TT
|
Chỉ
số
|
Đơn
vị tính
|
Tổng
số trẻ em
|
Trong
đó
|
Nguồn
thu thập
thông tin
|
Quy
định về thời hạn báo cáo
|
Ghi
chú
|
Tỷ
lệ được chăm sóc (%)
|
Được
hưởng chính sách của nhà nước
|
Được
chăm sóc
bằng các
hình thức
khác
|
I
|
Dân
số trẻ em chung
|
|
|
|
|
|
Thống
kê
|
Hàng
năm, trước ngày 15/11
|
|
1
|
Tổng
số trẻ em từ 0 đến dưới
16 tuổi
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
-
Trẻ em từ 0 đến
dưới 16 tuổi là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em từ 0 đến
dưới 16 tuổi là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ em từ 0
đến dưới 16/tổng dân số
|
%
|
|
|
|
|
2
|
Tổng
số trẻ em dưới
06 tuổi
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trẻ em dưới 06 tuổi là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
-
Trẻ em dưới 06 tuổi
là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ em dưới
06 tuổi/tổng
dân số
|
%
|
|
|
|
|
3
|
Số
người chưa thành niên từ 16 đến
dưới 18 tuổi
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người chưa thành
niên là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Người chưa thành
niên là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
-Tỷ lệ người chưa
thành niên từ 16 đến dưới 18/tổng
dân số
|
%
|
|
|
|
|
4
|
Tổng
số trẻ em dưới
06 tuổi được
đăng ký khai sinh
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Tư
pháp
|
Hàng
năm, trước ngày 15/11
|
|
- Được đăng ký khai
sinh là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Được đăng ký khai
sinh là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
- Được đăng ký khai
sinh quá hạn
|
Người
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ em dưới
06 tuổi được đăng ký khai sinh/tổng
số trẻ em dưới 06 tuổi
|
%
|
|
|
|
|
II
|
Trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
số trẻ em mồ côi
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Lao
động- Thương binh và Xã hội,
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11
|
|
- Trẻ em mồ côi là
nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em mồ côi là
người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em mồ
côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi mất nguồn nuôi dưỡng
|
Người
|
|
|
|
|
-
Trẻ em được chăm sóc tại các cơ sở xã hội
|
Người
|
|
|
|
|
+ Cơ sở xã hội công
lập
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
+ Cơ sở xã hội
ngoài công lập
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
- Trẻ em được chăm
sóc thay thế
|
Người
|
|
|
|
|
-
Tỷ lệ trẻ em mồ
côi/tổng số
trẻ em
|
Người
|
|
|
|
|
2
|
Trẻ
em bị khuyết tật
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Y
Tế; Giáo dục và Đào tạo; Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11
|
|
- Trẻ em khuyết tật
là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em khuyết tật
là người DTTS
|
|
|
|
|
|
- Khuyết tật về vận
động
|
Người
|
|
|
|
|
- Khuyết tật về
nghe
|
Người
|
|
|
|
|
- Khuyết tật về nói
|
Người
|
|
|
|
|
- Khuyết tật về
nhìn
|
Người
|
|
|
|
|
- Khuyết tật về trí
tuệ
|
Người
|
|
|
|
|
- Khuyết tật thần
kinh, tâm thần
|
Người
|
|
|
|
|
- Khuyết tật khác
|
Người
|
|
|
|
|
-
Tỷ lệ trẻ em khuyết
tật/tổng số
trẻ em
|
%
|
|
|
|
|
3
|
Trẻ
em nhiễm chất độc hóa học
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Y tế;
Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần
trước ngày 15/6 và 15/11
|
|
- Trẻ em nhiễm chất
độc hóa học là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em nhiễm
chất độc là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ Trẻ em nhiễm
chất độc hóa học/tổng số trẻ em
|
Người
|
|
|
|
|
4
|
Tổng
số trẻ em bị ảnh hưởng
bởi HIV/AIDS.
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Y
Tế; Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Theo
6 tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11
|
|
- Trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em bị ảnh hưởng
bởi HIV/AIDS là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
-
Số trẻ em đã bị nhiễm
HIV/AIDS
|
Người
|
|
|
|
|
-
Số trẻ em bị ảnh hưởng trực tiếp bởi HIV/AIDS (trẻ em sống
trong gia đình có người nhiễm HIV/AIDS)
|
Người
|
|
|
|
|
-
Số trẻ em có nguy cơ ảnh hưởng HIV/AIDS (trẻ
em sống trong gia đình có người sử dụng ma túy,
mại dâm, trong các cơ sở xã hội)
|
Người
|
|
|
|
|
-
Tỷ lệ trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS/tổng số trẻ em
|
%
|
|
|
|
|
5
|
Lao
động trẻ em
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Y
tế; Lao động- Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11
|
|
- Trẻ em tham gia
lao động là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em tham gia
lao động là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
- Chia theo nhóm tuổi:
+
Dưới 06 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
+ Từ 06-10 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
+ Từ 11
- dưới 16 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em chưa học
xong tiểu học
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em lao động
trong điều kiện nặng nhọc, nguy hiểm (lao động
tồi tệ)
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em tham gia
hoạt động kinh tế và lao động phụ giúp gia đình (lao động sớm)
|
Người
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ lao động trẻ
em/tổng số trẻ em
|
%
|
|
|
|
|
6
|
Trẻ
em lang thang
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Công
an; Lao động- Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11
|
|
- Trẻ em lang thang
là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em lang thang
là người dân tộc thiểu số
|
Người
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ em lang
thang/tổng số
trẻ em
|
%
|
|
|
|
|
7
|
Trẻ
em bị xâm hại tình dục
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Công
an; Lao động- Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11
|
|
- Trẻ em bị xâm hại
tình dục là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em bị xâm hại
tình dục là người dân tộc thiểu số
|
Người
|
|
|
|
|
- Chia theo nhóm tuổi:
+ Dưới 06 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
+ Từ 06-10 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
+ Từ
11- dưới 16 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em chưa học
xong tiểu học
|
Người
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ em bị
xâm hại tình dục/tổng số trẻ em
|
%
|
|
|
|
|
8
|
Trẻ
em bị ngược đãi, bạo lực, lạm dụng.
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Công
an; Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11
|
|
- Trẻ em bị ngược
đãi, bạo lực, lạm dụng là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em bị ngược
đãi, bạo lực, lạm dụng là DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
- Chia theo nhóm tuổi:
+
Dưới 06 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
+ Từ 06-10 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
+ Từ 11- dưới 16 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
-
Trẻ em chưa học xong tiểu học
|
Người
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ em bị
ngược đãi bạo lực, lạm dụng/tổng số trẻ em
|
%
|
|
|
|
|
9
|
Trẻ
em nghiện ma túy
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Công
an; Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11
|
|
-
Trẻ em nghiện ma túy là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
-
Trẻ em nghiện ma túy là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
-
Tỷ lệ trẻ em nghiện ma túy tính trên 100.000 trẻ em
|
%
|
|
|
|
|
10
|
Trẻ
em vi phạm pháp luật
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Công
an; Lao động- Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11
|
|
- Trẻ em vi phạm
pháp luật là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em vi phạm
pháp luật là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
- Xử lý hành chính
|
Người
|
|
|
|
|
- Truy cứu trách
nhiệm hình sự
|
Người
|
|
|
|
|
- Đưa vào các trường
giáo dưỡng
|
Người
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ em vi phạm
pháp luật/tổng số trẻ em
|
|
|
|
|
|
11
|
Trẻ
em làm việc xa gia đình
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Lao
động- Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11
|
|
-
Trẻ em làm việc xa gia đình là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em làm việc
xa gia đình là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
-Tỷ lệ trẻ em làm
việc xa gia đình/tổng số trẻ em
|
%
|
|
|
|
|
12
|
Trẻ
em bị mua bán, bắt cóc được phát hiện
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Công
an; Lao động- Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11
|
|
-
Trẻ em bị mua bán, bắt cóc
là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em bị mua
bán, bắt cóc là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
-
Tỷ lệ trẻ em bị buôn bán bắt cóc/tổng
số trẻ em
|
%
|
|
|
|
|
13
|
Số
trẻ em được nhận làm con nuôi
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Tư
Pháp
|
Hàng
năm, trước ngày 15/11
|
|
|
-Trẻ em được nhận làm
con nuôi là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em được nhận
làm con nuôi là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em được nhận
làm con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Người
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ em được
nhận làm con nuôi/tổng số trẻ em
|
%
|
|
|
|
|
14
|
Số
ca (đối tượng)
được can thiệp, hỗ trợ
thông qua đường dây tư vấn và hệ thống
dịch vụ BVTE các cấp
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11
|
|
- Số ca được can
thiệp, hỗ trợ là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Số ca được can
thiệp, hỗ trợ là DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
- Số ca được can
thiệp, hỗ trợ là trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Người
|
|
|
|
|
- Số
ca được can thiệp, hỗ trợ là trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn
cảnh đặc biệt
|
Người
|
|
|
|
|
15
|
Trẻ
em mắc bệnh hiểm
nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày thuộc hộ nghèo, cận nghèo
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Y
tế; Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11
|
|
- Trẻ em mắc bệnh
hiểm nghèo là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em mắc bệnh
hiểm nghèo là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
16
|
Trẻ
em di cư, lánh nạn, tị nạn chưa xác định được
cha mẹ hoặc không có người
chăm sóc
|
Người
|
|
|
|
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11
|
|
- Trẻ em di cư,
lánh nạn, tị nạn là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
Trẻ em di cư, lánh
nạn, tị nạn là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
III
|
Trẻ
em có nguy cơ rơi
vào hoàn cảnh đặc biệt
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trẻ
em bị tai nạn thương tích (TNTT)
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Y
tế; Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11
|
|
-Trẻ em bị TNTT là
nữ
|
Người
|
|
|
|
|
-Trẻ em bị TNTT là
người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
- Tổng
số trẻ em bị tử vong
|
Người
|
|
|
|
|
-Trẻ
em tử vong do đuối nước
|
Người
|
|
|
|
|
-
Trẻ em tử vong do tai nạn giao thông
|
Người
|
|
|
|
|
-
Trẻ em tử vong do nguyên nhân khác
|
Người
|
|
|
|
|
2
|
Trẻ
em sống trong các hộ gia đình
nghèo
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Hàng
năm trước 31/12
|
|
-
Trẻ em trong hộ nghèo là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
-Trẻ em trong hộ
nghèo là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ em sống
trong hộ nghèo/tổng số trẻ em
|
|
|
|
|
|
3
|
Trẻ
em bỏ học khi chưa
hoàn thành chương trình phổ
cập THCS 9 năm
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11
|
|
- Trẻ em bỏ học là
nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em bỏ học là
người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ em bỏ học
khi chưa hoàn thành chương trình phổ cập 9 năm/tổng số trẻ em
|
%
|
|
|
|
|
4
|
Trẻ
em sống trong gia đình có vấn đề
xã hội (Cha mẹ nghiện rượu, sử
dụng ma túy, cờ bạc, trộm cắp,
mại dâm, ly hôn, bạo lực gia đình, HIV/AIDS,…)
Trong đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Công
an; Lao động- Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11
|
|
- Trẻ em trong gia
đình có vấn đề
xã hội là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em trong gia
đình có vấn đề
xã hội là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
5
|
Trẻ
em sống trong gia đình có người
vi phạm pháp luật
(cha mẹ hoặc người nuôi dưỡng trực tiếp
đang trong thời gian thi
hành án). Trong đó:
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em trong gia
đình vi phạm pháp luật là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em trong gia
đình vi phạm pháp luật là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
6
|
Trẻ
em sống trong gia đình có cha
mẹ làm ăn xa (liên tục 6 tháng trở lên)
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trẻ em có cha mẹ làm ăn xa là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em có cha mẹ
làm ăn xa là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
7
|
Tảo
hôn trẻ em
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Y
Tế; Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6
tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11
|
|
- Trẻ em tảo hôn là
nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em tảo hôn là
người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
-
Tỷ lệ tảo hôn trẻ em/tổng
số trẻ em
|
%
|
|
|
|
|
8
|
Trẻ
em trong hộ gia đình đơn
thân nuôi con
Trong
đó:
|
Người
|
|
|
|
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Hàng
năm, trước ngày 31/12
|
|
- Trẻ em sống
trong gia đình đơn thân là nữ
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em trong gia
đình đơn thân thuộc hộ nghèo
|
Người
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ em sống
trong gia đình đơn thân/tổng
số trẻ em
|
Người
|
|
|
|
|