|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
69/QĐ-TCDS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
|
Người ký:
|
Dương Quốc Trọng
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
TỔNG CỤC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
69/QĐ-TCDS
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH NĂM 2012
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC DÂN SỐ - KẾ HOẠC HÓA GIA ĐÌNH
Căn cứ Quyết định số
18/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
20/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn công tác Thi đua,
Khen thưởng trong Ngành Y tế;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành “Bảng điểm
đánh giá công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2012”.
Điều 2. Bảng điểm đánh giá
công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2012 áp dụng để đánh giá thi đua
đối với các Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương năm 2012.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng; Thủ trưởng các đơn vị thuộc
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lãnh đạo Tổng cục;
- Chi cục DS-KHHGĐ các tỉnh, TP (để biết);
- Lưu: VT, VP (PC-TĐKT).
|
TỔNG
CỤC TRƯỞNG
Dương Quốc Trọng
|
BẢNG ĐIỂM
ĐÁNH
GIÁ THỰC HIỆN CÔNG TÁC DS-KHHGĐ CỦA CHI CỤC DS-KHHGĐ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM
2012
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-TCDS ngày 06 tháng 4 năm 2012)
Số
TT
|
Nội
dung các chỉ tiêu
|
Điểm
chuẩn
|
|
Phần A. Kết quả thực hiện chỉ
tiêu chuyên môn (theo biểu 1.1 kèm theo công văn số 1322/BYT-TCDS ngày
14/3/2012)
|
500
|
I
|
Chỉ tiêu về Giảm tỷ lệ sinh
- Đối với các tỉnh có mức sinh
cao
+ Đạt 100% chỉ tiêu kế hoạch
Trung ương giao được tính điểm chuẩn.
+ Cứ vượt bao nhiêu % so với kế
hoạch Trung ương giao thì được cộng bấy nhiêu điểm so với điểm chuẩn nhưng
không vượt qua mức điểm chuẩn, ngược lại nếu thấp hơn thì trừ tương ứng.
- Đối với các tỉnh có mức sinh
thấp
+ Đạt 90-110% chỉ tiêu kế hoạch
trung ương giao được tính điểm chuẩn.
+ Đạt dưới 90% hoặc cao hơn 110%
chỉ tiêu kế hoạch Trung ương giao thì trừ điểm tương ứng
|
120
|
II
|
Chỉ tiêu về Tỷ số giới tính
khi sinh
- Đạt 100% chỉ tiêu kế hoạch
Trung ương giao.
- Cứ vượt bao nhiêu % so với kế
hoạch Trung ương giao thì được cộng bấy nhiêu điểm so với điểm chuẩn, ngược
lại nếu thấp hơn thì trừ tương ứng.
|
100
|
III
|
Chỉ tiêu về Tỷ lệ sàng lọc
trước sinh
- Đạt 100% chỉ tiêu kế hoạch
Trung ương giao.
- Cứ vượt bao nhiêu % so với kế
hoạch Trung ương giao thì được cộng bấy nhiêu điểm so với điểm chuẩn, ngược
lại nếu thấp hơn thì trừ tương ứng (những tỉnh không giao chỉ tiêu này thì
được tính điểm là 70).
|
70
|
IV
|
Chỉ tiêu về sàng lọc sơ sinh
- Đạt 100% chỉ tiêu kế hoạch
Trung ương giao.
- Cứ vượt bao nhiêu % so với kế
hoạch Trung ương giao thì được cộng bấy nhiêu điểm so với điểm chuẩn, ngược
lại nếu thấp hơn thì trừ tương ứng (những tỉnh không giao chỉ tiêu này thì
được tính điểm là 70).
|
70
|
V
|
Chỉ tiêu về số người mới thực
hiện biện pháp tránh thai hiện đại
|
140
|
1
|
- Hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch
Trung ương giao số người đình sản.
- Cứ 1% vượt chỉ tiêu được cộng 1
điểm, ngược lại nếu đạt thấp hơn so với chỉ tiêu thì trừ tương ứng.
|
60
|
2
|
- Hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch
Trung ương giao về số người sử dụng dụng cụ tử cung.
- Cứ 1% vượt chỉ tiêu được cộng 1
điểm, ngược lại nếu đạt thấp hơn so với chỉ tiêu thì trừ tương ứng.
|
50
|
3
|
- Hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch
Trung ương giao về số người sử dụng thuốc tiêm tránh thai.
- Cứ 1% vượt chỉ tiêu được cộng 1
điểm, ngược lại nếu đạt thấp hơn so với chỉ tiêu thì trừ tương ứng.
|
10
|
4
|
- Hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch
Trung ương giao về số người sử dụng thuốc cấy tránh thai.
- Cứ 1% vượt chỉ tiêu được cộng 1
điểm, ngược lại nếu đạt thấp hơn so với chỉ tiêu thì trừ tương ứng.
|
20
|
|
Phần
B. Nội dung khác
|
500
|
I
|
Ổn định, kiện toàn tổ chức bộ
máy nâng cao năng lực cán bộ
|
80
|
1
|
Ổn định, kiện toàn tổ chức bộ
máy
|
50
|
a
|
Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh (nếu phân bổ
hoặc bố trí biên chế thiếu mỗi chỉ tiêu trừ 01 điểm)
|
5
|
|
- Đã giao đủ biên chế theo Thông
tư số 05/2008/TT-BYT
|
2
|
|
- Đã tuyển dụng đủ số biên chế
được giao
|
3
|
b
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện (nếu
phân bổ hoặc bố trí biên chế thiếu mỗi chỉ tiêu trừ 01 điểm)
|
10
|
|
- Đã giao đủ biên chế theo Thông
tư số 10/2011/TT-BYT
|
5
|
|
- Đã tuyển dụng đủ số biên chế
được giao
|
5
|
c
|
Tổ chức bộ máy DS-KHHGĐ cấp xã
(nếu phân bổ hoặc bố trí biên chế thiếu mỗi chỉ tiêu trừ 01 điểm)
|
15
|
|
- Đã giao biên chế tuyển dụng cán
bộ DS-KHHGĐ cấp xã
|
5
|
|
- Đã tuyển dụng đủ số biên chế
được giao hoặc đã chuyển đủ số lượng cán bộ về trạm y tế xã
|
10
|
d
|
Báo cáo đủ, đúng tiến độ về công
tác tổ chức bộ máy theo đúng yêu cầu của Tổng cục (thiếu 01 báo cáo trừ 02
điểm).
|
10
|
e
|
Ban chỉ đạo công tác DS-KHHGĐ các
cấp hoạt động tốt.
|
10
|
2
|
Đào tạo, tập huấn
|
30
|
a
|
Tổ chức tập huấn đạt 100% kế
hoạch được điểm chuẩn hoặc tổ chức được bao nhiêu % số cán bộ thì được bấy
nhiêu điểm tương ứng với điểm chuẩn, dưới 50% không được điểm.
|
10
|
b
|
Cử cán bộ tham dự đầy đủ các lớp
tập huấn do Tổng cục tổ chức được tính điểm chuẩn, hoặc thực hiện được bao
nhiêu % số cán bộ tham gia thì được bấy nhiêu điểm tương ứng với điểm chuẩn,
dưới 50% không được điểm.
|
10
|
c
|
Báo cáo đầy đủ về công tác đào
tạo, tập huấn (thiếu 01 báo cáo trừ 02 điểm)
|
10
|
II
|
Kế hoạch tài chính
|
140
|
1
|
- Có quyết định giao chỉ tiêu kế
hoạch và dự toán kinh phí của địa phương đúng, đủ, trong tháng 5/2012 được
điểm chuẩn.
- Không đúng thời gian (tính đến
30/5 theo công văn của tỉnh) trừ 25 điểm
- Không đúng (chuyển cơ cấu ngân
sách các dự án) trừ 15 điểm.
- Không đủ (cắt giảm kinh phí)
trừ 20 điểm.
|
60
|
2
|
Có báo cáo quyết toán và phê
duyệt quyết toán
- Sử dụng đúng, đủ nguồn kinh phí
được giao thì được điểm chuẩn.
- Không sử dụng hết nguồn kinh
phí được giao thì không được điểm.
|
20
|
3
|
Bổ sung ngân sách của địa phương
cho công tác DS-KHHGĐ
|
60
|
|
Bổ sung ngân sách địa phương
ngoài kinh phí hỗ trợ có mục tiêu từ trung ương (với những tỉnh có nguồn thu
ngân sách nộp về Trung ương thì bổ sung cho công tác DS-KHHGĐ 10% được tính
bằng 1% của các tỉnh không có ngân sách nộp về Trung ương), cách tính như
sau:
|
|
|
+ Bổ sung bằng và trên 40%
+ Bổ sung bằng 30% đến dưới 40%
+ Bổ sung bằng 20% đến dưới 30%
+ Bổ sung đến dưới 20%
Không bổ sung thêm kinh phí không
tính điểm.
|
22
18
12
8
|
III
|
Triển khai thực hiện chiến
dịch
|
40
|
1
|
Xây dựng kế hoạch triển khai
chiến dịch theo đúng hướng dẫn được điểm chuẩn, nếu không đúng trừ 5 điểm.
|
10
|
2
|
Triển khai thực hiện chiến dịch
theo đúng kế hoạch được điểm chuẩn, nếu triển khai chậm trừ 5 điểm
|
10
|
3
|
Báo cáo nhanh, định kỳ đúng thời
gian quy định được điểm chuẩn, thiếu mỗi báo cáo trừ 01 điểm
|
6
|
4
|
- Hoàn thành chỉ tiêu các biện
pháp tránh thai lâm sàng trong chiến dịch được điểm chuẩn.
- Cứ vượt bao nhiêu % thì được
cộng bấy nhiêu % so với điểm chuẩn. Nếu thấp hơn trừ số điểm tương ứng.
|
14
|
IV
|
Quản lý hậu cần phương tiện
tránh thai
|
35
|
1
|
Báo cáo tình hình sử dụng PTTT
kịp thời
|
15
|
2
|
Không có tình trạng thất thoát,
hư hỏng PTTT do bảo quản, nếu để thất thoát, hư hỏng, quá hạn PTTT không tính
điểm.
|
5
|
3
|
Không để thiếu hoặc thừa PTTT
theo quy định được tính điểm, nếu để thừa hoặc thiếu không được tính điểm.
|
5
|
4
|
Thực hiện tốt các chỉ tiêu và
hoạt động TTXH bao cao su và thuốc uống tránh thai (theo hướng dẫn của Trung
ương).
|
10
|
V
|
Truyền thông giáo dục chuyển
đổi hành vi
|
75
|
1
|
Tổ chức các hoạt động truyền
thông trọng tâm năm 2012: Các chiến dịch truyền thông lồng ghép; truyền thông
tăng cường đến đối tượng; hoạt động giảng dạy về DS-KHHGĐ trong các trường
chính trị; hoạt động ngoại khóa về DS-KHHGĐ trong các trường PTTH; Tháng hành
động quốc gia về Dân số, Ngày Dân số thế giới, Ngày Dân số Việt Nam; Liên
hoan tuyên truyền viên dân số (Mỗi hoạt động triển khai được 05 điểm, tối đa
không quá 30 điểm)
|
30
|
2
|
Duy trì các chuyên mục, chuyên
trang định kỳ hàng tháng tuyên truyền về công tác DS-KHHGĐ trên Đài Phát
thanh-Truyền hình tỉnh, Báo tỉnh, các tạp chí của tỉnh (Đài Phát thanh-Truyền
hình: 04 điểm; Báo: 04 điểm, tạp chí khác: 02 điểm).
|
10
|
3
|
Duy trì, nhân rộng và phát triển
các mô hình truyền thông giáo dục của Chi cục DS-KHHGĐ và phối hợp với các
ban, ngành, đoàn thể của tỉnh (duy trì hiệu quả mỗi mô hình cũ được 01 điểm,
xây dựng và phát triển mỗi mô hình mới được 02 điểm, tối đa không quá 10
điểm).
|
10
|
4
|
Sản xuất, biên tập, nhân bản và
phân phối tài liệu truyền thông mới cấp cho cơ sở, các địa bàn trọng điểm và
đối tượng ưu tiên (trong đó mỗi tài liệu, sản phẩm truyền thông mới được 02
điểm, tối đa không quá 10 điểm).
|
10
|
5
|
Gửi kế hoạch, báo cáo kết quả
thực hiện đầy đủ, đúng thời gian và đúng mẫu quy định (trong đó mỗi báo cáo
định kỳ được 02 điểm, mỗi báo cáo đột xuất được 01 điểm, tối đa không quá 10
điểm).
|
10
|
6
|
Cung cấp Báo Gia đình xã hội về
xã, phường (theo công văn số 9264/BYT-VP1 ngày 04/2/2007 của Bộ Y tế).
|
5
|
VI
|
Nâng cao chất lượng thông tin
chuyên ngành
|
100
|
|
Thực hiện chế độ báo cáo thống kê
chuyên ngành DS-KHHGĐ (biểu số 01, 02, 03).
|
40
|
|
- Báo cáo đủ, đúng yêu cầu biểu
mẫu, đúng thời gian quy định và đảm bảo tính chính xác.
|
35
|
|
+ Mỗi nội dung không đáp ứng yêu
cầu trừ 5 điểm
|
|
|
- Có báo cáo phân tích, đánh giá
chất lượng báo cáo thống kê
|
5
|
2
|
Thực hiện cơ sở dữ liệu điện tử
về DS-KHHGĐ
|
60
|
|
- Hàng tháng cập nhật đầy đủ
thông tin biến động vào kho dữ liệu điện tử cấp huyện (tính theo kỳ báo cáo),
nếu không thực hiện không được điểm.
|
25
|
|
- Hàng tháng chuyển (gửi) dữ liệu
từ cấp huyện lên cấp tỉnh (tính theo kỳ báo cáo). Nếu không thực hiện không
có điểm.
|
15
|
|
- Hàng tháng chuyển (gửi) dữ liệu
từ cấp tỉnh lên Trung ương (tính theo kỳ báo cáo). Nếu không thực hiện không
có điểm.
|
20
|
VII
|
Công tác thanh tra, kiểm tra
Tiến hành kiểm tra công tác
DS-KHHGĐ hàng năm và gửi báo cáo về trung ương đúng thời gian quy định được
tính điểm, không gửi hoặc gửi không đúng thời gian không tính điểm
|
20
|
VIII
|
Xây dựng chương trình hành động
thực hiện Chiến lược Dân số-SKSS giai đoạn 2011-2012
|
20
|
|
Tổng
cộng
|
1000
|
C
|
Khuyến khích: tham mưu ban
hành chính sách và thực hiện tốt các dự án, mô hình
|
|
1
|
Chi cục tham mưu lãnh đạo Đảng,
chính quyền ban hành Nghị quyết, chính sách về DS-KHHGĐ.
|
5
|
2
|
Chi cục triển khai đề án kiểm
soát dân số biến đảo ở các tỉnh đề án.
- Xây dựng kế hoạch và triển khai
sớm kế hoạch của trung ương.
- Báo cáo sơ kết, tổng kết đầy
đủ, chính xác nội dung, tiến độ thực hiện theo quy định của trung ương.
|
3
3
|
3
|
Triển khai tốt Đề án sàng lọc
trước sinh và sơ sinh.
|
5
|
4
|
Triển khai tốt Mô hình Can thiệp
làm giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống
|
5
|
5
|
Triển khai tốt Mô hình Tư vấn và
khám sức khỏe tiền hôn nhân
|
5
|
6
|
Triển khai tốt Mô hình Nâng cao
chất lượng dân số các dân tộc ít người
|
5
|
7
|
Triển khai tốt Đề án Can thiệp
giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh
|
5
|
8
|
Triển khai tốt Mô hình Tư vấn và
chăm sóc người cao tuổi dựa vào cộng đồng
|
5
|
Quyết định 69/QĐ-TCDS năm 2012 về Bảng điểm đánh giá công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình do Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 69/QĐ-TCDS ngày 06/04/2012 về Bảng điểm đánh giá công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình do Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình ban hành
6.309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|