|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 730/QĐ-UBND Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bình Dương 2017 2020
Số hiệu:
|
730/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
730/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 24 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN
2017-2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định điều
kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn
nông thôn mới; địa phương hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016 - 2020;
Căn cứ Chương trình hành động số
77-CTr/TU ngày 15/10/2008 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW Hội nghị
lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng (khóa X) về
nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 162/TTr-SNN ngày 10 tháng 02 năm
2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017 - 2020.
1. Bộ tiêu chí là căn cứ để chỉ đạo
việc xây dựng, phát triển nông thôn mới và là cơ sở để đánh giá, công nhận xã đạt
chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017 - 2020.
2. Bộ tiêu chí sẽ được xem xét điều chỉnh
phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh trong từng thời kỳ.
Điều 2.
1. Căn cứ Bộ
tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bình Dương, các Sở, ban, ngành căn cứ chức năng,
nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể để Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã triển khai thực hiện theo quy định. Việc xét công nhận xã, huyện đạt chuẩn
nông thôn mới và thị xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới thực hiện theo quy định
tại Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Cơ quan thường trực Ban chỉ đạo nông thôn mới tỉnh) chủ trì phối hợp
với các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện hướng dẫn, phổ
biến tuyên truyền và tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 1387/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bình
Dương 175/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành quy định tạm thời trình tự thủ tục đánh giá, công nhận xã đạt chuẩn
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN&PTNT;
- Văn phòng ĐPNTM TW;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ngành, thành viên NTM tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày
24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu địa phương
|
I
|
QUY HOẠCH
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã[1]
được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch
chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
II
|
HẠ TẦNG KINH
TẾ - XÃ HỘI
|
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm
xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận
tiện quanh năm
|
100%
|
2.2. Đường trục ấp và đường liên ấp
được nhựa hóa, bê tông hóa hoặc cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện
quanh năm
|
100%
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy
lội vào mùa mưa
|
100%
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo
vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
100%
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
Đạt
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng
yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥99%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu
giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn
quốc gia
|
100%
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường
đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã
|
Đạt
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí
và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ ấp có nhà văn hóa hoặc
nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc chợ liên xã
theo quy hoạch được phê duyệt hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa
|
Đạt
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
(bưu cục, bưu điện văn hóa xã, thùng thư công cộng)
|
Đạt
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông,
internet băng rộng (cố định hoặc di động)
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống
loa đến 80% trung tâm các ấp, cụm dân cư.
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông
tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
theo quy định
|
≥90%
|
III
|
KINH TẾ VÀ TỔ
CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực
nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người)
|
Năm
2017: Đạt 44 triệu đồng
|
Năm
2018: Đạt 50 triệu đồng
|
Năm
2019: Đạt 55 triệu đồng
|
Năm
2020: Đạt 60 triệu đồng
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn
2016 - 2020
|
≤
1%
|
12
|
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người có việc làm trên dân số
trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥
90%
|
13
|
Tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm
|
Đạt
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất
có hiệu quả gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
IV
|
VĂN HÓA - XÃ
HỘI MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo
dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
≥
90%
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua
đào tạo
|
≥
45%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
|
≥
85%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤
14,3%
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo
quy định
|
≥
70%
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp
vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥
98,5% nước hợp vệ sinh ≥ 65% nước sạch
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
17.3. Xây dựng
cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định
và theo quy hoạch được phê duyệt của cấp có thẩm quyền
|
Đạt
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và
nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử
lý theo quy định
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,
bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]
|
≥
90%
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng
trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥80%
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
V
|
HỆ THỐNG
CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp
luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống
chính trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt
tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của
xã đạt loại khá trở lên
|
100%
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
theo quy định
|
Đạt
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và
phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương
trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
18.7. Xã thực hiện cải cách hành
chính, chính quyền thân thiện được người dân đánh giá hài lòng
|
≥75%
|
18.8. Công khai minh bạch việc thực
hiện các thủ tục hành chính theo tiêu chuẩn của tỉnh
|
≥90%
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững
mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng
|
Đạt
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an
ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo
dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (sử dụng ma túy, trộm
cắp, cờ bạc) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước
|
Đạt
|
[1] Quy hoạch chung xây dựng xã phải
đảm bảo thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp gắn với ứng phó với biến đổi khí
hậu, quá trình đô thị hóa của các xã ven đô và đảm bảo tiêu chí môi trường nông
thôn.
[2] Điểm vui chơi, giải trí và thể
thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối
nước bằng nhiều hình thức cho trẻ em.
[3] Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch
bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch”
do Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).
Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 730/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020
4.897
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|