|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 325/QĐ-UBND Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới Quảng Trị 2016 2020 2017
Số hiệu:
|
325/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
325/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 23 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh tại
Tờ trình số 35/TTr-VPĐP ngày 15 tháng 02 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
giai đoạn 2016 - 2020 (gọi tắt là Bộ tiêu chí xã).
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tham
mưu UBND tỉnh ban hành hướng dẫn đánh giá các tiêu chí xã nông thôn mới do UBND
tỉnh quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Điều
phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN
2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 23
tháng 02 năm 2017của UBND tỉnh Quảng Trị)
I. QUY HOẠCH
Số TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung
xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
1.2. Ban hành quy định
quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo1 quy hoạch
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ
HỘI
Số TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Đường xã và đường từ
trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi
lại thuận tiện quanh năm
|
|
100%
|
100%
|
2.2. Đường trục thôn, bản
và đường liên thôn, bản ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện
quanh năm
|
|
≥85%
|
≥65%
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch
và không lầy lội vào mùa mưa
|
|
100%
|
≥80%
|
2.4. Đường trục chính nội
đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
|
≥80%
|
≥60%
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất
sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện
đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt
chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện
thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥98%
|
≥98%
|
≥98%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp:
mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị
dạy học đạt chuẩn quốc gia
|
≥80%
|
≥80%
|
≥80%
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa
hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao
của toàn xã
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.2. Xã có điểm vui chơi,
giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định2
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản có
nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc
nơi mua bán, trao đổi hàng hóa
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ
bưu chính
|
|
≥95%
|
≥85%
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn
thông, internet
|
|
≥95%
|
≥85%
|
8.3. Xã có đài truyền
thanh và hệ thống loa đến các thôn
|
|
100%
|
≥65%
|
8.4. Xã có ứng dụng công
nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
|
≥75%
|
≥50%
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt
tiêu chuẩn theo quy định
|
≥80%
|
≥80%
|
≥80%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC
SẢN XUẤT
Số TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu
người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người)
|
≥36
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều
giai đoạn 2016 - 2020
|
≤5%
|
12
|
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người có việc làm
trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
Đạt
|
13
|
Tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã
hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
13.2. Xã có mô hình liên
kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
Số TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ
cập giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt
nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung
cấp)
|
≥85%
|
14.3. Tỷ lệ lao động có
việc làm qua đào tạo
|
≥40%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham
gia bảo hiểm y tế
|
≥85%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc
gia về y tế
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5
tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤24,2%
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu
chuẩn văn hóa theo quy định
|
≥70%
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử
dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥98% (≥60% nước sạch)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất
- kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi
trường
|
100%
|
17.3. Xây dựng cảnh quan,
môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
17.4. Mai táng phù hợp với
quy định và theo quy hoạch
|
Đạt
|
17.5. Chất thải rắn trên
địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được
thu gom, xử lý theo quy định
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà
tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch 3
|
≥85%
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi
có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥70%
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn
thực phẩm
|
100%
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
Số TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã
đạt chuẩn
|
Đạt
|
18.2. Có đủ các tổ chức
trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền
xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh”
|
Đạt
|
18.4. Tổ chức chính trị -
xã hội của xã đạt loại khá trở lên
|
100%
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp
cận pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng
giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn
thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
19
|
Quốc phòng và an ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng
dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng
|
Đạt
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn
về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông
người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy,
trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm
trước
|
Đạt
|
1
Quy hoạch chung xây dựng xã phải đảm bảo thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp
gắn với ứng phó với biến đổi khí hậu, quá trình đô thị hóa của các xã ven đô và
đảm bảo tiêu chí môi trường nông thôn.
2 Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ
em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho
trẻ em.
3 Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp,
sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” do
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).
Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 325/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020
3.116
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|