|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2145/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2145/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBDN ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số
21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 05/9/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo hàng năm và Thông tư số 24/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2014 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại công văn số: 4353/LĐTB&XH-BT ngày 25/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh năm
2014 (có biểu thống kê chi tiết số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo kèm theo).
Điều 2. Số
hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các
chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác
năm 2015.
Điều 3. Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, VX2.
Bản điện tử:
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ Lãnh đạo Văn phòng;
+ Các phòng chuyên môn.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Linh
|
KẾT
QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số: 2145/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Đơn vị
|
Năm 2013
|
Năm
2014
|
2014
so 2013
|
Hộ nghèo
|
%
nghèo
|
Số
hộ dân
|
Hộ
nghèo
|
%
nghèo
|
Hộ
cận nghèo
|
%
cận nghèo
|
Hộ
nghèo
|
%
nghèo
|
I
|
TP Bắc Giang
|
606
|
1,55
|
39.820
|
503
|
1,26
|
397
|
1,00
|
-103
|
-0,29
|
1
|
Đa Mai
|
28
|
1,6
|
1.907
|
27
|
1,42
|
19
|
1,00
|
-1
|
-0,18
|
2
|
Dĩnh Kế
|
26
|
1,02
|
2.622
|
20
|
0,76
|
5
|
0,19
|
-6
|
-0,26
|
3
|
Dĩnh Trì
|
81
|
3,13
|
2.590
|
65
|
2,51
|
51
|
1,97
|
-16
|
-0,62
|
4
|
Đồng Sơn
|
69
|
3,22
|
2.145
|
51
|
2,38
|
69
|
3,22
|
-18
|
-0,84
|
5
|
Hoàng Văn Thụ
|
14
|
0,45
|
3.205
|
10
|
0,31
|
12
|
0,37
|
-4
|
-0,14
|
6
|
Lê Lợi
|
16
|
0,63
|
2.526
|
13
|
0,51
|
12
|
0,48
|
-3
|
-0,12
|
7
|
Mỹ Độ
|
23
|
1,65
|
1.536
|
21
|
1,37
|
17
|
1,11
|
-2
|
-0,28
|
8
|
Ngô Quyền
|
7
|
0,29
|
2.429
|
5
|
0,21
|
0
|
0,00
|
-2
|
-0,08
|
9
|
Song Khê
|
54
|
3,65
|
1.560
|
34
|
2,18
|
24
|
1,54
|
-20
|
-1,47
|
10
|
Song Mai
|
38
|
1,46
|
2.583
|
33
|
1,28
|
21
|
0,81
|
-5
|
-0,18
|
11
|
Tân Mỹ
|
73
|
2,25
|
3.251
|
63
|
1,94
|
70
|
2,15
|
-10
|
-0,31
|
12
|
Tân Tiến
|
76
|
3,37
|
2.310
|
69
|
2,99
|
41
|
1,77
|
-7
|
-0,38
|
13
|
Thọ Xương
|
58
|
1,5
|
3,816
|
56
|
1,47
|
24
|
0,63
|
-2
|
-0,03
|
14
|
Trần Nguyên
Hãn
|
5
|
0,16
|
3.122
|
3
|
0,10
|
6
|
0,19
|
-2
|
-0,06
|
15
|
Trần Phú
|
17
|
0,74
|
2.248
|
12
|
0,53
|
18
|
0,80
|
-5
|
-0,21
|
16
|
Xương Giang
|
21
|
1,16
|
1.970
|
21
|
1,07
|
8
|
0,41
|
0
|
-0,09
|
II
|
Hiệp Hòa
|
3.484
|
6,41
|
54.928
|
2.708
|
4,93
|
2.068
|
3,76
|
-776
|
-1,48
|
1
|
Bắc Lý
|
155
|
5,75
|
2.695
|
129
|
4,79
|
102
|
3,78
|
-26
|
-0,96
|
2
|
Châu Minh
|
219
|
11,06
|
1.980
|
155
|
7,83
|
105
|
5,30
|
-64
|
-3,23
|
3
|
Đại Thành
|
86
|
9,09
|
945
|
61
|
6,46
|
77
|
8,15
|
-25
|
-2,63
|
4
|
Danh Thắng
|
100
|
4,48
|
2.233
|
80
|
3,58
|
95
|
4,25
|
-20
|
-0,90
|
5
|
Đoan Bái
|
165
|
6,02
|
2.990
|
133
|
4,45
|
98
|
3,28
|
-32
|
-1,57
|
6
|
Đông Lỗ
|
252
|
7,13
|
3.581
|
189
|
5,28
|
120
|
3,35
|
-63
|
-1,85
|
7
|
Đồng Tân
|
57
|
7,67
|
743
|
52
|
7,00
|
29
|
3,90
|
-5
|
-0,67
|
8
|
Đức Thắng
|
126
|
4,04
|
3.254
|
89
|
2,74
|
79
|
2,43
|
-37
|
-1,30
|
9
|
Hòa Sơn
|
122
|
9,17
|
1.347
|
108
|
8,02
|
105
|
7,80
|
-14
|
-1,15
|
10
|
Hoàng An
|
109
|
6,88
|
1.611
|
89
|
5,52
|
62
|
3,85
|
-20
|
-1,36
|
11
|
Hoàng Lương
|
75
|
5,12
|
1.485
|
61
|
4,11
|
39
|
2,63
|
-14
|
-1,01
|
12
|
Hoàng Thanh
|
63
|
4,56
|
1.367
|
61
|
4,46
|
39
|
2,85
|
-2
|
-0,10
|
13
|
Hoàng Vân
|
123
|
8,84
|
1.408
|
95
|
6,75
|
85
|
6,04
|
-28
|
-2,09
|
14
|
Hợp Thịnh
|
201
|
8,1
|
2.508
|
162
|
6,46
|
102
|
4,07
|
-39
|
-1,64
|
15
|
Hùng Sơn
|
41
|
3,78
|
1.083
|
35
|
3,23
|
58
|
5,36
|
-6
|
-0,55
|
16
|
Hương Lâm
|
264
|
9,45
|
2.827
|
154
|
5,45
|
83
|
2,94
|
-110
|
-4,00
|
17
|
Lương Phong
|
185
|
4,73
|
3.921
|
147
|
3,75
|
101
|
2,58
|
-38
|
-0,98
|
18
|
Mai Đình
|
189
|
6,81
|
2.748
|
152
|
5,53
|
97
|
3,53
|
-37
|
-1,28
|
19
|
Mai Trung
|
246
|
6,55
|
3.782
|
184
|
4,87
|
117
|
3,09
|
-62
|
-1,68
|
20
|
Ngọc Sơn
|
151
|
6,48
|
2.335
|
123
|
5,27
|
108
|
4,63
|
-28
|
-1,21
|
21
|
Quang Minh
|
50
|
4,13
|
1.212
|
42
|
3,47
|
80
|
6,60
|
-8
|
-0,66
|
22
|
Thái Sơn
|
88
|
7,44
|
1.193
|
72
|
6,04
|
87
|
7,29
|
-16
|
-1,40
|
23
|
Thanh Vân
|
54
|
4,39
|
1.230
|
50
|
4,07
|
27
|
2,20
|
-4
|
-0,32
|
24
|
Thường Thắng
|
147
|
6,35
|
2.303
|
110
|
4,78
|
94
|
4,08
|
-37
|
-1,57
|
25
|
TT Thắng
|
22
|
1,36
|
1.595
|
19
|
1,19
|
28
|
1,76
|
-3
|
-0,17
|
26
|
Xuân Cẩm
|
194
|
7,6
|
2.552
|
156
|
6,11
|
51
|
2,00
|
-38
|
-1,49
|
III
|
Lạng Giang
|
2.537
|
4,71
|
54.153
|
2.248
|
4,15
|
2.690
|
4,97
|
-289
|
-0,56
|
1
|
An Hà
|
84
|
3,65
|
2.302
|
74
|
3,21
|
90
|
3,91
|
-10
|
-0,44
|
2
|
Đại Lâm
|
105
|
4,88
|
1.806
|
96
|
5,32
|
91
|
5,04
|
-9
|
0,44
|
3
|
Đào Mỹ
|
109
|
5
|
2.185
|
94
|
4,30
|
46
|
2,11
|
-15
|
-0,70
|
4
|
Dương Đức
|
104
|
5,18
|
2.034
|
94
|
4,62
|
95
|
4,67
|
-10
|
-0,56
|
5
|
Hương Lạc
|
112
|
4,82
|
2.319
|
101
|
4,36
|
109
|
4,70
|
-11
|
-0,46
|
6
|
Hương Sơn
|
306
|
8,61
|
3.512
|
285
|
8,12
|
355
|
10,11
|
-21
|
-0,49
|
7
|
Mỹ Hà
|
93
|
5,05
|
1.844
|
81
|
4,39
|
88
|
4,77
|
-12
|
-0,66
|
8
|
Mỹ Thái
|
103
|
4,78
|
2.109
|
89
|
4,22
|
129
|
6,12
|
-14
|
-0,56
|
9
|
Nghĩa Hòa
|
68
|
3,25
|
2.089
|
61
|
2,92
|
83
|
3,97
|
-7
|
-0,33
|
10
|
Nghĩa Hưng
|
80
|
4,75
|
1.685
|
73
|
4,33
|
157
|
9,32
|
-7
|
-0,42
|
11
|
Phi Mô
|
116
|
4,11
|
2.863
|
102
|
3,56
|
161
|
5,62
|
-14
|
-0,55
|
12
|
Quang Thịnh
|
114
|
4,46
|
2.558
|
87
|
3,40
|
147
|
5,75
|
-27
|
-1,06
|
13
|
Tân Dĩnh
|
116
|
3,55
|
3.406
|
97
|
2,85
|
96
|
2,82
|
-19
|
-0,70
|
14
|
Tân Hưng
|
107
|
3,92
|
2.738
|
91
|
3,32
|
109
|
3,98
|
-16
|
-0,60
|
15
|
Tân Thanh
|
127
|
4,95
|
2.570
|
114
|
4,44
|
199
|
7,74
|
-13
|
-0,51
|
16
|
Tân Thịnh
|
89
|
3,32
|
2.685
|
81
|
3,02
|
103
|
3,84
|
-8
|
-0,30
|
17
|
Thái Đào
|
114
|
4,44
|
2.573
|
103
|
4,00
|
109
|
4,24
|
-11
|
-0,44
|
18
|
Tiên Lục
|
136
|
4,35
|
3.135
|
124
|
3,96
|
150
|
4,78
|
-12
|
-0,39
|
19
|
TT Kép
|
27
|
3,95
|
690
|
24
|
3,48
|
42
|
6,09
|
-3
|
-0,47
|
20
|
TT Vôi
|
56
|
2,94
|
1.953
|
52
|
2,66
|
71
|
3,64
|
-4
|
-0,28
|
21
|
Xuân Hương
|
202
|
6,8
|
2.994
|
183
|
6,11
|
121
|
4,04
|
-19
|
-0,69
|
22
|
Xương Lâm
|
87
|
3,92
|
2.248
|
67
|
2,98
|
62
|
2,76
|
-20
|
-0,94
|
23
|
Yên Mỹ
|
82
|
4,43
|
1.855
|
75
|
4,04
|
77
|
4,15
|
-7
|
-0,39
|
IV
|
Lục
Nam
|
8.480
|
15,31
|
55.941
|
7.121
|
12,73
|
5.530
|
9,89
|
-1,359
|
-2,58
|
1
|
Bắc Lũng
|
195
|
11,57
|
1.735
|
146
|
8,41
|
173
|
9,97
|
-49
|
-3,16
|
2
|
Bảo Đài
|
123
|
5,11
|
2.730
|
106
|
3,88
|
124
|
4,54
|
-17
|
-1,23
|
3
|
Bảo Sơn
|
551
|
16,13
|
3.415
|
463
|
13,56
|
325
|
9,52
|
-88
|
-2,57
|
4
|
Bình Sơn
|
657
|
42,69
|
1.592
|
616
|
38,69
|
470
|
29,52
|
-41
|
-4,00
|
5
|
Cẩm Lý
|
188
|
9,65
|
1.990
|
114
|
5,73
|
229
|
11,51
|
-74
|
-3,92
|
6
|
Chu Điện
|
353
|
12,3
|
2.895
|
288
|
9,95
|
439
|
15,16
|
-65
|
-2,35
|
7
|
Cương Sơn
|
156
|
9,76
|
1.596
|
124
|
7,77
|
135
|
8,46
|
-32
|
-1,99
|
8
|
Đan Hội
|
237
|
16,68
|
1.421
|
186
|
13,09
|
136
|
9,57
|
-51
|
-3,59
|
9
|
Đông Hưng
|
181
|
8,16
|
2.229
|
145
|
6,51
|
218
|
9,78
|
-36
|
-1,65
|
10
|
Đông Phú
|
296
|
11,44
|
2.590
|
252
|
9,73
|
95
|
3,67
|
-44
|
-1,71
|
11
|
Huyền Sơn
|
192
|
13,71
|
1.408
|
123
|
8,74
|
164
|
11,65
|
-69
|
-4,97
|
12
|
Khám Lạng
|
106
|
6,99
|
1.520
|
75
|
4,93
|
163
|
10,72
|
-31
|
-2,06
|
13
|
Lan Mẫu
|
179
|
8,43
|
2.125
|
101
|
4,75
|
162
|
7,62
|
-78
|
-3,68
|
14
|
Lục Sơn
|
813
|
44,67
|
1.850
|
759
|
41,03
|
494
|
26,70
|
-54
|
-3,64
|
15
|
Nghĩa Phương
|
516
|
14
|
3.788
|
463
|
12,22
|
240
|
6,34
|
-53
|
-1,78
|
16
|
Phương Sơn
|
204
|
10,69
|
1.922
|
159
|
8,27
|
139
|
7,23
|
-45
|
-2,42
|
17
|
Tam Dị
|
589
|
13,81
|
4.268
|
492
|
11,53
|
346
|
8,11
|
-97
|
-2,28
|
18
|
Thanh Lâm
|
192
|
7,13
|
2.643
|
129
|
4,88
|
176
|
6,66
|
-63
|
-2,25
|
19
|
Tiên Hưng
|
88
|
5,14
|
1.705
|
70
|
4,11
|
48
|
2,82
|
-18
|
-1,03
|
20
|
Tiên Nha
|
181
|
16,07
|
1.130
|
146
|
12,92
|
105
|
9,29
|
-35
|
-3,15
|
21
|
Trường Giang
|
311
|
40,44
|
780
|
278
|
35,64
|
205
|
26,28
|
-33
|
-4,80
|
22
|
Trường Sơn
|
779
|
45,42
|
1.758
|
742
|
42,21
|
250
|
14,22
|
-37
|
-3,21
|
23
|
TT Đồi Ngô
|
80
|
3,7
|
2.077
|
61
|
2,94
|
25
|
1,20
|
-19
|
-0,76
|
24
|
TT Lục Nam
|
69
|
6,78
|
1.018
|
50
|
4,91
|
29
|
2,85
|
-19
|
-1,87
|
25
|
Vô Tranh
|
901
|
40,75
|
2.229
|
781
|
35,04
|
238
|
10,68
|
-120
|
-5,71
|
26
|
Vũ Xá
|
100
|
9,78
|
994
|
84
|
8,45
|
89
|
8,95
|
-16
|
-1,33
|
27
|
Yên Sơn
|
243
|
9,55
|
2.533
|
168
|
6,63
|
313
|
12,36
|
-75
|
-2,92
|
V
|
Lục Ngạn
|
12.112
|
24,12
|
50.875
|
10.268
|
20,18
|
6.117
|
12,02
|
-1.844
|
-3,94
|
1
|
Biển Động
|
476
|
25,01
|
1.938
|
391
|
20,18
|
117
|
6,04
|
-85
|
-4,83
|
2
|
Biên Sơn
|
602
|
33,8
|
1.832
|
495
|
27,02
|
246
|
13,43
|
-107
|
-6,78
|
3
|
Cấm Sơn
|
673
|
62,78
|
1.074
|
621
|
57,82
|
185
|
17,23
|
-52
|
-4,96
|
4
|
Đèo Gia
|
596
|
60,45
|
991
|
538
|
54,29
|
285
|
28,76
|
-58
|
-6,16
|
5
|
Đồng Cốc
|
377
|
30,06
|
1.273
|
290
|
22,78
|
46
|
3,61
|
-87
|
-7,28
|
6
|
Giáp Sơn
|
338
|
16,13
|
2.126
|
288
|
13,55
|
449
|
21,12
|
-50
|
-2,58
|
7
|
Hộ Đáp
|
540
|
59,73
|
927
|
497
|
53,61
|
207
|
22,33
|
-43
|
-6,12
|
8
|
Hồng Giang
|
76
|
3,34
|
2.300
|
55
|
2,39
|
46
|
2,00
|
-21
|
-0,95
|
9
|
Kiên Lao
|
674
|
40,14
|
1.716
|
573
|
33,39
|
550
|
32,05
|
-101
|
-6,75
|
10
|
Kiên Thành
|
434
|
20,82
|
2.142
|
318
|
14,85
|
380
|
17,74
|
-116
|
-5,97
|
11
|
Kim Sơn
|
301
|
56,9
|
542
|
256
|
47,23
|
92
|
16,97
|
-45
|
-9,67
|
12
|
Mỹ An
|
136
|
8,92
|
1.519
|
83
|
5,46
|
134
|
8,82
|
-53
|
-3,46
|
13
|
Nam Dương
|
185
|
9,56
|
1.980
|
128
|
6,46
|
180
|
9,09
|
-57
|
-3,10
|
14
|
Nghĩa Hồ
|
25
|
1,57
|
1.629
|
22
|
1,35
|
26
|
1,60
|
-3
|
-0,22
|
15
|
Phì Điền
|
71
|
7,18
|
1.001
|
70
|
6,99
|
68
|
6,79
|
-1
|
-0,19
|
16
|
Phong Minh
|
393
|
61,7
|
650
|
358
|
55,08
|
86
|
13,23
|
-35
|
-6,62
|
17
|
Phong Vân
|
821
|
67,18
|
1.211
|
716
|
59,12
|
313
|
25,85
|
-105
|
-8,06
|
18
|
Phú Nhuận
|
569
|
59,02
|
980
|
471
|
48,06
|
51
|
5,20
|
-98
|
-10,96
|
19
|
Phượng Sơn
|
45
|
1,53
|
2.937
|
30
|
1,02
|
11
|
0,37
|
-15
|
-0,51
|
20
|
Quý Sơn
|
218
|
5,17
|
4.232
|
130
|
3,07
|
131
|
3,10
|
-88
|
-2,10
|
21
|
Sa Lý
|
406
|
60,33
|
689
|
370
|
53,70
|
58
|
8,42
|
-36
|
-6,63
|
22
|
Sơn Hải
|
533
|
66,38
|
826
|
496
|
60,05
|
172
|
20,82
|
-37
|
-6,33
|
23
|
Tân Hoa
|
505
|
36,44
|
1.411
|
425
|
30,12
|
214
|
15,17
|
-80
|
-6,32
|
24
|
Tân Lập
|
795
|
44,02
|
1.827
|
670
|
36,67
|
612
|
33,50
|
-125
|
-7,35
|
25
|
Tân Mộc
|
622
|
40,81
|
1.558
|
531
|
34,08
|
556
|
35,69
|
-91
|
-6,73
|
26
|
Tân Quang
|
170
|
7,97
|
2.146
|
134
|
6,24
|
135
|
6,29
|
-36
|
-1,73
|
27
|
Tân Sơn
|
1039
|
60,09
|
1.766
|
934
|
52,89
|
14
|
0,79
|
-105
|
-7,20
|
28
|
Thanh Hải
|
321
|
9,04
|
3.565
|
246
|
6,90
|
494
|
13,86
|
-75
|
-2,14
|
29
|
Trù Hựu
|
126
|
5,57
|
2.269
|
94
|
4,14
|
254
|
11,19
|
-32
|
-1,43
|
30
|
TT Chũ
|
45
|
2,54
|
1.818
|
38
|
2,09
|
5
|
0,28
|
-7
|
-0,45
|
VI
|
Sơn
Động
|
6.634
|
37,01
|
18.273
|
6.212
|
34,00
|
2.656
|
14,54
|
-422
|
-3,01
|
1
|
An Bá
|
427
|
48,3
|
887
|
397
|
44,76
|
148
|
16,69
|
-30
|
-3,54
|
2
|
An Châu
|
332
|
30,02
|
1.120
|
294
|
26,25
|
264
|
23,57
|
-38
|
-3,77
|
3
|
An Lạc
|
416
|
48,6
|
872
|
391
|
44,84
|
78
|
8,94
|
-25
|
-3,76
|
4
|
An Lập
|
421
|
31,51
|
1.405
|
405
|
28,83
|
170
|
12,10
|
-16
|
-2,68
|
5
|
Bồng Am
|
76
|
28,9
|
265
|
69
|
26,04
|
23
|
8,68
|
-7
|
-2,86
|
6
|
Cẩm Đàn
|
389
|
43,56
|
903
|
367
|
40,64
|
124
|
13,73
|
-22
|
-2,92
|
7
|
Chiên Sơn
|
239
|
40,78
|
595
|
222
|
37,31
|
137
|
23,03
|
-17
|
-3,47
|
8
|
Dương Hưu
|
501
|
43
|
1.183
|
464
|
39,22
|
227
|
19,19
|
-37
|
-3,78
|
9
|
Giáo Liêm
|
323
|
46,01
|
713
|
311
|
43,62
|
129
|
18,09
|
-12
|
-2,39
|
10
|
Hữu Sản
|
239
|
45,61
|
536
|
223
|
41,60
|
84
|
15,67
|
-16
|
-4,01
|
11
|
Lệ Viễn
|
418
|
49,88
|
866
|
404
|
46,65
|
134
|
15,47
|
-14
|
-3,23
|
12
|
Long Sơn
|
338
|
30,07
|
1.149
|
322
|
28,02
|
146
|
12,71
|
-16
|
-2,05
|
13
|
Phúc Thắng
|
155
|
47,11
|
333
|
146
|
43,84
|
46
|
13,81
|
-9
|
-3,27
|
14
|
Quế Sơn
|
286
|
39,45
|
732
|
268
|
36,61
|
125
|
17,08
|
-18
|
-2,84
|
15
|
Thạch Sơn
|
65
|
56,52
|
118
|
64
|
54,24
|
23
|
19,49
|
-1
|
-2,28
|
16
|
Thanh Luận
|
332
|
48,54
|
708
|
318
|
44,92
|
81
|
11,44
|
-14
|
-3,62
|
17
|
TT An Châu
|
155
|
13,26
|
1.151
|
146
|
12,68
|
62
|
5,39
|
-9
|
-0,58
|
18
|
TT Thanh Sơn
|
262
|
31,64
|
860
|
246
|
28,60
|
101
|
11,74
|
-16
|
-3,04
|
19
|
Tuấn Đạo
|
133
|
12,43
|
1.083
|
98
|
9,05
|
53
|
4,89
|
-35
|
-3,38
|
20
|
Tuấn Mậu
|
262
|
49,72
|
555
|
258
|
46,49
|
138
|
24,86
|
-4
|
-3,23
|
21
|
Vân Sơn
|
330
|
48,53
|
688
|
308
|
44,77
|
154
|
22,38
|
-22
|
-3,76
|
22
|
Vĩnh Khương
|
267
|
49,54
|
550
|
247
|
44,91
|
90
|
16,36
|
-20
|
-4,63
|
23
|
Yên Định
|
268
|
27,26
|
1,001
|
244
|
24,38
|
119
|
11,89
|
-24
|
-2,88
|
VII
|
Tân Yên
|
2.433
|
5,2
|
47.310
|
2.154
|
4,55
|
2.685
|
5,68
|
-279
|
-0,65
|
1
|
An Dương
|
87
|
4,48
|
1.944
|
75
|
3,86
|
97
|
4,99
|
-12
|
-0,62
|
2
|
Cao Thượng
|
102
|
5,69
|
1,803
|
83
|
4,60
|
73
|
4,05
|
-19
|
-1,09
|
3
|
Cao Xá
|
129
|
4,17
|
3.091
|
126
|
4,08
|
122
|
3,95
|
-3
|
-0,09
|
4
|
Đại Hóa
|
60
|
4,85
|
1.224
|
53
|
4,33
|
82
|
6,70
|
-7
|
-0,52
|
5
|
Hợp Đức
|
104
|
5,4
|
1.910
|
92
|
4,82
|
154
|
8,06
|
-12
|
-0,58
|
6
|
Lam Cốt
|
110
|
5,03
|
2.250
|
110
|
4,89
|
140
|
6,22
|
0
|
-0,14
|
7
|
Lan Giới
|
77
|
8
|
990
|
71
|
7,17
|
138
|
13,94
|
-6
|
-0,83
|
8
|
Liên Chung
|
183
|
9,32
|
1.968
|
164
|
8,33
|
250
|
12,70
|
-19
|
-0,99
|
9
|
Liên Sơn
|
67
|
4,52
|
1.477
|
62
|
4,20
|
104
|
7,04
|
-5
|
-0,32
|
10
|
Ngọc Châu
|
95
|
5,19
|
1.859
|
81
|
4,36
|
74
|
3,98
|
-14
|
-0,83
|
11
|
Ngọc Lý
|
84
|
4,51
|
1.865
|
87
|
4,66
|
89
|
4,77
|
3
|
0,15
|
12
|
Ngọc Thiện
|
187
|
5,06
|
3.836
|
161
|
4,20
|
185
|
4,82
|
-26
|
-0,86
|
13
|
Ngọc Vân
|
146
|
5,6
|
2.671
|
127
|
4,75
|
138
|
5,17
|
-19
|
-0,85
|
14
|
Nhã Nam
|
75
|
5,42
|
1.349
|
62
|
4,60
|
65
|
4,82
|
-13
|
-0,82
|
15
|
Phúc Hòa
|
108
|
5,3
|
2.035
|
75
|
3,69
|
115
|
5,65
|
-33
|
-1,61
|
16
|
Phúc Sơn
|
98
|
6,41
|
1.539
|
77
|
5,00
|
105
|
6,82
|
-21
|
-1,41
|
17
|
Quang Tiến
|
66
|
4,79
|
1.378
|
56
|
4,06
|
79
|
5,73
|
-10
|
-0,73
|
18
|
Quế Nham
|
116
|
5,43
|
2.185
|
104
|
4,76
|
103
|
4,71
|
-12
|
-0,67
|
19
|
Song Vân
|
128
|
5,04
|
2.596
|
111
|
4,28
|
116
|
4,47
|
-17
|
-0,76
|
20
|
Tân Trung
|
98
|
4,75
|
2.071
|
89
|
4,30
|
174
|
8,40
|
-9
|
-0,45
|
21
|
TT Cao Thượng
|
67
|
4,41
|
1.607
|
57
|
3,55
|
94
|
5,85
|
-10
|
-0,86
|
22
|
TT Nhã Nam
|
35
|
4,2
|
842
|
34
|
4,04
|
18
|
2,14
|
-1
|
-0,16
|
23
|
Việt Lập
|
99
|
3,98
|
2.488
|
95
|
3,82
|
59
|
2,37
|
-4
|
-0,16
|
24
|
Việt Ngọc
|
112
|
4,86
|
2.332
|
102
|
4,37
|
111
|
4,76
|
-10
|
-0,49
|
VIII
|
Việt Yên
|
2.128
|
4,82
|
44.599
|
1.814
|
4,07
|
2.064
|
4,63
|
-314
|
-0,75
|
1
|
Bích Sơn
|
65
|
3,82
|
1.717
|
55
|
3,20
|
68
|
3,96
|
-10
|
-0,62
|
2
|
Hoàng Ninh
|
99
|
3,84
|
2.566
|
84
|
3,27
|
115
|
4,48
|
-15
|
-0,57
|
3
|
Hồng Thái
|
83
|
3,88
|
2.217
|
65
|
2,93
|
88
|
3,97
|
-18
|
-0,95
|
4
|
Hương Mai
|
163
|
6,25
|
2.603
|
139
|
5,34
|
141
|
5,42
|
-24
|
-0,91
|
5
|
Minh Đức
|
221
|
6,84
|
3.231
|
201
|
6,22
|
158
|
4,89
|
-20
|
-0,62
|
6
|
Nghĩa Trung
|
138
|
5,1
|
2.782
|
121
|
4,35
|
109
|
3,92
|
-17
|
-0,75
|
7
|
Ninh Sơn
|
96
|
4,58
|
2.200
|
81
|
3,68
|
99
|
4,50
|
-15
|
-0,90
|
8
|
Quang Châu
|
116
|
4,53
|
2.621
|
96
|
3,66
|
100
|
3,82
|
-20
|
-0,87
|
9
|
Quảng Minh
|
126
|
4,78
|
2.643
|
107
|
4,05
|
121
|
4,58
|
-19
|
-0,73
|
10
|
Tăng Tiến
|
77
|
3,85
|
1.998
|
68
|
3,40
|
80
|
4,00
|
-9
|
-0,45
|
11
|
Thượng Lan
|
108
|
5,8
|
1.912
|
95
|
4,97
|
108
|
5,65
|
-13
|
-0,83
|
12
|
Tiên Sơn
|
182
|
6,53
|
2.773
|
151
|
5,45
|
162
|
5,84
|
-31
|
-1,08
|
13
|
Trung Sơn
|
155
|
6,01
|
2.557
|
130
|
5,08
|
193
|
7,55
|
-25
|
-0,93
|
14
|
TT Bích Động
|
41
|
2,25
|
1.826
|
34
|
1,86
|
19
|
1,04
|
-7
|
-0,39
|
15
|
TT Nếnh
|
90
|
4,05
|
2.280
|
76
|
3,33
|
82
|
3,60
|
-14
|
-0,72
|
16
|
Tự Lạn
|
77
|
4,27
|
1.860
|
63
|
3,39
|
56
|
3,01
|
-14
|
-0,88
|
17
|
Vân Hà
|
101
|
4,67
|
2.163
|
84
|
3,88
|
112
|
5,18
|
-17
|
-0,79
|
18
|
Vân Trung
|
69
|
3,27
|
2.099
|
61
|
2,91
|
90
|
4,29
|
-8
|
-0,36
|
19
|
Việt Tiến
|
121
|
4,74
|
2.551
|
103
|
4,04
|
163
|
6,39
|
-18
|
-0,70
|
IX
|
Yên Dũng
|
1.928
|
5,35
|
36.395
|
1.676
|
4,61
|
2.626
|
7,22
|
-252
|
-0,74
|
1
|
Nội Hoàng
|
99
|
6,07
|
1.625
|
81
|
4,98
|
139
|
8,55
|
-18
|
-1,09
|
2
|
Tiền Phong
|
89
|
4,8
|
1.959
|
81
|
4,13
|
101
|
5,16
|
-8
|
-0,67
|
3
|
Tân Liễu
|
158
|
9,97
|
1.557
|
141
|
9,06
|
194
|
12,46
|
-17
|
-0,91
|
4
|
Yên Lư
|
157
|
4,75
|
3.327
|
138
|
4,15
|
165
|
4,96
|
-19
|
-0,60
|
5
|
Nham Sơn
|
70
|
4,8
|
1.465
|
61
|
4,16
|
65
|
4,44
|
-9
|
-0,64
|
6
|
Thắng Cương
|
62
|
8,31
|
787
|
54
|
6,86
|
146
|
18,55
|
-8
|
-1,45
|
7
|
TT Neo
|
50
|
3,14
|
1.605
|
44
|
2,74
|
48
|
2,99
|
-6
|
-0,40
|
8
|
Cảnh Thụy
|
78
|
3,83
|
2.037
|
69
|
3,39
|
37
|
1,82
|
-9
|
-0,44
|
9
|
Tư Mại
|
105
|
4,64
|
2.269
|
94
|
4,14
|
258
|
11,37
|
-11
|
-0,50
|
10
|
Tiến Dũng
|
84
|
4,43
|
1.898
|
69
|
3,64
|
55
|
2,90
|
-15
|
-0,79
|
11
|
Đức Giang
|
90
|
4,71
|
1.911
|
78
|
4,08
|
233
|
12,19
|
-12
|
-0,63
|
12
|
Đồng Phúc
|
115
|
5,48
|
2.097
|
104
|
4,96
|
153
|
7,30
|
-11
|
-0,52
|
13
|
Đồng Việt
|
125
|
6,93
|
1.801
|
102
|
5,66
|
191
|
10,61
|
-23
|
-1,27
|
14
|
Hương Gián
|
121
|
5,04
|
2.501
|
104
|
4,16
|
138
|
5,52
|
-17
|
-0,88
|
15
|
Tân An
|
41
|
4,09
|
1.052
|
37
|
3,52
|
66
|
6,27
|
-4
|
-0,57
|
16
|
Tân Dân
|
39
|
2,79
|
1.444
|
39
|
2,70
|
75
|
5,19
|
0
|
-0,09
|
17
|
Lão Hộ
|
70
|
7,57
|
911
|
63
|
6,92
|
111
|
12,18
|
-7
|
-0,65
|
18
|
Xuân Phú
|
86
|
4,84
|
1.809
|
76
|
4,20
|
95
|
5,25
|
-10
|
-0,64
|
19
|
Quỳnh Sơn
|
75
|
4,69
|
1.610
|
60
|
3,73
|
86
|
5,34
|
-15
|
-0,96
|
20
|
Lãng Sơn
|
100
|
6,35
|
1.579
|
83
|
5,26
|
109
|
6,90
|
-17
|
-1,09
|
21
|
Trí Yên
|
114
|
9,79
|
1.151
|
98
|
8,51
|
161
|
13,99
|
-16
|
-1,28
|
X
|
Yên Thế
|
4.199
|
14,49
|
30.193
|
3.682
|
12,19
|
4.661
|
14,79
|
-517
|
-2,30
|
1
|
An Thượng
|
104
|
8,27
|
1.270
|
78
|
6,14
|
67
|
5,28
|
-26
|
-2,13
|
2
|
Bố Hạ
|
155
|
8,14
|
1.922
|
130
|
6,76
|
169
|
8,79
|
-25
|
-1,38
|
3
|
Canh Nậu
|
367
|
22,52
|
1.656
|
347
|
20,95
|
515
|
31,10
|
-20
|
-1,57
|
4
|
Đồng Hưu
|
367
|
25,38
|
1.548
|
356
|
23,00
|
552
|
35,66
|
-11
|
-2,38
|
5
|
Đồng Kỳ
|
183
|
10,62
|
1.753
|
144
|
8,21
|
189
|
10,78
|
-39
|
-2,41
|
6
|
Đồng Lạc
|
115
|
11,08
|
1.058
|
87
|
8,22
|
218
|
20,60
|
-28
|
-2,86
|
7
|
Đông Sơn
|
252
|
11,13
|
2.305
|
186
|
8,07
|
171
|
7,42
|
-66
|
-3,06
|
8
|
Đồng Tâm
|
63
|
7,99
|
788
|
48
|
6,09
|
59
|
7,49
|
-15
|
-1,90
|
9
|
Đồng Trên
|
325
|
27,22
|
1.294
|
300
|
23,18
|
343
|
26,51
|
-25
|
-4,04
|
10
|
Đồng Vương
|
286
|
23,56
|
1.355
|
250
|
18,45
|
279
|
20,59
|
-36
|
-5,11
|
11
|
Hồng Kỳ
|
233
|
21,8
|
1.145
|
209
|
18,25
|
234
|
20,44
|
-24
|
-3,55
|
12
|
Hương Vĩ
|
120
|
7,97
|
1.573
|
81
|
5,15
|
94
|
5,98
|
-39
|
-2,82
|
13
|
Phồn Xương
|
103
|
7,44
|
1.540
|
98
|
6,36
|
74
|
4,81
|
-5
|
-1,08
|
14
|
Tam Hiệp
|
144
|
14,09
|
1.045
|
119
|
11,39
|
96
|
9,19
|
-25
|
-2,70
|
15
|
Tam Tiến
|
254
|
14,67
|
1.923
|
244
|
12,69
|
278
|
14,46
|
-10
|
-1,98
|
16
|
Tân Hiệp
|
228
|
18,33
|
1.261
|
195
|
15,46
|
150
|
11,90
|
-33
|
-2,87
|
17
|
Tân Sỏi
|
110
|
8,37
|
1.304
|
97
|
7,44
|
108
|
8,28
|
-13
|
-0,93
|
18
|
Tiến Thắng
|
287
|
20,74
|
1.496
|
278
|
18,58
|
339
|
22,66
|
-9
|
-2,16
|
19
|
TT Bố Hạ
|
58
|
4,91
|
1.200
|
52
|
4,33
|
73
|
6,08
|
-6
|
-0,58
|
20
|
TT Cầu Gồ
|
70
|
6,81
|
1.076
|
47
|
4,37
|
66
|
6,13
|
-23
|
-2,44
|
21
|
Xuân Lương
|
375
|
22,77
|
1.681
|
336
|
19,99
|
392
|
23,32
|
-39
|
-2,78
|
Tổng
cộng toàn tỉnh
|
44.541
|
10,44
|
432.487
|
38.386
|
8,88
|
31.299
|
7,24
|
-6.155
|
-1,56
|
Quyết định 2145/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2014 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2145/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo ngày 31/12/2014 do tỉnh Bắc Giang ban hành
1.015
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|