|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
962/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hải
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 962/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 17 tháng 07 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN KHAI KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HÓA NĂM 2012
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân
năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-BKHĐT ngày
03/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm
2012;
Căn cứ Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày
19/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu, kế hoạch
vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá,
Thể thao và Du lịch tại Công văn số 522/SVHTTDL-KHTC
ngày 25/6/2012 và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 967/SKHĐT-VX
ngày 11/7/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân khai kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia về Văn
hoá năm 2012, danh mục chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính
thông báo việc phân khai kế hoạch vốn nêu trên và hướng dẫn Chủ đầu tư, chủ
trương trình triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau
và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- CT
UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh
(H);
- CVKT;
- Lưu: VT, Mi08/7
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hải
|
DANH MỤC
PHÂN
KHAI KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VĂN HÓA NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Danh mục
|
Mục tiêu, nhiệm vụ
|
Kế hoạch vốn năm
2012 (nghìn đồng)
|
Cơ quan quản lý, thực
hiện chương trình; Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
NS Trung ương
|
NS tỉnh
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
TỔNG SỐ
|
|
28.068.000
|
3.000.000
|
4.623.000
|
20.000.000
|
445.000
|
|
VII
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Văn hóa
|
|
28.068.000
|
3.000.000
|
4.623.000
|
20.000.000
|
445.000
|
|
|
- Tu bổ, tôn tạo tổng thể di tích
|
1 di tích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tu bổ cấp thiết di tích
|
1 di tích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sưu tầm văn hóa phi vật
thể
|
1 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung hỗ trợ xây dựng
nhà văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cấp xã
|
1 nhà văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cấp thôn
|
1 nhà văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung hỗ trợ trang thiết bị nhà
văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cấp huyện
|
1 nhà văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cấp xã
|
8 nhà văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cấp thôn
|
11 nhà văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị đội thông tin lưu động
|
2 đội thông
tin lưu động
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thiết bị cho các
điểm vui chơi
|
1 điểm vui
chơi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: Chống xuống
cấp, tu bổ
và
tôn tạo di tích
|
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử
địa điểm chứng tích tội ác Mỹ-Ngụy ở Biệt khu Hải Yến - Bình Hưng
|
|
2.000.000
|
|
2.000.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
1.2
|
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử
Đình Tân Hưng
|
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
2
|
Dự án: Sưu tầm, bảo
tồn và phát huy các giá trị di sản văn hóa phi vật thể của các
dân tộc Việt Nam
|
|
200.000
|
0
|
200.000
|
0
|
0
|
|
2.1
|
Kiểm kê khoa học di sản văn hóa phi vật
thể một huyện ven biển
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
Giám đốc Bảo Tàng Tỉnh
|
3
|
Dự án: Tăng cường đầu
tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền
núi) vùng sâu vùng xa, biên
giới hải đảo
|
|
22.218.000
|
0
|
1.873.000
|
20.000.000
|
345.000
|
|
3.1
|
Hỗ trợ trang thiết
bị Trung tâm văn hóa thể thao cấp huyện
|
NVH
|
120.000
|
0
|
80.000
|
0
|
40.000
|
|
3.1.1
|
Hỗ trợ trang thiết bị TTVHTT huyện Năm
Căn
|
|
120.000
|
|
80.000
|
|
40.000
|
Chủ tịch UBND huyện
Năm Căn
|
3.2
|
Hỗ trợ trang thiết
bị Trung tâm văn hóa thể thao cấp
xã
|
|
400.000
|
0
|
320.000
|
0
|
80.000
|
|
3.2.1
|
Hỗ trợ trang thiết bị thể thao, âm
thanh cho xã:
|
|
120.000
|
0
|
80.000
|
0
|
40.000
|
|
|
- Xã Hiệp Tùng, huyện Năm
Căn
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
0
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Xã Khánh Hội, huyện U Minh
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
0
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Xã Tân Hải, huyện Phú Tân
|
|
40.000
|
|
0
|
|
40.000
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
3.2.2
|
Hỗ trợ thiết bị âm thanh cho xã:
|
|
210.000
|
0
|
180.000
|
0
|
30.000
|
|
|
- Xã Phú Thuận, huyện Phú Tân
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần
Văn Thời
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Thị Trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Xã Tân Bằng, huyện Thới Bình
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
3.2.3
|
Hỗ trợ thiết bị thể thao cho xã:
|
|
70.000
|
0
|
60.000
|
0
|
10.000
|
|
|
- Xã Tân Hưng, huyện Cái Nước
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Xã Khánh Lâm, huyện U Minh
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Xã Trí Phải, huyện Thới Bình
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn
Thời
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Xã Việt Thắng, huyện Phú Tân
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
3.3
|
Hỗ trợ trang thiết
bị Trung tâm văn hóa
thể thao thôn, bản
|
|
20.665.000
|
0
|
440.000
|
20.000.000
|
225.000
|
|
3.3.1
|
Hỗ trợ thiết bị thể thao, âm thanh
cho ấp:
|
|
80.000
|
0
|
80.000
|
0
|
0
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp Phủ Thờ, xã Trí Lực, huyện Thới
Bình
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
0
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp Tân Ánh, xã Phú Hưng, huyện Cái
Nước
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
0
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
3.3.2
|
Hỗ trợ thiết bị âm thanh cho ấp:
|
|
325.000
|
0
|
270.000
|
0
|
55.000
|
|
|
- Ấp 4, xã Tân Thành, Thành phố
Cà Mau
|
|
35.000
|
|
30.000
|
|
5.000
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp Rạch Chèo, xã Rạch
Chèo, huyện Phú Tân
|
|
35.000
|
|
30.000
|
|
5.000
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp 2, xã Khánh Tiến, huyện U Minh
|
|
35.000
|
|
30.000
|
|
5.000
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp Thanh Tùng, xã Thanh Tùng, huyện
Đầm Dơi
|
|
35.000
|
|
30.000
|
|
5.000
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp Xẻo Lớn, xã Lâm Hải, huyện Năm Căn
|
|
35.000
|
|
30.000
|
|
5.000
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp Ông Định, xã Tân
Ân Tây, huyện Ngọc Hiển
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp 6, xã Trần Hợi,
huyện Trần Văn Thời
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp 11, xã Thới Bình,
huyện Thới Bình
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp 15, xã Khánh Lâm,
huyện U Minh
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp Kết Nghĩa, xã Tân
Hải, huyện Phú Tân
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
3.3.3
|
Hỗ trợ thiết bị thể thao cho ấp:
|
|
90.000
|
0
|
90.000
|
0
|
0
|
|
|
- Ấp Độc Lập, xã Khánh
Lộc, huyện Trần Văn Thời
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp 4, xã Khánh Lộc,
huyện Trần Văn Thời
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp 8, xã Trí Lực,
huyện Thới Bình
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp Hà Thúc Ứng, xã Biển
Bạch, huyện Thới Bình
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp Nguyễn Huế, xã
Tân Bằng, huyện Thới Bình
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp Tắc Thủ, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới
Bình
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp Tân Dân, xã An
Xuyên, thành phố Cà Mau
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp 11, xã Khánh Lâm,
huyện U Minh
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
|
- Ấp Cái Rắn A, xã Phú Hưng, huyện
Cái Nước
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
3.4
|
Hỗ trợ trang thiết
bị cho Đội TTLĐ huyện
|
|
140.000
|
0
|
120.000
|
0
|
20.000
|
|
3.4.1
|
Hỗ trợ trang thiết bị cho Đội
TTLĐ huyện Trần Văn Thời
|
|
70.000
|
|
60.000
|
|
10.000
|
Chủ tịch UBND huyện Trần
Văn Thời
|
3.4.2
|
Hỗ trợ trang thiết bị cho Đội TTLĐ
huyện Cái Nước
|
|
70.000
|
|
60.000
|
|
10.000
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
3.5
|
Cấp sách cho hệ thống
Thư viện huyện miền núi, vùng sâu
|
|
380.000
|
0
|
380.000
|
0
|
0
|
|
3.5.1
|
Thư viện huyện U Minh
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
3.5.2
|
Thư viện huyện Thới Bình
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
3.5.3
|
Thư viện huyện Phú Tân
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
3.5.4
|
Thư viện huyện Đầm Dơi
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện tỉnh
|
3.5.5
|
Thư viện huyện Trần Văn Thời
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
3.5.6
|
Thư viện huyện Năm Căn
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
3.5.7
|
Thư viện huyện Cái Nước
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
3.5.8
|
Thư viện huyện Ngọc Hiển
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
3.6
|
Hỗ trợ xây dựng
Trung tâm Văn hóa thể thao cấp xã
|
|
20.300.000
|
0
|
300.000
|
20.000.000
|
0
|
|
|
- Xã Phú Hưng, huyện Cái Nước
|
|
300.000
|
|
300.000
|
|
|
Chủ tịch UBND huyện
Cái Nước
|
|
- Huyện Cái Nước
|
|
2.000.000
|
|
|
2.000.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
|
- Huyện U Minh
|
|
2.000.000
|
|
|
2.000.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh
|
|
- Huyện Thới Bình
|
|
2.000.000
|
|
|
2.000.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
|
- Huyện Phú Tân
|
|
2.500.000
|
|
|
2.500.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
|
- Huyện Đầm Dơi
|
|
2.500.000
|
|
|
2.500.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
|
- Huyện Trần Văn Thời
|
|
2.500.000
|
|
|
2.500.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
|
- Huyện Năm Căn
|
|
2.000.000
|
|
|
2.000.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện
Năm Căn
|
|
- Huyện Ngọc Hiển
|
|
2.500.000
|
|
|
2.500.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện
Ngọc Hiển
|
|
- Thành phố Cà Mau
|
|
2.000.000
|
|
|
2.000.000
|
|
Chủ tịch UBND Thành phố Cà Mau
|
3.7
|
Hỗ trợ xây dựng
Trung tâm Văn hóa thể
thao thôn, bản
|
|
300.000
|
0
|
150.000
|
0
|
150.000
|
|
3.7.1
|
Ấp Phủ Thờ, xã Trí Lực, huyện Thới
Bình
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
3.7.2
|
Ấp Ông Định, xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc
Hiển
|
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
3.7.3
|
Ấp Cây kè, xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm
Dơi
|
|
100.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm
Dơi
|
3.8
|
Cấp sản phẩm văn
hóa cho đồng bào dân tộc thiểu sổ, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội
trú
|
|
83.000
|
|
83.000
|
|
|
|
3.8.1
|
Cho Phòng Văn hóa huyện
|
|
38.000
|
0
|
38.000
|
0
|
0
|
|
|
- Huyện U Minh
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Huyện Thới Bình
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Huyện Phú Tân
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Huyện Đầm Dơi
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Huyện Trần Văn Thời
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Huyện Năm Căn
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Thành Phố Cà Mau
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
3.8.2
|
Cho xã Đặc biệt khó khăn, xã biên giới:
|
|
45.000
|
0
|
45.000
|
0
|
0
|
|
|
- Xã Khánh Lâm, huyện U Minh
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Xã Khánh Hòa, huyện
U Minh
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Xã Nguyễn Phích, huyện U Minh
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Xã Tân Lộc, huyện Thới Bình
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Xã Tân Phú, huyện Thới Bình
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Thị trấn Cái Đôi
Vàm, huyện Phú Tân
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Phường 1, thành phố Cà Mau
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn
Thời
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn
Thời
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
|
- Xã Đất Mới, huyện Năm Căn
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giám đốc Thư viện Tỉnh
|
4
|
Dự án: Hỗ trợ phát
triển hệ thống vui chơi, giải trí cho trẻ em khu vực miền núi, vùng sâu vùng
xa, biên giới và hải đảo
|
|
600.000
|
0
|
500.000
|
0
|
100.000
|
|
|
Hỗ trợ thiết bị cho các điểm vui
chơi trẻ em (cho những nơi hiện đã có điểm vui chơi cho trẻ em)
|
|
600.000
|
0
|
500.000
|
0
|
100.000
|
|
4.1
|
- Xã Trí Phải, huyện Thới Bình
|
|
200.000
|
|
165.000
|
|
35.000
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
4.2
|
- Xã Tân Hưng, huyện Cái Nước
|
|
200.000
|
|
165.000
|
|
35.000
|
Chủ tịch UBND huyện
Cái Nước
|
4.3
|
- Xã Khánh Lâm, huyện U Minh
|
|
200.000
|
|
170.000
|
|
30.000
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh
|
5
|
Dự án: Tăng
cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở truyền thông và giám sát) đánh giá thực hiện
Chương trình
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
Ghi chú:
1. Đối với Chương trình mục tiêu
quốc gia về văn hóa: DA tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu vùng xa, biên giới hải đảo
đã hỗ trợ 20.000 triệu đồng xây dựng TT VHTT cấp xã tại Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày
09/12/2011 của UBND tỉnh
2. Các dự án được bố trí bổ sung vốn từ
nguồn ngân sách địa phương sẽ được cấp vốn khi thực hiện hết kế hoạch vốn ngân
sách Trung ương hỗ trợ.
Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2012 phân khai kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 962/QĐ-UBND ngày 17/07/2012 phân khai kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
4.082
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|