|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
04/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 04
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày
16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ về quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp
và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi bổ sung một số
nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ
nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo
cáo;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tại Tờ trình số 137/TTr-SLĐTBXH ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả
rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2022-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau (chi tiết theo các phụ
lục đính kèm):
1. Hộ nghèo:
Tổng số hộ nghèo toàn tỉnh 3.912 hộ, chiếm tỷ lệ
1,09% số hộ toàn tỉnh. Trong đó: hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số 2.642 hộ,
chiếm tỷ lệ 3,24% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số toàn tỉnh.
2. Hộ cận nghèo:
Tổng số hộ cận nghèo toàn tỉnh 7.433 hộ, chiếm tỷ lệ
2,07% số hộ toàn tỉnh. Trong đó: hộ cận nghèo đồng bào dân tộc thiểu số
4.483 hộ, chiếm tỷ lệ 5,51% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số.
3. Nghèo đa chiều:
a) Tổng số hộ nghèo đa chiều toàn tỉnh 11.345 hộ (trong
đó: hộ nghèo 3.912 hộ, hộ cận nghèo 7.433 hộ), chiếm tỷ lệ 3,16% số hộ toàn tỉnh
(trong đó: tỷ lệ hộ nghèo 1,09%, tỷ lệ hộ cận nghèo 2,07%).
b) Tổng số hộ nghèo đa chiều dân tộc thiểu số toàn
tỉnh 7.125 hộ (trong đó: hộ nghèo dân tộc thiểu số 2.642 hộ, hộ cận nghèo dân tộc
thiểu số 4.483 hộ), chiếm tỷ lệ 8,75% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số toàn tỉnh
(trong đó: tỷ lệ hộ nghèo dân tộc thiểu số 3,24%, tỷ lệ hộ cận nghèo dân tộc
thiểu số 5,51%).
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận
nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm
nghèo, an sinh xã hội đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trong năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt,
Bảo Lộc và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày
ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
BÁO
CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Huyện, thành phố
|
Tổng số hộ dân
(tại thời điểm rà
soát)
|
Kết quả rà soát
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ
cận nghèo
|
Nghèo đa chiều
|
Tổng số hộ DTTS
|
Tổng số hộ nghèo DTTS
|
Tổng số hộ cận nghèo DTTS
|
Nghèo đa chiều
DTTS
|
Số hộ
|
Số khẩu
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Số khẩu
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5
|
6=5/1
|
7=3+5
|
8=4+6
|
9
|
10
|
11
|
12=11/9
|
13
|
14=13/9
|
15=11+13
|
16=12+14
|
1
|
TP. Đà Lạt
|
69.727
|
232.117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.779
|
6.253
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2
|
TP. Bảo Lộc
|
46.251
|
173.185
|
84
|
0,18
|
350
|
0,76
|
434
|
0,94
|
1.650
|
6.110
|
12
|
0,73
|
66
|
4,00
|
78
|
4,73
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
7.908
|
32.997
|
202
|
2,55
|
352
|
4,45
|
554
|
7,01
|
5.123
|
21.834
|
201
|
3,92
|
345
|
6,73
|
546
|
10,66
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
24.585
|
112.763
|
-
|
-
|
196
|
0,80
|
196
|
0,80
|
6.984
|
36.143
|
|
-
|
115
|
1,65
|
115
|
1,65
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
49.754
|
201.410
|
393
|
0,79
|
1.040
|
2,09
|
1.433
|
2,88
|
15.487
|
67.277
|
262
|
1,69
|
646
|
4,17
|
908
|
5,86
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
37.920
|
149.583
|
869
|
2,29
|
1.449
|
3,82
|
2.318
|
6,11
|
7.819
|
35.783
|
488
|
6,24
|
776
|
9,92
|
1.264
|
16,17
|
7
|
Huyện Di Linh
|
41.701
|
172.326
|
824
|
1,98
|
1.270
|
3,05
|
2.094
|
5,02
|
15.892
|
67.667
|
563
|
3,54
|
754
|
4,74
|
1.317
|
8,29
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
33.827
|
127.277
|
628
|
1,86
|
1.230
|
3,64
|
1.858
|
5,49
|
10.999
|
40.139
|
410
|
3,73
|
650
|
5,91
|
1.060
|
9,64
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
9.919
|
34.659
|
24
|
0,24
|
16
|
0,16
|
40
|
0,40
|
1.933
|
7.815
|
16
|
0,83
|
5
|
0,26
|
21
|
1,09
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
12.873
|
53.110
|
109
|
0,85
|
264
|
2,05
|
373
|
2,90
|
3.101
|
13.144
|
48
|
1,55
|
86
|
2,77
|
134
|
4,32
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
10.272
|
36.252
|
155
|
1,51
|
189
|
1,84
|
344
|
3,35
|
2.145
|
8.848
|
63
|
2,94
|
78
|
3,64
|
141
|
6,57
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
14.626
|
60.537
|
624
|
4,27
|
1.077
|
7,36
|
1.701
|
11,63
|
8.510
|
41.924
|
579
|
6,80
|
962
|
11,30
|
1.541
|
18,11
|
Tổng
cộng
|
359.363
|
1.386.216
|
3.912
|
1,09
|
7.433
|
2,07
|
11.345
|
3,16
|
81.422
|
352.937
|
2.642
|
3,24
|
4.483
|
5,51
|
7.125
|
8,75
|
Mẫu số 7.1 BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
CUỐI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Huyện, thành phố
|
Tổng số hộ dân
(tại thời điểm rà soát)
|
Kết quả rà soát
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Số hộ
|
Nhân khẩu
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Khu vực thành thị
|
147.769
|
543.286
|
384
|
0,26
|
924
|
0,63
|
1
|
TP. Đà Lạt
|
62.962
|
207.290
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
TP. Bảo Lộc
|
28.965
|
111.351
|
24
|
0,08
|
131
|
0,45
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
3.192
|
12.674
|
6
|
0,19
|
51
|
1,60
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
6.707
|
27.975
|
-
|
-
|
23
|
0,34
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
12.466
|
55.070
|
15
|
0,12
|
39
|
0,31
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
8.394
|
33.055
|
153
|
1,82
|
358
|
4,26
|
7
|
Huyện Di Linh
|
6.414
|
26.532
|
48
|
0,75
|
102
|
1,59
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
5.291
|
20.484
|
20
|
0,38
|
67
|
1,27
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
4.239
|
14.270
|
6
|
0,14
|
6
|
0,14
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
4.373
|
18.165
|
47
|
1,07
|
88
|
2,01
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
4.766
|
16.420
|
65
|
1,36
|
59
|
1,24
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
211.594
|
842.930
|
3.528
|
1,67
|
6.509
|
3,08
|
1
|
TP. Đà Lạt
|
6.765
|
24.827
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
TP. Bảo Lộc
|
17.286
|
61.834
|
60
|
0,35
|
219
|
1,27
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
4.716
|
20.323
|
196
|
4,16
|
301
|
6,38
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
17.878
|
84.788
|
-
|
-
|
173
|
0,97
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
37.288
|
146.340
|
378
|
1,01
|
1.001
|
2,68
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
29.526
|
116.528
|
716
|
2,42
|
1.091
|
3,70
|
7
|
Huyện Di Linh
|
35.287
|
145.794
|
776
|
2,20
|
1.168
|
3,31
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
28.536
|
106.793
|
608
|
2,13
|
1.163
|
4,08
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
5.680
|
20.389
|
18
|
0,32
|
10
|
0,18
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
8.500
|
34.945
|
62
|
0,73
|
176
|
2,07
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
5.506
|
19.832
|
90
|
1,63
|
130
|
2,36
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
14.626
|
60.537
|
624
|
4,27
|
1.077
|
7,36
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
359.363
|
1.386.216
|
3.912
|
1,09
|
7.433
|
2,07
|
1
|
TP. Đà Lạt
|
69.727
|
232.117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
TP. Bảo Lộc
|
46.251
|
173.185
|
84
|
0,18
|
350
|
0,76
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
7.908
|
32.997
|
202
|
2,55
|
352
|
4,45
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
24.585
|
112.763
|
-
|
-
|
196
|
0,80
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
49.754
|
201.410
|
393
|
0,79
|
1.040
|
2,09
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
37.920
|
149.583
|
869
|
2,29
|
1.449
|
3,82
|
7
|
Huyện Di Linh
|
41.701
|
172.326
|
824
|
1,98
|
1.270
|
3,05
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
33.827
|
127.277
|
628
|
1,86
|
1.230
|
3,64
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
9.919
|
34.659
|
24
|
0,24
|
16
|
0,16
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
12.873
|
53.110
|
109
|
0,85
|
264
|
2,05
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
10.272
|
36.252
|
155
|
1,51
|
189
|
1,84
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
14.626
|
60.537
|
624
|
4,27
|
1.077
|
7,36
|
Mẫu số 7.2. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Đơn vị
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ
nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)
|
Diễn biến giảm
số hộ nghèo
|
Diễn biến tăng
số hộ nghèo
|
Tổng số hộ
nghèo cuối năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)
|
Số hộ thoát
nghèo
|
Nguyên nhân:
thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập
với hộ khác,...
|
Số hộ cận nghèo
trở thành hộ nghèo
|
Số hộ ngoài
danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Nguyên nhân:
thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...
|
Trở thành hộ cận
nghèo
|
Vượt chuẩn cận
nghèo
|
Tái nghèo
|
Phát sinh mới
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
705
|
109
|
251
|
-
|
10
|
-
|
29
|
-
|
384
|
Nhân khẩu
|
2.813
|
478
|
959
|
4
|
46
|
-
|
120
|
4
|
1.542
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
Hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
Hộ
|
72
|
13
|
36
|
0
|
|
|
1
|
|
24
|
Nhân khẩu
|
273
|
55
|
142
|
|
|
|
6
|
|
82
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
Hộ
|
23
|
16
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân khẩu
|
127
|
85
|
2
|
|
|
|
|
|
40
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
Hộ
|
23
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
15
|
Nhân khẩu
|
111
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
79
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
Hộ
|
217
|
36
|
43
|
|
2
|
|
13
|
|
153
|
Nhân khẩu
|
862
|
183
|
146
|
1
|
8
|
|
64
|
1
|
605
|
7
|
Huyện Di Linh
|
Hộ
|
87
|
15
|
29
|
|
2
|
|
3
|
0
|
48
|
Nhân khẩu
|
379
|
71
|
112
|
3
|
14
|
|
9
|
3
|
219
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
Hộ
|
30
|
8
|
7
|
|
2
|
|
3
|
|
20
|
Nhân khẩu
|
86
|
11
|
12
|
|
6
|
|
7
|
|
76
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
Hộ
|
11
|
2
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Nhân khẩu
|
54
|
5
|
15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Hộ
|
78
|
4
|
27
|
|
|
|
|
-
|
47
|
Nhân khẩu
|
265
|
10
|
93
|
|
|
|
|
-
|
162
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
Hộ
|
164
|
11
|
101
|
-
|
4
|
-
|
9
|
-
|
65
|
Nhân khẩu
|
656
|
42
|
421
|
-
|
18
|
-
|
34
|
-
|
245
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
5.936
|
1.040
|
1.650
|
24
|
96
|
4
|
204
|
2
|
3.528
|
Nhân khẩu
|
25.313
|
4.822
|
7.859
|
287
|
402
|
25
|
908
|
255
|
13.935
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
Hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
Hộ
|
121
|
27
|
35
|
2
|
1
|
0
|
2
|
0
|
60
|
Nhân khẩu
|
419
|
111
|
129
|
3
|
2
|
0
|
6
|
0
|
184
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
Hộ
|
425
|
105
|
134
|
|
3
|
|
7
|
|
196
|
Nhân khẩu
|
2.057
|
511
|
643
|
|
16
|
|
28
|
|
947
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
Hộ
|
17
|
15
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
65
|
57
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
Hộ
|
510
|
92
|
84
|
3
|
11
|
4
|
32
|
|
378
|
Nhân khẩu
|
2.282
|
413
|
375
|
3
|
49
|
25
|
157
|
|
1.722
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
Hộ
|
1.188
|
262
|
271
|
|
31
|
|
30
|
|
716
|
Nhân khẩu
|
5.029
|
1.127
|
1.130
|
163
|
103
|
|
115
|
110
|
2.937
|
7
|
Huyện Di Linh
|
Hộ
|
1.510
|
230
|
567
|
7
|
20
|
|
48
|
2
|
776
|
Nhân khẩu
|
6.264
|
919
|
2.519
|
53
|
76
|
|
189
|
43
|
3.081
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
Hộ
|
799
|
69
|
154
|
12
|
8
|
|
36
|
|
608
|
Nhân khẩu
|
3.040
|
581
|
1.095
|
24
|
43
|
|
205
|
|
1.588
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
Hộ
|
37
|
2
|
20
|
|
1
|
|
2
|
|
18
|
Nhân khẩu
|
153
|
4
|
90
|
|
4
|
|
7
|
|
70
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Hộ
|
100
|
33
|
9
|
|
1
|
|
3
|
|
62
|
Nhân khẩu
|
328
|
129
|
36
|
1
|
4
|
|
8
|
3
|
177
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
Hộ
|
210
|
26
|
102
|
0
|
1
|
|
7
|
|
90
|
Nhân khẩu
|
847
|
110
|
413
|
0
|
6
|
|
21
|
|
351
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
Hộ
|
1.019
|
179
|
272
|
|
19
|
|
37
|
|
624
|
Nhân khẩu
|
4.829
|
860
|
1.421
|
40
|
99
|
|
172
|
99
|
2.878
|
III
|
Tổng cộng I+II
|
Hộ
|
6.641
|
1.149
|
1.901
|
24
|
106
|
4
|
233
|
2
|
3.912
|
Nhân khẩu
|
28.126
|
5.300
|
8.818
|
291
|
448
|
25
|
1.028
|
259
|
15.477
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
Hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
Hộ
|
193
|
40
|
71
|
2
|
1
|
-
|
3
|
-
|
84
|
Nhân khẩu
|
692
|
166
|
271
|
3
|
2
|
-
|
12
|
-
|
266
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
Hộ
|
448
|
121
|
135
|
-
|
3
|
-
|
7
|
-
|
202
|
Nhân khẩu
|
2.184
|
596
|
645
|
-
|
16
|
-
|
28
|
-
|
987
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
Hộ
|
17
|
15
|
2
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
65
|
57
|
8
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
Hộ
|
533
|
96
|
88
|
3
|
11
|
4
|
32
|
-
|
393
|
Nhân khẩu
|
2.393
|
429
|
391
|
3
|
49
|
25
|
157
|
-
|
1.801
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
Hộ
|
1.405
|
298
|
314
|
-
|
33
|
-
|
43
|
-
|
869
|
Nhân khẩu
|
5.891
|
1.310
|
1.276
|
164
|
111
|
-
|
179
|
111
|
3.542
|
7
|
Huyện Di Linh
|
Hộ
|
1.597
|
245
|
596
|
7
|
22
|
-
|
51
|
2
|
824
|
Nhân khẩu
|
6.643
|
990
|
2.631
|
56
|
90
|
-
|
198
|
46
|
3.300
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
Hộ
|
829
|
77
|
161
|
12
|
10
|
-
|
39
|
-
|
628
|
Nhân khẩu
|
3.126
|
592
|
1.107
|
24
|
49
|
-
|
212
|
-
|
1.664
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
Hộ
|
48
|
4
|
23
|
-
|
1
|
-
|
2
|
-
|
24
|
Nhân khẩu
|
207
|
9
|
105
|
-
|
4
|
-
|
7
|
-
|
104
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Hộ
|
178
|
37
|
36
|
-
|
1
|
-
|
3
|
-
|
109
|
Nhân khẩu
|
593
|
139
|
129
|
1
|
4
|
-
|
8
|
3
|
339
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
Hộ
|
374
|
37
|
203
|
-
|
5
|
-
|
16
|
-
|
155
|
Nhân khẩu
|
1.503
|
152
|
834
|
-
|
24
|
-
|
55
|
-
|
596
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
Hộ
|
1.019
|
179
|
272
|
-
|
19
|
-
|
37
|
-
|
624
|
Nhân khẩu
|
4.829
|
860
|
1.421
|
40
|
99
|
-
|
172
|
99
|
2.878
|
Mẫu số 7.3. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Khu vực/Địa bàn
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ cận
nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)
|
Diễn biến giảm số
hộ cận nghèo
|
Diễn biến tăng
số hộ cận nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo cuối năm
(theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)
|
Số hộ thoát cận
nghèo
|
Số hộ cận nghèo
trở thành hộ nghèo
|
Nguyên nhân:
thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ
khác,...
|
Số hộ nghèo trở
thành hộ cận nghèo
|
Số hộ ngoài
danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Nguyên nhân:
thay đổi nhân khẩu, chuyển đến,tách, nhập với hộ khác,...
|
Tái cận nghèo
|
Phát sinh mới
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
1.420
|
574
|
134
|
2
|
109
|
-
|
105
|
-
|
924
|
Nhân khẩu
|
5.900
|
2.328
|
587
|
9
|
490
|
-
|
412
|
19
|
3.897
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
Hộ
|
208
|
110
|
|
|
13
|
-
|
20
|
-
|
131
|
Nhân khẩu
|
774
|
408
|
-
|
-
|
55
|
-
|
78
|
-
|
499
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
Hộ
|
56
|
27
|
-
|
-
|
16
|
-
|
6
|
-
|
51
|
Nhân khẩu
|
269
|
125
|
-
|
-
|
86
|
-
|
23
|
-
|
253
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
Hộ
|
42
|
20
|
|
|
|
|
1
|
|
23
|
Nhân khẩu
|
167
|
73
|
|
|
|
|
2
|
|
96
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
Hộ
|
45
|
14
|
|
|
4
|
|
4
|
|
39
|
Nhân khẩu
|
162
|
47
|
|
|
16
|
|
25
|
|
156
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
Hộ
|
501
|
221
|
2
|
|
36
|
|
44
|
|
358
|
Nhân khẩu
|
2.148
|
929
|
8
|
3
|
183
|
|
175
|
2
|
1.568
|
7
|
Huyện Di Linh
|
Hộ
|
136
|
58
|
2
|
|
15
|
|
11
|
|
102
|
Nhân khẩu
|
603
|
255
|
14
|
5
|
76
|
|
44
|
17
|
466
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
Hộ
|
96
|
40
|
2
|
2
|
8
|
|
7
|
|
67
|
Nhân khẩu
|
352
|
136
|
6
|
1
|
17
|
|
26
|
|
252
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
Hộ
|
11
|
7
|
|
|
2
|
|
|
|
6
|
Nhân khẩu
|
40
|
15
|
|
|
4
|
|
|
|
29
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Hộ
|
155
|
73
|
|
|
4
|
|
2
|
|
88
|
Nhân khẩu
|
633
|
322
|
|
|
11
|
|
8
|
|
330
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
Hộ
|
170
|
4
|
128
|
|
11
|
|
10
|
|
59
|
Nhân khẩu
|
752
|
18
|
559
|
|
42
|
|
31
|
|
248
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
10.181
|
4.758
|
437
|
30
|
1.026
|
6
|
515
|
6
|
6.509
|
Nhân khẩu
|
44.393
|
20.625
|
1.938
|
442
|
4.638
|
19
|
2.202
|
508
|
28.755
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
Hộ
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu
|
36
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
Hộ
|
366
|
120
|
67
|
-
|
27
|
-
|
13
|
-
|
219
|
Nhân khẩu
|
1.458
|
453
|
321
|
-
|
111
|
-
|
52
|
-
|
847
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
Hộ
|
436
|
169
|
72
|
-
|
105
|
-
|
1
|
-
|
301
|
Nhân khẩu
|
2.022
|
770
|
322
|
-
|
489
|
-
|
3
|
-
|
1.422
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
Hộ
|
259
|
124
|
|
|
14
|
|
24
|
-
|
173
|
Nhân khẩu
|
1.018
|
470
|
|
|
57
|
|
109
|
9
|
723
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
Hộ
|
1.067
|
288
|
11
|
|
91
|
|
142
|
|
1.001
|
Nhân khẩu
|
4.768
|
1.287
|
49
|
|
413
|
|
659
|
|
4.504
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
Hộ
|
1.868
|
1.093
|
30
|
|
260
|
|
86
|
|
1.091
|
Nhân khẩu
|
7.895
|
4.645
|
97
|
142
|
1.128
|
|
360
|
172
|
4.671
|
7
|
Huyện Di Linh
|
Hộ
|
2.132
|
1.192
|
79
|
11
|
227
|
1
|
84
|
6
|
1.168
|
Nhân khẩu
|
8.709
|
4.891
|
332
|
70
|
905
|
4
|
338
|
71
|
4.734
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
Hộ
|
1.653
|
622
|
8
|
19
|
69
|
|
90
|
|
1.163
|
Nhân khẩu
|
6.860
|
1.955
|
43
|
92
|
268
|
|
335
|
|
5.373
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
Hộ
|
24
|
15
|
1
|
|
2
|
|
|
|
10
|
Nhân khẩu
|
107
|
70
|
5
|
|
6
|
|
|
|
38
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Hộ
|
297
|
166
|
1
|
|
26
|
|
20
|
|
176
|
Nhân khẩu
|
1.037
|
616
|
4
|
|
101
|
|
89
|
2
|
609
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
Hộ
|
246
|
1
|
149
|
|
26
|
|
8
|
|
130
|
Nhân khẩu
|
1.081
|
6
|
648
|
|
110
|
|
34
|
|
571
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
Hộ
|
1.826
|
961
|
19
|
|
179
|
5
|
47
|
|
1.077
|
Nhân khẩu
|
9.402
|
5.426
|
117
|
138
|
1.050
|
15
|
223
|
254
|
5.263
|
III
|
Tổng cộng I+II
|
Hộ
|
11.601
|
5.332
|
571
|
32
|
1.135
|
6
|
620
|
6
|
7.433
|
Nhân khẩu
|
50.293
|
22.953
|
2.525
|
451
|
5.128
|
19
|
2.614
|
527
|
32.652
|
|
Thành phố Đà Lạt
|
Hộ
|
7
|
7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
36
|
36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
Hộ
|
574
|
230
|
67
|
-
|
40
|
-
|
33
|
-
|
350
|
Nhân khẩu
|
2.232
|
861
|
321
|
-
|
166
|
-
|
130
|
-
|
1.346
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
Hộ
|
492
|
196
|
72
|
-
|
121
|
-
|
7
|
-
|
352
|
Nhân khẩu
|
2.291
|
895
|
322
|
-
|
575
|
-
|
26
|
-
|
1.675
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
Hộ
|
301
|
144
|
-
|
-
|
14
|
-
|
25
|
-
|
196
|
Nhân khẩu
|
1.185
|
543
|
-
|
-
|
57
|
-
|
111
|
9
|
819
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
Hộ
|
1.112
|
302
|
11
|
-
|
95
|
-
|
146
|
-
|
1.040
|
Nhân khẩu
|
4.930
|
1.334
|
49
|
-
|
429
|
-
|
684
|
-
|
4.660
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
Hộ
|
2.369
|
1.314
|
32
|
-
|
296
|
-
|
130
|
-
|
1.449
|
Nhân khẩu
|
10.043
|
5.574
|
105
|
145
|
1.311
|
-
|
535
|
174
|
6.239
|
7
|
Huyện Di Linh
|
Hộ
|
2.268
|
1.250
|
81
|
11
|
242
|
1
|
95
|
6
|
1.270
|
Nhân khẩu
|
9.312
|
5.146
|
346
|
75
|
981
|
4
|
382
|
88
|
5.200
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
Hộ
|
1.749
|
662
|
10
|
21
|
77
|
-
|
97
|
-
|
1.230
|
Nhân khẩu
|
7.212
|
2.091
|
49
|
93
|
285
|
-
|
361
|
-
|
5.625
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
Hộ
|
35
|
22
|
1
|
-
|
4
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Nhân khẩu
|
147
|
85
|
5
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
67
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Hộ
|
452
|
239
|
1
|
-
|
30
|
-
|
22
|
-
|
264
|
Nhân khẩu
|
1.670
|
938
|
4
|
-
|
112
|
-
|
97
|
2
|
939
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
Hộ
|
416
|
5
|
277
|
-
|
37
|
-
|
18
|
-
|
189
|
Nhân khẩu
|
1.833
|
24
|
1.207
|
-
|
152
|
-
|
65
|
-
|
819
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
Hộ
|
1.826
|
961
|
19
|
-
|
179
|
5
|
47
|
-
|
1.077
|
Nhân khẩu
|
9.402
|
5.426
|
117
|
138
|
1.050
|
15
|
223
|
254
|
5.263
|
Mẫu số 7.4. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI
CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
Việc làm
|
Người phụ thuộc
|
Dinh dưỡng
|
BHYT
|
Trình độ GD người lớn
|
Tình trạng đi học TE
|
Chất lượng nhà ở
|
Diện tích nhà ở
|
Nguồn nước sinh hoạt
|
Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
384
|
184
|
174
|
4
|
343
|
41
|
11
|
61
|
107
|
32
|
87
|
76
|
30
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
24
|
7
|
4
|
2
|
8
|
3
|
7
|
3
|
2
|
-
|
4
|
2
|
3
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
6
|
|
4
|
|
6
|
|
|
|
5
|
|
1
|
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
15
|
7
|
9
|
|
15
|
4
|
|
6
|
8
|
|
6
|
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
153
|
45
|
58
|
2
|
145
|
13
|
3
|
15
|
51
|
14
|
45
|
34
|
11
|
7
|
Huyện Di Linh
|
48
|
37
|
26
|
|
48
|
4
|
|
5
|
11
|
|
3
|
15
|
0
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
20
|
11
|
12
|
|
13
|
4
|
|
9
|
7
|
9
|
5
|
4
|
3
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
6
|
|
5
|
|
6
|
1
|
1
|
1
|
3
|
|
1
|
2
|
1
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
47
|
29
|
28
|
|
37
|
12
|
|
13
|
7
|
7
|
13
|
15
|
5
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
65
|
48
|
28
|
|
65
|
|
|
9
|
13
|
2
|
9
|
4
|
7
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
3.528
|
963
|
1.628
|
372
|
2.697
|
1.140
|
343
|
1.360
|
1.721
|
382
|
1.665
|
646
|
483
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
60
|
56
|
48
|
15
|
43
|
44
|
11
|
27
|
23
|
13
|
9
|
16
|
22
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
196
|
13
|
85
|
9
|
196
|
65
|
21
|
29
|
128
|
|
118
|
6
|
1
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
378
|
154
|
214
|
57
|
376
|
182
|
67
|
112
|
178
|
5
|
191
|
114
|
93
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
716
|
190
|
343
|
21
|
712
|
154
|
28
|
224
|
333
|
70
|
401
|
125
|
24
|
7
|
Huyện Di Linh
|
776
|
184
|
307
|
36
|
606
|
287
|
62
|
422
|
423
|
45
|
341
|
129
|
71
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
608
|
180
|
219
|
90
|
447
|
206
|
27
|
276
|
265
|
112
|
213
|
66
|
95
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
18
|
2
|
14
|
|
9
|
4
|
3
|
7
|
6
|
|
3
|
9
|
4
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
62
|
20
|
49
|
1
|
33
|
11
|
4
|
16
|
12
|
2
|
36
|
22
|
18
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
90
|
40
|
62
|
16
|
87
|
15
|
2
|
40
|
30
|
6
|
33
|
17
|
6
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
624
|
124
|
287
|
127
|
188
|
172
|
118
|
207
|
323
|
129
|
320
|
142
|
149
|
III
|
Tổng cộng I+II
|
3.912
|
1.147
|
1.802
|
376
|
3.040
|
1.181
|
354
|
1.421
|
1.828
|
414
|
1.752
|
722
|
513
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
84
|
63
|
52
|
17
|
51
|
47
|
18
|
30
|
25
|
13
|
13
|
18
|
25
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
202
|
13
|
89
|
9
|
202
|
65
|
21
|
29
|
133
|
-
|
119
|
6
|
1
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
393
|
161
|
223
|
57
|
391
|
186
|
67
|
118
|
186
|
5
|
197
|
114
|
93
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
869
|
235
|
401
|
23
|
857
|
167
|
31
|
239
|
384
|
84
|
446
|
159
|
35
|
7
|
Huyện Di Linh
|
824
|
221
|
333
|
36
|
654
|
291
|
62
|
427
|
434
|
45
|
344
|
144
|
71
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
628
|
191
|
231
|
90
|
460
|
210
|
27
|
285
|
272
|
121
|
218
|
70
|
98
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
24
|
2
|
19
|
-
|
15
|
5
|
4
|
8
|
9
|
-
|
4
|
11
|
5
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
109
|
49
|
77
|
1
|
70
|
23
|
4
|
29
|
19
|
9
|
49
|
37
|
23
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
155
|
88
|
90
|
16
|
152
|
15
|
2
|
49
|
43
|
8
|
42
|
21
|
13
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
624
|
124
|
287
|
127
|
188
|
172
|
118
|
207
|
323
|
129
|
320
|
142
|
149
|
Mẫu
số 7.5. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ
bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)
|
Việc làm
|
Người phụ thuộc
|
Dinh dưỡng
|
BHYT
|
Trình độ GD người lớn
|
Tình trạng đi học TE
|
Chất lượng nhà ở
|
Diện tích nhà ở
|
Nguồn nước sinh hoạt
|
Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
384
|
47,92
|
45,31
|
1,04
|
89,32
|
10,68
|
2,86
|
15,89
|
27,86
|
8,33
|
22,66
|
19,79
|
7,81
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
24
|
29,17
|
16,67
|
8,33
|
33,33
|
12,50
|
29,17
|
12,50
|
8,33
|
|
16,67
|
8,33
|
12,50
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
6
|
|
66,67
|
|
100,00
|
|
|
|
83,33
|
|
16,67
|
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
15
|
46,67
|
60,00
|
|
100,00
|
26,67
|
|
40,00
|
53,33
|
|
40,00
|
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
153
|
29,41
|
37,91
|
1,31
|
94,77
|
8,50
|
1,96
|
9,80
|
33,33
|
9,15
|
29,41
|
22,22
|
7,19
|
7
|
Huyện Di Linh
|
48
|
77,08
|
54,17
|
|
100,00
|
8,33
|
|
10,42
|
22,92
|
|
6,25
|
31,25
|
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
20
|
55,00
|
60,00
|
|
65,00
|
20,00
|
|
45,00
|
35,00
|
45,00
|
25,00
|
20,00
|
15,00
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
6
|
|
83,33
|
|
100,00
|
16,67
|
16,67
|
16,67
|
50,00
|
|
16,67
|
33,33
|
16,67
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
47
|
61,70
|
59,57
|
|
78,72
|
25,53
|
|
27,66
|
14,89
|
14,89
|
27,66
|
31,91
|
10,64
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
65
|
73,85
|
43,08
|
|
100,00
|
|
|
13,85
|
20,00
|
3,08
|
13,85
|
6,15
|
10,77
|
II
|
Khu vực nông
thôn
|
3.528
|
27,30
|
46,15
|
10,54
|
76,45
|
32,31
|
9,72
|
38,55
|
48,78
|
10,83
|
47,19
|
18,31
|
13,69
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
60
|
93,33
|
80,00
|
25,00
|
71,67
|
73,33
|
18,33
|
45,00
|
38,33
|
21,67
|
15,00
|
26,67
|
36,67
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
196
|
6,63
|
43,37
|
4,59
|
100,00
|
33,16
|
10,71
|
14,80
|
65,31
|
0,00
|
60,20
|
3,06
|
0,51
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
378
|
40,74
|
56,61
|
15,08
|
99,47
|
48,15
|
17,72
|
29,63
|
47,09
|
1,32
|
50,53
|
30,16
|
24,60
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
716
|
26,54
|
47,91
|
2,93
|
99,44
|
21,51
|
3,91
|
31,28
|
46,51
|
9,78
|
56,01
|
17,46
|
3,35
|
7
|
Huyện Di Linh
|
776
|
23,71
|
39,56
|
4,64
|
78,09
|
36,98
|
7,99
|
54,38
|
54,51
|
5,80
|
43,94
|
16,62
|
9,15
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
608
|
29,61
|
36,02
|
14,80
|
73,52
|
33,88
|
4,44
|
45,39
|
43,59
|
18,42
|
35,03
|
10,86
|
15,63
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
18
|
11,11
|
77,78
|
0,00
|
50,00
|
22,22
|
16,67
|
38,89
|
33,33
|
0,00
|
16,67
|
50,00
|
22,22
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
62
|
32,26
|
79,03
|
1,61
|
53,23
|
17,74
|
6,45
|
25,81
|
19,35
|
3,23
|
58,06
|
35,48
|
29,03
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
90
|
44,44
|
68,89
|
17,78
|
96,67
|
16,67
|
2,22
|
44,44
|
33,33
|
6,67
|
36,67
|
18,89
|
6,67
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
624
|
19,87
|
45,99
|
20,35
|
30,13
|
27,56
|
18,91
|
33,17
|
51,76
|
20,67
|
51,28
|
22,76
|
23,88
|
III
|
Tổng cộng I+II
|
3.912
|
29,32
|
46,06
|
9,61
|
77,71
|
30,19
|
9,05
|
36,32
|
46,73
|
10,58
|
44,79
|
18,46
|
13,11
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
84
|
75,00
|
61,90
|
20,24
|
60,71
|
55,95
|
21,43
|
35,71
|
29,76
|
15,48
|
15,48
|
21,43
|
29,76
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
202
|
6,44
|
44,06
|
4,46
|
100,00
|
32,18
|
10,40
|
14,36
|
65,84
|
|
58,91
|
2,97
|
0,50
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
393
|
40,97
|
56,74
|
14,50
|
99,49
|
47,33
|
17,05
|
30,03
|
47,33
|
1,27
|
50,13
|
29,01
|
23,66
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
869
|
27,04
|
46,14
|
2,65
|
98,62
|
19,22
|
3,57
|
27,50
|
44,19
|
9,67
|
51,32
|
18,30
|
4,03
|
7
|
Huyện Di Linh
|
824
|
26,82
|
40,41
|
4,37
|
79,37
|
35,32
|
7,52
|
51,82
|
52,67
|
5,46
|
41,75
|
17,48
|
8,62
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
628
|
30,41
|
36,78
|
14,33
|
73,25
|
33,44
|
4,30
|
45,38
|
43,31
|
19,27
|
34,71
|
11,15
|
15,61
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
24
|
8,33
|
79,17
|
|
62,50
|
20,83
|
16,67
|
33,33
|
37,50
|
|
16,67
|
45,83
|
20,83
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
109
|
44,95
|
70,64
|
0,92
|
64,22
|
21,10
|
3,67
|
26,61
|
17,43
|
8,26
|
44,95
|
33,94
|
21,10
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
155
|
56,77
|
58,06
|
10,32
|
98,06
|
9,68
|
1,29
|
31,61
|
27,74
|
5,16
|
27,10
|
13,55
|
8,39
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
624
|
19,87
|
45,99
|
20,35
|
30,13
|
27,56
|
18,91
|
33,17
|
51,76
|
20,67
|
51,28
|
22,76
|
23,88
|
Mẫu số 7.6. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI
CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên Đơn vị
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
Việc làm
|
Người phụ thuộc
|
Dinh dưỡng
|
BHYT
|
Trình độ GD người lớn
|
Tình trạng đi học TE
|
Chất lượng nhà ở
|
Diện tích nhà ở
|
Nguồn nước sinh hoạt
|
Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
924
|
281
|
364
|
50
|
729
|
77
|
50
|
75
|
122
|
37
|
75
|
62
|
40
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
131
|
85
|
56
|
38
|
20
|
21
|
33
|
12
|
11
|
8
|
1
|
8
|
21
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
51
|
1
|
21
|
|
45
|
2
|
|
1
|
23
|
|
3
|
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
23
|
|
16
|
|
21
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
39
|
18
|
24
|
|
39
|
|
|
7
|
4
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
358
|
52
|
134
|
5
|
335
|
33
|
8
|
18
|
34
|
12
|
50
|
13
|
1
|
7
|
Huyện Di Linh
|
102
|
47
|
29
|
|
102
|
2
|
|
2
|
11
|
|
5
|
3
|
-
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
67
|
42
|
29
|
7
|
27
|
13
|
6
|
28
|
24
|
14
|
11
|
22
|
6
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
6
|
|
5
|
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
88
|
20
|
30
|
|
77
|
2
|
3
|
6
|
3
|
3
|
4
|
4
|
5
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
59
|
16
|
20
|
|
59
|
|
|
1
|
10
|
|
1
|
10
|
7
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
6.509
|
1.263
|
2.013
|
403
|
5.013
|
1.076
|
467
|
1.330
|
1.719
|
409
|
1.371
|
711
|
450
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
219
|
136
|
71
|
44
|
121
|
53
|
39
|
42
|
50
|
17
|
9
|
26
|
43
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
301
|
2
|
46
|
1
|
301
|
25
|
2
|
3
|
82
|
|
58
|
2
|
7
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
173
|
31
|
101
|
1
|
123
|
4
|
8
|
44
|
49
|
|
33
|
31
|
14
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
1.001
|
247
|
377
|
52
|
998
|
262
|
161
|
213
|
245
|
|
240
|
224
|
106
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
1.091
|
228
|
369
|
9
|
1.067
|
112
|
20
|
129
|
169
|
47
|
233
|
90
|
3
|
7
|
Huyện Di Linh
|
1.168
|
135
|
221
|
18
|
961
|
99
|
41
|
264
|
247
|
45
|
155
|
67
|
34
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
1.163
|
280
|
334
|
138
|
889
|
223
|
75
|
396
|
473
|
210
|
272
|
83
|
53
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
10
|
2
|
6
|
|
3
|
2
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
176
|
40
|
95
|
1
|
121
|
15
|
1
|
11
|
19
|
|
37
|
15
|
1
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
130
|
34
|
75
|
9
|
116
|
16
|
1
|
27
|
24
|
9
|
25
|
7
|
4
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
1.077
|
128
|
318
|
130
|
313
|
265
|
119
|
201
|
361
|
81
|
307
|
164
|
185
|
III
|
Tổng cộng I+II
|
7.433
|
1.544
|
2.377
|
453
|
5.742
|
1.153
|
517
|
1.405
|
1.841
|
446
|
1.446
|
773
|
490
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
350
|
221
|
127
|
82
|
141
|
74
|
72
|
54
|
61
|
25
|
10
|
34
|
64
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
352
|
3
|
67
|
1
|
346
|
27
|
2
|
4
|
105
|
-
|
61
|
2
|
7
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
196
|
31
|
117
|
1
|
144
|
7
|
8
|
44
|
51
|
-
|
33
|
31
|
14
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
1.040
|
265
|
401
|
52
|
1.037
|
262
|
161
|
220
|
249
|
-
|
240
|
224
|
106
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
1.449
|
280
|
503
|
14
|
1.402
|
145
|
28
|
147
|
203
|
59
|
283
|
103
|
4
|
7
|
Huyện Di Linh
|
1.270
|
182
|
250
|
18
|
1.063
|
101
|
41
|
266
|
258
|
45
|
160
|
70
|
34
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
1.230
|
322
|
363
|
145
|
916
|
236
|
81
|
424
|
497
|
224
|
283
|
105
|
59
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
16
|
2
|
11
|
-
|
7
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
4
|
-
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
264
|
60
|
125
|
1
|
198
|
17
|
4
|
17
|
22
|
3
|
41
|
19
|
6
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
189
|
50
|
95
|
9
|
175
|
16
|
1
|
28
|
34
|
9
|
26
|
17
|
11
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
1.077
|
128
|
318
|
130
|
313
|
265
|
119
|
201
|
361
|
81
|
307
|
164
|
185
|
Mẫu số 7.7. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ
HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên Đơn vị
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Tỷ lệ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của
hộ cận nghèo (so với hộ cận nghèo)
|
Việc làm
|
Người phụ thuộc
|
Dinh dưỡng
|
BHYT
|
Trình độ GD người lớn
|
Tình trạng đi học TE
|
Chất lượng nhà ở
|
Diện tích nhà ở
|
Nguồn nước sinh hoạt
|
Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
924
|
30,41
|
39,39
|
5,41
|
78,90
|
8,33
|
5,41
|
8,12
|
13,20
|
4,00
|
8,12
|
6,71
|
4,33
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
131
|
64,89
|
42,75
|
29,01
|
15,27
|
16,03
|
25,19
|
9,16
|
8,40
|
6,11
|
0,76
|
6,11
|
16,03
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
51
|
1,96
|
41,18
|
-
|
88,24
|
3,92
|
-
|
1,96
|
45,10
|
-
|
5,88
|
-
|
-
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
23
|
-
|
69,57
|
-
|
91,30
|
13,04
|
-
|
-
|
8,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
39
|
46,15
|
61,54
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
17,95
|
10,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
358
|
14,53
|
37,43
|
1,40
|
93,58
|
9,22
|
2,23
|
5,03
|
9,50
|
3,35
|
13,97
|
3,63
|
0,28
|
7
|
Huyện Di Linh
|
102
|
46,08
|
28,43
|
-
|
100,00
|
1,96
|
-
|
1,96
|
10,78
|
-
|
4,90
|
2,94
|
-
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
67
|
62,69
|
43,28
|
10,45
|
40,30
|
19,40
|
8,96
|
41,79
|
35,82
|
20,90
|
16,42
|
32,84
|
8,96
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
6
|
-
|
83,33
|
-
|
66,67
|
16,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33,33
|
-
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
88
|
22,73
|
34,09
|
-
|
87,50
|
2,27
|
3,41
|
6,82
|
3,41
|
3,41
|
4,55
|
4,55
|
5,68
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
59
|
27,12
|
33,90
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
1,69
|
16,95
|
-
|
1,69
|
16,95
|
11,86
|
II
|
Khu vực nông
thôn
|
6.509
|
19,40
|
30,93
|
6,19
|
77,02
|
16,53
|
7,17
|
20,43
|
26,41
|
6,28
|
21,06
|
10,92
|
6,91
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
219
|
62,10
|
32,42
|
20,09
|
55,25
|
24,20
|
17,81
|
19,18
|
22,83
|
7,76
|
4,11
|
11,87
|
19,63
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
301
|
0,66
|
15,28
|
0,33
|
100,00
|
8,31
|
0,66
|
1,00
|
27,24
|
-
|
19,27
|
0,66
|
2,33
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
173
|
17,92
|
58,38
|
0,58
|
71,10
|
2,31
|
4,62
|
25,43
|
28,32
|
-
|
19,08
|
17,92
|
8,09
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
1.001
|
24,68
|
37,66
|
5,19
|
99,70
|
26,17
|
16,08
|
21,28
|
24,48
|
-
|
23,98
|
22,38
|
10,59
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
1.091
|
20,90
|
33,82
|
0,82
|
97,80
|
10,27
|
1,83
|
11,82
|
15,49
|
4,31
|
21,36
|
8,25
|
0,27
|
7
|
Huyện Di Linh
|
1.168
|
11,56
|
18,92
|
1,54
|
82,28
|
8,48
|
3,51
|
22,60
|
21,15
|
3,85
|
13,27
|
5,74
|
2,91
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
1.163
|
24,08
|
28,72
|
11,87
|
76,44
|
19,17
|
6,45
|
34,05
|
40,67
|
18,06
|
23,39
|
7,14
|
4,56
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
10
|
20,00
|
60,00
|
-
|
30,00
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
20,00
|
-
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
176
|
22,73
|
53,98
|
0,57
|
68,75
|
8,52
|
0,57
|
6,25
|
10,80
|
-
|
21,02
|
8,52
|
0,57
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
130
|
26,15
|
57,69
|
6,92
|
89,23
|
12,31
|
0,77
|
20,77
|
18,46
|
6,92
|
19,23
|
5,38
|
3,08
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
1.077
|
11,88
|
29,53
|
12,07
|
29,06
|
24,61
|
11,05
|
18,66
|
33,52
|
7,52
|
28,51
|
15,23
|
17,18
|
III
|
Tổng cộng I+II
|
7.433
|
20,77
|
31,98
|
6,09
|
77,25
|
15,51
|
6,96
|
18,90
|
24,77
|
6,00
|
19,45
|
10,40
|
6,59
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
350
|
63,14
|
36,29
|
23,43
|
40,29
|
21,14
|
20,57
|
15,43
|
17,43
|
7,14
|
2,86
|
9,71
|
18,29
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
352
|
0,85
|
19,03
|
0,28
|
98,30
|
7,67
|
0,57
|
1,14
|
29,83
|
-
|
17,33
|
0,57
|
1,99
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
196
|
15,82
|
59,69
|
0,51
|
73,47
|
3,57
|
4,08
|
22,45
|
26,02
|
-
|
16,84
|
15,82
|
7,14
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
1.040
|
25,48
|
38,56
|
5,00
|
99,71
|
25,19
|
15,48
|
21,15
|
23,94
|
-
|
23,08
|
21,54
|
10,19
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
1.449
|
19,32
|
34,71
|
0,97
|
96,76
|
10,01
|
1,93
|
10,14
|
14,01
|
4,07
|
19,53
|
7,11
|
0,28
|
7
|
Huyện Di Linh
|
1.270
|
14,33
|
19,69
|
1,42
|
83,70
|
7,95
|
3,23
|
20,94
|
20,31
|
3,54
|
12,60
|
5,51
|
2,68
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
1.230
|
26,18
|
29,51
|
11,79
|
74,47
|
19,19
|
6,59
|
34,47
|
40,41
|
18,21
|
23,01
|
8,54
|
4,80
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
16
|
12,50
|
68,75
|
-
|
43,75
|
18,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,50
|
25,00
|
-
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
264
|
22,73
|
47,35
|
0,38
|
75,00
|
6,44
|
1,52
|
6,44
|
8,33
|
1,14
|
15,53
|
7,20
|
2,27
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
189
|
26,46
|
50,26
|
4,76
|
92,59
|
8,47
|
0,53
|
14,81
|
17,99
|
4,76
|
13,76
|
8,99
|
5,82
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
1.077
|
11,88
|
29,53
|
12,07
|
29,06
|
24,61
|
11,05
|
18,66
|
33,52
|
7,52
|
28,51
|
15,23
|
17,18
|
Mẫu
số 7.8. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Đơn vị
|
Phân tổ (Hộ,
nhân khẩu)
|
Tổng số hộ dân cư
|
Số hộ dân tộc thiểu số
|
Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Hộ nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ nghèo không có khả năng lao động
|
Hộ cận nghèo không có khả năng lao động
|
Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng
|
Hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách
mạng
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
147.769
|
14.629
|
384
|
924
|
184
|
434
|
104
|
108
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
543.286
|
61.091
|
1.542
|
3.897
|
815
|
1.947
|
225
|
202
|
-
|
-
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
Hộ
|
62.962
|
942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu
|
207.290
|
2.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
Hộ
|
28.965
|
709
|
24
|
131
|
8
|
14
|
|
|
|
|
Nhân khẩu
|
111.351
|
2.469
|
82
|
499
|
38
|
52
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
Hộ
|
3.192
|
1.339
|
6
|
51
|
5
|
47
|
-
|
2
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
12.674
|
5.497
|
40
|
253
|
35
|
239
|
-
|
6
|
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
Hộ
|
6.707
|
572
|
-
|
23
|
-
|
7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
27.975
|
3.044
|
-
|
96
|
-
|
39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
Hộ
|
12.466
|
4.323
|
15
|
39
|
11
|
24
|
6
|
12
|
|
|
Nhân khẩu
|
55.070
|
19.107
|
79
|
156
|
61
|
95
|
21
|
40
|
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
Hộ
|
8.394
|
1.446
|
153
|
358
|
81
|
206
|
53
|
57
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
33.055
|
6.949
|
605
|
1.568
|
369
|
926
|
92
|
76
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Di Linh
|
Hộ
|
6.414
|
1.118
|
48
|
102
|
17
|
42
|
5
|
4
|
-
|
0
|
Nhân khẩu
|
26.532
|
4.723
|
219
|
466
|
90
|
206
|
7
|
10
|
-
|
0
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
Hộ
|
5.291
|
1.428
|
20
|
67
|
13
|
30
|
9
|
23
|
|
|
Nhân khẩu
|
20.484
|
5.012
|
76
|
252
|
39
|
135
|
14
|
36
|
|
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
Hộ
|
4.239
|
225
|
6
|
6
|
4
|
|
2
|
|
|
|
Nhân khẩu
|
14.270
|
885
|
34
|
29
|
20
|
|
6
|
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Hộ
|
4.373
|
1.543
|
47
|
88
|
27
|
41
|
28
|
10
|
|
|
Nhân khẩu
|
18.165
|
6.644
|
162
|
330
|
100
|
157
|
84
|
34
|
|
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
Hộ
|
4.766
|
984
|
65
|
59
|
18
|
23
|
1
|
|
|
|
Nhân khẩu
|
16.420
|
3.994
|
245
|
248
|
63
|
98
|
1
|
|
|
|
II
|
Khu vực nông
thôn
|
Hộ
|
211.594
|
66.793
|
3.528
|
6.509
|
2.458
|
4.049
|
663
|
608
|
-
|
2
|
Nhân khẩu
|
842.930
|
291.846
|
13.935
|
28.755
|
10.679
|
18.703
|
1.296
|
1.299
|
-
|
10
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
Hộ
|
6.765
|
837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu
|
24.827
|
3.486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
Hộ
|
17.286
|
941
|
60
|
219
|
4
|
52
|
|
|
|
|
Nhân khẩu
|
61.834
|
3.641
|
184
|
847
|
10
|
218
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
Hộ
|
4.716
|
3.784
|
196
|
301
|
196
|
298
|
8
|
1
|
|
1
|
Nhân khẩu
|
20.323
|
16.337
|
947
|
1.422
|
947
|
1.415
|
13
|
3
|
|
4
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
Hộ
|
17.878
|
6.412
|
-
|
173
|
-
|
108
|
-
|
34
|
0
|
1
|
Nhân khẩu
|
84.788
|
33.099
|
-
|
723
|
-
|
448
|
-
|
83
|
0
|
6
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
Hộ
|
37.288
|
11.164
|
378
|
1.001
|
251
|
622
|
43
|
76
|
|
|
Nhân khẩu
|
146.340
|
48.170
|
1.722
|
4.504
|
1.247
|
3.081
|
75
|
124
|
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
Hộ
|
29.526
|
6.373
|
716
|
1.091
|
407
|
570
|
144
|
147
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
116.528
|
28.834
|
2.937
|
4.671
|
1.849
|
2.802
|
404
|
376
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Di Linh
|
Hộ
|
35.287
|
14.774
|
776
|
1.168
|
546
|
712
|
114
|
121
|
-
|
0
|
Nhân khẩu
|
145.794
|
62.944
|
3.081
|
4.734
|
2.187
|
3.011
|
191
|
181
|
-
|
0
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
Hộ
|
28.536
|
9.571
|
608
|
1.163
|
397
|
620
|
192
|
102
|
|
|
Nhân khẩu
|
106.793
|
35.127
|
1.588
|
5.373
|
1.450
|
2.155
|
220
|
209
|
|
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
Hộ
|
5.680
|
1.708
|
18
|
10
|
12
|
5
|
2
|
1
|
|
|
Nhân khẩu
|
20.389
|
6.930
|
70
|
38
|
47
|
24
|
6
|
2
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Hộ
|
8.500
|
1.558
|
62
|
176
|
21
|
45
|
41
|
46
|
|
|
Nhân khẩu
|
34.945
|
6.500
|
177
|
609
|
77
|
187
|
80
|
98
|
|
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
Hộ
|
5.506
|
1.161
|
90
|
130
|
45
|
55
|
18
|
17
|
|
|
Nhân khẩu
|
19.832
|
4.854
|
351
|
571
|
187
|
247
|
45
|
34
|
|
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
Hộ
|
14.626
|
8.510
|
624
|
1.077
|
579
|
962
|
101
|
63
|
|
|
Nhân khẩu
|
60.537
|
41.924
|
2.878
|
5.263
|
2.678
|
5.115
|
262
|
189
|
|
|
III
|
Tổng cộng I+II
|
Hộ
|
359.363
|
81.422
|
3.912
|
7.433
|
2.642
|
4.483
|
767
|
716
|
-
|
2
|
Nhân khẩu
|
1.386.216
|
352.937
|
15.477
|
32.652
|
11.494
|
20.650
|
1.521
|
1.501
|
-
|
10
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
Hộ
|
69.727
|
1.779
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
232.117
|
6.253
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
Hộ
|
46.251
|
1.650
|
84
|
350
|
12
|
66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
173.185
|
6.110
|
266
|
1.346
|
48
|
270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
Hộ
|
7.908
|
5.123
|
202
|
352
|
201
|
345
|
8
|
3
|
-
|
1
|
Nhân khẩu
|
32.997
|
21.834
|
987
|
1.675
|
982
|
1.654
|
13
|
9
|
-
|
4
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
Hộ
|
24.585
|
6.984
|
-
|
196
|
-
|
115
|
-
|
34
|
-
|
1
|
Nhân khẩu
|
112.763
|
36.143
|
-
|
819
|
-
|
487
|
-
|
83
|
-
|
6
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
Hộ
|
49.754
|
15.487
|
393
|
1.040
|
262
|
646
|
49
|
88
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
201.410
|
67.277
|
1.801
|
4.660
|
1.308
|
3.176
|
96
|
164
|
-
|
-
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
Hộ
|
37.920
|
7.819
|
869
|
1.449
|
488
|
776
|
197
|
204
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
149.583
|
35.783
|
3.542
|
6.239
|
2.218
|
3.728
|
496
|
452
|
-
|
-
|
7
|
Huyện Di Linh
|
Hộ
|
41.701
|
15.892
|
824
|
1.270
|
563
|
754
|
119
|
125
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
172.326
|
67.667
|
3.300
|
5.200
|
2.277
|
3.217
|
198
|
191
|
-
|
-
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
Hộ
|
33.827
|
10.999
|
628
|
1.230
|
410
|
650
|
201
|
125
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
127.277
|
40.139
|
1.664
|
5.625
|
1.489
|
2.290
|
234
|
245
|
-
|
-
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
Hộ
|
9.919
|
1.933
|
24
|
16
|
16
|
5
|
4
|
1
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
34.659
|
7.815
|
104
|
67
|
67
|
24
|
12
|
2
|
-
|
-
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Hộ
|
12.873
|
3.101
|
109
|
264
|
48
|
86
|
69
|
56
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
53.110
|
13.144
|
339
|
939
|
177
|
344
|
164
|
132
|
-
|
-
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
Hộ
|
10.272
|
2.145
|
155
|
189
|
63
|
78
|
19
|
17
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
36.252
|
8.848
|
596
|
819
|
250
|
345
|
46
|
34
|
-
|
-
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
Hộ
|
14.626
|
8.510
|
624
|
1.077
|
579
|
962
|
101
|
63
|
-
|
-
|
Nhân khẩu
|
60.537
|
41.924
|
2.878
|
5.263
|
2.678
|
5.115
|
262
|
189
|
-
|
-
|
Mẫu số 7.9. PHÂN NHÓM HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc
|
Kinh
|
Cơ
ho
|
Cill
|
M
Nông
|
Hoa
|
Chu
Ru
|
Khơ Me
|
Tày
|
Nùng
|
Mường
|
Cao Lan
|
S Tiêng
|
Thái
|
Mông
|
H
Mông
|
Dao
|
Mạ
|
Co
|
Ê đê
|
Rơ Glai
|
Lạch
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
I
|
Khu vực thành thị
|
384
|
184
|
200
|
87
|
18
|
-
|
3
|
-
|
1
|
14
|
21
|
3
|
-
|
1
|
2
|
-
|
-
|
-
|
32
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
24
|
8
|
16
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
6
|
5
|
1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
15
|
11
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
153
|
81
|
72
|
63
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Di Linh
|
48
|
17
|
31
|
14
|
|
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
20
|
13
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
6
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
47
|
27
|
20
|
|
|
|
|
|
|
4
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
65
|
18
|
47
|
|
|
|
|
|
|
7
|
5
|
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu vực nông
thôn
|
3.528
|
2.458
|
1.070
|
977
|
394
|
182
|
3
|
69
|
3
|
87
|
49
|
14
|
-
|
5
|
25
|
1
|
89
|
46
|
505
|
-
|
-
|
8
|
-
|
1
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
60
|
4
|
56
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
196
|
196
|
|
194
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
378
|
251
|
127
|
73
|
91
|
|
1
|
69
|
|
7
|
2
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
716
|
407
|
309
|
157
|
125
|
3
|
1
|
|
|
37
|
29
|
|
|
|
15
|
|
|
28
|
11
|
|
|
|
|
1
|
7
|
Huyện Di Linh
|
776
|
546
|
230
|
461
|
|
|
1
|
|
2
|
1
|
9
|
8
|
|
|
1
|
|
|
1
|
57
|
|
|
5
|
|
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
608
|
397
|
211
|
34
|
|
|
|
|
|
24
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
334
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
18
|
12
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
62
|
21
|
41
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
90
|
45
|
45
|
|
|
|
|
|
|
7
|
7
|
|
|
5
|
|
1
|
|
2
|
23
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
624
|
579
|
45
|
57
|
178
|
179
|
|
|
|
6
|
1
|
|
|
|
4
|
|
89
|
15
|
50
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng cộng I+II
|
3.912
|
2.642
|
1.270
|
1.064
|
412
|
182
|
6
|
69
|
4
|
101
|
70
|
17
|
-
|
6
|
27
|
1
|
89
|
46
|
537
|
-
|
-
|
8
|
1
|
2
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
84
|
12
|
72
|
6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
202
|
201
|
1
|
199
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
393
|
262
|
131
|
73
|
91
|
-
|
2
|
69
|
-
|
10
|
5
|
1
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
1
|
1
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
869
|
488
|
381
|
220
|
143
|
3
|
1
|
-
|
-
|
37
|
29
|
-
|
-
|
-
|
15
|
-
|
-
|
28
|
11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
7
|
Huyện Di Linh
|
824
|
563
|
261
|
475
|
-
|
-
|
3
|
-
|
3
|
1
|
9
|
8
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
57
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
628
|
410
|
218
|
34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
-
|
7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
345
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
24
|
16
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
109
|
48
|
61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
155
|
63
|
92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
12
|
-
|
-
|
6
|
-
|
1
|
-
|
2
|
28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
624
|
579
|
45
|
57
|
178
|
179
|
-
|
-
|
-
|
6
|
1
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
89
|
15
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mẫu số 7.9. PHÂN NHÓM HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Tổng số hộ cận nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ cận nghèo phát sinh theo các nhóm dân
tộc
|
Kinh
|
Cơ ho
|
Cill
|
Tày
|
Nùng
|
Mường
|
Mạ
|
Hoa
|
Cho ro
|
Dao
|
S Tiêng
|
Rơ Glai
|
Thái
|
Chu ru
|
M nông
|
Khơ me
|
H mông
|
Cao Lan
|
khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
I
|
Khu vực thành thị
|
924
|
434
|
490
|
255
|
50
|
40
|
26
|
4
|
43
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
2
|
1
|
2
|
-
|
1
|
3
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
131
|
14
|
117
|
6
|
|
|
1
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
|
|
1
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
51
|
47
|
4
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
23
|
7
|
16
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
39
|
24
|
15
|
|
|
8
|
8
|
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
2
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
358
|
206
|
152
|
156
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Di Linh
|
102
|
42
|
60
|
40
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
67
|
30
|
37
|
|
|
3
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
88
|
41
|
47
|
|
|
18
|
13
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
59
|
23
|
36
|
|
|
11
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
II
|
Khu vực nông
thôn
|
6.509
|
4.049
|
2.460
|
1.592
|
702
|
132
|
107
|
22
|
734
|
11
|
1
|
60
|
9
|
10
|
48
|
187
|
271
|
22
|
135
|
-
|
6
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
219
|
52
|
167
|
24
|
|
|
|
7
|
19
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
301
|
298
|
3
|
298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
173
|
108
|
65
|
45
|
29
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
1.001
|
622
|
379
|
191
|
208
|
29
|
12
|
1
|
|
2
|
|
|
|
1
|
17
|
154
|
|
3
|
|
|
4
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
1.091
|
570
|
521
|
227
|
135
|
74
|
51
|
3
|
13
|
3
|
|
36
|
|
|
26
|
|
1
|
|
|
|
1
|
7
|
Huyện Di Linh
|
1.168
|
712
|
456
|
621
|
1
|
1
|
13
|
9
|
33
|
5
|
|
|
|
9
|
1
|
|
|
19
|
|
|
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
1.163
|
620
|
543
|
124
|
|
20
|
11
|
|
465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
176
|
45
|
131
|
|
|
1
|
5
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
130
|
55
|
75
|
|
|
6
|
10
|
|
26
|
|
|
3
|
9
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
1.077
|
962
|
115
|
62
|
329
|
1
|
5
|
2
|
134
|
|
|
21
|
|
|
4
|
|
269
|
|
135
|
|
|
III
|
Tổng cộng I+II
|
7.433
|
4.483
|
2.950
|
1.847
|
752
|
172
|
133
|
26
|
777
|
15
|
1
|
60
|
9
|
10
|
51
|
189
|
272
|
24
|
135
|
1
|
9
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
350
|
66
|
284
|
30
|
-
|
-
|
1
|
7
|
22
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
2
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
352
|
345
|
7
|
345
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
196
|
115
|
81
|
51
|
29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
1.040
|
646
|
394
|
191
|
208
|
37
|
20
|
1
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
1
|
18
|
155
|
|
4
|
-
|
-
|
6
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
1.449
|
776
|
673
|
383
|
185
|
74
|
51
|
3
|
13
|
3
|
-
|
36
|
-
|
-
|
26
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
1
|
7
|
Huyện Di Linh
|
1.270
|
754
|
516
|
661
|
1
|
1
|
13
|
9
|
33
|
6
|
-
|
-
|
-
|
9
|
1
|
-
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
1.230
|
650
|
580
|
124
|
-
|
23
|
11
|
-
|
492
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
16
|
5
|
11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
264
|
86
|
178
|
-
|
-
|
19
|
18
|
-
|
49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
189
|
78
|
111
|
-
|
-
|
17
|
14
|
4
|
29
|
-
|
-
|
3
|
9
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
1.077
|
962
|
115
|
62
|
329
|
1
|
5
|
2
|
134
|
-
|
-
|
21
|
-
|
-
|
4
|
-
|
269
|
-
|
135
|
-
|
-
|
Mẫu số 7.10. PHÂN NHÓM HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Đơn vị
|
Nguyên nhân nghèo, cận nghèo
|
Không có đất sản xuất
|
Không có vốn sản xuất, kinh doanh
|
Không có lao động
|
Không có công cụ/ phương tiện sản xuất
|
Không có kiến thức về sản xuất
|
Không có kỹ năng lao động, sản xuất
|
Có người ốm đau, bệnh nặng,
tai nạn...
|
Nguyên nhân khác
(ghi rõ)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Khu vực thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
99
|
64
|
83
|
18
|
27
|
46
|
119
|
86
|
|
Hộ cận nghèo
|
244
|
170
|
91
|
51
|
60
|
112
|
220
|
124
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Hộ cận nghèo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
13
|
9
|
5
|
1
|
|
|
8
|
|
|
Hộ cận nghèo
|
67
|
58
|
33
|
24
|
16
|
11
|
20
|
-
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
62
|
|
Hộ cận nghèo
|
24
|
|
2
|
|
|
13
|
12
|
90
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ cận nghèo
|
12
|
|
1
|
|
|
|
10
|
16
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
14
|
14
|
6
|
4
|
1
|
|
6
|
|
|
Hộ cận nghèo
|
24
|
28
|
12
|
5
|
|
|
7
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
11
|
20
|
16
|
6
|
18
|
14
|
16
|
|
|
Hộ cận nghèo
|
15
|
24
|
10
|
8
|
18
|
19
|
21
|
|
7
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
25
|
12
|
7
|
3
|
|
5
|
24
|
2
|
|
Hộ cận nghèo
|
51
|
24
|
3
|
1
|
|
13
|
40
|
1
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
14
|
9
|
10
|
3
|
3
|
7
|
15
|
1
|
|
Hộ cận nghèo
|
30
|
23
|
13
|
11
|
5
|
5
|
42
|
2
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
|
|
|
|
|
|
2
|
4
|
|
Hộ cận nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
|
5
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
14
|
|
28
|
|
|
10
|
22
|
7
|
|
Hộ cận nghèo
|
17
|
13
|
10
|
|
20
|
37
|
46
|
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
4
|
|
11
|
1
|
5
|
10
|
24
|
10
|
|
Hộ cận nghèo
|
4
|
|
7
|
2
|
1
|
13
|
22
|
10
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
1.154
|
1.395
|
782
|
713
|
835
|
1.038
|
1.019
|
136
|
|
Hộ cận nghèo
|
1.889
|
2.355
|
834
|
1.326
|
1.123
|
1.339
|
1.348
|
210
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Hộ cận nghèo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
52
|
53
|
37
|
50
|
52
|
49
|
25
|
21
|
|
Hộ cận nghèo
|
127
|
94
|
68
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
7
|
3
|
9
|
18
|
21
|
83
|
32
|
|
|
Hộ cận nghèo
|
7
|
4
|
1
|
15
|
40
|
142
|
40
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ cận nghèo
|
61
|
105
|
37
|
32
|
33
|
26
|
54
|
5
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
183
|
157
|
139
|
80
|
108
|
156
|
142
|
4
|
|
Hộ cận nghèo
|
461
|
460
|
111
|
439
|
226
|
180
|
182
|
1
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
445
|
331
|
221
|
128
|
148
|
221
|
283
|
21
|
|
Hộ cận nghèo
|
562
|
510
|
234
|
227
|
220
|
338
|
316
|
24
|
7
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
134
|
370
|
88
|
216
|
141
|
131
|
188
|
31
|
|
Hộ cận nghèo
|
164
|
535
|
85
|
267
|
169
|
181
|
262
|
56
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
222
|
161
|
133
|
95
|
112
|
112
|
197
|
35
|
|
Hộ cận nghèo
|
333
|
271
|
182
|
172
|
203
|
202
|
315
|
76
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
16
|
|
Hộ cận nghèo
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
7
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
21
|
21
|
41
|
9
|
22
|
17
|
35
|
|
|
Hộ cận nghèo
|
57
|
67
|
46
|
18
|
32
|
20
|
71
|
11
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
14
|
2
|
13
|
15
|
3
|
8
|
27
|
8
|
|
Hộ cận nghèo
|
16
|
6
|
7
|
22
|
3
|
19
|
27
|
30
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
76
|
297
|
101
|
102
|
228
|
260
|
89
|
0
|
|
Hộ cận nghèo
|
101
|
303
|
63
|
104
|
197
|
229
|
80
|
0
|
III
|
Tổng cộng I+II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
1.253
|
1.459
|
865
|
731
|
862
|
1.084
|
1.138
|
222
|
|
Cận nghèo
|
2.133
|
2.525
|
925
|
1.377
|
1.183
|
1.451
|
1.568
|
334
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Hộ cận nghèo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
65
|
62
|
42
|
51
|
52
|
49
|
33
|
21
|
|
Hộ cận nghèo
|
194
|
152
|
101
|
54
|
16
|
11
|
20
|
-
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
11
|
3
|
9
|
18
|
21
|
83
|
34
|
62
|
|
Hộ cận nghèo
|
31
|
4
|
3
|
15
|
40
|
155
|
52
|
90
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Hộ cận nghèo
|
73
|
105
|
38
|
32
|
33
|
26
|
64
|
21
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
197
|
171
|
145
|
84
|
109
|
156
|
148
|
4
|
|
Hộ cận nghèo
|
485
|
488
|
123
|
444
|
226
|
180
|
189
|
1
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
456
|
351
|
237
|
134
|
166
|
235
|
299
|
21
|
|
Hộ cận nghèo
|
577
|
534
|
244
|
235
|
238
|
357
|
337
|
24
|
7
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
159
|
382
|
95
|
219
|
141
|
136
|
212
|
33
|
|
Hộ cận nghèo
|
215
|
559
|
88
|
268
|
169
|
194
|
302
|
57
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
236
|
170
|
143
|
98
|
115
|
119
|
212
|
36
|
|
Hộ cận nghèo
|
363
|
294
|
195
|
183
|
208
|
207
|
357
|
78
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
3
|
20
|
|
Hộ cận nghèo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
1
|
12
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
35
|
21
|
69
|
9
|
22
|
27
|
57
|
7
|
|
Hộ cận nghèo
|
74
|
80
|
56
|
18
|
52
|
57
|
117
|
11
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
18
|
2
|
24
|
16
|
8
|
18
|
51
|
18
|
|
Hộ cận nghèo
|
20
|
6
|
14
|
24
|
4
|
32
|
49
|
40
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
76
|
297
|
101
|
102
|
228
|
260
|
89
|
0
|
|
Hộ cận nghèo
|
101
|
303
|
63
|
104
|
197
|
229
|
80
|
0
|
MẪU SỐ 7.11 TỔNG HỢP CHỈ SỐ
THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày
04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo
|
Tổng số
trẻ em
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Tổng số trẻ em
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế
|
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học của trẻ em
|
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế
|
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học của trẻ em
|
Đơn vị tính
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
69
|
11
|
79
|
5
|
335
|
104
|
110
|
86
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
452
|
208
|
9
|
22
|
741
|
318
|
1
|
11
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
242
|
52
|
53
|
16
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
803
|
639
|
123
|
62
|
1.998
|
1.738
|
151
|
109
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
1.400
|
1.200
|
19
|
23
|
2.270
|
2.040
|
8
|
20
|
7
|
Huyện Di Linh
|
1.218
|
276
|
36
|
67
|
1.805
|
628
|
18
|
41
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
923
|
58
|
240
|
17
|
1.989
|
249
|
261
|
36
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
55
|
17
|
|
5
|
23
|
10
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
93
|
64
|
10
|
6
|
339
|
260
|
1
|
10
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
255
|
94
|
29
|
7
|
256
|
126
|
15
|
2
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
1.168
|
114
|
119
|
36
|
1.406
|
169
|
146
|
42
|
Tổng cộng
|
6.436
|
2.681
|
664
|
250
|
11.404
|
5.694
|
764
|
373
|
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
517
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|