|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách xã khó khăn trong cung cấp điện, sản phẩm điện cung cấp là công ích do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu:
|
530/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Thái
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
530/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 28 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC XÃ KHÓ KHĂN TRONG CUNG CẤP ĐIỆN, SẢN PHẨM ĐIỆN
CUNG CẤP LÀ CÔNG ÍCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích;
Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại
tờ trình số 84/TTr-SCT ngày 20/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh sách 192 xã khó khăn trong
cung cấp điện, sản phẩm điện cung cấp là công ích, gồm: Thành phố Bắc Giang: 4
xã; Huyện Yên Dũng: 17 xã; Huyện Việt Yên: 11 xã; Huyện Lạng Giang: 20 xã;
Huyện Hiệp Hòa: 24 xã; Huyện Tân Yên: 22 xã; Huyện Yên Thế: 19 xã; Huyện Lục
Nam: 24 xã; Huyện Lục Ngạn: 29 xã; Huyện Sơn Động: 22 xã.
(Có danh sách cụ thể
kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND
tỉnh, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch - Đầu tư, Sở Tài Chính, Sở Xây dựng; Sở Giao
thông - Vận tải, Sở Tài Nguyên và Môi Trường, Công ty Điện
lực Bắc Giang; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TPKT.
Bản điện tử:
LĐVP, TH, CNĐTXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Văn Thái
|
DANH SÁCH
CÁC XÃ KHÓ KHĂN TRONG CUNG CẤP ĐIỆN, SẢN PHẨM ĐIỆN CUNG CẤP LÀ CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 28/10/2015)
TT
|
Tên đơn vị
|
Số
xã
|
Số
lượng khách hàng
|
Ghi
chú
|
I
|
HUYỆN
LẠNG GIANG
|
20
|
55.450
|
|
1
|
Xã Mỹ Thái
|
1
|
2.470
|
|
2
|
Xã Tiên Lục
|
1
|
3.987
|
|
3
|
Xã Dương Đức
|
1
|
2.134
|
|
4
|
Xã Tân Thanh
|
1
|
2.630
|
|
5
|
Xã Xuân Hương
|
1
|
3.652
|
|
6
|
Xã Đào Mỹ
|
1
|
2.618
|
|
7
|
Xã Đại Lâm
|
1
|
1.761
|
|
8
|
Xã Tân Thịnh
|
1
|
2.811
|
|
9
|
Xã Hương Lạc
|
1
|
2.618
|
|
10
|
Xã An Hà
|
1
|
2.641
|
|
11
|
Xã Xương Lâm
|
1
|
2.571
|
|
12
|
Xã Thái Đào
|
1
|
3.121
|
|
13
|
Xã Tân Hưng
|
1
|
3.359
|
|
14
|
Xã Nghĩa Hòa
|
1
|
2.287
|
|
15
|
Xã Quang Thịnh
|
1
|
3.069
|
|
16
|
Xã Yên Mỹ
|
1
|
2.238
|
|
17
|
Xã Phi Mô
|
1
|
2.951
|
|
18
|
Xã Hương Sơn
|
1
|
4.205
|
|
19
|
Xã Nghĩa Hưng
|
1
|
2.083
|
|
20
|
Xã Mỹ Hà
|
1
|
2.244
|
|
II
|
HUYỆN
VIỆT YÊN
|
11
|
31.745
|
|
1
|
Xã Minh Đức
|
1
|
3.973
|
|
2
|
Xã Tự Lạn
|
1
|
2.380
|
|
3
|
Xã Trung Sơn
|
1
|
2.984
|
|
4
|
Xã Ninh Sơn
|
1
|
2.501
|
|
5
|
Xã Tiên Sơn
|
1
|
3.379
|
|
6
|
Xã Thượng Lan
|
1
|
2.289
|
|
7
|
Xã Hương Mai
|
1
|
3.340
|
|
8
|
Xã Nghĩa Trung
|
1
|
3.671
|
|
9
|
Xã Bích Sơn
|
1
|
2.311
|
|
10
|
Xã Việt Tiến
|
1
|
3.389
|
|
11
|
Xã Tăng Tiến
|
1
|
1.528
|
|
III
|
HUYỆN YÊN THẾ
|
19
|
29.243
|
|
1
|
Xã Đồng Lạc
|
1
|
1.025
|
|
2
|
Xã Phồn Xương
|
1
|
1.280
|
|
3
|
Xã Đồng Sơn
|
1
|
2.124
|
|
4
|
Xã Đồng Tiến
|
1
|
1.250
|
|
5
|
Xã Tân Hiệp
|
1
|
1.172
|
|
6
|
Xã Đồng Vương
|
1
|
1.464
|
|
7
|
Xã Xuân Lương
|
1
|
1.936
|
|
8
|
Xã Hồng Kỳ
|
1
|
1.231
|
|
9
|
Xã Tiến Thắng
|
1
|
1.244
|
|
10
|
Xã Đồng Hưu
|
1
|
1.599
|
|
11
|
Xã An Thượng
|
1
|
1.249
|
|
12
|
Xã Canh Nậu
|
1
|
1.668
|
|
13
|
Xã Tân Sỏi
|
1
|
1.516
|
|
14
|
Xã Bố Hạ
|
1
|
2.217
|
|
15
|
Xã Tam Hiệp
|
1
|
1.172
|
|
16
|
Xã Tam Tiến
|
1
|
2.232
|
|
17
|
Xã Hương Vỹ
|
1
|
1.911
|
|
18
|
Xã Đồng Kỳ
|
1
|
1.616
|
|
19
|
Xã Đồng Tâm
|
1
|
1.337
|
|
IV
|
HUYỆN TÂN YÊN
|
22
|
49.245
|
|
1
|
Xã Ngọc Vân
|
1
|
2.917
|
|
2
|
Xã Việt Ngọc
|
1
|
1.871
|
|
3
|
Xã Liên Trung
|
1
|
2.113
|
|
4
|
Xã Quế Nham
|
1
|
2.091
|
|
5
|
Xã Việt Lập
|
1
|
3.231
|
|
6
|
Xã Cao Thượng
|
1
|
2.027
|
|
7
|
Xã Ngọc Thiện
|
1
|
4.245
|
|
8
|
Xã Lam Cốt
|
1
|
2.124
|
|
9
|
Xã Phúc Sơn
|
1
|
1.573
|
|
10
|
Xã Lan Giới
|
1
|
1.182
|
|
11
|
Xã Cao Xá
|
1
|
3.626
|
|
12
|
Xã Ngọc Châu
|
1
|
1.938
|
|
13
|
Xã Quang Tiến
|
1
|
1.758
|
|
14
|
Xã Đại Hóa
|
1
|
1.526
|
|
15
|
Xã An Dương
|
1
|
2.332
|
|
16
|
Xã Hợp Đức
|
1
|
2.121
|
|
17
|
Xã Ngọc Lý
|
1
|
2.295
|
|
18
|
Xã Nhã Nam
|
1
|
1.700
|
|
19
|
Xã Liên Sơn
|
1
|
1.580
|
|
20
|
Xã Phúc Hòa
|
1
|
2.099
|
|
21
|
Xã Song Vân
|
1
|
2.883
|
|
22
|
Xã Tân Trung
|
1
|
2.013
|
|
V
|
TP BẮC GIANG
|
4
|
10.752
|
|
1
|
Xã Đồng Sơn
|
1
|
2.653
|
|
2
|
Xã Song Khê
|
1
|
1.604
|
|
3
|
Xã Tân Mỹ
|
1
|
3.629
|
|
4
|
Xã Tân Tiến
|
1
|
2.866
|
|
VI
|
HUYỆN YÊN DŨNG
|
17
|
35.512
|
|
1
|
Xã Nham Sơn
|
1
|
1.827
|
|
2
|
Xã Yên Lư
|
1
|
4.045
|
|
3
|
Xã Tân Liễu
|
1
|
1.643
|
|
4
|
Xã Đức Giang
|
1
|
2.420
|
|
5
|
Xã Đồng Việt
|
1
|
1.784
|
|
6
|
Xã Thắng Cương
|
1
|
780
|
|
7
|
Xã Tư Mại
|
1
|
2.782
|
|
8
|
Xã Đồng Phúc
|
1
|
2.717
|
|
9
|
Xã Quỳnh Sơn
|
1
|
1.771
|
|
10
|
Xã Lão Hộ
|
1
|
908
|
|
11
|
Xã Hương Gián
|
1
|
2.876
|
|
12
|
Xã Tân An
|
1
|
1.987
|
|
13
|
Xã Trí Yên
|
1
|
1.378
|
|
14
|
Xã Lãng Sơn
|
1
|
2.165
|
|
15
|
Xã Tiền Phong
|
1
|
1.755
|
|
16
|
Xã Tiến Dũng
|
1
|
2.434
|
|
17
|
Xã Cảnh Thụy
|
1
|
2.240
|
|
VII
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
29
|
61.945
|
|
1
|
Xã Nghĩa Hồ
|
1
|
2.670
|
|
2
|
Xã Hồng Giang
|
1
|
3.512
|
|
3
|
Xã Đồng Cốc
|
1
|
1.587
|
|
4
|
Xã Trù Hựu
|
1
|
3.382
|
|
5
|
Xã Phượng Sơn
|
1
|
4.481
|
|
6
|
Xã Phì Điền
|
1
|
1.435
|
|
7
|
Xã Đèo Gia
|
1
|
1.246
|
|
8
|
Xã Mỹ An
|
1
|
1.896
|
|
9
|
Xã Nam Dương
|
1
|
2.450
|
|
10
|
Xã Kim Sơn
|
1
|
715
|
|
11
|
Xã Tân Lập
|
1
|
2.155
|
|
12
|
Xã Tân Hoa
|
1
|
1.732
|
|
13
|
Xã Hộ Đáp
|
1
|
959
|
|
14
|
Xã Tân Mộc
|
1
|
1.991
|
|
15
|
Xã Phong Minh
|
1
|
745
|
|
16
|
Xã Biên Sơn
|
1
|
1.859
|
|
17
|
Xã Cấm Sơn
|
1
|
1.138
|
|
18
|
Xã Sa Lý
|
1
|
775
|
|
19
|
Xã Phú Nhuận
|
1
|
962
|
|
20
|
Xã Sơn Hải
|
1
|
717
|
|
21
|
Xã Kiên Thành
|
1
|
717
|
|
22
|
Xã Thanh Hải
|
1
|
4.895
|
|
23
|
Xã Biển Động
|
1
|
2.392
|
|
24
|
Xã Kiên Lao
|
1
|
1.957
|
|
25
|
Xã Tân Quang
|
1
|
3.697
|
|
26
|
Xã Quý Sơn
|
1
|
5.496
|
|
27
|
Xã Tân Sơn
|
1
|
1.887
|
|
28
|
Xã Phong Vân
|
1
|
1.381
|
|
29
|
Xã Giáp Sơn
|
1
|
3.116
|
|
VIII
|
HUYỆN HIỆP HÒA
|
24
|
69.607
|
|
1
|
Xã Châu Minh
|
1
|
3.912
|
|
2
|
Xã Đại Thành
|
1
|
1.209
|
|
3
|
Xã Danh Thắng
|
1
|
2.736
|
|
4
|
Xã Thường Thắng
|
1
|
2.649
|
|
5
|
Xã Đoan Bái
|
1
|
4.638
|
|
6
|
Xã Đông Lỗ
|
1
|
4.320
|
|
7
|
Xã Đồng Tân
|
1
|
968
|
|
8
|
Xã Hoàng Lương
|
1
|
2.275
|
|
9
|
Xã Hoàng Thanh
|
1
|
1.812
|
|
10
|
Xã Hoàng Vân
|
1
|
1.648
|
|
11
|
Xã Hợp Thịnh
|
1
|
3.458
|
|
12
|
Xã Hùng Sơn
|
1
|
1.156
|
|
13
|
Xã Hương Lâm
|
1
|
4.129
|
|
14
|
Xã Lương Phong
|
1
|
4.636
|
|
15
|
Xã Mai Trung
|
1
|
4.442
|
|
16
|
Xã Ngọc Sơn
|
1
|
3.253
|
|
17
|
Xã Quang Minh
|
1
|
1.508
|
|
18
|
Xã Thái Sơn
|
1
|
1.600
|
|
19
|
Xã Thanh Vân
|
1
|
1.413
|
|
20
|
Xã Xuân Cẩm
|
1
|
3.314
|
|
21
|
Xã Mai Đình
|
1
|
4.487
|
|
22
|
Xã Bắc Lý
|
1
|
3.974
|
|
23
|
Xã Đức Thắng
|
1
|
3.932
|
|
24
|
Xã Hoàng An
|
1
|
2.138
|
|
IX
|
HUYỆN LỤC NAM
|
24
|
59.404
|
|
1
|
Xã Cương Sơn
|
1
|
1.769
|
|
2
|
Xã Bảo Đài
|
1
|
2.719
|
|
3
|
Xã Bắc Lũng
|
1
|
2.003
|
|
4
|
Xã Tiên Nha
|
1
|
1.358
|
|
5
|
Xã Trường Giang
|
1
|
822
|
|
6
|
Xã Vũ Xá
|
1
|
901
|
|
7
|
Xã Khám Lạng
|
1
|
1.895
|
|
8
|
Xã Đông Phú
|
1
|
3.134
|
|
9
|
Xã Đan Hội
|
1
|
1.476
|
|
10
|
Xã Bảo Sơn
|
1
|
3.874
|
|
11
|
Xã Yên Sơn
|
1
|
3.031
|
|
12
|
Xã Bình Sơn
|
1
|
2.039
|
|
13
|
Xã Lan Mẫu
|
1
|
2.360
|
|
14
|
Xã Vô Tranh
|
1
|
2.681
|
|
15
|
Xã Trường Sơn
|
1
|
1.687
|
|
16
|
Xã Lục Sơn
|
1
|
2.077
|
|
17
|
Xã Đông Hưng
|
1
|
2.651
|
|
18
|
Xã Cẩm Lý
|
1
|
3.226
|
|
19
|
Xã Chu Điện
|
1
|
3.416
|
|
20
|
Xã Thanh Lâm
|
1
|
3.466
|
|
21
|
Xã Phương Sơn
|
1
|
2.443
|
|
22
|
Xã Nghĩa Phương
|
1
|
4.052
|
|
23
|
Xã Huyền Sơn
|
1
|
1.704
|
|
24
|
Xã Tam Dị
|
1
|
4.620
|
|
X
|
HUYỆN
SƠN ĐỘNG
|
22
|
19.523
|
|
1
|
Xã An Bá
|
1
|
1.072
|
|
2
|
Xã An Châu
|
1
|
949
|
|
3
|
Xã Yên Định
|
1
|
1.236
|
|
4
|
Xã Cẩm Đàn
|
1
|
1.002
|
|
5
|
Xã Bồng Am
|
1
|
339
|
|
6
|
Xã Tuấn Đạo
|
1
|
1.331
|
|
7
|
Xã Phúc Thắng
|
1
|
433
|
|
8
|
Xã Quế Sơn
|
1
|
872
|
|
9
|
Xã Chiên Sơn
|
1
|
676
|
|
10
|
Xã Lệ Viễn
|
1
|
1.004
|
|
11
|
Xã Hữu Sản
|
1
|
603
|
|
12
|
Xã Vân Sơn
|
1
|
793
|
|
13
|
Xã Long Sơn
|
1
|
1.295
|
|
14
|
Xã An Lập
|
1
|
1.502
|
|
15
|
Xã Giáo Liêm
|
1
|
830
|
|
16
|
Xã Tuấn Mậu
|
1
|
603
|
|
17
|
Xã Dương Hưu
|
1
|
1.341
|
|
18
|
Xã An Lạc
|
1
|
853
|
|
19
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
1
|
1.315
|
|
20
|
Xã Thanh Luận
|
1
|
728
|
|
21
|
Xã Vĩnh Khương
|
1
|
622
|
|
22
|
Xã Thạch Sơn
|
1
|
124
|
|
Tổng
|
192
|
422.426
|
|
Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách xã khó khăn trong cung cấp điện, sản phẩm điện cung cấp là công ích do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách xã khó khăn trong cung cấp điện, sản phẩm điện cung cấp là công ích do tỉnh Bắc Giang ban hành
3.086
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|