|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2276/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo Cà Mau 2016
Số hiệu:
|
2276/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Thân Đức Hưởng
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2276/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH
CÀ MAU NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 346/TT-LĐTB&XH ngày 27/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo tỉnh Cà Mau năm 2016 như sau:
- Tổng số hộ nghèo toàn tỉnh: 23.646
hộ, chiếm tỷ lệ 7,96%.
- Tổng số hộ cận nghèo toàn tỉnh:
11.388 hộ, chiếm tỷ lệ 3,83%.
(Kèm theo các Phụ lục tổng hợp của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Điều 2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo của tỉnh Cà Mau được
xác định tại Điều 1 là cơ sở để các ngành, các địa phương sử dụng thống nhất
trong việc hoạch định chính sách, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội và các
giải pháp thực hiện có hiệu quả chương trình giảm nghèo và các chính sách an
sinh xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Cà Mau và Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH (b/c);
- TT TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, VXT. Tr 96/12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thân Đức Hưởng
|
UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG-TB&XH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHÍNH THỨC RÀ SOÁT
HỘ NGHÈO VÀ HỘ CẬN NGHÈO TỈNH CÀ MAU NĂM 2016
(Theo
Quyết định số 59/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020)
STT
|
Đơn vị
|
TS hộ dân
|
Hộ thuộc diện
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chính sách NCC
|
DTTS
|
Hộ chính sách BTXH
|
TS hộ nghèo
|
TS khẩu (người)
|
Hộ chính sách NCC
|
DTTS
|
Hộ chính sách BTXH
|
TS hộ cận nghèo
|
TS khẩu (người)
|
Hộ chính sách NCC
|
DTTS
|
Hộ chính sách BTXH
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
K.M
|
Khác
|
K.M
|
Khác
|
K.M
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18=6/1
|
19=12/1
|
01
|
TP Cà Mau
|
55,160
|
2,587
|
632
|
1,534
|
4,948
|
846
|
3,200
|
9
|
61
|
7
|
235
|
950
|
3,676
|
12
|
42
|
25
|
130
|
1.53
|
1.72
|
02
|
Thới Bình
|
33,247
|
3,320
|
1,742
|
111
|
3,587
|
1,979
|
8,077
|
15
|
291
|
4
|
143
|
1,413
|
5,760
|
10
|
181
|
1
|
51
|
5.95
|
4.25
|
03
|
U Minh
|
25,370
|
1,396
|
1,436
|
10
|
1,717
|
4,256
|
18,864
|
22
|
618
|
4
|
256
|
1,102
|
4,731
|
9
|
75
|
1
|
49
|
16.78
|
4.34
|
04
|
Trần Văn Thời
|
46,228
|
3,378
|
2,299
|
116
|
3,644
|
4,638
|
18,871
|
57
|
728
|
7
|
286
|
1,815
|
7,228
|
29
|
193
|
4
|
47
|
10.03
|
3.93
|
05
|
Đầm Dơi
|
43,455
|
2,646
|
1,667
|
108
|
4,052
|
5,561
|
24,190
|
100
|
793
|
5
|
139
|
1,926
|
8,160
|
55
|
118
|
5
|
36
|
12.80
|
4.43
|
06
|
Cái Nước
|
32,094
|
2,630
|
413
|
32
|
4,891
|
1,774
|
7,047
|
14
|
78
|
-
|
133
|
1,388
|
5,745
|
17
|
35
|
1
|
52
|
5.53
|
4.32
|
07
|
Phú Tân
|
24,632
|
1,737
|
637
|
139
|
2,371
|
1,666
|
7,124
|
16
|
140
|
5
|
231
|
1,065
|
4,627
|
12
|
61
|
2
|
65
|
6.76
|
4.32
|
08
|
Năm Căn
|
17,648
|
532
|
423
|
53
|
956
|
1,111
|
4,441
|
1
|
143
|
-
|
117
|
509
|
1,981
|
2
|
31
|
1
|
24
|
6.30
|
2.88
|
09
|
Ngọc Hiển
|
19,412
|
559
|
593
|
18
|
1,216
|
1,815
|
7,151
|
15
|
186
|
3
|
162
|
1,220
|
4,762
|
7
|
89
|
2
|
53
|
9.35
|
6.28
|
Tổng cộng:
|
297,246
|
18,785
|
9,842
|
2,121
|
27,382
|
23,646
|
98,965
|
249
|
3.038
|
35
|
1,702
|
11,388
|
46,670
|
153
|
825
|
42
|
507
|
7.96
|
3.83
|
Khu vực thành thị
|
69,013
|
2,958
|
1,233
|
1,603
|
5,178
|
2,133
|
8,694
|
25
|
241
|
7
|
302
|
1,457
|
5,863
|
7
|
96
|
17
|
136
|
3.09
|
2.11
|
Khu vực nông thôn
|
228,233
|
15,827
|
8,609
|
518
|
22,204
|
21,513
|
90,271
|
224
|
2,797
|
28
|
1,400
|
9,931
|
40,807
|
146
|
729
|
25
|
371
|
9.43
|
4.35
|
CỤC THỐNG KÊ
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Bé
|
Cà Mau,
ngày tháng 12 năm 2016
KT. TRƯỞNG BAN
PHÓ TRƯỞNG BAN THƯỜNG TRỰC
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
TRƯƠNG LINH PHƯỢNG
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHÍNH THỨC RÀ SOÁT
HỘ NGHÈO VÀ HỘ CẬN NGHÈO TỈNH CÀ MAU NĂM 2016
(Theo
Quyết định số 59/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn
2016-2020)
TT
|
Huyện/ TP
|
TS hộ dân
|
Hộ thuộc diện
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Tỷ lệ (%)
|
Trong đó
|
TS hộ
|
TS khẩu (người)
|
Trong đó
|
TS hộ
|
TS Khẩu (người)
|
Trong đó
|
Hộ Nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Hộ chính sách NCC
|
Hộ DTTS
|
Hộ chính sách BTXH
|
Hộ chính sách NCC
|
Hộ DTTS
|
Hộ chính sách BTXH
|
Hộ chính sách NCC
|
Hộ DTTS
|
Hộ chính sách BTXH
|
K.M
|
khác
|
K.M
|
Khác
|
K.M
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18=6/1
|
19=12/1
|
1. TP
Cà Mau
|
01
|
Phường 1
|
2,955
|
106
|
133
|
176
|
316
|
37
|
160
|
-
|
11
|
1
|
11
|
49
|
191
|
-
|
12
|
5
|
14
|
1.25
|
1.66
|
02
|
Phường 2
|
1,217
|
56
|
11
|
413
|
188
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
41
|
-
|
-
|
2
|
1
|
0.00
|
0.58
|
03
|
Phường 4
|
2,651
|
68
|
40
|
476
|
271
|
40
|
167
|
1
|
6
|
2
|
8
|
33
|
123
|
-
|
2
|
4
|
9
|
1.51
|
1.24
|
04
|
Phường 5
|
6,266
|
389
|
48
|
95
|
398
|
19
|
88
|
-
|
7
|
-
|
9
|
13
|
52
|
-
|
1
|
2
|
-
|
0.30
|
0.21
|
05
|
Phường 6
|
5,105
|
209
|
46
|
32
|
405
|
85
|
336
|
-
|
4
|
-
|
26
|
21
|
76
|
-
|
1
|
-
|
8
|
1.67
|
0.41
|
06
|
Phường 7
|
2,831
|
122
|
40
|
112
|
312
|
18
|
83
|
1
|
2
|
-
|
2
|
50
|
197
|
2
|
4
|
2
|
12
|
0.64
|
1.78
|
07
|
Phường 8
|
6,545
|
362
|
61
|
59
|
521
|
65
|
238
|
2
|
4
|
-
|
25
|
108
|
389
|
-
|
5
|
1
|
11
|
0.99
|
1.65
|
08
|
Phường 9
|
5,524
|
145
|
45
|
97
|
270
|
36
|
138
|
-
|
4
|
-
|
13
|
17
|
70
|
-
|
-
|
1
|
5
|
0.65
|
0.31
|
09
|
Phường Tân
Xuyên
|
1,622
|
74
|
33
|
5
|
168
|
73
|
292
|
-
|
4
|
-
|
14
|
30
|
114
|
-
|
1
|
-
|
2
|
4.50
|
1.85
|
10
|
Phường Tân
Thành
|
1,430
|
62
|
9
|
5
|
120
|
21
|
64
|
-
|
1
|
-
|
2
|
31
|
106
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.47
|
2.17
|
11
|
Xã Tắc Vân
|
2,856
|
69
|
26
|
43
|
314
|
109
|
424
|
-
|
3
|
3
|
20
|
86
|
340
|
2
|
3
|
5
|
10
|
3.82
|
3.01
|
12
|
Xã Lý Văn
Lâm
|
4,463
|
221
|
24
|
4
|
229
|
65
|
253
|
-
|
5
|
1
|
14
|
98
|
373
|
3
|
1
|
-
|
12
|
1.46
|
2.20
|
13
|
Xã Hòa Tân
|
2,068
|
153
|
6
|
1
|
242
|
50
|
160
|
1
|
-
|
-
|
22
|
38
|
111
|
1
|
1
|
-
|
2
|
2.42
|
1.84
|
14
|
Xã Hòa Thành
|
2,287
|
78
|
31
|
5
|
356
|
78
|
290
|
1
|
6
|
-
|
24
|
131
|
542
|
1
|
5
|
1
|
20
|
3.41
|
5.73
|
15
|
Xã Tân
Thành
|
1,865
|
66
|
21
|
1
|
223
|
42
|
147
|
1
|
-
|
-
|
9
|
61
|
220
|
1
|
1
|
1
|
4
|
2.25
|
3.27
|
16
|
Xã An Xuyên
|
3,075
|
255
|
41
|
1
|
364
|
69
|
244
|
1
|
2
|
-
|
16
|
106
|
412
|
-
|
3
|
1
|
12
|
2.24
|
3.45
|
17
|
Xã Định
Bình
|
2,418
|
152
|
17
|
9
|
251
|
39
|
116
|
1
|
2
|
-
|
20
|
71
|
259
|
2
|
2
|
-
|
8
|
1.61
|
2.94
|
2.
Huyện Thới Bình
|
01
|
Thị trấn Thới
Bình
|
2,487
|
164
|
77
|
62
|
303
|
39
|
136
|
-
|
1
|
-
|
1
|
14
|
62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.57
|
0.56
|
02
|
Xã Thới
Bình
|
4,102
|
423
|
170
|
3
|
517
|
194
|
790
|
-
|
21
|
-
|
30
|
164
|
675
|
-
|
19
|
-
|
14
|
4.73
|
4.00
|
03
|
Xã Trí Phải
|
2,979
|
338
|
40
|
8
|
394
|
190
|
727
|
-
|
7
|
-
|
26
|
81
|
288
|
-
|
-
|
-
|
7
|
6.38
|
2.72
|
04
|
Xã Trí Lực
|
1,668
|
220
|
70
|
4
|
109
|
80
|
284
|
-
|
6
|
-
|
3
|
74
|
275
|
-
|
4
|
-
|
5
|
4.80
|
4.44
|
05
|
Xã Tân Phú
|
4,069
|
279
|
252
|
16
|
430
|
366
|
1,493
|
1
|
51
|
2
|
9
|
159
|
612
|
-
|
11
|
-
|
-
|
8.99
|
3.91
|
06
|
Xã Tân Lộc
|
2,693
|
343
|
254
|
2
|
354
|
191
|
996
|
5
|
83
|
-
|
4
|
211
|
1,017
|
6
|
48
|
-
|
2
|
7.09
|
7.84
|
07
|
Xã Tân Lộc
Bắc
|
2,406
|
240
|
172
|
-
|
310
|
151
|
540
|
5
|
25
|
-
|
18
|
88
|
347
|
-
|
24
|
-
|
1
|
6.28
|
3.66
|
08
|
Xã Tân Lộc
Đông
|
1,493
|
141
|
12
|
-
|
104
|
63
|
253
|
-
|
5
|
-
|
5
|
56
|
232
|
-
|
3
|
-
|
3
|
4.22
|
3.75
|
09
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
5,060
|
457
|
555
|
10
|
449
|
312
|
1,289
|
-
|
72
|
1
|
34
|
222
|
904
|
-
|
54
|
1
|
14
|
6.17
|
4.39
|
10
|
Xã Biển Bạch
Đông
|
2,663
|
308
|
38
|
3
|
231
|
102
|
366
|
2
|
2
|
-
|
6
|
112
|
363
|
-
|
2
|
-
|
4
|
3.83
|
4.21
|
11
|
Xã Tân Bằng
|
1,977
|
286
|
36
|
-
|
211
|
63
|
285
|
-
|
3
|
-
|
-
|
87
|
403
|
-
|
4
|
-
|
-
|
3.19
|
4.40
|
12
|
Xã Biển Bạch
|
1,650
|
121
|
66
|
3
|
175
|
228
|
918
|
2
|
15
|
1
|
7
|
145
|
582
|
4
|
12
|
-
|
1
|
13.82
|
8.79
|
3. Huyện U
Minh
|
01
|
Xã Khánh An
|
3,813
|
248
|
57
|
-
|
189
|
215
|
847
|
3
|
14
|
-
|
10
|
103
|
452
|
2
|
10
|
-
|
10
|
5.64
|
2.70
|
02
|
Xã Nguyễn
Phích
|
4,659
|
433
|
198
|
4
|
226
|
833
|
3,979
|
3
|
81
|
1
|
51
|
262
|
1,157
|
3
|
10
|
-
|
19
|
17.88
|
5.62
|
03
|
Thị trấn U Minh
|
1,989
|
83
|
20
|
-
|
169
|
55
|
206
|
-
|
11
|
-
|
3
|
36
|
143
|
-
|
1
|
-
|
1
|
2.77
|
1.81
|
04
|
Xã Khánh
Lâm
|
3,537
|
196
|
439
|
-
|
202
|
986
|
4,254
|
11
|
237
|
-
|
28
|
164
|
696
|
3
|
10
|
-
|
2
|
27.88
|
4.64
|
05
|
Xã Khánh Hội
|
2,895
|
75
|
208
|
2
|
261
|
496
|
2,039
|
-
|
101
|
1
|
57
|
130
|
572
|
-
|
15
|
-
|
5
|
17.13
|
4.49
|
06
|
Xã Khánh Tiến
|
2,873
|
181
|
74
|
3
|
207
|
440
|
1,871
|
-
|
22
|
1
|
31
|
187
|
712
|
1
|
4
|
1
|
9
|
15.32
|
6.51
|
07
|
Xã Khánh
Hòa
|
2,391
|
81
|
284
|
1
|
242
|
308
|
1,294
|
1
|
66
|
1
|
30
|
141
|
614
|
-
|
19
|
-
|
3
|
12.88
|
5.90
|
08
|
Xã Khánh
Thuận
|
3,213
|
99
|
156
|
-
|
221
|
923
|
4,374
|
4
|
86
|
-
|
46
|
79
|
385
|
-
|
6
|
-
|
-
|
28.73
|
2.46
|
4.
Huyện Trần Văn Thời
|
01
|
Thị trấn Trần
Văn Thời
|
2,674
|
281
|
92
|
7
|
213
|
170
|
660
|
6
|
18
|
-
|
20
|
76
|
277
|
-
|
5
|
-
|
5
|
6.36
|
2.84
|
02
|
Thị trấn
Sông Đốc
|
7,785
|
164
|
155
|
43
|
331
|
554
|
2,350
|
4
|
78
|
3
|
48
|
111
|
501
|
1
|
13
|
-
|
7
|
7.12
|
1.43
|
03
|
Xã Khánh Bình
Tây Bắc
|
3,510
|
335
|
222
|
1
|
283
|
846
|
3,545
|
17
|
86
|
-
|
1
|
110
|
428
|
5
|
11
|
-
|
-
|
24.10
|
3.13
|
04
|
Xã Khánh Bình
Tây
|
3,503
|
194
|
431
|
8
|
241
|
408
|
1,654
|
1
|
155
|
-
|
31
|
139
|
552
|
-
|
37
|
-
|
2
|
11.65
|
3.97
|
05
|
Xã Trần Hợi
|
3,488
|
296
|
197
|
6
|
309
|
176
|
740
|
3
|
57
|
-
|
39
|
308
|
1,222
|
4
|
27
|
3
|
4
|
5.05
|
8.83
|
06
|
Xã Khánh Lộc
|
2,056
|
226
|
41
|
1
|
261
|
80
|
297
|
-
|
6
|
-
|
11
|
99
|
399
|
3
|
8
|
-
|
5
|
3.89
|
4.82
|
07
|
Xã Khánh
Bình
|
2,657
|
281
|
178
|
3
|
230
|
102
|
335
|
-
|
9
|
1
|
21
|
190
|
768
|
-
|
14
|
-
|
8
|
3.84
|
7.15
|
08
|
Xã Khánh Hưng
|
4,361
|
341
|
410
|
16
|
7
|
658
|
2,754
|
9
|
145
|
2
|
7
|
306
|
1,227
|
12
|
49
|
-
|
-
|
15.09
|
7.02
|
09
|
Xã Khánh
Bình Đông
|
4,444
|
373
|
323
|
18
|
612
|
792
|
3,228
|
14
|
113
|
-
|
54
|
129
|
510
|
2
|
10
|
1
|
4
|
17.82
|
2.90
|
10
|
Xã Khánh Hải
|
3,232
|
275
|
61
|
4
|
265
|
262
|
1,073
|
2
|
25
|
-
|
27
|
140
|
558
|
1
|
7
|
-
|
5
|
8.11
|
4.33
|
11
|
Xã Lợi An
|
3,153
|
277
|
76
|
6
|
372
|
111
|
352
|
-
|
14
|
-
|
14
|
120
|
453
|
1
|
6
|
-
|
5
|
3.52
|
3.81
|
12
|
Xã Phong Điền
|
3,267
|
223
|
82
|
2
|
259
|
323
|
1,281
|
1
|
15
|
1
|
7
|
42
|
171
|
-
|
1
|
-
|
1
|
9.89
|
1.29
|
13
|
Xã Phong Lạc
|
2,098
|
112
|
31
|
1
|
261
|
156
|
602
|
-
|
7
|
-
|
6
|
45
|
162
|
-
|
5
|
-
|
1
|
7.44
|
2.14
|
5.
Huyện Đầm Dơi
|
01
|
Xã Tạ An
Khương
|
2,381
|
197
|
39
|
7
|
260
|
167
|
706
|
5
|
8
|
-
|
7
|
178
|
833
|
5
|
7
|
-
|
-
|
7.01
|
7.48
|
02
|
Xã Tạ An
Khương Nam
|
1,667
|
123
|
45
|
2
|
230
|
113
|
443
|
4
|
4
|
-
|
5
|
70
|
291
|
2
|
8
|
-
|
-
|
6.78
|
4.20
|
03
|
Xã Tạ An
Khương Đông
|
2,282
|
162
|
44
|
-
|
281
|
230
|
992
|
6
|
16
|
-
|
-
|
175
|
728
|
9
|
7
|
3
|
6
|
10.08
|
7.67
|
04
|
Xã Tân Đức
|
3,242
|
194
|
41
|
2
|
176
|
288
|
1,280
|
10
|
21
|
1
|
23
|
144
|
544
|
8
|
2
|
2
|
9
|
8.88
|
4.44
|
05
|
Xã Tân
Thuận
|
3,831
|
184
|
234
|
1
|
189
|
671
|
2,769
|
8
|
144
|
1
|
27
|
76
|
329
|
1
|
2
|
-
|
2
|
17.52
|
1.98
|
06
|
Xã Tân Tiến
|
3,253
|
152
|
129
|
-
|
153
|
215
|
952
|
1
|
44
|
-
|
4
|
149
|
673
|
4
|
12
|
-
|
-
|
6.61
|
4.58
|
07
|
Xã Tân Dân
|
1,443
|
146
|
26
|
-
|
197
|
32
|
127
|
-
|
2
|
-
|
3
|
50
|
224
|
-
|
3
|
-
|
3
|
2.22
|
3.47
|
08
|
Xã Tân Duyệt
|
3,416
|
254
|
167
|
3
|
387
|
639
|
2,797
|
8
|
80
|
-
|
2
|
75
|
305
|
-
|
4
|
-
|
3
|
18.71
|
2.20
|
09
|
Xã Tân
Trung
|
2,276
|
125
|
19
|
-
|
263
|
201
|
831
|
4
|
7
|
-
|
3
|
135
|
542
|
3
|
5
|
-
|
1
|
8.83
|
5.93
|
10
|
Xã Ngọc
Chánh
|
2,650
|
203
|
185
|
-
|
294
|
438
|
1,956
|
5
|
99
|
-
|
4
|
148
|
676
|
2
|
18
|
-
|
2
|
16.53
|
5.58
|
11
|
Xã Thanh
Tùng
|
2,273
|
157
|
323
|
1
|
210
|
452
|
1,958
|
2
|
178
|
1
|
4
|
110
|
470
|
-
|
13
|
-
|
1
|
19.89
|
4.84
|
12
|
Xã Trần Phán
|
3,318
|
100
|
122
|
-
|
327
|
453
|
2,195
|
6
|
50
|
-
|
7
|
98
|
413
|
1
|
15
|
-
|
-
|
13.65
|
2.95
|
13
|
Xã Quách Phẩm
|
2,313
|
180
|
80
|
51
|
315
|
345
|
1,415
|
3
|
30
|
2
|
25
|
59
|
231
|
-
|
-
|
-
|
2
|
14.92
|
2.55
|
14
|
Xã Quách Phẩm
Bắc
|
2,801
|
204
|
104
|
-
|
319
|
649
|
2,704
|
31
|
56
|
-
|
21
|
330
|
1,321
|
17
|
22
|
-
|
-
|
23.17
|
11.78
|
15
|
Xã Nguyễn
Huân
|
3,766
|
144
|
82
|
36
|
311
|
565
|
2,646
|
2
|
49
|
-
|
1
|
101
|
463
|
2
|
-
|
-
|
4
|
15.00
|
2.68
|
16
|
Thị trấn Đầm
Dơi
|
2,543
|
121
|
27
|
5
|
140
|
103
|
419
|
5
|
5
|
-
|
3
|
28
|
117
|
1
|
-
|
-
|
3
|
4.05
|
1.10
|
6.
Huyện Cái Nước
|
01
|
Xã Lương Thế Trân
|
2,422
|
134
|
9
|
1
|
408
|
160
|
627
|
-
|
2
|
-
|
7
|
135
|
590
|
2
|
3
|
1
|
-
|
6.61
|
5.57
|
02
|
Xã Thạnh Phú
|
3,463
|
370
|
11
|
-
|
493
|
264
|
1,083
|
6
|
2
|
-
|
6
|
230
|
938
|
10
|
-
|
-
|
1
|
7.62
|
6.64
|
03
|
Xã Phú Hưng
|
3,402
|
278
|
14
|
20
|
498
|
81
|
257
|
1
|
1
|
-
|
7
|
97
|
379
|
2
|
4
|
-
|
4
|
2.38
|
2.85
|
04
|
Xã Tân Hưng
|
3,713
|
260
|
44
|
-
|
502
|
249
|
1,004
|
2
|
6
|
-
|
-
|
217
|
893
|
-
|
1
|
-
|
-
|
6.71
|
5.84
|
05
|
Xã Hưng Mỹ
|
2,553
|
204
|
28
|
-
|
423
|
109
|
439
|
-
|
1
|
-
|
7
|
101
|
439
|
1
|
2
|
- .
|
1
|
4.27
|
3.96
|
06
|
Xã Hòa Mỹ
|
1,986
|
227
|
39
|
2
|
278
|
100
|
389
|
3
|
8
|
-
|
5
|
60
|
275
|
-
|
1
|
-
|
-
|
5.04
|
3.02
|
07
|
Xã Tân Hưng
Đông
|
3,658
|
407
|
73
|
-
|
510
|
211
|
887
|
-
|
1
|
-
|
3
|
127
|
549
|
-
|
2
|
-
|
1
|
5.77
|
3.47
|
08
|
Xã Trần Thới
|
2,992
|
247
|
17
|
7
|
554
|
81
|
328
|
1
|
3
|
-
|
8
|
58
|
243
|
-
|
1
|
-
|
1
|
2.71
|
1.94
|
09
|
Xã Đông Thới
|
1,886
|
119
|
127
|
-
|
279
|
247
|
942
|
-
|
45
|
-
|
36
|
124
|
446
|
2
|
13
|
-
|
14
|
13.10
|
6.57
|
10
|
Xã Đông Hưng
|
2,426
|
142
|
14
|
-
|
489
|
178
|
684
|
-
|
7
|
-
|
30
|
94
|
407
|
-
|
4
|
-
|
6
|
7.34
|
3.87
|
11
|
Thị Trấn
Cái Nước
|
3,593
|
242
|
37
|
2
|
457
|
94
|
407
|
1
|
2
|
-
|
24
|
145
|
586
|
-
|
4
|
-
|
24
|
2.62
|
4.04
|
7. Huyện
Phú Tân
|
01
|
Xã Phú Tân
|
3,620
|
148
|
73
|
61
|
277
|
437
|
1,847
|
3
|
27
|
3
|
38
|
47
|
196
|
1
|
1
|
1
|
2
|
12.07
|
1.30
|
02
|
Xã Tân
Hưng Tây
|
2,548
|
528
|
53
|
-
|
321
|
99
|
449
|
-
|
7
|
-
|
20
|
86
|
367
|
2
|
2
|
-
|
10
|
3.89
|
3.38
|
03
|
Xã Rạch
Chèo
|
2,281
|
132
|
34
|
5
|
203
|
90
|
390
|
2
|
6
|
-
|
33
|
113
|
451
|
2
|
2
|
-
|
10
|
3.95
|
4.95
|
04
|
Xã Phú Mỹ
|
2,117
|
216
|
42
|
12
|
218
|
49
|
182
|
1
|
-
|
-
|
11
|
117
|
465
|
1
|
5
|
1
|
4
|
2.31
|
5.53
|
05
|
Xã Tân Hải
|
2,342
|
73
|
44
|
8
|
263
|
168
|
682
|
3
|
9
|
-
|
17
|
116
|
503
|
-
|
1
|
-
|
5
|
7.17
|
4.95
|
06
|
Xã Việt Thắng
|
1,962
|
187
|
34
|
33
|
288
|
91
|
362
|
3
|
1
|
-
|
18
|
111
|
455
|
5
|
4
|
-
|
12
|
4.64
|
5.66
|
07
|
Xã Nguyễn
Việt Khái
|
3,209
|
149
|
144
|
7
|
261
|
403
|
1,766
|
4
|
55
|
2
|
38
|
109
|
641
|
-
|
12
|
-
|
-
|
12.56
|
3.40
|
08
|
Xã Phú Thuận
|
2,627
|
233
|
40
|
5
|
302
|
124
|
558
|
-
|
5
|
-
|
11
|
156
|
675
|
1
|
9
|
-
|
10
|
4.72
|
5.94
|
09
|
TT Cái Đôi
Vàm
|
3,926
|
71
|
173
|
8
|
238
|
205
|
888
|
-
|
30
|
-
|
45
|
210
|
874
|
-
|
25
|
-
|
12
|
5.22
|
5.35
|
8.
Huyện Năm Căn
|
01
|
Thị trấn
Năm Căn
|
5,060
|
179
|
142
|
4
|
232
|
229
|
871
|
-
|
31
|
-
|
24
|
184
|
731
|
-
|
12
|
-
|
11
|
4.53
|
3.64
|
02
|
Xã Hàm Rồng
|
1,488
|
55
|
47
|
8
|
153
|
83
|
323
|
-
|
19
|
-
|
15
|
36
|
126
|
-
|
2
|
-
|
6
|
5.58
|
2.42
|
03
|
Xã Đất Mới
|
1,976
|
64
|
28
|
20
|
153
|
90
|
350
|
-
|
5
|
-
|
17
|
49
|
179
|
-
|
3
|
1
|
1
|
4.55
|
2.48
|
04
|
Xã Lâm Hải
|
2,693
|
25
|
56
|
2
|
86
|
276
|
1,196
|
-
|
44
|
-
|
9
|
15
|
76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.25
|
0.56
|
05
|
Xã Hàng Vịnh
|
1,581
|
43
|
44
|
18
|
97
|
74
|
247
|
-
|
6
|
-
|
18
|
48
|
179
|
-
|
2
|
-
|
2
|
4.68
|
3.04
|
06
|
Xã Hiệp
Tùng
|
1,414
|
74
|
22
|
-
|
115
|
46
|
129
|
1
|
1
|
-
|
4
|
46
|
180
|
-
|
4
|
-
|
2
|
3.25
|
3.25
|
07
|
Xã Tam Giang
|
2,039
|
76
|
45
|
-
|
80
|
125
|
523
|
-
|
27
|
-
|
13
|
93
|
368
|
2
|
6
|
-
|
1
|
6.13
|
4.56
|
08
|
Xã Tam
Giang Đông
|
1,397
|
16
|
39
|
1
|
40
|
188
|
802
|
-
|
10
|
-
|
17
|
38
|
142
|
-
|
2
|
-
|
1
|
13.46
|
2.72
|
9.
Huyện Ngọc Hiển
|
01
|
Xã Tam
Giang Tây
|
2,664
|
76
|
130
|
-
|
254
|
254
|
999
|
2
|
21
|
-
|
19
|
201
|
822
|
2
|
32
|
-
|
13
|
9.53
|
7.55
|
02
|
Xã Tân Ân
|
1,066
|
27
|
79
|
1
|
87
|
143
|
532
|
2
|
24
|
-
|
20
|
81
|
327
|
2
|
5
|
-
|
14
|
13.41
|
7.60
|
03
|
Xã Tân Ân
Tây
|
2,446
|
92
|
48
|
3
|
132
|
88
|
334
|
-
|
10
|
1
|
12
|
106
|
399
|
-
|
5
|
-
|
6
|
3.60
|
4.33
|
04
|
Xã Viên An
Đông
|
3,491
|
89
|
52
|
1
|
292
|
372
|
1,513
|
2
|
28
|
-
|
46
|
64
|
235
|
-
|
2
|
-
|
5
|
10.66
|
1.83
|
05
|
Xã Viên An
|
3,026
|
123
|
95
|
8
|
165
|
445
|
1,756
|
1
|
44
|
1
|
31
|
167
|
610
|
-
|
4
|
1
|
2
|
14.71
|
5.52
|
06
|
Xã Đất Mũi
|
3,891
|
92
|
145
|
3
|
160
|
223
|
826
|
3
|
37
|
-
|
10
|
307
|
1,156
|
-
|
31
|
1
|
2
|
5.73
|
7.89
|
07
|
Thị trấn Rạch
Gốc
|
2,828
|
60
|
44
|
2
|
126
|
290
|
1,191
|
5
|
22
|
1
|
24
|
294
|
1,213
|
3
|
10
|
-
|
11
|
10.25
|
10.40
|
CỤC THỐNG KÊ
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Bé
|
Cà Mau, ngày 27
tháng 12 năm 2016
KT. TRƯỞNG BAN
PHÓ TRƯỞNG BAN THƯỜNG TRỰC
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG -TB&XH
TRƯƠNG LINH PHƯỢNG
|
Quyết định 2276/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Cà Mau năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2276/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Cà Mau năm 2016
1.242
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|