiếp cận:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

II. CHĂM SÓC SỨC KHỎE VÀ Y TẾ

1. Tình trạng sức khỏe

Đánh giá: a) Ổn định □ b) Có vấn đề □ c) Nguy cơ cao □ d) Không xác định □

Mô tả cụ thể biểu hiện bệnh và nguyên nhân (nếu xác nhận tại điểm b/ điểm c/ điểm d, đề nghị giải thích thêm):

— …………………………………………………………………………………………………………

— …………………………………………………………………………………………………………

— …………………………………………………………………………………………………………

2. Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và y tế đã được cung cấp

(Mô tả các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và y tế đã được cung cấp cho người khuyết tật trong 3 tháng trở lại đây)

TT

Nơi điều trị và phục hồi chức năng

Tên bệnh điều trị

Điều trị nội trú/ ngoại trú

Thời gian điều trị

Áp dụng Bảo hiểm y tế

1

2

3

4

5

Nhận xét của người khuyết tật/gia đình/người giám hộ về kết quả điều trị nêu trên: …………..

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

II. GIÁO DỤC, HỌC NGHỀ VÀ VIỆC LÀM

1. Giáo dục. (Áp dụng đối với người khuyết tật đang theo học các cấp học dưới đây)

Người khuyết tật đang tham gia

Thông tin tên lớp / trường

Cơ sở giáo dục đặc biệt

Nhóm trẻ gia đình

Mầm non

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Cao đẳng, Đại học, và Sau Đại học

Đánh giá năng lực học tập

Mức độ thực hiện

Các hoạt động

Thực hiện được (2đ)

Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ)

Không thực hiện được (0đ)

Không xác định được (đánh dấu X)

Thực hành các kỹ năng sống (giao tiếp, tương tác xã hội)

Nhận biết 24 chữ cái trong bảng chữ cái

Viết họ tên và số điện thoại của bản thân

Đọc hiểu câu chuyện đơn giản lớp 2

Đọc hiểu sách ít nhất là sách lớp 4

Làm toán đố và các phép tính cơ bản

Đọc hiểu báo hoặc tạp chí

Viết báo cáo, thư từ

Tổng điểm

Đánh giá: a) Có khả năng (>13đ) □ b) Có khả năng một phần (7đ-12đ) □ c) Chưa có khả năng (□6đ) □

Nhận xét năng lực học của người khuyết tật: ………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

2. Học nghề. (Áp dụng đối với người khuyết tật trong độ tuổi lao động hoặc người chăm sóc nếu người khuyết tật và người chăm sóc ở nhà sống phụ thuộc)

Người khuyết tật/ người chăm sóc

Không

Thông tin tên cơ sở dạy nghề

Được đào tạo nghề

Được đào tạo nghề ngắn hạn (Trung tâm hướng nghiệp và dạy nghề)

Được đào tạo nghề chuyên nghiệp (Từ Trung cấp trở lên)

Đánh giá năng lực học nghề

Mức độ thực hiện

Các hoạt động

Thực hiện được (2đ)

Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ)

Không thực hiện được (0đ)

Không xác định được (đánh dấu X)

Có khả năng học nghề chuyên nghiệp

Có khả năng học nghề ngắn hạn

Có khả năng tự học nghề

Có kỹ năng đặc biệt

Tổng điểm

Đánh giá: a) Có phù hợp (>7đ) □ b) Có phù hợp một phần (4đ-6đ) □ c) Không phù hợp (□3đ) □

Nhận xét năng lực học nghề của người khuyết tật: ………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

3. Việc làm

Người khuyết tật người chăm sóc

Không

Nơi làm việc hoặc hoạt động mà người khuyết tật có thể tham gia

Tham gia công việc giản đơn, đóng góp công sức vào hoạt động sinh kế gia đình

Đang có việc làm, làm thuê

Đang tự sản xuất, kinh doanh

Đánh giá cơ hội việc làm

Mức độ thực hiện

Các hoạt động

Thực hiện được (2đ)

Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ)

Không thực hiện được (0đ)

Không xác định được (đánh dấu X)

Cơ hội tìm kiếm việc làm

Việc làm tạo nguồn thu nhập ổn định

Tiếp cận với môi trường và điều kiện làm việc phù hợp

Có khả năng tự tổ chức sản xuất, kinh doanh

Tổng điểm

Đánh giá: a) Có phù hợp (³7đ) □ b) Có phù hợp một phần (4đ-6đ) □ c) Không phù hợp (□3đ) □

Nhận xét năng lực tìm kiếm việc làm hoặc khả năng tự tổ chức sản xuất, kinh doanh của người khuyết tật: ………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

IV. MỐI QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ XÃ HỘI

1. Người khuyết tật có người chăm sóc riêng: a. Có □ b. Không □

2. Người có vai trò ra quyết định trong gia đình:

a. Bố b. Mẹ c. Ông d. Bà đ. Khác: …………………

3. Thái độ của thành viên gia đình với người khuyết tật

a. Quan tâm b. Bình thường c. Không quan tâm

4. Sự hỗ trợ và mối quan hệ các thành viên gia đình và cộng đồng đối với người khuyết tật

STT

Đối tượng hỗ trợ người khuyết tật

Xác định đối tượng hỗ trợ người khuyết tật

Mô tả mức độ hỗ trợ người khuyết tật

Mô tả những công việc hỗ trợ người khuyết tật

1

Vợ/chồng

2

Cha/mẹ

3

Anh/chị/em

4

Ông/Bà

5

Họ hàng

6

Bạn bè, hàng xóm

7

Nhân viên công tác xã hội

8

Các tổ chức, đoàn thể xã hội

9

Giáo viên của trường học

10

Kỹ thuật viên phục hồi chức năng

11

Cán bộ y tế

12

Người chăm sóc

13

Những người khác

Nhận xét mối quan hệ tích cực và mối quan hệ cần cải thiện liên quan đến người khuyết tật:

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

V. CÁC KỸ NĂNG SỐNG

Mức độ thực hiện

Các hoạt động

Thực hiện được (kể cả có dụng cụ hỗ trợ) (2đ)

Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp của người khác (1đ)

Không thực hiện được (0đ)

Không xác định được
(đánh dấu X)

1. Đi lại /di chuyển

2. Ăn/uống

3. Vệ sinh cá nhân

4. Phục vụ sinh hoạt cá nhân

5. Tham gia các công việc gia đình

6. Nghe và hiểu người khác

7. Diễn đạt mong muốn

8. Khả năng học tập

Tổng điểm

Đánh giá: a) Sống độc lập (>15 đ) □ b) Cần hỗ trợ (7đ-14đ) □ c) Phụ thuộc (<6đ) □

Nhận xét những nét chính ảnh hưởng đến kỹ năng giao tiếp và sinh hoạt hàng ngày của người khuyết tật:

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

VI. THAM GIA, HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG

1. Người khuyết tật dưới 6 tuổi

Mức độ tham gia

Nội dung đánh giá

Thường xuyên (2đ)

Thỉnh thoảng (1đ)

Không bao giờ (0đ)

Không xác định (Đánh dấu X)

Tham gia các sinh hoạt trong gia đình

Tham gia các sinh hoạt cùng gia đình tại cộng đồng và xã hội

Tham gia các hoạt động vui chơi với trẻ em cùng lứa tuổi tại cộng đồng

Đi học đúng độ tuổi ở trường mầm non

Tổng điểm

Đánh giá: a) Tham gia tốt (³7đ) □ b) Hạn chế (4đ - 6đ) □ c) Không có cơ hội (□ 3đ) □

Nhận xét sự tham gia của trẻ: …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

2. Người khuyết tật từ 6 đến dưới 16 tuổi

Mức độ tham gia

Nội dung đánh giá

Thường xuyên (2đ)

Thỉnh thoảng (1đ)

Không bao giờ (0đ)

Không xác định (Đánh dấu X)

Tham gia các sinh hoạt trong gia đình

Tham gia các sinh hoạt cùng gia đình tại cộng đồng và xã hội

Kết bạn và sinh hoạt với bạn bè cùng độ tuổi

Đi học tại các trường học

Tham gia hoạt động đoàn đội

Tham gia môn thể thao, nghệ thuật yêu thích

Tổng điểm

Đánh giá: a) Tham gia tốt (³10đ) □ b) Hạn chế (5đ - 9đ)□ c) Không có cơ hội (□ 4đ) □

Nhận xét sự tham gia của trẻ: …………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………

3. Người khuyết tật từ 16 tuổi trở lên

Mức độ tham gia

Nội dung đánh giá

Thường xuyên (2đ)

Thỉnh thoảng (1đ)

Không bao giờ (0đ)

Không xác định (Đánh dấu X)

Tham gia các sinh hoạt trong gia đình

Tham gia các sinh hoạt cùng gia đình tại cộng đồng và xã hội

Kết bạn và sinh hoạt với bạn bè thân hữu

Đi học tại các trường học

Tham gia hoạt động tập thể, sinh hoạt cộng đồng

Tham gia môn thể thao, nghệ thuật yêu thích

Tổng điểm

Đánh giá: a) Tham gia tốt (³ 10đ) □ b) Hạn chế (5đ - 9đ) □ c) Không có cơ hội (□ 4đ) □

Nhận xét sự tham gia của người khuyết tật:

……………………………………………………………………………………………………………..

VII. TÂM LÝ, TÌNH CẢM

TT

Nội dung đánh giá

Người khuyết tật

Người chăm sóc

Không

Không

1

Tinh thần lạc quan, sống có mục đích

2

Hòa đồng, quan tâm và giúp đỡ người khác

3

Mất ngủ hoặc ngủ triền miên

4

Nóng nảy hoặc trở nên chậm chạp

5

Mệt mỏi hoặc mất sức kéo dài

6

Cảm giác mình vô dụng, vô giá trị

7

Giảm khả năng tập trung

8

Hay nghĩ đến cái chết, có ý định hoặc hành vi tự sát

9

Những vấn đề khó khăn khác

……………………………………………..

Nhận xét những nét chính ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến đời sống người khuyết tật:

………………………………………………………………………………

VIII. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CỦA NGƯỜI KHUYẾT TẬT

TT

Lĩnh vực đánh giá

Những vấn đề đã được xác định

Những điểm mạnh của người khuyết tật/gia đình

Nhu cầu của người khuyết tật/gia đình

Tham vấn ý kiến chuyên môn

Ưu tiên

1

Hoàn cảnh sinh kế thiết yếu

2

Chăm sóc sức khỏe và y tế

3

Giáo dục, học nghề và việc làm

4

Mối quan hệ gia đình và xã hội

5

Các kỹ năng sống độc lập

6

Tham gia cộng đồng

7

Tâm lý và tình cảm

Đánh giá chung:

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Người khuyết tật/gia đình người khuyết tật hoặc người giám hộ:

…………………………………………….

Người quản lý trường hợp:

………………………………………………………..

Chữ ký:

Chữ ký:

Ngày thu thập thông tin: ……………………

Ngày cung cấp thông tin: ………………………..

MẪU SỐ 04

KẾ HOẠCH TRỢ GIÚP NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật)

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………

Quận/Huyện: ……………………………………………….

Xã/Phường: ………………………………………………..

Họ và tên người khuyết tật: ……………………………….

Mã số người khuyết tật: …………………………………..

I. Mục tiêu cụ thể cần đạt được

TT

Lĩnh vực đánh giá

Mức độ ưu tiên (1, 2, 3)

Mục tiêu cụ thể cần đạt được

1

Hỗ trợ sinh kế

2

Chăm sóc sức khỏe, y tế

3

Giáo dục, học nghề, việc làm

4

Mối quan hệ gia đình và xã hội

5

Các kỹ năng sống

6

Tham gia, hòa nhập cộng đồng

7

Tâm lý, tình cảm

8

Nhu cầu khác

II. Các hoạt động trợ giúp người khuyết tật

Mục tiêu số

Hoạt động can thiệp, trợ giúp

Thời gian thực hiện

Nguồn lực/kinh phí

Trách nhiệm của tổ chức, gia đình và cá nhân tham gia

Cơ quan/đơn vị, cơ sở thực hiện

III. Các điều kiện hỗ trợ: …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

IV. Ngày xem xét và điều chỉnh kế hoạch (tối thiểu 6 tháng)

Lần 1 (ngày/tháng/năm)

Lần 2 (ngày/tháng/năm)

Lần 3 (ngày/tháng/năm)

Người khuyết tật/đại diện gia đình/người giám hộ
(ký và ghi rõ họ và tên)

Người quản lý trường hợp
(ký và ghi rõ họ và tên)

Chủ tịch UBND xã hoặc Người đứng đầu cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội
(ký tên và đóng dấu)

Ngày lập kế hoạch:

Ngày phê duyệt:

MẪU SỐ 05

GHI CHÉP TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật)

Họ và tên của người khuyết tật: …………………………………………….

STT

Nhu cầu can thiệp

Các hoạt động can thiệp, trợ giúp

Thời gian

Nhận xét của cơ quan/đơn vị/cơ sở thực hiện hoạt động can thiệp, trợ giúp xã hội

Người quản lý trường hợp

(Ký, ghi rõ họ tên)

MẪU SỐ 06

KẾT THÚC QUẢN LÝ TRƯỜNG HỢP VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật)

Họ và tên của người khuyết tật: _____________ Thời gian: ________________

1. Lí do kết thúc:

□ Mục tiêu đã đạt được

□ Dịch vụ cung cấp cho người khuyết tật không phù hợp

□ Người khuyết tật không liên hệ trong vòng 6 tháng hoặc lâu hơn

□ Người khuyết tật được chuyển sang một cán bộ quản lý trường hợp khác

□ Người khuyết tật chuyển khỏi địa bàn cung cấp dịch vụ

□ Cơ sở cung cấp dịch vụ kết thúc hợp đồng với người khuyết tật

□ Cùng đồng ý kết thúc dịch vụ

□ Người khuyết tật được chuyển tới một chương trình với những dịch vụ hợp lý hơn

□ Người khuyết tật không cần đến dịch vụ nữa

□ Người khuyết tật chết

□ Các nguyên nhân khác (Xác định rõ): ___________________________________

2. Đánh giá chung:

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

Người khuyết tật/gia đình người khuyết tật hoặc người giám hộ

Người quản lý trường hợp

Chủ tịch UBND cấp xã /Người đứng đầu cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội

Chữ ký:

Chữ ký:

Chữ ký:

Ngày:

Ngày:

Ngày:

MINISTRY OF LABOUR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

No.: 01/2015/TT-BLDTBXH

Hanoi, January 06, 2015

 

CIRCULAR

GUIDANCE ON CASE MANAGEMENT FOR DISABLED PEOPLE

Pursuant to the Government’s Decree No. 106/2012/ND-CP dated December 20, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs;

Pursuant to the Government’s Decree No. 28/2012/ND-CP dated April 10, 2012 elaborating and guiding the implementation of certain articles of the Disability Law;

Pursuant to the Decision No. 32/2010/QD-TTg dated March 25, 2010 by the Prime Minister giving approval for the Scheme for development of jobs for social works during 2010-2020;

At the request of Director of the Agency for Social Protection;

Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs promulgates a Circular providing guidance on case management for disabled people.

Chapter 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 1. Regulated entities and scope

1. Regulated entities:

This Circular applies to officials, public employees, workers and collaborators in charge of social works, and social work service providers that get involved in support for people with disabilities and their families.

2. Scope:

This Circular deals with the case management for disabled people in social work service providers and communes/wards/towns (hereinafter refers to as "commune-level").

Article 2. Procedures for case management for disabled person

The case management for disabled person includes the following steps:

1. Collect information and needs of disabled person;

2. Formulate the plan to support disabled person;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Monitor the implementation of the plan to support disabled person;

5. Evaluate and terminate the case management for disabled person.

Article 3. Terms in this Circular

In this document, these terms are construed as follows:

1. Case management for disabled person is a process that determines needs of a disabled person requiring social support, formulate and implement the plan to support that disabled person, and coordinate social work services to assist that disabled person to stabilize his/her life and integrate with the community.

2. Case managers are officials, public employees, workers or collaborators who are in charge of social works and work at social work service providers or in communes/wards/towns and are assigned to take charge of case management for disabled person.

3. Social work service providers include: social work service centers, social protection establishments, social labour - education - medical treatment centers, medical centers for people who have rendered meritorious service to the country, children support centers, social shelters, establishments providing consulting and healthcare services to the elderly, disabled person, disadvantaged children, HIV/AIDS patients, people with mental disorder or drug addicts and other social support centers.

Chapter 2

CASE MANAGEMENT DUTIES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Information about disabled person

a) Particulars about disabled person, including: Full name, date of birth, sex, marital status, residence, contact information and ID Card Number;

b) Occupation;

c) Level of education and professional qualifications;

d) Social support services and policies providing to the disabled person;

dd) Support needs sorted according to the order of priority of disabled person;

e) Income of disabled person.

2. Disability information

a) Type, severity and causes of disability;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Physical and mental health conditions.

3. Information about family of disabled person

a) Number of family members;

b) Economic background;

c) Main sources of income, including: income from employment, monthly supports according social support policies and from other social support programs;

d) Expenditures for buying foods, clothes, tuitions, medical examination and treatment, and other expenditures, and family’s capacity to pay;

dd) Residence and living environment;

e) Family's ability to take care of disabled person;

g) Support needs sorted according to the order of priority;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Detailed information and needs of disabled person to be collected are provided in Template No. 1 enclosed herewith.

Article 5. Evaluating needs of disabled person

1. Case manager evaluates needs of disabled person in terms of the following sectors:

a) Livelihood support;

b) Health care;

c) Education, apprenticeship, employment;

d) Family and social relations;

dd) Life skills;

e) Community integration;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h) Other needs.

2. In case a disabled person fails to provide sufficient information as required, the case manager shall coordinate with the family representative or the guardian to evaluate the needs of that disabled person.

Needs of disabled person to be evaluated are provided in Template No. 2 enclosed herewith.

Article 6. Formulating the plan to support disabled person

1. Based on the evaluation of needs of disabled person, the case manager defines the disabled person for case management according to the following criteria:

a) Need continued support;

b) Need long-term support;

c) Voluntary participation;

d) Meeting requirements for access to local case management services.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Formulating the plan to support disabled person

The case manager takes charge and coordinates with the disabled person, his/her family or guardian and relevant entities to formulate the plan to support the disabled person. Contents of the plan to support disabled person:

a) Specific objectives need to be achieved;

b) Specific activities need to be carried out according to the order of priority to achieve the objectives;

c) Timeframe for each activity;

d) Required resources for planned activities;

dd) Responsibility of organizations, family and individual performing the plan, and person in charge of each duty;

e) Service providers participating in the plan implementation.

Details of the plan to support disabled person is provided in Template No. 4 enclosed herewith.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Case manager is responsible for submitting the plan to support disabled person to the Chairperson of Commune-level People’s Committee or the head of the social work service provider for approval.

2. Case manager shall coordinate with Commune-level agencies/associations and social work service providers to assist the disabled person in implementing the plan. Contents requiring support include:

a) Provide advice and/or introduce the disabled person to competent agencies/units or healthcare, employment, education or social services providers and other establishments;

b) Transfer the disabled person or connect with competent agencies/units or healthcare, employment, education or social services providers and other establishments that meet needs of the disabled person;

c) Assist the disabled person in accessing to and receiving benefits from social support policies and programs;

d) Mobilize resources for implementing the plan to support disabled person.

3. Reporting results of the plan to support disabled person

a) Case manager is responsible for monitoring the implementation progress and reporting the results of the plan to support disabled person on a monthly, quarterly, semi-annual and annual basis;

b) Case manager shall verify and request the competent authority to modify or supplement the plan to support disabled person in conformity with needs of that disabled person;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 8. Monitoring, evaluating and finalizing the case management for disabled person

1. Case manager shall monitor and evaluate the plan to support disabled person according to the following contents:

a) Results of the plan to support disabled person;

b) The satisfaction of needs of disabled person;

c) Ability to live independently and capacity to integrate into community of disabled person;

d) The suitability of services provided to the disabled person;

dd) Ability to connect services;

e) Other related contents.

2. Case manager shall, based on the evaluation results of the plan to support disabled person, suggest terminating case management for disabled person and request the Chairperson of Commune-level People’s Committee or the head of the social work service provider to make decision.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) The case management for disabled person shall be terminated in the following cases:

- Objectives have been achieved; or

- Services provided to the disabled person are not suitable; or

- The disabled person fails to contact for 6 months or over; or

- The case management for disabled person is transferred to another case manager; or

- The disabled person moves out of the commune where case management service is provided; or

- The service provider finalizes the contract signed with the disabled person; or

- Relevant parties jointly agree upon the termination of service provision; or

- The disabled person is transferred to use another program with more suitable services; or

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- The disabled person died; or

- Other reasons;

The termination of case management for disabled person is made according to the Template No. 6 enclosed herewith.

b) The case manager shall report to the competent authority to hold a meeting with relevant agencies/associations/organizations, disabled person, his/her family or guardian to reach an agreement on termination of case management for disabled person.

c) Case manager, disabled person, his/her family or guardian and the Chairperson of Commune-level People’s Committee or the head of the social work service provider shall sign the written record of termination of case management for disabled person.

Article 9. Recording and retaining documents

1. Case manager must sufficiently and accurately record information about the case management process for disabled person.

2. Documents about case management for disabled person must be retained and kept secret at in-charge unit in accordance with current regulations of the law on archives. Sharing particulars about the disabled person requires the consent of that disabled person, his/her family or guardian and the Chairperson of Commune-level People’s Committee or the head of the social work service provider.

Chapter 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 10. Responsibility of People’s Committee of levels

1. Each People’s Committee of province or city shall instruct Provincial Department of Labour, War Invalids and Social Affairs to cooperate with relevant departments/boards/regulatory bodies of that province or city in:

a) Instructing and inspecting case management for disabled people in the province or city;

b) Submit semi-annual, annual and irregular consolidated reports on the reality and results of case management for disabled people in the province or city;

c) Organize training and drilling courses to improve professional capacity and skills in case management for disabled people for officials, public employees, workers and collaborators in charge of social works.

2. District-level People’s Committees

a) Organize the performance of case management for disabled people in district;

b) Submit semi-annual, annual and irregular consolidated reports on the reality and results of case management for disabled people in district.

3. Commune-level People’s Committees

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Instruct case managers to formulate and implement plans to support disabled people;

c) Annually, formulate plans and estimate expenditures for case management for disabled people in commune/ward/town in accordance with prevailing regulations;

d) Submit semi-annual, annual and irregular consolidated reports on the reality and results of case management for disabled people in commune/ward/town.

Article 11. Responsibility of social work service providers

1. Organize the performance of case management for disabled people within their management;

2. Organize training and drilling courses to improve professional capacity and skills in case management for disabled people for officials, public employees, workers and collaborators in charge of social works;

3. Annually, formulate plans and estimate expenditures for case management for disabled people in commune/ward/town in accordance with prevailing regulations;

4. Submit semi-annual, annual and irregular consolidated reports on the reality and results of case management for disabled people performed by social work service provider;

5. Organize and instruct the performance of case management for disabled people in commune/ward/town.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. This Circular shall come into force as from February 20, 2015.

2. Any difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs for consideration./.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Nguyen Trong Dam

 

FORM NO. 01

COLLECTION OF INFORMATION AND NEEDS OF DISABLED PERSON
(Enclosed to the Circular No. 01/2015/TT-BLDTBXH dated January 06, 2015 by Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs providing guidance on case management for disabled people) 

Full name of disabled person: ……………………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Belong to the group of disabled people (Put x mark in square box (□)):

a) Children □       b) People with disabilities (16-60 years old) □         c) Disabled people aged above 60 □

Disabled person file number at local area:

………………………………………………………….

Case management file number: …………..

Name of substitute information provider (if any):

………………………………………………………….

Relationship with disabled person:

…………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Full name: ………………………….. Date of birth: ………………….. Sex: ..................................

ID number: ………………. Issued date: ……………….  Issuing authority: ……………….

Contact address: ……………….……………….……………….……………….……………….

Telephone number: ………………. Email: …………………………………………………….

Marital status: ……………….……………….……………….………….……………….……………….

Level of education: …………………… Professional qualification: ……………………………

School (if the disabled person is studying): ……………….……………….……………….……………….……………….……………….

Occupation (if the disabled person is in employment): ……………….……………….……………….……………….……………….…

Income of disabled person: ……………………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

……………………………………………………………………………………………………………

Support needs sorted according to the order of priority of disabled person: ……………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

II. Disability information

Typical type of disability: ……………………………………………………………………………

Severity of disability (if it is defined): ………………………………………………………………

Causes of disability: Congenital □    Accident □    Disease □    Other □

Features of disability: ……………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Self-care ability in daily life of the disabled person: ……………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………

Physical and mental health conditions, sentiment of disabled person: ……………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………

III. Information about family of disabled person

Full name of householder: ………………………….. Relationship with disabled person: …………………

Permanent residence: ……………………………………………… Telephone: ……………………..

Full name of caregiver: ………………… Relationship with disabled person: .…………………

Main job of caregiver: ……………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Family members (give detailed information): …………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Position of disabled person in the family: ……………. Defendant □    Independent □

1. Family’s economic background: Poor □            Near poor □                    Not poor □

2. Sources of income:

a) Laborers: Number of main income earners: ………………………………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Monthly financial support from the government: …………………………………………………

d) Other social support programs: …………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

3. Expenditures and family’s capacity to pay: ………………………………………………

a) Foods/foodstuffs

□ Capable of paying

□ Capable of paying but need support

□ Incapable of paying

□ Not identified

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

□ Capable of paying

□ Capable of paying but need support

□ Incapable of paying

□ Not identified

c) Medical examination and treatment

□ Capable of paying

□ Capable of paying but need support

□ Incapable of paying

□ Not identified

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

□ Capable of paying

□ Capable of paying but need support

□ Incapable of paying

□ Not identified

dd) Other expenditures: ……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

4. Accommodation conditions:  

a) Rented house □ Shelter □ Semi-permanent house □ Permanent house (grade of house:   ) Degraded □ Stable □

b) Convenient for daily activities of the disabled person: Passageways □      Restroom □       Floor of house □

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a. Care: A lot of care □        Not much □      None □

b. Care environment: Safe and clean □   Have problems □      High risk □

c. Capacity for care (Have knowledge and skills in caring for disabled person):            Thorough □  Basic □    None □

6. Support needs sorted according to the order of priority of disabled person: ……………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

7. Other information 9if any): ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

IV. Times of receiving case management service

Time ___: ……………………………..[date]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Date of receipt: ____________________ Place of receipt: _____________________________

 

Recommending party

Recommender/ case manager

______________________________

Head of unit: _________________

(signature and certification)

Reason:

Receiving party

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

_________________________________

Head of unit: _________________

(signature and certification)

Comments:

 

 

FORM NO. 02

EVALUATION OF NEEDS OF DISABLED PERSON
(Enclosed to the Circular No. 01/2015/TT-BLDTBXH dated January 06, 2015 by Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs providing guidance on case management for disabled people) 

Full name of disabled person: ……………………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(For each specific case, the case manager shall, based on reality, evaluate the needs of disabled person in suitable aspects and put x mark in corresponding square boxes)

No.

Evaluation aspects

1

Livelihood support

2

Health care

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Education, apprenticeship, employment

4

Family and social relations

5

Life skills

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Psychology, sentiment

8

Other needs

 

Date of evaluation: ………………….. Date of conclusion: …………………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

I. LIVELIHOOD SUPPORT

Family’s economic background: 1. Poor □            2. Near poor □                    3. Not poor □

1. Sources of income

Earned by disabled person/ caregiver/ householder

Yes

No

Details (in cash and in kinds)

Income from employment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Emergency financial support

 

Monthly financial support

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Social support from state budget

 

Benefits from other social support programs

 

2. Expenditures

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spending  

Capable of paying (2 points)

Capable of paying but need support (1 point)

Incapable of paying (0 point)

Not identified (put x mark)

Spending on foodstuff/ foods and subsistence expenses

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tuition fees

 

 

 

 

Medical expenses

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other payables

 

 

 

 

Total points

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Evaluation results a) Capable (> 7 points) □ b) Partially capable (4 points – 6 points) □ c) Incapable (≤ 3 points) □

Evaluating capacity to pay expenditures with family’s sources of income: (The payment of expenditures for disabled person is given priority)

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

3. Living environment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aspects 

Good (2 points)

Average (1 point)

Poor (0 point)

 

Not identified (put x mark)

Whether design/set up/arrangement of house/ devices in house is convenient for moving in house of disabled person or not

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Whether design/set up/arrangement of house/ devices in house is convenient for moving outside the house of disabled person or not

 

 

 

 

Whether disabled person may access to and use restroom or not

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

The safety of sources of drinking water and domestic water

 

 

 

 

Security of house where disabled person is living

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Total points

 

 

 

 

Evaluation results a) Suitable (> 8 points) □ b) Partially suitable (4 points – 7 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

Comments:

………………………………………………………………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

II. HEALTH CARE AND MEDICAL SERVICES

1. Health status

Evaluation: a) Stable □  b) Have health problems □             c) High risk □          d) Not identified □

Description of symptoms and causes of disease (if point b/ point c/ or point d/ is applicable, give further explanation):

— …………………………………………………………………………………………………………

— …………………………………………………………………………………………………………

— …………………………………………………………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Description of health care and medical services provided to disabled person within the last 3 months)

No.

Facility providing medical treatment and rehabilitation services

Name of disease

Inpatient/ outpatient treatment

Treatment period

Apply health insurance or not

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

4

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

 

 

 

Assessment of treatment results by disabled person/ his/her family or guardian:………

……………………………………………………………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II. EDUCATION, APPRENTICESHIP AND EMPLOYMENT

1. Education.  (Applicable to disabled person who attends any of the following training courses)

With the attendance of disabled person

Yes

Name of class/ school

Special education institution

 

Family-scale group of children

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Preschool education

 

Primary school

 

Lower secondary school

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Upper secondary school

 

College, higher education and post-graduate education

 

Evaluation of study capacity

 Evaluation point 

Activities  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Capable but need support (1 point)

Incapable  (0 point)

Not identified (put x mark)

Practice of life skills (communication, social interaction)

 

 

 

 

Identifying 24 letters of the alphabet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Writing full name and telephone of disabled person

 

 

 

 

Reading and understanding simple stories of grade 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Reading and understanding books (at least books of grade-4 level)

 

 

 

 

Solving word problems and basic operations

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Reading and understanding newspapers or magazines

 

 

 

 

Writing reports/ letters

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Total points

 

 

 

 

Evaluation results a) Capable (> 13 points) □ b) Partially capable (7 points – 12 points) □ c) Incapable (≤ 6 points) □

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

………………………………………………………………………………………………………………

2. Apprenticeship. (Applicable to disabled person of working age or caregiver if they are dependants)

  Disabled person/ caregiver

Yes

No

Name of vocational training institution

Provided with vocational training course

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Provided with short-term vocational training course (career counseling and vocational training center)

 

Provided with professional vocational training course (Intermediate level or higher)

 

Evaluation of disabled person’s capacity to attend vocational training course

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Activities  

Capable (2 points)

Capable but need support (1 point)

Incapable  (0 point)

Not identified (put x mark)

Disabled person is capable of attending professional vocational training course

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Disabled person is capable of attending short-term vocational training course

 

 

 

 

Disabled person is capable of self-learning

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Disabled person has special skills

 

 

 

 

Total points

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Evaluation results a) Suitable (> 7 points) □ b) Partially suitable (4 points – 6 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

Comments on disabled person’s capacity to attend vocational training courses: ……………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

3. Employment

Disabled person/ caregiver

Yes

No

Working place or activity where disabled person may participate in

Doing simple works, making contribution to family’s livelihood activities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Disabled person is employed or hired

 

Self-employed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Evaluation of job opportunities

 Evaluation point   

 

Activities  

Capable (2 points)

Capable but need support (1 point)

Incapable  (0 point)

Not identified (put x mark)

Opportunity to find job

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Having stable income from employment

 

 

 

 

Accessing to suitable working environment and conditions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Having ability to self-organize production/business activities

 

 

 

 

Total points

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Evaluation results a) Suitable (≥ 7 points) □ b) Partially suitable (4 points – 6 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

Comments on disabled person’s capacity of finding job or self-organizing production/business activities: ……………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

IV. FAMILY AND SOCIAL RELATIONS

1. Disabled person has a private caregiver: a. Yes □                b. No □

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a. Father    b. Mother    c. Grandfather   d. Grandmother                dd. Other: …………….3. Attitude of family members toward disabled person:

a. Having cared for disabled person                  b. Normal              c. Do not care

4. Support and relations of family members and community with disabled person

No.

Person giving support to disabled person

Determining person giving support to disabled person

Description of support level for disabled person

Description of support activities for disabled person

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

2

Parent

 

 

 

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

4

Grandparent

 

 

 

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

6

Friend/neighbor

 

 

 

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

8

Social organization/ association

 

 

 

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

10

Rehabilitation technician

 

 

 

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

12

Caregiver

 

 

 

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Comments on good relations and relations need to be improved:

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

V. LIFE SKILLS

 Evaluation point 

 

Activities  

Capable (including use of assistive devices) (2 points)

Capable but need support from another person (1 point)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Not identified (put x mark)

1. Move/ get around

 

 

 

 

2. Eat/ drink

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3. Personal hygiene

 

 

 

 

4. Personal daily activities

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

5. Do family works

 

 

 

 

6. Listen and understand

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7. Express desire

 

 

 

 

8. Study ability

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Total points

 

 

 

 

Evaluation results: a) Live independently (> 15 points) □ b) Need support (7-14 points) □ c) Live dependently  (<6 points) □

Comments on main features that influence on communication skills and daily activities of disabled person:

…………………………………………………………………………………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

VI. COMMUNITY INTEGRATION

1. Disabled person under the age of 6

Participation level

 

Evaluation contents

Regularly (2 points)

Occasionally (1 point)

Never (0 point)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Participate in family activities

 

 

 

 

Participate in community and social activities with family

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Participate entertainment activities with children of same age in community

 

 

 

 

Attend class by age at preschool

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total points

 

 

 

 

Evaluation results: a) Well participated (≥7 points) □ b) Limited (4 – 6 points) □   c) Have no chance (≤ 3 points) □

Comments on participation in activities by disabled person: …………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Disabled person aged from 6 years old but under 16 years old

Participation level

 

Evaluation contents

Regularly (2 points)

Occasionally (1 point)

Never (0 point)

Not identified (put x mark)

Participate in family activities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Participate in community and social activities with family

 

 

 

 

Make friends and participate in activities with friends of same age

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Study at schools

 

 

 

 

Participate in Union/Team’s activities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Participate in favorite sports/arts activities

 

 

 

 

Total points

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Evaluation results: a) Well participated (≥10 points) □ b) Limited (5 – 9 points) □   c) Have no chance (≤ 4 points) □

Comments on participation in activities by disabled person: ………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

 

 

3. Disabled person aged 16 or over

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Evaluation contents

Regularly (2 points)

Occasionally (1 point)

Never (0 point)

Not identified (put x mark)

Participate in family activities

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Participate in community and social activities with family

 

 

 

 

Make friends and participate in activities with close friends

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Study at schools

 

 

 

 

Participate in collective and community activities

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Participate in favorite sports/arts activities

 

 

 

 

Total points

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Evaluation results: a) Well participated (≥10 points) □ b) Limited (5 – 9 points) □   c) Have no chance (≤ 4 points) □

Comments on participation in activities of disabled person:

……………………………………………………………………………………………………………..

VII. PSYCHOLOGY, SENTIMENT

No.

Evaluation contents

Disabled person

Caregiver

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No

Yes

No

1

Have optimistic spirit and life purpose

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sociable, know to care about and assist other people

3

Insomniac or sleeping soundly

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Hot-tempered or becoming sluggish

5

Prolonged tiredness or fatigue

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Feel useless or worthless

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ability to focus is reduced

8

Used to think of death, want to commit suicide or used to end life

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Other difficulties

……………………………………………..

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

………………………………………………………………………………

VIII. SUMMARY OF EVALUATION RESULTS OF NEEDS OF DISABLED PERSON

No.

Evaluation aspects

Problem determined

Strengths of disabled person/ family

Needs of disabled person/ family

Consulting specialists

Priority

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Essential livelihood background

 

 

 

 

 

2

Health care and medical services

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

3

Education, apprenticeship and employment

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Family and social relations

 

 

 

 

 

5

Independent life skills

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

6

Participation in community activities

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7

Psychology and sentiment

 

 

 

 

 

General assessment:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Disabled person/ his/her family or guardian:

…………………………………………….

Case manager:

………………………………………………………..

Signature:

 

Signature:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Date of providing information: ………….

 

FORM NO. 04

PLAN TO SUPPORT DISABLED PERSON
(Enclosed to the Circular No. 01/2015/TT-BLDTBXH dated January 06, 2015 by Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs providing guidance on case management for disabled people) 

Province/City: ……………………………………………

District: ……………………………………………

Commune/ Ward: ……………………………………………

Full name of disabled person: ……………………………………………….

Code of disabled person: ……………………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Evaluation aspects

Level of priority (1, 2, 3)

Specific objective need to be achieved

1

Livelihood support

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3

Education, apprenticeship, employment

 

 

4

Family and social relations

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Life skills

 

 

6

Community integration

 

 

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8

Other needs

 

 

II. Support activities for disabled person

Objective number

Intervention/support activities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Resource/ funding

Responsibility of relevant organizations, family and individual

Performing agency/ unit/ establishment

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

IV. Date of verifying and modifying the plan (at least 6 months)

1st modification (date)

2nd modification (date)

3rd modification (date)

 

 

Disabled person/ family representative/ guardian
(signature and full name)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chairperson of commune-level people’s committee or head of social work service provider
(signature and seal)

 

 

 

 

 

Date of formulating plan:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Date of approval:

 

FORM NO. 05

RECORDING THE PLAN IMPLEMENTATION PROGRESS
(Enclosed to the Circular No. 01/2015/TT-BLDTBXH dated January 06, 2015 by Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs providing guidance on case management for disabled people) 

Full name of disabled person: ……………………………………………….

No.

Needs of intervention

Intervention/support activities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Comments of agency/ unit/ establishment performing social intervention and support activities

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Case manager

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

FORM NO. 06

TERMINATION OF CASE MANAGEMENT FOR DISABLED PERSON
(Enclosed to the Circular No. 01/2015/TT-BLDTBXH dated January 06, 2015 by Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs providing guidance on case management for disabled people) 

Full name of disabled person: _____________ Time: ________________

1. Reasons for termination:

□ Objectives have been achieved

□ Services provided to the disabled person are not suitable

□ The disabled person fails to contact for 6 months or over

□ The case management for disabled person is transferred to another case manager

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

□ The service provider finalizes the contract signed with the disabled person

□ Relevant parties jointly agree upon the termination of case management service

□ The disabled person is transferred to use another program with more suitable services

□ The disabled person no longer needs to use service

□ The disabled person died

□ Other reasons (specify):

 

2. General assessment:

___________________________________________________________________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

 

Disabled person/ his/her family or guardian

Case manager

Chairperson of commune-level people’s committee/ head of social work service provider

Signature:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Signature:

Date:

Date:

Date:

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06/01/2015 hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


19.334

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.70.99
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!