Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 60/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo Quảng Ngãi 2017

Số hiệu: 60/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Phạm Trường Thọ
Ngày ban hành: 09/01/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2017 THEO CHUẨN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 171/TTr-SLĐTBXH ngày 29/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2017

a) Tổng số:

- Hộ nghèo: 39.127 hộ, tỷ lệ: 11,16%.

- Hộ cận nghèo: 29.069 hộ, tỷ lệ: 8,29 %.

b) Chia theo khu vực:

- Khu vực thành thị:

+ Hộ nghèo: 2.318 hộ, tỷ lệ: 4,59%.

+ Hộ cận nghèo: 3.199 hộ, tỷ lệ: 6,34%.

- Khu vực nông thôn:

+ Hộ nghèo: 36.809 hộ, tỷ lệ: 12,26%.

+ Hộ cận nghèo: 25.870 hộ, tỷ lệ: 8,62%.

c) Chia theo vùng miền:

- Khu vực miền núi:

+ Hộ nghèo: 22.697 hộ, tỷ lệ: 36,97%.

+ Hộ cận nghèo: 8.518 hộ, tỷ lệ: 13,87 %.

- Khu vực đồng bằng:

+ Hộ nghèo: 16.430 hộ, tỷ lệ: 5,68%.

+ Hộ cận nghèo: 20.551 hộ, tỷ lệ: 7,10%.

2. Hộ nghèo theo nhóm đối tượng

- Chia theo tiêu chí:

+ Hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập: 32.982 hộ, tỷ lệ: 84,29% trong tổng số hộ nghèo, 9,41% trong tổng hộ dân cư.

+ Hộ nghèo theo tiêu chí thiếu hụt dịch vụ xã hội: 6.145 hộ, tỷ lệ: 15,71% trong tổng số hộ nghèo, 1,75% trong tổng hộ dân cư.

- Chia theo nhóm chính sách:

+ Hộ nghèo thuộc nhóm chính sách bảo trợ xã hội: 11.191 hộ, tỷ lệ: 28,60% trong tổng số hộ nghèo, 3,19% trong tổng hộ dân cư.

+ Hộ nghèo khác: 27.936 hộ, tỷ lệ: 71,40% trong tổng hộ nghèo, 7,97% trong tổng hộ dân cư.

- Chia theo nhóm dân tộc thiểu số:

+ Hộ nghèo dân tộc thiểu số: 20.899 hộ, tỷ lệ: 53,41 % trong tổng hộ nghèo, 5,96% trong tổng hộ dân cư.

+ Hộ nghèo dân tộc kinh: 18.228 hộ, tỷ lệ: 46,59% trong tổng hộ nghèo, 5,20% trong tổng hộ dân cư.

(Chi tiết đối với từng địa phương theo phụ lục số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Hội đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động -TB&XH;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các Ban Đảng của Tỉnh ủy;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, K.GVX, TH, CBTH;
- Lưu VT, KT.toan01.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

PHỤ LỤC 1A

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ dân cư

Số hộ nghèo đầu năm

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Trong đó: số hộ rơi vào hộ cận nghèo

A

B

1

2

3

4

5

6=4/2

7

8=7/11

9

10=9/11

11

12=11/1

I

Khu vực thành thị

50.483

2.663

5,35

457

205

17,16

12

0,52

100

4,31

2.318

4,59

1

TP. Quảng Ngãi

30.687

488

1,62

89

52

18,24

3

0,70

26

6,07

428

1,39

2

Bình Sơn

2.510

107

4,28

19

9

17,76

2

2,11

5

5,26

95

3,78

3

Tư Nghĩa

4.341

155

3,66

19

12

12,26

1

0,67

12

8,05

149

3,43

4

Nghĩa Hành

2.464

119

4,83

23

16

19,33

0

0,00

3

3,03

99

4,02

5

Mộ Đức

1.930

205

10,62

35

18

17,07

0

0,00

18

9,57

188

9,74

6

Đức Phổ

2.614

103

3,94

28

18

27,18

1

1,28

2

2,56

78

2,98

7

Trà Bồng

2.052

396

19,37

67

63

16,92

4

1,20

0

0,00

333

16,23

8

Sơn Hà

2.360

744

31,73

125

15

16,80

1

0,15

28

4,32

648

27,46

9

Ba Tơ

1.525

346

22,94

52

2

15,03

0

0,00

6

2,00

300

19,67

II

Khu vực nông thôn

300.184

42.597

14,35

7.939

4.150

18,64

204

0,55

1.947

5,29

36.809

12,26

1

TP. Quảng Ngãi

36.017

1.381

3,86

254

113

18,39

2

0,17

72

6,00

1.201

3,33

2

Lý Sơn

6.026

770

12,95

164

96

21,30

1

0,15

39

6,04

646

10,72

3

Bình Sơn

54.156

5.307

10,02

1.162

618

21,90

11

0,25

190

4,37

4.346

8,02

4

Sơn Tịnh

25.321

1.245

4,96

404

278

32,45

0

0,00

2

0,24

843

3,33

5

Tư Nghĩa

32.016

1.556

4,92

459

223

29,50

15

1,15

196

14,98

1.308

4,09

6

Nghĩa Hành

22.321

2.331

10,53

507

281

21,75

17

0,85

156

7,81

1.997

8,95

7

Mộ Đức

32.398

3.081

9,43

777

372

25,22

3

0,12

242

9,49

2.549

7,87

8

Đức Phổ

36.470

3.020

8,40

709

450

23,48

25

1,00

167

6,67

2.503

6,86

9

Trà Bồng

6.859

3.345

49,84

445

361

13,30

41

1,36

74

2,45

3.015

43,96

10

Sơn Hà

18.899

6.507

34,72

1.082

424

16,63

26

0,45

310

5,38

5.761

30,48

11

Sơn Tây

5.348

2.906

55,07

419

172

14,42

21

0,79

138

5,22

2.646

49,48

12

Minh Long

5.004

2.037

40,98

407

29

19,98

0

0,00

11

0,67

1.641

32,79

13

Ba Tơ

14.759

5.695

39,53

886

586

15,56

24

0,47

282

5,51

5.115

34,66

14

Tây Trà

4.590

3.416

75,08

264

147

7,73

18

0,56

68

2,10

3.238

70,54

 

Tổng cộng (I) + (II)

350.667

45.260

13,06

8.396

4.355

18,55

216

0,55

2.047

5,23

39.127

11,16

 

Đồng bằng

289.271

19.868

6,94

4.649

2.556

23,40

81

0,49

1.130

6,88

16.430

5,68

1

TP. Quảng Ngãi

66.704

1.869

2,83

343

165

18,35

5

0,31

98

6,02

1.629

2,44

2

Lý Sơn

6.026

770

12,95

164

96

21,30

1

0,15

39

6,04

646

10,72

3

Bình Sơn

56.666

5.414

9,77

1.181

627

21,81

13

0,29

195

4,39

4.441

7,84

4

Sơn Tịnh

25.321

1.245

4,96

404

278

32,45

0

0,00

2

0,24

843

3,33

5

Tư Nghĩa

36.357

1.711

4,77

478

235

27,94

16

1,10

208

14,28

1.457

4,01

6

Nghĩa Hành

24.785

2.450

9,96

530

297

21,63

17

0,81

159

7,59

2.096

8,46

7

Mộ Đức

34.328

3.286

9,50

812

390

24,71

3

0,11

260

9,50

2.737

7,97

8

Đức Phổ

39.084

3.123

8,10

737

468

23,60

26

1,01

169

6,55

2.581

6,60

 

Miền Núi

61.396

25.392

41,93

3.747

1.799

14,76

135

0,59

917

4,04

22.697

36,97

9

Trà Bồng

8.911

3.741

42,73

512

424

13,69

45

1,34

74

2,21

3.348

37,57

10

Sơn Hà

21.259

7.251

34,39

1.207

439

16,65

27

0,42

338

5,27

6.409

30,15

11

Sơn Tây

5.348

2.906

55,07

419

172

14,42

21

0,79

138

5,22

2.646

49,48

12

Minh Long

5.004

2.037

40,98

407

29

19,98

0

0,00

11

0,67

1.641

32,79

13

Ba Tơ

16.284

6.041

37,96

938

588

15,53

24

0,44

288

5,32

5.415

33,25

14

Tây Trà

4.590

3.416

75,08

264

147

7,73

18

0,56

68

2,10

3.238

70,54

 

PHỤ LỤC 1B

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ dân cư

Số hộ cận nghèo đầu năm

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Số hộ cận nghèo cuối năm

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5=4/2

6

7=6/10

8

9=8/10

10

11=10/1

I

Khu vực thành thị

50.483

3.295

6,62

471

14,29

15

0,47

360

11,25

3.199

6,34

1

TP. Quảng Ngãi

30.687

950

3,15

128

13,47

0

-

113

12,09

935

3,05

2

Bình Sơn

2.510

161

6,44

45

27,95

0

-

14

10,77

130

5,18

3

Tư Nghĩa

4.341

300

7,08

74

24,67

2

0,75

39

14,61

267

6,15

4

Nghĩa Hành

2.464

350

14,20

41

11,71

0

-

40

11,46

349

14,16

5

Mộ Đức

1.930

412

21,35

68

16,50

0

-

49

12,47

393

20,36

6

Đức Phổ

2.614

83

3,18

6

7,23

0

-

20

20,62

97

3,71

7

Trà Bồng

2.052

744

36,40

52

6,99

13

1,69

63

8,20

768

37,43

8

Sơn Hà

2.360

141

6,01

30

21,28

0

-

20

15,27

131

5,55

9

Ba Tơ

1.525

154

10,21

27

17,53

0

-

2

1,55

129

8,46

II

Khu vực nông thôn

300.184

27.205

9,16

7.638

28,08

207

0,80

6.096

23,56

25.870

8,62

1

TP. Quảng Ngãi

36.017

2.061

5,75

526

25,52

2

0,11

245

13,75

1.782

4,95

2

Lý Sơn

6.026

364

6,12

143

39,29

0

-

128

36,68

349

5,79

3

Bình Sơn

54.156

4.192

7,92

957

22,83

20

0,47

958

22,74

4.213

7,78

4

Sơn Tịnh

25.321

1.456

5,80

565

38,80

10

0,72

491

35,27

1.392

5,50

5

Tư Nghĩa

32.016

2.234

7,07

614

27,48

12

0,58

433

20,97

2.065

6,45

6

Nghĩa Hành

22.321

3.366

15,21

1076

31,97

9

0,32

508

18,10

2.807

12,58

7

Mộ Đức

32.398

3.376

10,33

934

27,67

2

0,06

639

20,73

3.083

9,52

8

Đức Phổ

36.470

2.786

7,75

799

28,68

23

0,86

679

25,25

2.689

7,37

9

Trà Bồng

6.859

1.485

22,13

228

15,35

25

1,48

411

24,28

1.693

24,68

10

Sơn Hà

18.899

2.335

12,46

781

33,45

81

3,72

542

24,90

2.177

11,52

11

Sơn Tây

5.348

456

8,64

171

37,50

15

3,10

184

38,02

484

9,05

12

Minh Long

5.004

399

8,03

147

36,84

1

0,35

31

10,92

284

5,68

13

Ba Tơ

14.759

2.152

14,94

589

27,37

3

0,13

700

30,89

2.266

15,35

14

Tây Trà

4.590

543

11,93

108

19,89

4

0,68

147

25,09

586

12,77

 

Tổng cộng (I) + (II)

350.667

30.500

8,80

8.109

26,59

222

0,76

6.456

22,21

29.069

8,29

 

Đồng bằng

289.271

22.091

7,72

5.976

27,05

80

0,39

4.356

21,20

20.551

7,10

1

TP. Quảng Ngãi

66.704

3.011

4,57

654

21,72

2

0,07

358

13,18

2.717

4,07

2

Lý Sơn

6.026

364

6,12

143

39,29

0

-

128

36,68

349

5,79

3

Bình Sơn

56.666

4.353

7,85

1002

23,02

20

0,46

972

22,38

4.343

7,66

4

Sơn Tịnh

25.321

1.456

5,80

565

38,80

10

0,72

491

35,27

1.392

5,50

5

Tư Nghĩa

36.357

2.534

7,07

688

27,15

14

0,60

472

20,24

2.332

6,41

6

Nghĩa Hành

24.785

3.716

15,11

1117

30,06

9

0,29

548

17,36

3.156

12,73

7

Mộ Đức

34.328

3.788

10,95

1002

26,45

2

0,06

688

19,79

3.476

10,13

8

Đức Phổ

39.084

2.869

7,44

805

28,06

23

0,83

699

25,09

2.786

7,13

 

Miền Núi

61.396

8.409

13,89

2.133

25,37

142

1,67

2.100

24,65

8.518

13,87

9

Trà Bồng

8.911

2.229

25,46

280

12,56

38

1,54

474

19,26

2.461

27,62

10

Sơn Hà

21.259

2.476

11,74

811

32,75

81

3,51

562

24,35

2.308

10,86

11

Sơn Tây

5.348

456

8,64

171

37,50

15

3,10

184

38,02

484

9,05

12

Minh Long

5.004

399

8,03

147

36,84

1

0,35

31

10,92

284

5,68

13

Ba Tơ

16.284

2.306

14,49

616

26,71

3

0,13

702

29,31

2.395

14,71

14

Tây Trà

4.590

543

11,93

108

19,89

4

0,68

147

25,09

586

12,77

 

PHỤ LỤC 1C

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Huyện/ thành phố

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

2.318

214

85

69

996

421

182

184

1.049

518

271

9,23

3,67

2,98

42,97

18,16

7,85

7,94

45,25

22,35

11,69

1

TP. Quảng Ngãi

428

20

6

29

334

91

59

5

20

154

45

4,67

1,40

6,78

78,04

21,26

13,79

1,17

4,67

35,98

10,51

2

Bình Sơn

95

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Tư Nghĩa

149

4

2

2

148

3

0

0

4

43

0

2,68

1,34

1,34

99,33

2,01

0,00

0,00

2,68

28,86

0,00

4

Nghĩa Hành

99

0

0

0

99

3

12

17

38

7

4

0,00

0,00

0,00

100,00

3,03

12,12

17,17

38,38

7,07

4,04

5

Mộ Đức

188

102

68

5

189

29

26

0

108

12

65

54,26

36,17

2,66

100,53

15,43

13,83

0,00

57,45

6,38

34,57

6

Đức Phổ

78

4

0

17

67

15

0

0

1

21

3

5,13

0,00

21,79

85,90

19,23

0,00

0,00

1,28

26,92

3,85

7

Trà Bồng

333

9

2

5

134

117

31

11

85

59

26

2,70

0,60

1,50

40,24

35,14

9,31

3,30

25,53

17,72

7,81

8

Sơn Hà

648

54

7

11

25

131

44

151

543

143

128

8,33

1,08

1,70

3,86

20,22

6,79

23,30

83,80

22,07

19,75

9

Ba Tơ

300

21

0

0

0

32

10

0

250

79

0

7,00

0,00

0,00

0,00

10,67

3,33

0,00

83,33

26,33

0,00

II

Khu vực nông thôn

36.809

5.865

898

1.879

6.075

12.964

13.472

14.329

23.061

15.442

8.550

15,93

2,44

5,10

16,50

35,22

36,60

38,93

62,65

41,95

23,23

1

TP. Quảng Ngãi

1.201

76

6

43

762

140

156

22

392

591

39

6,33

0,50

3,58

63,45

11,66

12,99

1,83

32,64

49,21

3,25

2

Lý Sơn

646

10

0

4

0

21

11

0

2

177

5

1,55

0,00

0,62

0,00

3,25

1,70

0,00

0,31

27,40

0,77

3

Bình Sơn

4.346

305

63

152

964

1.058

281

1.102

1.622

2.772

828

7,02

1,45

3,50

22,18

24,34

6,47

25,36

37,32

63,78

19,05

4

Sơn Tịnh

843

14

4

57

409

224

91

354

520

514

179

1,66

0,47

6,76

48,52

26,57

10,79

41,99

61,68

60,97

21,23

5

Tư Nghĩa

1.308

28

11

138

986

308

117

41

352

736

120

2,14

0,84

10,55

75,38

23,55

8,94

3,13

26,91

56,27

9,17

6

Nghĩa Hành

1.997

145

19

197

692

493

381

526

787

956

244

7,26

0,95

9,86

34,65

24,69

19,08

26,34

39,41

47,87

12,22

7

Mộ Đức

2.549

188

70

284

564

579

437

484

779

771

216

7,38

2,75

11,14

22,13

22,71

17,14

18,99

30,56

30,25

8,47

8

Đức Phổ

2.503

239

199

432

929

798

451

400

1.039

944

369

9,55

7,95

17,26

37,12

31,88

18,02

15,98

41,51

37,71

14,74

9

Trà Bồng

3.015

603

20

41

128

782

1.884

1.224

2.759

792

419

20,00

0,66

1,36

4,25

25,94

62,49

40,60

91,51

26,27

13,90

10

Sơn Hà

5.761

631

32

81

235

2.677

2.546

2.368

5.213

2.255

1.841

10,95

0,56

1,41

4,08

46,47

44,19

41,10

90,49

39,14

31,96

11

Sơn Tây

2.646

638

60

31

0

907

1.291

1.658

2.167

927

854

24,11

2,27

1,17

0,00

34,28

48,79

62,66

81,90

35,03

32,28

12

Minh Long

1.641

261

11

66

155

654

839

761

1.446

734

359

15,90

0,67

4,02

9,45

39,85

51,13

46,37

88,12

44,73

21,88

13

Ba Tơ

5.115

1.761

212

221

227

2.539

2.988

3.127

4.038

1.782

1.478

34,43

4,14

4,32

4,44

49,64

58,42

61,13

78,94

34,84

28,90

14

Tây Trà

3.238

966

191

132

24

1.784

1.999

2.262

1.945

1.491

1.599

29,83

5,90

4,08

0,74

55,10

61,74

69,86

60,07

46,05

49,38

 

Tổng cộng (I) + (II)

39.127

6.079

983

1.948

7.071

13.385

13.654

14.513

24.110

15.960

8.821

15,54

2,51

4,98

18,07

34,21

34,90

37,09

61,62

40,79

22,54

 

Đồng bằng

16.430

1.135

448

1.360

6.143

3.762

2.022

2.951

5.664

7.698

2.117

6,91

2,73

8,28

37,29

22,90

12,31

17,96

34,47

46,85

12,88

1

TP. Quảng Ngãi

1.629

96

12

72

1.096

231

215

27

412

745

84

5,89

0,74

4,42

67,28

14,18

13,20

1,66

25,29

45,73

5,16

2

Lý Sơn

646

10

0

4

0

21

11

0

2

177

5

1,55

0,00

0,62

0,00

3,25

1,70

0,00

0,31

27,40

0,77

3

Bình Sơn

4.441

305

63

152

964

1.058

281

1.102

1.622

2.772

828

6,87

1,42

3,42

21,71

23,82

6,33

24,81

36,52

62,42

18,64

4

Sơn Tịnh

843

14

4

57

409

224

91

354

520

514

179

1,66

0,47

6,76

48,52

26,57

10,79

41,99

61,68

60,97

21,23

5

Tư Nghĩa

1.457

32

13

140

1.134

311

117

41

356

779

120

2,20

0,89

9,61

77,83

21,35

8,03

2,81

24,43

53,47

8,24

6

Nghĩa Hành

2.096

145

19

197

791

496

393

543

825

963

248

6,92

0,91

9,40

37,74

23,66

18,75

25,91

39,36

45,94

11,83

7

Mộ Đức

2.737

290

138

289

753

608

463

484

887

783

281

10,60

5,04

10,56

27,51

22,21

16,92

17,68

32,41

28,61

10,27

8

Đức Phổ

2.581

243

199

449

996

813

451

400

1.040

965

372

9,41

7,71

17,40

38,59

31,50

17,47

15,50

40,29

37,39

14,41

 

Miền Núi

22.697

4.944

535

588

928

9.623

11.632

11.562

18.446

8.262

6.704

21,78

2,36

2,59

4,09

42,40

51,25

50,94

81,27

36,40

29,54

9

Trà Bồng

3.348

612

22

46

262

899

1.915

1.235

2.844

851

445

18,28

0,66

1,37

7,83

26,85

57,20

36,89

84,95

25,42

13,29

10

Sơn Hà

6.409

685

39

92

260

2.808

2.590

2.519

5.756

2.398

1.969

10,69

0,61

1,44

4,06

43,81

40,41

39,30

89,81

37,42

30,72

11

Sơn Tây

2.646

638

60

31

0

907

1.291

1.658

2.167

927

854

24,11

2,27

1,17

0,00

34,28

48,79

62,66

81,90

35,03

32,28

12

Minh Long

1.641

261

11

66

155

654

839

761

1.446

734

359

15,90

0,67

4,02

9,45

39,85

51,13

46,37

88,12

44,73

21,88

13

Ba Tơ

5.415

1.782

212

221

227

2.571

2.998

3.127

4.288

1.861

1.478

32,91

3,92

4,08

4,19

47,48

55,36

57,75

79,19

34,37

27,29

14

Tây Trà

3.238

966

191

132

24

1.784

1.999

2.262

1.945

1.491

1.599

29,83

5,90

4,08

0,74

55,10

61,74

69,86

60,07

46,05

49,38

Ghi chú:

1: trình độ giáo dục người lớn

3: tiếp cận dịch vụ y tế

5: chất lượng nhà ở

7: nguồn nước sinh hoạt

9: sử dụng dịch vụ viễn thông

2: tình trạng đi học của trẻ em

4: bảo hiểm y tế

6: diện tích nhà ở

8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

10: tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 1D

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Huyện/ thành phổ

Tổng số hộ cận nghèo

Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

3.295

254

156

69

2.256

238

148

19

220

183

57

7,71

4,73

2,09

68,47

7,07

4,49

0,58

6,68

5,55

1,73

1

TP. Quảng Ngãi

935

22

5

24

828

61

69

3

10

120

7

2,35

0,53

2,57

88,56

6,52

7,38

0,32

1,07

12,83

0,75

2

Bình Sơn

130

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Tư Nghĩa

267

1

0

1

261

2

2

0

0

22

0

0,37

0,00

0,37

97,75

0,75

0,75

0,00

0,00

8,24

0,00

4

Nghĩa Hành

349

3

0

8

349

18

10

0

1

0

0

0,86

0,00

2,29

100,00

5,16

2,87

0,00

0,29

0,00

0,00

5

Mộ Đức

393

215

150

22

280

38

60

0

9

15

46

54,71

38,17

5,60

71,25

9,67

15,27

0,00

2,29

3,82

11,70

6

Đức Phổ

97

6

1

12

95

7

0

0

0

7

0

6,19

1,03

12,37

97,94

7,22

0,00

0,00

0,00

7,22

0,00

7

Trà Bồng

768

6

0

2

431

101

7

12

70

5

4

0,78

0,00

0,26

56,12

13,15

0,91

1,56

9,11

0,65

0,52

8

Sơn Hà

131

1

0

0

12

6

0

4

32

11

0

0,76

0,00

0,00

9,16

4,58

0,00

3,05

24,43

8,40

0,00

9

Ba Tơ

129

0

0

0

0

0

0

0

98

3

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

75,97

2,33

0,00

II

Khu vực nông thôn

25.870

1.730

561

1.212

8.810

3.168

3.930

4.900

8.264

4.456

1.516

6,69

2,17

4,68

34,05

12,25

15,19

18,94

31,94

17,22

5,86

1

TP. Quảng Ngãi

1.782

61

25

18

1.667

59

151

8

174

212

25

3,42

1,40

1,01

93,55

3,31

8,47

0,45

9,76

11,90

1,40

2

Lý Sơn

349

25

1

0

0

7

0

0

0

12

0

7,16

0,29

0,00

0,00

2,01

0,00

0,00

0,00

3,44

0,00

3

Bình Sơn

4.213

174

19

133

1.075

332

188

787

852

1.541

533

4,13

0,45

3,16

25,52

7,88

4,46

18,68

20,22

36,58

12,65

4

Sơn Tịnh

1.392

33

14

68

667

79

45

281

416

355

48

2,37

1,01

4,89

47,92

5,68

3,23

20,19

29,89

25,50

3,45

5

Tư Nghĩa

2.065

48

10

51

1.857

204

76

26

270

454

47

2,32

0,48

2,47

89,93

9,88

3,68

1,26

13,08

21,99

2,28

6

Nghĩa Hành

2.807

251

24

150

1.116

276

394

549

505

454

98

8,94

0,86

5,34

39,76

9,83

14,04

19,56

17,99

16,17

3,49

7

Mộ Đức

3.083

231

121

198

1.141

535

331

270

463

311

86

7,49

3,92

6,42

37,01

17,35

10,74

8,76

15,02

10,09

2,79

8

Đức Phổ

2.689

234

98

318

612

543

373

349

571

474

253

8,70

3,64

11,83

22,76

20,19

13,87

12,98

21,23

17,63

9,41

9

Trà Bồng

1.693

50

5

11

406

180

343

245

728

132

36

2,95

0,30

0,65

23,98

10,63

20,26

14,47

43,00

7,80

2,13

10

Sơn Hà

2.177

100

6

7

159

211

707

496

1.675

104

93

4,59

0,28

0,32

7,30

9,69

32,48

22,78

76,94

4,78

4,27

11

Sơn Tây

484

45

1

1

1

19

171

297

389

64

21

9,30

0,21

0,21

0,21

3,93

35,33

61,36

80,37

13,22

4,34

12

Minh Long

284

10

5

5

49

49

112

84

164

28

11

3,52

1,76

1,76

17,25

17,25

39,44

29,58

57,75

9,86

3,87

13

Ba Tơ

2.266

394

223

244

54

567

861

1.158

1.542

261

188

17,39

9,84

10,77

2,38

25,02

38,00

51,10

68,05

11,52

8,30

14

Tây Trà

586

74

9

8

6

107

178

350

515

54

77

12,63

1,54

137

1,02

18,26

30,38

59,73

87,88

9,22

13,14

 

Tổng cộng (I) + (II)

29.165

1.984

717

1.281

11.066

3.401

4.078

4.919

8.484

4.639

1.573

6,80

2,46

4,39

37,94

11,66

13,98

16,87

29,09

15,91

5,39

 

Đồng bằng

20.551

1.304

468

1.003

9.948

2.161

1.699

2.273

3.271

3.977

1.143

6,35

2,28

4,88

48,41

10,52

8,27

11,06

15,92

19,35

5,56

1

TP. Quảng Ngãi

2.717

83

30

42

2.495

120

220

11

184

332

32

3,05

1,10

1,55

91,83

4,42

8,10

0,40

6,77

12,22

1,18

2

Lý Sơn

349

25

1

0

0

7

0

0

0

12

0

7,16

0,29

0,00

0,00

2,01

0,00

0,00

0,00

3,44

0,00

3

Bình Sơn

4.343

174

19

133

1.075

332

188

787

852

1.541

533

4,01

0,44

3,06

24,75

7,64

4,33

18,12

19,62

35,48

12,27

4

Sơn Tịnh

1.392

33

14

68

667

79

45

281

416

355

48

237

1,01

4,89

47,92

5,68

3,23

20,19

29,89

25,50

3,45

5

Tư Nghĩa

2.332

49

10

52

2.118

206

78

26

270

476

47

2,10

0,43

2,23

90,82

8,83

3,34

1,11

11,58

20,41

2,02

6

Nghĩa Hành

3.156

254

24

158

1.465

294

404

549

506

454

98

8,05

0,76

5,01

46,42

9,32

12,80

17,40

16,03

14,39

3,11

7

Mộ Đức

3.476

446

271

220

1.421

573

391

270

472

326

132

12,83

7,80

6,33

40,88

16,48

11,25

7,77

13,58

9,38

3,80

8

Đức Phổ

2.786

240

99

330

707

550

373

349

571

481

253

8,61

3,55

11,84

25,38

19,74

13,39

12,53

20,50

17,26

9,08

 

Miền Núi

8.518

680

249

278

1.118

1.240

2.379

2.646

5.213

662

430

7,98

2,92

3,26

13,13

14,56

27,93

31,06

61,20

7,77

5,05

9

Trà Bồng

2.461

56

5

13

837

281

350

257

798

137

40

2,28

0,20

0,53

34,01

11,42

14,22

10,44

32,43

5,57

1,63

10

Sơn Hà

2.308

101

6

7

171

217

707

500

1.707

115

93

4,38

0,26

0,30

7,41

9,40

30,63

21,66

73,96

4,98

4,03

11

Sơn Tây

484

45

1

1

1

19

171

297

389

64

21

9,30

0,21

0,21

0,21

3,93

35,33

61,36

80,37

13,22

4,34

12

Minh Long

284

10

5

5

49

49

112

84

164

28

11

3,52

1,76

1,76

17,25

17,25

39,44

29,58

57,75

9,86

3,87

13

Ba Tơ

2.395

394

223

244

54

567

861

1.158

1.640

264

188

16,45

9,31

10,19

2,25

23,67

35,95

48,35

68,48

11,02

7,85

14

Tây Trà

586

74

9