|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về sửa đổi 46/2016/QĐ-UBND Kiên cố hóa kênh mương Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
33/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/2017/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 12 tháng 5
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2016/QĐ-UBND NGÀY 09/9/2016 CỦA
UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GẮN VỚI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN
2016 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
11/2017/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15
tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 -
2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
1296/TTr-SNNPTNT ngày 05/5/2017 về việc sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Quyết
định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 và ý kiến thẩm định của Sở
Tư pháp tại Báo cáo số 123/BC-STP ngày 04 tháng 5
năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi một số nội dung Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy
lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng
Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020, cụ thể như sau:
1. Khoản 2 Điều 1
được sửa đổi như sau:
“2. Mục tiêu
Thực hiện Kiên cố hóa các tuyến kênh
mương loại III thuộc 66 xã xây dựng nông thôn mới nhằm sử
dụng có hiệu quả và tiết kiệm nước, điện năng và mở rộng thêm diện tích được tưới
chủ động, nâng cao hệ số lợi dụng kênh mương; góp phần thực hiện thắng lợi
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn
2016 - 2020.”
2. Khoản 3 Điều 1
được sửa đổi như sau:
“3. Nhiệm vụ
Nhiệm vụ của Đề án là kiên cố hóa
kênh loại III thuộc 66 xã phấn đấu đạt tiêu chí thủy lợi xây dựng nông thôn mới
trong giai đoạn 2016 - 2020, gồm các xã: Bình Phú, Bình Long, Bình Minh, Bình
Nguyên, Bình Mỹ, Bình Phước, Bình Thanh Tây, Bình Thạnh, Bình Hiệp, Bình Đông,
Bình Tân, Bình Thuận, Bình Chương và Bình Khương, huyện Bình Sơn; Tịnh Bắc, Tịnh
Minh, Tịnh Hà, Tịnh Sơn, Tịnh Phong, Tịnh Thọ, Tịnh Bình, Tịnh Hiệp, Tịnh Giang
và Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh; Tịnh Ấn Tây, Tịnh Long, Tịnh Ấn Đông, Tịnh Hòa, Tịnh
Thiện và Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi; Nghĩa Phương, Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận,
Nghĩa Hiệp, Nghĩa Trung, Nghĩa Điền, Nghĩa Thắng, Nghĩa Mỹ và Nghĩa Thọ, huyện
Tư Nghĩa; Đức Thạnh, Đức Hiệp, Đức Phong, Đức Hòa, Đức Minh, Đức Chánh, Đức Lợi,
Đức Lân, Đức Thắng và Đức Phú, huyện Mộ Đức; Phổ Ninh, Phổ An, Phổ Thuận, Phổ
Văn, Phổ Quang, Phổ Châu và Phổ Cường, huyện Đức Phổ; Hành Tín Đông, Hành Thiện,
Hành Dũng, Hành Nhân, Hành Đức, Hành Phước, Hành Trung và Hành Tín Tây, huyện
Nghĩa Hành; Trà Bình, huyện Trà Bồng; Sơn Hạ, huyện Sơn Hà; trong đó có ưu tiên
kiên cố hóa các tuyến kênh bị hư hỏng, xuống cấp qua nhiều năm chưa được sửa chữa,
khắc phục.”
3. Khoản 4 Điều 1
được sửa đổi như sau:
“4. Kế hoạch thực hiện
a) Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020:
Tổng chiều dài kênh loại III cần kiên
cố hóa giai đoạn 2016 - 2020 của 66 xã là: 493,448 km (trong đó
đã bao gồm các đoạn, tuyến kênh bị hư hỏng, xuống cấp qua
nhiều năm chưa được kiên cố hóa).
Diện tích được tưới tăng thêm: Diện
tích tưới trước/sau khi kiên cố hóa: 11.902 ha/15.542 ha (dự kiến đến năm
2020 tăng 3.640 ha được tưới bằng công trình kiên cố).
b) Kế hoạch kiên cố hóa hàng năm:
Năm 2016: Đã kiên cố hóa 27,440 km;
Năm 2017: 128,081 km;
Năm 2018:117,821 km;
Năm 2019: 119,953 km;
Năm 2020: 100,153 km;
4. Điểm a, c, d
Khoản 5 Điều 1 được sửa đổi như sau:
“5. Nhu cầu kinh phí, cơ chế huy động và nguồn vốn đầu tư
a) Nhu cầu kinh phí đầu tư: 620.693
triệu đồng (Bằng chữ: Sáu trăm hai mươi tỷ, sáu trăm chín mươi ba triệu đồng). Trong đó:
Đã thực hiện đầu tư năm 2016: 36.353 triệu đồng.
Nhu cầu kinh phí
đầu tư từ năm 2017 đến năm 2020: 584.340 triệu đồng.
c) Nguồn vốn đầu tư giai đoạn từ năm
2017 đến năm 2020: 584.340 triệu đồng. Trong đó:
Ngân sách Trung ương: 53.000 triệu đồng.
Ngân sách tỉnh: 286.000 triệu đồng.
Trong đó: vốn phân bổ trực tiếp từ ngân sách: 126.000 triệu đồng; vốn vay tín dụng
ưu đãi: 160.000 triệu đồng.
Vốn lồng ghép từ các chương trình (dự
án) và các vốn hợp pháp khác: 129.738 triệu đồng.
Vốn ngân sách huyện, thành phố, xã và
nguồn vận động nhân dân: 115.602 triệu đồng.
d) Kế hoạch vốn đầu tư hàng năm:
Năm 2016: Đã đầu tư 36.353 triệu đồng;
Năm 2017: 160.045 triệu đồng;
Năm 2018: 149.727 triệu đồng;
Năm 2019: 150.757 triệu đồng;
Năm 2020: 123.811 triệu đồng.”
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2017.
Những nội dung khác của Quyết định số
46/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh không sửa đổi
tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công
ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi và đơn vị, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế, Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh, các Đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh278).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG
ĐỀ ÁN KIÊN
CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GẮN VỚI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND
ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
A. SỬA ĐỔI PHẦN MỞ ĐẦU
I. Sự cần thiết xây dựng Đề án được
sửa đổi như sau:
“Theo Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày
04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 đến 2020 thì đến năm 2020 có 50% số
xã đạt tiêu chuẩn Nông thôn mới (theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới).
Trên cơ sở đó, xác định trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 có 55 xã đạt
chuẩn nông thôn mới (sau khi trừ các xã
đã đạt tiêu chí về thủy lợi, chỉ còn lại 41 xã cần đầu tư kiên cố hóa kênh mương để đạt tiêu chí về thủy lợi đến năm 2020). Vì vậy, trong Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày
15/7/2016 của HĐND tỉnh đã thông qua chỉ thực hiện kiên cố hóa kênh mương thủy lợi cho 41 xã này từ nay đến năm 2020. Trên cơ sở
Nghị quyết được thông qua, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016 về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với
Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn
2016 - 2020.
Tuy nhiên, ngày 16/8/2016, Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quyết định số 1600/QĐ-TTg về việc Phê
duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 -
2020 thay thế Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010, thì đến năm 2020 có 60%
số xã đạt tiêu chuẩn Nông thôn mới (theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới).
Trên cơ sở đó, xác định trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 có 98 xã đạt
chuẩn nông thôn mới; trong đó số xã phải đạt tiêu chí về thủy lợi lớn hơn 41
xã. Vì vậy, cần phải sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 11/2016/NQ-
HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh và ban hành Quyết định sửa đổi một số nội
dung Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.”
II. Phạm vi thực hiện được
sửa đổi như sau:
“2. Phạm vi
Kiên cố hóa kênh loại III thuộc 66 xã
đạt tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới trong giai đoạn 2016 - 2020.”
B. SỬA ĐỔI NỘI DUNG ĐỀ ÁN
II. Mục tiêu, nhiệm vụ được sửa đổi như sau:
“2. Mục tiêu
Thực hiện Kiên cố hóa các tuyến kênh
mương loại III thuộc 66 xã xây dựng nông thôn mới nhằm sử dụng có hiệu
quả và tiết kiệm nước, điện năng và mở rộng thêm diện tích được tưới chủ động,
nâng cao hệ số lợi dụng kênh mương; góp phần thực hiện thắng lợi Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.”
“3. Nhiệm vụ
Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III
thuộc thuộc 66 xã phấn đấu đạt tiêu chí thủy lợi xây dựng nông thôn mới,
giai đoạn 2016 - 2020, gồm các xã: Bình Phú, Bình Long, Bình Minh, Bình Nguyên, Bình Mỹ, Bình Phước, Bình Thanh Tây, Bình Thạnh, Bình Hiệp,
Bình Đông, Bình Tân, Bình Thuận, Bình Chương và Bình Khương, huyện Bình Sơn; Tịnh
Bắc, Tịnh Minh, Tịnh Hà, Tịnh Sơn, Tịnh Phong, Tịnh Thọ, Tịnh Bình, Tịnh Hiệp,
Tịnh Giang và Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh; Tịnh Ấn Tây, Tịnh Long, Tịnh Ấn Đông,
Tịnh Hòa, Tịnh Thiện và Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi; Nghĩa Phương, Nghĩa Kỳ,
Nghĩa Thuận, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Trung, Nghĩa Điền, Nghĩa Thắng, Nghĩa Mỹ và
Nghĩa Thọ, huyện Tư Nghĩa; Đức Thạnh, Đức Hiệp, Đức Phong, Đức Hòa, Đức Minh, Đức
Chánh, Đức Lợi, Đức Lân, Đức Thắng và Đức Phú, huyện Mộ Đức; Phổ Ninh, Phổ An,
Phổ Thuận, Phổ Văn, Phổ Quang, Phổ Châu và Phổ Cường, huyện
Đức Phổ; Hành Tín Đông, Hành Thiện, Hành Dũng, Hành Nhân, Hành Đức, Hành Phước,
Hành Trung và Hành Tín Tây, huyện Nghĩa Hành; Trà Bình, huyện Trà Bồng; Sơn Hạ,
huyện Sơn Hà; trong đó có ưu tiên kiên cố hóa các tuyến
kênh bị hư hỏng, xuống cấp qua nhiều năm chưa được sửa chữa, khắc phục.”
III. Nội dung Đề án được sửa đổi
như sau:
“2. Kế hoạch thực hiện
a) Kế hoạch giai đoạn 2016-2020:
Tổng chiều dài kênh loại III cần kiên
cố hóa giai đoạn 2016-2020 của 66 xã là: 493,448 km (trong đó
đã bao gồm các đoạn, tuyến kênh bị hư hỏng, xuống cấp qua nhiều năm chưa được kiên cố hóa).
Diện tích được tưới tăng thêm: Diện
tích tưới trước/sau khi kiên cố hóa: 11.902 ha/15.542 ha (dự kiến đến năm 2020
tăng 3.640 ha được tưới bằng công trình kiên cố).
b) Kế hoạch hàng năm:
Năm 2016: Đã kiên cố hóa 27,440 km;
Năm 2017: 128,081 km;
Năm 2018: 117,821 km;
Năm 2019: 119,953 km;
Năm 2020: 100,153 km.”
“3. Nhu cầu kinh phí, cơ chế huy động
vốn và nguồn vốn đầu tư
a) Nhu cầu kinh phí đầu tư: 620.693
triệu đồng (Sáu trăm hai mươi tỷ, sáu trăm chín mươi ba triệu đồng). Trong đó:
Đã thực hiện đầu tư năm 2016: 36.353 triệu đồng.
Nhu cầu kinh phí
đầu tư từ năm 2017 đến năm 2020: 584.340 triệu đồng.
b) Cơ chế huy động vốn;
Các huyện đồng bằng và thành phố Quảng Ngãi: Vốn ngân sách Trung ương,
ngân sách tỉnh, vốn lồng ghép từ các chương trình (dự án)
và các vốn hợp pháp khác: 80%; vốn ngân sách huyện/ thành
phố, xã và nguồn vận động nhân dân: 20%;
Các huyện miền núi: Vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh, vốn lồng
ghép từ các chương trình (dự án) và các vốn hợp pháp khác:
90%; vốn ngân sách huyện/ thành phố, xã và nguồn vận động nhân dân: 10%.
c) Nguồn vốn đầu tư giai đoạn từ năm
2017 đến năm 2020: 584.340 triệu đồng. Trong đó:
Ngân sách Trung ương: 53.000 triệu đồng.
Ngân sách tỉnh: 286.000 triệu đồng.
Trong đó: vốn phân bổ trực tiếp từ ngân sách: 126.000 triệu đồng; vốn vay tín dụng
ưu đãi: 160.000 triệu đồng.
Vốn lồng ghép từ các chương trình (dự
án) và các vốn hợp pháp khác: 129.738,0 triệu đồng.
Vốn ngân sách huyện, thành phố, xã và
nguồn vận động nhân dân: 115.602,0 triệu đồng.
d) Kế hoạch vốn đầu tư hàng năm:
Năm 2016: Đã đầu tư 36.353 triệu đồng;
Năm 2017: 160.045 triệu đồng;
Năm 2018: 149.727 triệu đồng;
Năm 2019: 150.757 triệu đồng;
Năm 2020: 123.811 triệu đồng.
(Chi
tiết có Phụ lục la, IV, V, VI và VII kèm theo)”
Các nội dung khác và Phụ lục: I, II,
III, Illa, Illb, IIIc trong Đề án không sửa đổi vẫn được giữ nguyên theo nội
dung Đề án đã được UBND tỉnh ban hạnh tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày
09/9/2016 về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với
Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn
2016-2020.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng
mắc, bất cập hoặc chưa phù hợp thì lập báo cáo kiến nghị, đề xuất, gửi UBND tỉnh
(thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) xem xét, trình HĐND
thông qua, làm cơ sở sửa đổi, bổ sung Đề án cho phù hợp với các quy định mới của
Nhà nước và tình hình thực tiễn tại địa phương./.
PHỤ LỤC Ia
KẾT QUẢ
THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI TRONG NĂM
2016
(Kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên
tuyến kênh (huyện/thành phố)
|
Địa
điểm xây dựng (xã)
|
Chiều
dài kênh đã KCH (m)
|
Diện
tích (ha)
|
Vốn
đầu tư (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Ftrước
KCH
|
Fsau
KCH
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Ngân
sách Trung ương, tỉnh,...
|
Ngân
sách huyện, xã
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
27.440
|
903
|
1.273
|
36.353
|
28.943
|
6.940
|
|
I
|
Bình Sơn
|
|
1.670
|
86
|
119
|
2.099
|
1.303
|
326
|
|
1
|
KCH tuyến kênh nối dài B7VC1
|
Bình Hiệp
|
250
|
35
|
44
|
355
|
284
|
71
|
|
2
|
KCH kênh từ Đập Châu Thuận đến nhà Nguyễn Trí
|
Bình Khương
|
350
|
13
|
15
|
354
|
283
|
71
|
|
3
|
KCH kênh từ Hồ Chính - Bảy Diệt
|
Bình
Long
|
350
|
18
|
30
|
460
|
368
|
92
|
|
4
|
KCH kênh từ Trạm cây Sơn gốc - Cổ Bồng
|
Bình
Long
|
720
|
20
|
30
|
930
|
368
|
92
|
|
II
|
Sơn Tịnh
|
|
800
|
40
|
50
|
1.014
|
811
|
203
|
|
1
|
KCH kênh Thầy Thiệp - Rộc Gai
|
Tịnh
Giang
|
500
|
20
|
25
|
660
|
528
|
132
|
|
2
|
KCH kênh B5-7 (đoạn cuối)
|
Tịnh Thọ
|
300
|
20
|
25
|
354
|
283
|
71
|
|
III
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
|
870
|
18
|
20
|
709
|
567
|
142
|
|
1
|
KCH kênh B8-Rộc Hộ, Độc lập
|
Tịnh
Ấn Tây
|
450
|
8
|
10
|
355
|
284
|
71
|
|
2
|
KCH kênh Ngõ Thống - kênh Giữa, An
Đạo
|
Tịnh
Long
|
420
|
10
|
10
|
354
|
283
|
71
|
|
IV
|
Tư Nghĩa
|
|
3.870
|
110
|
195
|
5.505
|
4.630
|
875
|
|
1
|
KCH kênh Đập 3/2 - Ruộng ông Ký, từ K0+600 - K1+350
|
Nghĩa
Thọ
|
750
|
40
|
55
|
1.132
|
1.132
|
0
|
|
2
|
KCH kênh VC 16-4.1
|
Nghĩa
Kỳ
|
400
|
5
|
15
|
355
|
284
|
71
|
|
3
|
KCH đoạn kênh trạm bơm Gò Su
|
Nghĩa
Thắng
|
270
|
15
|
30
|
354
|
283
|
71
|
|
4
|
KCH đoạn kênh
N16 - VC7
|
Nghĩa
Hiệp
|
350
|
15
|
20
|
354
|
283
|
71
|
|
5
|
KCH kênh trạm bơm An Đại
|
Nghĩa
Phương
|
1.500
|
15
|
40
|
2.500
|
2.000
|
500
|
|
6
|
KCH kênh N12VC4 - Gò Cam
|
Nghĩa
Phương
|
600
|
20
|
35
|
810
|
648
|
162
|
|
V
|
Mộ Đức
|
|
920
|
85
|
115
|
1.794
|
1.435
|
359
|
|
1
|
KCH kênh Đồng
Đưng
|
Đức Minh
|
270
|
15
|
30
|
518
|
414
|
104
|
|
2
|
KCH kênh I,V,
VI Đồng Quýt
|
Đức Lợi
|
300
|
20
|
30
|
815
|
652
|
163
|
|
3
|
KCH kênh S18-1 - Bầu Gội
|
Đức
Thạnh
|
350
|
50
|
55
|
461
|
369
|
92
|
|
VI
|
ĐỨC PHỔ
|
|
2.700
|
15
|
22
|
2.483
|
1.986
|
497
|
|
1
|
KCH kênh N6 Hồ chứa nước cây Xanh
|
Phổ Châu
|
1.400
|
5
|
10
|
1.415
|
1.132
|
283
|
|
2
|
KCH kênh đội
3, thôn Phần Thất
|
Phổ
Quang
|
1.300
|
10
|
12
|
1.068
|
854
|
214
|
|
VII
|
NGHĨA HÀNH
|
|
16.610
|
549
|
752
|
22.749
|
18.211
|
4.538
|
|
1
|
KCH kênh tưới Đập Làng-trạm
hạ thế
|
Hành
Tín Tây
|
280
|
20
|
25
|
354
|
283
|
71
|
|
2
|
Kênh N10.5.1
|
Hành
Trung
|
1.420
|
20
|
25
|
1.750
|
1.400
|
350
|
|
3
|
Kênh N12.9A - Rộc kiềm
|
Hành
Trung
|
700
|
20
|
25
|
875
|
700
|
175
|
|
4
|
Kênh N12.10.1
|
Hành
Trung
|
570
|
20
|
25
|
750
|
600
|
150
|
|
5
|
Kênh N12.7.2.2 (sân vận động -
rộc sẵn)
|
Hành
Trung
|
1.050
|
5
|
10
|
875
|
700
|
175
|
|
6
|
Kênh N12.10
|
Hành
Trung
|
1.430
|
20
|
25
|
1.875
|
1.500
|
375
|
|
7
|
Kênh bìa rừng
ngựa
|
Hành
Trung
|
400
|
20
|
25
|
500
|
400
|
100
|
|
8
|
Kênh N12.10.3 (xuống đội 4)
|
Hành
Trung
|
410
|
20
|
25
|
500
|
400
|
100
|
|
9
|
Kênh N12.10 KC
cuối
|
Hành
Trung
|
200
|
20
|
25
|
250
|
200
|
50
|
|
10
|
Kênh N12.7.2.2 KC cuối
|
Hành
Trung
|
320
|
10
|
18
|
375
|
300
|
75
|
|
11
|
Kênh N12-Ngõ Chế
|
Hành
Trung
|
380
|
20
|
25
|
500
|
400
|
100
|
|
12
|
KCH kênh trạm bơm Thiên Xuân - Gò
Cây Da
|
Hành
Tín Đông
|
300
|
18
|
30
|
354
|
283
|
71
|
|
13
|
Kênh trạm bơm Thiên Xuân - Đập Cây
Sung
|
Hành
Tín Đông
|
300
|
18
|
30
|
390
|
313
|
11
|
|
14
|
Kênh trạm bơm
số 1 Đông Tín - cầu Giáo
|
Hành
Tín Đông
|
550
|
20
|
25
|
715
|
572
|
143
|
|
15
|
Kênh trạm bơm số 1 Đông Tín - Cầu Phú Miên
|
Hành
Tín Đông
|
450
|
20
|
25
|
585
|
468
|
117
|
|
16
|
Nhà ông Trần
Văn Thiệu - Nhà Ông Năm
|
Hành
Tín Đông
|
250
|
20
|
25
|
325
|
260
|
65
|
|
17
|
Kênh Cánh Bắc suối chí - Ruộng ông Hoàng Húy
|
Hành
Tín Đông
|
830
|
20
|
25
|
1.080
|
865
|
215
|
|
18
|
Đập Đồng Ngỗ
- Ruộng Lữ truyện - Nà sâu
|
Hành
Tín Đông
|
300
|
20
|
25
|
390
|
315
|
75
|
|
19
|
Đập Thanh Niên - Cuối đồng Đất sét
|
Hành
Tín Đông
|
1.650
|
20
|
25
|
2.145
|
1.720
|
425
|
|
20
|
Đồng Hóc Bản-Cầu Thiên Xuân
|
Hành
Tín Đông
|
260
|
20
|
25
|
332
|
266
|
66
|
|
21
|
Nhà Ông Đỗ Niệm -cầu Thiên Xuân
|
Hành
Tín Đông
|
300
|
20
|
30
|
390
|
312
|
78
|
|
22
|
Đập Đá Bàn - kênh bắc Suối Chí
|
Hành
Tín Đông
|
530
|
20
|
30
|
689
|
552
|
137
|
|
23
|
Đập Suối Chí đến Đập Thanh Niên
|
Hành
Tín Đông
|
400
|
20
|
30
|
520
|
416
|
104
|
|
24
|
Trạm bơm Số 1 - ruộng ông Nhung
(kênh Chính Bắc)
|
Hành
Tín Đông
|
550
|
20
|
30
|
715
|
572
|
143
|
|
25
|
KCH kênh trạm bơm Thiên Xuân - Gò
Cây Da (nối dài)
|
Hành
Tín Đông
|
300
|
18
|
30
|
390
|
313
|
11
|
|
26
|
Kênh trạm bơm số 1 Đông Tín - Trạm
bơm Thiên Xuân
|
Hành
Tín Đông
|
170
|
20
|
25
|
215
|
173
|
42
|
|
27
|
N16-2-Bàu Tráp
|
Hành
Phước
|
630
|
14
|
32
|
1.164
|
931
|
233
|
|
28
|
N16-4 - Trước Cửa
|
Hành
Phước
|
1.180
|
28
|
32
|
2.996
|
2.397
|
599
|
|
29
|
Tưới Bàu Ngang
|
Hành
Phước
|
500
|
18
|
25
|
750
|
600
|
150
|
|
X
|
Trà Bồng
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IX
|
Sơn Hà
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ LỤC IV
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG THỦY LỢI GẮN VỚI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH
QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Năm
|
Chiều
dài KCH (Km)
|
Diện
tích tưới (ha)
|
Kế
hoạch vốn đầu tư
(triệu đồng)
|
Trước
KCH
|
Sau
KCH
|
Tổng
số
|
Ngân
sách Trung ương (TW), ngân sách tỉnh, vốn lồng ghép các Chương trình (dự án)
khác
|
Ngân
sách huyện, thành phố, xã và nguồn vận động nhân dân
|
1
|
Năm
2016
(đã thực hiện)
|
27,440
|
903
|
1.273
|
36.353
|
28.943
|
6.940
|
2
|
Năm
2017
|
128,081
|
3.048
|
4.237
|
160.045
|
128.528
|
31.517
|
3
|
Năm
2018
|
117,821
|
2.648
|
3.391
|
149.727
|
120.180
|
29.548
|
4
|
Năm
2019
|
119,953
|
2.896
|
3.714
|
150.757
|
120.941
|
29.816
|
5
|
Năm
2020
|
100,153
|
2.407
|
2.927
|
123.811
|
99.090
|
24.721
|
Tổng
cộng
|
493,448
|
11.902
|
15.542
|
620.693
|
497.682
|
122.542
|
PHỤ LỤC V
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
THỦY LỢI GẮN VỚI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH QUẢNG
NGÃI, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện, thành phố
|
Kế hoạch KCH KM giai đoạn 2016-2020
|
Năm 2016 (đã
thực hiện)
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Chiều dài cần KCH (m)
|
Diện tích tưới/ tiêu sau KCH (ha)
|
Kế hoạch vốn đầu tư (Triệu đồng)
|
Chiều dài cần KCH (m)
|
Diện tích tưới/ tiêu sau KCH (ha)
|
Kế hoạch vốn đầu tư (Triệu đồng)
|
Chiều dài cần KCH (m)
|
Diện tích tưới/tiêu sau KCH (ha)
|
Kế hoạch vốn đầu tư (Triệu đồng)
|
Chiều dài cần KCH (m)
|
Diện tích tưới/tiêu sau KCH (ha)
|
Kế hoạch vốn đầu tư (Triệu đồng)
|
Chiều dài cần KCH (m)
|
Diện tích tưới/tiêu sau KCH (ha)
|
Kế hoạch vốn đầu tư (Triệu đồng)
|
Chiều dài cần KCH (m)
|
Diện tích tưới/tiêu sau KCH (ha)
|
Kế hoạch vốn đầu tư (Triệu đồng)
|
|
Tổng cộng
|
493.448
|
15.542
|
620.693
|
27.440
|
1.273
|
36.353
|
128.081
|
4.237
|
160.045
|
117.821
|
3.391
|
149.727
|
119.953
|
3.714
|
150.757
|
100.153
|
2.927
|
123.811
|
1
|
Bình Sơn
|
123.989
|
3.789
|
166.815
|
1.670
|
119
|
2.099
|
24.340
|
900
|
33.937
|
35.202
|
958
|
48.146
|
42.497
|
1.347
|
58.925
|
20.280
|
465
|
23.708
|
2
|
Sơn Tịnh
|
69.868
|
2.711
|
84.056
|
800
|
50
|
1.014
|
20.459
|
550
|
20.685
|
12.035
|
689
|
16.831
|
13.416
|
602
|
16.321
|
23.158
|
820
|
29.205
|
3
|
TP Quảng
Ngãi
|
48.232
|
1.116
|
49.395
|
870
|
20
|
709
|
5.200
|
111
|
4.860
|
12.765
|
252
|
14.178
|
13.319
|
322
|
13.216
|
16.078
|
411
|
16.432
|
4
|
Tư Nghĩa
|
62.062
|
1.610
|
72.180
|
3.870
|
195
|
5.505
|
13.515
|
460
|
18.176
|
26.157
|
525
|
30.493
|
18.520
|
430
|
18.006
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Mộ Đức
|
89.033
|
3.380
|
123.998
|
920
|
115
|
1.794
|
17.532
|
700
|
24.593
|
14.510
|
680
|
19.932
|
26.091
|
870
|
36.064
|
29.980
|
1.015
|
41.615
|
6
|
Đức Phổ
|
35.570
|
816
|
44.227
|
2.700
|
22
|
2.483
|
5.175
|
252
|
8.262
|
13.228
|
243
|
16.168
|
4.310
|
93
|
4.876
|
10.157
|
206
|
12.438
|
7
|
Nghĩa Hành
|
55.870
|
1.980
|
69.344
|
16.610
|
752
|
22.749
|
39.260
|
1.228
|
46.595
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Sơn Hà
|
4.100
|
57
|
4.175
|
0
|
0
|
0
|
2.600
|
36
|
2.937
|
1.000
|
11
|
825
|
0
|
0
|
0
|
500
|
10
|
413
|
9
|
Trà Bồng
|
4.724
|
83
|
6.503
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.924
|
33
|
3.154
|
1.800
|
50
|
3.349
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỦY
LỢI THUỘC 66 XÃ DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHÍ THỦY LỢI ĐẾN NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên
tuyến kênh/ Huyện, Thành phố
|
Địa
điểm xây dựng (thôn/xã)
|
Chiều
dài KCH (m)
|
Kích
thước mặt cắt ngang kênh (bxh) cm
|
Diện
tích (ha)
|
Kế
hoạch vốn đầu tư (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
Diện
tích trước KCH
|
Diện
tích sau KCH
|
Tổng
số
|
Ngân
sách Trung ương, ngân sách tỉnh, vốn lồng ghép
các Chương trình (dự án) khác
|
Ngân
sách huyện, thành phố, xã và nguồn vận động nhân dân
|
|
TỔNG CỘNG GIAI ĐOẠN 2017-2020
|
|
466.008
|
|
10.999
|
14.269
|
584.340
|
468.739
|
115.602
|
|
|
Năm 2017
|
|
128.081
|
|
3.048
|
4.237
|
160.045
|
128.528
|
31.517
|
|
I
|
BÌNH SƠN
|
|
24.340
|
|
731
|
900
|
33.937
|
27.150
|
6.787
|
|
|
Bình Minh
|
|
7.650
|
|
165
|
200
|
12.052
|
9.642
|
2.410
|
Năm 2017
|
1
|
KCH kênh Thạch
Nham - đồng sao Dài (giáp B34 nối dài)
|
Bình
Minh
|
2.150
|
55x60
|
35
|
40
|
3.054
|
2.443
|
611
|
|
2
|
Kênh đá giăng cầu Bà Minh - vườn Ung Chí (Nhất
tây)
|
Bình
Minh
|
3.500
|
60x80
|
70
|
85
|
6.156
|
4.925
|
1.231
|
|
3
|
Kênh từ nhà ông Nguyễn Trúc đến
kênh thạch nham B35
|
Bình
Minh
|
1.000
|
55x60
|
35
|
40
|
1.421
|
1.137
|
284
|
|
4
|
Kênh thạch nham đến nhà bà cúc
(B35A)
|
Bình
Minh
|
1.000
|
55x60
|
25
|
35
|
1.421
|
1.137
|
284
|
|
|
Bình Phú
|
|
2.500
|
|
100
|
125
|
3.290
|
2.632
|
658
|
Năm 2017
|
1
|
Tuyến kênh nhà ông Võ Bổn, xóm An
Huề - Đồng Gừa, xóm An Huề
|
Bình
Phú
|
300
|
50x60
|
25
|
30
|
406
|
325
|
81
|
|
2
|
Tuyến kênh từ ruộng ông Phù Văn Cảng - Dinh Bà, Hòa Vang, Phú Nhiêu I
|
Bình
Phú
|
700
|
40x60
|
20
|
25
|
924
|
739
|
185
|
|
3
|
Tuyến kênh từ nhà ông Mãnh - Đồng Gừa
|
Bình
Phú
|
300
|
40x50
|
15
|
20
|
330
|
264
|
66
|
|
4
|
Tuyến kênh từ mương tiêu - ngõ ông
Hưng
|
Bình
Phú
|
200
|
30x50
|
10
|
15
|
209
|
167
|
42
|
|
5
|
Kênh Đồng Gò Cù
|
Bình
Phú
|
1.000
|
55x60
|
30
|
35
|
1.421
|
1.137
|
284
|
|
|
Bình Nguyên
|
|
10.090
|
|
346
|
450
|
11.628
|
9.302
|
2.326
|
Năm 2017
|
1
|
Kênh rộc thị-Ngõ Hoàng
|
Bình
Nguyên
|
550
|
40x50
|
15
|
20
|
605
|
484
|
121
|
|
2
|
Kênh đạt 6-7 (cống cây da- ống sắt)
|
Bình
Nguyên
|
350
|
30x50
|
10
|
15
|
366
|
293
|
73
|
|
3
|
Kênh Gò vàng
|
Bình
Nguyên
|
350
|
30x50
|
12
|
15
|
366
|
293
|
73
|
|
4
|
Kênh bờ hản -
Bờ vùng
|
Bình
Nguyên
|
450
|
30x50
|
15
|
15
|
470
|
376
|
94
|
|
5
|
Kênh đạt trục
|
Bình
Nguyên
|
250
|
30x50
|
10
|
15
|
261
|
209
|
52
|
|
6
|
Kênh gò một - Thứ 9
|
Bình
Nguyên
|
370
|
40x60
|
20
|
25
|
488
|
390
|
98
|
|
7
|
Kênh rộc đình-
Thứ 3
|
Bình
Nguyên
|
200
|
40x60
|
20
|
25
|
264
|
211
|
53
|
|
8
|
Kênh đạy Ông văn
|
Bình
Nguyên
|
210
|
40x50
|
15
|
20
|
231
|
185
|
46
|
|
9
|
Kênh thứ 4
|
Bình
Nguyên
|
320
|
40x50
|
15
|
20
|
352
|
282
|
70
|
|
10
|
Kênh thứ 5
|
Bình
Nguyên
|
320
|
30x50
|
10
|
15
|
334
|
267
|
67
|
|
11
|
Kênh giếng mạch
- Bàu lát
|
Bình
Nguyên
|
350
|
30x50
|
12
|
15
|
366
|
293
|
73
|
|
12
|
Kênh quay Mỏ - đất sét
|
Bình
Nguyên
|
420
|
40x50
|
15
|
20
|
462
|
370
|
92
|
|
13
|
Kênh thứ 1
|
Bình
Nguyên
|
280
|
30x50
|
10
|
15
|
293
|
234
|
59
|
|
14
|
Kênh thứ 2
|
Bình
Nguyên
|
410
|
40x60
|
20
|
25
|
541
|
433
|
108
|
|
15
|
Kênh trạm bơm đầu gò
|
Bình
Nguyên
|
600
|
40x60
|
20
|
25
|
792
|
634
|
158
|
|
16
|
Kênh trạm bơm bà nhi đến hóc thái
|
Bình
Nguyên
|
600
|
40x50
|
15
|
20
|
660
|
528
|
132
|
|
17
|
Kênh B3-15-1-B (Rộc cứu - rộc gấm)
|
Bình
Nguyên
|
800
|
40x50
|
15
|
20
|
880
|
704
|
176
|
|
18
|
Kênh trạm bơm núi vạc
|
Bình
Nguyên
|
660
|
30x50
|
10
|
15
|
690
|
552
|
138
|
|
19
|
Kênh trì trì - Gò mè-gò đến
|
Bình
Nguyên
|
800
|
40x60
|
20
|
25
|
1.056
|
845
|
211
|
|
20
|
Kênh B3-16-2 Nối dài
|
Bình
Nguyên
|
400
|
40x50
|
15
|
20
|
440
|
352
|
88
|
|
21
|
Kênh rộc tiểu
|
Bình
Nguyên
|
400
|
40x60
|
20
|
25
|
528
|
422
|
106
|
|
22
|
Kênh B3-VC-7 nối
dài
|
Bình
Nguyên
|
500
|
30x50
|
12
|
15
|
523
|
418
|
105
|
|
23
|
Kênh B3-VC10
|
Bình
Nguyên
|
500
|
40x60
|
20
|
25
|
660
|
528
|
132
|
|
|
Bình Phước
|
|
3.200
|
|
80
|
80
|
5.628
|
4.502
|
1.126
|
Năm 2017
|
1
|
BTXM tuyến kênh B75 xã Bình Phước
|
Bình
Phước
|
3.200
|
60x80
|
80
|
80
|
5.628
|
4.502
|
1.126
|
|
|
Bình Long
|
|
900
|
|
40
|
45
|
1.339
|
1.071
|
268
|
Năm 2017
|
1
|
Tuyến kênh đập
Truông Sanh - Sa Lương
|
Bình
Long
|
900
|
55x65
|
40
|
45
|
1.339
|
1.071
|
268
|
|
II
|
SƠN TỊNH
|
|
20.459
|
|
536
|
550
|
20.685
|
16.548
|
4.137
|
|
|
Tịnh Minh
|
|
10.909
|
|
300
|
300
|
11.789
|
9.431
|
2.358
|
Năm 2017
|
1
|
Tuyến 19: Ruộng Bà Cúc - Rộc Cái
|
Tinh
Minh
|
600
|
30x50
|
17
|
17
|
627
|
502
|
125
|
|
2
|
Tuyến 13: Ruộng Đỗ Thị Điền - Rộc Cái
|
Tịnh
Minh
|
800
|
40x50
|
20
|
20
|
880
|
704
|
176
|
|
3
|
Tuyến 36: Mương Đồng Bàu xóm 2 -
Cây Trâm xóm 1
|
Tịnh
Minh
|
1.000
|
40x60
|
27
|
27
|
1.320
|
1.056
|
264
|
|
4
|
Tuyến 31: Mương Rộc Xoắn (Ruộng Nguyễn Vân Sáu - Ruộng Nguyễn Tường)
|
Tịnh
Minh
|
1.600
|
40x50
|
21
|
21
|
1.760
|
1.408
|
352
|
|
5
|
Tuyến 60: Ngõ
Bà Tâm - Kênh Liên Việt
|
Tịnh
Minh
|
300
|
30x50
|
15
|
15
|
314
|
251
|
63
|
|
6
|
Tuyến 4: Kênh
B2-3 (Keo Tây - Hỗn Tuần)
|
Tịnh
Minh
|
2.000
|
40x50
|
18
|
18
|
2.200
|
1.760
|
440
|
HTTL Thạch Nham
|
7
|
Tuyến 20: Ruộng Nguyễn Ai - Ruộng
thầu đất 4%
|
Tịnh
Minh
|
430
|
40x50
|
18
|
18
|
473
|
378
|
95
|
|
8
|
Tuyến 6: Kênh xóm 6 (ruộng Hai Tuyền - Rộc Bồi)
|
Tịnh
Minh
|
500
|
40x50
|
22
|
22
|
550
|
440
|
110
|
|
9
|
Tuyến 30: Ruộng Trương Văn Nam - Vườn
Đào Luon
|
Tịnh
Minh
|
400
|
40x50
|
18
|
18
|
440
|
352
|
88
|
|
10
|
Tuyến 8: Ruộng Ông Hơn - Ruộng Ông
Chí
|
Tịnh
Minh
|
350
|
30x40
|
12
|
12
|
289
|
231
|
58
|
|
11
|
Tuyến 10: Ruộng Bà Hường - Ruộng
Nguyễn Lịnh
|
Tinh
Minh
|
540
|
30x40
|
10
|
10
|
446
|
357
|
89
|
|
12
|
Tuyến 22: Mương B3 22
|
Tậnh
Minh
|
200
|
30x40
|
11
|
11
|
165
|
132
|
33
|
HTTL
Thạch Nham
|
13
|
Tuyến 32: Ruộng Ngô Thị Hòa - Ruộng
Bùi Tấn
|
Tịnh
Minh
|
380
|
40x60
|
26
|
26
|
502
|
402
|
100
|
|
14
|
Tuyến 33: Mương Mã Đôi
|
Tịnh
Minh
|
309
|
30x40
|
12
|
12
|
255
|
204
|
51
|
|
15
|
Tuyến 35:
Mương Đồng Bàu xóm 2
|
Tịnh
Minh
|
300
|
30x40
|
10
|
10
|
248
|
198
|
50
|
|
16
|
Tuyến 39: Ruộng Năm Binh - Cù Kim xóm 3
|
Tịnh
Minh
|
900
|
40x50
|
21
|
21
|
990
|
792
|
198
|
|
17
|
Tuyến 1: Kênh xóm 6 (Ruộng Bà Xuân
- Đất màu Ông Minh)
|
Tịnh
Minh
|
300
|
40x50
|
22
|
22
|
330
|
264
|
66
|
|
|
Tịnh Bắc
|
|
7.300
|
|
177
|
185
|
6.591
|
5.273
|
1.318
|
Năm 2017
|
1
|
Kênh B4-2 -Vườn Mộ
|
Tịnh
Bắc
|
600
|
30x40
|
10
|
10
|
495
|
396
|
99
|
HTTL
Thạch Nham
|
2
|
Kênh B4 - Đồng Đế - Cây Cầy
|
Tịnh
Bắc
|
700
|
40x60
|
25
|
25
|
924
|
739
|
185
|
HTTL
Thạch Nham
|
3
|
Kênh VC7 -Đồng Mốc ngoài
|
Tịnh
Bắc
|
300
|
30x40
|
10
|
10
|
248
|
198
|
50
|
HTTL
Thạch Nham
|
4
|
Kênh VC7 - Vườn Giông
|
Tịnh
Bắc
|
300
|
30x40
|
10
|
10
|
248
|
198
|
50
|
HTTL
Thạch Nham
|
5
|
Tuyến: Kênh VC7a - Cù Suối
|
Tịnh
Bắc
|
600
|
30x40
|
12
|
12
|
495
|
396
|
99
|
|
6
|
Kênh Bbm 1-Cù
Võ
|
Tịnh
Bắc
|
450
|
30x40
|
10
|
10
|
371
|
297
|
74
|
|
7
|
Kênh suối Minh Lộc - Đồng Đập (nhánh 1 + nhánh 2)
|
Tịnh
Bắc
|
800
|
40x50
|
20
|
20
|
880
|
704
|
176
|
Đập Dâng
|
8
|
Kênh VC7 - Đồng Ao Trên
|
Tịnh
Bắc
|
250
|
30x40
|
10
|
10
|
206
|
165
|
41
|
|
1
|
Kênh B2-2-2
|
Tịnh
Bắc
|
600
|
30x40
|
10
|
10
|
495
|
396
|
99
|
HTTL
Thạch Nham
|
2
|
Kênh B4-2 Gò Tranh - Cây Dừa - Đồng
Đập
|
Tịnh
Bắc
|
500
|
30x40
|
10
|
10
|
413
|
330
|
83
|
HTTL
Thạch Nham
|
3
|
Kênh B4-Đồng Ống
|
Tịnh
Bắc
|
800
|
30x40
|
8
|
10
|
660
|
528
|
132
|
HTTL
Thạch Nham
|
4
|
Kênh bơm Đầu
Đình
|
Tịnh
Bắc
|
200
|
30x40
|
10
|
10
|
165
|
132
|
33
|
Bơm 1
|
5
|
Kênh VC6 - Ngõ Trường
|
Tịnh
Bắc
|
500
|
30x40
|
10
|
12
|
413
|
330
|
83
|
|
6
|
Kênh VC7 - Cửa
Miếu (nối dài)
|
Tịnh
Bắc
|
300
|
30x40
|
8
|
10
|
248
|
198
|
50
|
|
7
|
Kênh B4 - 2 - Bà Hiệp
|
Tịnh
Bắc
|
200
|
30x40
|
6
|
6
|
165
|
132
|
33
|
|
8
|
Kênh B4 - VC6
|
Tịnh
Bắc
|
200
|
30x40
|
8
|
10
|
165
|
132
|
33
|
|
|
Tịnh Sơn
|
|
1.400
|
|
29
|
35
|
1.507
|
1.206
|
301
|
Năm 2017
|
1
|
Tuyến Kênh bơm
Chợ Tổng - Đồng Cây Quýt
|
Tịnh Sơn
|
600
|
30x50
|
12
|
15
|
627
|
502
|
125
|
|
2
|
Tuyến Kênh bơm
Chợ Tổng - Đội 7,8 (sát QL24B)
|
Tịnh Sơn
|
800
|
40x50
|
17
|
20
|
880
|
704
|
176
|
|
|
Tịnh Phong
|
|
850
|
|
30
|
30
|
798
|
638
|
160
|
Năm 2017
|
1
|
Tuyến kênh: Mương Bùi Cho - Rộc Quả
|
Tịnh
Phong
|
500
|
30x40
|
10
|
10
|
413
|
330
|
83
|
HTTL
Thạch Nham
|
2
|
Tuyến kênh: Kênh Chính Bắc - Rộc Tùng
|
Tịnh
Phong
|
350
|
40x50
|
20
|
20
|
385
|
308
|
77
|
HTTL
Thạch Nham
|
III
|
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
|
|
5.200
|
|
107
|
111
|
4.860
|
3.888
|
972
|
|
|
Tịnh Ấn Tây
|
|
2.450
|
|
61
|
65
|
2.430
|
1.944
|
486
|
Năm 2017
|
1
|
Kênh B8- Ao sỏi
|
Tịnh Ấn Tây
|
320
|
30x50
|
12
|
15
|
334
|
267
|
67
|
|
2
|
Kênh B8-Rộc Lờ
|
Tịnh Ấn Tây
|
900
|
30x40
|
9
|
10
|
743
|
594
|
149
|
|
3
|
Kênh B8- Ao Mười Nhựt
|
Tịnh Ấn Tây
|
610
|
40x50
|
20
|
20
|
671
|
537
|
134
|
|
4
|
Ao Mười Nhựt - Ao Làng
|
Tịnh Ấn Tây
|
620
|
40x50
|
20
|
20
|
682
|
546
|
136
|
|
|
Tịnh Long
|
|
2.750
|
|
46
|
46
|
2.430
|
1.944
|
496
|
Năm 2017
|
1
|
Tuyến B8-12-4 - Đồng Quýt (Đất sét)
|
Tịnh
Long
|
730
|
30x50
|
15
|
15
|
763
|
610
|
153
|
|
2
|
Tuyến nội bộ Đồng Ly Ngao (cải tạo)
|
Tịnh
Long
|
800
|
30x40
|
7
|
7
|
660
|
528
|
132
|
|
3
|
Tuyến ngõ Anh - Đìa
|
Tịnh
Long
|
320
|
30x40
|
5
|
5
|
264
|
211
|
53
|
|
4
|
Tuyến Ngõ Hành-
đất Nguyễn Bảo
|
Tịnh
Long
|
380
|
30x40
|
7
|
7
|
314
|
251
|
63
|
|
5
|
B8-12-1
|
Tinh
Long
|
170
|
30x40
|
8
|
8
|
140
|
112
|
28
|
|
6
|
Tuyến B8-12-5 - Đất bà Định
|
Tịnh
Long
|
350
|
30x40
|
4
|
4
|
289
|
231
|
58
|
|
IV
|
TƯ NGHĨA
|
|
13.515
|
|
185
|
460
|
18.176
|
14.541
|
3.635
|
|
|
Nghĩa kỳ
|
|
7.118
|
|
105
|
255
|
9.799
|
7.839
|
1.960
|
Năm 2017
|
1
|
Kênh NBm3
|
Nghĩa
Kỳ
|
1.552
|
55x75
|
30
|
70
|
2.520
|
2.016
|
504
|
|
2
|
NVC-18A
|
Nghĩa
Kỳ
|
1.252
|
55x60
|
15
|
35
|
1.779
|
1.423
|
356
|
|
3
|
N4-3
|
Nghĩa
Kỹ
|
1.121
|
40x60
|
10
|
25
|
1.480
|
1.184
|
296
|
|
4
|
Kênh N4-6-1
|
Nghĩa
Kỳ
|
543
|
40x50
|
10
|
20
|
597
|
478
|
119
|
|
5
|
Kênh N4-6-2
|
Nghĩa
Kỳ
|
1.112
|
55x60
|
15
|
40
|
1.580
|
1.264
|
316
|
|
6
|
N2-8-4
|
Nghĩa
Kỳ
|
686
|
40x60
|
10
|
25
|
906
|
725
|
181
|
|
7
|
Kênh N4-4
|
Nghĩa Kỳ
|
313
|
40x50
|
5
|
20
|
344
|
275
|
69
|
|
8
|
Kênh N2-8-7
|
Nghĩa
Kỳ
|
539
|
40x50
|
10
|
20
|
593
|
474
|
119
|
|
|
Nghĩa Thuận
|
|
4.650
|
|
65
|
165
|
6.218
|
4.974
|
1.244
|
Năm 2017
|
1
|
Kênh N2-VC7-KD
|
Nghĩa
Thuận
|
1.079
|
40x60
|
15
|
25
|
1.424
|
1.139
|
285
|
|
2
|
Kênh N2-VC7-2
|
Nghĩa
Thuận
|
660
|
40x50
|
10
|
20
|
726
|
581
|
145
|
|
3
|
Kênh Nbm2-KD
|
Nghĩa
Thuận
|
1.437
|
60x85
|
30
|
90
|
2.528
|
2.022
|
506
|
|
4
|
Kênh N2-5-2
|
Nghĩa
Thuận
|
874
|
30x50
|
5
|
15
|
913
|
730
|
183
|
|
5
|
Kênh N4-2-2
|
Nghĩa
Thuận
|
600
|
30x50
|
5
|
15
|
627
|
502
|
125
|
|
|
Nghĩa Điền
|
|
1.747
|
|
15
|
49
|
2159
|
1727,2
|
431,8
|
Năm 2017
|
1
|
Kênh N6 VC BS
|
Nghĩa
Điền
|
1.360
|
50x60
|
10
|
30
|
1.840
|
1.472
|
368
|
|
2
|
Kênh N8 VC 6A
|
Nghĩa
Điền
|
387
|
30x40
|
5
|
10
|
319
|
255
|
64
|
|
V
|
MỘ ĐỨC
|
|
17.532
|
|
430
|
700
|
24.593
|
19.674
|
4.919
|
|
|
Đức Phú
|
|
5.100
|
|
80
|
130
|
7.140
|
5.712
|
1.428
|
Năm 2017
|
1
|
KCH Tuyến kênh Vườn Chòi - Đồng
Choại
|
Đức
Phú
|
2.360
|
55x60
|
20
|
35
|
3.304
|
2.643
|
661
|
|
2
|
KCH Tuyến kênh Nguyễn Phán - Đồng Gáo
|
Đức
Phú
|
1.300
|
50x60
|
20
|
30
|
1.820
|
1.456
|
364
|
|
3
|
KCH Tuyến kênh Gò Cun - Bầu Tuần
|
Đức
Phú
|
720
|
50x60
|
20
|
30
|
1.008
|
806
|
202
|
|
4
|
KCH Tuyến kênh
Đồng Phủ - Cây Dum
|
Đức
Phú
|
720
|
55x60
|
20
|
35
|
1.008
|
806
|
202
|
|
|
Đức Thạnh
|
|
5.342
|
|
170
|
270
|
7.479
|
5.983
|
1.496
|
Năm 2017
|
1
|
Kênh S18-1-Bầu
Quảng
|
Đức
Thạnh
|
700
|
55x60
|
20
|
35
|
980
|
784
|
196
|
|
2
|
Kênh Gò Chòi - Sông Tiêu
|
Đức
Thạnh
|
900
|
55x60
|
20
|
35
|
1.260
|
1.008
|
252
|
|
3
|
Kênh S18-1 -
Trà Năng
|
Đức
Thạnh
|
670
|
55x60
|
20
|
35
|
938
|
750
|
188
|
|
4
|
Kênh S18-1 -
Dinh Bà
|
Đức
Thạnh
|
500
|
50x60
|
20
|
30
|
700
|
560
|
140
|
|
5
|
Kênh S22B-9C - Sông Tiêu
|
Đức
Thạnh
|
650
|
50x60
|
20
|
30
|
910
|
728
|
182
|
|
6
|
Kênh S18-1-4E
|
Đức
Thạnh
|
900
|
55x60
|
20
|
35
|
1.260
|
1.008
|
252
|
|
7
|
Kênh S18-1-Bầu Gội (giai đoạn 2)
|
Đức
Thạnh
|
422
|
50x60
|
20
|
30
|
591
|
473
|
118
|
|
8
|
Kênh S22B-9B -
Nha Dương
|
Đức
Thạnh
|
600
|
55x60
|
30
|
40
|
840
|
672
|
168
|
|
|
Đức Hòa
|
|
4.500
|
|
100
|
170
|
6.300
|
5.040
|
1.260
|
Năm 2017
|
1
|
Mương điều tiết Suối Lữ
|
Đức
Hòa
|
980
|
55x60
|
20
|
35
|
1.372
|
1.098
|
274
|
|
2
|
Mương tưới Đồng Độ
|
Đức
Hòa
|
800
|
55x60
|
20
|
35
|
1.120
|
896
|
224
|
|
3
|
Kênh Đồng Lách
|
Đức
Hòa
|
620
|
50x60
|
20
|
30
|
868
|
694
|
174
|
|
4
|
Kênh S22Bis18
|
Đức
Hòa
|
1.050
|
55x60
|
20
|
35
|
1.470
|
1.176
|
294
|
|
5
|
Kênh Châu Me
Gò
|
Đức
Hòa
|
1.050
|
55x60
|
20
|
35
|
1.470
|
1.176
|
294
|
|
|
Đức Hiệp
|
|
2.590
|
|
80
|
130
|
3.674
|
2.939
|
735
|
Năm 2017
|
1
|
KCH Tuyến Kênh từ S18 - Huỳnh Trung
|
Đức Hiệp
|
830
|
55x60
|
20
|
35
|
1.162
|
930
|
232
|
|
2
|
Tuyến trạm bơm An Long-Ruộng Dậy
|
Đức Hiệp
|
360
|
50x60
|
20
|
30
|
504
|
403
|
101
|
|
3
|
KCH Tuyến Kênh từ ngõ Long - Vũng Hộ
|
Đức Hiệp
|
700
|
55x60
|
20
|
35
|
980
|
784
|
196
|
|
4
|
KCH Tuyến Kênh từ ngõ Huỳnh - Bùi Dục
(giai đoạn 2)
|
Đức Hiệp
|
700
|
50x60
|
20
|
30
|
1.028
|
822
|
206
|
|
VI
|
ĐỨC
PHỔ
|
|
5.175
|
|
135
|
252
|
8.262
|
6.610
|
1.652
|
|
|
Phổ An
|
|
2.150
|
|
70
|
130
|
3.420
|
2.736
|
684
|
Năm 2017
|
1
|
KCH tuyến kênh Gò Lồi - Gò Kiến
|
Phổ An
|
350
|
30x50
|
10
|
15
|
366
|
293
|
73
|
|
2
|
KCH tuyến kênh N10 KD-2 xã Phổ An
|
Phổ An
|
300
|
30x50
|
10
|
15
|
314
|
251
|
63
|
|
3
|
KCH Kênh tiêu
thôn An Thạch, An Thổ (GDD1)
|
Phổ
An
|
1.500
|
65x85
|
50
|
100
|
2.740
|
2.192
|
548
|
|
|
Phổ Ninh
|
|
3.025
|
|
65
|
122
|
4.842
|
3.874
|
968
|
Năm 2017
|
1
|
KCH tuyến kênh đập An Nhơn
|
Phổ Ninh
|
2.100
|
60x80
|
30
|
80
|
3.694
|
2.955
|
739
|
|
2
|
KCH tuyến kênh Bàu Kế Đội 7 thôn
Vĩnh Bình
|
Phổ Ninh
|
595
|
40x60
|
20
|
24
|
785
|
628
|
157
|
|
3
|
KCH tuyến kênh tiếp giáp giai đoạn
2 của tuyến kênh An Nhơn thôn An Ninh
|
Phổ Ninh
|
330
|
40x50
|
15
|
18
|
363
|
290
|
73
|
|
VII
|
NGHĨA
HÀNH
|
|
39.260
|
|
888
|
1.228
|
46.595
|
37.474
|
9.121
|
|
|
Hành Dũng
|
|
11.000
|
|
101
|
144
|
11.651
|
9.519
|
2.132
|
Năm 2017
|
1
|
Kênh VC-22 (+ Nối dài)
|
Hành Dũng
|
1.500
|
40x50
|
14
|
21
|
1.650
|
1.320
|
330
|
|
2
|
Kênh Kim Thành
|
Hành Dũng
|
500
|
50x60
|
20
|
28
|
677
|
542
|
135
|
|
3
|
Mương Đập Xã Câu - Rộc Ứng
|
Hành Dũng
|
1.500
|
30x50
|
11
|
17
|
1.568
|
1.254
|
314
|
|
4
|
Kênh Bm5 (+ 2
nhánh rẽ)
|
Hành Dũng
|
3.000
|
30x50
|
10
|
15
|
3.135
|
2.508
|
627
|
|
5
|
Kênh VC-24 (+ 3 tuyến rẽ)
|
Hành Dũng
|
2.000
|
30x50
|
10
|
14
|
2.090
|
1.672
|
418
|
|
6
|
Kênh hố Cau
|
Hành Dũng
|
500
|
30x40
|
8
|
11
|
413
|
372
|
41
|
|
7
|
Đập xã Cau- Rộc úng
|
Hành
Dũng
|
1500
|
30x50
|
11
|
17
|
1.568
|
1.411
|
157
|
|
8
|
N1 (nối dài)
|
Hành Dũng
|
500
|
40x50
|
17
|
21
|
550
|
440
|
110
|
|
|
Hành Tín Tây
|
|
8.260
|
|
274
|
388
|
9.926
|
7.941
|
1.985
|
Năm 2017
|
1
|
Nâng cấp kênh
tưới nhà VH Trũng Kè - Hồ Sanh
|
Hành Tín Tây
|
500
|
40x50
|
14
|
20
|
550
|
440
|
110
|
|
2
|
Nâng cấp kênh tưới Đập Thang - Đuôi
Cây ổi
|
Hành Tín Tây
|
900
|
55x60
|
25
|
35
|
1.279
|
1.023
|
256
|
|
3
|
Nâng cấp kênh tưới đập Mã Giá - Đập sầu Đâu
|
Hành Tín Tây
|
360
|
40x60
|
14
|
24
|
475
|
380
|
95
|
|
4
|
Nâng cấp kênh tưới vườn Tiện - Vườn Hùng
|
Hành Tín Tây
|
400
|
30x50
|
10
|
15
|
418
|
334
|
84
|
|
5
|
Nâng cấp kênh tưới Đập Đồng Cau - Lỗ Lù
|
Hành Tín Tây
|
500
|
55x60
|
30
|
40
|
710
|
568
|
142
|
|
6
|
Nâng cấp kênh
tưới ông Phú - Ông Thuận
|
Hành Tín Tây
|
400
|
30x50
|
12
|
16
|
418
|
334
|
84
|
|
7
|
Nâng cấp kênh tưới Đập Làng Ngà - giáp mương Trung Ếch
|
Hành Tín Tây
|
600
|
40x60
|
20
|
25
|
792
|
634
|
158
|
|
8
|
Nâng cấp kênh
tưới Đập Mõ Giang - Đám ruộng Thuận
|
Hành Tín Tây
|
300
|
40x50
|
14
|
22
|
330
|
264
|
66
|
|
9
|
Nâng cấp kênh tưới Trại ông Mai - rẫy ông Điểm
|
Hành Tín Tây
|
300
|
40x50
|
13
|
18
|
330
|
264
|
66
|
|
10
|
Nâng cấp kênh tưới ruộng ông Bưng - Cầu Đát
|
Hành Tín Tây
|
300
|
40x50
|
14
|
21
|
330
|
264
|
66
|
|
11
|
Nâng cấp kênh tưới sau nhà ông Dự -
giáp ruộng Nguyễn Khanh
|
Hành Tín Tây
|
300
|
30x50
|
14
|
17
|
314
|
251
|
63
|
|
12
|
Nâng cấp kênh
tưới Nguyễn Thường - Nguyễn Thị Thông
|
Hành Tín Tây
|
400
|
40x50
|
12
|
19
|
440
|
352
|
88
|
|
13
|
Nâng cấp kênh tưới dập ruộng suối -
Phạm Thiệp (Đất sét)
|
Hành Tín Tây
|
800
|
40x50
|
14
|
21
|
880
|
704
|
176
|
|
14
|
Nâng cấp kênh tưới đập ruộng Thế -
Đoàn Minh
|
Hành Tín Tây
|
600
|
50x60
|
20
|
30
|
812
|
650
|
162
|
|
15
|
Nâng cấp kênh tưới Đập Sầu Đâu - Thâm đồng
|
Hành Tín Tây
|
400
|
40x60
|
18
|
25
|
528
|
422
|
106
|
|
16
|
Nâng cấp kênh tưới Thanh Ba - Đập Mã Giá
|
Hành Tín Tây
|
400
|
40x50
|
14
|
18
|
440
|
352
|
88
|
|
17
|
Nâng cấp kênh tưới Đập Hóc Bắc - ruộng Ông Như - ruộng Ông Lái
|
Hành Tín Tây
|
800
|
40x50
|
16
|
22
|
880
|
704
|
176
|
|
|
Hành Thiện
|
|
7.300
|
|
206
|
269
|
9.113
|
7.290
|
1.823
|
Năm 2017
|
1
|
Từ trạm bơm Vạn xuân - Mễ Sơn
|
Hành Thiện
|
1.000
|
55x65
|
38
|
45
|
1.488
|
1.190
|
298
|
|
2
|
Từ cong điều tiết - đập Bà Láng
|
Hành Thiện
|
1.000
|
40x50
|
16
|
22
|
1.100
|
880
|
220
|
|
3
|
Từ trạm bơm Mễ Sơn- đập Ông Thành
|
Hành Thiện
|
700
|
55x60
|
25
|
35
|
994
|
795
|
199
|
|
4
|
Cống đồng chừa - Hương Hỏa
|
Hành Thiện
|
500
|
40x50
|
14
|
18
|
550
|
440
|
110
|
|
5
|
Từ trạm bơm - giáp đường 624
|
Hành Thiện
|
200
|
55x70
|
50
|
58
|
311
|
249
|
62
|
|
6
|
Nhà Văn hóa Phú Lâm Tây - ngõ Lũy
|
Hành Thiện
|
600
|
40x50
|
15
|
20
|
660
|
528
|
132
|
|
7
|
Từ đập - hóc Cái (Nguyễn Ngọc Anh)
|
Hành Thiện
|
1.000
|
40x50
|
15
|
20
|
1.100
|
880
|
220
|
|
8
|
Từ trạm Bơm - giáp suối Sậy
|
Hành Thiện
|
1.500
|
50x60
|
18
|
29
|
2.030
|
1.624
|
406
|
|
9
|
Từ ông Hòe - Đồng Thùng
|
Hành Thiện
|
800
|
40x50
|
15
|
22
|
880
|
704
|
176
|
|
|
Hành Nhân
|
|
6.500
|
|
156
|
225
|
7.840
|
6.272
|
1.568
|
Năm 2017
|
1
|
Vườn Hoàng - ruộng Hương Hỏa
|
Hành Nhân
|
800
|
40x60
|
17
|
25
|
1.056
|
845
|
211
|
|
2
|
Mương Bộng - Cầu Bà mãng
|
Hành Nhân
|
900
|
50x60
|
18
|
28
|
1.218
|
974
|
244
|
|
3
|
Lê Hồng Minh - Giáp vườn Lê Văn Danh
|
Hành Nhân
|
600
|
40x60
|
17
|
24
|
792
|
634
|
158
|
|
4
|
Ngã 3 Dây Bầu
- ruộng Võ Thanh Hồng
|
Hành Nhân
|
900
|
40x50
|
17
|
22
|
990
|
792
|
198
|
|
5
|
Đầu cống 73 - cống Vũng Hồ
|
Hành
Nhân
|
700
|
40x60
|
17
|
24
|
924
|
739
|
185
|
|
6
|
Kênh chính - Ngõ Bà Bông
|
Hành Nhân
|
500
|
40x50
|
10
|
18
|
550
|
440
|
110
|
|
7
|
Đồng Giữa
-Giáp mương: Mỏ
|
Hành Nhân
|
600
|
40x50
|
16
|
21
|
660
|
528
|
132
|
|
8
|
Ruộng Nguyễn quỳnh - mương Bờ máng
|
Hành Nhân
|
500
|
40x50
|
16
|
22
|
550
|
440
|
110
|
|
9
|
Ngã 3 Cống Trảy - ruộng Đồng Điền
|
Hành Nhân
|
600
|
40x50
|
14
|
20
|
660
|
528
|
132
|
|
10
|
Kênh chính Cảng Cửa Sa - Cầu Bà Mảng
|
Hành Nhân
|
400
|
40x50
|
14
|
21
|
440
|
352
|
88
|
|
|
Hành Đức
|
|
6.200
|
|
151
|
202
|
8.065
|
6.452
|
1.613
|
Năm 2017
|
1
|
Kênh N12-3
|
Hành Đức
|
1.500
|
40x50
|
14
|
21
|
1.650
|
1.320
|
330
|
|
2
|
Mương Ố - Đồng
Phan Thượng
|
Hành Đức
|
2.000
|
55x75
|
60
|
70
|
3.247
|
2.598
|
649
|
|
3
|
Kênh N12-8-K cuối
|
Hành Đức
|
500
|
40x50
|
13
|
18
|
550
|
440
|
110
|
|
4
|
Kênh VC40-KTN1
|
Hành Đức
|
800
|
40x50
|
14
|
21
|
880
|
704
|
176
|
|
5
|
Kênh N12-7-5-Đám đế
|
Hành Đức
|
500
|
40x50
|
18
|
22
|
550
|
440
|
110
|
|
6
|
Kênh N12-5-cây Bớm
|
Hành
Đức
|
400
|
40x60
|
17
|
25
|
528
|
422
|
106
|
|
7
|
Kênh N12-7-5-K cuối
|
Hành Đức
|
500
|
40x60
|
15
|
25
|
660
|
528
|
132
|
|
VIII
|
SƠN HÀ
|
|
2.600
|
|
36
|
36
|
2.937
|
2.643
|
294
|
|
|
Sơn Hạ
|
|
2.600
|
|
36
|
36
|
2.937
|
2.643
|
294
|
Năm 2017
|
1
|
KCH Kênh nhánh từ nhà Ông Trân - Đồng rộc suối cầu nhà Ông Rang - Đập dâng Xã Điệu
|
Sơn Hạ
|
1.600
|
40x60
|
26
|
26
|
2.112
|
1.901
|
211
|
|
2
|
KCH kênh nhánh Gò Kà Rò - Đập dâng Suối Cầu
|
Sơn Hạ
|
1.000
|
30x40
|
10
|
10
|
825
|
743
|
83
|
|
IX
|
TRA
BỒNG
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
NĂM 2018
|
|
117.821
|
|
2.648
|
3.391
|
149.727
|
120.180
|
29.548
|
|
I
|
BÌNH SƠN
|
|
35.202
|
|
764
|
958
|
48-146
|
38.517
|
9.629
|
|
|
Bình Chương
|
|
5.060
|
|
145
|
183
|
7.430
|
5.944
|
1.486
|
Năm 2018
|
1
|
Kiên cố hóa
tuyến kênh mương Cát
|
Bình
Chương
|
1.500
|
55x65
|
40
|
50
|
2.232
|
1.786
|
446
|
|
2
|
Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ Đập
Cầm Đào đi Ngõ Yên
|
Bình
Chương
|
1.500
|
55x70
|
45
|
57
|
2.334
|
1.867
|
467
|
|
3
|
Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ kênh B32 đi Ngõ Lao
|
Bình
Chương
|
860
|
55x65
|
40
|
50
|
1.280
|
1.024
|
256
|
|
4
|
Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ đập
Hóc Kén đến Gò Lài
|
Bình
Chương
|
1.200
|
40x60
|
20
|
25
|
1.584
|
1.267
|
317
|
|
|
Bình Hiệp
|
|
4.000
|
|
99
|
125
|
7.306
|
5.845
|
1.461
|
Năm 2018
|
1
|
Kiên cố tuyến
kênh B5A2
|
Bình
Hiệp
|
4.000
|
65x85
|
99
|
125
|
7.306
|
5.845
|
1.461
|
|
|
Bình Khương
|
|
5.100
|
|
44
|
62
|
5.331
|
4.265
|
1.066
|
Năm 2018
|
1
|
Kênh Châu Long
|
Bình Khương
|
1.700
|
30x50
|
10
|
15
|
1.777
|
1.422
|
355
|
|
2
|
Kênh An Thạnh đi Tây Phước
|
Bình
Khương
|
1.500
|
30x50
|
10
|
15
|
1.568
|
1.254
|
314
|
|
3
|
Kênh Ngõ Thọ đến
ruộng 2 Anh
|
Bình Khương
|
400
|
30x50
|
12
|
17
|
418
|
334
|
84
|
|
4
|
Kênh từ Phước Hòa đi đồng cống
|
Bình Khương
|
1.500
|
30x50
|
12
|
15
|
1.568
|
1.254
|
314
|
|
|
Bình Phước
|
|
7.300
|
|
151
|
175
|
9.940
|
7.952
|
1.988
|
Năm 2018
|
1
|
BTXM tuyến kênh B79 -nhà Huỳnh
Nhiên, xã Bình Phước
|
Bình Phước
|
2.500
|
55x70
|
60
|
60
|
3.890
|
3.112
|
778
|
|
2
|
BTXM kênh Hồ Trung Tín đến ao Họ,
xã Bình Phước
|
Bình Phước
|
1.000
|
40x50
|
16
|
20
|
1.100
|
880
|
220
|
|
3
|
BTXM tuyến kênh Hóc Mua -nhà
Nguyễn Thới, xã Bình Phước
|
Bình Phước
|
1.000
|
40x60
|
20
|
25
|
1.320
|
1.056
|
264
|
|
4
|
BTXM tuyến kênh B78 - ao giếng Đá, xã Bình Phước
|
Bình Phước
|
300
|
40x50
|
15
|
20
|
330
|
264
|
66
|
|
5
|
BTXM tuyến kênh
từ cống B76 - Đồng Bà Nghị, xã Bình
Phước
|
Bình Phước
|
500
|
40x60
|
20
|
25
|
660
|
528
|
132
|
|
6
|
BTXM tuyến kênh BM252 từ Cầu Máng- đường Cao Tốc
|
Bình Phước
|
2.000
|
40x60
|
20
|
25
|
2.640
|
2.112
|
528
|
|
|
Bình Thạnh
|
|
1.500
|
|
120
|
151
|
2.740
|
2.192
|
548
|
Năm 2018
|
1
|
Kênh Ông Có
|
Bình
Thạnh
|
1.500
|
65x85
|
120
|
151
|
2.740
|
2.192
|
548
|
|
|
Bình Thanh Tây
|
|
5.442
|
|
93
|
117
|
6.417
|
5.134
|
1.283
|
Năm 2018
|
1
|
Kênh KB 12-4-Gò Đỗ
|
Bình
Thanh Tây
|
1.600
|
55x60
|
28
|
35
|
2.273
|
1.818
|
455
|
|
2
|
Kênh BM2-2 - Gò Bộ
|
Bình
Thanh Tây
|
942
|
40x50
|
18
|
23
|
1.036
|
829
|
207
|
|
3
|
Kênh Đồng giữa
|
Bình
Thanh Tây
|
600
|
40x50
|
17
|
21
|
660
|
528
|
132
|
|
4
|
Kênh Hồ Hóc Bứa - Rộc Bàn
|
Bình
Thanh Tây
|
1.500
|
30x50
|
13
|
16
|
1.568
|
1.254
|
314
|
|
5
|
Kênh KB 12-3-Lỗ Vợi
|
Bình
Thanh Tây
|
800
|
40x50
|
17
|
21
|
880
|
704
|
176
|
|
|
Bình Thuận
|
|
1.500
|
|
12
|
15
|
1.568
|
1.254
|
314
|
Năm 2018
|
1
|
Kênh Đồng Bên Sông
|
Bình
Thuận
|
1.500
|
30x50
|
12
|
15
|
1.568
|
1.254
|
314
|
|
|
Bình Mỹ
|
|
5.300
|
|
100
|
130
|
7.414
|
5.931
|
1.483
|
Năm 2018
|
1
|
Kênh từ cuối
kênh bê tông - đồng Đám
|
Bình Mỹ
|
1.400
|
55x60
|
30
|
35
|
1.989
|
1.591
|
398
|
|
2
|
Đ1-18
|
Bình Mỹ
|
2.000
|
55x65
|
40
|
50
|
2.977
|
2.382
|
595
|
|
3
|
Kênh hồ Phước Tích
|
Bình Mỹ
|
400
|
30x50
|
10
|
15
|
418
|
334
|
84
|
|
4
|
Kènh Đập 2-9
|
Bình
Mỹ
|
1.500
|
50x60
|
20
|
30
|
2.030
|
1.624
|
406
|
|
II
|
SƠN TỊNH
|
|
12.035
|
-
|
680
|
689
|
16.831
|
13.465
|
3.366
|
|
|
Tịnh Hà
|
|
2.500
|
|
140
|
140
|
4.363
|
3.490
|
873
|
Năm 2018
|
1
|
KCH tuyến Kênh B6-5 (Hà Thọ Xuân)
|
Tịnh
Hà
|
2.000
|
65x85
|
100
|
100
|
3.653
|
2.922
|
731
|
HTTL
Thạch Nham
|
2
|
Kênh B6-5-4 kéo dài
|
Tịnh Hà
|
500
|
55x60
|
40
|
40
|
710
|
568
|
142
|
|
|
Tịnh Sơn
|
|
1.850
|
|
46
|
49
|
1.757
|
1.406
|
351
|
Năm 2018
|
1
|
Tuyến Kênh bơm Cây Duối kéo dài
|
Tịnh Sơn
|
600
|
30x50
|
14
|
14
|
627
|
502
|
125
|
Trạm
bơm Cầy duối
|
2
|
Tuyến Kênh bơm Chợ Tổng kéo dài
(Sau nhà ông Trừ - Trà Lương)
|
Tịnh Sơn
|
200
|
30x40
|
8
|
10
|
165
|
132
|
33
|
|
3
|
Tuyến Kênh Bơm
Gò Sa
|
Tịnh Sơn
|
600
|
30x40
|
10
|
10
|
495
|
396
|
99
|
Trạm
bơm
|
4
|
Tuyến Kênh Bơm
An Thọ kéo dài
|
Tịnh Sơn
|
450
|
30x50
|
14
|
15
|
470
|
376
|
94
|
Trạm
bơm An Thọ
|
|
Tịnh Đông
|
|
1.060
|
|
25
|
25
|
1.037
|
830
|
207
|
Năm 2018
|
1
|
Tuyến Kênh Sông Giang - Suối Cầu Dông
|
Tịnh
Đông
|
740
|
30x50
|
15
|
15
|
773
|
618
|
155
|
|
2
|
Kênh Sông Giang - Rộc Đài
|
Tịnh Đông
|
320
|
30x40
|
10
|
10
|
264
|
211
|
53
|
|
|
Tịnh Phong
|
|
3.355
|
|
320
|
320
|
5.692
|
4.554
|
1.138
|
Năm 2018
|
1
|
Tuyến kênh: Mương A5 (mương B10 Bm1A nối dài)
|
Tịnh Phong
|
755
|
65x85
|
150
|
150
|
1.379
|
1.103
|
276
|
HTTL
Thạch Nham
|
2
|
Tuyến kênh: Mương A3
|
Tịnh Phong
|
600
|
40x50
|
20
|
20
|
660
|
528
|
132
|
Thạch
Nham
|
3
|
Tuyến kênh: Mương A5 (mương B10 Bm1A đoạn cuối)
|
Tịnh
Phong
|
2.000
|
65x85
|
150
|
150
|
3.653
|
2.922
|
731
|
HTTL
Thạch Nham
|
|
Tịnh Thọ
|
|
1.000
|
|
65
|
65
|
1.333
|
1.066
|
267
|
Năm 2018
|
1
|
Tuyến kênh VC10-KCB (đoạn còn lại)
|
Tịnh Thọ
|
600
|
55x65
|
45
|
45
|
893
|
714
|
179
|
HTTL
Thạch Nham
|
2
|
Tuyến kênh B5-5
|
Tịnh Thọ
|
400
|
40x50
|
20
|
20
|
440
|
352
|
88
|
HTTL
Thạch Nham
|
|
Tịnh Bình
|
|
1.170
|
|
59
|
65
|
1.609
|
1.287
|
322
|
Năm 2018
|
1
|
Tuyến kênh Đồng Chu Ngu - Đội 12
|
Tịnh Bình
|
870
|
55x65
|
46
|
50
|
1.295
|
1.036
|
259
|
HTTL
Thạch Nham
|
2
|
Tuyến kênh Ngõ
6 Tân - Gò Hố
|
Tịnh Bình
|
300
|
30x50
|
13
|
15
|
314
|
251
|
63
|
HTTL
Thạch Nham
|
|
Tịnh Hiệp
|
|
1.100
|
|
25
|
25
|
1.040
|
832
|
208
|
Năm 2019
|
1
|
Tuyến kênh B4-2a
|
Tịnh Hiệp
|
600
|
30x50
|
15
|
15
|
627
|
502
|
125
|
HTTL
Thạch Nham
|
2
|
Tuyến kênh B1-1
|
Tịnh Hiệp
|
500
|
30x40
|
10
|
10
|
413
|
330
|
83
|
HTTL
Thạch Nham
|
III
|
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
|
|
12.765
|
|
250
|
252
|
14.178
|
11.342
|
2.836
|
|
|
Tịnh Ấn Đông
|
|
4.700
|
|
15
|
86
|
5.049
|
4.039
|
1.010
|
Năm 2018
|
1
|
Kênh B8-9 giáp kênh chìm Độc Lập
|
Tịnh Ấn
|
502
|
30x40
|
6
|
6
|
414
|
331
|
83
|
|
2
|
Kênh B8-11 - mương bầu Thá đồng đất sắt Hòa Bình
|
Tịnh
Ấn Đông
|
400
|
30x40
|
5
|
5
|
330
|
264
|
66
|
|
3
|
Kênh Ngõ Cữu -
câu Vừng Hạnh Phúc
|
Tịnh Ấn
|
247
|
30x40
|
3
|
3
|
204
|
163
|
41
|
|
4
|
Kênh B8-11 - miễu đội 8 Bình Đẳng
|
Tịnh
Ấn
|
276
|
30x40
|
3
|
3
|
228
|
182
|
46
|
|
5
|
Kênh Trạm bơm - đồng Gừa Tự Do
|
Tịnh Ấn
|
610
|
30x40
|
5
|
5
|
503
|
402
|
101
|
|
6
|
Tuyến Kênh Nhà
Hiền - cầu bảng bầu thá Hạnh Phúc
|
Tịnh Ấn Đông
|
332
|
30x40
|
9
|
10
|
274
|
219
|
55
|
|
7
|
Kênh B8-11 đi bầu đưng Bình Đẳng
|
Tịnh Ấn
|
567
|
30x40
|
4
|
4
|
468
|
374
|
94
|
|
8
|
B8-11 (ngõ quang - cây dúi) Hạnh
Phúc
|
Tịnh Ấn
|
1.766
|
55x65
|
50
|
50
|
2.628
|
2.102
|
526
|
|
|
Tịnh Hòa
|
|
3.250
|
|
91
|
81
|
3.929
|
3.143
|
786
|
Năm 2018
|
1
|
Kênh Gò Lau Đồng Quýt
|
Tịnh Hòa
|
150
|
30x40
|
7
|
7
|
124
|
99
|
25
|
|
2
|
Kênh B10- 10
|
Tịnh Hòa
|
1.880
|
55x65
|
50
|
50
|
2.798
|
2.238
|
560
|
|
3
|
Kênh Trạm Bơm
|
Tịnh Hòa
|
300
|
30x40
|
12
|
12
|
248
|
198
|
50
|
|
4
|
Kênh bờ cây Thị- cống Một Tuất
|
Tịnh Hòa
|
920
|
30x40
|
12
|
12
|
759
|
607
|
152
|
|
|
Tịnh Thiện
|
|
2.965
|
|
34
|
35
|
2.447
|
1.958
|
489
|
Năm 2018
|
1
|
Tuyến 7: Tuyến kênh Gò Cát
|
Tịnh Thiện
|
340
|
30x40
|
4,5
|
4,5
|
281
|
225
|
56
|
|
2
|
Tuyến 10: Tuyến Gò Cây Dúi
|
Tịnh Thiện
|
175
|
30x40
|
5
|
5
|
144
|
115
|
29
|
|
3
|
Tuyến 20: Kênh B8-15 (ngõ bà Tài)-
Đồng Vàng Trên
|
Tịnh Thiện
|
200
|
30x40
|
6,5
|
6,5
|
165
|
132
|
33
|
|
4
|
Tuyến 21: Kênh B8-15 (ngõ Kim)- Đồng
Quay Mõ
|
Tịnh Thiện
|
1.300
|
30x40
|
11
|
12
|
1.073
|
858
|
215
|
|
5
|
Tuyến 26: Tuyến 15-12-2- Ly Ngao
|
Tịnh Thiện
|
950
|
30x40
|
7
|
7
|
784
|
627
|
157
|
|
|
Nghĩa Hà
|
|
1.850
|
|
50
|
50
|
2.753
|
2.202
|
551
|
Năm 2018
|
1
|
Kênh Bảy Mẫu -Bà già -Bàu rụm
|
Nghĩa Hà
|
1.850
|
55x65
|
50
|
50
|
2.753
|
2.202
|
551
|
|
IV
|
TƯ NGHĨA
|
|
26.157
|
|
275
|
525
|
30.493
|
24.394
|
6.099
|
|
|
Nghĩa Trung
|
|
9.620
|
|
100
|
165
|
10.592
|
8.474
|
2.118
|
Năm 2018
|
1
|
Kênh N8-VC4
|
Nghĩa Trung
|
1.360
|
30x50
|
10
|
15
|
1.421
|
1.137
|
284
|
|
2
|
Kênh N8-VC6
|
Nghĩa Trung
|
550
|
30x40
|
5
|
10
|
454
|
363
|
91
|
|
3
|
Kênh N8-VC3
|
Nghĩa Trung
|
250
|
30x40
|
5
|
10
|
206
|
165
|
41
|
|
4
|
Kênh N8-4
|
Nghĩa Trung
|
480
|
30x50
|
10
|
15
|
502
|
402
|
100
|
|
5
|
Kênh N10-9
|
Nghĩa Trung
|
900
|
30x50
|
10
|
15
|
941
|
753
|
188
|
|
6
|
Kênh K10-10 KD
|
Nghĩa Trung
|
1.100
|
40x50
|
15
|
20
|
1.210
|
968
|
242
|
|
7
|
Kênh N10-8-1
|
Nghĩa
Trung
|
1.200
|
30x50
|
10
|
15
|
1.254
|
1.003
|
251
|
|
8
|
Kênh N10-8
|
Nghĩa Trung
|
2.010
|
50x60
|
15
|
30
|
2.720
|
2.176
|
544
|
|
9
|
Kênh N10-13
|
Nghĩa Trung
|
1.150
|
30x50
|
10
|
15
|
1.202
|
962
|
240
|
|
10
|
Kênh N10-10B KD
|
Nghĩa Trung
|
620
|
40x50
|
10
|
20
|
682
|
546
|
136
|
|
|
Nghĩa Hiệp
|
|
8.037
|
|
95
|
230
|
9.969
|
7.975
|
1.994
|
Năm 2018
|
I
|
Kênh N16-11 - VC4
|
Nghĩa
Hiệp
|
530
|
30x50
|
10
|
15
|
554
|
443
|
111
|
|
2
|
Kênh N16-11-5
|
Nghĩa Hiệp
|
2.107
|
55x75
|
20
|
70
|
3.421
|
2.737
|
684
|
|
3
|
N16-14KD
|
Nghĩa Hiệp
|
600
|
50x60
|
20
|
30
|
812
|
650
|
162
|
|
4
|
N16-11-3 KD
|
Nghĩa Hiệp
|
450
|
30x50
|
5
|
15
|
470
|
376
|
94
|
|
5
|
Kênh N16-VC7KD
|
Nghĩa Hiệp
|
500
|
30x50
|
5
|
15
|
523
|
418
|
105
|
|
6
|
Kênh trạm bơm Đông Mỹ
|
Nghĩa Hiệp
|
1.000
|
50x60
|
15
|
30
|
1.353
|
1.082
|
271
|
|
7
|
Kênh N16-15-16
|
Nghĩa Hiệp
|
800
|
30x50
|
5
|
15
|
836
|
669
|
167
|
|
8
|
Kênh N16-15-18
|
Nghĩa Hiệp
|
650
|
30x40
|
5
|
10
|
536
|
429
|
107
|
|
9
|
Kênh N16-15-24
|
Nghĩa Hiệp
|
700
|
30x50
|
5
|
15
|
732
|
586
|
146
|
|
10
|
Kênh N16-15-26
|
Nghĩa Hiệp
|
700
|
30x50
|
5
|
15
|
732
|
586
|
146
|
|
|
Nghĩa Mỹ
|
|
8.500
|
|
80
|
130
|
9932
|
7946
|
1986
|
Năm 2018
|
1
|
Kênh N16-9
|
Nghĩa Mỹ
|
2.000
|
50x60
|
20
|
30
|
2.706
|
2.165
|
541
|
|
2
|
Kênh N16-8 A KD
|
Nghĩa
Mỹ
|
1.900
|
50x60
|
20
|
30
|
2.571
|
2.057
|
514
|
|
3
|
Kênh N16-VC-1
|
Nghĩa Mỹ
|
1.200
|
30x50
|
10
|
15
|
1.254
|
1.003
|
251
|
|
4
|
Kênh N16-9-4
|
Nghĩa Mỹ
|
700
|
30x50
|
5
|
15
|
732
|
586
|
146
|
|
5
|
Kênh N16-3-7
|
Nghĩa Mỹ
|
900
|
30x50
|
10
|
15
|
941
|
753
|
188
|
|
6
|
Kênh N16-3-5
|
Nghĩa
Mỹ
|
1.100
|
30x50
|
10
|
15
|
1.150
|
920
|
230
|
|
7
|
Kênh N16-8A-1
|
Nghĩa
Mỹ
|
700
|
30x40
|
5
|
10
|
578
|
462
|
116
|
|
V
|
NGHĨA HÀNH
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
VI
|
MỘ ĐỨC
|
|
14.510
|
|
440
|
680
|
19.932
|
15.946
|
3.986
|
|
|
Đức Phú
|
|
1.840
|
|
80
|
115
|
2.571
|
2.057
|
514
|
Năm 2018
|
1
|
K.CH Tuyến kênh Triền Rộc Cấm
|
Đức
Phú
|
600
|
55x60
|
20
|
35
|
840
|
672
|
168
|
|
2
|
KCH Tuyến kênh Cây Đen - Bầu Làng
|
Đức
Phú
|
640
|
55x60
|
30
|
40
|
891
|
713
|
178
|
|
3
|
KCH Tuyến kênh
Cây Muồng - Đồng Ké
|
Đức Phú
|
600
|
55x60
|
30
|
40
|
840
|
672
|
168
|
|
|
Đức Lợi
|
|
1.500
|
|
80
|
120
|
1.950
|
1.560
|
390
|
Năm 2018
|
1
|
Tuyến kênh kết hợp giao thông từ trạm
bơm đầu
|
Đức Lợi
|
550
|
50x60
|
20
|
30
|
715
|
572
|
143
|
|
2
|
Tuyến kênh ruộng
Ông Điệp - ruộng ông Trang
|
Đức Lợi
|
300
|
50x60
|
20
|
30
|
390
|
312
|
78
|
|
3
|
Tuyến kênh ruộng Ông Nhiều - ruộng Ông Phụng
|
Đức Lợi
|
300
|
50x60
|
20
|
30
|
390
|
312
|
78
|
|
4
|
Tuyến kênh ruộng Ông Dương Tấn Trang - Kênh tiêu Đầm bàu
|
Đức Lợi
|
350
|
50x60
|
20
|
30
|
455
|
364
|
91
|
|
|
Đức Phong
|
|
2.270
|
|
80
|
120
|
2.951
|
2.361
|
590
|
Năm 2018
|
1
|
Mươi tưới Đồng
Sông Cát
|
Đức Phong
|
250
|
40x50
|
10
|
20
|
325
|
260
|
65
|
|
2
|
Kênh Bầu Rong
- Gò Cam
|
Đức Phong
|
450
|
40x50
|
15
|
20
|
585
|
468
|
117
|
|
3
|
Mương tưới Bắc
Đầu Đò
|
Đức Phong
|
330
|
40x50
|
10
|
20
|
429
|
343
|
86
|
|
4
|
Mương tưới Nam Đầu Đò
|
Đức Phong
|
380
|
40x50
|
15
|
20
|
494
|
395
|
99
|
|
5
|
Mương Gò Cam -Gò Mạ
|
Đức Phong
|
510
|
40x50
|
15
|
20
|
663
|
530
|
133
|
|
6
|
Kênh Bàu Tràm 1
|
Đức Phong
|
350
|
40x50
|
15
|
20
|
455
|
364
|
91
|
|
|
Đức Thắng
|
|
4.710
|
|
80
|
130
|
6.594
|
5.275
|
1.319
|
Năm 2018
|
1
|
Kênh S18-2-5-4
|
Đức Thắng
|
800
|
40x50
|
10
|
20
|
1.120
|
896
|
224
|
|
2
|
Kênh S18-2-5 kéo
dài (giai đoạn 3) (Kênh đồng rừng)
|
Đức Thắng
|
550
|
30x50
|
10
|
15
|
770
|
616
|
154
|
|
3
|
Kênh S18-2 - Rộc Thị
|
Đức Thắng
|
550
|
30x50
|
10
|
15
|
770
|
616
|
154
|
|
4
|
Kênh S18-2-9 - Đồng Nam Biên 1
|
Đức Thắng
|
220
|
30x50
|
10
|
15
|
308
|
246
|
62
|
|
5
|
Bờ vùng số 2 - Kênh Đồng Rừng -
Ngưu Lang - Đuôi Chuộc-S18-2-5C
|
Đức
Thắng
|
1.400
|
50x60
|
15
|
30
|
1.960
|
1.568
|
392
|
|
6
|
Mương Máng
|
Đức Thắng
|
850
|
40x50
|
15
|
20
|
1.190
|
952
|
238
|
|
7
|
Kênh S18- 2-9 -
Đồng Nam Biên 2
|
Đức Thắng
|
340
|
30x50
|
10
|
15
|
476
|
381
|
95
|
|
|
Đức Hiệp
|
|
4.190
|
|
120
|
195
|
5.866
|
4.693
|
1.173
|
Năm 2018
|
1
|
Bê tông tuyến kênh từ cầu S18 - 2B
- Rộc cầu
|
Đức
Hiệp
|
540
|
50x60
|
20
|
30
|
756
|
605
|
151
|
|
2
|
Bê tông tuyến kênh từ S18 - cống
Kít - Ngõ Chùa- Rộc 9, Rộc 10
|
Đức Hiệp
|
400
|
55x60
|
20
|
35
|
560
|
448
|
112
|
|
3
|
Bê tông tuyến kênh từ Cống Kít rào hai Tính- Ruộng Nguyễn Hoa Rộc Sa
|
Đức Hiệp
|
1.300
|
55x60
|
20
|
35
|
1.820
|
1.456
|
364
|
|
4
|
Bê tông tuyến kênh từ Lù tưới S182A-Ruộng thôn Chú Tượng
|
Đức
Hiệp
|
250
|
50x60
|
20
|
30
|
350
|
280
|
70
|
|
5
|
KCH Tuyến Phạm Cân - Lê Phu
|
Đức Hiệp
|
1.000
|
50x60
|
20
|
30
|
1.400
|
1.120
|
280
|
|
6
|
KCH Tuyến Từ Nghĩa Lập - An Long
|
Đức Hiệp
|
700
|
55x60
|
20
|
35
|
980
|
784
|
196
|
|
VII
|
ĐỨC PHỔ
|
|
13.228
|
|
206
|
243
|
16.168
|
12.934
|
3.234
|
|
|
Phổ Thuận
|
|
2.000
|
|
40
|
50
|
2.977
|
2.382
|
595
|
Năm 2018
|
1
|
KCH Kênh nội đồng xã Phổ Thuận
|
Phổ
Thuận
|
2.000
|
55x65
|
40
|
50
|
2.977
|
2.382
|
595
|
|
|
Phổ Văn
|
|
8.231
|
|
120
|
137
|
10.238
|
8.190
|
2.048
|
Năm 2018
|
1
|
Kênh ngõ ông Nhặm - Gò ông Đạt (Thủy triều)
|
Phổ
Văn
|
800
|
40x50
|
15
|
18
|
880
|
704
|
176
|
|
2
|
Tuyến Kênh N8.3 (Lô 2 & 3) - Cuối
lô 27 (Tập An Nam +Thủy triều)
|
Phổ Văn
|
700
|
30x40
|
10
|
12
|
578
|
462
|
116
|
|
3
|
Kiên cố hóa từ kênh N8 (Năm Trà) - Giáp Mương
tiêu Đồng Đình (Thủy Triều)
|
Phổ Văn
|
1.800
|
55x60
|
32
|
35
|
2.557
|
2.046
|
511
|
|
4
|
Kiên cố hóa tuyến kênh Đồng Đình Thủy Triều
|
Phổ Văn
|
1.300
|
40x50
|
18
|
20
|
1.430
|
1.144
|
286
|
|
5
|
Kiên cố hóa từ
kênh N8(Năm Trà) - Giáp Mương tiêu Đồng Đình (Thủy Triều)
|
Phổ Văn
|
1.800
|
40x60
|
23
|
27
|
2.376
|
1.901
|
475
|
|
6
|
Kiên cố hóa tuyến kênh N8.1.1 - Bàu Đĩa (Đám Mặt sa Tập An Bắc)
|
Phổ Văn
|
1.831
|
40x60
|
22
|
25
|
2.417
|
1.934
|
483
|
|
|
Phổ Quang
|
|
800
|
|
10
|
12
|
660
|
528
|
132
|
Năm 2018
|
1
|
Tuyến kênh đồng đội 3 xã Phổ Quang
|
Phổ Quang
|
800
|
30x40
|
10
|
12
|
660
|
528
|
132
|
|
|
Phổ Châu
|
|
1.597
|
|
21
|
27
|
1.666
|
1.333
|
333
|
Năm 2018
|
1
|
Quốc lộ mới - Cây Rỏi
|
Phổ Châu
|
330
|
30x40
|
4
|
5
|
272
|
218
|
54
|
|
2
|
Quốc lộ 1 mới nhà ông Sương lên núi Vàng (Tấn Lộc)
|
Phổ Châu
|
1.267
|
40x50
|
17
|
22
|
1.394
|
1.115
|
279
|
|
|
Phổ Cường
|
|
600
|
|
15
|
17
|
627
|
502
|
125
|
Năm 2018
|
1
|
Tuyến nhà ông
Tho - Cầu 22
|
Phổ Cường
|
600
|
30x50
|
15
|
17
|
627
|
502
|
125
|
|
VIII
|
SƠN HÀ
|
|
1.000
|
|
11
|
11
|
825
|
743
|
83
|
|
|
Sơn Hạ
|
|
1.000
|
|
11
|
11
|
825
|
743
|
83
|
Năm 2018
|
1
|
KCH kênh nhánh Gò Kà Rỏ (Nối tiếp) - Đập dâng Suối Cầu
|
Sơn
Hạ
|
1.000
|
30x40
|
11
|
11
|
825
|
743
|
83
|
|
IX
|
TRÀ BỒNG
|
|
2.924
|
|
22
|
33
|
3.154
|
2.839
|
315
|
|
|
Trà Bình
|
|
2.924
|
|
22
|
33
|
3.154
|
2.839
|
315
|
Năm 2018
|
1
|
Kênh Đập Ông
Võ
|
Trà
Bình
|
600
|
30x40
|
1
|
3
|
619
|
557
|
62
|
|
2
|
Kênh mương HCN Giếng Hoãn
|
Trà Bình
|
600
|
30x40
|
3
|
4
|
619
|
557
|
62
|
|
3
|
Kênh mương HCN Hố Vỏ
|
Trà Bình
|
624
|
30x40
|
5
|
6
|
644
|
580
|
64
|
|
4
|
Kênh mương Đập Quang
|
Trà Bình
|
500
|
30x50
|
12
|
15
|
653
|
588
|
65
|
|
5
|
Kênh mương Hồ Gò Kiu
|
Trà Bình
|
600
|
30x40
|
1
|
5
|
619
|
557
|
62
|
|
|
Năm 2019
|
|
119.953
|
|
2.896
|
3.714
|
150.757
|
120.941
|
29.816
|
|
I
|
BÌNH SƠN
|
|
42.497
|
|
1.069
|
1.347
|
58.925
|
47.140
|
11.785
|
|
|
Bình Chương
|
|
4.900
|
|
135
|
170
|
6.945
|
5.556
|
1.389
|
Năm 2019
|
1
|
Kiên cố hóa
tuyến kênh mương B32-4 đi Trà Cay Nam
|
Bình
Chương
|
1.000
|
40x50
|
15
|
19
|
1.100
|
880
|
220
|
|
2
|
Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ
Mương Ngang đến mương cát
|
Bình
Chương
|
1.800
|
55x65
|
40
|
50
|
2.679
|
2.143
|
536
|
|
3
|
Kiên cố hóa
tuyến kênh mương từ Đập Cầm Đào đi Gò Quýt
|
Bình
Chương
|
1.200
|
55x60
|
30
|
38
|
1.705
|
1.364
|
341
|
|
4
|
Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ Đập Cầm Đào đi Ngõ Phục đến Gò Quýt
|
Bình
Chương
|
900
|
55x75
|
50
|
63
|
1.461
|
1.169
|
292
|
|
|
Bình Hiệp
|
|
8.350
|
|
194
|
244
|
11.150
|
8.920
|
2.230
|
Năm 2019
|
1
|
Kiên cố tuyến kênh Đồng Răm
|
Bình
Hiệp
|
1.200
|
50x60
|
25
|
32
|
1.624
|
1.299
|
325
|
|
2
|
Kênh Gò Ngôn
|
Bình
Hiệp
|
1.000
|
55x60
|
27
|
34
|
1.421
|
1.137
|
284
|
|
3
|
Kiên cố tuyến đập Hố Vàng
|
Bình
Hiệp
|
950
|
40x60
|
20
|
25
|
1.254
|
1.003
|
251
|
|
4
|
Kiên cố tuyến kênh Đồng Rõi
|
Bình
Hiệp
|
900
|
40x50
|
17
|
21
|
990
|
792
|
198
|
|
5
|
Kiên cố tuyến
B5A2
|
Bình
Hiệp
|
800
|
50x60
|
23
|
29
|
1.082
|
866
|
216
|
|
6
|
Kiên cố tuyến kênh Đồng Rõi
|
Bình
Hiệp
|
1.200
|
55x60
|
30
|
38
|
1.705
|
1.364
|
341
|
|
1
|
Kiên cố tuyến B7VC1
|
Bình
Hiệp
|
1.400
|
55x65
|
35
|
44
|
2.084
|
1.667
|
417
|
|
2
|
Kiên cố tuyến
đập Đồng Bình
|
Bình
Hiệp
|
900
|
40x50
|
17
|
21
|
990
|
792
|
198
|
|
|
Bình Khương
|
|
7.320
|
|
118
|
148
|
8.070
|
6.456
|
1.614
|
Năm 2019
|
1
|
Từ Hố đá đi ngõ giới
|
Bình
Khương
|
870
|
30x50
|
14
|
18
|
909
|
727
|
182
|
|
2
|
Từ xóm giữa đi Cầu đình
|
Bình Khương
|
1.200
|
40x50
|
15
|
20
|
1.320
|
1.056
|
264
|
|
3
|
Từ đập Châu
thuận đi ngõ Trí
|
Bình Khương
|
600
|
30x50
|
13
|
15
|
627
|
502
|
125
|
|
4
|
Kênh Hóc Mít
|
Bình Khương
|
1.200
|
40x50
|
15
|
19
|
1.320
|
1.056
|
264
|
|
5
|
Kênh từ ti năng đi xóm giữa
|
Bình Khương
|
800
|
40x50
|
15
|
19
|
880
|
704
|
176
|
|
6
|
Kênh ngõ Cu đi ruộng Minh
|
Bình Khương
|
600
|
30x40
|
10
|
13
|
495
|
396
|
99
|
|
7
|
Châu Long đi giếng mội
|
Bình Khương
|
850
|
40x50
|
16
|
20
|
935
|
748
|
187
|
|
8
|
Vũng ngựa đi bồ đề
|
Bình Khương
|
1.200
|
40x60
|
20
|
25
|
1.584
|
1.267
|
317
|
|
|
Bình Tân
|
|
5.650
|
|
71
|
98
|
5.701
|
4.561
|
1.140
|
Năm 2019
|
1
|
Kênh Chính trước xóm nhì (nhà Ông Cường - Ông Lưu)
|
Bình Tân
|
1.000
|
40x50
|
15
|
19
|
1.100
|
880
|
220
|
|
2
|
Kênh chính - Ruộng Bầu Dâu
|
Bình
Tân
|
750
|
30x40
|
10
|
13
|
619
|
495
|
124
|
|
3
|
Kênh Chính -
Nhà ông Đại
|
Bình
Tân
|
1.100
|
40x50
|
15
|
19
|
1.210
|
968
|
242
|
|
4
|
Kênh nhà ông Đa - Diều Gà
|
Bình Tân
|
600
|
30x50
|
11
|
14
|
627
|
502
|
125
|
|
5
|
Kênh từ trường
xóm - Cổ Bồng
|
Bình Tân
|
1.200
|
40x50
|
17
|
21
|
1.320
|
1.056
|
264
|
|
6
|
Kênh nhà ông Cường - Suối Lỗ
Nọc
|
Bình Tân
|
1.000
|
30x40
|
10
|
13
|
825
|
660
|
165
|
|
|
Bình Thạnh
|
|
4.800
|
|
230
|
290
|
8.768
|
7.014
|
1.754
|
Năm 2019
|
1
|
Kênh Hà Mòi đến Toàn Anh
|
Bình
Thạnh
|
2.400
|
65x85
|
80
|
101
|
4.384
|
3.507
|
877
|
|
2
|
Kênh Cây Bứa
|
Bình
Thạnh
|
2.400
|
65x85
|
150
|
189
|
4.384
|
3.507
|
877
|
|
|
Bình Thanh Tây
|
|
8.277
|
|
265
|
334
|
13.926
|
11.141
|
2.785
|
Năm 2019
|
1
|
Kênh đập Bầu Cạn - Cây Bêu
|
Bình
Thanh Tây
|
800
|
40x50
|
15
|
19
|
880
|
704
|
176
|
|
2
|
Kênh KB12-C1 - Trạm bơm KB 12-C2
|
Bình
Thanh Tây
|
2.750
|
65x85
|
95
|
120
|
5.023
|
4.018
|
1.005
|
|
3
|
Kênh BM 2C1-BM 2-C2
|
Bình
Thanh Tây
|
3.500
|
65x85
|
90
|
113
|
6.393
|
5.114
|
1.279
|
|
4
|
Kênh đập Bầu Cạn - Ruộng Nào
|
Bình
Thanh Tây
|
500
|
40x60
|
20
|
25
|
660
|
528
|
132
|
|
5
|
Kênh BM 2-6 - Giàn Bầu
|
Bình
Thanh Tây
|
300
|
50x60
|
23
|
29
|
406
|
325
|
81
|
|
6
|
Kênh BM 2-8-Rộc Đá
|
Bình
Thanh Tây
|
427
|
40x60
|
22
|
28
|
564
|
451
|
113
|
|
|
Bình Thuận
|
|
3.200
|
|
49
|
62
|
4.365
|
3.492
|
873
|
Năm 2019
|
1
|
Kênh Đồng Ngoài
|
Bình Thuận
|
1.400
|
55x60
|
28
|
35
|
1.989
|
1.591
|
398
|
|
2
|
Kênh Hóc Nhiêu
|
Bình Thuận
|
1.800
|
40x60
|
21
|
26
|
2.376
|
1.901
|
475
|
|
II
|
SƠN TỊNH
|
|
13.416
|
|
601
|
602
|
16.321
|
13.057
|
3.264
|
|
|
Tịnh Hà
|
|
4.000
|
|
295
|
295
|
6.006
|
4.805
|
1.201
|
Năm 2019
|
1
|
Kiên cố hóa tuyến Kênh Công Điền nối
dài
|
Tịnh Hà
|
1.500
|
55x65
|
45
|
45
|
2232
|
1.786
|
446
|
HTTL
Thạch Nham
|
2
|
KCH tuyến Kênh Vượt cấp 12 Trường
Xuân
|
Tịnh Hà
|
600
|
50x60
|
30
|
30
|
812
|
650
|
162
|
HTTL
Thạch Nham
|
1
|
Kiên cố hóa tuyến Kênh B6 - 5 Hà
Trung
|
Tịnh Hà
|
300
|
65x85
|
100
|
100
|
548
|
438
|
110
|
HTTL
Thạch Nham
|
2
|
Kênh B6-5 kéo dài (đoạn cuối)
|
Tịnh Hà
|
900
|
65x85
|
100
|
100
|
1.644
|
1.315
|
329
|
HTTL
Thạch Nham
|
3
|
Kiên cố hóa tuyến Kênh Vượt cấp mộ
vôi
|
Tịnh Hà
|
700
|
40x50
|
20
|
20
|
770
|
616
|
154
|
HTTL
Thạch Nham
|
|
Tịnh Đông
|
|
1.400
|
|
80
|
80
|
1.376
|
1.101
|
275
|
Năm 2019
|
1
|
Kênh Sông Giang - Rộc Thế
|
Tịnh Đông
|
350
|
30x40
|
10
|
10
|
289
|
231
|
58
|
|
2
|
Tuyến Kênh Bm2 - Hóc Trạng
|
Tịnh Đông
|
700
|
30x50
|
15
|
15
|
732
|
586
|
146
|
HTTL
Thạch Nham
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa kênh Cây Si - Thổ Gia
|
Tịnh Đông
|
100
|
55x65
|
45
|
45
|
149
|
119
|
30
|
|
4
|
Kênh Cống
Giang - Mương Tiêu M14
|
Tịnh
Đông
|
250
|
30x40
|
10
|
10
|
206
|
165
|
41
|
|
|
Tịnh Phong
|
|
2.840
|
|
40
|
40
|
2.692
|
2.154
|
538
|
Năm 2019
|
1
|
Tuyến kênh: Mương A3 - Trảng Thị
|
Tịnh Phong
|
1.270
|
40x50
|
20
|
20
|
1.397
|
1.118
|
279
|
HTTL
Thạch Nham
|
1
|
Tuyến kênh: Mương Hồ Thành - Đồng
Kê
|
Tịnh Phong
|
410
|
30x40
|
10
|
10
|
338
|
270
|
68
|
HTTL
Thạch Nham
|
2
|
Tuyến kênh: Mương B10-Ao Lác
|
Tịnh Phong
|
1.160
|
30x40
|
10
|
10
|
957
|
766
|
191
|
HTTL
Thạch Nham
|
|
Tịnh Thọ
|
|
1.400
|
|
55
|
55
|
1.518
|
1.214
|
304
|
Năm 2019
|
1
|
Tuyến kênh số
5 Trạm bơm Thọ Tây
|
Tịnh Thọ
|
500
|
40x50
|
20
|
20
|
550
|
440
|
110
|
|
2
|
Tuyến kênh số
4 Trạm bơm Thọ Nam
|
Tịnh Thọ
|
400
|
30x50
|
15
|
15
|
418
|
334
|
84
|
|
3
|
Tuyến kênh số 5 Trạm bơm Thọ Nam
|
Tịnh Thọ
|
500
|
40x50
|
20
|
20
|
550
|
440
|
110
|
|
|
Tịnh Bình
|
|
1.000
|
|
36
|
37
|
892
|
714
|
178
|
Năm 2019
|
1
|
Tuyến kênh Ngõ Thuộc - Ngõ Quảng
|
Tịnh Bình
|
300
|
30x40
|
11
|
11
|
248
|
198
|
50
|
Thạch
Nham
|
2
|
Tuyến kênh Ngõ Bà Châu - Ngõ Nguyệt
|
Tịnh Bình
|
300
|
30x50
|
14
|
15
|
314
|
251
|
63
|
HTTL
Thạch Nham
|
3
|
Tuyến kênh B5-3 - Đặng Văn Trung
|
Tịnh Bình
|
400
|
30x40
|
11
|
11
|
330
|
264
|
66
|
HTTL
Thạch Nham
|
|
Tịnh Hiệp
|
|
2.776
|
|
95
|
95
|
3.837
|
3.070
|
767
|
Năm 2019
|
1
|
Tuyến kênh B1-10
nối dài
|
Tịnh Hiệp
|
576
|
50x60
|
30
|
30
|
779
|
623
|
156
|
HTTL
Thạch Nham
|
2
|
Tuyến kênh B1-2b
nối dài
|
Tịnh Hiệp
|
1.000
|
50x60
|
30
|
30
|
1.353
|
1.082
|
271
|
HTTL
Thạch Nham
|
3
|
Tuyến kênh bơm 1-12
|
Tịnh Hiệp
|
1.200
|
55x60
|
35
|
35
|
1.705
|
1.364
|
341
|
Bơm 1
|
III
|
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
|
|
13.319
|
|
320
|
322
|
13.216
|
10.573
|
2.643
|
|
|
Tịnh Ấn Đông
|
|
4.984
|
|
101
|
103
|
4.773
|
3.818
|
955
|
Năm 2019
|
1
|
Tuyến kênh Nhà 2 Ngọc - đồng cây
Bưu Bình
|
Tịnh Ấn
|
539
|
30x40
|
2
|
2
|
445
|
356
|
89
|
|
2
|
Kênh Đất Võ Cui - đám Hải rộc Bích
Hòa Bình
|
Tịnh Ấn
|
337
|
30x40
|
4
|
4
|
278
|
222
|
56
|
|
3
|
Kênh tuyến Ngõ Cần - đám Dâu Đoàn kết
|
Tịnh Ấn
|
372
|
30x40
|
3
|
3
|
307
|
246
|
61
|
|
4
|
Kênh B8-11 đi đất ông Lê Thanh Bình Đoàn kết
|
Tịnh Ấn
|
440
|
30x40
|
4
|
4
|
363
|
290
|
73
|
|
5
|
Kênh Đất ông
Thành - Ao giêng tám Đoàn Kết
|
Tịnh Ấn
|
534
|
30x40
|
2
|
2
|
441
|
353
|
88
|
|
6
|
Kênh Cầu Vỹ - gò Bờ Đoàn Kết
|
Tịnh Ấn
|
382
|
30x40
|
8
|
8
|
315
|
252
|
63
|
|
7
|
Kênh Trạm bơm - ruộng Vy đình Kỳ Độc
Lập
|
Tịnh Ấn
|
221
|
30x40
|
3
|
3
|
182
|
146
|
36
|
|
8
|
B8-11 (cống ngầm - vườn bà Ổi) Bình Đẳng
|
Tịnh
Ấn
|
819
|
55x65
|
50
|
50
|
1.219
|
975
|
244
|
|
9
|
Kênh Trạm bơm đội 6 - đất Tịnh An Đoàn kết
|
Tịnh Ấn
|
536
|
30x50
|
13
|
15
|
560
|
448
|
112
|
|
10
|
Tuyến Kênh Vườn bà Vân-rộc Chùa
Đoàn kết
|
Tịnh Ấn
|
537
|
30x40
|
4
|
4
|
443
|
354
|
89
|
|
11
|
Tuyến Hạ thế -
trại máy Hạnh Phúc
|
Tịnh Ấn
|
267
|
30x40
|
8
|
8
|
220
|
176
|
44
|
|
|
Tịnh Hòa
|
|
3.000
|
|
121
|
121
|
3.517
|
2.814
|
703
|
Năm 2019
|
1
|
Kênh Cống Thu-
Cống Huy, Phú Mỹ
|
Tịnh Hòa
|
1.200
|
40x60
|
25
|
25
|
1.584
|
1.267
|
317
|
|
2
|
Kênh Đồng Gốm
|
Tịnh Hòa
|
400
|
55x60
|
42
|
42
|
568
|
454
|
114
|
|
3
|
Kênh Đồng Trước-Bờ Mỹ
|
Tịnh Hòa
|
250
|
30x50
|
15
|
15
|
261
|
209
|
52
|
|
4
|
Kênh Thạch Khê Hạ - Đông Hòa
|
Tịnh Hòa
|
100
|
30x40
|
4
|
4
|
83
|
66
|
17
|
|
5
|
Kênh Đồng Đá Dựng
|
Tịnh Hòa
|
150
|
30x40
|
7
|
7
|
124
|
99
|
25
|
|
7
|
Kênh Gò Điệu- Kênh Cuối
|
Tịnh Hòa
|
560
|
40x50
|
20
|
20
|
616
|
493
|
123
|
|
8
|
Kênh Đồng Đùi
|
Tịnh
Hòa
|
160
|
30x40
|
3
|
3
|
132
|
106
|
26
|
|
9
|
Kênh Đồng Bà
Lượng - Vĩnh Sơn
|
Tịnh Hòa
|
180
|
30x40
|
5
|
5
|
149
|
119
|
30
|
|
|
Tịnh Thiện
|
|
3.185
|
|
50
|
50
|
2.630
|
2.104
|
526
|
Năm 2019
|
1
|
Tuyến 36: Kênh B10- VC9- Gò Đùi
|
Tịnh Thiện
|
460
|
30x40
|
7
|
7
|
380
|
304
|
76
|
|
2
|
Tuyến 37: Kênh B10- VC9- đồng
Bàu Tập Long
|
Tịnh Thiện
|
400
|
30x40
|
8
|
8
|
330
|
264
|
66
|
|
3
|
Tuyến 39: Kênh B10-VC9- Đồng
Bàu Tập Mỹ
|
Tịnh Thiện
|
340
|
30x40
|
6
|
6
|
281
|
225
|
56
|
|
4
|
Tuyến 42: Kênh B8-15-2-2- Đồng Vun
|
Tịnh Thiện
|
550
|
30x40
|
5
|
5
|
454
|
363
|
91
|
|
5
|
Tuyến 49: Kênh
B10-VC9- Bến Nhì
|
Tịnh Thiện
|
300
|
30x40
|
6
|
6
|
248
|
198
|
50
|
|
6
|
- Tuyến 1: Tuyến kênh Gò Bà Quế
|
Tịnh
Thiện
|
120
|
30x40
|
4,5
|
4,5
|
99
|
79
|
20
|
|
7
|
- Tuyến 2: Tuyến kênh gò Hàm Giang
|
Tịnh Thiện
|
95
|
30x40
|
4
|
4
|
78
|
62
|
16
|
|
8
|
- Tuyến 4: Tuyến kênh Gò Thuận
|
Tịnh Thiện
|
220
|
30x40
|
4
|
4
|
182
|
146
|
36
|
|
9
|
- Tuyến 23: Kênh B8-15 - Gò Tô và
Gò Diễm
|
Tịnh Thiện
|
700
|
30x40
|
5,5
|
5,5
|
578
|
462
|
116
|
|
|
Nghĩa Hà
|
|
2.150
|
|
48
|
48
|
2.296
|
1.837
|
459
|
Năm 2019
|
1
|
Mương Tùy Hòa
|
Nghĩa Hà
|
1.100
|
40x50
|
20
|
20
|
1.210
|
968
|
242
|
|
2
|
Mương Cây Ninh
|
Nghĩa Hà
|
800
|
40x50
|
18
|
18
|
880
|
704
|
176
|
|
3
|
Cống A - Miễu Xóm
|
Nghĩa Hà
|
250
|
30x40
|
10
|
10
|
206
|
165
|
41
|
|
IV
|
TƯ NGHĨA
|
|
18.520
|
|
209
|
430
|
18.006
|
14.405
|
3.601
|
|
|
Nghĩa Thắng
|
|
17.020
|
|
194
|
390
|
16.767
|
13.414
|
3.353
|
Năm 2019
|
1
|
Kênh NVC10-3
|
Nghĩa Thắng
|
260
|
30x40
|
5
|
10
|
215
|
172
|
43
|
|
2
|
Kênh NVC12A-2
|
Nghĩa Thắng
|
970
|
30x40
|
5
|
10
|
800
|
640
|
160
|
|
3
|
Kênh N2-2-3
|
Nghĩa Thắng
|
400
|
30x40
|
5
|
10
|
330
|
264
|
66
|
|
4
|
Kênh N2-6-VC1
|
Nghĩa Thắng
|
300
|
30x40
|
5
|
10
|
248
|
198
|
50
|
|
5
|
Kênh N2-6-VC3
|
Nghĩa Thắng
|
300
|
30x40
|
5
|
10
|
248
|
198
|
50
|
|
6
|
Kênh N2VC3
|
Nghĩa Thắng
|
700
|
30x50
|
10
|
15
|
732
|
586
|
146
|
|
7
|
Kênh N2VC3-1
|
Nghĩa Thắng
|
300
|
30x40
|
5
|
10
|
248
|
198
|
50
|
|
8
|
Kênh N2VC3-4
|
Nghĩa Thắng
|
400
|
30x40
|
5
|
10
|
330
|
264
|
66
|
|
9
|
Kênh NVC10 KD
|
Nghĩa Thắng
|
1.050
|
55x60
|
15
|
35
|
1.492
|
1.194
|
298
|
|
10
|
NVC10B
|
Nghĩa
Thống
|
980
|
30x50
|
5
|
15
|
1.024
|
819
|
205
|
|
11
|
N2-2-2
|
Nghĩa Thắng
|
800
|
30x50
|
5
|
15
|
836
|
669
|
167
|
|
12
|
NVC10-1
|
Nghĩa Thắng
|
500
|
30x50
|
10
|
15
|
523
|
418
|
105
|
|
13
|
N2-2-4
|
Nghĩa Thắng
|
500
|
30x40
|
5
|
10
|
413
|
330
|
83
|
|
14
|
N2-2-6
|
Nghĩa Thắng
|
400
|
30x40
|
5
|
10
|
330
|
264
|
66
|
|
15
|
N2-6-3
|
Nghĩa Thắng
|
300
|
30x40
|
5
|
10
|
248
|
198
|
50
|
|
16
|
N2-6-5
|
Nghĩa Thắng
|
500
|
30x40
|
5
|
10
|
413
|
330
|
83
|
|
17
|
Kênh N2-6-1 KD
|
Nghĩa Thắng
|
1.550
|
40x50
|
10
|
20
|
1.705
|
1.364
|
341
|
|
18
|
Kênh N2-6-1-1
|
Nghĩa Thắng
|
1.000
|
30x50
|
10
|
15
|
1.045
|
836
|
209
|
|
19
|
NBmGò Su KD
|
Nghĩa Thắng
|
580
|
30x50
|
10
|
15
|
606
|
485
|
121
|
|
20
|
N2VC3B
|
Nghĩa Thắng
|
1.000
|
30x50
|
5
|
15
|
1.045
|
836
|
209
|
|
21
|
NBmGò su-1
|
Nghĩa Thắng
|
300
|
30x40
|
5
|
10
|
248
|
198
|
50
|
|
22
|
NBmGò su-2
|
Nghĩa Thắng
|
900
|
30x40
|
5
|
10
|
743
|
594
|
149
|
|
23
|
NVC25- Hóc Xoài
|
Nghĩa Thắng
|
300
|
30x50
|
5
|
15
|
314
|
251
|
63
|
|
24
|
NVC6-Hóc Xoài
|
Nghĩa Thắng
|
500
|
30x40
|
5
|
10
|
413
|
330
|
83
|
|
25
|
NVC10A
|
Nghĩa Thắng
|
260
|
30x40
|
5
|
10
|
215
|
172
|
43
|
|
26
|
N2VC1
|
Nghĩa Thắng
|
970
|
40x50
|
12
|
22,5
|
1.067
|
854
|
213
|
|
27
|
N2-2-1
|
Nghĩa Thắng
|
400
|
40x50
|
12
|
22,5
|
440
|
352
|
88
|
|
28
|
N2VC4
|
Nghĩa Thắng
|
300
|
30x40
|
5
|
10
|
248
|
198
|
50
|
|
29
|
N2VC5 KD
|
Nghĩa Thắng
|
300
|
30x40
|
5
|
10
|
248
|
198
|
50
|
|
|
Nghĩa Thọ
|
|
1.500
|
|
15
|
40
|
1.239
|
991
|
248
|
Năm 2019
|
1
|
Kênh hữu đập Ruộng Ngót 1
|
Nghĩa
Thọ
|
600
|
30x40
|
5
|
10
|
495
|
396
|
99
|
|
2
|
Kênh tả đập Ruộng Ngót 2
|
Nghĩa
Thọ
|
300
|
30x40
|
0
|
10
|
248
|
198
|
50
|
|
3
|
Kênh đường ống
Hoài Xoài 1
|
Nghĩa
Thọ
|
100
|
30x40
|
5
|
10
|
83
|
66
|
17
|
|
4
|
Kênh dường ống Hoài Xoài 2
|
Nghĩa
Thọ
|
500
|
30x40
|
5
|
10
|
413
|
330
|
83
|
|
V
|
NGHĨA HÀNH
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
VI
|
MỘ ĐỨC
|
|
26.091
|
|
585
|
870
|
36.064
|
28.851
|
7.213
|
|
|
Đức Phong
|
|
8.480
|
|
220
|
330
|
11.408
|
9.126
|
2.282
|
Năm 2019
|
1
|
Kênh đồng Bàu
|
Đức Phong
|
650
|
50x60
|
20
|
30
|
875
|
700
|
175
|
|
2
|
Mương S22B- Mương tiêu rộc ngõ
|
Đức Phong
|
840
|
50x60
|
20
|
30
|
1.131
|
905
|
226
|
|
3
|
Kênh tưới Nam đường Thiết Trường
Tân An- Mương tiêu bà Lắm (Tuyến tây)
|
Đức Phong
|
860
|
50x60
|
20
|
30
|
1.152
|
921
|
230
|
|
4
|
Mương Bầu Đỉa - cống tiêu ông Sử
|
Đức Phong
|
800
|
50x60
|
20
|
30
|
1.077
|
861
|
215
|
|
5
|
Kênh tưới Nam đường Thiết Trường
Tân An- Mương tiêu bà Lắm (Tuyến đông)
|
Đức Phong
|
800
|
50x60
|
20
|
30
|
1.077
|
861
|
215
|
|
6
|
Kênh Gò Cam-Mương Nha
|
Đức Phong
|
700
|
40x50
|
15
|
20
|
942
|
754
|
188
|
|
7
|
Kênh Lỗ Điền-Bảu
Ẩu
|
Đức Phong
|
240
|
40x50
|
15
|
20
|
323
|
258
|
65
|
|
8
|
Kênh tưới S22B-Đập điều tiết Bắc
Phong
|
Đức Phong
|
670
|
40x60
|
15
|
25
|
902
|
721
|
180
|
|
9
|
Mương tưới Đầu Cầu
|
Đức Phong
|
390
|
40x60
|
15
|
25
|
525
|
420
|
105
|
|
10
|
Mương Đầu Lạch
|
Đức Phong
|
600
|
40x50
|
15
|
20
|
808
|
646
|
162
|
|
11
|
Kênh tưới nhà
ông Ty-Kênh S22-b
|
Đức Phong
|
630
|
40x60
|
15
|
25
|
848
|
678
|
170
|
|
12
|
Mươi tưới S22-D
|
Đức Phong
|
670
|
40x50
|
15
|
20
|
902
|
721
|
180
|
|
13
|
Kênh Đồng
Bàu-Giáp Bầu Súng
|
Đức Phong
|
630
|
40x60
|
15
|
25
|
848
|
678
|
170
|
|
|
Đức Chánh
|
|
5.400
|
|
140
|
210
|
7.560
|
6.048
|
1.512
|
Năm 2019
|
1
|
KCH kênh Ngõ ông
Bá - giáp mương đất sắt
|
Đức
Chánh
|
650
|
40x50
|
15
|
20
|
910
|
728
|
182
|
|
2
|
KCH kênh ngõ ông Thạch - sau nhà
ông Trí
|
Đức Chánh
|
350
|
40x50
|
15
|
20
|
490
|
392
|
98
|
|
3
|
KCH kênh S18-2-Vượt cấp
|
Đức Chánh
|
1.100
|
50x60
|
20
|
30
|
1.540
|
1.232
|
308
|
|
4
|
KCH kênh S18-8 - Đồng tranh
|
Đức Chánh
|
600
|
50x60
|
20
|
30
|
840
|
672
|
168
|
|
5
|
Kênh S18.1 -
Khoảnh 13
|
Đức Chánh
|
350
|
40x60
|
15
|
25
|
490
|
392
|
98
|
|
6
|
KCH kênh S18-2.3
- Ruộng Ông Hoanh
|
Đức Chánh
|
550
|
40x60
|
15
|
25
|
770
|
616
|
154
|
|
7
|
KCH kênh S18-2.7 - Cống Lô 44
|
Đức Chánh
|
850
|
50x60
|
20
|
30
|
1.190
|
952
|
238
|
|
8
|
KCH kênh S18-6.3
|
Đức Chánh
|
950
|
50x60
|
20
|
30
|
1.330
|
1.064
|
266
|
|
|
Đức Lân
|
|
8.000
|
|
125
|
175
|
11.200
|
8.960
|
2.240
|
Năm 2019
|
1
|
Tuyến S22 - Quốc
lộ 1A
|
Đức Lân
|
1.000
|
50x60
|
15
|
20
|
1.400
|
1.120
|
280
|
|
2
|
Tuyến kênh S225
|
Đức Lân
|
800
|
50x60
|
15
|
20
|
1.120
|
896
|
224
|
|
3
|
Tuyến Kênh S22K
|
Đức Lân
|
620
|
50x60
|
10
|
15
|
868
|
694
|
174
|
|
4
|
Tuyến kênh K16 (Đồng Thụ)
|
Đức Lân
|
1.000
|
50x60
|
15
|
20
|
1.400
|
1.120
|
280
|
|
5
|
Tuyến Vũng bà
Đề - thủy lợi Thạch Nham
|
Đức Lân
|
1.200
|
50x60
|
15
|
20
|
1.680
|
1.344
|
336
|
|
6
|
Tuyến đầu cống
bà Thanh - Quốc lộ 1A
|
Đức Lân
|
700
|
50x60
|
15
|
20
|
980
|
784
|
196
|
|
7
|
Tuyến kênh S22E - Quốc lộ 1A
|
Đức Lân
|
1.377
|
50x60
|
15
|
20
|
1.928
|
1.542
|
386
|
|
8
|
tuyến kênh S229 (từ nhà bà Vân) - cống ông Chánh
|
Đức Lân
|
600
|
50x60
|
10
|
20
|
840
|
672
|
168
|
|
9
|
Tuyến kênh S22M nối dài từ nhà Bảy
Tàu - ruộng Ấn
|
Đức Lân
|
703
|
50x60
|
15
|
20
|
984
|
787
|
197
|
|
|
Đức Thắng
|
|
4.211
|
|
100
|
155
|
5.895
|
4.716
|
1.179
|
Năm 2019
|
1
|
Kênh S18-2 - Đồng
Lu Đá
|
Đức Thắng
|
410
|
30x50
|
10
|
15
|
574
|
459
|
115
|
|
2
|
Kênh S18-2-Rào
Thành
|
Đức Thắng
|
220
|
30x50
|
10
|
15
|
308
|
246
|
62
|
|
3
|
Kênh S18-2 - Hồ Tòng
|
Đức Thắng
|
330
|
30x50
|
10
|
15
|
462
|
370
|
92
|
|
4
|
Kênh S18-2 -
Ruộng Ông Tùng
|
Đức Thắng
|
430
|
30x50
|
10
|
15
|
602
|
482
|
120
|
|
5
|
Mương Bà Chế -
Ngòi
|
Đức Thắng
|
170
|
30x50
|
10
|
15
|
238
|
190
|
48
|
|
6
|
Mương Rộc Phát
|
Đức Thắng
|
710
|
30x50
|
10
|
15
|
994
|
795
|
199
|
|
7
|
Kênh S18-2-4-5-
Trán Rỏng
|
Đức Thắng
|
100
|
30x50
|
10
|
15
|
140
|
112
|
28
|
|
8
|
Kênh S1S-2-11-
Đồng Quýt
|
Đức Thắng
|
741
|
40x50
|
10
|
20
|
1.037
|
830
|
207
|
|
9
|
Kênh nỗi Đồng Rừng
|
Đức Thắng
|
470
|
30x50
|
10
|
15
|
658
|
526
|
132
|
|
10
|
Kênh S18-2-5-7
|
Đức Thắng
|
630
|
30x50
|
10
|
15
|
882
|
706
|
176
|
|
VII
|
ĐỨC PHỔ
|
|
4.310
|
|
72
|
93
|
4.876
|
3.901
|
975
|
|
|
Phổ Quang
|
|
2.000
|
|
30
|
40
|
2.200
|
1.760
|
440
|
Năm 2019
|
1
|
Tuyến kênh đồng đội 1 xã Phổ Quang
|
Phổ
Quang
|
1.000
|
40x50
|
15
|
20
|
1.100
|
880
|
220
|
|
2
|
Tuyến kênh đồng đội 2 xã Phổ Quang
|
Phổ Quang
|
1.000
|
40x50
|
15
|
20
|
1.100
|
880
|
220
|
|
|
Phổ Châu
|
|
1.310
|
|
20
|
28
|
1.356
|
1.085
|
271
|
Năm 2019
|
1
|
Ruộng bà Quế -
Kênh N2 (Tấn Lộc)
|
Phổ Châu
|
310
|
30x40
|
5
|
8
|
256
|
205
|
51
|
|
2
|
QL1 (mới) - cầu Bà Thêm - Đất ông
Phổ - Hóc ông Phú
|
Phổ Châu
|
1.000
|
40x50
|
15
|
20
|
1.100
|
880
|
220
|
|
|
Phổ Cường
|
|
1.000
|
|
22
|
25
|
1.320
|
1.056
|
264
|
Năm 2019
|
1
|
Tuyến Đập ông Cương
- Đồng Hầm (Nga Mân)
|
Phổ Cường
|
1.000
|
40x60
|
22
|
25
|
1.320
|
1.056
|
264
|
|
VIII
|
SƠN HÀ
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
IX
|
TRÀ BỒNG
|
|
1.800
|
|
40
|
50
|
3.349
|
3.014
|
335
|
|
|
Trà Bình
|
|
1.800
|
|
40
|
50
|
3.349
|
3.014
|
335
|
Năm 2019
|
1
|
Kênh hồ chứa
Sình Kiến
|
Trà
Bình
|
1.800
|
55x65
|
40
|
50
|
3.349
|
3.014
|
335
|
|
|
NĂM 2020
|
|
100.153
|
|
2.407
|
2.927
|
123.811
|
99.090
|
24.721
|
|
I
|
BÌNH SƠN
|
|
20.280
|
|
369
|
465
|
23.708
|
18.966
|
4.742
|
|
|
Bình Chương
|
|
8.100
|
|
190
|
239
|
11.048
|
8.838
|
2.210
|
Năm 2020
|
1
|
Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ Cống
Bà Suy đi Hóc Bè
|
Bình
Chương
|
100
|
55x65
|
40
|
50
|
149
|
119
|
30
|
|
2
|
Kiên cố hóa tuyến
kênh mương Hóc Thiện đến Gò Cầy tỉnh
lộ 622B xóm 6
|
Bình
Chương
|
1.200
|
40x50
|
15
|
19
|
1.320
|
1.056
|
264
|
|
3
|
Kiên cố hóa
tuyến kênh mương từ Ngõ Mỹ đến Suối Xuân
|
Bình
Chương
|
500
|
30x40
|
10
|
13
|
413
|
330
|
83
|
|
4
|
Kiên cố hóa tuyến
kênh mương từ kênh B3-VC7 đi Gò Mồ
|
Bình
Chương
|
1.400
|
55x60
|
30
|
38
|
1.989
|
1.591
|
398
|
|
5
|
Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ
kênh B32 đi Cống Nhiếc đến Suối Hiền
|
Bình
Chương
|
2.600
|
55x65
|
40
|
50
|
3.870
|
3.096
|
774
|
|
6
|
Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ Ruộng
đồng đến Trà Da
|
Bình
Chương
|
2.000
|
55x65
|
40
|
50
|
2.977
|
2.382
|
595
|
|
7
|
Kiên cố hóa tuyến kênh mương từ
kênh B32 đi Ngõ Anh đến nhà bà Thu
|
Bình
Chương
|
300
|
40x50
|
15
|
19
|
330
|
264
|
66
|
|
|
Bình Tân
|
|
6.860
|
|
93
|
117
|
6.469
|
5.175
|
1.294
|
Năm 2020
|
1
|
Kênh Hố Mài-Cây Tra
|
Bình Tân
|
1.000
|
30x40
|
10
|
13
|
825
|
660
|
165
|
|
2
|
Kênh từ mương chính trước xóm Tây
|
Bình Tân
|
700
|
40x50
|
15
|
19
|
770
|
616
|
154
|
|
3
|
Kênh từ xóm Nhứt - cầu cũ Xóm Ba
|
Bình
Tân
|
1.000
|
30x50
|
14
|
18
|
1.045
|
836
|
209
|
|
4
|
Kênh Đập Phụng Hoàng - đồng Cây Bứa
|
Bình Tân
|
500
|
30x40
|
10
|
13
|
413
|
330
|
83
|
|
5
|
Kênh từ ngõ ông
Lan - Suối Nhánh
|
Bình Tân
|
1.000
|
30x50
|
13
|
16
|
1.045
|
836
|
209
|
|
6
|
Kênh ao liên hoàn - trước nhà ông Võ Tấn Tịnh
|
Bình
Tân
|
960
|
30x40
|
10
|
13
|
792
|
634
|
158
|
|
7
|
Kênh nhà anh Tín - anh Hòa
|
Bình
Tân
|
900
|
30x40
|
10
|
13
|
743
|
594
|
149
|
|
8
|
Kênh từ trạm bơm - Hóc Ông Mô
|
Bình Tân
|
800
|
30x50
|
11
|
14
|
836
|
669
|
167
|
|
|
Bình Đông
|
|
960
|
|
15
|
19
|
1.056
|
845
|
211
|
Năm 2020
|
1
|
Kênh Đồng Chung
|
Bình
Đông
|
960
|
40x50
|
15
|
19
|
1.056
|
845
|
211
|
|
|
Bình Thuận
|
|
4.360
|
|
71
|
89
|
5.135
|
4.108
|
1.027
|
Năm 2020
|
1
|
Kênh Hóc Huy
|
Bình Thuận
|
780
|
40x50
|
18
|
23
|
858
|
686
|
172
|
|
2
|
Kênh Ruộng Chuông
|
Bình Thuận
|
1.210
|
40x50
|
15
|
19
|
1.331
|
1.065
|
266
|
|
3
|
Kênh Đồng Quýt
|
Bình Thuận
|
830
|
40x50
|
18
|
23
|
913
|
730
|
183
|
|
4
|
Kênh Đồng Dài
|
Bình Thuận
|
1.540
|
40x60
|
20
|
25
|
2.033
|
1.626
|
407
|
|
II
|
SƠN TỊNH
|
|
23.158
|
|
795
|
820
|
29.205
|
23.364
|
5.841
|
|
|
Tịnh Thọ
|
|
6.330
|
|
325
|
325
|
8.708
|
6.966
|
1.742
|
Năm 2020
|
1
|
Tuyến kênh số
6 Trạm bơm Thọ Tây
|
Tịnh Thọ
|
500
|
30x50
|
15
|
15
|
523
|
418
|
105
|
|
2
|
Tuyến kênh B8VC1A
|
Tịnh Thọ
|
500
|
40x60
|
25
|
25
|
660
|
528
|
132
|
HTTL Thạch Nham
|
3
|
Tuyến kênh số 7 Trạm bơm Thọ Nam
|
Tịnh Thọ
|
400
|
30x50
|
15
|
15
|
418
|
334
|
84
|
|
4
|
Tuyến kênh B5-6
|
Tịnh Thọ
|
650
|
40x60
|
25
|
25
|
858
|
686
|
172
|
HTTL
Thạch Nham
|
5
|
Tuyến kênh N1 Hố
Quýt
|
Tịnh Thọ
|
530
|
55x70
|
60
|
60
|
825
|
660
|
165
|
|
6
|
Tuyến kênh số
3 Trạm bơm Thọ Nam
|
Tịnh
Thọ
|
300
|
30x50
|
15
|
15
|
314
|
251
|
63
|
|
7
|
Tuyến kênh N2 Hố Quýt
|
Tịnh Thọ
|
1.150
|
55x65
|
50
|
50
|
1.712
|
1.370
|
342
|
|
8
|
Tuyến kênh N1 Hóc Tùng
|
Tịnh Thọ
|
1.440
|
55x75
|
70
|
70
|
2338
|
1.870
|
468
|
|
9
|
Tuyến kênh B5AVC9
|
Tịnh Thọ
|
450
|
50x60
|
30
|
30
|
609
|
487
|
122
|
HTTL
Thạch Nham
|
10
|
Tuyến kênh B6VC1-1
|
Tịnh Thọ
|
410
|
40x50
|
20
|
20
|
451
|
361
|
90
|
HTTL
Thạch Nham
|
|
Tịnh Bình
|
|
8.328
|
|
230
|
255
|
10.515
|
8.412
|
2.103
|
Năm 2020
|
1
|
Tuyến kênh 625- Gò Ao, Bình Đông
|
Tịnh Bình
|
1.000
|
55x60
|
31
|
35
|
1.421
|
1.137
|
284
|
HTTL
Thạch Nham
|
2
|
Tuyến kênh Cống tưới số 1 kéo dài đến
Tịnh Thọ
|
Tịnh Bình
|
500
|
30x40
|
9
|
10
|
413
|
330
|
83
|
HTTL Thạch Nham
|
3
|
Tuyến kênh 62-7 - Rộc Bưng
|
Tịnh Bình
|
1.000
|
40x60
|
25
|
25
|
1.320
|
1.056
|
264
|
HTTL
Thạch Nham
|
4
|
Tuyến kênh Ngõ Kiến - Hóc Liêu
|
Tịnh Bình
|
300
|
30x50
|
12
|
15
|
314
|
251
|
63
|
HTTL
Thạch Nham
|
5
|
Tuyến kênh Mã Chiến - Rộc Hường (nối dài)
|
Tịnh Bình
|
500
|
40x50
|
17
|
20
|
550
|
440
|
110
|
HTTL
Thạch Nham
|
6
|
Tuyến kênh Cống
Hiệp - Rộc Ngói
|
Tịnh Bình
|
600
|
30x50
|
13
|
15
|
627
|
502
|
125
|
HTTL
Thạch Nham
|
7
|
Tuyến kênh Đồng Chu Ngu - Đội 12
(giai đoạn 2)
|
Tịnh Bình
|
1.628
|
55x65
|
46
|
50
|
2.423
|
1.938
|
485
|
HTTL Thạch Nham
|
8
|
Tuyến kênh 624- Ngõ Giới
|
Tịnh Bình
|
800
|
40x50
|
19
|
20
|
880
|
704
|
176
|
HTTL Thạch Nham
|
9
|
Tuyến kênh Đội 02, Bình Nam - Ngõ
Cang
|
Tịnh Bình
|
200
|
30x40
|
9
|
10
|
165
|
132
|
33
|
HTTL
Thạch Nham
|
10
|
Tuyến kênh B42- Gò Mây
|
Tịnh Bình
|
800
|
50x60
|
27
|
30
|
1.082
|
866
|
216
|
HTTL
Thạch Nham
|
11
|
Tuyến kênh B6-2 - Tịnh Thọ
|
Tịnh Bình
|
1.000
|
40x60
|
22
|
25
|
1.320
|
1.056
|
264
|
HTTL Thạch Nham
|
|
Tịnh Hiệp
|
|
8.500
|
|
240
|
240
|
9.982
|
7.986
|
1.996
|
Năm 2020
|
1
|
Tuyến kênh B1-1c
|
Tịnh Hiệp
|
1.000
|
40x50
|
20
|
20
|
1.100
|
880
|
220
|
HTTL
Thạch Nham
|
2
|
Kênh Bơm 1-16 nối dài
|
Tịnh Hiệp
|
500
|
30x50
|
15
|
15
|
523
|
418
|
105
|
Bơm
1
|
3
|
Kênh vượt cấp 8a nối dài
|
Tịnh Hiệp
|
300
|
30x50
|
15
|
15
|
314
|
251
|
63
|
Thạch
Nham
|
4
|
Tuyến kênh B1
(Đập Hố Vàng) nối dài
|
Tịnh Hiệp
|
600
|
30x50
|
15
|
15
|
627
|
502
|
125
|
Kênh
đập Hố Vàng
|
5
|
Kênh Đập Đèo nối dài
|
Tịnh Hiệp
|
1.200
|
55x65
|
50
|
50
|
1.786
|
1.429
|
357
|
Kênh
đập
|
6
|
Kênh bơm 1-14
|
Tịnh Hiệp
|
1.000
|
40x50
|
20
|
20
|
1.100
|
880
|
220
|
HTTL
Thạch Nham
|
7
|
Kênh B4-2b
|
Tịnh
Hiệp
|
1.300
|
55x65
|
45
|
45
|
1.935
|
1.548
|
387
|
HTTL
Thạch Nham
|
8
|
Kênh B1-1a
|
Tịnh Hiệp
|
1.000
|
30x50
|
15
|
15
|
1.045
|
836
|
209
|
HTTL Thạch Nham
|
9
|
Kênh B1-6 nối
dài
|
Tịnh
Hiệp
|
700
|
30x40
|
10
|
10
|
578
|
462
|
116
|
HTTL Thạch Nham
|
10
|
Kênh bơm 1 -8 nối dài
|
Tịnh Hiệp
|
600
|
40x50
|
20
|
20
|
660
|
528
|
132
|
Bơm
1
|
11
|
Kênh bơm 1-10 nối dài
|
Tịnh Hiệp
|
300
|
30x50
|
15
|
15
|
314
|
251
|
63
|
Bơm
1
|
III
|
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
|
|
16.078
|
|
408
|
411
|
16.432
|
13.146
|
3.286
|
|
|
Tịnh Thiện
|
|
9.205
|
|
166
|
169
|
7.924
|
6.339
|
1.585
|
Năm 2020
|
1
|
Tuyến 24: Kênh B8-15 (Ngõ Thể) Đồng Kim Lai
|
Tịnh Thiện
|
420
|
30x40
|
9
|
9
|
347
|
278
|
69
|
|
2
|
Tuyến 29: Kênh B10 Gò Song Bình
|
Tịnh Thiện
|
400
|
30x40
|
8
|
8
|
330
|
264
|
66
|
|
3
|
Tuyến 30: Kênh B10 Đồng Làng
|
Tịnh Thiện
|
120
|
30x40
|
4,5
|
5
|
99
|
79
|
20
|
|
4
|
Tuyến 31: Kênh
B10 ĐồngTháp
|
Tịnh Thiện
|
500
|
30x40
|
5
|
5
|
413
|
330
|
83
|
|
5
|
Tuyến 34: Trạm bơm điện Nho Lâm Xứ
Bà
|
Tịnh Thiện
|
980
|
40x50
|
17
|
18
|
1.078
|
862
|
216
|
|
6
|
Tuyến 35: Kênh B10 Thanh Bươn (nhà ông Liên)
|
Tịnh Thiện
|
220
|
30x40
|
6
|
6
|
182
|
146
|
36
|
|
7
|
Tuyến 41: Trạm bơm điện Đồng Danh
|
Tịnh Thiện
|
520
|
30x40
|
5,6
|
6
|
429
|
343
|
86
|
|
8
|
Tuyến 48: Kênh B8-15-2-2 Bờ Bạn (Đồng Vun)
|
Tịnh Thiện
|
550
|
30x40
|
6
|
6
|
454
|
363
|
91
|
|
9
|
Nâng cấp 2 Trạm
bơm Đồng Danh và Đồng Xứ Bá
|
Tịnh Thiện
|
200
|
40x50
|
22,5
|
22,5
|
220
|
176
|
44
|
|
10
|
Tuyến 6: Tuyến kênh Vườn Ấm
|
Tịnh Thiện
|
220
|
30x40
|
4
|
4
|
182
|
146
|
36
|
|
11
|
Tuyến 8: Tuyến kênh Buồn Tằm
|
Tịnh Thiện
|
160
|
30x40
|
4
|
4
|
132
|
106
|
26
|
|
12
|
Tuyến 9: Tuyến kênh Gò Dụng
|
Tịnh Thiện
|
140
|
30x40
|
3,5
|
3,5
|
116
|
93
|
23
|
|
13
|
Tuyến 13: Tuyến Ngõ Hai Thừa Mẫu 6
|
Tịnh Thiện
|
220
|
30x40
|
4
|
4
|
182
|
146
|
36
|
|
14
|
Tuyến 14: Tuyến
Ngõ 2 Võ Mẫu Nhất
|
Tịnh Thiện
|
120
|
30x40
|
4,5
|
4,5
|
99
|
79
|
20
|
|
15
|
Tuyến 15: Tuyến Ngõ Ông Thúy Mẫu 4
|
Tịnh Thiện
|
120
|
30x40
|
5
|
5
|
99
|
79
|
20
|
|
16
|
Tuyến 16: Tuyến Gò Khuôn Mẫu Bảy
|
Tịnh Thiện
|
95
|
30x40
|
4,5
|
4,5
|
78
|
62
|
16
|
|
17
|
Tuyến 17: Kênh B8-15 Đồng Long Ngũ
|
Tịnh Thiện
|
700
|
30x40
|
6
|
6
|
578
|
462
|
116
|
|
18
|
Tuyến 18: Kênh B8-15 Đồng Bông Súng
|
Tịnh Thiện
|
100
|
30x40
|
4
|
4
|
83
|
66
|
17
|
|
19
|
Tuyến 19: Kênh B8-15 Đồng Cây Dứa
|
Tịnh Thiện
|
100
|
30x40
|
4
|
4
|
83
|
66
|
17
|
|
20
|
Tuyến 38: Kênh Cây Quế đi Gò Lau Đồng Gộc
|
Tịnh Thiện
|
210
|
30x40
|
5,5
|
6
|
173
|
138
|
35
|
|
21
|
Tuyến 43: Kênh B8-15-2 Đồng Lỗ Sú (Tập Thành)
|
Tịnh Thiện
|
360
|
30x40
|
5
|
5
|
297
|
238
|
59
|
|
22
|
Tuyến 50: Kênh B10-8 Cây Bứa
|
Tịnh Thiện
|
300
|
30x40
|
4,5
|
4,5
|
248
|
198
|
50
|
|
23
|
Tuyến 25: Kênh B18 (QLộ 24B)- Mẫu Lỗ- Đồng
|
Tịnh Thiện
|
1.300
|
30x40
|
6
|
6
|
1.073
|
858
|
215
|
|
24
|
Tuyến 45: Kênh B8-15- Gò Giữa và Triền Bàu
|
Tịnh Thiện
|
400
|
30x40
|
7
|
7
|
330
|
264
|
66
|
|
25
|
Tuyến 46: Bàu Trước- Gò Ông Lớn
|
Tịnh Thiện
|
550
|
30x40
|
5
|
5
|
454
|
363
|
91
|
|
26
|
Tuyến 47: Kênh
B8-15-2-2-Giáp đường Quán Lánh-Tịnh
Hòa
|
Tịnh Thiện
|
200
|
30x40
|
6
|
6
|
165
|
132
|
33
|
|
|
Nghĩa Hà
|
|
6.873
|
|
242
|
242
|
8.508
|
6.806
|
1.702
|
Năm 2020
|
1
|
KDC 3 Huỳnh - Sông Chà Tra
|
Nghĩa Hà
|
100
|
30x40
|
8
|
8
|
83
|
66
|
17
|
|
2
|
Kênh Cống A đi Bàu Tràm
|
Nghĩa Hà
|
1.000
|
50x60
|
30
|
30
|
1.353
|
1.082
|
271
|
|
3
|
Kênh Cầu máng Mù U đi KDC Bà tàu
|
Nghĩa Hà
|
500
|
40x50
|
20
|
20
|
550
|
440
|
110
|
|
4
|
Cầu Bà Co- Sông Lớn
|
Nghĩa Hà
|
1.500
|
55x60
|
35
|
35
|
2.131
|
1.705
|
426
|
|
5
|
Đình Hậu - Đặng Nhì
|
Nghĩa Hà
|
500
|
40x60
|
25
|
25
|
660
|
528
|
132
|
|
6
|
KDC Nam Cầu Sắt - Điển Thu 1
|
Nghĩa Hà
|
350
|
40x60
|
25
|
25
|
462
|
370
|
92
|
|
7
|
Kênh N6-21 kéo dài (tuyến cuối)
|
Nghĩa Hà
|
403
|
50x60
|
30
|
30
|
545
|
436
|
109
|
|
8
|
Đồng 7 Mẫu -
Nguyễn Minh Ninh
|
Nghĩa Hà
|
750
|
30x40
|
10
|
10
|
619
|
495
|
124
|
|
9
|
N6-21 KD.I
|
Nghĩa Hà
|
700
|
50x60
|
30
|
30
|
947
|
758
|
189
|
|
10
|
Bầu Đình - Nguyễn Tấn Do
|
Nghĩa
Hà
|
1.000
|
40x50
|
20
|
20
|
1.100
|
880
|
220
|
|
11
|
Đồng 3 Huỳnh -
KDC 3 Huỳnh
|
Nghĩa Hà
|
70
|
30x40
|
9
|
9
|
58
|
46
|
12
|
|
IV
|
TƯ NGHĨA
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
V
|
NGHĨA HÀNH
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
VI
|
MỘ ĐỨC
|
|
29.980
|
|
650
|
1.015
|
41.615
|
33.292
|
8.323
|
|
|
Đức Phong
|
|
17.790
|
|
440
|
680
|
24.906
|
19.925
|
4.981
|
Năm 2020
|
1
|
Mương S18 nối dài
|
Đức Phong
|
1.850
|
55x60
|
30
|
40
|
2.590
|
2.072
|
518
|
|
2
|
Kênh S22B-Ao bà
Tỵ
|
Đức Phong
|
1.100
|
55x60
|
20
|
40
|
1.540
|
1.232
|
308
|
|
3
|
Mương tưới S22-E
|
Đức Phong
|
1.400
|
55x60
|
20
|
40
|
1.960
|
1.568
|
392
|
|
4
|
Mương đường bờ vùng 1
|
Đức Phong
|
950
|
50x60
|
20
|
30
|
1.330
|
1.064
|
266
|
|
5
|
Kênh S22E-1A
|
Đức Phong
|
1.300
|
55x60
|
30
|
40
|
1.820
|
1.456
|
364
|
|
6
|
Mương tưới B9-C
|
Đức Phong
|
600
|
50x60
|
20
|
30
|
840
|
672
|
168
|
|
7
|
Kênh tưới Nam Đồng Nà
|
Đức Phong
|
460
|
50x60
|
20
|
30
|
644
|
515
|
129
|
|
8
|
Mương tưới S22D nối dài
|
Đức Phong
|
940
|
50x60
|
20
|
30
|
1.316
|
1.053
|
263
|
|
9
|
Mương bờ vùng 1a
|
Đức Phong
|
1.200
|
50x60
|
20
|
30
|
1.680
|
1.344
|
336
|
|
10
|
Mương S22-10b
|
Đức Phong
|
520
|
50x60
|
20
|
30
|
728
|
582
|
146
|
|
11
|
Kênh Bia di
tích-Kênh Bầu Súng
|
Đức Phong
|
580
|
50x60
|
20
|
30
|
812
|
650
|
162
|
|
12
|
Kênh S22B-Đập điều tiết
|
Đức Phong
|
580
|
50x60
|
20
|
30
|
812
|
650
|
162
|
|
13
|
Ruộng Bà Cúc-Ruộng Ông Lợi
|
Đức Phong
|
1.350
|
55x65
|
20
|
50
|
1.890
|
1.512
|
378
|
|
14
|
Mương Gò Trai 2
|
Đức Phong
|
650
|
50x60
|
20
|
30
|
910
|
728
|
182
|
|
15
|
Kênh Bàu Dời-Mương Ba
|
Đức
Phong
|
650
|
50x60
|
20
|
30
|
910
|
728
|
182
|
|
16
|
Mương tưới Rộc Ngõ
|
Đức Phong
|
700
|
55x60
|
30
|
35
|
980
|
784
|
196
|
|
17
|
Mương tưới giữa Đồng Gò Kinh
|
Đức Phong
|
480
|
55x60
|
20
|
35
|
672
|
538
|
134
|
|
18
|
Mương nhánh S22-D1
|
Đức Phong
|
680
|
50x60
|
20
|
30
|
952
|
762
|
190
|
|
19
|
Mương tưới gò
du đi phần vỡ
|
Đức Phong
|
870
|
50x60
|
20
|
30
|
1.218
|
974
|
244
|
|
20
|
Mương lưới S22-23
|
Đức Phong
|
930
|
55x60
|
30
|
40
|
1.302
|
1.042
|
260
|
|
|
Đức Lân
|
|
5.400
|
|
115
|
165
|
7.542
|
6.034
|
1.508
|
Năm 2020
|
1
|
Tuyến kênh S229 (từ nà Lê Vân -
Kênh tận Dụng)
|
Đức Lân
|
990
|
50x60
|
20
|
30
|
1.368
|
1.094
|
274
|
|
2
|
tuyến từ kênh
Chính (bà Thanh) - Cống Cao
|
Đức Lân
|
900
|
40x60
|
15
|
25
|
1.260
|
1.008
|
252
|
|
3
|
Tuyến từ mương bê tông Đập Suối Giới đến sông
Thoa
|
Đức Lân
|
890
|
50x60
|
25
|
30
|
1.246
|
997
|
249
|
|
4
|
Tuyến từ mương tưới Bis 16 từ nhà Bà Tự đến nhà ông Lê Cả
|
Đức Lân
|
870
|
40x60
|
15
|
25
|
1.218
|
974
|
244
|
|
5
|
Tuyến mương tưới Bis 14 (từ nhà Ba
Tự -cống bà Ty)
|
Đức Lân
|
850
|
50x60
|
20
|
30
|
1.190
|
952
|
238
|
|
6
|
Tuyến mương nhà
bà Vương đến sông bờ Tía
|
Đức Lân
|
900
|
40x60
|
20
|
25
|
1.260
|
1.008
|
252
|
|
|
Đức Minh
|
|
6.790
|
|
95
|
170
|
9.167
|
7.333
|
1.833
|
Năm 2020
|
1
|
KCH kênh Đạm Thủy Bắc
|
Đức
Minh
|
1.900
|
55x60
|
20
|
35
|
2.565
|
2.052
|
513
|
|
2
|
KCH kênh Đạm Thủy Nam
|
Đức Minh
|
1.600
|
55x60
|
20
|
35
|
2.160
|
1.728
|
432
|
|
3
|
Kênh mương đồng Minh Tân Bắc
|
Đức Minh
|
1.400
|
55x60
|
20
|
35
|
1.890
|
1.512
|
378
|
|
4
|
Kênh mương đồng Minh Tân Nam
|
Đức Minh
|
1.020
|
50x60
|
15
|
30
|
1.377
|
1.102
|
275
|
|
5
|
Tuyến kênh sau
S18-10
|
Đức Minh
|
870
|
55x60
|
20
|
35
|
1.175
|
940
|
235
|
|
VII
|
ĐỨC PHỔ
|
|
10.157
|
|
175
|
206
|
12.438
|
9.950
|
2.488
|
|
|
Phổ Châu
|
|
3.737
|
|
53
|
71
|
3.387
|
2.710
|
677
|
Năm 2020
|
1
|
Kênh N1 (Cây Rỏi) - Đập làng
|
Phổ
Châu
|
467
|
30x40
|
5
|
7
|
385
|
308
|
77
|
|
2
|
Nâng cấp kênh N6 hồ cây sanh về đồng
Châu Me (GĐ4)
|
Phổ Châu
|
300
|
30x40
|
5
|
7
|
248
|
198
|
90
|
|
3
|
Ruộng bà Hào
-Miễu (đập Làng -đường Hồ Cây Sanh)(Tấn Lộc)
|
Phổ Châu
|
416
|
30x40
|
5
|
7
|
343
|
274
|
69
|
|
4
|
Mương dọc đường nội đồng N3 (Ruộng
ông Hoành - đá Bàn)
|
Phổ Châu
|
645
|
30x40
|
7
|
10
|
532
|
426
|
106
|
|
5
|
Mương dọc phía bắc đường nội đồng N2 (ruộng ông Khoa - đá Bàn)
|
Phổ Châu
|
525
|
30x40
|
7
|
10
|
433
|
346
|
87
|
|
6
|
Nhà ông Trực - Đường đá Đen (Vĩnh
Tuy)
|
Phổ Châu
|
686
|
30x50
|
12
|
15
|
717
|
574
|
143
|
|
7
|
Nhà ông Tiến - Ruộng ông Diễn (Châu
Me)
|
Phổ Châu
|
698
|
30x50
|
12
|
15
|
729
|
583
|
146
|
|
|
Phổ Cường
|
|
6.420
|
|
122
|
135
|
9.051
|
7.241
|
1.810
|
Năm 2020
|
1
|
Tuyến ngã ba
ông Ngãi - đường thâm nhập nhựa
|
Phổ Cường
|
2.140
|
55x60
|
36
|
40
|
3.040
|
2.432
|
608
|
|
2
|
Tuyến ngã ba
Cây Trôi - Nhà ông Tâm
|
Phổ Cường
|
1.300
|
55x60
|
32
|
35
|
1.847
|
1.478
|
369
|
|
3
|
Tuyến nhà ông Việt - đường tránh đông
|
Phổ Cường
|
610
|
30x50
|
12
|
15
|
637
|
510
|
127
|
|
4
|
Tuyến kênh Huân Phong - KDC1 (Thanh Sơn)
|
Phổ Cường
|
2.370
|
55x65
|
42
|
45
|
3.527
|
2.822
|
705
|
|
VIII
|
SƠN HÀ
|
|
500
|
|
10
|
10
|
413
|
372
|
41
|
|
|
Sơn Hạ
|
|
500
|
|
10
|
10
|
413
|
372
|
41
|
Năm 2020
|
1
|
KCH kênh mương tưới cánh đồng Gò
Bưởi - Đập dâng Xã Điệu
|
Sơn
Hạ
|
500
|
30x40
|
10
|
10
|
413
|
372
|
41
|
|
IX
|
TRÀ BỒNG
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ghi chú:
* Các huyện đồng bằng và thành phố: Tỷ lệ huy động
vốn ngân sách Trung ương, tỉnh,... 80%; vốn ngân sách cấp huyện, xã, nhân dân
và vốn khác là 20%
* Các huyện miền núi và hải đảo: Tỷ lệ huy động
vốn ngân sách Trung ương, tỉnh,… 90%; vốn ngân sách cấp huyện, xã, nhân dân và
vốn khác là 10%
* Số liệu tổng hợp trên cơ sở bản kế hoạch của
các huyện, thành phố.
PHỤ LỤC VII
DANH SÁCH CỤ THỂ 66 XÃ
ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ NÔNG THÔN MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên huyện, thành phố
|
Tổng
số xã
|
1
|
Huyện Bình Sơn gồm: Bình Phú, Bình
Long, Bình Minh, Bình Nguyên, Bình Mỹ, Bình Phước, Bình
Thanh Tây, Bình Thạnh, Bình Hiệp, Bình Đông, Bình Tân, Bình Thuận, Bình
Chương, Bình Khương
|
14
|
2
|
Huyện Sơn Tịnh gồm: Tịnh Bắc, Tịnh
Minh, Tịnh Hà, Tịnh Giang, Tịnh Đông, Tịnh Sơn, Tịnh Phong, Tịnh Thọ, Tịnh
Bình, Tịnh Hiệp
|
10
|
3
|
Thành phố Quảng Ngãi gồm: Tịnh Ấn
Tây, Tịnh Long, Tịnh Ấn Đông, Tịnh
Hòa, Tịnh Thiện, Nghĩa Hà
|
6
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa gồm: Nghĩa Phương,
Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Trung, Nghĩa Điền, Nghĩa Thắng, Nghĩa
Thọ, Nghĩa Mỹ
|
9
|
5
|
Huyện Mộ Đức gồm: Đức Thạnh, Đức Hiệp,
Đức Phong, Đức Hòa, Đức Phú, Đức Minh, Đức Chánh, Đức Lợi, Đức Lân, Đức Thắng
|
10
|
6
|
Huyện Đức Phổ gồm: Phổ Ninh, Phổ
An, Phổ Thuận, Phổ Văn, Phổ Quang, Phổ Châu, Phổ Cường
|
7
|
7
|
Huyện Nghĩa Hành gồm: Hành Đức,
Hành Phước, Hành Trung, Hành Tín Đông, Hành Tín Tây, Hành Dũng, Hành Thiện,
Hành Nhân
|
8
|
8
|
Huyện Trà Bồng: xã Trà Bình
|
1
|
9
|
Huyện Sơn Hà: xã Sơn Hạ
|
1
|
|
Tổng
cộng
|
66
|
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/05/2017 sửa đổi Điều 1 Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
2.002
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|