|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2672/QĐ-UBND hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo 33/2015/QĐ-TTg An Giang 2016
Số hiệu:
|
2672/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2672/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 28 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH HỖ TRỢ NHÀ Ở ĐỐI VỚI HỘ NGHÈO THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTG NGÀY 10 THÁNG 8 NĂM 2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2016 (ĐỢT 1)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở
đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ
nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2);
Căn cứ Quyết định số
2472/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án hỗ
trợ hộ nghèo về nhà ở giai đoạn 2016 - 2020 (đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo
giai đoạn 2011 - 2015) trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số
2096/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh An Giang về việc phân bổ kế
hoạch vốn hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10
tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 (đợt
1).
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 91/TTr-SXD ngày 20 tháng 9 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh sách hộ nghèo được hỗ
trợ về nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày
10 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016
(đợt 1) cho các huyện: Phú Tân, Chợ Mới, Thoại Sơn, Châu Phú, Châu Thành, Tịnh
Biên, Tri Tôn; thành phố Long Xuyên và thị xã Tân Châu (Danh sách cụ thể kèm
theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, các ngành có liên quan và UBND các huyện: Phú Tân, Chợ Mới, Thoại
Sơn, Châu Phú, Châu Thành, Tịnh Biên, Tri Tôn; thành phố Long Xuyên và thị xã
Tân Châu khẩn trương tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đúng tiến độ Chương
trình đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Lao động - Lao động và Xã hội, Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và
Chủ tịch UBND các huyện: Phú Tân, Chợ Mới, Thoại Sơn, Châu Phú, Châu Thành, Tịnh
Biên, Tri Tôn; thành phố Long Xuyên và thị xã Tân Châu chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
( Ðã
ký )
Nguyễn Thanh
Bình
|
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTG (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN CHÂU PHÚ
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày
28/9/2016)
Đơn
vị tính: Hộ gia đình
TT
|
Họ tên chủ hộ
thuộc đơn vị hành chính
|
Tổng số hộ
|
Xây dựng mới
|
Hộ gia đình có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật)
|
Hộ gia đình là
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Hộ gia đình thuộc
vùng thường xuyên xảy ra thiên tai
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn
|
Hộ gia đình cư
trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
|
Hộ gia đình còn
lại
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng cộng
|
30
|
30
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
|
|
1. XÃ BÌNH
THỦY
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
a. Ấp
Bình Phú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Thị Diệu
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp
Bình Yên
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lương Thị Truyền
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. XÃ BÌNH MỸ
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
|
|
a. Ấp
Bình Minh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Thành
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
b. Ấp
Bình Hưng 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Phước Thành
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Ngô Thị Kim Hoa
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3. XÃ MỸ ĐỨC
|
2
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
|
|
Ấp Mỹ
Thành
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
|
6
|
Lê Văn Điệp
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Mai Văn Tống
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4. XÃ VĨNH
THẠNH TRUNG
|
4
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
|
|
a. ấp Thạnh
An
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
|
8
|
Trần Văn Huấn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Nguyễn Hoàng Đạo
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
b. ấp
Vĩnh An
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
10
|
Phan Thị Thúy Kiều
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
c. ấp
Vĩnh Bình
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
11
|
Nguyễn Văn Lượm
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5. XÃ KHÁNH
HÒA
|
9
|
9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
|
|
a. Ấp
Khánh Hòa
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
12
|
Đặng Thị Vàng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
b. Ấp
Khánh Lợi
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
13
|
Huỳnh Thị Chờ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
c. Ấp
Khánh Bình
|
7
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
|
|
14
|
Trần Hồng Lĩnh
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
15
|
Huỳnh Văn Đắng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Nguyễn Văn Lũ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Nguyễn Thị Thủ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
18
|
Thái Thanh Tưởng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Nguyễn Phương Bình
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
20
|
Bùi Văn Hiện
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6. XÃ BÌNH
LONG
|
8
|
8
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
|
|
a. ấp
Bình Chánh
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
|
21
|
Nguyễn Văn Hết
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
22
|
Nguyễn Thị Hoàng Yến
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
b. Ấp
Bình Thuận
|
2
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
23
|
Phạm Thị Đảm
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
24
|
Phạm Thị Nhung
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. ấp
Chánh Hưng
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
25
|
Dương Văn Mạnh
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
d. Ấp
Bình Thắng
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
26
|
Phan Thị Phương
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
đ. Ấp
Bình Châu
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
27
|
Huỳnh Văn Đức
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
e. Ấp
Bình Hưng
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
28
|
Trần Ngọc Thả
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. XÃ ĐÀO HỮU
CẢNH
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
Ấp Hưng
Hòa
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
29
|
Nguyễn Hoài Thanh
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8. XÃ Ô LONG
VĨ
|
1
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Ấp Long
An
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
30
|
Phạm Thanh Liêm
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN CHÂU THÀNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày
28/9/2016)
Đơn vị tính: Hộ gia đình.
TT
|
Họ tên chủ hộ thuộc đơn vị hành chính
|
Tổng số hộ
|
Xây dựng mới
|
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số
|
Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai
|
Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Hộ gia đình đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn
|
Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
|
Hộ gia đình còn lại
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tổng cộng
|
|
25
|
25
|
4
|
1
|
2
|
-
|
1
|
-
|
17
|
|
1. Xã Hòa Bình Thạnh
|
1
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp Hòa Thành
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Phạm Thị Dứt
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xã Vĩnh Thành
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
Ấp Đông Bình Nhất
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
2
|
Nguyễn Thị Danh
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
3. Xã Bình Thạnh
|
1
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp Thạnh Nhơn
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Phạm Thị Nương
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xã Cần Đăng
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
|
a. Ấp Cần Thạnh
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
4
|
Đỗ Thị Giếng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Đặng Văn Ngọt
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
b. Ấp Cần Thuận
|
7
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
|
6
|
Nguyễn Ngọc Long
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Nguyễn Văn Coi
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Trần Thanh Triều
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Trần Văn Thi
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Phan Văn Hường
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
12
|
Trần Thanh Tuyến
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
c. Ấp Vĩnh Hòa A
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
13
|
Đoàn Văn Tiển
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
e. Ấp Vĩnh Hòa B
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
14
|
Lê Thanh Bằng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Nguyễn Thị Phải
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
5. Xã Vĩnh Bình
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
Ấp Vĩnh Lộc
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
16
|
Châu Văn Dũng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
6. Xã Vĩnh An
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
Ấp Vĩnh Thành
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
17
|
Cao Văn Vui
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
7. Xã An Hòa
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
a. Ấp Bình An 1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
18
|
Trần Thanh Xuân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
b. Ấp Bình An 2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
19
|
Trần Văn Tươi
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
8. Xã Vĩnh Nhuận
|
6
|
6
|
2
|
1
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
a. Ấp Vĩnh Hiệp 1
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
20
|
Nguyễn Văn Lâm
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
21
|
Nguyễn Hữu Dư
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
b. Ấp Vĩnh Hòa 2
|
4
|
4
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
22
|
Nguyễn Văn Hải
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
23
|
Trần Văn Nỉ
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đoàn Văn Minh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Phạm Văn Nguyên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN CHỢ MỚI
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 28/9/2016)
Đơn
vị tính: Hộ gia đình.
TT
|
Họ tên chủ hộ
thuộc đơn vị hành chính
|
Tổng số hộ
|
Xây dựng mới
|
Hộ gia đình có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật)
|
Hộ gia đình là
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Hộ gia đình thuộc
vùng thường xuyên xảy ra thiên tai
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn
|
Hộ gia đình cư
trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
|
Hộ gia đình còn
lại
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng cộng:
|
20
|
20
|
9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
|
|
1. Xã Long
Điền B
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
a. Ấp
Long Phú 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Ngọc Long
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bùi Văn Mển
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp
Long Quới 1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Võ Văn Vũ
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp
Long Tân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Tuấn Thành
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2. Xã Kiến
Thành
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
a. Ấp Phú
Hạ 2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Châu Thế Trung
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
b. Ấp Kiến
Thuận 1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lê Văn Thanh
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
c. Ấp Kiến
Thuận 2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Tùng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
d. Ấp Kiến
Hưng 1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Ựng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
đ. Ấp Kiến
Hưng 2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trương Ấu Vân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ông Nguyễn Hữu
Tài
đã mất năm 2016
(vợ đứng chủ hộ)
|
|
3. Xã Mỹ Hiệp
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Tây
Thượng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lê Đông Hồ
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Suổi (Suỏi)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Lê Thị Phượng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Thị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phan Văn Long
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ngô Bá Tùng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Đông
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ngô Văn Chẩn
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xã Hòa An
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
Ấp An Mỹ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trần Văn Beo
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ông Trần Văn
Beo đã lớn tuổi (con đứng chủ hộ)
|
|
|
Ấp An Thạnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trần Văn Sang Em
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ông Trần Văn
Thành đã mất năm 2016 (con đứng chủ hộ)
|
|
|
Ấp Bình
Quới
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Lê Thị Thắm
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Trần Thị Kim Nhung
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ông Đàm Văn Kịp
đi làm ăn xã (em đứng chủ hộ)
|
|
|
Ấp Bình
Phú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đỗ Thị Kim Hương
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày
28/9/2016)
Đơn
vị tính: Hộ gia đình.
TT
|
Họ tên chủ hộ
thuộc đơn vị hành chính
|
Tổng số hộ
|
Xây dựng
mới
|
Hộ gia đình có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật)
|
Hộ gia đình là
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Hộ gia đình thuộc
vùng thường xuyên xảy ra thiên tai
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn
|
Hộ gia đình cư
trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
|
Hộ gia
đình còn lại
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng cộng
|
9
|
9
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
|
|
1. XÃ MỸ
KHÁNH
|
3
|
3
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
|
|
b. Ấp
Bình Hòa 1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thị Trào
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Ấp
Bình Hòa 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Sơn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Trương Văn Để
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2. XÃ MỸ HÒA
HƯNG
|
6
|
6
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
|
|
a. Ấp Mỹ
Khánh 1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Tuyết Mai
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
d. Ấp Mỹ
Long 2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hồ Thị Nhẫm
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Ông Phạm Văn Có
đã mất năm 2015 (vợ đứng chủ hộ)
|
|
đ. Ấp Mỹ
An 1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Lơ
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Ông Nguyễn Văn
Hai đã mất năm 2015 (con đứng chủ hộ)
|
|
7
|
Trần Thị Nhanh
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
e. Ấp Mỹ
Thuận
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Lê Phước Hải
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g. Ấp Mỹ
Thạnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Ly
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN PHÚ TÂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày
28/9/2016)
Đơn
vị tính: Hộ gia đình.
TT
|
Họ tên chủ hộ
thuộc đơn vị hành chính
|
Tổng số hộ
|
Xây dựng
mới
|
Hộ gia đình có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật)
|
Hộ gia đình là
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Hộ gia đình thuộc
vùng thường xuyên xảy ra thiên tai
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn
|
Hộ gia đình cư
trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
|
Hộ gia
đình còn lại
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng cộng
|
26
|
26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
|
|
1. Xã PHÚ
LÂM
|
10
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
|
|
|
a. Ấp Phú
Hòa A
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
1
|
Dương Văn Hiền
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
b. Ấp Phú
Thuận A
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
|
2
|
Đỗ Thị Lệ Thủy
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Phạm Thị Phi
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Bổ sung đợt
01
|
|
|
c. Ấp Phú
Thuận B
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
|
|
4
|
Trần Thị Hoàng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Võ Tấn Hoàng Tiến
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Bổ sung đợt
01
|
|
6
|
Võ Thị Hoa
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Bổ sung đợt
01
|
|
7
|
Lê Thị Thanh Thúy
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Bổ sung đợt
01
|
|
|
d. Ấp Tân
Phú
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
8
|
Lê Văn Ngành
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
a. Ấp Phú
Hòa B
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
9
|
Nguyễn Văn Bon
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Bổ sung đợt
01
|
|
d. Ấp Phú
Lợi
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
10
|
Hà Công Bình
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Bổ sung đợt
01
|
|
2. Xã PHÚ THẠNH
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
Ấp Phú Cường
B
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Mướt
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3. XÃ PHÚ THỌ:
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
Ấp Phú
Trung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Văn Cọp
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4. Xã HIỆP
XƯƠNG
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
Ấp Hiệp
Trung
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Nguyễn Văn Phú
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5. XÃ BÌNH
THẠNH ĐÔNG
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
Ấp Bình
Đông 2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Văn Châu
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6. Xã HÒA LẠC:
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
Ấp
Hòa Bình 2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
15
|
Bùi Thanh Hải
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7. Xã PHÚ HIỆP:
|
3
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
|
|
a. Ấp Hòa
Lợi
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
|
16
|
Đồng Văn Thống
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
b. Ấp Hòa
Phát
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
18
|
Nguyễn Văn Bé
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8. XÃ PHÚ
THÀNH:
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
a. Ấp Phú
Trung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Văn Vũ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
9. XÃ PHÚ
XUÂN
|
3
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
|
|
Ấp Phú
Đông
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
|
20
|
Lê Văn Trung
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
21
|
Nguyễn Thị Thu Ba
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Ấp Phú
Tây
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
22
|
Nguyễn Văn Thành
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Bổ sung đợt
01
|
|
10. THỊ TRẤN
PHÚ MỸ
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
Ấp
Cái Tắc
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
23
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Bổ sung đợt
01
|
|
11. XÃ TÂN
TRUNG
|
3
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
|
|
a. Ấp
Trung 2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
|
24
|
Lê Ngô Hùng Thông
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Bổ sung đợt
01
|
|
25
|
Hồ Văn Đèo
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Bổ sung đợt
01
|
|
b. Ấp
Trung Hòa
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
26
|
Trần Văn Coi
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
* Ghi chú: Trong tổng số 26 hộ,
có 16 hộ được phê duyệt tại Quyết định số 2096/QĐ-UND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh;
và 10 hộ được chuyển vốn từ thành phố Châu Đốc sang để thực hiện.
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) THỊ XÃ TÂN CHÂU
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày
28/9/2016)
Đơn
vị tính: Hộ gia đình.
TT
|
Họ tên chủ hộ
thuộc đơn vị hành chính
|
Tổng số hộ
|
Xây dựng
mới
|
Hộ gia đình có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật)
|
Hộ gia đình là
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Hộ gia đình thuộc
vùng thường xuyên xảy ra thiên tai
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn
|
Hộ gia đình cư
trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
|
Hộ gia
đình còn lại
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng cộng
|
10
|
10
|
2
|
1
|
|
|
|
|
7
|
|
|
1. Xã Phú
Vĩnh
|
2
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Ấp Phú
Bình
|
2
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
Trần Văn Kiều
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Lâm Thị Lẻn
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xã Tân An
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Ấp
Tân Hậu A2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lâm Văn Sốc
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp
Tân Hòa B
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phan Thị Đẹp
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xã Vĩnh
Hòa
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
a. Ấp
Vĩnh Thạnh A
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Tô Thị Ngọc Giàu
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
b. Ấp
Vĩnh Thạnh C
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
6
|
Phùng Văn Sía
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Võ Phượng Phí
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhỏ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
c. Ấp
Vĩnh Lạc
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
9
|
Võ Văn Tuyền
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Trần Văn Uôl
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN THOẠI SƠN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày
28/9/2016)
Đơn
vị tính: Hộ gia đình.
TT
|
Họ tên chủ hộ
thuộc đơn vị hành chính
|
Tổng số hộ
|
Xây dựng
mới
|
Hộ gia đình có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật)
|
Hộ gia đình là
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Hộ gia đình thuộc
vùng thường xuyên xảy ra thiên tai
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn
|
Hộ gia đình cư
trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
|
Hộ gia
đình còn lại
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng cộng:
|
15
|
15
|
2
|
2
|
-
|
1
|
2
|
-
|
8
|
|
|
1. XÃ VĨNH
PHÚ
|
2
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
|
Ấp Trung
Phú 1
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Nhàn
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đặng Văn Cường
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2. MỸ PHÚ
ĐÔNG
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Ấp Tân Phú
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Phạm Thị Chính
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3. THOAI
GIANG
|
4
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
|
|
|
Tây Bình
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Mum
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Trần Hoài Thanh
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Dương Hồng Đức
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Năm
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4. VĨNH
CHÁNH
|
2
|
2
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Đông An
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Châu Dung
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Tây Bình B
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
9
|
Trịnh Thị Kim Dung
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. XÃ BÌNH
THÀNH
|
1
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Ấp Nam Huề
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Phạm Phước Long
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
6. VĨNH
KHÁNH
|
2
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
|
|
|
Ấp Vĩnh Thắng
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
11
|
Hà Thị Út
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Nguyễn Thị Bé Tư
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7. VĨNH TRẠCH
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
Ấp Trung Bình Nhất
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Lê Thị Kim Em
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8. TÂY PHÚ
|
2
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
|
|
|
Ấp Phú Lợi
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
14
|
Trương Văn Beo
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Đồng Thị Ngọc Phương
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN TỊNH BIÊN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày
28/9/2016)
Đơn
vị tính: Hộ gia đình.
TT
|
Họ tên chủ hộ
thuộc đơn vị hành chính
|
Tổng số hộ
|
Xây dựng mới
|
Hộ gia đình có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật)
|
Hộ gia đình là
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Hộ gia đình thuộc
vùng thường xuyên xảy ra thiên tai
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn
|
Hộ gia đình cư
trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
|
Hộ gia đình còn
lại
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng cộng
|
40
|
40
|
24
|
11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
|
|
1. XÃ VĨNH
TRUNG
|
17
|
17
|
12
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Ấp
Vĩnh Tây
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Neàng Nưm
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chiêng Nghét
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chau Phi Rum
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp
Vĩnh Tâm
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chau Sóc
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Neàng Si Nôn
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chau Sanh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chau Săm
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Ấp
Vĩnh Lập
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Thuận
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nèang Rân
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nèang Sóc Tha
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lê Văn Phát
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Ấp
Vĩnh Hạ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phan Thị Bảnh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trần Thị Bé
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Lê Văn Hùng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e. Ấp
Vĩnh Đông
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ngô Cẩm Bình
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Huỳnh Văn Bân
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Văn Đền
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. XÃ AN PHÚ
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Phú
Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Lê Thị Thủy
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. TT. CHI
LĂNG
|
2
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Khóm 3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Huỳnh Văn Thủy
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
20
|
Nèang Nam
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
4. XÃ AN HẢO
|
10
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Ấp An
Hòa
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hồ Văn Ngự
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chau Sóc Trép
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Neang Diên
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
đ. Ấp An
Lợi
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Tống Văn Hắt
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Neang Si Nê
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Neang Tiếp
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Huỳnh Ngọc Quốc
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Nguyễn Văn Út
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Bùi Văn Mười
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Neang Sóc Banh
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
5. XÃ NHƠN
HƯNG
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Tây
Hưng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Nguyễn Thị Màu
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. XÃ TÂN LỢI
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Tân
Thuận
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Neàng Ốk
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Neàng Hưm
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. TT. NHÀ
BÀNG
|
7
|
7
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
a. Khóm
Hòa Hưng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Nguyễn Thị Kim Châu
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Khóm
Trà Sư
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Huỳnh Thị Bớt
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
36
|
Đồng Văn Trắng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
d. Khóm
Thới Hòa
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Nguyễn Thị Kim Phượng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trần Thị Như
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Lê Văn Tạo
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
40
|
Nguyễn Văn Ghi
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN TRI TÔN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày
28/9/2016)
Đơn
vị tính: Hộ gia đình.
TT
|
Họ tên chủ hộ
thuộc đơn vị hành chính
|
Tổng số hộ
|
Xây dựng mới
|
Hộ gia đình có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật)
|
Hộ gia đình là
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Hộ gia đình thuộc
vùng thường xuyên xảy ra thiên tai
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Hộ gia đình
đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn
|
Hộ gia đình cư
trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
|
Hộ gia đình còn
lại
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng cộng
|
55
|
55
|
11
|
24
|
5
|
1
|
3
|
-
|
11
|
|
|
1. XÃ LƯƠNG
TRÀ
|
4
|
4
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
a. Ấp Giồng
Cát
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mai Long
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lê Văn Mến
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Đặng Văn Thấp
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
b. Ấp
Ninh Phước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Võ Thị Rạng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. XÃ CHÂU
LĂNG
|
4
|
4
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
a. Ấp An
Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chau Chanh
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Roø
Leng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trần Văn Để
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huỳnh Thị kiều
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
c. Bằng
Rò
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kiều Văn Cường
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3. XÃ AN TỨC
|
4
|
4
|
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
a. Ấp
Ninh Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Néang Diên
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp
Ninh Thạnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trần Thị Hiểu
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
c. Ấp
Ninh Lợi
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chau Sóc Li
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Ấp
Ninh Thuận
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chau Phone
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
4. XÃ LÊ TRÌ
|
4
|
4
|
1
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
a. Ấp An
Thạnh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
NEÁNG NƯƠNL
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Văn Sua
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp
Trung An
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hồ Ngọc Minh
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
c. Ấp Sóc
Tức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
NEÁNG NHÂY
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
5. XÃ NÚI TÔ
|
4
|
4
|
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
a. Ấp Tô
Hạ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Văn Lợi
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp Tô
Trung
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Chau Hon
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Néang Sóc Ra
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Ấp Tô
Thuận
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chau Sóc
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
6. XÃ TÂN
TUYẾN
|
9
|
9
|
3
|
1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Tân An
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Dương Thanh Hồng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nguyễn Phú Tính
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đỗ Thị Ngọc
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trần Văn Tam
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trần Văn Cuội
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Tân Lợi
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Nguyễn Văn Phộ
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Lê Văn Lũy
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Nguyễn Trung Hậu
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Lê Văn Hoàng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. XÃ TÀ ĐẢNH
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Ấp Tân
Bình
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Lê Văn Dể
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8. TT BA
CHÚC
|
4
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
a. KHÓM
AN ĐỊNH B
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trần Thị Bồng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. KHÓM
AN ĐỊNH A
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Huỳnh Thị Hoa
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
c. KHÓM
THANH LƯƠNG
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ngô Thị Điều
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.KHÓM
NÚI NƯỚC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Nguyễn Thị Thành
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
9. XÃ Ô LÂM
|
9
|
9
|
0
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
a. Ấp Phước
Long
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Huỳnh Văn Non
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Neáng Dône
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp
Phước Lộc
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Neáng Kha Lông
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Neáng Vôn Na
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Ấp Phước
Bình
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Chau Som Rone
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Ấp Phước
An
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Chau An
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ. Ấp Phước
Lợi
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Chau Chanh Ra
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Neáng Si Hane
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e. Ấp Phước
Thọ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Neáng Nho
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
10. THỊ TRẤN
TRI TÔN
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
KHÓM 2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Nguyễn Văn Điểu
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
KHÓM 3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Neáng Khuôn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
KHÓM 5
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Nguyễn Thị Tiếp
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
11. XÃ LƯƠNG
PHI
|
5
|
5
|
1
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
a. Ấp An
Thành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Phùng Thái Nhã
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
b. Ấp Tà
Dung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Chau Chanh Tha
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Ấp Sà
Lôn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Chau Nho
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Ấp Tà
Miệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Neáng Rum On
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ. Ấp An
Ninh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Nguyễn Thị Thương
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
12. XÃ CÔ TÔ
|
4
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. ấp Tô Phước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trần Lâm Sơn
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. ấp Sóc
Triết
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trần Thị Trúc Ly
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Néang Khiêu
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. ấp Tô Lợi
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Lý Văn Hài
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2672/QĐ-UBND phê duyệt Danh sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 (Đợt 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2672/QĐ-UBND phê duyệt Danh sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang ngày 28/09/2016 (Đợt 1)
1.045
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|