|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND tiêu chí xã nông thôn mới thuộc Ủy ban nhân dân Nam Định 2016 2020
Số hiệu:
|
48/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
48/2016/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 21 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH MỘT SỐ
TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí
quốc gia về xã nông thôn mới giai
đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ tình hình thực tế triển
khai thực hiện Chương trình xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh;
Xét Báo cáo thẩm định số 194/BC-STP ngày 18/11/2016 của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 368/TTr-SNN ngày 18/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định một số tiêu chí xã nông thôn mới thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh giai đoạn 2016 - 2020, cụ thể như sau:
1. Tiêu chí số 2: Giao thông
TT
|
Nội
dung tiêu chí
|
Nội
dung đánh giá
|
Đánh
giá
|
1
|
Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp
kỹ thuật của Bộ GTVT
|
- 100% nền đường trục xã, liên xã được quy hoạch đạt cấp A theo Quyết định 4927/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014 của Bộ GTVT (Bnền
≥ 6,5 m).
- 85% trở lên số km mặt đường được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt
chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT (Bmặt ≥ 3,5 m).
|
Đạt
|
2
|
Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được
cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
- 100% nền đường trục thôn, xóm được quy hoạch đạt từ cấp C trở lên (theo Quyết
định 4927/QĐ-GTVT ngày 25/12/2014 của Bộ GTVT, Bnền ≥ 4 m).
- 75% trở lên số km mặt đường trục
chính được cứng hóa đạt chuẩn theo
cấp kỹ thuật của Bộ GTVT (Bmặt ≥ 3 m).
|
Đạt
|
3
|
Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và
không lầy lội vào mùa mưa
|
100% (cứng hóa)
|
Đạt
|
4
|
Đường trục chính nội đồng
|
- 100% nền đường trục chính nội
đồng được quy hoạch đạt từ cấp C trở lên (theo Quyết định 4927/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014 của Bộ GTVT, Bnền
≥ 4 m).
- 50% trở lên số km mặt đường trục
chính được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT (Bmặt ≥ 3 m).
|
Đạt
|
5
|
Đảm bảo an toàn giao thông và vệ
sinh môi trường trên đường giao thông
|
Lòng đường không bị lấn chiếm; lề
đường, vỉa hè không bị che khuất tầm nhìn; thực hiện tốt
công tác duy tu, bảo trì thường xuyên, giữ mặt đường sạch, cắt cỏ dại ở
lề đường.
|
Đạt
|
2. Tiêu chí số 3: Thủy lợi
TT
|
Nội
dung tiêu chí
|
Nội
dung đánh giá
|
Đánh
giá
|
1
|
Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông
nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
|
Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông
nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
Đạt
|
2
|
Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu
cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
|
Áp dụng theo Quyết định số
1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
3. Tiêu chí số 6: Cơ sở
vật chất văn hóa
TT
|
Nội
dung tiêu chí
|
Nội
dung đánh giá
|
Đánh
giá
|
1
|
Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường
đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể
thao của toàn xã
|
- Diện tích đất quy hoạch khu Trung
tâm Văn hóa - Thể thao xã từ 2.500 m2 trở lên
(không bao gồm sân vận động); trong đó Nhà văn hóa từ
500 m2 trở lên, Khu Thể thao từ 2.000 m2 trở lên. Các
công trình thể thao có thể xây dựng ở nhiều địa điểm trên địa bàn xã.
- Quy mô Nhà văn hóa: Có trên 200
chỗ ngồi; có các phòng chức năng; có đủ trang thiết bị âm thanh, ánh sáng, bộ
khánh tiết, dụng cụ đáp ứng các hoạt động văn hóa, thể thao
của toàn xã.
- Các xã chưa có Nhà văn hóa riêng
biệt, đang sử dụng hội trường UBND
xã phải có quy hoạch đất cho Nhà văn hóa và kế hoạch xây dựng Nhà văn hóa
|
Đạt
|
2
|
Xã có điểm vui chơi, giải trí và
thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định
|
- Xã có điểm vui chơi, giải trí tại
Trung tâm văn hóa thể thao xã (có một hoặc nhiều địa điểm
như sân cầu lông, bóng bàn, cờ tướng, sân bóng đá mini, bể bơi, sân tập thể
dục...).
- Xã có nội dung hoạt động phòng
chống đuối nước cho trẻ em (có kế hoạch và tổ chức hoạt động tập bơi, chống
đuối nước cho trẻ em hàng năm đặc biệt vào dịp hè).
|
Đạt
|
3
|
Tỷ lệ thôn (xóm) có Nhà văn hóa
hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
Áp dụng theo Quyết định số
1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
4. Tiêu chí số 7: Cơ sở
hạ tầng thương mại nông thôn
a) Không áp dụng đối với những xã
không quy hoạch chợ.
b) Đối với những xã có chợ theo quy
hoạch phải đảm bảo các yêu cầu:
TT
|
Nội
dung tiêu chí
|
Nội
dung đánh giá
|
Đánh
giá
|
1
|
Diện tích, mặt bằng xây dựng chợ
|
- Có mặt bằng
phạm vi chợ phù hợp với quy mô hoạt động chợ và tổ chức các dịch vụ tối thiểu
tại chợ (trông giữ xe, vệ sinh công cộng).
- Điểm kinh doanh tại chợ bao gồm
quầy hàng, sạp hàng, ki-ốt hoặc cửa hàng được bố trí cố
định trong phạm vi chợ phù hợp với thiết kế xây dựng chợ, có diện tích quy
chuẩn tối thiểu là 3 m2/điểm.
|
Đạt
|
2
|
Về kết cấu
đình, lán và nền chợ
|
- Nền chợ: Cứng hóa, không lầy lội
- Đình và lán chợ: Bảo đảm kiên cố
hoặc bán kiên cố, có khung, tường, mái che an toàn, đảm bảo chống thấm, dột,
ăn mòn.
|
Đạt
|
3
|
Yêu cầu đối với các bộ phận phụ trợ
và kỹ thuật công trình
|
- Có bảng hiệu thể hiện tên chợ,
địa chỉ và số điện thoại liên hệ với đại diện tổ chức quản lý chợ.
- Có khu vệ sinh sạch sẽ phù hợp
với lưu lượng người vào chợ.
- Có bãi để xe phù hợp với lưu lượng
người vào chợ, bố trí đảm bảo trật tự, an toàn cho khách.
- Có phương án thu gom và vận
chuyển rác trong ngày.
- Có hệ thống cấp điện, cấp nước
sạch bảo đảm cho hoạt động của chợ.
- Có hệ thống cống,
rãnh thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trường.
- Có thiết bị và phương án bảo đảm
phòng cháy chữa cháy cho chợ theo quy định.
- Khu bán thực phẩm tươi sống, khu
dịch vụ ăn uống được bố trí riêng.
|
Đạt
|
4
|
Điều hành và quản lý chợ
|
- Có HTX kinh doanh hoặc Ban quản
lý chợ tổ chức quản lý và kinh doanh khai thác chợ.
- Có Nội quy do UBND cấp có thẩm
quyền quy định và niêm yết công khai.
- Có sử dụng cân đối chứng, thiết
bị đo lường.
- Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh tại
chợ không thuộc danh mục cấm kinh doanh. Đối với hàng hóa kinh doanh có điều
kiện phải đảm bảo đáp ứng các điều kiện theo quy định hiện hành.
|
Đạt
|
5. Tiêu chí số 8: Thông tin và
truyền thông
TT
|
Nội
dung tiêu chí
|
Nội
dung đánh giá
|
Đánh
giá
|
1
|
Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Xã có điểm
phục vụ bưu chính là xã có ít nhất 01 điểm phục vụ bưu chính (điểm phục vụ
bưu chính có người phục vụ và điểm phục vụ bưu chính
không có người phục vụ: thùng thư công cộng) để đáp ứng
nhu cầu sử dụng dịch vụ bưu chính của các tổ chức, cá nhân tại địa phương.
|
Đạt
|
2
|
Xã có dịch vụ viễn thông, internet
|
- Xã có dịch vụ viễn thông: Xã được
công nhận đạt tiêu chí có dịch vụ viễn thông khi đáp ứng một trong các điều
kiện sau:
+ Có ít nhất 01 điểm cung cấp dịch
vụ viễn thông công cộng để đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ viễn thông của các
tổ chức, cá nhân tại địa phương.
+ Trường hợp xã không có điểm cung
cấp dịch vụ viễn thông công cộng, nếu có ít nhất 30% số hộ gia đình trong xã
có thuê bao riêng sử dụng dịch vụ viễn thông thì được coi là đạt tiêu chí về
có dịch vụ viễn thông.
- Xã có dịch vụ internet: Xã được
công nhận đạt tiêu chí có dịch vụ Internet khi có ít nhất
30% số thôn thuộc xã đáp ứng một trong các điều kiện sau:
+ Có hạ tầng kỹ thuật viễn thông
đạt tiêu chuẩn về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet FTTx đáp ứng nhu cầu
sử dụng dịch vụ truy nhập internet cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thôn.
+ Có điểm cung
cấp dịch vụ viễn thông công cộng (dịch vụ truy nhập Internet) đạt tiêu chuẩn
về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet FTTx.
|
Đạt
|
3
|
Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn
|
- Có Đài truyền thanh cấp xã (Đài
truyền thanh hữu tuyến hoặc Đài truyền thanh vô tuyến)
- 100% số thôn trong xã có hệ thống
loa, cụm loa ngoài trời đặt tại địa bàn thôn.
|
Đạt
|
4
|
Xã có ứng dụng thông tin trong công
tác quản lý điều hành
|
- Xã có Trang thông tin điện tử.
- Xã có ứng dụng Phần mềm quản lý
văn bản và điều hành
- Xã có tỷ lệ % cán bộ, công chức
sử dụng thư điện tử công vụ trong giải quyết công việc theo quy định.
|
Đạt
|
6. Tiêu chí số 17: Môi trường và
an toàn thực phẩm
TT
|
Nội
dung tiêu chí
|
Nội
dung đánh giá
|
Đánh
giá
|
1
|
Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ
sinh và nước sạch theo quy định
|
Áp dụng theo Quyết định số
1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ
|
2
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh,
nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ
môi trường
|
Áp dụng theo Quyết định số
1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính
phủ
|
3
|
Xây dựng cảnh quan môi trường
xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Áp dụng theo Quyết định số
1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính
phủ
|
4
|
Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch
|
- Nghĩa trang xây dựng mới được xây
dựng theo quy hoạch.
- Mai táng đảm
bảo theo quy định của địa phương.
|
Đạt
|
5
|
Chất thải rắn trên địa bàn và nước
thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu gom, xử lý theo
quy định
|
Áp dụng theo Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch
|
Áp dụng theo Quyết định số
1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính
phủ
|
7
|
Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại
chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
Áp dụng theo Quyết định số
1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính
phủ
|
8
|
Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất
kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
Áp dụng theo Quyết định số
1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Điều 2. Giao
các Sở, ngành hướng dẫn thực hiện các tiêu chí được phân
công phụ trách; Sở Nông nghiệp & PTNT, Văn phòng Điều phối NTM của tỉnh tổng hợp, hướng dẫn thực hiện Quyết
định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2016.
Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG của
tỉnh; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Chánh
Văn phòng Điều phối NTM của tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT BCĐ TW các Chương
trình MTQG;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Website UBND tỉnh. Website VP
UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định tiêu chí xã nông thôn mới thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định giai đoạn 2016-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 quy định tiêu chí xã nông thôn mới thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định giai đoạn 2016-2020
2.701
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|