Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2428/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Hiền Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2428/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 18
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 07/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của
Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày
16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp
và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày
18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà
soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ;
Xét đề nghị đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 305/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 12 năm 2023
về việc phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn
tỉnh Yên Bái.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Yên
Bái năm 2023, cụ thể như sau:
- Tổng số số hộ nghèo sau rà soát 20.222 hộ, tỷ lệ
9,16%;
- Tổng số hộ cận nghèo sau rà soát 8.658 hộ, tỷ lệ
3,92%.
Chia theo các huyện, thị xã, thành phố:
+ Thành phố Yên Bái: số hộ nghèo là 111 hộ (tỷ lệ
0,36%), số hộ cận nghèo là 156 hộ (tỷ lệ 0,5%);
+ Huyện Yên Bình: số hộ nghèo là 1.396 hộ (tỷ lệ
4,52%), số hộ cận nghèo là 920 hộ (tỷ lệ 2,98%);
+ Huyện Trấn Yên: số hộ nghèo là 416 hộ (tỷ lệ
1,75%), số hộ cận nghèo là 566 hộ (tỷ lệ 2,38%);
+ Huyện Văn Yên: số hộ nghèo là 2.489 hộ (tỷ lệ
6,93%), số hộ cận nghèo là 1.167 hộ (tỷ lệ 3,25%);
+ Huyện Lục Yên: số hộ nghèo là 2.205 hộ (tỷ lệ
7,6%), số hộ cận nghèo là 1.955 hộ (tỷ lệ 6,74%);
+ Huyện Văn Chấn: số hộ nghèo là 3.499 hộ (tỷ lệ
11,27%), số hộ cận nghèo là 1.573 hộ (tỷ lệ 5,07%);
+ Thị xã Nghĩa Lộ: số hộ nghèo là 1.397 hộ (tỷ lệ
7,51%), số hộ cận nghèo là 749 hộ (tỷ lệ 4,03%);
+ Huyện Trạm Tấu: số hộ nghèo là 3.543 hộ (tỷ lệ
49,42%), số hộ cận nghèo là 436 hộ (tỷ lệ 6,08%);
+ Huyện Mù Cang Chải: số hộ nghèo là 5.166 hộ (tỷ lệ
38,45%), số hộ cận nghèo là 1.136 hộ (tỷ lệ 8,46%).
(Chi tiết tại các
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2021-2025 được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để đánh giá kết quả thực
hiện công tác giảm nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh và là căn cứ phục vụ cho việc
nghiên cứu, đề xuất, tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 và các chương trình, chính sách, đề án, dự
án, kế hoạch giảm nghèo bền vững năm 2024 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm điều hành thông minh;
- Lưu: VT, TC, TH, VX.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Thị Hiền Hạnh
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP CHÍNH THỨC KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN
NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT
|
Khu vực/Địa bàn
|
Tổng số hộ dân
cư tại thời điểm rà soát
|
KẾT QUẢ RÀ SOÁT
HỘ NGHÈO
|
KẾT QUẢ RÀ SOÁT
HỘ CẬN NGHÈO
|
Kết quả rà soát
cuối năm 2022
|
Kết quả giảm
nghèo trong năm 2023
|
Kết quả rà soát
cuối năm 2023
|
So sánh kết quả
giảm nghèo với mục tiêu Kế hoạch số 115-KH/TU
|
Kết quả rà soát
cuối năm 2022
|
Kết quả giảm cận
nghèo trong năm 2023
|
Kết quả rà soát
cuối năm 2023
|
So sánh kết quả
giảm cận nghèo với mục tiêu Kế hoạch số 115-KH/TU
|
Số hộ nghèo (hộ)
|
Tỷ lệ hộ nghèo (%)
|
Số hộ nghèo giảm
(hộ)
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm
(%)
|
Số hộ nghèo (hộ)
|
Tỷ lệ hộ nghèo (%)
|
KH giảm hộ nghèo
năm 2023 (%)
|
Mức độ hoàn thành
Kế hoạch (%)
|
Số hộ cận nghèo (hộ)
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo
(%)
|
Số hộ cận nghèo giảm
(hộ)
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo
giảm (%)
|
Số hộ cận nghèo (hộ)
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo
(%)
|
KH giảm hộ cận
nghèo năm 2023 (%)
|
Mức độ hoàn thành
Kế hoạch (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2-6
|
5=3-7
|
6
|
7
|
8
|
9=5/8
|
10
|
11
|
12=10-14
|
13=11-15
|
14
|
15
|
16
|
17=13/16
|
|
TỔNG
|
220.765
|
28.443
|
12,92
|
8.221
|
3,76
|
20.222
|
9,16
|
3,50
|
107,4
|
12.005
|
5,46
|
3.347
|
1,54
|
8.658
|
3,92
|
1,22
|
126,2
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
30.941
|
210
|
0,67
|
99
|
0,31
|
111
|
0,36
|
0,25
|
124,0
|
203
|
0,65
|
47
|
0,15
|
156
|
0,50
|
0,15
|
100,0
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
30.893
|
2.461
|
8,10
|
1.065
|
3,58
|
1.396
|
4,52
|
3,55
|
100,9
|
1.280
|
4,21
|
360
|
1,23
|
920
|
2,98
|
1,17
|
105,1
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
23.745
|
600
|
2,52
|
184
|
0,77
|
416
|
1,75
|
0,72
|
106,9
|
724
|
3,04
|
158
|
0,66
|
566
|
2,38
|
0,40
|
165,0
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
35.925
|
3.952
|
11,00
|
1.463
|
4,07
|
2.489
|
6,93
|
4,05
|
100,5
|
1.805
|
5,02
|
638
|
1,77
|
1.167
|
3,25
|
1,50
|
118,0
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
31.053
|
4.959
|
16,07
|
1.460
|
4,80
|
3.499
|
11,27
|
4,70
|
102,1
|
1.981
|
6,42
|
408
|
1,35
|
1.573
|
5,07
|
1,32
|
102,3
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
18.591
|
2.080
|
11,20
|
683
|
3,69
|
1.397
|
7,51
|
3,55
|
103,9
|
1.177
|
6,34
|
428
|
2,31
|
749
|
4,03
|
2,20
|
105,0
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
29.013
|
3.855
|
13,26
|
1.650
|
5,66
|
2.205
|
7,60
|
5,20
|
108,9
|
2.835
|
9,75
|
880
|
3,01
|
1.955
|
6,74
|
2,04
|
147,6
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
7.169
|
3.982
|
56,37
|
439
|
6,95
|
3.543
|
49,42
|
6,50
|
106,9
|
548
|
7,76
|
112
|
1,68
|
436
|
6,08
|
1,50
|
112,0
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
13.435
|
6.344
|
48,28
|
1.178
|
9,83
|
5.166
|
38,45
|
7,50
|
131,1
|
1.452
|
11,05
|
316
|
2,59
|
1.136
|
8,46
|
1,50
|
172,7
|
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH
YÊN BÁI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT
|
Khu vực/Địa bàn
|
Tổng số hộ dân
cư (tại thời điểm rà soát)
|
KẾT QUẢ RÀ SOÁT
(chính thức)
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Tổng số hộ
nghèo và hộ cận nghèo đa chiều
|
Số hộ
|
Nhân khẩu
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Tổng số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5
|
6=5/1
|
7=3+5
|
8=7/1
|
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
220.765
|
896.292
|
20.222
|
9,16
|
8.658
|
3,92
|
28.880
|
13,08
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
30.941
|
109.680
|
111
|
0,36
|
156
|
0,50
|
267
|
0,86
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
30.893
|
122.207
|
1.396
|
4,52
|
920
|
2,98
|
2.316
|
7,50
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
23.745
|
89.072
|
416
|
1,75
|
566
|
2,38
|
982
|
4,14
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
35.925
|
141.828
|
2.489
|
6,93
|
1.167
|
3,25
|
3.656
|
10,18
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
31.053
|
129.254
|
3.499
|
11,27
|
1.573
|
5,07
|
5.072
|
16,33
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
18.591
|
73.676
|
1.397
|
7,51
|
749
|
4,03
|
2.146
|
11,54
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
29.013
|
123.735
|
2.205
|
7,60
|
1.955
|
6,74
|
4.160
|
14,34
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
7.169
|
37.285
|
3.543
|
49,42
|
436
|
6,08
|
3.979
|
55,50
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
13.435
|
69.555
|
5.166
|
38,45
|
1.136
|
8,46
|
6.302
|
46,91
|
I
|
KHU VỰC THÀNH THỊ
|
50.293
|
179.973
|
957
|
1,90
|
693
|
1,38
|
1.650
|
3,28
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
23.502
|
83.348
|
63
|
0,27
|
108
|
0,46
|
171
|
0,73
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
4.977
|
17.421
|
59
|
1,19
|
35
|
0,70
|
94
|
1,89
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
1.678
|
5.833
|
16
|
0,95
|
1
|
0,06
|
17
|
1,01
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
3.443
|
12.691
|
43
|
1,25
|
18
|
0,52
|
61
|
1,77
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
5.766
|
21.150
|
388
|
6,73
|
310
|
5,38
|
698
|
12,11
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
6.315
|
23.414
|
299
|
4,73
|
149
|
2,36
|
448
|
7,09
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
2.805
|
10.056
|
47
|
1,68
|
37
|
1,32
|
84
|
2,99
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
777
|
2.722
|
33
|
4,25
|
8
|
1,03
|
41
|
5,28
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
1.030
|
3.338
|
9
|
0,87
|
27
|
2,62
|
36
|
3,50
|
II
|
KHU VỰC NÔNG THÔN
|
170.472
|
716.319
|
19.265
|
11,30
|
7.965
|
4,67
|
27.230
|
15,97
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
7.439
|
26.332
|
48
|
0,65
|
48
|
0,65
|
96
|
1,29
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
25.916
|
104.786
|
1.337
|
5,16
|
885
|
3,41
|
2.222
|
8,57
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
22.067
|
83.239
|
400
|
1,81
|
565
|
2,56
|
965
|
4,37
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
32.482
|
129.137
|
2.446
|
7,53
|
1.149
|
3,54
|
3.595
|
11,07
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
25.287
|
108.104
|
3.111
|
12,30
|
1.263
|
4,99
|
4.374
|
17,30
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
12.276
|
50.262
|
1.098
|
8,94
|
600
|
4,89
|
1.698
|
13,83
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
26.208
|
113.679
|
2.158
|
8,23
|
1.918
|
7,32
|
4.076
|
15,55
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
6.392
|
34.563
|
3.510
|
54,91
|
428
|
6,70
|
3.938
|
61,61
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
12.405
|
66.217
|
5.157
|
41,57
|
1.109
|
8,94
|
6.266
|
50,51
|
PHỤ LỤC 3
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM TỈNH YÊN BÁI, NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT
|
Huyện/thị
xã/thành phố
|
Phân tổ
|
TỔNG SỐ HỘ
NGHÈO ĐẦU NĂM (theo QĐ phê duyệt của cấp có thẩm quyền)
|
DIỄN BIẾN GIẢM
SỐ HỘ NGHÈO
|
DIỄN BIẾN TĂNG
SỐ HỘ NGHÈO
|
TỔNG SỐ HỘ
NGHÈO CUỐI NĂM (theo QĐ phê duyệt của cấp có thẩm quyền)
|
TỔNG SỐ HỘ
NGHÈO GIẢM
|
Số hộ thoát
nghèo
|
Số hộ nghèo giảm
do nguyên nhân khác (thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi
nơi khác, tách, nhập với hộ khác...)
|
TỔNG SỐ HỘ
NGHÈO TĂNG
|
Số hộ cận nghèo
trở thành hộ nghèo
|
Số hộ ngoài
danh
|
Số hộ nghèo
tăng do nguyên nhân khác (thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập
với hộ khác…)
|
Trở thành hộ cận
nghèo
|
Vượt chuẩn cận
nghèo
|
Tái nghèo
|
Phát sinh mới
|
A
|
B
|
C
|
1
|
1A=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
1B=5+6+7+8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=1-1A+1B
|
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
Hộ
|
28.443
|
9.209
|
2.918
|
6.087
|
204
|
988
|
167
|
19
|
678
|
124
|
20.222
|
|
|
Nhân khẩu
|
127.176
|
41.529
|
13.266
|
26.610
|
1.653
|
4.597
|
706
|
64
|
2.797
|
1.030
|
90.244
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
Hộ
|
210
|
101
|
24
|
62
|
15
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
111
|
|
|
Nhân khẩu
|
494
|
251
|
61
|
156
|
34
|
6
|
0
|
0
|
4
|
2
|
249
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
Hộ
|
2.461
|
1.175
|
333
|
832
|
10
|
110
|
29
|
1
|
79
|
1
|
1.396
|
|
|
Nhân khẩu
|
9.166
|
4.712
|
1.308
|
3.352
|
52
|
497
|
119
|
4
|
349
|
25
|
4.951
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
Hộ
|
600
|
219
|
96
|
101
|
22
|
35
|
8
|
2
|
25
|
0
|
416
|
|
|
Nhân khẩu
|
1.765
|
812
|
411
|
322
|
79
|
127
|
37
|
7
|
73
|
10
|
1.080
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
Hộ
|
3.952
|
1.619
|
364
|
1.218
|
37
|
156
|
47
|
4
|
90
|
15
|
2.489
|
|
|
Nhân khẩu
|
14.873
|
6.617
|
1.403
|
5.049
|
165
|
622
|
211
|
10
|
330
|
71
|
8.878
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
Hộ
|
4.959
|
1.581
|
569
|
983
|
29
|
121
|
12
|
2
|
64
|
43
|
3.499
|
|
|
Nhân khẩu
|
22.350
|
7.403
|
2.580
|
4.482
|
341
|
637
|
52
|
6
|
240
|
339
|
15.584
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
Hộ
|
2.080
|
714
|
139
|
561
|
14
|
31
|
10
|
0
|
10
|
11
|
1.397
|
|
|
Nhân khẩu
|
7.747
|
2.838
|
562
|
2.165
|
111
|
189
|
36
|
0
|
37
|
116
|
5.098
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
Hộ
|
3.855
|
1.790
|
656
|
1.129
|
5
|
140
|
51
|
4
|
84
|
1
|
2.205
|
|
|
Nhân khẩu
|
15.432
|
7.596
|
2.831
|
4.690
|
75
|
573
|
215
|
7
|
286
|
65
|
8.409
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
Hộ
|
3.982
|
559
|
232
|
313
|
14
|
120
|
2
|
1
|
117
|
0
|
3.543
|
|
|
Nhân khẩu
|
21.482
|
3.134
|
1.313
|
1.781
|
40
|
535
|
9
|
7
|
519
|
0
|
18.883
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
Hộ
|
6.344
|
1.451
|
505
|
888
|
58
|
273
|
8
|
5
|
208
|
52
|
5.166
|
|
|
Nhân khẩu
|
33.867
|
8.166
|
2.797
|
4.613
|
756
|
1.411
|
27
|
23
|
959
|
402
|
27.112
|
I
|
KHU VỰC THÀNH THỊ
|
Hộ
|
1.351
|
431
|
160
|
240
|
31
|
37
|
11
|
0
|
14
|
12
|
957
|
|
|
Nhân khẩu
|
4.519
|
1.601
|
617
|
833
|
151
|
176
|
36
|
0
|
47
|
93
|
3.094
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
Hộ
|
117
|
56
|
19
|
27
|
10
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
63
|
|
|
Nhân khẩu
|
276
|
144
|
48
|
72
|
24
|
6
|
0
|
0
|
4
|
2
|
138
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
Hộ
|
79
|
22
|
8
|
14
|
0
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
59
|
|
|
Nhân khẩu
|
164
|
52
|
22
|
30
|
0
|
16
|
7
|
0
|
0
|
9
|
128
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
Hộ
|
19
|
3
|
0
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
|
|
Nhân khẩu
|
34
|
5
|
0
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
30
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
Hộ
|
48
|
7
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
43
|
|
|
Nhân khẩu
|
115
|
28
|
18
|
5
|
5
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
90
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
Hộ
|
518
|
146
|
76
|
58
|
12
|
16
|
3
|
0
|
10
|
3
|
388
|
|
|
Nhân khẩu
|
1.854
|
609
|
299
|
212
|
98
|
85
|
11
|
0
|
36
|
38
|
1.330
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
Hộ
|
455
|
166
|
41
|
122
|
3
|
10
|
2
|
0
|
1
|
7
|
299
|
|
|
Nhân khẩu
|
1.707
|
667
|
186
|
470
|
11
|
52
|
11
|
0
|
2
|
39
|
1.092
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
Hộ
|
59
|
17
|
8
|
9
|
0
|
5
|
3
|
0
|
2
|
0
|
47
|
|
|
Nhân khẩu
|
170
|
39
|
20
|
19
|
0
|
9
|
4
|
0
|
5
|
0
|
140
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
Hộ
|
41
|
8
|
0
|
5
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
|
|
Nhân khẩu
|
147
|
24
|
0
|
17
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
123
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
Hộ
|
15
|
6
|
5
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
|
|
Nhân khẩu
|
52
|
33
|
24
|
5
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
23
|
II
|
KHU VỰC NÔNG THÔN
|
Hộ
|
27.092
|
8.778
|
2.758
|
5.847
|
173
|
951
|
156
|
19
|
664
|
112
|
19.265
|
|
|
Nhân khẩu
|
122.657
|
39.928
|
12.649
|
25.777
|
1.502
|
4.421
|
670
|
64
|
2.750
|
937
|
87.150
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
Hộ
|
93
|
45
|
5
|
35
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
|
|
Nhân khẩu
|
218
|
107
|
13
|
84
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
111
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
Hộ
|
2.382
|
1.153
|
325
|
818
|
10
|
108
|
28
|
1
|
79
|
0
|
1.337
|
|
|
Nhân khẩu
|
9.002
|
4.660
|
1.286
|
3.322
|
52
|
481
|
112
|
4
|
349
|
16
|
4.823
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
Hộ
|
581
|
216
|
96
|
99
|
21
|
35
|
8
|
2
|
25
|
0
|
400
|
|
|
Nhân khẩu
|
1.731
|
807
|
411
|
319
|
77
|
126
|
37
|
7
|
73
|
9
|
1.050
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
Hộ
|
3.904
|
1.612
|
361
|
1.216
|
35
|
154
|
45
|
4
|
90
|
15
|
2.446
|
|
|
Nhân khẩu
|
14.758
|
6.589
|
1.385
|
5.044
|
160
|
619
|
208
|
10
|
330
|
71
|
8.788
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
Hộ
|
4.441
|
1.435
|
493
|
925
|
17
|
105
|
9
|
2
|
54
|
40
|
3.111
|
|
|
Nhân khẩu
|
20.496
|
6.794
|
2.281
|
4.270
|
243
|
552
|
41
|
6
|
204
|
301
|
14.254
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
Hộ
|
1.625
|
548
|
98
|
439
|
11
|
21
|
8
|
0
|
9
|
4
|
1.098
|
|
|
Nhân khẩu
|
6.040
|
2.171
|
376
|
1.695
|
100
|
137
|
25
|
0
|
35
|
77
|
4.006
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
Hộ
|
3.796
|
1.773
|
648
|
1.120
|
5
|
135
|
48
|
4
|
82
|
1
|
2.158
|
|
|
Nhân khẩu
|
15.262
|
7.557
|
2.811
|
4.671
|
75
|
564
|
211
|
7
|
281
|
65
|
8.269
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
Hộ
|
3.941
|
551
|
232
|
308
|
11
|
120
|
2
|
1
|
117
|
0
|
3.510
|
|
|
Nhân khẩu
|
21.335
|
3.110
|
1.313
|
1.764
|
33
|
535
|
9
|
7
|
519
|
0
|
18.760
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
Hộ
|
6.329
|
1.445
|
500
|
887
|
58
|
273
|
8
|
5
|
208
|
52
|
5.157
|
|
|
Nhân khẩu
|
33.815
|
8.133
|
2.773
|
4.608
|
752
|
1.407
|
27
|
23
|
959
|
398
|
27.089
|
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM TỈNH YÊN BÁI,
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT
|
Xã/phường/thị
trấn
|
Phân tổ
|
TỔNG SỐ HỘ CẬN
NGHÈO ĐẦU NĂM (theo QĐ phê duyệt của cấp có thẩm quyền)
|
DIỄN BIẾN GIẢM
SỐ HỘ CẬN NGHÈO
|
DIỄN BIẾN TĂNG
SỐ HỘ CẬN NGHÈO
|
TỔNG SỐ HỘ CẬN
NGHÈO CUỐI NĂM (theo QĐ phê duyệt của cấp có thẩm quyền)
|
TỔNG SỐ HỘ CẬN
NGHÈO GIẢM
|
Số hộ thoát cận
nghèo
|
Số hộ cận nghèo
trở thành hộ nghèo
|
Số hộ cận nghèo
giảm do nguyên nhân khác (thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển
đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác...)
|
TỔNG SỐ HỘ CẬN
NGHÈO TĂNG
|
Số hộ nghèo trở
thành hộ cận nghèo
|
Số hộ ngoài
danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Số hộ cận nghèo
tăng do nguyên nhân khác (thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với
hộ khác...)
|
Tái cận nghèo
|
Phát sinh mới
|
A
|
B
|
C
|
1
|
1A=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
1B=5+6+7+8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=1-1A+1B
|
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
Hộ
|
12.005
|
6.693
|
6.401
|
167
|
125
|
3.346
|
2.918
|
12
|
384
|
32
|
8.658
|
|
|
Nhân khẩu
|
52.673
|
30.032
|
28.566
|
706
|
760
|
15.660
|
13.266
|
58
|
1.620
|
716
|
38.301
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
Hộ
|
203
|
76
|
71
|
0
|
5
|
29
|
24
|
0
|
2
|
3
|
156
|
|
|
Nhân khẩu
|
552
|
212
|
195
|
0
|
17
|
88
|
61
|
0
|
12
|
15
|
428
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
Hộ
|
1.280
|
785
|
747
|
29
|
9
|
425
|
333
|
0
|
91
|
1
|
920
|
|
|
Nhân khẩu
|
5.288
|
3.392
|
3.213
|
119
|
60
|
1.763
|
1.308
|
0
|
411
|
44
|
3.659
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
Hộ
|
724
|
285
|
268
|
8
|
9
|
127
|
96
|
0
|
25
|
6
|
566
|
|
|
Nhân khẩu
|
2.597
|
1.077
|
1.000
|
37
|
40
|
568
|
411
|
0
|
104
|
53
|
2.088
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
Hộ
|
1.805
|
1.088
|
1.039
|
47
|
2
|
450
|
364
|
3
|
79
|
4
|
1.167
|
|
|
Nhân khẩu
|
7.442
|
4.617
|
4.361
|
211
|
45
|
1.742
|
1.403
|
9
|
297
|
33
|
4.567
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
Hộ
|
1.981
|
1.046
|
947
|
12
|
87
|
638
|
569
|
0
|
66
|
3
|
1.573
|
|
|
Nhân khẩu
|
8.256
|
4.420
|
3.990
|
52
|
378
|
2.967
|
2.580
|
0
|
282
|
105
|
6.803
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
Hộ
|
1.177
|
600
|
580
|
10
|
10
|
172
|
139
|
2
|
25
|
6
|
749
|
|
|
Nhân khẩu
|
4.997
|
2.570
|
2.463
|
36
|
71
|
762
|
562
|
6
|
107
|
87
|
3.189
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
Hộ
|
2.835
|
1.622
|
1.569
|
51
|
2
|
742
|
656
|
0
|
80
|
6
|
1.955
|
|
|
Nhân khẩu
|
12.408
|
7.168
|
6.923
|
215
|
30
|
3.254
|
2.831
|
0
|
339
|
84
|
8.494
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
Hộ
|
548
|
347
|
345
|
2
|
0
|
235
|
232
|
1
|
2
|
0
|
436
|
|
|
Nhân khẩu
|
3.117
|
1.941
|
1.932
|
9
|
0
|
1.329
|
1.313
|
7
|
9
|
0
|
2.505
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
Hộ
|
1.452
|
844
|
835
|
8
|
1
|
528
|
505
|
6
|
14
|
3
|
1.136
|
|
|
Nhân khẩu
|
8.016
|
4.635
|
4.489
|
27
|
119
|
3.187
|
2.797
|
36
|
59
|
295
|
6.568
|
I
|
KHU VỰC THÀNH THỊ
|
Hộ
|
902
|
399
|
379
|
11
|
9
|
190
|
160
|
0
|
25
|
5
|
693
|
|
|
Nhân khẩu
|
3.228
|
1.510
|
1.412
|
36
|
62
|
789
|
617
|
0
|
90
|
82
|
2.507
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
Hộ
|
131
|
45
|
41
|
0
|
4
|
22
|
19
|
0
|
2
|
1
|
108
|
|
|
Nhân khẩu
|
356
|
127
|
112
|
0
|
15
|
65
|
48
|
0
|
12
|
5
|
294
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
Hộ
|
44
|
17
|
16
|
1
|
0
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
35
|
|
|
Nhân khẩu
|
151
|
69
|
62
|
7
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
104
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
Hộ
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
Nhân khẩu
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
Hộ
|
21
|
10
|
8
|
2
|
0
|
7
|
3
|
0
|
3
|
1
|
18
|
|
|
Nhân khẩu
|
61
|
23
|
20
|
3
|
0
|
30
|
18
|
0
|
8
|
4
|
68
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
Hộ
|
380
|
159
|
152
|
3
|
4
|
89
|
76
|
0
|
11
|
2
|
310
|
|
|
Nhân khẩu
|
1.397
|
624
|
579
|
11
|
34
|
392
|
299
|
0
|
43
|
50
|
1.165
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
Hộ
|
238
|
136
|
133
|
2
|
1
|
47
|
41
|
0
|
6
|
0
|
149
|
|
|
Nhân khẩu
|
950
|
550
|
527
|
11
|
12
|
223
|
186
|
0
|
21
|
16
|
623
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
Hộ
|
41
|
15
|
12
|
3
|
0
|
11
|
8
|
0
|
2
|
1
|
37
|
|
|
Nhân khẩu
|
131
|
52
|
47
|
4
|
1
|
28
|
20
|
0
|
5
|
3
|
107
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
Hộ
|
9
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
|
|
Nhân khẩu
|
38
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
Hộ
|
37
|
16
|
16
|
0
|
0
|
6
|
5
|
0
|
1
|
0
|
27
|
|
|
Nhân khẩu
|
141
|
61
|
61
|
0
|
0
|
29
|
24
|
0
|
1
|
4
|
109
|
II
|
KHU VỰC NÔNG THÔN
|
Hộ
|
11.103
|
6.294
|
6.022
|
156
|
116
|
3.156
|
2.758
|
12
|
359
|
27
|
7.965
|
|
|
Nhân khẩu
|
49.445
|
28.522
|
27.154
|
670
|
698
|
14.871
|
12.649
|
58
|
1.530
|
634
|
35.794
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
Hộ
|
72
|
31
|
30
|
0
|
1
|
7
|
5
|
0
|
0
|
2
|
48
|
|
|
Nhân khẩu
|
196
|
85
|
83
|
0
|
2
|
23
|
13
|
0
|
0
|
10
|
134
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
Hộ
|
1.236
|
768
|
731
|
28
|
9
|
417
|
325
|
0
|
91
|
1
|
885
|
|
|
Nhân khẩu
|
5.137
|
3.323
|
3.151
|
112
|
60
|
1.741
|
1.286
|
0
|
411
|
44
|
3.555
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
Hộ
|
723
|
285
|
268
|
8
|
9
|
127
|
96
|
0
|
25
|
6
|
565
|
|
|
Nhân khẩu
|
2.594
|
1.077
|
1.000
|
37
|
40
|
568
|
411
|
0
|
104
|
53
|
2.085
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
Hộ
|
1.784
|
1.078
|
1.031
|
45
|
2
|
443
|
361
|
3
|
76
|
3
|
1.149
|
|
|
Nhân khẩu
|
7.381
|
4.594
|
4.341
|
208
|
45
|
1.712
|
1.385
|
9
|
289
|
29
|
4.499
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
Hộ
|
1.601
|
887
|
795
|
9
|
83
|
549
|
493
|
0
|
55
|
1
|
1.263
|
|
|
Nhân khẩu
|
6.859
|
3.796
|
3.411
|
41
|
344
|
2.575
|
2.281
|
0
|
239
|
55
|
5.638
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
Hộ
|
939
|
464
|
447
|
8
|
9
|
125
|
98
|
2
|
19
|
6
|
600
|
|
|
Nhân khẩu
|
4.047
|
2.020
|
1.936
|
25
|
59
|
539
|
376
|
6
|
86
|
71
|
2.566
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
Hộ
|
2.794
|
1.607
|
1.557
|
48
|
2
|
731
|
648
|
0
|
78
|
5
|
1.918
|
|
|
Nhân khẩu
|
12.277
|
7.116
|
6.876
|
211
|
29
|
3.226
|
2.811
|
0
|
334
|
81
|
8.387
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
Hộ
|
539
|
346
|
344
|
2
|
0
|
235
|
232
|
1
|
2
|
0
|
428
|
|
|
Nhân khẩu
|
3.079
|
1.937
|
1.928
|
9
|
0
|
1.329
|
1.313
|
7
|
9
|
0
|
2.471
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
Hộ
|
1.415
|
828
|
819
|
8
|
1
|
522
|
500
|
6
|
13
|
3
|
1.109
|
|
|
Nhân khẩu
|
7.875
|
4.574
|
4.428
|
27
|
119
|
3.158
|
2.773
|
36
|
58
|
291
|
6.459
|
PHỤ LỤC 5:
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA
HỘ NGHÈO TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT
|
Khu vực/ Đơn vị
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt
dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
20.222
|
7.173
|
6.933
|
3.333
|
18.142
|
6.170
|
464
|
5.373
|
4.977
|
3.310
|
9.029
|
4.125
|
2.583
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
111
|
48
|
60
|
1
|
100
|
9
|
1
|
19
|
5
|
8
|
15
|
69
|
29
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
1.396
|
963
|
540
|
124
|
774
|
143
|
15
|
570
|
155
|
208
|
630
|
393
|
199
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
416
|
87
|
221
|
54
|
386
|
50
|
13
|
70
|
37
|
15
|
101
|
278
|
135
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
2.489
|
723
|
877
|
185
|
2.486
|
490
|
126
|
472
|
375
|
412
|
1.027
|
865
|
451
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
3.499
|
1.547
|
1.045
|
509
|
3.098
|
1.228
|
168
|
929
|
793
|
685
|
1.510
|
583
|
340
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
1.397
|
1.019
|
484
|
61
|
1.376
|
157
|
6
|
372
|
168
|
125
|
500
|
297
|
119
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
2.205
|
1.270
|
570
|
183
|
2.051
|
173
|
44
|
736
|
391
|
526
|
932
|
443
|
318
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
3.543
|
431
|
1.425
|
1.215
|
3.537
|
1.760
|
31
|
655
|
825
|
941
|
1.983
|
367
|
340
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
5.166
|
1.085
|
1.711
|
1.001
|
4.334
|
2.160
|
60
|
1.550
|
2.228
|
390
|
2.331
|
830
|
652
|
I
|
KHU VỰC THÀNH THỊ
|
957
|
542
|
389
|
48
|
934
|
128
|
8
|
193
|
96
|
14
|
234
|
370
|
154
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
63
|
29
|
34
|
1
|
59
|
0
|
1
|
10
|
4
|
3
|
7
|
35
|
15
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
59
|
22
|
32
|
0
|
51
|
1
|
0
|
16
|
3
|
2
|
8
|
37
|
26
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
16
|
1
|
10
|
0
|
15
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
3
|
14
|
11
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
43
|
15
|
23
|
4
|
40
|
5
|
1
|
13
|
5
|
0
|
5
|
24
|
5
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
388
|
163
|
116
|
24
|
385
|
105
|
4
|
90
|
70
|
6
|
177
|
146
|
28
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
299
|
255
|
153
|
19
|
295
|
14
|
0
|
37
|
7
|
2
|
14
|
80
|
60
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
47
|
28
|
14
|
0
|
47
|
3
|
1
|
13
|
6
|
0
|
7
|
14
|
9
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
33
|
22
|
5
|
0
|
33
|
0
|
0
|
5
|
0
|
1
|
13
|
20
|
0
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
9
|
7
|
2
|
0
|
9
|
0
|
1
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
KHU VỰC NÔNG THÔN
|
19.265
|
6.631
|
6.544
|
3.285
|
17.208
|
6.042
|
456
|
5.180
|
4.881
|
3.296
|
8.795
|
3.755
|
2.429
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
48
|
19
|
26
|
0
|
41
|
9
|
0
|
9
|
1
|
5
|
8
|
34
|
14
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
1.337
|
941
|
508
|
124
|
723
|
142
|
15
|
554
|
152
|
206
|
622
|
356
|
173
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
400
|
86
|
211
|
54
|
371
|
50
|
13
|
69
|
36
|
15
|
98
|
264
|
124
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
2.446
|
708
|
854
|
181
|
2.446
|
485
|
125
|
459
|
370
|
412
|
1.022
|
841
|
446
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
3.111
|
1.384
|
929
|
485
|
2.713
|
1.123
|
164
|
839
|
723
|
679
|
1.333
|
437
|
312
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
1.098
|
764
|
331
|
42
|
1.081
|
143
|
6
|
335
|
161
|
123
|
486
|
217
|
59
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
2.158
|
1.242
|
556
|
183
|
2.004
|
170
|
43
|
723
|
385
|
526
|
925
|
429
|
309
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
3.510
|
409
|
1.420
|
1.215
|
3.504
|
1.760
|
31
|
650
|
825
|
940
|
1.970
|
347
|
340
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
5.157
|
1.078
|
1.709
|
1.001
|
4.325
|
2.160
|
59
|
1.542
|
2.228
|
390
|
2.331
|
830
|
652
|
Ghi chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ
BẢN CỦA HỘ NGHÈO TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT
|
Khu vực/ Đơn vị
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số
thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
20.222
|
35,47
|
34,28
|
16,48
|
89,71
|
30,51
|
2,29
|
26,57
|
24,61
|
16,37
|
44,65
|
20,40
|
12,77
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
111
|
43,24
|
54,05
|
0,90
|
90,09
|
8,11
|
0,90
|
17,12
|
4,50
|
7,21
|
13,51
|
62,16
|
26,13
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
1.396
|
68,98
|
38,68
|
8,88
|
55,44
|
10,24
|
1,07
|
40,83
|
11,10
|
14,90
|
45,13
|
28,15
|
14,26
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
416
|
20,91
|
53,13
|
12,98
|
92,79
|
12,02
|
3,13
|
16,83
|
8,89
|
3,61
|
24,28
|
66,83
|
32,45
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
2.489
|
29,05
|
35,24
|
7,43
|
99,88
|
19,69
|
5,06
|
18,96
|
15,07
|
16,55
|
41,26
|
34,75
|
18,12
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
3.499
|
44,21
|
29,87
|
14,55
|
88,54
|
35,10
|
4,80
|
26,55
|
22,66
|
19,58
|
43,16
|
16,66
|
9,72
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
1.397
|
72,94
|
34,65
|
4,37
|
98,50
|
11,24
|
0,43
|
26,63
|
12,03
|
8,95
|
35,79
|
21,26
|
8,52
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
2.205
|
57,60
|
25,85
|
8,30
|
93,02
|
7,85
|
2,00
|
33,38
|
17,73
|
23,85
|
42,27
|
20,09
|
14,42
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
3.543
|
12,16
|
40,22
|
34,29
|
99,83
|
49,68
|
0,87
|
18,49
|
23,29
|
26,56
|
55,97
|
10,36
|
9,60
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
5.166
|
21,00
|
33,12
|
19,38
|
83,89
|
41,81
|
1,16
|
30,00
|
43,13
|
7,55
|
45,12
|
16,07
|
12,62
|
I
|
KHU VỰC THÀNH THỊ
|
957
|
56,64
|
40,65
|
5,02
|
97,60
|
13,38
|
0,84
|
20,17
|
10,03
|
1,46
|
24,45
|
38,66
|
16,09
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
63
|
46,03
|
53,97
|
1,59
|
93,65
|
0,00
|
1,59
|
15,87
|
6,35
|
4,76
|
11,11
|
55,56
|
23,81
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
59
|
37,29
|
54,24
|
0,00
|
86,44
|
1,69
|
0,00
|
27,12
|
5,08
|
3,39
|
13,56
|
62,71
|
44,07
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
16
|
6,25
|
62,50
|
0,00
|
93,75
|
0,00
|
0,00
|
6,25
|
6,25
|
0,00
|
18,75
|
87,50
|
68,75
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
43
|
34,88
|
53,49
|
9,30
|
93,02
|
11,63
|
2,33
|
30,23
|
11,63
|
0,00
|
11,63
|
55,81
|
11,63
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
388
|
42,01
|
29,90
|
6,19
|
99,23
|
27,06
|
1,03
|
23,20
|
18,04
|
1,55
|
45,62
|
37,63
|
7,22
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
299
|
85,28
|
51,17
|
6,35
|
98,66
|
4,68
|
0,00
|
12,37
|
2,34
|
0,67
|
4,68
|
26,76
|
20,07
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
47
|
59,57
|
29,79
|
0,00
|
100,00
|
6,38
|
2,13
|
27,66
|
12,77
|
0,00
|
14,89
|
29,79
|
19,15
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
33
|
66,67
|
15,15
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
0,00
|
15,15
|
0,00
|
3,03
|
39,39
|
60,61
|
0,00
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
9
|
77,78
|
22,22
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
11,11
|
88,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
II
|
KHU VỰC NÔNG THÔN
|
19.265
|
34,42
|
33,97
|
17,05
|
89,32
|
31,36
|
2,37
|
26,89
|
25,34
|
17,11
|
45,65
|
19,49
|
12,61
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
48
|
39,58
|
54,17
|
0,00
|
85,42
|
18,75
|
0,00
|
18,75
|
2,08
|
10,42
|
16,67
|
70,83
|
29,17
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
1.337
|
70,38
|
38,00
|
9,27
|
54,08
|
10,62
|
1,12
|
41,44
|
11,37
|
15,41
|
46,52
|
26,63
|
12,94
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
400
|
21,50
|
52,75
|
13,50
|
92,75
|
12,50
|
3,25
|
17,25
|
9,00
|
3,75
|
24,50
|
66,00
|
31,00
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
2.446
|
28,95
|
34,91
|
7,40
|
100,00
|
19,83
|
5,11
|
18,77
|
15,13
|
16,84
|
41,78
|
34,38
|
18,23
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
3.111
|
44,49
|
29,86
|
15,59
|
87,21
|
36,10
|
5,27
|
26,97
|
23,24
|
21,83
|
42,85
|
14,05
|
10,03
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
1.098
|
69,58
|
30,15
|
3,83
|
98,45
|
13,02
|
0,55
|
30,51
|
14,66
|
11,20
|
44,26
|
19,76
|
5,37
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
2.158
|
57,55
|
25,76
|
8,48
|
92,86
|
7,88
|
1,99
|
33,50
|
17,84
|
24,37
|
42,86
|
19,88
|
14,32
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
3.510
|
11,65
|
40,46
|
34,62
|
99,83
|
50,14
|
0,88
|
18,52
|
23,50
|
26,78
|
56,13
|
9,89
|
9,69
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
5.157
|
20,90
|
33,14
|
19,41
|
83,87
|
41,88
|
1,14
|
29,90
|
43,20
|
7,56
|
45,20
|
16,09
|
12,64
|
Ghi chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC 7:
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA
HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT
|
Khu vực/ Đơn vị
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt
dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
8.658
|
2.418
|
1.517
|
351
|
5.775
|
957
|
39
|
699
|
478
|
391
|
792
|
522
|
193
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
156
|
71
|
35
|
2
|
143
|
9
|
1
|
4
|
0
|
3
|
0
|
25
|
5
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
920
|
440
|
185
|
48
|
407
|
46
|
2
|
118
|
24
|
32
|
132
|
56
|
24
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
566
|
73
|
122
|
35
|
316
|
30
|
2
|
16
|
29
|
1
|
44
|
118
|
16
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
1.167
|
196
|
198
|
24
|
599
|
134
|
19
|
82
|
74
|
39
|
96
|
140
|
31
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
1.573
|
408
|
287
|
64
|
988
|
241
|
9
|
96
|
104
|
102
|
162
|
71
|
24
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
749
|
390
|
122
|
1
|
643
|
41
|
0
|
76
|
32
|
29
|
32
|
34
|
4
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
1.955
|
762
|
233
|
60
|
1.284
|
76
|
4
|
160
|
99
|
164
|
185
|
49
|
23
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
436
|
19
|
128
|
72
|
414
|
78
|
0
|
21
|
6
|
9
|
63
|
6
|
6
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
1.136
|
59
|
207
|
45
|
981
|
302
|
2
|
126
|
110
|
12
|
78
|
23
|
60
|
I
|
KHU VỰC THÀNH THỊ
|
693
|
261
|
102
|
8
|
629
|
74
|
1
|
26
|
17
|
2
|
31
|
65
|
9
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
108
|
55
|
25
|
2
|
97
|
2
|
1
|
2
|
0
|
2
|
0
|
14
|
4
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
35
|
4
|
10
|
0
|
35
|
2
|
0
|
2
|
1
|
0
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
18
|
9
|
4
|
0
|
9
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
310
|
73
|
28
|
6
|
269
|
66
|
0
|
15
|
12
|
0
|
27
|
30
|
0
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
149
|
94
|
33
|
0
|
146
|
3
|
0
|
5
|
2
|
0
|
0
|
6
|
3
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
37
|
22
|
0
|
0
|
37
|
0
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
10
|
2
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
8
|
4
|
2
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
27
|
0
|
0
|
0
|
27
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
KHU VỰC NÔNG THÔN
|
7.965
|
2.157
|
1.415
|
343
|
5.146
|
883
|
38
|
673
|
461
|
389
|
761
|
457
|
184
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
48
|
16
|
10
|
0
|
46
|
7
|
0
|
2
|
0
|
1
|
0
|
11
|
1
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
885
|
436
|
175
|
48
|
372
|
44
|
2
|
116
|
23
|
32
|
130
|
54
|
24
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
565
|
73
|
122
|
35
|
315
|
30
|
2
|
16
|
29
|
1
|
43
|
118
|
16
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
1.149
|
187
|
194
|
24
|
590
|
133
|
19
|
81
|
74
|
39
|
96
|
137
|
31
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
1.263
|
335
|
259
|
58
|
719
|
175
|
9
|
81
|
92
|
102
|
135
|
41
|
24
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
600
|
296
|
89
|
1
|
497
|
38
|
0
|
71
|
30
|
29
|
32
|
28
|
1
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
1.918
|
740
|
233
|
60
|
1.247
|
76
|
4
|
159
|
97
|
164
|
185
|
39
|
21
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
428
|
15
|
126
|
72
|
406
|
78
|
0
|
21
|
6
|
9
|
| | |