|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3780/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và giá mua hiện vật của Bảo tàng Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
3780/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Phạm Đăng Quyền
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3780/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ GIÁ MUA HIỆN VẬT CỦA BẢO TÀNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa ngày 18/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 98/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
Căn cứ Thông tư số 11/2003/TT/BVHTTDL
ngày 16/12/2003 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sưu tầm mua hiện
vật của bảo tàng công lập;
Căn cứ Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày
20/9/2010 về việc phê duyệt Đề án “Sưu tầm, bảo quản và chỉnh
lý nội dung, hình thức trưng bày Bảo tàng Thanh
hóa giai đoạn 2010 - 2020”; Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 về việc
thành lập Hội đồng thẩm định mua hiện vật Bảo tàng tỉnh; Quyết định số 330/QĐ-UBND
ngày 28/01/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung thành viên Hội đồng thẩm định mua
hiện vật Bảo tàng tỉnh; Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 về việc thay
đổi thành viên Hội đồng thẩm định mua hiện vật Bảo tàng tỉnh của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định mua
hiện vật Bảo tàng tỉnh tại Tờ trình số 2560/TTr-HĐTĐ ngày 28/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục và giá mua hiện vật của Bảo tàng tỉnh
Thanh hóa, với các nội dung chính như sau:
Tổng số hiện vật: 175 (một trăm bảy lăm hiện vật).
Tổng kinh phí: 2.395.550.000đ (Hai tỷ ba
trăm chín mươi lăm triệu năm trăm năm mươi ngàn đồng);
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Nguồn kinh phí: Từ nguồn dự toán được
giao năm 2016 của Bảo tàng tỉnh Thanh
hóa
Điều 2. Căn cứ vào quyết định này, Bảo tàng tỉnh Thanh Hóa có trách
nhiệm mua hiện vật theo đúng danh mục đã được phê duyệt và tổ chức bảo quản,
lưu giữ hiện vật theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; giám đốc
các sở: Tài chính, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc
Bảo tàng tỉnh Thanh Hóa; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3 QĐ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Lưu: VT, VX
(2).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ
TỊCH
Phạm
Đăng Quyền
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC MUA HIỆN VẬT BẢO TÀNG TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Tên hiện vật
|
Số lượng
|
Chất liệu chính
|
Kích thước (cm)
|
Niên đại
|
Miêu tả hiện vật
|
Nguồn gốc
|
Tình trạng
|
Hình ảnh/mã số hiện
vật
|
Chủ nhân báo giá
|
Giá thẩm định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Nhóm hiện vật số 1:
Chủ nhân hiện vật: Ông Lê Sỹ Ngà
Địa chỉ: Thôn 1, xã Thiệu Giao, huyện Thiệu
Hóa, Thanh Hóa
Số lượng hiện vật: 19 (14 hiện vật kim
loại, 5 hiện vật gốm)
|
1.859,6
|
1.487,05
|
1.
|
Hai thạp đồng
|
02
|
Đồng
|
ĐKM: 37,5-38,2
ĐKĐ: 34-34,5
Cao: 41-42
|
VHĐS
|
Thạp có kích thước lớn, không nắp, thân
hình ống gờ miệng tròn.
Chiếc thứ nhất: bên ngoài thân trang
trí 13 vành HV: Vành 1,5,11,13: HV vạch ngắn //; Vành 2,4: HV vòng tròn có
tiếp tuyến. Vành 3,6,10,12: để trơn; Vành 7,9: HV vòng tròn đồng tâm chấm
giữa có tiếp tuyến. Vành 8: chuỗi HV zích zắc;
Chiếc thứ hai: Bên ngoài trang trí
11 vành HV: Vành 1,3,9,11 HV vạch ngắn song song. Vành 2,6: trang trí chuỗi
hoa văn zích zắc. Vành 4,8: để trơn. Vành 5,7 HV vòng tròn đồng tâm chấm giữa
có tiếp tuyến.
Cả 2 thạp, mỗi thạp đều có 1 đôi quai hình
chữ U ngược, bên trong có quai nhỏ hình mui thuyền.
Kỹ thuật đúc bằng khuôn 2 mang, thành phần
hợp kim có nhiều sắt
|
Xã Thiệu Khánh, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Tình trạng bảo quản: ô xy hóa nặng, bề mặt
màu xanh gỉ đồng và màu nâu đen ô xít sắt. Hình dáng tương đối nguyên vẹn, ở
một số chỗ hoa văn mờ.
|
|
430
|
380
|
2.
|
Chông sắt bốt cạnh
|
01
|
Sắt
|
Dài mỗi cạnh 10,5
|
Lê Trung Hưng (Thế kỷ 17-18)
|
Chông 4 cạnh, các cạnh dài đều nhau, uốn
gần vuông góc, đầu mỗi cạnh có ngạnh
|
Dưới lòng sông Mà, đoạn qua xã Thiệu Quang,
huyện Thiệu Hóa.
|
Ôxy hóa màu rỉ sắt.
|
|
0,6
|
0,55
|
3.
|
Thạp gốm
|
01
|
Gốm
|
ĐKM: 21,6
ĐKĐ: 22,6
Cao: 32,5
|
Trần (Thế kỷ 13-14)
|
Thạp có nắp, nắp hình nón, chỏm nắp hình
búp sen, bên ngoài nắp trang trí khắc và tô nâu cành lá cách điệu.
Miệng rộng, gờ miệng vát, vai hơi xuôi,
chạm khắc nổi băng cánh sen kép, bên dưới TT băng vạch ngắn song song tô nâu
và gắn 4 núm hình mui thuyền.
Thân hình trụ cao, hơi thu về đáy, đáy
bằng. Bên ngoài, thân TT khắc và tô nâu hoa, lá sen dây và hoa 4 cánh.
|
Xã Định Thành, huyện Yên Định, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Nắp vỡ thành nhiều mảnh đã gắn chắp lại và
có sự tu sửa. Đã tu sửa ở miệng và núm gắn trên vai. Hoa nâu được sơn lại một
số chỗ.
|
|
300
|
245
|
4.
|
Thạp gốm
|
01
|
Gốm
|
ĐKM: 20,5
ĐKĐ: 23,1
Cao: 35
|
Trần (Thế kỷ 13-14)
|
Thạp miệng rộng, gờ miệng nhọn, vai hơi
xuôi, chạm khắc nổi băng cánh sen kép, bên dưới trang trí băng vạch ngắn song
song tô nâu và gắn 4 núm hình mui thuyền.
Thân hình trụ cao, hơi thu về đáy, đáy
bằng. Bên ngoài, thân trang trí khắc và tô nâu hoa, lá sen dây, lá hóa long
(lá cách điệu hình tiên nữ).
|
Xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Có 3 vết sứt nhỏ gờ miệng. 01 vết sứt do
lỗi kỹ thuật trước khi nung.
|
|
400
|
350
|
5.
|
Liễn gốm (thạp) chân thông phong
|
01
|
Gốm
|
ĐKM: 17,2
ĐKĐ: 15,8
Cao: 23,5 (cả đế)
|
Trần (Thế kỷ 13-14)
|
Liễn miệng rộng, gờ miệng vát nhọn, vai
xuôi, thân hình trụ hơi thót về đế, chân đế cao 5cm và trổ thông phong 7 lỗ.
Thân bên ngoài trang trí bổ ô (06 ô) khắc
và tô nâu gồm 03 ô văn bông hoa sen và 03 ô văn thân lá dây cách điệu, xen
nhau.
|
Huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
|
Sứt nhỏ gờ miệng, bong men một số chỗ trên
thân.
|
|
120
|
85
|
6.
|
Liễn gốm (thạp) chân thông phong
|
01
|
Gốm
|
ĐKM: 17
ĐKĐ: 13,7
Cao: 22
|
Trần (Thế kỷ 13-14)
|
Liễn miệng rộng, gờ miệng vát nhọn, vai
xuôi, thân hình trụ hơi thót về đế, chân đế cao 5,5cm và trổ thông phong 4
lỗ.
Thân bên ngoài trang trí bổ ô (04 ô) khắc
và tô nâu văn hình bông hoa 4 cánh (hoa chanh).
|
Huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
|
Sứt nhỏ gờ miệng.
|
|
110
|
70
|
7.
|
Thạp gốm
|
01
|
Gốm
|
ĐKM: 16,8
ĐKĐ: 14,4
Cao: 17
|
Trần (Thế kỷ 13-14)
|
Thạp miệng rộng, gờ miệng vát nhọn, vai
xuôi. Trên vai chạm khắc nổi băng cánh sen, mũi cánh sen nhọn. Thân hình trụ,
hơi thu về đáy, đáy bằng. Bên ngoài, thân trang trí khắc và tô nâu thân lá
dây mềm mại.
|
Huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
|
Sứt nhỏ gờ miệng.
|
|
50
|
40
|
8.
|
Trống đồng Tam Chung 1 (Loại II Heger)
|
01
|
Đồng
|
ĐKM: 43,2
ĐKĐ: 39
Cao: 25,2
Trọng lượng: 10kg
|
Thời Lý - Trần (TK XII-XIV)
|
* Mặt trống: Mặt trống chính giữa là u tròn
nổi, xung quanh có 8 tia nổi vươn tới giới hạn của vòng hoa văn 1. Tính từ
tâm ra ngoài có 6 vòng hoa văn, giới hạn bởi 2 đường chỉ.
- Vòng 1,4: Hoa văn nhũ đinh.
- Vòng 2: Hoa văn vòng tròn bánh xe.
- Vòng 3: Hoa văn trám lồng lớn bên trong
có 4 trám nhỏ xen kẽ hoa văn tam giác lồng đối đỉnh.
- Vòng 5: Hình hoa 9 cánh.
- Vòng 6: Hoa văn lá để xen kẽ vòng tròn
bánh xe.
Rìa mặt trống có 3 khối tượng cóc quay theo
hướng li tâm.
* Thân trống: Chia 2 phần gồm tang trống và
chân trống, giữa tang và chân ngăn cách bởi 1 đường gờ nổi sống trâu.
+ Tang trống: Trang trí 3 vành hoa văn
- Vành 1: Hồi văn vuông
- Vành 2: Hình hoa 9 cánh
- Vành 3: Hoa văn trám lồng lớn bên trong
có 4 trám nhỏ xen kẽ hoa văn tam giác lồng đối đỉnh.
+ Chân trống: Trang trí 5 vành hoa văn
- Vành 1: Hoa văn vòng tròn bánh xe
- Vành 2: Hoa văn trám lồng lớn bên trong
có 4 trám nhỏ xen kẽ hoa văn tam giác lồng đối đỉnh.
- Vành 3: Hình hoa 9 cánh.
- Vành 4: Hoa văn nhũ đinh
- Vành 5: Hoa văn tam giác lồng
Quai trống: Có 2 đôi quai đơn hình chữ U
nằm ở phần giữa tang trống.
|
Xã Tam Chung, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Ô xy hóa, tang có một lỗ thủng nhỏ, 01 khối
tượng cóc có hiện tượng sập lún. Một số chỗ có vết vuốt lại.
|
|
270
|
225
|
9.
|
Trống minh khí 1
|
01
|
Đồng
|
ĐKM: 6,6
ĐKĐ: 8
Cao: 4,5
|
VHĐS
|
* Mặt trống: Chính giữa có núm hình chữ U,
bên ngoài là sao 10 cánh. Tính từ tâm ra có 3 vòng hoa văn:
- Vòng 1,3: Hoa văn vạch ngắn song song
- Vòng 2: Hoa văn lông công
* Tang trống: Trang trí 1 vành hoa văn vạch
ngắn song song
*Thân trống: Phần trên: Bổ 4 ô dọc trang
trí vạch ngắn nằm ngang, chỗ tiếp giáp thân trang trí vạch ngắn song song.
Phần dưới: Trang trí một vành hoa văn vạch
ngắn song song.
*Chân trống: Để trơn
Quai trống: Có 2 đôi quai đơn
|
Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
|
Ôxy hóa, sứt nhỏ rìa chân, một số chỗ bong
ten đồng.
|
|
20
|
10
|
10.
|
Trống minh khí 2
|
01
|
Đồng
|
ĐKM: 4
ĐKĐ: 5,2
Cao: 4,7
|
VHĐS
|
*Mặt trống: Chính giữa trang trí 4 tia
mảnh, bên ngoài trang trí hình chữ Thập.
*Tang trống: Trang trí 1 vành hoa văn đường
tròn tiếp tuyến.
*Thân trống: Phần trên bổ ô dọc (4 ô), ngăn
cách bằng các đường gạch thẳng.
Phần dưới: Trang trí một vành hoa văn đường
tròn tiếp tuyến.
*Chân trống: Để trơn
Quai trống: Có 2 đôi quai đơn
|
Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
|
Ôxy hóa chân sứt vỡ, cong vênh lên thành
hình chữ V.
|
|
4,5
|
2,5
|
11.
|
Trống minh khí 3
|
01
|
Đồng
|
ĐKM: 4,2
ĐKĐ: 5,5
Cao: 4,8
|
VHĐS
|
*Mặt trống: Chính giữa trang trí 4 tia
mảnh, bên ngoài trang trí hình chữ Thập.
*Tang trống: Trang trí 1 vành hoa văn đường
tròn tiếp tuyến.
*Thân trống: Phần trên bổ ô dọc (4 ô), ngăn
cách bằng các đường gạch thẳng.
Phần dưới: Trang trí một vành hoa văn đường
tròn tiếp tuyến.
*Chân trống: Để trơn
Quai trống: Có 2 đôi quai đơn
|
Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Ôxy hóa.
|
|
4,5
|
2,5
|
12.
|
Trống minh khí 4
|
01
|
Đồng
|
ĐKM: 6,5
ĐKĐ: 7,5
Cao: 4,8
|
VHĐS
|
*Mặt trống: Chính giữa có núm cầm nhưng đã
bị gẫy. Bên ngoài trang trí 3 vòng hoa văn:
- Vòng 1,3: Trang trí hoa văn vạch ngắn
song song
- Vòng 2: Hình sao 10 cành xung quanh trang
trí hoa văn hình học (các đường gạch chéo).
*Tang trống: Trang trí 1 vành hoa văn gạch
ngắn.
*Thân trống: Phần trên bổ ô dọc (6 ô) trang
trí hoa văn xương cá.
Phần dưới: Trang trí một vành hoa văn gạch
ngắn.
*Chân trống: Để trơn
Quai trống: Có 2 đôi quai đơn
|
Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Ôxy hóa, chân sứt vỡ, núm gẫy chỉ còn lại
dấu vết.
|
|
20
|
10
|
13.
|
Trống minh khí 5
|
01
|
Đồng
|
ĐKM: 7
ĐKĐ: 8,3
Cao: 5,5
|
VHĐS
|
*Mặt trống: Chính giữa có móc hình chữ U.
Từ tâm ra có 2 vòng hoa văn:
- Vòng 1: Hình ngôi sao 8 cánh
- Vòng 2: Vạch ngắn song song.
*Tang trống: Trang trí một vành hoa văn
vạch ngắn song song.
*Thân trống:
- Phần trên: Bổ dọc 4 ô trang trí vạch
thẳng song song, vạch ngắn song song nằm ngang
- Phần dưới: Trang trí một vành hoa văn
vạch ngắn song song
*Chân trống: Để trơn
Quai trống: Có 2 đôi quai đơn hình chữ C
|
Xã Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Ôxy hóa. Phần quai làm lại một chút.
|
|
24
|
12
|
14.
|
Trống minh khí 6
|
01
|
Đồng
|
ĐKM: 6,8
ĐKĐ: 8,1
Cao: 4,7
|
VHĐS
|
*Mặt trống: Có núm cầm, xung quanh là hình
sao 10 cánh xen kẽ các đường gạch chéo, bên ngoài có 1 vòng hoa văn gạch ngắn
chéo.
*Tang trống: Có 1 vành hoa văn vạch ngắn
chéo.
*Thân trống: Chia thành 2 phần:
- Phần trên bổ dọc thành 8 ô trang trí hoa
văn xương cá.
- Phần dưới trang trí 1 vành hoa văn gạch
chéo //.
*Chân trống: để trơn
*Quai trống: Có 2 đôi quai đơn.
|
Xã Đông Tiến huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Ôxy hóa màu xanh gỉ đồng, chân nứt.
|
|
20
|
10
|
15.
|
Trống minh khí 7
|
01
|
Đồng
|
ĐKM: 5,5
ĐKĐ: 7,5
Cao: 6,8
|
VHĐS
|
*Mặt trống: Chính giữa là tia hình tròn có
5 tia mành. Bên ngoài trang trí hình chữ Thập xen kẽ 4 chấm tròn.
*Tang trống: Có 1 vành hoa văn trang trí
đường tròn tiếp tuyến.
*Thân trống: Chia thành 2 phần:
- Phần trên: bổ ô chia thành 5 ô dọc song
song.
- Phần dưới: trang trí 1 vành hoa văn đường
tròn tiếp tuyến.
*Chân trống: để trơn
|
Xã Đông Tiến huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Ôxy hóa, tang sứt vỡ, chân sứt nhỏ.
|
|
23
|
11,5
|
16.
|
Trống minh khí 8
|
01
|
Đồng
|
ĐKM: 6,2
ĐKĐ: 8
Cao: 5,2
|
VHĐS
|
*Mặt trống: Chính giữa có núm cầm hình chữ
U. Bên ngoài trang trí ngôi sao 8 cánh, xung quanh trang trí các đường gạch
chéo (hình học). Từ tâm ra có 1 vòng hoa văn vạch ngắn chéo.
*Tang trống: Trang trí một vành HV vạch
ngắn chéo.
*Thân trống: Phần trên bổ ô (4 ô) trang trí
hai bên hai đường gạch thẳng song song, ở giữa là vạch thẳng nằm ngang.
Phần dưới: trang trí một vành hoa văn vạch
ngắn chéo.
*Chân trống: Để trơn
Quai trống: Có 2 đôi quai đơn hình dấu ?
bản dẹt
|
Xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Ôxy hóa.
|
|
19
|
10
|
17
|
Trống minh khí 9
|
01
|
Đồng
|
ĐKM: 7,3
ĐKĐ: 9
Cao: 5,5
|
VHĐS
|
*Mặt trống: Chính giữa là ngôi sao 8 cánh.
Từ tâm ra có 1 vòng hoa văn vạch ngắn song song.
*Tang trống: Trang trí một vành hoa văn
vạch ngắn song song
*Thân trống: Trang trí một vành hoa văn
vạch ngắn song song
*Chân trống: để trơn
Quai trống: Có 2 đôi quai đơn
(Danh mục trình năm 2015)
|
Xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Ôxy hóa, chân sứt.
|
|
25
|
13
|
18.
|
Trống minh khí 10
|
01
|
Đồng
|
ĐKM: 7
ĐKĐ: 7,9
Cao: 5,5
|
VHĐS
|
*Mặt trống: Chính giữa là hình sao 8 cánh
xen kẽ các đường gạch chéo. Từ tâm ra có 2 vòng hoa văn vạch ngắn chéo
*Tang trống: Trang trí 2 vành hoa văn gạch
ngắn chéo.
*Thân trống: Phần trên trang trí hoa văn mờ
(không rõ)
Phần dưới: Trang trí 2 vành hoa văn gạch
ngắn chéo.
*Chân trống: để trơn. Quai trống: Có 2 đôi
quai đơn.
(Danh mục trình năm 2015)
|
Xã Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Ôxy hóa, hoa văn mờ, mặt có vết nứt, chân
sứt nhỏ.
|
|
19
|
10
|
Nhóm hiện vật số 2:
Chủ nhân hiện vật: Ông Lê Trọng Cường
Địa chỉ: SN 49 Lý Thường Kiệt, P.Lam Sơn,
TP Thanh Hóa
Số lượng hiện vật: 6 Hiện vật chất liệu gốm
|
1.180
|
899
|
19.
|
Bát gốm men lục
|
01
|
Gốm
|
ĐKM: 18,5
ĐKĐ: 6,9
Cao: 7,5
|
Thời Lý (Thế kỷ 11-13)
|
Bát miệng loe, gờ miệng tròn, thành xiên
vát thu về đế, chân đế cao 0,8cm.
Bên trong, thành bát TT chìm văn cánh cúc,
hồi văn vuông gấp khúc, hoa lá cúc dây. Lòng bát có 5 dấu con kê. Cả trong và
ngoài được phủ men màu lục đậm, trôn đế mộc.
|
Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa.
|
Cũ, tương đối lành. Bên ngoài có một số vết
bong men.
|
|
300
|
240
|
20.
|
Đĩa gốm men lục
|
01
|
Gốm
|
ĐKM: 18,3
ĐKĐ: 6,5
Cao: 4,5
|
Thời Lý (Thế kỷ 11-13)
|
Đĩa miệng loe, gờ miệng hơi bẻ ra, sâu
lòng, chân đế thấp. Lòng đĩa trang trí văn 2 em bé ẩn trong băng hoa lá dây
cách điệu, giữa lòng đĩa có 4 chấm con kê. Cả trong và ngoài đĩa được phủ lớp
men màu xanh lục, trôn để mộc.
|
Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa.
|
Miệng có vết tu sửa nhỏ.
|
|
180
|
120
|
21.
|
Bát gốm men nâu
|
01
|
Gốm
|
ĐKM: 16
ĐKĐ: 6,2
Cao: 7
|
Thời Trần (Thế kỷ 13-14)
|
Bát miệng loe, vành miệng cắt khấc hình
cánh hoa, thân cong xiên thu về đế, chân đế thấp. Thành bát bên trong trang
trí chìm văn hoa lá sen dây và hoa mai mềm mại, giữa lòng bát có 5 dấu con
kê.
Cả trong và ngoài bát được phủ men màu nâu
Sô cô la, trôn để mộc
|
Xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Thân bát có 04 vết rạn.
|
|
35
|
24
|
22.
|
Đĩa gốm men ngọc
|
01
|
Gốm
|
ĐKM: 14,9
ĐKĐ: 5,2
Cao: 2,5
|
Thời Nguyên T.Quốc (Thế kỷ 13-14)
|
Đĩa miệng loe, gờ miệng cắt khấc hình cánh
hoa, thành đĩa thấp (trãng lòng), Bên trong lòng đĩa trang trí bổ ô khác chìm
08 chữ Hán (dịch: Kim, ngọc, mãn, đường, trường, mệnh, phú, quý).
Cả trong và ngoài phủ men màu ngọc nhạt
(xám), trôn để mộc
|
Xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Cũ, lành.
|
|
35
|
25
|
23.
|
Bình gốm (hình giỏ cua)
|
01
|
Gốm
|
ĐKM: 17,2
ĐKĐ: 15,5
Cao: 16,2
|
Thời Trần (Thế kỷ 13-14)
|
Bình miệng loe, vành miệng bẻ ra, gờ miệng
nhọn. Cổ thắt, vai xuôi, trên vai khoan 02 lỗ (để xâu dây treo ?), thân phình
và hơi thu về đế, đế bằng. Thân, bên ngoài trang trí các đường chỉ đậm tô nâu
và bằng hoa văn thân cúc dây khắc và tô nâu mềm mại.
|
Xã Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa.
|
Có 01 vết rạn từ 1/2 vành miệng xuống giữa
thân.
|
|
280
|
210
|
24.
|
Ấm gốm hoa nâu
|
01
|
Gốm
|
ĐKM: 5,5
ĐKĐ: 10,8
Cao cả nắp: 27
|
Thời Lý (Thế kỷ 11-13)
|
Ấm có nắp, viền ngoài nắp cắt gọt hình bông
hoa, chính giữa có núm cầm, bên dưới trang trí đắp nổi hình bông hoa cúc
nhiều cánh tô nâu. Miệng nhỏ, gờ miệng bằng, thành miệng loe đứng; cổ nhỏ cao
7cm, vai phình, be lên cắt khắc các cánh hoa, trên vai có gắn quai hình dấu
hỏi và vòi (cao 8,5cm). Thân hình trụ hơi thu về đế. Chân đế cao 1cm và sử
dụng kỹ thuật bàn xoay tạo các đường chỉ chìm chạy quanh.
Bên ngoài, từ thành miệng xuống vai TT khắc
và tô nâu 04 đường chỉ nâu đậm. Bên trong có các chấm tròn; thân trang trí
khắc và tô nâu hình cánh sen 2 lớp gồm 08 cánh.
|
Xã Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa.
|
Nắp mới, 1/2 cổ, vòi và quai làm lại
|
|
350
|
280
|
Nhóm hiện vật số 3:
Chủ nhân hiện vật: ông Hoàng Văn Du
Địa chỉ: Thôn 11, làng Hải Khoát, xã Thọ
Hải, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
Số lượng hiện vật: 150 hiện vật kim loại
|
10,0
|
9,5
|
25.
|
Mũi tên sắt
|
150
|
Sắt
|
Dài: 4,4-15,8
Rộng: 0,5-2
|
Thời Lê Trung Hưng TK 17-18
|
Sưu tập mũi tên này gồm nhiều loại: mũi tên
tam giác, mũi tên 3 cạnh, mũi tên 4 cạnh. Mặt cắt ngang các mũi tên có hình
tam giác cân, tam giác dẹt, bầu dục…
|
Nút Đá Bạt, thôn Bình Sơn, xã Cẩm Bình,
huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
|
Ô xy hóa nặng, một số hiện vật bị mất
chuôi, cong chuôi, sứt rìa cạnh
|
|
10
|
9,5
|
Tổng cộng (1+2+3)
|
175
|
Một trăm bảy mươi
lăm hiện vật.
Trong đó: 164 hiện
vật kim loại, 11 hiện vật gốm)
|
3.049,6
|
2.395,55
|
TỔNG SỐ HIỆN VẬT: 175 hiện vật Bằng chữ: (Một trăm
bảy mươi lăm hiện vật)
TỔNG SỐ TIỀN: 2.395.550.000đ Bằng chữ:
(Hai tỷ, ba trăm chín mươi lăm triệu, năm trăm năm mươi ngàn đồng)./.
Quyết định 3780/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục và giá mua hiện vật của Bảo tàng tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3780/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 phê duyệt danh mục và giá mua hiện vật của Bảo tàng tỉnh Thanh Hóa
1.202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|