ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2024/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 16
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DỊCH VỤ HỖ TRỢ VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
THƯ VIỆN VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ HỌC TẬP, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Thư viện ngày 21 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31
tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BVHTTDL ngày 28
tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về đánh
giá hoạt động thư viện;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BVHTTDL ngày 01
tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thư viện;
Căn cứ khoản 1 điều 2 Thông tư số
07/2023/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch ban hành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế
- kỹ thuật và hướng dẫn triển khai việc thực hiện cung cấp dịch vụ hỗ trợ về
chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 103/TTr-SVHTTDL ngày 11 tháng 7 năm 2024 và báo cáo
tiếp thu ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh số 353/BC-SVHTTDL ngày 07 tháng
8 năm 2024 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về định mức kinh tế - kỹ
thuật đối với dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ
học tập, nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Thư viện tỉnh Cà Mau, Trung tâm Văn hóa, Truyền
thông và Thể thao cấp huyện, Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Học tập cộng đồng cấp
xã.
2. Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước
để cung cấp dịch vụ sự nghiệp công.
3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân quản lý, liên quan đến
việc triển khai cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quy định về định mức
kinh tế - kỹ thuật
1. Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với
dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện.
a) Định mức tư vấn về chuyên môn, nghiệp vụ cho thư
viện hoặc người làm công tác thư viện trong triển khai thực hiện một hoạt động
chuyên môn, nghiệp vụ:
* Quy trình triển khai và thành phần công việc
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Hạng viên chức
tham gia
|
1
|
Tiếp nhận thông tin, xác định nhu cầu, mục đích cần
tư vấn
|
Hạng III bậc 6/9
|
2
|
Nghiên cứu xây dựng nội dung tư vấn
|
Hạng II bậc 2/8
|
3
|
Soạn thảo nội dung tư vấn
|
Hạng II bậc 2/8
|
4
|
Thực hiện tư vấn thông qua hình thức trực tiếp,
thông qua phương tiện thông tin hoặc không gian mạng
|
Hạng II bậc 2/8
|
5
|
Giải đáp các thắc mắc của người có nhu cầu tư vấn
|
Hạng II bậc 2/8
|
6
|
Đánh giá việc thực hành các hoạt động chuyên môn,
nghiệp vụ sau khi được tư vấn (bao gồm phản hồi của người được tư vấn)
|
Hạng II bậc 2/8
|
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 chủ
thể có nhu cầu tư vấn
TT
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức
hao phí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
Lao động trực tiếp
|
|
|
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9
|
Công
|
0,075
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8
|
Công
|
0,7
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,11625
|
2
|
Máy móc, thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
Máy tính có kết nối internet
|
Ca
|
0,00103
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00003
|
3
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,03333
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,33333
|
Cặp lưu hồ sơ công việc
|
Chiếc
|
1
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
Ghi chú:
- Thời gian 01 cuộc tư vấn tính thời lượng 615
phút. Trường hợp tăng/giảm 60 phút tư vấn được tính theo bước số nhảy, mỗi 60
phút thêm/bớt được tính 10% tổng định mức.
- Trong định mức chưa bao gồm các chi phí khác
trong hoạt động phục vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công như: chi phí mua tài liệu,
bản quyền, chi phí chuyển dạng, chi phí điện thoại giao dịch, chi công tác phí,
chi phí tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn, dịch tài liệu..., chi phí sử dụng
cơ sở vật chất, hạ tầng công nghệ thông tin, phần mềm quản trị thư viện, chi
phí lưu động, chi phí quản lý, chi phí văn phòng phẩm (trừ giấy A4, mực in, bút
bi, cặp lưu hồ sơ công việc) và các chi phí phát sinh khác, các thư viện, cơ
quan, tổ chức căn cứ các quy định hiện hành và thực tế hoạt động để đề xuất các
khoản chi phí này trong phương án giá để cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê
duyệt theo quy định. Đối với các khoản chi phí thực tế, các dịch vụ thuê mướn
khác thực hiện theo quy định pháp luật về ngân sách nhà nước. Đối với các nội
dung chi trả dịch vụ thuê ngoài nếu thuộc hạn mức phải đấu thầu thì thực hiện
theo quy định của pháp luật về đấu thầu và các phát sinh yêu cầu triển khai thực
hành, thực nghiệm (nếu có).
b) Định mức về tổ chức tập huấn, hướng dẫn chuyên
môn, nghiệp vụ thư viện ngắn hạn:
* Quy trình triển khai và thành phần công việc
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Hạng viên chức
tham gia
|
I
|
CHUẨN BỊ TỔ CHỨC TẬP HUẤN
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu tập huấn chuyên môn nghiệp vụ,
xác định đối tượng tập huấn, những vấn đề nội dung cần được tập huấn
|
Hạng II bậc 2/8
|
2
|
Khảo sát địa điểm tổ chức tập huấn (trong trường
hợp không tổ chức tập huấn tại thư viện)
|
Hạng III bậc 6/9
|
3
|
Xây dựng và ban hành kế hoạch tổ chức tập huấn,
các văn bản liên quan đến công tác chuẩn bị
|
Hạng III bậc 6/9
|
4
|
Xây dựng đề cương và nội dung chuyên đề tập huấn
|
Hạng II bậc 2/8
|
5
|
Biên tập nội dung chuyên đề tập huấn
|
Hạng II bậc 2/8
|
6
|
Xây dựng Chương trình và nội quy lớp tập huấn
|
Hạng III bậc 6/9
|
II
|
THỰC HIỆN TỔ CHỨC TẬP HUẤN
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày
06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chi hội
nghị và chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 lớp
tập huấn ngắn hạn
TT
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức
hao phí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
Lao động trực tiếp
|
|
|
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9
|
Công
|
5,45
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8
|
Công
|
3,6
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
1,3575
|
2
|
Máy móc, thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
Máy tính có kết nối internet
|
Ca
|
0,00960
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00038
|
Máy chiếu
|
Ca
|
0,004
|
3
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
575
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,38333
|
Bút bi
|
Chiếc
|
1
|
Cặp lưu hồ sơ công việc
|
Chiếc
|
1
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
Ghi chú:
- Thời gian lớp tập huấn ngắn hạn tối đa 05 ngày.
- Trong định mức chưa bao gồm các chi phí khác
trong hoạt động phục vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công như: chi phí mua tài liệu,
bản quyền, chi phí chuyển dạng, chi phí điện thoại giao dịch, chi công tác phí,
chi phí tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn, dịch tài liệu..., chi phí sử dụng
cơ sở vật chất, hạ tầng công nghệ thông tin, phần mềm quản trị thư viện, chi
phí lưu động, chi phí quản lý, chi phí văn phòng phẩm (trừ giấy A4, mực in, bút
bi, cặp lưu hồ sơ công việc) và các chi phí phát sinh khác, các thư viện, cơ
quan, tổ chức căn cứ các quy định hiện hành và thực tế hoạt động để đề xuất các
khoản chi phí này trong phương án giá để cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê
duyệt theo quy định. Đối với các khoản chi phí thực tế, các dịch vụ thuê mướn
khác thực hiện theo quy định pháp luật về ngân sách nhà nước. Đối với các nội
dung chi trả dịch vụ thuê ngoài nếu thuộc hạn mức phải đấu thầu thì thực hiện
theo quy định của pháp luật về đấu thầu và các phát sinh yêu cầu triển khai thực
hành, thực nghiệm (nếu có).
c) Định mức tư vấn hỗ trợ xây dựng và phát triển mạng
lưới thư viện:
* Quy trình triển khai và thành phần công việc
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Hạng viên chức
tham gia
|
1
|
Tiếp nhận thông tin, xác định nhu cầu, mục đích
|
Hạng III bậc 6/9
|
2
|
Nghiên cứu quy định hiện hành về mạng lưới thư viện
ở Việt Nam
|
Hạng II bậc 2/8
|
3
|
Soạn thảo nội dung tư vấn hỗ trợ xây dựng và phát
triển mạng lưới thư viện
|
Hạng II bậc 2/8
|
4
|
Tư vấn hỗ trợ về các nguồn lực cho hoạt động của
thư viện với cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
Hạng II bậc 2/8
|
5
|
Hướng dẫn tác nghiệp cụ thể cho từng hoạt động
chuyên môn, nghiệp vụ theo nhu cầu
|
Hạng II bậc 2/8
|
6
|
Giải đáp các thắc mắc
|
Hạng II bậc 2/8
|
7
|
Đánh giá việc thực hành các hoạt động nghiệp vụ đã
được hướng dẫn (bao gồm phản hồi của người được tư vấn hỗ trợ)
|
Hạng II bậc 2/8
|
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 chủ
thể có nhu cầu tư vấn hỗ trợ
TT
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức
hao phí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9
|
Công
|
0,1
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8
|
Công
|
1,2
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,195
|
2
|
Máy móc, thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
Máy tính có kết nối internet
|
Ca
|
0,00145
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00003
|
3
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
52
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,03467
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,33333
|
Cặp lưu hồ sơ công việc
|
Chiếc
|
1
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
Ghi chú:
- Kinh phí chi công tác phí đi tư vấn hỗ trợ xây dựng
và phát triển mạng lưới thư viện thực hiện theo Nghị Quyết số 27/2023/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định về chế độ
công tác phí, chi hội nghị và chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Trong định mức chưa bao gồm các chi phí khác
trong hoạt động phục vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công như: chi phí mua tài liệu,
bản quyền, chi phí chuyển dạng, chi phí điện thoại giao dịch, chi công tác phí,
chi phí tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn, dịch tài liệu..., chi phí sử dụng
cơ sở vật chất, hạ tầng công nghệ thông tin, phần mềm quản trị thư viện, chi
phí lưu động, chi phí quản lý, chi phí văn phòng phẩm (trừ giấy A4, mực in, bút
bi, cặp lưu hồ sơ công việc) và các chi phí phát sinh khác, các thư viện, cơ
quan, tổ chức căn cứ các quy định hiện hành và thực tế hoạt động để đề xuất các
khoản chi phí này trong phương án giá để cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê
duyệt theo quy định. Đối với các khoản chi phí thực tế, các dịch vụ thuê mướn
khác thực hiện theo quy định pháp luật về ngân sách nhà nước. Đối với các nội
dung chi trả dịch vụ thuê ngoài nếu thuộc hạn mức phải đấu thầu thì thực hiện
theo quy định của pháp luật về đấu thầu và các phát sinh yêu cầu triển khai thực
hành, thực nghiệm (nếu có).
2. Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với
dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu.
a) Tư vấn hỗ trợ kiến thức thông tin cho người sử dụng
thư viện:
a1) Bồi dưỡng kiến thức thông tin cho người sử dụng
thư viện:
* Quy trình triển khai và thành phần công việc
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Hạng viên chức
tham gia
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức, bố trí nguồn nhân lực
hoạt động bồi dưỡng
|
Hạng III bậc 6/9
|
2
|
Soạn thảo nội dung đào tạo phù hợp với nhóm đối
tượng phục vụ của thư viện
|
Hạng II bậc 2/8
|
3
|
Soạn thảo thông báo, niêm yết tại trụ sở thư viện
|
Hạng III bậc 3/9
|
4
|
Thực hiện tổ chức bồi dưỡng
|
Hạng II bậc 2/8
|
* Bảng định mức
Đơn vị tính: Nhóm
10 người sử dụng
TT
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức
hao phí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
Thư viện viên Hạng III bậc 3/9
|
Công
|
0,05
|
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9
|
Công
|
0,9
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8
|
Công
|
0,9
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,2775
|
2
|
Máy móc, thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
Máy tính có kết nối internet
|
Ca
|
0,00189
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00007
|
Máy chiếu
|
Ca
|
0,0001
|
3
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
95
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,06333
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,33333
|
Cặp lưu hồ sơ công việc
|
Chiếc
|
1
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
Ghi chú:
Trong định mức chưa bao gồm các chi phí khác trong
hoạt động phục vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công như: chi phí mua tài liệu, bản
quyền, chi phí chuyển dạng, chi phí điện thoại giao dịch, chi công tác phí, chi
phí tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn, dịch tài liệu..., chi phí sử dụng cơ
sở vật chất, hạ tầng công nghệ thông tin, phần mềm quản trị thư viện, chi phí
lưu động, chi phí quản lý, chi phí văn phòng phẩm (trừ giấy A4, mực in, bút bi,
cặp lưu hồ sơ công việc) và các chi phí phát sinh khác, các thư viện, cơ quan,
tổ chức căn cứ các quy định hiện hành và thực tế hoạt động để đề xuất các khoản
chi phí này trong phương án giá để cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt
theo quy định. Đối với các khoản chi phí thực tế, các dịch vụ thuê mướn khác thực
hiện theo quy định pháp luật về ngân sách nhà nước. Đối với các nội dung chi trả
dịch vụ thuê ngoài nếu thuộc hạn mức phải đấu thầu thì thực hiện theo quy định
của pháp luật về đấu thầu và các phát sinh yêu cầu triển khai thực hành, thực
nghiệm (nếu có).
a.2) Tư vấn trực tiếp tại thư viện hoặc thông
qua không gian mạng về nhu cầu, cách thức tiếp cận và sử dụng tài nguyên thông
tin, sản phẩm thông tin - thư viện:
* Quy trình triển khai và thành phần công việc
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Hạng viên chức
tham gia
|
1
|
Tiếp nhận yêu cầu của người sử dụng
|
Hạng III bậc 3/9
|
2
|
Phân tích nội dung yêu cầu
|
Hạng II bậc 2/8
|
3
|
Xây dựng nội dung tư vấn
|
Hạng II bậc 2/8
|
4
|
Thực hiện tư vấn
|
Hạng II bậc 2/8
|
5
|
Tiếp nhận phản hồi của người dùng về nội dung được
tư vấn
|
Hạng III bậc 6/9
|
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 người
sử dụng
TT
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức
hao phí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
Thư viện viên Hạng III bậc 3/9
|
Công
|
0,00992
|
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9
|
Công
|
0,02083
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8
|
Công
|
0,075008
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15 %)
|
Công
|
0,0158637
|
2
|
Máy móc, thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
Máy tính có kết nối internet
|
Ca
|
0,0001
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00002
|
3
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
24
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,016
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,33333
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
Ghi chú:
Trong định mức chưa bao gồm các chi phí khác trong
hoạt động phục vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công như: chi phí mua tài liệu, bản
quyền, chi phí chuyển dạng, chi phí điện thoại giao dịch, chi công tác phí, chi
phí tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn, dịch tài liệu..., chi phí sử dụng cơ
sở vật chất, hạ tầng công nghệ thông tin, phần mềm quản trị thư viện, chi phí
lưu động, chi phí quản lý, chi phí văn phòng phẩm (trừ giấy A4, mực in, bút bi,
cặp lưu hồ sơ công việc) và các chi phí phát sinh khác, các thư viện, cơ quan,
tổ chức căn cứ các quy định hiện hành và thực tế hoạt động để đề xuất các khoản
chi phí này trong phương án giá để cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt
theo quy định. Đối với các khoản chi phí thực tế, các dịch vụ thuê mướn khác thực
hiện theo quy định pháp luật về ngân sách nhà nước. Đối với các nội dung chi trả
dịch vụ thuê ngoài nếu thuộc hạn mức phải đấu thầu thì thực hiện theo quy định
của pháp luật về đấu thầu và các phát sinh yêu cầu triển khai thực hành, thực
nghiệm (nếu có).
b) Cung cấp thông tin, sản phẩm thông tin - thư viện
chất lượng cao phục vụ học tập và nghiên cứu khoa học:
b1) Biên soạn nội dung tóm tắt, chú giải:
* Quy trình triển khai và thành phần công việc
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Hạng viên chức
tham gia
|
1
|
Nghiên cứu, phân tích tài liệu, lựa chọn và tóm tắt,
chú giải các nội dung quan trọng của tài liệu
|
Hạng II bậc 2/8
|
2
|
Biên soạn nội dung tóm tắt, chú giải
|
Hạng II bậc 2/8
|
3
|
Hiệu đính nội dung tóm tắt, chú giải
|
Hạng II bậc 2/8
|
4
|
Công bố nội dung tóm tắt, chú giải
|
Hạng II bậc 2/8
|
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 bài
tóm tắt/chú giải
TT
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức
hao phí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
Lao động trực
tiếp
|
|
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8
|
Công
|
0,11458
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,017187
|
2
|
Máy móc, thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
Máy tính có kết nối internet
|
Ca
|
0,00014
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00002
|
Máy quét mã vạch
|
Ca
|
0,000002
|
3
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
25
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,01667
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,33333
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
Ghi chú:
- Bài tóm tắt, chú giải về một tài liệu được tính có
độ dài 250 từ. Trường hợp số từ bài tóm tắt, chú giải nhiều hơn được tính theo
bước số nhảy, mỗi 50 từ thêm được tính thêm 10% định mức.
- Trường hợp xây dựng bài tóm tắt/chú giải là tiếng
nước ngoài thuộc nhóm ngôn ngữ chính thức của Liên Hợp quốc hoặc tiếng dân tộc
thiểu số (gồm cả công hiệu đính bản dịch) thì định mức hao phí nhân công và sử
dụng máy tính nhân với hệ số k = 1,5.
- Trường hợp xây dựng bài tóm tắt/chú giải là tiếng
nước ngoài không thuộc nhóm ngôn ngữ chính thức của Liên Hợp quốc (gồm cả công
hiệu đính bản dịch) thì định mức hao phí nhân công và sử dụng máy tính nhân với
hệ số k = 1,6.
- Trường hợp xây dựng bài tóm tắt/chú giải được viết
trực tiếp bằng tiếng nước ngoài, không thực hiện qua bước chuyển ngữ thì định mức
hao phí nhân công và sử dụng máy tính nhân với hệ số k = 1,2.
- Trong định mức chưa bao gồm các chi phí khác
trong hoạt động phục vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công như: chi phí mua tài liệu,
bản quyền, chi phí chuyển dạng, chi phí điện thoại giao dịch, chi công tác phí,
chi phí tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn, dịch tài liệu..., chi phí sử dụng
cơ sở vật chất, hạ tầng công nghệ thông tin, phần mềm quản trị thư viện, chi
phí lưu động, chi phí quản lý, chi phí văn phòng phẩm (trừ giấy A4, mực in, bút
bi, cặp lưu hồ sơ công việc) và các chi phí phát sinh khác, các thư viện, cơ
quan, tổ chức căn cứ các quy định hiện hành và thực tế hoạt động để đề xuất các
khoản chi phí này trong phương án giá để cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê
duyệt theo quy định. Đối với các khoản chi phí thực tế, các dịch vụ thuê mướn
khác thực hiện theo quy định pháp luật về ngân sách nhà nước. Đối với các nội
dung chi trả dịch vụ thuê ngoài nếu thuộc hạn mức phải đấu thầu thì thực hiện
theo quy định của pháp luật về đấu thầu và các phát sinh yêu cầu triển khai thực
hành, thực nghiệm (nếu có).
b2) Tổng luận phục vụ nghiên cứu:
* Thành phần công việc
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Hạng viên chức
tham gia
|
1
|
Thực hiện tra cứu thông tin, tài liệu liên quan đến
nội dung tổng luận
|
Hạng II bậc 2/8
|
2
|
Thu thập, lựa chọn các biểu ghi thư mục có liên
quan đến tổng luận
|
Hạng II bậc 2/8
|
3
|
Thu thập tài liệu trong kho sách và trên cơ sở biểu
ghi thư mục đã tìm kiếm
|
Hạng II bậc 2/8
|
4
|
Phân tích nội dung các tài liệu đã được thu thập
|
Hạng II bậc 2/8
|
5
|
Xây dựng báo cáo tổng luận
|
Hạng II bậc 2/8
|
6
|
Hiệu đính nội dung báo cáo tổng luận
|
Hạng II bậc 2/8
|
7
|
Hoàn thiện về mặt hình thức nội dung báo cáo
|
Hạng II bậc 2/8
|
8
|
Bàn giao nội dung tổng luận cho tổ chức, cá nhân
đã đặt hàng
|
Hạng II bậc 2/8
|
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 bài
tổng luận
TT
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức
hao phí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
Lao động trực tiếp
|
|
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8
|
Công
|
6
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,9
|
2
|
Máy móc, thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
Máy tính có kết nối internet
|
Ca
|
0.0169
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0.00008
|
Máy quét mã vạch
|
Ca
|
0,0001
|
3
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,08
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,33333
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
Ghi chú:
- Quy cách bài tổng luận tiêu chuẩn tính định mức
là bài có độ dài 1.000 từ. Trường hợp số từ bài tổng luận tăng/giảm được tính
theo bước số nhảy, mỗi 100 từ thêm/bớt được tính 10% định mức.
- Trường hợp xây dựng bài tổng luận là tiếng nước
ngoài thuộc nhóm ngôn ngữ chính thức của Liên Hợp quốc hoặc tiếng dân tộc thiểu
số (gồm cả công hiệu đính bản dịch) thì định mức hao phí nhân công và sử dụng
máy tính nhân với hệ số k = 1,5.
- Trường hợp xây dựng bài tóm tắt/chú giải là tiếng
nước ngoài không thuộc nhóm ngôn ngữ chính thức của Liên Hợp quốc (gồm cả công
hiệu đính bản dịch) thì định mức hao phí nhân công và sử dụng máy tính nhân với
hệ số k = 1,6.
- Trường hợp xây dựng bài tổng luận được viết trực
tiếp bằng tiếng nước ngoài, không thực hiện qua bước chuyển ngữ thì định mức
hao phí nhân công và sử dụng máy tính nhân với hệ số k = 1,2.
- Trong định mức chưa bao gồm các chi phí khác
trong hoạt động phục vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công như: chi phí mua tài liệu,
bản quyền, chi phí chuyển dạng, chi phí điện thoại giao dịch, chi công tác phí,
chi phí tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn, dịch tài liệu..., chi phí sử dụng
cơ sở vật chất, hạ tầng công nghệ thông tin, phần mềm quản trị thư viện, chi
phí lưu động, chi phí quản lý, chi phí văn phòng phẩm (trừ giấy A4, mực in, bút
bi, cặp lưu hồ sơ công việc) và các chi phí phát sinh khác, các thư viện, cơ
quan, tổ chức căn cứ các quy định hiện hành và thực tế hoạt động để đề xuất các
khoản chi phí này trong phương án giá để cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê
duyệt theo quy định. Đối với các khoản chi phí thực tế, các dịch vụ thuê mướn
khác thực hiện theo quy định pháp luật về ngân sách nhà nước. Đối với các nội
dung chi trả dịch vụ thuê ngoài nếu thuộc hạn mức phải đấu thầu thì thực hiện
theo quy định của pháp luật về đấu thầu và các phát sinh yêu cầu triển khai thực
hành, thực nghiệm (nếu có).
b3) Tổng quan phục vụ nghiên cứu:
* Thành phần công việc
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Hạng viên chức
tham gia
|
1
|
Thực hiện tra cứu thông tin, tài liệu liên quan đến
nội dung tổng quan
|
Hạng II bậc 2/8
|
2
|
Thu thập, lựa chọn các biểu ghi thư mục có liên
quan đến tổng quan
|
Hạng II bậc 2/8
|
3
|
Thu thập tài liệu trong kho sách và trên cơ sở biểu
ghi thư mục đã tìm kiếm
|
Hạng II bậc 2/8
|
4
|
Phân tích nội dung các tài liệu đã được thu thập
|
Hạng II bậc 2/8
|
5
|
Xây dựng báo cáo tổng quan
|
Hạng II bậc 2/8
|
6
|
Hiệu đính nội dung báo cáo tổng quan
|
Hạng II bậc 2/8
|
7
|
Hoàn thiện về mặt hình thức nội dung báo cáo
|
Hạng II bậc 2/8
|
8
|
Bàn giao nội dung tổng quan cho tổ chức, cá nhân đã
đặt hàng
|
Hạng II bậc 2/8
|
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 bài
tổng quan
TT
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức
hao phí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
Lao động trực tiếp
|
|
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8
|
Công
|
6
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
0,9
|
2
|
Máy móc, thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
Máy tính có kết nối internet
|
Ca
|
0.0169
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0.00008
|
Máy quét mã vạch
|
Ca
|
0,0001
|
3
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,08
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,33333
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
Ghi chú:
- Quy cách bài tổng quan tiêu chuẩn tính định mức
là bài có độ dài 1.000 từ. Trường hợp số từ bài tổng quan tăng/giảm được tính
theo bước số nhảy, mỗi 100 từ thêm/bớt được tính 10% định mức.
- Trường hợp xây dựng bài tổng quan là tiếng nước
ngoài thuộc nhóm ngôn ngữ chính thức của Liên Hợp quốc hoặc tiếng dân tộc thiểu
số (gồm cả công hiệu đính bản dịch) thì định mức hao phí nhân công và sử dụng
máy tính nhân với hệ số k= 1,5.
- Trường hợp xây dựng bài tóm tắt/chú giải là tiếng
nước ngoài không thuộc nhóm ngôn ngữ chính thức của Liên Hợp quốc (gồm cả công
hiệu đính bản dịch) thì định mức hao phí nhân công và sử dụng máy tính nhân với
hệ số k = 1,6.
- Trường hợp xây dựng bài tổng quan được viết trực
tiếp bằng tiếng nước ngoài, không thực hiện qua bước chuyển ngữ thì định mức
hao phí nhân công và sử dụng máy tính nhân với hệ số k = 1,2.
- Trong định mức chưa bao gồm các chi phí khác
trong hoạt động phục vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công như: chi phí mua tài liệu,
bản quyền, chi phí chuyển dạng, chi phí điện thoại giao dịch, chi công tác phí,
chi phí tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn, dịch tài liệu..., chi phí sử dụng
cơ sở vật chất, hạ tầng công nghệ thông tin, phần mềm quản trị thư viện, chi phí
lưu động, chi phí quản lý, chi phí văn phòng phẩm (trừ giấy A4, mực in, bút bi,
cặp lưu hồ sơ công việc) và các chi phí phát sinh khác, các thư viện, cơ quan,
tổ chức căn cứ các quy định hiện hành và thực tế hoạt động để đề xuất các khoản
chi phí này trong phương án giá để cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt
theo quy định. Đối với các khoản chi phí thực tế, các dịch vụ thuê mướn khác thực
hiện theo quy định pháp luật về ngân sách nhà nước. Đối với các nội dung chi trả
dịch vụ thuê ngoài nếu thuộc hạn mức phải đấu thầu thì thực hiện theo quy định
của pháp luật về đấu thầu và các phát sinh yêu cầu triển khai thực hành, thực
nghiệm (nếu có).
c) Truy cập internet và hỗ trợ tìm kiếm thông tin:
* Thành phần công việc
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Hạng viên chức
tham gia
|
1
|
Tiếp nhận và phân tích nhu cầu tìm kiếm thông tin
của người sử dụng
|
Hạng III bậc 6/9
|
2
|
Xây dựng danh mục tài nguyên thông tin phù hợp với
nhu cầu tìm kiếm thông tin của người sử dụng
|
Hạng III bậc 6/9
|
3
|
Tư vấn tài nguyên thông tin phù hợp với nhu cầu của
người sử dụng
|
Hạng II bậc 2/8
|
4
|
Tiếp nhận phản hồi và điều chỉnh danh mục tài
nguyên thông tin phù hợp với nhu cầu tìm kiếm thông tin của người sử dụng
|
Hạng II bậc 2/8
|
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 yêu
cầu
TT
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Trị số định mức
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
Lao động trực tiếp
|
|
|
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9
|
Công
|
2,45
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8
|
Công
|
4,8
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
|
Công
|
1,0875
|
2
|
Máy móc, trang thiết
bị sử dụng
|
|
|
|
Máy tính có kết nối internet
|
Ca
|
0,00725
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00005
|
Máy quét mã vạch
|
Ca
|
0,0001
|
3
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
80
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,05333
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,33333
|
Cặp lưu hồ sơ công việc
|
Chiếc
|
1
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
Ghi chú:
Trong định mức chưa bao gồm các chi phí khác trong
hoạt động phục vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công như: chi phí mua tài liệu, bản
quyền, chi phí chuyển dạng, chi phí điện thoại giao dịch, chi công tác phí, chi
phí tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn, dịch tài liệu..., chi phí sử dụng cơ
sở vật chất, hạ tầng công nghệ thông tin, phần mềm quản trị thư viện, chi phí
lưu động, chi phí quản lý, chi phí văn phòng phẩm (trừ giấy A4, mực in, bút bi,
cặp lưu hồ sơ công việc) và các chi phí phát sinh khác, các thư viện, cơ quan,
tổ chức căn cứ các quy định hiện hành và thực tế hoạt động để đề xuất các khoản
chi phí này trong phương án giá để cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt
theo quy định. Đối với các khoản chi phí thực tế, các dịch vụ thuê mướn khác thực
hiện theo quy định pháp luật về ngân sách nhà nước. Đối với các nội dung chi trả
dịch vụ thuê ngoài nếu thuộc hạn mức phải đấu thầu thì thực hiện theo quy định
của pháp luật về đấu thầu và các phát sinh yêu cầu triển khai thực hành, thực
nghiệm (nếu có).
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng
10 năm 2024.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát
sinh vướng mắc, bất cập, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Vụ Pháp chế (Bộ VHTTDL);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KGVX (B);
- Lưu: VT, B28, M.A498/9.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|