|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định về chỉ tiêu nội dung trong Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
38/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2016/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày
11 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH
CHỈ TIÊU CÁC NỘI DUNG TRONG BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày
04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG về xây
dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày
16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về xây
dựng nông thôn mới; Quyết định 342/QĐ-TTg ngày 20/2/2013 của Thủ tướng Chính
phủ về sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày
04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Bộ
tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới tỉnh tại Văn bản số 238/LN-SNN&PTNT-VPĐP ngày 29/7/2016; của Sở Tư
pháp tại Văn bản số 333/BC-STP ngày 25/5/2016 và Văn bản số 564/STP-XDVB ngày
05/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chỉ tiêu các nội dung trongBộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định có hiệu
lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Điều
phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT
UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Sở Nông nghiệp và
PTNT;
- Văn phòng Điều phối NTM tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NC, NL, NL1.
Gửi: + VB giấy: Các TP không nhận VBĐT.
+ VBđiện tử: Các TP
còn lại.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
QUY ĐỊNH
VỀ CHỈ TIÊU CÁC NỘI DUNG TRONGBỘ TIÊU
CHÍXÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
38/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 củaỦy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
I. Đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới.
II. Đạt các tiêu chí sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Phát triển sản xuất
|
1.1. Tỷ lệ giá trị sản phẩm hàng hóa nông nghiệp chủ lực sản xuất, kinh doanh có liên kết với
doanh nghiệp
|
≥70%
|
1.2. Có mô
hình (cơ sở) ứng dụng công nghệ cao
đạt doanh thu tối thiểu 05 tỷ đồng
|
Đạt
|
1.3. Có sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được chứng nhận
sản phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và có
nhãn mác thương hiệu
|
Đạt
|
1.4. Tỷ lệ áp dụng cơ giới hóa vào sản xuất nông nghiệp:
|
|
- Khâu làm đất
- Khâu thu
hoạch (đối với lúa)
- Các khâu
khác
|
≥ 95%
≥ 90%
≥ 50%
|
2
|
Thu nhập
|
Tối thiểu phải bằng 1,2 lần đối với mức quy định xã đạt chuẩn trong năm xét công nhận
|
Đạt
|
3
|
Kết cấu hạ tầng
|
3.1.
Giao thông:
|
Đạt
|
- Tất cả các điểm giao nhau của các đường giao thông từ đường trục thôn trở lên phải có biển báo
giao thông
|
Đạt
|
- Tỷ lệ đường trục thôn, xóm được bê tông
hóa, nhựa hóa đạt chuẩn
|
100%
|
- Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa,
xe cơ giới đi lại thuận tiện
|
100%
|
- Tỷ lệ đường trục xã, trục thôn có hệ thống đèn chiếu sáng
|
≥90%
|
3
|
Kết cấu hạ tầng
|
3.2.
Thủy lợi:
|
Đạt
|
- Các vùng,
khu sản xuất hàng hóa tập trung có
ứng dụng công nghệ tưới tiên tiến
|
Đạt
|
- Tỷ lệ vườn hộ có ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm
|
≥ 30%
|
3.3.
Trường học:
Cơ sở vật chất các trường: Mầm non, tiểu học và
THCS (nếu có) trên địa bàn đạt chuẩn quốc gia; trong đó có ít nhất 1 trường
mầm non hoặc tiểu học đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2
|
Đạt
|
3.4.
Cơ sở vật chất văn hóa:
|
Đạt
|
- Xã và các
thôn đều có cổng chào
|
Đạt
|
- Tỷ lệ hàng rào bằng cây xanh hoặc phủ bằng cây xanhtại Nhà văn hóa, Khu
thể thao xã và thôn
|
≥ 90%
|
4
|
Giáo dục - Y tế - Văn hóa - Môi trường
|
4.1.
Giáo dục:
|
Đạt
|
- Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức 2
|
Đạt
|
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở tiếp tục học THPT,bổ túc,
học nghề
|
≥ 95%
|
- Trong 3
năm liên tục (2 năm trước năm công nhận và năm xét công nhận) trung tâm học tập cộng đồng của xã được xếp loại tốt
|
Đạt
|
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
≥ 55%
|
4.2. Y
tế:
|
Đạt
|
- Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm Y tế
|
≥ 90%
|
- Y tế xã đạt chuẩn Quốc gia với số điểm tối thiểu trên
90 điểm, không có tiêu chí đạt dưới 80% so
với số điểm của tiêu chí đó
|
Đạt
|
4.3.
Văn hóa:
|
Đạt
|
- Các thôn
có câu lạc bộ văn hóa, văn nghệ,
thể thao hoạt động có hiệu quả
|
Đạt
|
- Tỷ lệ người dân tham gia các lớp đào tạo, tập huấn về văn hóa ứng xử
|
≥ 70%
|
- Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa truyền thống, có đặc thù riêng
|
Đạt
|
- Xã được công nhận “xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
Đạt
|
4
|
Giáo dục - Y tế - Văn hóa - Môi trường
|
4.4.
Môi trường:
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước đạt chuẩn quy chuẩn
QCVN 02:2009/BYT
|
≥55%
|
- Tỷ lệ chất thải được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥95%
|
- Tỷ lệ hộ có nhà tắm, nhà tiêu hợp vệ sinh hoặc hố xí tự hoại
|
100%
|
- Các đoạn đường liên thôn, liên xã đảm bảo “xanh, sạch,
đẹp”
|
Đạt
|
5
|
Hệ thống chính trị
|
5.1. Hệ thống tổ chức chính trị xã
hội vững mạnh:
|
Đạt
|
- Có áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO
9001:2008 vào hoạt động quản lý tại
UBND xã; áp dụng chính phủ điện tử
trong hành chính công
|
Đạt
|
- 100% cán bộ, công chức xã có trình độ
chuyên môn từ trung cấp trở lên, trong đó có ít
nhất 80% số cán bộ, công chức xã có trình độ chuyên môn đại học trở lên
|
Đạt
|
- Tổ chức Đảng, chính quyền và ít nhất 01 tổ chức khác trong Hệ thống chính
trị - xã hội của xã được cấp có thẩm quyền đánh giá, xếp loại ở mức cao nhất trong khung xếp loại
|
Đạt
|
5.2.
An ninh trật tự xã hội:
|
Đạt
|
- Tỷ lệ thôn được công nhận
đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh
trật tự
|
100%
|
- Ban công
an xã đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
trong 3 năm liên kề trong đó có 1 năm đạt
danh hiệu quyết thắng
|
Đạt
|
6
|
Khu dân
cư nông thôn mới kiểu mẫu
|
Tất cả các thôn đều đạt chuẩn Khu dân cư
nông thôn mới kiểu mẫu
|
Đạt
|
Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định về chỉ tiêu nội dung trong Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định về chỉ tiêu nội dung trong Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
911
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|