|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bế
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 29/2009/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 31 tháng 12 năm
2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng
nhân dân tỉnh kỳ họp lần thứ 17, khóa VII về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội năm 2010;
Xét Tờ trình số 169/TTr-SKH ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 cho các sở, ban, ngành
cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã (Chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Căn cứ các chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo đúng quy
định hiện hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan
căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bế
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU
XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2010
(Kèm theo Quyết
định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch 2010
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Chỉ
tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP)
|
|
|
|
|
|
Theo giá so sánh 1994
|
Tỷ đồng
|
8,741
|
|
|
|
- Tốc độ tăng trưởng
|
%
|
12.0
|
|
|
|
Theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
16,334
|
|
|
|
- Bình quân GDP đầu người (Giá
hiện hành)
|
1000 đồng
|
18,860
|
|
|
2
|
Có cấu GDP (Giá hiện hành)
|
|
|
|
|
|
- Theo ngành kinh tế
|
%
|
100
|
|
|
|
+ Nông - lâm - ngư nghiệp
|
"
|
50.10
|
|
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
24.94
|
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
24.96
|
|
|
3
|
Tổng giá trị sản xuất (Theo giá cố
định 94)
|
Tỷ đồng
|
21,060
|
|
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
7,300
|
|
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
3,570
|
|
|
|
+ Nông - lâm - ngư nghiệp
|
"
|
9,130
|
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
4,630
|
|
|
4
|
Giá trị hàng xuất khẩu trên địa
bàn
|
Triệu USD
|
250
|
|
|
|
Trong đó: Kim ngạch xuất khẩu
|
"
|
210
|
|
|
5
|
Tổng thu trong cân đối ngân sách
|
Tỷ đồng
|
630
|
|
|
7
|
Tổng chi trong cân đối ngân sách
trên địa bàn
|
"
|
1,776
|
|
|
8
|
Sản lượng lương thực (Lúa)
|
Tấn
|
815,000
|
|
|
9
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
225,000
|
|
|
|
Trong đó: Tôm
|
Tấn
|
83,000
|
|
|
B
|
Chỉ
tiêu xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Giảm tỷ lệ sinh
|
%
|
0.02
|
|
|
2
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
18.0
|
|
|
3
|
Tỷ lệ phòng học đạt chuẩn nhà cấp
III
|
%
|
50.0
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y
tế
|
%
|
90.0
|
|
|
5
|
Số xã có đường ô tô đến trung tâm
xã
|
Xã
|
38/50
|
|
|
6
|
Số bác sĩ/vạn dân
|
Bác sĩ
|
5.5
|
|
|
7
|
Số giường bệnh/vạn dân (Không kể giường
ở trạm y tế xã, phường, thị trấn)
|
Giường
|
14.5
|
|
|
8
|
Tỷ lệ hộ dùng nước sạch đã qua xử
lý
|
%
|
55.0
|
|
|
9
|
Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm
|
Người
|
15,000
|
|
|
10
|
Đào tạo lao động
|
Người
|
12,000
|
|
|
11
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
8.5
|
|
|
12
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi
học mẫu giáo
|
%
|
68.0
|
|
|
13
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng còn
|
%
|
17.0
|
|
|
14
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới quốc
gia
|
"
|
95.0
|
|
|
15
|
Tỷ lệ sử dụng điện thoại trên 100
dân
|
Máy
|
60
|
|
|
16
|
Tỷ lệ thu gom rác thải đô thị
|
%
|
85
|
|
|
UBND TỈNH BẠC LIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN NÔNG - LÂM -
NGƯ - DIÊM NGHIỆP NĂM 2010
(SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết
định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2010
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích canh tác lúa
|
Ha
|
86,966
|
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng lúa
|
"
|
164,343
|
|
|
|
Cơ cấu vụ mùa
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa Đông xuân
|
"
|
39,716
|
|
|
|
- Diện tích lúa Hè thu
|
"
|
55,749
|
|
|
|
- Diện tích lúa vụ mùa
|
"
|
68,878
|
|
|
|
+ Diện tích lúa cao sản
|
"
|
2,217
|
|
|
|
+ Diện tích lúa tôm
|
"
|
29,000
|
|
|
|
+ Diện tích lúa Thu đông
|
"
|
37,661
|
|
|
3
|
Sản lượng lúa
|
Tấn
|
815,000
|
|
|
4
|
Diện tích màu lương thực (Bắp)
|
Ha
|
302
|
|
|
|
+ Sản lượng màu quy thóc
|
Tấn
|
1,750
|
|
|
5
|
Diện tích cây thực phẩm
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
11,070
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
77,220
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rau các loại
|
Ha
|
10,470
|
|
|
|
+ Sản lượng rau các loại
|
Tấn
|
76,300
|
|
|
|
- Diện tích đậu các loại
|
Ha
|
600
|
|
|
|
+ Sản lượng đậu các loại
|
Tấn
|
920
|
|
|
6
|
Diện tích cây có củ
|
Ha
|
1,640
|
|
|
|
- Diện tích khoai lang
|
Ha
|
575
|
|
|
|
+ Sản lượng khoai lang
|
Tấn
|
3,500
|
|
|
|
- Diện tích sắn
|
Ha
|
411
|
|
|
|
+ Sản lượng sắn
|
Tấn
|
2,700
|
|
|
|
- Diện tích cây chất bột khác
|
Tấn
|
654
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Ha
|
3,500
|
|
|
7
|
Diện tích cây công nghiệp ngắn
ngày
|
Ha
|
354
|
|
|
|
- Diện tích mía
|
Ha
|
296
|
|
|
|
+ Sản lượng mía
|
Tấn
|
19,900
|
|
|
|
- Diện tích đậu phộng (Lạc)
|
Ha
|
5
|
|
|
|
+ Sản lượng đậu phộng
|
Tấn
|
38
|
|
|
|
- Diện tích đay (Bố)
|
Ha
|
15
|
|
|
|
+ Sản lượng đai
|
Tấn
|
38
|
|
|
|
- Diện tích cói (Lác)
|
Ha
|
38
|
|
|
|
+ Sản lượng cói
|
Tấn
|
103
|
|
|
8
|
Diện tích cây công nghiệp dài ngày
|
Ha
|
4,663
|
|
|
|
- Diện tích dừa
|
"
|
4,663
|
|
|
|
+ Sản lượng dừa
|
Tấn
|
18,000
|
|
|
9
|
Diện tích cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
- Diện tích dứa (Khóm)
|
Ha
|
12
|
|
|
|
+ Sản lượng dứa
|
Tấn
|
120
|
|
|
|
- Diện tích chuối
|
Ha
|
1,980
|
|
|
|
+ Sản lượng chuối
|
Tấn
|
21,300
|
|
|
|
- Diện tích xoài
|
Ha
|
348
|
|
|
|
+ Sản lượng xoài
|
Tấn
|
2,400
|
|
|
|
- Diện tích nhãn
|
Ha
|
146
|
|
|
|
+ Sản lượng nhãn
|
Tấn
|
520
|
|
|
|
- Diện tích cây ăn quả khác
|
Ha
|
3,027
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
14,000
|
|
|
II
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
1
|
Đàn trâu, bò
|
Con
|
3,950
|
|
|
|
Trong đó: Đàn trâu
|
Con
|
2,050
|
|
|
2
|
Đàn dê
|
Con
|
2,300
|
|
|
3
|
Đàn heo
|
Con
|
255,000
|
|
|
4
|
Đàn gia cầm
|
Con
|
2,200,000
|
|
|
|
Trong đó: Vịt, ngan, ngỗng
|
Con
|
1,260,000
|
|
|
5
|
Cá Sấu
|
Con
|
200,000
|
|
|
6
|
Ba ba, cua đinh, càng đước
|
Con
|
164,000
|
|
|
7
|
Trăn, rắn, kỳ đà, nhím
|
Con
|
102,000
|
|
|
B
|
Ngư
nghiệp
|
|
|
|
|
*
|
Tổng sản lượng khai thác và nuôi
trồng
|
Tấn
|
225,000
|
|
|
|
Trong đó: - Tôm
|
"
|
83,000
|
|
|
|
- Cá và thủy sản khác
|
"
|
142,000
|
|
|
I
|
Nuôi trồng
|
|
|
|
|
1
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
138,700
|
|
|
|
Trong đó: - Tôm nuôi trồng
|
"
|
67,800
|
|
|
|
- Cá và thủy sản nuôi trồng khác
|
"
|
70,900
|
|
|
2
|
Tổng diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
126,077
|
|
|
|
Chia theo phương thức nuôi
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích nuôi tôm CN - BCN
|
Ha
|
10,762
|
|
|
a
|
Tôm sú
|
Ha
|
10,362
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tấn/ha
|
2.63
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
26,600
|
|
|
b
|
Tôm thẻ chân trắng
|
Ha
|
400
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tấn/ha
|
6.93
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2,750
|
|
|
2.2
|
Diện tích nuôi QCCT chuyên tôm
|
Ha
|
2,802
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tấn/ha
|
0.80
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2,200
|
|
|
2.3
|
Diện tích nuôi tôm trên đất lúa
|
Ha
|
29,000
|
|
|
|
- Năng suất tôm
|
Tấn/ha
|
0.25
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
7,000
|
|
|
|
- Năng suất cua
|
Tấn/ha
|
0.01
|
|
|
|
+ Sản lượng cua
|
Tấn
|
290
|
|
|
|
- Năng suất cá
|
Tấn/ha
|
0.21
|
|
|
|
+ Sản lượng cá
|
Tấn
|
6,200
|
|
|
*
|
Diện tích nuôi tôm càng xanh
|
Ha
|
7,500
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tấn/ha
|
0.1
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
750
|
|
|
2.4
|
Diện tích nuôi QCCT kết hợp
(Tôm - cua - cá)
|
Ha
|
80,006
|
|
|
|
- Năng suất tôm
|
Tấn/ha
|
0.37
|
|
|
|
+ Sản lượng tôm
|
Tấn
|
28,500
|
|
|
|
- Năng suất cua
|
Tấn/ha
|
0.14
|
|
|
|
+ Sản lượng cua
|
Tấn
|
11,200
|
|
|
|
- Năng suất cá
|
Tấn/ha
|
0.42
|
|
|
|
+ Sản lượng cá
|
Tấn
|
34,000
|
|
|
2.5
|
Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản
khác
|
Ha
|
3,507
|
|
|
*
|
Diện tích nuôi cá nước ngọt
|
Ha
|
2,172
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tấn/ha
|
1.25
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2,715
|
|
|
*
|
Diện tích nuôi cua, cá nước mặn
|
Ha
|
702
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tấn/ha
|
1.84
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1,300
|
|
|
|
* Sản lượng trên ruộng lúa
|
Tấn
|
11,195
|
|
|
*
|
Nuôi thủy sản khác (Nghêu, sò,...)
|
Ha
|
633
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tấn/ha
|
5.49
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
4,000
|
|
|
II
|
Khai thác
|
|
|
|
|
1
|
Sản lượng khai thác
|
Tấn
|
86,300
|
|
|
|
Trong đó: - Tôm
|
"
|
15,200
|
|
|
|
- Cá và thủy sản khác
|
"
|
71,100
|
|
|
2
|
Tổng số tàu thuyền đánh bắt
|
Chiếc
|
1,100
|
|
|
|
Số tàu đăng ký, đăng kiểm
|
Chiếc
|
1,039
|
|
|
|
Trong đó: Số tàu công suất từ 90
CV trở lên
|
Chiếc
|
377
|
|
|
III
|
Chế biến
|
Tấn
|
32,600
|
|
|
|
- Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
30,200
|
|
|
|
- Cá và thủy sản đông lạnh khác
|
"
|
2,400
|
|
|
IV
|
Giá trị hàng thủy sản xuất khẩu
|
Triệu USD
|
220
|
|
|
|
Trong đó: + Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
180
|
|
|
|
+ Tiêu thụ nội địa
|
Triệu USD
|
40
|
|
|
C
|
Lâm
nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích lâm phần
|
Ha
|
6,044
|
|
|
|
- Có rừng
|
"
|
4,300
|
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
3,529
|
|
|
|
+ Rừng đặc dụng
|
"
|
188.2
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
582.8
|
|
|
2
|
Diện tích chăm sóc, bảo vệ
|
Ha
|
5,103
|
|
|
3
|
Diện tích trồng rừng tập trung (Dự
án 661)
|
Ha
|
610
|
|
|
4
|
Trồng cây phân tán
|
Tr.cây
|
10
|
|
|
5
|
Tỷ lệ độ che phủ của rừng
|
|
|
|
|
|
- Độ che phủ cây lâu năm
|
%
|
5.79
|
|
|
|
- Độ che phủ rừng tập trung
|
%
|
1.72
|
|
|
D
|
Diêm
nghiệp
|
|
|
|
|
|
- Diện tích sản xuất muối
|
Ha
|
2,800
|
|
|
|
+ Sản lượng muối
|
Tấn
|
124,000
|
|
|
E
|
Thủy
lợi - thủy nông nội đồng
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng công trình
|
CT
|
450
|
|
|
2
|
Khối lượng đào đắp
|
1.000m3
|
5,769.5
|
|
|
3
|
Chiều dài
|
Km
|
690.10
|
|
|
4
|
Tỷ lệ phục vụ tưới tiêu
|
%
|
100
|
|
|
F
|
Cung
cấp nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
1
|
Số hệ cấp nước tập trung
|
Trạm
|
100
|
|
|
2
|
Số hộ đấu nối đồng hồ nước
|
Hộ
|
18,000
|
|
|
3
|
Sản lượng nước khai thác
|
1.000m3
|
2,340
|
|
|
4
|
Sản lượng nước thương phẩm
|
1.000m3
|
1,661
|
|
|
5
|
Tỷ lệ hộ nông thôn dùng nước sạch
|
%
|
45
|
|
|
6
|
Tỷ lệ hộ nông thôn có hố xí hợp vệ
sinh
|
%
|
70
|
|
|
UBND TỈNH BẠC LIÊU
KẾ HOẠCH SẢN
XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2010
(SỞ CÔNG THƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số
29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Kế hoạch 2010
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Kế
hoạch sản xuất công nghiệp
|
|
|
|
|
I
|
Giá trị sản xuất
|
|
|
|
|
*
|
Theo giá cố định
|
Tỷ đồng
|
3,570
|
|
|
1
|
Quốc doanh
|
"
|
810
|
|
|
|
Trong đó: Trung ương quản lý
|
"
|
450
|
|
|
2
|
Ngoài quốc doanh
|
"
|
2,300
|
|
|
3
|
Công nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
"
|
460
|
|
|
*
|
Theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
7,650
|
|
|
1
|
Quốc doanh
|
"
|
1,736
|
|
|
|
Trong đó: Trung ương quản lý
|
"
|
964
|
|
|
2
|
Ngoài quốc doanh
|
"
|
4,928
|
|
|
3
|
Công nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
"
|
986
|
|
|
II
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
1
|
Thủy sản đông lạnh
|
1000 tấn
|
32.5
|
|
|
|
- Tôm đông
|
1000 tấn
|
30
|
|
|
|
- Thủy sản khác
|
1000 tấn
|
2.5
|
|
|
2
|
Xay xát lúa gạo
|
1000 tấn
|
420
|
|
|
3
|
Thức ăn nuôi tôm
|
1000 tấn
|
2
|
|
|
4
|
Nước đá
|
1000 tấn
|
1,000
|
|
|
5
|
Nước máy thương phẩm
|
1000m3
|
4,000
|
|
|
6
|
Muối thô
|
1000 tấn
|
124
|
|
|
7
|
Muối Iod
|
1000 tấn
|
5
|
|
|
8
|
Muối tinh chế
|
1000 tấn
|
2.5
|
|
|
9
|
Điện thương phẩm
|
Triệu kw/h
|
380
|
|
|
10
|
Bia các loại, nước đóng chai
|
Triệu lít
|
25
|
|
|
11
|
Trang in công nghiệp
|
Triệu trang
|
2,500
|
|
|
B
|
Hoạt
động thương mại
|
|
|
|
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa trên thị
trường
|
Tỷ đồng
|
13,500
|
|
|
|
- Thương nghiệp
|
"
|
9,700
|
|
|
|
- Dịch vụ khác
|
"
|
3,800
|
|
|
C
|
Các chỉ
tiêu khác
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới quốc
gia
|
%
|
95
|
|
|
UBND TỈNH BẠC LIÊU
CHỈ TIÊU XUẤT
NHẬP KHẨU NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Kế hoạch 2010
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
I
|
Giá trị hàng xuất khẩu
|
Triệu USD
|
250
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
1
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
"
|
210
|
|
|
|
- Thủy sản
|
"
|
180
|
|
|
|
- Lương thực
|
"
|
30
|
|
|
2
|
Tiêu thụ nội địa
|
"
|
40
|
|
|
|
- Thủy sản
|
"
|
40
|
|
|
II
|
Mặt hàng xuất khẩu
|
|
|
|
|
1
|
Tôm đông và thủy sản khác
|
1000 tấn
|
30
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
Tôm đông
|
1000 tấn
|
28
|
|
|
2
|
Gạo
|
1000 tấn
|
80
|
|
|
UBND TỈNH BẠC LIÊU
KẾ HOẠCH VẬN
CHUYỂN HÀNG HÓA -
HÀNH KHÁCH NĂM 2010
(SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI)
(Kèm theo Quyết
định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2010
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Vận
chuyển hàng hóa
|
|
|
|
|
Khối lượng vận chuyển
|
1000 tấn
|
5,643
|
|
|
Lượng luân chuyển
|
1000 tấn.km
|
270,000
|
|
1
|
Vận tải đường bộ
|
|
|
|
|
Khối lượng vận chuyển
|
1000 tấn
|
3,543
|
|
|
Lượng luân chuyển
|
1000 tấn.km
|
176,000
|
|
2
|
Vận tải đường sông
|
|
|
|
|
Khối lượng vận chuyển
|
1000 tấn
|
2,100
|
|
|
Lượng luân chuyển
|
1000 tấn.km
|
94,000
|
|
B
|
Vận
chuyển hành khách
|
|
|
|
|
Lượng vận chuyển
|
1000 HK
|
44,000
|
|
|
Lượng luân chuyển
|
1000 HK.km
|
1,037,000
|
|
|
Vận chuyển đường bộ
|
|
|
|
|
Lượng vận chuyển
|
1000 HK
|
39,200
|
|
|
Lượng luân chuyển
|
1000 HK.km
|
920,000
|
|
|
Vận chuyển đường sông
|
|
|
|
|
Lượng vận chuyển
|
1000 HK
|
4,800
|
|
|
Lượng luân chuyển
|
1000 HK.km
|
117,000
|
|
|
Các chỉ tiêu khác
|
|
|
|
|
Tỷ lệ ấp có đường giao thôn nông
thôn (Liên ấp) bằng bêtông, nhựa
|
%
|
100
|
|
|
Số xã có đường ô tô đến trung tâm
xã
|
Xã
|
38
|
|
UBND TỈNH BẠC LIÊU
CHỈ TIÊU MÔI
TRƯỜNG NĂM 2010
(SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết
định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2010
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
*
|
Bảo vệ môi trường bền vững
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ thu gom rác thải tập trung
|
%
|
85
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ có công trình vệ
sinh hợp vệ sinh
|
%
|
70
|
|
|
3
|
Tỷ lệ dân cư thành thị sử
dụng nước sạch (Nước được xử lý)
|
%
|
70
|
|
|
4
|
Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng
nước sạch (Nước được xử lý)
|
%
|
45
|
|
|
UBND TỈNH BẠC LIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN Y TẾ NĂM 2010
(SỞ Y TẾ)
(Kèm theo Quyết
định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2010
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Cơ sở
giường bệnh
|
Cơ sở
|
|
|
|
I
|
Cơ sở
|
Cơ sở
|
75
|
|
|
1
|
Số trạm y tế đạt chuẩn quốc gia
|
Trạm
|
58
|
|
|
2
|
Số trạm y tế có bác sĩ
|
Trạm
|
64
|
|
|
II
|
Giường bệnh
|
Giường
|
1,238
|
Không tính 274 giường lưu của trạm
y tế xã, phường, thị trấn
|
|
1
|
Bệnh viện tỉnh
|
"
|
600
|
|
|
2
|
Bệnh viện tuyến huyện
|
"
|
540
|
|
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
"
|
35
|
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa tư nhân
|
"
|
50
|
|
|
5
|
Nhà hộ sinh khu vực
|
"
|
13
|
|
|
6
|
Trạm y tế xã, phường
|
"
|
274
|
|
|
B
|
Nhân
lực
|
|
|
|
|
|
Tổng số y, bác sĩ
|
Người
|
1,310
|
|
|
|
Trong đó: Bác sĩ trở lên
|
"
|
479
|
|
|
C
|
Một số
mục tiêu liên quan
|
|
|
|
|
1
|
Số giường bệnh/vạn dân (Kể cả
giường lưu)
|
Giường
|
14.5
|
|
|
2
|
Số bác sĩ/vạn dân
|
Bác sĩ
|
5.5
|
|
|
3
|
Tỷ lệ trạm y tế có bác sĩ
|
%
|
90
|
|
|
4
|
Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
90
|
|
|
5
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5
tuổi
|
%
|
17.0
|
|
|
6
|
Số lượt khám và chữa bệnh
|
1.000 lượt.ng
|
2,170
|
|
|
7
|
Số dân được bảo vệ phòng chống sốt
rét
|
Nghìn người
|
145
|
|
|
8
|
Số lượt bệnh nhân được điều trị
bệnh sốt rét
|
Bệnh nhân
|
1,600
|
|
|
9
|
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi
bệnh lao
|
%
|
>85
|
|
|
10
|
Số người được khám để phát hiện
bệnh phong
|
Nghìn người
|
47
|
|
|
11
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được tư vấn
chăm sóc
|
%
|
80
|
|
|
12
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
chủng đủ 7 loại vaccine
|
%
|
>95
|
|
|
13
|
Số xã được triển khai dự án bảo vệ
sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
Xã
|
20
|
|
|
14
|
Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn
định
|
Bệnh nhân
|
180
|
|
|
15
|
Số dân tối đa mắc ngộ độc thực
phẩm trên 100.000 dân
|
Người/vạn dân
|
5
|
|
|
16
|
Dân số trung bình
|
Người
|
865,908
|
|
|
17
|
Giảm tỷ lệ sinh
|
%o
|
0.2
|
|
|
18
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1.19
|
|
|
19
|
Số người mới sử dụng các biện pháp
tránh thai
|
Người
|
73,600
|
|
|
20
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai trong toàn
tỉnh được tư vấn và uống viên sắt
|
%
|
>95
|
|
|
UBND TỈNH BẠC LIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2010
(SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Kèm theo Quyết
định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2010
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A
|
Giáo
dục
|
|
|
|
A1
|
Học sinh
|
|
|
|
I
|
Tổng số học sinh phổ thông có mặt
đầu năm học
|
Học sinh
|
162,000
|
|
1
|
Mẫu giáo
|
"
|
25,000
|
|
2
|
Tiểu học
|
"
|
79,000
|
|
3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
41,000
|
|
4
|
Phổ thông trung học
|
"
|
17,000
|
|
II
|
Bổ túc văn hóa
|
H. viên
|
1,700
|
|
1
|
Trung học cơ sở
|
"
|
150
|
|
2
|
Phổ thông trung học
|
"
|
1,550
|
|
III
|
Phổ cập giáo dục - xóa mù chữ
|
|
2,500
|
|
1
|
Chống mù chữ
|
"
|
900
|
|
2
|
Phổ cập tiểu học
|
"
|
400
|
|
3
|
Phổ cập trung học cơ sở
|
"
|
1,200
|
|
A2
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên có mặt đầu năm
học
|
|
9,000
|
|
1
|
Mầm non
|
"
|
1,100
|
|
2
|
Phổ thông
|
|
7,900
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
4,300
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
2,550
|
|
|
- Phổ thông trung học
|
"
|
1,050
|
|
B
|
Kế
hoạch đào tạo
|
|
|
|
|
Số tuyển sinh mới (Trong tỉnh)
|
|
3,400
|
|
1
|
Đại học - cao đẳng
|
S.viên
|
1,400
|
|
2
|
Trung học chuyên nghiệp
|
S.viên
|
1,500
|
|
3
|
Công nhân kỹ thuật (Dạy nghề dài
hạn)
|
"
|
500
|
|
C
|
Các chỉ
tiêu khác
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu
giáo
|
%
|
68
|
|
2
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
95.0
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
78.0
|
|
|
- Phổ thông trung học
|
%
|
70.0
|
|
3
|
Số xã đạt phổ cập THCS
|
Xã
|
64
|
|
4
|
Tỷ lệ đạt phổ cập THCS
|
%
|
100
|
|
5
|
Số huyện, thị đạt phổ cập THCS
|
Huyện
|
7
|
|
6
|
Số xã có nhà trẻ, lớp mẫu giáo
|
Xã
|
50
|
|
7
|
Tỷ lệ xã có trường mẫu giáo
|
%
|
100
|
|
8
|
Số xã có trường tiểu học
|
Xã
|
50
|
|
9
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
18
|
|
10
|
Tỷ lệ phòng học đạt chuẩn cấp III
|
%
|
50
|
|
UBND TỈNH BẠC LIÊU
KẾ HOẠCH NGÀNH
THÔNG TIN - TRUYỀN
THÔNG NĂM 2010
(SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG)
(Kèm theo Quyết
định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2010
|
Ghi Chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Tổng doanh thu ngành bưu chính -
viễn thông
|
Tỷ đồng
|
270
|
|
|
2
|
Số máy điện thoại thuê bao/100 dân
(Máy cố định)
|
Máy
|
19
|
Tính cả điện thoại cố định và di
động là 60 máy/100 dân
|
|
3
|
Tỷ lệ các cấp chính quyền địa
phương sử dụng internet
|
%
|
70
|
|
|
4
|
Số người sử dụng Internet/vạn dân
|
Người
|
7.5
|
|
|
UBND TỈNH BẠC LIÊU
CHỈ TIÊU PHÁT
TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2010
(LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH)
(Kèm theo Quyết
định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2010
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
Tổng số HTX
|
HTX
|
125
|
|
|
|
Trong đó: Thành lập mới
|
"
|
20
|
|
|
2
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
LHHTX
|
1
|
|
|
|
Trong đó: Thành lập mới
|
"
|
|
|
|
3
|
Tổng số xã viên HTX
|
Người
|
27,000
|
|
|
|
Trong đó: Xã viên mới
|
"
|
1,000
|
|
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ quản lý HTX qua đào
tạo
|
|
|
|
|
|
- Trình độ trung cấp
|
%
|
20
|
|
|
|
- Trình độ đại học, trên đại học
|
%
|
8
|
|
|
5
|
Thu nhập bình quân/năm
|
|
|
|
|
|
+ Thu nhập bình quân lao động
trong kinh tế tập thể
|
Triệu đồng
|
12.3
|
|
|
|
Trong đó: Thu nhập của lao động là
xã viên HTX
|
''
|
15.7
|
|
|
|
+ Thu nhập bình quân một xã viên
tổ hợp tác
|
"
|
12.3
|
|
|
UBND TỈNH BẠC LIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM NĂM 2010
(SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
(Kèm theo Quyết
định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2010
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
I
|
Lao động
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo nghề
|
Lao động
|
12,000
|
|
|
2
|
Số người trong độ tuổi lao
động có khả năng lao động
|
Người
|
531,176
|
|
|
3
|
Số lao động được giải quyết
việc làm trong năm
|
Người
|
15,000
|
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo
|
%
|
33
|
|
|
5
|
Số hộ được vay vốn tạo việc
làm
|
Hộ
|
4,500
|
|
|
6
|
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi
chưa có việc làm ở thành thị
|
%
|
4.05
|
|
|
7
|
Tỷ lệ thời gian sử dụng lao
động của lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông thôn
|
%
|
89.05
|
|
|
8
|
Xuất khẩu lao động
|
Người
|
200
|
|
|
II
|
Thương binh - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng hộ nghèo giảm
|
Hộ
|
4,000
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
8.5
|
|
|
III
|
Chỉ tiêu khác
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn được bảo vệ chăm sóc
|
Người
|
2,000
|
|
|
UBND TỈNH BẠC LIÊU
SỰ NGHIỆP VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2010
(SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
(Kèm theo Quyết
định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Kế hoạch 2010
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A
|
Văn hóa
- thông tin
|
|
|
|
I
|
Sự nghiệp có thu
|
|
|
|
|
Sân khấu chuyên nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đơn vị
|
Đơn vị
|
1
|
|
2
|
Số buổi biểu diễn
|
Buổi
|
80
|
|
II
|
Sự nghiệp không thu
|
|
|
|
1
|
Thư viện + nhà đọc sách
|
Nhà
|
30
|
|
2
|
Số đầu sách trong thư viện
|
Cuốn
|
200,000
|
|
3
|
Bảo tàng nhà truyền thống
|
Nhà
|
18
|
|
III
|
Một số mục tiêu văn hóa
|
|
|
|
1
|
Số xã, phường có nhà văn hóa, thư
viện
|
Xã
|
15
|
|
2
|
Số xã có bưu điện văn hóa xã
|
Xã
|
48
|
|
3
|
Số di tích được tu bổ
|
Di tích
|
34
|
|
IV
|
Xây dựng đời sống văn hóa khu dân
cư
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
95.23
|
|
2
|
Tỷ lệ ấp, khóm đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
92.27
|
|
3
|
Tỷ lệ cơ quan trường học đạt chuẩn
văn hóa
|
%
|
99
|
|
4
|
Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
8.0
|
|
B
|
Thể dục
- thể thao
|
|
|
|
1
|
Số vận động viên đạt đẳng cấp
|
Người
|
16
|
|
|
- Cấp I
|
"
|
6
|
|
|
- Kiện tướng
|
"
|
10
|
|
2
|
Số đội thể dục - thể thao
|
Đội
|
25
|
|
|
- Bóng đá
|
"
|
6
|
|
|
- Bóng chuyền
|
"
|
1
|
|
|
- Quần vợt
|
"
|
3
|
|
|
- Võ thuật (Võ cổ truyền)
|
"
|
1
|
|
|
- Cờ vua - cờ tướng
|
"
|
2
|
|
|
- Taekwondo
|
"
|
2
|
|
|
- Judo
|
"
|
3
|
|
|
- Điền kinh
|
"
|
3
|
|
|
- Bi sắt
|
"
|
1
|
|
|
- Đua thuyền
|
"
|
3
|
|
3
|
Tỷ lệ người luyện tập thể dục, thể
thao thường xuyên
|
%
|
18
|
|
4
|
Tỷ lệ gia đình thể thao
|
%
|
12
|
|
C
|
Du lịch
|
|
|
|
1
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ đồng
|
380
|
|
2
|
Số lượt khách du lich quốc tế
|
Người
|
15,000
|
|
3
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
"
|
385,000
|
|
4
|
Số ngày khách lưu trú bình quân
|
Ngày
|
1.35
|
|
UBND TỈNH BẠC LIÊU
SỰ NGHIỆP PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2010
(ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH)
(Kèm theo Quyết định
số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2010
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
1
|
Số giờ phát thanh trong năm
|
Giờ/năm
|
5,100
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
Thời lượng phát thanh tiếng Khơmer
|
Giờ/năm
|
360
|
|
2
|
Số giờ phát sóng truyền hình
trong năm
|
"
|
6,935
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
Số giờ tiếp sóng Đài Truyền
hình VN
|
"
|
273
|
|
|
Thời lượng truyền hình tiếng Khơmer
|
"
|
360
|
|
3
|
Số giờ truyền thanh của các huyện,
thị xã
|
Giờ/năm
|
10,400
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
Chương trình điạ phương
|
"
|
3,340
|
|
4
|
Số hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam
|
Hộ
|
167,781
|
|
5
|
Tỷ lệ hộ xem được đài truyền
hình
|
%
|
98
|
|
6
|
Số hộ nghe được Đài Tiếng nói
Việt Nam
|
Hộ
|
167,781
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ nghe Đài Tiếng nói
Việt Nam
|
%
|
98
|
|
UBND TỈNH BẠC LIÊU
Quyết định 29/2009/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 về giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
2.287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|