ỦY
BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 958/QĐ-UBDT
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 12
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG
TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ
Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016
của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
03/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương
trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn khu vào diện đầu tư của Chương trình
135 giai đoạn 2017-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương
trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận danh sách 1.298 thôn đặc biệt khó khăn
của 39 tỉnh hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai
đoạn 2017 - 2020 (Danh sách tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung
ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã
hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, VP135 (06b)
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH MỤC TIÊU
CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm theo Quyết định số 958/QĐ-UBDT ngày 13 tháng 12 năm 2019 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc)
TT
|
Tên
tỉnh, huyện
|
Tên
xã
|
Tên
thôn/Số thôn
|
|
Tổng
số
|
|
1.298
|
I. TỈNH QUẢNG
NINH
|
|
43
|
|
HUYỆN HOÀNH BỒ
|
|
|
|
|
Xã Đồng Lâm
|
|
|
|
|
Thôn Khe Lèn
|
|
|
|
Thôn Đồng Trà
|
|
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
|
Thôn Khe Cát
|
|
|
Xã Đồng Sơn
|
|
|
|
|
Thôn Khe Càn
|
|
HUYỆN BA CHẼ
|
|
|
|
|
Xã Lương Mông
|
|
|
|
|
Thôn Đồng Cầu
|
|
|
|
Thôn Khe Nà
|
|
|
|
Thôn Khe Giấy
|
|
HUYỆN VÂN ĐỒN
|
|
|
|
|
Xã Bình Dân
|
|
|
|
|
Thôn Đồng Dọng
|
|
|
|
Thôn Đồng Cống
|
|
|
Xã Đài Xuyên
|
|
|
|
|
Thôn Đài Van
|
|
|
Xã Bản Sen
|
|
|
|
|
Thôn Bản Sen
|
|
|
Xã Vạn Yên
|
|
|
|
|
Thôn Đài Làng
|
|
HUYỆN TIÊN YÊN
|
|
|
|
|
Xã Đại Thành
|
|
|
|
|
Thôn Khe Mươi
|
|
|
|
Thôn Nà Cam
|
|
|
Xã Đại Dực
|
|
|
|
|
Thôn Phài Giác
|
|
|
|
Thôn Khe Léng
|
|
|
|
Thôn Khe Quang
|
|
|
Xã Phong Dụ
|
|
|
|
|
Thôn Khe Vè
|
|
|
|
Thôn Đuốc Phẹ
|
|
|
Xã Điền Xá
|
|
|
|
|
Thôn Khe Vàng
|
|
|
|
Thôn Tiên Hải
|
|
|
|
Thôn Khe Cầu
|
|
|
Xã Hải Lạng
|
|
|
|
|
Thôn Đồi Chè
|
|
|
Xã Tiên Lãng
|
|
|
|
|
Thôn Cống To
|
|
HUYỆN ĐẦM HÀ
|
|
|
|
|
Xã Quảng An
|
|
|
|
|
Thôn An Sơn
|
|
|
|
Thôn Nà Thổng
|
|
|
|
Thôn Tán Trúc Tùng
|
|
|
|
Thôn Nà Pá
|
|
|
|
Thôn Tầm Làng
|
|
|
|
Thôn Mào Sán Cáu
|
|
|
|
Thôn Nà Cáng
|
|
|
Xã Dực Yên
|
|
|
|
|
Thôn Yên Sơn
|
|
|
Xã Quảng Tân
|
|
|
|
|
Thôn Tân Đức
|
|
|
Xã Quảng Lợi
|
|
|
|
|
Thôn Thanh Sơn
|
|
|
|
Thôn Châu Hà
|
|
|
|
Thôn An Bình
|
|
HUYỆN HẢI HÀ
|
|
|
|
|
Xã Quảng Phong
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
Thôn 7
|
|
|
|
Thôn 8
|
|
|
|
Thôn 9
|
|
|
Xã Quảng Thịnh
|
|
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
Xã Cái Chiên
|
|
|
|
|
Thôn Đầu Rồng
|
|
|
|
Thôn Vạn Cả
|
2. TỈNH NINH BÌNH
|
|
19
|
|
HUYỆN NHO QUAN
|
|
|
|
|
Xã Xích thổ
|
|
|
|
|
Thôn Đức Thành
|
|
|
|
Thôn Liên Minh
|
|
|
|
Thôn Quyết Thắng
|
|
|
|
Thôn Hùng Sơn
|
|
|
|
Thôn Hồng Quang
|
|
|
Xã Gia Sơn
|
|
|
|
|
Thôn Hạnh Phúc
|
|
|
Xã Gia Thủy
|
|
|
|
|
Thôn Mỹ Thượng
|
|
|
Xã Gia Tường
|
|
|
|
|
Thôn Sơn Cao
|
|
|
Xã Đức Long
|
|
|
|
|
Thôn Sơn Lũy 1
|
|
|
|
Thôn Sơn Lũy 2
|
|
|
|
Thôn Cao Thắng
|
|
|
Xã Lạng Phong
|
|
|
|
|
Thôn Đồng An
|
|
|
Xã Văn Phương
|
|
|
|
|
Thôn Xuân Viên
|
|
|
|
Thôn Bồng Lai
|
|
|
Xã Yên Quang
|
|
|
|
|
Thôn Yên Phú
|
|
|
|
Thôn Yên Sơn
|
|
|
Xã Sơn Lai
|
|
|
|
|
Thôn Xát
|
|
|
|
Thôn Lược
|
|
|
Xã Sơn Thành
|
|
|
|
|
Thôn Đồng Dược
|
3. TỈNH HÀ GIANG
|
|
19
|
|
HUYỆN ĐỒNG VĂN
|
|
|
|
|
Thị trấn Đồng Văn
|
|
|
|
|
Thôn Đoàn Kết
|
|
|
|
Thôn Thiên Hương
|
|
HUYỆN YÊN MINH
|
|
|
|
|
Thị Trấn Yên Minh
|
|
|
|
|
Thôn Bản Ké
|
|
|
|
Thôn Đầu Cầu
|
|
|
|
Thôn Bó Quẻng
|
|
HUYỆN QUẢN BẠ
|
|
|
|
|
Thị trấn Tam Sơn
|
|
|
|
|
Thôn Thượng Sơn
|
|
HUYỆN VỊ XUYÊN
|
|
|
|
|
Xã Tùng Bá
|
|
|
|
|
Thôn Bản Đén
|
|
|
|
Thôn Nà Phày
|
|
|
|
Thôn Nà Giáo
|
|
|
|
Thôn Phúc Hạ
|
|
|
Xã Phong Quang
|
|
|
|
|
Thôn Lùng Giàng A
|
|
|
Thị trấn Việt Lâm
|
|
|
|
|
Tổ 14 (Thôn Suối Đồng)
|
|
HUYỆN BẮC
QUANG
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiều
|
|
|
|
|
Thôn Thượng Cầu
|
|
HUYỆN QUANG BÌNH
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Bình
|
|
|
|
|
Thôn Tân Bình
|
|
|
|
Thôn Tân Tiến
|
|
|
|
Thôn Nà Rại
|
|
HUYỆN XÍN MẦN
|
|
|
|
|
Thị trấn Cốc Pài
|
|
|
|
|
Thôn Cốc Cọc
|
|
|
|
Thôn Vũ Khí
|
|
|
|
Thôn Chúng Trải
|
4. TỈNH CAO BẰNG
|
|
13
|
|
HUYỆN HÒA AN
|
|
|
|
|
Xã Bế Triều
|
|
|
|
|
Nà Pia
|
|
|
|
Vò Gà
|
|
|
|
Khuổi Vạ
|
|
|
|
Lăng Phia
|
|
HUYỆN QUẢNG UYÊN
|
|
|
|
|
Xã Phúc Sen
|
|
|
|
|
Khào A
|
|
|
|
Tình Đông
|
|
|
|
Lũng Sâu
|
|
HUYỆN NGUYÊN
BÌNH
|
|
|
|
|
Xã Minh Tâm
|
|
|
|
|
Thôn Nà Lẹng
|
|
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
|
|
|
|
|
Xã Phong Châu
|
|
|
|
|
Tân Phong
|
|
|
Xã Đình Minh
|
|
|
|
|
Khưa Nâu -
Phia Sách
|
|
THÀNH PHỐ CAO BẰNG
|
|
|
|
|
Phường Duyệt Trung
|
|
|
|
|
Tổ 10
|
|
HUYỆN HÀ QUẢNG
|
|
|
|
|
Xã Trường Hà
|
|
|
|
|
Nặm Lìn
|
|
|
|
Nà Lẹng
|
5. TỈNH BẮC KẠN
|
|
36
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
|
Xã Hảo Nghĩa
|
|
|
|
|
Nà Tảng
|
|
|
|
Vằng Mười
|
|
|
Xã Lương Hạ
|
|
|
|
|
Nà Sang
|
|
|
Xã Cường Lợi
|
|
|
|
|
Nặm Dắm
|
|
|
Xã Hữu Thác
|
|
|
|
|
Bản Đâng
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
|
Xã Thượng Giáo
|
|
|
|
|
Nà Mặn
|
|
|
|
Bản Pục
|
|
|
|
Khuổi Slưn
|
|
|
Xã Hà Hiệu
|
|
|
|
|
Đông Đăm
|
|
|
|
Lủng Tráng
|
|
|
Xã Khang Ninh
|
|
|
|
|
Khau Ban
|
|
|
|
Nà Cọ
|
|
|
Xã Cao Trĩ
|
|
|
|
|
Nà Chả
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
|
Xã Bằng Phúc
|
|
|
|
|
Bản Mới
|
|
|
Xã Quảng Bạch
|
|
|
|
|
Bó Pia
|
|
|
|
Khuổi Vùa
|
|
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
|
|
|
|
Bản Duồng 1
|
|
|
|
Bản Duồng 2
|
|
|
|
Bản Tàn
|
|
|
|
Nà Pài
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
|
Xã Phương Linh
|
|
|
|
|
Khuổi Chả
|
|
|
Xã Tú Trĩ
|
|
|
|
|
Bản Mới
|
|
|
|
Quan Làng
|
|
|
|
Cốc Bây
|
|
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
Nà Bản
|
|
|
Xã Quang Thuận
|
|
|
|
|
Nà Hin
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
|
Xã Như Cố
|
|
|
|
|
Nà Luống
|
|
|
|
Khuổi Hóp
|
|
|
|
Bản Nưa
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
|
Xã Vân Tùng
|
|
|
|
|
Nà Pài
|
|
|
|
Nà Bốc
|
|
|
|
Nà Lạn
|
|
|
|
Bản Liềng
|
|
|
|
Nà Sáng
|
|
|
|
Nà Ké
|
|
|
|
Cốc Lùng
|
6. TỈNH TUYÊN QUANG
|
64
|
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
|
|
|
|
Xã Thượng Lâm
|
|
|
|
|
Thôn Nà Lung
|
|
|
|
Thôn Bản Bó
|
|
|
|
Thôn Nà Ta
|
|
|
|
Thôn Nà Thuôn
|
|
|
|
Thôn Nà Lầu
|
|
|
|
Thôn Khau Đao
|
|
|
|
Thôn Cốc Phát
|
|
|
|
Thôn Khun Hon
|
|
HUYỆN NA HANG
|
|
|
|
|
Xã Năng Khả
|
|
|
|
|
Thôn Bản Nhùng
|
|
|
|
Thôn Bản Tùn
|
|
|
|
Thôn Phiêng
Quân
|
|
|
|
Thôn Bản Nuầy
|
|
|
|
Thôn Phiêng
Rào
|
|
|
|
Thôn Nà Chang
|
|
|
|
Thôn Lũng
Giang
|
|
|
|
Thôn Phiêng
Bung
|
|
HUYỆN CHIÊM HÓA
|
|
|
|
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
Thôn Lăng
Luông
|
|
|
Xã Kim Bình
|
|
|
|
|
Thôn Tông Đình
|
|
|
|
Thôn Tông Bốc
|
|
HUYỆN HÀM YÊN
|
|
|
|
|
Xã Minh Dân
|
|
|
|
|
Thôn Ngòi Tèo
|
|
|
Xã Phù Lưu
|
|
|
|
|
Thôn Khâu Lình
|
|
|
|
Thôn Trò
|
|
|
|
Thôn Quang
|
|
|
Xã Bình Xa
|
|
|
|
|
Thôn Đèo Ảng
|
|
|
Xã Nhân Mục
|
|
|
|
|
Thôn Kai Con
|
|
|
|
Thôn Pù Bó
|
|
|
Xã Thái Hòa
|
|
|
|
|
Thôn Khe Mon
|
|
|
Xã Đức Ninh
|
|
|
|
|
Thôn Làng Dào
|
|
|
|
Thôn Ao Sen2
|
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
|
|
|
|
Xã Lang Quán
|
|
|
|
|
Thôn 18
|
|
|
|
Thôn 19
|
|
|
|
Thôn 20
|
|
|
Xã Thắng Quân
|
|
|
|
|
Thôn Yên Thắng
|
|
|
Xã Hoàng Khai
|
|
|
|
|
Thôn Tân Quang
|
|
|
Xã Phúc Ninh
|
|
|
|
|
Thôn An Lạc
|
|
|
|
Thôn Lục Mùn
|
|
|
Xã Tân Long
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
Thôn 6
|
|
|
|
Thôn 8
|
|
|
|
Thôn 16
|
|
|
Xã Chiêu Yên
|
|
|
|
|
Thôn Tân Lập
|
|
|
|
Thôn Cây Chanh
|
|
|
Xã Mỹ Bằng
|
|
|
|
|
Thôn Mỹ Hoa
|
|
|
Xã Phú Lâm
|
|
|
|
|
Thôn Vực Vại 1
|
|
|
|
Thôn Đát Nước Nóng
|
|
|
Xã Xuân Vân
|
|
|
|
|
Thôn Đồng Dài
|
|
|
|
Thôn Sơn Hạ 1
|
|
|
|
Thôn Sơn Hạ 2
|
|
|
|
Thôn Tân Sơn 2
|
|
|
|
Thôn An Lạc 2
|
|
|
|
Thôn Vân Giang
|
|
|
Xã Nhữ Hán
|
|
|
|
|
Thôn Đồng Rôm
1
|
|
|
|
Thôn Đồng Rôm
2
|
|
|
|
Thôn Liên Minh 1
|
|
|
|
Thôn Cây Dừa
|
|
|
Xã Nhữ Khê
|
|
|
|
|
Thôn Cây Sim
|
|
|
|
Thôn Hồng Hà 1
|
|
|
|
Thôn Hồng Hà 2
|
|
|
|
Thôn Đồng Xuân
|
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
|
|
|
|
Xã Đại Phú
|
|
|
|
|
Thôn Hải Mô Đông
|
|
|
|
Thôn Hải Mô
|
|
|
|
Thôn Dũng Giao
|
|
|
Xã Sơn Nam
|
|
|
|
|
Thôn Ao Xanh
|
|
|
|
Thôn Nam Hiên
|
7. TỈNH LÀO CAI
|
|
95
|
|
HUYỆN SA PA
|
|
|
|
|
Xã Nậm Cang
|
|
|
|
|
Nậm Cang I
|
|
|
|
Nậm Cang II
|
|
|
|
Nậm Than
|
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
|
|
|
|
Xã Võ Lao
|
|
|
|
|
Thôn Chiềng 2
|
|
|
|
Thôn Chiềng 4 (nay là thôn Chiềng
3)
|
|
|
|
Thôn Chiềng 5 (nay là thôn Chiềng 3)
|
|
|
|
Thôn Chiềng 6 (nay không còn thôn
do sáp nhập)
|
|
|
|
Thôn Chiềng 8 (nay không còn thôn
do sáp nhập)
|
|
|
|
Thôn Bất 3 (nay đã sáp nhập vào
thôn Bất 2)
|
|
|
|
Thôn Én 2
|
|
|
|
Thôn Ngầu 1
|
|
|
|
Thôn Ngầu 3
|
|
|
|
Thôn Én 1
|
|
|
Xã Khánh Yên Thượng
|
|
|
|
|
Thôn Nậm Cọ
|
|
|
Xã Khánh Yên Hạ
|
|
|
|
|
Thôn Nà Nheo
|
|
|
Xã Tân An
|
|
|
|
|
Ba Soi
|
|
|
|
Khe Quạt
|
|
|
|
Mai Hồng 3
|
|
|
|
Mai Hồng 2
|
|
|
|
Mai Hồng 1
|
|
|
|
Khe Bàn 2
|
|
|
|
Khe Bàn 1
|
|
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
|
|
|
|
|
Xã Bàn Lầu
|
|
|
|
|
Thôn Lùng Cẩu
|
|
|
|
Thôn Km 15
|
|
|
|
Thôn Đồi Ganh
|
|
|
|
Thôn Na Lốc 1
|
|
|
|
Thôn Na Lốc 3
|
|
|
Xã Bản Xen
|
|
|
|
|
Thôn Na Vai A
|
|
|
|
Thôn Na Vai B
|
|
|
|
Thôn Bản Sen
|
|
|
|
Thôn Bãi Nghệ
|
|
|
|
Thôn Đậu Lùng
|
|
|
|
Thôn Cốc Hạ
|
|
|
Xã Lùng Vai
|
|
|
|
|
Thôn Na Lang
|
|
|
|
Thôn Tà San
|
|
|
|
Thôn Cốc Phúng
|
|
|
|
Thôn Bồ Lũng
|
|
|
|
Thôn Na Hạ 2
|
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
|
|
|
|
Xã Bảo Nhai
|
|
|
|
|
Thôn Cốc Coọc (nay đã sáp nhập với
thôn Phìn Giàng)
|
|
|
|
Thôn Bản Dù
|
|
|
|
Thôn Bản Mẹt Thượng
|
|
|
|
Thôn Phìn
Giàng (nay đã sáp nhập với thôn Cốc Coọc)
|
|
|
|
Thôn Na Le
|
|
|
Xã Na Hối
|
|
|
|
|
Thôn Nhìu Lùng
|
|
|
|
Thôn Km 6
|
|
|
|
Thôn Dì Thàng 1
|
|
|
|
Thôn Cốc Môi
|
|
|
|
Thôn Chỉu Cái
(nay đã sáp nhập với thôn Ly Chư Phìn)
|
|
|
|
Thôn Ly Chư Phìn (nay đã sáp nhập với thôn Chỉu Cái)
|
|
|
|
Thôn Ngải Thầu
|
|
|
|
Thôn Na Hối
Nùng
|
|
|
|
Thôn Sín Chải
B
|
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
|
|
Xã Xuân Giao
|
|
|
|
|
Thôn Hà (nay là thôn Cù Hà)
|
|
|
|
Chành
|
|
|
|
Thôn Cù 2 (nay là thôn Cù Hà)
|
|
|
Xã Xuân Quang
|
|
|
|
|
Cốc Pục
|
|
|
|
Xuân Quang 2
|
|
|
Xã Sơn Hà
|
|
|
|
|
Thôn Làng Chưng
|
|
|
|
Thôn Khe Mụ
|
|
|
|
Thôn Khe Mụ 1
|
|
|
|
Thôn Trà Chẩu
|
|
|
|
Thôn Trà Chẩu 1 (nay là thôn Trà Chẩu)
|
|
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
|
|
Làng Chưng
|
|
|
Xã Phú Nhuận
|
|
|
|
|
Làng Đền
|
|
|
|
Khe Bá
|
|
|
|
Nhuần 1
|
|
|
|
Nhuần 2
|
|
|
|
Nhuần 3
|
|
|
|
Nhuần 5
|
|
|
|
Nhuần 6
|
|
|
|
Tân Hồ
|
|
|
|
Thôn Khe Hoi (nay là thôn Phú Lâm)
|
|
|
|
Thôn Đầu Cọ (nay là thôn Phú Sơn)
|
|
|
|
Thôn Phìn Hồ (nay là thôn Phú Sơn)
|
|
|
|
Thôn Đầu Nhuần
|
|
|
|
Thôn Phú Hợp 2
|
|
|
|
Thôn Phú Hợp 3
(nay là thôn Phú Hợp 2)
|
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
|
|
|
|
Xã Mường Vi
|
|
|
|
|
Thôn Dao
|
|
|
|
Thôn Ná Ản
|
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
|
|
|
Xã Tả Phời
|
|
|
|
|
Phin Hồ Thầu
|
|
|
|
Phìn Hồ
|
|
|
|
Ú Xì Xung
|
|
|
|
Pèng
|
|
|
|
Làng Mới
|
|
|
|
Xéo Tả 1
|
|
|
|
Xéo Tả 2
|
|
|
|
Láo Lý
|
|
|
Xã Hợp Thành
|
|
|
|
|
Bắc Công
|
|
|
|
Nậm Rịa 1
|
|
|
|
Nậm Rịa 2
|
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Đô
|
|
|
|
|
Bản Đáp
|
|
|
|
Bản Hốc
|
|
|
|
Bản Đon
|
|
|
|
Bản Pác Bó
|
|
|
|
Bản Thâm Mạ
|
8. TỈNH YÊN BÁI
|
|
47
|
|
HUYỆN VĂN CHẤN
|
|
|
|
|
Xã Sơn A
|
|
|
|
|
Bản Cóc
|
|
|
|
Bản Viềng
|
|
|
|
Gốc Bục
|
|
|
Xã Thanh Lương
|
|
|
|
|
Bản Lý
|
|
|
|
Đồng Lơi
|
|
|
Xã Phù Nham
|
|
|
|
|
Suối Quẻ
|
|
|
Xã Sơn Thịnh
|
|
|
|
|
Bản Lọng
|
|
|
|
Bản Hốc
|
|
|
|
Văn Thi 4
|
|
|
Xã Đồng Khê
|
|
|
|
|
Thác Vác
|
|
|
|
Ao Sen
|
|
|
|
Nà Trạm
|
|
|
Xã Nghĩa Tâm
|
|
|
|
|
Thôn 15 (Đuông)
|
|
|
Xã Thượng Bằng La
|
|
|
|
|
Noong Tài
|
|
HUYỆN TRẤN YÊN
|
|
|
|
|
Xã Minh Quán
|
|
|
|
|
Thôn 3 Khe Đá
|
|
|
|
Thôn 4 Ngọn Ngòi-Minh Hưng
|
|
|
|
Thôn 9 Hang Dơi
|
|
|
|
Thôn 10 Đầm Nâu
|
|
|
Xã Cường Thịnh
|
|
|
|
|
Thôn Đồng Trò (Chò)
|
|
|
|
Thôn Đất Đen
|
|
|
Xã Vân Hội
|
|
|
|
|
Thôn 4 (Đồng Chão) - nav lả thôn 5
(Cây Sy)
|
|
|
Xã Việt Cường
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
Thôn 7A
|
|
|
|
Thôn 7B
|
|
|
Xã Hưng Khánh
|
|
|
|
|
Thôn Núi Vì
|
|
|
|
Thôn Khe Cam
|
|
|
|
Thôn Pá
Thoọc
|
|
|
Xã Hưng Thịnh
|
|
|
|
|
Thôn Kim Bình
|
|
|
|
Thôn Quang Vinh
|
|
|
Xã Lương Thịnh
|
|
|
|
|
Thôn Khe Bát
|
|
|
|
Thôn Phương Đạo 3
|
|
|
Xã Y Can
|
|
|
|
|
Thôn An Hòa
|
|
|
|
Thôn An Phú
|
|
|
|
Thôn Thắng Lợi
|
|
|
|
Thôn An Thành
|
|
|
Xã Quy Mông
|
|
|
|
|
Thôn 3 (Thịnh Lợi)
|
|
|
|
Thôn 6 (Hợp Thành)
|
|
|
|
Thôn 10 (Tân Cường)
|
|
HUYỆN YÊN BÌNH
|
|
|
|
|
Xã Vũ Linh
|
|
|
|
|
Thôn Ngòi Tu
|
|
|
|
Thôn Đá Trắng
|
|
|
Xã Yên Bình
|
|
|
|
|
Thôn Linh Môn
2
|
|
|
Xã Bảo Ái
|
|
|
|
|
Thôn Đát Lụa
|
|
THỊ XÃ NGHĨA LỘ
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi
|
|
|
|
|
Bản Chao Hạ 2
|
|
|
|
Bản Sang Hán
|
|
|
|
Bản Sang Thái
|
|
|
|
Bản Sang Đốm
|
|
|
Xã Nghĩa Phúc
|
|
|
|
|
Thôn Pá Làng
|
9. TỈNH THÁI NGUYÊN
|
|
75
|
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
|
|
|
Xã Tân Khánh
|
|
|
|
|
Trại Mới
|
|
|
|
La Tú
|
|
|
|
Đồng Hòa
|
|
|
|
La Muôi
|
|
|
|
Cầu Cong
|
|
|
Xã Tân Kim
|
|
|
|
|
La Đuốc
|
|
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
Non Tranh
|
|
|
|
Hòa Lâm
|
|
|
Xã Tân Hòa
|
|
|
|
|
Hân
|
|
|
|
Đồng Ca
|
|
|
|
Cà
|
|
|
|
Trại Giữa
|
|
THỊ XÃ PHỔ
YÊN
|
|
|
|
|
Xã Phúc Tân
|
|
|
|
|
Xóm 3
|
|
|
|
Xóm 10
|
|
|
|
Xóm 11
|
|
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
|
Xuân Hà 1
|
|
|
|
Xuân Hà 2
|
|
|
|
Xuân Dương
|
|
|
|
Bìa
|
|
|
|
Nhội
|
|
|
Xã Phúc Thuận
|
|
|
|
|
Khe Lánh
|
|
|
|
Đồng Muốn
|
|
|
|
Thượng I
|
|
|
|
Thượng II
|
|
|
|
Hồng Cóc
|
|
|
Xã Minh Đức
|
|
|
|
|
Thuận Đức
|
|
|
|
Lầy 5
|
|
|
|
Chằm 7A
|
|
|
|
Đầm Mương 14
|
|
|
|
Đầm Mương 15
|
|
|
|
Tân Lập
|
|
|
Phường Bắc Sơn
|
|
|
|
|
Tổ dân phố Trung
|
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
|
|
|
Xã Bình Sơn
|
|
|
|
|
Phú Sơn
|
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
|
|
|
Xã Quang Sơn
|
|
|
|
|
Lân Đăm
|
|
|
Xã Khe Mo
|
|
|
|
|
La Nưa
|
|
|
|
La Dẫy
|
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
|
|
|
Xã La Hiên
|
|
|
|
|
Khuôn Ngục
|
|
|
Xã Phú Thượng
|
|
|
|
|
Cao Biền
|
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
|
|
|
Xã Phượng Tiến
|
|
|
|
|
Tổ
|
|
|
|
Mấu
|
|
|
|
Đình
|
|
|
|
Phỉnh
|
|
|
|
Pa Goải
|
|
|
|
Pa Chò
|
|
|
|
Nạ Liền
|
|
|
|
Nạ Què
|
|
|
|
Pải
|
|
|
Xã Đồng Thịnh
|
|
|
|
|
An Thịnh 2
|
|
|
|
Nà Lẹng
|
|
|
|
Đồng Phương
|
|
|
|
Nà Trà
|
|
|
|
Nà Táp
|
|
|
|
Co Quân
|
|
|
|
Đồng Bo
|
|
|
|
Khuân Ca
|
|
|
|
Làng Bầng
|
|
|
|
Búc 1
|
|
|
|
Búc 2
|
|
|
|
Thâm Bây
|
|
|
|
Làng Bèn
|
|
|
Xã Bảo Cường
|
|
|
|
|
Thanh Cường
|
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
|
Xã Yên Ninh
|
|
|
|
|
Suối Hang
|
|
|
|
Đồng Kem 10
|
|
|
|
Đồng Kem 4
|
|
|
Xã Yên Đổ
|
|
|
|
|
Khe Nác
|
|
|
|
Đá Mài
|
|
|
|
Ao Then
|
|
|
|
An Thắng
|
|
|
Xã Tức Tranh
|
|
|
|
|
Khe Cốc
|
|
|
Xã Động Đạt
|
|
|
|
|
Đồng Tâm
|
|
|
|
Đông Nghè 1
|
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
|
|
|
Xã Bản Ngoại
|
|
|
|
|
Đầm Mua
|
|
|
|
Khâu Giáo 1
|
|
|
|
Cao Khản
|
|
|
Xã Mỹ Yên
|
|
|
|
|
Thuận Yên
|
10. TỈNH LẠNG SƠN
|
|
23
|
|
HUYỆN BẮC SƠN
|
|
|
|
|
Xã Đồng Ý
|
|
|
|
|
Thôn Khuôn Ngần
|
|
|
|
Thôn Nà Cuôn
|
|
HUYỆN VĂN QUAN
|
|
|
|
|
Xã Xuân Mai
|
|
|
|
|
Thôn Cưởm Trên
|
|
|
Xã Tràng Phái
|
|
|
|
|
Thôn Túng Nọi
|
|
|
Xã Vân Mộng
|
|
|
|
|
Thôn Khòn Duông
|
|
|
|
Thôn Phiêng Phúc
|
|
HUYỆN CHI LĂNG
|
|
|
|
|
Xã Bằng Mạc
|
|
|
|
|
Thôn Khau Tao
|
|
|
|
Thôn Phai Xá
|
|
HUYỆN ĐÌNH LẬP
|
|
|
|
|
Xã Đình Lập
|
|
|
|
|
Thôn Pò Khoang
|
|
|
|
Thôn Còn Quan
|
|
|
|
Thôn Khe Pùng
|
|
|
|
Thôn Còn Áng
|
|
|
|
Thôn Bình Chương II
|
|
|
|
Thôn Còn Mò
|
|
|
|
Thôn Pò Tấu
|
|
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
|
|
|
|
|
Xã Chi Lăng
|
|
|
|
|
Thôn Bản Mạy
|
|
|
Xã Đề Thám
|
|
|
|
|
Thôn Khuổi Tó
|
|
|
|
Thôn Khau Cà
|
|
|
|
Thôn Cốc Lùng
|
|
|
|
Thôn Lùng Khẩu
|
|
|
|
Thôn Nà Căm
|
|
HUYỆN CAO LỘC
|
|
|
|
|
Xã Hồng Phong
|
|
|
|
|
Thôn Nà Luộc
|
|
|
Xã Yên Trạch
|
|
|
|
|
Thôn Tát Uẩn
|
11. TỈNH BẮC GIANG
|
|
30
|
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
|
|
|
|
Xã Tuấn Đạo
|
|
|
|
|
Thôn Tuấn Sơn
|
|
|
|
Thôn Bảo Tuấn
|
|
|
|
Thôn Đồng Mé
|
|
|
|
Thôn Đồng Sim
|
|
|
|
Thôn Đào Tuấn
|
|
|
|
Thôn Lãn Chè
|
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
|
|
|
|
Xã Kiên Lao
|
|
|
|
|
Thôn An Toàn
|
|
|
|
Thôn Giữa
|
|
|
Xã Tân Mộc
|
|
|
|
|
Thôn Tân Thành
|
|
|
|
Thôn Hoa Quảng
|
|
|
|
Thôn Đồng Còng
|
|
|
|
Thôn Đồng Iá
|
|
|
Xã Biên Sơn
|
|
|
|
|
Thôn Đồng Nến
|
|
|
|
Thôn Khuân cầu
|
|
|
Xã Giáp Sơn
|
|
|
|
|
Thôn Vành Dây
|
|
|
|
Thôn Chão Mới
|
|
|
|
Thôn Núi Lều
|
|
|
|
Thôn Thái Hòa
|
|
|
|
Thôn Dọc Mùng
|
|
|
Xã Tân Hoa
|
|
|
|
|
Thôn Phật Trì
|
|
|
|
Thôn Cầu Sài
|
|
|
Xã Kiên Thành
|
|
|
|
|
Thôn Cầu
|
|
|
|
Thôn Bản Mùi
|
|
|
Xã Biển Động
|
|
|
|
|
Thôn Khuyên
|
|
|
|
Thôn Quéo
|
|
|
Xã Thanh Hải
|
|
|
|
|
Thôn Khuân Rẽo
|
|
|
|
Thôn Vàng 2
|
|
|
|
Thôn Lòng Hồ
|
|
|
|
Thôn Khuân Yên
|
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
|
|
|
Xã Đông Phú
|
|
|
|
|
Thôn Hố Nứa
|
12. TỈNH PHÚ THỌ
|
|
39
|
|
HUYỆN TÂN SƠN
|
|
|
|
|
Xã Lai Đồng
|
|
|
|
|
Khu Chiềng 1
|
|
|
Xã Thạch Kiệt
|
|
|
|
|
Khu Dụt Dàn
|
|
|
Xã Thu Cúc
|
|
|
|
|
Khu Chiềng 2
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
|
|
|
|
Đường 1
|
|
|
|
Khu Chiềng
|
|
|
|
Khu Lực
|
|
|
Xã Xuân Đài
|
|
|
|
|
Khu Vượng
|
|
|
Xã Kim Thượng
|
|
|
|
|
Khu Chiềng 3
|
|
|
Xã Minh Đài
|
|
|
|
|
Tân Trào
|
|
|
|
Bông Lau
|
|
|
|
Vinh Quang
|
|
|
|
Bến Đáng
|
|
|
Xã Tân Phú
|
|
|
|
|
Khu 6
|
|
HUYỆN TAM NÔNG
|
|
|
|
|
Hương Nha
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
HUYỆN YÊN LẬP
|
|
|
|
|
Đồng Lạc
|
|
|
|
|
Thôn Dân Chủ
|
|
|
|
Thôn Dân Thanh
|
|
HUYỆN THANH BA
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
Sơn Cương
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
Ninh Dân
|
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
khu 7
|
|
|
|
Khu 11
|
|
|
|
Khu 12
|
|
|
Mạn Lạn
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
Hanh Cù
|
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
Đồng Xuân
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
Xã Quảng Nạp
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
Xã Đông Lĩnh
|
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
Xã Đông Thành
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
Khu 12
|
|
|
Xã Khải Xuân
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
Xã Võ Lao
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
Chí Tiên
|
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
Hoàng Cương
|
|
|
|
|
khu 2
|
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
|
|
|
|
Tây Cốc
|
|
|
|
|
Thôn 1
|
|
HUYỆN THANH SƠN
|
|
|
|
|
Tinh Nhuệ
|
|
|
|
|
Lương Sơn I
|
|
|
|
Sơn II
|
13. TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
34
|
|
HUYỆN TỦA CHÙA
|
|
|
|
|
Thị trấn Tủa Chùa
|
|
|
|
|
Thôn Bản Cáp
|
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
|
|
|
|
|
Thị Trấn Điện
Biên Đông
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 1
|
|
|
|
Tổ dân cư số 3
|
|
|
|
Tổ dân cư số 4
|
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
|
|
|
|
|
Xã Thanh Yên
|
|
|
|
|
Bản Hạ
|
|
|
|
Bản Bói- Đội 8A
|
|
|
|
Bản Phượn
|
|
|
|
Bản Na Tông
|
|
|
|
Bản Chiềng
Đông
|
|
|
Xã Noong Luống
|
|
|
|
|
Đội 9b - Lún B
|
|
|
|
Đội 21 - Bản On
|
|
|
Xã Pom Lót
|
|
|
|
|
Đội 11 - Na Ten
|
|
|
|
Đội 12 - Pá Nậm
|
|
|
|
Đội 13 - Na Có
|
|
|
|
Đội 16- Na Hai II
|
|
|
Xã Sam Mứn
|
|
|
|
|
Bản Lọng Quân
|
|
|
|
Bản Hồng Sạt
|
|
|
|
Bản Cang 1
|
|
|
|
Bản Na Lao
|
|
|
|
Bản Co Mỵ
|
|
|
Xã Noong Hẹt
|
|
|
|
|
Bản Bông A
|
|
|
Xã Thanh An
|
|
|
|
|
Bản Cha
|
|
|
|
Bản Phiêng Ban
|
|
|
|
Bản Huổi Púng
|
|
|
Xã Thanh Xương
|
|
|
|
|
Đội 7 (Đ7)
|
|
|
|
Bản Pú Tỉu 2 (Đ14)
|
|
HUYỆN MƯỜNG ẢNG
|
|
|
|
|
Thị Trấn Mường Ảng
|
|
|
|
|
Bản Hón
|
|
HUYỆN MƯỜNG CHÀ
|
|
|
|
|
Thị trấn Mường Chà
|
|
|
|
|
Tổ dân phố số 1
|
|
|
|
Tổ dân phố số 2
|
|
|
|
Tổ dân phố số
13
|
|
THỊ XÃ MƯỜNG
LAY
|
|
|
|
|
Xã Lay Nưa
|
|
|
|
|
Bản Huổi Luân
|
|
|
|
Bản Hua Huổi
Luông
|
|
|
|
Bản Hua Nậm Cản
|
|
|
Phường Sông Đà
|
|
|
|
|
Bản Huổi Min
|
14. TỈNH LAI CHÂU
|
|
69
|
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
Xã Mường Mô
|
|
|
|
|
Nậm Hài
|
|
|
Xã Lê Lợi
|
|
|
|
|
Lai Hà
|
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
Xã Lùng Thàng
|
|
|
|
|
Lùng Thàng
|
|
|
|
Pá Pao
|
|
|
|
Lùng Cù
|
|
|
Xã Chăn Nưa
|
|
|
|
|
Phiêng Diễm
|
|
|
Xã Nậm Tăm
|
|
|
|
|
Nà Tăm 2
|
|
|
|
Pá Khôm 1
|
|
|
|
Nà Tăm 3
|
|
|
|
Nậm Ngập
|
|
|
|
Bản Pậu
|
|
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
|
|
|
|
Sin Hồ Dao
|
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Uyên
|
|
|
|
|
Tổ dân phố 24
|
|
|
|
Nà Giàng
|
|
|
|
Chạm Cả
|
|
|
|
Huổi Luồng
|
|
|
|
Hua Pầu
|
|
|
|
Nà Cóc
|
|
|
|
Nà Nọi Mông
|
|
|
|
Nà Nọi Thái
|
|
|
|
Nà Bó
|
|
|
|
Tân Lập
|
|
|
|
Tân Muôn
|
|
|
Xã Trung Đồng
|
|
|
|
|
Phiêng Phát 3
|
|
|
|
Bút Trên
|
|
|
|
Kim Pu
|
|
|
|
Pá Pặt
|
|
|
|
Pá Kim
|
|
|
|
Tát Xôm 1 (nay là Tát Xôm)
|
|
|
|
Tát Xôm 2 (nay là Tát Xôm)
|
|
|
|
Hua Cưởm 3
|
|
|
Xã Phúc Khoa
|
|
|
|
|
Bản Pắc Khoa
|
|
|
|
Bản Nà Lại
|
|
|
|
Bản Nà Khoang
|
|
|
Xã Thân Thuộc
|
|
|
|
|
Nà Pắt
|
|
|
|
Tạng Đán
|
|
|
Xã Nậm Cần
|
|
|
|
|
Phiêng Tòng
|
|
|
|
Nà Phát
|
|
|
Xã Pắc Ta
|
|
|
|
|
Nà Sẳng
|
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
Xã Bản Giang
|
|
|
|
|
Cốc Pa
|
|
|
Xã Hồ Thầu
|
|
|
|
|
Bản Hồ Thầu
|
|
|
|
Bản Khèo Thầu
|
|
|
Xã Bình Lư
|
|
|
|
|
Nà Đon
|
|
|
Xã Sơn Bình
|
|
|
|
|
Chu va 12
|
|
|
Xã Sùng Phài
|
|
|
|
|
Tả Chải
|
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
Xã Phúc Than
|
|
|
|
|
Sân Bay
|
|
|
|
Nà Phái
|
|
|
|
Nà Xa
|
|
|
|
Nà Dắt
|
|
|
|
Sang Ngà
|
|
|
|
Nà Phát
|
|
|
|
Che Bó
|
|
|
|
Đội 11
|
|
|
|
Noong Thăng
|
|
|
|
Nậm Vai
|
|
|
|
Nậm Ngùa
|
|
|
Xã Mường Cang
|
|
|
|
|
Nà Lấu
|
|
|
|
Bản Muông
|
|
|