|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
898/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 898/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
20 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, HỘ
LÀM NÔNG NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai
đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 -
2025;
Căn cứ Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định
thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 131/TTr-SLĐTBXH ngày
14/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh
năm 2023, cụ thể như sau:
+ Tổng số hộ tự nhiên: 317.935
hộ
+ Tổng số hộ nghèo: 5.905 hộ; Tỷ
lệ: 1,86%
+ Tổng số hộ cận nghèo: 7.207 hộ;
Tỷ lệ: 2,27%
+ Tổng số hộ có mức sống trung
bình: 87.930 hộ; Tỷ lệ: 27,66%
(Có
các biểu thống kê chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Số hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các
chính sách kinh tế - xã hội khác trong năm 2024.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Văn phòng Quốc gia giảm nghèo Trung ương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các Huyện ủy, Thành ủy;
- Báo Ninh Bình, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, VP2, VP3, VP4, VP5, VP6.
PD_VP6_08.QĐLĐ
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC VIII
HỆ THỐNG MẪU, BIỂU TỔNG HỢP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
NỘI DUNG
|
Ghi chú
|
1
|
Mẫu 8.1. Tổng hợp kết quả rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo (chính thức)
|
|
2
|
Mẫu 8.2. Tổng hợp diễn biến hộ
nghèo trong năm
|
|
3
|
Mẫu 8.3. Tổng hợp diễn biến hộ
cận nghèo trong năm
|
|
4
|
Mẫu 8.4. Phân tích các chỉ số
thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
|
5
|
Mẫu 8.5. Phân tích tỷ lệ các
chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của cận nghèo
|
|
6
|
Mẫu 8.6. Phân tích các chỉ số
thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
|
7
|
Mẫu 8.7. Phân tích tỷ lệ các
chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
|
8
|
Mẫu 8.8. Phân tích hộ nghèo
theo các nhóm đối tượng
|
|
9
|
Mẫu 8.9. Phân tích hộ cận
nghèo theo các nhóm đối tượng
|
|
10
|
Mẫu số 8.10. Phân tích hộ
nghèo, cận nghèo theo các nhóm dân tộc
|
|
11
|
Mẫu 8.11. Phân tích hộ nghèo
theo các nguyên nhân nghèo
|
|
12
|
Mẫu 8.12. Phân tích hộ cận
nghèo theo các nguyên nhân nghèo
|
|
13
|
Mẫu số 8.13. Tổng hợp chỉ số
thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
|
Mẫu số 8.1
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN
2022 - 2025
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Huyện/TP
|
Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát)
|
Kết quả rà soát về hộ (chính thức )
|
Kết quả rà soát về khẩu (chính thức
)
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Tổng số hộ nông, lâm, ngư nghiệp CMSTB
|
Tổng số khẩu nghèo
|
Tổng số khẩu cận nghèo
|
Tổng số khẩu nông, lâm, ngư nghiệp
CMSTB
|
Số hộ
|
Nhân khẩu
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số khẩu
|
Tỷ lệ
|
Số khẩu
|
Tỷ lệ
|
Số khẩu
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5
|
6=5/1
|
7
|
8=7/1
|
9
|
10=9/2
|
11
|
12=11/ 2
|
13
|
14=13/2
|
I
|
Khu vực thành thị
|
64.089
|
229.243
|
525
|
0,82
|
832
|
1,30
|
8.434
|
13,16
|
1.098
|
0,48
|
2.356
|
1,03
|
29.447
|
12,85
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
32.432
|
119.260
|
147
|
0,45
|
262
|
0,81
|
1.579
|
4,87
|
267
|
0,22
|
630
|
0,53
|
5.156
|
4,32
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
13.621
|
47.289
|
47
|
0,35
|
84
|
0,62
|
1.214
|
8,91
|
125
|
0,26
|
269
|
0,57
|
4322
|
9,14
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
1.361
|
4.570
|
11
|
0,81
|
29
|
2,13
|
343
|
25,20
|
28
|
0,61
|
89
|
1,95
|
1.194
|
26,13
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
1.782
|
6.352
|
23
|
1,29
|
20
|
1,12
|
474
|
26,60
|
43
|
0,68
|
50
|
0,79
|
1.515
|
23,85
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
4.595
|
15.858
|
89
|
1,94
|
139
|
3,03
|
2.462
|
53,58
|
174
|
1,10
|
415
|
2,62
|
9.022
|
56,89
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
3.098
|
10.103
|
42
|
1,36
|
67
|
2,16
|
968
|
31,25
|
81
|
0,80
|
190
|
1,88
|
3.531
|
34,95
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
2.847
|
10.215
|
71
|
2,49
|
76
|
2,67
|
156
|
5,48
|
152
|
1,49
|
200
|
1,96
|
595
|
5,82
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
4.353
|
15.596
|
95
|
2,18
|
155
|
3,56
|
1238
|
28,44
|
228
|
1,46
|
513
|
3,29
|
4112
|
26,37
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
253.846
|
856.823
|
5.380
|
2,12
|
6.375
|
2,51
|
79.496
|
31,32
|
10.154
|
1,19
|
14.885
|
1,74
|
284.699
|
33,23
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
8.091
|
23.718
|
111
|
1,37
|
132
|
1,63
|
3.064
|
37,87
|
185
|
0,78
|
305
|
1,29
|
10.048
|
42,36
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
6.053
|
20.252
|
42
|
0,69
|
57
|
0,94
|
1.006
|
16,62
|
87
|
0,43
|
161
|
0,79
|
4.288
|
21,17
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
24.222
|
76.628
|
301
|
1,24
|
411
|
1,70
|
5.301
|
21,89
|
518
|
0,68
|
911
|
1,19
|
16.983
|
22,16
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
38.775
|
131.575
|
752
|
1,94
|
714
|
1,84
|
16.560
|
42,71
|
1.197
|
0,91
|
1.703
|
1,29
|
60.552
|
46,02
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
43.788
|
143.226
|
856
|
1,95
|
1.021
|
2,33
|
14.892
|
34,01
|
1.503
|
1,05
|
2.077
|
1,45
|
49.803
|
34,77
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
37.259
|
117.918
|
765
|
2,05
|
1.034
|
2,78
|
10.564
|
28,35
|
1.521
|
1,29
|
2.234
|
1,89
|
35.459
|
30,07
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
44.007
|
162.607
|
1.131
|
2,57
|
1.348
|
3,06
|
9.018
|
20,49
|
2.244
|
1,38
|
3.554
|
2,19
|
37.457
|
23,04
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
51.651
|
180.899
|
1.422
|
2,75
|
1.658
|
3,21
|
19.091
|
36,96
|
2.899
|
1,60
|
3.940
|
2,18
|
70.109
|
38,76
|
III
|
Toàn tỉnh
|
317.935
|
1.086.066
|
5.905
|
1,86
|
7.207
|
2,27
|
87.930
|
27,66
|
11.252
|
1,04
|
17.241
|
1,59
|
314.146
|
28,93
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
40.523
|
142.978
|
258
|
0,64
|
394
|
0,97
|
4.643
|
11,46
|
452
|
0,32
|
935
|
0,65
|
15.204
|
10,63
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
19.674
|
67.541
|
89
|
0,45
|
141
|
0,72
|
2.220
|
11,28
|
212
|
0,31
|
430
|
0,64
|
8.610
|
12,75
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
25.583
|
81.198
|
312
|
1,22
|
440
|
1,72
|
5.644
|
22,06
|
546
|
0,67
|
1.000
|
1,23
|
18.177
|
22,39
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
40.557
|
137.927
|
775
|
1,91
|
734
|
1,81
|
17.034
|
42,00
|
1.240
|
0,90
|
1.753
|
1,27
|
62.067
|
45,00
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
48.383
|
159.084
|
945
|
1,95
|
1.160
|
2,40
|
17.354
|
35,87
|
1.677
|
1,05
|
2.492
|
1,57
|
58.825
|
36,98
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
40.357
|
128.021
|
807
|
2,00
|
1.101
|
2,73
|
11.532
|
28,57
|
1.602
|
1,25
|
2.424
|
1,89
|
38.990
|
30,46
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
46.854
|
172.822
|
1.202
|
2,57
|
1.424
|
3,04
|
9.174
|
19,58
|
2.396
|
1,39
|
3.754
|
2,17
|
38.052
|
22,02
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
56.004
|
196.495
|
1.517
|
2,71
|
1.813
|
3,24
|
20.329
|
36,30
|
3.127
|
1,59
|
4.453
|
2,27
|
74.221
|
37,77
|
Mẫu số 8.2
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Huyện/ thành phố
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ nghèo đầu năm
|
Diễn biến giảm số hộ nghèo
|
Diễn biến tăng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo cuối năm
|
Số hộ thoát nghèo
|
Số hộ khác: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết, chuyển
đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...
|
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
|
Số hộ nghèo bổ sung trong năm: Hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Số hộ khác: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ
khác,…
|
Trở thành hộ cận nghèo
|
Vượt chuẩn cận nghèo
|
Tái nghèo
|
Phát sinh mới
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=1-2-3- 4+5+6+7+8
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
617
|
79
|
39
|
15
|
13
|
0
|
26
|
2
|
525
|
Nhân khẩu
|
1.327
|
232
|
73
|
55
|
39
|
0
|
72
|
20
|
1.098
|
1
|
TP Ninh Bình
|
Hộ
|
166
|
17
|
3
|
2
|
1
|
0
|
2
|
0
|
147
|
Nhân khẩu
|
313
|
37
|
8
|
13
|
4
|
0
|
8
|
0
|
267
|
2
|
TP Tam Điệp
|
Hộ
|
50
|
6
|
5
|
1
|
5
|
0
|
4
|
0
|
47
|
Nhân khẩu
|
146
|
27
|
17
|
2
|
14
|
0
|
10
|
1
|
125
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
Hộ
|
15
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Nhân khẩu
|
39
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
28
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
Hộ
|
27
|
4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
23
|
Nhân khẩu
|
49
|
7
|
6
|
0
|
0
|
0
|
6
|
1
|
43
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
Hộ
|
106
|
15
|
6
|
0
|
1
|
0
|
3
|
0
|
89
|
Nhân khẩu
|
219
|
49
|
9
|
1
|
4
|
0
|
10
|
0
|
174
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
Hộ
|
52
|
8
|
9
|
4
|
3
|
0
|
6
|
2
|
42
|
Nhân khẩu
|
101
|
28
|
11
|
10
|
6
|
0
|
13
|
10
|
81
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
Hộ
|
79
|
12
|
0
|
4
|
2
|
0
|
6
|
0
|
71
|
Nhân khẩu
|
175
|
34
|
0
|
13
|
8
|
0
|
16
|
0
|
152
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
Hộ
|
122
|
13
|
14
|
4
|
1
|
0
|
3
|
0
|
95
|
Nhân khẩu
|
285
|
38
|
22
|
16
|
3
|
0
|
8
|
8
|
228
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
6.821
|
896
|
989
|
171
|
208
|
60
|
306
|
41
|
5.380
|
Nhân khẩu
|
13.587
|
2.160
|
2.327
|
525
|
463
|
148
|
800
|
168
|
10.154
|
1
|
TP Ninh Bình
|
Hộ
|
123
|
10
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
111
|
Nhân khẩu
|
219
|
26
|
3
|
10
|
5
|
0
|
0
|
0
|
185
|
2
|
TP Tam Điệp
|
Hộ
|
52
|
8
|
10
|
1
|
6
|
0
|
3
|
0
|
42
|
Nhân khẩu
|
139
|
29
|
34
|
10
|
17
|
0
|
4
|
0
|
87
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
Hộ
|
348
|
43
|
34
|
9
|
14
|
0
|
24
|
1
|
301
|
Nhân khẩu
|
639
|
119
|
70
|
25
|
28
|
0
|
59
|
6
|
518
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
Hộ
|
905
|
79
|
88
|
23
|
15
|
1
|
20
|
1
|
752
|
Nhân khẩu
|
1.554
|
206
|
183
|
57
|
30
|
1
|
46
|
12
|
1.197
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
Hộ
|
1.027
|
119
|
113
|
19
|
24
|
2
|
42
|
12
|
856
|
Nhân khẩu
|
1.859
|
227
|
268
|
58
|
48
|
7
|
111
|
31
|
1.503
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
Hộ
|
987
|
167
|
144
|
29
|
48
|
0
|
65
|
5
|
765
|
Nhân khẩu
|
2.054
|
384
|
340
|
105
|
114
|
0
|
170
|
12
|
1.521
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
Hộ
|
1.565
|
229
|
272
|
28
|
39
|
4
|
37
|
15
|
1.131
|
Nhân khẩu
|
3.344
|
602
|
670
|
94
|
91
|
13
|
114
|
48
|
2.244
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
Hộ
|
1.814
|
241
|
326
|
60
|
60
|
53
|
115
|
7
|
1.422
|
Nhân khẩu
|
3.779
|
567
|
759
|
166
|
130
|
127
|
296
|
59
|
2.899
|
III
|
Toàn tỉnh
|
Hộ
|
7.438
|
975
|
1.028
|
186
|
221
|
60
|
332
|
43
|
5.905
|
Nhân khẩu
|
14.914
|
2.392
|
2.400
|
580
|
502
|
148
|
872
|
188
|
11.252
|
1
|
TP Ninh Bình
|
Hộ
|
289
|
27
|
5
|
4
|
3
|
0
|
2
|
0
|
258
|
Nhân khẩu
|
532
|
63
|
11
|
23
|
9
|
0
|
8
|
0
|
452
|
2
|
TP Tam Điệp
|
Hộ
|
102
|
14
|
15
|
2
|
11
|
0
|
7
|
0
|
89
|
Nhân khẩu
|
285
|
56
|
51
|
12
|
31
|
0
|
14
|
1
|
212
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
Hộ
|
363
|
47
|
34
|
9
|
14
|
0
|
24
|
1
|
312
|
Nhân khẩu
|
678
|
131
|
70
|
25
|
28
|
0
|
60
|
6
|
546
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
Hộ
|
932
|
83
|
90
|
23
|
15
|
1
|
22
|
1
|
775
|
Nhân khẩu
|
1.603
|
213
|
189
|
57
|
30
|
1
|
52
|
13
|
1.240
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
Hộ
|
1.133
|
134
|
119
|
19
|
25
|
2
|
45
|
12
|
945
|
Nhân khẩu
|
2.078
|
276
|
277
|
59
|
52
|
7
|
121
|
31
|
1.677
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
Hộ
|
1.039
|
175
|
153
|
33
|
51
|
0
|
71
|
7
|
807
|
Nhân khẩu
|
2.155
|
412
|
351
|
115
|
120
|
0
|
183
|
22
|
1.602
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
Hộ
|
1.644
|
241
|
272
|
32
|
41
|
4
|
43
|
15
|
1.202
|
Nhân khẩu
|
3.519
|
636
|
670
|
107
|
99
|
13
|
130
|
48
|
2.396
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
Hộ
|
1.936
|
254
|
340
|
64
|
61
|
53
|
118
|
7
|
1.517
|
Nhân khẩu
|
4.064
|
605
|
781
|
182
|
133
|
127
|
304
|
67
|
3.127
|
Mẫu số 8.3
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Huyện/thành phố
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ cận nghèo đầu năm
|
Diễn biến giảm số hộ cận nghèo trong năm
|
Diễn biến tăng số hộ cận nghèo
|
Tổng số hộ cận nghèo cuối năm
|
Số hộ thoát cận nghèo
|
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
|
Số hộ khác: thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết, chuyển đi nơi
khác, tách, nhập với hộ khác,...
|
Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo
|
Số hộ bổ sung trong năm: Hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Số hộ khác: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ
khác,…
|
Tái cận nghèo
|
Phát sinh mới
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=1-2-3- 4+5+6+7+8
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
906
|
189
|
13
|
7
|
79
|
0
|
54
|
2
|
832
|
Nhân khẩu
|
2.501
|
500
|
39
|
58
|
229
|
0
|
182
|
41
|
2.356
|
1
|
TP Ninh Bình
|
Hộ
|
266
|
34
|
1
|
7
|
17
|
0
|
21
|
0
|
262
|
Nhân khẩu
|
615
|
77
|
4
|
19
|
37
|
0
|
71
|
7
|
630
|
2
|
TP Tam Điệp
|
Hộ
|
108
|
37
|
5
|
0
|
6
|
0
|
10
|
2
|
84
|
Nhân khẩu
|
314
|
99
|
14
|
2
|
27
|
0
|
37
|
6
|
269
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
Hộ
|
28
|
6
|
0
|
0
|
4
|
0
|
3
|
0
|
29
|
Nhân khẩu
|
85
|
15
|
0
|
0
|
12
|
0
|
7
|
0
|
89
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
Hộ
|
22
|
6
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Nhân khẩu
|
64
|
21
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
50
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
Hộ
|
151
|
28
|
1
|
0
|
15
|
0
|
2
|
0
|
139
|
Nhân khẩu
|
446
|
77
|
4
|
12
|
49
|
0
|
13
|
0
|
415
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
Hộ
|
70
|
17
|
3
|
0
|
8
|
0
|
9
|
0
|
67
|
Nhân khẩu
|
184
|
36
|
6
|
6
|
28
|
0
|
26
|
0
|
190
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
Hộ
|
85
|
21
|
2
|
0
|
12
|
0
|
2
|
0
|
76
|
Nhân khẩu
|
224
|
40
|
8
|
16
|
31
|
0
|
6
|
3
|
200
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
Hộ
|
176
|
40
|
1
|
0
|
13
|
0
|
7
|
0
|
155
|
Nhân khẩu
|
569
|
135
|
3
|
3
|
38
|
0
|
22
|
25
|
513
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
7.923
|
2.764
|
208
|
157
|
896
|
66
|
590
|
29
|
6.375
|
Nhân khẩu
|
19.042
|
7.313
|
463
|
546
|
2.168
|
149
|
1.633
|
215
|
14.885
|
1
|
TP Ninh Bình
|
Hộ
|
132
|
11
|
2
|
0
|
10
|
0
|
3
|
0
|
132
|
Nhân khẩu
|
316
|
31
|
5
|
6
|
26
|
0
|
3
|
2
|
305
|
2
|
TP Tam Điệp
|
Hộ
|
94
|
43
|
6
|
3
|
8
|
2
|
5
|
0
|
57
|
Nhân khẩu
|
272
|
132
|
17
|
10
|
29
|
4
|
15
|
0
|
161
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
Hộ
|
471
|
145
|
14
|
3
|
43
|
0
|
59
|
0
|
411
|
Nhân khẩu
|
1.009
|
354
|
28
|
16
|
119
|
0
|
175
|
6
|
911
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
Hộ
|
848
|
230
|
15
|
8
|
79
|
2
|
37
|
1
|
714
|
Nhân khẩu
|
2.109
|
653
|
30
|
55
|
206
|
4
|
104
|
18
|
1.703
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
Hộ
|
1.186
|
319
|
24
|
15
|
119
|
0
|
72
|
2
|
1.021
|
Nhân khẩu
|
2.518
|
777
|
48
|
34
|
227
|
0
|
186
|
5
|
2.077
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
Hộ
|
1.249
|
425
|
48
|
23
|
167
|
0
|
110
|
4
|
1.034
|
Nhân khẩu
|
2.862
|
1.025
|
114
|
159
|
384
|
0
|
265
|
21
|
2.234
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
Hộ
|
1.893
|
816
|
39
|
37
|
229
|
2
|
114
|
2
|
1.348
|
Nhân khẩu
|
5.265
|
2.544
|
91
|
116
|
605
|
10
|
369
|
56
|
3.554
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
Hộ
|
2.050
|
775
|
60
|
68
|
241
|
60
|
190
|
20
|
1.658
|
Nhân khẩu
|
4.691
|
1.797
|
130
|
150
|
572
|
131
|
516
|
107
|
3.940
|
III
|
Toàn tỉnh
|
Hộ
|
8.829
|
2.953
|
221
|
164
|
975
|
66
|
644
|
31
|
7.207
|
Nhân khẩu
|
21.543
|
7.813
|
502
|
604
|
2.397
|
149
|
1.815
|
256
|
17.241
|
1
|
TP Ninh Bình
|
Hộ
|
398
|
45
|
3
|
7
|
27
|
0
|
24
|
0
|
394
|
Nhân khẩu
|
931
|
108
|
9
|
25
|
63
|
0
|
74
|
9
|
935
|
2
|
TP Tam Điệp
|
Hộ
|
202
|
80
|
11
|
3
|
14
|
2
|
15
|
2
|
141
|
Nhân khẩu
|
586
|
231
|
31
|
12
|
56
|
4
|
52
|
6
|
430
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
Hộ
|
499
|
151
|
14
|
3
|
47
|
0
|
62
|
0
|
440
|
Nhân khẩu
|
1.094
|
369
|
28
|
16
|
131
|
0
|
182
|
6
|
1.000
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
Hộ
|
870
|
236
|
15
|
8
|
83
|
2
|
37
|
1
|
734
|
Nhân khẩu
|
2.173
|
674
|
30
|
55
|
213
|
4
|
104
|
18
|
1.753
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
Hộ
|
1.337
|
347
|
25
|
15
|
134
|
0
|
74
|
2
|
1.160
|
Nhân khẩu
|
2.964
|
854
|
52
|
46
|
276
|
0
|
199
|
5
|
2.492
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
Hộ
|
1.319
|
442
|
51
|
23
|
175
|
0
|
119
|
4
|
1.101
|
Nhân khẩu
|
3.046
|
1.061
|
120
|
165
|
412
|
0
|
291
|
21
|
2.424
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
Hộ
|
1.978
|
837
|
41
|
37
|
241
|
2
|
116
|
2
|
1.424
|
Nhân khẩu
|
5.489
|
2.584
|
99
|
132
|
636
|
10
|
375
|
59
|
3.754
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
Hộ
|
2.226
|
815
|
61
|
68
|
254
|
60
|
197
|
20
|
1.813
|
Nhân khẩu
|
5.260
|
1.932
|
133
|
153
|
610
|
131
|
538
|
132
|
4.453
|
Mẫu số 8.4
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số thiếu hụt
|
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
525
|
1.710
|
221
|
335
|
16
|
298
|
33
|
8
|
111
|
69
|
42
|
48
|
363
|
166
|
1
|
TP Ninh Bình
|
147
|
462
|
57
|
111
|
2
|
56
|
7
|
0
|
22
|
7
|
0
|
6
|
127
|
67
|
2
|
TP Tam Điệp
|
47
|
153
|
25
|
23
|
3
|
41
|
6
|
4
|
12
|
11
|
11
|
3
|
11
|
3
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
11
|
38
|
8
|
6
|
0
|
9
|
2
|
0
|
2
|
1
|
0
|
0
|
7
|
3
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
23
|
73
|
18
|
8
|
2
|
8
|
4
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
15
|
15
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
89
|
267
|
7
|
80
|
1
|
86
|
0
|
0
|
9
|
22
|
0
|
0
|
54
|
8
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
42
|
133
|
16
|
22
|
0
|
41
|
1
|
0
|
10
|
0
|
0
|
2
|
33
|
8
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
71
|
248
|
33
|
40
|
2
|
0
|
2
|
2
|
24
|
9
|
16
|
23
|
53
|
44
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
95
|
336
|
57
|
45
|
6
|
57
|
11
|
2
|
31
|
17
|
15
|
14
|
63
|
18
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
5.380
|
17.498
|
1.541
|
3.330
|
157
|
2.728
|
323
|
50
|
1.102
|
656
|
465
|
1.041
|
4.128
|
1.977
|
1
|
TP Ninh Bình
|
111
|
354
|
27
|
73
|
0
|
89
|
9
|
0
|
32
|
0
|
1
|
10
|
87
|
26
|
2
|
TP Tam Điệp
|
42
|
136
|
28
|
27
|
2
|
17
|
4
|
2
|
8
|
9
|
0
|
1
|
25
|
13
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
301
|
971
|
164
|
184
|
22
|
146
|
58
|
3
|
51
|
29
|
7
|
11
|
205
|
91
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
752
|
2.539
|
192
|
394
|
28
|
381
|
21
|
5
|
222
|
81
|
70
|
220
|
607
|
318
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
856
|
2.623
|
130
|
678
|
1
|
738
|
0
|
0
|
99
|
23
|
0
|
0
|
759
|
195
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
765
|
2.362
|
222
|
445
|
11
|
354
|
10
|
0
|
170
|
81
|
57
|
187
|
614
|
211
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
1.131
|
3.658
|
371
|
555
|
47
|
316
|
95
|
13
|
217
|
251
|
201
|
403
|
753
|
436
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
1.422
|
4.855
|
407
|
974
|
46
|
687
|
126
|
27
|
303
|
182
|
129
|
209
|
1.078
|
687
|
III
|
Toàn tỉnh
|
5.905
|
19.208
|
1.762
|
3.665
|
173
|
3.026
|
356
|
58
|
1.213
|
725
|
507
|
1.089
|
4.491
|
2.143
|
1
|
TP Ninh Bình
|
258
|
816
|
84
|
184
|
2
|
145
|
16
|
0
|
54
|
7
|
1
|
16
|
214
|
93
|
2
|
TP Tam Điệp
|
89
|
289
|
53
|
50
|
5
|
58
|
10
|
6
|
20
|
20
|
11
|
4
|
36
|
16
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
312
|
1.009
|
172
|
190
|
22
|
155
|
60
|
3
|
53
|
30
|
7
|
11
|
212
|
94
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
775
|
2.612
|
210
|
402
|
30
|
389
|
25
|
5
|
223
|
83
|
70
|
220
|
622
|
333
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
945
|
2.890
|
137
|
758
|
2
|
824
|
0
|
0
|
108
|
45
|
0
|
0
|
813
|
203
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
807
|
2.495
|
238
|
467
|
11
|
395
|
11
|
0
|
180
|
81
|
57
|
189
|
647
|
219
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
1.202
|
3.906
|
404
|
595
|
49
|
316
|
97
|
15
|
241
|
260
|
217
|
426
|
806
|
480
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
1.517
|
5.191
|
464
|
1.019
|
52
|
744
|
137
|
29
|
334
|
199
|
144
|
223
|
1.141
|
705
|
Mẫu số 8.5
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI
CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
525
|
12,92
|
19,59
|
0,94
|
17,43
|
1,93
|
0,47
|
6,49
|
4,04
|
2,46
|
2,81
|
21,23
|
9,71
|
1
|
TP Ninh Bình
|
147
|
12,34
|
24,03
|
0,43
|
12,12
|
1,52
|
0,00
|
4,76
|
1,52
|
0,00
|
1,30
|
27,49
|
14,50
|
2
|
TP Tam Điệp
|
47
|
16,34
|
15,03
|
1,96
|
26,80
|
3,92
|
2,61
|
7,84
|
7,19
|
7,19
|
1,96
|
7,19
|
1,96
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
11
|
21,05
|
15,79
|
0,00
|
23,68
|
5,26
|
0,00
|
5,26
|
2,63
|
0,00
|
0,00
|
18,42
|
7,89
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
23
|
24,66
|
10,96
|
2,74
|
10,96
|
5,48
|
0,00
|
1,37
|
2,74
|
0,00
|
0,00
|
20,55
|
20,55
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
89
|
2,62
|
29,96
|
0,37
|
32,21
|
0,00
|
0,00
|
3,37
|
8,24
|
0,00
|
0,00
|
20,22
|
3,00
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
42
|
12,03
|
16,54
|
0,00
|
30,83
|
0,75
|
0,00
|
7,52
|
0,00
|
0,00
|
1,50
|
24,81
|
6,02
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
71
|
13,31
|
16,13
|
0,81
|
0,00
|
0,81
|
0,81
|
9,68
|
3,63
|
6,45
|
9,27
|
21,37
|
17,74
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
95
|
16,96
|
13,39
|
1,79
|
16,96
|
3,27
|
0,60
|
9,23
|
5,06
|
4,46
|
4,17
|
18,75
|
5,36
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
5.380
|
8,81
|
19,03
|
0,90
|
15,59
|
1,85
|
0,29
|
6,30
|
3,75
|
2,66
|
5,95
|
23,59
|
11,30
|
1
|
TP Ninh Bình
|
111
|
7,63
|
20,62
|
0,00
|
25,14
|
2,54
|
0,00
|
9,04
|
0,00
|
0,28
|
2,82
|
24,58
|
7,34
|
2
|
TP Tam Điệp
|
42
|
20,59
|
19,85
|
1,47
|
12,50
|
2,94
|
1,47
|
5,88
|
6,62
|
0,00
|
0,74
|
18,38
|
9,56
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
301
|
16,89
|
18,95
|
2,27
|
15,04
|
5,97
|
0,31
|
5,25
|
2,99
|
0,72
|
1,13
|
21,11
|
9,37
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
752
|
7,56
|
15,52
|
1,10
|
15,01
|
0,83
|
0,20
|
8,74
|
3,19
|
2,76
|
8,66
|
23,91
|
12,52
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
856
|
4,96
|
25,85
|
0,04
|
28,14
|
0,00
|
0,00
|
3,77
|
0,88
|
0,00
|
0,00
|
28,94
|
7,43
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
765
|
9,40
|
18,84
|
0,47
|
14,99
|
0,42
|
0,00
|
7,20
|
3,43
|
2,41
|
7,92
|
25,99
|
8,93
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
1.131
|
10,14
|
15,17
|
1,28
|
8,64
|
2,60
|
0,36
|
5,93
|
6,86
|
5,49
|
11,02
|
20,59
|
11,92
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
1.422
|
8,38
|
20,06
|
0,95
|
14,15
|
2,60
|
0,56
|
6,24
|
3,75
|
2,66
|
4,30
|
22,20
|
14,15
|
III
|
Toàn tỉnh
|
5.905
|
9,17
|
19,08
|
0,90
|
15,75
|
1,85
|
0,30
|
6,32
|
3,77
|
2,64
|
5,67
|
23,38
|
11,16
|
1
|
TP Ninh Bình
|
258
|
10,29
|
22,55
|
0,25
|
17,77
|
1,96
|
0,00
|
6,62
|
0,86
|
0,12
|
1,96
|
26,23
|
11,40
|
2
|
TP Tam Điệp
|
89
|
18,34
|
17,30
|
1,73
|
20,07
|
3,46
|
2,08
|
6,92
|
6,92
|
3,81
|
1,38
|
12,46
|
5,54
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
312
|
17,05
|
18,83
|
2,18
|
15,36
|
5,95
|
0,30
|
5,25
|
2,97
|
0,69
|
1,09
|
21,01
|
9,32
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
775
|
8,04
|
15,39
|
1,15
|
14,89
|
0,96
|
0,19
|
8,54
|
3,18
|
2,68
|
8,42
|
23,81
|
12,75
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
945
|
4,74
|
26,23
|
0,07
|
28,51
|
0,00
|
0,00
|
3,74
|
1,56
|
0,00
|
0,00
|
28,13
|
7,02
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
807
|
9,54
|
18,72
|
0,44
|
15,83
|
0,44
|
0,00
|
7,21
|
3,25
|
2,28
|
7,58
|
25,93
|
8,78
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
1.202
|
10,34
|
15,23
|
1,25
|
8,09
|
2,48
|
0,38
|
6,17
|
6,66
|
5,56
|
10,91
|
20,63
|
12,29
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
1.517
|
8,94
|
19,63
|
1,00
|
14,33
|
2,64
|
0,56
|
6,43
|
3,83
|
2,77
|
4,30
|
21,98
|
13,58
|
Mẫu số 8.6
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Tổng số thiếu hụt
|
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
832
|
1.560
|
251
|
302
|
6
|
499
|
24
|
12
|
86
|
52
|
14
|
25
|
262
|
27
|
1
|
TP Ninh Bình
|
262
|
474
|
84
|
86
|
3
|
114
|
7
|
3
|
26
|
9
|
0
|
1
|
128
|
13
|
2
|
TP Tam Điệp
|
84
|
150
|
22
|
35
|
0
|
58
|
5
|
0
|
12
|
3
|
4
|
2
|
9
|
0
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
29
|
58
|
8
|
12
|
1
|
28
|
0
|
1
|
3
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
20
|
40
|
7
|
7
|
0
|
14
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
1
|
2
|
6
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
139
|
278
|
0
|
88
|
0
|
134
|
0
|
0
|
4
|
25
|
0
|
0
|
24
|
3
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
67
|
119
|
31
|
6
|
0
|
56
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
24
|
1
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
76
|
138
|
24
|
44
|
0
|
1
|
0
|
1
|
10
|
4
|
4
|
7
|
40
|
3
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
155
|
303
|
75
|
24
|
2
|
94
|
12
|
7
|
31
|
7
|
6
|
14
|
30
|
1
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
6.375
|
11.760
|
1.216
|
2.439
|
155
|
3.034
|
174
|
38
|
522
|
312
|
204
|
453
|
2.545
|
668
|
1
|
TP Ninh Bình
|
132
|
259
|
19
|
59
|
0
|
122
|
0
|
0
|
15
|
0
|
0
|
1
|
40
|
3
|
2
|
TP Tam Điệp
|
57
|
106
|
20
|
29
|
0
|
31
|
1
|
0
|
6
|
3
|
0
|
0
|
15
|
1
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
411
|
764
|
166
|
167
|
1
|
208
|
33
|
5
|
6
|
22
|
0
|
3
|
147
|
6
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
714
|
1.343
|
106
|
241
|
49
|
309
|
16
|
10
|
78
|
35
|
12
|
84
|
289
|
114
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
1.021
|
1.962
|
116
|
469
|
2
|
848
|
0
|
0
|
34
|
9
|
0
|
0
|
441
|
43
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
1.034
|
1.722
|
222
|
287
|
5
|
516
|
6
|
4
|
71
|
30
|
24
|
46
|
467
|
44
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
1.348
|
2.512
|
298
|
501
|
68
|
308
|
60
|
5
|
133
|
136
|
113
|
240
|
455
|
195
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
1.658
|
3.092
|
269
|
686
|
30
|
692
|
58
|
14
|
179
|
77
|
55
|
79
|
691
|
262
|
III
|
Toàn tỉnh
|
7.207
|
13.320
|
1.467
|
2.741
|
161
|
3.533
|
198
|
50
|
608
|
364
|
218
|
478
|
2.807
|
695
|
1
|
TP Ninh Bình
|
394
|
733
|
103
|
145
|
3
|
236
|
7
|
3
|
41
|
9
|
0
|
2
|
168
|
16
|
2
|
TP Tam Điệp
|
141
|
256
|
42
|
64
|
0
|
89
|
6
|
0
|
18
|
6
|
4
|
2
|
24
|
1
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
440
|
822
|
174
|
179
|
2
|
236
|
33
|
6
|
9
|
22
|
0
|
3
|
152
|
6
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
734
|
1.383
|
113
|
248
|
49
|
323
|
16
|
10
|
78
|
38
|
12
|
85
|
291
|
120
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
1.160
|
2.240
|
116
|
557
|
2
|
982
|
0
|
0
|
38
|
34
|
0
|
0
|
465
|
46
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
1.101
|
1.841
|
253
|
293
|
5
|
572
|
6
|
4
|
71
|
31
|
24
|
46
|
491
|
45
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
1.424
|
2.650
|
322
|
545
|
68
|
309
|
60
|
6
|
143
|
140
|
117
|
247
|
495
|
198
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
1.813
|
3.395
|
344
|
710
|
32
|
786
|
70
|
21
|
210
|
84
|
61
|
93
|
721
|
263
|
Mẫu số 8.7
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI
CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Huyện/ thành phố
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
832
|
16,09
|
19,36
|
0,38
|
31,99
|
1,54
|
0,77
|
5,51
|
3,33
|
0,90
|
1,60
|
16,79
|
1,73
|
1
|
TP Ninh Bình
|
262
|
17,72
|
18,14
|
0,63
|
24,05
|
1,48
|
0,63
|
5,49
|
1,90
|
0,00
|
0,21
|
27,00
|
2,74
|
2
|
TP Tam Điệp
|
84
|
14,67
|
23,33
|
0,00
|
38,67
|
3,33
|
0,00
|
8,00
|
2,00
|
2,67
|
1,33
|
6,00
|
0,00
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
29
|
13,79
|
20,69
|
1,72
|
48,28
|
0,00
|
1,72
|
5,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8,62
|
0,00
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
20
|
17,50
|
17,50
|
0,00
|
35,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7,50
|
0,00
|
2,50
|
5,00
|
15,00
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
139
|
0,00
|
31,65
|
0,00
|
48,20
|
0,00
|
0,00
|
1,44
|
8,99
|
0,00
|
0,00
|
8,63
|
1,08
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
67
|
26,05
|
5,04
|
0,00
|
47,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,84
|
0,00
|
0,00
|
20,17
|
0,84
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
76
|
17,39
|
31,88
|
0,00
|
0,72
|
0,00
|
0,72
|
7,25
|
2,90
|
2,90
|
5,07
|
28,99
|
2,17
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
155
|
24,75
|
7,92
|
0,66
|
31,02
|
3,96
|
2,31
|
10,23
|
2,31
|
1,98
|
4,62
|
9,90
|
0,33
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
6.375
|
10,34
|
20,74
|
1,32
|
25,80
|
1,48
|
0,32
|
4,44
|
2,65
|
1,73
|
3,85
|
21,64
|
5,68
|
1
|
TP Ninh Bình
|
132
|
7,34
|
22,78
|
0,00
|
47,10
|
0,00
|
0,00
|
5,79
|
0,00
|
0,00
|
0,39
|
15,44
|
1,16
|
2
|
TP Tam Điệp
|
57
|
18,87
|
27,36
|
0,00
|
29,25
|
0,94
|
0,00
|
5,66
|
2,83
|
0,00
|
0,00
|
14,15
|
0,94
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
411
|
21,73
|
21,86
|
0,13
|
27,23
|
4,32
|
0,65
|
0,79
|
2,88
|
0,00
|
0,39
|
19,24
|
0,79
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
714
|
7,89
|
17,94
|
3,65
|
23,01
|
1,19
|
0,74
|
5,81
|
2,61
|
0,89
|
6,25
|
21,52
|
8,49
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
1.021
|
5,91
|
23,90
|
0,10
|
43,22
|
0,00
|
0,00
|
1,73
|
0,46
|
0,00
|
0,00
|
22,48
|
2,19
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
1.034
|
12,89
|
16,67
|
0,29
|
29,97
|
0,35
|
0,23
|
4,12
|
1,74
|
1,39
|
2,67
|
27,12
|
2,56
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
1.348
|
11,86
|
19,94
|
2,71
|
12,26
|
2,39
|
0,20
|
5,29
|
5,41
|
4,50
|
9,55
|
18,11
|
7,76
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
1.658
|
8,70
|
22,19
|
0,97
|
22,38
|
1,88
|
0,45
|
5,79
|
2,49
|
1,78
|
2,55
|
22,35
|
8,47
|
III
|
Toàn tỉnh
|
7.207
|
11,01
|
20,58
|
1,21
|
26,52
|
1,49
|
0,38
|
4,56
|
2,73
|
1,64
|
3,59
|
21,07
|
5,22
|
1
|
TP Ninh Bình
|
394
|
14,05
|
19,78
|
0,41
|
32,20
|
0,95
|
0,41
|
5,59
|
1,23
|
0,00
|
0,27
|
22,92
|
2,18
|
2
|
TP Tam Điệp
|
141
|
16,41
|
25,00
|
0,00
|
34,77
|
2,34
|
0,00
|
7,03
|
2,34
|
1,56
|
0,78
|
9,38
|
0,39
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
440
|
21,17
|
21,78
|
0,24
|
28,71
|
4,01
|
0,73
|
1,09
|
2,68
|
0,00
|
0,36
|
18,49
|
0,73
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
734
|
8,17
|
17,93
|
3,54
|
23,36
|
1,16
|
0,72
|
5,64
|
2,75
|
0,87
|
6,15
|
21,04
|
8,68
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
1.160
|
5,18
|
24,87
|
0,09
|
43,84
|
0,00
|
0,00
|
1,70
|
1,52
|
0,00
|
0,00
|
20,76
|
2,05
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
1.101
|
13,74
|
15,92
|
0,27
|
31,07
|
0,33
|
0,22
|
3,86
|
1,68
|
1,30
|
2,50
|
26,67
|
2,44
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
1.424
|
12,15
|
20,57
|
2,57
|
11,66
|
2,26
|
0,23
|
5,40
|
5,28
|
4,42
|
9,32
|
18,68
|
7,47
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
1.813
|
10,13
|
20,91
|
0,94
|
23,15
|
2,06
|
0,62
|
6,19
|
2,47
|
1,80
|
2,74
|
21,24
|
7,75
|
Mẫu số 8.8
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Huyện/thành phố
|
Phân tổ (Hộ/nhân khẩu)
|
Tổng số hộ dân cư
|
Số hộ dân tộc thiểu số
|
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tỷ lệ
|
Hộ nghèo dân tộc thiểu số1
|
Tỷ lệ
|
Hộ nghèo không có khả năng lao động2
|
Tỷ lệ
|
Hộ nghèo có đối tượng người có công với
cách mạng3
|
Tỷ lệ
|
Trong đó
|
HN NCC hưởng trợ cấp hàng tháng
|
HN NCC hưởng huân, huy chương
|
A
|
B
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/3
|
7
|
8=7/3
|
9
|
10=9/3
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
64.089
|
69
|
525
|
0,82
|
2
|
0,38
|
300
|
57,14
|
13
|
2,48
|
1
|
12
|
Nhân khẩu
|
229.243
|
137
|
1.098
|
0,48
|
7
|
0,64
|
381
|
34,70
|
16
|
1,46
|
1
|
15
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
Hộ
|
32.432
|
0
|
147
|
0,45
|
0
|
0,00
|
83
|
56,46
|
5
|
3,40
|
0
|
5
|
Nhân
khẩu
|
119.260
|
0
|
267
|
0,22
|
0
|
0,00
|
107
|
40,07
|
6
|
2,25
|
0
|
6
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
Hộ
|
13.621
|
66
|
47
|
0,35
|
1
|
2,13
|
22
|
46,81
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
47.289
|
126
|
125
|
0,26
|
4
|
3,20
|
35
|
28,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
Hộ
|
1.361
|
0
|
11
|
0,81
|
0
|
0,00
|
7
|
63,64
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
4.570
|
0
|
28
|
0,61
|
0
|
0,00
|
11
|
39,29
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
Hộ
|
1.782
|
0
|
23
|
1,29
|
0
|
0,00
|
18
|
78,26
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
6.352
|
0
|
43
|
0,68
|
0
|
0,00
|
21
|
48,84
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
Hộ
|
4.595
|
1
|
89
|
1,94
|
0
|
0,00
|
60
|
67,42
|
4
|
4,49
|
0
|
4
|
Nhân
khẩu
|
15.858
|
6
|
174
|
1,10
|
0
|
0,00
|
63
|
36,21
|
4
|
2,30
|
0
|
4
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
Hộ
|
3.098
|
0
|
42
|
1,36
|
0
|
0,00
|
11
|
26,19
|
1
|
2,38
|
0
|
1
|
Nhân
khẩu
|
10.103
|
0
|
81
|
0,80
|
0
|
0,00
|
11
|
13,58
|
2
|
2,47
|
0
|
2
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
Hộ
|
2.847
|
2
|
71
|
2,49
|
1
|
1,41
|
42
|
59,15
|
1
|
1,41
|
1
|
0
|
Nhân
khẩu
|
10.215
|
5
|
152
|
1,49
|
3
|
1,97
|
49
|
32,24
|
1
|
0,66
|
1
|
0
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
Hộ
|
4.353
|
0
|
95
|
2,18
|
0
|
0,00
|
57
|
60,00
|
2
|
2,11
|
0
|
2
|
Nhân
khẩu
|
15.596
|
0
|
228
|
1,46
|
0
|
0,00
|
84
|
36,84
|
3
|
1,32
|
0
|
3
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
253.846
|
8.858
|
5.380
|
2,12
|
259
|
4,83
|
4.303
|
79,98
|
309
|
5,74
|
16
|
293
|
Nhân khẩu
|
856.823
|
59.003
|
10.154
|
1,19
|
640
|
6,30
|
6.505
|
64,06
|
465
|
4,58
|
34
|
431
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
Hộ
|
8.091
|
50
|
111
|
1,37
|
0
|
0,00
|
97
|
87,39
|
8
|
7,21
|
0
|
8
|
Nhân
khẩu
|
23.718
|
60
|
185
|
0,78
|
0
|
0,00
|
141
|
76,22
|
8
|
4,32
|
0
|
8
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
Hộ
|
6.053
|
241
|
42
|
0,69
|
1
|
2,38
|
25
|
59,52
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
20.252
|
614
|
87
|
0,43
|
1
|
1,15
|
33
|
37,93
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
Hộ
|
24.222
|
54
|
301
|
1,24
|
0
|
0,00
|
227
|
75,42
|
12
|
3,99
|
0
|
12
|
Nhân
khẩu
|
76.628
|
95
|
518
|
0,68
|
0
|
0,00
|
303
|
58,49
|
15
|
2,90
|
0
|
15
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
Hộ
|
38.775
|
195
|
752
|
1,94
|
0
|
0,00
|
684
|
90,96
|
52
|
6,91
|
0
|
52
|
Nhân
khẩu
|
131.575
|
393
|
1.197
|
0,91
|
1
|
0,08
|
957
|
79,95
|
66
|
5,51
|
0
|
66
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
Hộ
|
43.788
|
5
|
856
|
1,95
|
2
|
0,23
|
724
|
84,58
|
37
|
4,32
|
1
|
36
|
Nhân
khẩu
|
143.226
|
23
|
1.503
|
1,05
|
7
|
0,47
|
1.028
|
68,40
|
49
|
3,26
|
2
|
47
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
Hộ
|
37.259
|
1
|
765
|
2,05
|
0
|
0,00
|
515
|
67,32
|
18
|
2,35
|
0
|
18
|
Nhân
khẩu
|
117.918
|
2
|
1.521
|
1,29
|
0
|
0,00
|
719
|
47,27
|
26
|
1,71
|
0
|
26
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
Hộ
|
44.007
|
8.294
|
1.131
|
2,57
|
254
|
22,55
|
829
|
73,30
|
100
|
8,84
|
10
|
90
|
Nhân
khẩu
|
162.607
|
57.763
|
2.244
|
1,38
|
623
|
27,76
|
1.274
|
56,77
|
163
|
7,26
|
19
|
144
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
Hộ
|
51.651
|
18
|
1.422
|
2,75
|
2
|
0,14
|
1.202
|
84,53
|
82
|
5,77
|
5
|
77
|
Nhân
khẩu
|
180.899
|
53
|
2.899
|
1,60
|
8
|
0,28
|
2.050
|
70,71
|
138
|
4,76
|
13
|
125
|
III
|
Toàn tỉnh
|
Hộ
|
317.935
|
8.927
|
5.905
|
1,86
|
261
|
4,44
|
4.603
|
77,95
|
322
|
5,45
|
17
|
305
|
Nhân khẩu
|
1.086.066
|
59.140
|
11.252
|
1,04
|
647
|
5,75
|
6.886
|
61,20
|
481
|
4,27
|
35
|
446
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
Hộ
|
40.523
|
50
|
258
|
0,64
|
0
|
0,00
|
180
|
69,77
|
13
|
5,04
|
0
|
13
|
Nhân
khẩu
|
142.978
|
60
|
452
|
0,32
|
0
|
0,00
|
248
|
54,87
|
14
|
3,10
|
0
|
14
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
Hộ
|
19.674
|
307
|
89
|
0,45
|
2
|
2,25
|
47
|
52,81
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
67.541
|
740
|
212
|
0,31
|
5
|
2,36
|
68
|
32,08
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
Hộ
|
25.583
|
54
|
312
|
1,22
|
0
|
0,00
|
234
|
75,00
|
12
|
3,85
|
0
|
12
|
Nhân
khẩu
|
81.198
|
95
|
546
|
0,67
|
0
|
0,00
|
314
|
57,51
|
15
|
2,75
|
0
|
15
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
Hộ
|
40.557
|
195
|
775
|
1,91
|
0
|
0,00
|
702
|
90,58
|
52
|
6,71
|
0
|
52
|
Nhân
khẩu
|
137.927
|
393
|
1.240
|
0,90
|
1
|
0,08
|
978
|
78,87
|
66
|
5,32
|
0
|
66
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
Hộ
|
48.383
|
6
|
945
|
1,95
|
2
|
0,21
|
784
|
82,96
|
41
|
4,34
|
1
|
40
|
Nhân
khẩu
|
159.084
|
29
|
1.677
|
1,05
|
7
|
0,42
|
1.091
|
65,06
|
53
|
3,16
|
2
|
51
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
Hộ
|
40.357
|
1
|
807
|
2,00
|
0
|
0,00
|
526
|
65,18
|
19
|
2,35
|
0
|
19
|
Nhân
khẩu
|
128.021
|
2
|
1.602
|
1,25
|
0
|
0,00
|
730
|
45,57
|
28
|
1,75
|
0
|
28
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
Hộ
|
46.854
|
8.296
|
1.202
|
2,57
|
255
|
21,30
|
871
|
72,46
|
101
|
8,40
|
11
|
90
|
Nhân
khẩu
|
172.822
|
57.768
|
2.396
|
1,39
|
626
|
26,13
|
1.323
|
55,22
|
164
|
6,84
|
20
|
144
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
Hộ
|
56.004
|
18
|
1.517
|
2,71
|
2
|
0,13
|
1.259
|
82,99
|
84
|
5,54
|
5
|
79
|
Nhân
khẩu
|
196.495
|
53
|
3.127
|
1,59
|
8
|
0,26
|
2.134
|
68,24
|
141
|
4,51
|
13
|
128
|
Mẫu số 8.9
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG NĂM
2023
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Huyện/thành phố
|
Phân tổ (Hộ/nhân khẩu)
|
Tổng số hộ dân cư
|
Số hộ dân tộc thiểu số
|
Hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Tỷ lệ
|
Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số1
|
Tỷ lệ
|
Hộ cận nghèo không có khả năng lao động2
|
Tỷ lệ
|
Hộ cận nghèo có đối tượng người có công với cách mạng3
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/3
|
7
|
8=7/3
|
9
|
10=9/3
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
64.089
|
69
|
832
|
1,30
|
6
|
0,72
|
324
|
38,94
|
6
|
0,72
|
Nhân khẩu
|
229.243
|
137
|
2.356
|
1,03
|
16
|
0,68
|
491
|
20,84
|
24
|
1,02
|
1
|
TP Ninh Bình
|
Hộ
|
32.432
|
0
|
262
|
0,81
|
0
|
0,00
|
133
|
50,76
|
1
|
0,38
|
Nhân khẩu
|
119.260
|
0
|
630
|
0,53
|
0
|
0,00
|
213
|
33,81
|
1
|
0,16
|
2
|
TP Tam Điệp
|
Hộ
|
13.621
|
66
|
84
|
0,62
|
1
|
1,19
|
34
|
40,48
|
0
|
0,00
|
Nhân khẩu
|
47.289
|
126
|
269
|
0,57
|
2
|
0,74
|
66
|
24,54
|
0
|
0,00
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
Hộ
|
1.361
|
0
|
29
|
2,13
|
0
|
0,00
|
8
|
27,59
|
0
|
0,00
|
Nhân khẩu
|
4.570
|
0
|
89
|
1,95
|
0
|
0,00
|
13
|
14,61
|
0
|
0,00
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
Hộ
|
1.782
|
0
|
20
|
1,12
|
0
|
0,00
|
9
|
45,00
|
0
|
0,00
|
Nhân khẩu
|
6.352
|
0
|
50
|
0,79
|
0
|
0,00
|
14
|
28,00
|
0
|
0,00
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
Hộ
|
4.595
|
1
|
139
|
3,03
|
1
|
0,72
|
44
|
31,65
|
2
|
1,44
|
Nhân khẩu
|
15.858
|
6
|
415
|
2,62
|
6
|
1,45
|
59
|
14,22
|
12
|
2,89
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
Hộ
|
3.098
|
0
|
67
|
2,16
|
0
|
0,00
|
3
|
4,48
|
1
|
1,49
|
Nhân khẩu
|
10.103
|
0
|
190
|
1,88
|
0
|
0,00
|
3
|
1,58
|
4
|
2,11
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
Hộ
|
2.847
|
2
|
76
|
2,67
|
4
|
5,26
|
39
|
51,32
|
0
|
0,00
|
Nhân khẩu
|
10.215
|
5
|
200
|
1,96
|
8
|
4,00
|
60
|
30,00
|
0
|
0,00
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
Hộ
|
4.353
|
0
|
155
|
3,56
|
0
|
0,00
|
54
|
34,84
|
2
|
1,29
|
Nhân khẩu
|
15.596
|
0
|
513
|
3,29
|
0
|
0,00
|
63
|
12,28
|
7
|
1,36
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
253.846
|
8.858
|
6.375
|
2,51
|
282
|
4,42
|
4.057
|
63,64
|
150
|
2,35
|
Nhân khẩu
|
856.823
|
59.003
|
14.885
|
1,74
|
856
|
5,75
|
6.725
|
45,18
|
290
|
1,95
|
1
|
TP Ninh Bình
|
Hộ
|
8.091
|
50
|
132
|
1,63
|
0
|
0,00
|
81
|
61,36
|
7
|
5,30
|
Nhân khẩu
|
23.718
|
60
|
305
|
1,29
|
0
|
0,00
|
119
|
39,02
|
10
|
3,28
|
2
|
TP Tam Điệp
|
Hộ
|
6.053
|
241
|
57
|
0,94
|
2
|
3,51
|
34
|
59,65
|
2
|
3,51
|
Nhân khẩu
|
20.252
|
614
|
161
|
0,79
|
6
|
3,73
|
58
|
36,02
|
6
|
3,73
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
Hộ
|
24.222
|
54
|
411
|
1,70
|
1
|
0,24
|
257
|
62,53
|
4
|
0,97
|
Nhân khẩu
|
76.628
|
95
|
911
|
1,19
|
3
|
0,33
|
371
|
40,72
|
6
|
0,66
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
Hộ
|
38.775
|
195
|
714
|
1,84
|
2
|
0,28
|
441
|
61,76
|
27
|
3,78
|
Nhân khẩu
|
131.575
|
393
|
1.703
|
1,29
|
6
|
0,35
|
715
|
41,98
|
45
|
2,64
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
Hộ
|
43.788
|
5
|
1.021
|
2,33
|
1
|
0,10
|
784
|
76,79
|
24
|
2,35
|
Nhân khẩu
|
143.226
|
23
|
2.077
|
1,45
|
7
|
0,34
|
1.254
|
60,38
|
38
|
1,83
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
Hộ
|
37.259
|
1
|
1.034
|
2,78
|
1
|
0,10
|
594
|
57,45
|
18
|
1,74
|
Nhân khẩu
|
117.918
|
2
|
2.234
|
1,89
|
2
|
0,09
|
906
|
40,56
|
34
|
1,52
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
Hộ
|
44.007
|
8.294
|
1.348
|
3,06
|
275
|
20,40
|
665
|
49,33
|
23
|
1,71
|
Nhân khẩu
|
162.607
|
57.763
|
3.554
|
2,19
|
832
|
23,41
|
1.125
|
31,65
|
54
|
1,52
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
Hộ
|
51.651
|
18
|
1.658
|
3,21
|
0
|
0,00
|
1.201
|
72,44
|
45
|
2,71
|
Nhân khẩu
|
180.899
|
53
|
3.940
|
2,18
|
0
|
0,00
|
2.177
|
55,25
|
97
|
2,46
|
III
|
Toàn tỉnh
|
Hộ
|
317.935
|
8.927
|
7.207
|
2,27
|
288
|
4,00
|
4.381
|
60,79
|
156
|
2,16
|
Nhân khẩu
|
1.086.066
|
59.140
|
17.241
|
1,59
|
872
|
5,06
|
7.216
|
41,85
|
314
|
1,82
|
1
|
TP Ninh Bình
|
Hộ
|
40.523
|
50
|
394
|
0,97
|
0
|
0,00
|
214
|
54,31
|
8
|
2,03
|
Nhân khẩu
|
142.978
|
60
|
935
|
0,65
|
0
|
0,00
|
332
|
35,51
|
11
|
1,18
|
2
|
TP Tam Điệp
|
Hộ
|
19.674
|
307
|
141
|
0,72
|
3
|
2,13
|
68
|
48,23
|
2
|
1,42
|
Nhân khẩu
|
67.541
|
740
|
430
|
0,64
|
8
|
1,86
|
124
|
28,84
|
6
|
1,40
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
Hộ
|
25.583
|
54
|
440
|
1,72
|
1
|
0,23
|
265
|
60,23
|
4
|
0,91
|
Nhân khẩu
|
81.198
|
95
|
1.000
|
1,23
|
3
|
0,30
|
384
|
38,40
|
6
|
0,60
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
Hộ
|
40.557
|
195
|
734
|
1,81
|
2
|
0,27
|
450
|
61,31
|
27
|
3,68
|
Nhân khẩu
|
137.927
|
393
|
1.753
|
1,27
|
6
|
0,34
|
729
|
41,59
|
45
|
2,57
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
Hộ
|
48.383
|
6
|
1.160
|
2,40
|
2
|
0,17
|
828
|
71,38
|
26
|
2,24
|
Nhân khẩu
|
159.084
|
29
|
2.492
|
1,57
|
13
|
0,52
|
1.313
|
52,69
|
50
|
2,01
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
Hộ
|
40.357
|
1
|
1.101
|
2,73
|
1
|
0,09
|
597
|
54,22
|
19
|
1,73
|
Nhân khẩu
|
128.021
|
2
|
2.424
|
1,89
|
2
|
0,08
|
909
|
37,50
|
38
|
1,57
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
Hộ
|
46.854
|
8.296
|
1.424
|
3,04
|
279
|
19,59
|
704
|
49,44
|
23
|
1,62
|
Nhân khẩu
|
172.822
|
57.768
|
3.754
|
2,17
|
840
|
22,38
|
1.185
|
31,57
|
54
|
1,44
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
Hộ
|
56.004
|
18
|
1.813
|
3,24
|
0
|
0,00
|
1.255
|
69,22
|
47
|
2,59
|
Nhân khẩu
|
196.495
|
53
|
4.453
|
2,27
|
0
|
0,00
|
2.240
|
50,30
|
104
|
2,34
|
Mẫu số 8.10
PHÂN TÍCH HỘ THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Huyện/TP
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Tổng số hộ cận nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ cận nghèo theo các nhóm dân tộc
|
Kinh
|
Tỷ lệ (%)
|
Mường
|
Tỷ lệ (%)
|
Tày
|
Tỷ lệ (%)
|
Khác
|
Tỷ lệ
|
Kinh
|
Tỷ lệ (%)
|
Mường
|
Tỷ lệ (%)
|
Khác (hre)
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5
|
6=5/1
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=13/11
|
15
|
16=15/ 11
|
17
|
18
|
I
|
Khu vực thành thị
|
525
|
2
|
523
|
99,62
|
2
|
0,38
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
832
|
6
|
827
|
99,40
|
4
|
0,48
|
2
|
0,24
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
147
|
0
|
147
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
262
|
0
|
262
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
47
|
1
|
46
|
98
|
1
|
2,13
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
84
|
1
|
83
|
98,81
|
0
|
0,00
|
1
|
1,20
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
11
|
0
|
11
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
29
|
0
|
28
|
97
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
23
|
0
|
23
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
20
|
0
|
20
|
100,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
89
|
0
|
89
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
139
|
1
|
138
|
99
|
0
|
0,00
|
1
|
0,72
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
42
|
0
|
42
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
67
|
0
|
67
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
71
|
1
|
70
|
98,59
|
1
|
1,41
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
76
|
4
|
72
|
95
|
4
|
5,26
|
0
|
0,00
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
95
|
0
|
95
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
155
|
0
|
155
|
100,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
5.380
|
259
|
5.118
|
95,13
|
253
|
4,76
|
3
|
0,07
|
3
|
0,06
|
6.375
|
282
|
6.153
|
96,52
|
278
|
4,36
|
4
|
0,07
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
111
|
0
|
110
|
99,10
|
0
|
0,00
|
0
|
0,90
|
0
|
0,00
|
132
|
0
|
132
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
42
|
1
|
41
|
97,62
|
1
|
2,38
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
57
|
2
|
55
|
96,49
|
2
|
3,51
|
0
|
0,00
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
301
|
0
|
301
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
411
|
1
|
410
|
99,79
|
0
|
0,00
|
1
|
0,21
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
752
|
0
|
752
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
714
|
2
|
712
|
99,72
|
1
|
0,14
|
1
|
0,14
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
856
|
2
|
854
|
100
|
0
|
0,00
|
2
|
0,23
|
0
|
0,00
|
1.021
|
1
|
1.020
|
99,90
|
1
|
0,10
|
0
|
0,00
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
765
|
0
|
765
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
1.034
|
1
|
1.033
|
99,90
|
1
|
0,10
|
0
|
0,00
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
1.131
|
254
|
875
|
77,37
|
252
|
22,55
|
1
|
0,09
|
1
|
0,11
|
1.348
|
275
|
1.073
|
79,60
|
273
|
20,25
|
2
|
0,19
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
1.422
|
2
|
1.420
|
99,86
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
2
|
0,14
|
1.658
|
0
|
1.658
|
100,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
III
|
Toàn tỉnh
|
5.905
|
261
|
5.641
|
95,53
|
255
|
4,37
|
3
|
0,07
|
3
|
0,06
|
7.207
|
288
|
6.980
|
96,85
|
282
|
3,91
|
6
|
0,09
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
258
|
0
|
257
|
99,61
|
0
|
0,00
|
0
|
0,90
|
0
|
0,00
|
394
|
0
|
394
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
89
|
2
|
87
|
97,75
|
2
|
2,25
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
141
|
3
|
138
|
97,87
|
2
|
1,42
|
1
|
0,72
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
312
|
0
|
312
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
440
|
1
|
498
|
99,60
|
0
|
0,00
|
1
|
0,20
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
775
|
0
|
775
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
734
|
2
|
734
|
99,73
|
1
|
0,14
|
1
|
0,14
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
945
|
2
|
943
|
99,79
|
0
|
0,00
|
2
|
0,23
|
0
|
0,00
|
1.160
|
2
|
1.158
|
99,83
|
1
|
0,09
|
1
|
0,09
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
807
|
0
|
807
|
100
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
1.101
|
1
|
1.100
|
99,91
|
1
|
0,09
|
0
|
0,00
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
1.202
|
255
|
945
|
78,62
|
253
|
21,30
|
1
|
0,088
|
1
|
0,11
|
1.424
|
279
|
1.145
|
80,41
|
277
|
19,45
|
2
|
0,17
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
1.517
|
2
|
1.515
|
99,87
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
2
|
0,14
|
1.813
|
0
|
1.813
|
100,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
Mẫu số 8.11
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo theo nguyên nhân
|
Nguyên nhân nghèo
|
Không có đất sản xuất
|
Tỷ lệ (%)
|
Không có vốn sản xuất, kinh doanh
|
Tỷ lệ (%)
|
Không có lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Không có công cụ, phương tiện sản xuất
|
Tỷ lệ (%)
|
Không có kiến thức về sản xuất
|
Tỷ lệ (%)
|
Không có kỹ năng lao động, sản xuất
|
Tỷ lệ (%)
|
Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn…
|
Tỷ lệ (%)
|
Nguyên nhân khác (Ghi rõ)
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2=1/D
|
3
|
4=3/D
|
5
|
6=5/D
|
7
|
8=7/D
|
9
|
10=9/D
|
11
|
12=11/D
|
13
|
14=13/D
|
15
|
16=15/D
|
I
|
Khu vực thành thị
|
525
|
825
|
29
|
3,52
|
96
|
11,64
|
222
|
26,91
|
9
|
1,09
|
37
|
4,48
|
48
|
5,82
|
286
|
34,67
|
98
|
11,88
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
147
|
192
|
0
|
0,00
|
2
|
1,04
|
44
|
22,92
|
0
|
0,00
|
6
|
3,13
|
4
|
2,08
|
100
|
52,08
|
36
|
18,75
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
47
|
83
|
2
|
2,41
|
9
|
10,84
|
12
|
14,46
|
1
|
1,20
|
5
|
6,02
|
10
|
12,05
|
26
|
31,33
|
18
|
21,69
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
11
|
36
|
5
|
13,89
|
4
|
11,11
|
8
|
22,22
|
2
|
5,56
|
4
|
11,11
|
4
|
11,11
|
9
|
25,00
|
0
|
0,00
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
23
|
76
|
0
|
0,00
|
5
|
6,58
|
22
|
28,95
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
7
|
9,21
|
22
|
28,95
|
20
|
26,32
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
89
|
122
|
6
|
4,92
|
20
|
16,39
|
61
|
50,00
|
0
|
0,00
|
3
|
2,46
|
6
|
4,92
|
17
|
13,93
|
9
|
7,38
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
42
|
50
|
0
|
0,00
|
1
|
2,00
|
23
|
46,00
|
0
|
0,00
|
5
|
10,00
|
3
|
6,00
|
18
|
36,00
|
0
|
0,00
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
71
|
119
|
10
|
8,40
|
24
|
20,17
|
34
|
28,57
|
0
|
0,00
|
4
|
3,36
|
9
|
7,56
|
38
|
31,93
|
0
|
0,00
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
95
|
147
|
6
|
4,08
|
31
|
21,09
|
18
|
12,24
|
6
|
4,08
|
10
|
6,80
|
5
|
3,40
|
56
|
38,10
|
15
|
10,20
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
5.380
|
8.772
|
214
|
2,44
|
702
|
8,00
|
3.433
|
39,14
|
191
|
2,18
|
306
|
3,49
|
362
|
4,13
|
2.834
|
32,31
|
730
|
8,32
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
111
|
180
|
11
|
6,11
|
17
|
9,44
|
58
|
32,22
|
0
|
0,00
|
3
|
1,67
|
3
|
1,67
|
67
|
37,22
|
21
|
11,67
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
42
|
77
|
0
|
0,00
|
10
|
12,99
|
28
|
36,36
|
0
|
0,00
|
6
|
7,79
|
2
|
2,60
|
26
|
33,77
|
5
|
6,49
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
301
|
411
|
0
|
0,00
|
1
|
0,24
|
241
|
58,64
|
2
|
0,49
|
2
|
0,49
|
3
|
0,73
|
148
|
36,01
|
14
|
3,41
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
752
|
1.275
|
9
|
0,71
|
34
|
2,67
|
573
|
44,94
|
9
|
0,71
|
38
|
2,98
|
44
|
3,45
|
457
|
35,84
|
111
|
8,71
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
856
|
1.175
|
1
|
0,09
|
114
|
9,70
|
454
|
38,64
|
4
|
0,34
|
13
|
1,11
|
21
|
1,79
|
550
|
46,81
|
18
|
1,53
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
765
|
894
|
21
|
2,35
|
29
|
3,24
|
391
|
43,74
|
8
|
0,89
|
22
|
2,46
|
30
|
3,36
|
307
|
34,34
|
86
|
9,62
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
1.131
|
2.002
|
46
|
2,30
|
168
|
8,39
|
770
|
38,46
|
46
|
2,30
|
112
|
5,59
|
152
|
7,59
|
512
|
25,57
|
196
|
9,79
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
1.422
|
2.758
|
126
|
4,57
|
329
|
11,93
|
918
|
33,28
|
122
|
4,42
|
110
|
3,99
|
107
|
3,88
|
767
|
27,81
|
279
|
10,12
|
III
|
Toàn tỉnh
|
5.905
|
9.597
|
243
|
2,53
|
798
|
8,32
|
3.655
|
38,08
|
200
|
2,08
|
343
|
3,57
|
410
|
4,27
|
3.120
|
32,51
|
828
|
8,63
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
258
|
372
|
11
|
2,96
|
19
|
5,11
|
102
|
27,42
|
0
|
0,00
|
9
|
2,42
|
7
|
1,88
|
167
|
44,89
|
57
|
15,32
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
89
|
160
|
2
|
1,25
|
19
|
11,88
|
40
|
25,00
|
1
|
0,63
|
11
|
6,88
|
12
|
7,50
|
52
|
32,50
|
23
|
14,38
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
312
|
447
|
5
|
1,12
|
5
|
1,12
|
249
|
55,70
|
4
|
0,89
|
6
|
1,34
|
7
|
1,57
|
157
|
35,12
|
14
|
3,13
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
775
|
1.351
|
9
|
0,67
|
39
|
2,89
|
595
|
44,04
|
9
|
0,67
|
38
|
2,81
|
51
|
3,77
|
479
|
35,46
|
131
|
9,70
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
945
|
1.297
|
7
|
0,54
|
134
|
10,33
|
515
|
39,71
|
4
|
0,31
|
16
|
1,23
|
27
|
2,08
|
567
|
43,72
|
27
|
2,08
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
807
|
944
|
21
|
2,22
|
30
|
3,18
|
414
|
43,86
|
8
|
0,85
|
27
|
2,86
|
33
|
3,50
|
325
|
34,43
|
86
|
9,11
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
1.202
|
2.121
|
56
|
2,64
|
192
|
9,05
|
804
|
37,91
|
46
|
2,17
|
116
|
5,47
|
161
|
7,59
|
550
|
25,93
|
196
|
9,24
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
1.517
|
2.905
|
132
|
4,54
|
360
|
12,39
|
936
|
32,22
|
128
|
4,41
|
120
|
4,13
|
112
|
3,86
|
823
|
28,33
|
294
|
10,12
|
Mẫu số 8.12
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Tổng số hộ cận nghèo theo nguyên nhân
|
Nguyên nhân nghèo
|
Không có đất sản xuất
|
Tỷ lệ (%)
|
Không có vốn sản xuất, kinh doanh
|
Tỷ lệ (%)
|
Không có lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Không có công cụ, phương tiện sản xuất
|
Tỷ lệ (%)
|
Không có kiến thức về sản xuất
|
Tỷ lệ (%)
|
Không có kỹ năng lao động, sản xuất
|
Tỷ lệ (%)
|
Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn…
|
Tỷ lệ (%)
|
Nguyên nhân khác
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2=1/D
|
3
|
4=3/D
|
5
|
6=5/D
|
7
|
8=7/D
|
9
|
10=9/ D
|
11
|
12=11/ D
|
13
|
14=1 3/D
|
15
|
16=15/D
|
I
|
Khu vực thành thị
|
832
|
1.183
|
75
|
6,35
|
164
|
13,89
|
273
|
23,12
|
37
|
3,13
|
63
|
5,33
|
63
|
5,33
|
384
|
32,51
|
122
|
10,33
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
262
|
322
|
6
|
1,86
|
14
|
4,35
|
97
|
30,12
|
9
|
2,80
|
22
|
6,83
|
9
|
2,80
|
132
|
40,99
|
33
|
10,25
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
84
|
127
|
5
|
3,94
|
17
|
13,39
|
15
|
11,81
|
3
|
2,36
|
13
|
10,24
|
12
|
9,45
|
42
|
33,07
|
20
|
15,75
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
29
|
104
|
19
|
18,27
|
17
|
16,35
|
12
|
11,54
|
16
|
15,38
|
16
|
15,38
|
15
|
14,42
|
9
|
8,654
|
0
|
0,00
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
20
|
42
|
0
|
0,00
|
8
|
20,00
|
8
|
20,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
13
|
27,5
|
13
|
32,50
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
139
|
148
|
0
|
0,00
|
29
|
19,59
|
80
|
54,05
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
11
|
7,432
|
28
|
18,92
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
67
|
69
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
13
|
18,84
|
1
|
1,45
|
3
|
4,35
|
15
|
21,74
|
35
|
50,72
|
2
|
2,90
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
76
|
127
|
7
|
5,51
|
35
|
27,56
|
35
|
27,56
|
0
|
0,00
|
4
|
3,15
|
10
|
7,87
|
36
|
28,35
|
0
|
0,00
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
155
|
244
|
38
|
15,57
|
44
|
18,03
|
13
|
5,33
|
8
|
3,28
|
5
|
2,05
|
2
|
0,82
|
108
|
44,26
|
26
|
10,66
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
6.375
|
9.557
|
369
|
3,86
|
980
|
10,25
|
2.962
|
30,99
|
250
|
2,62
|
443
|
4,64
|
594
|
6,22
|
3.067
|
32,09
|
892
|
9,33
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
132
|
176
|
5
|
2,84
|
9
|
5,11
|
66
|
37,50
|
0
|
0,00
|
7
|
3,98
|
4
|
2,27
|
56
|
31,82
|
29
|
16,48
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
57
|
116
|
0
|
0,00
|
24
|
20,69
|
33
|
28,45
|
1
|
0,86
|
8
|
6,90
|
7
|
6,03
|
36
|
31,03
|
7
|
6,03
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
411
|
509
|
13
|
2,55
|
9
|
1,77
|
268
|
52,65
|
4
|
0,79
|
5
|
0,98
|
20
|
3,93
|
180
|
35,36
|
10
|
1,96
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
714
|
1.024
|
7
|
0,68
|
74
|
7,23
|
341
|
33,30
|
8
|
0,78
|
53
|
5,18
|
90
|
8,79
|
354
|
34,57
|
97
|
9,47
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
1.021
|
1.434
|
0
|
0,00
|
138
|
9,62
|
472
|
32,91
|
17
|
1,19
|
30
|
2,09
|
54
|
3,77
|
660
|
46,03
|
63
|
4,39
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
1.034
|
1.240
|
17
|
1,37
|
56
|
4,52
|
412
|
33,23
|
16
|
1,29
|
39
|
3,15
|
53
|
4,27
|
453
|
36,53
|
194
|
15,65
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
1.348
|
2.187
|
57
|
2,61
|
323
|
14,77
|
576
|
26,34
|
100
|
4,57
|
206
|
9,42
|
250
|
11,43
|
445
|
20,35
|
230
|
10,52
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
1.658
|
2.871
|
270
|
9,40
|
347
|
12,09
|
794
|
27,66
|
104
|
3,62
|
95
|
3,31
|
116
|
4,04
|
883
|
30,76
|
262
|
9,13
|
III
|
Toàn tỉnh
|
7.207
|
10.740
|
444
|
4,13
|
1.144
|
10,65
|
3.235
|
30,13
|
287
|
2,67
|
506
|
4,71
|
657
|
6,12
|
3.453
|
32,14
|
1.014
|
9,44
|
1
|
TP
Ninh Bình
|
394
|
498
|
11
|
2,21
|
23
|
4,62
|
163
|
32,73
|
9
|
1,81
|
29
|
5,82
|
13
|
2,61
|
188
|
37,75
|
62
|
12,45
|
2
|
TP
Tam Điệp
|
141
|
243
|
5
|
2,06
|
41
|
16,87
|
48
|
19,75
|
4
|
1,65
|
21
|
8,64
|
19
|
7,82
|
78
|
32,1
|
27
|
11,11
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
440
|
613
|
32
|
5,22
|
26
|
4,24
|
280
|
45,68
|
20
|
3,26
|
21
|
3,43
|
35
|
5,71
|
189
|
30,83
|
10
|
1,63
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
734
|
1.066
|
7
|
0,66
|
82
|
7,71
|
349
|
32,80
|
8
|
0,75
|
53
|
4,98
|
90
|
8,46
|
367
|
34,3
|
110
|
10,34
|
5
|
Huyện
Yên Khánh
|
1.160
|
1.582
|
0
|
0,00
|
167
|
10,56
|
552
|
34,89
|
17
|
1,07
|
30
|
1,90
|
54
|
3,41
|
671
|
42,41
|
91
|
5,75
|
6
|
Huyện
Yên Mô
|
1.101
|
1.309
|
17
|
1,30
|
56
|
4,28
|
425
|
32,47
|
17
|
1,30
|
42
|
3,21
|
68
|
5,19
|
488
|
37,28
|
196
|
14,97
|
7
|
Huyện
Nho Quan
|
1.424
|
2.314
|
64
|
2,77
|
358
|
15,47
|
611
|
26,40
|
100
|
4,32
|
210
|
9,08
|
260
|
11,24
|
481
|
20,79
|
230
|
9,94
|
8
|
Huyện
Kim Sơn
|
1.813
|
3.115
|
308
|
9,89
|
391
|
12,55
|
807
|
25,91
|
112
|
3,60
|
100
|
3,21
|
118
|
3,79
|
991
|
31,81
|
288
|
9,25
|
Mẫu số 8.13
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Huyện/thành phố
|
Chỉ số thiếu hụt về trẻ em thuộc hộ nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt về trẻ em thuộc hộ cận nghèo
|
Tổng số trẻ em
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Tổng số trẻ em
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Chỉ số thiếu hụt về BHYT
|
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học
|
Chỉ số thiếu hụt về BHYT
|
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học
|
|
Đơn vị tính
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Khu vực thành thị
|
244
|
116
|
9
|
4
|
585
|
340
|
8
|
1
|
1
|
TP Ninh Bình
|
65
|
16
|
1
|
0
|
172
|
95
|
1
|
0
|
2
|
TP Tam Điệp
|
35
|
16
|
1
|
2
|
75
|
29
|
4
|
0
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
9
|
7
|
0
|
0
|
27
|
20
|
0
|
0
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
9
|
7
|
2
|
0
|
9
|
9
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
36
|
16
|
1
|
0
|
105
|
58
|
0
|
0
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
16
|
9
|
0
|
0
|
47
|
34
|
1
|
0
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
17
|
0
|
0
|
0
|
32
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
57
|
45
|
4
|
2
|
118
|
95
|
2
|
1
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
1.788
|
739
|
113
|
25
|
3.111
|
1.364
|
199
|
27
|
1
|
TP Ninh Bình
|
23
|
21
|
0
|
0
|
49
|
65
|
0
|
2
|
2
|
TP Tam Điệp
|
21
|
0
|
1
|
0
|
52
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
89
|
23
|
4
|
1
|
228
|
105
|
12
|
5
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
133
|
78
|
36
|
6
|
433
|
314
|
97
|
10
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
258
|
215
|
1
|
0
|
369
|
327
|
2
|
0
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
276
|
146
|
4
|
1
|
300
|
169
|
1
|
1
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
481
|
63
|
49
|
12
|
881
|
100
|
59
|
5
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
507
|
193
|
18
|
5
|
799
|
284
|
28
|
4
|
III
|
Toàn tỉnh
|
2.032
|
855
|
122
|
29
|
3.696
|
1.704
|
207
|
28
|
1
|
TP Ninh Bình
|
88
|
37
|
1
|
0
|
221
|
160
|
1
|
2
|
2
|
TP Tam Điệp
|
56
|
16
|
2
|
2
|
127
|
29
|
4
|
0
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
98
|
30
|
4
|
1
|
255
|
125
|
12
|
5
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
142
|
85
|
38
|
6
|
442
|
323
|
97
|
10
|
5
|
Huyện Yên Khánh
|
294
|
231
|
2
|
0
|
474
|
385
|
2
|
0
|
6
|
Huyện Yên Mô
|
292
|
155
|
4
|
1
|
347
|
203
|
2
|
1
|
7
|
Huyện Nho Quan
|
498
|
63
|
49
|
12
|
913
|
100
|
59
|
5
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
564
|
238
|
22
|
7
|
917
|
379
|
30
|
5
|
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 898/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình ngày 20/12/2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
371
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|