|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 455/QĐ-UBND 2017 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới Điện Biên
Số hiệu:
|
455/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 455/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 25 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2017-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg
ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí
Quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1587/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Chương
trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Điện Biên giai đoạn
2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 69/QĐ-BNN-VP
ngày 9 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc ban hành Sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu
chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 931/TTr-SNN ngày 18/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã
nông thôn mới tỉnh Điện Biên giai đoạn 2017-2020.
Điều 2. Nhiệm vụ của các Sở, ngành thành viên Ban Chỉ đạo,
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố
1. Các Sở,
ngành thành viên Ban chỉ đạo
a) Chủ trì xây dựng ban hành văn bản
hướng dẫn thực hiện tiêu chí và các thủ tục đánh giá, thẩm định các chỉ tiêu,
tiêu chí theo hướng dẫn của các Bộ, ban, ngành Trung ương, phù hợp với điều kiện
thực tế triển khai tại địa phương.
b) Theo dõi, đánh giá, kiểm tra giám sát việc thực hiện chỉ tiêu, tiêu chí của các xã trên địa
bàn tỉnh.
c) Thẩm định, đánh giá các tiêu chí của
các xã theo Bộ tiêu chí xã nông thôn mới đối với các xã thực hiện nông thôn mới
giai đoạn 2017-2020.
2. Văn phòng điều
phối nông thôn mới tỉnh
a) Tổng hợp, đôn đốc các Sở, ngành
xây dựng hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới của tỉnh giai đoạn
2017-2020.
b) Phối hợp với các Sở, ngành và UBND
các huyện, thị xã, thành phố tổng hợp kết quả đánh giá các tiêu chí của các xã
xây dựng nông thôn mới theo Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Điện Biên giai đoạn
2017-2020.
c) Hướng dẫn các huyện, thị xã, thành
phố trong công tác thẩm tra, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ
trình công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới hàng năm theo đúng quy định của Trung
ương và của tỉnh.
3. Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố
Trên cơ sở nội dung của một số tiêu
chí và hướng dẫn của các Sở, ngành để đánh giá từng tiêu chí của các xã trên địa
bàn theo Bộ tiêu chí xã nông thôn mới của tỉnh giai đoạn 2017-2020. chủ động chỉ
đạo triển khai đến các phòng, ban trực thuộc, Ủy ban nhân
dân các xã và nhân dân biết, tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chánh Văn phòng nông thôn mới tỉnh; các thành viên Ban chỉ đạo thực hiện các
Chương trình MTQG tỉnh giai đoạn 2016-2020; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BCĐTW CTMTQG XDNTM; (B/c)
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (B/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (B/c)
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- LĐ UBND tỉnh;
- LĐVP, CV các khối;
- Lưu; VT, KTN(NNT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
BỘ
TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh
Điện Biên)
Số
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu chung của tỉnh
|
Chỉ
tiêu theo vùng
|
Xã
135 [4]
|
Xã
còn lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy
hoạch
|
1.1. Có quy hoạch
chung xây dựng xã[1] được phê duyệt và được công bố công
khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch
chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã và đường từ
trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi
lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
100%
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ đường trục thôn, bản và
đường liên thôn, bản ít nhất được cứng
hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
|
|
|
- Tỷ lệ đường trục thôn, bản và đường liên thôn, bản đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện
quanh năm
|
85%
|
80%
|
90%
|
- Tỷ lệ đường trục thôn, bản và đường liên thôn, bản được cứng hóa
|
45%
|
≥40%
|
≥50%
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy
lội vào mùa mưa
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm
bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
3
|
Thủy
lợi
|
3.1. Tỷ lệ đất sản xuất nông nghiệp
được tưới và tiêu chủ động
|
|
|
|
3.1.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
lúa 2 vụ được tưới và tiêu nước chủ động đạt tỷ lệ
|
≥75%
|
≥70%
|
≥80%
|
3.1.2. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
lúa 1 vụ được tưới chủ động đạt tỷ lệ
|
≥40%
|
≥40%
|
≥40%
|
3.1.3. Tỷ lệ đất nương, đất bãi phải
có bờ hoặc thành ruộng cạn đạt tỷ lệ
|
≥60%
|
≥60%
|
≥60%
|
3.2. Đảm bảo đủ
điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai
tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥95%
|
≥95%
|
≥95%
|
5
|
Trường
học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non,
tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị
dạy học đạt chuẩn quốc gia
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
6
|
Cơ sở
vật chất văn hóa
|
Xã đạt tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa khi đáp ứng một trong các yêu cầu sau:
|
|
|
|
I. Đối với các xã xây dựng mới cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường
đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.1.1. Xã có
nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng đảm bảo đạt chuẩn theo quy định của khu vực
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Có diện tích đất quy hoạch.
|
≥300m2
|
≥300m2
|
≥300m2
|
- Có đủ phòng chức năng theo quy định
(phòng hành chính; đọc sách, báo, thư viện; thông tin truyền thanh; câu lạc bộ;
hoặc tập các môn thể thao đơn giản)
|
3-4
phòng
|
3
phòng
|
4
phòng
|
- Đảm bảo chỗ ngồi tối thiểu theo
quy định vùng.
|
125
chỗ ngồi
|
100
chỗ ngồi
|
150
chỗ ngồi
|
- Đảm bảo trang thiết bị hoạt động
(bàn, ghế, giá, tủ, trang bị âm thanh, ánh sáng, thông gió, đài truyền thanh;
dụng cụ thể dục thể thao đảm bảo theo công trình TDTT và các môn thể thao của
từng xã)
|
Đạt
|
Đạt
80%
|
Đạt
|
- Có cán bộ quản lý nhà văn hóa.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.1.2. Khu thể thao (chưa tính sân
vận động) đạt chỉ tiêu theo vùng [5]
|
≥1200m2
|
≥500m2
|
≥1200m2
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Diện tích điểm vui chơi, giải trí
và thể thao.
|
≥300m2
|
≥300m2
|
≥300m2
|
- Đảm bảo các trang thiết bị hoạt động
vui chơi, giải trí, thể dục thể thao cho trẻ em và người
cao tuổi
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản và liên thôn bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục
vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
100%
|
II. Đối
với các xã sử dụng cơ sở vật chất văn hóa hiện có
|
|
|
|
Đối với các địa phương gặp khó khăn
trong việc bố trí diện tích đất và huy động các nguồn lực để xây dựng mới
trung tâm văn hóa - thể thao xã, nhà văn hóa - khu thể
thao thôn thì tạm thời sử dụng các cơ sở vật chất hiện có như hội trường, trung tâm học tập cộng đồng, đình làng, nhà
văn hóa liên thôn, bản để sinh hoạt văn hóa vẫn được
tính đạt tiêu chí về xây dựng cơ sở vật chất văn hóa.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
7
|
Cơ sở
hạ tầng thương mại nông thôn
|
I. Đối
với xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn, xã đạt tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn khi đáp ứng một trong các yêu cầu sau:
|
|
|
|
1. Xã
có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa đáp ứng chỉ tiêu sau:
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Chợ phải có trong quy hoạch được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Về diện tích, mặt bằng chợ: có
mặt bằng chợ phù hợp với quy mô hoạt động chợ (bố
trí đủ diện tích cho các hộ kinh doanh cố định không cố
định và các dịch vụ tối thiểu tại chợ; điện tích tối thiểu cho một điểm kinh
doanh trong chợ là 3m2)
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Nhà chợ chính phải bảo đảm kiên cố hoặc bán kiên cố.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Các hạng mục phụ trợ và kỹ thuật
công trình đảm bảo theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Điều hành quản lý chợ đảm bảo
theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2. Có siêu thị mini hoặc cửa
hàng tiện lợi hoặc cửa hàng kinh doanh tổng hợp đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2.1. Siêu thị mini đạt chuẩn.
Có diện tích kinh doanh từ 200m2 và có
bãi để xe với quy mô phù hợp; danh mục hàng hóa kinh
doanh từ 500 tên hàng trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2.2. Cửa hàng tiện lợi hoặc cửa
hàng kinh doanh tổng hợp. Có diện tích
kinh doanh tối thiểu từ 50m2 trở lên
và có nơi để xe với quy mô phù hợp; danh mục hàng hóa kinh doanh từ 200 tên
hàng trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
II. Đối với xã chưa có hoặc
không có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn:
|
|
|
|
Xã có quy hoạch cơ sở hạ tầng thương
mại nông thôn nhưng do nhu cầu thực tế chưa cần đầu tư xây dựng hoặc xã không
có trong quy hoạch cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn thì sẽ không
xem xét Tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn. Việc xem xét công nhận
xã đạt chuẩn nông thôn mới được thực hiện trên cơ sở xem xét, đánh giá các
tiêu chí còn lại trong Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới.
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Thông
tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông,
internet
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và đạt
tỷ lệ hệ thống loa đến các thôn
|
≥70%
|
≥60%
|
≥80%
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông
tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở
dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
theo quy định
|
≥75%
|
≥75%
|
≥75%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người/năm);
|
|
|
|
Năm 2017 (triệu đồng/người)
|
≥26
|
≥26
|
≥26
|
Năm 2018 (triệu đồng/người)
|
≥30
|
≥30
|
≥30
|
Năm 2019 (triệu đồng/người)
|
≥33
|
≥33
|
≥33
|
Năm 2020 (triệu đồng/người)
|
≥36
|
≥36
|
≥36
|
11
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ lệ
hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020
|
≤12%
|
≤12%
|
≤12%
|
12
|
Lao
động có việc làm
|
Tỷ lệ người có việc làm trên dân số
trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
13
|
Tổ
chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ mức độ 2, phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2; phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức
độ 2
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông,
bổ túc, trung cấp)
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm
qua đào tạo
|
≥25%
|
≥25%
|
≥25%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
|
≥85%
|
≥85%
|
≥85%
|
15.2. Xã đạt
tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi
(chiều cao theo tuổi)
|
≤26,7%
|
≤26,7%
|
≤26,7%
|
16
|
Văn
hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
17
|
Môi
trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước
sinh hoạt hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
(≥50%
nước sạch)
|
(≥50%
nước sạch)
|
(≥50%
nước sạch)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường
xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định
và theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, phù hợp với điều kiện thực
tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộc.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.5. Chất thải
rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh
doanh được thu gom, xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ hộ
có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng
trại chăn nuôi đảm bảo VSMT
|
≥60%
|
≥60%
|
≥60%
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm
bảo ATTP;
|
100%
|
100%
|
100%
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ thống
chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống
chính trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của
xã đạt loại khá trở lên
|
100%
|
100%
|
100%
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và
phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong
các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19
|
Quốc
phòng và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân
“vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an
ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình
yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm
và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm
liên tục so với các năm trước
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Ghi chú:
[1] Quy hoạch, chung xây dựng xã phải
đảm bảo thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp gắn với ứng phó với biến đổi khí
hậu, quá trình đô thị hóa của các xã ven đô và đảm bảo tiêu chí
môi trường nông thôn.
[2] Điểm vui chơi, giải trí và thể
thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em.
[3] Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch
bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia
đình 5 không, 3 sạch” do Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).
[4] Theo Quyết định số: 204/QĐ-TTg
ngày 01/2/2016 của Thủ tướng Chính Phủ V/v phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó
khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm
2016.
[5] Đối với các xã đã đạt nội dung 6.1.2 Khu thể thao (chưa tính sân vận động) xem như đã
đạt nội dung 6.2 xã có điểm vui chơi cho trẻ em và người cao tuổi.
[6] Cứng hóa: Là mặt đường được trải
cấp phối có lu lèn bằng đất đồi lựa chọn, đá dăm, đá thải, gạch vỡ, gạch xỉ hoặc đường lát bằng gạch, đá xẻ, trải nhựa, trải bê tông.
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Điện Biên giai đoạn 2017-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 455/QĐ-UBND ngày 25/05/2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Điện Biên giai đoạn 2017-2020
4.049
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|